SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 6
1
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO QUẢN TRỊ MẠNG & AN NINH
MẠNG QUỐC TẾ ATHENA
BÁO CÁO THỰC TẬP TUẦN
Đề tài: Nghiên cứu xây dựng phần mền quản lý Sinh Viên trên Android
SVTT:Nguyễn Hữu Thọ
Ngành: CNTT
2
1.Mô Hình Thực Thể ERD
a)xác định thực thể:
Thực Thể 1: Sinh Viên
các thuộc tính:
Mã sinh viên (MASV):đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được sinh
viên này với sinh viên khác
Tên sinh viên(TENSV):Mô tả sinh viên ứng với mã sinh viên.
Hệ đào tạo(HEDAOTAO): xác định hệ đào tạo mà sinh viên theo học
Mã khoa(MAKHOA):xác định khoa sinh viện theo học.
Mã lớp(MALOP):xác định lớp mà sinh viên là thành viên.
Mã chuyên Ngành(MACH_NGANH): xác định chuyên ngành sinh viên đang học.
Mã đối tượng(MADOITUONG): mô tả dạng đối của sinh viên
Ngày Sinh(NGAYSINH): cho biết ngày sinh của sinh viên
Giới Tính(GIOITINH): xác định giới tinh của sinh viên(NAM/Nữ)
Dân Tộc(DANTOC):cho biết sinh viên thuộc dân tộc nào.
Quê Quán(QUEQUAN): cho biết quê của sinh viên
Số tính chỉ tích lũy(SOTINCHITICHLUY):cho biết số tính chỉ mà sinh viên đã tích lũy cho đến
thời điểm hiện tại.
Điểm trung bình học tập(DTBHT):Cho biết điểm học tập của sinh viên tính đến thởi điểm học
tập.
Thực thể 2 khoa
Mã Khoa(MAKHOA): đây là thuộc tính khóa, nhó thuộc tính này mà ta phân biệt được các
khoa.
Tên Khoa(TENKHOA):cho biết tên khoa ứng với mã khoa
Trưởng Khoa(TRUONGKHOA): cho biết tên của trưởng khoa
Thực Thể 3 Lớp
Mã lớp(MALOP):đây là thuộc tính khóa nhớ thuộc tính này ta phân biệt được các lớp với
nhau.
Mã khoa(MAKHOA):xác đinh khoa mà lớp trưc thuộc.
Giáo viên chủ nhiệm(GVCN):cho biết tên giáo viên chủ nhiệm.
Sĩ Số(SISO): cho biết sĩ số lớp
Thực Thể 4: CHuyên ngành
3
Mã chuyên ngành (MACH_NGANH): là thuộc tính khóa, phân biệt các chuyên ngành.
Tên TENCH_NGANH: mô tả tên chuyên ngành
Mã khoa(MAKHOA):mô tả tên khoa có chuyên ngành trên
Thực Thể 5 : Đối Tượng
Mã đối tương(MADOITUONG):Đâv là thuộc tính khóa,dùng để phân biệt thuộc tính này với
thuộc tính khác
Tên đối tượng(TENDOITƯONG):Mô tả tên đối tượng ứng với mã đối tượng
Chế độ miễn giảm(CHEDOMIENGIAM):Xác định chế độ miễn giảm học phí ứng với mã đối
tượng
Thực thể 6:GIANGVIEN
Mã Giảng viên(MAGV): Đây là thuôc tính khóa, dung để phân biệt giảng viên này với giảng
viên khác
Tên giảng viên(TENGV): Mô tả tên giảng viên ứng với mã giảng viên
Mã Chuyên ngành(MACH_NGANH):Xác định chuyên ngành mà giảng viên giảng dạy
Học vị(HOCVI):Cho biết học vị của giảng viên
Học hàm(HOCHAM):Cho biết học hàm (nếu có) của giảng viên
Địa chỉ(DIACHI):Cho biết địa chỉ liên lạc của giảng viên
Số điện thoại(SDT):Cho biết số điện thoại liên lạc của giảng viên
Thưc thể 7:MONHOC
Mã môn(MAMON) : Đây là thuộc tính khóa, dung đế phân biệt môn học này với môn học
khác
Tên môn(TENMON): Mô tả tên môn học ứng với mã môn
Giảng viên(GIANGVIEN):Cho biết tên giảng viên phụ trách môn học
Học kỳ(HOCKY) :Cho biết môn học thuộc học kỳ mấy
Ngày bắt đầu(NG_BATDAU):Cho biết ngày bắt đầu môn học
Ngày kết thúc(NG_KETTHƯC):Cho biết ngày kết thúc môn học.
Thực thể 8 :PHDAOTAO
Hệ đào tạo(HEDAOTAO):Mô tả các hệ đào tạo do phòng đào tạo quản lý
Mã số sinh viên(MASV): mã số sinh viên phòng đào tạo quản lý
Tên Sinh viên(TENSV): tên sinh viên
Mã môn Học(MAMON): mã môn ứng với sinh viên đã học.
Tên Môn Học(TENMH): tên mô học ứng với sinh
Điểm thi(DIEMTHI): Mô tả điểm thi của sinh viên do phòng đào tạo quản lý
4
Thực thể9:PHONGCTACSV
Mã số sinh viên(MASV): mã số sinh viên phòng đào tạo quản lý
Tên Sinh viên(TENSV): tên sinh viên
Điểm Rèn Luyện sinh viên(DRLSV): điểm rèn luyện sinh viên
Điểm rèn luyện đoàn viên(DRLDV): điểm rèn luyện đoàn viên.
b)Mô Hinh ERD
LOP
MALOP
MAKHOA
GVCN
SISO
KHOA
MAKHOA
TENKHOA
TRUONGKHOA
CH_NGANH
MACH_NGANH
TENCH_NGANH
MAKHOA
DOITUONG
MADOITUONG
TENDT
HEDOMIENGIAM
SINHVIEN
MASV
TENSV
HEDAOTAO
MAKHOA
MALOP
MACH_NGANH
MADOITUONG
NGAYSINH
GIOITINH
DANTOC
QUEQUAN
SOTINHCHITICHLUY
DTBHT
MONHOC
MAMON
TENMH
GIANGVIEN
HOCKY
NG_BATDAU
NG_KETHUC
GIANGVIEN
MAGV
TENGV
MACH_NGANH
HOCVI
HOCHAM
DIACHI
SODT
PHONGDAOTAO
HEDAOTAO
MASV
TENSV
MAMON
TENMH
DIEMTHI
PHONGCTACS
V
MASV
TENSV
DRLSV
DRLDV
(1,n)
(1,1)
(1,1)
(1,1)
(1,1)
(1,1)
(0,n)
(0,1)
(1,1)
(1,n)
(1,n)
(1,1)
5
2.Thiết Kế database
SINHVIEN(MASV,TENSV,HEDAOTAO,MAKHOA,MALOP,MACH_NGANH,
MADOITUONG,NGAYSINH,GIOITINH,DANTOC,QUEQUAN,SOTINCHITICHLUY,DTB
HT)
Fields type triger
MASV num[15] PK
TENSV char[50]
HEDAOTAO char[50]
MAKHOA char[15] PK
MALOP char[15] PK
MACH_NGANH char[15] PK
MADOITUONG char[15] PK
NGAYSINH datetime
GIOITINH boolean
DANTOC char[30]
QUEQUAN char[50]
SOTINHCHITICHLUY number[15]
DTBHT number[15]
KHOA(MAKHOA,TENKHOA,TRUONGKHOA)
Fields type triger
MAKHOA char[15] PK
TENKHOA char[50]
TRUONGKHOA char[50]
L0P(MAL0P,MAKH0A,GVCN,SIS0)
Fields type triger
MALOP char[15] PK
MAKHOA char[15] PK
GVCN char[50]
SISO num[15]
CHUYENNGANH(MACH_NGANH,TENCH_NGANH,MAKHOA)
Fields type triger
MACH_NGANH char[15] PK
TENCH_NGANH char[50]
MAKHOA char[50] PK
DOITUONG(MADOITUONG,TENDOITUONG,CHEDOMIENGIAM)
Fields type triger
MADOITUONG char[15] PK
TENDOITUONG char[50]
CHEDOMIENGIAM char[50]
6
GIANGVIEN(TENGV,MACH_NGANH,HOCVI,HOCHAM,DIACHI,SODT)
Fields type triger
TENGV char[50] PK
MACH_NGANH char[15] PK
HOCVI char[15]
HOCHAM char[15]
DIACHI char[15]
SODT num[15]
MONHOC(MAMON,TENMH,TENGV,HOCKY,NG_BATDAU,NG_KETHUC)
Fields type triger
MAMON char[15] PK
TENMH char[50]
TENGV char[50] PK
HOCKY char[15]
NG_BATDAU datetime
NG_KETHUC datetime
PHONGDAOTAO(HEDAOTAO,MASV,TENSV,MAMON,TENMH,DIEMTHI,)
Fields type triger
HEDAOTAO char[50] PK
MASV char[15] PK
TENSV char[50]
MAMH char[15] pk
TENMH char[50] pk
DIEMTHI num[15]
PHONGCTACSV(MASV,TENSV,DRLSV,DRLDV)
Fields type triger
MASV char[15] PK
TENSV char[50]
DRLSV num[15]
DRLDV num[15]

Weitere ähnliche Inhalte

Andere mochten auch

Panorama actual y perspectivas futuras del eLearning en Brasil
Panorama actual y perspectivas futuras del eLearning en BrasilPanorama actual y perspectivas futuras del eLearning en Brasil
Panorama actual y perspectivas futuras del eLearning en BrasilCRISEL BY AEFOL
 
отчет по праву
отчет по правуотчет по праву
отчет по правуdemt2013
 
法律の読み方とか
法律の読み方とか法律の読み方とか
法律の読み方とかtsudaa
 
Marketing plan pt.vsi ust yusuf mansur
Marketing plan pt.vsi ust yusuf mansurMarketing plan pt.vsi ust yusuf mansur
Marketing plan pt.vsi ust yusuf mansurizayoi7
 
Osservatorio Multicanalità 2012
Osservatorio Multicanalità 2012Osservatorio Multicanalità 2012
Osservatorio Multicanalità 2012GreatPixel
 

Andere mochten auch (14)

Komunikace na dalku
Komunikace na dalkuKomunikace na dalku
Komunikace na dalku
 
Panorama actual y perspectivas futuras del eLearning en Brasil
Panorama actual y perspectivas futuras del eLearning en BrasilPanorama actual y perspectivas futuras del eLearning en Brasil
Panorama actual y perspectivas futuras del eLearning en Brasil
 
отчет по праву
отчет по правуотчет по праву
отчет по праву
 
Jesus in-india
Jesus in-indiaJesus in-india
Jesus in-india
 
UX_Visual Design_2016
UX_Visual Design_2016UX_Visual Design_2016
UX_Visual Design_2016
 
Bb curso
Bb cursoBb curso
Bb curso
 
1
11
1
 
Vvoj2014
Vvoj2014Vvoj2014
Vvoj2014
 
法律の読み方とか
法律の読み方とか法律の読み方とか
法律の読み方とか
 
Claudia jaguaribe
Claudia jaguaribeClaudia jaguaribe
Claudia jaguaribe
 
Trabajo mecanico
Trabajo mecanicoTrabajo mecanico
Trabajo mecanico
 
Marketing plan pt.vsi ust yusuf mansur
Marketing plan pt.vsi ust yusuf mansurMarketing plan pt.vsi ust yusuf mansur
Marketing plan pt.vsi ust yusuf mansur
 
Osservatorio Multicanalità 2012
Osservatorio Multicanalità 2012Osservatorio Multicanalità 2012
Osservatorio Multicanalità 2012
 
Be happy in 7 steps
Be happy in 7 stepsBe happy in 7 steps
Be happy in 7 steps
 

Ähnlich wie Thuc tap tuan 1

Bài 1. phân tích đặc tả dự án quản lý sinh viên howkteam.com
Bài 1. phân tích đặc tả dự án quản lý sinh viên howkteam.comBài 1. phân tích đặc tả dự án quản lý sinh viên howkteam.com
Bài 1. phân tích đặc tả dự án quản lý sinh viên howkteam.comthai
 
HOINT_Case-Study-PTTK-HTTT-10_2022-cho-Sinh-viên.pdf
HOINT_Case-Study-PTTK-HTTT-10_2022-cho-Sinh-viên.pdfHOINT_Case-Study-PTTK-HTTT-10_2022-cho-Sinh-viên.pdf
HOINT_Case-Study-PTTK-HTTT-10_2022-cho-Sinh-viên.pdfVinTho1
 
Chude01 nhom08
Chude01 nhom08Chude01 nhom08
Chude01 nhom08ttbtrantv
 
Chude01: Chương 1: Tổng quan về e-Learning
Chude01: Chương 1: Tổng quan về e-LearningChude01: Chương 1: Tổng quan về e-Learning
Chude01: Chương 1: Tổng quan về e-LearningKim Kha
 
Quản lý học sinh cấp 2
Quản lý học sinh cấp 2Quản lý học sinh cấp 2
Quản lý học sinh cấp 2laonap166
 
Giao trinh-co-so-du-lieu12
Giao trinh-co-so-du-lieu12Giao trinh-co-so-du-lieu12
Giao trinh-co-so-du-lieu12Phi Phi
 
Chude01- Chương 1: Tổng quan về e-Learning
Chude01- Chương 1: Tổng quan về e-LearningChude01- Chương 1: Tổng quan về e-Learning
Chude01- Chương 1: Tổng quan về e-LearningKim Kha
 
Chude01 tu nghiencuu_nhom07
Chude01 tu nghiencuu_nhom07Chude01 tu nghiencuu_nhom07
Chude01 tu nghiencuu_nhom07Nguyen Linh Tam
 
Tailieu.vncty.com quan-ly-hoc-vien-cua-mot-trung-tam-tin-h
Tailieu.vncty.com   quan-ly-hoc-vien-cua-mot-trung-tam-tin-hTailieu.vncty.com   quan-ly-hoc-vien-cua-mot-trung-tam-tin-h
Tailieu.vncty.com quan-ly-hoc-vien-cua-mot-trung-tam-tin-hTrần Đức Anh
 
Phần đồ án lí thuyết
Phần đồ án lí thuyếtPhần đồ án lí thuyết
Phần đồ án lí thuyếtShinji Huy
 
Phần đồ án lí thuyết
Phần đồ án lí thuyếtPhần đồ án lí thuyết
Phần đồ án lí thuyếtMin Chee
 
Phần đồ án lí thuyết
Phần đồ án lí thuyếtPhần đồ án lí thuyết
Phần đồ án lí thuyếtShinji Huy
 
Phần đồ án lí thuyết
Phần đồ án lí thuyếtPhần đồ án lí thuyết
Phần đồ án lí thuyếtShinji Huy
 
Chude01 tu nghiencuu_nhom07
Chude01 tu nghiencuu_nhom07Chude01 tu nghiencuu_nhom07
Chude01 tu nghiencuu_nhom07Nguyen Linh Tam
 
Bai tap-toan-a2-hv-buu-chinh-vien-thong.diendandaihoc.vn 18
Bai tap-toan-a2-hv-buu-chinh-vien-thong.diendandaihoc.vn 18Bai tap-toan-a2-hv-buu-chinh-vien-thong.diendandaihoc.vn 18
Bai tap-toan-a2-hv-buu-chinh-vien-thong.diendandaihoc.vn 18Vcoi Vit
 
Chude01 nhom5
Chude01 nhom5Chude01 nhom5
Chude01 nhom5Sunkute
 
Ppdh noi dung tu nghien cuu nhóm 2
Ppdh noi dung tu nghien cuu nhóm 2Ppdh noi dung tu nghien cuu nhóm 2
Ppdh noi dung tu nghien cuu nhóm 2gaunaunguyen
 
Gtga bai18 vi du cach viet va su dung chuong trinh con
Gtga bai18 vi du cach viet va su dung chuong trinh conGtga bai18 vi du cach viet va su dung chuong trinh con
Gtga bai18 vi du cach viet va su dung chuong trinh conHeo_Con049
 

Ähnlich wie Thuc tap tuan 1 (20)

Bài 1. phân tích đặc tả dự án quản lý sinh viên howkteam.com
Bài 1. phân tích đặc tả dự án quản lý sinh viên howkteam.comBài 1. phân tích đặc tả dự án quản lý sinh viên howkteam.com
Bài 1. phân tích đặc tả dự án quản lý sinh viên howkteam.com
 
HOINT_Case-Study-PTTK-HTTT-10_2022-cho-Sinh-viên.pdf
HOINT_Case-Study-PTTK-HTTT-10_2022-cho-Sinh-viên.pdfHOINT_Case-Study-PTTK-HTTT-10_2022-cho-Sinh-viên.pdf
HOINT_Case-Study-PTTK-HTTT-10_2022-cho-Sinh-viên.pdf
 
Luận văn: Bài tập Cơ sở dữ liệu quan hệ, HAY
Luận văn: Bài tập Cơ sở dữ liệu quan hệ, HAYLuận văn: Bài tập Cơ sở dữ liệu quan hệ, HAY
Luận văn: Bài tập Cơ sở dữ liệu quan hệ, HAY
 
Chude01 nhom08
Chude01 nhom08Chude01 nhom08
Chude01 nhom08
 
Chude01: Chương 1: Tổng quan về e-Learning
Chude01: Chương 1: Tổng quan về e-LearningChude01: Chương 1: Tổng quan về e-Learning
Chude01: Chương 1: Tổng quan về e-Learning
 
Quản lý học sinh cấp 2
Quản lý học sinh cấp 2Quản lý học sinh cấp 2
Quản lý học sinh cấp 2
 
Giao trinh-co-so-du-lieu12
Giao trinh-co-so-du-lieu12Giao trinh-co-so-du-lieu12
Giao trinh-co-so-du-lieu12
 
Chude01 nhom13
Chude01 nhom13Chude01 nhom13
Chude01 nhom13
 
Chude01- Chương 1: Tổng quan về e-Learning
Chude01- Chương 1: Tổng quan về e-LearningChude01- Chương 1: Tổng quan về e-Learning
Chude01- Chương 1: Tổng quan về e-Learning
 
Chude01 tu nghiencuu_nhom07
Chude01 tu nghiencuu_nhom07Chude01 tu nghiencuu_nhom07
Chude01 tu nghiencuu_nhom07
 
Tailieu.vncty.com quan-ly-hoc-vien-cua-mot-trung-tam-tin-h
Tailieu.vncty.com   quan-ly-hoc-vien-cua-mot-trung-tam-tin-hTailieu.vncty.com   quan-ly-hoc-vien-cua-mot-trung-tam-tin-h
Tailieu.vncty.com quan-ly-hoc-vien-cua-mot-trung-tam-tin-h
 
Phần đồ án lí thuyết
Phần đồ án lí thuyếtPhần đồ án lí thuyết
Phần đồ án lí thuyết
 
Phần đồ án lí thuyết
Phần đồ án lí thuyếtPhần đồ án lí thuyết
Phần đồ án lí thuyết
 
Phần đồ án lí thuyết
Phần đồ án lí thuyếtPhần đồ án lí thuyết
Phần đồ án lí thuyết
 
Phần đồ án lí thuyết
Phần đồ án lí thuyếtPhần đồ án lí thuyết
Phần đồ án lí thuyết
 
Chude01 tu nghiencuu_nhom07
Chude01 tu nghiencuu_nhom07Chude01 tu nghiencuu_nhom07
Chude01 tu nghiencuu_nhom07
 
Bai tap-toan-a2-hv-buu-chinh-vien-thong.diendandaihoc.vn 18
Bai tap-toan-a2-hv-buu-chinh-vien-thong.diendandaihoc.vn 18Bai tap-toan-a2-hv-buu-chinh-vien-thong.diendandaihoc.vn 18
Bai tap-toan-a2-hv-buu-chinh-vien-thong.diendandaihoc.vn 18
 
Chude01 nhom5
Chude01 nhom5Chude01 nhom5
Chude01 nhom5
 
Ppdh noi dung tu nghien cuu nhóm 2
Ppdh noi dung tu nghien cuu nhóm 2Ppdh noi dung tu nghien cuu nhóm 2
Ppdh noi dung tu nghien cuu nhóm 2
 
Gtga bai18 vi du cach viet va su dung chuong trinh con
Gtga bai18 vi du cach viet va su dung chuong trinh conGtga bai18 vi du cach viet va su dung chuong trinh con
Gtga bai18 vi du cach viet va su dung chuong trinh con
 

Thuc tap tuan 1

  • 1. 1 TRUNG TÂM ĐÀO TẠO QUẢN TRỊ MẠNG & AN NINH MẠNG QUỐC TẾ ATHENA BÁO CÁO THỰC TẬP TUẦN Đề tài: Nghiên cứu xây dựng phần mền quản lý Sinh Viên trên Android SVTT:Nguyễn Hữu Thọ Ngành: CNTT
  • 2. 2 1.Mô Hình Thực Thể ERD a)xác định thực thể: Thực Thể 1: Sinh Viên các thuộc tính: Mã sinh viên (MASV):đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được sinh viên này với sinh viên khác Tên sinh viên(TENSV):Mô tả sinh viên ứng với mã sinh viên. Hệ đào tạo(HEDAOTAO): xác định hệ đào tạo mà sinh viên theo học Mã khoa(MAKHOA):xác định khoa sinh viện theo học. Mã lớp(MALOP):xác định lớp mà sinh viên là thành viên. Mã chuyên Ngành(MACH_NGANH): xác định chuyên ngành sinh viên đang học. Mã đối tượng(MADOITUONG): mô tả dạng đối của sinh viên Ngày Sinh(NGAYSINH): cho biết ngày sinh của sinh viên Giới Tính(GIOITINH): xác định giới tinh của sinh viên(NAM/Nữ) Dân Tộc(DANTOC):cho biết sinh viên thuộc dân tộc nào. Quê Quán(QUEQUAN): cho biết quê của sinh viên Số tính chỉ tích lũy(SOTINCHITICHLUY):cho biết số tính chỉ mà sinh viên đã tích lũy cho đến thời điểm hiện tại. Điểm trung bình học tập(DTBHT):Cho biết điểm học tập của sinh viên tính đến thởi điểm học tập. Thực thể 2 khoa Mã Khoa(MAKHOA): đây là thuộc tính khóa, nhó thuộc tính này mà ta phân biệt được các khoa. Tên Khoa(TENKHOA):cho biết tên khoa ứng với mã khoa Trưởng Khoa(TRUONGKHOA): cho biết tên của trưởng khoa Thực Thể 3 Lớp Mã lớp(MALOP):đây là thuộc tính khóa nhớ thuộc tính này ta phân biệt được các lớp với nhau. Mã khoa(MAKHOA):xác đinh khoa mà lớp trưc thuộc. Giáo viên chủ nhiệm(GVCN):cho biết tên giáo viên chủ nhiệm. Sĩ Số(SISO): cho biết sĩ số lớp Thực Thể 4: CHuyên ngành
  • 3. 3 Mã chuyên ngành (MACH_NGANH): là thuộc tính khóa, phân biệt các chuyên ngành. Tên TENCH_NGANH: mô tả tên chuyên ngành Mã khoa(MAKHOA):mô tả tên khoa có chuyên ngành trên Thực Thể 5 : Đối Tượng Mã đối tương(MADOITUONG):Đâv là thuộc tính khóa,dùng để phân biệt thuộc tính này với thuộc tính khác Tên đối tượng(TENDOITƯONG):Mô tả tên đối tượng ứng với mã đối tượng Chế độ miễn giảm(CHEDOMIENGIAM):Xác định chế độ miễn giảm học phí ứng với mã đối tượng Thực thể 6:GIANGVIEN Mã Giảng viên(MAGV): Đây là thuôc tính khóa, dung để phân biệt giảng viên này với giảng viên khác Tên giảng viên(TENGV): Mô tả tên giảng viên ứng với mã giảng viên Mã Chuyên ngành(MACH_NGANH):Xác định chuyên ngành mà giảng viên giảng dạy Học vị(HOCVI):Cho biết học vị của giảng viên Học hàm(HOCHAM):Cho biết học hàm (nếu có) của giảng viên Địa chỉ(DIACHI):Cho biết địa chỉ liên lạc của giảng viên Số điện thoại(SDT):Cho biết số điện thoại liên lạc của giảng viên Thưc thể 7:MONHOC Mã môn(MAMON) : Đây là thuộc tính khóa, dung đế phân biệt môn học này với môn học khác Tên môn(TENMON): Mô tả tên môn học ứng với mã môn Giảng viên(GIANGVIEN):Cho biết tên giảng viên phụ trách môn học Học kỳ(HOCKY) :Cho biết môn học thuộc học kỳ mấy Ngày bắt đầu(NG_BATDAU):Cho biết ngày bắt đầu môn học Ngày kết thúc(NG_KETTHƯC):Cho biết ngày kết thúc môn học. Thực thể 8 :PHDAOTAO Hệ đào tạo(HEDAOTAO):Mô tả các hệ đào tạo do phòng đào tạo quản lý Mã số sinh viên(MASV): mã số sinh viên phòng đào tạo quản lý Tên Sinh viên(TENSV): tên sinh viên Mã môn Học(MAMON): mã môn ứng với sinh viên đã học. Tên Môn Học(TENMH): tên mô học ứng với sinh Điểm thi(DIEMTHI): Mô tả điểm thi của sinh viên do phòng đào tạo quản lý
  • 4. 4 Thực thể9:PHONGCTACSV Mã số sinh viên(MASV): mã số sinh viên phòng đào tạo quản lý Tên Sinh viên(TENSV): tên sinh viên Điểm Rèn Luyện sinh viên(DRLSV): điểm rèn luyện sinh viên Điểm rèn luyện đoàn viên(DRLDV): điểm rèn luyện đoàn viên. b)Mô Hinh ERD LOP MALOP MAKHOA GVCN SISO KHOA MAKHOA TENKHOA TRUONGKHOA CH_NGANH MACH_NGANH TENCH_NGANH MAKHOA DOITUONG MADOITUONG TENDT HEDOMIENGIAM SINHVIEN MASV TENSV HEDAOTAO MAKHOA MALOP MACH_NGANH MADOITUONG NGAYSINH GIOITINH DANTOC QUEQUAN SOTINHCHITICHLUY DTBHT MONHOC MAMON TENMH GIANGVIEN HOCKY NG_BATDAU NG_KETHUC GIANGVIEN MAGV TENGV MACH_NGANH HOCVI HOCHAM DIACHI SODT PHONGDAOTAO HEDAOTAO MASV TENSV MAMON TENMH DIEMTHI PHONGCTACS V MASV TENSV DRLSV DRLDV (1,n) (1,1) (1,1) (1,1) (1,1) (1,1) (0,n) (0,1) (1,1) (1,n) (1,n) (1,1)
  • 5. 5 2.Thiết Kế database SINHVIEN(MASV,TENSV,HEDAOTAO,MAKHOA,MALOP,MACH_NGANH, MADOITUONG,NGAYSINH,GIOITINH,DANTOC,QUEQUAN,SOTINCHITICHLUY,DTB HT) Fields type triger MASV num[15] PK TENSV char[50] HEDAOTAO char[50] MAKHOA char[15] PK MALOP char[15] PK MACH_NGANH char[15] PK MADOITUONG char[15] PK NGAYSINH datetime GIOITINH boolean DANTOC char[30] QUEQUAN char[50] SOTINHCHITICHLUY number[15] DTBHT number[15] KHOA(MAKHOA,TENKHOA,TRUONGKHOA) Fields type triger MAKHOA char[15] PK TENKHOA char[50] TRUONGKHOA char[50] L0P(MAL0P,MAKH0A,GVCN,SIS0) Fields type triger MALOP char[15] PK MAKHOA char[15] PK GVCN char[50] SISO num[15] CHUYENNGANH(MACH_NGANH,TENCH_NGANH,MAKHOA) Fields type triger MACH_NGANH char[15] PK TENCH_NGANH char[50] MAKHOA char[50] PK DOITUONG(MADOITUONG,TENDOITUONG,CHEDOMIENGIAM) Fields type triger MADOITUONG char[15] PK TENDOITUONG char[50] CHEDOMIENGIAM char[50]
  • 6. 6 GIANGVIEN(TENGV,MACH_NGANH,HOCVI,HOCHAM,DIACHI,SODT) Fields type triger TENGV char[50] PK MACH_NGANH char[15] PK HOCVI char[15] HOCHAM char[15] DIACHI char[15] SODT num[15] MONHOC(MAMON,TENMH,TENGV,HOCKY,NG_BATDAU,NG_KETHUC) Fields type triger MAMON char[15] PK TENMH char[50] TENGV char[50] PK HOCKY char[15] NG_BATDAU datetime NG_KETHUC datetime PHONGDAOTAO(HEDAOTAO,MASV,TENSV,MAMON,TENMH,DIEMTHI,) Fields type triger HEDAOTAO char[50] PK MASV char[15] PK TENSV char[50] MAMH char[15] pk TENMH char[50] pk DIEMTHI num[15] PHONGCTACSV(MASV,TENSV,DRLSV,DRLDV) Fields type triger MASV char[15] PK TENSV char[50] DRLSV num[15] DRLDV num[15]