SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 25
ENGLISH TEST 12 TH
GRADE
ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN TIẾNG ANH - LỚP 12
Practice English Test for University and College Competitive Examination
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010
Môn: TIẾNG ANH; Khối D
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ QUESTION 1 ĐẾN QUESTION 80)
I. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct
answer to each of the following questions.
Question 1: Neil Armstrong was the first man ______ on the moon.
A. to walk
B. walking
C. walked
D. has walked
Cấu trúc: the first/second/.../next/last/ youngest... + (N) + to V
Question 2: Our industrial output______ from $2 million in 2002 to $4 million this
year.
A. rises
B. has risen
C. was rising
D. rose
Trạng từ "this year" => Động từ trong câu này phải chia ở thì hoàn thành (hành động
bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại) => chọn B.
Question 3: ______ Serbia defeated Germany surprised everyone.
A.Whether
B. When
C. Because
D. That
- Loại ngay B và C vì khi đó câu thiếu chủ ngữ của động từ "surprised".
- Mệnh đề bắt đầu bằng "That/Wh-/Whether" có thể đóng vai trò là chủ ngữ trong câu.
Vậy B và D đều có thể được dùng đúng ngữ pháp trong câu này (khi đó "surprised" là
động từ chính trong câu). Tuy nhiên chúng ta cần xét nghĩa của chúng.
That Serbia defeated Germany surprised everyone. = The fact that Serbia defeated
Germany surprised everyone.
Dịch: Việc Seria đánh bại Đức khiến tất cả mọi người đều ngạc nhiên.
Whether Serbia defeated Germany surprised everyone. = Whether Serbia defeated
Germany or not surprised everyone.
Dịch : Seria có đánh bại Đức hay không cũng đều khiến mọi người ngạc nhiên.
=> That hợp lí hơn. => chọn D
Question 4: Even if you are rich, you should save some money for a ______ day.
A. windy
B. rainy
C. foggy
D. snowy
Cụm từ cố định : save/ keep something for a rainy day (để dành thứ gì đó phòng lúc
thiếu thốn)
Question 5: Laura had a blazing ______ with Eddie and stormed out of the house.
A. gossip
B. chat
C. word
D. row
Dịch : Laura có 1 cuộc cãi nhau nảy lửa với Eddie và sau đó lao thẳng ra khỏi nhà.
Question 6: All students should be ______ and literate when they leave school.
A. numerate
B. numeric
C. numeral
D. numerous
Chúng ta thấy có động từ "be" => chỗ trống cần điền 1 tính từ. Nhưng cả 4 đáp án đều
là tính từ. Khi đó chúng ta phải xét nghĩa của chúng.
- numerate : giỏi toán
- numeric = numerical : bằng số
- numeral : (thuộc) số (numeral (n) : số, chữ số)
- numerous : nhiều, đông đảo
=> chọn A
Dịch: Tất cả học sinh cần biết đọc biết viết và biết làm toán khi rời ghế nhà trường.
Question 7: ______ broken several world records in swimming.
A. She is said that she has
B. People say she had
C. She is said to have
D. It is said to have
Cấu trúc câu chủ động: People say (that) + clause
Câu bị động : It is said that + clause
S + is said to + V
- A loại vì không đúng cấu trúc.
- B loại vì sai ngữ pháp. Thì quá khứ hoàn thành chỉ được dùng khi nhấn mạnh nó xảy
ra trước 1 hành động khác trong quá khứ. Nhưng ở đây "say" lại chia ở hiện tại đơn.
- D loại vì chủ ngữ của hành động 'have broken" không phải là "it" mà là "she"
=> chọn C.
Question 8: Bill: "Can I get you another drink?"
Jerry: "______."
A. Forget it
B. No, it isn't
C. No, I'll think it over
D. Not just now
Dịch: Bill: Tớ lấy cho cậu cốc nữa nhé?
Jerry: Ngay bây giờ thì không.
Question 9: Liz: "Thanks for the nice gift you brought to us!"
Jennifer: "______".
A. All right. Do you know how much it costs?
B. Not at all. Don't mention it.
C. Actually speaking, I myself don't like it.
D. Welcome! It's very nice of you.
Liz: "Cám ơn vì món quà cậu đã mang tới cho chúng tớ!"
A: Được rồi. Cậu biết nó giá bao nhiêu không?
B: Có gì đâu, nhắc tới làm gì.
C: Nói thực là bản thân mình cũng chẳng thích nó.
D: Hoan nghênh. Bạn thật tuyệt.
=> chọn B.
Question 10: She had to borrow her sister's car because hers was ______.
A. out of work
B. out of order
C. off work
D. off chance
- out of work : thất nghiệp
- out of order : bị hỏng
Question 11: Ben: "______"
Jane: "Never mind."
A. Congratulations! How wonderful!
B. Sorry for staining your carpet. Let me have it cleaned.
C. Thank you for being honest with me.
D. Would you mind going to dinner next Sunday?
Never mind : Đừng ngại => thường dùng để nói với ai đó không cần lo lắng về hoặc
làm việc gì đó vì nó không quan trọng hay bởi vì bạn sẽ là người thực hiện điều đó.
A: Chúc mừng! Thật là tuyệt vời.
B: Xin lỗi vì đã làm bẩn chiếc thảm. Tôi sẽ giặt sạch nó.
C: Cám ơn vì đã trung thực với tôi.
D: Cô có phiền đến dự bữa tối vào Chủ Nhật tới không?
=> chọn B.
Question 12: "You can go to the party tonight______ you are sober when you come
home."
A. as long as
B. as well as
C. as far as
D. as soon as
- as long as : miễn là ( = only if) => dùng trong câu điều kiện.
- as well as sth : cũng như là => dùng trong quan hệ bổ sung.
- as far as : xa bằng, xa như => trong quan hệ so sánh
as far as I know/ I can remember...: Theo như tôi biết/ nhớ
as far as I am concerned : theo tôi, tôi nghĩ => dùng khi bày tỏ quan điểm cá nhân.
- as soon as : nhanh, sớm, ngay khi
=> chọn A
Dịch: Anh có thể đi đến bữa tiệc miễn là lúc về không say rượu.
Question 13: We ______with a swim in the lake.
A. gave in
B. cooled off
C. got out
D. took up
- give in : chịu khuất phục, nhượng bộ
- cool off : trở nên mát mẻ, làm mát
- got out : đi ra ngoài
- take up : tiếp tục, chiếm (chỗ, thời gian)
Trong trường hợp không biết nghĩa của các động từ kép (phrasal verbs) trên ta có thể
đoán bằng cách thấy có sự liên hệ giữa "cool" và "swim" ( Tuy nhiên việc đoán nghĩa
này không áp dụng cho tất cả các trường hợp vì nhiều khi phrasal verbs mang ý nghĩa
khác hẳn so với những thành phần tạo nên nó.)
Question 14: As the drug took ______, the boy became quieter.
A. action
B. influence
C. effect
D. force
Loại B và D vì "take" không đi với 2 từ này. Xét 2 từ còn lại.
- take action: tiến hành.
- take effect: bắt đầu có tác dụng, đưa vào áp dụng.
=> chọn C.
Dịch: Khi thuốc ngấm, thằng bé bắt đầu dịu đi.
Question 15: I've warned you many times ______the front door unlocked.
A. not leaving
B. won't leave
C. not to leave
D. don't leave
warn sb (not) to do sth : cảnh báo ai làm/ không làm gì.
Question 16: "The inflation rate in Greece is five times ______ my country," he said.
A. as high as that in
B. as much as
C. as many as that in
D. more than
Cấu trúc: twice/ three times... + so sánh hơn/ so sánh bằng
- Xét về mặt kết hợp từ, chúng ta không dùng tính từ "much/many" bổ nghĩa cho danh
từ "rate" mà thường dùng "high/low"
- Hơn nữa trong cấu trúc so sánh 2 đối tượng được so sánh phải song song nhau.
Trong câu này 2 đối tượng được so sánh là tỉ lệ lạm phát ở Hi Lạp và tỉ lệ lạm phát ở
"đất nước tôi".
Căn cứ vào 2 điều trên thì chỉ có đáp án A là đúng.
Trong đáp án này : that = the inflation
Question 17: Is it true that this country produces more oil than ______ ?
A. any another country
B. any countries else
C. any other countries
D. any country else
- "else" chỉ đứng sau đại từ bất định => loại B và D.
- "any" không dùng trước "another" => loại A
=> chọn C.
Question 18: Not having written about the required topic, ______ a low mark.
A. the teacher gave me
B. I was given
C. the teacher gave
D. my presentation was given
- Vế trước của câu là mệnh đề giản lược V-ing. Ta biết động từ ở mệnh đề chính có
cùng chủ ngữ với động từ V-ing.
- Trong 4 lựa chọn thì chỉ có đáp án B là có chủ ngữ "I" có thể làm chủ ngữ của cả 2
mệnh đề và phù hợp về nghĩa.
=> chọn B.
Question 19: They're staying with us ______ the time being until they can afford a
house.
A. during
B. for
C. at
D. in
for the time being : tạm thời, trong lúc này
Question 20: We have bought extra food ______ our guests stay to dinner.
A. so that
B. when
C. if
D. in case
Dịch: Chúng tôi mua thêm thức ăn phòng khi các vị khách ở lại dùng bữa tối.
Question 21: The Internet has enabled people to ______ with each other more
quickly.
A. interconnect
B. interlink
C. interact
D. intervene
- interconnect (v): kết nối những thứ tương tự nhau (dùng cho vật/việc).
- interlink (v) : kết nối (thường dùng ở bị động và cũng dùng cho vật/ việc).
- interact (v) : tương tác, tiếp xúc với nhau (trong giao tiếp).
- intervene(v) : xen vào, can thiệp vào.
Question 22: Mr. Black: "I'd like to try on these shoes, please."
Salesgirl: "______"
A. By all means, sir.
B. That's right, sir.
C. Why not?
D. I'd love to.
- By all means : dĩ nhiên rồi
=> dùng khi muốn diễn tả bạn rất sẵn lòng khi người khác làm gì đó.
- That's right : đúng rồi, đúng vậy
=> dùng để khẳng định lại 1 thông tin gì đó.
- Why not?: Tại sao lại không nhỉ, được chứ
=> chấp nhận 1 lời đề nghị.
- I'd love to : Tôi rất thích
=> chấp nhận 1 lời mời.
Question 23: Margaret: "Could you open the window, please?"
Henry: " ______."
A. I am, of course
B. Yes, with pleasure
C. I feel sorry
D. Yes, I can
Yes, with pleasure (Vâng, rất sẵn lòng) : dùng khi diễn tả sự chấp nhận 1 lời đề nghị
Question 24: ______I might, I couldn't open the door.
A. However hard
B. As try
C. Try as
D. No matter
Try + as + S + may/might : mặc dù đã cố gắng
=> cấu trúc nhấn mạnh với "as", động từ được đảo lên trước mệnh đề.
Try as I might, I couldn't open the door.
= However hard I try, I couldn't open the door.
= No matter how hard I try, I couldn't open the door.
Question 25: Martha, Julia and Mark are 17, 19 and 20 years old ______.
A. independently
B. separately
C. respectively
D. respectfully
- respectively : lần lượt, tương ứng
- independently : độc lập
- separately : riêng rẽ
- respectfully : với sự tôn trọng
Question 26: ______he does sometimes annoys me very much.
A. What
B. When
C. How
D. Why
What he does = The thing which he does
Question 27: Since he failed his exam, he had to ______ for it again.
A. take
B. sit
C. make
D. pass
"take" và "sit" đều được dùng khi muốn nói tham dự 1 kì thi. Tuy nhiên, khi có giới từ
"for" đi kèm ta phải dùng "sit".
sit an exam = sit for an exam = take an exam
Question 28: If everyone ______, how would we control the traffic?
A. could fly
B. can fly
C. flies
D. had flown
Ta thấy động từ trong mệnh đề chính được chia theo cấu trúc : would + V
=> xác định đây là câu điều kiện loại 2 (điều kiện không có thật ở hiện tại, do đó phải
lùi xuống 1 thì thành quá khứ).
=> chọn A
Question 29: The captain as well as all the passengers ______ very frightened by the
strange noise.
A. have been
B. was
C. is
D. were
Động từ trong câu này phải chia theo chủ ngữ đầu tiên "the captain".
Tương tự: A together with B
A along with B
=> động từ theo sau cấu trúc trên được chia phụ thuộc vào A.
Hơn nữa ngữ cảnh trong câu này là quá khứ nên phải chọn "was".
Question 30: It is imperative ______ what to do when there is a fire.
A. he must know about
B. that everyone know
C. that he knew
D. we knew
Thức giả định với "imperative" => động từ chia ở dạng nguyên thể không "to" hoặc
"should + Vinf".
II. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer
sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 31 to 40.
In the West, cartoons are used chiefly to make people laugh. The important feature of
all these cartoons is the joke and the element of surprise which is contained. Even
though it is very funny, a good cartoon is always based on close observation of a
particular feature of life and usually has a serious purpose.
Cartoons in the West have been associated with political and social matters for many
years. In wartime, for example, they proved to be an excellent way of spreading
propaganda. Nowadays cartoons are often used to make short, sharp comments on
politics and governments as well as on a variety of social matters. In this way, the
modern cartoon has become a very powerful force in influencing people in Europe
and the United States.
Unlike most American and European cartoons, however, many Chinese cartoon
drawings in the past have also attempted to educate people, especially those who
could not read and write. Such cartoons about the lives and sayings of great men in
China have proved extremely useful in bringing education to illiterate and semi-
literate people throughout China. Confucius, Mencius and Laozi have all appeared in
very interesting stories presented in the form of cartoons. The cartoons themselves
have thus served to illustrate the teachings of the Chinese sages in a very attractive
way. In this sense, many Chinese cartoons are different from Western cartoons in so
far as they do not depend chiefly on telling jokes. Often, there is nothing to laugh at
when you see Chinese cartoons. This is not their primary aim. In addition to
commenting on serious political and social matters, Chinese cartoons have aimed at
spreading the traditional Chinese thoughts and culture as widely as possible among
the people.
Today, however, Chinese cartoons have an added part to play in spreading knowledge.
They offer a very attractive and useful way of reaching people throughout the world,
regardless of the particular country in which they live. Thus, through cartoons, the
thoughts and teachings of the old Chinese philosophers and sages can now reach
people who live in such countries as Britain, France, America, Japan, Malaysia or
Australia and who are unfamiliar with the Chinese culture.
Until recently, the transfer of knowledge and culture has been overwhelmingly from
the West to the East and not vice versa. By means of cartoons, however, publishing
companies in Taiwan, Hong Kong and Singapore are now having success in
correcting this imbalance between the East and the West.
Cartoons can overcome language barriers in all foreign countries. The vast increase in
the popularity of these cartoons serves to illustrate the truth of Confucius's famous
saying "One picture is worth a thousand words."
Question 31: Which of the following clearly characterizes Western cartoons?
A. Originality, freshness, and astonishment.
B. Humour, unexpectedness, and criticism.
C. Enjoyment, liveliness, and carefulness.
D. Seriousness, propaganda, and attractiveness.
Câu 2 đoạn 1 : "The important feature of all these cartoons is the joke and the element
of surprise which is contained"
Câu 3 đoạn 2: "...cartoons are often used to make short, sharp comments..."
Question 32: Chinese cartoons have been useful as an important means of______.
A. educating ordinary people
B. spreading Western ideas
C. political propaganda in wartime
D. amusing people all the time
Đoạn 3 : "...many Chinese cartoon drawings in the past have also attempted to
educate people, especially those who could not read and write."
Question 33: The major differences between Chinese cartoons and Western cartoons
come from their ______.
A. purposes
B. nationalities
C. values
D. styles
Xem thông tin đoạn 4.
Question 34: The pronoun "this" in paragraph 4 mostly refers to ______.
A. a propaganda campaign
B. a piece of art
C. an educational purpose
D. a funny element
Muốn biết từ "this" ở đây nói đến cái gì chúng ta phải đọc câu trước đó : "Often, there
is nothing to laugh at when you see Chinese cartoons. This..."
Question 35: The passage is intended to present ______.
A. a contrast between Western cartoons and Chinese cartoons
B. an opinion about how cartoons entertain people
C. a description of cartoons of all kinds the world over
D. an outline of Western cartoons and Chinese cartoons
Ta có thể thấy rõ kết cấu 2 phần của bài đọc: phần đầu nói về hoạt hình của các nước
phương Tây, phần sau bắt đầu từ "Unlike most American..." nói về hoạt hình của
Trung Quốc cò kèm theo sự so sánh với hoạt hình phương Tây. Như vậy mục đích
cuối cùng của 2 phần này là nói lên sự khác biệt giữa hoạt hình của phương Tây và
của Trung Hoa..
Question 36: Which of the following could be the best title for the passage?
A. A Very Powerful Force in Influencing People
B. Cartoons as a Way of Educating People
C. Chinese Cartoons and Western Cartoons
D. An Excellent Way of Spreading Propaganda
Từ đáp án cho câu hỏi 35 ở trên có thể chọn được đáp án đúng cho câu hỏi này là C.
Question 37: In general, Chinese cartoons are now aiming at ______.
A. illustrating the truth of Chinese great men's famous sayings
B. bringing education to illiterate and semi-literate people in the world
C. spreading the Chinese ideas and cultural values throughout the world
D. disseminating traditional practices in China and throughout the worldNhìn qua thì
thấy chỉ có B và C là có vẻ hợp lí.
Tuy nhiên, chúng ta loại B vì "Chinese cartoons" chỉ nhằm giáo dục những người
trong phạm vi nước đó thôi chứ không hướng tới toàn thế giới.
C là đáp án đúng : "Chinese cartoons have aimed at spreading the traditional Chinese
thoughts and culture as widely as possible among the people."
Question 38: The word "imbalance" in paragraph 6 refers to ______.
A. the mismatch between the East cartoons and the West cartoons
B. the influence of the East cartoons over the West cartoons
C. the dominant cultural influence of the West over the East
D. the discrimination between the West culture and the East culture
Xem thông tin đoạn 6 : "the transfer of knowledge and culture has been
overwhelmingly from the West to the East and not vice versa...correcting this
imbalance"
Question 39: Which of the following is most likely the traditional subject of Chinese
cartoons?
A. The stories and features of the lives of great men the world over.
B. The illiterate and semi-literate people throughout China.
C. Jokes and other kinds of humour in political and social matters.
D. The philosophies and sayings of ancient Chinese thinkers.
Đoạn 3: "Such cartoons about the lives and sayings of great men in China have
proved extremely useful..."
Question 40: According to the passage, which of the following is true?
A. Western cartoons always have a serious purpose.
B. Cartoons will replace other forms of writing.
C. Cartoons can serve various purposes.
D. Language barriers restricted cartoons.
Đọc toàn bộ bài đọc chúng ta có thể thấy được những mục đích khác nhau của hoạt
hình, đó là giải trí (make people laugh), phê phán (xem lại câu hỏi 31), giáo dục,
truyền bá những tư tưởng và nền văn hóa giữa các nước => chọn C
III. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that
differs from the rest in the position of the main stress in each of the following
questions.
Question 41:
Question 41:
A. adventure
B. advantage
C. advertise
D. adverbial
C nhấn âm đầu tiên, các từ còn lại nhấn âm thứ 2.
(A /əd'ventʃə(r)/ ; B / əd'vɑ:ntɪdʒ/ ; C /'ædvətaɪz/ ; D /æd'vɜːbiəl/)
Question 42:
A. imagine
B. inhabit
C. continue
D. disappear
"disappear" nhấn âm thứ 3,các từ còn lại nhấn âm 2.
(D /dɪsə'pɪə(r)/ ; A /ɪ'mædʒɪn/ ; B /ɪn'hæbɪt / ; C /kən'tɪnjuː/)
Question 43:
A. periodic
B. electric
C. contagious
D. suspicious
"periodic" nhấn âm 3, các từ còn lại nhấn âm 2.
( A /pɪəri'ɒdɪk/ ; B /ɪ'lektrɪk/ ; C /kən'teɪdʒəs/ ; D /sə'spɪʃəs/)
Question 44:
A.organism
B. prevention
C. attraction
D. engagement
"organism" nhấn âm đầu, các từ còn lại nhấn âm 2.
( A /'ɔːɡənɪzəm/ ; B /prɪ'venʃn/ ; C /ə'trækʃn/ ; D /ɪn'ɡeɪdʒmənt/ )
Question 45:
A. popularity
B. politician
C. documentary
D. laboratory
"laboratory" nhấn âm 2, các từ còn lại nhấn âm 3.
( D /lə'bɒrətri/ ; A /ˌpɒpju'lærəti/ ; B /ˌpɒlə'tɪʃn/ ; C /ˌdɒkju'mentri/)
IV. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined
part that needs correction.
Question 46: Many (A) people have found the monotonous (B) buzzing of the
vuvuzela in the 2010-World-Cup (C) matches so annoyed(D).
A
B
C
D
Sửa : annoyed → annoying
Question 47: In order no money would be wasted, we had to account for every penny
we spent.
A
B
C
D
Sửa : In order → In order that
Question 48: The team leader (A) demanded from his team members (B) a serious
attitude towards work (C), good team spirit, and that they work hard (D) .
A
B
C
D
Câu này mắc lỗi parallel structure. Theo cấu trúc này các thành phần tương đương về
chức năng thì phải có cùng từ loại hoặc cấu trúc.
Sửa : that they work hard (clause) → hard work (noun phrase)
Question 49: In my judgment, I think (A) Hem is the best (B) physicist among (C) the
scientists of the SEA region (D).
A
B
C
D
Câu này mắc lỗi lặp : in my judment = I think
Sửa : bỏ A đi.
Question 50: After analyzing the steep rise (A) in profits according to (B) your report,
it was (C) convinced that your analyses were correct (D).
A
B
C
D
- Chủ ngữ của động từ trong mệnh đề chính phải giống với chủ ngữ của mệnh đề giản
lược V-ing.
- "It" không thể là chủ ngữ của "analyzing" được => C sai.
Sửa : it was → I was/ they were...
V. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer
sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 51 to 60.
It's often said that we learn things at the wrong time. University students frequently do
the minimum of work because they're crazy about a good social life instead. Children
often scream before their piano practice because it's so boring. They have to be given
gold stars and medals to be persuaded to swim, or have to be bribed to take exams.
But the story is different when you're older.
Over the years, I've done my share of adult learning. At 30, I went to a college and did
courses in History and English. It was an amazing experience. For starters, I was
paying, so there was no reason to be late - I was the one frowning and drumming my
fingers if the tutor was late, not the other way round. Indeed, if I could persuade him
to linger for an extra five minutes, it was a bonus, not a nuisance. I wasn't frightened
to ask questions, and homework was a pleasure not a pain. When I passed an exam, I
had passed it for me and me alone, not for my parents or my teachers. The satisfaction
I got was entirely personal.
Some people fear going back to school because they worry that their brains have got
rusty. But the joy is that, although some parts have rusted up, your brain has learnt all
kinds of other things since you were young. It has learnt to think independently and
flexibly and is much better at relating one thing to another. What you lose in the rust
department, you gain in the maturity department.
In some ways, age is a positive plus. For instance, when you're older, you get less
frustrated. Experience has told you that, if you're calm and simply do something
carefully again and again, eventually you'll get the hang of it. The confidence you
have in other areas - from being able to drive a car, perhaps - means that if you can't,
say, build a chair instantly, you don't, like a child, want to destroy your first pathetic
attempts. Maturity tells you that you will, with application, eventually get there.
I hated piano lessons at school, but I was good at music. And coming back to it, with a
teacher who could explain why certain exercises were useful and with musical
concepts that, at the age of ten, I could never grasp, was magical. Initially, I did feel a
bit strange, thumping out a piece that I'd played for my school exams, with just as
little comprehension of what the composer intended as I'd had all those years before.
But soon, complex emotions that I never knew poured out from my fingers, and
suddenly I could understand why practice makes perfect.
Question 51: It is implied in paragraph 1 that ______.
A. parents should encourage young learners to study more
B. young learners are usually lazy in their class
C. young learners often lack a good motivation for learning
D. teachers should give young learners less homeworkTheo thông tin đoạn 1 thì
những người trẻ học vì họ bị bắt phải làm như thế hoặc học chỉ đơn giản là đạt được 1
cái gì đó như "gold stars and medals" => từ đó có thể suy ra họ chưa có 1 động lực
thực sự và tích cực thúc đẩy họ học => chọn C.
Question 52: The writer's main point in paragraph 2 is to show that as people grow
up, ______.
A. they have a more positive attitude towards learning
B. they cannot learn as well as younger learners
C. they tend to learn less as they are discouraged
D. they get more impatient with their teachers.
Đại ý của đoạn 2 nói rằng khi người ta lớn hơn người ta không coi việc học là 1 việc
gì rất nặng nề mà là 1 sự thỏa mãn => chứng tỏ họ có thái độ tích cực hơn trong việc
học.
Question 53: The phrase "For starters" in paragraph 2 could best be replaced by
"______".
A. First and foremost
B. At the starting point
C. At the beginning
D. For beginners
Question 54: While doing some adult learning courses at a college, the writer was
surprised ______.
A. to get on better with the tutor
B. to feel learning more enjoyable
C. to have more time to learn
D. to be able to learn more quickly
Xem đoạn 2.
Question 55: In paragraph 3, the word "rusty" means ______.
A. impatient because of having nothing to do
B. not as good as it used to be through lack of practice
C. staying alive and becoming more active
D. covered with rust and not as good as it used to be
Question 56: The phrase "get there" in paragraph 4 is closest in meaning to
"______".
A. arrive at an intended place with difficulty
B. achieve your aim with hard work
C. have the things you have long desired
D. receive a school or college degree
Thành ngữ : get there (đạt được mục đích, thành công)
Question 57: All of the following are true about adult learning EXCEPT ______.
A. adult learners have fewer advantages than young learners
B. adults think more independently and flexibly than young people
C. experience in doing other things can help one's learning
D. young people usually feel less patient than adults
Trong bài không hề nói rằng những người trưởng thành có ít lợi thế hơn những người
trẻ tuổi trong sự học. Thậm chí tác giả còn nêu ra những thuận lợi có được do sự
trưởng thành cùng với tuổi tác. => đáp án A là không đúng.
Question 58: It can be inferred from paragraph 4 that maturity is a positive plus in the
learning process because adult learners ______.
A. pay more attention to detail than younger learners
B. are able to organize themselves better than younger learners
C. are less worried about learning than younger learners
D. have become more patient than younger learners
Đoạn 4 nói rằng kinh nghiệm trong những con người trưởng thành mách bảo họ rằng
nếu họ kiên trì làm đi làm lại thì họ sẽ làm được => điều đó có nghĩa những người
trưởng thành thì kiên trì hơn những người trẻ tuổi.
Question 59: It is implied in the last paragraph that when you learn later in life, you
______.
A. should expect to take longer to learn than when you were younger
B. can sometimes understand more than when you were younger
C. are not able to concentrate as well as when you were younger
D. find that you can recall a lot of things you learnt when younger
Đoạn cuối cùng tác giả đã lấy dẫn chứng ra rằng khi 10 tuổi tác giả không thể hiểu
được 1 số khái niệm trong âm nhạc nhưng khi quay trở lại với môn học đó thì mọi thứ
trở nên rõ ràng hơn. Đó là lí do tại sao câu cuối cùng tác giả lại nói rằng "and
suddenly I could understand why practice makes perfect".
Question 60: What is the writer's main purpose in the passage?
A. To encourage adult learning.
B. To describe adult learning methods.
C. To show how fast adult learning is.
D. To explain reasons for learning.
Nêu ra những thuận lợi của việc học khi ở 1 độ tuổi trưởng thành, mục đích của tác
giả là khuyên những người trưởng thành tiếp tục học bởi học ở độ tuổi đó là không hề
khó khăn.
VI. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence
that is closest in meaning to each of the following questions.
Question 61: It is English pronunciation that puzzles me most.
A. Pronouncing English words is not complicated.
B. I was not quick at English pronunciation at school.
C. Puzzling me most is how to pronounce English.
D. English pronunciation is difficult for me.
A: Phát âm những từ Tiếng Anh không hề phức tạp => loại vì sai nghĩa.
B : Khi còn ở trường tôi học phát âm Tiếng Anh không được nhanh cho lắm => loại vì
không đúng nghĩa.
C => sai trong cách diễn đạt. Cách diễn đạt đúng : "What puzzles me most is how to
pronounce English".
=> chọn D (Phát âm Tiếng Anh là khó đối với tôi.)
Question 62: The woman was too weak to lift the suitcase.
A. The woman wasn't able to lift the suitcase, so she was very weak.
B. The woman, though weak, could lift the suitcase.
C. So weak was the woman that she couldn't lift the suitcase.
D. The woman shouldn't have lifted the suitcase as she was weak.
Dịch : Người phụ nữ đó quá yếu không thể nhấc nổi cái va li.
- A: Người phụ nữ đó không thể nhấc nổi cái va li, do vậy cô ta rất yếu => loại.
- B : Người phụ nữ mặc dù yếu nhưng vẫn có thể nhấc được cái va li. => loại.
- C là 1 câu đảo. Cấu trúc: so + adj + be + S.
Câu này có thể viết lại dưới dạng không đảo như sau: The woman was so weak that
she couldn't lift the suitcase. (Người phụ nữ đó yếu đến mức không thể nhấc nổi va li.)
=> hợp nghĩa.
- D : Người phụ nữ đáng lẽ ra không nên nhấc cái va li đó vì cô ta quá yếu. => loại.
Question 63: When I arrived, they were having dinner.
A. I came in the middle of their dinner.
B. They ate their dinner as soon as I arrived.
C. When they started having their dinner, I arrived.
D. I came to their invitation to dinner.
- Thì quá khứ tiếp diễn được dùng kết hợp với thì quá khứ đơn để diễn tả 1 hành động
đang diễn ra thì hành động khác xen vào. Hành động dài hơn (hành động đang diễn ra)
chia ở quá khứ tiếp diễn, hành động ngắn hơn (hành động cắt ngang) chia ở quá khứ
tiếp diễn.
- Trong câu này hành động có tính chất dài hơn và bị cắt ngang là hành động 'ăn tối'
=> chọn đáp án A.
(Trong đáp án B hành động "ăn tối" xảy ra sau hành động "đến". Trong câu C, hành
động đến xảy ra gần như đồng thời với hành động "đến". Câu D sai hẳn về nghĩa.)
Question 64: They couldn't climb up the mountain because of the storm.
A. The storm made it not capable of climbing up the mountain.
B. Their climbing up the mountain was unable due to the storm.
C. The storm made them impossible to climb up the mountain.
D. The storm discouraged them from climbing up the mountain.
- Cấu trúc make it (im)possible for sb to do sth => loại A và C vì sai cấu trúc.
- Câu B loại vì lỗi diễn đạt.
=> chọn D.
Question 65: Slightly more than twenty-five percent of the students in the class come
from Spanish-speaking countries.
A. A considerable proportion of the students in the class are Spanish.
B. Seventy-five percent of the students in the class speak Spanish.
C. The percentage of the students speaking Spanish fell by twenty-five percent.
D. A small minority of the students in the class are Hispanic.
- A: Một phần đáng kể những học sinh trong lớp là người Tây Ban Nha. => sai (25%
không thể coi là phần lớn được).
- B: 75% học sinh trong lớp nói tiếng Tây Ban Nha. => loại (chỉ có 25% thôi)
- C : Số học sinh nói tiếng Tây Ban Nha giảm xuống 25% => loại.(sai về nghĩa)
- D : 1 lượng nhỏ số học sinh trong lớp đến từ các nước nói tiếng Tây Ban Nha
( Hispanic : thuộc các nước nói tiếng Tây Ban Nha) => hợp nghĩa => chọn
Question 66: Because they erected a barn, the cattle couldn't get out into the wheat
field.
A. They erected a barn so that the cattle would get into the wheat field.
B. In order not to keep the cattle away from the wheat field, they erected a barn.
C. They erected a barn in case the cattle couldn't get out into the wheat field.
D. They erected a barn, and as a result, the cattle couldn't get out into the wheat field.
A, B và C loại vì thiết lập sai mối quan hệ giữa 2 vế. Chỉ có câu D là thiết lập đúng
quan hệ nguyên nhân - kết quả.
Question 67: "Would you like some more beer?" he asked.
A. He asked me if I wanted some beer.
B. He wanted to invite me for a glass of beer.
C. He offered me some more beer.
D. He asked me would I like some more beer.
Câu gốc là 1 câu mời mọc. Với dạng câu này khi chuyển sang gián tiếp chúng ta dùng
từ tường thuật "offer".
Cấu trúc: offer sb sth (mời ai cái gì)
Question 68: "Stop smoking or you'll be ill," the doctor told me.
A. I was warned against smoking a lot of cigarettes.
B. The doctor suggested smoking to treat illness.
C. I was ordered not to smoke to recover from illness.
D. The doctor advised me to give up smoking to avoid illness.
Câu gốc : Hãy ngừng hút thuốc nếu không anh sẽ bị bệnh đấy.
- Câu A : thừa ý "a lot of cigarettes", nhưng lại thiếu ý "ill".
- Câu B : Bác sĩ gợi ý hút thuốc để điều trị bệnh.
- Câu C: Người ta ra lệnh cho tôi là không được hút thuốc để khỏi bệnh.
- Câu D : Bác sĩ khuyên tôi bỏ thuốc lá để phòng bệnh.
=> chọn D.
Question 69: Wealthy as they were, they were far from happy.
A. They were as wealthy as they were happy.
B. They were not happy as they were wealthy.
C. Even if they were wealthy, they were not unhappy.
D. Although they were wealthy, they were not happy.
Cấu trúc nhấn mạnh với "as", khi đó tính từ được đảo lên trước mệnh đề bắt đầu bằng
"as".
Trong cấu trúc này : as = though
=> chọn D.
Question 70: "We're having a reunion this weekend. Why don't you come?" John said
to us.
A. John cordially invited us to a reunion this weekend.
B. John simply asked us why we wouldn't come to a reunion.
C. John didn't understand why we came to a reunion.
D. John asked us why we didn't come to a reunion this weekend.
Câu gốc là 1 lời mời => chọn A.
VII. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your
answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 71 to 80.
Wind, water, air, ice and heat all work to cause erosion. As the wind blows over the
land, it often (71)______ small grains of sand. When these grains of sand strike
against solid rocks, the rocks are slowly worn away. In this way, (72)______ very
hard rocks are worn away by the wind.
When particles of rocks or soil became loosened in any way, running water carries
them down the (73)______. Some rocks and soil particles are carried into streams and
then into the sea.
Land that is covered with trees, grass and other plants wears away very slowly, and so
loses very (74)______ of its soil. The roots of plants help to (75)______ the rocks and
soil in place. Water that falls on grasslands runs away more slowly than water that
falls on bare ground. Thus, forests and grasslands (76)______ to slow down erosion.
Even where the land is (77)______ covered with plants, some erosion goes on. In the
spring, the (78)______ snow turns into a large quantity of water that then runs
downhill in streams. (79)______ a stream carries away some of the soil, the stream
bed gets deeper and deeper. (80)______ thousands of years of such erosion, wide
valleys are often formed.
Question 71:
A. holds up
B. cleans out
C. carries out
D. picks up
- hold up : làm đình trệ
- clean out : dọn sạch
- carry out : tiến hành
- pick up : lấy đi
=> Khi những cơn gió thổi qua 1 vùng đất chúng sẽ cuốn theo những hạt cát nhỏ.
Question 72:
A. though
B. still
C. even
D. such
even có tác dụng nhấn mạnh.
=> Theo cách đó ngay cả những tảng đã rất cứng cũng bị những cơn gió bào mòn.
Question 73:
A. backside
B. hillsides
C. borders
D. topside
- backside (n) : mông
- hillsides (n) : sườn đồi
- borders (n) : biên giới
- topside (n) : súc thịt bò cắt ra từ phần trên của chân
=> chỉ có B là hợp nghĩa.
Question 74:
A. large
B. little
C. few
D. much
- "large" không thể đứng ở vị trí này được vì "large" là 1 tính từ và cần có 1 danh từ
theo sau (eg: a large amount). 3 từ còn lại là determiners (các từ hạn định) có thể đứng
độc lập.
- "few" loại vì "few" dùng cho danh từ đếm được nhưng "soil" là danh từ không đếm
được.
- "little" và "much" đều dùng cho danh từ không đếm được nhưng căn cứ vào nghĩa
của cả câu chọn "little".
=> Vùng đât có nhiều cây cỏ thường xói mòn rất chậm và lượng cát mất đi rất ít.
Question 75:
A. store
B. back
C. stay
D. hold
=> Rễ của cây giúp giữ đất và đá.
Question 76:
A. facilitate
B. aid
C. assist
D. help
Tất cả 4 từ trên đều có nghĩa là giúp đỡ, tạo điều kiện nhưng về cách dùng thì khác
nhau:
- facilitate sth
- aid sb/sth (luôn có tân ngữ đi kèm) hoặc aid in sth/ in doing sth
- assist sth/ assist sb to do sth.
Như vậy chỉ có mỗi "help" là không yêu cầu tân ngữ đi kèm và đi trực tiếp với "to V"
=> chọn D.
Question 77:
A. thinly
B. strongly
C. thickly
D. scarcely
=> Ngay cả khi vùng đất đó được bao phủ dày đặc bởi cây cối thì hiện tượng xói mòn
vẫn có thể xảy ra.
Question 78:
A. melted
B. building
C. melting
D. formed
- Có thể dễ dàng đoán được ý câu này muốn nói đến tuyết tan => loại B và D.
- Hơn nữa chỗ trống cần điền 1 tính từ => chọn "melting"
Question 79:
A. Till
B. As
C. Until
D. Although
As = When
Question 80:
A. During
B. Among
C. After
D. In
=> Sau hàng nghìn năm xói mòn các thung lũng rộng lớn được hình thành.
---------------- THE END----------------
______________________________________________________________
MỜI THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN TẢI GIÁO ÁN NÀY HAY CÁC TÀI LIỆU
CHO GIẢNG DẠY TIẾNG ANH KHÁC TẠI TRANG

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

đáP án và giải thích đề 16
đáP án và giải thích đề 16đáP án và giải thích đề 16
đáP án và giải thích đề 16Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 17
đáP án và giải thích đề 17đáP án và giải thích đề 17
đáP án và giải thích đề 17Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 24
đáP án và giải thích đề 24đáP án và giải thích đề 24
đáP án và giải thích đề 24Huynh ICT
 
Bộ đề Tiếng Anh Megabook số 1 chuẩn 2016 - Megabook.vn
Bộ đề Tiếng Anh Megabook số 1 chuẩn 2016 - Megabook.vnBộ đề Tiếng Anh Megabook số 1 chuẩn 2016 - Megabook.vn
Bộ đề Tiếng Anh Megabook số 1 chuẩn 2016 - Megabook.vnMegabook
 
đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 32
đáP án và giải thích đề 32đáP án và giải thích đề 32
đáP án và giải thích đề 32Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 4
đáP án và giải thích đề 4đáP án và giải thích đề 4
đáP án và giải thích đề 4Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 8
đáP án và giải thích đề 8đáP án và giải thích đề 8
đáP án và giải thích đề 8Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 10
đáP án và giải thích đề 10đáP án và giải thích đề 10
đáP án và giải thích đề 10Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 11
đáP án và giải thích đề 11đáP án và giải thích đề 11
đáP án và giải thích đề 11Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 5
đáP án và giải thích đề 5đáP án và giải thích đề 5
đáP án và giải thích đề 5Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25Huynh ICT
 
Đề Thi HK2 Các Môn 8 - THCS Trần Huy Liệu
Đề Thi HK2 Các Môn 8 - THCS Trần Huy LiệuĐề Thi HK2 Các Môn 8 - THCS Trần Huy Liệu
Đề Thi HK2 Các Môn 8 - THCS Trần Huy LiệuCông Ty TNHH VIETTRIGROUP
 
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011 key
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011   keyTuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011   key
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011 keyHùng Trần Mạnh
 
đáP án và giải thích đề 13
đáP án và giải thích đề 13đáP án và giải thích đề 13
đáP án và giải thích đề 13Huynh ICT
 
đI tìm cặp đôi cho câu
đI tìm cặp đôi cho câuđI tìm cặp đôi cho câu
đI tìm cặp đôi cho câuHuynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 20
đáP án và giải thích đề 20đáP án và giải thích đề 20
đáP án và giải thích đề 20Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 6
đáP án và giải thích đề 6đáP án và giải thích đề 6
đáP án và giải thích đề 6Huynh ICT
 

Was ist angesagt? (20)

đáP án và giải thích đề 16
đáP án và giải thích đề 16đáP án và giải thích đề 16
đáP án và giải thích đề 16
 
đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19
 
đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7
 
đáP án và giải thích đề 17
đáP án và giải thích đề 17đáP án và giải thích đề 17
đáP án và giải thích đề 17
 
đáP án và giải thích đề 24
đáP án và giải thích đề 24đáP án và giải thích đề 24
đáP án và giải thích đề 24
 
Bộ đề Tiếng Anh Megabook số 1 chuẩn 2016 - Megabook.vn
Bộ đề Tiếng Anh Megabook số 1 chuẩn 2016 - Megabook.vnBộ đề Tiếng Anh Megabook số 1 chuẩn 2016 - Megabook.vn
Bộ đề Tiếng Anh Megabook số 1 chuẩn 2016 - Megabook.vn
 
đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15
 
đáP án và giải thích đề 32
đáP án và giải thích đề 32đáP án và giải thích đề 32
đáP án và giải thích đề 32
 
đáP án và giải thích đề 4
đáP án và giải thích đề 4đáP án và giải thích đề 4
đáP án và giải thích đề 4
 
đáP án và giải thích đề 8
đáP án và giải thích đề 8đáP án và giải thích đề 8
đáP án và giải thích đề 8
 
đáP án và giải thích đề 10
đáP án và giải thích đề 10đáP án và giải thích đề 10
đáP án và giải thích đề 10
 
đáP án và giải thích đề 11
đáP án và giải thích đề 11đáP án và giải thích đề 11
đáP án và giải thích đề 11
 
đáP án và giải thích đề 5
đáP án và giải thích đề 5đáP án và giải thích đề 5
đáP án và giải thích đề 5
 
đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25
 
Đề Thi HK2 Các Môn 8 - THCS Trần Huy Liệu
Đề Thi HK2 Các Môn 8 - THCS Trần Huy LiệuĐề Thi HK2 Các Môn 8 - THCS Trần Huy Liệu
Đề Thi HK2 Các Môn 8 - THCS Trần Huy Liệu
 
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011 key
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011   keyTuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011   key
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011 key
 
đáP án và giải thích đề 13
đáP án và giải thích đề 13đáP án và giải thích đề 13
đáP án và giải thích đề 13
 
đI tìm cặp đôi cho câu
đI tìm cặp đôi cho câuđI tìm cặp đôi cho câu
đI tìm cặp đôi cho câu
 
đáP án và giải thích đề 20
đáP án và giải thích đề 20đáP án và giải thích đề 20
đáP án và giải thích đề 20
 
đáP án và giải thích đề 6
đáP án và giải thích đề 6đáP án và giải thích đề 6
đáP án và giải thích đề 6
 

Andere mochten auch

Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Tiếng Anh số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Tiếng Anh số 1 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Tiếng Anh số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Tiếng Anh số 1 - Megabook.vnMegabook
 
Đáp án môn Tiếng Anh - Khối D - Kỳ thi ĐH 2010
Đáp án môn Tiếng Anh - Khối D - Kỳ thi ĐH 2010Đáp án môn Tiếng Anh - Khối D - Kỳ thi ĐH 2010
Đáp án môn Tiếng Anh - Khối D - Kỳ thi ĐH 2010Pham Van Cong
 
Đề thi thử môn Tiếng Anh - Trường THPT Trần Phú - Hà Tĩnh
Đề thi thử môn Tiếng Anh - Trường THPT Trần Phú - Hà TĩnhĐề thi thử môn Tiếng Anh - Trường THPT Trần Phú - Hà Tĩnh
Đề thi thử môn Tiếng Anh - Trường THPT Trần Phú - Hà Tĩnhonthitot .com
 
Đề thi thử môn Tiếng anh (đề 2) kỳ thi THPT quốc gia- Trường THPT Trần Phú - ...
Đề thi thử môn Tiếng anh (đề 2) kỳ thi THPT quốc gia- Trường THPT Trần Phú - ...Đề thi thử môn Tiếng anh (đề 2) kỳ thi THPT quốc gia- Trường THPT Trần Phú - ...
Đề thi thử môn Tiếng anh (đề 2) kỳ thi THPT quốc gia- Trường THPT Trần Phú - ...onthitot .com
 
Tổng hợp đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 1 đến unit 16 có đáp án - VipLam.Net
Tổng hợp đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 1 đến unit 16 có đáp án - VipLam.NetTổng hợp đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 1 đến unit 16 có đáp án - VipLam.Net
Tổng hợp đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 1 đến unit 16 có đáp án - VipLam.NetThùy Linh
 
Bài tập ôn thi THPT Quốc gia: Từ đồng nghĩa - trái nghĩa
Bài tập ôn thi THPT Quốc gia: Từ đồng nghĩa - trái nghĩaBài tập ôn thi THPT Quốc gia: Từ đồng nghĩa - trái nghĩa
Bài tập ôn thi THPT Quốc gia: Từ đồng nghĩa - trái nghĩaschoolantoreecom
 
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 8 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 8 có đáp án - VipLam.NetĐề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 8 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 8 có đáp án - VipLam.NetThùy Linh
 
Đề thi chính thức môn Anh - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đề thi chính thức môn Anh - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2010Đề thi chính thức môn Anh - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đề thi chính thức môn Anh - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2010dethinet
 
Bo suu tap 30 de thi va dap an hsg tieng anh lop 8
Bo suu tap 30 de thi va dap an hsg tieng anh  lop 8Bo suu tap 30 de thi va dap an hsg tieng anh  lop 8
Bo suu tap 30 de thi va dap an hsg tieng anh lop 8phanthangbg
 
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 2 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 2 có đáp án - VipLam.NetĐề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 2 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 2 có đáp án - VipLam.NetThùy Linh
 
Đề thi thử ĐH tiếng Anh Chuyên Vĩnh Phúc 2014 - Lần 1
Đề thi thử ĐH tiếng Anh Chuyên Vĩnh Phúc 2014 - Lần 1Đề thi thử ĐH tiếng Anh Chuyên Vĩnh Phúc 2014 - Lần 1
Đề thi thử ĐH tiếng Anh Chuyên Vĩnh Phúc 2014 - Lần 1Jo Calderone
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-tieng-anh-lan2-nam2015-truong-thpt-nguyen-quang-...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-tieng-anh-lan2-nam2015-truong-thpt-nguyen-quang-...De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-tieng-anh-lan2-nam2015-truong-thpt-nguyen-quang-...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-tieng-anh-lan2-nam2015-truong-thpt-nguyen-quang-...onthitot .com
 
Bộ đề Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 số 1 - Megabook.vn
Bộ đề Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 số 1 - Megabook.vnBộ đề Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 số 1 - Megabook.vn
Bộ đề Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 số 1 - Megabook.vnMegabook
 
[De thithu.net]tienganhchuyendhvinhlan4
[De thithu.net]tienganhchuyendhvinhlan4[De thithu.net]tienganhchuyendhvinhlan4
[De thithu.net]tienganhchuyendhvinhlan4Nhung Truong
 
De thi-vao-tienganh-lop10chuyen-tinh-hung-yen-2015-2016
De thi-vao-tienganh-lop10chuyen-tinh-hung-yen-2015-2016De thi-vao-tienganh-lop10chuyen-tinh-hung-yen-2015-2016
De thi-vao-tienganh-lop10chuyen-tinh-hung-yen-2015-2016onthitot .com
 
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 3 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 3 có đáp án - VipLam.NetĐề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 3 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 3 có đáp án - VipLam.NetThùy Linh
 
Dynamic englishbook1
Dynamic englishbook1Dynamic englishbook1
Dynamic englishbook1Nguyen My
 
De thi hsg_12_2003_v1
De thi hsg_12_2003_v1De thi hsg_12_2003_v1
De thi hsg_12_2003_v1Hườngg Thu
 

Andere mochten auch (18)

Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Tiếng Anh số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Tiếng Anh số 1 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Tiếng Anh số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Tiếng Anh số 1 - Megabook.vn
 
Đáp án môn Tiếng Anh - Khối D - Kỳ thi ĐH 2010
Đáp án môn Tiếng Anh - Khối D - Kỳ thi ĐH 2010Đáp án môn Tiếng Anh - Khối D - Kỳ thi ĐH 2010
Đáp án môn Tiếng Anh - Khối D - Kỳ thi ĐH 2010
 
Đề thi thử môn Tiếng Anh - Trường THPT Trần Phú - Hà Tĩnh
Đề thi thử môn Tiếng Anh - Trường THPT Trần Phú - Hà TĩnhĐề thi thử môn Tiếng Anh - Trường THPT Trần Phú - Hà Tĩnh
Đề thi thử môn Tiếng Anh - Trường THPT Trần Phú - Hà Tĩnh
 
Đề thi thử môn Tiếng anh (đề 2) kỳ thi THPT quốc gia- Trường THPT Trần Phú - ...
Đề thi thử môn Tiếng anh (đề 2) kỳ thi THPT quốc gia- Trường THPT Trần Phú - ...Đề thi thử môn Tiếng anh (đề 2) kỳ thi THPT quốc gia- Trường THPT Trần Phú - ...
Đề thi thử môn Tiếng anh (đề 2) kỳ thi THPT quốc gia- Trường THPT Trần Phú - ...
 
Tổng hợp đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 1 đến unit 16 có đáp án - VipLam.Net
Tổng hợp đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 1 đến unit 16 có đáp án - VipLam.NetTổng hợp đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 1 đến unit 16 có đáp án - VipLam.Net
Tổng hợp đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 1 đến unit 16 có đáp án - VipLam.Net
 
Bài tập ôn thi THPT Quốc gia: Từ đồng nghĩa - trái nghĩa
Bài tập ôn thi THPT Quốc gia: Từ đồng nghĩa - trái nghĩaBài tập ôn thi THPT Quốc gia: Từ đồng nghĩa - trái nghĩa
Bài tập ôn thi THPT Quốc gia: Từ đồng nghĩa - trái nghĩa
 
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 8 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 8 có đáp án - VipLam.NetĐề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 8 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 8 có đáp án - VipLam.Net
 
Đề thi chính thức môn Anh - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đề thi chính thức môn Anh - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2010Đề thi chính thức môn Anh - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đề thi chính thức môn Anh - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2010
 
Bo suu tap 30 de thi va dap an hsg tieng anh lop 8
Bo suu tap 30 de thi va dap an hsg tieng anh  lop 8Bo suu tap 30 de thi va dap an hsg tieng anh  lop 8
Bo suu tap 30 de thi va dap an hsg tieng anh lop 8
 
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 2 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 2 có đáp án - VipLam.NetĐề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 2 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 2 có đáp án - VipLam.Net
 
Đề thi thử ĐH tiếng Anh Chuyên Vĩnh Phúc 2014 - Lần 1
Đề thi thử ĐH tiếng Anh Chuyên Vĩnh Phúc 2014 - Lần 1Đề thi thử ĐH tiếng Anh Chuyên Vĩnh Phúc 2014 - Lần 1
Đề thi thử ĐH tiếng Anh Chuyên Vĩnh Phúc 2014 - Lần 1
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-tieng-anh-lan2-nam2015-truong-thpt-nguyen-quang-...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-tieng-anh-lan2-nam2015-truong-thpt-nguyen-quang-...De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-tieng-anh-lan2-nam2015-truong-thpt-nguyen-quang-...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-tieng-anh-lan2-nam2015-truong-thpt-nguyen-quang-...
 
Bộ đề Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 số 1 - Megabook.vn
Bộ đề Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 số 1 - Megabook.vnBộ đề Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 số 1 - Megabook.vn
Bộ đề Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 số 1 - Megabook.vn
 
[De thithu.net]tienganhchuyendhvinhlan4
[De thithu.net]tienganhchuyendhvinhlan4[De thithu.net]tienganhchuyendhvinhlan4
[De thithu.net]tienganhchuyendhvinhlan4
 
De thi-vao-tienganh-lop10chuyen-tinh-hung-yen-2015-2016
De thi-vao-tienganh-lop10chuyen-tinh-hung-yen-2015-2016De thi-vao-tienganh-lop10chuyen-tinh-hung-yen-2015-2016
De thi-vao-tienganh-lop10chuyen-tinh-hung-yen-2015-2016
 
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 3 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 3 có đáp án - VipLam.NetĐề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 3 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 3 có đáp án - VipLam.Net
 
Dynamic englishbook1
Dynamic englishbook1Dynamic englishbook1
Dynamic englishbook1
 
De thi hsg_12_2003_v1
De thi hsg_12_2003_v1De thi hsg_12_2003_v1
De thi hsg_12_2003_v1
 

Ähnlich wie Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110

đáP án và giải thích đề 2
đáP án và giải thích đề 2đáP án và giải thích đề 2
đáP án và giải thích đề 2Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 23
đáP án và giải thích đề 23đáP án và giải thích đề 23
đáP án và giải thích đề 23Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 22
đáP án và giải thích đề 22đáP án và giải thích đề 22
đáP án và giải thích đề 22Huynh ICT
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
đáP án và giải thích đề 31
đáP án và giải thích đề 31đáP án và giải thích đề 31
đáP án và giải thích đề 31Huynh ICT
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
đáP án và giải thích đề 14
đáP án và giải thích đề 14đáP án và giải thích đề 14
đáP án và giải thích đề 14Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 9
đáP án và giải thích đề 9đáP án và giải thích đề 9
đáP án và giải thích đề 9Huynh ICT
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
đáP án và giải thích đề 3
đáP án và giải thích đề 3đáP án và giải thích đề 3
đáP án và giải thích đề 3Huynh ICT
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
đáP án và giải thích đề 26
đáP án và giải thích đề 26đáP án và giải thích đề 26
đáP án và giải thích đề 26Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 28
đáP án và giải thích đề 28đáP án và giải thích đề 28
đáP án và giải thích đề 28Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 27
đáP án và giải thích đề 27đáP án và giải thích đề 27
đáP án và giải thích đề 27Huynh ICT
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
đáP án và giải thích đề 12
đáP án và giải thích đề 12đáP án và giải thích đề 12
đáP án và giải thích đề 12Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 18
đáP án và giải thích đề 18đáP án và giải thích đề 18
đáP án và giải thích đề 18Huynh ICT
 

Ähnlich wie Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110 (19)

đáP án và giải thích đề 2
đáP án và giải thích đề 2đáP án và giải thích đề 2
đáP án và giải thích đề 2
 
đáP án và giải thích đề 23
đáP án và giải thích đề 23đáP án và giải thích đề 23
đáP án và giải thích đề 23
 
đáP án và giải thích đề 22
đáP án và giải thích đề 22đáP án và giải thích đề 22
đáP án và giải thích đề 22
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
 
đáP án và giải thích đề 31
đáP án và giải thích đề 31đáP án và giải thích đề 31
đáP án và giải thích đề 31
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdf
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdf
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
 
đáP án và giải thích đề 14
đáP án và giải thích đề 14đáP án và giải thích đề 14
đáP án và giải thích đề 14
 
đáP án và giải thích đề 9
đáP án và giải thích đề 9đáP án và giải thích đề 9
đáP án và giải thích đề 9
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
 
đáP án và giải thích đề 3
đáP án và giải thích đề 3đáP án và giải thích đề 3
đáP án và giải thích đề 3
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
 
đáP án và giải thích đề 26
đáP án và giải thích đề 26đáP án và giải thích đề 26
đáP án và giải thích đề 26
 
đáP án và giải thích đề 28
đáP án và giải thích đề 28đáP án và giải thích đề 28
đáP án và giải thích đề 28
 
đáP án và giải thích đề 27
đáP án và giải thích đề 27đáP án và giải thích đề 27
đáP án và giải thích đề 27
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdf
 
đáP án và giải thích đề 12
đáP án và giải thích đề 12đáP án và giải thích đề 12
đáP án và giải thích đề 12
 
đáP án và giải thích đề 18
đáP án và giải thích đề 18đáP án và giải thích đề 18
đáP án và giải thích đề 18
 

Mehr von phamnhakb

Bai tap cuoi tuan toan tv lop4-tuan 22b
Bai tap cuoi tuan toan tv lop4-tuan 22bBai tap cuoi tuan toan tv lop4-tuan 22b
Bai tap cuoi tuan toan tv lop4-tuan 22bphamnhakb
 
Bai tap cuoi tuan toan tv lop4-tuan 22
Bai tap cuoi tuan toan tv lop4-tuan 22Bai tap cuoi tuan toan tv lop4-tuan 22
Bai tap cuoi tuan toan tv lop4-tuan 22phamnhakb
 
Đề thi Đề thi Tuyển Sinh vào 10 THPT - Môn Ngữ Văn - Nam Định - Năm học 2013 ...
Đề thi Đề thi Tuyển Sinh vào 10 THPT - Môn Ngữ Văn - Nam Định - Năm học 2013 ...Đề thi Đề thi Tuyển Sinh vào 10 THPT - Môn Ngữ Văn - Nam Định - Năm học 2013 ...
Đề thi Đề thi Tuyển Sinh vào 10 THPT - Môn Ngữ Văn - Nam Định - Năm học 2013 ...phamnhakb
 
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 105
Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 105Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 105
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 105phamnhakb
 
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 101 a
Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 101 aĐề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 101 a
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 101 aphamnhakb
 
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 109
Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 109Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 109
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 109phamnhakb
 
Unit 7. jennifer the firefighter
Unit 7. jennifer the firefighterUnit 7. jennifer the firefighter
Unit 7. jennifer the firefighterphamnhakb
 
Reorder the words to make sentences - bài tập viết lại câu Tiếng Anh lớp 5
Reorder the words to make sentences  - bài tập viết lại câu Tiếng Anh lớp 5Reorder the words to make sentences  - bài tập viết lại câu Tiếng Anh lớp 5
Reorder the words to make sentences - bài tập viết lại câu Tiếng Anh lớp 5phamnhakb
 
Bài tập cuối tuần Toán - Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 2
Bài tập cuối tuần Toán - Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 2Bài tập cuối tuần Toán - Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 2
Bài tập cuối tuần Toán - Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 2phamnhakb
 
Bài tập cuối tuần Toán - Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 1
Bài tập cuối tuần Toán - Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 1Bài tập cuối tuần Toán - Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 1
Bài tập cuối tuần Toán - Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 1phamnhakb
 
Unit 34. tell about my dad
Unit 34. tell about my dadUnit 34. tell about my dad
Unit 34. tell about my dadphamnhakb
 
De thi violympic tieng anh thanh hoa - 1
De thi violympic tieng anh   thanh hoa - 1De thi violympic tieng anh   thanh hoa - 1
De thi violympic tieng anh thanh hoa - 1phamnhakb
 

Mehr von phamnhakb (12)

Bai tap cuoi tuan toan tv lop4-tuan 22b
Bai tap cuoi tuan toan tv lop4-tuan 22bBai tap cuoi tuan toan tv lop4-tuan 22b
Bai tap cuoi tuan toan tv lop4-tuan 22b
 
Bai tap cuoi tuan toan tv lop4-tuan 22
Bai tap cuoi tuan toan tv lop4-tuan 22Bai tap cuoi tuan toan tv lop4-tuan 22
Bai tap cuoi tuan toan tv lop4-tuan 22
 
Đề thi Đề thi Tuyển Sinh vào 10 THPT - Môn Ngữ Văn - Nam Định - Năm học 2013 ...
Đề thi Đề thi Tuyển Sinh vào 10 THPT - Môn Ngữ Văn - Nam Định - Năm học 2013 ...Đề thi Đề thi Tuyển Sinh vào 10 THPT - Môn Ngữ Văn - Nam Định - Năm học 2013 ...
Đề thi Đề thi Tuyển Sinh vào 10 THPT - Môn Ngữ Văn - Nam Định - Năm học 2013 ...
 
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 105
Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 105Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 105
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 105
 
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 101 a
Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 101 aĐề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 101 a
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 101 a
 
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 109
Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 109Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 109
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 109
 
Unit 7. jennifer the firefighter
Unit 7. jennifer the firefighterUnit 7. jennifer the firefighter
Unit 7. jennifer the firefighter
 
Reorder the words to make sentences - bài tập viết lại câu Tiếng Anh lớp 5
Reorder the words to make sentences  - bài tập viết lại câu Tiếng Anh lớp 5Reorder the words to make sentences  - bài tập viết lại câu Tiếng Anh lớp 5
Reorder the words to make sentences - bài tập viết lại câu Tiếng Anh lớp 5
 
Bài tập cuối tuần Toán - Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 2
Bài tập cuối tuần Toán - Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 2Bài tập cuối tuần Toán - Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 2
Bài tập cuối tuần Toán - Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 2
 
Bài tập cuối tuần Toán - Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 1
Bài tập cuối tuần Toán - Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 1Bài tập cuối tuần Toán - Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 1
Bài tập cuối tuần Toán - Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 1
 
Unit 34. tell about my dad
Unit 34. tell about my dadUnit 34. tell about my dad
Unit 34. tell about my dad
 
De thi violympic tieng anh thanh hoa - 1
De thi violympic tieng anh   thanh hoa - 1De thi violympic tieng anh   thanh hoa - 1
De thi violympic tieng anh thanh hoa - 1
 

Kürzlich hochgeladen

Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem Số Mệnh
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Có nên đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để hướng dẫn việc xử trí dịch truyền ?
Có nên đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để hướng dẫn việc xử trí dịch truyền ?Có nên đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để hướng dẫn việc xử trí dịch truyền ?
Có nên đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để hướng dẫn việc xử trí dịch truyền ?tbftth
 
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Xem Số Mệnh
 
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam........................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......thoa051989
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách KhoaTài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách KhoaKhiNguynCngtyTNHH
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfXem Số Mệnh
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfGIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfHngNguyn271079
 
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docxNỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx7E26NguynThThyLinh
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTrangL188166
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hayGiáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hayLcTh15
 

Kürzlich hochgeladen (20)

Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
 
Có nên đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để hướng dẫn việc xử trí dịch truyền ?
Có nên đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để hướng dẫn việc xử trí dịch truyền ?Có nên đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để hướng dẫn việc xử trí dịch truyền ?
Có nên đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để hướng dẫn việc xử trí dịch truyền ?
 
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
 
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam........................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách KhoaTài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfGIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
 
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docxNỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
 
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hayGiáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
 

Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110

  • 1. ENGLISH TEST 12 TH GRADE ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN TIẾNG ANH - LỚP 12 Practice English Test for University and College Competitive Examination BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: TIẾNG ANH; Khối D Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ QUESTION 1 ĐẾN QUESTION 80) I. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1: Neil Armstrong was the first man ______ on the moon. A. to walk B. walking C. walked D. has walked Cấu trúc: the first/second/.../next/last/ youngest... + (N) + to V Question 2: Our industrial output______ from $2 million in 2002 to $4 million this year. A. rises B. has risen C. was rising D. rose Trạng từ "this year" => Động từ trong câu này phải chia ở thì hoàn thành (hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại) => chọn B.
  • 2. Question 3: ______ Serbia defeated Germany surprised everyone. A.Whether B. When C. Because D. That - Loại ngay B và C vì khi đó câu thiếu chủ ngữ của động từ "surprised". - Mệnh đề bắt đầu bằng "That/Wh-/Whether" có thể đóng vai trò là chủ ngữ trong câu. Vậy B và D đều có thể được dùng đúng ngữ pháp trong câu này (khi đó "surprised" là động từ chính trong câu). Tuy nhiên chúng ta cần xét nghĩa của chúng. That Serbia defeated Germany surprised everyone. = The fact that Serbia defeated Germany surprised everyone. Dịch: Việc Seria đánh bại Đức khiến tất cả mọi người đều ngạc nhiên. Whether Serbia defeated Germany surprised everyone. = Whether Serbia defeated Germany or not surprised everyone. Dịch : Seria có đánh bại Đức hay không cũng đều khiến mọi người ngạc nhiên. => That hợp lí hơn. => chọn D Question 4: Even if you are rich, you should save some money for a ______ day. A. windy B. rainy C. foggy D. snowy Cụm từ cố định : save/ keep something for a rainy day (để dành thứ gì đó phòng lúc thiếu thốn) Question 5: Laura had a blazing ______ with Eddie and stormed out of the house. A. gossip B. chat C. word D. row Dịch : Laura có 1 cuộc cãi nhau nảy lửa với Eddie và sau đó lao thẳng ra khỏi nhà. Question 6: All students should be ______ and literate when they leave school. A. numerate
  • 3. B. numeric C. numeral D. numerous Chúng ta thấy có động từ "be" => chỗ trống cần điền 1 tính từ. Nhưng cả 4 đáp án đều là tính từ. Khi đó chúng ta phải xét nghĩa của chúng. - numerate : giỏi toán - numeric = numerical : bằng số - numeral : (thuộc) số (numeral (n) : số, chữ số) - numerous : nhiều, đông đảo => chọn A Dịch: Tất cả học sinh cần biết đọc biết viết và biết làm toán khi rời ghế nhà trường. Question 7: ______ broken several world records in swimming. A. She is said that she has B. People say she had C. She is said to have D. It is said to have Cấu trúc câu chủ động: People say (that) + clause Câu bị động : It is said that + clause S + is said to + V - A loại vì không đúng cấu trúc. - B loại vì sai ngữ pháp. Thì quá khứ hoàn thành chỉ được dùng khi nhấn mạnh nó xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ. Nhưng ở đây "say" lại chia ở hiện tại đơn. - D loại vì chủ ngữ của hành động 'have broken" không phải là "it" mà là "she" => chọn C. Question 8: Bill: "Can I get you another drink?" Jerry: "______." A. Forget it B. No, it isn't C. No, I'll think it over D. Not just now Dịch: Bill: Tớ lấy cho cậu cốc nữa nhé? Jerry: Ngay bây giờ thì không.
  • 4. Question 9: Liz: "Thanks for the nice gift you brought to us!" Jennifer: "______". A. All right. Do you know how much it costs? B. Not at all. Don't mention it. C. Actually speaking, I myself don't like it. D. Welcome! It's very nice of you. Liz: "Cám ơn vì món quà cậu đã mang tới cho chúng tớ!" A: Được rồi. Cậu biết nó giá bao nhiêu không? B: Có gì đâu, nhắc tới làm gì. C: Nói thực là bản thân mình cũng chẳng thích nó. D: Hoan nghênh. Bạn thật tuyệt. => chọn B. Question 10: She had to borrow her sister's car because hers was ______. A. out of work B. out of order C. off work D. off chance - out of work : thất nghiệp - out of order : bị hỏng Question 11: Ben: "______" Jane: "Never mind." A. Congratulations! How wonderful! B. Sorry for staining your carpet. Let me have it cleaned. C. Thank you for being honest with me. D. Would you mind going to dinner next Sunday? Never mind : Đừng ngại => thường dùng để nói với ai đó không cần lo lắng về hoặc làm việc gì đó vì nó không quan trọng hay bởi vì bạn sẽ là người thực hiện điều đó. A: Chúc mừng! Thật là tuyệt vời. B: Xin lỗi vì đã làm bẩn chiếc thảm. Tôi sẽ giặt sạch nó. C: Cám ơn vì đã trung thực với tôi. D: Cô có phiền đến dự bữa tối vào Chủ Nhật tới không? => chọn B.
  • 5. Question 12: "You can go to the party tonight______ you are sober when you come home." A. as long as B. as well as C. as far as D. as soon as - as long as : miễn là ( = only if) => dùng trong câu điều kiện. - as well as sth : cũng như là => dùng trong quan hệ bổ sung. - as far as : xa bằng, xa như => trong quan hệ so sánh as far as I know/ I can remember...: Theo như tôi biết/ nhớ as far as I am concerned : theo tôi, tôi nghĩ => dùng khi bày tỏ quan điểm cá nhân. - as soon as : nhanh, sớm, ngay khi => chọn A Dịch: Anh có thể đi đến bữa tiệc miễn là lúc về không say rượu. Question 13: We ______with a swim in the lake. A. gave in B. cooled off C. got out D. took up - give in : chịu khuất phục, nhượng bộ - cool off : trở nên mát mẻ, làm mát - got out : đi ra ngoài - take up : tiếp tục, chiếm (chỗ, thời gian) Trong trường hợp không biết nghĩa của các động từ kép (phrasal verbs) trên ta có thể đoán bằng cách thấy có sự liên hệ giữa "cool" và "swim" ( Tuy nhiên việc đoán nghĩa này không áp dụng cho tất cả các trường hợp vì nhiều khi phrasal verbs mang ý nghĩa khác hẳn so với những thành phần tạo nên nó.) Question 14: As the drug took ______, the boy became quieter. A. action B. influence C. effect D. force Loại B và D vì "take" không đi với 2 từ này. Xét 2 từ còn lại. - take action: tiến hành. - take effect: bắt đầu có tác dụng, đưa vào áp dụng.
  • 6. => chọn C. Dịch: Khi thuốc ngấm, thằng bé bắt đầu dịu đi. Question 15: I've warned you many times ______the front door unlocked. A. not leaving B. won't leave C. not to leave D. don't leave warn sb (not) to do sth : cảnh báo ai làm/ không làm gì. Question 16: "The inflation rate in Greece is five times ______ my country," he said. A. as high as that in B. as much as C. as many as that in D. more than Cấu trúc: twice/ three times... + so sánh hơn/ so sánh bằng - Xét về mặt kết hợp từ, chúng ta không dùng tính từ "much/many" bổ nghĩa cho danh từ "rate" mà thường dùng "high/low" - Hơn nữa trong cấu trúc so sánh 2 đối tượng được so sánh phải song song nhau. Trong câu này 2 đối tượng được so sánh là tỉ lệ lạm phát ở Hi Lạp và tỉ lệ lạm phát ở "đất nước tôi". Căn cứ vào 2 điều trên thì chỉ có đáp án A là đúng. Trong đáp án này : that = the inflation Question 17: Is it true that this country produces more oil than ______ ? A. any another country B. any countries else C. any other countries D. any country else - "else" chỉ đứng sau đại từ bất định => loại B và D. - "any" không dùng trước "another" => loại A => chọn C. Question 18: Not having written about the required topic, ______ a low mark. A. the teacher gave me B. I was given
  • 7. C. the teacher gave D. my presentation was given - Vế trước của câu là mệnh đề giản lược V-ing. Ta biết động từ ở mệnh đề chính có cùng chủ ngữ với động từ V-ing. - Trong 4 lựa chọn thì chỉ có đáp án B là có chủ ngữ "I" có thể làm chủ ngữ của cả 2 mệnh đề và phù hợp về nghĩa. => chọn B. Question 19: They're staying with us ______ the time being until they can afford a house. A. during B. for C. at D. in for the time being : tạm thời, trong lúc này Question 20: We have bought extra food ______ our guests stay to dinner. A. so that B. when C. if D. in case Dịch: Chúng tôi mua thêm thức ăn phòng khi các vị khách ở lại dùng bữa tối. Question 21: The Internet has enabled people to ______ with each other more quickly. A. interconnect B. interlink C. interact D. intervene - interconnect (v): kết nối những thứ tương tự nhau (dùng cho vật/việc). - interlink (v) : kết nối (thường dùng ở bị động và cũng dùng cho vật/ việc). - interact (v) : tương tác, tiếp xúc với nhau (trong giao tiếp). - intervene(v) : xen vào, can thiệp vào. Question 22: Mr. Black: "I'd like to try on these shoes, please." Salesgirl: "______" A. By all means, sir.
  • 8. B. That's right, sir. C. Why not? D. I'd love to. - By all means : dĩ nhiên rồi => dùng khi muốn diễn tả bạn rất sẵn lòng khi người khác làm gì đó. - That's right : đúng rồi, đúng vậy => dùng để khẳng định lại 1 thông tin gì đó. - Why not?: Tại sao lại không nhỉ, được chứ => chấp nhận 1 lời đề nghị. - I'd love to : Tôi rất thích => chấp nhận 1 lời mời. Question 23: Margaret: "Could you open the window, please?" Henry: " ______." A. I am, of course B. Yes, with pleasure C. I feel sorry D. Yes, I can Yes, with pleasure (Vâng, rất sẵn lòng) : dùng khi diễn tả sự chấp nhận 1 lời đề nghị Question 24: ______I might, I couldn't open the door. A. However hard B. As try C. Try as D. No matter Try + as + S + may/might : mặc dù đã cố gắng => cấu trúc nhấn mạnh với "as", động từ được đảo lên trước mệnh đề. Try as I might, I couldn't open the door. = However hard I try, I couldn't open the door. = No matter how hard I try, I couldn't open the door. Question 25: Martha, Julia and Mark are 17, 19 and 20 years old ______. A. independently B. separately C. respectively D. respectfully
  • 9. - respectively : lần lượt, tương ứng - independently : độc lập - separately : riêng rẽ - respectfully : với sự tôn trọng Question 26: ______he does sometimes annoys me very much. A. What B. When C. How D. Why What he does = The thing which he does Question 27: Since he failed his exam, he had to ______ for it again. A. take B. sit C. make D. pass "take" và "sit" đều được dùng khi muốn nói tham dự 1 kì thi. Tuy nhiên, khi có giới từ "for" đi kèm ta phải dùng "sit". sit an exam = sit for an exam = take an exam Question 28: If everyone ______, how would we control the traffic? A. could fly B. can fly C. flies D. had flown Ta thấy động từ trong mệnh đề chính được chia theo cấu trúc : would + V => xác định đây là câu điều kiện loại 2 (điều kiện không có thật ở hiện tại, do đó phải lùi xuống 1 thì thành quá khứ). => chọn A Question 29: The captain as well as all the passengers ______ very frightened by the strange noise. A. have been B. was
  • 10. C. is D. were Động từ trong câu này phải chia theo chủ ngữ đầu tiên "the captain". Tương tự: A together with B A along with B => động từ theo sau cấu trúc trên được chia phụ thuộc vào A. Hơn nữa ngữ cảnh trong câu này là quá khứ nên phải chọn "was". Question 30: It is imperative ______ what to do when there is a fire. A. he must know about B. that everyone know C. that he knew D. we knew Thức giả định với "imperative" => động từ chia ở dạng nguyên thể không "to" hoặc "should + Vinf". II. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 31 to 40. In the West, cartoons are used chiefly to make people laugh. The important feature of all these cartoons is the joke and the element of surprise which is contained. Even though it is very funny, a good cartoon is always based on close observation of a particular feature of life and usually has a serious purpose. Cartoons in the West have been associated with political and social matters for many years. In wartime, for example, they proved to be an excellent way of spreading propaganda. Nowadays cartoons are often used to make short, sharp comments on politics and governments as well as on a variety of social matters. In this way, the modern cartoon has become a very powerful force in influencing people in Europe and the United States. Unlike most American and European cartoons, however, many Chinese cartoon drawings in the past have also attempted to educate people, especially those who could not read and write. Such cartoons about the lives and sayings of great men in China have proved extremely useful in bringing education to illiterate and semi- literate people throughout China. Confucius, Mencius and Laozi have all appeared in very interesting stories presented in the form of cartoons. The cartoons themselves have thus served to illustrate the teachings of the Chinese sages in a very attractive way. In this sense, many Chinese cartoons are different from Western cartoons in so far as they do not depend chiefly on telling jokes. Often, there is nothing to laugh at when you see Chinese cartoons. This is not their primary aim. In addition to commenting on serious political and social matters, Chinese cartoons have aimed at
  • 11. spreading the traditional Chinese thoughts and culture as widely as possible among the people. Today, however, Chinese cartoons have an added part to play in spreading knowledge. They offer a very attractive and useful way of reaching people throughout the world, regardless of the particular country in which they live. Thus, through cartoons, the thoughts and teachings of the old Chinese philosophers and sages can now reach people who live in such countries as Britain, France, America, Japan, Malaysia or Australia and who are unfamiliar with the Chinese culture. Until recently, the transfer of knowledge and culture has been overwhelmingly from the West to the East and not vice versa. By means of cartoons, however, publishing companies in Taiwan, Hong Kong and Singapore are now having success in correcting this imbalance between the East and the West. Cartoons can overcome language barriers in all foreign countries. The vast increase in the popularity of these cartoons serves to illustrate the truth of Confucius's famous saying "One picture is worth a thousand words." Question 31: Which of the following clearly characterizes Western cartoons? A. Originality, freshness, and astonishment. B. Humour, unexpectedness, and criticism. C. Enjoyment, liveliness, and carefulness. D. Seriousness, propaganda, and attractiveness. Câu 2 đoạn 1 : "The important feature of all these cartoons is the joke and the element of surprise which is contained" Câu 3 đoạn 2: "...cartoons are often used to make short, sharp comments..." Question 32: Chinese cartoons have been useful as an important means of______. A. educating ordinary people B. spreading Western ideas C. political propaganda in wartime D. amusing people all the time Đoạn 3 : "...many Chinese cartoon drawings in the past have also attempted to educate people, especially those who could not read and write." Question 33: The major differences between Chinese cartoons and Western cartoons come from their ______. A. purposes B. nationalities C. values D. styles
  • 12. Xem thông tin đoạn 4. Question 34: The pronoun "this" in paragraph 4 mostly refers to ______. A. a propaganda campaign B. a piece of art C. an educational purpose D. a funny element Muốn biết từ "this" ở đây nói đến cái gì chúng ta phải đọc câu trước đó : "Often, there is nothing to laugh at when you see Chinese cartoons. This..." Question 35: The passage is intended to present ______. A. a contrast between Western cartoons and Chinese cartoons B. an opinion about how cartoons entertain people C. a description of cartoons of all kinds the world over D. an outline of Western cartoons and Chinese cartoons Ta có thể thấy rõ kết cấu 2 phần của bài đọc: phần đầu nói về hoạt hình của các nước phương Tây, phần sau bắt đầu từ "Unlike most American..." nói về hoạt hình của Trung Quốc cò kèm theo sự so sánh với hoạt hình phương Tây. Như vậy mục đích cuối cùng của 2 phần này là nói lên sự khác biệt giữa hoạt hình của phương Tây và của Trung Hoa.. Question 36: Which of the following could be the best title for the passage? A. A Very Powerful Force in Influencing People B. Cartoons as a Way of Educating People C. Chinese Cartoons and Western Cartoons D. An Excellent Way of Spreading Propaganda Từ đáp án cho câu hỏi 35 ở trên có thể chọn được đáp án đúng cho câu hỏi này là C. Question 37: In general, Chinese cartoons are now aiming at ______. A. illustrating the truth of Chinese great men's famous sayings B. bringing education to illiterate and semi-literate people in the world C. spreading the Chinese ideas and cultural values throughout the world D. disseminating traditional practices in China and throughout the worldNhìn qua thì thấy chỉ có B và C là có vẻ hợp lí. Tuy nhiên, chúng ta loại B vì "Chinese cartoons" chỉ nhằm giáo dục những người trong phạm vi nước đó thôi chứ không hướng tới toàn thế giới.
  • 13. C là đáp án đúng : "Chinese cartoons have aimed at spreading the traditional Chinese thoughts and culture as widely as possible among the people." Question 38: The word "imbalance" in paragraph 6 refers to ______. A. the mismatch between the East cartoons and the West cartoons B. the influence of the East cartoons over the West cartoons C. the dominant cultural influence of the West over the East D. the discrimination between the West culture and the East culture Xem thông tin đoạn 6 : "the transfer of knowledge and culture has been overwhelmingly from the West to the East and not vice versa...correcting this imbalance" Question 39: Which of the following is most likely the traditional subject of Chinese cartoons? A. The stories and features of the lives of great men the world over. B. The illiterate and semi-literate people throughout China. C. Jokes and other kinds of humour in political and social matters. D. The philosophies and sayings of ancient Chinese thinkers. Đoạn 3: "Such cartoons about the lives and sayings of great men in China have proved extremely useful..." Question 40: According to the passage, which of the following is true? A. Western cartoons always have a serious purpose. B. Cartoons will replace other forms of writing. C. Cartoons can serve various purposes. D. Language barriers restricted cartoons. Đọc toàn bộ bài đọc chúng ta có thể thấy được những mục đích khác nhau của hoạt hình, đó là giải trí (make people laugh), phê phán (xem lại câu hỏi 31), giáo dục, truyền bá những tư tưởng và nền văn hóa giữa các nước => chọn C III. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Question 41: Question 41: A. adventure B. advantage C. advertise
  • 14. D. adverbial C nhấn âm đầu tiên, các từ còn lại nhấn âm thứ 2. (A /əd'ventʃə(r)/ ; B / əd'vɑ:ntɪdʒ/ ; C /'ædvətaɪz/ ; D /æd'vɜːbiəl/) Question 42: A. imagine B. inhabit C. continue D. disappear "disappear" nhấn âm thứ 3,các từ còn lại nhấn âm 2. (D /dɪsə'pɪə(r)/ ; A /ɪ'mædʒɪn/ ; B /ɪn'hæbɪt / ; C /kən'tɪnjuː/) Question 43: A. periodic B. electric C. contagious D. suspicious "periodic" nhấn âm 3, các từ còn lại nhấn âm 2. ( A /pɪəri'ɒdɪk/ ; B /ɪ'lektrɪk/ ; C /kən'teɪdʒəs/ ; D /sə'spɪʃəs/) Question 44: A.organism B. prevention C. attraction D. engagement "organism" nhấn âm đầu, các từ còn lại nhấn âm 2. ( A /'ɔːɡənɪzəm/ ; B /prɪ'venʃn/ ; C /ə'trækʃn/ ; D /ɪn'ɡeɪdʒmənt/ ) Question 45: A. popularity B. politician C. documentary D. laboratory "laboratory" nhấn âm 2, các từ còn lại nhấn âm 3. ( D /lə'bɒrətri/ ; A /ˌpɒpju'lærəti/ ; B /ˌpɒlə'tɪʃn/ ; C /ˌdɒkju'mentri/) IV. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction.
  • 15. Question 46: Many (A) people have found the monotonous (B) buzzing of the vuvuzela in the 2010-World-Cup (C) matches so annoyed(D). A B C D Sửa : annoyed → annoying Question 47: In order no money would be wasted, we had to account for every penny we spent. A B C D Sửa : In order → In order that Question 48: The team leader (A) demanded from his team members (B) a serious attitude towards work (C), good team spirit, and that they work hard (D) . A B C D Câu này mắc lỗi parallel structure. Theo cấu trúc này các thành phần tương đương về chức năng thì phải có cùng từ loại hoặc cấu trúc. Sửa : that they work hard (clause) → hard work (noun phrase) Question 49: In my judgment, I think (A) Hem is the best (B) physicist among (C) the scientists of the SEA region (D). A B C D Câu này mắc lỗi lặp : in my judment = I think Sửa : bỏ A đi. Question 50: After analyzing the steep rise (A) in profits according to (B) your report, it was (C) convinced that your analyses were correct (D). A
  • 16. B C D - Chủ ngữ của động từ trong mệnh đề chính phải giống với chủ ngữ của mệnh đề giản lược V-ing. - "It" không thể là chủ ngữ của "analyzing" được => C sai. Sửa : it was → I was/ they were... V. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 51 to 60. It's often said that we learn things at the wrong time. University students frequently do the minimum of work because they're crazy about a good social life instead. Children often scream before their piano practice because it's so boring. They have to be given gold stars and medals to be persuaded to swim, or have to be bribed to take exams. But the story is different when you're older. Over the years, I've done my share of adult learning. At 30, I went to a college and did courses in History and English. It was an amazing experience. For starters, I was paying, so there was no reason to be late - I was the one frowning and drumming my fingers if the tutor was late, not the other way round. Indeed, if I could persuade him to linger for an extra five minutes, it was a bonus, not a nuisance. I wasn't frightened to ask questions, and homework was a pleasure not a pain. When I passed an exam, I had passed it for me and me alone, not for my parents or my teachers. The satisfaction I got was entirely personal. Some people fear going back to school because they worry that their brains have got rusty. But the joy is that, although some parts have rusted up, your brain has learnt all kinds of other things since you were young. It has learnt to think independently and flexibly and is much better at relating one thing to another. What you lose in the rust department, you gain in the maturity department. In some ways, age is a positive plus. For instance, when you're older, you get less frustrated. Experience has told you that, if you're calm and simply do something carefully again and again, eventually you'll get the hang of it. The confidence you have in other areas - from being able to drive a car, perhaps - means that if you can't, say, build a chair instantly, you don't, like a child, want to destroy your first pathetic attempts. Maturity tells you that you will, with application, eventually get there. I hated piano lessons at school, but I was good at music. And coming back to it, with a teacher who could explain why certain exercises were useful and with musical concepts that, at the age of ten, I could never grasp, was magical. Initially, I did feel a bit strange, thumping out a piece that I'd played for my school exams, with just as little comprehension of what the composer intended as I'd had all those years before. But soon, complex emotions that I never knew poured out from my fingers, and suddenly I could understand why practice makes perfect.
  • 17. Question 51: It is implied in paragraph 1 that ______. A. parents should encourage young learners to study more B. young learners are usually lazy in their class C. young learners often lack a good motivation for learning D. teachers should give young learners less homeworkTheo thông tin đoạn 1 thì những người trẻ học vì họ bị bắt phải làm như thế hoặc học chỉ đơn giản là đạt được 1 cái gì đó như "gold stars and medals" => từ đó có thể suy ra họ chưa có 1 động lực thực sự và tích cực thúc đẩy họ học => chọn C. Question 52: The writer's main point in paragraph 2 is to show that as people grow up, ______. A. they have a more positive attitude towards learning B. they cannot learn as well as younger learners C. they tend to learn less as they are discouraged D. they get more impatient with their teachers. Đại ý của đoạn 2 nói rằng khi người ta lớn hơn người ta không coi việc học là 1 việc gì rất nặng nề mà là 1 sự thỏa mãn => chứng tỏ họ có thái độ tích cực hơn trong việc học. Question 53: The phrase "For starters" in paragraph 2 could best be replaced by "______". A. First and foremost B. At the starting point C. At the beginning D. For beginners Question 54: While doing some adult learning courses at a college, the writer was surprised ______. A. to get on better with the tutor B. to feel learning more enjoyable C. to have more time to learn D. to be able to learn more quickly Xem đoạn 2. Question 55: In paragraph 3, the word "rusty" means ______. A. impatient because of having nothing to do B. not as good as it used to be through lack of practice C. staying alive and becoming more active
  • 18. D. covered with rust and not as good as it used to be Question 56: The phrase "get there" in paragraph 4 is closest in meaning to "______". A. arrive at an intended place with difficulty B. achieve your aim with hard work C. have the things you have long desired D. receive a school or college degree Thành ngữ : get there (đạt được mục đích, thành công) Question 57: All of the following are true about adult learning EXCEPT ______. A. adult learners have fewer advantages than young learners B. adults think more independently and flexibly than young people C. experience in doing other things can help one's learning D. young people usually feel less patient than adults Trong bài không hề nói rằng những người trưởng thành có ít lợi thế hơn những người trẻ tuổi trong sự học. Thậm chí tác giả còn nêu ra những thuận lợi có được do sự trưởng thành cùng với tuổi tác. => đáp án A là không đúng. Question 58: It can be inferred from paragraph 4 that maturity is a positive plus in the learning process because adult learners ______. A. pay more attention to detail than younger learners B. are able to organize themselves better than younger learners C. are less worried about learning than younger learners D. have become more patient than younger learners Đoạn 4 nói rằng kinh nghiệm trong những con người trưởng thành mách bảo họ rằng nếu họ kiên trì làm đi làm lại thì họ sẽ làm được => điều đó có nghĩa những người trưởng thành thì kiên trì hơn những người trẻ tuổi. Question 59: It is implied in the last paragraph that when you learn later in life, you ______. A. should expect to take longer to learn than when you were younger B. can sometimes understand more than when you were younger C. are not able to concentrate as well as when you were younger D. find that you can recall a lot of things you learnt when younger Đoạn cuối cùng tác giả đã lấy dẫn chứng ra rằng khi 10 tuổi tác giả không thể hiểu được 1 số khái niệm trong âm nhạc nhưng khi quay trở lại với môn học đó thì mọi thứ trở nên rõ ràng hơn. Đó là lí do tại sao câu cuối cùng tác giả lại nói rằng "and suddenly I could understand why practice makes perfect".
  • 19. Question 60: What is the writer's main purpose in the passage? A. To encourage adult learning. B. To describe adult learning methods. C. To show how fast adult learning is. D. To explain reasons for learning. Nêu ra những thuận lợi của việc học khi ở 1 độ tuổi trưởng thành, mục đích của tác giả là khuyên những người trưởng thành tiếp tục học bởi học ở độ tuổi đó là không hề khó khăn. VI. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. Question 61: It is English pronunciation that puzzles me most. A. Pronouncing English words is not complicated. B. I was not quick at English pronunciation at school. C. Puzzling me most is how to pronounce English. D. English pronunciation is difficult for me. A: Phát âm những từ Tiếng Anh không hề phức tạp => loại vì sai nghĩa. B : Khi còn ở trường tôi học phát âm Tiếng Anh không được nhanh cho lắm => loại vì không đúng nghĩa. C => sai trong cách diễn đạt. Cách diễn đạt đúng : "What puzzles me most is how to pronounce English". => chọn D (Phát âm Tiếng Anh là khó đối với tôi.) Question 62: The woman was too weak to lift the suitcase. A. The woman wasn't able to lift the suitcase, so she was very weak. B. The woman, though weak, could lift the suitcase. C. So weak was the woman that she couldn't lift the suitcase. D. The woman shouldn't have lifted the suitcase as she was weak. Dịch : Người phụ nữ đó quá yếu không thể nhấc nổi cái va li. - A: Người phụ nữ đó không thể nhấc nổi cái va li, do vậy cô ta rất yếu => loại. - B : Người phụ nữ mặc dù yếu nhưng vẫn có thể nhấc được cái va li. => loại. - C là 1 câu đảo. Cấu trúc: so + adj + be + S. Câu này có thể viết lại dưới dạng không đảo như sau: The woman was so weak that she couldn't lift the suitcase. (Người phụ nữ đó yếu đến mức không thể nhấc nổi va li.) => hợp nghĩa. - D : Người phụ nữ đáng lẽ ra không nên nhấc cái va li đó vì cô ta quá yếu. => loại. Question 63: When I arrived, they were having dinner. A. I came in the middle of their dinner.
  • 20. B. They ate their dinner as soon as I arrived. C. When they started having their dinner, I arrived. D. I came to their invitation to dinner. - Thì quá khứ tiếp diễn được dùng kết hợp với thì quá khứ đơn để diễn tả 1 hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào. Hành động dài hơn (hành động đang diễn ra) chia ở quá khứ tiếp diễn, hành động ngắn hơn (hành động cắt ngang) chia ở quá khứ tiếp diễn. - Trong câu này hành động có tính chất dài hơn và bị cắt ngang là hành động 'ăn tối' => chọn đáp án A. (Trong đáp án B hành động "ăn tối" xảy ra sau hành động "đến". Trong câu C, hành động đến xảy ra gần như đồng thời với hành động "đến". Câu D sai hẳn về nghĩa.) Question 64: They couldn't climb up the mountain because of the storm. A. The storm made it not capable of climbing up the mountain. B. Their climbing up the mountain was unable due to the storm. C. The storm made them impossible to climb up the mountain. D. The storm discouraged them from climbing up the mountain. - Cấu trúc make it (im)possible for sb to do sth => loại A và C vì sai cấu trúc. - Câu B loại vì lỗi diễn đạt. => chọn D. Question 65: Slightly more than twenty-five percent of the students in the class come from Spanish-speaking countries. A. A considerable proportion of the students in the class are Spanish. B. Seventy-five percent of the students in the class speak Spanish. C. The percentage of the students speaking Spanish fell by twenty-five percent. D. A small minority of the students in the class are Hispanic. - A: Một phần đáng kể những học sinh trong lớp là người Tây Ban Nha. => sai (25% không thể coi là phần lớn được). - B: 75% học sinh trong lớp nói tiếng Tây Ban Nha. => loại (chỉ có 25% thôi) - C : Số học sinh nói tiếng Tây Ban Nha giảm xuống 25% => loại.(sai về nghĩa) - D : 1 lượng nhỏ số học sinh trong lớp đến từ các nước nói tiếng Tây Ban Nha ( Hispanic : thuộc các nước nói tiếng Tây Ban Nha) => hợp nghĩa => chọn Question 66: Because they erected a barn, the cattle couldn't get out into the wheat field. A. They erected a barn so that the cattle would get into the wheat field. B. In order not to keep the cattle away from the wheat field, they erected a barn. C. They erected a barn in case the cattle couldn't get out into the wheat field. D. They erected a barn, and as a result, the cattle couldn't get out into the wheat field.
  • 21. A, B và C loại vì thiết lập sai mối quan hệ giữa 2 vế. Chỉ có câu D là thiết lập đúng quan hệ nguyên nhân - kết quả. Question 67: "Would you like some more beer?" he asked. A. He asked me if I wanted some beer. B. He wanted to invite me for a glass of beer. C. He offered me some more beer. D. He asked me would I like some more beer. Câu gốc là 1 câu mời mọc. Với dạng câu này khi chuyển sang gián tiếp chúng ta dùng từ tường thuật "offer". Cấu trúc: offer sb sth (mời ai cái gì) Question 68: "Stop smoking or you'll be ill," the doctor told me. A. I was warned against smoking a lot of cigarettes. B. The doctor suggested smoking to treat illness. C. I was ordered not to smoke to recover from illness. D. The doctor advised me to give up smoking to avoid illness. Câu gốc : Hãy ngừng hút thuốc nếu không anh sẽ bị bệnh đấy. - Câu A : thừa ý "a lot of cigarettes", nhưng lại thiếu ý "ill". - Câu B : Bác sĩ gợi ý hút thuốc để điều trị bệnh. - Câu C: Người ta ra lệnh cho tôi là không được hút thuốc để khỏi bệnh. - Câu D : Bác sĩ khuyên tôi bỏ thuốc lá để phòng bệnh. => chọn D. Question 69: Wealthy as they were, they were far from happy. A. They were as wealthy as they were happy. B. They were not happy as they were wealthy. C. Even if they were wealthy, they were not unhappy. D. Although they were wealthy, they were not happy. Cấu trúc nhấn mạnh với "as", khi đó tính từ được đảo lên trước mệnh đề bắt đầu bằng "as". Trong cấu trúc này : as = though => chọn D. Question 70: "We're having a reunion this weekend. Why don't you come?" John said to us. A. John cordially invited us to a reunion this weekend. B. John simply asked us why we wouldn't come to a reunion. C. John didn't understand why we came to a reunion.
  • 22. D. John asked us why we didn't come to a reunion this weekend. Câu gốc là 1 lời mời => chọn A. VII. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 71 to 80. Wind, water, air, ice and heat all work to cause erosion. As the wind blows over the land, it often (71)______ small grains of sand. When these grains of sand strike against solid rocks, the rocks are slowly worn away. In this way, (72)______ very hard rocks are worn away by the wind. When particles of rocks or soil became loosened in any way, running water carries them down the (73)______. Some rocks and soil particles are carried into streams and then into the sea. Land that is covered with trees, grass and other plants wears away very slowly, and so loses very (74)______ of its soil. The roots of plants help to (75)______ the rocks and soil in place. Water that falls on grasslands runs away more slowly than water that falls on bare ground. Thus, forests and grasslands (76)______ to slow down erosion. Even where the land is (77)______ covered with plants, some erosion goes on. In the spring, the (78)______ snow turns into a large quantity of water that then runs downhill in streams. (79)______ a stream carries away some of the soil, the stream bed gets deeper and deeper. (80)______ thousands of years of such erosion, wide valleys are often formed. Question 71: A. holds up B. cleans out C. carries out D. picks up - hold up : làm đình trệ - clean out : dọn sạch - carry out : tiến hành - pick up : lấy đi => Khi những cơn gió thổi qua 1 vùng đất chúng sẽ cuốn theo những hạt cát nhỏ. Question 72: A. though B. still C. even
  • 23. D. such even có tác dụng nhấn mạnh. => Theo cách đó ngay cả những tảng đã rất cứng cũng bị những cơn gió bào mòn. Question 73: A. backside B. hillsides C. borders D. topside - backside (n) : mông - hillsides (n) : sườn đồi - borders (n) : biên giới - topside (n) : súc thịt bò cắt ra từ phần trên của chân => chỉ có B là hợp nghĩa. Question 74: A. large B. little C. few D. much - "large" không thể đứng ở vị trí này được vì "large" là 1 tính từ và cần có 1 danh từ theo sau (eg: a large amount). 3 từ còn lại là determiners (các từ hạn định) có thể đứng độc lập. - "few" loại vì "few" dùng cho danh từ đếm được nhưng "soil" là danh từ không đếm được. - "little" và "much" đều dùng cho danh từ không đếm được nhưng căn cứ vào nghĩa của cả câu chọn "little". => Vùng đât có nhiều cây cỏ thường xói mòn rất chậm và lượng cát mất đi rất ít. Question 75: A. store B. back C. stay D. hold => Rễ của cây giúp giữ đất và đá. Question 76: A. facilitate B. aid
  • 24. C. assist D. help Tất cả 4 từ trên đều có nghĩa là giúp đỡ, tạo điều kiện nhưng về cách dùng thì khác nhau: - facilitate sth - aid sb/sth (luôn có tân ngữ đi kèm) hoặc aid in sth/ in doing sth - assist sth/ assist sb to do sth. Như vậy chỉ có mỗi "help" là không yêu cầu tân ngữ đi kèm và đi trực tiếp với "to V" => chọn D. Question 77: A. thinly B. strongly C. thickly D. scarcely => Ngay cả khi vùng đất đó được bao phủ dày đặc bởi cây cối thì hiện tượng xói mòn vẫn có thể xảy ra. Question 78: A. melted B. building C. melting D. formed - Có thể dễ dàng đoán được ý câu này muốn nói đến tuyết tan => loại B và D. - Hơn nữa chỗ trống cần điền 1 tính từ => chọn "melting" Question 79: A. Till B. As C. Until D. Although As = When Question 80: A. During B. Among C. After D. In
  • 25. => Sau hàng nghìn năm xói mòn các thung lũng rộng lớn được hình thành. ---------------- THE END---------------- ______________________________________________________________ MỜI THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN TẢI GIÁO ÁN NÀY HAY CÁC TÀI LIỆU CHO GIẢNG DẠY TIẾNG ANH KHÁC TẠI TRANG