SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 10
Downloaden Sie, um offline zu lesen
EDITOR: HUYNH BA HOC Page 1 of 10 FACE-TO-FACE CONVERSATIONS
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba https://sites.google.com/site/huynhbahoc/
FACE-TO-FACE CONVERSATIONS
FOR SECRETARIES AND ADMINISTRATIVE PERSONNEL
CÁC CUỘC ĐÀM THOẠI TRỰC TIẾP
DÀNH CHO THƯ KÝ VÀ NHÂN VIÊN HÀNH CHÍNH VĂN PHÒNG
THE SITUATION 1
TÌNH HUỐNG 1
You are the secretary at King Company. A visitor comes to your company and asks to meet
your manager. He/she doesn’t have an appointment. Your manager is travelling for business
for one week. The visitor asks you to arrange a meeting with your manager when he comes
back. You arrange a meeting at 2:30 on Wednesday, 7th December.
Bạn là thư ký tại công ty King. Một người khách tới công ty của bạn và hỏi cần gặp giám đốc
của bạn nhưng người khách đó không có cuộc hẹn nào cả. Giám đốc của bạn đang đi công tác
với thời gian là một tuần. Bạn hãy sắp xếp một cuộc họp vào lúc 2:30 thứ Tư, ngày 7 tháng
Mười Hai.
Hoc: Good afternoon. How can I help you, madam?
Học: Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho bà, thưa bà?
C: Good afternoon. My name is C. I’d like to meet your manager, Mr. Gordon please.
C: Xin chào. Tôi tên là C. Tôi muốn được gặp giám đốc của anh, ông Gordon.
Hoc: Excuse me. Have you set up an appointment with him, Ms. C?
Học: Xin lỗi. Bà đã đặt lịch hẹn với ông ấy chưa, thưa bà?
C: No, I haven't. I promise I'll only take a few minutes to discuss our new samples.
C: Không, tôi chưa có đặt. Tôi chỉ xin một ít thời gian để thảo luận về các mẫu mới của
chúng ta thôi mà, tôi hứa đó.
Hoc: I'm afraid I can't help you, madam. Mr. Gordon is travelling for business for a week at
the moment.
Học: Tôi e rằng tôi không thể giúp bà được, thưa bà. Hiện giờ thì ông Gordon đang đi công
tác trong vòng một tuần.
C: I see. Could you arrange a meeting with him for me, please?
C: Ồ tôi biết rồi. Anh làm ơn giúp tôi sắp xếp một cuộc họp với ông ấy được không?
Hoc: Certainly, madam. Please wait a minute. I’ll check his appointment book… Mr. Gordon
will be available at 2:30 p.m. on Wednesday, 7th December at his office. Would it be
possible for the meeting, Ms. C?
Học: Chắc chắn rồi, thưa bà. Hãy chờ tôi một lát nhé. Tôi sẽ kiểm tra sổ hẹn của ông ấy…
Ông Gordon sẽ rảnh vào lúc 2:30 chiều ngày thứ Tư, ngày 7 tháng Mười Hai tại văn
phòng của ông ấy. Như vậy bà thấy có hợp lý không thưa bà?
EDITOR: HUYNH BA HOC Page 2 of 10 FACE-TO-FACE CONVERSATIONS
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba https://sites.google.com/site/huynhbahoc/
C: Yes, that’s fine. Thank you!
C: Vậy thì ổn rồi. Cảm ơn anh nhé!
Hoc: You’re welcome, madam. Could you give me your phone number, please?
Học: Ồ không có gì, thưa bà. Bà làm ơn cho tôi xin số điện thoại của bà được chứ ạ?
C: Sure. My number is 0123.456.789
C: Chắn chắn rồi. Số điện thoại của tôi là 0123.456.789
Hoc: Thank you, madam. Do you need anything else?
Học: Cảm ơn bà. Bà có cần thêm gì nữa không?
C: Oh, no. That’s all right!
C: Ồ không. Vậy là đủ rồi!
Hoc: And here is Mr. Gordon’s business card.
If you have any problems with the meeting, please contact him.
Học: Còn đây là danh thiếp của ông Gordon.
Nếu bà gặp bất kỳ vấn đề nào về cuộc họp, làm ơn liên lạc với ông ấy nhé.
C: Certainly. Thank you very much! Bye!
C: Chắc rồi. Cảm ơn anh nhiều! Tạm biệt anh!
Hoc: Bye, Ms. C.
Học: Tạm biệt bà.
NOTES
- afraid əˈfreɪd e rằng, sợ
- appointment əˈpɔintmənt cuộc hẹn
- arrange əˈreindʒ sắp xếp
- available əˈveɪləbl có sẵn
- business ˈbɪznɪs kinh doanh
- business card ˈbɪznɪs kɑːd danh thiếp
- certainly ˈsɜːtnlɪ chắc chắn
- december dɪˈsembə Tháng mười hai
- discuss dɪsˈkʌs thảo luận
- manager ˈmænidʒə giám đốc
- possible ˈpɒsəbl có thể
- promise ˈprɔmis hứa
- samples ˈsɑːmplz mẫu
- secretary ˈsekrətəri, -teri thư ký
- travelling ˈtrævlɪŋ ˈ đi công tác
- wednesday ˈwenzdɪ Thứ Tư
EDITOR: HUYNH BA HOC Page 3 of 10 FACE-TO-FACE CONVERSATIONS
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba https://sites.google.com/site/huynhbahoc/
THE SITUATION 2
TÌNH HUỐNG 2
It’s 2 p.m the manager of CDE has not come in yet. He/she could arrive any minute now. A
visitor with an appointment wants to see the manager at 2:00 has just entered the office. The
secretary of CDE receives the visitor.
2 giờ chiều, người Giám đốc CDE vẫn chưa tới. Ông/bà ta sẽ đến trong chốc lát nữa. Một
người khách có một cuộc hẹn và mong muốn được gặp giám đốc vào lúc 2:00 giờ, người
khách đã vào văn phòng. Người thư ký CDE hãy tiếp đón vị khách đó.
Hoc: Good afternoon. How can I help you, madam?
Học: Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho bà, thưa bà?
Ms. Terry Good afternoon. I’m Nancy Terry. I have an appointment with Mr. Gordon at
2 p.m.
Bà Terry: Xin chào. Tôi là Nancy Terry. Tôi có một cuộc hẹn với ông Gordon lúc 2 giờ
chiều nay.
Hoc: Excuse me. Are you Ms. Terry of ABC?
Học: Xin lỗi. Bà có phải là bà Terry đến từ ABC?
Ms. Terry Yes, that’s right
Bà Terry: Vâng, đúng rồi.
Hoc: It’s very nice to meet you, Ms. Terry. My name’s Hoc. I’m Mr. Gordon’s
secretary. We had discussed on the phone.
Học: Rất vui được gặp bà, bà Terry. Tên tôi là Học. Tôi là thư ký của ông Gordon.
Chúng ta đã thảo luận qua điện thoại rồi.
Ms. Terry Oh, I remember who you are. Nice to meet you, too!
Bà Terry: Ồ tôi nhận ra anh rồi. Tôi cũng rất vui khi gặp anh!
Hoc: May I take your coat?
Học: Tôi có thể treo áo khoác giúp bà được chứ ạ?
Ms. Terry Certainly. Here you are. Thank you!
Bà Terry: Ồ được chứ. Anh cầm lấy và treo nó giùm tôi. Cảm ơn anh nhé!
Hoc: You’re welcome, madam. Please have a seat, and make yourself comfortable.
Would you like something to drink while you wait, Ms. Terry?
Học: Không có gì thưa bà. Xin mời bà ngồi và giữ tự nhiên thoải mái.
Bà có muốn uống gì trong thời gian chờ ông ấy không thưa bà?
EDITOR: HUYNH BA HOC Page 4 of 10 FACE-TO-FACE CONVERSATIONS
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba https://sites.google.com/site/huynhbahoc/
Ms. Terry No, I’m alright. Thank you very much.
Bà Terry: Ồ không, tôi ổn mà. Cảm ơn anh nhiều.
Hoc: Please wait for a while, I’ll tell Mr. Gordon you are here.
(Ms. Terry of ABC is here to see you. Shall I send her up? ... Thank you).
Mr. Gordon will see you in a minute, madam.
Học: Bà làm ơn chờ tôi một lát, tôi sẽ báo cho ông Gordon về sự có mặt của bà.
(Bà Terry từ ABC muốn gặp ông. Tôi sẽ cho bà gặp ông nhé… Ồ cảm ơn).
Ông Gordon sẽ tiếp bà trong giây lát, thưa bà.
Ms. Terry Thank you.
Bà Terry: Cảm ơn anh.
Hoc: Did you have any trouble finding the way, Ms. Terry?
Học: Bà cảm thấy rắc rối gì về việc tìm đường để đến nơi này không thưa bà?
Ms. Terry No, the directions you sent me were very clear.
Bà Terry: Không anh à, hướng dẫn mà anh đã gửi cho tôi rất rõ ràng.
Hoc: Oh, Mr. Gordon is coming here.
Come on in, please. Mr. Gordon, this is Ms. Terry of ABC.
Học: Ồ, ông Gordon đến rồi kìa.
Xin mời vào. Ông Gordon, đây là bà Terry đến từ ABC.
Mr. Gordon: How do you do?
Ông Gordon: Xin chào bà.
Ms. Terry: How do you do?
Bà Terry: Xin chào ông.
…
NOTES
- coat kəʊt áo khoác
- comfortable ˈkʌmfətəbl thoải mái
- directions dɪˈrekʃənz lời chỉ dẫn
- discussed dɪsˈkʌst thảo luận
- entered ˈentəd vào
- excuse ɪksˈkjuːs xin lỗi
- madam ˈmædəm bà (xưng lịch sự)
- Nancy Terry ˈnænsɪ ˈterɪ Tên riêng
- receives rɪˈsiːvz tiếp đón
- remember rɪˈmembə nhớ
- seat siːt chỗ ngồi (ghế)
- trouble ˈtrʌbl rắc rối
- visitor ˈvɪzɪtə khách
- welcome ˈwelkəm chào đón
EDITOR: HUYNH BA HOC Page 5 of 10 FACE-TO-FACE CONVERSATIONS
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba https://sites.google.com/site/huynhbahoc/
THE SITUATION 4
TÌNH HUỐNG 4
Bạn là một thư ký tại công ty CDE. Có một người khách tên là Brian Turner đến công ty và
mong muốn được gặp giám đốc của bạn nhưng người giám đốc đang có một cuộc họp khẩn
cấp đúng vào lúc đó và người thư ký không thể đáp ứng yêu cầu của vị khách đó được. Bạn đề
nghị ông Turner để lại lời nhắn. (Ông Turner có một lời mời với giám đốc của bạn tham dự
một hội nghị mang tên “International Service - Learning Conference” sẽ diễn ra vào ngày 26
đến ngày 27 tháng 10 tại Nha Trang).
Hoc: Good afternoon. How can I help you, sir?
Học: Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho ngài?
Mr. Turner: Good afternoon. I’m Brian Turner from ABC. Could I see your manager, Mr.
Gordon please?
Ông Turner: Xin chào. Tôi là Brian Turner đến từ ABC. Tôi có thể gặp giám đốc của anh,
ông Gordon được không ạ?
Hoc: Excuse me. Have you set up an appointment with him, Mr. Turner?
Học: Xin lỗi. Ngài đã đặt lịch hẹn với ông ấy chưa, ngài Turner?
Mr. Turner: No, I’m afraid I haven’t. But I’ll take just a few minutes of his time.
Ông Turner: Không, tôi chưa có đặt. Nhưng tôi chỉ xin ông ấy giây lát thôi mà.
Hoc: And can I ask what you wish to see him about?
Học: Vậy ngài có thể cho tôi biết nguyện vọng của ngài là gì được không ạ?
Mr. Turner: I’d prefer to explain to him directly.
Ông Turner: Tôi thích được trực tiếp giải thích với ông ấy hơn.
Hoc: I’m really sorry but Mr. Gordon is busy in an urgent meeting at the moment
and I cannot disturb him. Would you like to leave a message?
Học: Thế thì tôi rất lấy làm tiếc thưa ngài, ông Gordon đang bận rộn trong một
cuộc họp khẩn cấp vào lúc này và tôi không thể làm phiền ông ấy. Ngài vui
lòng để lại tin nhắn nhé?
Mr. Turner Yes, please. On behalf of our Company, I would like to invite Mr. Gordon to
attend a conference entitled “International Service - Learning Conference”
which will take place on October 26 - 27th
in Nha Trang. Please send him this
invitation letter for me.
Ông Turner: Vâng. Thay mặt công ty của chúng tôi, tôi muốn mời ông Gordon tham dự một
hội nghị mang tên “International Service - Learning Conference” sẽ diễn ra
từ ngày 26 đến ngày 27 tháng 10 tại Nha Trang. Anh làm ơn gửi bức thư mời
này cho ông ấy giúp tôi nhé.
EDITOR: HUYNH BA HOC Page 6 of 10 FACE-TO-FACE CONVERSATIONS
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba https://sites.google.com/site/huynhbahoc/
Hoc: Certainly, sir. I'll give him the message.
Học: Chắc chắn rồi, thưa ngài. Tôi sẽ nhắn lại cho ông ấy sau.
Mr. Turner: Thank you very much. I do very much hope that Mr. Gordon will be able to
accept this invitation.
Ông Turner: Cảm ơn anh nhiều nhé. Tôi rất hi vọng rằng ông Gordon sẽ chấp nhận lời mời
này.
Hoc: You’re welcome, Mr. Turner. Do you need anything else?
Học: Không có gì, thưa ngài. Ngài có cần gì thêm nữa không ạ?
Mr. Turner: Oh, yes. Could you please ask him to prepare some documents that we
mentioned in the letter? We hope that this is not hard for him.
Ông Turner: Ồ thưa có. Anh có thể nhắn lại với ông ấy làm ơn chuẩn bị một vài tài liệu mà
chúng tôi đã đề cập trong bức thư này nhé? Chúng tôi hi vọng chúng sẽ không
làm ông ấy phải vất vả nhiều.
Hoc: Yes, of course, sir. How may he contact you?
Học: Vâng, dĩ nhiên rồi thưa ngài. Ồ vậy làm cách nào để ông ấy có thể liên lạc
được với ngài?
Mr. Turner: Here is my business card. If he has any problems with the conference, he may
contact me.
Ông Turner: Và đây là danh thiếp của tôi. Nếu ông ấy gặp bất kỳ vấn đề nào với cuộc hội
nghị, ông ấy có thể liên lạc với tôi.
Hoc: Thank you very much, Mr. Turner.
Học: Cảm ơn ngài rất nhiều, ngài Turner.
Mr. Turner: We look forward to seeing him in Nha Trang. Bye!
Ông Turner: Chúng tôi rất mong đợi được gặp ông ấy tại Nha Trang. Tạm biệt anh.
Hoc: Bye, sir
Học: Chào ngài.
NOTES (THE SITUATION 4) NOTES (THE SITUATION 5)
- attend əˈtend tham dự - urgent ˈɜːʤənt khẩn cấp
- behalf bɪˈhɑːf thay mặt - around əˈraʊnd khoảng
- conference ˈkɒnfərəns hội nghị - directions dɪˈrekʃənz chỉ dẫn
- directly dɪˈrektlɪ trực tiếp - finished ˈfɪnɪʃt hoàn thành
- disturb dɪsˈtɜːb làm phiền - important ɪmˈpɔːtənt quan trọng
- entitled ɪnˈtaɪtld mang tên - inconvenience ˌɪnkənˈviːnjəns bất tiện
- explain ɪksˈpleɪn giải thích - matter ˈmætə vấn đề
- international ˌɪntəˈnæʃənl quốc tế - pleasure ˈpleʒə hân hạnh
- invite ɪnˈvaɪt mời - sunny ˈsʌnɪ có nắng
- prefer prɪˈfɜː thích (hơn) - unexpected ˈʌnɪksˈpektɪd bất ngờ
- service ˈsɜːvɪs/ dịch vụ - weather ˈweðə thời tiết
- Turner ˈtɜːnə Tên riêng
EDITOR: HUYNH BA HOC Page 7 of 10 FACE-TO-FACE CONVERSATIONS
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba https://sites.google.com/site/huynhbahoc/
THE SITUATION 5
TÌNH HUỐNG 5
Student 1: You are Mr. Sheridan’s secretary. You welcome an important visitor to your
company. She has a meeting with Mr. Sheridan at 8:30 a.m. but Mr. Sheridan is in the meeting
at the moment. The meeting won’t finish around 9:00 a.m. Make small talk with your visitor.
Student 2: You are Mrs. Cindy, from ABC company.
Sinh viên 1: Bạn là thư ký của ông Sheridan. Bạn sẽ tiếp đón một người khách quan trọng tới
công ty bạn. Cô ấy có một cuộc họp với ông Sheridan vào lúc 8:30 sáng, tuy nhiên ông
Sheridan đang trong một cuộc họp vào lúc này. Cuộc họp sẽ kết thúc vào khoảng 9:00 sáng.
Hãy trò chuyện với vị khách này trong khi chờ đợi.
Sinh viên 2: Bạn là cô Cindy, đến từ công ty ABC.
Hoc: Good afternoon. What can I do for you, madam?
Học: Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho bà, thưa bà?
Mrs. Cindy Good afternoon. I’m Cindy from ABC company. I have a meeting with Mr.
Sheridan at 8:30 a.m.
Bà Cindy: Xin chào. Tôi tên Cindy đến từ công ty ABC. Tôi có một cuộc họp với ông
Sheridan vào lúc 8:30 sáng nay.
Hoc: It’s very nice to meet you, Ms. Cindy. My name’s Hoc. I’m Mr. Gordon’s
secretary.
Học: Rất vui được gặp bà, bà Cindy. Tôi tên Học. Tôi là thư ký của ông Gordon.
Mrs. Cindy Nice to meet you, too!
Bà Cindy: Tôi cũng rất vui khi gặp anh!
Hoc: I’m afraid Mr. Sheridan is in the meeting at this moment, because of
something unexpected has come up. But it won’t take long; you can meet him
at 9:00. Sorry for the inconvenience.
Học: Tôi e rằng hiện giờ ông Sheridan đang tham dự một cuộc họp vì một vài việc
không mong đợi đã xảy ra. Tuy nhiên cuộc họp sẽ không kéo dài lâu, bà có
thể gặp ông ấy vào lúc 9 giờ. Xin lỗi vì sự bất tiện này.
Mrs. Cindy Oh, it doesn’t matter! I’ll wait for him.
Bà Cindy: Ồ,không sao đâu! Tôi sẽ đợi ông ấy vậy.
Hoc: May I take your coat?
Học: Tôi có thể treo áo khoác giúp bà được chứ ạ?
Mrs. Cindy Certainly. Here you are. Thank you!
Bà Cindy: Ồ được chứ. Anh cầm lấy và treo nó giùm tôi. Cảm ơn anh nhé!
EDITOR: HUYNH BA HOC Page 8 of 10 FACE-TO-FACE CONVERSATIONS
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba https://sites.google.com/site/huynhbahoc/
Hoc: You’re welcome, Mrs. Cindy. Please have a seat, and make yourself
comfortable...
How about a cup of tea while you wait, Mrs. Cindy?
Học: Không có gì , thưa bà Cindy. Xin mời bà ngồi và giữ tự nhiên thoải mái...
Một tách trà dành cho bà trong thời gian chờ ông ấy nhé, bà Cindy?
Mrs. Cindy Only if it’s not too much trouble for you.
Bà Cindy: Chỉ khi nếu việc đó không làm anh bận tâm.
Hoc: Please wait for a while... Here's your tea, madam!
Học: Bà làm ơn chờ một lát... Trà của bà đây thưa bà!
Mrs. Cindy Thank you very much!
Bà Cindy: Cảm ơn anh nhiều nhé!
Hoc: What was the weather like when you left?
Học: Thời tiết thế nào lúc bà đi công tác thưa bà?
Mrs. Cindy It was a great sunny morning when I left. Thank you!
Bà Cindy: Khi tôi rời đi, đó là một buổi sáng trời nắng đẹp. Cảm ơn anh!
Hoc: Is this your first visit to Nha Trang?
Học: Có phải đây là lần đầu bà đến Nha Trang không bà Cindy?
Mrs. Cindy No, it isn’t. I was here in 2008.
Bà Cindy: Ồ không, tôi đã từng ở đây vào năm 2008.
Hoc: Did you have any trouble finding the way, Mrs. Cindy?
Học: Bà cảm thấy rắc rối gì về việc tìm đường để đến đây không thưa bà?
Mrs. Cindy No, the directions my secretary sent me were very clear.
Bà Cindy: Không anh à, hướng dẫn mà thư ký đã gửi cho tôi rất rõ ràng.
...
Hoc: Oh, the meeting has just finished. It’s time for you to meet Mr. Sheridan, just
follow me, I'll show you the way to his office.
Học: Ồ, cuộc họp vừa mới kết thúc. Đã đến lúc bà gặp ông Sheridan rồi, hãy theo
tôi, tôi sẽ đưa bà đến văn phòng của ông ấy.
Mrs. Cindy Thank you so much! It's been nice talking with you!
Bà Cindy: Cảm ơn anh nhiều! Rất vui được trò chuyện với anh!
Hoc: It’s my pleasure, Mrs. Cindy! I hope to see you later!
Học: Rất hân hạnh thưa bà, Cindy! Hi vọng sẽ gặp lại bà!
…
EDITOR: HUYNH BA HOC Page 9 of 10 FACE-TO-FACE CONVERSATIONS
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba https://sites.google.com/site/huynhbahoc/
THE SITUATION 6
TÌNH HUỐNG 6
Bạn là một thư ký tại công ty ABC. Có một vị khách ở nước ngoài đến công ty bạn tham dự
một cuộc họp. Cuộc họp vẫn chưa chưa bắt đầu, bạn có nhiệm vụ chào đón và trò chuyện với
vị khách đó bằng cách mời khách uống nước, hỏi những câu hỏi xã giao thông thường như về
tên, quê quán, quốc tịch, nghề nghiệp, chức danh, khách sạn nơi khách nghỉ ngơi, thời tiết...
Hoc: Good afternoon. How can I help you, sir?
Học: Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho ngài?
Mr. Turner: Good afternoon. I’m Brian Turner from CDF company. I was invited to attend
a conference entitled “Education, Research and Development” will be held
today morning in your meeting hall.
Ông Turner: Xin chào. Tôi là Brian Turner đến từ công ty CDF. Tôi được mời tham dự hội
nghị mang tiêu đề “Giáo dục, Nghiên cứu và Phát triển” sẽ được tổ chức vào
sáng nay tại hội trường.
Hoc: Please wait a minute. I’ll check the the invitation book...
Well, I found your name in our list. Thank you for attending our Conference,
Mr. Turner.
Học: Làm ơn chờ trong giây lát. Tôi sẽ kiểm tra sổ mời...
Ồ, tôi đã tìm thấy tên của ông trong danh sách mời rồi. Cảm ơn ông đã tham
dự Hội nghị của chúng tôi, ông Turner.
Mr. Turner: You’re welcome. It’s very nice to meet you!
Ông Turner: Không có chi. Rất vui được gặp anh!
Hoc: The conference won’t actually start until 9:00 a.m. It is still early, just come
on in and take a seat, please!
Học: Cuộc hội nghị sẽ bắt đầu vào lúc 9 giờ sáng. Giờ vẫn còn sớm, ông vui lòng
vô phòng và mời ông ngồi ghế!
Mr. Turner: Thank you!
Ông Turner: Cảm ơn anh!
Hoc: Would you like a cup of tea while you wait, Mr. Turner?
Học: Ông có muốn dùng một tách trà trong lúc chờ đợi không thưa ông Turner?
Mr. Turner I’d love one! Thank you.
Ông Turner: Có, tôi muốn một tách! Cảm ơn.
Hoc: Which part of America are you from, Sir?
Học: Ông sống nơi nào ở Mỹ vậy thưa ông?
Mr. Turner: I'm from Florida. Thank you!
Ông Turner: Tôi sống ở tiểu bang Florida. Cảm ơn anh!
EDITOR: HUYNH BA HOC Page 10 of 10 FACE-TO-FACE CONVERSATIONS
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba https://sites.google.com/site/huynhbahoc/
Hoc: Excuse me, what is your nationality, Mr. Turner?
Học: Xin lỗi, quốc tịch của ông là gì, ông Turner?
Mr. Turner: Oh, my nationality is American. And I live in Orlando, where I was born and
spent all my life there.
Ông Turner: Ồ, tôi có quốc tịch Mỹ. Tôi sống tại thành phố Orlando, nơi mà tôi sinh ra và
lớn lên ở đó.
Hoc: I see. What is your current job, sir?
Học: Tôi biết rồi. Công việc hiện tại của ông là gì?
Mr. Turner: I am currently an Education Researcher. I work for University of Florida.
Ông Turner: Tôi hiện là một nhà nghiên cứu giáo dục. Tôi làm việc cho Đại học Florida.
Hoc: Where are you staying and how long are you going to be here, Mr. Turner?
Học: Ông nghỉ ở đâu và ông sẽ ở lại đây bao lâu, ông Turner?
Mr. Turner: I am staying at the FGH hotel in 2 weeks.
Ông Turner: Tôi ở khách sạn FGH và sẽ ở lại trong 2 tuần.
Hoc: Do you have everything you need?
Học: Ông có tất cả mọi cái mà ông cần chứ?
Mr. Turner: Yes, I think so. The room service is very good.
Ông Turner: Tôi nghĩ vậy. Dịch vụ phòng ở đó rất tốt.
Hoc: Oh, it’s time for the Conference, just follow me, I'll show you the way to the
meeting hall. It's been nice talking with you, Mr. Turner!
Học: Ồ, thời gian cho cuộc Hội nghị đến rồi, hãy theo tôi, tôi sẽ đưa ông đến hội
trường. Rất vui được trò chuyện với ông, ông Turner.
Mr. Turner: It’s my pleasure! I hope to see you later!
Ông Turner: Rất hân hạnh! Hi vọng sẽ gặp lại anh sau!
NOTES:
- actually ˈækʧʊəlɪ thật sự - found faʊnd tìm thấy
- America əˈmerikə nước Mỹ - held held được tổ chức
- American əˈmerɪkən người Mỹ - invitation ˌɪnvɪˈteɪʃən lɪst/ lời mời
- born bɔːn sinh ra - meeting hall ˈmiːtɪŋ hɔːl hội trường
- current ˈkʌrənt hiện tại - nationality ˌnæʃəˈnælɪtɪ quốc tịch
- early ˈɜːlɪ sớm - Orlando ɒ:ˈlændou] thành phố Orlando
- education ˌedjuːˈkeɪʃən giáo dục - service ˈsɜːvɪs dịch vụ
- researcher rɪˈsɜːʧə nghiên cứu viên - Turner ˈtɜːnə tên riêng
- Florida ˈflɔridə Bang Florida - University ˌjuːnɪˈvɜːsɪtɪ Đại học
- follow ˈfɒləʊ làm theo - until ənˈtɪl cho đến khi

Weitere ähnliche Inhalte

Mehr von Học Huỳnh Bá

English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义Học Huỳnh Bá
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程Học Huỳnh Bá
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuHọc Huỳnh Bá
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application formHọc Huỳnh Bá
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...Học Huỳnh Bá
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngHọc Huỳnh Bá
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngHọc Huỳnh Bá
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Học Huỳnh Bá
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữHọc Huỳnh Bá
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Học Huỳnh Bá
 
Quy trình hoàn thành bài thi icdl
Quy trình hoàn thành bài thi icdlQuy trình hoàn thành bài thi icdl
Quy trình hoàn thành bài thi icdlHọc Huỳnh Bá
 
Những mẫu đơn cần thiết
Những mẫu đơn cần thiếtNhững mẫu đơn cần thiết
Những mẫu đơn cần thiếtHọc Huỳnh Bá
 
Parent contract 家长声明
Parent contract 家长声明Parent contract 家长声明
Parent contract 家长声明Học Huỳnh Bá
 
Common english & chinese phrases for administrative personnel(third edition) ...
Common english & chinese phrases for administrative personnel(third edition) ...Common english & chinese phrases for administrative personnel(third edition) ...
Common english & chinese phrases for administrative personnel(third edition) ...Học Huỳnh Bá
 
The first day i went to school, hãy nói về ngày đầu tiên đi học của bạn
The first day i went to school, hãy nói về ngày đầu tiên đi học của bạnThe first day i went to school, hãy nói về ngày đầu tiên đi học của bạn
The first day i went to school, hãy nói về ngày đầu tiên đi học của bạnHọc Huỳnh Bá
 

Mehr von Học Huỳnh Bá (20)

English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
 
Bảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiraganaBảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiragana
 
Bảng chữ cái katakana
Bảng chữ cái katakanaBảng chữ cái katakana
Bảng chữ cái katakana
 
Quy trình hoàn thành bài thi icdl
Quy trình hoàn thành bài thi icdlQuy trình hoàn thành bài thi icdl
Quy trình hoàn thành bài thi icdl
 
Application for-employment
Application for-employmentApplication for-employment
Application for-employment
 
Những mẫu đơn cần thiết
Những mẫu đơn cần thiếtNhững mẫu đơn cần thiết
Những mẫu đơn cần thiết
 
Parent contract 家长声明
Parent contract 家长声明Parent contract 家长声明
Parent contract 家长声明
 
Common english & chinese phrases for administrative personnel(third edition) ...
Common english & chinese phrases for administrative personnel(third edition) ...Common english & chinese phrases for administrative personnel(third edition) ...
Common english & chinese phrases for administrative personnel(third edition) ...
 
The first day i went to school, hãy nói về ngày đầu tiên đi học của bạn
The first day i went to school, hãy nói về ngày đầu tiên đi học của bạnThe first day i went to school, hãy nói về ngày đầu tiên đi học của bạn
The first day i went to school, hãy nói về ngày đầu tiên đi học của bạn
 

Tiếng anh giao tiếp dành cho thư ký & nv hành chính vp

  • 1. EDITOR: HUYNH BA HOC Page 1 of 10 FACE-TO-FACE CONVERSATIONS http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba https://sites.google.com/site/huynhbahoc/ FACE-TO-FACE CONVERSATIONS FOR SECRETARIES AND ADMINISTRATIVE PERSONNEL CÁC CUỘC ĐÀM THOẠI TRỰC TIẾP DÀNH CHO THƯ KÝ VÀ NHÂN VIÊN HÀNH CHÍNH VĂN PHÒNG THE SITUATION 1 TÌNH HUỐNG 1 You are the secretary at King Company. A visitor comes to your company and asks to meet your manager. He/she doesn’t have an appointment. Your manager is travelling for business for one week. The visitor asks you to arrange a meeting with your manager when he comes back. You arrange a meeting at 2:30 on Wednesday, 7th December. Bạn là thư ký tại công ty King. Một người khách tới công ty của bạn và hỏi cần gặp giám đốc của bạn nhưng người khách đó không có cuộc hẹn nào cả. Giám đốc của bạn đang đi công tác với thời gian là một tuần. Bạn hãy sắp xếp một cuộc họp vào lúc 2:30 thứ Tư, ngày 7 tháng Mười Hai. Hoc: Good afternoon. How can I help you, madam? Học: Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho bà, thưa bà? C: Good afternoon. My name is C. I’d like to meet your manager, Mr. Gordon please. C: Xin chào. Tôi tên là C. Tôi muốn được gặp giám đốc của anh, ông Gordon. Hoc: Excuse me. Have you set up an appointment with him, Ms. C? Học: Xin lỗi. Bà đã đặt lịch hẹn với ông ấy chưa, thưa bà? C: No, I haven't. I promise I'll only take a few minutes to discuss our new samples. C: Không, tôi chưa có đặt. Tôi chỉ xin một ít thời gian để thảo luận về các mẫu mới của chúng ta thôi mà, tôi hứa đó. Hoc: I'm afraid I can't help you, madam. Mr. Gordon is travelling for business for a week at the moment. Học: Tôi e rằng tôi không thể giúp bà được, thưa bà. Hiện giờ thì ông Gordon đang đi công tác trong vòng một tuần. C: I see. Could you arrange a meeting with him for me, please? C: Ồ tôi biết rồi. Anh làm ơn giúp tôi sắp xếp một cuộc họp với ông ấy được không? Hoc: Certainly, madam. Please wait a minute. I’ll check his appointment book… Mr. Gordon will be available at 2:30 p.m. on Wednesday, 7th December at his office. Would it be possible for the meeting, Ms. C? Học: Chắc chắn rồi, thưa bà. Hãy chờ tôi một lát nhé. Tôi sẽ kiểm tra sổ hẹn của ông ấy… Ông Gordon sẽ rảnh vào lúc 2:30 chiều ngày thứ Tư, ngày 7 tháng Mười Hai tại văn phòng của ông ấy. Như vậy bà thấy có hợp lý không thưa bà?
  • 2. EDITOR: HUYNH BA HOC Page 2 of 10 FACE-TO-FACE CONVERSATIONS http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba https://sites.google.com/site/huynhbahoc/ C: Yes, that’s fine. Thank you! C: Vậy thì ổn rồi. Cảm ơn anh nhé! Hoc: You’re welcome, madam. Could you give me your phone number, please? Học: Ồ không có gì, thưa bà. Bà làm ơn cho tôi xin số điện thoại của bà được chứ ạ? C: Sure. My number is 0123.456.789 C: Chắn chắn rồi. Số điện thoại của tôi là 0123.456.789 Hoc: Thank you, madam. Do you need anything else? Học: Cảm ơn bà. Bà có cần thêm gì nữa không? C: Oh, no. That’s all right! C: Ồ không. Vậy là đủ rồi! Hoc: And here is Mr. Gordon’s business card. If you have any problems with the meeting, please contact him. Học: Còn đây là danh thiếp của ông Gordon. Nếu bà gặp bất kỳ vấn đề nào về cuộc họp, làm ơn liên lạc với ông ấy nhé. C: Certainly. Thank you very much! Bye! C: Chắc rồi. Cảm ơn anh nhiều! Tạm biệt anh! Hoc: Bye, Ms. C. Học: Tạm biệt bà. NOTES - afraid əˈfreɪd e rằng, sợ - appointment əˈpɔintmənt cuộc hẹn - arrange əˈreindʒ sắp xếp - available əˈveɪləbl có sẵn - business ˈbɪznɪs kinh doanh - business card ˈbɪznɪs kɑːd danh thiếp - certainly ˈsɜːtnlɪ chắc chắn - december dɪˈsembə Tháng mười hai - discuss dɪsˈkʌs thảo luận - manager ˈmænidʒə giám đốc - possible ˈpɒsəbl có thể - promise ˈprɔmis hứa - samples ˈsɑːmplz mẫu - secretary ˈsekrətəri, -teri thư ký - travelling ˈtrævlɪŋ ˈ đi công tác - wednesday ˈwenzdɪ Thứ Tư
  • 3. EDITOR: HUYNH BA HOC Page 3 of 10 FACE-TO-FACE CONVERSATIONS http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba https://sites.google.com/site/huynhbahoc/ THE SITUATION 2 TÌNH HUỐNG 2 It’s 2 p.m the manager of CDE has not come in yet. He/she could arrive any minute now. A visitor with an appointment wants to see the manager at 2:00 has just entered the office. The secretary of CDE receives the visitor. 2 giờ chiều, người Giám đốc CDE vẫn chưa tới. Ông/bà ta sẽ đến trong chốc lát nữa. Một người khách có một cuộc hẹn và mong muốn được gặp giám đốc vào lúc 2:00 giờ, người khách đã vào văn phòng. Người thư ký CDE hãy tiếp đón vị khách đó. Hoc: Good afternoon. How can I help you, madam? Học: Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho bà, thưa bà? Ms. Terry Good afternoon. I’m Nancy Terry. I have an appointment with Mr. Gordon at 2 p.m. Bà Terry: Xin chào. Tôi là Nancy Terry. Tôi có một cuộc hẹn với ông Gordon lúc 2 giờ chiều nay. Hoc: Excuse me. Are you Ms. Terry of ABC? Học: Xin lỗi. Bà có phải là bà Terry đến từ ABC? Ms. Terry Yes, that’s right Bà Terry: Vâng, đúng rồi. Hoc: It’s very nice to meet you, Ms. Terry. My name’s Hoc. I’m Mr. Gordon’s secretary. We had discussed on the phone. Học: Rất vui được gặp bà, bà Terry. Tên tôi là Học. Tôi là thư ký của ông Gordon. Chúng ta đã thảo luận qua điện thoại rồi. Ms. Terry Oh, I remember who you are. Nice to meet you, too! Bà Terry: Ồ tôi nhận ra anh rồi. Tôi cũng rất vui khi gặp anh! Hoc: May I take your coat? Học: Tôi có thể treo áo khoác giúp bà được chứ ạ? Ms. Terry Certainly. Here you are. Thank you! Bà Terry: Ồ được chứ. Anh cầm lấy và treo nó giùm tôi. Cảm ơn anh nhé! Hoc: You’re welcome, madam. Please have a seat, and make yourself comfortable. Would you like something to drink while you wait, Ms. Terry? Học: Không có gì thưa bà. Xin mời bà ngồi và giữ tự nhiên thoải mái. Bà có muốn uống gì trong thời gian chờ ông ấy không thưa bà?
  • 4. EDITOR: HUYNH BA HOC Page 4 of 10 FACE-TO-FACE CONVERSATIONS http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba https://sites.google.com/site/huynhbahoc/ Ms. Terry No, I’m alright. Thank you very much. Bà Terry: Ồ không, tôi ổn mà. Cảm ơn anh nhiều. Hoc: Please wait for a while, I’ll tell Mr. Gordon you are here. (Ms. Terry of ABC is here to see you. Shall I send her up? ... Thank you). Mr. Gordon will see you in a minute, madam. Học: Bà làm ơn chờ tôi một lát, tôi sẽ báo cho ông Gordon về sự có mặt của bà. (Bà Terry từ ABC muốn gặp ông. Tôi sẽ cho bà gặp ông nhé… Ồ cảm ơn). Ông Gordon sẽ tiếp bà trong giây lát, thưa bà. Ms. Terry Thank you. Bà Terry: Cảm ơn anh. Hoc: Did you have any trouble finding the way, Ms. Terry? Học: Bà cảm thấy rắc rối gì về việc tìm đường để đến nơi này không thưa bà? Ms. Terry No, the directions you sent me were very clear. Bà Terry: Không anh à, hướng dẫn mà anh đã gửi cho tôi rất rõ ràng. Hoc: Oh, Mr. Gordon is coming here. Come on in, please. Mr. Gordon, this is Ms. Terry of ABC. Học: Ồ, ông Gordon đến rồi kìa. Xin mời vào. Ông Gordon, đây là bà Terry đến từ ABC. Mr. Gordon: How do you do? Ông Gordon: Xin chào bà. Ms. Terry: How do you do? Bà Terry: Xin chào ông. … NOTES - coat kəʊt áo khoác - comfortable ˈkʌmfətəbl thoải mái - directions dɪˈrekʃənz lời chỉ dẫn - discussed dɪsˈkʌst thảo luận - entered ˈentəd vào - excuse ɪksˈkjuːs xin lỗi - madam ˈmædəm bà (xưng lịch sự) - Nancy Terry ˈnænsɪ ˈterɪ Tên riêng - receives rɪˈsiːvz tiếp đón - remember rɪˈmembə nhớ - seat siːt chỗ ngồi (ghế) - trouble ˈtrʌbl rắc rối - visitor ˈvɪzɪtə khách - welcome ˈwelkəm chào đón
  • 5. EDITOR: HUYNH BA HOC Page 5 of 10 FACE-TO-FACE CONVERSATIONS http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba https://sites.google.com/site/huynhbahoc/ THE SITUATION 4 TÌNH HUỐNG 4 Bạn là một thư ký tại công ty CDE. Có một người khách tên là Brian Turner đến công ty và mong muốn được gặp giám đốc của bạn nhưng người giám đốc đang có một cuộc họp khẩn cấp đúng vào lúc đó và người thư ký không thể đáp ứng yêu cầu của vị khách đó được. Bạn đề nghị ông Turner để lại lời nhắn. (Ông Turner có một lời mời với giám đốc của bạn tham dự một hội nghị mang tên “International Service - Learning Conference” sẽ diễn ra vào ngày 26 đến ngày 27 tháng 10 tại Nha Trang). Hoc: Good afternoon. How can I help you, sir? Học: Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho ngài? Mr. Turner: Good afternoon. I’m Brian Turner from ABC. Could I see your manager, Mr. Gordon please? Ông Turner: Xin chào. Tôi là Brian Turner đến từ ABC. Tôi có thể gặp giám đốc của anh, ông Gordon được không ạ? Hoc: Excuse me. Have you set up an appointment with him, Mr. Turner? Học: Xin lỗi. Ngài đã đặt lịch hẹn với ông ấy chưa, ngài Turner? Mr. Turner: No, I’m afraid I haven’t. But I’ll take just a few minutes of his time. Ông Turner: Không, tôi chưa có đặt. Nhưng tôi chỉ xin ông ấy giây lát thôi mà. Hoc: And can I ask what you wish to see him about? Học: Vậy ngài có thể cho tôi biết nguyện vọng của ngài là gì được không ạ? Mr. Turner: I’d prefer to explain to him directly. Ông Turner: Tôi thích được trực tiếp giải thích với ông ấy hơn. Hoc: I’m really sorry but Mr. Gordon is busy in an urgent meeting at the moment and I cannot disturb him. Would you like to leave a message? Học: Thế thì tôi rất lấy làm tiếc thưa ngài, ông Gordon đang bận rộn trong một cuộc họp khẩn cấp vào lúc này và tôi không thể làm phiền ông ấy. Ngài vui lòng để lại tin nhắn nhé? Mr. Turner Yes, please. On behalf of our Company, I would like to invite Mr. Gordon to attend a conference entitled “International Service - Learning Conference” which will take place on October 26 - 27th in Nha Trang. Please send him this invitation letter for me. Ông Turner: Vâng. Thay mặt công ty của chúng tôi, tôi muốn mời ông Gordon tham dự một hội nghị mang tên “International Service - Learning Conference” sẽ diễn ra từ ngày 26 đến ngày 27 tháng 10 tại Nha Trang. Anh làm ơn gửi bức thư mời này cho ông ấy giúp tôi nhé.
  • 6. EDITOR: HUYNH BA HOC Page 6 of 10 FACE-TO-FACE CONVERSATIONS http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba https://sites.google.com/site/huynhbahoc/ Hoc: Certainly, sir. I'll give him the message. Học: Chắc chắn rồi, thưa ngài. Tôi sẽ nhắn lại cho ông ấy sau. Mr. Turner: Thank you very much. I do very much hope that Mr. Gordon will be able to accept this invitation. Ông Turner: Cảm ơn anh nhiều nhé. Tôi rất hi vọng rằng ông Gordon sẽ chấp nhận lời mời này. Hoc: You’re welcome, Mr. Turner. Do you need anything else? Học: Không có gì, thưa ngài. Ngài có cần gì thêm nữa không ạ? Mr. Turner: Oh, yes. Could you please ask him to prepare some documents that we mentioned in the letter? We hope that this is not hard for him. Ông Turner: Ồ thưa có. Anh có thể nhắn lại với ông ấy làm ơn chuẩn bị một vài tài liệu mà chúng tôi đã đề cập trong bức thư này nhé? Chúng tôi hi vọng chúng sẽ không làm ông ấy phải vất vả nhiều. Hoc: Yes, of course, sir. How may he contact you? Học: Vâng, dĩ nhiên rồi thưa ngài. Ồ vậy làm cách nào để ông ấy có thể liên lạc được với ngài? Mr. Turner: Here is my business card. If he has any problems with the conference, he may contact me. Ông Turner: Và đây là danh thiếp của tôi. Nếu ông ấy gặp bất kỳ vấn đề nào với cuộc hội nghị, ông ấy có thể liên lạc với tôi. Hoc: Thank you very much, Mr. Turner. Học: Cảm ơn ngài rất nhiều, ngài Turner. Mr. Turner: We look forward to seeing him in Nha Trang. Bye! Ông Turner: Chúng tôi rất mong đợi được gặp ông ấy tại Nha Trang. Tạm biệt anh. Hoc: Bye, sir Học: Chào ngài. NOTES (THE SITUATION 4) NOTES (THE SITUATION 5) - attend əˈtend tham dự - urgent ˈɜːʤənt khẩn cấp - behalf bɪˈhɑːf thay mặt - around əˈraʊnd khoảng - conference ˈkɒnfərəns hội nghị - directions dɪˈrekʃənz chỉ dẫn - directly dɪˈrektlɪ trực tiếp - finished ˈfɪnɪʃt hoàn thành - disturb dɪsˈtɜːb làm phiền - important ɪmˈpɔːtənt quan trọng - entitled ɪnˈtaɪtld mang tên - inconvenience ˌɪnkənˈviːnjəns bất tiện - explain ɪksˈpleɪn giải thích - matter ˈmætə vấn đề - international ˌɪntəˈnæʃənl quốc tế - pleasure ˈpleʒə hân hạnh - invite ɪnˈvaɪt mời - sunny ˈsʌnɪ có nắng - prefer prɪˈfɜː thích (hơn) - unexpected ˈʌnɪksˈpektɪd bất ngờ - service ˈsɜːvɪs/ dịch vụ - weather ˈweðə thời tiết - Turner ˈtɜːnə Tên riêng
  • 7. EDITOR: HUYNH BA HOC Page 7 of 10 FACE-TO-FACE CONVERSATIONS http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba https://sites.google.com/site/huynhbahoc/ THE SITUATION 5 TÌNH HUỐNG 5 Student 1: You are Mr. Sheridan’s secretary. You welcome an important visitor to your company. She has a meeting with Mr. Sheridan at 8:30 a.m. but Mr. Sheridan is in the meeting at the moment. The meeting won’t finish around 9:00 a.m. Make small talk with your visitor. Student 2: You are Mrs. Cindy, from ABC company. Sinh viên 1: Bạn là thư ký của ông Sheridan. Bạn sẽ tiếp đón một người khách quan trọng tới công ty bạn. Cô ấy có một cuộc họp với ông Sheridan vào lúc 8:30 sáng, tuy nhiên ông Sheridan đang trong một cuộc họp vào lúc này. Cuộc họp sẽ kết thúc vào khoảng 9:00 sáng. Hãy trò chuyện với vị khách này trong khi chờ đợi. Sinh viên 2: Bạn là cô Cindy, đến từ công ty ABC. Hoc: Good afternoon. What can I do for you, madam? Học: Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho bà, thưa bà? Mrs. Cindy Good afternoon. I’m Cindy from ABC company. I have a meeting with Mr. Sheridan at 8:30 a.m. Bà Cindy: Xin chào. Tôi tên Cindy đến từ công ty ABC. Tôi có một cuộc họp với ông Sheridan vào lúc 8:30 sáng nay. Hoc: It’s very nice to meet you, Ms. Cindy. My name’s Hoc. I’m Mr. Gordon’s secretary. Học: Rất vui được gặp bà, bà Cindy. Tôi tên Học. Tôi là thư ký của ông Gordon. Mrs. Cindy Nice to meet you, too! Bà Cindy: Tôi cũng rất vui khi gặp anh! Hoc: I’m afraid Mr. Sheridan is in the meeting at this moment, because of something unexpected has come up. But it won’t take long; you can meet him at 9:00. Sorry for the inconvenience. Học: Tôi e rằng hiện giờ ông Sheridan đang tham dự một cuộc họp vì một vài việc không mong đợi đã xảy ra. Tuy nhiên cuộc họp sẽ không kéo dài lâu, bà có thể gặp ông ấy vào lúc 9 giờ. Xin lỗi vì sự bất tiện này. Mrs. Cindy Oh, it doesn’t matter! I’ll wait for him. Bà Cindy: Ồ,không sao đâu! Tôi sẽ đợi ông ấy vậy. Hoc: May I take your coat? Học: Tôi có thể treo áo khoác giúp bà được chứ ạ? Mrs. Cindy Certainly. Here you are. Thank you! Bà Cindy: Ồ được chứ. Anh cầm lấy và treo nó giùm tôi. Cảm ơn anh nhé!
  • 8. EDITOR: HUYNH BA HOC Page 8 of 10 FACE-TO-FACE CONVERSATIONS http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba https://sites.google.com/site/huynhbahoc/ Hoc: You’re welcome, Mrs. Cindy. Please have a seat, and make yourself comfortable... How about a cup of tea while you wait, Mrs. Cindy? Học: Không có gì , thưa bà Cindy. Xin mời bà ngồi và giữ tự nhiên thoải mái... Một tách trà dành cho bà trong thời gian chờ ông ấy nhé, bà Cindy? Mrs. Cindy Only if it’s not too much trouble for you. Bà Cindy: Chỉ khi nếu việc đó không làm anh bận tâm. Hoc: Please wait for a while... Here's your tea, madam! Học: Bà làm ơn chờ một lát... Trà của bà đây thưa bà! Mrs. Cindy Thank you very much! Bà Cindy: Cảm ơn anh nhiều nhé! Hoc: What was the weather like when you left? Học: Thời tiết thế nào lúc bà đi công tác thưa bà? Mrs. Cindy It was a great sunny morning when I left. Thank you! Bà Cindy: Khi tôi rời đi, đó là một buổi sáng trời nắng đẹp. Cảm ơn anh! Hoc: Is this your first visit to Nha Trang? Học: Có phải đây là lần đầu bà đến Nha Trang không bà Cindy? Mrs. Cindy No, it isn’t. I was here in 2008. Bà Cindy: Ồ không, tôi đã từng ở đây vào năm 2008. Hoc: Did you have any trouble finding the way, Mrs. Cindy? Học: Bà cảm thấy rắc rối gì về việc tìm đường để đến đây không thưa bà? Mrs. Cindy No, the directions my secretary sent me were very clear. Bà Cindy: Không anh à, hướng dẫn mà thư ký đã gửi cho tôi rất rõ ràng. ... Hoc: Oh, the meeting has just finished. It’s time for you to meet Mr. Sheridan, just follow me, I'll show you the way to his office. Học: Ồ, cuộc họp vừa mới kết thúc. Đã đến lúc bà gặp ông Sheridan rồi, hãy theo tôi, tôi sẽ đưa bà đến văn phòng của ông ấy. Mrs. Cindy Thank you so much! It's been nice talking with you! Bà Cindy: Cảm ơn anh nhiều! Rất vui được trò chuyện với anh! Hoc: It’s my pleasure, Mrs. Cindy! I hope to see you later! Học: Rất hân hạnh thưa bà, Cindy! Hi vọng sẽ gặp lại bà! …
  • 9. EDITOR: HUYNH BA HOC Page 9 of 10 FACE-TO-FACE CONVERSATIONS http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba https://sites.google.com/site/huynhbahoc/ THE SITUATION 6 TÌNH HUỐNG 6 Bạn là một thư ký tại công ty ABC. Có một vị khách ở nước ngoài đến công ty bạn tham dự một cuộc họp. Cuộc họp vẫn chưa chưa bắt đầu, bạn có nhiệm vụ chào đón và trò chuyện với vị khách đó bằng cách mời khách uống nước, hỏi những câu hỏi xã giao thông thường như về tên, quê quán, quốc tịch, nghề nghiệp, chức danh, khách sạn nơi khách nghỉ ngơi, thời tiết... Hoc: Good afternoon. How can I help you, sir? Học: Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho ngài? Mr. Turner: Good afternoon. I’m Brian Turner from CDF company. I was invited to attend a conference entitled “Education, Research and Development” will be held today morning in your meeting hall. Ông Turner: Xin chào. Tôi là Brian Turner đến từ công ty CDF. Tôi được mời tham dự hội nghị mang tiêu đề “Giáo dục, Nghiên cứu và Phát triển” sẽ được tổ chức vào sáng nay tại hội trường. Hoc: Please wait a minute. I’ll check the the invitation book... Well, I found your name in our list. Thank you for attending our Conference, Mr. Turner. Học: Làm ơn chờ trong giây lát. Tôi sẽ kiểm tra sổ mời... Ồ, tôi đã tìm thấy tên của ông trong danh sách mời rồi. Cảm ơn ông đã tham dự Hội nghị của chúng tôi, ông Turner. Mr. Turner: You’re welcome. It’s very nice to meet you! Ông Turner: Không có chi. Rất vui được gặp anh! Hoc: The conference won’t actually start until 9:00 a.m. It is still early, just come on in and take a seat, please! Học: Cuộc hội nghị sẽ bắt đầu vào lúc 9 giờ sáng. Giờ vẫn còn sớm, ông vui lòng vô phòng và mời ông ngồi ghế! Mr. Turner: Thank you! Ông Turner: Cảm ơn anh! Hoc: Would you like a cup of tea while you wait, Mr. Turner? Học: Ông có muốn dùng một tách trà trong lúc chờ đợi không thưa ông Turner? Mr. Turner I’d love one! Thank you. Ông Turner: Có, tôi muốn một tách! Cảm ơn. Hoc: Which part of America are you from, Sir? Học: Ông sống nơi nào ở Mỹ vậy thưa ông? Mr. Turner: I'm from Florida. Thank you! Ông Turner: Tôi sống ở tiểu bang Florida. Cảm ơn anh!
  • 10. EDITOR: HUYNH BA HOC Page 10 of 10 FACE-TO-FACE CONVERSATIONS http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba https://sites.google.com/site/huynhbahoc/ Hoc: Excuse me, what is your nationality, Mr. Turner? Học: Xin lỗi, quốc tịch của ông là gì, ông Turner? Mr. Turner: Oh, my nationality is American. And I live in Orlando, where I was born and spent all my life there. Ông Turner: Ồ, tôi có quốc tịch Mỹ. Tôi sống tại thành phố Orlando, nơi mà tôi sinh ra và lớn lên ở đó. Hoc: I see. What is your current job, sir? Học: Tôi biết rồi. Công việc hiện tại của ông là gì? Mr. Turner: I am currently an Education Researcher. I work for University of Florida. Ông Turner: Tôi hiện là một nhà nghiên cứu giáo dục. Tôi làm việc cho Đại học Florida. Hoc: Where are you staying and how long are you going to be here, Mr. Turner? Học: Ông nghỉ ở đâu và ông sẽ ở lại đây bao lâu, ông Turner? Mr. Turner: I am staying at the FGH hotel in 2 weeks. Ông Turner: Tôi ở khách sạn FGH và sẽ ở lại trong 2 tuần. Hoc: Do you have everything you need? Học: Ông có tất cả mọi cái mà ông cần chứ? Mr. Turner: Yes, I think so. The room service is very good. Ông Turner: Tôi nghĩ vậy. Dịch vụ phòng ở đó rất tốt. Hoc: Oh, it’s time for the Conference, just follow me, I'll show you the way to the meeting hall. It's been nice talking with you, Mr. Turner! Học: Ồ, thời gian cho cuộc Hội nghị đến rồi, hãy theo tôi, tôi sẽ đưa ông đến hội trường. Rất vui được trò chuyện với ông, ông Turner. Mr. Turner: It’s my pleasure! I hope to see you later! Ông Turner: Rất hân hạnh! Hi vọng sẽ gặp lại anh sau! NOTES: - actually ˈækʧʊəlɪ thật sự - found faʊnd tìm thấy - America əˈmerikə nước Mỹ - held held được tổ chức - American əˈmerɪkən người Mỹ - invitation ˌɪnvɪˈteɪʃən lɪst/ lời mời - born bɔːn sinh ra - meeting hall ˈmiːtɪŋ hɔːl hội trường - current ˈkʌrənt hiện tại - nationality ˌnæʃəˈnælɪtɪ quốc tịch - early ˈɜːlɪ sớm - Orlando ɒ:ˈlændou] thành phố Orlando - education ˌedjuːˈkeɪʃən giáo dục - service ˈsɜːvɪs dịch vụ - researcher rɪˈsɜːʧə nghiên cứu viên - Turner ˈtɜːnə tên riêng - Florida ˈflɔridə Bang Florida - University ˌjuːnɪˈvɜːsɪtɪ Đại học - follow ˈfɒləʊ làm theo - until ənˈtɪl cho đến khi