SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 11
Downloaden Sie, um offline zu lesen
STT Thuật ngữ Ý nghĩa
1 RSS
laà từ viết tắt của Really Simple Syndication, là một định dạng
tin thuộc họ XML dùng trong công việc chia sẻ tin tức Web,
được dùng bời nhiều website tin tức và weblog
2 301 REDIRECT
là một phương pháp chuyển tiếp thông báo các trình duyệt và
các công cụ tìm kiếm rằng trang webpage hoặc website đó đã
được di dời hoàn toàn đến một địa chỉ mới. Đồng thời khi người
truy cập địa chỉ web cũ cũng sẽ được tự động chuyển sang địa
chỉ mới.
3 Ad Network
Ad Network – Advertising Network: Chỉ một mạng quảng cáo
liên kết nhiều website lại và giúp nhà quảng cáo – có thể đăng
quảng cáo cùng lúc trên nhiều website khác nhau. Google,
Chitika, Infolinks, Admax… là những ad networks lớn trên thế
giới. Tại Việt Nam hiện có một số Ad networks như: Ambient,
Innity, Adnet của Adbay
4 Ad Network – Advertising Network
Chỉ một mạng quảng cáo liên kết nhiều website lại và giúp nhà
quảng cáo – có thể đăng quảng cáo cùng lúc trên nhiều website
khác nhau. Google, Chitika, Infolinks, Admax… là những ad
networks lớn trên thế giới. Tại Việt Nam hiện có một số Ad
networks như: Ambient, Innity, Admarket của Admicro…
5 Adsense – Google Adsense
oogle Adsense là một chương trình quảng cáo cho phép các nhà
xuất bản website (publisher) tham gia vào mạng quảng cáo
Google Adwords, đăng quảng cáo của Google trên website của
mình và kiếm được thu nhập khi người dùng click/hoặc xem
quảng cáo.
6 Advertiser
Chỉ những nhà quảng cáo, các doanh nghiệp quảng cáo trên
internet (Advertiser thường đi đôi với Publisher)
7 Advertiser
Chỉ những nhà quảng cáo, các doanh nghiệp quảng cáo trên
internet (Advertiser thường đi đôi với Publisher)
8 Adwords – Google Adwords
Google Adwords là hệ thống quảng cáo của Google cho phép
các nhà quảng cáo đặt quảng cáo trên trang kết quả tìm kiếm của
Google hoặc các trang thuộc hệ thống mạng nội dung của
Google. Google Adwords còn thường được gọi là Quảng cáo từ
khoá, Quảng cáo tìm kiếm…
THUẬT NGỮ MARKETING ONLINE CẦN BIẾT
SMO
SUPPORT MARKETING ONLINE
STT Thuật ngữ Ý nghĩa
9 Affiliate Marketing
Affiliate marketing là hình thức Tiếp thị qua đại lý, là hình thức
một Website liên kết với các site khác (đại lý) để bán sản
phẩm/dịch vụ. Các Website đại lý sẽ được hưởng phần trăm dựa
trên doanh số bán được hoặc số khách hàng chuyển tới cho
Website gốc. Amazon.com là công ty đầu tiên đã thực hiện
chương trình Affiliate Marketing và sau đó đã có hàng trăm công
ty (Google, Yahoo, Paypal, Clickbank, Chitika, Infolinks,
Godaddy, Hostgator…) áp dụng hình thức này để tăng doanh số
bán hàng trên mạng.
10 ALT/ALTERNATIVE TEXT
Alt là một từ hoặc cụm từ dùng để mô tả một hình ảnh trên trang
web. Không giống như con người, công cụ tìm kiếm chỉ đọc nội
dung trong thẻ ALT của hình ảnh, chứ không phải hình ảnh đó.
Hay nói cách khác, nội dung của nó sẽ hiển thị trên trình duyệt
khi trình duyệt không thể trình bày được một hình ảnh vì lý do
nào đó. Các SE xem nội dung của thẻ ALT như là anchor text
trong trường hợp hình ảnh là một liên kết.
11 ANCHOR TEXT
Anchor text là đoạn văn bản được dùng để hiển thị liên kết và
được mọi người sử dụng để liên kết tới site của bạn. Nói một
cách khác, chính là đoạn nội dung cụ thể mà người dùng nhấp
vào. Trên hầu hết các trang web, văn bản này thường là màu
xanh đậm và gạch chân, hoặc tím nếu bạn đã truy cập vào liên
kết trong quá khứ. Anchor text giúp các công cụ tìm kiếm hiểu
được trang đến nói về những gì: nó mô tả những gì bạn sẽ thấy
nếu bạn nhấp chuột vào. Ví dụ: đây là “anchor text”
12 ARTICLE
Article là một bài viết đơn lẻ trên một blog hoặc website. Ví dụ
bạn đang đọc bài viết của tôi về “Thuật ngữ trong SEO/SEM” thì
đây gọi là 1 article.
13 Author là tên tác giả, người viết ra bài viết (article) này.
14 Banner
(Biểu ngữ) Banner là một ảnh đồ hoạ (có thể là tĩnh hoặc động)
được đặt trên các trang web với chức năng là một công cụ quảng
cáo.
15 Blogroll
Blogroll đôi khi được viết là blog-roll, đây là một danh sách mà
blogger liên kết đến những blog khác để đọc hoặc hỗ trợ trao đổi
link.
16 Booking
Chỉ việc đặt mua chỗ đăng quảng cáo trên các trang mạng/hoặc
đặt đăng bài PR trên báo điện tử
17 Bookmark Bookmark là một liên kết đến một trang web được lưu vào trình
duyệt web hay trong máy tính của bạn để sau này tham khảo.
18 Canonical URL
là URL mà các webmasters muốn search engine xem như là địa
chỉ chính thức của 1 webpage. Canonical URL dùng để ngăn
chặn trùng lặp nội dung trong website.
STT Thuật ngữ Ý nghĩa
19 Category
Category có nghĩa là chuyên mục, danh mục hay thể loại.
Category và tags thường được sử dụng đồng nghĩa.
20 Click Fraud
Click Fraud hay Fraud Click là những click gian lận có chủ ý xấu
nhằm làm thiệt hại cho các nhà quảng cáo hoặc mang lại lợi ích
không chính đáng cho người click. Fraud Click là một vấn nạn
tại Việt Nam, chủ đề này thậm chí đã được BBC nhắc tới trong
một bài viết nói về quảng cáo trực tuyến tại Việt Nam.
21 Click Fraud – Fraud Click
Click Fraud hay Fraud Click là những click gian lận có chủ ý xấu
nhằm làm thiệt hại cho các nhà quảng cáo hoặc mang lại lợi ích
không chính đáng cho người click. Fraud Click là một vấn nạn
tại Việt Nam, chủ đề này thậm chí đã được BBC nhắc tớitrong
một bài viết nói về quảng cáo trực tuyến tại Việt Nam.
22 CMS
CMS là viết tắt của hệ thống quản lý nội dung (content
management system). Nó là một chương trình phần mềm cho
phép bạn thêm nội dung vào một trang web dễ dàng hơn. Ví dụ
như Joomla, WordPress…
23 Content Networks
Content Networks là thuật ngữ nói đến hệ thống các trang web
tham gia vào mạng quảng cáo Google Adsense nhằm mục tiêu
tạo thu nhập khi đặt các quảng cáo của Google. Các Advertiser
cũng có thể lựa chọn quảng cáo của mình xuất hiện trên Content
Networks khi sử dụng hình thức quảng cáo Google Adwords.
24 Contextual Advertising
là hình thức hiển thị quảng cáo dựa trên nội dung của trang web,
hoặc dựa trên hành vi tìm kiếm của người dùng.
25 Contexual Advertising
Contextual Advertising là hình thức hiển thị quảng cáo dựa trên
nội dung của trang web, hoặc dựa trên hành vi tìm kiếm của
người dùng.
26 Conversion – Conversion Rate
onversion Rate là chỉ số thể hiện tỷ lệ khách hàng thực hiện một
hành vi sau khi xem/click vào quảng cáo, hành vi đó có thể là
mua hàng/điền vào form, gửi email liên hệ, gọi điện… Đây là chỉ
số quan trọng đánh giá hiệu quả của chiến dịch quảng cáo, chỉ số
này có thể cho biết được doanh nghiệp đã bỏ ra bao nhiêu chi phí
để có được một khách hàng (hoặc 1 khách hàng tiềm năng).
27 Conversion Form
là mẫu form mà bạn dùng để thu thập thông tin về người truy cập
trên trang web của bạn. Conversion form chuyển đổi người truy
cập thành khách hàng tiềm năng, thu thập các thông tin liên lạc
về khách hàng tiềm năng này.
28 CPA
Cost Per Action là hình thức tính chi phí quảng cáo dựa trên số
lượng khách hàng thực tế mua sản phẩm/điền form đăng ký/gọi
điện/hay gửi email… sau khi họ thấy và tương tác với quảng cáo.
STT Thuật ngữ Ý nghĩa
29 CPA – Cost Per Action
CPA Là hình thức tính chi phí quảng cáo dựa trên số lượng
khách hàng thực tế mua sản phẩm/điền form đăng ký/gọi
điện/hay gửi email… sau khi họ thấy và tương tác với quảng cáo.
30 CPC
Cost Per Click là hình thức tính chi phí quảng cáo dựa trên mỗi
nhấp chuột vào quảng cáo. CPC đang là mô hình tính giá phổ
biến nhất trong quảng cáo trực tuyến.
31 CPD
Cost Per Duration là hình thức tính chi phí quảng cáo dựa trên
thời gian đăng quảng cáo (1 ngày, 1 tuần, 1 tháng…). Hiện hình
thức này chỉ còn tồn tại ở Việt Nam, các nước có ngành quảng
cáo trực tuyến phát triển đã bỏ hình thức này từ rất lâu.
32 CPD – Cost Per Duration
CPD Là hình thức tính chi phí quảng cáo dựa trên thời gian đăng
quảng cáo (1 ngày, 1 tuần, 1 tháng…). Hiện hình thức này chỉ
còn tồn tại ở Việt Nam, các nước có ngành quảng cáo trực tuyến
phát triển đã bỏ hình thức này từ rất lâu.
33 CPM
Cost Per Mile (Thousand Impressions). CPM là hình thức tính
chi phí dựa trên 1000 lần hiển thị của quảng cáo.
34 CSS
CSS là viết tắt của Cascading Style Sheets. Trình bày văn bản
bằng ngôn ngữ HTML, thường được sử dụng để định dạng các
thuộc tính trên trang web. Ví dụ: bố cục trang, màu sắc và font
chữ,… thường được thiết lập sẵn trong file này website được
đồng bộ và tạo nên sự chuyên nghiệp
35 CTR
CTR – Click through Rate là tỷ lệ click chuột, CTR được tính
bằng tỷ lệ click chia số lần hiển thị của quảng cáo. Trong tất cả
các hình thức quảng cáo trực tuyến thì quảng cáo qua công cụ
tìm kiếm Google Adwords hiện có CTR cao nhất (trung bình
khoảng 5%, cao có thể lên tới 50%), hình thức quảng cáo banner
có CTR thấp, thậm chí chỉ đạt dc 0.01%.
36 CTR – Click through Rate
Là tỷ lệ click chia số lần hiển thị của quảng cáo. Trong tất cả các
hình thức quảng cáo trực tuyến thì quảng cáo qua công cụ tìm
kiếm Google Adwords hiện có CTR cao nhất (trung bình khoảng
5%, cao có thể lên tới 50%), hình thức quảng cáo banner có CTR
thấp, thậm chí chỉ đạt dc 0.01%.
37 Dashboard Bảng điều khiển
38 Demographics
huộc tính nhân khẩu học của khách hàng được các doanh nghiệp
sử dụng nhằm mục đích tiếp cận đúng đối tượng tiềm năng trong
chiến dịch quảng cáo của họ. Các thuộc tính cơ bản như: Độ
tuổi, Giới tính, Tình trạng hôn nhân, Thu nhập…
STT Thuật ngữ Ý nghĩa
39 Demographics
là thuộc tính nhân khẩu học của khách hàng được các doanh
nghiệp sử dụng nhằm mục đích tiếp cận đúng đối tượng tiềm
năng trong chiến dịch quảng cáo của họ. Các thuộc tính cơ bản
như: Độ tuổi, Giới tính, Tình trạng hôn nhân, Thu nhập…
40 Dimension
Kích thước của quảng cáo, theo tiêu chuẩn của IAB thì dưới đây
là một số kích thước quảng cáo hiệu quả nhất: 336x280px,
300x250px, 728x90px, 160x600px
41 Dimension
Dimension là kích thước của quảng cáo, theo tiêu chuẩn của IAB
thì dưới đây là một số kích thước quảng cáo hiệu quả nhất:
336x280px, 300x250px, 728x90px, 160x600px…
42 Directory
Directory là nghĩa thư mục web, là một trang web có chứa danh
sách website, blog. Các directory thường được xếp hạng bằng sự
phổ biến của chúng và sắp xếp theo từng chủ đề hoặc thể loại.
Bạn nên thêm website của bạn vào các thư mục web, nó sẽ giúp
tạo ra nhiều lượt truy cập đến website của bạn, đặc biệt là khi
bạn mới bắt đầu.
43 Display Advertising
Display Advertising là thuật ngữ chỉ Quảng cáo hiển thị, là hình
thức quảng cáo banner trên các báo điện tử, hay quảng cáo
banner/rich media qua các mạng quảng cáo.
44 Domain
Domain hay còn gọi là tên miền, là định danh của website trên
Internet, là địa chỉ web chính của trang của bạn (ví
dụ: www.ngocchinh.com). Tên miền thường gắn kèm với tên
công ty và thương hiệu của doanh nghiệp. Tên miền là duy nhất
và được cấp phát cho chủ thể nào đăng ký trước.
45 Domain-level mozRank
được viết tắt là DmR. DmR quy định sự phổ biến của một tên
miền so với các tên miền khác trên Internet. DmR chỉ được tính
cho root domain và sub domain. Cách tính DmR giống như mR
nhưng được áp dụng ở cấp độ tên miền, tức là nếu có nhiều liên
kết đến từ 1 tên miền khác trỏ đến 1 tên miền nào đó sẽ được
tính vào DmR.
46 Doorway Page
Một trang web (chỉ một trang đơn lẻ) được xây dựng nhằm mục
đích tối ưu để có được thứ hạng cao trong kết quả tìm kiếm với
một số từ khoá nhất định. Thuật ngữ này thường được các đơn vị
làm SEO áp dụng để triển khai SEO cho website của khách hàng.
47 Favicon
là một ảnh nhỏ, điển hình như logo hoặc biểu tượng khác cho
trang web của bạn, nó xuất hiện trên thanh địa chỉ của trình
duyệt, các trang yêu thích hoặc bookmark.
48 Feed
Feed là một nguồn tin được sử dụng để cung cấp cho các người
dùng với thường xuyên đăng ký nhận thông tin. Feed thường
được cung cấp dưới dạng 1 đường link RSS
STT Thuật ngữ Ý nghĩa
49 Fold
Fold là một ranh giới vô hình trên trang web của bạn, nói đơn
giản cho dễ hiểu nó chính là điểm nằm ngay phía trên thanh
trạng thái (status bar) của trình duyệt. Khi mở website ra xem, nó
chính là ranh giới của phần được thấy và phần không nhìn thấy
(muốn thấy phải kéo xuống)
50 Forum seeding
Forum seeding/Nick seeding/Online seeding là hình thức truyền
thông trên các diễn đàn, forum nhằm mục đích quảng bá sản
phẩm/dịch vụ bằng cách đưa các topic/comment một cách trực
tiếp hoặc gián tiếp, lôi kéo thành viên vào bình luận, đánh giá về
sản phẩm hoặc dịch vụ.
51 Geo Targeting/Geographic
Là hình thức quảng cáo dựa vào thuộc tính vị trí của khách hàng.
Quảng cáo sẽ xuất hiện tương thích với vị trí địa lý của khách
hàng. Hình thức này hiện chưa phổ biến ở Việt Nam do việc xác
định vị trí dựa theo IP giữa các địa phương tại Việt Nam chưa rõ
ràng
52 Header
là phần trên cùng của website bạn, xuất hiện trước và nằm trên
bất kỳ trang nào hoặc bài viết nào. Header thường bao gồm các
phần logo, slogan, và menu định hướng, đôi khi có thêm tìm
kiếm, banner quảng cáo, tùy vào mục đích của người chủ
website.
53 HTML
là viết tắt của Hypertext Markup Language, một ngôn ngữ được
sử dụng để viết các trang web. Hầu hết các yếu tố HTML được
viết bắt đầu bằng một thẻ mởvà kết thúc bằng một thẻ đóng, với
nội dung ở giữa.
54 Hybrid Pricing Model là một mô hình tính giá trong Online Marketing kết hợp giữa
CPC và CPA (hoặc đôi khi kết hợp giữa CPC, CPA, CPM).
55 Hyperlink
là siêu liên kết, đồng nghĩa với từ link, là đường dẫn mà người
dùng có thể click vào nó để đi đến trang khác, hoặc trong một
phần của trang. Văn bản, nội dung mà bao gồm các siêu liên kết
(hyperlink) được gọi là “anchor text”
56 Impression
là thuật ngữ chỉ số lần xuất hiện của quảng cáo, đôi khi chỉ số
này không phản ánh chính xác thực tế vì có thể quảng cáo xuất
hiện ở cuối trang nhưng người dùng không kéo xuống tới quảng
cáo đó vẫn có thể được tính là 1 impression.
57 Inbound link
là một liên kết từ một trang web khác đến trang web của bạn, hay
còn gọi là Back Link. Nếu bạn có nhiều Inbound link thứ hạng
website của bạn trên Google chắc chắn sẽ được cải thiện.
STT Thuật ngữ Ý nghĩa
58 Index
là quá trình mà công cụ tìm kiếm tìm thấy nội dung của bạn và
sau đó lưu trữ và hiển thị nó trong kết quả tìm kiếm để trả về cho
người dùng. Để kiểm tra xem website của bạn đã được index hay
chưa, bạn chỉ cần vào Google và gõ vào tên miền của website
mình, để xem bao nhiêu trang của website mình được index bạn
gõ vào như sau: “site:ngocchinh.com”. Thay ngocchinh.com
bằng tên miền của bạn.
59 Internal link
là một liên kết từ trang này sang trang khác trên cùng một trang
web, ví dụ như từ trang chủ của bạn đến trang sản phẩm của bạn.
Xây dựng hệ thống Internal link tốt sẽ giúp website cải thiện thứ
hạng trên công cụ tìm kiếm.
60 Javascript
là một loại ngôn ngữ lập trình cho phép các nhà quản trị, thiết kế
web áp dụng nhiều hiệu ứng hay thay đổi nội dung trang web của
họ để hiển thị cho người xem. Công cụ tìm kiếm thường khó đọc
nội dung ở bên trong của Javascript.
61 Keyword
Khi bạn tìm bất cứ những thông tin nào bạn muốn hãy đánh vào
công cụ tìm kiếm và sử dụng những từ khóa. Ví dụ bạn có thể
dùng từ khóa “vietnam”, “vietnamese” hay “vietnam
informations” để tìm kiếm thông tin về Việt Nam trên mạng
Internet.
62 KPI - Key Performance Indicator
Là các chỉ số để đánh giá hiệu quả của một chiến dịch quảng cáo
63 Landing Page
Landing Page là một trang web (khác với 1 website) được tao ra
nhằm mục đích thu hút người truy cập trong chiến dịch quảng
cáo, Landing Page có mục tiêu là chuyển đổi từ khách truy cập
trở thành khách hàng thông qua Form đăng ký, Form liên hệ…,
Ngoài ra Landing Page còn là thuật ngữ dùng chỉ trang đích của
một chiến dịch SEO, hay quảng cáo Adwords, Quảng cáo
banner…
64 Long-tail keyword
Long-tail keyword là những từ khóa dài, mang tính chi tiết về 1
sản phẩm, dịch vụ hay một vấn đề nào đó. Những từ khóa dài sẽ
tiếp cận chính xác với mục tiêu hơn, giảm thiểu độ cạnh tranh so
với các từ khóa ngắn, chung chung. Ví dụ: từ khóa “phần mềm”
sẽ có tính cạnh tranh rất cao và không đúng mục tiêu của người
cần tìm, nhưng với từ khóa dài “phần mềm chỉnh sửa ảnh” người
ta sẽ tìm đúng trang cần tìm hơn.
65 Meta “Description” Tag
Công cụ tìm kiếm cho phép bạn ở bất kỳ đây cũng có thể sử
dụng từ 135 đến 395 ký tự trong thẻ Meta “Description”. Bởi vì
ở đây chính là cái sẽ hiển thị site của bạn cho tất cả những người
truy cập công cụ tìm kiếm và đảm bảo rằng 135 ký tự đầu sẽ hiển
thị chính xác website của bạn.
STT Thuật ngữ Ý nghĩa
66 Meta “keywords” Tag
Đây chính là nơi chính xác cho các từ khoá. Danh sách từ khoá
của bạn cần ngắn gọn, sử dụng cả từ đơn và cụm từ. Phần lớn
những người truy cập công cụ tìm kiếm đôi khi gõ từ khoá sai và
vì thế bạn cần có danh sách các từ khoá đánh sai.
67 Meta Keywords
là một yếu tố phổ biến và nổi tiếng nhất trong lịch sử của các
công cụ tìm kiếm, nó được dùng để mô tả nội dung của một trang
web. Tuy nhiên, các công cụ tìm kiếm nhanh chóng nhận ra rằng
thẻ meta keywords này thường không chính xác hoặc gây hiểu
lầm và thường xuyên dẫn đến các trang web rác. Đó là lý do tại
sao thẻ meta keywords không còn được các công cụ tìm kiếm
đánh giá cao.
68 Meta tags
là một thuật ngữ toàn diện bao gồm các thẻ tiêu đề (Title), thẻ
mô tả (Description) và thẻ từ khóa (Keyword). Ba thẻ này gộp lại
với nhau gọi là các thẻ meta (meta tag). Các thẻ meta cung cấp
thông tin về một trang web, giúp công cụ tìm kiếm phân loại
chúng một cách chính xác.
69 Meta title
hay còn gọi là thẻ tiêu đề. Tiêu đề là dòng text hiển thị đầu tiên
của trang web và được in đậm trên kết quả tìm kiếm của các
công cụ tìm kiếm.
70 Metadata
là một mô tả ngắn gọn về một trang hay bài viết. Đó là nơi bạn
đặt các nội dung liên quan và làm sao để thu hút người click vào
website của bạn trên trang kết quả tìm kiếm. Một đoạn mô tả tốt
dài khoảng hai dòng (không quá 160 ký tự).
71 Mozrank
được viết tắt là mR. Mozrank là một đơn vị tính Link popularity
score do tổ chức SEOMoz thiết lập, Giá trị mozRank được
SEOMoz quy định là một số logarit từ 1 đến 10. Bất kỳ trang nào
cũng có mozRank tương ứng bởi số lượng và chất lượng của
những liên kết đến chúng; trang nào nhận được nhiều liên kết có
chất lượng hơn thì mozRank sẽ cao hơn.
72 Newbie
Newbie là thuật ngữ có nghĩa là Người mới - Thuật ngữ này
thường áp dụng cho những người chưa biết sử dụng máy tính và
Internet hoặc mới tham gia vào một lĩnh vực nào đó liên quan tới
internet. Bạn đang mày mò tìm hiểu về Google Adsense? Bạn là
một newbie về Adsense, hay bạn là một người đang tập chăn gà.
73 Newbie
là thuật ngữ có nghĩa là Người mới .Thuật ngữ này thường áp
dụng cho những người chưa biết sử dụng máy tính và Internet
hoặc mới tham gia vào một lĩnh vực nào đó liên quan tới
internet. Bạn đang mày mò tìm hiểu về Google Adsense? Bạn là
một newbie về Adsense, hay bạn là một người đang tập chăn gà
STT Thuật ngữ Ý nghĩa
74 Nofollow
Nofollow là một thuộc tính liên kết, là một cách để bạn thông
báo cho công cụ tìm kiếm biết là không lần theo liên kết này.
Nofollow được áp dụng với 2 hình thức: 1 là qua thẻ Meta, 2 là
qua thẻ liên kết
75 Online Marketing
là hình thức marketing dựa trên các công cụ của internet. Online
Marketing bao gồm nhiều công cụ/hình thức như: Display
Advertising, SEM – Search Engine Marketing, Email Marketing,
Social Marketing…
76 Organic Search Result
là kết quả tìm kiếm tự nhiên trong trang kết quả tìm kiếm của các
công cụ tìm kiếm. Ngoài Organic Search Result trang kết quả tìm
kiếm còn có Paid Search Result.
77 Pageviews
Số trang web được mở – Chỉ số này tác động đến thu nhập của
publisher khi tham gia vào các mạng quảng cáo. Pageviews càng
cao càng mang lại nhiều Impression và Click và giúp làm tăng
thu nhập. Pageviews của website còn thể hiện độ lớn của website
đó.
78 Paid Listing
Thuật ngữ này thể hiện việc phải trả tiền để được xuất hiện trên 1
website, đó có thể là trang kết quả tìm kiếm của các Search
Engine hay một trang web danh bạ nào đó.
79 Panda
Google Panda được ra đời để thay thế cho Google Cafein. Với
tầm nhìn rõ ràng của Google Panda là loại bỏ những nội dung
rác, nội dung copy, loại bỏ những website có chất lượng kém mà
không có giá trị cho người sử dụng… Google Panda là bộ lọc
quan trọng để cải tiến các kết quả tìm kiếm mới của Google.
80 Payment Threshold
Payment Threshold là mức thu nhập tối thiểu để yêu cầu thanh
toán. Là mức thu nhập tối thiểu mà bạn phải đặt được trước khi
muốn yêu cầu thanh toán từ các mạng Affiliate. Ví dụ, với
Google Adsense mức tối thiểu là 100 USD, Chitika và Infolinks
mức tối thiểu là 50 USD. Mức Payment Threshold còn phụ thuộc
vào hình thức thanh toán (Payment Method) mà bạn lựa chọn. Ví
dụ thanh toán qua Western Union, Paypal hay Check…
81 Payment Threshold
là mức thu nhập tối thiểu để yêu cầu thanh toán. Là mức thu
nhập tối thiểu mà bạn phải đặt được trước khi muốn yêu cầu
thanh toán từ các mạng Affiliate. Ví dụ, với Google Adsense
mức tối thiểu là 100 USD, Chitika và Infolinks mức tối thiểu là
50 USD. Mức Payment Threshold còn phụ thuộc vào hình thức
thanh toán (Payment Method) mà bạn lựa chọn. Ví dụ thanh toán
qua Western Union, Paypal hay Check…
82 Permalink
là một địa chỉ URL của một bài viết cụ thể trên một website.
83 Pop Under Ad
là hình thức quảng cáo hiển thị trong một cửa sổ mới phía dưới
cửa sổ hiện tại.
STT Thuật ngữ Ý nghĩa
84 Pop Up Ad
Là hình thức quảng cáo hiển thị trong một cửa sổ mới phía dưới
cửa sổ hiện tại. Hình thức này cũng không còn được áp dụng phổ
biến.
85 PPC
à viết tắt của Pay Per Click (trả tiền theo nhấp chuột). Một loại
hình quảng cáo mà trong đó người quảng cáo đặt quảng cáo của
mình tại một địa điểm nào đó (công cụ tìm kiếm, website), và bất
cứ khi nào khách thăm nhấp chuột vào quảng cáo của bạn, bạn sẽ
bị mất một chi phí nhất định tương ứng với nhấp chuột đó, giá bỏ
thầu cho một click càng cao bạn càng được liệt kê ở các vị trí
cao, do vậy sẽ thu được một lượng khách thăm lớn hơn. Google
Adwords là một chương trình PPC điển hình.
86 Publisher
Thuật ngữ nói đến những nhà xuất bản website, những người sở
hữu website/ hoặc chính 1 website nào đó. Publisher tham gia
đặt các quảng cáo cho các Advertiser và có được thu nhập.
Thankiu.com cũng là 1 publisher, tại Việt Nam có nhiều publiser
lớn như: Vnexpress, 24h.com.vn, Dantri, Ngoisao.net, Zing…
87 Ranking Factor
là những yếu tố để các công cụ tìm kiếm xếp hạng một trang nào
đó, chẳng hạn như số lượng các liên kết (backlink), hoặc các nội
dung, các thẻ meta tags trên trang đó…
88 Referrer
là thông tin được gửi bởi trình duyệt của người dùng khi họ di
chuyển từ trang này sang trang khác. Nó bao gồm thông tin địa
chỉ trang web mà họ truy cập trước đó.
89 ROI – Return on Investment
Hiệu quả trên ngân sách đầu tư. Chỉ số này thường kết hợp với
CPA để biết được để có một khách hàng doanh nghiệp phải tốn
bao nhiêu chi phí, và sau cả chiến dịch với 1 khoản ngân sách
nhất định thì doanh nghiệp thu lại được hiệu quả gì?
90 Search Engine Marketing
Marketing qua công cụ tìm kiếm, bao gồm Google Adwords và
SEO
91 SEM
Search Engine Marketing là hình thức Marketing qua công cụ
tìm kiếm, bao gồm Google Adwords và SEO
92 SEO
SEO – Search Engine Optimization: Tối ưu hoá công cụ tìm
kiếm. Tập hợp các phương pháp làm tăng tính thân thiện của
Website đối với động cơ tìm kiếm với mục đích nâng thứ hạng
của Website trong trang kết quả tìm kiếm theo một nhóm từ khoá
mục tiêu nào đó.
93 SEO: Search engine optimization
Tối ưu hoá (cho) động cơ tìm kiếm. Tập hợp các phương pháp
làm tăng tính thân thiện của Website đối với động cơ tìm kiếm
với mục đích nâng thứ hạng của Website trong trang kết quả tìm
kiếm theo một nhóm từ khoá mục tiêu nào đó.
STT Thuật ngữ Ý nghĩa
94 SERP-Search Engine Result Page
là trang kết quả tìm kiếm được hiển thị sau khi người dùng thực
hiện một thao tác tìm kiếm.
95 Sitemap
Bản đồ/sơ đồ website – Có hai loại Sitemap: 1. Sitemap dành
cho Search Engine thường có định dạng sitemap.xml, giúp các
Search Engine dễ dàng craw thông tin trên website; 2. Sitemap
dành cho người dùng giúp người dùng dễ dàng theo dõi và tìm
hiểu website.
96 Skycraper
Một kích thước quảng cáo phổ biến và được IAB khuyến khích
sử dụng, kích thước 160x600px hoặc 120x600px
97 Social Media / Social Marketing
Social Media hay Social Marketing là hình thức marketing thông
qua các mạng xã hội, ứng dụng mạng xã hội vào việc làm
marketing.
98 Social Networks Social networks là tên gọi chung cho các mạng xã hội. Social
Networks có thể được chia thành nhiều nhóm lĩnh vực:
99 SSL – Secure Socket Layer Lớp bảo mật SSL
100 Subscribe
ubscribe nghĩa là đăng ký nhận thông tin (giống Follow trên
twitter) khi bạn Subscribe một người hoặc website tức là bạn
theo đăng ký nhận các thông tin theo dõi về người hoặc website
đó. Website của bạn nên có nhiều phương tiện khác nhau mà qua
đó người dùng có thể đăng ký nhận thông tin, nên bao gồm email
và RSS.
101 Unique Visitor
là chỉ số thể hiện số người truy cập duy nhất/không bị trùng lặp
vào 1 website nào đó trong 1 khoảng thời gian.
102 Usability
Thuật ngữ online marketing này thể hiện sự tiện dụng, tính dễ sử
dụng của website đối với người dùng.
103 Visit Số lượt ghé thăm website
104 Visitor Số người ghé thăm website

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

All about online marketing maxxus
All about online marketing maxxusAll about online marketing maxxus
All about online marketing maxxusBinh Phong
 
PACE CMO - Part 2 - Web Site & Blog & Microsite & eStore
PACE CMO - Part 2 - Web Site & Blog & Microsite & eStorePACE CMO - Part 2 - Web Site & Blog & Microsite & eStore
PACE CMO - Part 2 - Web Site & Blog & Microsite & eStoreNguyen Tung
 
PACE CMO - Part 6 - Mobile Marketing
PACE CMO - Part 6 -  Mobile MarketingPACE CMO - Part 6 -  Mobile Marketing
PACE CMO - Part 6 - Mobile MarketingNguyen Tung
 
PACE CMO - Part 9 - Internet Marketing Planning & Implementation & Evaluation
PACE CMO - Part 9 - Internet Marketing Planning & Implementation & EvaluationPACE CMO - Part 9 - Internet Marketing Planning & Implementation & Evaluation
PACE CMO - Part 9 - Internet Marketing Planning & Implementation & EvaluationNguyen Tung
 
The age of programmatic ads
The age of programmatic ads The age of programmatic ads
The age of programmatic ads Tuan Le
 

Was ist angesagt? (6)

All about online marketing maxxus
All about online marketing maxxusAll about online marketing maxxus
All about online marketing maxxus
 
PACE CMO - Part 2 - Web Site & Blog & Microsite & eStore
PACE CMO - Part 2 - Web Site & Blog & Microsite & eStorePACE CMO - Part 2 - Web Site & Blog & Microsite & eStore
PACE CMO - Part 2 - Web Site & Blog & Microsite & eStore
 
PACE CMO - Part 6 - Mobile Marketing
PACE CMO - Part 6 -  Mobile MarketingPACE CMO - Part 6 -  Mobile Marketing
PACE CMO - Part 6 - Mobile Marketing
 
PACE CMO - Part 9 - Internet Marketing Planning & Implementation & Evaluation
PACE CMO - Part 9 - Internet Marketing Planning & Implementation & EvaluationPACE CMO - Part 9 - Internet Marketing Planning & Implementation & Evaluation
PACE CMO - Part 9 - Internet Marketing Planning & Implementation & Evaluation
 
Facebook page insights [updated Oc]
Facebook page insights [updated Oc]Facebook page insights [updated Oc]
Facebook page insights [updated Oc]
 
The age of programmatic ads
The age of programmatic ads The age of programmatic ads
The age of programmatic ads
 

Ähnlich wie Thuật ngữ online marketing

E Com Ch05 Quang Cao Truc Tuyen
E Com Ch05 Quang Cao Truc TuyenE Com Ch05 Quang Cao Truc Tuyen
E Com Ch05 Quang Cao Truc TuyenChuong Nguyen
 
23_jun_vn_askadsense.pdf
23_jun_vn_askadsense.pdf23_jun_vn_askadsense.pdf
23_jun_vn_askadsense.pdfNguynVnHi42
 
05 4 hinhthuc_blog_website
05 4 hinhthuc_blog_website05 4 hinhthuc_blog_website
05 4 hinhthuc_blog_websiteDung Nguyen Anh
 
Slide Tọa đàm AdWords: Cơ Bản về Tối Ưu Hoá Quảng Cáo
Slide Tọa đàm AdWords: Cơ Bản về Tối Ưu Hoá Quảng CáoSlide Tọa đàm AdWords: Cơ Bản về Tối Ưu Hoá Quảng Cáo
Slide Tọa đàm AdWords: Cơ Bản về Tối Ưu Hoá Quảng CáoJujube Mít Tơ
 
Các khái niệm cơ bản về seo
Các khái niệm cơ bản  về seoCác khái niệm cơ bản  về seo
Các khái niệm cơ bản về seoleon dat
 
Các cái niệm cơ bản và tổng quan về Seo
Các cái niệm cơ bản và tổng quan về SeoCác cái niệm cơ bản và tổng quan về Seo
Các cái niệm cơ bản và tổng quan về SeoHuy Chan
 
Doanh nghiệp thông minh quang cao hieu qua
Doanh nghiệp thông minh   quang cao hieu quaDoanh nghiệp thông minh   quang cao hieu qua
Doanh nghiệp thông minh quang cao hieu quai my self
 
Quảng cáo Google Adwords nâng cao (mạng tìm kiếm)
Quảng cáo Google Adwords nâng cao (mạng tìm kiếm)Quảng cáo Google Adwords nâng cao (mạng tìm kiếm)
Quảng cáo Google Adwords nâng cao (mạng tìm kiếm)Hoang Viet Dao
 
Tai lieu-hoc-google-adwords-tim-kiem-nang-cao
Tai lieu-hoc-google-adwords-tim-kiem-nang-caoTai lieu-hoc-google-adwords-tim-kiem-nang-cao
Tai lieu-hoc-google-adwords-tim-kiem-nang-caoDuc Huy
 
Tài liệu học google adwords tìm kiếm nâng cao
Tài liệu học google adwords tìm kiếm nâng caoTài liệu học google adwords tìm kiếm nâng cao
Tài liệu học google adwords tìm kiếm nâng caoMil Nguyen
 
Tài liệu seo keysky bản chuẩn
Tài liệu seo keysky bản chuẩnTài liệu seo keysky bản chuẩn
Tài liệu seo keysky bản chuẩnNguyễn Văn Mạnh
 
[E-Commerce]AdsPresentation
[E-Commerce]AdsPresentation [E-Commerce]AdsPresentation
[E-Commerce]AdsPresentation A P
 
Bạn có đang tiêu tốn cho chức năng Tự động chọn vị trí quảng cáo?
Bạn có đang tiêu tốn cho chức năng Tự động chọn vị trí quảng cáo? Bạn có đang tiêu tốn cho chức năng Tự động chọn vị trí quảng cáo?
Bạn có đang tiêu tốn cho chức năng Tự động chọn vị trí quảng cáo? Kate Shoaf
 
Một số thuật ngữ facebook marketing cần thiết
Một số thuật ngữ facebook marketing cần thiếtMột số thuật ngữ facebook marketing cần thiết
Một số thuật ngữ facebook marketing cần thiếtkhoahocseo
 
Tai lieu-hoc-google-adwords-can-ban
Tai lieu-hoc-google-adwords-can-banTai lieu-hoc-google-adwords-can-ban
Tai lieu-hoc-google-adwords-can-banHo Cong
 

Ähnlich wie Thuật ngữ online marketing (20)

Ch05
Ch05Ch05
Ch05
 
Thuật ngữ Marketing Online
Thuật ngữ Marketing OnlineThuật ngữ Marketing Online
Thuật ngữ Marketing Online
 
E Com Ch05 Quang Cao Truc Tuyen
E Com Ch05 Quang Cao Truc TuyenE Com Ch05 Quang Cao Truc Tuyen
E Com Ch05 Quang Cao Truc Tuyen
 
23_jun_vn_askadsense.pdf
23_jun_vn_askadsense.pdf23_jun_vn_askadsense.pdf
23_jun_vn_askadsense.pdf
 
Tim hieu google adwork
Tim hieu google adworkTim hieu google adwork
Tim hieu google adwork
 
05 4 hinhthuc_blog_website
05 4 hinhthuc_blog_website05 4 hinhthuc_blog_website
05 4 hinhthuc_blog_website
 
Slide Tọa đàm AdWords: Cơ Bản về Tối Ưu Hoá Quảng Cáo
Slide Tọa đàm AdWords: Cơ Bản về Tối Ưu Hoá Quảng CáoSlide Tọa đàm AdWords: Cơ Bản về Tối Ưu Hoá Quảng Cáo
Slide Tọa đàm AdWords: Cơ Bản về Tối Ưu Hoá Quảng Cáo
 
Co ban-ve-toi-uu-adword
Co ban-ve-toi-uu-adwordCo ban-ve-toi-uu-adword
Co ban-ve-toi-uu-adword
 
Các khái niệm cơ bản về seo
Các khái niệm cơ bản  về seoCác khái niệm cơ bản  về seo
Các khái niệm cơ bản về seo
 
Các cái niệm cơ bản và tổng quan về Seo
Các cái niệm cơ bản và tổng quan về SeoCác cái niệm cơ bản và tổng quan về Seo
Các cái niệm cơ bản và tổng quan về Seo
 
Doanh nghiệp thông minh quang cao hieu qua
Doanh nghiệp thông minh   quang cao hieu quaDoanh nghiệp thông minh   quang cao hieu qua
Doanh nghiệp thông minh quang cao hieu qua
 
Quảng cáo Google Adwords nâng cao (mạng tìm kiếm)
Quảng cáo Google Adwords nâng cao (mạng tìm kiếm)Quảng cáo Google Adwords nâng cao (mạng tìm kiếm)
Quảng cáo Google Adwords nâng cao (mạng tìm kiếm)
 
Tai lieu-hoc-google-adwords-tim-kiem-nang-cao
Tai lieu-hoc-google-adwords-tim-kiem-nang-caoTai lieu-hoc-google-adwords-tim-kiem-nang-cao
Tai lieu-hoc-google-adwords-tim-kiem-nang-cao
 
Tài liệu học google adwords tìm kiếm nâng cao
Tài liệu học google adwords tìm kiếm nâng caoTài liệu học google adwords tìm kiếm nâng cao
Tài liệu học google adwords tìm kiếm nâng cao
 
Adwords Partners
Adwords PartnersAdwords Partners
Adwords Partners
 
Tài liệu seo keysky bản chuẩn
Tài liệu seo keysky bản chuẩnTài liệu seo keysky bản chuẩn
Tài liệu seo keysky bản chuẩn
 
[E-Commerce]AdsPresentation
[E-Commerce]AdsPresentation [E-Commerce]AdsPresentation
[E-Commerce]AdsPresentation
 
Bạn có đang tiêu tốn cho chức năng Tự động chọn vị trí quảng cáo?
Bạn có đang tiêu tốn cho chức năng Tự động chọn vị trí quảng cáo? Bạn có đang tiêu tốn cho chức năng Tự động chọn vị trí quảng cáo?
Bạn có đang tiêu tốn cho chức năng Tự động chọn vị trí quảng cáo?
 
Một số thuật ngữ facebook marketing cần thiết
Một số thuật ngữ facebook marketing cần thiếtMột số thuật ngữ facebook marketing cần thiết
Một số thuật ngữ facebook marketing cần thiết
 
Tai lieu-hoc-google-adwords-can-ban
Tai lieu-hoc-google-adwords-can-banTai lieu-hoc-google-adwords-can-ban
Tai lieu-hoc-google-adwords-can-ban
 

Thuật ngữ online marketing

  • 1. STT Thuật ngữ Ý nghĩa 1 RSS laà từ viết tắt của Really Simple Syndication, là một định dạng tin thuộc họ XML dùng trong công việc chia sẻ tin tức Web, được dùng bời nhiều website tin tức và weblog 2 301 REDIRECT là một phương pháp chuyển tiếp thông báo các trình duyệt và các công cụ tìm kiếm rằng trang webpage hoặc website đó đã được di dời hoàn toàn đến một địa chỉ mới. Đồng thời khi người truy cập địa chỉ web cũ cũng sẽ được tự động chuyển sang địa chỉ mới. 3 Ad Network Ad Network – Advertising Network: Chỉ một mạng quảng cáo liên kết nhiều website lại và giúp nhà quảng cáo – có thể đăng quảng cáo cùng lúc trên nhiều website khác nhau. Google, Chitika, Infolinks, Admax… là những ad networks lớn trên thế giới. Tại Việt Nam hiện có một số Ad networks như: Ambient, Innity, Adnet của Adbay 4 Ad Network – Advertising Network Chỉ một mạng quảng cáo liên kết nhiều website lại và giúp nhà quảng cáo – có thể đăng quảng cáo cùng lúc trên nhiều website khác nhau. Google, Chitika, Infolinks, Admax… là những ad networks lớn trên thế giới. Tại Việt Nam hiện có một số Ad networks như: Ambient, Innity, Admarket của Admicro… 5 Adsense – Google Adsense oogle Adsense là một chương trình quảng cáo cho phép các nhà xuất bản website (publisher) tham gia vào mạng quảng cáo Google Adwords, đăng quảng cáo của Google trên website của mình và kiếm được thu nhập khi người dùng click/hoặc xem quảng cáo. 6 Advertiser Chỉ những nhà quảng cáo, các doanh nghiệp quảng cáo trên internet (Advertiser thường đi đôi với Publisher) 7 Advertiser Chỉ những nhà quảng cáo, các doanh nghiệp quảng cáo trên internet (Advertiser thường đi đôi với Publisher) 8 Adwords – Google Adwords Google Adwords là hệ thống quảng cáo của Google cho phép các nhà quảng cáo đặt quảng cáo trên trang kết quả tìm kiếm của Google hoặc các trang thuộc hệ thống mạng nội dung của Google. Google Adwords còn thường được gọi là Quảng cáo từ khoá, Quảng cáo tìm kiếm… THUẬT NGỮ MARKETING ONLINE CẦN BIẾT SMO SUPPORT MARKETING ONLINE
  • 2. STT Thuật ngữ Ý nghĩa 9 Affiliate Marketing Affiliate marketing là hình thức Tiếp thị qua đại lý, là hình thức một Website liên kết với các site khác (đại lý) để bán sản phẩm/dịch vụ. Các Website đại lý sẽ được hưởng phần trăm dựa trên doanh số bán được hoặc số khách hàng chuyển tới cho Website gốc. Amazon.com là công ty đầu tiên đã thực hiện chương trình Affiliate Marketing và sau đó đã có hàng trăm công ty (Google, Yahoo, Paypal, Clickbank, Chitika, Infolinks, Godaddy, Hostgator…) áp dụng hình thức này để tăng doanh số bán hàng trên mạng. 10 ALT/ALTERNATIVE TEXT Alt là một từ hoặc cụm từ dùng để mô tả một hình ảnh trên trang web. Không giống như con người, công cụ tìm kiếm chỉ đọc nội dung trong thẻ ALT của hình ảnh, chứ không phải hình ảnh đó. Hay nói cách khác, nội dung của nó sẽ hiển thị trên trình duyệt khi trình duyệt không thể trình bày được một hình ảnh vì lý do nào đó. Các SE xem nội dung của thẻ ALT như là anchor text trong trường hợp hình ảnh là một liên kết. 11 ANCHOR TEXT Anchor text là đoạn văn bản được dùng để hiển thị liên kết và được mọi người sử dụng để liên kết tới site của bạn. Nói một cách khác, chính là đoạn nội dung cụ thể mà người dùng nhấp vào. Trên hầu hết các trang web, văn bản này thường là màu xanh đậm và gạch chân, hoặc tím nếu bạn đã truy cập vào liên kết trong quá khứ. Anchor text giúp các công cụ tìm kiếm hiểu được trang đến nói về những gì: nó mô tả những gì bạn sẽ thấy nếu bạn nhấp chuột vào. Ví dụ: đây là “anchor text” 12 ARTICLE Article là một bài viết đơn lẻ trên một blog hoặc website. Ví dụ bạn đang đọc bài viết của tôi về “Thuật ngữ trong SEO/SEM” thì đây gọi là 1 article. 13 Author là tên tác giả, người viết ra bài viết (article) này. 14 Banner (Biểu ngữ) Banner là một ảnh đồ hoạ (có thể là tĩnh hoặc động) được đặt trên các trang web với chức năng là một công cụ quảng cáo. 15 Blogroll Blogroll đôi khi được viết là blog-roll, đây là một danh sách mà blogger liên kết đến những blog khác để đọc hoặc hỗ trợ trao đổi link. 16 Booking Chỉ việc đặt mua chỗ đăng quảng cáo trên các trang mạng/hoặc đặt đăng bài PR trên báo điện tử 17 Bookmark Bookmark là một liên kết đến một trang web được lưu vào trình duyệt web hay trong máy tính của bạn để sau này tham khảo. 18 Canonical URL là URL mà các webmasters muốn search engine xem như là địa chỉ chính thức của 1 webpage. Canonical URL dùng để ngăn chặn trùng lặp nội dung trong website.
  • 3. STT Thuật ngữ Ý nghĩa 19 Category Category có nghĩa là chuyên mục, danh mục hay thể loại. Category và tags thường được sử dụng đồng nghĩa. 20 Click Fraud Click Fraud hay Fraud Click là những click gian lận có chủ ý xấu nhằm làm thiệt hại cho các nhà quảng cáo hoặc mang lại lợi ích không chính đáng cho người click. Fraud Click là một vấn nạn tại Việt Nam, chủ đề này thậm chí đã được BBC nhắc tới trong một bài viết nói về quảng cáo trực tuyến tại Việt Nam. 21 Click Fraud – Fraud Click Click Fraud hay Fraud Click là những click gian lận có chủ ý xấu nhằm làm thiệt hại cho các nhà quảng cáo hoặc mang lại lợi ích không chính đáng cho người click. Fraud Click là một vấn nạn tại Việt Nam, chủ đề này thậm chí đã được BBC nhắc tớitrong một bài viết nói về quảng cáo trực tuyến tại Việt Nam. 22 CMS CMS là viết tắt của hệ thống quản lý nội dung (content management system). Nó là một chương trình phần mềm cho phép bạn thêm nội dung vào một trang web dễ dàng hơn. Ví dụ như Joomla, WordPress… 23 Content Networks Content Networks là thuật ngữ nói đến hệ thống các trang web tham gia vào mạng quảng cáo Google Adsense nhằm mục tiêu tạo thu nhập khi đặt các quảng cáo của Google. Các Advertiser cũng có thể lựa chọn quảng cáo của mình xuất hiện trên Content Networks khi sử dụng hình thức quảng cáo Google Adwords. 24 Contextual Advertising là hình thức hiển thị quảng cáo dựa trên nội dung của trang web, hoặc dựa trên hành vi tìm kiếm của người dùng. 25 Contexual Advertising Contextual Advertising là hình thức hiển thị quảng cáo dựa trên nội dung của trang web, hoặc dựa trên hành vi tìm kiếm của người dùng. 26 Conversion – Conversion Rate onversion Rate là chỉ số thể hiện tỷ lệ khách hàng thực hiện một hành vi sau khi xem/click vào quảng cáo, hành vi đó có thể là mua hàng/điền vào form, gửi email liên hệ, gọi điện… Đây là chỉ số quan trọng đánh giá hiệu quả của chiến dịch quảng cáo, chỉ số này có thể cho biết được doanh nghiệp đã bỏ ra bao nhiêu chi phí để có được một khách hàng (hoặc 1 khách hàng tiềm năng). 27 Conversion Form là mẫu form mà bạn dùng để thu thập thông tin về người truy cập trên trang web của bạn. Conversion form chuyển đổi người truy cập thành khách hàng tiềm năng, thu thập các thông tin liên lạc về khách hàng tiềm năng này. 28 CPA Cost Per Action là hình thức tính chi phí quảng cáo dựa trên số lượng khách hàng thực tế mua sản phẩm/điền form đăng ký/gọi điện/hay gửi email… sau khi họ thấy và tương tác với quảng cáo.
  • 4. STT Thuật ngữ Ý nghĩa 29 CPA – Cost Per Action CPA Là hình thức tính chi phí quảng cáo dựa trên số lượng khách hàng thực tế mua sản phẩm/điền form đăng ký/gọi điện/hay gửi email… sau khi họ thấy và tương tác với quảng cáo. 30 CPC Cost Per Click là hình thức tính chi phí quảng cáo dựa trên mỗi nhấp chuột vào quảng cáo. CPC đang là mô hình tính giá phổ biến nhất trong quảng cáo trực tuyến. 31 CPD Cost Per Duration là hình thức tính chi phí quảng cáo dựa trên thời gian đăng quảng cáo (1 ngày, 1 tuần, 1 tháng…). Hiện hình thức này chỉ còn tồn tại ở Việt Nam, các nước có ngành quảng cáo trực tuyến phát triển đã bỏ hình thức này từ rất lâu. 32 CPD – Cost Per Duration CPD Là hình thức tính chi phí quảng cáo dựa trên thời gian đăng quảng cáo (1 ngày, 1 tuần, 1 tháng…). Hiện hình thức này chỉ còn tồn tại ở Việt Nam, các nước có ngành quảng cáo trực tuyến phát triển đã bỏ hình thức này từ rất lâu. 33 CPM Cost Per Mile (Thousand Impressions). CPM là hình thức tính chi phí dựa trên 1000 lần hiển thị của quảng cáo. 34 CSS CSS là viết tắt của Cascading Style Sheets. Trình bày văn bản bằng ngôn ngữ HTML, thường được sử dụng để định dạng các thuộc tính trên trang web. Ví dụ: bố cục trang, màu sắc và font chữ,… thường được thiết lập sẵn trong file này website được đồng bộ và tạo nên sự chuyên nghiệp 35 CTR CTR – Click through Rate là tỷ lệ click chuột, CTR được tính bằng tỷ lệ click chia số lần hiển thị của quảng cáo. Trong tất cả các hình thức quảng cáo trực tuyến thì quảng cáo qua công cụ tìm kiếm Google Adwords hiện có CTR cao nhất (trung bình khoảng 5%, cao có thể lên tới 50%), hình thức quảng cáo banner có CTR thấp, thậm chí chỉ đạt dc 0.01%. 36 CTR – Click through Rate Là tỷ lệ click chia số lần hiển thị của quảng cáo. Trong tất cả các hình thức quảng cáo trực tuyến thì quảng cáo qua công cụ tìm kiếm Google Adwords hiện có CTR cao nhất (trung bình khoảng 5%, cao có thể lên tới 50%), hình thức quảng cáo banner có CTR thấp, thậm chí chỉ đạt dc 0.01%. 37 Dashboard Bảng điều khiển 38 Demographics huộc tính nhân khẩu học của khách hàng được các doanh nghiệp sử dụng nhằm mục đích tiếp cận đúng đối tượng tiềm năng trong chiến dịch quảng cáo của họ. Các thuộc tính cơ bản như: Độ tuổi, Giới tính, Tình trạng hôn nhân, Thu nhập…
  • 5. STT Thuật ngữ Ý nghĩa 39 Demographics là thuộc tính nhân khẩu học của khách hàng được các doanh nghiệp sử dụng nhằm mục đích tiếp cận đúng đối tượng tiềm năng trong chiến dịch quảng cáo của họ. Các thuộc tính cơ bản như: Độ tuổi, Giới tính, Tình trạng hôn nhân, Thu nhập… 40 Dimension Kích thước của quảng cáo, theo tiêu chuẩn của IAB thì dưới đây là một số kích thước quảng cáo hiệu quả nhất: 336x280px, 300x250px, 728x90px, 160x600px 41 Dimension Dimension là kích thước của quảng cáo, theo tiêu chuẩn của IAB thì dưới đây là một số kích thước quảng cáo hiệu quả nhất: 336x280px, 300x250px, 728x90px, 160x600px… 42 Directory Directory là nghĩa thư mục web, là một trang web có chứa danh sách website, blog. Các directory thường được xếp hạng bằng sự phổ biến của chúng và sắp xếp theo từng chủ đề hoặc thể loại. Bạn nên thêm website của bạn vào các thư mục web, nó sẽ giúp tạo ra nhiều lượt truy cập đến website của bạn, đặc biệt là khi bạn mới bắt đầu. 43 Display Advertising Display Advertising là thuật ngữ chỉ Quảng cáo hiển thị, là hình thức quảng cáo banner trên các báo điện tử, hay quảng cáo banner/rich media qua các mạng quảng cáo. 44 Domain Domain hay còn gọi là tên miền, là định danh của website trên Internet, là địa chỉ web chính của trang của bạn (ví dụ: www.ngocchinh.com). Tên miền thường gắn kèm với tên công ty và thương hiệu của doanh nghiệp. Tên miền là duy nhất và được cấp phát cho chủ thể nào đăng ký trước. 45 Domain-level mozRank được viết tắt là DmR. DmR quy định sự phổ biến của một tên miền so với các tên miền khác trên Internet. DmR chỉ được tính cho root domain và sub domain. Cách tính DmR giống như mR nhưng được áp dụng ở cấp độ tên miền, tức là nếu có nhiều liên kết đến từ 1 tên miền khác trỏ đến 1 tên miền nào đó sẽ được tính vào DmR. 46 Doorway Page Một trang web (chỉ một trang đơn lẻ) được xây dựng nhằm mục đích tối ưu để có được thứ hạng cao trong kết quả tìm kiếm với một số từ khoá nhất định. Thuật ngữ này thường được các đơn vị làm SEO áp dụng để triển khai SEO cho website của khách hàng. 47 Favicon là một ảnh nhỏ, điển hình như logo hoặc biểu tượng khác cho trang web của bạn, nó xuất hiện trên thanh địa chỉ của trình duyệt, các trang yêu thích hoặc bookmark. 48 Feed Feed là một nguồn tin được sử dụng để cung cấp cho các người dùng với thường xuyên đăng ký nhận thông tin. Feed thường được cung cấp dưới dạng 1 đường link RSS
  • 6. STT Thuật ngữ Ý nghĩa 49 Fold Fold là một ranh giới vô hình trên trang web của bạn, nói đơn giản cho dễ hiểu nó chính là điểm nằm ngay phía trên thanh trạng thái (status bar) của trình duyệt. Khi mở website ra xem, nó chính là ranh giới của phần được thấy và phần không nhìn thấy (muốn thấy phải kéo xuống) 50 Forum seeding Forum seeding/Nick seeding/Online seeding là hình thức truyền thông trên các diễn đàn, forum nhằm mục đích quảng bá sản phẩm/dịch vụ bằng cách đưa các topic/comment một cách trực tiếp hoặc gián tiếp, lôi kéo thành viên vào bình luận, đánh giá về sản phẩm hoặc dịch vụ. 51 Geo Targeting/Geographic Là hình thức quảng cáo dựa vào thuộc tính vị trí của khách hàng. Quảng cáo sẽ xuất hiện tương thích với vị trí địa lý của khách hàng. Hình thức này hiện chưa phổ biến ở Việt Nam do việc xác định vị trí dựa theo IP giữa các địa phương tại Việt Nam chưa rõ ràng 52 Header là phần trên cùng của website bạn, xuất hiện trước và nằm trên bất kỳ trang nào hoặc bài viết nào. Header thường bao gồm các phần logo, slogan, và menu định hướng, đôi khi có thêm tìm kiếm, banner quảng cáo, tùy vào mục đích của người chủ website. 53 HTML là viết tắt của Hypertext Markup Language, một ngôn ngữ được sử dụng để viết các trang web. Hầu hết các yếu tố HTML được viết bắt đầu bằng một thẻ mởvà kết thúc bằng một thẻ đóng, với nội dung ở giữa. 54 Hybrid Pricing Model là một mô hình tính giá trong Online Marketing kết hợp giữa CPC và CPA (hoặc đôi khi kết hợp giữa CPC, CPA, CPM). 55 Hyperlink là siêu liên kết, đồng nghĩa với từ link, là đường dẫn mà người dùng có thể click vào nó để đi đến trang khác, hoặc trong một phần của trang. Văn bản, nội dung mà bao gồm các siêu liên kết (hyperlink) được gọi là “anchor text” 56 Impression là thuật ngữ chỉ số lần xuất hiện của quảng cáo, đôi khi chỉ số này không phản ánh chính xác thực tế vì có thể quảng cáo xuất hiện ở cuối trang nhưng người dùng không kéo xuống tới quảng cáo đó vẫn có thể được tính là 1 impression. 57 Inbound link là một liên kết từ một trang web khác đến trang web của bạn, hay còn gọi là Back Link. Nếu bạn có nhiều Inbound link thứ hạng website của bạn trên Google chắc chắn sẽ được cải thiện.
  • 7. STT Thuật ngữ Ý nghĩa 58 Index là quá trình mà công cụ tìm kiếm tìm thấy nội dung của bạn và sau đó lưu trữ và hiển thị nó trong kết quả tìm kiếm để trả về cho người dùng. Để kiểm tra xem website của bạn đã được index hay chưa, bạn chỉ cần vào Google và gõ vào tên miền của website mình, để xem bao nhiêu trang của website mình được index bạn gõ vào như sau: “site:ngocchinh.com”. Thay ngocchinh.com bằng tên miền của bạn. 59 Internal link là một liên kết từ trang này sang trang khác trên cùng một trang web, ví dụ như từ trang chủ của bạn đến trang sản phẩm của bạn. Xây dựng hệ thống Internal link tốt sẽ giúp website cải thiện thứ hạng trên công cụ tìm kiếm. 60 Javascript là một loại ngôn ngữ lập trình cho phép các nhà quản trị, thiết kế web áp dụng nhiều hiệu ứng hay thay đổi nội dung trang web của họ để hiển thị cho người xem. Công cụ tìm kiếm thường khó đọc nội dung ở bên trong của Javascript. 61 Keyword Khi bạn tìm bất cứ những thông tin nào bạn muốn hãy đánh vào công cụ tìm kiếm và sử dụng những từ khóa. Ví dụ bạn có thể dùng từ khóa “vietnam”, “vietnamese” hay “vietnam informations” để tìm kiếm thông tin về Việt Nam trên mạng Internet. 62 KPI - Key Performance Indicator Là các chỉ số để đánh giá hiệu quả của một chiến dịch quảng cáo 63 Landing Page Landing Page là một trang web (khác với 1 website) được tao ra nhằm mục đích thu hút người truy cập trong chiến dịch quảng cáo, Landing Page có mục tiêu là chuyển đổi từ khách truy cập trở thành khách hàng thông qua Form đăng ký, Form liên hệ…, Ngoài ra Landing Page còn là thuật ngữ dùng chỉ trang đích của một chiến dịch SEO, hay quảng cáo Adwords, Quảng cáo banner… 64 Long-tail keyword Long-tail keyword là những từ khóa dài, mang tính chi tiết về 1 sản phẩm, dịch vụ hay một vấn đề nào đó. Những từ khóa dài sẽ tiếp cận chính xác với mục tiêu hơn, giảm thiểu độ cạnh tranh so với các từ khóa ngắn, chung chung. Ví dụ: từ khóa “phần mềm” sẽ có tính cạnh tranh rất cao và không đúng mục tiêu của người cần tìm, nhưng với từ khóa dài “phần mềm chỉnh sửa ảnh” người ta sẽ tìm đúng trang cần tìm hơn. 65 Meta “Description” Tag Công cụ tìm kiếm cho phép bạn ở bất kỳ đây cũng có thể sử dụng từ 135 đến 395 ký tự trong thẻ Meta “Description”. Bởi vì ở đây chính là cái sẽ hiển thị site của bạn cho tất cả những người truy cập công cụ tìm kiếm và đảm bảo rằng 135 ký tự đầu sẽ hiển thị chính xác website của bạn.
  • 8. STT Thuật ngữ Ý nghĩa 66 Meta “keywords” Tag Đây chính là nơi chính xác cho các từ khoá. Danh sách từ khoá của bạn cần ngắn gọn, sử dụng cả từ đơn và cụm từ. Phần lớn những người truy cập công cụ tìm kiếm đôi khi gõ từ khoá sai và vì thế bạn cần có danh sách các từ khoá đánh sai. 67 Meta Keywords là một yếu tố phổ biến và nổi tiếng nhất trong lịch sử của các công cụ tìm kiếm, nó được dùng để mô tả nội dung của một trang web. Tuy nhiên, các công cụ tìm kiếm nhanh chóng nhận ra rằng thẻ meta keywords này thường không chính xác hoặc gây hiểu lầm và thường xuyên dẫn đến các trang web rác. Đó là lý do tại sao thẻ meta keywords không còn được các công cụ tìm kiếm đánh giá cao. 68 Meta tags là một thuật ngữ toàn diện bao gồm các thẻ tiêu đề (Title), thẻ mô tả (Description) và thẻ từ khóa (Keyword). Ba thẻ này gộp lại với nhau gọi là các thẻ meta (meta tag). Các thẻ meta cung cấp thông tin về một trang web, giúp công cụ tìm kiếm phân loại chúng một cách chính xác. 69 Meta title hay còn gọi là thẻ tiêu đề. Tiêu đề là dòng text hiển thị đầu tiên của trang web và được in đậm trên kết quả tìm kiếm của các công cụ tìm kiếm. 70 Metadata là một mô tả ngắn gọn về một trang hay bài viết. Đó là nơi bạn đặt các nội dung liên quan và làm sao để thu hút người click vào website của bạn trên trang kết quả tìm kiếm. Một đoạn mô tả tốt dài khoảng hai dòng (không quá 160 ký tự). 71 Mozrank được viết tắt là mR. Mozrank là một đơn vị tính Link popularity score do tổ chức SEOMoz thiết lập, Giá trị mozRank được SEOMoz quy định là một số logarit từ 1 đến 10. Bất kỳ trang nào cũng có mozRank tương ứng bởi số lượng và chất lượng của những liên kết đến chúng; trang nào nhận được nhiều liên kết có chất lượng hơn thì mozRank sẽ cao hơn. 72 Newbie Newbie là thuật ngữ có nghĩa là Người mới - Thuật ngữ này thường áp dụng cho những người chưa biết sử dụng máy tính và Internet hoặc mới tham gia vào một lĩnh vực nào đó liên quan tới internet. Bạn đang mày mò tìm hiểu về Google Adsense? Bạn là một newbie về Adsense, hay bạn là một người đang tập chăn gà. 73 Newbie là thuật ngữ có nghĩa là Người mới .Thuật ngữ này thường áp dụng cho những người chưa biết sử dụng máy tính và Internet hoặc mới tham gia vào một lĩnh vực nào đó liên quan tới internet. Bạn đang mày mò tìm hiểu về Google Adsense? Bạn là một newbie về Adsense, hay bạn là một người đang tập chăn gà
  • 9. STT Thuật ngữ Ý nghĩa 74 Nofollow Nofollow là một thuộc tính liên kết, là một cách để bạn thông báo cho công cụ tìm kiếm biết là không lần theo liên kết này. Nofollow được áp dụng với 2 hình thức: 1 là qua thẻ Meta, 2 là qua thẻ liên kết 75 Online Marketing là hình thức marketing dựa trên các công cụ của internet. Online Marketing bao gồm nhiều công cụ/hình thức như: Display Advertising, SEM – Search Engine Marketing, Email Marketing, Social Marketing… 76 Organic Search Result là kết quả tìm kiếm tự nhiên trong trang kết quả tìm kiếm của các công cụ tìm kiếm. Ngoài Organic Search Result trang kết quả tìm kiếm còn có Paid Search Result. 77 Pageviews Số trang web được mở – Chỉ số này tác động đến thu nhập của publisher khi tham gia vào các mạng quảng cáo. Pageviews càng cao càng mang lại nhiều Impression và Click và giúp làm tăng thu nhập. Pageviews của website còn thể hiện độ lớn của website đó. 78 Paid Listing Thuật ngữ này thể hiện việc phải trả tiền để được xuất hiện trên 1 website, đó có thể là trang kết quả tìm kiếm của các Search Engine hay một trang web danh bạ nào đó. 79 Panda Google Panda được ra đời để thay thế cho Google Cafein. Với tầm nhìn rõ ràng của Google Panda là loại bỏ những nội dung rác, nội dung copy, loại bỏ những website có chất lượng kém mà không có giá trị cho người sử dụng… Google Panda là bộ lọc quan trọng để cải tiến các kết quả tìm kiếm mới của Google. 80 Payment Threshold Payment Threshold là mức thu nhập tối thiểu để yêu cầu thanh toán. Là mức thu nhập tối thiểu mà bạn phải đặt được trước khi muốn yêu cầu thanh toán từ các mạng Affiliate. Ví dụ, với Google Adsense mức tối thiểu là 100 USD, Chitika và Infolinks mức tối thiểu là 50 USD. Mức Payment Threshold còn phụ thuộc vào hình thức thanh toán (Payment Method) mà bạn lựa chọn. Ví dụ thanh toán qua Western Union, Paypal hay Check… 81 Payment Threshold là mức thu nhập tối thiểu để yêu cầu thanh toán. Là mức thu nhập tối thiểu mà bạn phải đặt được trước khi muốn yêu cầu thanh toán từ các mạng Affiliate. Ví dụ, với Google Adsense mức tối thiểu là 100 USD, Chitika và Infolinks mức tối thiểu là 50 USD. Mức Payment Threshold còn phụ thuộc vào hình thức thanh toán (Payment Method) mà bạn lựa chọn. Ví dụ thanh toán qua Western Union, Paypal hay Check… 82 Permalink là một địa chỉ URL của một bài viết cụ thể trên một website. 83 Pop Under Ad là hình thức quảng cáo hiển thị trong một cửa sổ mới phía dưới cửa sổ hiện tại.
  • 10. STT Thuật ngữ Ý nghĩa 84 Pop Up Ad Là hình thức quảng cáo hiển thị trong một cửa sổ mới phía dưới cửa sổ hiện tại. Hình thức này cũng không còn được áp dụng phổ biến. 85 PPC à viết tắt của Pay Per Click (trả tiền theo nhấp chuột). Một loại hình quảng cáo mà trong đó người quảng cáo đặt quảng cáo của mình tại một địa điểm nào đó (công cụ tìm kiếm, website), và bất cứ khi nào khách thăm nhấp chuột vào quảng cáo của bạn, bạn sẽ bị mất một chi phí nhất định tương ứng với nhấp chuột đó, giá bỏ thầu cho một click càng cao bạn càng được liệt kê ở các vị trí cao, do vậy sẽ thu được một lượng khách thăm lớn hơn. Google Adwords là một chương trình PPC điển hình. 86 Publisher Thuật ngữ nói đến những nhà xuất bản website, những người sở hữu website/ hoặc chính 1 website nào đó. Publisher tham gia đặt các quảng cáo cho các Advertiser và có được thu nhập. Thankiu.com cũng là 1 publisher, tại Việt Nam có nhiều publiser lớn như: Vnexpress, 24h.com.vn, Dantri, Ngoisao.net, Zing… 87 Ranking Factor là những yếu tố để các công cụ tìm kiếm xếp hạng một trang nào đó, chẳng hạn như số lượng các liên kết (backlink), hoặc các nội dung, các thẻ meta tags trên trang đó… 88 Referrer là thông tin được gửi bởi trình duyệt của người dùng khi họ di chuyển từ trang này sang trang khác. Nó bao gồm thông tin địa chỉ trang web mà họ truy cập trước đó. 89 ROI – Return on Investment Hiệu quả trên ngân sách đầu tư. Chỉ số này thường kết hợp với CPA để biết được để có một khách hàng doanh nghiệp phải tốn bao nhiêu chi phí, và sau cả chiến dịch với 1 khoản ngân sách nhất định thì doanh nghiệp thu lại được hiệu quả gì? 90 Search Engine Marketing Marketing qua công cụ tìm kiếm, bao gồm Google Adwords và SEO 91 SEM Search Engine Marketing là hình thức Marketing qua công cụ tìm kiếm, bao gồm Google Adwords và SEO 92 SEO SEO – Search Engine Optimization: Tối ưu hoá công cụ tìm kiếm. Tập hợp các phương pháp làm tăng tính thân thiện của Website đối với động cơ tìm kiếm với mục đích nâng thứ hạng của Website trong trang kết quả tìm kiếm theo một nhóm từ khoá mục tiêu nào đó. 93 SEO: Search engine optimization Tối ưu hoá (cho) động cơ tìm kiếm. Tập hợp các phương pháp làm tăng tính thân thiện của Website đối với động cơ tìm kiếm với mục đích nâng thứ hạng của Website trong trang kết quả tìm kiếm theo một nhóm từ khoá mục tiêu nào đó.
  • 11. STT Thuật ngữ Ý nghĩa 94 SERP-Search Engine Result Page là trang kết quả tìm kiếm được hiển thị sau khi người dùng thực hiện một thao tác tìm kiếm. 95 Sitemap Bản đồ/sơ đồ website – Có hai loại Sitemap: 1. Sitemap dành cho Search Engine thường có định dạng sitemap.xml, giúp các Search Engine dễ dàng craw thông tin trên website; 2. Sitemap dành cho người dùng giúp người dùng dễ dàng theo dõi và tìm hiểu website. 96 Skycraper Một kích thước quảng cáo phổ biến và được IAB khuyến khích sử dụng, kích thước 160x600px hoặc 120x600px 97 Social Media / Social Marketing Social Media hay Social Marketing là hình thức marketing thông qua các mạng xã hội, ứng dụng mạng xã hội vào việc làm marketing. 98 Social Networks Social networks là tên gọi chung cho các mạng xã hội. Social Networks có thể được chia thành nhiều nhóm lĩnh vực: 99 SSL – Secure Socket Layer Lớp bảo mật SSL 100 Subscribe ubscribe nghĩa là đăng ký nhận thông tin (giống Follow trên twitter) khi bạn Subscribe một người hoặc website tức là bạn theo đăng ký nhận các thông tin theo dõi về người hoặc website đó. Website của bạn nên có nhiều phương tiện khác nhau mà qua đó người dùng có thể đăng ký nhận thông tin, nên bao gồm email và RSS. 101 Unique Visitor là chỉ số thể hiện số người truy cập duy nhất/không bị trùng lặp vào 1 website nào đó trong 1 khoảng thời gian. 102 Usability Thuật ngữ online marketing này thể hiện sự tiện dụng, tính dễ sử dụng của website đối với người dùng. 103 Visit Số lượt ghé thăm website 104 Visitor Số người ghé thăm website