SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 49
CĐHA DỊ TẬT BẨM SINH
HỆ TIẾT NIỆU CÓ TẮC NGHẼN
Dr. Le Hoai Giang
Radiology Department
National Hospital of Pediatrics, Vietnam
Mục tiêu:
1. Phân loại tổng quan các dị tật bẩm sinh hệ tiết
niệu có tắc nghẽn trên CĐHA.
2. Chẩn đoán phân biệt giữa các dị tật bẩm sinh hệ
tiết niệu có tắc nghẽn trên CĐHA.
Tổng quan
 Tắc đường dẫn niệu là bệnh lý thường gặp
nhất.
 Tắc hoàn toàn hay không hoàn toàn, cấp
tính hay mãn tính, thường xuyên hay không
thường xuyên.
 Nguyên nhân: bẩm sinh & mắc phải (sỏi, u ,
xơ sau phúc mạc…).
 Ảnh hưởng tới hình thái và chức năng của
hệ niệu.
Mục đích CĐHA
1. Xác định có bít tắc.
2. Vị trí & bản chất bít tắc .
3. Nguyên nhân gây bít tắc.
4. Đánh giá mức độ ảnh hưởng lên hệ niệu.
Xác định có bít tắc
Các dấu hiệu hình ảnh:
1. Giãn hệ thống đường bài xuất.
2. Dấu hiệu biến chứng : bội nhiễm, chảy máu, nhu
mô thận mỏng, teo thận, thận mất chức năng
(không ngấm thuốc).
Phần cao hệ tiết niệu:
 1/3 trên NQ: HC nối bể thận niệu quản
(Uteropelvic junction obstruction)
 1/3 giữa NQ: Niệu quản nằm sau tĩnh mạch chủ
dưới (Retrocaval Ureter)
 1/3 dưới NQ: Niệu quản khổng lồ nguyên phát
(Primary Megaureter), Túi sa niệu quản
(Ureterocele). Niệu quản lạc chỗ (Ectopic ureter).
Vị trí & nguyên nhân gây bít tắc:
Phần thấp hệ tiết niệu:
 Van niệu đạo sau ( Posterior urethral valve)
 Hiếm: túi thừa niệu đạo trước, polype niệu đạo,
teo niệu đạo, van niệu đạo trước...
Tắc nghẽn cơ năng:
 Bàng quang thần kinh (Neurogenic bladder)
 Hội chứng Prune Belly
Vị trí & nguyên nhân gây bít tắc:
Tắc nghẽn phần cao hệ tiết niệu
Hội chứng nối bể thận-niệu quản
(Ureteropelvic Junction Obstruction)
 Thường gặp nhất
 TS: 1/2000. Nam/ nữ: 5/1 . Trái > Phải (2:1).
Hẹp hai bên: 5-20%
 Hẹp chức năng: Một đoạn niệu quản gần kém
hoạt động: 55%.
 Hẹp thực thể: 25-50% (thường kèm hẹp chức
năng)
 Van niệu quản: hiếm.
 Mạch máu phụ ở cực dưới: chiếm 10- 33% ở
trẻ em và > 50% ở người lớn.
Siêu âm: Thận to, giãn đài bể thận, niệu quản không giãn.
- Đo: KT thận: (Dọc x Ngang), ĐK trước sau bể thận, ĐK đài thận, Dày nhu
mô thận.
- ĐK bể thận bt < 5mm, từ 5-10mm : giãn nhẹ, nếu > 10mm là giãn thật sự.
Hội chứng nối bể thận-niệu quản
(Ureteropelvic Junction Obstruction)
UIV:
 Thì nhu mô (1-3’) : bóng thận lớn , nhu mô thận
mỏng ngấm thuốc cản quang tạo một đường viền
đa cung.
 Thì bài xuất (5-7’): thuốc ứ trong các ống thận bị
ép ra ngoại vi do các đài thận lớn  hình ảnh
đường mờ quanh ngoại vi các đài thận.
 Thì muộn : Thuốc cản quang ứ đọng trong hệ
đài bể thận giãn lớn, niệu quản không thấy, tạo
hình ảnh giãn đột ngột của bể thận.
Hội chứng nối bể thận-niệu quản
(Ureteropelvic Junction Obstruction)
Nội soi BQ và chụp bể thận ngược dòng:
 Xác định chiều dài của niệu quản bị ảnh hưởng.
 Đặt Stent JJ để giải áp tạm thời sự tắc nghẽn.
Hội chứng nối bể thận-niệu quản
(Ureteropelvic Junction Obstruction)
SPECT:
 Đánh giá hình thể, chức năng thận và mức độ nghẽn
tắc.
 Có thể kết hợp với nghiệm pháp lợi tiểu.
Hội chứng nối bể thận-niệu quản
(Ureteropelvic Junction Obstruction)
CT & MRI:
Cho phép đánh giá theo không gian 3 chiều của hệ bài tiết
cũng như mạch máu thận ( t/h ĐM thận bắt chéo)
Hội chứng nối bể thận-niệu quản
(Ureteropelvic Junction Obstruction)
Chẩn đoán phân biệt:
1.Loạn sản thận đa nang: Các nang không thông thương với
nhau.
2.Đài thận to (megacalycosis): Giãn đài thận tự phát (không tắc
nghẽn), bể thận không giãn.
3.Giãn đài bể thận do nguyên nhân khác: có thể liên quan với
bệnh trào ngược BQ-NQ, hẹp khúc nối NQ-BQ, sa lồi niệu quản....
4.Niệu quản khổng lồ: có thể giãn cả đài bể thận. Cần chú ý giãn
cả niệu quản.
Hội chứng nối bể thận-niệu quản
(Ureteropelvic Junction Obstruction)
Niệu quản nằm sau tĩnh mạch chủ dưới
(Retrocaval Ureter)
Bên P, 1/3 giữa NQ chạy vào trong ra sau TM chủ dưới.
Hiếm, TL: 1/1500.
Nam/ nữ = 3/1
Ứ nước thận P (+/-)
UIV: - Giãn nhẹ 1/3 trên niệu quản và bể thận.
- Niệu quản chữ J ngược.
Niệu quản nằm sau tĩnh mạch chủ dưới
(Retrocaval Ureter)
Niệu quản nằm sau tĩnh mạch chủ dưới
(Retrocaval Ureter)
CT
Niệu quản nằm sau tĩnh mạch chủ dưới
(Retrocaval Ureter)
MRI
 Bệnh gây ra do phần niệu quản xa không
có nhu động làm cho niệu quản bị tắc
chức năng (functional obstruction).
 Chiếm 10% các ứ nước thận . TS:
1/6.500.
 Thường ở bên Trái, cả hai bên trong 25%
 Nam > Nữ.
 Có thể gây loạn sản nang thận.
Niệu quản khổng lồ (Megaureter)
Niệu quản khổng lồ (Megaureter)
Phân loại theo nguyên nhân:
 Nguyên phát: bất thường cấu trúc thành niệu quản đoạn nối với
bàng quang ( mất chức năng giống bệnh cảnh Hirschprung)
 Thứ phát: bất thường thành bàng quang, niệu quản lạc chỗ,
trào ngược...
Phân loại theo độ nặng: 3 độ
 Siêu âm: giãn niệu quản +/- giãn đài bể thận. Bàng quang bình thường.
 UIV: Giãn nhiều niệu quản vùng chậu.
 SPECT: đánh giá chức năng thận
 Chụp BQ ngược dòng: tìm bất thường bàng quang, tìm trào ngược.
 MRI:
Niệu quản khổng lồ (Megaureter)
UIV:
 Giãn niệu quản, chủ yếu đoạn sát bàng quang. Giãn đài bể thận
tuỳ mức độ
 Chụp phim sau khi tiểu để so sánh.
Niệu quản khổng lồ (Megaureter)
Túi sa niệu quản (Ureterocele)
 Sự lồi trong lòng bàng quang do giãn
đoạn niệu quản dưới niêm mạc, thể
tích thay đổi và không tương ứng với
mức độ ứ nước của đoạn trên.
 TL : 1/ 4000. Nữ:Nam= 4-7:1
 Trái > Phải. 2 bên: 10%.
 Có 2 dạng chính:
1. Túi sa niệu quản của hệ thận đôi
hoàn toàn  thường gặp nhất (80%)
và có thể gây hội chứng trào ngược.
2. Túi sa niệu quản riêng biệt trên hệ
niệu bình thường  hiếm (20%), KT
nhỏ.
Siêu âm:
 Giãn hệ thận đôi phía trên và giãn niệu quản đi kèm.
 Túi phình niệu quản nằm trong lòng bàng quang với dạng
giống như nang.
Túi sa niệu quản (Ureterocele)
 UIV: Thận NQ đôi, khuyết thuốc trong lòng bàng quang, vùng cổ BQ (thận đôi).
“Đầu con rắn” ( thận đơn).
 UVR: Bóng khuyết thuốc trong lòng bàng quang.
+/- Trào ngược
Trong lúc đi tiểu có thể bị nghẽn tắc do túi thừa chèn vào cổ BQ
Khi thấy có túi sa niệu quản  Cần tìm thận niệu quản đôi hoàn toàn
UVR
Túi sa niệu quản (Ureterocele)
MRI:
Chẩn đoán phân biệt sa lồi niệu quản:
 Túi thừa HUTCH
 U bàng quang: Rhabdomyosarcoma, tụ máu BQ…
 Sa lồi niệu đạo vào bàng quang.
Túi sa niệu quản (Ureterocele)
TL: 1/2000-4000
2 loại: Trong bàng quang ( không ngay góc trigone) hay
ngoài bàng quang.
Trong bàng quang: gây giãn thận do tắc nghẽn , +/-
TNBQNQ, nhiễm trùng tiểu  suy thận.
Ngoài bàng quang: rỉ nước tiểu
• Nữ: niệu đạo, âm đạo, tử cung, trực tràng
• Nam: niệu đạo, túi tinh, ống phóng tinh, ống dẫn tinh,
trực tràng
Niệu quản lạc chỗ (Ectopic Uretere)
 Chẩn đoán:
• Siêu âm: hậu quả lên thận, niệu quản
• UIV: khảo sát bất thường bẩm sinh hay thứ phát ở thận
niệu quản
• Soi bàng quang, Soi niệu đạo (kết hợp nghiệm pháp
màu)
• Chụp UVR, âm đạo cản quang
• CT, MRI: Khảo sát theo không gian 3 chiều .
Niệu quản lạc chỗ (Ectopic Uretere)
NQ P cắm lạc chỗ vào âm đạo. Thận P giãn và teo nhu mô.
Niệu quản lạc chỗ (Ectopic Uretere)
Tắc nghẽn phần thấp hệ tiết niệu
 Do một nếp gấp của niêm mạc niệu đạo sau tạo nên giống như một màng
chắn mỏng ngăn chặn không hoàn toàn sự thoát nước tiểu từ BQ.
 Trẻ nam, TL: 1/8000, tắc dưới ụ núi: có 3 loại theo Hugh Young
 Lá valve trải dài từ 2 bên ụ núi đi về phía niệu đạo màng & chập lại .
 Lá valve đi từ ụ núi đến cổ BQ
 Màng ngăn lòng niệu đạo có lỗ thông
 Giãn lớn niệu đạo sau, bàng quang chống đối, TNBQNQ, thận ứ nước.
 30% có chức năng thận kém, 10% chết vì suy thận, 15% suy thận giai đoạn
cuối, 5% suy thận mạn có thể sống bằng lọc máu định kỳ.
Van niệu đạo sau (Posterior urethral
valves)
Siêu âm:
 Dày thành bàng quang , túi thừa BQ
 Niệu đạo sau và cổ bàng quang giãn rộng
 Nước tiểu đục, sỏi BQ.
 Niệu quản và đài bể thận 2 bên giãn.
 Nhu mô thận mỏng hoặc bình thường, +/- mất phân biệt tủy vỏ, dày thành
bể thận NQ khi có nhiễm khuẩn
Van niệu đạo sau (Posterior urethral
valves)
Chụp BQ ngược dòng
 Bàng quang thành không nhẵn, túi thừa bàng quang.
 Niệu đạo sau và cổ bàng quang giãn cả khi chưa đi tiểu
 Ứ đọng nước tiểu sau khi tiểu.
 Giảm khẩu kính niệu đạo trước.
 Hình ảnh trào ngược BQ-NQ tùy mức độ.
Van niệu đạo sau (Posterior urethral
valves)
UIV: ít sử dụng
 Hình thể của hệ tiết niệu và các tổn thương của thận do trào
ngược.
 Đánh giá chức năng thận.
 Có thể chỉ dùng phương pháp UIV để chẩn đoán VNĐS khi
không đặt được sonde niệu đạo.
Chẩn đoán phân biệt
 Bàng quang thần kinh
 Van niệu đạo trước
 Rối loạn tiểu tiện
 Niệu đạo to (megalourethra)
 Hẹp chỗ nối bàng quang niệu quản
 TNBQNQ nguyên phát
Van niệu đạo sau (Posterior urethral
valves)
Những nguyên nhân khác: hiếm gặp
Van niệu đạo trước
Túi thừa niệu đạo
Tắc nghẽn cơ năng
 Bàng quang mất chức năng do
các nguyên nhân bất thường từ
hệ thần kinh trung ương hoặc
hệ thần kinh ngoại vi chi phối
cho việc tiểu tiện.
 Không thể co lại và tống xuất
nước tiểu hoàn toàn, hoặc co
lại thường xuyên mà không bị
ức chế hoặc không có khả
năng phối hợp với các cơ co
thắt bàng quang( Detrusor
Sphincter Dyssynergia)
 Giãn phần cao hệ tiết niệu,
nhiễm trùng tiết niệu, suy
giảm chức năng thận.
Bàng quang thần kinh (Neurogenic
Bladder)
Siêu âm:
- Bàng quang : co nhỏ hoặc giãn lớn mất trương lực cơ. Tăng lượng
nước tiểu ứ đọng sau đi tiểu. Thành dày không đều. Nhiều túi thừa
hoặc giả túi thừa.
- Thận & niệu quản: giãn.
Bàng quang thần kinh (Neurogenic
Bladder)
Chụp BQ ngược dòng & trong khi đái:
- Túi thừa BQ ( có thể rất to)
- Trào ngược BQ- NQ
Bàng quang thần kinh (Neurogenic
Bladder)
Chụp BQ ngược dòng & trong khi đái:
- Niêm mạc BQ bờ không đều, nhiều túi thừa
- Trào ngược BQ- NQ
Bàng quang thần kinh (Neurogenic
Bladder)
CT:
- Dày thành BQ, túi thừa BQ.
- Trào ngược BQ- NQ giãn thận và niệu quản.
- Có thể phát hiện được bất thường từ TK.
Bàng quang thần kinh (Neurogenic
Bladder)
MRI:
- Dày thành BQ, túi thừa BQ.
- Trào ngược BQ- NQ giãn thận và niệu quản.
- Có thể phát hiện được bất thường từ hệ thần kinh.
Bàng quang thần kinh (Neurogenic
Bladder)
Hội chứng Prune- Belly
 Tam chứng:
1. Da bụng nhăn nhúm như quả
mận khô ( do không phát triển
cơ thành bụng)
2. Giãn hệ tiết niệu: BQ, NQ,
Thận (do trào ngược)
3. Tinh hoàn không xuống bìu ở
trẻ trai.
 Hiếm, tỉ lệ 1/40.000.
 97% là trẻ trai
 Nhiễm khuẩn tiết niệu tái diễn
 Thường kết hợp với các bất
thường ở các cơ quan khác như
tim mạch, hô hấp, tiêu hóa...
Hội chứng Prune- Belly
Siêu âm :
- Bàng quang giãn lớn
- Niệu quản 2 bên giãn lớn, ngoằn nghoèo
- Thận giãn hoặc tăng âm , mất phân biệt tủy vỏ
Hội chứng Prune- Belly
UVR:
- BQ giãn to
- Trào ngược bàng quang niệu quản ( NQ giãn lớn và ngoằn nghoèo)
The end !
Tài liệu tham khảo
 Pediatric Uroradiology, Springer (2008).
 Imaging of the newborn, infant and young child,
Leonard E. Swischuk, 5th
edition .
 Diagnostic Pediatric Imaging,Donnelly (2005).
 Pediatric sonography, Siegel (2002).
 Congenital obstructive nephropathy (2012)
www.intechopen.com.
Thank you for attention!

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙITHOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙISoM
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banbanbientap
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucBác sĩ nhà quê
 
hình ảnh ct trong đột quỵ
hình ảnh ct trong đột quỵhình ảnh ct trong đột quỵ
hình ảnh ct trong đột quỵSoM
 
ct ngực
ct ngựcct ngực
ct ngựcSoM
 
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNgân Lượng
 
Ct scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruộtCt scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruộtMichel Phuong
 
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnCLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnNguyen Thai Binh
 
Các bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangCác bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangMichel Phuong
 
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬNCHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬNNguyễn Hạnh
 
Xq thuc quan
Xq thuc quanXq thuc quan
Xq thuc quanMartin Dr
 
Xquang he tiet nieu - cap cuu bung
Xquang he tiet nieu - cap cuu bungXquang he tiet nieu - cap cuu bung
Xquang he tiet nieu - cap cuu bungPhan Xuân Cường
 
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCSoM
 
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmSiêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmNguyen Lam
 
CHẨN ĐOÁN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNGCHẨN ĐOÁN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNGSoM
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNSoM
 

Was ist angesagt? (20)

THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙITHOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co ban
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
 
hình ảnh ct trong đột quỵ
hình ảnh ct trong đột quỵhình ảnh ct trong đột quỵ
hình ảnh ct trong đột quỵ
 
ct ngực
ct ngựcct ngực
ct ngực
 
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
 
Ct scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruộtCt scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruột
 
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnCLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
 
Các bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangCác bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquang
 
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬNCHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
 
Xq thuc quan
Xq thuc quanXq thuc quan
Xq thuc quan
 
Siêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giápSiêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giáp
 
Xquang cot song
Xquang cot song Xquang cot song
Xquang cot song
 
Xquang he tiet nieu - cap cuu bung
Xquang he tiet nieu - cap cuu bungXquang he tiet nieu - cap cuu bung
Xquang he tiet nieu - cap cuu bung
 
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
 
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmSiêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
 
CHẨN ĐOÁN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNGCHẨN ĐOÁN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG
 
Xq hoi chung phe nang
Xq hoi chung phe nangXq hoi chung phe nang
Xq hoi chung phe nang
 
Xquang hội chứng trung thất
Xquang hội chứng trung thấtXquang hội chứng trung thất
Xquang hội chứng trung thất
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸN
 

Andere mochten auch

Duong bất thường bẩm sinh htn
Duong bất thường bẩm sinh htnDuong bất thường bẩm sinh htn
Duong bất thường bẩm sinh htnPhòng Khám An Nhi
 
20151119 sieuam-henieuducthainhi-bstrong
20151119 sieuam-henieuducthainhi-bstrong20151119 sieuam-henieuducthainhi-bstrong
20151119 sieuam-henieuducthainhi-bstrongLan Đặng
 
Access in San Diego
Access in San DiegoAccess in San Diego
Access in San DiegoAngela Smith
 
презентация ¦ 60 посл
презентация ¦ 60 послпрезентация ¦ 60 посл
презентация ¦ 60 послSabinaT96
 
Dontaey's picture book
Dontaey's picture bookDontaey's picture book
Dontaey's picture bookebbett
 
Rupee value & its impact on various sectors
Rupee value & its impact on various sectorsRupee value & its impact on various sectors
Rupee value & its impact on various sectorsNagarjuna Adiga
 
ใบงานคอมพิวเตอร์2
ใบงานคอมพิวเตอร์2ใบงานคอมพิวเตอร์2
ใบงานคอมพิวเตอร์2supakeat
 
Pemetaan program
Pemetaan programPemetaan program
Pemetaan programAstri Mari
 
Derechos fundamentales en el derecho de la información
Derechos fundamentales en el derecho de la informaciónDerechos fundamentales en el derecho de la información
Derechos fundamentales en el derecho de la informaciónJohaquin Bartra
 
Introduction to technologies
Introduction to technologiesIntroduction to technologies
Introduction to technologiestross999
 
Caleb Swimming in Pollution
Caleb Swimming in PollutionCaleb Swimming in Pollution
Caleb Swimming in Pollutionebbett
 

Andere mochten auch (18)

Duong bất thường bẩm sinh htn
Duong bất thường bẩm sinh htnDuong bất thường bẩm sinh htn
Duong bất thường bẩm sinh htn
 
20151119 sieuam-henieuducthainhi-bstrong
20151119 sieuam-henieuducthainhi-bstrong20151119 sieuam-henieuducthainhi-bstrong
20151119 sieuam-henieuducthainhi-bstrong
 
Hệ tiết niệu
Hệ tiết niệuHệ tiết niệu
Hệ tiết niệu
 
MA defense presentation
MA defense presentationMA defense presentation
MA defense presentation
 
Access in San Diego
Access in San DiegoAccess in San Diego
Access in San Diego
 
презентация ¦ 60 посл
презентация ¦ 60 послпрезентация ¦ 60 посл
презентация ¦ 60 посл
 
Education column vol01
Education column vol01Education column vol01
Education column vol01
 
Dontaey's picture book
Dontaey's picture bookDontaey's picture book
Dontaey's picture book
 
Rupee value & its impact on various sectors
Rupee value & its impact on various sectorsRupee value & its impact on various sectors
Rupee value & its impact on various sectors
 
ใบงานคอมพิวเตอร์2
ใบงานคอมพิวเตอร์2ใบงานคอมพิวเตอร์2
ใบงานคอมพิวเตอร์2
 
New Resume
New ResumeNew Resume
New Resume
 
Medulloblastoma
MedulloblastomaMedulloblastoma
Medulloblastoma
 
Mailrelay en cifras
Mailrelay en cifrasMailrelay en cifras
Mailrelay en cifras
 
Pemetaan program
Pemetaan programPemetaan program
Pemetaan program
 
Derechos fundamentales en el derecho de la información
Derechos fundamentales en el derecho de la informaciónDerechos fundamentales en el derecho de la información
Derechos fundamentales en el derecho de la información
 
Introduction to technologies
Introduction to technologiesIntroduction to technologies
Introduction to technologies
 
Caleb Swimming in Pollution
Caleb Swimming in PollutionCaleb Swimming in Pollution
Caleb Swimming in Pollution
 
Ganglionneuroma
GanglionneuromaGanglionneuroma
Ganglionneuroma
 

Ähnlich wie Giang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn dr giang final

Hệ niệu đôi.pptx
Hệ niệu đôi.pptxHệ niệu đôi.pptx
Hệ niệu đôi.pptxHaoDinh22
 
case-didanghenieu-bskhoang-20141101.pdf
case-didanghenieu-bskhoang-20141101.pdfcase-didanghenieu-bskhoang-20141101.pdf
case-didanghenieu-bskhoang-20141101.pdfTu Nguyen
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuMichel Phuong
 
benhlythandoi_dongocanhkhoa.pdf
benhlythandoi_dongocanhkhoa.pdfbenhlythandoi_dongocanhkhoa.pdf
benhlythandoi_dongocanhkhoa.pdfHaoDinh22
 
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆU
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆUHÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆU
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆUSoM
 
BÀNG QUANG.pdf
BÀNG QUANG.pdfBÀNG QUANG.pdf
BÀNG QUANG.pdflangtu21
 
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quang
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quangDay ckdh bai 4 b benh ly bang quang
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quangNguyen Binh
 
Viêm-tụy-mạn-tong-hop .docx
Viêm-tụy-mạn-tong-hop                        .docxViêm-tụy-mạn-tong-hop                        .docx
Viêm-tụy-mạn-tong-hop .docxHongBiThi1
 
đáNh giá kết quả điều trị hẹp niệu quản bằng laser holmium tại bệnh viện việt...
đáNh giá kết quả điều trị hẹp niệu quản bằng laser holmium tại bệnh viện việt...đáNh giá kết quả điều trị hẹp niệu quản bằng laser holmium tại bệnh viện việt...
đáNh giá kết quả điều trị hẹp niệu quản bằng laser holmium tại bệnh viện việt...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Benh ly bang quang
Benh ly bang quangBenh ly bang quang
Benh ly bang quangNguyen Binh
 
Benh ly bang quang
Benh ly bang quangBenh ly bang quang
Benh ly bang quangNguyen Binh
 
Benh ly bang quang
Benh ly bang quangBenh ly bang quang
Benh ly bang quangNguyen Binh
 
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute PancreatitisMri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitisdrduongmri
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017Nguyễn Như
 
CÁC BẤT THƯỜNG THƯỜNG GẶP HỆ TIẾT NIỆU THAI NHI
CÁC BẤT THƯỜNG THƯỜNG GẶP HỆ TIẾT NIỆU THAI NHICÁC BẤT THƯỜNG THƯỜNG GẶP HỆ TIẾT NIỆU THAI NHI
CÁC BẤT THƯỜNG THƯỜNG GẶP HỆ TIẾT NIỆU THAI NHISoM
 
Sieu-am-chan-doan-di-tat-bam-sinh-duong-tiet-nieu
Sieu-am-chan-doan-di-tat-bam-sinh-duong-tiet-nieuSieu-am-chan-doan-di-tat-bam-sinh-duong-tiet-nieu
Sieu-am-chan-doan-di-tat-bam-sinh-duong-tiet-nieubanbientap
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 

Ähnlich wie Giang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn dr giang final (20)

Hệ niệu đôi.pptx
Hệ niệu đôi.pptxHệ niệu đôi.pptx
Hệ niệu đôi.pptx
 
case-didanghenieu-bskhoang-20141101.pdf
case-didanghenieu-bskhoang-20141101.pdfcase-didanghenieu-bskhoang-20141101.pdf
case-didanghenieu-bskhoang-20141101.pdf
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 
benhlythandoi_dongocanhkhoa.pdf
benhlythandoi_dongocanhkhoa.pdfbenhlythandoi_dongocanhkhoa.pdf
benhlythandoi_dongocanhkhoa.pdf
 
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆU
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆUHÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆU
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆU
 
BÀNG QUANG.pdf
BÀNG QUANG.pdfBÀNG QUANG.pdf
BÀNG QUANG.pdf
 
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quang
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quangDay ckdh bai 4 b benh ly bang quang
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quang
 
Viêm-tụy-mạn-tong-hop .docx
Viêm-tụy-mạn-tong-hop                        .docxViêm-tụy-mạn-tong-hop                        .docx
Viêm-tụy-mạn-tong-hop .docx
 
Tiet nieu
Tiet nieuTiet nieu
Tiet nieu
 
đáNh giá kết quả điều trị hẹp niệu quản bằng laser holmium tại bệnh viện việt...
đáNh giá kết quả điều trị hẹp niệu quản bằng laser holmium tại bệnh viện việt...đáNh giá kết quả điều trị hẹp niệu quản bằng laser holmium tại bệnh viện việt...
đáNh giá kết quả điều trị hẹp niệu quản bằng laser holmium tại bệnh viện việt...
 
Benh ly bang quang
Benh ly bang quangBenh ly bang quang
Benh ly bang quang
 
Benh ly bang quang
Benh ly bang quangBenh ly bang quang
Benh ly bang quang
 
Benh ly bang quang
Benh ly bang quangBenh ly bang quang
Benh ly bang quang
 
CT hệ niệu
CT hệ niệuCT hệ niệu
CT hệ niệu
 
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute PancreatitisMri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
 
CÁC BẤT THƯỜNG THƯỜNG GẶP HỆ TIẾT NIỆU THAI NHI
CÁC BẤT THƯỜNG THƯỜNG GẶP HỆ TIẾT NIỆU THAI NHICÁC BẤT THƯỜNG THƯỜNG GẶP HỆ TIẾT NIỆU THAI NHI
CÁC BẤT THƯỜNG THƯỜNG GẶP HỆ TIẾT NIỆU THAI NHI
 
Sieu-am-chan-doan-di-tat-bam-sinh-duong-tiet-nieu
Sieu-am-chan-doan-di-tat-bam-sinh-duong-tiet-nieuSieu-am-chan-doan-di-tat-bam-sinh-duong-tiet-nieu
Sieu-am-chan-doan-di-tat-bam-sinh-duong-tiet-nieu
 
Tắc ruột
Tắc ruộtTắc ruột
Tắc ruột
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 

Mehr von Phòng Khám An Nhi (20)

Splenic epidermoid cyst
Splenic epidermoid cystSplenic epidermoid cyst
Splenic epidermoid cyst
 
Schizencephaly
SchizencephalySchizencephaly
Schizencephaly
 
Neuroblastoma ct findings
Neuroblastoma ct findingsNeuroblastoma ct findings
Neuroblastoma ct findings
 
Mesenteric lymphangioma
Mesenteric lymphangiomaMesenteric lymphangioma
Mesenteric lymphangioma
 
Mc u nguyen bao foi mang foi
Mc u nguyen bao foi mang foiMc u nguyen bao foi mang foi
Mc u nguyen bao foi mang foi
 
Craniopharyngioma
CraniopharyngiomaCraniopharyngioma
Craniopharyngioma
 
Case study nhung 11.12.12
Case study nhung 11.12.12Case study nhung 11.12.12
Case study nhung 11.12.12
 
Biliary atresia
Biliary atresiaBiliary atresia
Biliary atresia
 
Stafff
StafffStafff
Stafff
 
Diaphragmatic hernia
Diaphragmatic herniaDiaphragmatic hernia
Diaphragmatic hernia
 
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinh
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinhChẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinh
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinh
 
10 neck masses - copy
10   neck masses - copy10   neck masses - copy
10 neck masses - copy
 
Staff difusion
Staff difusionStaff difusion
Staff difusion
 
MRS
MRS MRS
MRS
 
Tám thăm khám hệ tiết niệu bằng yhhn 2
Tám thăm khám hệ tiết niệu bằng yhhn 2Tám thăm khám hệ tiết niệu bằng yhhn 2
Tám thăm khám hệ tiết niệu bằng yhhn 2
 
Nhung bao cao wilm tumor
Nhung bao cao wilm tumorNhung bao cao wilm tumor
Nhung bao cao wilm tumor
 
Ninh than tiet nieu cđha, khong tia x
Ninh than tiet nieu cđha, khong tia xNinh than tiet nieu cđha, khong tia x
Ninh than tiet nieu cđha, khong tia x
 
Ninh bệnh lý bìu cấp tính trẻ em
Ninh bệnh lý bìu cấp tính trẻ emNinh bệnh lý bìu cấp tính trẻ em
Ninh bệnh lý bìu cấp tính trẻ em
 
Ngoc renal cystic desease in children sua
Ngoc renal cystic desease in children  suaNgoc renal cystic desease in children  sua
Ngoc renal cystic desease in children sua
 
Hieu hep dong mach than 2
Hieu hep dong mach than 2Hieu hep dong mach than 2
Hieu hep dong mach than 2
 

Giang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn dr giang final

  • 1. CĐHA DỊ TẬT BẨM SINH HỆ TIẾT NIỆU CÓ TẮC NGHẼN Dr. Le Hoai Giang Radiology Department National Hospital of Pediatrics, Vietnam
  • 2. Mục tiêu: 1. Phân loại tổng quan các dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn trên CĐHA. 2. Chẩn đoán phân biệt giữa các dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn trên CĐHA.
  • 3. Tổng quan  Tắc đường dẫn niệu là bệnh lý thường gặp nhất.  Tắc hoàn toàn hay không hoàn toàn, cấp tính hay mãn tính, thường xuyên hay không thường xuyên.  Nguyên nhân: bẩm sinh & mắc phải (sỏi, u , xơ sau phúc mạc…).  Ảnh hưởng tới hình thái và chức năng của hệ niệu.
  • 4. Mục đích CĐHA 1. Xác định có bít tắc. 2. Vị trí & bản chất bít tắc . 3. Nguyên nhân gây bít tắc. 4. Đánh giá mức độ ảnh hưởng lên hệ niệu.
  • 5. Xác định có bít tắc Các dấu hiệu hình ảnh: 1. Giãn hệ thống đường bài xuất. 2. Dấu hiệu biến chứng : bội nhiễm, chảy máu, nhu mô thận mỏng, teo thận, thận mất chức năng (không ngấm thuốc).
  • 6. Phần cao hệ tiết niệu:  1/3 trên NQ: HC nối bể thận niệu quản (Uteropelvic junction obstruction)  1/3 giữa NQ: Niệu quản nằm sau tĩnh mạch chủ dưới (Retrocaval Ureter)  1/3 dưới NQ: Niệu quản khổng lồ nguyên phát (Primary Megaureter), Túi sa niệu quản (Ureterocele). Niệu quản lạc chỗ (Ectopic ureter). Vị trí & nguyên nhân gây bít tắc:
  • 7. Phần thấp hệ tiết niệu:  Van niệu đạo sau ( Posterior urethral valve)  Hiếm: túi thừa niệu đạo trước, polype niệu đạo, teo niệu đạo, van niệu đạo trước... Tắc nghẽn cơ năng:  Bàng quang thần kinh (Neurogenic bladder)  Hội chứng Prune Belly Vị trí & nguyên nhân gây bít tắc:
  • 8. Tắc nghẽn phần cao hệ tiết niệu
  • 9. Hội chứng nối bể thận-niệu quản (Ureteropelvic Junction Obstruction)  Thường gặp nhất  TS: 1/2000. Nam/ nữ: 5/1 . Trái > Phải (2:1). Hẹp hai bên: 5-20%  Hẹp chức năng: Một đoạn niệu quản gần kém hoạt động: 55%.  Hẹp thực thể: 25-50% (thường kèm hẹp chức năng)  Van niệu quản: hiếm.  Mạch máu phụ ở cực dưới: chiếm 10- 33% ở trẻ em và > 50% ở người lớn.
  • 10. Siêu âm: Thận to, giãn đài bể thận, niệu quản không giãn. - Đo: KT thận: (Dọc x Ngang), ĐK trước sau bể thận, ĐK đài thận, Dày nhu mô thận. - ĐK bể thận bt < 5mm, từ 5-10mm : giãn nhẹ, nếu > 10mm là giãn thật sự. Hội chứng nối bể thận-niệu quản (Ureteropelvic Junction Obstruction)
  • 11. UIV:  Thì nhu mô (1-3’) : bóng thận lớn , nhu mô thận mỏng ngấm thuốc cản quang tạo một đường viền đa cung.  Thì bài xuất (5-7’): thuốc ứ trong các ống thận bị ép ra ngoại vi do các đài thận lớn  hình ảnh đường mờ quanh ngoại vi các đài thận.  Thì muộn : Thuốc cản quang ứ đọng trong hệ đài bể thận giãn lớn, niệu quản không thấy, tạo hình ảnh giãn đột ngột của bể thận. Hội chứng nối bể thận-niệu quản (Ureteropelvic Junction Obstruction)
  • 12. Nội soi BQ và chụp bể thận ngược dòng:  Xác định chiều dài của niệu quản bị ảnh hưởng.  Đặt Stent JJ để giải áp tạm thời sự tắc nghẽn. Hội chứng nối bể thận-niệu quản (Ureteropelvic Junction Obstruction)
  • 13. SPECT:  Đánh giá hình thể, chức năng thận và mức độ nghẽn tắc.  Có thể kết hợp với nghiệm pháp lợi tiểu. Hội chứng nối bể thận-niệu quản (Ureteropelvic Junction Obstruction)
  • 14. CT & MRI: Cho phép đánh giá theo không gian 3 chiều của hệ bài tiết cũng như mạch máu thận ( t/h ĐM thận bắt chéo) Hội chứng nối bể thận-niệu quản (Ureteropelvic Junction Obstruction)
  • 15. Chẩn đoán phân biệt: 1.Loạn sản thận đa nang: Các nang không thông thương với nhau. 2.Đài thận to (megacalycosis): Giãn đài thận tự phát (không tắc nghẽn), bể thận không giãn. 3.Giãn đài bể thận do nguyên nhân khác: có thể liên quan với bệnh trào ngược BQ-NQ, hẹp khúc nối NQ-BQ, sa lồi niệu quản.... 4.Niệu quản khổng lồ: có thể giãn cả đài bể thận. Cần chú ý giãn cả niệu quản. Hội chứng nối bể thận-niệu quản (Ureteropelvic Junction Obstruction)
  • 16. Niệu quản nằm sau tĩnh mạch chủ dưới (Retrocaval Ureter) Bên P, 1/3 giữa NQ chạy vào trong ra sau TM chủ dưới. Hiếm, TL: 1/1500. Nam/ nữ = 3/1 Ứ nước thận P (+/-)
  • 17. UIV: - Giãn nhẹ 1/3 trên niệu quản và bể thận. - Niệu quản chữ J ngược. Niệu quản nằm sau tĩnh mạch chủ dưới (Retrocaval Ureter)
  • 18. Niệu quản nằm sau tĩnh mạch chủ dưới (Retrocaval Ureter) CT
  • 19. Niệu quản nằm sau tĩnh mạch chủ dưới (Retrocaval Ureter) MRI
  • 20.  Bệnh gây ra do phần niệu quản xa không có nhu động làm cho niệu quản bị tắc chức năng (functional obstruction).  Chiếm 10% các ứ nước thận . TS: 1/6.500.  Thường ở bên Trái, cả hai bên trong 25%  Nam > Nữ.  Có thể gây loạn sản nang thận. Niệu quản khổng lồ (Megaureter)
  • 21. Niệu quản khổng lồ (Megaureter) Phân loại theo nguyên nhân:  Nguyên phát: bất thường cấu trúc thành niệu quản đoạn nối với bàng quang ( mất chức năng giống bệnh cảnh Hirschprung)  Thứ phát: bất thường thành bàng quang, niệu quản lạc chỗ, trào ngược... Phân loại theo độ nặng: 3 độ
  • 22.  Siêu âm: giãn niệu quản +/- giãn đài bể thận. Bàng quang bình thường.  UIV: Giãn nhiều niệu quản vùng chậu.  SPECT: đánh giá chức năng thận  Chụp BQ ngược dòng: tìm bất thường bàng quang, tìm trào ngược.  MRI: Niệu quản khổng lồ (Megaureter)
  • 23. UIV:  Giãn niệu quản, chủ yếu đoạn sát bàng quang. Giãn đài bể thận tuỳ mức độ  Chụp phim sau khi tiểu để so sánh. Niệu quản khổng lồ (Megaureter)
  • 24. Túi sa niệu quản (Ureterocele)  Sự lồi trong lòng bàng quang do giãn đoạn niệu quản dưới niêm mạc, thể tích thay đổi và không tương ứng với mức độ ứ nước của đoạn trên.  TL : 1/ 4000. Nữ:Nam= 4-7:1  Trái > Phải. 2 bên: 10%.  Có 2 dạng chính: 1. Túi sa niệu quản của hệ thận đôi hoàn toàn  thường gặp nhất (80%) và có thể gây hội chứng trào ngược. 2. Túi sa niệu quản riêng biệt trên hệ niệu bình thường  hiếm (20%), KT nhỏ.
  • 25. Siêu âm:  Giãn hệ thận đôi phía trên và giãn niệu quản đi kèm.  Túi phình niệu quản nằm trong lòng bàng quang với dạng giống như nang. Túi sa niệu quản (Ureterocele)
  • 26.  UIV: Thận NQ đôi, khuyết thuốc trong lòng bàng quang, vùng cổ BQ (thận đôi). “Đầu con rắn” ( thận đơn).  UVR: Bóng khuyết thuốc trong lòng bàng quang. +/- Trào ngược Trong lúc đi tiểu có thể bị nghẽn tắc do túi thừa chèn vào cổ BQ Khi thấy có túi sa niệu quản  Cần tìm thận niệu quản đôi hoàn toàn UVR Túi sa niệu quản (Ureterocele)
  • 27. MRI: Chẩn đoán phân biệt sa lồi niệu quản:  Túi thừa HUTCH  U bàng quang: Rhabdomyosarcoma, tụ máu BQ…  Sa lồi niệu đạo vào bàng quang. Túi sa niệu quản (Ureterocele)
  • 28. TL: 1/2000-4000 2 loại: Trong bàng quang ( không ngay góc trigone) hay ngoài bàng quang. Trong bàng quang: gây giãn thận do tắc nghẽn , +/- TNBQNQ, nhiễm trùng tiểu  suy thận. Ngoài bàng quang: rỉ nước tiểu • Nữ: niệu đạo, âm đạo, tử cung, trực tràng • Nam: niệu đạo, túi tinh, ống phóng tinh, ống dẫn tinh, trực tràng Niệu quản lạc chỗ (Ectopic Uretere)
  • 29.  Chẩn đoán: • Siêu âm: hậu quả lên thận, niệu quản • UIV: khảo sát bất thường bẩm sinh hay thứ phát ở thận niệu quản • Soi bàng quang, Soi niệu đạo (kết hợp nghiệm pháp màu) • Chụp UVR, âm đạo cản quang • CT, MRI: Khảo sát theo không gian 3 chiều . Niệu quản lạc chỗ (Ectopic Uretere)
  • 30. NQ P cắm lạc chỗ vào âm đạo. Thận P giãn và teo nhu mô. Niệu quản lạc chỗ (Ectopic Uretere)
  • 31. Tắc nghẽn phần thấp hệ tiết niệu
  • 32.  Do một nếp gấp của niêm mạc niệu đạo sau tạo nên giống như một màng chắn mỏng ngăn chặn không hoàn toàn sự thoát nước tiểu từ BQ.  Trẻ nam, TL: 1/8000, tắc dưới ụ núi: có 3 loại theo Hugh Young  Lá valve trải dài từ 2 bên ụ núi đi về phía niệu đạo màng & chập lại .  Lá valve đi từ ụ núi đến cổ BQ  Màng ngăn lòng niệu đạo có lỗ thông  Giãn lớn niệu đạo sau, bàng quang chống đối, TNBQNQ, thận ứ nước.  30% có chức năng thận kém, 10% chết vì suy thận, 15% suy thận giai đoạn cuối, 5% suy thận mạn có thể sống bằng lọc máu định kỳ. Van niệu đạo sau (Posterior urethral valves)
  • 33. Siêu âm:  Dày thành bàng quang , túi thừa BQ  Niệu đạo sau và cổ bàng quang giãn rộng  Nước tiểu đục, sỏi BQ.  Niệu quản và đài bể thận 2 bên giãn.  Nhu mô thận mỏng hoặc bình thường, +/- mất phân biệt tủy vỏ, dày thành bể thận NQ khi có nhiễm khuẩn Van niệu đạo sau (Posterior urethral valves)
  • 34. Chụp BQ ngược dòng  Bàng quang thành không nhẵn, túi thừa bàng quang.  Niệu đạo sau và cổ bàng quang giãn cả khi chưa đi tiểu  Ứ đọng nước tiểu sau khi tiểu.  Giảm khẩu kính niệu đạo trước.  Hình ảnh trào ngược BQ-NQ tùy mức độ. Van niệu đạo sau (Posterior urethral valves)
  • 35. UIV: ít sử dụng  Hình thể của hệ tiết niệu và các tổn thương của thận do trào ngược.  Đánh giá chức năng thận.  Có thể chỉ dùng phương pháp UIV để chẩn đoán VNĐS khi không đặt được sonde niệu đạo. Chẩn đoán phân biệt  Bàng quang thần kinh  Van niệu đạo trước  Rối loạn tiểu tiện  Niệu đạo to (megalourethra)  Hẹp chỗ nối bàng quang niệu quản  TNBQNQ nguyên phát Van niệu đạo sau (Posterior urethral valves)
  • 36. Những nguyên nhân khác: hiếm gặp Van niệu đạo trước Túi thừa niệu đạo
  • 38.  Bàng quang mất chức năng do các nguyên nhân bất thường từ hệ thần kinh trung ương hoặc hệ thần kinh ngoại vi chi phối cho việc tiểu tiện.  Không thể co lại và tống xuất nước tiểu hoàn toàn, hoặc co lại thường xuyên mà không bị ức chế hoặc không có khả năng phối hợp với các cơ co thắt bàng quang( Detrusor Sphincter Dyssynergia)  Giãn phần cao hệ tiết niệu, nhiễm trùng tiết niệu, suy giảm chức năng thận. Bàng quang thần kinh (Neurogenic Bladder)
  • 39. Siêu âm: - Bàng quang : co nhỏ hoặc giãn lớn mất trương lực cơ. Tăng lượng nước tiểu ứ đọng sau đi tiểu. Thành dày không đều. Nhiều túi thừa hoặc giả túi thừa. - Thận & niệu quản: giãn. Bàng quang thần kinh (Neurogenic Bladder)
  • 40. Chụp BQ ngược dòng & trong khi đái: - Túi thừa BQ ( có thể rất to) - Trào ngược BQ- NQ Bàng quang thần kinh (Neurogenic Bladder)
  • 41. Chụp BQ ngược dòng & trong khi đái: - Niêm mạc BQ bờ không đều, nhiều túi thừa - Trào ngược BQ- NQ Bàng quang thần kinh (Neurogenic Bladder)
  • 42. CT: - Dày thành BQ, túi thừa BQ. - Trào ngược BQ- NQ giãn thận và niệu quản. - Có thể phát hiện được bất thường từ TK. Bàng quang thần kinh (Neurogenic Bladder)
  • 43. MRI: - Dày thành BQ, túi thừa BQ. - Trào ngược BQ- NQ giãn thận và niệu quản. - Có thể phát hiện được bất thường từ hệ thần kinh. Bàng quang thần kinh (Neurogenic Bladder)
  • 44. Hội chứng Prune- Belly  Tam chứng: 1. Da bụng nhăn nhúm như quả mận khô ( do không phát triển cơ thành bụng) 2. Giãn hệ tiết niệu: BQ, NQ, Thận (do trào ngược) 3. Tinh hoàn không xuống bìu ở trẻ trai.  Hiếm, tỉ lệ 1/40.000.  97% là trẻ trai  Nhiễm khuẩn tiết niệu tái diễn  Thường kết hợp với các bất thường ở các cơ quan khác như tim mạch, hô hấp, tiêu hóa...
  • 45. Hội chứng Prune- Belly Siêu âm : - Bàng quang giãn lớn - Niệu quản 2 bên giãn lớn, ngoằn nghoèo - Thận giãn hoặc tăng âm , mất phân biệt tủy vỏ
  • 46. Hội chứng Prune- Belly UVR: - BQ giãn to - Trào ngược bàng quang niệu quản ( NQ giãn lớn và ngoằn nghoèo)
  • 48. Tài liệu tham khảo  Pediatric Uroradiology, Springer (2008).  Imaging of the newborn, infant and young child, Leonard E. Swischuk, 5th edition .  Diagnostic Pediatric Imaging,Donnelly (2005).  Pediatric sonography, Siegel (2002).  Congenital obstructive nephropathy (2012) www.intechopen.com.
  • 49. Thank you for attention!

Hinweis der Redaktion

  1. Trong bài này tôi sẽ chỉ nói về các dị tật bẩm sinh có hội chứng tắc nghẽn.
  2. Khi giãn tạm thời hoặc từng đợt thì chẩn đoán tương đối khó khăn cần phải thăm dò nhiều lần mới khẳng định được chẩn đoán. Đôi khi phải dùng lợi niệu để tăng dấu hiệu bít tắc.
  3. Lưu ý có những trường hợp giãn thận sinh lý. Chỉ giãn nhẹ bể thận ( ĐK trước sau &lt; 10mm) nhưng các đài thận không giãn. Cần theo dõi trên siêu âm 1 tháng 1 lần. Thông thường sẽ tự giảm cho đến 1 tuổi.
  4. O day toi chi xin dc trinh bay ve benh nieu quan khong lo nguyen phat .
  5. Do 1: gian nq doan chau lon Do 2: gian vua dai be than nieu quan, nieu quan khong ngoan nghoeo Do 3: gian lon dai be than nieu quan + nieu quan ngoan nghoeo.
  6. Sa lồi niệu quản trên thận niệu quản đơn cũng có nhưng rất hiếm.
  7. Túi thừa niệu đạo ở trẻ nam: ít găp. Trong quá trình đi tiểu túi thừa căng ra đẩy môi sau của miệng túi thừa lên ép vào niệu đạo trước =&gt; Van niệu đạo trước Tất cả các trường hợp đều xảy ra ở niệu đạo hành hoặc niệu đạo dương vật
  8. Tắc nghẽn cơ năng là tình trạng suy yếu sự lưu thông nước tiểu mà không xuất hiện điểm tắc nghẽn thực thể. Nhiều trường hợp chỉ xuất hiện thoát qua và về sau có thể phục hồi mà không cần can thiệp.Ở những trường hợp đó căn nguyên có thể không thể tìm ra. Ở những trường hợp khác , nguyên nhân của tắc nghẽn cơ năng có thể do bất thường từ yếu tố cơ hoặc thần kinh. Trong đó có bệnh bàng quang thần kinh và HC Prune Belly.