SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 28
Downloaden Sie, um offline zu lesen
XD
                                             H
              TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG




                                             Đ
          BỘ MÔN CƠ HỌC ĐẤT – NỀN MÓNG




                                        ng
          -------------   --------------




                                    ườ
                                  Tr
                                g
                             ón
     CÁC BẢNG SỐ LIỆU

                           M
                       ền
          ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
                     N
                 t-
               đấ
              c
          họ
          ơ
      C
     ôn




                  NĂM HỌC 2011 - 2012
 m
Bộ
CÁC LƯU Ý
                        KHI LÀM ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
      1. Phần thuyết minh tính toán:
          Có 02 tờ ra đề bài (01 của móng nông + 01 của móng cọc) cùng chữ ký người




                                                                                                    XD
           hướng dẫn - chỉ photo 1 mặt.
          Mặt bằng công trình (cho phần móng nông) - chỉ photo 1 mặt.




                                                                                              H
          Nội dung tính toán cho tất cả các móng được thể hiện trong bản vẽ.




                                                                                         Đ
          Phải có tất cả các hình vẽ minh họa tương ứng trong thuyết minh tính toán.
          Các hình vẽ minh họa phải ghi đầy đủ kích thích, các nội dung cần thể hiện.




                                                                             n       g
      2. Bản vẽ:




                                                                          ườ
      2.1 Yêu cầu chung:
          Bản vẽ cần thống nhất về Font chữ, lưu ý phân biệt các nét vẽ (trục, nét khuất, cốt




                                                                    Tr
            thép…) và tuân thủ theo quy định chung về một bản vẽ kỹ thuật.
          Ký hiệu minh họa các lớp đất trong trụ địa chất phải theo tiêu chuẩn (sét, sét pha,




                                                                g
            cát pha, bùn sét, cát, sạn sỏi…)



                                                         ón
          Bố cục, tỷ lệ các chi tiết trong bản vẽ phải cân đối và hợp lý.
          Thống kê thép phải đúng và đầy đủ.
                                                     M
          Toàn bộ kích thước giữa thuyết minh và bản vẽ phải khớp nhau.
                                             ền

      a. Phần móng nông:
          o Chú ý mặt bằng công trình khác với mặt bằng móng. Các móng trong mặt bằng
                                        N


            móng phải vẽ đúng tỷ lệ. Chiều xoay của móng (cạnh dài – cạnh ngắn) phải đặt hợp
            lý theo phương chịu lực.
                                  t-




          o Cốt thép chịu lực bố trí phải phù hợp với kích thước, đúng phương và các quy định
                           đấ




            chung về thép chịu lực.
      b. Phần móng cọc:
                    c




          o Lựa chọn phương án móng hợp lý và tính toán thiết kế theo phương án đã chọn.
                  họ




          Lưu ý: Pvl = 2 - 3 lần Pđn.
           Phương án thi công phải khả thi (Ví dụ: cọc không đi qua lớp đất cát trung quá dày…)
             ơ




          Mũi cọc phải nằm trong lớp đất tốt  3D (nếu xét đến sức kháng mũi).
       C




      2.2 Trình tự đóng thuyết minh:
             Bìa “Đồ án môn học Nền Móng” + Kết quả thông qua đồ án + Tờ đồ án nền móng
     ôn




      (phần Móng Nông) + Mặt bằng công trình + Thuyết minh tính toán móng nông + Tờ đồ án
      nền móng (phần Móng Cọc đài thấp) + Thuyết minh tính toán móng cọc + Bản vẽ thiết kế
 m




      móng nông + Bản vẽ thiết kế móng cọc.
      3. Lưu ý:
Bộ




         o Không tự ý thay đổi số liệu đề bài, số liệu địa chất, số liệu tải trọng, mặt bằng công
           trình..., tuyệt đối không nhờ người đi thông qua hộ.
         o Bản vẽ thầy đã sửa trong các lần thông qua trước phải mang theo khi đi bảo vệ.
         o Khi đi bảo vệ đồ án phải mang thẻ SV và CMT.
XD
                                                                                                               H
                                                                                                           Đ
                                           KẾT QUẢ THÔNG QUA ĐỒ ÁN




                                                                                                    ng
                                                                                                                          Thầy hướng




                                                                                         ườ
 TT   Ngày thông qua      Phần thông qua                          Nội dung thông qua                         Điểm QT
                                                                                                                             dẫn




                                                                                       Tr
  1   …………………             …………………




                                                                                   g
                                                                             ón
                                                                        M
  2   …………………             …………………




                                                                 ền
                                                             N
  3   …………………             …………………
                                                  t-
                                                đấ

  4   …………………             …………………
                                            c
                                      họ




Lưu ý: Sinh viên không được làm mất tờ này. Phải đóng vào trong thuyết minh đồ án (theo trình tự đã quy định bên trên).
                                 ơ
                             C
                      ôn
                 m
         Bộ
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
                                  - PHẦN MÓNG NÔNG -
      Họ và tên           : ……………………………………………………......................




                                                                                            XD
      Lớp môn học         : ....……………       Lớp quản lý :…..….…
      Mã số sinh viên     : ………………          Đề số       :………...




                                                                                        H
      I. SỐ LIỆU:




                                                                                        Đ
      1. Công trình:




                                                                                   g
      Tải trọng tính toán tác dụng dưới chân công trình tại cốt mặt đất:




                                                                           n
      Cột           C1: N0 =…….....[T];        M0 =……....[Tm];         Q0 = ….....[T]




                                                                        ườ
      Tường         T3: N0 =….........[T/m]; M0 =……....[Tm/m]; Q0 = ….....[T/m]
      2. Nền đất:




                                                                   Tr
                    Lớp đất             Số hiệu                  Chiều dày (m)
                        1




                                                              g
                        2



                                                        ón
                        3
                                                   M
      Chiều sâu mực nước ngầm: Hnn = …….(m)
                                            ền

      II. YÊU CẦU:
                                        N


      - Xử lý các số liệu địa chất, đánh giá điều kiện xây dựng công trình;
      - Đề xuất các phương án móng nông khả thi trên nền đất tự nhiên hoặc gia cố và chọn
                                 t-




        một phương án để thiết kế;
                           đấ




      - Thiết kế phương án móng đã chọn:
         Thuyết minh tính toán khổ A4 (viết bằng tay).
         Bản vẽ khổ giấy 297 x 840 và đóng vào quyển thuyết minh, trên đó thể hiện:
                   c




             o Mặt bằng móng (tỷ lệ từ 1/100 đến 1/200).
                 họ




             o Trụ địa chất.
             o Các chi tiết móng dưới cột C1 và dưới tường T3 (TL1/15-1/50) và giải pháp
           ơ




                 gia cố nền nếu có.
          C




             o Các giải pháp cấu tạo móng (giằng, khe lún…)
             o Thống kê cốt thép cho hai móng thiết kế.
     ôn




             o Các ghi chú cần thiết.
 m




             o Khung tên bản vẽ.
      Ghi chú: Đồ án này phải được giáo viên hướng dẫn thông qua ít nhất 2 lần.
Bộ




                                                              Giáo viên hướng dẫn
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG NÔNG
                 Số liệu địa chất của các lớp     MNN     Tải   trọng tính toán dưới cột, tường
                                                                                                 Kích      Bề
                 Lớp 1           Lớp 2    Lớp 3    (từ           C1                   T3
     Đề Mặt                                                                                     thước     rộng
                                                  mặt
     số bằng                                                                                Qo cột lcxbc tường




                                                                                                             X
                Số    Dày    Số     Dày    Số     đất) No (T)    Mo    Qo      No    Mo
               hiệu   (m)   hiệu    (m)   hiệu                  (Tm)   (T)   (T/m) (Tm/m) (T/m)  (cm) bt (cm)




                                                                                                         H
                                                  (m)
     1    1    38     3.6   30      2.6    97     7.3    48.7   6.3    1.6   21.5    2.0     0.7   35x30    20




                                                                                                     Đ
     2    2    15     3.6   77      3.5     71    7.1    54.3   7.6    1.5   18.4    2.0     1.1   35x30    20
     3    3    13     2.7   41      3.6    112    7.5    65.7   9.9    1.7   36.5    2.6     1.3   45x30    25




                                                                                        ng
     4    4    56     4.5   34      1.8    112    7.5    65.2   8.5    2.1   30.3    3.0     1.0   45x30    25
     5    5    36     2.2   93      3.1     68    6.5    79.7   9.0    1.6   37.3    4.1     1.9   40x35    25




                                                                                      ườ
     6    6    59     3.6   29      2.3    105    6.7    54.5   5.2    1.3   20.2    1.6     0.8   35x30    20
     7    7    79     4.0   29      2.2    49     5.2    64.9   8.1    1.4   29.4    2.9     1.0   45x30    22




                                                                                 Tr
     8    8    31     3.7   95      4.3    71     5.2    67.7   8.8    1.8   26.5    2.3     1.2   45x30    22
     9    9    26     1.2   55      4.1    97     7.1    61.8   7.4    1.2   28.5    2.3     1.1   40x30    22




                                                                             g
     10   1    16     1.4   34      2.5    100    7.6    60.2   7.0    1.3   19.5    1.9     1.0   40x30    20




                                                                      ón
     11   2    12     1.3   87       3     54     4.5    76.5   9.6    1.6   34.6    2.9     1.3   40x35    25
     12   3    31     2.4   58      4.3    106    7.9    67.3   9.7    1.8   30.8    2.7     1.1   45x30    25
     13
     14
          4
          5
               33
               39
                      3.7
                      3.8
                            37
                            85
                                    4.2
                                    3.4
                                           99
                                           71
                                                  8.0
                                                   -
                                                         76.1
                                                         49.4
                                                                M
                                                                9.1
                                                                5.2
                                                                       1.9
                                                                       0.9
                                                                             22.8
                                                                             18.7
                                                                                     1.8
                                                                                     1.6
                                                                                             1.0
                                                                                             0.9
                                                                                                   40x35
                                                                                                   35x30
                                                                                                            20
                                                                                                            20
                                                     ền
     15   6    31     1.6   60      3.9     98    5.4    58.5   7.6    1.2   22.3    2.0     1.0   40x30    20
     16   7    42     3.6   94      3.2    72     5.3    44.3   6.2    1.1   19.9    1.8     0.9   30x25    20
     17   8    47     3.5   54      3.9    108    5.4    40.4   5.5    1.1   18.3    1.6     0.8   30x25    20
                                                  N


     18   9    16     2.4   85      3.5     67    4.5    71.3   10.0   1.7   37.2    2.4     1.2   45x30    25
                                          t-



     19   1    50     5.0   18      1.9    107    6.7    66.4   8.6    2.1   21.6    1.8     0.5   45x30    20
     20   2    11     2.6   56      3.9    111    4.8    75.9   10.6   1.9   38.5    3.1     1.3   40x35    25
                                    đấ




     21   3     5     2.9   40      3.9    106    6.1    78.3   10.6   1.9   34.6    2.8     1.2   40x35    25
     22   4    42     4.2   26      2.5    94     8.2    45.3   5.4    1.4   23.5    2.0     0.8   30x25    20
     23   5    20     2.4   86      2.5     72    5.3    79.1   11.1   1.9   38.2    3.1     1.5   40x35    25
                              c




     24   6    86     3.6   38      3.8    69      -     68.6   9.6    1.7   31.4    2.4     1.2   45x30    25
                         họ




     25   7    28     2.3   80      2.5    69     6.0    75.2   9.5    1.7   40.6    3.5     1.4   40x35    25
     26   8     2     1.4   35      2.7    104    8.1    57.5   7.4    1.4   18.6    2.0     0.9   40x30    20
                 ơ




     27   9    36     1.5   96      3.1     66    5.9    78.2   10.9   1.8   36.9    2.6     1.3   40x35    25
              C




     28   1    20     1.1   36      2.5    111    4.9    61.3   7.8    1.5   20.4    1.9     1.1   40x30    20
     29   2    87     3.8   30      2.1    59     5.4    71.4   8.2    1.4   35.9    3.6     1.4   45x30    25
     ôn




     30   3    36     4.1   61      4.2    110    6.8    65.6   8.7    1.7   22.9    2.3     1.1   45x30    20
     31   4     3     1.5   77      3.8    53     4.8    68.7   7.9    1.4   30.9    2.9     1.3   45x30    25
 m




     32   5    31     3.8   39       4      98    5.9    70.1   8.4    1.7   19.4    2.0     1.0   45x30    20
     33   6     6     1.7   46      4.1    110    5.2    41.6   5.0    0.9   19.2    2.0     1.0   30x25    20
Bộ




     34   7    28     3.7   57      2.5    109    5.6    66.9   9.7    2.0   30.3    2.7     1.4   45x30    25
     35   8    15     1.6   57      3.6    111     -     58.3   8.7    1.4   21.8    2.5     1.1   40x30    20
     36   9    35     3.8   96      3.5    103    5.0    66.4   8.0    1.6   25.8    2.1     1.1   45x30    22
 Bộ môn Cơ học đất - Nền Móng, Trường Đại học xây Dựng. http://geo.nuce.edu.vn                        15.04.2012
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG NÔNG
                 Số liệu địa chất của các lớp     MNN     Tải   trọng tính toán dưới cột, tường
                                                                                                 Kích      Bề
                 Lớp 1           Lớp 2    Lớp 3    (từ           C1                   T3
     Đề Mặt                                                                                     thước     rộng
                                                  mặt
     số bằng                                                                                Qo cột lcxbc tường




                                                                                                             X
                Số    Dày    Số     Dày    Số     đất) No (T)    Mo    Qo      No    Mo
               hiệu   (m)   hiệu    (m)   hiệu                  (Tm)   (T)   (T/m) (Tm/m) (T/m)  (cm) bt (cm)




                                                                                                           H
                                                  (m)
     37   1    14     4.1   94      3.5     66    8.5    50.8    7.1   1.4   18.5    1.9     1.0   35x30   20




                                                                                                     Đ
     38   2    5      0.8   37      3.7    106    5.0    52.4    6.0   1.0   17.7    1.7     0.8   35x30   20
     39   3    32     2.2   88      4.2    61     6.7    70.6    9.7   1.8   37.2    3.3     1.4   45x30   25




                                                                                        ng
     40   4    18     1.7   26      2.1    97     5.5    62.8    6.4   1.2   21.1    3.0     1.1   40x30   20
     41   5    11     1.1   79      3.4    50     4.0    67.6    9.1   1.6   25.9    2.2     1.0   45x30   22




                                                                                      ườ
     42   6    13     0.9   47      4.2    93     7.5    44.2    5.7   0.9   18.5    2.1     1.0   30x25   20
     43   7    15     3.5   85      3.2    93     6.5    51.9    7.3   1.5   17.7    1.9     1.1   35x30   20




                                                                                 Tr
     44   8    23     1.6   50      3.2    95     1.8    65.4   8.5    1.4   34.6    2.8     1.4   45x30    25
     45   9    12     2.4   96      3.9    66      -     77.1   11.2   2.0   40.3    2.8     1.2   40x35    25




                                                                             g
     46   1    25     0.8   44      4.5    96     5.3    46.9   6.3    1.0   20.2    2.0     1.0   30x25    20




                                                                       ón
     47   2    29      4    95      2.5    70     8.1    62.8   8.2    1.6   19.8    2.4     1.2   40x30    20
     48   3    30     1.3   51      3.6    109    5.2    67.1   8.7    1.4   34.9    2.6     1.3   45x30    25
     49
     50
          4
          5
               57
               36
                      4.0
                      3.7
                            25
                            56
                                    2.8
                                    3.1
                                           97
                                            63
                                                  8.2
                                                  6.0
                                                         58.6
                                                         64.7
                                                                M
                                                                7.3
                                                                7.8
                                                                       1.8
                                                                       1.6
                                                                             25.7
                                                                             27.2
                                                                                     2.1
                                                                                     2.2
                                                                                             1.0
                                                                                             1.2
                                                                                                   40x30
                                                                                                   45x30
                                                                                                            22
                                                                                                            22
                                                     ền
     51   6    38     3.4   78      3.8    99      -     45.6   5.5    1.0   20.3    1.7     0.8   30x25    20
     52   7    21     2.6   38       4     111    4.7    80.6   10.5   1.8   33.6    3.0     1.5   40x35    25
     53   8    37     3.4   29      2.4    93     5.8    45.9   6.4    1.6   22.2    2.0     0.7   30x25    20
                                                  N


     54   9    32      4    78       3     106    8.6    63.5   7.6    1.5   22.4    2.4     1.2   40x30    20
                                          t-



     55   1    52     5.1   22      2.4    96     6.9    60.2   6.6    1.6   19.4    1.7     0.5   40x30    20
     56   2    34     2.6   54      3.7    101    6.9    76.9   10.2   1.8   32.9    3.1     1.4   40x35    25
                                    đấ




     57   3    80     4.3   33      2.5    50     5.5    72.5   6.5    1.1   35.9    4.3     1.4   40x35    25
     58   4    27     2.5   57      2.5    110    5.6    72.5   9.4    1.7   31.9    3.5     1.5   40x35    25
     59   5    2      1.4   45      4.4    102    5.4    41.8   5.2    0.9   17.7    1.8     0.9   30x25    20
                              c




          6    30     4.1   87      3.9     70     -     71.8   9.3    1.9   29.2    2.5     1.3   45x30    22
                         họ




     60
     61   7    95     3.9   31      2.3    56     6.1    73.5   9.9    1.7   32.6    3.3     1.2   40x35    25
     62   8    43      4    49      2.8    107    7.1    41.1   5.3    0.9   18.2    1.5     0.7   30x25    20
                 ơ




     63   9    22      1    28      2.7    108    7.7    64.4   6.6    1.3   20.3    2.5     1.3   45x30    20
              C




     64   1    47      4    87      3.2    95     6.4    43.4   5.0    0.9   18.5    1.9     0.6   30x25    20
     65   2    45     2.9   50      3.5    100     -     44.8   6.0    1.1   22.5    2.0     1.0   30x25    20
     ôn




     66   3    78     3.7   42      3.3    64     5.0    66.5   9.0    1.6   29.6    2.2     1.1   45x30    22
     67   4    26      4    86      2.7    69     6.9    72.7   10.5   2.2   23.5    2.1     1.1   40x35    20
 m




     68   5    20     1.6   88      3.1    69     4.4    71.3   10.0   1.6   34.4    3.1     1.3   45x30    25
     69   6     3     2.6   59      3.9    102    6.7    72.7   9.1    1.7   35.9    2.9     1.2   40x35    25
Bộ




     70   7    15     2.2   77      3.2     71     -     69.6   10.4   1.8   34.6    3.5     1.7   45x30    25
     71   8    44     4.5   36      2.3    102    5.6    41.9   4.2    1.0   19.5    1.5     0.6   30x25    20
     72   9    24     1.3   32      2.8    101    6.5    61.5   7.6    1.5   22.1    2.3     1.3   40x30    20
 Bộ môn Cơ học đất - Nền Móng, Trường Đại học xây Dựng. http://geo.nuce.edu.vn                        15.04.2012
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG NÔNG
                 Số liệu địa chất của các lớp     MNN       Tải trọng tính toán dưới cột, tường     Kích      Bề
                                                   (từ
     Đề Mặt      Lớp 1           Lớp 2    Lớp 3                   C1                   T3          thước     rộng
                                                  mặt




                                                                                                              X
     số bằng                                                                                      cột lcxbc tường
                Số    Dày    Số     Dày    Số     đất)             Mo    Qo      No    Mo     Qo
                                                         No (T)                                     (cm) bt (cm)




                                                                                                          H
               hiệu   (m)   hiệu    (m)   hiệu    (m)             (Tm)   (T)   (T/m) (Tm/m) (T/m)
     73    1   41     3.1   93      3.6    63       -    48.9     5.9    1.0   21.5   1.7    0.8   35x30    20




                                                                                                      Đ
     74    2    4     2.4   94      3.9     62      -    76.2     8.8    1.6   38.5   2.7    1.2   40x35    25
     75    3   18     1.1   49      3.5    100      -    68.3     9.6    1.5   37.6   3.4    1.4   45x30    25




                                                                                         ng
     76    4   39     3.8   33      2.8    101    6.8    51.5     6.2    1.5   20.8   2.1    0.8   35x30    20
     77    5    6     2.7   51      3.9    110    5.8    80.1     10.8   2.0   35.9   2.9    1.2   40x35    25




                                                                                       ườ
     78    6   23     2.3   79       3      64    6.5    72.9     9.5    1.6   34.7   2.8    1.4   40x35    25
     79    7   46     4.3   96      3.4    110    7.8    42.5     5.3    0.9   20.3   1.8    0.7   30x25    20




                                                                                  Tr
     80    8   34     1.4   52      3.5    106     5.7   66.2     9.3    1.5   38.3   2.7    1.3   45x30    25
     81    9   51     4.8   21      2.6    111    5.8    63.6     7.6    1.9   20.1   1.6    0.5   40x30    20




                                                                               g
     82    1   19     1.2   35      3.2    101    6.1    63.6     6.9    1.3   21.6   2.8    1.6   40x30    20




                                                                       ón
     83    2   32     1.2   95      3.2     62    4.6    76.4     9.9    1.6   37.6   2.8    1.4   40x35    25
     84    3   60     3.7   30      2.5    109    6.5    52.3     5.2    1.3   23.3   2.0    1.0   35x30    20
     85
     86
           4
           5
               77
               15
                      4.1
                      1.3
                            13
                            33
                                    2.4
                                    2.8
                                           53
                                           109
                                                  4.5
                                                  6.8
                                                          70
                                                         64.5
                                                                  M
                                                                  10.2
                                                                  7.1
                                                                         1.7
                                                                         1.4
                                                                               26.2
                                                                               22.8
                                                                                      2.1
                                                                                      2.2
                                                                                             0.7
                                                                                             1.2
                                                                                                   45x30
                                                                                                   45x30
                                                                                                            22
                                                                                                            20
                                                     ền
     87    6   85     4.1   14      2.6    54     4.6    75.4     10.2   1.7   24.7   2.0    0.7   40x35    20
     88    7   25     2.9   47      3.6    99     7.4    66.7     9.3    1.7   37.8   3.6    1.5   45x30    25
           8   93     4.8   15      2.4    60
                                                  N


     89                                           5.5    68.8     7.9    1.3   27.3   3.4    1.2   45x30    22
     90    9   14      4    59      3.2     97    6.6    59.5     7.4    1.5   16.9   1.7    0.9   40x30    20
                                          t-



     91    1   46     3.2   53      3.1    104    7.4    42.5     5.7    1.0   20.7   1.9    0.9   30x25    20
     92    2   16     3.7   60      3.5    105    8.8    45.5     6.4    1.3   16.5   1.8    1.0   30x25    20
                                    đấ




     93    3   24     1.3   93      2.8    61     3.8    72.9     9.5    1.5   38.7   3.1    1.5   40x35    25
     94    4   25     3.5   46      3.6    97     6.5    78.0     11.3   2.3   22.9   3.2    1.6   40x35    20
     95    5   79     3.9   45       3     97     7.4    69.3     8.3    1.5   32.3   2.4    1.2   45x30    25
                              c
                         họ




     96    6   30     3.9   47      3.8    102    6.0    73.3     9.5    1.9   26.0   3.0    1.6   40x35    22
     97    7   55     4.6   33      2.0    108    5.6    61.4     6.8    1.6   28.7   2.7    0.9   40x30    22
     98    8   32     3.8   58      4.2    110    6.1    65.9     8.6    1.7   28.2   3.8    2.0   45x30    22
                 ơ




     99    9   33     3.9   80      2.8     62      -    74.3     8.9    1.8   24.6   2.0    1.1   40x35    20
               C




     100   1   9      1.6   38      3.8    99     4.8    52.6     6.8    1.2   21.4   2.0    1.1   35x30    20
     101   2   35     4.1   52      3.7    107    5.8    68.2     8.2    1.7   23.7   3.2    1.8   45x30    20
      ôn




     102   3   87     3.8   58      3.4    105    7.3    71.5     8.6    1.5   33.6   2.5    1.3   45x30    25
     103   4   28     1.7   94      2.7    70     5.0    79.3     9.5    1.6   38.4   3.1    1.5   40x35    25
 m




     104   5   30     2.7   49      3.5    102    5.3    81.1     11.8   2.2   33.6   3.1    1.3   40x35    25
     105   6   14     1.4   53      3.9    107      -    63.2     9.2    1.5   26.6   2.8    1.2   40x30    22
Bộ




     106   7   41     4.4   25      2.1    109    7.0    50.1     6.5    1.6   22.8   2.1    0.7   35x30    20
     107   8   35     2.3   50      3.5     97    7.2    78.2     9.6    1.7   35.6   3.4    1.6   40x35    25
     108   9   23     0.9   31      3.1    110    5.2    65.1     7.4    1.4   18.9   2.0    1.1   45x30    20
 Bộ môn Cơ học đất - Nền Móng, Trường Đại học xây Dựng. http://geo.nuce.edu.vn                      15.04.2012
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG NÔNG
                 Số liệu địa chất của các lớp     MNN       Tải trọng tính toán dưới cột, tường     Kích      Bề
                                                   (từ
     Đề Mặt      Lớp 1           Lớp 2    Lớp 3                   C1                   T3          thước     rộng
                                                  mặt
                                                                                                  cột lcxbc tường




                                                                                                              X
     số bằng                                                       Mo    Qo
                Số    Dày    Số     Dày    Số     đất)                           No    Mo     Qo
                                                         No (T)                                     (cm) bt (cm)




                                                                                                          H
               hiệu   (m)   hiệu    (m)   hiệu    (m)             (Tm)   (T)   (T/m) (Tm/m) (T/m)
     109   1   19     2.6   78      4.2     63      -    77.5     10.9   1.8   35.8   2.7    1.3   40x35    25




                                                                                                      Đ
     110   2   10     1.3   31      2.7    109     7.7   59.1      7.9   1.5   18.9   1.7    0.8   40x30    20
     111   3   40     4.1   34      2.7    105    6.5    55.3      6.1   1.5   19.6   2.1    0.8   35x30    20




                                                                                         ng
     112   4   24     2.5   87      2.7     68    5.2    68.5      8.9   1.5   39.2   3.4    1.7   45x30    25
     113   5   43     3.9   35      2.7    98     7.6    43.6      4.8   1.2   20.4   1.6    0.7   30x25    20




                                                                                       ườ
     114   6   13     3.8   55      3.5    101    7.5    52.7      7.4   1.5   18.1   1.8    1.0   35x30    20
     115   7   86     3.6   26      2.3    58     4.8    69.5      8.7   1.5    38    3.4    1.3   45x30    25




                                                                                  Tr
     116   8    1     1.6   36      2.4    94      6.3   63.8      7.1   1.4   19.5   1.6    0.7   40x30    20
     117   9    7     2.5   60      3.9    99       -    67.5      9.1   1.7   37.8   3.0    1.3   45x30    25




                                                                               g
     118   1   1      1.2   41       4     98     4.0    45.9      6.0   1.0   18.2   1.8    0.9   30x25    20




                                                                       ón
     119   2   94     3.6   27      2.8    55     5.8    70.6      7.4   1.3   35.5   3.2    1.1   45x30    25
     120   3   29      3    39      4.2     98    5.5    78.9     12.0   2.2   36.3   3.2    1.3   40x35    25
     121   4   16     3.8   58      2.9     99     7     47.2     M6.1   1.2   19.2   1.9    1.0   30x25    20
     122   5   54     4.1   14      2.4    104    6.3    58.6     7.0    1.7   23.2   2.1    0.7   40x30    20
     123   6   27     3.6   93      3.1    67     7.3    68.6     9.9    2.0   28.8   2.6    1.3   45x30    22
                                                     ền

     124   7   29     3.8   79      3.3    61      -     75.5     9.8    2.0   23.5   2.0    1.1   40x35    20
     125   8   80     4.2   46      2.7    68     6.3    71.1     8.9    1.6   35.5   2.7    1.3   45x30    25
                                                  N


     126   9   88      4    58      2.8    61     5.5    73.2     8.4    1.5   36.2   2.7    1.4   40x35    25
                                          t-



     127   1   29     3.6   38      4.2    98     6.7    77.1     10.0   2.0   19.7   2.3    1.2   40x35    20
     128   2   34     3.6   88      3.4    66      -     70.5     8.5    1.7   28.1   2.2    1.2   45x30    22
                                    đấ




     129   3    7     1.2   78      3.6    49     4.5    61.9     7.7    1.3   33.4   3.0    1.4   40x30    25
     130   4   25     3.7   78      3.5    65      -     76.3     11.1   2.3   27.7   2.5    1.2   40x35    22
     131   5   21     1.4   27      2.6    98     6.8    63.7     8.4    1.6   19.2   2.1    1.1   40x30    20
                              c




     132   6   16     1.5   80      3.3    65     4.8    69.5     9.7    1.6   32.8   3.4    1.4   45x30    25
                         họ




     133   7   17     0.8   39      3.8    94      6     56.2     7.9    1.3   19.8   2.3    1.0   40x30    20
     134   8   14     0.8   30      3.4    103    6.5    62.8     7.5    1.4   20.2   1.9    1.1   40x30    20
                 ơ




     135   9   22     1.5   54      3.6    112     -     61.2     8.0    1.3   28.7   2.7    1.4   40x30    22
               C




     136   1   35     1.7   56      3.9    110    9.2    61.5     8.6    1.4   26.8   2.3    1.1   40x30    22
     137   2    9     2.3   39      3.9    103    5.6    71.6     9.7    1.7   34.8   3.1    1.4   45x30    25
      ôn




     138   3   14     2.9   45      3.5    108    6.7    67.4     10.1   1.7   33.9   2.4    1.2   45x30    25
     139   4   37      3    77      4.2    67      5     42.9     5.4    0.9   22.4   1.9    0.9   30x25    20
 m




     140   5   48     3.7   88      2.8    99     7.1    45.7     4.6    0.8   21.4   2.2    0.9   30x25    20
     141   6    2     2.8   55      3.9     98    5.8    70.5     8.8    1.6   32.6   2.6    1.1   45x30    25
Bộ




     142   7   27     1.5   59      3.8    101    5.8    56.2     6.7    1.1   23.7   2.6    1.3   40x30    20
     143   8   18     2.5   46      2.1    100    5.8    75.2     10.5   1.8   32.5   2.3    1.1   40x35    25
     144   9    6     1.2   27      2.6     96    7.0    54.2     6.8    1.3   19.1   2.0    0.9   35x30    20
 Bộ môn Cơ học đất - Nền Móng, Trường Đại học xây Dựng. http://geo.nuce.edu.vn                        15.04.2012
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG NÔNG
                 Số liệu địa chất của các lớp     MNN       Tải trọng tính toán dưới cột, tường     Kích      Bề
                                                   (từ
     Đề Mặt      Lớp 1           Lớp 2    Lớp 3                   C1                   T3          thước     rộng
                                                  mặt




                                                                                                              X
     số bằng                                                                                      cột lcxbc tường
                Số    Dày    Số     Dày    Số     đất)             Mo    Qo      No    Mo     Qo
                                                         No (T)                                     (cm) bt (cm)




                                                                                                           H
               hiệu   (m)   hiệu    (m)   hiệu    (m)             (Tm)   (T)   (T/m) (Tm/m) (T/m)
     145   1   13     3.6   54      3.6    109    6.2    56.0     7.8    1.6   17.2   2.2    1.2   35x30    20




                                                                                                      Đ
     146   2   10     1.5   42      3.6    103    5.0    45.2     5.4    0.9   20.5   1.9    0.9   30x25    20
     147   3    8     2.3   95      3.9     70    5.1    69.8     9.4    1.7   39.2   3.7    1.6   45x30    25




                                                                                         ng
     148   4   33     1.1   39      4.2    102     8.4   51.2     7.2    1.2   22.7   1.9    1.0   35x30    20
     149   5   28     3.5   96       3      62    9.3    60.8     7.3    1.5   22.7   2.4    1.2   40x30    20




                                                                                       ườ
     150   6   49     4.7   17      2.0    103    7.4    69.8     9.8    2.4   22.2   1.8    0.5   45x30    20
     151   7   34     3.9   51      2.1    103    6.3    68.7     8.5    1.7   21.6   2.5    1.2   45x30    20




                                                                                  Tr
     152   8   17     1.5   25      2.7    106    6.2    65.2     6.8    1.3   18.5   2.2    1.2   45x30    20
     153   9   53     3.8   13      2.2    100    7.3    56.8     7.4    1.8   24.6   2.0    0.6   40x30    20




                                                                               g
     154   1   96     3.7   35      2.7    52     7.5    76.3     11.1   1.7   28.9   3.0    1.0   40x35    22




                                                                       ón
     155   2   58     3.8   26      2.6    101    7.1    62.4     7.8    1.9   22.4   1.9    1.0   40x30    20
     156   3   26     3.9   42      3.2    101    5.7    74.5     10.8   2.2   25.4   2.3    1.1   40x35    22
     157
     158
           4
           5
               26
                1
                      2.8
                      2.3
                            53
                            44
                                    4.1
                                    3.6
                                           103
                                           109
                                                  6.4
                                                  7.0
                                                         69.4
                                                         66.5
                                                                  M
                                                                  9.4
                                                                  6.7
                                                                         1.7
                                                                         1.2
                                                                               34.5
                                                                               30.4
                                                                                      3.2
                                                                                      2.4
                                                                                             1.3
                                                                                             1.1
                                                                                                   45x30
                                                                                                   45x30
                                                                                                            25
                                                                                                            25
                                                     ền
     159   6   4      1.7   85      3.4    57     3.9    70.2     5.6    1.0   39.2   3.7    1.7   45x30    25
     160   7   77     3.5   41      3.7    112      -    63.7     9.6    1.7   27.8   2.1    1.0   40x30    22
           8   88     4.2   34      2.5    51
                                                  N


     161                                          5.7    73.2     7.3    1.2   41.8   4.4    1.7   40x35    25
     162   9   8       1    86      3.2    58     4.6    71.2     10.0   1.7   31.7   2.9    1.3   45x30    25
                                          t-



     163   1   33     2.9   43      4.2    109    6.0    73.4     9.8    1.8   28.7   2.9    1.3   40x35    22
     164   2   13     1.6   29      2.6     93    5.0    65.9     9.2    1.8   21.4   2.1    1.1   45x30    20
                                    đấ




     165   3   19     1.4   58      3.7    104      -    56.4     7.9    1.3   19.5   2.2    1.0   40x30    20
     166   4    5     1.9   28      2.1    105    6.6    58.7     6.8    1.3   19.8   1.9    0.9   40x30    20
     167   5   31     3.6   50      3.5    106    5.3    69.4     9.0    1.8   25.4   2.2    1.1   45x30    22
                              c




     168   6   21     1.2   43      4.1    108    6.7    46.8     6.1    1.0   19.2   2.2    1.1   30x25    20
                         họ




     169   7   17      3    37      2.9    104    4.8    69.8     8.4    1.4   36.7   2.6    1.3   45x30    25
     170   8   78     3.5   25      2.7    57     5.0    67.3     9.1    1.5   31.6   2.8    0.9   45x30    25
                 ơ




     171   9   22     2.8   42      3.6    107      -    76.3     9.9    1.7   35.5   2.5    1.2   40x35    25
               C




     172   1   29      1    40      4.2    105    4.7    51.9     5.7    0.9   18.5   1.8    0.9   35x30    20
     173   2   27     3.8   53      2.9    105      -    70.4     10.2   2.1   27.6   2.5    1.2   45x30    22
      ôn




     174   3   40     4.2   86       3     103    5.6    53.1     4.8    0.8   17.8   1.5    0.7   35x30    20
     175   4   34      4    41      4.5    103    7.3    72.8     8.7    1.8   23.3   2.9    1.6   40x35    20
 m




     176   5   45     4.5   95      3.8    106    6.2    40.2     4.8    0.8   22.4   1.9    0.8   30x25    20
     177   6   85     3.3   37       4     101    5.8    76.8     7.7    1.3   28.7   2.2    1.1   40x35    22
Bộ




     178   7   10     2.8   52      3.9    107    7.8    73.9     10.7   1.9   36.2   2.9    1.3   40x35    25
     179   8    9     1.7   32      2.2     99      6    61.6     7.8    1.5   19.7   1.9    0.9   40x30    20
     180   9   36     4.1   52      3.6    102    7.2    68.1     8.2    1.6   20.7   2.2    1.1   45x30    20
 Bộ môn Cơ học đất - Nền Móng, Trường Đại học xây Dựng. http://geo.nuce.edu.vn                         15.04.2012
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
                                  - PHẦN MÓNG CỌC ĐÀI THẤP -
      Họ và tên               : ……………………………………………………......................




                                                                                                        XD
      Lớp môn học             : ....……………       Lớp quản lý :…..….…
      Mã số sinh viên         : ………………          Đề số       :………...




                                                                                                  H
      I. SỐ LIỆU CÔNG TRÌNH:




                                                                                              Đ
      1. Cột




                                                                                              g
                                                                                    N0
      Tiết diện cột: lc xb c = ................... (cmxcm)




                                                                                 n
      2. Tải trọng:                                                                      M0




                                                                              ườ
                                                             +0.00       Q0
      Tổ hợp tải trọng tính toán:                                        o
             N0 = ………….[T];




                                                                        Tr
             M0 = ………......[Tm];                                                                  hđ
                                                              h
             Q0 = .…….........[T].




                                                                     g
      3. Nền đất:


                                                              ón
          Lớp đất     Số hiệu             Chiều dày (m)      M
            1
                                                                                                   b
            2                                                                            bc
                                                     ền

                                                                               lc
            3
            4                                                                        l
                                                N


      II. YÊU CẦU:
                                        t-




      -     Xử lý các số liệu địa chất; đánh giá điều kiện xây dựng công trình;
                                đấ




      -     Đề xuất phương án móng cọc đài thấp khả thi và chọn một phương án để thiết kế;
      -     Thiết kế phương án móng đã chọn:
                      c




             Thuyết minh tính toán khổ A4 (viết bằng tay).
                    họ




             Bản vẽ khổ giấy 297 x 840 và đóng vào quyển thuyết minh, trên đó thể hiện:
                 o Trụ địa chất.
              ơ




                 o Chi tiết cấu tạo cọc (tỷ lệ 1/20 – 1/10), chi tiết đài cọc (tỷ lệ từ 1/50 – 1/30).
          C




                     Bảng thống kê cốt thép đài, thép cọc; các ghi chú cần thiết.
     ôn




      Ghi chú: Đồ án này phải được giáo viên hướng dẫn thông qua ít nhất 2 lần.
                                                          Giáo viên hướng dẫn
 m
Bộ
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG CỌC
                            SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CỦA CÁC LỚP




                                                                                                                         X
                                                                            Tải trọng tính toán dưới cột       Kích
       Đề           Lớp 1         Lớp 2             Lớp 3          Lớp 4                                    thước cột




                                                                                                                  H
       Số
               Số       Dày     Số    Dày               Dày       Số hiệu                                   lcxbc (cm)
                                             Số hiệu                        N0 (T)    M0 (T.m)   Q0 (T)
              hiệu      (m)    hiệu   (m)               (m)       Dày (∞)




                                                                                                             Đ
        1      81       3.5     29    5.7      86       6.2         63       149.9      18.3      3.3        50x30
        2      5        6.4     47    3.3      49           2.8    105       245.0      31.4      5.8        60x40




                                                                                          ng
        3     31        4.2     35    5.3      101          5.3     62       154.2      18.2      3.3        50x40
        4     16        5.0     32    5.1      48           3.9    106       235.1      21.6      4.6        60x40




                                                                                        ườ
        5     34        4.5     26    6.0      54           6.4    100       125.1      16.3      3.1        50x30
        6     12        3.9     38    3.9      18           4.6    104       166.6      19.0      4.5        50x40




                                                                                  Tr
        7     17        4.4     21    3.4      39           3.7    103       189.2      20.4      4.5        60x40
        8     20        5.2     26    4.5      46           3.7     98       231.2      22.2      4.7        60x40
        9     19        4.8     15    4.9      85           4.3     69       192.6      27.0      6.0        60x40




                                                                            g
       10     22        4.8     42    3.7      78           6.8     62       157.9      17.7      4.0        50x40




                                                                    ón
       11     13        4.3     17    4.8      45           3.9    105       196.2      26.7      5.9        60x40
       12      8        3.4     34    4.5      80           4.6   M106       216.4      29.0      6.0        60x40
       13     22        4.5     82    5.0      78           4.4     68       225.4      25.2      5.4        60x40
       14     13        4.2     83    4.4      41           3.4     99       232.6      28.8      5.9        60x40
                                                     ền
       15     74        4.5     34    5.2      42           3.6     98       242.7      27.2      6.8        60x40
       16     30        5.7     26    5.0      86           4.2    102       257.6      28.9      6.0        60x50
                                              N


       17      24       6.4     78    4.3      27           4.2    100       209.5      25.6      5.7        60x40
       18      19       6.5     79    4.8      37           3.6    107       283.2      24.9      5.7        60x50
                                      t-



       19     76        3.8     28    6.0      88           6.5     70       140.8      18.7      3.7        50x30
       20      7        4.3     77    4.5      21           4.6     61       171.1      15.1      3.7        50x40
                                đấ




       21      22       6.8     38    3.4      30           4.3     98       203.2      24.4      5.4        60x40
       22      14       6.0     42    4.0      94           3.0     70       269.6      30.2      5.4        60x50
                            c




       23     10        5.8     44    3.5      52           2.5    108       257.0      24.2      4.9        60x50
                    họ




       24      21       6.0     41    3.8      85           4.0     61       297.4      24.4      5.4        60x50
       25      4        6.2     46    3.6      80           4.7     66       242.2      24.2      4.9        60x40
       26     16        5.7     44    3.7      96           5.8     72       163.4      15.0      3.5        50x40
            ơ




       27      20       6.5     80    4.9      52           3.1    112       326.3      33.3      6.4        70x50
      C




       28     29        5.4     74    4.2      49           6.7    102       131.2      15.1      3.0        50x30
       29      27       6.5     75    5.7      45           3.8    111       335.0      34.5      6.3        70x50
     ôn




       30     17        4.5     45    3.6      85           6.5     63       159.6      19.2      4.4        50x40
       31      33       5.4     25    6.0      43           3.5    109       351.3      36.5      6.6        70x50
 m




       32      18       6.1     46    3.3      88           4.4     64       304.8      31.7      6.5        70x50
       33     30        4.5     34    5.3      50           6.7     99       124.8      15.7      3.0        50x30
Bộ




       34     31        4.2     27    5.4      79           7.2     70       127.4      15.3      2.9        50x30
       35     27        5.7     35    4.0      55           6.3    105       125.5      14.1      2.7        50x30
       36     24        4.2     28    5.0      104          5.5     65       148.6      16.6      2.9        50x30
      Bộ môn Cơ học đất - Nền Móng, Trường Đại học xây Dựng. http://geo.nuce.edu.vn                        15.04.2012
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG CỌC
                            SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CỦA CÁC LỚP                                                     Kích
                                                                         Tải trọng tính toán dưới cột




                                                                                                                       X
       Đề           Lớp 1          Lớp 2         Lớp 3          Lớp 4                                      thước cột
       Số                                                                                                    lcxbc




                                                                                                                 H
               Số       Dày     Số    Dày              Dày     Số hiệu
                                             Số hiệu                      N0 (T)      M0 (T.m)   Q0 (T)
              hiệu      (m)    hiệu   (m)              (m)     Dày (∞)                                     (cmxcm)




                                                                                                            Đ
       37     73        3.9     25    5.3      85       6.5       66       149.4        15.2      2.7       50x30
       38      3        5.5     45    3.4      79       5.0       65       239.0        31.1      5.8       60x40




                                                                                          ng
       39     18        5.5     46    3.4      86       5.8       64       160.1        15.7      3.6       50x40
       40      21       5.4     85    4.2      43       3.5      109       288.8        26.0      5.9       60x50




                                                                                        ườ
       41     33        4.7     81    5.3      50       6.2      103       132.3        15.7      3.1       50x30
       42     19        4.3     35    5.6      96       6.0       61       145.7        17.5      3.1       50x30
       43      9        5.5     29    5.8      37       3.2       63       203.4        20.7      4.3       60x40




                                                                                Tr
       44     84        4.7     36    4.5      78       6.8       66       139.6        17.5      3.4       50x30
       45     21        4.1     81    4.2      77       4.7       67       224.2        29.6      6.0       60x40




                                                                          g
       46     14        4.0     30    4.8      88       5.8       72       143.1        19.2      3.3       50x30




                                                                  ón
       47     24        4.3     14    4.6      42       3.6      102       187.3        25.1      5.6       60x40
       48     75        3.8     27    5.2      95       5.7       67       153.4        17.5      3.2       50x40
       49     12        4.7     26    5.6      78       4.7
                                                              M  102       209.5        26.4      5.5       60x40
       50     25        5.8     29    4.6      77       7.5       58       120.0        13.2      2.5       50x30
                                                     ền
       51      1        5.0     35    6.0      85       4.0      107       218.5        25.8      5.4       60x40
       52      6        5.4     40    3.6      76       5.0       98       170.4        19.8      4.7       50x40
                                              N


       53     35        5.2     31    4.8      51       6.1      106       126.3        14.7      2.8       50x30
       54     19        4.2     25    4.8      45       3.5       97       230.7        29.1      5.9       60x40
                                      t-



       55     15        4.5     31    5.4      95       5.9       69       145.3        18.6      3.3       50x30
       56     81        4.0     35    5.6      43       3.3      105       248.0        21.3      5.3       60x40
                                đấ




       57     34        5.7     28    4.9      88       4.4      104       260.4        31.8      5.9       60x50
       58      30       6.5     82    4.7      48       4.1      110       342.6        33.6      6.1       70x50
       59      19       6.1     79    4.0      28       5.2      107       218.3        23.1      5.1       60x40
                            c
                    họ




       60     32        5.3     36    4.8      104      5.5       64       156.7        22.3      4.0       50x40
       61      15       5.8     87    3.5      31       5.1      103       227.2        25.0      5.6       60x40
       62     82        3.8     30    5.0      93       6.0       72       151.8        16.7      3.0       50x40
            ơ




       63      2        6.7     42    3.2      78       4.4       70       236.9        26.5      5.4       60x40
      C




       64      6        7.0     48    3.5      50       2.5      106       247.1        24.2      4.9       60x40
       65      4        4.0     32    4.7      88       4.3       66       223.1        31.7      5.8       60x40
     ôn




       66     12        3.7     40    3.7      88       4.6       68       263.4        24.2      4.9       60x50
       67      15       5.7     45    3.5      95       2.8       65       272.3        22.9      5.2       60x50
 m




       68     10        4.2     42    3.5      74       4.3      102       162.5        18.2      4.3       50x40
       69      25       6.4     73    5.4      41       4.0      109       329.7        33.6      6.1       70x50
       70      22       6.8     42    3.5      86       4.5       62       300.0        30.6      6.8       60x50
Bộ




       71      35       6.4     29    5.8      39       3.8      111       359.2        36.6      6.2       70x50
       72      13       4.7     47    3.5      93       2.7      105       307.2        26.4      5.9       70x50
      Bộ môn Cơ học đất - Nền Móng, Trường Đại học xây Dựng. http://geo.nuce.edu.vn                       15.04.2012
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG CỌC
                            SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CỦA CÁC LỚP                                                     Kích
                                                                         Tải trọng tính toán dưới cột




                                                                                                                       X
       Đề           Lớp 1          Lớp 2         Lớp 3          Lớp 4                                      thước cột
       Số                                                                                                    lcxbc




                                                                                                                 H
               Số       Dày     Số    Dày              Dày     Số hiệu
                                             Số hiệu                      N0 (T)      M0 (T.m)   Q0 (T)
              hiệu      (m)    hiệu   (m)              (m)     Dày (∞)                                     (cmxcm)




                                                                                                            Đ
       73     21        4.5     83    4.2      37       3.3       65       181.8        18.2      4.0       60x40
       74     33        4.7     31    5.7      96       6.2       69       153.7        20.0      3.6       50x40




                                                                                          ng
       75     29        4.5     33    5.5      49       6.2       97       121.2        13.8      2.7       50x30
       76     20        4.6     16    5.2      86       4.0       70       194.4        23.3      5.2       60x40




                                                                                        ườ
       77      3        4.5     79    3.6      19       3.9       63       179.3        16.5      4.0       50x40
       78     15        4.4     31    4.7      47       3.3      105       234.8        28.6      6.1       60x40
       79     13        5.7     47    3.5      93       5.6       67       161.7        20.1      4.7       50x40




                                                                                Tr
       80     11        5.5     25    5.0      77       4.4      101       207.3        22.0      4.6       60x40
       81     29        4.4     33    5.0      87       6.8       64       150.6        16.0      2.9       50x40




                                                                          g
       82     28        5.6     36    4.5      56       6.5      107       128.6        15.9      3.1       50x30




                                                                  ón
       83     75        5.0     29    5.1      37       3.4       99       244.9        20.6      5.1       60x40
       84      34       6.2     26    5.7      44       4.0      110       355.0        33.4      6.1       70x50
       85     73        4.7     31    4.2      85       6.7
                                                              M   62       137.1        16.0      3.1       50x30
       86     75        3.4     32    5.5      87       7.3       69       140.2        18.1      3.5       50x30
                                                     ền
       87     33        5.2     27    5.8      87       3.8      103       259.8        23.9      6.0       60x50
       88     74        4.0     27    5.3      86       7.1       65       138.4        16.7      3.3       50x30
                                              N


       89      2        3.8     36    5.0      86       4.2      108       220.7        30.5      5.5       60x40
       90     24        4.5     30    4.9      80       4.6       62       227.8        22.8      4.8       60x40
                                      t-



       91     24        5.5     38    3.7      80       6.9       66       158.7        15.9      3.6       50x40
       92      26       5.5     74    5.6      42       3.7      110       332.1        37.2      6.8       70x50
                                đấ




       93      20       6.5     80    4.5      29       4.5      108       220.6        27.8      6.2       60x40
       94      9        6.2     41    3.2      73       4.6      101       160.7        13.2      3.1       50x40
       95      2        3.7     44    3.8      82       4.5      100       177.7        19.5      4.8       50x40
                            c




       96      17       4.8     45    3.0      87       3.7       63       302.5        25.4      5.6       70x50
                    họ




       97     82        3.7     36    5.4      44       3.7      106       250.6        29.1      6.1       60x50
       98     16        3.6     32    4.7      102      6.6       70       147.1        17.1      3.0       50x30
            ơ




       99      17       5.5     39    3.6      33       5.2      105       212.8        22.1      4.9       60x40
      C




      100      16       6.3     88    3.7      32       5.8      104       230.4        30.0      6.1       60x40
      101      21       6.0     37    3.7      29       5.1       97       200.0        20.0      4.4       60x40
     ôn




      102     14        3.8     84    4.4      42       3.6      100       233.4        21.9      4.7       60x40
      103      16       6.1     46    3.7      96       3.2       66       275.0        31.4      5.3       60x50
 m




      104      22       6.5     86    2.2      44       3.8      110       290.0        34.8      5.8       60x50
      105     26        6.5     75    4.0      54       6.5      104       133.5        16.4      3.2       50x30
      106      31       6.5     83    4.9      37       3.6      111       345.0        36.6      6.2       70x50
Bộ




      107     83        3.3     31    5.5      39       3.1      107       251.5        22.1      5.5       60x50
      108      23       6.0     77    3.9      49       2.5      109       317.7        28.6      5.5       70x50
      Bộ môn Cơ học đất - Nền Móng, Trường Đại học xây Dựng. http://geo.nuce.edu.vn                       15.04.2012
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG CỌC
                            SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CỦA CÁC LỚP                                                     Kích
                                                                         Tải trọng tính toán dưới cột




                                                                                                                       X
       Đề           Lớp 1          Lớp 2         Lớp 3          Lớp 4                                      thước cột
       Số                                                                                                    lcxbc




                                                                                                                 H
               Số       Dày     Số    Dày              Dày     Số hiệu
                                             Số hiệu                      N0 (T)      M0 (T.m)   Q0 (T)
              hiệu      (m)    hiệu   (m)              (m)     Dày (∞)                                     (cmxcm)




                                                                                                            Đ
      109     73        4.2     33    5.0      41       3.8       97       240.4        19.7      4.9       60x40
      110     18        4.2     34    5.4      93       6.2       64       143.6        15.5      2.7       50x30




                                                                                          ng
      111      20       5.6     80    5.0      38       3.4      108       285.0        33.6      6.5       60x50
      112      8        5.8     38    3.7      86       4.0       72       252.0        24.2      4.9       60x50




                                                                                        ườ
      113     16        4.5     20    3.2      88       4.2       70       201.7        22.6      5.0       60x40
      114     33        4.2     25    6.3      53       6.5       98       122.5        14.5      2.8       50x30
      115     30        4.5     76    4.8      51       6.4      105       134.7        16.8      3.3       50x30




                                                                                Tr
      116     17        3.7     33    4.4      85       4.0       63       228.5        29.2      6.2       60x40
      117     29        4.9     25    5.1      85       4.0      101       255.3        23.0      5.7       60x50




                                                                          g
      118      16       7.1     44    3.4      96       3.4      108       315.0        34.0      5.8       70x50




                                                                  ón
      119     32        4.0     28    6.3      80       6.9       71       130.5        17.2      3.3       50x30
      120     74        3.5     26    5.6      88       7.0       71       151.4        19.1      3.4       50x40
      121     34        4.6     32    5.6      103      5.8
                                                              M   63       155.8        19.0      3.5       50x40
      122      23       5.0     77    4.5      26       4.6       99       206.7        21.1      4.7       60x40
                                                     ền
      123     23        4.0     13    4.6      41       3.4      101       185.6        19.3      4.3       60x40
      124      5        3.8     39    3.3      75       4.7       97       168.5        14.5      3.5       50x40
                                              N


      125     21        4.5     25    5.0      87       5.6       67       142.7        14.8      2.6       50x30
      126      17       6.5     77    4.3      45       4.0      105       277.8        23.9      5.4       60x50
                                      t-



      127     15        5.3     43    3.4      95       5.0       71       162.9        19.9      4.6       50x40
      128      1        4.1     43    3.5      81       4.4       99       175.2        15.8      3.8       50x40
                                đấ




      129     36        5.0     32    5.4      52       6.0      108       129.7        16.6      3.2       50x30
      130     18        3.9     22    4.6      40       3.5      104       190.8        26.3      5.9       60x40
      131      6        4.5     28    4.3      46       3.6      104       212.1        27.6      5.7       60x40
                            c




      132     23        3.8     29    4.6      79       5.0       61       226.6        29.5      6.0       60x40
                    họ




      133     23        5.2     37    3.6      79       7.2       65       158.3        19.8      4.5       50x40
      134     20        3.8     36    5.4      103      6.3       62       147.6        19.5      3.4       50x30
            ơ




      135      13       4.5     85    3.8      35       5.7      101       222.8        24.1      5.3       60x40
      C




      136      24       5.0     88    4.9      40       3.6      112       295.0        33.0      7.5       60x50
      137      29       6.7     81    4.6      47       4.2      109       339.7        36.7      6.3       70x50
     ôn




      138      36       6.0     30    5.5      40       3.6      112       362.6        33.4      6.1       70x50
      139      9        5.0     43    3.6      51       2.2      107       254.5        31.6      5.4       60x50
 m




      140     20        5.0     40    3.7      88       6.6       70       161.2        15.5      3.6       50x40
      141     10        3.9     30    4.4      38       3.5       64       205.8        25.1      5.2       60x40
      142      14       5.3     48    3.8      94       3.0      106       310.0        32.9      6.0       70x50
Bộ




      143      1        6.1     41    3.0      77       4.6       69       233.7        30.8      5.7       60x40
      144      24       6.1     78    4.2      50       2.7      110       320.0        32.6      6.3       70x50
      Bộ môn Cơ học đất - Nền Móng, Trường Đại học xây Dựng. http://geo.nuce.edu.vn                       15.04.2012
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG CỌC
                            SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CỦA CÁC LỚP                                                     Kích
                                                                         Tải trọng tính toán dưới cột




                                                                                                                       X
       Đề           Lớp 1          Lớp 2         Lớp 3          Lớp 4                                      thước cột
       Số                                                                                                    lcxbc




                                                                                                                 H
               Số       Dày     Số    Dày              Dày     Số hiệu
                                             Số hiệu                      N0 (T)      M0 (T.m)   Q0 (T)
              hiệu      (m)    hiệu   (m)              (m)     Dày (∞)                                     (cmxcm)




                                                                                                            Đ
      145      13       6.4     41    3.8      93       2.5       69       266.8        21.9      5.0       60x50
      146     14        6.2     48    3.8      94       5.4       68       162.4        15.3      3.6       50x40




                                                                                          ng
      147      32       5.8     84    5.1      38       3.9      112       348.9        33.5      6.1       70x50
      148      18       6.0     78    4.5      46       3.7      106       280.0        32.5      6.2       60x50




                                                                                        ườ
      149     34        4.4     82    4.6      52       6.6      106       135.5        17.5      3.4       50x30
      150     30        4.4     34    5.4      94       5.8       61       152.1        19.8      3.5       50x40
      151      15       6.5     43    3.2      95       3.2      107       313.4        27.6      6.1       70x50




                                                                                Tr
      152     22        4.4     26    5.2      94       6.5       67       144.7        17.1      2.9       50x30
      153     76        4.0     28    5.1      102      5.5       70       155.4        21.4      3.9       50x40




                                                                          g
      154     18        4.6     34    5.3      86       4.2       64       229.3        22.5      4.8       60x40




                                                                  ón
      155      28       5.5     76    5.8      46       3.6      112       337.4        33.7      6.1       70x50
      156     19        5.2     39    3.5      87       5.9       69       160.6        19.0      4.4       50x40
      157     26        5.6     30    4.0      78       7.0
                                                              M   69       123.6        15.1      2.9       50x30
      158     83        4.9     35    4.5      77       6.9       61       136.8        15.5      3.0       50x30
                                                     ền
      159     11        4.0     37    3.7      17       5.3      103       164.9        13.9      3.3       50x40
      160     25        5.8     73    4.4      53       6.3      101       130.8        14.5      2.8       50x30
                                              N


      161      8        3.4     78    4.9      22       4.7       62       173.5        18.7      4.6       50x40
      162     76        4.7     30    5.2      38       3.2      100       246.2        28.1      5.8       60x40
                                      t-



      163      7        5.8     37    3.1      85       4.5       71       250.6        31.6      5.6       60x50
      164     15        5.0     18    3.5      87       4.4       69       200.9        26.5      5.9       60x40
                                đấ




      165     22        4.3     84    4.7      38       3.5       66       183.7        23.9      5.3       60x40
      166      5        4.0     27    5.1      45       3.8      103       210.9        23.2      4.8       60x40
      167      19       5.6     79    4.5      51       2.9      111       324.8        29.9      5.9       70x50
                            c




      168     21        5.0     41    3.4      77       6.6       61       157.5        20.8      4.7       50x40
                    họ




      169     17        3.8     33    4.9      86       6.3       63       142.2        18.5      3.2       50x30
      170      7        3.8     33    4.7      79       4.3      105       214.2        24.4      5.1       60x40
            ơ




      171     14        4.7     18    4.7      46       3.6      106       198.1        23.0      5.1       60x40
      C




      172      3        4.9     31    5.6      87       4.5       65       221.9        27.1      5.6       60x40
      173     84        3.5     32    5.8      40       3.5      108       253.0        29.9      6.2       60x50
     ôn




      174      18       6.7     40    3.4      34       5.8      106       215.0        26.7      5.9       60x40
      175      23       5.8     87    4.4      39       3.3      111       293.9        27.0      6.1       60x50
 m




      176      4        4.7     80    3.3      20       4.0       64       180.8        21.2      5.2       60x40
      177     13        4.0     29    5.2      85       6.0       71       141.3        14.1      2.4       50x30
      178     11        4.5     39    3.4      87       4.1       67       260.0        31.7      5.5       60x50
Bộ




      179     23        5.1     27    5.4      101      5.8       68       146.2        19.9      3.5       50x30
      180      14       5.1     86    3.6      36       5.2      102       225.0        28.8      6.4       60x40
      Bộ môn Cơ học đất - Nền Móng, Trường Đại học xây Dựng. http://geo.nuce.edu.vn                       15.04.2012
XD
                                                                                                   H
                                             BẢNG SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT




                                                                                                 Đ
     Độ ẩm Độ ẩm     Độ ẩm     Dung             Tỷ   Góc
                                                            Lực    Kết quả thí nghiệm nén ép e-p với áp Kết quả Kết quả
 Số    tự  giới hạn giới hạn trọng tự         trọng ma sát                                               xuyên   xuyên




                                                                                          ng
                                                                              lực nén p (KPa)
hiệu nhiên   nhão     dẻo     nhiên g          hạt trong j dính c2                                      tĩnh qc   tiêu
                                                           Kg/cm
      W%    W nh %   Wd %      T/m3                   độ                                                 (MPa) chuẩn N




                                                                                   ườ
                                                D                    50         100      200      400
  1     40.2     39.1      33.9      1.65     2.65                                                       0.48       2




                                                                                 Tr
  2     37.7     36.5      31.2      1.66     2.64                                                       0.50       2
  3     39.9     38.4      32.7      1.65     2.68                                                       0.52       2
        38.8     36.3      29.8      1.66     2.67                                                       0.54       2




                                                                                g
  4




                                                                       ón
  5     45.8     43.8      32.2      1.68     2.68                                                       0.35       1
  6     47.5     44.8      30.6      1.67     2.69                                                       0.37       1




                                                                   M
  7     42.9     40.5      28.6      1.67     2.68                                                       0.40       1
  8     47.2     43.7      31.3      1.69     2.69                                                       0.42       1




                                                              ền
  9     51.6     48.3      25.9      1.68     2.70                                                       0.29       1
 10     52.6     46.7      25.8      1.68     2.70                                                       0.30       1




                                                        N
 11     51.8     44.4      20.0      1.69     2.71                                                       0.31       1
 12     50.9     40.2      20.6      1.69     2.71                                                       0.32       1
                                              t-        o
 13     33.6     35.1      28.5      1.70     2.64     9 00     0.09     1.031   0.999   0.963   0.930   1.02       6
                                            đấ
                                                        o
 14     35.2     36.2      31.6      1.69     2.64     9 15     0.09     1.067   1.034   0.997   0.963   1.05       6
                                                        o
 15     34.2     34.9      31.0      1.70     2.66     9 30     0.08     1.054   1.020   0.982   0.947   1.08       6
                                                        o
                                        c


 16     33.4     34.2      28.9      1.71     2.66     9 40     0.08     1.028   0.993   0.954   0.918   1.10       6
                                  họ



                                                        o
 17     43.9     47.0      33.6      1.75     2.67     7 30     0.11     1.154   1.124   1.090   1.059   0.93       5
                                                        o
 18     44.2     46.7      34.2      1.76     2.69     7 40     0.11     1.161   1.130   1.095   1.063   0.95       5
                                                        o
 19     44.8     46.5      36.2      1.77     2.68     7 50     0.10     1.148   1.116   1.080   1.047   0.97       5
                             ơ




                                                        o
 20     44.8     46.7      34.2      1.76     2.67     8 00     0.10     1.152   1.119   1.082   1.048   0.98       5
                         C




                                                        o
 21     48.7     52.5      31.4      1.75     2.71     5 50     0.13     1.263   1.235   1.203   1.174   0.84       5
                  ôn




                                                        o
 22     47.0     49.7      32.0      1.76     2.71     6 00     0.13     1.222   1.193   1.160   1.130   0.86       5
                                                        o
 23     48.2     51.6      27.1      1.74     2.72     6 10     0.12     1.275   1.245   1.211   1.180   0.88       5
               m




                                                        o
 24     47.5     50.1      30.4      1.75     2.72     6 20     0.12     1.250   1.219   1.184   1.152   0.90       5
Bộ môn Cơ học đất - Nền Móng, Trường Đại học xây Dựng. http://geo.nuce.edu.vn                                   15.04.2012
      Bộ
XD
                                                                                                   H
                                             BẢNG SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT




                                                                                                 Đ
     Độ ẩm Độ ẩm     Độ ẩm     Dung             Tỷ   Góc
                                                            Lực   Kết quả thí nghiệm nén ép e-p với áp Kết quả Kết quả
 Số    tự  giới hạn giới hạn trọng tự         trọng ma sát                                              xuyên   xuyên




                                                                                          ng
                                                           dính c            lực nén p (KPa)
hiệu nhiên   nhão     dẻo     nhiên g          hạt trong j                                             tĩnh qc   tiêu
                                                           Kg/cm2
      W%    W nh %   Wd %      T/m3                   độ                                                (MPa) chuẩn N




                                                                                   ườ
                                                D                   50         100      200      400
                                                        o
 25     30.7     33.1      26.8      1.78     2.65    12 00    0.12     0.912    0.888   0.858   0.831   1.38       8
                                                        o




                                                                                 Tr
 26     30.1     32.4      26.2      1.78     2.66    12 10    0.12     0.909    0.884   0.853   0.825   1.40       8
                                                        o
 27     32.4     34.8      28.1      1.77     2.66    12 20    0.11     0.954    0.928   0.896   0.867   1.41       8
                                                        o




                                                                             g
 28     31.8     33.6      27.9      1.79     2.67    12 30    0.11     0.929    0.902   0.869   0.839   1.43       8
                                                        o




                                                                       ón
 29     32.8     38.9      23.5      1.79     2.69    10 40    0.15     0.964    0.942   0.914   0.889   1.30       7
                                                        o
 30     31.7     36.9      23.6      1.80     2.68    10 50    0.15     0.928    0.905   0.876   0.850   1.32       7




                                                                   M
                                                        o
 31     33.2     38.2      24.8      1.80     2.69    11 00    0.14     0.957    0.933   0.903   0.876   1.34       7
                                                        o
 32     33.1     37.6      24.1      1.79     2.69    11 10    0.14     0.965    0.940   0.909   0.881   1.35       7




                                                              ền
                                                        o
 33     35.0     48.1      15.7      1.80     2.72    9 15     0.18     1.010    0.990   0.964   0.941   1.19       7
                                                        o
 34     35.6     44.3      20.8      1.79     2.72    9 25     0.18     1.030    1.009   0.982   0.958   1.21       7




                                                        N
                                                        o
 35     36.4     46.6      17.2      1.80     2.71    9 00     0.17     1.022    1.000   0.972   0.947   1.24       7
                                                        o
 36     34.5     43.2      16.8      1.80     2.71    9 45     0.17     0.992    0.969   0.940   0.914   1.28       7
                                              t-
                                                        o
 37     26.4     30.8      24.5      1.83     2.66    17 20    0.18     0.809    0.789   0.765   0.745   2.05       14
                                            đấ
                                                        o
 38     27.2     30.9      25.5      1.84     2.64    17 30    0.18     0.796    0.775   0.750   0.729   2.08       14
                                                        o
 39     26.9     30.4      25.2      1.84     2.65    17 40    0.17     0.800    0.778   0.752   0.730   2.14       15
                                                        o
                                        c


 40     27.9     32.1      25.7      1.85     2.66    17 50    0.17     0.808    0.785   0.758   0.735   2.16       15
                                  họ



                                                        o
 41     28.4     39.0      23.3      1.83     2.67    15 35    0.21     0.847    0.829   0.807   0.789   1.90       13
                                                        o
 42     28.0     37.3      22.9      1.84     2.68    15 45    0.21     0.837    0.818   0.795   0.776   1.92       13
                                                        o
        27.3     36.4      22.1      1.85     2.69    15 55    0.20     0.823    0.803   0.779   0.759   1.94       13
                             ơ




 43
                                                        o
 44     27.5     34.2      23.6      1.85     2.68    16 05    0.20     0.818    0.797   0.772   0.751   1.97       13
                         C




                                                        o
 45     30.2     45.0      23.6      1.86     2.69    14 20    0.24     0.859    0.843   0.823   0.807   1.70       12
                  ôn




                                                        o
 46     29.7     47.3      21.2      1.87     2.68    14 30    0.24     0.834    0.817   0.796   0.779   1.73       12
                                                        o
 47     30.8     47.1      22.5      1.88     2.70    14 40    0.23     0.853    0.835   0.813   0.795   1.75       12
               m




                                                        o
 48    31.7     45.4       23.9     1.88      2.69   14 50      0.23     0.857   0.838   0.815   0.796   1.77       12
Bộ môn Cơ học đất - Nền Móng, Trường Đại học xây Dựng. http://geo.nuce.edu.vn                                   15.04.2012
      Bộ
Danm+2011 +2012+(ngay+15.04.2012)
Danm+2011 +2012+(ngay+15.04.2012)

Weitere ähnliche Inhalte

Empfohlen

2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by HubspotMarius Sescu
 
Everything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTEverything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTExpeed Software
 
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsProduct Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsPixeldarts
 
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthThinkNow
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfmarketingartwork
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024Neil Kimberley
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)contently
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024Albert Qian
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsKurio // The Social Media Age(ncy)
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Search Engine Journal
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summarySpeakerHub
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Tessa Mero
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentLily Ray
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best PracticesVit Horky
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementMindGenius
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...RachelPearson36
 

Empfohlen (20)

2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot
 
Everything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTEverything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPT
 
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsProduct Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
 
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
 
Skeleton Culture Code
Skeleton Culture CodeSkeleton Culture Code
Skeleton Culture Code
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
 
How to have difficult conversations
How to have difficult conversations How to have difficult conversations
How to have difficult conversations
 
Introduction to Data Science
Introduction to Data ScienceIntroduction to Data Science
Introduction to Data Science
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best Practices
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project management
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
 

Danm+2011 +2012+(ngay+15.04.2012)

  • 1. XD H TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG Đ BỘ MÔN CƠ HỌC ĐẤT – NỀN MÓNG ng ------------- -------------- ườ Tr g ón CÁC BẢNG SỐ LIỆU M ền ĐỒ ÁN NỀN MÓNG N t- đấ c họ ơ C ôn NĂM HỌC 2011 - 2012 m Bộ
  • 2. CÁC LƯU Ý KHI LÀM ĐỒ ÁN NỀN MÓNG 1. Phần thuyết minh tính toán:  Có 02 tờ ra đề bài (01 của móng nông + 01 của móng cọc) cùng chữ ký người XD hướng dẫn - chỉ photo 1 mặt.  Mặt bằng công trình (cho phần móng nông) - chỉ photo 1 mặt. H  Nội dung tính toán cho tất cả các móng được thể hiện trong bản vẽ. Đ  Phải có tất cả các hình vẽ minh họa tương ứng trong thuyết minh tính toán.  Các hình vẽ minh họa phải ghi đầy đủ kích thích, các nội dung cần thể hiện. n g 2. Bản vẽ: ườ 2.1 Yêu cầu chung:  Bản vẽ cần thống nhất về Font chữ, lưu ý phân biệt các nét vẽ (trục, nét khuất, cốt Tr thép…) và tuân thủ theo quy định chung về một bản vẽ kỹ thuật.  Ký hiệu minh họa các lớp đất trong trụ địa chất phải theo tiêu chuẩn (sét, sét pha, g cát pha, bùn sét, cát, sạn sỏi…) ón  Bố cục, tỷ lệ các chi tiết trong bản vẽ phải cân đối và hợp lý.  Thống kê thép phải đúng và đầy đủ. M  Toàn bộ kích thước giữa thuyết minh và bản vẽ phải khớp nhau. ền a. Phần móng nông: o Chú ý mặt bằng công trình khác với mặt bằng móng. Các móng trong mặt bằng N móng phải vẽ đúng tỷ lệ. Chiều xoay của móng (cạnh dài – cạnh ngắn) phải đặt hợp lý theo phương chịu lực. t- o Cốt thép chịu lực bố trí phải phù hợp với kích thước, đúng phương và các quy định đấ chung về thép chịu lực. b. Phần móng cọc: c o Lựa chọn phương án móng hợp lý và tính toán thiết kế theo phương án đã chọn. họ Lưu ý: Pvl = 2 - 3 lần Pđn. Phương án thi công phải khả thi (Ví dụ: cọc không đi qua lớp đất cát trung quá dày…) ơ Mũi cọc phải nằm trong lớp đất tốt  3D (nếu xét đến sức kháng mũi). C 2.2 Trình tự đóng thuyết minh: Bìa “Đồ án môn học Nền Móng” + Kết quả thông qua đồ án + Tờ đồ án nền móng ôn (phần Móng Nông) + Mặt bằng công trình + Thuyết minh tính toán móng nông + Tờ đồ án nền móng (phần Móng Cọc đài thấp) + Thuyết minh tính toán móng cọc + Bản vẽ thiết kế m móng nông + Bản vẽ thiết kế móng cọc. 3. Lưu ý: Bộ o Không tự ý thay đổi số liệu đề bài, số liệu địa chất, số liệu tải trọng, mặt bằng công trình..., tuyệt đối không nhờ người đi thông qua hộ. o Bản vẽ thầy đã sửa trong các lần thông qua trước phải mang theo khi đi bảo vệ. o Khi đi bảo vệ đồ án phải mang thẻ SV và CMT.
  • 3. XD H Đ KẾT QUẢ THÔNG QUA ĐỒ ÁN ng Thầy hướng ườ TT Ngày thông qua Phần thông qua Nội dung thông qua Điểm QT dẫn Tr 1 ………………… ………………… g ón M 2 ………………… ………………… ền N 3 ………………… ………………… t- đấ 4 ………………… ………………… c họ Lưu ý: Sinh viên không được làm mất tờ này. Phải đóng vào trong thuyết minh đồ án (theo trình tự đã quy định bên trên). ơ C ôn m Bộ
  • 4. ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG NÔNG - Họ và tên : ……………………………………………………...................... XD Lớp môn học : ....…………… Lớp quản lý :…..….… Mã số sinh viên : ……………… Đề số :………... H I. SỐ LIỆU: Đ 1. Công trình: g Tải trọng tính toán tác dụng dưới chân công trình tại cốt mặt đất: n Cột C1: N0 =…….....[T]; M0 =……....[Tm]; Q0 = ….....[T] ườ Tường T3: N0 =….........[T/m]; M0 =……....[Tm/m]; Q0 = ….....[T/m] 2. Nền đất: Tr Lớp đất Số hiệu Chiều dày (m) 1 g 2 ón 3 M Chiều sâu mực nước ngầm: Hnn = …….(m) ền II. YÊU CẦU: N - Xử lý các số liệu địa chất, đánh giá điều kiện xây dựng công trình; - Đề xuất các phương án móng nông khả thi trên nền đất tự nhiên hoặc gia cố và chọn t- một phương án để thiết kế; đấ - Thiết kế phương án móng đã chọn:  Thuyết minh tính toán khổ A4 (viết bằng tay).  Bản vẽ khổ giấy 297 x 840 và đóng vào quyển thuyết minh, trên đó thể hiện: c o Mặt bằng móng (tỷ lệ từ 1/100 đến 1/200). họ o Trụ địa chất. o Các chi tiết móng dưới cột C1 và dưới tường T3 (TL1/15-1/50) và giải pháp ơ gia cố nền nếu có. C o Các giải pháp cấu tạo móng (giằng, khe lún…) o Thống kê cốt thép cho hai móng thiết kế. ôn o Các ghi chú cần thiết. m o Khung tên bản vẽ. Ghi chú: Đồ án này phải được giáo viên hướng dẫn thông qua ít nhất 2 lần. Bộ Giáo viên hướng dẫn
  • 5. SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG NÔNG Số liệu địa chất của các lớp MNN Tải trọng tính toán dưới cột, tường Kích Bề Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 (từ C1 T3 Đề Mặt thước rộng mặt số bằng Qo cột lcxbc tường X Số Dày Số Dày Số đất) No (T) Mo Qo No Mo hiệu (m) hiệu (m) hiệu (Tm) (T) (T/m) (Tm/m) (T/m) (cm) bt (cm) H (m) 1 1 38 3.6 30 2.6 97 7.3 48.7 6.3 1.6 21.5 2.0 0.7 35x30 20 Đ 2 2 15 3.6 77 3.5 71 7.1 54.3 7.6 1.5 18.4 2.0 1.1 35x30 20 3 3 13 2.7 41 3.6 112 7.5 65.7 9.9 1.7 36.5 2.6 1.3 45x30 25 ng 4 4 56 4.5 34 1.8 112 7.5 65.2 8.5 2.1 30.3 3.0 1.0 45x30 25 5 5 36 2.2 93 3.1 68 6.5 79.7 9.0 1.6 37.3 4.1 1.9 40x35 25 ườ 6 6 59 3.6 29 2.3 105 6.7 54.5 5.2 1.3 20.2 1.6 0.8 35x30 20 7 7 79 4.0 29 2.2 49 5.2 64.9 8.1 1.4 29.4 2.9 1.0 45x30 22 Tr 8 8 31 3.7 95 4.3 71 5.2 67.7 8.8 1.8 26.5 2.3 1.2 45x30 22 9 9 26 1.2 55 4.1 97 7.1 61.8 7.4 1.2 28.5 2.3 1.1 40x30 22 g 10 1 16 1.4 34 2.5 100 7.6 60.2 7.0 1.3 19.5 1.9 1.0 40x30 20 ón 11 2 12 1.3 87 3 54 4.5 76.5 9.6 1.6 34.6 2.9 1.3 40x35 25 12 3 31 2.4 58 4.3 106 7.9 67.3 9.7 1.8 30.8 2.7 1.1 45x30 25 13 14 4 5 33 39 3.7 3.8 37 85 4.2 3.4 99 71 8.0 - 76.1 49.4 M 9.1 5.2 1.9 0.9 22.8 18.7 1.8 1.6 1.0 0.9 40x35 35x30 20 20 ền 15 6 31 1.6 60 3.9 98 5.4 58.5 7.6 1.2 22.3 2.0 1.0 40x30 20 16 7 42 3.6 94 3.2 72 5.3 44.3 6.2 1.1 19.9 1.8 0.9 30x25 20 17 8 47 3.5 54 3.9 108 5.4 40.4 5.5 1.1 18.3 1.6 0.8 30x25 20 N 18 9 16 2.4 85 3.5 67 4.5 71.3 10.0 1.7 37.2 2.4 1.2 45x30 25 t- 19 1 50 5.0 18 1.9 107 6.7 66.4 8.6 2.1 21.6 1.8 0.5 45x30 20 20 2 11 2.6 56 3.9 111 4.8 75.9 10.6 1.9 38.5 3.1 1.3 40x35 25 đấ 21 3 5 2.9 40 3.9 106 6.1 78.3 10.6 1.9 34.6 2.8 1.2 40x35 25 22 4 42 4.2 26 2.5 94 8.2 45.3 5.4 1.4 23.5 2.0 0.8 30x25 20 23 5 20 2.4 86 2.5 72 5.3 79.1 11.1 1.9 38.2 3.1 1.5 40x35 25 c 24 6 86 3.6 38 3.8 69 - 68.6 9.6 1.7 31.4 2.4 1.2 45x30 25 họ 25 7 28 2.3 80 2.5 69 6.0 75.2 9.5 1.7 40.6 3.5 1.4 40x35 25 26 8 2 1.4 35 2.7 104 8.1 57.5 7.4 1.4 18.6 2.0 0.9 40x30 20 ơ 27 9 36 1.5 96 3.1 66 5.9 78.2 10.9 1.8 36.9 2.6 1.3 40x35 25 C 28 1 20 1.1 36 2.5 111 4.9 61.3 7.8 1.5 20.4 1.9 1.1 40x30 20 29 2 87 3.8 30 2.1 59 5.4 71.4 8.2 1.4 35.9 3.6 1.4 45x30 25 ôn 30 3 36 4.1 61 4.2 110 6.8 65.6 8.7 1.7 22.9 2.3 1.1 45x30 20 31 4 3 1.5 77 3.8 53 4.8 68.7 7.9 1.4 30.9 2.9 1.3 45x30 25 m 32 5 31 3.8 39 4 98 5.9 70.1 8.4 1.7 19.4 2.0 1.0 45x30 20 33 6 6 1.7 46 4.1 110 5.2 41.6 5.0 0.9 19.2 2.0 1.0 30x25 20 Bộ 34 7 28 3.7 57 2.5 109 5.6 66.9 9.7 2.0 30.3 2.7 1.4 45x30 25 35 8 15 1.6 57 3.6 111 - 58.3 8.7 1.4 21.8 2.5 1.1 40x30 20 36 9 35 3.8 96 3.5 103 5.0 66.4 8.0 1.6 25.8 2.1 1.1 45x30 22 Bộ môn Cơ học đất - Nền Móng, Trường Đại học xây Dựng. http://geo.nuce.edu.vn 15.04.2012
  • 6. SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG NÔNG Số liệu địa chất của các lớp MNN Tải trọng tính toán dưới cột, tường Kích Bề Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 (từ C1 T3 Đề Mặt thước rộng mặt số bằng Qo cột lcxbc tường X Số Dày Số Dày Số đất) No (T) Mo Qo No Mo hiệu (m) hiệu (m) hiệu (Tm) (T) (T/m) (Tm/m) (T/m) (cm) bt (cm) H (m) 37 1 14 4.1 94 3.5 66 8.5 50.8 7.1 1.4 18.5 1.9 1.0 35x30 20 Đ 38 2 5 0.8 37 3.7 106 5.0 52.4 6.0 1.0 17.7 1.7 0.8 35x30 20 39 3 32 2.2 88 4.2 61 6.7 70.6 9.7 1.8 37.2 3.3 1.4 45x30 25 ng 40 4 18 1.7 26 2.1 97 5.5 62.8 6.4 1.2 21.1 3.0 1.1 40x30 20 41 5 11 1.1 79 3.4 50 4.0 67.6 9.1 1.6 25.9 2.2 1.0 45x30 22 ườ 42 6 13 0.9 47 4.2 93 7.5 44.2 5.7 0.9 18.5 2.1 1.0 30x25 20 43 7 15 3.5 85 3.2 93 6.5 51.9 7.3 1.5 17.7 1.9 1.1 35x30 20 Tr 44 8 23 1.6 50 3.2 95 1.8 65.4 8.5 1.4 34.6 2.8 1.4 45x30 25 45 9 12 2.4 96 3.9 66 - 77.1 11.2 2.0 40.3 2.8 1.2 40x35 25 g 46 1 25 0.8 44 4.5 96 5.3 46.9 6.3 1.0 20.2 2.0 1.0 30x25 20 ón 47 2 29 4 95 2.5 70 8.1 62.8 8.2 1.6 19.8 2.4 1.2 40x30 20 48 3 30 1.3 51 3.6 109 5.2 67.1 8.7 1.4 34.9 2.6 1.3 45x30 25 49 50 4 5 57 36 4.0 3.7 25 56 2.8 3.1 97 63 8.2 6.0 58.6 64.7 M 7.3 7.8 1.8 1.6 25.7 27.2 2.1 2.2 1.0 1.2 40x30 45x30 22 22 ền 51 6 38 3.4 78 3.8 99 - 45.6 5.5 1.0 20.3 1.7 0.8 30x25 20 52 7 21 2.6 38 4 111 4.7 80.6 10.5 1.8 33.6 3.0 1.5 40x35 25 53 8 37 3.4 29 2.4 93 5.8 45.9 6.4 1.6 22.2 2.0 0.7 30x25 20 N 54 9 32 4 78 3 106 8.6 63.5 7.6 1.5 22.4 2.4 1.2 40x30 20 t- 55 1 52 5.1 22 2.4 96 6.9 60.2 6.6 1.6 19.4 1.7 0.5 40x30 20 56 2 34 2.6 54 3.7 101 6.9 76.9 10.2 1.8 32.9 3.1 1.4 40x35 25 đấ 57 3 80 4.3 33 2.5 50 5.5 72.5 6.5 1.1 35.9 4.3 1.4 40x35 25 58 4 27 2.5 57 2.5 110 5.6 72.5 9.4 1.7 31.9 3.5 1.5 40x35 25 59 5 2 1.4 45 4.4 102 5.4 41.8 5.2 0.9 17.7 1.8 0.9 30x25 20 c 6 30 4.1 87 3.9 70 - 71.8 9.3 1.9 29.2 2.5 1.3 45x30 22 họ 60 61 7 95 3.9 31 2.3 56 6.1 73.5 9.9 1.7 32.6 3.3 1.2 40x35 25 62 8 43 4 49 2.8 107 7.1 41.1 5.3 0.9 18.2 1.5 0.7 30x25 20 ơ 63 9 22 1 28 2.7 108 7.7 64.4 6.6 1.3 20.3 2.5 1.3 45x30 20 C 64 1 47 4 87 3.2 95 6.4 43.4 5.0 0.9 18.5 1.9 0.6 30x25 20 65 2 45 2.9 50 3.5 100 - 44.8 6.0 1.1 22.5 2.0 1.0 30x25 20 ôn 66 3 78 3.7 42 3.3 64 5.0 66.5 9.0 1.6 29.6 2.2 1.1 45x30 22 67 4 26 4 86 2.7 69 6.9 72.7 10.5 2.2 23.5 2.1 1.1 40x35 20 m 68 5 20 1.6 88 3.1 69 4.4 71.3 10.0 1.6 34.4 3.1 1.3 45x30 25 69 6 3 2.6 59 3.9 102 6.7 72.7 9.1 1.7 35.9 2.9 1.2 40x35 25 Bộ 70 7 15 2.2 77 3.2 71 - 69.6 10.4 1.8 34.6 3.5 1.7 45x30 25 71 8 44 4.5 36 2.3 102 5.6 41.9 4.2 1.0 19.5 1.5 0.6 30x25 20 72 9 24 1.3 32 2.8 101 6.5 61.5 7.6 1.5 22.1 2.3 1.3 40x30 20 Bộ môn Cơ học đất - Nền Móng, Trường Đại học xây Dựng. http://geo.nuce.edu.vn 15.04.2012
  • 7. SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG NÔNG Số liệu địa chất của các lớp MNN Tải trọng tính toán dưới cột, tường Kích Bề (từ Đề Mặt Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 C1 T3 thước rộng mặt X số bằng cột lcxbc tường Số Dày Số Dày Số đất) Mo Qo No Mo Qo No (T) (cm) bt (cm) H hiệu (m) hiệu (m) hiệu (m) (Tm) (T) (T/m) (Tm/m) (T/m) 73 1 41 3.1 93 3.6 63 - 48.9 5.9 1.0 21.5 1.7 0.8 35x30 20 Đ 74 2 4 2.4 94 3.9 62 - 76.2 8.8 1.6 38.5 2.7 1.2 40x35 25 75 3 18 1.1 49 3.5 100 - 68.3 9.6 1.5 37.6 3.4 1.4 45x30 25 ng 76 4 39 3.8 33 2.8 101 6.8 51.5 6.2 1.5 20.8 2.1 0.8 35x30 20 77 5 6 2.7 51 3.9 110 5.8 80.1 10.8 2.0 35.9 2.9 1.2 40x35 25 ườ 78 6 23 2.3 79 3 64 6.5 72.9 9.5 1.6 34.7 2.8 1.4 40x35 25 79 7 46 4.3 96 3.4 110 7.8 42.5 5.3 0.9 20.3 1.8 0.7 30x25 20 Tr 80 8 34 1.4 52 3.5 106 5.7 66.2 9.3 1.5 38.3 2.7 1.3 45x30 25 81 9 51 4.8 21 2.6 111 5.8 63.6 7.6 1.9 20.1 1.6 0.5 40x30 20 g 82 1 19 1.2 35 3.2 101 6.1 63.6 6.9 1.3 21.6 2.8 1.6 40x30 20 ón 83 2 32 1.2 95 3.2 62 4.6 76.4 9.9 1.6 37.6 2.8 1.4 40x35 25 84 3 60 3.7 30 2.5 109 6.5 52.3 5.2 1.3 23.3 2.0 1.0 35x30 20 85 86 4 5 77 15 4.1 1.3 13 33 2.4 2.8 53 109 4.5 6.8 70 64.5 M 10.2 7.1 1.7 1.4 26.2 22.8 2.1 2.2 0.7 1.2 45x30 45x30 22 20 ền 87 6 85 4.1 14 2.6 54 4.6 75.4 10.2 1.7 24.7 2.0 0.7 40x35 20 88 7 25 2.9 47 3.6 99 7.4 66.7 9.3 1.7 37.8 3.6 1.5 45x30 25 8 93 4.8 15 2.4 60 N 89 5.5 68.8 7.9 1.3 27.3 3.4 1.2 45x30 22 90 9 14 4 59 3.2 97 6.6 59.5 7.4 1.5 16.9 1.7 0.9 40x30 20 t- 91 1 46 3.2 53 3.1 104 7.4 42.5 5.7 1.0 20.7 1.9 0.9 30x25 20 92 2 16 3.7 60 3.5 105 8.8 45.5 6.4 1.3 16.5 1.8 1.0 30x25 20 đấ 93 3 24 1.3 93 2.8 61 3.8 72.9 9.5 1.5 38.7 3.1 1.5 40x35 25 94 4 25 3.5 46 3.6 97 6.5 78.0 11.3 2.3 22.9 3.2 1.6 40x35 20 95 5 79 3.9 45 3 97 7.4 69.3 8.3 1.5 32.3 2.4 1.2 45x30 25 c họ 96 6 30 3.9 47 3.8 102 6.0 73.3 9.5 1.9 26.0 3.0 1.6 40x35 22 97 7 55 4.6 33 2.0 108 5.6 61.4 6.8 1.6 28.7 2.7 0.9 40x30 22 98 8 32 3.8 58 4.2 110 6.1 65.9 8.6 1.7 28.2 3.8 2.0 45x30 22 ơ 99 9 33 3.9 80 2.8 62 - 74.3 8.9 1.8 24.6 2.0 1.1 40x35 20 C 100 1 9 1.6 38 3.8 99 4.8 52.6 6.8 1.2 21.4 2.0 1.1 35x30 20 101 2 35 4.1 52 3.7 107 5.8 68.2 8.2 1.7 23.7 3.2 1.8 45x30 20 ôn 102 3 87 3.8 58 3.4 105 7.3 71.5 8.6 1.5 33.6 2.5 1.3 45x30 25 103 4 28 1.7 94 2.7 70 5.0 79.3 9.5 1.6 38.4 3.1 1.5 40x35 25 m 104 5 30 2.7 49 3.5 102 5.3 81.1 11.8 2.2 33.6 3.1 1.3 40x35 25 105 6 14 1.4 53 3.9 107 - 63.2 9.2 1.5 26.6 2.8 1.2 40x30 22 Bộ 106 7 41 4.4 25 2.1 109 7.0 50.1 6.5 1.6 22.8 2.1 0.7 35x30 20 107 8 35 2.3 50 3.5 97 7.2 78.2 9.6 1.7 35.6 3.4 1.6 40x35 25 108 9 23 0.9 31 3.1 110 5.2 65.1 7.4 1.4 18.9 2.0 1.1 45x30 20 Bộ môn Cơ học đất - Nền Móng, Trường Đại học xây Dựng. http://geo.nuce.edu.vn 15.04.2012
  • 8. SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG NÔNG Số liệu địa chất của các lớp MNN Tải trọng tính toán dưới cột, tường Kích Bề (từ Đề Mặt Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 C1 T3 thước rộng mặt cột lcxbc tường X số bằng Mo Qo Số Dày Số Dày Số đất) No Mo Qo No (T) (cm) bt (cm) H hiệu (m) hiệu (m) hiệu (m) (Tm) (T) (T/m) (Tm/m) (T/m) 109 1 19 2.6 78 4.2 63 - 77.5 10.9 1.8 35.8 2.7 1.3 40x35 25 Đ 110 2 10 1.3 31 2.7 109 7.7 59.1 7.9 1.5 18.9 1.7 0.8 40x30 20 111 3 40 4.1 34 2.7 105 6.5 55.3 6.1 1.5 19.6 2.1 0.8 35x30 20 ng 112 4 24 2.5 87 2.7 68 5.2 68.5 8.9 1.5 39.2 3.4 1.7 45x30 25 113 5 43 3.9 35 2.7 98 7.6 43.6 4.8 1.2 20.4 1.6 0.7 30x25 20 ườ 114 6 13 3.8 55 3.5 101 7.5 52.7 7.4 1.5 18.1 1.8 1.0 35x30 20 115 7 86 3.6 26 2.3 58 4.8 69.5 8.7 1.5 38 3.4 1.3 45x30 25 Tr 116 8 1 1.6 36 2.4 94 6.3 63.8 7.1 1.4 19.5 1.6 0.7 40x30 20 117 9 7 2.5 60 3.9 99 - 67.5 9.1 1.7 37.8 3.0 1.3 45x30 25 g 118 1 1 1.2 41 4 98 4.0 45.9 6.0 1.0 18.2 1.8 0.9 30x25 20 ón 119 2 94 3.6 27 2.8 55 5.8 70.6 7.4 1.3 35.5 3.2 1.1 45x30 25 120 3 29 3 39 4.2 98 5.5 78.9 12.0 2.2 36.3 3.2 1.3 40x35 25 121 4 16 3.8 58 2.9 99 7 47.2 M6.1 1.2 19.2 1.9 1.0 30x25 20 122 5 54 4.1 14 2.4 104 6.3 58.6 7.0 1.7 23.2 2.1 0.7 40x30 20 123 6 27 3.6 93 3.1 67 7.3 68.6 9.9 2.0 28.8 2.6 1.3 45x30 22 ền 124 7 29 3.8 79 3.3 61 - 75.5 9.8 2.0 23.5 2.0 1.1 40x35 20 125 8 80 4.2 46 2.7 68 6.3 71.1 8.9 1.6 35.5 2.7 1.3 45x30 25 N 126 9 88 4 58 2.8 61 5.5 73.2 8.4 1.5 36.2 2.7 1.4 40x35 25 t- 127 1 29 3.6 38 4.2 98 6.7 77.1 10.0 2.0 19.7 2.3 1.2 40x35 20 128 2 34 3.6 88 3.4 66 - 70.5 8.5 1.7 28.1 2.2 1.2 45x30 22 đấ 129 3 7 1.2 78 3.6 49 4.5 61.9 7.7 1.3 33.4 3.0 1.4 40x30 25 130 4 25 3.7 78 3.5 65 - 76.3 11.1 2.3 27.7 2.5 1.2 40x35 22 131 5 21 1.4 27 2.6 98 6.8 63.7 8.4 1.6 19.2 2.1 1.1 40x30 20 c 132 6 16 1.5 80 3.3 65 4.8 69.5 9.7 1.6 32.8 3.4 1.4 45x30 25 họ 133 7 17 0.8 39 3.8 94 6 56.2 7.9 1.3 19.8 2.3 1.0 40x30 20 134 8 14 0.8 30 3.4 103 6.5 62.8 7.5 1.4 20.2 1.9 1.1 40x30 20 ơ 135 9 22 1.5 54 3.6 112 - 61.2 8.0 1.3 28.7 2.7 1.4 40x30 22 C 136 1 35 1.7 56 3.9 110 9.2 61.5 8.6 1.4 26.8 2.3 1.1 40x30 22 137 2 9 2.3 39 3.9 103 5.6 71.6 9.7 1.7 34.8 3.1 1.4 45x30 25 ôn 138 3 14 2.9 45 3.5 108 6.7 67.4 10.1 1.7 33.9 2.4 1.2 45x30 25 139 4 37 3 77 4.2 67 5 42.9 5.4 0.9 22.4 1.9 0.9 30x25 20 m 140 5 48 3.7 88 2.8 99 7.1 45.7 4.6 0.8 21.4 2.2 0.9 30x25 20 141 6 2 2.8 55 3.9 98 5.8 70.5 8.8 1.6 32.6 2.6 1.1 45x30 25 Bộ 142 7 27 1.5 59 3.8 101 5.8 56.2 6.7 1.1 23.7 2.6 1.3 40x30 20 143 8 18 2.5 46 2.1 100 5.8 75.2 10.5 1.8 32.5 2.3 1.1 40x35 25 144 9 6 1.2 27 2.6 96 7.0 54.2 6.8 1.3 19.1 2.0 0.9 35x30 20 Bộ môn Cơ học đất - Nền Móng, Trường Đại học xây Dựng. http://geo.nuce.edu.vn 15.04.2012
  • 9. SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG NÔNG Số liệu địa chất của các lớp MNN Tải trọng tính toán dưới cột, tường Kích Bề (từ Đề Mặt Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 C1 T3 thước rộng mặt X số bằng cột lcxbc tường Số Dày Số Dày Số đất) Mo Qo No Mo Qo No (T) (cm) bt (cm) H hiệu (m) hiệu (m) hiệu (m) (Tm) (T) (T/m) (Tm/m) (T/m) 145 1 13 3.6 54 3.6 109 6.2 56.0 7.8 1.6 17.2 2.2 1.2 35x30 20 Đ 146 2 10 1.5 42 3.6 103 5.0 45.2 5.4 0.9 20.5 1.9 0.9 30x25 20 147 3 8 2.3 95 3.9 70 5.1 69.8 9.4 1.7 39.2 3.7 1.6 45x30 25 ng 148 4 33 1.1 39 4.2 102 8.4 51.2 7.2 1.2 22.7 1.9 1.0 35x30 20 149 5 28 3.5 96 3 62 9.3 60.8 7.3 1.5 22.7 2.4 1.2 40x30 20 ườ 150 6 49 4.7 17 2.0 103 7.4 69.8 9.8 2.4 22.2 1.8 0.5 45x30 20 151 7 34 3.9 51 2.1 103 6.3 68.7 8.5 1.7 21.6 2.5 1.2 45x30 20 Tr 152 8 17 1.5 25 2.7 106 6.2 65.2 6.8 1.3 18.5 2.2 1.2 45x30 20 153 9 53 3.8 13 2.2 100 7.3 56.8 7.4 1.8 24.6 2.0 0.6 40x30 20 g 154 1 96 3.7 35 2.7 52 7.5 76.3 11.1 1.7 28.9 3.0 1.0 40x35 22 ón 155 2 58 3.8 26 2.6 101 7.1 62.4 7.8 1.9 22.4 1.9 1.0 40x30 20 156 3 26 3.9 42 3.2 101 5.7 74.5 10.8 2.2 25.4 2.3 1.1 40x35 22 157 158 4 5 26 1 2.8 2.3 53 44 4.1 3.6 103 109 6.4 7.0 69.4 66.5 M 9.4 6.7 1.7 1.2 34.5 30.4 3.2 2.4 1.3 1.1 45x30 45x30 25 25 ền 159 6 4 1.7 85 3.4 57 3.9 70.2 5.6 1.0 39.2 3.7 1.7 45x30 25 160 7 77 3.5 41 3.7 112 - 63.7 9.6 1.7 27.8 2.1 1.0 40x30 22 8 88 4.2 34 2.5 51 N 161 5.7 73.2 7.3 1.2 41.8 4.4 1.7 40x35 25 162 9 8 1 86 3.2 58 4.6 71.2 10.0 1.7 31.7 2.9 1.3 45x30 25 t- 163 1 33 2.9 43 4.2 109 6.0 73.4 9.8 1.8 28.7 2.9 1.3 40x35 22 164 2 13 1.6 29 2.6 93 5.0 65.9 9.2 1.8 21.4 2.1 1.1 45x30 20 đấ 165 3 19 1.4 58 3.7 104 - 56.4 7.9 1.3 19.5 2.2 1.0 40x30 20 166 4 5 1.9 28 2.1 105 6.6 58.7 6.8 1.3 19.8 1.9 0.9 40x30 20 167 5 31 3.6 50 3.5 106 5.3 69.4 9.0 1.8 25.4 2.2 1.1 45x30 22 c 168 6 21 1.2 43 4.1 108 6.7 46.8 6.1 1.0 19.2 2.2 1.1 30x25 20 họ 169 7 17 3 37 2.9 104 4.8 69.8 8.4 1.4 36.7 2.6 1.3 45x30 25 170 8 78 3.5 25 2.7 57 5.0 67.3 9.1 1.5 31.6 2.8 0.9 45x30 25 ơ 171 9 22 2.8 42 3.6 107 - 76.3 9.9 1.7 35.5 2.5 1.2 40x35 25 C 172 1 29 1 40 4.2 105 4.7 51.9 5.7 0.9 18.5 1.8 0.9 35x30 20 173 2 27 3.8 53 2.9 105 - 70.4 10.2 2.1 27.6 2.5 1.2 45x30 22 ôn 174 3 40 4.2 86 3 103 5.6 53.1 4.8 0.8 17.8 1.5 0.7 35x30 20 175 4 34 4 41 4.5 103 7.3 72.8 8.7 1.8 23.3 2.9 1.6 40x35 20 m 176 5 45 4.5 95 3.8 106 6.2 40.2 4.8 0.8 22.4 1.9 0.8 30x25 20 177 6 85 3.3 37 4 101 5.8 76.8 7.7 1.3 28.7 2.2 1.1 40x35 22 Bộ 178 7 10 2.8 52 3.9 107 7.8 73.9 10.7 1.9 36.2 2.9 1.3 40x35 25 179 8 9 1.7 32 2.2 99 6 61.6 7.8 1.5 19.7 1.9 0.9 40x30 20 180 9 36 4.1 52 3.6 102 7.2 68.1 8.2 1.6 20.7 2.2 1.1 45x30 20 Bộ môn Cơ học đất - Nền Móng, Trường Đại học xây Dựng. http://geo.nuce.edu.vn 15.04.2012
  • 10.
  • 11.
  • 12.
  • 13.
  • 14.
  • 15.
  • 16.
  • 17.
  • 18.
  • 19. ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG CỌC ĐÀI THẤP - Họ và tên : ……………………………………………………...................... XD Lớp môn học : ....…………… Lớp quản lý :…..….… Mã số sinh viên : ……………… Đề số :………... H I. SỐ LIỆU CÔNG TRÌNH: Đ 1. Cột g N0 Tiết diện cột: lc xb c = ................... (cmxcm) n 2. Tải trọng: M0 ườ +0.00 Q0 Tổ hợp tải trọng tính toán: o N0 = ………….[T]; Tr M0 = ………......[Tm]; hđ h Q0 = .…….........[T]. g 3. Nền đất: ón Lớp đất Số hiệu Chiều dày (m) M 1 b 2 bc ền lc 3 4 l N II. YÊU CẦU: t- - Xử lý các số liệu địa chất; đánh giá điều kiện xây dựng công trình; đấ - Đề xuất phương án móng cọc đài thấp khả thi và chọn một phương án để thiết kế; - Thiết kế phương án móng đã chọn: c  Thuyết minh tính toán khổ A4 (viết bằng tay). họ  Bản vẽ khổ giấy 297 x 840 và đóng vào quyển thuyết minh, trên đó thể hiện: o Trụ địa chất. ơ o Chi tiết cấu tạo cọc (tỷ lệ 1/20 – 1/10), chi tiết đài cọc (tỷ lệ từ 1/50 – 1/30). C Bảng thống kê cốt thép đài, thép cọc; các ghi chú cần thiết. ôn Ghi chú: Đồ án này phải được giáo viên hướng dẫn thông qua ít nhất 2 lần. Giáo viên hướng dẫn m Bộ
  • 20. SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG CỌC SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CỦA CÁC LỚP X Tải trọng tính toán dưới cột Kích Đề Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 thước cột H Số Số Dày Số Dày Dày Số hiệu lcxbc (cm) Số hiệu N0 (T) M0 (T.m) Q0 (T) hiệu (m) hiệu (m) (m) Dày (∞) Đ 1 81 3.5 29 5.7 86 6.2 63 149.9 18.3 3.3 50x30 2 5 6.4 47 3.3 49 2.8 105 245.0 31.4 5.8 60x40 ng 3 31 4.2 35 5.3 101 5.3 62 154.2 18.2 3.3 50x40 4 16 5.0 32 5.1 48 3.9 106 235.1 21.6 4.6 60x40 ườ 5 34 4.5 26 6.0 54 6.4 100 125.1 16.3 3.1 50x30 6 12 3.9 38 3.9 18 4.6 104 166.6 19.0 4.5 50x40 Tr 7 17 4.4 21 3.4 39 3.7 103 189.2 20.4 4.5 60x40 8 20 5.2 26 4.5 46 3.7 98 231.2 22.2 4.7 60x40 9 19 4.8 15 4.9 85 4.3 69 192.6 27.0 6.0 60x40 g 10 22 4.8 42 3.7 78 6.8 62 157.9 17.7 4.0 50x40 ón 11 13 4.3 17 4.8 45 3.9 105 196.2 26.7 5.9 60x40 12 8 3.4 34 4.5 80 4.6 M106 216.4 29.0 6.0 60x40 13 22 4.5 82 5.0 78 4.4 68 225.4 25.2 5.4 60x40 14 13 4.2 83 4.4 41 3.4 99 232.6 28.8 5.9 60x40 ền 15 74 4.5 34 5.2 42 3.6 98 242.7 27.2 6.8 60x40 16 30 5.7 26 5.0 86 4.2 102 257.6 28.9 6.0 60x50 N 17 24 6.4 78 4.3 27 4.2 100 209.5 25.6 5.7 60x40 18 19 6.5 79 4.8 37 3.6 107 283.2 24.9 5.7 60x50 t- 19 76 3.8 28 6.0 88 6.5 70 140.8 18.7 3.7 50x30 20 7 4.3 77 4.5 21 4.6 61 171.1 15.1 3.7 50x40 đấ 21 22 6.8 38 3.4 30 4.3 98 203.2 24.4 5.4 60x40 22 14 6.0 42 4.0 94 3.0 70 269.6 30.2 5.4 60x50 c 23 10 5.8 44 3.5 52 2.5 108 257.0 24.2 4.9 60x50 họ 24 21 6.0 41 3.8 85 4.0 61 297.4 24.4 5.4 60x50 25 4 6.2 46 3.6 80 4.7 66 242.2 24.2 4.9 60x40 26 16 5.7 44 3.7 96 5.8 72 163.4 15.0 3.5 50x40 ơ 27 20 6.5 80 4.9 52 3.1 112 326.3 33.3 6.4 70x50 C 28 29 5.4 74 4.2 49 6.7 102 131.2 15.1 3.0 50x30 29 27 6.5 75 5.7 45 3.8 111 335.0 34.5 6.3 70x50 ôn 30 17 4.5 45 3.6 85 6.5 63 159.6 19.2 4.4 50x40 31 33 5.4 25 6.0 43 3.5 109 351.3 36.5 6.6 70x50 m 32 18 6.1 46 3.3 88 4.4 64 304.8 31.7 6.5 70x50 33 30 4.5 34 5.3 50 6.7 99 124.8 15.7 3.0 50x30 Bộ 34 31 4.2 27 5.4 79 7.2 70 127.4 15.3 2.9 50x30 35 27 5.7 35 4.0 55 6.3 105 125.5 14.1 2.7 50x30 36 24 4.2 28 5.0 104 5.5 65 148.6 16.6 2.9 50x30 Bộ môn Cơ học đất - Nền Móng, Trường Đại học xây Dựng. http://geo.nuce.edu.vn 15.04.2012
  • 21. SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG CỌC SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CỦA CÁC LỚP Kích Tải trọng tính toán dưới cột X Đề Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 thước cột Số lcxbc H Số Dày Số Dày Dày Số hiệu Số hiệu N0 (T) M0 (T.m) Q0 (T) hiệu (m) hiệu (m) (m) Dày (∞) (cmxcm) Đ 37 73 3.9 25 5.3 85 6.5 66 149.4 15.2 2.7 50x30 38 3 5.5 45 3.4 79 5.0 65 239.0 31.1 5.8 60x40 ng 39 18 5.5 46 3.4 86 5.8 64 160.1 15.7 3.6 50x40 40 21 5.4 85 4.2 43 3.5 109 288.8 26.0 5.9 60x50 ườ 41 33 4.7 81 5.3 50 6.2 103 132.3 15.7 3.1 50x30 42 19 4.3 35 5.6 96 6.0 61 145.7 17.5 3.1 50x30 43 9 5.5 29 5.8 37 3.2 63 203.4 20.7 4.3 60x40 Tr 44 84 4.7 36 4.5 78 6.8 66 139.6 17.5 3.4 50x30 45 21 4.1 81 4.2 77 4.7 67 224.2 29.6 6.0 60x40 g 46 14 4.0 30 4.8 88 5.8 72 143.1 19.2 3.3 50x30 ón 47 24 4.3 14 4.6 42 3.6 102 187.3 25.1 5.6 60x40 48 75 3.8 27 5.2 95 5.7 67 153.4 17.5 3.2 50x40 49 12 4.7 26 5.6 78 4.7 M 102 209.5 26.4 5.5 60x40 50 25 5.8 29 4.6 77 7.5 58 120.0 13.2 2.5 50x30 ền 51 1 5.0 35 6.0 85 4.0 107 218.5 25.8 5.4 60x40 52 6 5.4 40 3.6 76 5.0 98 170.4 19.8 4.7 50x40 N 53 35 5.2 31 4.8 51 6.1 106 126.3 14.7 2.8 50x30 54 19 4.2 25 4.8 45 3.5 97 230.7 29.1 5.9 60x40 t- 55 15 4.5 31 5.4 95 5.9 69 145.3 18.6 3.3 50x30 56 81 4.0 35 5.6 43 3.3 105 248.0 21.3 5.3 60x40 đấ 57 34 5.7 28 4.9 88 4.4 104 260.4 31.8 5.9 60x50 58 30 6.5 82 4.7 48 4.1 110 342.6 33.6 6.1 70x50 59 19 6.1 79 4.0 28 5.2 107 218.3 23.1 5.1 60x40 c họ 60 32 5.3 36 4.8 104 5.5 64 156.7 22.3 4.0 50x40 61 15 5.8 87 3.5 31 5.1 103 227.2 25.0 5.6 60x40 62 82 3.8 30 5.0 93 6.0 72 151.8 16.7 3.0 50x40 ơ 63 2 6.7 42 3.2 78 4.4 70 236.9 26.5 5.4 60x40 C 64 6 7.0 48 3.5 50 2.5 106 247.1 24.2 4.9 60x40 65 4 4.0 32 4.7 88 4.3 66 223.1 31.7 5.8 60x40 ôn 66 12 3.7 40 3.7 88 4.6 68 263.4 24.2 4.9 60x50 67 15 5.7 45 3.5 95 2.8 65 272.3 22.9 5.2 60x50 m 68 10 4.2 42 3.5 74 4.3 102 162.5 18.2 4.3 50x40 69 25 6.4 73 5.4 41 4.0 109 329.7 33.6 6.1 70x50 70 22 6.8 42 3.5 86 4.5 62 300.0 30.6 6.8 60x50 Bộ 71 35 6.4 29 5.8 39 3.8 111 359.2 36.6 6.2 70x50 72 13 4.7 47 3.5 93 2.7 105 307.2 26.4 5.9 70x50 Bộ môn Cơ học đất - Nền Móng, Trường Đại học xây Dựng. http://geo.nuce.edu.vn 15.04.2012
  • 22. SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG CỌC SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CỦA CÁC LỚP Kích Tải trọng tính toán dưới cột X Đề Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 thước cột Số lcxbc H Số Dày Số Dày Dày Số hiệu Số hiệu N0 (T) M0 (T.m) Q0 (T) hiệu (m) hiệu (m) (m) Dày (∞) (cmxcm) Đ 73 21 4.5 83 4.2 37 3.3 65 181.8 18.2 4.0 60x40 74 33 4.7 31 5.7 96 6.2 69 153.7 20.0 3.6 50x40 ng 75 29 4.5 33 5.5 49 6.2 97 121.2 13.8 2.7 50x30 76 20 4.6 16 5.2 86 4.0 70 194.4 23.3 5.2 60x40 ườ 77 3 4.5 79 3.6 19 3.9 63 179.3 16.5 4.0 50x40 78 15 4.4 31 4.7 47 3.3 105 234.8 28.6 6.1 60x40 79 13 5.7 47 3.5 93 5.6 67 161.7 20.1 4.7 50x40 Tr 80 11 5.5 25 5.0 77 4.4 101 207.3 22.0 4.6 60x40 81 29 4.4 33 5.0 87 6.8 64 150.6 16.0 2.9 50x40 g 82 28 5.6 36 4.5 56 6.5 107 128.6 15.9 3.1 50x30 ón 83 75 5.0 29 5.1 37 3.4 99 244.9 20.6 5.1 60x40 84 34 6.2 26 5.7 44 4.0 110 355.0 33.4 6.1 70x50 85 73 4.7 31 4.2 85 6.7 M 62 137.1 16.0 3.1 50x30 86 75 3.4 32 5.5 87 7.3 69 140.2 18.1 3.5 50x30 ền 87 33 5.2 27 5.8 87 3.8 103 259.8 23.9 6.0 60x50 88 74 4.0 27 5.3 86 7.1 65 138.4 16.7 3.3 50x30 N 89 2 3.8 36 5.0 86 4.2 108 220.7 30.5 5.5 60x40 90 24 4.5 30 4.9 80 4.6 62 227.8 22.8 4.8 60x40 t- 91 24 5.5 38 3.7 80 6.9 66 158.7 15.9 3.6 50x40 92 26 5.5 74 5.6 42 3.7 110 332.1 37.2 6.8 70x50 đấ 93 20 6.5 80 4.5 29 4.5 108 220.6 27.8 6.2 60x40 94 9 6.2 41 3.2 73 4.6 101 160.7 13.2 3.1 50x40 95 2 3.7 44 3.8 82 4.5 100 177.7 19.5 4.8 50x40 c 96 17 4.8 45 3.0 87 3.7 63 302.5 25.4 5.6 70x50 họ 97 82 3.7 36 5.4 44 3.7 106 250.6 29.1 6.1 60x50 98 16 3.6 32 4.7 102 6.6 70 147.1 17.1 3.0 50x30 ơ 99 17 5.5 39 3.6 33 5.2 105 212.8 22.1 4.9 60x40 C 100 16 6.3 88 3.7 32 5.8 104 230.4 30.0 6.1 60x40 101 21 6.0 37 3.7 29 5.1 97 200.0 20.0 4.4 60x40 ôn 102 14 3.8 84 4.4 42 3.6 100 233.4 21.9 4.7 60x40 103 16 6.1 46 3.7 96 3.2 66 275.0 31.4 5.3 60x50 m 104 22 6.5 86 2.2 44 3.8 110 290.0 34.8 5.8 60x50 105 26 6.5 75 4.0 54 6.5 104 133.5 16.4 3.2 50x30 106 31 6.5 83 4.9 37 3.6 111 345.0 36.6 6.2 70x50 Bộ 107 83 3.3 31 5.5 39 3.1 107 251.5 22.1 5.5 60x50 108 23 6.0 77 3.9 49 2.5 109 317.7 28.6 5.5 70x50 Bộ môn Cơ học đất - Nền Móng, Trường Đại học xây Dựng. http://geo.nuce.edu.vn 15.04.2012
  • 23. SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG CỌC SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CỦA CÁC LỚP Kích Tải trọng tính toán dưới cột X Đề Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 thước cột Số lcxbc H Số Dày Số Dày Dày Số hiệu Số hiệu N0 (T) M0 (T.m) Q0 (T) hiệu (m) hiệu (m) (m) Dày (∞) (cmxcm) Đ 109 73 4.2 33 5.0 41 3.8 97 240.4 19.7 4.9 60x40 110 18 4.2 34 5.4 93 6.2 64 143.6 15.5 2.7 50x30 ng 111 20 5.6 80 5.0 38 3.4 108 285.0 33.6 6.5 60x50 112 8 5.8 38 3.7 86 4.0 72 252.0 24.2 4.9 60x50 ườ 113 16 4.5 20 3.2 88 4.2 70 201.7 22.6 5.0 60x40 114 33 4.2 25 6.3 53 6.5 98 122.5 14.5 2.8 50x30 115 30 4.5 76 4.8 51 6.4 105 134.7 16.8 3.3 50x30 Tr 116 17 3.7 33 4.4 85 4.0 63 228.5 29.2 6.2 60x40 117 29 4.9 25 5.1 85 4.0 101 255.3 23.0 5.7 60x50 g 118 16 7.1 44 3.4 96 3.4 108 315.0 34.0 5.8 70x50 ón 119 32 4.0 28 6.3 80 6.9 71 130.5 17.2 3.3 50x30 120 74 3.5 26 5.6 88 7.0 71 151.4 19.1 3.4 50x40 121 34 4.6 32 5.6 103 5.8 M 63 155.8 19.0 3.5 50x40 122 23 5.0 77 4.5 26 4.6 99 206.7 21.1 4.7 60x40 ền 123 23 4.0 13 4.6 41 3.4 101 185.6 19.3 4.3 60x40 124 5 3.8 39 3.3 75 4.7 97 168.5 14.5 3.5 50x40 N 125 21 4.5 25 5.0 87 5.6 67 142.7 14.8 2.6 50x30 126 17 6.5 77 4.3 45 4.0 105 277.8 23.9 5.4 60x50 t- 127 15 5.3 43 3.4 95 5.0 71 162.9 19.9 4.6 50x40 128 1 4.1 43 3.5 81 4.4 99 175.2 15.8 3.8 50x40 đấ 129 36 5.0 32 5.4 52 6.0 108 129.7 16.6 3.2 50x30 130 18 3.9 22 4.6 40 3.5 104 190.8 26.3 5.9 60x40 131 6 4.5 28 4.3 46 3.6 104 212.1 27.6 5.7 60x40 c 132 23 3.8 29 4.6 79 5.0 61 226.6 29.5 6.0 60x40 họ 133 23 5.2 37 3.6 79 7.2 65 158.3 19.8 4.5 50x40 134 20 3.8 36 5.4 103 6.3 62 147.6 19.5 3.4 50x30 ơ 135 13 4.5 85 3.8 35 5.7 101 222.8 24.1 5.3 60x40 C 136 24 5.0 88 4.9 40 3.6 112 295.0 33.0 7.5 60x50 137 29 6.7 81 4.6 47 4.2 109 339.7 36.7 6.3 70x50 ôn 138 36 6.0 30 5.5 40 3.6 112 362.6 33.4 6.1 70x50 139 9 5.0 43 3.6 51 2.2 107 254.5 31.6 5.4 60x50 m 140 20 5.0 40 3.7 88 6.6 70 161.2 15.5 3.6 50x40 141 10 3.9 30 4.4 38 3.5 64 205.8 25.1 5.2 60x40 142 14 5.3 48 3.8 94 3.0 106 310.0 32.9 6.0 70x50 Bộ 143 1 6.1 41 3.0 77 4.6 69 233.7 30.8 5.7 60x40 144 24 6.1 78 4.2 50 2.7 110 320.0 32.6 6.3 70x50 Bộ môn Cơ học đất - Nền Móng, Trường Đại học xây Dựng. http://geo.nuce.edu.vn 15.04.2012
  • 24. SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG CỌC SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CỦA CÁC LỚP Kích Tải trọng tính toán dưới cột X Đề Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 thước cột Số lcxbc H Số Dày Số Dày Dày Số hiệu Số hiệu N0 (T) M0 (T.m) Q0 (T) hiệu (m) hiệu (m) (m) Dày (∞) (cmxcm) Đ 145 13 6.4 41 3.8 93 2.5 69 266.8 21.9 5.0 60x50 146 14 6.2 48 3.8 94 5.4 68 162.4 15.3 3.6 50x40 ng 147 32 5.8 84 5.1 38 3.9 112 348.9 33.5 6.1 70x50 148 18 6.0 78 4.5 46 3.7 106 280.0 32.5 6.2 60x50 ườ 149 34 4.4 82 4.6 52 6.6 106 135.5 17.5 3.4 50x30 150 30 4.4 34 5.4 94 5.8 61 152.1 19.8 3.5 50x40 151 15 6.5 43 3.2 95 3.2 107 313.4 27.6 6.1 70x50 Tr 152 22 4.4 26 5.2 94 6.5 67 144.7 17.1 2.9 50x30 153 76 4.0 28 5.1 102 5.5 70 155.4 21.4 3.9 50x40 g 154 18 4.6 34 5.3 86 4.2 64 229.3 22.5 4.8 60x40 ón 155 28 5.5 76 5.8 46 3.6 112 337.4 33.7 6.1 70x50 156 19 5.2 39 3.5 87 5.9 69 160.6 19.0 4.4 50x40 157 26 5.6 30 4.0 78 7.0 M 69 123.6 15.1 2.9 50x30 158 83 4.9 35 4.5 77 6.9 61 136.8 15.5 3.0 50x30 ền 159 11 4.0 37 3.7 17 5.3 103 164.9 13.9 3.3 50x40 160 25 5.8 73 4.4 53 6.3 101 130.8 14.5 2.8 50x30 N 161 8 3.4 78 4.9 22 4.7 62 173.5 18.7 4.6 50x40 162 76 4.7 30 5.2 38 3.2 100 246.2 28.1 5.8 60x40 t- 163 7 5.8 37 3.1 85 4.5 71 250.6 31.6 5.6 60x50 164 15 5.0 18 3.5 87 4.4 69 200.9 26.5 5.9 60x40 đấ 165 22 4.3 84 4.7 38 3.5 66 183.7 23.9 5.3 60x40 166 5 4.0 27 5.1 45 3.8 103 210.9 23.2 4.8 60x40 167 19 5.6 79 4.5 51 2.9 111 324.8 29.9 5.9 70x50 c 168 21 5.0 41 3.4 77 6.6 61 157.5 20.8 4.7 50x40 họ 169 17 3.8 33 4.9 86 6.3 63 142.2 18.5 3.2 50x30 170 7 3.8 33 4.7 79 4.3 105 214.2 24.4 5.1 60x40 ơ 171 14 4.7 18 4.7 46 3.6 106 198.1 23.0 5.1 60x40 C 172 3 4.9 31 5.6 87 4.5 65 221.9 27.1 5.6 60x40 173 84 3.5 32 5.8 40 3.5 108 253.0 29.9 6.2 60x50 ôn 174 18 6.7 40 3.4 34 5.8 106 215.0 26.7 5.9 60x40 175 23 5.8 87 4.4 39 3.3 111 293.9 27.0 6.1 60x50 m 176 4 4.7 80 3.3 20 4.0 64 180.8 21.2 5.2 60x40 177 13 4.0 29 5.2 85 6.0 71 141.3 14.1 2.4 50x30 178 11 4.5 39 3.4 87 4.1 67 260.0 31.7 5.5 60x50 Bộ 179 23 5.1 27 5.4 101 5.8 68 146.2 19.9 3.5 50x30 180 14 5.1 86 3.6 36 5.2 102 225.0 28.8 6.4 60x40 Bộ môn Cơ học đất - Nền Móng, Trường Đại học xây Dựng. http://geo.nuce.edu.vn 15.04.2012
  • 25. XD H BẢNG SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT Đ Độ ẩm Độ ẩm Độ ẩm Dung Tỷ Góc Lực Kết quả thí nghiệm nén ép e-p với áp Kết quả Kết quả Số tự giới hạn giới hạn trọng tự trọng ma sát xuyên xuyên ng lực nén p (KPa) hiệu nhiên nhão dẻo nhiên g hạt trong j dính c2 tĩnh qc tiêu Kg/cm W% W nh % Wd % T/m3 độ (MPa) chuẩn N ườ D 50 100 200 400 1 40.2 39.1 33.9 1.65 2.65 0.48 2 Tr 2 37.7 36.5 31.2 1.66 2.64 0.50 2 3 39.9 38.4 32.7 1.65 2.68 0.52 2 38.8 36.3 29.8 1.66 2.67 0.54 2 g 4 ón 5 45.8 43.8 32.2 1.68 2.68 0.35 1 6 47.5 44.8 30.6 1.67 2.69 0.37 1 M 7 42.9 40.5 28.6 1.67 2.68 0.40 1 8 47.2 43.7 31.3 1.69 2.69 0.42 1 ền 9 51.6 48.3 25.9 1.68 2.70 0.29 1 10 52.6 46.7 25.8 1.68 2.70 0.30 1 N 11 51.8 44.4 20.0 1.69 2.71 0.31 1 12 50.9 40.2 20.6 1.69 2.71 0.32 1 t- o 13 33.6 35.1 28.5 1.70 2.64 9 00 0.09 1.031 0.999 0.963 0.930 1.02 6 đấ o 14 35.2 36.2 31.6 1.69 2.64 9 15 0.09 1.067 1.034 0.997 0.963 1.05 6 o 15 34.2 34.9 31.0 1.70 2.66 9 30 0.08 1.054 1.020 0.982 0.947 1.08 6 o c 16 33.4 34.2 28.9 1.71 2.66 9 40 0.08 1.028 0.993 0.954 0.918 1.10 6 họ o 17 43.9 47.0 33.6 1.75 2.67 7 30 0.11 1.154 1.124 1.090 1.059 0.93 5 o 18 44.2 46.7 34.2 1.76 2.69 7 40 0.11 1.161 1.130 1.095 1.063 0.95 5 o 19 44.8 46.5 36.2 1.77 2.68 7 50 0.10 1.148 1.116 1.080 1.047 0.97 5 ơ o 20 44.8 46.7 34.2 1.76 2.67 8 00 0.10 1.152 1.119 1.082 1.048 0.98 5 C o 21 48.7 52.5 31.4 1.75 2.71 5 50 0.13 1.263 1.235 1.203 1.174 0.84 5 ôn o 22 47.0 49.7 32.0 1.76 2.71 6 00 0.13 1.222 1.193 1.160 1.130 0.86 5 o 23 48.2 51.6 27.1 1.74 2.72 6 10 0.12 1.275 1.245 1.211 1.180 0.88 5 m o 24 47.5 50.1 30.4 1.75 2.72 6 20 0.12 1.250 1.219 1.184 1.152 0.90 5 Bộ môn Cơ học đất - Nền Móng, Trường Đại học xây Dựng. http://geo.nuce.edu.vn 15.04.2012 Bộ
  • 26. XD H BẢNG SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT Đ Độ ẩm Độ ẩm Độ ẩm Dung Tỷ Góc Lực Kết quả thí nghiệm nén ép e-p với áp Kết quả Kết quả Số tự giới hạn giới hạn trọng tự trọng ma sát xuyên xuyên ng dính c lực nén p (KPa) hiệu nhiên nhão dẻo nhiên g hạt trong j tĩnh qc tiêu Kg/cm2 W% W nh % Wd % T/m3 độ (MPa) chuẩn N ườ D 50 100 200 400 o 25 30.7 33.1 26.8 1.78 2.65 12 00 0.12 0.912 0.888 0.858 0.831 1.38 8 o Tr 26 30.1 32.4 26.2 1.78 2.66 12 10 0.12 0.909 0.884 0.853 0.825 1.40 8 o 27 32.4 34.8 28.1 1.77 2.66 12 20 0.11 0.954 0.928 0.896 0.867 1.41 8 o g 28 31.8 33.6 27.9 1.79 2.67 12 30 0.11 0.929 0.902 0.869 0.839 1.43 8 o ón 29 32.8 38.9 23.5 1.79 2.69 10 40 0.15 0.964 0.942 0.914 0.889 1.30 7 o 30 31.7 36.9 23.6 1.80 2.68 10 50 0.15 0.928 0.905 0.876 0.850 1.32 7 M o 31 33.2 38.2 24.8 1.80 2.69 11 00 0.14 0.957 0.933 0.903 0.876 1.34 7 o 32 33.1 37.6 24.1 1.79 2.69 11 10 0.14 0.965 0.940 0.909 0.881 1.35 7 ền o 33 35.0 48.1 15.7 1.80 2.72 9 15 0.18 1.010 0.990 0.964 0.941 1.19 7 o 34 35.6 44.3 20.8 1.79 2.72 9 25 0.18 1.030 1.009 0.982 0.958 1.21 7 N o 35 36.4 46.6 17.2 1.80 2.71 9 00 0.17 1.022 1.000 0.972 0.947 1.24 7 o 36 34.5 43.2 16.8 1.80 2.71 9 45 0.17 0.992 0.969 0.940 0.914 1.28 7 t- o 37 26.4 30.8 24.5 1.83 2.66 17 20 0.18 0.809 0.789 0.765 0.745 2.05 14 đấ o 38 27.2 30.9 25.5 1.84 2.64 17 30 0.18 0.796 0.775 0.750 0.729 2.08 14 o 39 26.9 30.4 25.2 1.84 2.65 17 40 0.17 0.800 0.778 0.752 0.730 2.14 15 o c 40 27.9 32.1 25.7 1.85 2.66 17 50 0.17 0.808 0.785 0.758 0.735 2.16 15 họ o 41 28.4 39.0 23.3 1.83 2.67 15 35 0.21 0.847 0.829 0.807 0.789 1.90 13 o 42 28.0 37.3 22.9 1.84 2.68 15 45 0.21 0.837 0.818 0.795 0.776 1.92 13 o 27.3 36.4 22.1 1.85 2.69 15 55 0.20 0.823 0.803 0.779 0.759 1.94 13 ơ 43 o 44 27.5 34.2 23.6 1.85 2.68 16 05 0.20 0.818 0.797 0.772 0.751 1.97 13 C o 45 30.2 45.0 23.6 1.86 2.69 14 20 0.24 0.859 0.843 0.823 0.807 1.70 12 ôn o 46 29.7 47.3 21.2 1.87 2.68 14 30 0.24 0.834 0.817 0.796 0.779 1.73 12 o 47 30.8 47.1 22.5 1.88 2.70 14 40 0.23 0.853 0.835 0.813 0.795 1.75 12 m o 48 31.7 45.4 23.9 1.88 2.69 14 50 0.23 0.857 0.838 0.815 0.796 1.77 12 Bộ môn Cơ học đất - Nền Móng, Trường Đại học xây Dựng. http://geo.nuce.edu.vn 15.04.2012 Bộ