5. Mục tiêu và kết quả của khóa đào tạo
• Hiểu được tầm quan trọng của năng lực lãnh đạo và các phẩm chất thiết yếu
của nhà lãnh đạo hướng đến hiệu quả cao;
• Có khả năng sử dụng bộ công cụ lãnh đạo có tính thực tế cao nhằm nâng
cao hiệu quả lãnh đạo của bản thân và trong tổ chức;
• Có khả năng xây dựng được một chiến lược phát triển năng lực lãnh đạo
toàn diện cho bản thân và cho tổ chức, đồng thời, xác lập rõ những mục tiêu
cho quá trình thực thi chiến lược này;
• Có được một phương pháp “cơ sở” để đo lường năng lực lãnh đạo của bản
thân và đánh giá sự phát triển năng lực lãnh đạo của mình;
• Thực hành và phát triển những kỹ năng huấn luyện năng lực lãnh đạo để từ
đó có thể tạo dựng một đội ngũ lãnh đạo, cũng như môi trường khuyến
khích năng lực lãnh đạo xung quanh mình;
• Xây dựng mạng lưới hỗ trợ gồm các nhà lãnh đạo và quản lý khác ở Việt
Nam thông qua chương trình này và các hoạt động học thuật tại trường
Doanh nhân PACE;
• Kết nối vào mạng lưới học viên toàn cầu của LIW để cùng chia sẻ và trao
đổi các vấn đề về lãnh đạo và quản trị.
5
6. Cấu trúc chương trình
Áp dụng và trải nghiệm: giữ nhịp học tập và tư duy bằng các tài liệu đọc, video, bài tập
tình huống và tham gia các hoạt động cộng đồng thực hành trực tuyến; áp dụng các
phương pháp và kỹ năng lãnh đạo vào công việc.
7. Nội dung chương trình
Học phần Nội dung
1. Xây dựng Thế nào là Năng lực lãnh đạo? Phát triển năng lực lãnh đạo, chứ không phải phát
một Kiến trúc triển những nhà lãnh đạo
Tầm nhìn tổ chức của bạn và vai trò của bạn trong việc chinh phục tầm nhìn này
Lãnh đạo Tổ Thuật lãnh đạo chia sẻ và trách nhiệm lãnh đạo
chức Thống nhất một hệ tư duy về thuật lãnh đạo
Tạo dựng những tiền đề cho thành công
Trở thành một kiến trúc sư về năng lực lãnh đạo
2. Hiểu mình, Nhìn gương để hiểu chính mình, nhìn quanh để hiểu người khác
hiểu người Vì sao người khác nên được tôi lãnh đạo?
Hành vi và các động lực - điều gì dẫn dắt hành vi?
Động lực, Nhận thức, Các giá trị
Lãnh đạo người khác: Sự lạc quan do rèn luyện, Sự tuyệt vọng do thói quen
Việc gán ghép thành công, thất bại: tác động - những gì gây cản trở, những gì hữu
ích
3. Giải phóng Khác biệt trong các khuynh hướng tư duy ở những người khác
tiềm năng lãnh Làm thế nào lãnh đạo một người có đặc điểm hoàn toàn đối nghịch với mình?
Hoạt động huấn luyện là gì? Vì sao cần hoạt động này? Và các mô hình huấn
đạo ở người luyện
khác Kết bạn, gây thiện cảm, huấn luyện trực tiếp cho từng cá nhân nhằm giúp họ thành
công
Xử lý những cuộc hội thoại hóc búa
Tạo dựng văn hóa phản hồi, nhận xét cho nhau để cùng phát triển và đạt mục tiêu
Thuật lãnh đạo theo hiệu suất
8. Nội dung chương trình
4. Xây dựng Quy Quá trình ra quyết định: trực giác hay khách quan?
Những ai nên tham gia vào quá trình ra quyết định?
trình ra quyết định
Phương pháp ra quyết định?
nhất quán và phân
Mô hình ra quyết định thẳng hàng
tầng Tư duy lãnh đạo nhất quán, phân tầng
5. Thuật lãnh đạo Thế nào là Sức ảnh hưởng? Sự thuyết phục? Quá trình đàm phán, thương
tạo ảnh hưởng: lượng? Sự ép buộc?
lên, xuống và Ai là các chủ thể có quyền lợi liên quan đến tổ chức của bạn?
ngang Liệt kê và sắp xếp các chủ thể có quyền lợi liên quan đến tổ chức của bạn
Phương pháp quản lý mối quan hệ theo cách chủ động hoặc phản ứng lại
6. Kế hoạch phát Quá trình ứng dụng thực tế của OLA
triển năng lực lãnh Phần trình bày cuối và cam kết về kế hoạch hành động của mỗi cá nhân
đạo ở Việt Nam nhằm nâng cao năng lực lãnh đạo của Việt Nam
Lễ tốt nghiệp
14. Lãnh đạo "quân" của người khác
Làm thế nào mà mọi việc trở thành
sai lầm như vậy!
15.
16. Các nấc thang ảnh hưởng
Ép buộc
Hậu quả tăng dần
Thương lượng
Thuyết phục
Gây ảnh hưởng
Động lực của Lựa chọn dựa Thỏa hiệp dựa trên Bắt buộc tuân thủ
bản thân trên trình độ thương lượng
hiểu biết
Thấp - Tình nguyện Mức độ đối kháng của người nghe Cao - Chống đối
17. “Sức ảnh hưởng”
“Khả năng tạo ra ảnh hưởng bằng những phương thức
không nhìn thấy hoặc không cảm thấy được”
“Astrol”
(Macquarie)
20. 6. Nhân đáy
của thể vân
3. Đồi não
Tiểu não
Vùng dưới đồi
1. Kích thích 5. Hạch hạnh nhân
thị giác 1. Kích thích thính
giác
7. Nhân lực
21. Gây ảnh hưởng - Các phong cách giao tiếp
Phản ứng sinh học Phản ứng xã hội nhờ rèn
luyện
Chống lại Chạy trốn
Nóng giận Thụ động Tự chủ
22. Nóng giận
Hành vi nóng giận là:
Tin rằng nhu cầu, quan điểm, ý nghĩ và cảm xúc của mình
quan trọng hơn của người khác, và thể hiện sự thiếu tôn
trọng với nhu cầu của người khác.
Hành vi nóng giận biểu hiện từ việc ngắt lời người khác,
“dạy bảo” với tính mệnh lệnh, đến việc công kích, đe dọa
và thù nghịch
23. Thụ động
Hành vi thụ động là:
Tin rằng các nhu cầu, quan điểm, ý nghĩ và cảm xúc của mình ít
quan trọng hơn của người khác, và thường làm theo ý nghĩ và
nhu cầu của người khác.
Hành vi thụ động thường biểu hiện từ việc “nói vâng/dạ” khi
trong lòng thực sự muốn nói “không”, đến việc không muốn
chia sẻ trong các thảo luận nhóm, đến việc giận dỗi và cô lập
24. Tự chủ
nghĩa:
Hành vi tự chủ được định nghĩa:
Tin rằng các nhu cầu, quan điểm, ý nghĩ và cảm xúc của
mình quan trọng như những người khác, và thể hiện tôn
trọng các nhu cầu và suy nghĩ của người khác.
25. Hành vi tự chủ
Giao tiếp bằng lời nói Giao tiếp không lời
Diện mạo bề ngoài - kiểu tóc, cách
ăn mặc
Dáng người - đứng thẳng, tự tin,
thoải mái
Sắc thái giọng nói Cử chỉ bàn tay - mở,
Nhịp điệu Cởi mở nhưng vẫn kiểm soát khi
thích hợp
Tốc độ Biểu hiện trên mặt - sẵn sàng tiếp
thu, thân thiện, tỏ ý quan tâm
Độ to nhỏ
Tiếp xúc bằng mắt
Độ cao thấp Trạng thái tinh thần
26. Sự tự chủ
Tự nói chuyện với bản thân
Tập dượt trong trí óc
Tập dượt thực tế
Hình dung, mường tượng
27. Các phản ứng có tính tự chủ
Đặc tính xác định …………Như thế nào, Cái gì hoặc Tại sao?
Đặc tính phổ quát …………………….Một thách thức đối với
thực tế
Các tuyên bố có liên quan …………..Tại sao hoặc Như thế nào?
Các niềm tin, tuyên bố, giả thuyết……………..Cái gì hoặc Tại
sao?
Nguyên nhân & kết quả……………….Cái gì hoặc Tại sao?
Dự đoán……………………Cái gì, Tại sao hoặc Sự kiện thực tế
Các so sánh chưa hoàn chỉnh…..So sánh với? Tại sao?
Đánh giá…………………….Ai? Tại sao?
Các yêu cầu chưa hoàn chỉnh………...Yêu cầu cụ thể hơn
28. Bài tập: Các thông điệp lẫn lộn
Tuyệt quá,
Ôi trời, cậu ta
cậu ta đang vẫy
đang vẫy đuôi
đuôi chứng tỏ cậu
chứng tỏ cậu ta
ta muốn kết bạn
không thích mình!
với mình đây!
29. Gây ảnh hưởng:
Làm rõ các mối quan hệ của bạn ngay từ đầu
Thỏa thuận xã hội
• Kỹ thuật
Các nhu cầu
• Cảm xúc
• Hành vi
33. Các nhu cầu
Giải quyết các nhu cầu của
người khác
Làm thế nào để hiểu được những
nhu cầu đó?
34. Các nấc thang ảnh hưởng
Ép buộc
Hậu quả tăng dần
Thương lượng
Thuyết phục
Gây ảnh hưởng
Động lực của Lựa chọn dựa Thỏa hiệp dựa trên Bắt buộc tuân thủ
bản thân trên trình độ thương lượng
hiểu biết
Thấp - Tình nguyện Mức độ đối kháng của người nghe Cao - Chống đối
36. Lãnh đạo "quân" của người khác
Thuyết phục:
“Khiến người khác đồng ý với các lý lẽ, lô-gic,
hoặc chấp nhận làm điều được xui khiến.
Khiến người khác tin tưởng hoặc nghe theo.
(Macquarie)
37. 4 bản ngã của chúng ta
4 bản
ngã của
con
Phân tích Suy luận
người Số lượng Hình ảnh
Logic Phỏng đoán
Phê phán Dám mạo hiểm
Thực tế Bốc đồng
Thích những con số Phá bỏ lề lối
Hiểu biết về tiền bạc Thích sự bất ngờ
Hiểu biết về công việc Tò mò/Bông đùa
Có hành động đề phòng Nhạy cảm với người khác
Đề ra quy trình Thích chỉ bảo
Thực hiện công việc Hay động chạm
Đáng tin cậy Ủng hộ
Có tổ chức Biểu lộ
Đúng giờ Cảm động
Ngăn nắp Nói nhiều
Có kế hoạch Cảm giác
38. A - VÙNG PHÍA TRÊN BÊN TRÁI
D - VÙNG PHÍA TRÊN BÊN PHẢI
Phản ứng phi cảm tính
Phản ứng bằng cách suy nghĩ về vấn đề
Thường mong đợi:
Thường mong đợi:
- Mục tiêu có trọng tâm
- Thông tin tổng quan về vấn đề
- Thông tin ngắn gọn, rõ ràng và chính xác
- Một khung khái niệm
Communication Preferences
- Các tài liệu trình bày thẳng vào vấn đề
- Các nhiệm vụ thường xuyên và đột xuất
- Các ý tưởng được sắp xếp rõ ràng, trình bày một cách lô-gic
- Các chuỗi ý tưởng
- Số liệu và các sơ đồ dựa trên sự kiện thực tế
- Sự tự do khám phá
- Chính xác về mặt kỹ thuật
Working Together - - Các ví dụ mang tính ẩn dụ
- Trình bày theo đúng hướng mục tiêu và mục đích của doanh
- Hình ảnh trực quan
nghiệp
- Các mục tiêu dài hạn
- Kết nối với “bức tranh tổng thể”
Đánh giá cao:
Đánh giá cao:
-Phân tích phê bình
- Sáng kiến và trí tưởng tượng
- Tranh luận có ý nghĩa
- Liên hệ với các cách tiếp cận khác
- Nỗ lực sử dụng thời gian một cách khôn ngoan
- Sự đổi mới và một cách tiếp cận “vui”
- Dòng tư duy lô-gic
- Chỉ cần các chi tiết tối thiểu
ƯA THÍCH CÁC SỰ KIỆN CHÍNH XÁC ƯA THÍCH KHÁI NIỆM
YÊU CẦU SỰ CHỈN CHU VÀ ĐÚNG GiỜ CẦN CẢM NHẬN ĐƯỢC SỰ NHIỆT TÌNH
Phản ứng một cách thận trọng
Thường mong đợi: Phản ứng tức thời
- Gợi mở vấn đề theo từng bước Thường mong đợi:
- Kế hoạch công việc và kế hoạch hành động được viết ra giấy - Sự cảm thông và cân nhắc các nhu cầu của họ
- Tạo đà một cách kịp thời, triệt để và đáng tin cậy - Cùng tham gia với các bên khác
- Sự nhất quán - Thái độ tốt và quan hệ cá nhân
- Theo đúng các quy trình đã thiết lập - Tiếp xúc cá nhân, không cần lễ nghi trang trọng
- Đảm bảo rằng việc này đã được làm từ trước - Giao tiếp bằng mắt
- Giải thích cách thức sự việc sẽ xảy ra - Tham khảo ý kiến những người có liên quan
- Thông tin về bối cảnh và thông tin tham khảo - Biết “những người khác sẽ phản ứng thế nào”
- Một quá trình - Mong muốn các bên có sự quan tâm như nhau
- Cảm giác được tôn trọng
Đánh giá cao:
- Mức rủi ro thấp Đánh giá cao:
- Trao đổi bằng văn bản trước khi họp - Tiếp xúc cá nhân/nhạy cảm với cảm xúc
- Bằng chứng cho thấy “công việc chuẩn bị” đã được thực hiện đầy - Thảo luận nhóm và đồng thuận trong nhóm
đủ - Cách tiếp cận hài hòa
- Hẹn gặp, trao đổi công việc phải có lịch đăng ký trước
C VÙNG PHÍA DƯỚI BÊN PHẢI
B VÙNG PHÍA DƯỚI BÊN TRÁI
39. TẠO RA CÁC THÔNG ĐIỆP CÓ TÍNH THUYẾT PHỤC
Lý do tôi nói vậy là vì …
Tác động sẽ là…
Đó là LÝ DO tại sao…. Tuyên bố/ Bạn sẽ…
Vì vậy kiến nghị của tôi … Kiến nghị Sẽ có những lợi ích sau …
Do đó… Với bạn, điều này có nghĩa là…
Tính phù hợp/ Lợi ích cốt lõi và/hoặc tác động
Ngụ ý đối với người nghe
Để hỗ trợ cho điều này…
Vì anh nói với tôi rằng …
Những người khác đã thấy
Ngụ ý ở đây là .. rằng…
Điều này rất phù hợp vì … Tôi không chỉ nói suông …
Bằng chứng hỗ trợ/
Anh sẽ thấy/trải nghiệm … Để minh họa…
phù hợp
Anh cũng sẽ có lợi.. Bằng chứng cho thấy rằng…
40. CÁC THÔNG ĐIỆP CÓ TÍNH THUYẾT PHỤC
Các loại bằng chứng:
1. Sự kiện thực tế
2. Số liệu thống kê
3. Xác nhận - của các cơ quan/tổ chức, chuyên gia, người sử dụng
trực tiếp, sự ủng hộ của đa số
4. Nghiên cứu trường hợp cụ thể
5. Chứng minh
6. Công cụ hỗ trợ trực quan
7. Giả định
8. Các câu chuyện/trường hợp tương tự
41. Bài tập theo nhóm 2 người
Hãy thuyết phục một người bạn thân .....
42. Các nấc thang ảnh hưởng
Ép buộc
Hậu quả tăng dần
Thương lượng
Thuyết phục
Gây ảnh hưởng
Động lực của Lựa chọn dựa Thỏa hiệp dựa trên Bắt buộc tuân thủ
bản thân trên trình độ thương lượng
hiểu biết
Thấp - Tình nguyện Mức độ đối kháng của người nghe Cao - Chống đối
44. Các kết quả thương lượng
Hai bên cùng bị thiệt. Không bên nào
được lợi từ mâu thuẫn, kết quả này
thường đem lại sự tức giận
Kẻ thua - người thắng. Khi một bên
không tự chủ được và để cho bên
kia được lợi, bất kể tổn thất.
Người thắng - kẻ thua. Một bên áp đặt
giải pháp cho bên kia, khiến cho
bên thua cuộc cảm thấy tức giận và
thất bại.
Hai bên cùng có lợi. Cả hai bên đều
được lợi từ giải pháp giải quyết
mâu thuẫn, từ đó cải thiện quan hệ
giữa các bên.
45. Các phương án lựa chọn trong thương lượng
Cạnh tranh Phối hợp
Mức độ tự
chủ Thỏa hiệp
Tránh né Thích nghi
Mức độ hợp tác
Source - Thomas 1976
48. Lãnh đạo "quân" của người khác
Ép buộc:
“Bắt buộc người khác làm gì bằng cách đe dọa,
hoặc dựa vào luật pháp hay quyền lực. Bắt ép
bằng hành động vũ lực”
(Macquarie)
49. Lãnh đạo "quân" của người khác
Thảo luận về “sự ép buộc”:
Điều gì tạo nên “sự ép buộc”?
Bạn đã bao giờ nghĩ đến việc sử dụng biện pháp này chưa?
Sự ép buộc đem lại những hậu quả gì?
50. Sự ép buộc
“Ép buộc nghĩa là cố gắng bắt người khác phải
thay đổi niềm tin, lý tưởng, thái độ hay hành vi của
họ bằng cách tạo ra áp lực tâm lý, gây ảnh hưởng
không chính đáng, đe dọa, gây lo lắng, hăm dọa
và/hoặc gây sức ép.”
(Martyn Carruthers 2005)
Ở nơi làm việc hàng ngày thì thế nào?
51. Sự ép buộc
Khi nào các nhân viên hoặc đồng sự của bạn
cảm thấy bị ép buộc?
• Tôi yêu cầu anh làm việc đó.
• Tôi phê bình anh vì đã không làm việc đó.
• Tôi sẽ la hét cho đến khi anh chịu làm việc làm đó
• Tôi sẽ chửi rủa cho đến khi anh chịu làm việc đó
• Tôi sẽ phạt anh nếu anh không chịu làm việc đó.
(Buss và những người khác. 1987, 1995, 2003)
52. Bộ công cụ gây ảnh hưởng của người lãnh đạo
Phong cách thương lượng
Phạm vi ảnh
3C
hưởng
Tính cách, cá tính
Sự tự chủ Các yếu tố thúc
đẩy hành vi
56. ®
Kiến trúc lãnh đạo tổ chức OLA
Sự rõ ràng Môi trường Năng lực
• Mục đích • Văn hóa • Kiến thức & kỹ năng
W1
• Tầm nhìn • Cơ cấu • Hành vi & thái độ
Câu hỏi 1: • Chiến lược • Cơ chế, quy trình • Lãnh đạo làm gương
Chúng ta • Nhiệm vụ & vai trò • Nguồn lực
• Biện pháp • Cân nhắc môi trường bên ngoài
muốn đạt
• Thông tin, kiến thức
được điều gì,
vì sao?
• Những điểm trên có mức độ rõ ràng, ý • Môi trường của tổ chức hiện nay • Trình độ hành vi, kỹ năng hiện nay
nghĩa như thế nào trong toàn tổ chức? hiệu quả ở mức nào? của chúng ta đang ở đâu?
W2 • Làm thế nào để lượng hóa, đánh giá • Xác định thông qua: • Những năng lực chính nào cần tăng
Câu hỏi 2: những yếu tố này? Điều tra cường?
Kiểm tra
Chúng ta đang
Phản hồi
ở đâu? Đánh giá hiệu quả
• Cần làm gì để xây dựng kiến thức? • Thống nhất các quy trình để đạt định • Lãnh đạo làm gương
• Hội thảo định hướng hướng đề ra • Phát triển nhân lực thông qua
W3 • Thống nhất thông tin từ lãnh đạo • Tạo ‘tiếng nói chung’ ở mọi cấp Đào tạo
Tiếp theo • Phản hồi theo chu trình đóng Chia sẻ kinh nghiệm
• Quản lý theo mục tiêu Trải nghiệm
chúng ta phải • Luôn thống nhất với các cán bộ
làm gì? cùng cấp trong ‘guống máy lãnh
đạo’
57. Quản lý các bên liên quan
Quản lý các bên liên quan
Tham gia Chịu tác động
giúp bạn biết được:
CẤP I Mình cần làm việc với ai
Làm việc với họ như thế nào
Những ưu tiên khi làm việc với họ
Gây ảnh
hưởng
58. Mạng lưới đối tác chiến lược: Thực trạng của bạn
Bài tập
Hãy xem xét và lựa chọn một dự án, mục tiêu,
sáng kiến hay 1 thách thức trong môi trường
của bạn
Ai là các đối tác chính? Tham gia Chịu tác động
Họ đang ở đâu trên thế giới?
Họ liên hệ như thế nào với dự án của bạn?
CẤP I
Họ có vai trò quan trọng thế nào đối với
thành công của bạn?
Gây ảnh
Họ thích cách giao tiếp và liên lạc nào?
hưởng
Mạng lưới này còn thiếu ai/ tổ chức nào
không?
59. Làm việc với các đối tác
Tham gia Chịu tác động Gây ảnh hưởng
Cấp I Tích cực đầu tư xây Cập nhật thông tin Cập nhật thông tin
dựng mối quan hệ Xin ý kiến phản đầy đủ
Hợp tác để giải hồi, đóng góp Tích cực xin ý kiến
quyết vấn đề và Hiểu rõ hoạt động và quan điểm
quản lý các phương của mình ảnh Bảo đảm xem xét
án thỏa hiệp hưởng như thế nào đến lợi ích của đối
Cùng chuẩn bị để đến đối tác tác
đạt kết quả dự kiến
Cấp II Thông báo khi cần Thông báo khi cần Thông báo khi cần
Giao nhiệm vụ theo Thông báo các kết Đề nghị hướng dẫn,
chức năng quả mong muốn cố vấn
Theo dõi/nắm bắt vị
thế của họ
Thời gian của bạn được sử dụng hiệu quả nhất ở đâu?
60. Lòng tin
C+R+I
T= S
Tín nhiệm: sự tín nhiệm thể hiện ở những lời ta nói.
Độ tin cậy: độ tin cậy là những việc ta làm.
Sự thân thuộc: sự thân thuộc là cảm giác an toàn khi ta nói chuyện với
người khác.
Tự định hướng: tự định hướng là sự tập trung của người trong cuộc
60
61. Buổi 5 và 6
Buổi 5
Buổi sáng
• Đánh giá tình hình áp dụng các mô hình đã
học trong dự án của các bạn
Buổi chiều
• Người lãnh đạo trong vai trò người tạo ra ảnh
hưởng - các cách tiếp cận và kỹ năng
• Áp dụng cho dự án của bạn
Buổi 6
Buổi sáng
• Lãnh đạo cấp trên, lãnh đạo cấp dưới và lãnh
đạo đồng cấp - quản lý các bên liên quan một
cách hiệu quả
Buổi chiều
• Kế hoạch của tôi nhằm mục tiêu tăng
cường năng lực lãnh đạo ở Việt Nam
• Tốt nghiệp
62.
63. ®
Kiến trúc Lãnh đạo Tổ chức OLA
Sự rõ ràng Môi trường Năng lực
W1 Tại sao • Văn hóa mà bạn muốn • Kiến thức và kỹ năng
Câu hỏi 1 Cái gì phát triển xung quanh của bạn
Chúng ta đang Như thế nào mình • Hành vi và thái độ của
cố gắng đạt Các nguồn lực mà bạn bạn
cần • Tấm gương từ lãnh đạo
được điều gì
và tại sao? của bạn
W2
Câu hỏi 2
Chúng ta đang
ở đâu?
W3 3 hành động ưu tiên hàng đầu
Câu hỏi 3
Tiếp theo
chúng ta phải
làm gì?