chuẩn kiến thức kĩ năng môn toán lớp 4 - rất cần thiết cho giáo viên giảng dạy trực tiếp trên lớp - Cần thiết cho những ai đang muốn làm gia sư cho học sinh lớp 4 lấy những cái này để dạy cho các em xem dạy cái fgì và bỏ cái gì. Thầy cô và các bạn hãy vào http://tieuhoc.info để có
Toàn bộ các bài giảng
More than Just Lines on a Map: Best Practices for U.S Bike Routes
Chuan ktkn môn toán
1. HƯỚNG DẪN CỤ THỂ :
Giáo viên tieuhocinfo – Trường Tiểu học Kiền Bái – Thủy Nguyên - Hải Phòng
Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
Bài 1
Ôn tập các
Bài 2
số đến - Đọc , viết được các số đến 100 000.
Bài 3 : a) viết được 2
100 000 - Biết phân tích cấu tạo số .
số ;
( tr.3 )
b) dòng 1
- Thực hiện được phép cộng ,phép trừ
Ôn tập các các số có đến 5 chữ số ; nhân ( chia ) Bài 1
số đến số có đến năm chữ số với ( cho ) số có Bai 2
100 000 một chữ số . Bài 3
( tr.4 ) - Biết so sánh , xếp thứ tự ( đến 4 số ) Bài 4
các số đến 100 000
1 Ôn tập các - Tính nhẩm , thực hiện được phép
Bài 1
số đến cộng , phép trừ các số có đến năm chữ
Bài 2 ( b )
100 000 số với ( cho ) số có một chữ số .
Bài 3 ( b )
( tr.5 ) - Tính giá trị của biểu thức
Ôn tập các - Bước đầu nhận biết được biểu thức
Bài 1
số đến có chứa một chữ .
Bài 2 (a)
100 000 - Biết tính giá trị của biểu thức chứa
Bài 3 (b)
( tr.6 ) một chữ khi thay chữ bằng số
- Tính được giá trị của biểu thức chứa Bài 1
Luyện
một chữ khi thay chữ bằng số . Bài 2 ( 2 câu )
tập
- Làm quen với công thức tính chu vi Bài 4 ( chọn 1 trong 3
( tr. 7 )
hình vuông có độ dài cạnh a trường hợp
2 - Biết mối quan hệ giữa các đơn vị các Bài 1
Các số có
hàng liền kề Bai 2
sáu chữ số
- Biết viết , đọc các số có đến sáu chữ Bài 3
( tr.8)
số Bài 4 (a / b)
Bài 1
Luyện tập - Viết và đọc được các số có đến sáu Bai 2
( tr.10) chữ số Bài 3 ( a,b,c )
Bài 4 ( a,b )
- Biết được các hàng trong lớp đơn
vị , lớp nghìn Bài 1
Hàng và lớp
- Biết giá trị của các chữ số theo vị trí Bài 2
( tr.11)
của từng số đó trong mỗi số . Bài 3
- Biết viết số thành tổng theo hàng
So sánh các - So sánh được các số có nhiều chữ số Bài 1
số có nhiều . Bài 2
chữ số - Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không Bài 3
( tr. 12 ) quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến
lớn
1
2. Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
- Nhận biết hàng triệu , hàng chục Bài 1
Triệu và
triệu , hàng trăm triệu và lớp triệu . Bài 2
lớp triệu
- Biết viết các số đến lớp triệu . Bài 3 ( cột 2 )
Triệu và - Đọc ,viết được một số số đến lớp Bài 1
3 lớp triệu triệu Bài 2
(TT ) (tr . 14 ) - HS được củng cố về hàng và lớp Bài 3
Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
- Đọc ,viết được một số số đến lớp
Bài 1
triệu
Luyện tập Bai 2
- Bước đầu nhận biết được giá trị của
( tr.16 ) Bài 3 ( a,b,a )
mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi
Bài 4 (a , b )
số
Bài 1: chỉ nêu giá trị chữ
- Đọc , viết thành thạo số đến lớp triệu
số 3 trong mỗi
Luyện tập .
Bai 2
( tr.17 ) - Nhận biết được giá trị của mỗi chữ
Bài 3
số theo vị trí của nó trong mỗi số
3 Bài 4
- Bước đầu nhận biết về số tự nhiên , Bài 1
Dãy số
dãy số tự nhiên và một số đặc điểm Bai 2
tự nhiên
của dãy số tự nhiện Bài 3
( tr . 19 )
Bài 4 (a)
- Biết sử dụng mười chữ số để viết số Bài 1
Viết số thự
trong hệ thập phân . Bai 2
nhiên trong hệ
- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ Bài 3
số thập phân
số theo vị trí của nó trong mỗi số . Bài 4 : viết giá trị chữ
( tr. 20 )
số 5 của hai số .
4 So sánh và
- Bước đầu hệ thống hóa một số hiểu Bài 1 (cột 1 )
xếp thứ tự
biết ban đầu về so sánh hai số tự Bài 2 ( a,b)
các số tự nhiên
nhiên , xếp thứ tự các số tự nhiên . Bài 3 (a)
( tr.21 )
- Viết và so sánh được các số tự nhiên
Bài 1
Luyện tập - Bước đầu làm quen dạng X < 5 , 2 >
Bài 3
( tr . 22 ) X < 5 với X là số tự nhiên
Bài 4
- Bước đầu nhận biết về độ lớn của
yến , tạ , tấn , mối quan hệ của tạ , tấn ,
kí-lô - gam . Bài 1
Yến , tạ
- Biết chuyển đổi đơn vị đo giữa tạ,tấn Bài 2
tấn
và ki-lô-gam . Bài 3 (chọn 2 trong 4
( tr . 23 )
- Biết thực hiện phép tính với các số phép tính )
đo : tạ , tấn .
Bảng đơn vị Bài 1
2
3. Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
- Nhận biết được tên gọi , kí hiệu , độ
lớn của đề -ca-gam ; hec-tô-gam và
gam .
đo khối lượng - Biết chuyển đổi đơn vị đo khối Bai 2
( tr.24 ) lượng .
- Biết thực hiện phép tính với số đo
khối lượng
- Biết đơn vị giây , thế kĩ .
- Biết mối quan hệ giữa phút và giây ,
Giây, thể kĩ thế kĩ và năm . Bài 1
( tr.25) - Biết xác định một năm cho trước Bài 2 (a,b)
thuộc thế kĩ
Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
- Biết số ngày của từng tháng trong
năm , của năm nhuận và năm không
nhuận
Bài 1
Luyện tập - chuyển đổi được đơn vị đo ngày ,
Bài 2
( tr.26) giờ , phút , giây .
Bài 3
- Xác định được một năm cho trước
thuộc thế kĩ nào
- Bước đầu hiểu biết về số trung bình
Tìm số trung
cộng của nhiều số . Bài 1 ( a,b,c)
bình cộng
- Biết tìm số trung bình cộng của Bài 2
5 ( tr.26)
2,3,4,số
- Tính được trung bình cộng của nhiều
Bài 1
Luyện tập số
Bài 2
( tr.28) - Bước đầu biết giải bài toán về tìm số
Bài 3
trung bình cộng .
- Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ
Biểu đồ Bài 1
tranh .
( tr.28) Bài 2 ( a,b)
- Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh
Biểu đồ - Bước đầu biết về biểu đồ cột .
Bài 1
( tiếp theo ) - Biết đọc một số thông tin trên biểu
Bài 2 ( a )
( tr. 30) đồ
6 Luyện tập - Đọc được một số thông tin trên biểu Bài 1
( tr.33 ) đồ Bài 2
Luyện tập - Viết , đọc , so sánh được các số tự Bài 1
chung nhiên ; nêu được giá trị của chữ số Bai 2 (a,c)
( tr.36 ) trong một số . Bài 3(a,b,c)
- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột , Bài 4 (a,b)
- Xác đinh6 được một năm thuộc thế
3
4. Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
kĩ nào .
- Viết , đọc , so sánh được các số tự
nhiên ; nêu được giá trị của chữ số
Luyện tập trong một số .
Bài 1
chung - Chuyển đổi được đơn vị đo khối
Bài 2
( tr.36 ) lượng , thời gian .
- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.
- Tìm được số trung bình cộng
- Biết đặt tính và biết thực hiện phép
Bài 1
Phép cộng trừ các số có đến sáu chữ số không
Bài 2 ( dòng 1 )
( tr. 38) nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và
Bài 3
không liên tiếp .
- Biết đặt tính và biết thực hiện phép
trừ các số có đến sáu chữ số không Bài 1
Phép trừ
nhờ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và Bài 2 ( dòng 1 )
( tr.39)
không liên tiếp . Bài 3
- Có kĩ năng thực hiện phép cộng ,
phép trừ và biết cách thử lại phép cộng
Bài 1
Luyện tập , phép trừ .
7 Bài 2
( tr.40 ) - Biết tìm một thành phần chưa biết
Bài 3
trong phép cộng , phép trừ .
Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
- Nhận biết được biểu thức đơn giản Bài 1
Biểu thức có
chứa hai số . Bài 2 ( a,b )
chứa hai chữ
- Biết tính giá trị một số biểu thức đơn Bài 3 ( hai cột )
( tr.41 )
giản có chứa hai chữ
Tính chất - Biết tính chất giao hoán của phép
giao hoán cộng
Bài 1
của phép - Bước đầu biết sử dụng tính chất giao
Bài 2
cộng hoán của phép cộng trong thực hành
( tr.42) tính
7
- Nhận biết được biểu thức đơn giản
Biểu thức có
chứa ba chữ . Bài 1
chứa ba chữ
- Biết tính giá trị một số biểu thức đơn Bài 2
( tr.43 )
giản chứa ba chữ .
- Biết tính chất kết hợp của phép cộng Bài 1 : a) dòng 2,3 ;b)
Tính chất kết . dòng 1,3
hợp của phép - Bước đầu sử dụng được tính chất Bài 2
cộng ( tr.45 ) giao hoán và tính1 chất kết hợp của
phép cộng trong thực hành tính .
8 Luyện tập - Tính được tổng của 3 số , vận dụng Bài 1 (b)
4
5. Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
một số tính chất để tính tổng 3 số bằng Bài 2 (dòng 1,2)
( tr.46)
cách thuận tiện nhất . Bài 4 (a)
Tìm hai số - Biết cách tìm hai số khi biết tổng và
khi biết tồng hiệu của hai số đó ,
Bài 1
và hiệu của - Bước đầu biết giải bài toán liên quan
Bài 2
hai số đó đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu
( tr.47 ) của hai số đó .
- Biết giải bài toán liên quan đến tìm Bài 1( a,b )
Luyện tập
hai số khi biết tổng và hiệu của hai số Bài 2
( tr.48 )
đó . Bài 4
- Có kĩ năng thực hiện phép cộng , Bài 1 (a)
phép trừ , vận dụng một số tính chất Bai 2 (dòng 1 )
Luyện tập của phép cộng khi tính giá trị của biểu Bài 3
chung thức đó . Bài 4
( tr. 48 ) - Giải được bài toán liên quan đến tìm
hai số khi biết tổng và hiệu của hai số
đó
Góc nhọn Bài 1
- Nhận biết được góc vuông , góc
góc tù Bài 2 ( chọn 1 trong 3
nhọn , góc tù , góc bẹt ( bằng trực giác
góc bẹt ý)
hoặc sử dụng êke )
( tr. 49 )
- Có biểu tượng về hai đường thẳng
Hai đường vuông góc . Bài 1
thẳng vuông - Kiểm tra được hai đường thẳng Bài 2
góc ( tr.50 ) vuông góc với nhau bằng êke Bài 3 (a)
9
- Có biểu tượng về hai đường thẳng
Hai đường
song song . Bài 1
thẳng song
- Kiểm tra được hai đường thẳng Bài 2
song
song song . Bài 3 (a)
( tr.51 )
Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
9 - Vẽ được đường thẳng đi qua một
Vẽ hai đường
điểm và vuông góc với một đường Bài 1
thẳng vuông
thẳng cho trước . Bài 2
góc
- vẽ được đường cao của một hình
( tr. 52 )
tam giác .
- Biết vẽ đường thẳng đi qua một
Vẽ hai đường Bài 1
điểm và song song với đường thẳng
thẳng song song Bài 2
cho trước
( tr. 53 )
( bằng thước kẻ và êke )
Thực hành vẽ - Vẽ được hình chữ nhật , hình vuông Bài 1 a ( tr . 54 )
hình chữ nhật ( bằng thước kẽ và êke ) Bai 2 a ( tr . 54 )
5
6. Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
( tr.54 ) Bài 1 a ( tr . 55 )
thực hành vẽ Bài 2 a ( tr . 55 )
hình vuông ( Chép hai bài thực hành
( tr.55 ) )
- Nhận biết được góc tù , góc nhọn , Bài 1
góc bẹt , góc vuông , đường cao của Bai 2
hình tam giác . Bài 3
- Vẽ được hình chữ nhật , hình vuông Bài 4 (a)
- Thực hiện được cộng , trừ các số có
đến sáu chữ số .
Bài 1 (a)
Luyện tập - Nhận biết được hai đường thẳng
Bai 2 (a)
chung vuông góc .
Bài 3(b)
( tr.56) - Giải được bài toán tìm hai số khi
Bài 4
biết tổng và hiệu của hai số đó liên
quan đến hình chữ nhật
- Kiểm tra tập trung vào các nội dung
sau
- Đọc , viết , so sánh số tự nhiên ;
hàng và lớp .
- Đặt tình và thực hiện phép cộng ,
phép trừ các số có đến sáu chữ số
10
không nhớ hoặc có nhớ không quá 3
lượt và không liên tiếp .
Kiểm tra
- Chuyển đổi số đo thời gian đã học ;
định kì
chuyển đổi thực hiện phép tính với số
giữa
đo khối lượng .
học kì 1
- Nhận biết góc vuông , góc nhọn ,
góc tù , hai đường thẳng song song ,
vuông góc , tính chu vi , diện tích hình
chữ nhật , hình vuông
- Giải bài toán tìm số trung bình
cộng , tìm hai số khi biết tổng và hiệu
của hai số đó .
- Biết cách thực hiện phép nhân số có
Nhân với số
nhiều chữ số với số có một chữ số Bài 1
có một chữ số
( tích không quá sáu chữ số ) Bài 3 (a)
( tr. 57 )
Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
Tính chất giao - Nhận biết được tính chất giao hoán
hoán của của phép nhân . Bài 1
10
phép nhân - Bước đầu vận dụng tính chất giao Bài 3 (a)
( tr. 58 ) hoán của phép nhân để tính toán
6
7. Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
Nhân với
10,000, - Biết thực hiện phép nhân một số tự Bài 1 a) cột 1,2 ;
1000… Chia nhiên với 10 , 100,1000… và chia số b) cột 1,2
ch 10 , 100 , tròn chục , tròn trăm , tròn nghìn cho Bài 2 ( 3 dòng đầu )
1000… 10,100, 1000…
( tr. 59 )
- Nhận biết được tính chất kết hợp của
Tình chất kết
phép nhân .
hợp của phép Bài 1 (a)
- Bước đầu biệt vận dụng tính chất kết
nhân Bài 2 (a)
hợp của phép nhân trong thực hành
( tr. 60 )
tính .
Nhân với số
- Biết cách nhân với số tận cùng là Bài 1
có tận cùng
chử số 0 ; vận dụng để tính nhanh , Bài 2
11 là chữ số 0
tính nhẩm
( tr. 61 )
- Biết Đề-xi-mét vuông là đơn vị đo
diện tích .
Đề -xi-mét - Đọc , viết đúng các số đo diện tích Bài 1
vuông theo đơn vị Đề-xi-mét vuông . Bài 2
( tr. 62 ) - Biết được 1 dm2 = 100 cm2 bước đầu Bài 3
biết chuyển đổi từ dm2 sang cm2 và
ngược lại .
- Biết mét vuông là đơn vị đo diện
tích ; đọc , viết được “ mét vuông ” “ Bài 1
Mét vuông
m2 ” . Bài 2
( Tr. 64 )
- Biết được 1m2 = 100 dm2 . Bước đầu Bài 3 ( cột 1 )
biết chuyển đổi từ m2 sang dm2 , cm2
12 Nhân một số Bài 1
- Biết thực hiện phép nhân một số với
với một tổng Bài 2 a) 1 ý ; b) 1 ý
một tổng , nhân một tổng với một số .
( tr.66 ) Bài 3
- Biết thực hiện phép nhân một số với
một hiệu , nhân một hiệu với một số .
Nhân một số Bài 1
- Biết giải bài toán và tính giá trị biểu
với một hiệu Bài 3
thức liên quan đến phép nhân một số
( tr.67 ) Bài 4
với một hiệu , nhân một hiệu với một
số .
- Vận dụng được tính chất giao hoán ,
Bài 1 ( dòng 1 )
Luyện tập kết hợp của phép nhân , nhân một số
Bài 3 a ; b ( dòng 1 )
( tr.68 ) với một tổng ( hiệu ) trong thực hành
Bài 4 ( chỉ tính chu vi )
tính , tính nhanh .
Nhân với số - Biết cách nhân với số có hai chữ số . Bài 1 ( a , b , c )
có hai chữ số - Biết giải bài toán liên quan đến phép Bài 3
( tr . 69 ) nhân với số có hai chữ số
Luyện tập - Thực hiện được nhân với số có hai Bài 1
7
8. Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
chữ số .
Bài 2 ( cột 1 , 2 )
( tr.69 ) - Biết giải bài toán liên quan đến phép
Bài 3
nhân với số có hai chữ số
Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
Giới thiệu
nhân nhẩm Bài 1
- Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ
số có hai Bài 3
số với 11
chữ số với 11
( tr . 70 )
Nhân với số
- Biết cách nhân với số có ba chữ số . Bài 1
có ba chữ số
- Tính được giá trị của biểu thức . Bài 3
( tr . 72 )
Nhân với số
Bài 1
có ba chữ số - Biết cách với số có ba chữ số mà
Bài 2
tiếp theo chữ số hàng chục là 0
( tr . 73 )
13
- Thực hiện được nhân với số có hai ,
ba chữ số .
Bài 1
Luyện tập - Biết vận dụng tính chất của phép
Bài 3
( tr.74 ) nhân trong thực hành tính .
Bài 5
- Biết công thức tính ( bằng chữ ) và
tính được diện tích hình chữ nhật
- Chuyển đổi được đơn vị đo khối
lượng ; diện tích ( cm2 ; dm2 ; m2 ).
Luyện tập Bài 1
- Thực hiện được nhân với số có
chung Bài 2 ( dòng 1 )
hai ,ba chữ số .
( tr.75 ) Bài 3
- Biết vận dụng tính chất của phép
nhân trong thực hành tính , tính nhanh
14 - Biết chia một tổng cho một số . Bài 1
Chia một tổng
- Bước đầu biết vận dụng tính chất Bài 2 ( Không yêu cầu
cho một số
chia một tổng cho một số trong thực HS phải học thuộc các
( tr. 76 )
hành tính tính chất này )
Chia một số - Thực hiện được phép chia một số có Bài 1 ( dòng 1 , 2 )
có một chữ số nhiều chữ số cho một số có một chữ số Bài 2
( tr. 77 ) ( chia hết , chia có dư )
- Thực hiện được phép chia một số có
nhiều chữ số cho số có một chữ số . Bài 1
Luyện tập
- Biết vận dụng chia một tổng ( hiệu ) Bài 3 (a)
( tr. 78 )
cho một số Bài 4 (a)
Chia một số Thực hiện được phép chia một số cho Bài 1
cho một tích một tích Bài 2
( tr. 78 )
8
9. Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
Chia một tích Bài 1
- Thực hiện được phép chia một tích
cho một số Bài 2
cho một số
( tr. 79 )
Chia hai số
có tận cùng Bài 1
- Thực hiện được chia hai số có tận
15 là các chữ Bài 2 (a)
cùng là các chữ số 0
số 0 Bài 3 (a)
( tr. 80 )
Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
Chia cho số - Biết đặt tính và thực hiện phép chia Bài 1
hai chữ số số có ba chữ số cho số có hai chữ số Bài 2
( tr. 81 ) ( chia hết , chia có dư )
Chia cho số - Biết đặt tính và thực hiện phép chia
Bài 1
hai chữ số số có bốn chữ số cho số có hai chữ số (
Bài 2
( tiếp theo ) chia hết , chia có dư )
( tr.82 )
15
- Thực hiện được phép chia số có ba Bài 1
Luyện tập
chữ số , bốn chữ số cho số có hai chữ Bài 2 (b)
( tr. 83 )
số ( chia hết , chia có dư )
Chia cho số - Thực hiện được phép chia số có năm
hai chữ số chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết , Bài 1
( tiếp theo ) chia có dư )
( tr.83)
- Thực hiện được phép tính chia cho Bài 1 ( dòng 1 )
Luyện tập
số có hai chữ số . Bài 2
( tr.84 )
- Giải bài toán có lời văn
Thương có - Thực hiện được phép tính chia cho
Bài 1 ( dòng 1, 2 )
chữ số 0 số có hai chữ số trong trường hợp có
( tr.85 ) chữ số 0 ở thương
Chia cho số - Biết thực hiện phép tính chia số có Bài 1 (a)
có ba chữ số bốn chữ số cho số có ba chữ số ( chia Bài 2 (b)
16
( tr.86 ) hết , chia có dư )
Bài 1 (a)
Luyện tập
- Biết chia cho số có ba chữ số Bài 2
( tr.87 )
Chia cho số
- Biết thực hiện phép chia số có năm Bài 1
có ba chữ
chữ số cho số có ba chữ số ( chia hết , Bài 2 (b)
số ( tt )
chia có dư )
( tr.87 )
17 - Thực hiện được phép chia cho số có Bài 1 (a)
Luyện tập
hai chữ số . Bài 3 (a)
( tr.89 )
- Biết chia cho số có ba chữ số
Luyện tập - Thực hiện được phép nhân phép , Bài 1
9
10. Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
+ Bảng 1 ( 3 cột đầu )
chung phép chia . + Bảng 2 ( 3 cột đầu )
( tr.90 ) - Biết đọc thông tin trên biểu đồ Bài 4 (a , b )
- Biết dấu hiệu chia hết cho 2 và
Dấu hiệu chia Bài 1
không chia hết cho 2 .
hết cho 2 Bài 2
- Biết số chằn , số lẽ
( tr. 94 )
- Biết dấu hiệu chia hết cho 5
Dấu hiệu chia Bài 1
- Biết kết hợp dấu hiệu chia hết cho 2
hết cho 5 Bài 4
với dấu hiệu chia hết cho 5
( tr. 95 )
Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
- Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu
chia hết cho 2 , dấu hiệu chia hết cho 5
. Bài 1
Luyện tập
17 - Nhận biết số vừa chia hết cho 2 vừa Bài 2
( tr.96 )
chia hết cho 5 trong một số tình huống Bài 3
đơn giản
18 - Biết dấu hiệu chia hết cho 9 .
Dấu hiệu chia Bài 1
- Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu
hết cho 9 Bài 2
chia hết cho 9 trong một số tình huống
( tr. 97 ) Bài 3
đơn giản
- Biết dấu hiệu chia hết cho 3 .
Dấu hiệu chia Bài 1
- Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu
hết cho 3 Bài 2
chia hết cho 3 trong một số tình huống
( tr. 97
đơn giản
- Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu
chia hết cho 9 dấu hiệu chia hết cho 3 , Bài 1
Luyện tập
vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 , Bài 2
( tr.98 )
vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 Bài 3
trong một tình huống đơn giản
Luyện tập -Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho Bài 1
chung 2,3,5,9 trong một số tình huống đơn Bài 2
( tr.99 ) giản Bài 3
Kiểm - Kiểm tra tập trung vào các nội dung
tra sau .
định kì - Đọc , viết , so sánh số tự nhiên
cuối hàng , lớp .
học kì 1 - Thực hiện phép cộng , trừ các số đến
sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ
không quá 3 lượt và không liên tiếp ;
10
11. Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
nhân với số có hai , ba chữ số ; chia
số có đến năm chữ số cho số có hai
chữ số ( chia hết , chia có dư )
- Dấu hiệu chia hết 2,3,5,9 .
- Chuyển đổi , thực hiện phép tính với
số đo khối lượng , số đo diện tích đã
học .
- nhận biết góc vuông , góc nhọn , góc
tù, hai đường thẳng song song , vuông
góc ..
- Giải bài toán có đến 3 bước tính
trong đó có các bài toán : Tìm số trung
bình cộng ; tìm hai số khi biết tổng và
hiệu của hai số đó .
- Ki-lô-mét vuông là đơn vị đo diện
tích
Ki-lô-mét - Đọc , viết đúng các số đo diện tích Bài 1
19 vuông theo đơn vị ki-lô-mét vuông . Bài 2
2 2
( tr.99) - Biết 1 km = 1 000 000 m Bài 34 (b)
2
- Bước đầu biết chuyển đổi từ km
sang m2 và ngược lại .
Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
- Chuyển đổi các số đo diện tích . Bài 1
Luyện tập
- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột
Bài 3 (b)
( tr.100 )
Bài 5
Hình bình Bài 1
- Nhận biết được hình bình hành và
hành Bài 2
một số đặc điểm của nó .
( tr.102 )
Diện tích
19 Bài 1
hình bình
- Biết tính diện tích hành bình hành Bài 3 (a)
hành
( tr.103 )
- Nhận biết đặc điểm của hình bình
Bài 1
Luyện tập hành
Bài 2
( tr.104 ) - Tính được diện tích , chu vi của hình
Bài 3 (a)
bình hành
20 Bước đầu nhận biết về phân số ; biết Bài 1
Phân số
phân số có tử số , mẫu số ; biết đọc , Bài 2
( tr.106 )
viết phân số .
Phân số và - Biết được thương của phép chia một Bài 1
phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiện ( khác Bài 2 ( 2 ý đầu )
số tự nhiên 0 ) có thể viết thành một phân số : tử Bài 3
( tr. 108 ) số là số chia , mẫu số là số chia .
11
12. Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
Phân số và - Biết được thương của phép chia một
phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 Bài 1
số tự nhiên có thể viết thành một phân số . Bài 3
(tiếp theo) - Bước đầu biết so sánh phân số với 1
( tr. 109 )
- Biết đọc , viết phân số . Bài 1
Luyện tập
- Biết quan hệ giữa phép chia số tự Bài 2
( tr.110 )
nhiên và phân số Bài 3
phân số bằng - Bước đầu nhận biết dược tính chất
nhau cơ bản của phân số , phân số bằng Bài 1
( tr . 111 ) nhau .
Rút gọn - Bước đầu biết cách rút gọn phân số Bài 1 (a)
phân số và nhận biết được phân số , phân số Bài 2 (a)
( tr. 112 ) bằng nhau .
- Rút gọn được phân số .
Bài 1
Luyện tập - Nhận biết được tính chất cơ bản của
Bài 2
( tr.114 ) phân số .
Bài 4 (a,b )
Quy đồng
21
mẫu số các - Bước đầu biết qui đồng mẫu sồ hai Bài 1
phân số phân số trong trường hợp đơn giản
( tr. 115)
Quy đồng
mẫu số các Bài 1
phân số - Biết quy đồng mẫu số hai phân số Bài 2 (a,b,c )
( tiếp theo )
( tr. 115)
Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
- Thực hiện được quy đồng mẫu số Bài 1 (a)
Luyện tập
21 hai phân số . Bài 2 (a)
( tr.117 )
Bài 4
22 Luyện tập Bài 1
- Rút gọn được phân số .
chung Bài 2
- Quy đồng được mẫu số hai phân số
( tr.118 ) Bài 3 (a,b,c )
So sánh hai - Biết so sánh hai phân số cùng mẫu
Bài 1
phân số cùng số .
Bài 2 a,b( 3 ý đầu )
mẫu số - Nhận biết một số lớn hơn hoặc bé
( tr.119 ) hơn
Luyện tập - So sánh được hai phân số có cùng Bài 1
( tr.120 ) mẫu số . Bài 2 ( 5 ý cuối )
- So sánh được một phân số với 1. Bài 3 (a,c )
- Biết viết các phân số theo thứ tự từ
bé đến lớn
12
13. Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
So sánh hai
Bài 1
phân số khác - Biết so sánh hai phân số khác mẫu
Bài 2 (a)
mẫu số số
( tr.121 )
Bài 1 (a,b )
Luyện tập
- Biết so sánh hai phân số Bài 2 (a,b )
( tr.122 )
Bài 3
( Kết hợp ba bài luyện
tập chung trang 123,124
thành hai bài luyện tập
- Biết so sánh hao,phân số . chung )
Luyện tập
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho Bài 1 (ở đầu T/123)
chung
2,3,5,9 trong một số trường hợp đơn Bài 2 ( ở đầu tr . 123 )
( tr.123 )
giản Bài 1 a,c ( ở cuối tr.
123 )
a( chỉ cần tìm một chữ
số )
Luyện tập - Biết tính chất cơ bản của phân số Bài 2 ( ở cuối tr. 123 )
chung Bài 3 ( tr. 124 )
23
( tr.124 ) Bài 1 ( (c , d ) ( tr.125
Phép cộng Bài 1
phân số Biết cộng hai phân số cùng mẫu số Bài 3
( tr. 126 )
Phép cộng
Bài 1 ( a , b , c )
phân số
Biết cộng hai phân số cùng phân số Bài 2 ( a, b )
( tiếp theo )
( tr. 127 )
- Rút gọn được phân số .
Bài 1
Luyện tập - Thực hiện được phép cộng hai phân
Bài 2 (a , b )
( tr.128 ) số
Bài 3 (a , b )
- Thực hiện được phép cộng hai phân
Bài 1
Luyện tập số , cộng một số tự nhiên với phân số ,
24 Bài 3
( tr.128 ) cộng một phân số với số tự nhiên
Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
24 Phép trừ Bài 1
phân số - Biết trừ hai phân số cùng mẫu số Bài 2 ( a , b )
( tr. 129 )
Phép trừ - Biết trừ hai phân số cùng mẫu số Bài 1
phân số Bài 3
(tiếp theo )
( tr. 130 )
13
14. Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
- Thực hiện được phép trừ hai phân số
Bài 1
Luyện tập , trừ một số tự nhiên cho một phân
Bài 2 ( a, b , c )
( tr.131 ) số , trừ một phân số cho một số tự
Bài 3
nhiên
- Thực hiện được cộng , trừ hai phân
số , cộng ( trừ ) một số tự nhiên với
Luyện tập Bài 1 ( b, c )
( cho ) một phân số , cộng ( trừ ) một
chung Bài 2 ( b, c )
phân số với ( cho ) một số tự nhiên .
( tr.131 ) Bài 3
- Biết tìm thành phần chưa biết trong
phép cộng , phép trừ phân số
Phép nhân Bài 1
phân số - Biết thực hiện phép nhân hai phân số Bài 3
( tr. 132 )
- Biết thực hiện phép nhân hai phân số Bài 1
Luyện tập
, nhân phân số với số tự nhiên , nhận Bài 2
( tr.133 )
số tự nhiên với phân số Bài 4 (a)
- Biết giải bài toán liên quan đến phép Bài 2
Luyện tập
25 cộng và phép nhân phân số . Bài 3
( tr.134 )
Tìm phân số Bài 1
- Biết cách giải bài toán dạng : Tìm
Của một số Bài 2
phân số của một số .
( tr.135 )
Phép chia - Biết thực hiện phép chia hai phân Bài 1 (3số đầu )
phân số số : lấy phân số thứ nhất nhân với phân Bài 2
( tr.135 ) số thứ hai đảo ngược Bài 3 (a)
- Thực hiện được phép chia hai phân
số Bài 1
Luyện tập
- Biết tìm thành phần chia biết trong Bài 2
( tr.136 )
phép nhân , phép chia phân số
- Thực hiện được phép chia hai phân Bài 1
Luyện tập
số , chia số tự nhiên cho phân số Bài 2
( tr.137 )
26 - Thực hiện được phép chia hai phân
Luyện tập số . Bài 1 ( a , b )
chung - Biết cách tính và viết gọn phép chia Bài 2 ( a , b )
( tr.137 ) một phân số cho số tự nhiên . Bài 4
- Biết tìm phân số của một số .
Bài 1 ( a , b )
Luyện tập
- Thực hiện được các phép tính với Bài 2 ( a , b )
chung
phân số Bài 3 ( a , b )
( tr.138 )
Bài 4 ( a , b )
Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
14
15. Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
Luyện tập - Thực hiện được các phép tính với Bài 1
26 chung phân số Bài 3 (a , c )
( tr.138 ) - Biết giải bài toán có lời văn Bài 4
- Rút gọn được phân số .
Luyện tập Bài 1
- Nhận biết được phân số bằng nhau .
chung Bài 2
- Biết giải bài toán có lời văn liên
( tr.139 ) Bài 3
quan đến phân số
Kiểm tra tập trung vào các nội dung
sau
- Nhận biết khái niệm ban đầu về
phân số tính chất cơ bản của phân số ,
phan số bằng nhau , rút gọn , so sánh
phân số ; viết các phân số theo thứ tự
từ lớn đến bé và ngược lại .
- Cộng , trừ , nhân , chia hai phân số ;
cộng , trừ , nhân phân số với số tự
nhiên ; chia phân số cho số tự nhiên
khác 0
Kiểm - Tính giá trị của biểu thức các phân
tra số ( không quá 3 phép tính ) tìm một
định kì thành chưa biết trong phép tính .
cuối - Chuyển đổi , thực hiện phép tính với
học kì 2 số đo khối lượng , diện tích , thời
27 gian .
- Nhận biết hình bình hành , hình thoi
và một số đặc điểm của nó , tính chu vi
, diện tích hình chữ nhật , hình bình
hành .
- Giải bài toán có đến 3 bước tính với
các số tự nhiên hoặc phân số trong đó
có các bài toán : Tìm hai số khi biết
tổng và hiệu của hai số đó ; tìm phân
số của một số .
- Nhận biết được hình thoi và một số Bài 1
Hình thoi
đặc điểm của nói . Bài 2
( tr.140 )
Diện tích Bài 1
hình thoi - Biết cách tính diện tích hình thoi Bài 2
( tr. 142)
- Nhận biết được hình thoi và một số
Bài 1
Luyện tập đặc điểm của nói
Bài 2
( tr.143 ) - Tính được diện tích hình thoi
Bài 4
15
16. Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
- Nhận biết được một số tính chất của
hình chữ nhật , hình thoi .
Luyện tập Bài 1
- Tính được diện tích hình vuông ,
chung Bài 2
hình chữ nhật , hình bình hành , hình
( tr.144 ) Bài 3
28 thoi
Giói thiệu Bài 1
- Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng
tỉ số Bài 3
loại
( tr.146 )
Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
Tìm hai số
khi biết tổng
- Biết cách giải bài toán tìm hai số khi Bài 1
và tỉ số của
biết tổng và tỉ của hai số đó .
hai số đó
( tr. 147 )
28
- Giải được bài toán tìm hai số khi Bài 1
Luyện tập
biết tổng và tỉ số của hai số đó Bài 2
( tr.148 )
Luyện tập - Giải được bài toán tìm hai số khi Bài 1
( tr.149 ) biết tổng và tỉ số của hai số đó Bài 3
- Viết được tỉ số của hai đại lượng
Luyện tập Bài 1 (a , b )
cùng loại .
chung Bài 3
- Giải được bài toán tìm hai số khi
( tr.149 ) Bài 4
biết tổng và tỉ số của hai số đó
Tìm hai số - Biết cách giải bài toán Tìm hai số Bài 1
khi biết hiệu khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó .
và tỉ số của
hai số đó
( tr.150 )
29 Luyện tập - Giải được bài toán Tìm hai số khi Bài 1
( tr.151 ) biết hiệu và tỉ số của hai số đó Bài 2
- Giải được bài toán Tìm hai số khi
biết hiệu và tỉ số của hai số đó . Bài 1
Luyện tập
- Biết nêu bài toán Tìm hai số khi biết Bài 3
( tr.151 )
hiệu và tỉ số của hai số đó theo sơ đồ Bài 4
cho trước .
Luyện tập - Giải được bài toán Tìm hai số khi Bài 2
chung biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của hai số
( tr.152 ) đó . Bài 4
30 Luyện tập - Thực hiện được các phép tính về Bài 1
chung phân số . Bài 2
( tr.153 ) - Biết tìm phân số và tính được diện Bài 3
tích hình bình hành .
16
17. Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
- Giải được bài toán liên quan đến tìm
một trong hai số biết tổng ( hiệu ) của
hai số đó .
Bài 1
Tỉ lệ bản - Bước đầu nhận biết được ý nghĩa và
Bài 2
đồ ( tr . 154 ) hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì .
Ứng dụng
của tỉ lệ - Bước đầu biết được một số ứng dụng Bài 1
bản đồ của tỉ lệ bản đồ . Bài 2
( tr . 156 )
Ứng dụng
của tỉ lệ - Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ Bài 1
bản đồ(tt) bản đồ . Bài 2
( tr . 157 )
Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
Bài 1
Thực hành - Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực HS có thể đo độ dài
30
( tr.158 ) tế , tập ước lượng . đoạn thẳng bằng thước
dây , bước chân
Thực hành
- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ Bài 1
( tiếp theo)
bàn đồ vào hình vẽ
( tr.159 )
- Đọc , viết được số tự nhiên trong hệ
thập phân .
Ôn tập về
- Nắm được hàng và lớp , giá trị của Bài 1
số
chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số Bài 3 (a)
tự nhiên
đó trong một số cụ thể Bài 4
( tr. 160 )
- Dãy số tự nhiên là dãy số đặc điểm
của nó
Ôn tập về số - So sánh được các số có đến sáu chữ
Bài 1 ( dòng 1 , 2 )
tự nhiên số
31 Bài 2
( tiếp theo ) - Biết sắp xếp bốn số tự nhiện theo
Bài 3
( tr. 161 ) thứ tự từ lớn đến bé , từ bé đến lớn .
Ôn tập về
Bài 1
số tự nhiên - Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho
Bài 2
( tiếp theo ) 2,3,5,9 .
Bài 3
( tr. 161 )
- Biết đặt tính và thực hiện cộng , trừ
Ôn tập về các các số tự nhiên . Bài 1 ( dòng 1 , 2 )
phép tính với số - Vận dụng các tính chất của phép Bài 2
tự nhiên cộng để tính thuận tiện . Bài 4 ( dòng 1 )
( tr. 162 ) - Giải được bài toán liên quan đến Bài 5
phép cộng và phép trừ .
17
18. Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
- Biết đặt tính và thực hiện nhân các
số tự nhiên với các số có không quá ba
Ôn tập về các
chữ số ( tích không quá sáu chữ số )
phép tính với số Bài 1 ( dòng 1 , 2 )
- Biết đặt tính và thực hiện chia số có
tự nhiên Bài 2
nhiều chữ số cho số không quá hai chữ
( tiếp theo) Bài 4 ( cột 1 )
số
( tr. 163 )
- Biết so sánh số tự nhiên
- Tính được giá trị của biểu thức chứa
Ôn tập về các hai chữ .
32
phép tính với số - Thực hiện được bốn phép tính với số Bài 1 (a)
tự nhiên tự nhiên . Bài 2
( tiếp theo) - Biết giải bài toán liên quan đến các Bài 4
( tr. 164 ) phép tính với số tự nhiên
Ôn tập về - Biết nhận xét một số thông tin trên Bài 2
biểu đồ biểu đồ cột . Bài 3
( tr. 164 )
Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
Bài 1
Ôn tập về Bài 3 ( chọn 3 trong 5
- Thực hiện được so sánh , rút gọn ,
phân sồ ý)
quy đồng mẫu số các phân số .
( tr. 166 ) Bài 4 ( a , b )
Bài 5
32
Ôn tập về
các phép - Thực hiện được cộng , trừ phân số . Bài 1
tính với - Tìm một thành phần chưa biết trong Bài 2
phân số phép cộng , phép trừ phân số Bài 3
( tr. 167 )
33 Ôn tập về
các phép
- Thực hiện được nhân , chia phân số . Bài 1
tính với
- Tìm một thành phần chưa biết trong Bài 2
phân số
phép nhân , phép chia phân số . Bài 4 (a)
( tt )
( tr. 168 )
Ôn tập về - Tính giá trị của biểu thức với các Bài 1 (a , c)
các phép phân số . ( chỉ yêu cầu tính )
tính với - Giải được các bài toán có lời văn với Bài 2 (b)
phân số các phân số . Bài 3
( tt )
( tr. 169 )
18
19. Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
Ôn tập về
các phép - Thực hiện được bốn phép tính với
Bài 1
tính với phân số .
Bài 3 (a)
phân số - Vận dụng được để tính giá trị của
Bài 4 (a)
( tt ) biểu thức và giải toán .
( tr. 170 )
- Chuyển đổi được các số đo khối
Ôn tập về Bài 1
lượng .
đại lượng Bài 2
- Thực hiện được phép tính với số đo
( tr. 170 ) Bài 4
đại lượng
Ôn tập về - Chuyển đổi được các đơn vị đo thời
Bài 1
đại lượng gian
Bài 2
( tt ) - Thực hiện được phép tính với số đo
Bài 4
( tr. 171 ) thời gian .
Ôn tập về - Chuyển đổi được các đơn vị đo diện Bài 1
đại lượng tích . Bài 2
( tt ) - Thực hiện được phép tính với số đo Bài 4
( tr. 172 ) diện tích .
- Nhận biết được hai đường thẳng Bài 1
Ôn tập về song song , hai đường thẳng vuông Bài 3
hình học góc . Bài 4
34
( tr. 173 ) - Tính được diện tích hình vuông ,
hình chữ nhật .
- Nhận biết được hai đường thẳng Bài 1
Ôn tập về
song song , hai đường thẳng vuông Bài 2
hình học
góc . Bài 4 ( chỉ yêu cầu tính
( tt )
- Tính được diện tích hình bình hành . diện tích hình bình hành
( tr. 174 )
ABCD )
Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
Ôn tập về
tìm số trung Bài 1
- Giải được bài toán về tìm số trung
bình cộng Bài 2
bình cộng .
( tr. 175 ) Bài 3
34
Ôn tập về tìm
hai số khi biết Bài 1
- Giải được bài toán về tìm hai số khi
tổng và hiệu Bài 2
biết tổng và hiệu của hai số đó .
của hai số đó Bài 3
( tr. 175 )
35 Ôn tập về - Giải được bài toán về tìm hai số khi Bài 1 (2 cột )
tìm hai số biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số Bài 2 (2 cột )
khi biết tổng đó . Bài 3
hoặc hiệu
19
20. Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
và tỉ số của
hai số đó
( tr. 176 )
- Vận dụng được bốn phép tính với
phân số để biết giá trị của biểu thức và
Luyện tập Bài 2
tìm thành phần chưa biết của phép tính
chung Bài 3
.
(tr. 176 ) Bài 5
- Giải bài toán có lời văn về tìm hai số
khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó .
Bài 1
Bài 2 ( thay phép chia
- Đọc được số , xác định được giá trị
Luyện tập 101598 : 287 bằng phép
của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi
chung chia cho số có hai chữ số
số tự nhiên .
(tr. 177 ) )
- So sánh được hai phân số .
Bài 3 ( cột 1 )
Bài 4
- viết được số . Bài 1
Luyện tập
- Chuyển đổi được số đo khối lượng . Bài 2 ( cột 1,2 )
chung
- tính được giá trị của biểu thức chứa Bài 3 (b,c,d )
(tr. 178 )
phân số . Bài 4
Kiểm tra tập trung vào các nội dung
sau :
- Nhận biết khái niệm ban đầu về
phân số , tính chất cơ bản của phân số ,
phân số bằng nhau , rút gọn phân số ,
so sánh phân số ; viết các phân số theo
thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại .
kiểm tra - Cộng , trừ , nhân , chia hai phân số ;
định kì cộng , trừ , nhân phân số với số tự
Cuối nhiên ; chia phân số cho số tự nhiên
học kì 2 khác không .
Tìm một thành phần chưa biết trong
phép tính với các phân số .
- Chuyển đổi , thực hiện phép tính số
số đo khối lượng , diện tích , thời
gian .
Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
kiểm tra - Nhận biết hành bình hành , hình
định kì thoi và một số đặc điểm của nó ; tính
Cuối chu vi , diện tích hình chữ nhật , hình
học kì 2 bình hành , hình thoi .
20
21. Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
- Giải bài toán có đến 3 bước tính với
các số tự nhiên hoặc phân số trong đó
có các bài toán : Tìm hai số trung bình
cộng ; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu
của hai số đó ; Tím hai số khi biết tổng
( hiệu ) và
tỉ số của hai số đó ; Tìm phân số của
một số .
Hết
21