1. LOGO
Ch ng 3ươCh ng 3ươ
Qu n tr r i ro h i đoáiả ị ủ ốQu n tr r i ro h i đoáiả ị ủ ố
2. MỤC TIÊUMỤC TIÊU
Hướng dẫn các kỹ thuật phòng ngừa rủi ro hối đoáiHướng dẫn các kỹ thuật phòng ngừa rủi ro hối đoái
Ưu và nhược điểm của các kỹ thuật phòng ngừaƯu và nhược điểm của các kỹ thuật phòng ngừa
Một số phương pháp khác để giảm rủi ro hối đoáiMột số phương pháp khác để giảm rủi ro hối đoái
3. NỘI DUNGNỘI DUNG
Tác động của rủi ro tỷ giáTác động của rủi ro tỷ giá
Quản trị tác động hối đoái giao dịchQuản trị tác động hối đoái giao dịch
Quản trị tác động hối đoái kinh tếQuản trị tác động hối đoái kinh tế
Quản trị tác động hối đoái chuyển đổiQuản trị tác động hối đoái chuyển đổi
4. TÁC ĐỘNG CỦA RỦI RO TỶ GIÁTÁC ĐỘNG CỦA RỦI RO TỶ GIÁ
Rủi ro tỷ giáRủi ro tỷ giá là rủi ro mà hoạt động kinh doanh của mộtlà rủi ro mà hoạt động kinh doanh của một
công ty sẽ bị tác động bởi những thay đổi trong tỷ giá.công ty sẽ bị tác động bởi những thay đổi trong tỷ giá.
Tác động của rủi ro tỷTác động của rủi ro tỷ giágiá là mức độ công ty chịu ảnhlà mức độ công ty chịu ảnh
hưởng tiêu cực do những biến động của tỷ giá.hưởng tiêu cực do những biến động của tỷ giá.
5. TÁC ĐỘNG CỦA RỦI RO TỶ GIÁTÁC ĐỘNG CỦA RỦI RO TỶ GIÁ
Ví dụVí dụ
Công ty A nhập khẩu trả chậm (trong 30 ngày) lôCông ty A nhập khẩu trả chậm (trong 30 ngày) lô
hàng trị giá 1.000.000 USD, tỷ giá tại thời điểm nhậphàng trị giá 1.000.000 USD, tỷ giá tại thời điểm nhập
hàng là 16.000 VND/USD, giá thành nhập khẩu là 16hàng là 16.000 VND/USD, giá thành nhập khẩu là 16
tỷ đồng, lợi nhuận là 5%, doanh thu 16,8 tỷ đồng.tỷ đồng, lợi nhuận là 5%, doanh thu 16,8 tỷ đồng.
Một tháng sau có 2 trường hợp:Một tháng sau có 2 trường hợp:
Tỷ giá VND/USD = 17.000Tỷ giá VND/USD = 17.000
Tỷ giá VND/USD = 15.500Tỷ giá VND/USD = 15.500
6. TÁC ĐỘNG CỦA RỦI RO TỶ GIÁTÁC ĐỘNG CỦA RỦI RO TỶ GIÁ
Ví dụ (tt)Ví dụ (tt)
Tỷ giá VND/USD = 17.000 (VND mất giá). NhưTỷ giá VND/USD = 17.000 (VND mất giá). Như
vậy số tiền VND cần để mua 1.000.000 USDvậy số tiền VND cần để mua 1.000.000 USD
thanh toán cho nước ngoài là 17 tỷ đồngthanh toán cho nước ngoài là 17 tỷ đồng → Công→ Công
ty bị lỗ 0,2 tỷ đồng vì biến động tỷ giá.ty bị lỗ 0,2 tỷ đồng vì biến động tỷ giá.
Tỷ giá VND/USD = 15.500 (VND tăng giá). NhưTỷ giá VND/USD = 15.500 (VND tăng giá). Như
vậy số tiền VND cần để mua 1.000.000 USDvậy số tiền VND cần để mua 1.000.000 USD
thanh toán cho nước ngoài là 15,5 tỷ đồngthanh toán cho nước ngoài là 15,5 tỷ đồng →→
Công ty lời thêm 0,5 tỷ đồng vì biến động tỷ giá.Công ty lời thêm 0,5 tỷ đồng vì biến động tỷ giá.
7. PHÂN BIỆT CÁC LOẠI TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁIPHÂN BIỆT CÁC LOẠI TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI
Tác động hối đoái chuyển đổi
Những thay đổi trong BCTC
hợp nhất do sự thay đổi tỷ giá
Tác động hối đoái kinh tế
Sự thay đổi dòng tiền kỳ vọng trong
tương lai do sự thay đổi của tỷ giá
Tác động hối đoái giao dịch
Sự ảnh hưởng của khoản phải thu/khoản phải trả diễn ra trước khi thay đổi
tỷ giá nhưng thực hiện sau khi tỷ giá đã thay đổi
Thời gian
Thời điểm tỷ giá thay đổiThời điểm tỷ giá thay đổi
8. Sơ đồ 1: Các giai đoạn của tác động hối đoái giao dịchSơ đồ 1: Các giai đoạn của tác động hối đoái giao dịch
t1 t2 t3 t4
Người bán báo
giá cho người mua
(bằng văn bản)
Người mua đặt hàng
theo mức giá được chào
vào thời điểm t1
Người bán giao hàng và
hóa đơn cho người mua
(trở thành các khoản phải thu)
Người mua thanh
toán cho người bán
Tác động hối đoái
báo giá
Tác động hối đoái
thực hiện đơn hàng
Tác động hối đoái
thanh toán
Thời gian giữa thời
điểm báo giá và
ký kết hợp đồng
Thời gian cần thiết để
hoàn thành đơn hàng
sau khi HĐ được ký
Thời gian cần thiết để
được thanh toán
sau khi bán hàng
Thời gian và các sự kiệnThời gian và các sự kiện
I. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI GIAO DỊCHI. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI GIAO DỊCH
(Managing Transaction Exposure)(Managing Transaction Exposure)
9. Xác định dòng tiền vào và ra dự kiếnXác định dòng tiền vào và ra dự kiến
Xác định dòng tiền thuầnXác định dòng tiền thuần
Dự báo tỷ giá kỳ vọngDự báo tỷ giá kỳ vọng
Xác định dòng vốn vào/ra thuần bằng nội tệXác định dòng vốn vào/ra thuần bằng nội tệ
Đo lường rủi ro tổng thể tác động hối đoáiĐo lường rủi ro tổng thể tác động hối đoái
giao dịch đối với rủi ro tỷ giágiao dịch đối với rủi ro tỷ giá
Tính biến động của tiền tệ (Tính biến động của tiền tệ (δδ ))
Hệ số tương quan của các loại ngoại tệHệ số tương quan của các loại ngoại tệ
o l ng tác ng h i oái giao d chĐể đ ườ độ ố đ ịo l ng tác ng h i oái giao d chĐể đ ườ độ ố đ ị
1 – ĐO LƯỜNG TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI GIAO DỊCH1 – ĐO LƯỜNG TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI GIAO DỊCH
(Measuring Transaction Exposure)(Measuring Transaction Exposure)
10. Xác định hệ số tương quanXác định hệ số tương quan
Giả định đồng tiền X và Y có tương quan thuận, đồng
tiền Z có tương quan nghịch với đồng tiền X,Y
Kịch bản 1Kịch bản 1
MNC A một năm sau cần 10MNC A một năm sau cần 10
triệu USD mua X và 20 triệutriệu USD mua X và 20 triệu
USDmua Y, đồng thời sẽ nhậnUSDmua Y, đồng thời sẽ nhận
được 30 triệu USD khi chuyểnđược 30 triệu USD khi chuyển
đổi dòng tiền thu vào của Z.đổi dòng tiền thu vào của Z.
Sau một năm, X tăng 10%, YSau một năm, X tăng 10%, Y
tăng 20%, Z giảm 10%.tăng 20%, Z giảm 10%.
Kịch bản 2Kịch bản 2
MNC A một năm sau cần 10MNC A một năm sau cần 10
triệu USD mua X và 20 triệutriệu USD mua X và 20 triệu
USD mua Y, đồng thời sẽ nhậnUSD mua Y, đồng thời sẽ nhận
được 30 triệu USD khi chuyểnđược 30 triệu USD khi chuyển
đổi dòng tiền thu vào của Z.đổi dòng tiền thu vào của Z.
Sau một năm, X và Y tăng 20%,Sau một năm, X và Y tăng 20%,
Z giảm 20%Z giảm 20%
1 – ĐO LƯỜNG TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI GIAO DỊCH1 – ĐO LƯỜNG TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI GIAO DỊCH
(Measuring Transaction Exposure)(Measuring Transaction Exposure)
11. ∑∑ số tiềnsố tiền mua X và Y dự kiến = 10 triệu USD x 1,1 +mua X và Y dự kiến = 10 triệu USD x 1,1 +
20 triệu USD x 1,2 = 35 triệu USD, tăng 5 triệu USD.20 triệu USD x 1,2 = 35 triệu USD, tăng 5 triệu USD.
∑∑ số tiền thu được từ Z = 30 triệu USD x 0,9 = 27số tiền thu được từ Z = 30 triệu USD x 0,9 = 27
triệu USD, giảm 3 triệu USD.triệu USD, giảm 3 triệu USD.
Tổng số tiền bị giảm =Tổng số tiền bị giảm = 88 triệu USDtriệu USD
∑∑ số tiền mua X và Y = 10 triệu USD x 1,2 + 20 triệusố tiền mua X và Y = 10 triệu USD x 1,2 + 20 triệu
USD x 1,2 = 36 triệu USD (tăng 6 triệu USD).USD x 1,2 = 36 triệu USD (tăng 6 triệu USD).
∑∑ số tiền mua Z = 30 triệu USD x 0,8 = 24 triệu USDsố tiền mua Z = 30 triệu USD x 0,8 = 24 triệu USD
(giảm 6 triệu USD).(giảm 6 triệu USD).
Dòng tiền USD của Công ty ADòng tiền USD của Công ty A khôngkhông bị ảnh hưởngbị ảnh hưởng..
Kịch bản 1Kịch bản 1
Kịch bản 2Kịch bản 2
12. Quy mô của vị thế (mua/bán) của mỗi loại tiền.
Ảnh hưởng của vị thế mỗi loại tiền tác động
đến công ty.
Tóm lại,, đánh giá tổng thể rủi ro giao dịch do biến
động tỷ giá:
1 – ĐO LƯỜNG TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI GIAO DỊCH1 – ĐO LƯỜNG TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI GIAO DỊCH
(Measuring Transaction Exposure)(Measuring Transaction Exposure)
13. VÍ DỤVÍ DỤ
Đồng tiềnĐồng tiền Tổng dòng vàoTổng dòng vào Tổng dòng raTổng dòng ra
Bảng Anh ₤17.000.000 ₤7.000.000
Đô la Canada C$12.000.000 C$2.000.000
Krona Thụy Điển SK20.000.000 SK120.000.000
Peso Mexico P90.000.000 P10.000.000
Đồng tiềnĐồng tiền Tỷ giá dự kiếnTỷ giá dự kiến
Ước lượng điểmƯớc lượng điểm Ước lượng khoảngƯớc lượng khoảng
Bảng Anh $ 1,50 $1,40 - $1,60
Đô la Canada $ 0,80 $0,79 - $0,81
Krona Thụy Điển $ 0,15 $0,14 - $0,16
Peso Mexico $ 0,10 $0,06 - $0,11
Bảng 1: Dòng ngoại tệ vào & ra
Bảng 2: Tỷ giá dự kiến vào cuối kỳ
14. ĐồngĐồng
tiềntiền
Tổng dòngTổng dòng
vốn vàovốn vào
Tổng dòngTổng dòng
vốn ravốn ra
Dòng vốn vàoDòng vốn vào
(ra) thuần(ra) thuần
TGTG
kỳ vọngkỳ vọng
Dòng vốn vàoDòng vốn vào
(ra) thuần ($)(ra) thuần ($)
£ ₤17.000.000 ₤7.000.000 ₤10.000.000 $ 1,50 +$ 15.000.000
CAD C$12.000.000 C$2.000.000 C$10.000.000 $ 0,80 +$ 8.000.000
Krona
T.Điển
SK20.000.000 SK120.000.000 -SK100.000.000 $ 0,15 -$ 15.000.000
Peso
Mexico
P90.000.000 P10.000.000 P80.000.000 $ 0,10 +$ 8.000.000
ĐồngĐồng
tiềntiền
Dòng vốn vào/Dòng vốn vào/
ra thuầnra thuần
Tỷ giá dự kiếnTỷ giá dự kiến Dòng vốn vào/raDòng vốn vào/ra
thuần ($)thuần ($)
£ ₤10.000.000 $1,40 đến $1,60 +$14.000.000 đến $16.000.000
C$ C$10.000.000 $0,79 đến $0,81 +$ 7.900.000 đến $8.100.000
SK -SK100.000.000 $0,14 đến $0,16 -$14.000.000 đến -$16.000.000
P P80.000.000 $0,06 đến 0,11 +$4.800.000 đến +$8.800.000
Bảng 3: Ước lượng điểm
Bảng 4: Ước lượng khoảng
VÍ DỤVÍ DỤ
15. • Thứ nhấtThứ nhất,, phải nhận dạng được mức độphải nhận dạng được mức độ
của rủi ro hối đoái.của rủi ro hối đoái.
• Thứ haiThứ hai,, có cần thiết phải phòng ngừa rủicó cần thiết phải phòng ngừa rủi
ro này hay không?ro này hay không?
• Thứ baThứ ba,, lựa chọn các kỹ thuật phòng ngừalựa chọn các kỹ thuật phòng ngừa
phù hợp.phù hợp.
2 – QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI GIAO DỊCH2 – QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI GIAO DỊCH
(Managing Transaction Exposure)(Managing Transaction Exposure)
Yêu c uầYêu c uầ
16. DepreciationDepreciation
• Bán kỳ hạn đồng tiền địa phương
• Mua quyền chọn bán đồng tiền địa phương
• Giảm mức tiền mặt các đồng địa phương và chứng khoán khả mại…
• Thắt chặt tín dụng thương mại bằng đồng tiền địa phương
• Trì hoãn thu các khoản phải thu bằng đồng tiền mạnh
• Giảm nhập khẩu bằng đồng tiền mạnh
• Vay mượn tại địa phương
• Trì hoãn thanh toán các KPT bằng đồng địa phương
• Tăng chia cổ tức và chuyển tiền cho cty mẹ và các chi nhánh khác
• Tăng thanh toán các KPT cho các chi nhánh trong công ty
• Trì hoãn thu các khoản phải thu từ các chi nhánh
• Lập hóa đơn XK bằng ngoại tệ và NK bằng đồng địa phương
Bảng 5: Các kỹ thuật Hedging cơ bảnBảng 5: Các kỹ thuật Hedging cơ bản
2 – QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI GIAO DỊCH2 – QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI GIAO DỊCH
Thiết kế chiến lược HedgingThiết kế chiến lược Hedging
17. AppreciationAppreciation
• Mua kỳ hạn đồng tiền địa phương
• Mua quyền chọn mua bằng đồng tiền địa phương
• Tăng tiền mặt & CK khả mại bằng đồng tiền địa phương
• Giảm các khoản phải trả bằng đồng tiền địa phương
• Tăng nhanh thu các khoản thu của đồng tiền yếu
• Giảm sự vay mượn tại địa phương
• Tăng thanh toán các khoản phải trả bằng đồng địa phương
• Trì hoãn thanh toán cổ tức và chuyển tiền cho công ty mẹ và các
chi nhánh khác
• Lập hóa đơn XK bằng đồng tiền địa phương và NK bằng ngoại tệ
2 – QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI GIAO DỊCH2 – QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI GIAO DỊCH
Thiết kế chiến lược HedgingThiết kế chiến lược Hedging
Bảng 5: Các kỹ thuật Hedging cơ bản (tt)Bảng 5: Các kỹ thuật Hedging cơ bản (tt)
18. Deprecitation Cost
1. Bán kỳ hạn đồng tiền địa phương Chi phí giao dịch
2. Giảm TM và các CK khả mại bằng đồng địa phương Chi phí cơ hội
3. Thắt chặt tín dụng Giảm DT và LN
4. Trì hoãn thu các đồng tiền mạnh Chi phí tài chính
5. Giảm NK bằng đồng tiền tăng mạnh CP tài trợ và lưu giữ
6. Vay mượn tại địa phương Lãi suất cao hơn
7. Trì hoãn các khoản phải trả Tác hại uy tín TD
8. Tăng nhanh thanh toán và chuyển tiền cho công ty mẹ
và các chi nhánh khác
Chi phí vay mượn
9. Tăng nhanh việc thanh toán các khoản phải trả cho
các chi nhánh trong công ty
Chi phí cơ hội về tiền
10. Trì hoãn thu các khoản thu từ chi nhánh Chi phí cơ hội về tiền
11. Lập hóa đơn XK bằng ngoại tệ và NK bằng đồng tiền
ĐP
Mất mát trong XK & NK
Chi phí của hedging (Costs of hedging)Chi phí của hedging (Costs of hedging)
19. Tránh những biến động bất lợi về tỷ giá,Tránh những biến động bất lợi về tỷ giá,
hướng đến sự ổn định.hướng đến sự ổn định.
Ví dụ:Ví dụ: Năm 1982, đồng Peso định giá quá
cao, đúng ra 1Peso = 0,06 USD, nhưng nhà
nước quy định giá 1Peso = 0,08 USD.
Vì vậy, nhà đầu cơ dùng Peso mua ngoại tệ
=> nhận nhiều ngoại tệ hơn và MNCs đã trục
lợi từ những khiếm khuyết của thị trường.
Lợi ích của hedging (Benefits of hedging)Lợi ích của hedging (Benefits of hedging)
20. Giá trị kỳ vọng, E(V)Giá trị kỳ vọng, E(V)
Hedging giảm thiểu những biến động của dòng tiền kỳ vọngHedging giảm thiểu những biến động của dòng tiền kỳ vọng
trung bình theo phân phối xác suất; giảm thiểu tính biến độngtrung bình theo phân phối xác suất; giảm thiểu tính biến động
trong phân phối xác suất của dòng tiền là giảm thiểu rủi ro.trong phân phối xác suất của dòng tiền là giảm thiểu rủi ro.
Dòng tiền ròng (NCF)Dòng tiền ròng
Không phòng hộ
Phòng hộ
Ảnh hưởng của chiến lược hedging đối với dòng tiềnẢnh hưởng của chiến lược hedging đối với dòng tiền
kỳ vọng của công tykỳ vọng của công ty
21. Phòng ngừa bằng HĐ kỳ hạn (Forward hedge)Phòng ngừa bằng HĐ kỳ hạn (Forward hedge)
Phòng ngừa bằng HĐ tương lai (Futures hedge)Phòng ngừa bằng HĐ tương lai (Futures hedge)
Phòng ngừa thông qua thị trường tiền tệ (MoneyPhòng ngừa thông qua thị trường tiền tệ (Money
market hedge)market hedge)
Phòng ngừa thông qua quyền chọn tiền tệ (CurrencyPhòng ngừa thông qua quyền chọn tiền tệ (Currency
option hedge)option hedge)
Các kỹ thuật phòng ngừa thay thế (Alternative Hedge)Các kỹ thuật phòng ngừa thay thế (Alternative Hedge)
3 – CÁC KỸ THUẬT LOẠI TRỪ RR GIAO DỊCH3 – CÁC KỸ THUẬT LOẠI TRỪ RR GIAO DỊCH
(Transaction Exposure Hedging Techniques)(Transaction Exposure Hedging Techniques)
22. Các hợp đồng kỳ hạn thường được sử dụng bởiCác hợp đồng kỳ hạn thường được sử dụng bởi
các công ty lớncác công ty lớn
Customized arrangements
FORWARD HEDGEFORWARD HEDGE
23. Phòng ngừa khoản phải trảPhòng ngừa khoản phải trả:: MNCs cân nhắc việc
phòng ngừa bằng cách so sánh:
Kết quả đã biết của việc phòng ngừa
Kết quả có thể xảy ra khi không phòng ngừa
Chi phí thực của phòng ngừa khoản phải trảChi phí thực của phòng ngừa khoản phải trả
Trong đó : RCHp : Real cost of hedging in accounts payable
NCHp : Nominal cost of hedging payables
NCp : Nominal cost of payables without hedging
Khi RCHp < 0Khi RCHp < 0 → Nên→ Nên phòng ngừaphòng ngừa
FORWARD HEDGEFORWARD HEDGE
RCHp = NCHp - NCpRCHp = NCHp - NCp
24. VÍ DỤVÍ DỤ
Một MNC Mỹ sẽ cần 100.000 GBP sau 90Một MNC Mỹ sẽ cần 100.000 GBP sau 90
ngày. Công ty sẽ tính toán việc phòng ngừangày. Công ty sẽ tính toán việc phòng ngừa
sẽ tốn kém hơn không phòng ngừa haysẽ tốn kém hơn không phòng ngừa hay
không. Sử dụng chi phí thực của việc phòngkhông. Sử dụng chi phí thực của việc phòng
ngừa khoản phải trả để ước tính. Giả sử rằngngừa khoản phải trả để ước tính. Giả sử rằng
tỷ giá kỳ hạn 90 ngày của GBP là 1,40 USD.tỷ giá kỳ hạn 90 ngày của GBP là 1,40 USD.
FORWARD HEDGEFORWARD HEDGE
26. Phòng ngừa các khoản phải thu:: MNCs có thể so
sánh:
Kết quả đã biết của việc phòng ngừa
Kết quả có thể xảy ra khi không phòng ngừa
Chi phí thực của phòng ngừa khoản phải thuChi phí thực của phòng ngừa khoản phải thu
Trong đó: RCHr : Real cost of hedging in accounts receivable
NRr : Nominal revenue without hedging
NRHr : Nominal revenue with hedging
Khi RCHKhi RCHrr < 0, việc phòng ngừa nên lựa chọn< 0, việc phòng ngừa nên lựa chọn
FORWARD HEDGEFORWARD HEDGE
RCHr = NRr - NRHrRCHr = NRr - NRHr
27. ForwardForward FutureFuture
Hợp đồng riêng biệt giữa 2 bên Trao đổi trên thị trường
Không chuẩn hóa hợp đồng Tiêu chuẩn hóa hợp đồng
Thường chuyển giao hàng vào
ngày riêng
Ngày giao hàng nhất định
Thanh toán ở thời điểm chấm
dứt hợp đồng
Thanh toán hàng ngày
Giao hàng hoặc thanh toán
Tiền mặt thường được thực hiện
Hoạt động thường đóng trạng
thái trước khi đến hạn
FUTURE HEDGEFUTURE HEDGE
So sánh giữa Hợp đồng kỳ hạn và Hợp đồng tương laiSo sánh giữa Hợp đồng kỳ hạn và Hợp đồng tương lai
28. Phòng ngừa khoản phải trảPhòng ngừa khoản phải trả: Công ty có tiền mặt dưCông ty có tiền mặt dư
thừa có thể tạo ra một món tiền gửi ngắn hạn bằng ngoại tệthừa có thể tạo ra một món tiền gửi ngắn hạn bằng ngoại tệ
VÍ DỤ:VÍ DỤ:
MNC cần 1.000.000 SFr sau 30 ngàyMNC cần 1.000.000 SFr sau 30 ngày
MNC có thể hưởng lãi suất 6%/năm (0,5%/tháng) đối vớiMNC có thể hưởng lãi suất 6%/năm (0,5%/tháng) đối với
chứng khoán Thụy Sỹ.chứng khoán Thụy Sỹ.
Số tiền gửi để phòng ngừa khoản phải trả bằng SFr làSố tiền gửi để phòng ngừa khoản phải trả bằng SFr là
1.000.000/(1,005) = 995.025 SFr1.000.000/(1,005) = 995.025 SFr
Nếu tỷ giá giao ngay của SFr là 0,65USD, cần 646.766Nếu tỷ giá giao ngay của SFr là 0,65USD, cần 646.766
USD để mua chứng khoán Thụy SỹUSD để mua chứng khoán Thụy Sỹ
MONEY MARKET HEDGEMONEY MARKET HEDGE
29. VÍ DỤ (tt)VÍ DỤ (tt)
Nếu có sẵn tiền, MNC vẫn có thể phòng ngừa khoản phải trả:Nếu có sẵn tiền, MNC vẫn có thể phòng ngừa khoản phải trả:
vay bằng đồng tiền trong nước, sau đó đầu tư ngắn hạn vềvay bằng đồng tiền trong nước, sau đó đầu tư ngắn hạn về
ngoại tệngoại tệ
Vay 646.766 USD, lãi suất vay là 0,7%/tháng.Vay 646.766 USD, lãi suất vay là 0,7%/tháng.
Đổi 646.776 USD thành 995.025 SFr theo tỷ giá 0,65Đổi 646.776 USD thành 995.025 SFr theo tỷ giá 0,65
USD/SFr.USD/SFr.
Dùng SFr mua CK Thụy Sỹ với lãi suất 0,5%/tháng.Dùng SFr mua CK Thụy Sỹ với lãi suất 0,5%/tháng.
Trả khoản vay sau 30 ngày cộng với lãi suất, số tiền phảiTrả khoản vay sau 30 ngày cộng với lãi suất, số tiền phải
trả (gốc và lãi vay) là 651.293 USD (646.766x 1,007).trả (gốc và lãi vay) là 651.293 USD (646.766x 1,007).
MONEY MARKET HEDGEMONEY MARKET HEDGE
30. Phòng ngừa các khoản phải thuPhòng ngừa các khoản phải thu
VÍ DỤVÍ DỤ
MNC nhận 400.000 Euro sau 90 ngày.MNC nhận 400.000 Euro sau 90 ngày.
Vay Euro và đổi sang USD sử dụng, lãi suất vay EuroVay Euro và đổi sang USD sử dụng, lãi suất vay Euro
tại Mỹ là 8%/năm (2% cho 90 ngày)tại Mỹ là 8%/năm (2% cho 90 ngày)
Số Euro cần vay: 392.157 Euro (400.000/1,02)Số Euro cần vay: 392.157 Euro (400.000/1,02)
Đổi số Euro này thành USD, sau đó dùng khoản phảiĐổi số Euro này thành USD, sau đó dùng khoản phải
thu để trả khoản vay sau 90 ngày.thu để trả khoản vay sau 90 ngày.
MONEY MARKET HEDGEMONEY MARKET HEDGE
31. Trường
hợp
TG giao
ngay khi
KPTđến hạn
CP phải
trả cho quyền
chọn mua 1£
Số tiền trả
cho £ khi sở
hữu QC
Tổng số tiền
trả cho 1£
khi sở hữu QC
Số tiền trả cho
100.000 £ khi
sở hữu QC
1 $1,58 $ 0,04 $1,58 $1,62 $162.000
2 $1,62 $ 0,04 $1,60 $1,64 $164.000
3 $1,66 $ 0,04 $1,60 $1,64 $164.000
Phòng ngừa khoản phải trảPhòng ngừa khoản phải trả
Ví dụVí dụ: Clemson cần 100.000 GBP sau 90 ngày. Quyền chọn: Clemson cần 100.000 GBP sau 90 ngày. Quyền chọn
mua với giá là $1,60. Giá mua quyền chọn là $0,04 /mua với giá là $1,60. Giá mua quyền chọn là $0,04 /
1GBP.1GBP.
CURRENCY OPTION HEDGECURRENCY OPTION HEDGE
32. Trường
hợp
Tỷ giá giao
ngay khi
thanh toán
KPT
Giá QC
bán trên
1 Euro
Số tiền nhận
Trên mỗi €
khi nhận
QC bán
Số tiền
nhận
được trên
mỗi đơn vị
Số $ nhận được
từ việc phòng
ngừa 600.000
€ KPT với
quyền chọn bán
1 $1,44 $0,03 $1,45 $1,42 $852.000
2 $1,46 $0,03 $1,46 $1,43 $858.000
3 $1,51 $0,03 $1,51 $1,48 $888.000
Phòng ngừa khoản phải thuPhòng ngừa khoản phải thu
Ví dụ: Knoville Inc nhận 600.000 Euro sau 90 ngày, quyền
chọn bán với giá thực hiện là $1,45. Giá mua
quyền chọn là $0,03 /1Euro.
CURRENCY OPTION HEDGECURRENCY OPTION HEDGE
33. Kỹ thuậtKỹ thuật Khoản phải trả (KPT)Khoản phải trả (KPT) Khoản phải thu (KPT)Khoản phải thu (KPT)
HĐHĐ tươngtương
lailai
Mua HĐ tương lai về tiền tệ Bán một HĐ tương lai về tiền
tệ
HĐHĐ kỳkỳ
hạnhạn
Mua HĐ kỳ hạn Bán HĐ kỳ hạn
ThịThị
trườngtrường
tiền tệtiền tệ
Vay tiền địa phương và đổi
thành đồng tiền khoản phải
trả. Đầu tư số tiền này cho
đến khi cần để trả khoản
phải trả
Vay đồng tiền khoản phải
thu, đổi thành tiền địa
phương và đầu tư nó. Hoàn
trả khoản vay bằng khoản
phải thu
QuyềnQuyền
chọnchọn
Mua một quyền chọn mua
tiền tệ
Mua một quyền chọn bán
tiền tệ
SO SÁNH CÁC KỸ THUẬT PHÒNG NGỪASO SÁNH CÁC KỸ THUẬT PHÒNG NGỪA
34. VÍ DỤ 1VÍ DỤ 1
Tỷ giá giao dịch của CAD hiện tại 0.7307 - 12$
Tỷ giá kỳ hạn 120 ngày của CAD hiện tại 0.7287 – 92$
Lãi suất 1 nămLãi suất 1 năm CADCAD USDUSD
Lãi tiền gửi 4.64% 5.35%
Lãi tiền vay 4.71% 5.5%
• Một quyền chọn mua CAD hết hạn sau 120 ngày có giáMột quyền chọn mua CAD hết hạn sau 120 ngày có giá
thực hiện là 0.7295$ và giá mua là 0.02$.thực hiện là 0.7295$ và giá mua là 0.02$.
• Một quyền chọn bán CAD hết hạn sau 120 ngày có giáMột quyền chọn bán CAD hết hạn sau 120 ngày có giá
trị thực hiện là 0.7290 và giá mua là 0.015$trị thực hiện là 0.7290 và giá mua là 0.015$
PepsiCo bán hàng cho chi nhánh Canada một lô hàng trịPepsiCo bán hàng cho chi nhánh Canada một lô hàng trị
giá C$40,000,000 với thời hạn tín dụng là 120 ngày.giá C$40,000,000 với thời hạn tín dụng là 120 ngày.
35. PepsiCo dự báo tỷ giá giao ngay tương lai sau 120 ngày là:PepsiCo dự báo tỷ giá giao ngay tương lai sau 120 ngày là:
Kết quảKết quả P(i)P(i)
0.7280 USD 40%
0.7295 USD 40%
0.7310 USD 20%
PC cân nhắc việc sử dụng : (1) Hợp đồng kỳ hạn; (2) ThịPC cân nhắc việc sử dụng : (1) Hợp đồng kỳ hạn; (2) Thị
trường tiền tệ; (3) Quyền chọn; và (4) Không phòng ngừatrường tiền tệ; (3) Quyền chọn; và (4) Không phòng ngừa.
VÍ DỤ 1 (tt)VÍ DỤ 1 (tt)
36. Tỷ giá giao ngay của GBP là 1.5612 USDTỷ giá giao ngay của GBP là 1.5612 USD
Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày của GBP là 1.5667 USDTỷ giá kỳ hạn 90 ngày của GBP là 1.5667 USD
Lãi suấtLãi suất GBPGBP USDUSD
Lãi tiền gửi 90 ngày 3.21% 3.98%
Lãi tiền vay 90 ngày 3.50% 4.01%
Cooper Inc (U.S) có một khoản phải trả là 500.000Cooper Inc (U.S) có một khoản phải trả là 500.000
GBP sau 90 ngày. Cooper Inc cân nhắc sử dụng phòngGBP sau 90 ngày. Cooper Inc cân nhắc sử dụng phòng
ngừa (1) hợp đồng kỳ hạn; (2) thông qua thị trường tiềnngừa (1) hợp đồng kỳ hạn; (2) thông qua thị trường tiền
tệ; (3) quyền chọn và (4) không phòng ngừa. Một số dữtệ; (3) quyền chọn và (4) không phòng ngừa. Một số dữ
liệu được sử dụng như sau:liệu được sử dụng như sau:
VÍ DỤ 2VÍ DỤ 2
37. Cooper Inc dự báo tỷ giá giao ngay tương lai sau 90 ngày là:Cooper Inc dự báo tỷ giá giao ngay tương lai sau 90 ngày là:
Kết quảKết quả P(i)P(i)
1.5533 USD 20%
1.5602 USD 20%
1.5722 USD 60%
• Một quyền chọn mua GBP hết hạn sau 90 ngày cóMột quyền chọn mua GBP hết hạn sau 90 ngày có
giá thực hiện là 1.5560 USD và giá mua là 0.04 USD.giá thực hiện là 1.5560 USD và giá mua là 0.04 USD.
• Một quyền chọn bán GBP hết hạn sau 90 ngày có giáMột quyền chọn bán GBP hết hạn sau 90 ngày có giá
thực hiện là 1.4760 USD và giá mua là 0.03 USD.thực hiện là 1.4760 USD và giá mua là 0.03 USD.
VÍ DỤ 2 (tt)VÍ DỤ 2 (tt)
38. Long-term Transaction ExposureLong-term Transaction Exposure
Hedging methodsHedging methods
Hợp đồng kỳ hạn dài hạn (long-
term forward contract)
Swap tiền tệ (currency swap)
Reducing Uncertainty
39. o Thu sớm trả muộn (Leading and Lagging)Thu sớm trả muộn (Leading and Lagging)
o Phòng ngừa chéo (Cross hedging)Phòng ngừa chéo (Cross hedging)
o Đa dạng hoá đồng tiền (Currency diversification)Đa dạng hoá đồng tiền (Currency diversification)
ALTERNATIVE HEDGE TECHNIQUESALTERNATIVE HEDGE TECHNIQUES
40. Thu sớm trả muộn (Leading and lagging):Thu sớm trả muộn (Leading and lagging): Thể hiện
một sự điều chỉnh thời gian của việc thanh toán
Leading - đẩy nhanh thời gian thanh toán
Lagging - trì hoãn khoản thanh toán
Phòng ngừa chéo (Cross hedging):Phòng ngừa chéo (Cross hedging):
Tùy thuộc mức độ tương quan thuận của hai đồng
tiền.Tương quan thuận càng lớn Chiến lược càng
có hiệu quả.
Giảm rủi ro giao dịch khi đồng tiền không thể
phòng ngừa được
ALTERNATIVE HEDGE TECHNIQUESALTERNATIVE HEDGE TECHNIQUES
41. Đa dạng hóa đồng tiền (Currency diversification)Đa dạng hóa đồng tiền (Currency diversification)
o Đa dạng hóa các đồng tiền sử dụng
o Các MNC giao dịch với nhiều đồng tiền khác nhau sẽ
được lợi rất nhiều.
Ví dụ: Coca Cola
ALTERNATIVE HEDGE TECHNIQUESALTERNATIVE HEDGE TECHNIQUES
42. II. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI KINH TẾII. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI KINH TẾ
(Managing Economic Exposure)(Managing Economic Exposure)
Rủi ro hối đoái kinh tếRủi ro hối đoái kinh tế tồn tại khi dòng tiền trongtồn tại khi dòng tiền trong
tương lai của công ty bị ảnh hưởng bởi sự biếntương lai của công ty bị ảnh hưởng bởi sự biến
động của tỷ giá.động của tỷ giá.
Tác động của hối đoái kinh tế bao gồm:Tác động của hối đoái kinh tế bao gồm:
Hối đoái kinh doanhHối đoái kinh doanh
Hối đoái giao dịch.Hối đoái giao dịch.
43. Tác động kinh doanhTác động kinh doanh
xuất hiện do sự tăng
hoặc giảm giá ngoại tệ
ảnh hưởng lên lợi tức
và chi phí trong tương
lai của công ty.
Economic ExposureEconomic Exposure
2 – QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI KINH TẾ2 – QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI KINH TẾ
(Managing Economic Exposure)(Managing Economic Exposure)
Tác động giao dịchTác động giao dịch
xảy ra sau, khi cóxảy ra sau, khi có
những cam kết vềnhững cam kết về
thanh toán đưa côngthanh toán đưa công
ty tham gia vào muaty tham gia vào mua
bán ngoại tệ.bán ngoại tệ.
44. Các giao dịch ảnh hưởng đếnCác giao dịch ảnh hưởng đến
dòng tiền vào bằng nội tệdòng tiền vào bằng nội tệ
T/đ của nội tệT/đ của nội tệ
tăng giátăng giá
T/đ của nội tệT/đ của nội tệ
giảm giágiảm giá
1. Doanh số bán trong nước (so
với cty cạnh tranh nước ngoài
ở thị trường trong nước)
Giảm Tăng
2. Doanh số xuất khẩu Giảm Tăng
3. Lãi từ đầu tư nước ngoài Giảm Tăng
Các giao dịch ảnh hưởng đếnCác giao dịch ảnh hưởng đến
dòng ra bằng nội tệdòng ra bằng nội tệ
4. Chi phí nhập khẩu Giảm Tăng
5. Trả lãi vay nợ bằng ngoại tệ Giảm Tăng
II. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI KINH TẾII. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI KINH TẾ
(Managing Economic Exposure)(Managing Economic Exposure)
45. Tác động hối đoái kinh tế đến MNCs khác nhau:
Tính đa dạng của thị trường kinh doanh
Các đối thủ cạnh tranh nước ngoài
Mức độ biến động của các tỷ giá
Ví dụ:Ví dụ:
» GeneralGeneral
» Laker AirwayLaker Airway
II. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI KINH TẾII. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI KINH TẾ
(Managing Economic Exposure)(Managing Economic Exposure)
46. Phương pháp 1Phương pháp 1: phân tích dự báo thu nhập trong báo: phân tích dự báo thu nhập trong báo
cáo thu nhập bị ảnh hưởng bởi sự biến động tỷ giá.cáo thu nhập bị ảnh hưởng bởi sự biến động tỷ giá.
Phương pháp 2Phương pháp 2:: phương pháp hồi quy theo công thức:phương pháp hồi quy theo công thức:
PCFt = % thay đổi trong dòng tiền đã được điều chỉnhPCFt = % thay đổi trong dòng tiền đã được điều chỉnh
theo lạm phát bằng nội tệ trong thời kỳ t.theo lạm phát bằng nội tệ trong thời kỳ t.
aa00 = hằng số= hằng số
aa11 = hệ số hồi quy= hệ số hồi quy
µµtt = sai số.= sai số.
PCFt = a0 + a1et+ µtPCFt = a0 + a1et+ µt
1 – ĐO LƯỜNG TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI KINH TẾ1 – ĐO LƯỜNG TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI KINH TẾ
(Measuring Economic Exposure)(Measuring Economic Exposure)
47. Chỉ tiêuChỉ tiêu Mỹ (triệu $)Mỹ (triệu $) Canada (triệu CAD)Canada (triệu CAD)
Doanh số 304 4
Giá vốn hàng bán 50 200
Định phí 30
Biến phí 30,72 (10% DT)
Lãi vay 3 10
Khả năng xuất hiện tỷ giá của CADKhả năng xuất hiện tỷ giá của CAD Dự kiến doanh số tại Mỹ (triệu $)Dự kiến doanh số tại Mỹ (triệu $)
$ 0,75 300
$ 0,80 304
$ 0,85 307
VÍ DỤ (Phương pháp 1)VÍ DỤ (Phương pháp 1)
Madison kinh doanh tại Mỹ và Canada. Một số thông tin của công tyMadison kinh doanh tại Mỹ và Canada. Một số thông tin của công ty
này như sau:này như sau:
Công ty bán hàng tại Mỹ và Canada.Công ty bán hàng tại Mỹ và Canada.
Phần lớn nguyên liệu để sản xuất mua từ CanadaPhần lớn nguyên liệu để sản xuất mua từ Canada
49. Chiến lược MarketingChiến lược Marketing
• Lựa chọn thị trườngLựa chọn thị trường
• Chiến lược sản phẩmChiến lược sản phẩm
• Chiến lược giá cảChiến lược giá cả
Chiến lược sản xuấtChiến lược sản xuất
• Lựa chọn nguồn đầu vàoLựa chọn nguồn đầu vào
• Chuyển đổi sản xuất giữaChuyển đổi sản xuất giữa
các nhà máycác nhà máy
• Vị trí nhà máyVị trí nhà máy
• Tăng cường sản xuấtTăng cường sản xuất
• Kế hoạch thay đổi tỷ giáKế hoạch thay đổi tỷ giá
Chiến lược tài chínhChiến lược tài chính
2 – QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI KINH TẾ2 – QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI KINH TẾ
Managing Economic Exposure StrategiesManaging Economic Exposure Strategies
50. Lựa chọn thị trường và chiến lược marketing hỗLựa chọn thị trường và chiến lược marketing hỗ
trợ để phát triển mỗi thị trường.trợ để phát triển mỗi thị trường.
Ví dụ: Các nhà máy dệt vải của MỹVí dụ: Các nhà máy dệt vải của Mỹ
Không thể cạnh tranh vì chi phí nhân công quá đắt.Không thể cạnh tranh vì chi phí nhân công quá đắt.
Tập trung vào sản xuất những mặt hàng:Tập trung vào sản xuất những mặt hàng:
+ Vải công nghiệp+ Vải công nghiệp
+ Tấm trải giường, khăn tắm+ Tấm trải giường, khăn tắm
+ Phát triển dịch vụ liên kết các ngành SX liên quan+ Phát triển dịch vụ liên kết các ngành SX liên quan
+ Quick Response+ Quick Response
MARKETING STRATEGYMARKETING STRATEGY
51. Chiến lược sản phẩm:Chiến lược sản phẩm: Thay đổi chiến lược SPThay đổi chiến lược SP..
• Giới thiệu sản phẩm mớiGiới thiệu sản phẩm mới
• Cải tiến sản phẩmCải tiến sản phẩm
• Quyết định nguồn sản phẩmQuyết định nguồn sản phẩm
Ví dụVí dụ : Volkswagen (1970’s): Volkswagen (1970’s)
+ 1960’s: Thành công khi xuất khẩu xe hơi giá thấp.+ 1960’s: Thành công khi xuất khẩu xe hơi giá thấp.
+ Đầu thập niên 70: Đồng Mác tăng giá -> giá bán tăng -+ Đầu thập niên 70: Đồng Mác tăng giá -> giá bán tăng -
> giảm cạnh tranh.> giảm cạnh tranh.
+ VW thực hiện chiến lược giá cao để chiếm lĩnh thị+ VW thực hiện chiến lược giá cao để chiếm lĩnh thị
phần cho người tiêu dùng có thu nhập trung bình.phần cho người tiêu dùng có thu nhập trung bình.
MARKETING STRATEGYMARKETING STRATEGY
52. Chiến lược giá cảChiến lược giá cả
o Thị phầnThị phần
o Lợi nhuậnLợi nhuận
MARKETING STRATEGYMARKETING STRATEGY
53. Lựa chọn các nguồn đầu vào để sản xuất sảnLựa chọn các nguồn đầu vào để sản xuất sản
phẩmphẩm: Tìm kiếm các nguồn nguyên liệu đầu vàoTìm kiếm các nguồn nguyên liệu đầu vào
thay thế có giá rẻ hơn.thay thế có giá rẻ hơn.
Ví dụ:Ví dụ:
» Komatsu
» Maxell House
CChuyển đổi giá sản xuất giữa các nhà máy:huyển đổi giá sản xuất giữa các nhà máy:
Tăng sản xuất tại quốc gia nơi tiền tệ đang bị mấtTăng sản xuất tại quốc gia nơi tiền tệ đang bị mất
giá và giảm sản xuất ở quốc gia nơi có sự tăng giá.giá và giảm sản xuất ở quốc gia nơi có sự tăng giá.
Ví dụ :Ví dụ :
» Westinghouse Elictric Coap
MANUFACTURE STRATEGYMANUFACTURE STRATEGY
54. Xác định vị trí đặt nhà máy sản xuấtXác định vị trí đặt nhà máy sản xuất
Ví dụ:Ví dụ:
» Toyota MotorsToyota Motors
Nâng cao hiệu quả sản xuấtNâng cao hiệu quả sản xuất
• Đóng cửa các nhà máy không hiệu quả.Đóng cửa các nhà máy không hiệu quả.
• Tự động hóa caoTự động hóa cao
• Thương lượng lương bổng và cắt giảm lợi tứcThương lượng lương bổng và cắt giảm lợi tức
• Nhượng bộ với công đoànNhượng bộ với công đoàn
Ví dụ :Ví dụ : Ngành công nghiệp giấy và bột giấy của MỹNgành công nghiệp giấy và bột giấy của Mỹ
(Cạnh tranh với Brazil)(Cạnh tranh với Brazil)
MANUFACTURE STRATEGYMANUFACTURE STRATEGY
55. Hoạch định kế hoạch đối với biến động tỷ giáHoạch định kế hoạch đối với biến động tỷ giá:
Phát triển phương án cạnh tranh như nguồn cungPhát triển phương án cạnh tranh như nguồn cung
ứng từ bên ngoài, hệ thống sản xuất linh động, hệứng từ bên ngoài, hệ thống sản xuất linh động, hệ
thống sản xuất và chu kỳ sản phẩm ngắnthống sản xuất và chu kỳ sản phẩm ngắn.
Ví dụVí dụ: Tosiba đã tiết kiệm 115 tỷ ¥ cho việc tạo sản: Tosiba đã tiết kiệm 115 tỷ ¥ cho việc tạo sản
phẩm mới; 53 tỷ ¥ do việc thiết kế lại sản phẩm; 47 tỷphẩm mới; 53 tỷ ¥ do việc thiết kế lại sản phẩm; 47 tỷ
¥ do giảm chi phí nguyên vật liệu; 15 tỷ ¥ cho việc¥ do giảm chi phí nguyên vật liệu; 15 tỷ ¥ cho việc
hoạt động có hiệu quả.hoạt động có hiệu quả.
MANUFACTURE STRATEGYMANUFACTURE STRATEGY
56. • Hạn chế những tác động bất lợiHạn chế những tác động bất lợi khi tỷ giá thay đổikhi tỷ giá thay đổi
thông qua xác định cơ cấu các khoản nợ để đảm bảothông qua xác định cơ cấu các khoản nợ để đảm bảo
sự sụt giảm của lợi nhuận được bù đắp bởi sự giảmsự sụt giảm của lợi nhuận được bù đắp bởi sự giảm
chi phí trong thanh toán các khoản nợ vay.chi phí trong thanh toán các khoản nợ vay.
• Phương pháp thực hiệnPhương pháp thực hiện: Tài trợ bằng đồng ngoại tệ.: Tài trợ bằng đồng ngoại tệ.
Loại tiền vay
Số tiền vay
FINANCIAL MANAGEMENTFINANCIAL MANAGEMENT
57. Một số giải pháp phổ biến để cân bằng luồngMột số giải pháp phổ biến để cân bằng luồng
ngoại tệ ra và vàongoại tệ ra và vào
2 – QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI KINH TẾ2 – QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI KINH TẾ
Dạng hoạtDạng hoạt
độngđộng
Hành động khuyếnHành động khuyến
khích khi luồngkhích khi luồng
ngoại tệ vào lớnngoại tệ vào lớn
Hành động khuyếnHành động khuyến
khích khi luồngkhích khi luồng
ngoại tệ ra lớnngoại tệ ra lớn
Doanh thu (tínhDoanh thu (tính
bằng ngoại tệ)bằng ngoại tệ)
Giảm doanh thuGiảm doanh thu
nước ngoàinước ngoài
Tăng doanh thuTăng doanh thu
nước ngoàinước ngoài
Người cung cấpNgười cung cấp
nước ngoàinước ngoài
Tăng đơn đặt hàngTăng đơn đặt hàng
nước ngoàinước ngoài
Giảm đơn đặt hàngGiảm đơn đặt hàng
nước ngoàinước ngoài
Một phần cấu trúcMột phần cấu trúc
nợ thể hiện nợnợ thể hiện nợ
nước ngoàinước ngoài
Tái cấu trúc nợ đểTái cấu trúc nợ để
tăng nợ bằng ngoại tệtăng nợ bằng ngoại tệ
Tái cấu trúc nợ đểTái cấu trúc nợ để
giảm nợ bằng ngoại tệgiảm nợ bằng ngoại tệ
58. Tóm lại,Tóm lại,
• Tái cấu trúc hoạt động (chiến lược marketing, chiến lượcTái cấu trúc hoạt động (chiến lược marketing, chiến lược
sản xuất và quản trị tài chính) để giảm rủi ro kinh tế.sản xuất và quản trị tài chính) để giảm rủi ro kinh tế.
Thực hiện rất phức tạpThực hiện rất phức tạp
Chi phí caoChi phí cao
Là giải pháp dài hạnLà giải pháp dài hạn
• MNCs phải chắc chắn lợi nhuận thu được bù đắp chi phíMNCs phải chắc chắn lợi nhuận thu được bù đắp chi phí
và tối đa hóa giá trị tài sản trước khi ra quyết định tái cấuvà tối đa hóa giá trị tài sản trước khi ra quyết định tái cấu
trúc hoạt độngtrúc hoạt động
2 – QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI KINH TẾ2 – QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI KINH TẾ
Managing Economic Exposure StrategiesManaging Economic Exposure Strategies
59. Rủi ro chuyển đổiRủi ro chuyển đổi xuất hiện khi MNC chuyển đổi cácxuất hiện khi MNC chuyển đổi các
số liệu tài chính của các công ty con theo đồng tiềnsố liệu tài chính của các công ty con theo đồng tiền
trong nước thành báo cáo tài chính tổng hợp.trong nước thành báo cáo tài chính tổng hợp.
Tác động của hối đoái chuyển đổi phụ thuộc:Tác động của hối đoái chuyển đổi phụ thuộc:
- Mức độ đóng góp của các công ty con- Mức độ đóng góp của các công ty con
- Địa phương các công ty con hoạt động- Địa phương các công ty con hoạt động
- Phương pháp kế toán- Phương pháp kế toán
III. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI CHUYỂN ĐỔIIII. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI CHUYỂN ĐỔI
(Managing Translation Exposure)(Managing Translation Exposure)
60. Current/Non-current MethodCurrent/Non-current Method
Monetary/Non-monetary MethodMonetary/Non-monetary Method
Temporal MethodTemporal Method
Current Rate MethodCurrent Rate Method
III. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI CHUYỂN ĐỔIIII. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI CHUYỂN ĐỔI
(Managing Translation Exposure)(Managing Translation Exposure)
Translation MethodsTranslation Methods
61. • Current assetsCurrent assets
translated at thetranslated at the
spot rate.spot rate.
e.g.e.g. €2=$1€2=$1
• NoncurrentNoncurrent
assets translatedassets translated
at the historicalat the historical
rate in effectrate in effect
when the itemwhen the item
was firstwas first
recorded on therecorded on the
books.books.
e.g.e.g. €3=$1€3=$1
Balance Sheet Local
Currency
Current/
Noncurrent
Cash € 2,100 $1,050
Inventory € 1,500 $750
Net fixed assets € 3,000 $1,000
Total Assets € 6,600 $2,800
Current liabilities € 1,200 $600
Long-Term debt € 1,800 $600
Common stock € 2,700 $900
Retained earnings € 900 $700
CTA -------- --------
Total Liabilities and
Equity
€ 6,600 $2,800
CURRENT/NON-CURRENT METHODCURRENT/NON-CURRENT METHOD
62. All monetaryAll monetary
balance sheetbalance sheet
accounts areaccounts are
translated at thetranslated at the
current E.current E.
e.g.e.g. €2=$1€2=$1
All other balanceAll other balance
sheet accountssheet accounts
are translated atare translated at
the historical E inthe historical E in
effect when theeffect when the
account was firstaccount was first
recorded.recorded. e.g.e.g.
€3=$1€3=$1
Balance Sheet Local
Currency
Monetary/
Nonmonetary
Cash € 2,100 $1,050
Inventory € 1,500 $500
Net fixed assets € 3,000 $1,000
Total Assets € 6,600 $2,550
Current liabilities € 1,200 $600
Long-Term debt € 1,800 $900
Common stock € 2,700 $900
Retained earnings € 900 $?
CTA -------- --------
Total Liabilities and
Equity
€ 6,600 $2,400
MONEYTARY/NON-MONETARY METHODMONEYTARY/NON-MONETARY METHOD
63. Items carried onItems carried on
the books at theirthe books at their
current value arecurrent value are
translated at thetranslated at the
spot E.spot E.
e.g.e.g. €2=$1€2=$1
Items that areItems that are
carried on thecarried on the
books at historicalbooks at historical
costs arecosts are
translated at thetranslated at the
historical E.historical E.
e.g.e.g. €3=$1€3=$1
Balance Sheet Local
Currency
Temporal
Cash € 2,100 $1,050
Inventory € 1,500 $750
Net fixed assets € 3,000 $1,000
Total Assets € 6,600 $2,800
Current liabilities € 1,200 $600
Long-Term debt € 1,800 $900
Common stock € 2,700 $900
Retained earnings € 900 $?
CTA -------- --------
Total Liabilities and
Equity
€ 6,600 $2,400
TEMPORAL METHODTEMPORAL METHOD
64. All balance sheetAll balance sheet
items (except foritems (except for
stockholder’s equity)stockholder’s equity)
are translated at theare translated at the
current E.current E.
A “plug” equityA “plug” equity
account namedaccount named
cumulativecumulative
translationtranslation
adjustment is usedadjustment is used
to make the balanceto make the balance
sheet balance.sheet balance.
Balance Sheet Local
Currency
Current
Rate
Cash €2,100.00 $1,050
Inventory €1,500.00 $750
Net fixed assets €3,000.00 $1,500
Total Assets €6,600.00 $3,300
Current liabilities €1,200.00 $600
Long-Term debt €1,800.00 $900
Common stock €2,700.00 $1,350
Retained earnings €900.00 $360
CTA -------- $90
Total Liabilities
and Equity
€6,600.00 $3,300
CURRENT RATE METHODCURRENT RATE METHOD
65. VÍ DỤVÍ DỤ
Balance Sheet Local
Currency
Current/
Noncurrent
Monetary/
Nonmonetary
Temporal Current
Rate
Cash €2,100 $1,050 $1,050 $1,050 $1,050
Inventory €1,500 $750 $500 $750 $750
Net fixed assets €3,000 $1,000 $1,000 $1,000 $1,500
Total Assets €6,600 $2,800 $2,550 $2,800 $3,300
Current liabilities €1,200 $600 $600 $600 $600
Long-Term debt €1,800 $600 $900 $900 $900
Common stock €2,700 $900 $900 $900 $1,350
Retained earnings €900 $700 $150 $400 $360
CTA -------- -------- -------- -------- $90
Total Liabilities
and Equity
€6,600 $2,800 $2,550 $2,800 $3,300
Spot exchange rate
Change from 3Change from 3€€ to 2to 2 €€ = 1$= 1$
66. Balance Sheet Local
Currency
Current/
Noncurrent
Monetary/
Nonmonetary
Temporal Current
Rate
Cash €2,100 $1,050 $1,050 $1,050 $1,050
Inventory €1,500 $750 $500 $750 $750
Net fixed assets €3,000 $1,000 $1,000 $1,000 $1,500
Total Assets €6,600 $2,800 $2,550 $2,800 $3,300
Current liabilities €1,200 $600 $600 $600 $600
Long-Term debt €1,800 $600 $900 $900 $900
Common stock €2,700 $900 $900 $900 $1,350
Retained earnings €900 $700 $150 $400 $360
CTA -------- -------- -------- -------- $90
Total Liabilities
and Equity
€6,600 $2,800 $2,550 $2,800 $3,300
Book value of inventory
at spot exchange rate
Book
value of
inventory
historic
rate
Current value of
inventory at spot
exchange rate.
VÍ DỤVÍ DỤ (tt)(tt)
Change from 3Change from 3€€ to 2to 2 €€ = 1$= 1$
67. Balance Sheet Local
Currency
Current/
Noncurrent
Monetary/
Nonmonetary
Temporal Current
Rate
Cash €2,100 $1,050 $1,050 $1,050 $1,050
Inventory €1,500 $750 $500 $450 $750
Net fixed assets €3,000 $1,000 $1,000 $1,000 $1,500
Total Assets €6,600 $2,800 $2,550 $2,500 $3,300
Current liabilities €1,200 $600 $600 $600 $600
Long-Term debt €1,800 $600 $900 $900 $900
Common stock €2,700 $900 $900 $900 $1,350
Retained earnings €900 $700 $150 $400 $360
CTA -------- -------- -------- -------- $90
Total Liabilities
and Equity
€6,600 $2,800 $2,550 $2,800 $3,300
Historic rate Spot exchange rate
Change from 3Change from 3€€ to 2to 2 €€ = 1$= 1$
VÍ DỤVÍ DỤ (tt)(tt)
68. Balance Sheet Local
Currency
Current/
Noncurrent
Monetary/
Nonmonetary
Temporal Current
Rate
Cash €2,100 $1,050 $1,050 $1,050 $1,050
Inventory €1,500 $750 $500 $750 $750
Net fixed assets €3,000 $1,000 $1,000 $1,000 $1,500
Total Assets €6,600 $2,800 $2,550 $2,800 $3,300
Current liabilities €1,200 $600 $600 $600 $600
Long-Term debt €1,800 $600 $900 $900 $900
Common stock €2,700 $900 $900 $900 $1,350
Retained earnings €900 $700 $150 $400 $360
CTA -------- -------- -------- -------- $90
Total Liabilities
and Equity
€6,600 $2,800 $2,550 $2,800 $3,300
Spot rate
VÍ DỤVÍ DỤ (tt)(tt)
Change from 3Change from 3€€ to 2to 2 €€ = 1$= 1$
69. Balance Sheet Local
Currency
Current/
Noncurrent
Monetary/
Nonmonetary
Temporal Current
Rate
Cash €2,100 $1,050 $1,050 $1,050 $1,050
Inventory €1,500 $750 $500 $750 $750
Net fixed assets €3,000 $1,000 $1,000 $1,000 $1,500
Total Assets €6,600 $2,800 $2,550 $2,800 $3,300
Current liabilities €1,200 $600 $600 $600 $600
Long-Term debt €1,800 $600 $900 $900 $900
Common stock €2,700 $900 $900 $900 $1,350
Retained earnings €900 $700 $150 $400 $360
CTA -------- -------- -------- -------- $90
Total Liabilities
and Equity
€6,600 $2,800 $2,550 $2,800 $3,300
Spot rateHistorical rate
VÍ DỤVÍ DỤ (tt)(tt)
Change from 3Change from 3€€ to 2to 2 €€ = 1$= 1$
70. Balance Sheet Local
Currency
Current/
Noncurrent
Monetary/
Nonmonetary
Temporal Current
Rate
Cash €2,100 $1,050 $1,050 $1,050 $1,050
Inventory €1,500 $750 $500 $750 $750
Net fixed assets €3,000 $1,000 $1,000 $1,000 $1,500
Total Assets €6,600 $2,800 $2,550 $2,800 $3,300
Current liabilities €1,200 $600 $600 $600 $600
Long-Term debt €1,800 $600 $900 $900 $900
Common stock €2,700 $900 $900 $900 $1,350
Retained earnings €900 $700 $150 $400 $360
CTA -------- -------- -------- -------- $90
Total Liabilities
and Equity
€6,600 $2,800 $2,550 $2,800 $3,300
historical rate
VÍ DỤVÍ DỤ (tt)(tt)
Change from 3Change from 3€€ to 2to 2 €€ = 1$= 1$
71. Balance Sheet Local
Currency
Current/
Noncurrent
Monetary/
Nonmonetary
Temporal Current
Rate
Cash €2,100 $1,050 $1,050 $1,050 $1,050
Inventory €1,500 $750 $500 $750 $750
Net fixed assets €3,000 $1,000 $1,000 $1,000 $1,500
Total Assets €6,600 $2,800 $2,550 $2,800 $3,300
Current liabilities €1,200 $600 $600 $600 $600
Long-Term debt €1,800 $600 $900 $900 $900
Common stock €2,700 $900 $900 $900 $1,350
Retained earnings €900 $700 $150 $400 $360
CTA -------- -------- -------- -------- $90
Total Liabilities
and Equity
€6,600 $2,800 $2,550 $2,800 $3,300
From income statement
VÍ DỤVÍ DỤ (tt)(tt)
Change from 3Change from 3€€ to 2to 2 €€ = 1$= 1$
72. Balance Sheet Local
Currency
Current/
Noncurrent
Monetary/
Nonmonetary
Temporal Current
Rate
Cash €2,100 $1,050 $1,050 $1,050 $1,050
Inventory €1,500 $750 $500 $750 $750
Net fixed assets €3,000 $1,000 $1,000 $1,000 $1,500
Total Assets €6,600 $2,800 $2,550 $2,800 $3,300
Current liabilities €1,200 $600 $600 $600 $600
Long-Term debt €1,800 $600 $900 $900 $900
Common stock €2,700 $900 $900 $900 $1,350
Retained earnings €900 $700 $150 $400 $360
CTA -------- -------- -------- -------- $90
Total Liabilities
and Equity
€6,600 $2,800 $2,550 $2,800 $3,300
Under the current rate method, a “plug” equity account named
cumulative translation adjustment makes the balance sheet balance.
VÍ DỤVÍ DỤ (tt)(tt)
Change from 3Change from 3€€ to 2to 2 €€ = 1$= 1$
73. Income Statement
Local
Currency
Current/
Noncurrent
Monetary/
Nonmonetary
Temporal Current
Rate
Sales € 10,000 $4,000 $4,000 $4,000 $4,000
COGS € 7,500 $3,000 $2,500 $3,000 $3,000
Depreciation € 1,000 $333 $333 $333 $400
Net operating income € 1,500 $667 $1,167 $667 $600
Income tax (40%) € 600 $267 $467 $267 $240
Profit after tax € 900 $400 $700 $400 $360
$300 -$550 $90
Net income € 900 $700 $150 $400 $450
Dividends € 0 $0 $0 $0 $0
Addition to Retained
Earnings € 900 $700 $150 $400 $450
Foreign exchange gain (loss)
Sales translate at average exchange rate over the period, €2.50 = $1
VÍ DỤVÍ DỤ (tt)(tt)
Change from 3Change from 3€€ to 2to 2 €€ = 1$= 1$
74. Income Statement
Local
Currency
Current/
Noncurrent
Monetary/
Nonmonetary
Temporal Current
Rate
Sales € 10,000 $4,000 $4,000 $4,000 $4,000
COGS € 7,500 $3,000 $2,500 $3,000 $3,000
Depreciation € 1,000 $333 $333 $333 $400
Net operating income € 1,500 $667 $1,167 $667 $600
Income tax (40%) € 600 $267 $467 $267 $240
Profit after tax € 900 $400 $700 $400 $360
$300 -$550 $90
Net income € 900 $700 $150 $400 $450
Dividends € 0 $0 $0 $0 $0
Addition to Retained
Earnings € 900 $700 $150 $400 $450
Foreign exchange gain (loss)
Translate at €2.50 = $1
Translate at historical rate, €3.00 = $1
VÍ DỤVÍ DỤ (tt)(tt)
Change from 3Change from 3€€ to 2to 2 €€ = 1$= 1$
75. Income Statement
Local
Currency
Current/
Noncurrent
Monetary/
Nonmonetary
Temporal Current
Rate
Sales € 10,000 $4,000 $4,000 $4,000 $4,000
COGS € 7,500 $3,000 $2,500 $3,000 $3,000
Depreciation € 1,000 $333 $333 $333 $400
Net operating income € 1,500 $667 $1,167 $667 $600
Income tax (40%) € 600 $267 $467 $267 $240
Profit after tax € 900 $400 $700 $400 $360
$300 -$550 $90
Net income € 900 $700 $150 $400 $450
Dividends € 0 $0 $0 $0 $0
Addition to Retained
Earnings € 900 $700 $150 $400 $450
Foreign exchange gain (loss)
Translate at €3 = $1 Translate at average exchange rate, €2.5 = $1
VÍ DỤVÍ DỤ (tt)(tt)
Change from 3Change from 3€€ to 2to 2 €€ = 1$= 1$
76. Income Statement
Local
Currency
Current/
Noncurrent
Monetary/
Nonmonetary
Temporal Current
Rate
Sales € 10,000 $4,000 $4,000 $4,000 $4,000
COGS € 7,500 $3,000 $2,500 $3,000 $3,000
Depreciation € 1,000 $333 $333 $333 $400
Net operating income € 1,500 $667 $1,167 $667 $600
Income tax (40%) € 600 $267 $467 $267 $240
Profit after tax € 900 $400 $700 $400 $360
$300 -$550 $90
Net income € 900 $700 $150 $400 $450
Dividends € 0 $0 $0 $0 $0
Addition to Retained
Earnings € 900 $700 $150 $400 $450
Foreign exchange gain (loss)
Note the effect on after-tax profit.
VÍ DỤVÍ DỤ (tt)(tt)
Change from 3Change from 3€€ to 2to 2 €€ = 1$= 1$
77. Income Statement
Local
Currency
Current/
Noncurrent
Monetary/
Nonmonetary
Temporal Current
Rate
Sales € 10,000 $4,000 $4,000 $4,000 $4,000
COGS € 7,500 $3,000 $2,500 $3,000 $3,000
Depreciation € 1,000 $333 $333 $333 $400
Net operating income € 1,500 $667 $1,167 $667 $600
Income tax (40%) € 600 $267 $467 $267 $240
Profit after tax € 900 $400 $700 $400 $360
$300 -$550 $90
Net income € 900 $700 $150 $400 $450
Dividends € 0 $0 $0 $0 $0
Addition to Retained
Earnings € 900 $700 $150 $400 $450
Foreign exchange gain (loss)
Note the effect that foreign exchange gains (losses) has on net income.
VÍ DỤVÍ DỤ (tt)(tt)
Change from 3Change from 3€€ to 2to 2 €€ = 1$= 1$
78. HedgingHedging
Điều chỉnh vốnĐiều chỉnh vốn
Sử dụng hợp đồng kỳ hạnSử dụng hợp đồng kỳ hạn
Exposure nettingExposure netting
Cơ chế hedging thay thếCơ chế hedging thay thế
III. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI CHUYỂN ĐỔIIII. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI CHUYỂN ĐỔI
(Managing Translation Exposure)(Managing Translation Exposure)
79. Xu hướng của đồng tiềnXu hướng của đồng tiền Tài sản cóTài sản có Tài sản nợTài sản nợ
Đồng tiền mạnh lên (xuĐồng tiền mạnh lên (xu
hướng tăng giá)hướng tăng giá)
Gia tăngGia tăng Giảm bớtGiảm bớt
Đồng tiền yếu đi (xuĐồng tiền yếu đi (xu
hướng mất giá)hướng mất giá)
Giảm bớtGiảm bớt Gia tăngGia tăng
HedgingHedging
Tăng tài sản bằng đồng tiền mạnhTăng tài sản bằng đồng tiền mạnh
Giảm tài sản bằng đồng tiền yếuGiảm tài sản bằng đồng tiền yếu
Giảm các khoản nợ của đồng tiền mạnhGiảm các khoản nợ của đồng tiền mạnh
và tăng các khoản nợ bằng đồng tiền yếu.và tăng các khoản nợ bằng đồng tiền yếu.
III. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI CHUYỂN ĐỔIIII. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI CHUYỂN ĐỔI
(Managing Translation Exposure)(Managing Translation Exposure)
80. Điều chỉnh vốn:Điều chỉnh vốn: Thay đổi số lượng hoặc loại đồng tiềnThay đổi số lượng hoặc loại đồng tiền
(hay cả hai) của những luồng tiền mặt để giảm tác động rủi(hay cả hai) của những luồng tiền mặt để giảm tác động rủi
ro chuyển đổi bằng đồng tiền địa phương của công tyro chuyển đổi bằng đồng tiền địa phương của công ty..
Hợp đồng kỳ hạn:Hợp đồng kỳ hạn: Giảm tác động hối đoái quy chuyểnGiảm tác động hối đoái quy chuyển
bằng cách tạo lập TS hay khoản nợ bù trừ bằng ngoại tệ.bằng cách tạo lập TS hay khoản nợ bù trừ bằng ngoại tệ.
Exposure netting:Exposure netting:
a. Lựa chọn các loại ngoại tệ có tương quan nghịch để bùa. Lựa chọn các loại ngoại tệ có tương quan nghịch để bù
trừ lẫn nhau.trừ lẫn nhau.
b. Sự mất mát bởi sự giảm giá của đồng tiền này có thểb. Sự mất mát bởi sự giảm giá của đồng tiền này có thể
được bù đắp bởi sự tăng giá của đồng tiền khác .được bù đắp bởi sự tăng giá của đồng tiền khác .
III. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI CHUYỂN ĐỔIIII. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI CHUYỂN ĐỔI
(Managing Translation Exposure)(Managing Translation Exposure)
81. Cơ chế hedging thay thếCơ chế hedging thay thế
Giai đoạn 1Giai đoạn 1: Tính lợi nhuận kết hợp với mỗi kỹ thuật: Tính lợi nhuận kết hợp với mỗi kỹ thuật
điều chỉnh vốn trên cơ sở tính cộng thuế.điều chỉnh vốn trên cơ sở tính cộng thuế.
Giai đoạn 2Giai đoạn 2: Bất kỳ tác động hối đoái không mong đợi: Bất kỳ tác động hối đoái không mong đợi
đã nảy sinh qua giai đoạn 1 đều có thể chỉnh lại trongđã nảy sinh qua giai đoạn 1 đều có thể chỉnh lại trong
thị trường kỳ hạn.thị trường kỳ hạn.
III. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI CHUYỂN ĐỔIIII. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI CHUYỂN ĐỔI
(Managing Translation Exposure)(Managing Translation Exposure)
82. • Dự báo thu nhập không chính xácDự báo thu nhập không chính xác
• Hợp đồng kỳ hạn không thích hợp đối với một sốHợp đồng kỳ hạn không thích hợp đối với một số
đồng tiềnđồng tiền
• Sự xuyên tạc kế toánSự xuyên tạc kế toán
• Tăng rủi ro giao dịchTăng rủi ro giao dịch
III. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI CHUYỂN ĐỔIIII. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI CHUYỂN ĐỔI
(Managing Translation Exposure)(Managing Translation Exposure)
Hạn chếHạn chế