1. HUỲNH BÁ HỌC 1/4 GIẢI BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
GIẢI BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
BÀI TẬP CHƯƠNG II
LÝ THUYẾT Ghi chú
1. Phương pháp định khoản: gồm 4 bước HỆ THỐNG TÀI KHOẢN THỐNG NHẤT
Bước 1: Xác định chi tiết đối tượng kế toán. TK Loại 1: Tài sản ngắn hạn;
Bước 2: Xem xét đối tượng kế toán thuộc loại tài khoản nào. TK Loại 2: Tài sản dài hạn;
Bước 3: Xác định tăng hay giảm của đối tượng kế toán. TK Loại 3: Nợ phải trả;
Bước 4: Tra cứu số hiệu tại khoản dựa vào nguyên tắc quy TK Loại 4: Vốn chủ sở hữu;
ước ghi kép vào tào khoản để định khảo kế toán. TK Loại 5: Doanh thu của hoạt động kinh doanh chính;
TK Loại 6: Chi phí sản xuất kinh doanh chính;
TK Loại 7: Thu nhập hoạt động khác;
TK Loại 8: Chi phí hoạt động khác;
TK Loại 9: Xác định kết quả kinh doanh;
TK Loại 0: TK ngoài bảng.
2. Nguyên tắc ghi chép vào tài khoản
a. Đối với tài khoản tài sản (loại 1, 2) c. Đối với tài khoản trung gian
Bên Nợ: - Tài khoản doanh thu (loại 5, 7)
- Số dự đầu kỳ Bên Nợ:
- Số phát sinh tăng trong kỳ Số phát sinh giảm trong kỳ
- Số dư cuối kỳ Bên Có:
Bên Có: Số phát sinh tăng trong kỳ
- Số phát sinh giảm trong kỳ - Tài khoản chi phí ( loại 6, 8)
SDCK = SDĐK + Số PS tăng trong kỳ - Số PS giảm trong Bên Nợ:
kỳ Số phát sinh tăng trong kỳ
Bên Có:
b. Đối với tài khoản nguồn vốn (loại 3, 4) Số phát sinh giảm trong kỳ
Bên Nợ: - Tài khoản kết quả kinh doanh (loại 9)
Số phát sinh giảm trong kỳ Bên Nợ:
Bên Có: Tập hợp các chi phí phát sinh
Số dự đầu kỳ Bên Có:
Số phát sinh tăng trong kỳ Tập hợp doanh thu hay thu nhập thuần
Số dư cuối kỳ d. Tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán
SDCK = SDĐK + Số PS tăng trong kỳ - Số PS giảm trong Tài khoản này chi ghi đơn (chi ghi bên Nợ hoặc bên Có)
kỳ e, Tài khoản lưỡng tính là tài khoản vừa có số dư bên
Nợ vừa có số dư và bên Có (TK phải thu - Loại 1, Nhóm
13; TK phải trả - loại 3)
Kết cấu của tài khoản kế toán có dạng như sau:
Các sơ đồ chữ T các nhóm loại TK như sau:
BÀI TẬP
Bài 01. Tại doanh nghiệp A phát sinh nghiệp vụ sau:
1. Khách hàng trả nợ bằng Tiền gửi ngân hàng 10.000.000 3. Được cấp 1 TSCĐHH nguyên giá 12.000.000
2. Nhập kho vật liệu 8.000.000 được trả bằng tiền mặt. 4. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên mua hàng 5.000.000
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba https://sites.google.com/site/huynhbahoc/
2. HUỲNH BÁ HỌC 2/4 GIẢI BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
5. Mua hàng hóa nhập kho trị giá 20.000.000 chưa trả tiền 9. Đem tiền mặt gửi vào ngân hàng 10.000.000
cho người bán. 10. Chi tiền mặt trả lương công nhân viên 18.000.000
6. Vay ngắn hạn 20.000.000 để trả nợ người bán. 11. Mua công cụ, dụng cụ nhập kho trị giá 2.000.000 trả
7. Khách hàng trả nợ tiền mặt 5.000.000 bằng tiền mặt.
8. Chi tiền mặt 1.000.000 để trả khoản phải trả khác. 12. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 5.000.000
Yêu cầu:
Hãy định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh vào tài khoản chữ T.
BÀI GIẢI
Định khoản:
1. Khách hàng trả nợ bằng Tiền gửi ngân hàng 10.000.000 MẸO LÀM BÀI TẬP
Nợ: TK 112 “tiền gửi ngân hàng” 10.000.000 Cách định khoản trong nguyên lý kế
toán:
Có: TK 131 “phải thu khách hàng” 10.000.000 + Xác định nghiệp vụ: Muốn định
2. Nhập kho vật liệu 8.000.000 được trả bằng tiền mặt. khoản, ta phải xác định được nghiệp
Nợ TK 152 “nguyên liệu, vật liệu” 8.000.000 vụ phát sinh, để xác định nghiệp vụ,
Có TK 111 “tiền mặt” 8.000.000 ta đặt 2 câu hỏi:
-Nghiệp vụ phát sinh liên hệ đến mấy
3. Được cấp 1 TSCĐHH nguyên giá 12.000.000 Tài khoản và là những Tài khoản
Nợ TK 211 “TSCĐHH” 12.000.000 nào ? 2,3 hay 4 tài khoản và xác định
Có TK 411 “nguồn vốn KD” 12.000.000 tên những Tài khoản đó.
4. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên mua hàng 5.000.000 -Tài khoản nào ghi nợ, Tài khoản
nào ghi có ?
Nợ TK 141 “tạm ứng” 5.000.000
Có TK 111 “tiền mặt” 5.000.000 + Nguyên tắc: Để xem 1 Tài khoản
5. Mua hàng hóa nhập kho trị giá 20.000.000 chưa trả tiền cho người bán. được ghi nợ hay ghi có ta phải nhớ
Nợ TK 156 “hàng hóa” 20.000.000 các Tài khoản liên hệ đến nghiệp vụ,
Có TK 331 “phải trả người bán” 20.000.000 trong đó Tài khoản nào thuộc Tài
sản, Tài khoản nào thuộc Nguồn vốn.
6. Vay ngắn hạn 20.000.000 để trả nợ người bán. Sau đó áp dụng nguyên tắc:
Nợ TK 331 “phải trả người bán” 20.000.000 - Tài khoản Tài sản: tăng ghi nợ,
Có TK 311 “vay ngắn hạn” 20.000.000 giảm ghi có
- Tài khoản Nguồn vốn: tăng ghi có,
7. Khách hàng trả nợ tiền mặt 5.000.000
giảm ghi nợ
Nợ TK 111 “tiền mặt” 5.000.000
Có TK 131 “phải thu của KH” 5.000.000 VD: Vay ngắn hạn 10 triệu nhập tiền
8. Chi tiền mặt 1.000.000 để trả khoản phải trả khác. mặt
Nợ TK 338 “phải trả khác” 1.000.000 + Nghiệp vụ này liên hệ đến 2 Tài
khoản: Vay ngắn hạn & Tiền mặt
Có TK 111 “tiền mặt” 1.000.000
9. Đem tiền mặt gửi vào ngân hàng 10.000.000 + Tài khoản nào ghi nợ, tài khoản
Nợ TK 112 “ tiền gửi ngân hàng” 10.000.000 nào ghi có ?
Có TK 111 “tiền mặt” 10.000.000 - Phân tích: tài sản gia tăng, nguồn
vốn gia tăng
10. Chi tiền mặt trả lương công nhân viên 18.000.000 - Nguyên tắc: tài khoản tài sản tăng
Nợ TK 3341 “phải trả lương CNV” 18.000.000 ghi nợ, tài khoản nguồn vốn tăng ghi
Có TK 111 “tiền mặt” 18.000.000 có
11. Mua công cụ, dụng cụ nhập kho trị giá 2.000.000 trả bằng tiền mặt. - Hạch toán: tài sản tăng ghi nợ tài
khoản tiền mặt, nguồn vốn tăng ghi
Nợ TK 153 “ công cụ, dụng cụ” 2.000.000 có tài khoản vay ngắn hạn
Có TK 111 “ tiền mặt” 2.000.000 - Nợ: tiền mặt 10 triệu
12. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 5.000.000 - Có: vay ngắn hạn 10 triệu
Nợ TK 111 “tiền mặt” 5.000.000
Có TK 112 “Tiền gửi Ngân hàng” 5.000.000
Phản ánh vào tài khoản chữ T
Nợ TK 111 Có Nợ TK 112 Có
SDĐK: 0 SDĐK: 0
(7) 5.000.000 8.000.000 (2) (1) 10.000.000 5.000.000 (12)
(12) 5.000.000 5.000.000 (4) (9) 10.000.000
1.000.000 (8) PS: 20.000.000 5.000.000
10.000.000 (9) SDCK: 15.000.000
18.000.000 (10)
2.000.000 (11)
PS: 10.000.000 44.000.000
SDCK: -34.000.000
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba https://sites.google.com/site/huynhbahoc/
3. HUỲNH BÁ HỌC 3/4 GIẢI BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
Nợ TK 131 Có Nợ TK 141 Có
SDĐK: 0 SDĐK: 0
10.000.000 (1) (4) 5.000.000
5.000.000 (7) PS: 5.000.000 0
PS: 0 15.000.000 SDCK: 5.000.000
SDCK: -15.000.000
Nợ TK 152 Có Nợ TK 153 Có
SDĐK: 0 SDĐK: 0
(2) 8.000.000 (11) 2.000.000
PS: 8.000.000 0 PS: 2.000.000 0
SDCK: 8.000.000 SDCK: 2.000.000
Nợ TK 156 Có Nợ TK 211 Có
SDĐK: 0 SDĐK: 0
(5) 20.000.000 (3) 12.000.000
PS: 20.000.000 0 PS: 12.000.000 0
SDCK: 20.000.000 SDCK: 12.000.000
Nợ TK 331 Có Nợ TK 3341 Có
SDĐK: 0 SDĐK: 0
(6) 20.000.000 20.000.000 (5) (10) 18.000.000
PS: 20.000.000 20.000.000 PS: 18.000.000 0
SDCK: 0 SDCK: -18.000.000
Nợ TK 338 Có Nợ TK 411 Có
SDĐK: 0 SDĐK: 0
(8) 1.000.000 12.000.000 (3)
PS: 1.000.000 0 PS: 0 12.000.000
SDCK: -1.000.000 SDCK: 12.000.000
Bài 02. Hãy định khoản và phản ánh vào tài khoản chữ T các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 1.000.000
2. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán 2.000.000
3. Mua giấy in sách chưa trả tiền cho người bán 5.000.000
4. Dùng tiền mặt mua mực in 500.000
5. Được cấp 1 TSCĐHH trị giá 10.000.000
6. Được người mua trả nợ bằng tiền mặt 1.000.000
7. Dùng lãi thu được từ bán hàng bổ sung vào nguồn vốn kinh doanh 5.000.000
8. Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ cho người bán 4.000.000
9. Dùng tiền mặt trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng 5.000.000
10. Xuất nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm 10.000.000
BÀI GIẢI
Định khoản
1. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 1.000.000
Nợ TK 111 “tiền mặt” 1.000.000
Có TK 112 “Tiền gửi Ngân hàng” 1.000.000
2. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán 2.000.000
Nợ TK 331 “phải trả người bán” 2.000.000
Có TK 311 “vay ngắn hạn” 2.000.000
3. Mua giấy in sách chưa trả tiền cho người bán 5.000.000
Nợ TK 152 “nguyên liệu, vật liệu” 5.000.000
Có TK 331 “phải trả cho người bán” 5.000.000
4. Dùng tiền mặt mua mực in 500.000
Nợ TK 153 “Công cụ, dụng cụ” 500.000
Có TK 111 “tiền mặt” 500.000
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba https://sites.google.com/site/huynhbahoc/
4. HUỲNH BÁ HỌC 4/4 GIẢI BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
5. Được cấp 1 TSCĐHH trị giá 10.000.000
Nợ TK 211 “ TSCĐHH” 10.000.000
Có TK 411 “ nguồn vốn KD” 10.000.000
6. Được người mua trả nợ bằng tiền mặt 1.000.000
Nợ TK 111 “tiền mặt” 1.000.000
Có TK 131 “phải thu của KH” 1.000.000
7. Dùng lãi thu được từ bán hàng bổ sung vào nguồn vốn kinh doanh 5.000.000
Nợ TK 421 “lợi nhuận chưa phân phối” 5.000.000
Có TK 411 “nguồn vốn KD” 5.000.000
8. Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ cho người bán 4.000.000
Nợ TK 331 “phải trả cho người bán” 4.000.000
Có TK 112 “Tiền gửi Ngân hàng” 4.000.000
9. Dùng tiền mặt trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng 5.000.000
Nợ TK 311 “vay ngắn hạn” 5.000.000
Có TK 111 “tiền mặt” 5.000.000
10. Xuất nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm 10.000.000
Nợ TK 621 “chi phí NL, VL trực tiếp” 10.000.000
Có TK 152 “Nguyên liệu, vật liệu” 10.000.000
Phản ánh vào tài khoản chữ T
Nợ TK 111 Có Nợ TK 112 Có
SDĐK: 0 SDĐK: 0
(1) 1.000.000 500.000 (4) 1.000.000 (1)
(6) 1.000.000 5.000.000 (9) 4.000.000 (8)
PS: 2.000.000 5.500.000 PS: 0 5.000.000
SDCK: -3.500.000 SDCK: -5.000.000
Nợ TK 131 Có Nợ TK 152 Có
SDĐK: 0 SDĐK: 0
1.000.000 (6) (3) 5.000.000 10.000.000 (10)
PS: 0 1.000.000 PS: 5.000.000 10.000.000
SDCK: -1.000.000 SDCK: -5.000.000
Nợ TK 153 Có Nợ TK 211 Có
SDĐK: 0 SDĐK: 0
(4) 500.000 (5) 10.000.000
PS: 500.000 0 PS: 10.000.000 0
SDCK: 500.000 SDCK: 10.000.000
Nợ TK 311 Có Nợ TK 331 Có
SDĐK: 0 SDĐK: 0
(9) 5.000.000 2.000.000 (2) (2) 2.000.000 5.000.000 (3)
PS: 5.000.000 2.000.000 (8) 8.000.000
SDCK: -3.000.000 PS: 10.000.000 5.000.000
SDCK: -5.000.000
Nợ TK 411 Có Nợ TK 421 Có
SDĐK: 0 SDĐK: 0
10.000.000 (5) (7) 5.000.000
5.000.000 (7) PS: 5.000.000 0
PS: 0 15.000.000 SDCK: -5.000.000
SDCK: 15.000.000
Nợ TK 621 Có
(10) 10.000.000
PS: 10.000.000 0
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba https://sites.google.com/site/huynhbahoc/