28. 2. Phân loại a. Nguồn AT: Được sử dụng chủ yếu cho các thế hệ từ máy tính AT 586 trở về trước. Loại nguồn này sử dụng công tắc chuyển mạch. Nghĩa là khi công tắc đóng ( Power On ) thì bộ nguồn mới được cấp điện và khi công tắc ngắt ( Power Off ) thì bộ nguồn được cách ly ra khỏi lưới điện. Sơ đồ nối công tắc nguồn thường được chỉ dẫn ở mặt trên của vỏ bộ nguồn.
29.
30. 3. Đặc điểm: a. Bộ nguồn AT: - Đầu cấp điện cho Mainboard : Đầu cấp điện cho Mainboard tương ứng gồm 2 Jack cắm có ký kiệu là P8 và P9 , chúng có các mức điện áp sau: - Nguồn PG ( Power Good ) có một chức năng rất đặc biệt là khi bật công tắc nguồn. CPU sẽ kiểm tra mức điện áp này, nếu đủ +5V thì mới cho máy tính hoạt động. Khi cắm Jack nguồn cho Mainboard ta phải cắm sao cho 4 dây Ground (0V) nằm cạnh nhau và ở giữa.
31. - Đầu cấp điện cho HDD, FDD ... Dùng để cấp điện áp cho ổ đĩa cứng (HDD), ổ CD ROM, ổ đĩa mềm (FDD)...chúng có các mức điện áp sau:
32. b. Bộ nguồn ATX: Cũng giống như nguồn AT , chúng cũng có các đầu cấp điện cho Mainboard, HDD, FDD... và có các đặc tính về các mức điện áp cũng như chức năng, cách sử dụng giống nguồn AT. Điểm khác nhau cơ bản là phần Jack cắm cấp điện cho MainBoard (1 Jack lớn hoặc 1 Jack lớn và 1 Jack nhỏ). Chúng có các đặc điểm sau:
34. Loại 24 chân Đầu nối 24 chân cung cấp điện năng cho bo mạch chủ; Đầu nối 4 chân vào bo mạch chủ cung cấp nguồn +12V cho CPU
35. C ác đầu nối 20 chân chỉ khác biệt 4 chân dưới cùng. Nếu bỏ các chân 11, 12, 23, 24 (theo quy ước như hình) thì đầu nối 24 chân trở thành đầu nối 20 chân. Chính vì điều này mà một số nguồn máy tính đã thiết kế loại đầu cắm 20+4 chân phù hợp cho cả hai loại bo mạch chủ.
36.
37. 1- CPU Socket 2- RAM Slots 3- AGP Slot 4- PCI Slots 5- I/O Connector 6- Power Connector 7- FDD Conector 8- HDD Conector 9- MCH (North Bridge) 10- ICH (Sourth Bridge) 11- ROM BIOS 12- Pin CMOS
136. Power Button ( Đóng mở nguồn ) Power Indicator LED ( Dual color ) Constrast Control ( chỉnh độ tương phản ) Brightness Control ( chỉnh độ sáng ) Degauss Button ( nút khử từ ) Adjustment Control Geometric Distortion ( chỉnh méo gối ) Size (H/V) Information ( chỉnh kích thước ) Position (H/V) User ( chỉnh vị trí ) TT Ký hiệu Mô tả chức năng 1 2 3 4 5 6 7 8 9