Gtga bai18 vi du cach viet va su dung chuong trinh con
Thuc tap tuan 1
1. 1
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO QUẢN TRỊ MẠNG & AN NINH
MẠNG QUỐC TẾ ATHENA
BÁO CÁO THỰC TẬP TUẦN
Đề tài: Nghiên cứu xây dựng phần mền quản lý Sinh Viên trên Android
SVTT:Nguyễn Hữu Thọ
Ngành: CNTT
2. 2
1.Mô Hình Thực Thể ERD
a)xác định thực thể:
Thực Thể 1: Sinh Viên
các thuộc tính:
Mã sinh viên (MASV):đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được sinh
viên này với sinh viên khác
Tên sinh viên(TENSV):Mô tả sinh viên ứng với mã sinh viên.
Hệ đào tạo(HEDAOTAO): xác định hệ đào tạo mà sinh viên theo học
Mã khoa(MAKHOA):xác định khoa sinh viện theo học.
Mã lớp(MALOP):xác định lớp mà sinh viên là thành viên.
Mã chuyên Ngành(MACH_NGANH): xác định chuyên ngành sinh viên đang học.
Mã đối tượng(MADOITUONG): mô tả dạng đối của sinh viên
Ngày Sinh(NGAYSINH): cho biết ngày sinh của sinh viên
Giới Tính(GIOITINH): xác định giới tinh của sinh viên(NAM/Nữ)
Dân Tộc(DANTOC):cho biết sinh viên thuộc dân tộc nào.
Quê Quán(QUEQUAN): cho biết quê của sinh viên
Số tính chỉ tích lũy(SOTINCHITICHLUY):cho biết số tính chỉ mà sinh viên đã tích lũy cho đến
thời điểm hiện tại.
Điểm trung bình học tập(DTBHT):Cho biết điểm học tập của sinh viên tính đến thởi điểm học
tập.
Thực thể 2 khoa
Mã Khoa(MAKHOA): đây là thuộc tính khóa, nhó thuộc tính này mà ta phân biệt được các
khoa.
Tên Khoa(TENKHOA):cho biết tên khoa ứng với mã khoa
Trưởng Khoa(TRUONGKHOA): cho biết tên của trưởng khoa
Thực Thể 3 Lớp
Mã lớp(MALOP):đây là thuộc tính khóa nhớ thuộc tính này ta phân biệt được các lớp với
nhau.
Mã khoa(MAKHOA):xác đinh khoa mà lớp trưc thuộc.
Giáo viên chủ nhiệm(GVCN):cho biết tên giáo viên chủ nhiệm.
Sĩ Số(SISO): cho biết sĩ số lớp
Thực Thể 4: CHuyên ngành
3. 3
Mã chuyên ngành (MACH_NGANH): là thuộc tính khóa, phân biệt các chuyên ngành.
Tên TENCH_NGANH: mô tả tên chuyên ngành
Mã khoa(MAKHOA):mô tả tên khoa có chuyên ngành trên
Thực Thể 5 : Đối Tượng
Mã đối tương(MADOITUONG):Đâv là thuộc tính khóa,dùng để phân biệt thuộc tính này với
thuộc tính khác
Tên đối tượng(TENDOITƯONG):Mô tả tên đối tượng ứng với mã đối tượng
Chế độ miễn giảm(CHEDOMIENGIAM):Xác định chế độ miễn giảm học phí ứng với mã đối
tượng
Thực thể 6:GIANGVIEN
Mã Giảng viên(MAGV): Đây là thuôc tính khóa, dung để phân biệt giảng viên này với giảng
viên khác
Tên giảng viên(TENGV): Mô tả tên giảng viên ứng với mã giảng viên
Mã Chuyên ngành(MACH_NGANH):Xác định chuyên ngành mà giảng viên giảng dạy
Học vị(HOCVI):Cho biết học vị của giảng viên
Học hàm(HOCHAM):Cho biết học hàm (nếu có) của giảng viên
Địa chỉ(DIACHI):Cho biết địa chỉ liên lạc của giảng viên
Số điện thoại(SDT):Cho biết số điện thoại liên lạc của giảng viên
Thưc thể 7:MONHOC
Mã môn(MAMON) : Đây là thuộc tính khóa, dung đế phân biệt môn học này với môn học
khác
Tên môn(TENMON): Mô tả tên môn học ứng với mã môn
Giảng viên(GIANGVIEN):Cho biết tên giảng viên phụ trách môn học
Học kỳ(HOCKY) :Cho biết môn học thuộc học kỳ mấy
Ngày bắt đầu(NG_BATDAU):Cho biết ngày bắt đầu môn học
Ngày kết thúc(NG_KETTHƯC):Cho biết ngày kết thúc môn học.
Thực thể 8 :PHDAOTAO
Hệ đào tạo(HEDAOTAO):Mô tả các hệ đào tạo do phòng đào tạo quản lý
Mã số sinh viên(MASV): mã số sinh viên phòng đào tạo quản lý
Tên Sinh viên(TENSV): tên sinh viên
Mã môn Học(MAMON): mã môn ứng với sinh viên đã học.
Tên Môn Học(TENMH): tên mô học ứng với sinh
Điểm thi(DIEMTHI): Mô tả điểm thi của sinh viên do phòng đào tạo quản lý
4. 4
Thực thể9:PHONGCTACSV
Mã số sinh viên(MASV): mã số sinh viên phòng đào tạo quản lý
Tên Sinh viên(TENSV): tên sinh viên
Điểm Rèn Luyện sinh viên(DRLSV): điểm rèn luyện sinh viên
Điểm rèn luyện đoàn viên(DRLDV): điểm rèn luyện đoàn viên.
b)Mô Hinh ERD
LOP
MALOP
MAKHOA
GVCN
SISO
KHOA
MAKHOA
TENKHOA
TRUONGKHOA
CH_NGANH
MACH_NGANH
TENCH_NGANH
MAKHOA
DOITUONG
MADOITUONG
TENDT
HEDOMIENGIAM
SINHVIEN
MASV
TENSV
HEDAOTAO
MAKHOA
MALOP
MACH_NGANH
MADOITUONG
NGAYSINH
GIOITINH
DANTOC
QUEQUAN
SOTINHCHITICHLUY
DTBHT
MONHOC
MAMON
TENMH
GIANGVIEN
HOCKY
NG_BATDAU
NG_KETHUC
GIANGVIEN
MAGV
TENGV
MACH_NGANH
HOCVI
HOCHAM
DIACHI
SODT
PHONGDAOTAO
HEDAOTAO
MASV
TENSV
MAMON
TENMH
DIEMTHI
PHONGCTACS
V
MASV
TENSV
DRLSV
DRLDV
(1,n)
(1,1)
(1,1)
(1,1)
(1,1)
(1,1)
(0,n)
(0,1)
(1,1)
(1,n)
(1,n)
(1,1)