SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 20
CHƯƠNG V: TỔNG HỢP BỘ
LỌC SỐ CÓ ĐÁP ỨNG XUNG
CÓ CHIỀU DÀI HỮU HẠN FIR




                           1
MỞ ĐẦU
• Định nghĩa Bộ lọc số:
  Một hệ thống dùng làm biến dạng sự phân bố tần số của
  các thành phần của một tín hiệu theo các chỉ tiêu đã cho
  được gọi là bộ lọc số.
• Biểu diễn trong miền z:
                                             N −1
                                   H ( z ) = ∑ h ( n ) z −n
                                             n =0

• Biểu diễn trong miền tần số ω:
                                    ( )
                                             N −1
                                  H e jω = ∑ h( n ) e − jωn
                                             n =0


                                                              2
Phân loại các bộ lọc FIR pha tuyến tính
Loại bộ lọc Bậc Sự đối xứng của                Pha tuyến tính
   FIR      bộ lọc các hệ số
             (N)
Loại I     Lẻ     h(n) = h(N-1-n)    θ(ω) = -αω; α = (N-1)/2


Loại II    Chẵn   h(n) = h(N-1-n)    θ(ω) = -αω; α = (N-1)/2


Loại III   Lẻ     h(n) = -h(N-1-n)   θ(ω) = β-αω; α = (N-1)/2; β = ±π/2


Loại IV    Chẵn   h(n) = -h(N-1-n)   θ(ω) = β-αω; α = (N-1)/2; β = ±π/2


                                                                          3
Đáp ứng tần số của các bộ lọc FIR pha tuyến tính

                   h(n) đối xứng                                          h(n) phản đối xứng
                  h(n) = h(N-1-n)                                           h(n) = -h(N-1-n)
                                     N −1                                                   π N −1 
N lẻ    He( ) = A( e )e
             jω          jω
                              − jω
                                      2
                                                 ( FIR 1)        ( ) = A( e )e
                                                               H e   jω           jω
                                                                                        − j −
                                                                                           2   2
                                                                                                   ω
                                                                                                    
                                                                                                                 ( FIR 3)
                  N −1                                                     N −1

         ( ) = ∑ a( n ) cos ωn
                   2

                                                                ( )
                                                                            2
                                                               A e jω = ∑ c( n ) sin ωn
             jω
        Ae
                  n =0
                                                                           n =1
                    N −1 
        a ( 0 ) = h                                                     N −1 
                                                                                − n                    1≤ n ≤
                                                                                                              N −1
                                                                        2h
                    2                                        c( n ) =   2                                 2
                    N −1                          N −1               0                              n khac
                   2 h    − n              1≤ n ≤                    
        a( n ) =   2
                  0
                               
                                               n khac
                                                      2
                                                                ( )
                                                               A e jω = 0 tai ω = 0 và ω = π
                  
N                                      N −1                                                  π N −1 

chẵn   He( ) = A( e )e
             jω          jω
                               − jω
                                        2
                                                    ( FIR 2)   He( ) = A( e )e
                                                                     jω            jω
                                                                                         − j −
                                                                                            2   2
                                                                                                    ω
                                                                                                     
                                                                                                                   ( FIR 4)
                   N                                                         N
                                   1 
        ( )                                                     ( )                          1 
                   2                                                         2
       A e jω = ∑ b( n ) cos ω  n −                        A e jω = ∑ d ( n ) sin ω  n − 
                n =1               2                                  n =1               2 
                 N                               N                    N                      N
                2h − n                     1≤ n ≤                    2h − n         1≤ n ≤
       b( n ) =   2                               2         d ( n) =   2                     2
                0                            n khac                    0                    n khac
                                                                       
        ( )
       A e jω = 0 tai ω = π                                     ( )
                                                               A e jω = 0 tai ω = 0
                                                                                                                              4
Các phương pháp thiết kế
• Phương pháp cửa sổ:
  Dùng các cửa sổ để hạn chế chiều dài đáp ứng xung
  của bộ lọc số lý tưởng và đưa về nhân quả.
• Phương pháp lấy mẫu tần số:
  Trong vòng tròn tần số lấy các điểm khác nhau để tổng
  hợp bộ lọc.
• Phương pháp lặp tối ưu (phương pháp tối
  ưu - MINIMAX):
  phương pháp gần đúng Tchebyshef, tìm sai số cực đại
  Emax của bộ lọc thiết kế với bộ lọc lý tưởng, rồi làm
  cực tiểu hoá đi sai số này: min|Emax|. Các bước cực
  tiểu sẽ được máy tính lặp đi lặp lại.

                                                      5
TỔNG HỢP BỘ LỌC SỐ FIR
 THEO PHƯƠNG PHÁP CỬA SỔ
• Các thủ tục thiết kế bộ lọc số FIR được thực hiện qua
  các bước sau:
   – Đưa ra chỉ tiêu kỹ thuật trong miền tần số
   – Chọn loại cửa sổ và chiều dài cửa sổ N
   – Chọn loại bộ lọc số lý tưởng( thông thấp, thông cao, thông
     dải, chắn dải), tức là chọn h(n)
   – Để hạn chế chiều dài thì nhân cửa sổ với h(n):
                    w ( n ) N .h ( n ) = hd ( n )
   – Thử lại xem có thỏa mãn hay không bằng cách chuyển
     sang miền tần số.
                                            π
        ( )        ( )       ( )
     H d e jω = WR e jω * H e jω    =
                                       1
                                      2π    ∫       ( ) (              )
                                              WR e jω ' H e j ( ω −ω ' ) dω '
                                           −π
                                                                                6
Một số cửa sổ (window)
• Cửa sổ chữ nhật:
   – Định nghĩa: Trong miền n, cửa sổ chữ nhật được định nghĩa
     như sau:
                                  1          0 ≤ n ≤ N −1
                    wR ( n ) N   =
                                  0              n≠

                                  N           ( )
                                           WR e jω




                        -ω s           0     2π      ωs   4π   ω
                                      4π     N            N
                                      N
                                                                   7
Cửa sổ chữ nhật trong miền tần số


                                                                              N              N                 N
                                                                       − jω            jω             − jω
                                           N −1
                                                      1 − e − jω N e              (e             −e                )
  ( )
                                                                              2              2                 2
WR e   jω
                = FT  wR ( n ) 7  = ∑ e − jω n
                                                  =        − jω
                                                                  =             ω            ω             ω
            N
                                           n =0       1− e                 −j            j            −j
                                                                       e        2
                                                                                    (e       2
                                                                                                 −e        2
                                                                                                               )
                                          N
                          N −1 
                     − jω          sin ω
                                                          (       )
                                
                =e        2             2 = e jθR ( ω) A e jω
                                         ω                R
                                     sin
                                         2



                                                                                                           8
Dạng 0/0
                       N          N
                 sin ω     sin ω
             N         2          2
            ω ⋅
             2 ωN            ω
                                N
  ( )
AR e jω   =
                     ω
                      2 =N      2
                                ω
                 sin        sin
             ω       2           2
               ⋅
             2 ω              ω
                   2           2

                  N




           -ωs        0     ωs
                                      ω
                      4π
                      N                   9
Các tham số của cửa sổ phổ
• Bề rộng đỉnh trung tâm: ∆Ω
• Tỷ số của biên độ đỉnh thứ cấp đầu tiên & biên
  độ đỉnh trung tâm (dB):

          λ = 20 lg
                    We ( )   jω s
                                    [dB ]
                       ( )
                    W e jω 0
       ω s : tần số ở giữa đỉnh thứ cấp đầu tiên
             của cửa sổ phổ W ( e )
                                  jω


  VD: Đối với cửa sổ chữ nhật

      ∆Ω R =
       ∆ω
             4π                         ( )
                                    WR e jωs
                        λR    = 20 lg        (dB ) ≈ −13dB
             N                        W (e )
                                      R
                                          j0

                                                             10
VD
• Hãy thiết kế bộ lọc số thông thấp FIR pha tuyến tính
  dùng phương pháp cửa sổ chữ nhật: ωc = π ; N = 7
                                                2
• Chương 3:
                                    ωc sin ωc n
            θ (ω) = 0   hLP ( n ) =
                                    π ωc n
                                     WR ( n ) 7
• Do
                  N −1           1
       θ ( ω) = −      ω
                   2
                 N −1
• Cần dịch:                 -1       0    1       2   3     4   5    6     7        n
                  2
                                                          T© ® xøng t¹ i
                                                            m èi
                                                          pha θ ( ω)

                                                                               11
VD
                                                                            N −1 
                                                                sin ωc  n −      
                                                             ωc              2 
• Đáp ứng xung:                                  hLP ( n ) =
                                                             π            N −1 
                                                                  ωc  n −      
                                                                            2 
                      π                                            π
• Thay số   ωc =        ;N = 7                                 sin ( n − 3)
                      2                                      1     2
                                                 hLP ( n ) =
                                                             2 π n−3
                                                                   (    )
                                         h(n)
                                                                 2
• Nhân với cửa sổ:
                                1/2
                                1
                                π
                                 1
                                5π

            -4   -3     -2 -1        0      1    2   3   4   5   6   7   8   9    n
                                     1
                                −                                                     12
                                    3π
                                                T© ® xøng
                                                  m èi
VD
                                           1
• Các hệ số:               hd ( 0 ) = −      = hd ( 6 )
                                          3π
                           hd ( 1) = 0 = hd ( 5 )
                                       1
                          hd ( 2 ) =     = hd ( 4 )
                                       π
                                       1
                          hd ( 3) =
                                       2
• Hàm truyền đạt:
                    6
                                                1 1 −2 1 −3 1 −4 1 −6
      H d ( z ) = ∑ hd ( n ) z − n = −           + z + z + z −      z
                   n =0                        3π π    2    π    3π

• Phương trình sai phân:
               1          1             1            1               1
 y ( n) = −      x ( n ) + x ( n − 2 ) + x ( n − 3) + x ( n − 4 ) −    x ( n − 6)
              3π          π             2            π              3π
                                                                                    13
Sơ đồ
                      1
                 −
                     3π

X(z)                      Y(z)
           −1
       Z


       Z −1      1
                 π



       Z −1          1
                     2



       Z −1      1
                 π



       Z −1

                      1
       Z −1      −
                     3π
                                 14
Hiện tượng Gibbs
• Các dao động ở dải thông & dải chắn xung
  quanh trục chuyển biến đột ngột ωc do việc hạn
  chế chiều dài của đáp ứng xung h(n) của bộ lọc
  số lý tưởng bằng cửa sổ sinh ra.




                                               15
Cửa sổ Bartlett (tam giác)
               Định nghĩa: Trong miền n, cửa sổ Bartlett được định
               nghĩa như sau:                            N −1
                                           2n                                  
                                                                                N −1                          0≤n≤
                                                                                                                        2
                                                                               
                                                                                    2n                N −1
                                                                wT ( n ) N   = 2 −                         ≤ n ≤ N −1
                                                                                   N −1                2
                           WT ( n ) 7                                              0                         n≠
                                                                               
                      1                                                        
                     1/2

                     1/3

                                                                                               hHP ( n )
-4   -3   -2    -1     0        1       2   3   4     5     6      7   n
                                                                                       1/2
                                                               N −1                                                          1
                                                T© ® xøng t¹ i
                                                  m èi
                                                                2                                                           3π
                     N=7                                                                                                             8
                                                                                  -1           0   1       2    3   4   5   6    7       9    n
                                                                                           1
                                                                                       −
                                                                                           π
                                                                                                                                         16
Cửa sổ Hanning và Hamming
Định nghĩa: Trong miền n, cửa sổ Hanning và
Hamming được định nghĩa như sau:

                                    2π
                 α − ( 1 − α ) cos      n   0 ≤ n ≤ N −1
   wH ( n ) N   =                  N −1
                 0
                                               n≠

   α = 0,5 : cửa sổ Hanning
   α = 0,54 : cửa sổ Hamming


                                                            17
Cửa sổ Blackman

Định nghĩa: Trong miền n, cửa sổ Blackman được
định nghĩa như sau:

                 N2−1
                 ( −1) m a cos 2π mn
 wB ( n ) N   = ∑         m
                               N −1
                                        0 ≤ n ≤ N −1
                  m=0
                
                0                         n≠

                        N −1
  Với điều kiện:         2
                        ∑a
                        m =0
                               m   =1

                                                       18
Cửa sổ Kaiser
• Định nghĩa: Trong miền n cửa sổ Kaiser được định nghĩa như
  sau:

                     N −1                          2
                    I 0 β 
                            
                                   
                                   
                                           2N
                                       1− 
                                                   
                                                − 1 
                      2 
                                          n −1    
                                                                  0 ≤ n ≤ N −1
     wk ( n ) N   =                N − 1 
                             I 0 β        
                                   2 
                   0                                              n≠
                   
                                           2
                      ∞  1  x       k
                                           
     I0 ( x ) = 1 + ∑                    : hàm Bessel biến dạng loại 1 bậc 0
                    k =1  k !  2 
                                          
                                           
                                                                              19
Tóm tắt cửa sổ
Loại cửa sổ                            ω
               Bề rộng đỉnh trung tâm ∆∆Ω.   Tỷ số λ (dB)
 Chữ nhật                4π M                  -13

  Bartlett               8π M                  -27

 Hanning                 8π M                  -32

Hamming                  8π M                  -43

Blackman                12 π M                 -58




                                                            20

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu SốBài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Sốviethung094
 
xử lý số tín hiệu - chuong 1
xử lý số tín hiệu - chuong 1xử lý số tín hiệu - chuong 1
xử lý số tín hiệu - chuong 1Ngai Hoang Van
 
phương pháp hình thang,Công thức Simpson
phương pháp hình thang,Công thức Simpson phương pháp hình thang,Công thức Simpson
phương pháp hình thang,Công thức Simpson caovanquy
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 3
xử lý số tín hiệu -Chuong 3xử lý số tín hiệu -Chuong 3
xử lý số tín hiệu -Chuong 3Ngai Hoang Van
 
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)ljmonking
 
Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...
Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...
Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...Chien Dang
 
Giải bài tập Phương pháp tính
Giải bài tập Phương pháp tínhGiải bài tập Phương pháp tính
Giải bài tập Phương pháp tínhdinhtrongtran39
 
thuc hanh xu ly tin hieu so
thuc hanh xu ly tin hieu sothuc hanh xu ly tin hieu so
thuc hanh xu ly tin hieu soKimkaty Hoang
 
Xu lý tín hiệu số
Xu lý tín hiệu sốXu lý tín hiệu số
Xu lý tín hiệu sốHao Truong
 
Chuong 5.1 mang 4 cuc
Chuong 5.1 mang 4 cucChuong 5.1 mang 4 cuc
Chuong 5.1 mang 4 cucthanhyu
 
Công thức truyền tin
Công thức truyền tinCông thức truyền tin
Công thức truyền tinakprovip
 
Truyen song-va-anten
Truyen song-va-antenTruyen song-va-anten
Truyen song-va-antenĐỗ Kiệt
 
Bai giang xlths
Bai giang xlthsBai giang xlths
Bai giang xlthsthuydt1
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 6
xử lý số tín hiệu -Chuong 6xử lý số tín hiệu -Chuong 6
xử lý số tín hiệu -Chuong 6Ngai Hoang Van
 
Cơ kỹ thuật 2 - Chương 2: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT ĐIỂM VÀ C...
Cơ kỹ thuật 2 - Chương 2: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT ĐIỂM VÀ C...Cơ kỹ thuật 2 - Chương 2: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT ĐIỂM VÀ C...
Cơ kỹ thuật 2 - Chương 2: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT ĐIỂM VÀ C...Minh Đức Nguyễn
 

Was ist angesagt? (20)

Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu SốBài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
 
xử lý số tín hiệu - chuong 1
xử lý số tín hiệu - chuong 1xử lý số tín hiệu - chuong 1
xử lý số tín hiệu - chuong 1
 
phương pháp hình thang,Công thức Simpson
phương pháp hình thang,Công thức Simpson phương pháp hình thang,Công thức Simpson
phương pháp hình thang,Công thức Simpson
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 3
xử lý số tín hiệu -Chuong 3xử lý số tín hiệu -Chuong 3
xử lý số tín hiệu -Chuong 3
 
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
 
Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...
Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...
Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...
 
Giải bài tập Phương pháp tính
Giải bài tập Phương pháp tínhGiải bài tập Phương pháp tính
Giải bài tập Phương pháp tính
 
thuc hanh xu ly tin hieu so
thuc hanh xu ly tin hieu sothuc hanh xu ly tin hieu so
thuc hanh xu ly tin hieu so
 
Xu lý tín hiệu số
Xu lý tín hiệu sốXu lý tín hiệu số
Xu lý tín hiệu số
 
Xử lý tín hiệu số
Xử lý tín hiệu sốXử lý tín hiệu số
Xử lý tín hiệu số
 
Chuong 5.1 mang 4 cuc
Chuong 5.1 mang 4 cucChuong 5.1 mang 4 cuc
Chuong 5.1 mang 4 cuc
 
Công thức truyền tin
Công thức truyền tinCông thức truyền tin
Công thức truyền tin
 
Chuong04
Chuong04Chuong04
Chuong04
 
Truyen song-va-anten
Truyen song-va-antenTruyen song-va-anten
Truyen song-va-anten
 
Do thi-smith-chart
Do thi-smith-chartDo thi-smith-chart
Do thi-smith-chart
 
Luận văn: Giải số phương trình vi phân đại số bằng đa bước, 9đ
Luận văn: Giải số phương trình vi phân đại số bằng đa bước, 9đLuận văn: Giải số phương trình vi phân đại số bằng đa bước, 9đ
Luận văn: Giải số phương trình vi phân đại số bằng đa bước, 9đ
 
Bai giang xlths
Bai giang xlthsBai giang xlths
Bai giang xlths
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 6
xử lý số tín hiệu -Chuong 6xử lý số tín hiệu -Chuong 6
xử lý số tín hiệu -Chuong 6
 
Cơ kỹ thuật 2 - Chương 2: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT ĐIỂM VÀ C...
Cơ kỹ thuật 2 - Chương 2: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT ĐIỂM VÀ C...Cơ kỹ thuật 2 - Chương 2: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT ĐIỂM VÀ C...
Cơ kỹ thuật 2 - Chương 2: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT ĐIỂM VÀ C...
 
Tichchap
TichchapTichchap
Tichchap
 

Ähnlich wie Chuong v 7.10.09 l

C2 bai giang kinh te luong
C2 bai giang kinh te luongC2 bai giang kinh te luong
C2 bai giang kinh te luongrobodientu
 
C8 bai giang kinh te luong
C8 bai giang kinh te luongC8 bai giang kinh te luong
C8 bai giang kinh te luongrobodientu
 
7007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_6201
7007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_62017007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_6201
7007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_6201mvminhdhbk
 
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly121 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12Pham Tai
 
Báo cáo pp pthh
Báo cáo pp pthhBáo cáo pp pthh
Báo cáo pp pthhManhdo Do
 
Tapcongthuckinhteluong
TapcongthuckinhteluongTapcongthuckinhteluong
TapcongthuckinhteluongChi Chank
 
Chuong 1.2 bai giai dap so
Chuong 1.2 bai giai   dap soChuong 1.2 bai giai   dap so
Chuong 1.2 bai giai dap sothanhyu
 
Lylan1doc
Lylan1docLylan1doc
Lylan1docDuy Duy
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011Duy Duy
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011Duy Duy
 
uoc luong tham so thong ke
uoc luong tham so thong keuoc luong tham so thong ke
uoc luong tham so thong keneodactue
 
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)sondauto10
 

Ähnlich wie Chuong v 7.10.09 l (14)

C2 bai giang kinh te luong
C2 bai giang kinh te luongC2 bai giang kinh te luong
C2 bai giang kinh te luong
 
C8 bai giang kinh te luong
C8 bai giang kinh te luongC8 bai giang kinh te luong
C8 bai giang kinh te luong
 
Chuong 5
Chuong 5Chuong 5
Chuong 5
 
7007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_6201
7007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_62017007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_6201
7007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_6201
 
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly121 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
 
Báo cáo pp pthh
Báo cáo pp pthhBáo cáo pp pthh
Báo cáo pp pthh
 
1 ung dung tphan 1
1 ung dung tphan 11 ung dung tphan 1
1 ung dung tphan 1
 
Tapcongthuckinhteluong
TapcongthuckinhteluongTapcongthuckinhteluong
Tapcongthuckinhteluong
 
Chuong 1.2 bai giai dap so
Chuong 1.2 bai giai   dap soChuong 1.2 bai giai   dap so
Chuong 1.2 bai giai dap so
 
Lylan1doc
Lylan1docLylan1doc
Lylan1doc
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
 
uoc luong tham so thong ke
uoc luong tham so thong keuoc luong tham so thong ke
uoc luong tham so thong ke
 
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)
 

Chuong v 7.10.09 l

  • 1. CHƯƠNG V: TỔNG HỢP BỘ LỌC SỐ CÓ ĐÁP ỨNG XUNG CÓ CHIỀU DÀI HỮU HẠN FIR 1
  • 2. MỞ ĐẦU • Định nghĩa Bộ lọc số: Một hệ thống dùng làm biến dạng sự phân bố tần số của các thành phần của một tín hiệu theo các chỉ tiêu đã cho được gọi là bộ lọc số. • Biểu diễn trong miền z: N −1 H ( z ) = ∑ h ( n ) z −n n =0 • Biểu diễn trong miền tần số ω: ( ) N −1 H e jω = ∑ h( n ) e − jωn n =0 2
  • 3. Phân loại các bộ lọc FIR pha tuyến tính Loại bộ lọc Bậc Sự đối xứng của Pha tuyến tính FIR bộ lọc các hệ số (N) Loại I Lẻ h(n) = h(N-1-n) θ(ω) = -αω; α = (N-1)/2 Loại II Chẵn h(n) = h(N-1-n) θ(ω) = -αω; α = (N-1)/2 Loại III Lẻ h(n) = -h(N-1-n) θ(ω) = β-αω; α = (N-1)/2; β = ±π/2 Loại IV Chẵn h(n) = -h(N-1-n) θ(ω) = β-αω; α = (N-1)/2; β = ±π/2 3
  • 4. Đáp ứng tần số của các bộ lọc FIR pha tuyến tính h(n) đối xứng h(n) phản đối xứng h(n) = h(N-1-n) h(n) = -h(N-1-n) N −1  π N −1  N lẻ He( ) = A( e )e jω jω − jω 2 ( FIR 1) ( ) = A( e )e H e jω jω − j − 2 2 ω  ( FIR 3) N −1 N −1 ( ) = ∑ a( n ) cos ωn 2 ( ) 2 A e jω = ∑ c( n ) sin ωn jω Ae n =0 n =1  N −1  a ( 0 ) = h    N −1  − n 1≤ n ≤ N −1 2h  2  c( n ) =   2  2   N −1  N −1 0 n khac  2 h − n 1≤ n ≤  a( n ) =   2 0  n khac 2 ( ) A e jω = 0 tai ω = 0 và ω = π  N N −1  π N −1  chẵn He( ) = A( e )e jω jω − jω 2 ( FIR 2) He( ) = A( e )e jω jω − j − 2 2 ω  ( FIR 4) N N   1  ( ) ( )   1  2 2 A e jω = ∑ b( n ) cos ω  n −  A e jω = ∑ d ( n ) sin ω  n −  n =1   2  n =1   2   N  N  N  N 2h − n  1≤ n ≤ 2h − n  1≤ n ≤ b( n ) =   2  2 d ( n) =   2  2 0 n khac 0 n khac   ( ) A e jω = 0 tai ω = π ( ) A e jω = 0 tai ω = 0 4
  • 5. Các phương pháp thiết kế • Phương pháp cửa sổ: Dùng các cửa sổ để hạn chế chiều dài đáp ứng xung của bộ lọc số lý tưởng và đưa về nhân quả. • Phương pháp lấy mẫu tần số: Trong vòng tròn tần số lấy các điểm khác nhau để tổng hợp bộ lọc. • Phương pháp lặp tối ưu (phương pháp tối ưu - MINIMAX): phương pháp gần đúng Tchebyshef, tìm sai số cực đại Emax của bộ lọc thiết kế với bộ lọc lý tưởng, rồi làm cực tiểu hoá đi sai số này: min|Emax|. Các bước cực tiểu sẽ được máy tính lặp đi lặp lại. 5
  • 6. TỔNG HỢP BỘ LỌC SỐ FIR THEO PHƯƠNG PHÁP CỬA SỔ • Các thủ tục thiết kế bộ lọc số FIR được thực hiện qua các bước sau: – Đưa ra chỉ tiêu kỹ thuật trong miền tần số – Chọn loại cửa sổ và chiều dài cửa sổ N – Chọn loại bộ lọc số lý tưởng( thông thấp, thông cao, thông dải, chắn dải), tức là chọn h(n) – Để hạn chế chiều dài thì nhân cửa sổ với h(n): w ( n ) N .h ( n ) = hd ( n ) – Thử lại xem có thỏa mãn hay không bằng cách chuyển sang miền tần số. π ( ) ( ) ( ) H d e jω = WR e jω * H e jω = 1 2π ∫ ( ) ( ) WR e jω ' H e j ( ω −ω ' ) dω ' −π 6
  • 7. Một số cửa sổ (window) • Cửa sổ chữ nhật: – Định nghĩa: Trong miền n, cửa sổ chữ nhật được định nghĩa như sau: 1 0 ≤ n ≤ N −1 wR ( n ) N = 0 n≠ N ( ) WR e jω -ω s 0 2π ωs 4π ω 4π N N N 7
  • 8. Cửa sổ chữ nhật trong miền tần số N N N − jω jω − jω N −1 1 − e − jω N e (e −e ) ( ) 2 2 2 WR e jω = FT  wR ( n ) 7  = ∑ e − jω n   = − jω = ω ω ω N n =0 1− e −j j −j e 2 (e 2 −e 2 ) N  N −1  − jω sin ω ( )  =e  2  2 = e jθR ( ω) A e jω ω R sin 2 8
  • 9. Dạng 0/0 N N sin ω sin ω N 2 2 ω ⋅ 2 ωN ω N ( ) AR e jω = ω 2 =N 2 ω sin sin ω 2 2 ⋅ 2 ω ω 2 2 N -ωs 0 ωs ω 4π N 9
  • 10. Các tham số của cửa sổ phổ • Bề rộng đỉnh trung tâm: ∆Ω • Tỷ số của biên độ đỉnh thứ cấp đầu tiên & biên độ đỉnh trung tâm (dB): λ = 20 lg We ( ) jω s [dB ] ( ) W e jω 0 ω s : tần số ở giữa đỉnh thứ cấp đầu tiên của cửa sổ phổ W ( e ) jω VD: Đối với cửa sổ chữ nhật ∆Ω R = ∆ω 4π ( ) WR e jωs λR = 20 lg (dB ) ≈ −13dB N W (e ) R j0 10
  • 11. VD • Hãy thiết kế bộ lọc số thông thấp FIR pha tuyến tính dùng phương pháp cửa sổ chữ nhật: ωc = π ; N = 7 2 • Chương 3: ωc sin ωc n θ (ω) = 0 hLP ( n ) = π ωc n WR ( n ) 7 • Do N −1 1 θ ( ω) = − ω 2 N −1 • Cần dịch: -1 0 1 2 3 4 5 6 7 n 2 T© ® xøng t¹ i m èi pha θ ( ω) 11
  • 12. VD  N −1  sin ωc  n −  ωc  2  • Đáp ứng xung: hLP ( n ) = π  N −1  ωc  n −   2  π π • Thay số ωc = ;N = 7 sin ( n − 3) 2 1 2 hLP ( n ) = 2 π n−3 ( ) h(n) 2 • Nhân với cửa sổ: 1/2 1 π 1 5π -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 n 1 − 12 3π T© ® xøng m èi
  • 13. VD 1 • Các hệ số: hd ( 0 ) = − = hd ( 6 ) 3π hd ( 1) = 0 = hd ( 5 ) 1 hd ( 2 ) = = hd ( 4 ) π 1 hd ( 3) = 2 • Hàm truyền đạt: 6 1 1 −2 1 −3 1 −4 1 −6 H d ( z ) = ∑ hd ( n ) z − n = − + z + z + z − z n =0 3π π 2 π 3π • Phương trình sai phân: 1 1 1 1 1 y ( n) = − x ( n ) + x ( n − 2 ) + x ( n − 3) + x ( n − 4 ) − x ( n − 6) 3π π 2 π 3π 13
  • 14. Sơ đồ 1 − 3π X(z) Y(z) −1 Z Z −1 1 π Z −1 1 2 Z −1 1 π Z −1 1 Z −1 − 3π 14
  • 15. Hiện tượng Gibbs • Các dao động ở dải thông & dải chắn xung quanh trục chuyển biến đột ngột ωc do việc hạn chế chiều dài của đáp ứng xung h(n) của bộ lọc số lý tưởng bằng cửa sổ sinh ra. 15
  • 16. Cửa sổ Bartlett (tam giác) Định nghĩa: Trong miền n, cửa sổ Bartlett được định nghĩa như sau: N −1 2n   N −1 0≤n≤ 2   2n N −1 wT ( n ) N = 2 − ≤ n ≤ N −1  N −1 2 WT ( n ) 7  0 n≠  1  1/2 1/3 hHP ( n ) -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 n 1/2 N −1 1 T© ® xøng t¹ i m èi 2 3π N=7 8 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 9 n 1 − π 16
  • 17. Cửa sổ Hanning và Hamming Định nghĩa: Trong miền n, cửa sổ Hanning và Hamming được định nghĩa như sau:  2π α − ( 1 − α ) cos n 0 ≤ n ≤ N −1 wH ( n ) N = N −1 0  n≠ α = 0,5 : cửa sổ Hanning α = 0,54 : cửa sổ Hamming 17
  • 18. Cửa sổ Blackman Định nghĩa: Trong miền n, cửa sổ Blackman được định nghĩa như sau:  N2−1  ( −1) m a cos 2π mn wB ( n ) N = ∑ m N −1 0 ≤ n ≤ N −1 m=0  0 n≠ N −1 Với điều kiện: 2 ∑a m =0 m =1 18
  • 19. Cửa sổ Kaiser • Định nghĩa: Trong miền n cửa sổ Kaiser được định nghĩa như sau:   N −1 2  I 0 β      2N 1−   − 1     2    n −1     0 ≤ n ≤ N −1 wk ( n ) N =   N − 1   I 0 β      2  0 n≠  2 ∞ 1  x k  I0 ( x ) = 1 + ∑     : hàm Bessel biến dạng loại 1 bậc 0 k =1  k !  2     19
  • 20. Tóm tắt cửa sổ Loại cửa sổ ω Bề rộng đỉnh trung tâm ∆∆Ω. Tỷ số λ (dB) Chữ nhật 4π M -13 Bartlett 8π M -27 Hanning 8π M -32 Hamming 8π M -43 Blackman 12 π M -58 20