SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 210
Hộ i thả o
“PHƯƠ NG PHÁP NGHIÊN CỨ U
       KHOA HỌ C”
                    Ngườ i trình bày: Gs. TS. Bùi Tùng
                                     Đạ i họ c Hawaii-Hoa Kỳ



  Trung tâm Học liệu-Đại học Thái Nguyên, 07-08/10/2008
Làm nghiên cứ u khoa họ c
                       Gs. TS. Bui Tung
                     Tung Bui, PhD, Dr.rer.pol.
                          University of Hawaii
    Matson Navigation Company Distinguished Professor of Global Business
  Graduate Chair and Director of PhD Program in International Management




        Phươ ng pháp luậ n về nghiên cứ u/ Dự án TTHL
                        Tháng 10 - 2008
Mộ t số lư u ý trướ c …
    •   Noi ve chu de này trong hai ngày qua là mot cu chi anh hung.
        Viec de cap toi moi van de là khong the


    • Khoa hoc là linh vuc rat pho cap, nhung cung rat
      khac biet. Noi ve phuong phap nghien cuu chung
      chung khong là gi ca, … nhung lai là su thach thuc
    • Cac nhà khoa hoc co nhieu cach khac nhau de
      nghien cuu. Day chi là mot su nhin nhan ca nhan
    • Muc dich o day là chia se kinh nghiem voi cac ban,
      khong phai là mot bài giang chinh thong ve làm
      nghien cuu là the nào.


                                                                 3
LRC © Bui, 2008
Nộ i dung chươ ng trình
    •   Nhữ ng khái niệ m cơ bả n về nghiên cứ u

    –   Nghien cuu là gi, và cai gi khong phai là nghien cuu
    – Nghien cuu bat nguon tu dau?
    – Nhung su chuyen giao trong nghien cuu
    •   Các phươ ng pháp luậ n

    –   Qua trinh nghien cuu
    –   Nghien cuu dinh luong và nghien cuu dinh tinh

    •   Phía sau hậ u trườ ng …

    –   Trinh bày nhung cong trinh da xuat ban
    –   Ky thuat và phong cach viet và trinh bày / Nhung truong hop cong
        trinh cua ban bi bac bo (khong duoc chap nhan)
    •   Nghiên cứ u theo chuyên nghành
    –   Kinh te hoc, Thuong mai, Khoa hoc Chinh tri, Khoa hoc May tinh
    •   Câu hỏ i / Thả o luậ n                                    4
LRC © Bui, 2008
Nhậ n thứ c luậ n, phươ ng pháp luậ n,
                        và phươ ng pháp
      • Nhậ n thứ c luậ n là mot hoc thuyet ve tri thuc.
           "ἐaƒaƒeƒeήƒaƒÅ or episteme" (tri thuc hay là khoa hoc) và
          "ƒaόƒÁƒÍς or logos" (Giai thich /su giai nghia)
      • Phươ ng pháp luậ n là mot thuyet hay là su phan tich ve
          viec nghien cuu duoc tien hành hoac can phai duoc tien hành
          nhu the nào


      • Mot phươ ng pháp nghien cuu là mot ky thuat thu thap
          chung cu hay là cach tien hành thu thap chung cu

              Sandra Harding “Có phươ ng pháp bênh vự c phụ nữ
          (nam nữ bình quyề n) không?”
                                                                  5
LRC © Bui, 2008
Su xac nhan




                                    Tri thức   Đức tin
                         Chân lý




                  Su nghien cuu ve tri thuc là gi? Cai gi ta
                       biet, và cai gi ta khong biet
                                  (Plato)
                                                               6
LRC © Bui, 2008
Sự khác biệ t giữ a ‘Phươ ng pháp’
           và “Phươ ng pháp luậ n” là gì?

    Phươ ng pháp:            Phươ ng pháp luậ n:
    • Ky thuat thu thap      • Ly thuyet co ban và su
      bang chung               phan tich ve nghien
    • Nhieu cach tien hành     cuu duoc thuc hien
      trong viec thu thap      hoac can phai duoc
      thong tin                tien hành nhu the nào

                                       (Sandra Harding)




                                                    7
LRC © Bui, 2008
Độ ng cơ thúc đẩ y

    • Độ ng cơ thúc đẩ y việ c nghiên cứ u:
        – Nghiên cứu thuần tuý: Nang cao hieu biet ve cac hien
          tuong
        – Nghiên cứu mang tính công cụ: mot van de can co mot giai
          phap (loi giai)
        – Nghiên cứu ứng dụng: Mot giai phap can cac linh vuc ap
          dung

    • Độ ng cơ thúc đẩ y phươ ng pháp luậ n nghiên cứ u
    –   kiem soat (dinh tinh) qua trinh nghien cuu
    –   cong nhan ket qua nghien cuu
    –   so sanh nhung cach tiep can nghien cuu
    –   ton trong nhung nguyen tac cua thuc tien khoa hoc co gia
        tri
                                                               8
LRC © Bui, 2008
Tạ i sao nghiên cứ u
                  lạ i cầ n thiế t hơ n bao giờ hế t?
     – Nhung moi truong làm an moi, (phan ung moi cua nguoi tieu dung,
       cac mo hinh kinh doanh moi, thuong mai toàn cau – nhieu soch giao
       trinh cho nhieu chuyen ngành dang duoc viet – thien van hoc, kinh
       te hoc, xa hoi hoc, vv.)
– Cong nghe moi trong tat ca cac linh vuc, tu cong nghe sinh hoc
  cho toi khoa hoc ve con nguoi
– Qua tai ve thong tin thay vi thieu thung tin
– Toc do van dong cua khoa hoc là khong the cuong lai, do vay
  luon co chu de nghien cuu de kham pha!
– Hon 99% coc nhà khoa hoc ve nhan loai nay
  van cun song!


                                                                  9
LRC © Bui, 2008
Nghiên cứ u là gì?
    • Nghiên cứ u có ý nghĩa khác nhau đố i vớ i nhữ ng
      ngườ i khác nhau
    • Nhiề u cách tiế p cậ n và phạ m vi nghiên cứ u
    –   Tinh ky thuat doi voi hành vi cu xu
    –   Su giai thich doi voi su du doan
    –   Tinh toàn cau doi voi tinh dia phuong
    –   Ly thuyet doi voi thuc tien.
    –   Nhung moi cach tiep can co mot phuong phap “thich hop” cho
        no … ban phai hieu rang phuong phap “thich hop” o day co
        nghia là no phai duoc chap nhan trong pham vi do.
    • Tươ ng lai: Nghiên cứ u liên ngành nhiề u chuyên gia
    – “Kiem tra kien thuc chuyen gia”
    – Loi giai là gi?

                                                           10
LRC © Bui, 2008
Nghiên cứ u là …

            “…Quá trình thu thập và phân
             tích thông tin (dữ liệu) có hệ
           thống để làm tăng thêm sự hiểu
            biết về một hiện tượng làm ta
              băn khoăn hoặc quan tâm.”


                                        11
LRC © Bui, 2008
Nghiên cứ u:
         Mộ t đị nh nghĩa có tính triế t họ c
• Nghiên cứ u:
– Mot hoat dong dong gop vào su hieu biet ve mot hien tuong
                             [Kuhn, 1962; Lakatos, 1978]

• Hien tuong: mot tap hop nhung hành vi cu xu cua mot so thuc
  the mà mot nhom cac nhà nghien cuu quan tam
• Su hieu biet: kien thuc cho phep du doon ve hành vi cu xu
  theo mot khoa canh nào do cua hien tuong
• Nhung hoat dong (su tich cuc) duoc cho là thich hop de san
  sinh ra su hieu biet (kien thuc) là cac phuong phap nghien cuu
  và cac ky thuat cua nhom nghien cuu
– Nhung nhom nghien cuu theo mot mo hinh doi voi nhung nhom
  nghien cuu da mo hinh (Thoa thuan ve hien tuong quan tam và
  cac phuong phap nghien cuu)

                                                           12
LRC © Bui, 2008
Đị nh nghĩa củ a tôi về nghiên cứ u
    • Nghệ thuậ t khám phá tri thứ c
    – vi du, ly thuyet moi - Rat can su ket noi xa hoi cho
      nhung nguoi nhut nhat (hay thu minh) (???); Tren thi
      truong do dien tu, gia cua mot san pham thi it quan
      trong hon (???)
    • Nghệ thuậ t thự c thi tri thứ c thành công
    – Vi du, su dung mot mo hinh quan ly de giup cho viec lua
      chon mot nhà may moi.




                                                             13
LRC © Bui, 2008
Tạ i sao lạ i làm công tác nghiên cứ u?
        • Để hiể u biế t sâu hơ n mộ t hiệ n tượ ng cụ
          thể
        –    Vi du, tai sao nguoi ta lai tieu nhieu tien nhu vay cho
            dien thoai di dong?


        • Để giả i quyế t nhữ ng điề u còn ngờ vự c
        –    Vi du, Neu tang gia 10%, dieu gi se xay ra voi khoi
            luong hàng ban ra cua toi?




                                                                14
LRC © Bui, 2008
Các môn khoa họ c
    • Các loạ i hình nghiên cứ u [Simon, 1996]:

    – Khoa hoc tu nhien: Nhung hien tuong xay ra trong the gioi
      (tu nhien hoac xa hoi)
    • Khoa hoc thiet ke ~ khoa hoc cua su nhan tao:
         – mot phan hay là toàn bo cac hien tuong co the duoc tao ra
         – nghien cuu cac doi tuong hay là hien tuong duoc thiet ke de
           dat duoc nhung muc dich nào do
    – Khoa hoc xa hoi: qua trinh hinh thành lop cau truc cua mot
      he thong xa hoi và tac dong cua no len cac qua trinh và to
      chuc xa hoi
    – Khoa hoc ung xu: Cac qua trinh quyet dinh và chien luoc giao
      tiep trong và giua cac to chuc (co quan) trong mot he thong
      xa hoi

                                                                15
LRC © Bui, 2007
Các phươ ng pháp khoa họ c
           và nghệ thuậ t trình bày
           • KHOA HỌ C:         • NGHỆ THUẬ T TRÌNH BÀY:
   • Thự c nghiệ m              – Nghien cuu hoat dong
   trong phòng thí nghiệm       – Tinh chu quan / tranh luan
   • Thự c nghiệ m ngoài troi   – Tinh mo ta / trinh bày co
          • Khao sat              nghe thuat
          • Nghien cuu truong   – Nghien cuu trong tuong lai
            hop cu the
                                   – Phê bình, xem xét
   • Du bao
   • Mo phong
     • (Nghien cuu dat nen
             Những cách tiếp cận có tính kết hợp :
             mong)
                   Các nghiên cứu theo chiều dọc
                   (Nghiên cứu thực tiễn hợp tác)     Nguồn: Galliers, R.

                         (Tính biện chứng)
                                                                16
LRC © Bui, 2007
Cách nhìn hòa hợ p các phươ ng pháp
                  và phươ ng pháp đố i lậ p
   CV,        Khảo sát
    SS       Thực nghiệm trong Lab.      Quay Video Trách nhiệm
             Thực nghiệm ngoài trời Nghiên cứu hành động cao
                                          Nghiên cứu
             Lý thuyết làm cơ sở           trường hợp cụ thể




                                                      ng
             Nghiên cứu hành động




                                                  h độ
                                                  dọc
             Nghiên cứu
                                          Nhân viên                        Thiếu tác dụng
                                          (Năng lực                        của người quan
              trường hợp cụ thể




                                             hàn
                                              iều
                                          – trách nhiệm cao)




                                                ể
Đời sống

                                               b
                                                                           sát n)



                                           ụ th
                                          g La
         Nhân viên




                                         o ch
thực                                                                          gi a



                                        cứu
                                                                           ời

                                      ợp c
                                                                         h
                                     tron




                                     The
                             trườ cứu                               (t

                                    iên
                                 ng h                                    ỷ
                                                                    pk
                                Ngh
                               hiệm
                                iên
                                                                  ậ
                                                           / th
                      Thự ideo

                           Ngh


                                                         m
                                                    Nă
                          c ng
                         yV




                                             án
                       át
                     Qua




                                          Dự
                      os




                                                                                  17
                                      t
                                   tiế
                  Khả




LRC © Bui, 2007
                               h
Và đừ ng quên nghiên cứ u thiế t
                     kế
    – Khoa hoc tu nhien: Nhung hien tuong xay
      ra trong the gioi (tu nhien hoac xa hoi)
    • Khoa hoc thiet ke ~ khoa hoc cua su
      nhan tao:
         – mot phan hay là toàn bo cac hien tuong co the
           duoc tao ra
         – nghien cuu cac doi tuong hay là hien tuong duoc
           thiet ke de dat duoc nhung muc dich nào do
         – Simon (1966)

                                                       18
LRC © Bui, 2007
(biểu tượng)
                              Hien tuong
                                                          Khoa học
        Toán học
                                                          Thiết kế
                  Định luật

         Hội họa                                                      Mạng
                                                          Tổng hợp
                                                                      ngữ nghĩa
                               Thiết kế
 Phân tích
                              sản phẩm                                  (CS)
              Kỹ thuật
                cơ khí                                               Cac hoat dong

             Hóa học



                                          Thực



          H1: Một sơ đồ nhận thức về các nghành khoa học
                                                                          19
LRC © Bui, 2007
                                                            [Owen,1997]
Nhữ ng khái niệ m cơ bả n
            về nghiên cứ u thiế t kế
    • Mô hình củ a quá trình
    • Các loạ i hiệ n vậ t do bàn tay con ngườ i
      làm ra:
    – Ket qua cua cong trinh nghien cuu

         • cấ u trúc hiệ n vậ t
    – Noi dung cua cach tiep can nghien cuu

         • Đánh giá:
    – cac tieu chuan danh gia
    – cach tiep can danh gia

                                               20
LRC © Bui, 2007
Mô hình củ a quá trình
    • Mộ t kiể u mẫ u giả i quyế t vấ n đề:

    – theo duoi nhung su doi moi trong viec xac dinh
      nhung y tuong, thuc tien, nang luc ky thuat, và
      san pham mà qua do su phan tich, thiet ke,
      thuc thi và su dung he thong thong tin cu the
      duoc hoàn tat mot cach co hieu luc và hieu qua.

                  Tsichritzis 1997; Denning 1997



                                                   21
LRC © Bui, 2007
Quá trình nghiên cứ u thiế t
                            kế
Nhung
luong kien                                      + kien thuc muc tieu và van hành
thuc


Cac buoc
                                Dinh gioi han
cua qua
trinh
              Nhan thuc
                              Goi y   Khai trien        Đánh giá    Ket luan
               van de
Kieu hinh
thuc lo-gic
                     Lay di               Suy luan

                                                    [Takeda,1990]
                                                                      22
   LRC © Bui, 2007
Các tạ o tác
  (Hiệ n vậ t do bàn tay con ngườ i làm ra)
    • Không đượ c miễ n trừ khỏ i các quy luậ t
      củ a thiên nhiên hay là các thuyế t về
      hành vi cư xử
    • Các tạ o tác dự a trên “Thuyế t Kernel”
      đang hiệ n hành đã đượ c áp dụ ng, thử
      nghiệ m, thay đổ i, và mở rộ ng qua thự c
      nghiệ m, sáng tạ o, hiể u biế t bằ ng trự c
      giác, và năng lự c giả i quyế t vấ n đề củ a
      nhà nghiên cứ u. (Walls et al. 1992; Markus et al. 2002)

                                                            23
LRC © Bui, 2007
Đầ u ra củ a nghiên cứ u thiế t kế
                            [March & Smith, 1995]
       • Su cau thành
         – ban tu vung dua tren nhung khai niem cua mot linh vuc
            cua van de/ giai phap
       • Phương pháp
       – cac thuat toan và thuc tien de thuc hien mot nhiem vu cu
         the
       • Các mô hình
       – mot tap hop cac nhan dinh hoac cong bo the hien moi quan
         he giua nhung phan cau thành
       – nhung khai niem truu tuong và bieu dien
       •   Thuyet minh
           – tao thành su nhan thuc ve cau thành, mo hinh và cac phuong
              phap trong mot he thong hoat dong
           –   Cac he thong da duoc thuc thi và nguyen mau
        • Cac thuyet tien bo hon                                 24
LRC   © Bui, 2007Xay dung hien vat
             –
Sả n phẩ m đầ u ra
          củ a nghiên cứ u thiế t kế
                                                             Cau thành
                                                             Cac thuyet tien bo hon
             Hoc thuyet noi lon ve nhung                     Các mô hình
              hien tuong duoc bao quat
                                                       Truu tuong hoa   Các mô hình
Truu tuong hoa
                              Tri thuc trong vai tro                    Các phương pháp
                              nguyen ly van hành                        Cấu thành
                                                                        Các thuyết tiến bộ
             Truu tuong hoa                                             hơn
                                        Hien vat trong vai tro
                                           thuc thi co the              Các phương pháp
                                                                        Cấu thành
                                             [Purao , 2002]

                                                                                25
 LRC © Bui, 2007
Các ví dụ
    •   Mở ra mộ t lĩnh vự c mớ i
    •   Đư a ra mộ t khung (sườ n) thố ng nhấ t
    •   Giả i quyế t vấ n đề tồ n tạ i lâu nay
    •   Khả o sát kỹ kưỡ ng mộ t lĩnh vự c
    •   Phủ nhậ n tri thứ c đang tồ n tạ i
    •   Chứ ng thự c mộ t họ c thuyế t bằ ng thự c
        nghiệ m
    •   Tạ o ra mộ t hệ thố ng có tham vọ ng
    •   Đư a ra nhữ ng số liệ u thự c nghiệ m
    •   tìm đượ c từ nhữ ng thuậ t toán cao cấ p
    •   Phát triể n phươ ng pháp luậ n mớ i
    •   Phát triể n mộ t công cụ mớ i
    •   Tạ o ra mộ t kế t quả tiêu cự c              26
LRC © Bui, 2007
Cấ u trúc hiệ n vậ t
    • Cấu trúc của hiện vật
         – Thông tin định ra những khoảng cách (khẩu độ)
           cho hiện vật
         – cơ sở để suy luận các thông tin được yêu cầu về
           hiện vật
         – Xác định các đặc tính cấu hình cần thiết để tạo
           khả năng đánh giá hiện vật




                                                       27
LRC © Bui, 2007
Tiêu chuẩ n đánh giá
    • Tiêu chuẩn đánh giá
         – quy mô của không gian thông tin thích hợp để
           xác định lợi ích của hiện vật
         – có thể khác nhau tuỳ thuộc vào mục đích đánh
           giá




                                                      28
LRC © Bui, 2007
Cách tiế p cậ n đánh
                      giá
    • Cách tiếp cận đánh giá
         – quy trình kiểm tra một hiện vật trên thực tế
         – xác định các vai trò liên quan tới đánh giá và
           cách thức điều khiển việc đánh giá
         – Kết quả là một quyết định liệu hiện vật có đáp
           ứng được các tiêu chuẩn đánh giá dựa vào
           những thông tin sẵn có hay không




                                                            29
LRC © Bui, 2007
Cách tiế p cậ n đánh giá (2)
    • Đánh giá đị nh lượ ng
         – Có nguồn gốc phát triển từ khoa học tự nhiên
           để nghiên cứu các hiện tượng tự nhiên
         – các cách tiếp cận
              • các phương pháp khảo sát
              • Làm thực nghiệm trong phòng thí nghiệm
              • Các phương pháp chính thống (chẳng hạn
                toán kinh tế)
              • Các phương pháp bằng số (Ví dụ: xây dựng mô
                hình toán học)

                                                       30
LRC © Bui, 2007
Cách tiế p cậ n đánh giá (3)
      • Đánh giá đị nh tính:
           – được phát triển trong ngành Khoa học Xã hội tạo điều kiện
             cho các nhà nghiên cứu suy xét về các hiện tượng văn hóa
           – các cách tiếp cận:
                  •   nghiên cứu hành động
                  •   nghiên cứu trường hợp cụ thể
                  •   Dân tộc học
                  •   học thuyết cơ sở

           – nguồn dữ liệu chất lượng:
                  •   quan sát và đồng quan sát (điều tra ngoài trời)
                  •   Những cuộc phỏng vấn và bản câu hỏi
                  •   Các tài liệu và văn bản
                  •   ấn tượng và phản ứng của các nhà nghiên cứu


                                                                        31
LRC © Bui, 2007
Sự dàn dự ng (cấ u
                       thành)
   Cấ u trúc     Tiêu chuẩ n đánh       Cách tiế p cậ n
                 giá                    đánh giá
   Siêu mô hình •Thiế u hụ t sự         Phân tích mang
   củ a từ vự ng cấ u thành             tính bả n thể
                    •Sự quá tả i cấ u
                    thành
                    •Dư thừ a cấ u
                    thành
                    •Quá mứ c cấ u
                    thành
                                                      32
LRC © Bui, 2007
Các phươ ng pháp
  Cấ u trúc              Tiêu chuẩ n đánh giá Cách tiế p cậ n đánh
                                              giá
  •Siêu mô hình dự a     •Sự phù hợ p         •Nghiên cứ u trong
  vào quá trình          •Tính toàn vẹ n      phòng thí nghiệ m
  •Nhữ ng ứ ng dụ ng     •Tính nhấ t quán     •Điề u tra trên hiệ n
  có mụ c đích                                trườ ng
  •Nhữ ng điề u kiệ n                         •Khả o sát
  về khả năng áp                              •Nghiên cứ u trườ ng
  dụ ng                                       hợ p cụ thể
  •Sả n phẩ m và kế t                         •Nghiên cứ u hành
  quả củ a việ c áp                           độ ng
  dụ ng phươ ng pháp                          •Mô tả thự c tiễ n
  •Tham chiế u tớ i sự                        •Nghiên cứ u nghệ
  cấ u thành                                                  33
LRC © Bui, 2008
                                              thuậ t trình bày
Các mô hình
 Cấ u trúc              Tiêu chuẩ n đánh giá Cách tiế p cậ n đánh giá
 • lĩnh vự c            •Tính đúng đắ n       •Sự hợ p lý về mặ t cú
 •Phạ m vi, mụ c đích   •Tính trọ n vẹ n      pháp
 •Cú pháp, ngữ nghĩa •Tính rõ ràng            •Kiể m tra sự toàn vẹ n
 •Thuậ t ngữ            •Tính linh hoạ t      •Lấ y mẫ u sử dụ ng số
                                              liệ u phù hợ p đượ c lự a
 • Chủ ý áp dụ ng       •Tính đơ n giả n
                                              chọ n cho nhữ ng hiệ n
                        •Khả năng áp dụ ng
                                              tượ ng đang xả y ra bên
                        •Khả năng thự c thi   ngoài hoặ c số liệ u thay
                                              thế tin cậ y
                                              •Kiể m tra sư thố ng
                                              nhấ t
                                              •Phân tích rủ i ro và giá
                                              cả               34
LRC © Bui, 2007
                                              •Khả o sát ngườ i dùng
Sự minh họ a nhữ ng điề u trừ u
                    tượ ng
        Cấ u trúc                   Tiêu chuẩ n đánh giá   Cách tiế p cậ n đánh
                                                           giá
        •Có thể thự c hiệ n         •Tính chứ c năng       •Kiể m tra các chuẩ n
        bằ ng mộ t ngôn ngữ         •Khả năng sử dụ ng     •thử nghiệ m
        lậ p trình                  •Độ tin cậ y           •Phân tích chuẩ n
        •Tham chiế u tớ i mô        •Hiệ u suấ t thự c hiệ n •Xác minh
        hình thiế t kế
                                    •Khả năng trợ giúp
        •Tham chiế u tớ i đặ c
        tính yêu cầ u
        •Tham chiế u tớ i tài
        lệ u làm bằ ng chứ ng
        •Tham chiế u tớ i tài
        lệ u quả n lý chấ t
        lượ ng
        •Tham chiế u tớ i tài                                             35
LRC   © Bui, 2007ả n lý cấ u hình
        lệ u qu
Ích lợ i củ a việ c nghiên cứ u
    • Thông tin là sứ c mạ nh
         – Nghiên cứu tạo ra những thông tin có giá trị - những c ơ
           hội mới
         – Nghiên cứu giúp tránh được các lỗi (sai phạm) do không
           (thiếu) hiểu biết
         – Nghiên cứu là tốn kém, song ra một quyết định không có
           nghiên cứu có thể còn tốn kém hơn (Chẳng hạn mua một
           tấm bản đồ, máy tính chạy quá nhanh)

    • Đóng góp cho vố n tri thứ c sẵ n có
         – Thách thức/ khẳng định những kiến thức đã tìm thấy (ví
           dụ: giấc ngủ của trẻ sơ sinh trong nghiên cứu y học)
         – Tìm kiếm sự thật (học thuyết mới, có thể là định luật
           mới)

                                                                36
LRC © Bui, 2008
Đầ u ra củ a nghiên cứ u / Hệ mét
     • Các việ n sĩ khuyế n khích sử dụ ng cả hai giả i
       pháp đị nh lượ ng và đị nh tính để báo cáo về
       “chấ t lượ ng”
          – SỐ LƯỢNG CỦA:
          • Tạp chí xuất bản, các bài trình bày tại các hội thảo, sách
            và các chương sách, phần thưởng, những khoản tài trợ,
            kinh phí, vv…
          – CHẤ T LƯỢ NG CỦ A:
          • Danh tiếng của việc xuất bản, của các cơ quan tài trợ,
            chất lượng của các cuộc hội thảo, của việc đánh giá của
            những người đồng cấp về các chương trình nghiên cứu,…
          • Chất lượng của các cơ quan nghiên cứu có sử dụng sinh
            viên sau đại học
          • Ích lợi xã hội của việc nghiên cứu
                                                                 37
LRC © Bui, 2008
Nghiên cứ u trong thế kỷ 21
    • Tin tố t lành: Lúc nào cũng sẵn có đề tài
      hay cho bạn!
    • Tin không đượ c vui lắ m: Ý kiến thường
      không được coi trọng (bị coi rẻ), làm cho
      những ý tưởng được thực hiện thì giá trị
      hơn rất nhiều, đồng thời cũng là khó khăn
      hơn rất nhiều




                                              38
LRC © Bui, 2008
Cái gì không phả i là nghiên cứ u?

    Điể n hình là mộ t bài diễ n văn chính trị

         – Nhiều quan điểm hơn là sự kiện
         – Nhiều tuyên bố hơn là sự việc
         – Nhiều ý kiến chủ quan hơn những gì bạn có th ể
           xác minh
         – Nhiều chủ định hơn bằng chứng
         – Phạm vi rộng hơn phạm vi nghiên cứu đặc thù
         – Thiếu tính tự phê phán


                                                       39
LRC © Bui, 2008
Nghiên cứ u không phả i là
    • Nghiên cứ u không phả i là thu thậ p thông tin:
         – Thu thập thông tin từ những nguồn như là sách, tạp chí
           không phải là nghiên cứu.
         – Không có sự cống hiến cho tri thức

    • Nghiên cứ u không phả i là sự chuyể n tả i các sự
      kiệ n:
         – Nếu chỉ chuyển tải sự kiện từ nguồn này sang nguồn khác
           thì không thể tạo ra sự nghiên cứu
         – Không có sự đóng góp cho những hiểu biết mới cho dù
           điều này có thể làm cho những kiến thức sẵn có tr ở nên
           hữu dụng



                                                                40
LRC © Bui, 2008
Rấ t khó thự c hiệ n mộ t nghiên cứ u có giá trị …
     • Rấ t khó thự c hiệ n mộ t nghiên cứ u có giá trị
     – Qua trinh co xu huong kho hoàn thien
     –   Ket qua khong phai luc nào cung dung dan
          • Mộ t số ví dụ :
          – Hỏi những câu sai (nhầm lẫn): su that bai cua Coca-
             cola – Ton kom, nghien cuu bang thuc nghiem
             tren quy mo lon sinh ra quyet dinh sai (thay
             doi cung thuc làm Coke)
          – Thử nghiệm sai về quy mô (số lượng): Bau cu thoi nhiem ky
            Tong thong Roosevelt – du doan sai
          – Sử dụng sai mô hình: Mo hinh kinh te ve nen kinh te Phap
                               ( Thoi ky chinh quyen Sac do Gon)
          – Kết quả tốt cho một lý lẽ sai: Mo hinh du bao Thi truong
            chung khoan New York cua truong DH New York


                                                               41
LRC © Bui, 2007
Mộ t cách đo sự đóng góp
            cho nghiên cứ u củ a bạ n …
    • Chuỗ i khám phá tri thứ c
    – So lieu  Thong tin  Tri thuc  Su thong thai

    • Ví dụ :
    – Thiet ke he thong thong tin su dung may tinh cho nhà
      kinh doanh tien te
    – Su dung du lieu de kham pha nguyen nhan thuc su cua
      SARS
    – Su dung quy trinh de hieu biet day du ve nhung anh
      huong cua viec dau tu vào giao duc




                                                         42
LRC © Bui, 2007
để khám phá tri thứ c
    • SỰ KIỆ N -> KHÁI NIỆ M ->(GIẢ THUYẾ T) ->
      NGUYÊN LÝ -> HỌ C THUYẾ T -> ĐỊ NH LUẬ T
    CÁC ĐỊ NH NGHĨA:
       SỰ KIỆ N: một sự quan sát, một ý tưởng hoặc một hành
        động có thể được kiểm chứng
         KHÁI NIỆ M: những quy luật cho phép phân loại sự kiện, ý
        tưởng, con người, vv…
         GIẢ THUYẾ T : sự phỏng đoán được rèn luyện vè mối quan hệ
        (nguyên lý)
         NGUYÊN LÝ: Quan hệ giữa các sự kiện và khái niệm
         HỌ C THUYẾ T: Loạt các sự kiện, khái niệm, và các nguyên lý
        cho phép giải thích và mô tả
         ĐỊ NH LUẬ T: được thiết lập một cách vững chắc, nguyên lý
        của học thuyết được thử nghiệm kỹ lưỡng

                                                               43
LRC © Bui, 2007
Nghiên cứ u trong thế kỷ 21
    • Thông tin tồ i tệ :
         – Có quá nhiều tác phẩm được đăng tải quanh ta
         – Có vẻ như những chủ đề hay đã được lấy đi hết

    • Tin tố t lành
         – Nền kinh tế mới, ngữ cảnh mới sinh ra nhu cầu
           cho những đề tài nghiên cứu mới
         – Nếu bạn có những dữ liệu độc nhất, thì bạn sẽ
           có đóng góp duy nhất (tại bậc Thạc sỹ)



                                                      44
LRC © Bui, 2007
Các lớ p (bậ c) củ a nghiên cứ u
             khoa họ c xã hộ i …
           • Các vấ n đề toàn cầ u
                  – Các chuẩn trong trao đổi thông tin

           • Nhữ ng vấ n đề có tính chấ t xã hộ i
                  – Ảnh hưởng của Email, blog, wiki

           • Nhữ ng vấ n đề giữ a các tổ chứ c
           • Nhữ ng vấ n đề thuộ c tổ chứ c
                  – Hướng ngoại và tầm kiểm soát

           • Nhữ ng vấ n đề cá nhân


                                                         45
LRC © Bui, 2007
Các ví dụ khác
    • Chiế n lượ c
         – Xác định một chiến lược kinh doanh mới cho một công ty
           trong một ngành công nghiệp cụ thể
            • Chẳng hạn, Barnes and Nobles ( Hãng phân phối sách quốc
              gia ở Hoa Kỳ) đối phó với đối thủ cạnh tranh trên mạng
              (Amazon.com) như thế nào?
         – Trung Quốc có nên thực thi thuế bảo hiểm xã hội như cách
           người ta thực hiện ở Hoa Kỳ không?
    • Cả i cách Chính phủ
         – Trung Quốc có nên tiến tới dùng chuẩn truyền thông riêng
           của mình không?
         – Có hành vi cư xử đặc biệt nào của người tiêu dùng từ thị
           trường kinh doanh qua mạng của Trung Hoa ( đã biết hành vi
           cư xử của người tiêu dùng Trung Quốc đối với công nghệ
           cao)?
         – Chính phủ nên làm gì để giúp người Trung Quốc chiếm được
           các dự án ở nước ngoài?
                                                              46
LRC © Bui, 2007
Thêm các ví dụ
 • Kinh tế họ c vi mô
      – Những sự mềm dẻo về giá khi mua điện thoại di động ở Trung
        Quốc là gì?
 • Kinh tế họ c vĩ mô
      – Những tác động kinh tế của thương mại điện tử Trung Hoa với
        sự mở rộng dịch vụ E-bay?
 • Tiế p thị
      – Tác động của “lời truyền miệng điện tử” của những sản phẩm vi
        điện tử

 • Công nghệ thông tin trong xã hộ i
      – Chúng ta khuyến khích việc sử dụng máy tính trong kinh doanh
        nhỏ ở nông thôn Trung Hoa như thế nào?
 • Nguồ n nhân lự c
      – Thưởng công cho nhân viên: đối với nhân viên làm công tác công
        nghệ thông tin, có phải cho họ nghỉ nhiều hơn thì t ốt hơn cho h ọ
        tiền thưởng không?
                                                                 47
LRC © Bui, 2007
Dẫ n dắ t nghiên cứ u không phả i lúc
            nào cũng giố ng như công bố nghiên
                            cứ u
    • Có mộ t mố i liên hệ giữ a nhữ ng lự a chọ n củ a
      bạ n về dẫ n dắ t mộ t nghiên cứ u có giá trị vớ i
      lự a chọ n công bố
         – Dẫn dắt nghiên cứu có phần tách biệt với công bố
         – Có những trải nghiệm hay trong quá trình dẫn dắt việc
           nghiên cứu của bạn
              • Chúng ta muốn tìm hiểu thêm nhiều về thế giới này
                một cách khách quan.
              • Chúng ta muốn tìm được những kết quả đúng đắn
                 – có căn cứ vững chắc nội tại và bên ngoài
              • Thực tế nghiên cứu tốt sẽ giúp cho việc công bố một
                bài viết, chứ không bảo hành cho việc công bố




                                                                48
LRC © Bui, 2007
Xuấ t bả n
   • Bề n bỉ , kiên trì, và kiên trì hơ n nữ a


   • Các trọ ng tài và biên tậ p viên đánh giá bài viế t
        – Trong một thế giới hoàn hảo, công việc của họ gồm 2 phần:
           • đánh giá vấn đề/ đề tài nghiên cứu
              – Vấn đề có thu hút sự chú ý không?
              – Vấn đề có tiềm năng bổ sung vào hay ảnh hưởng tới tri
                thức sẵn có không?
        – khảo sát sự hợp lệ của những điều tìm được
                  – Phương pháp luận nghiên cứu vấn đề có phù hợp không?
                  – Những giải thích khác đã được xem xét chưa?
                  – Trong các giới hạn hợp lý của phương pháp và vấn đề
                    đang được đề cập.
                  – Các phương pháp thống kê có phù hợp với vấn đề,
                    phương pháp và số liệu không?
                  – Với các phương pháp và phép phân tích sử dụng, liệu kết
                    quả có đáng tin cậy không?
                                                                   49
LRC © Bui, 2007
Dẫ n dắ t nghiên cứ u
   • Chúng ta phả i bắ t đầ u bằ ng việ c để ý
     tớ i việ c công bố
        – Tìm ra một vấn đề nghiên cứu đáng quan
          tâm
        – Thuyết trình một “câu trả lời” hợp lý cho
          vấn đề
             • Không bao giờ có câu trả lời đích thực, và
               thường thì nghiên cứu lại dẫn dắt tới
               nhiều vấn đề khác
             • Tuy nhiên với ý tưởng là cố gắng đưa ra
               một “câu trả lời”
                                                    50
LRC © Bui, 2007
Thái độ đố i vớ i việ c nghiên
                       cứ u
     • Chân thự c
     – Khong can làm sai lech su that
     – Nghien cuu mà giup tim ra nhung “dieu te hai” thi cung
       tot nhu nguoi ta kham pha ra “nhung tin tot lành.”
     • Sáng tạ o
          – Tim kiem su kham pha moi
     – Luon co cai de “kham pha”và “ban” trong mot bo du lieu
       co gia tri
     – Luc nào cung co mot khia canh nào do cua mot
       van de mà co ve “nhieu nguoi biet den” lai dang
       duoc khao sat ky càng



                                                           51
LRC © Bui, 2007
Bí quyế t:
Có mộ t câu chuyệ n để kể



 Và kể câu chuyệ n đó bằ ng mộ t cách
  “khoa họ c” vớ i phươ ng pháp đượ c
  chứ ng minh và nhữ ng con số khách
                  quan.
Khai triể n mộ t dự án nghiên cứ u
    • Biế t kỹ năng củ a bạ n – tìm kiế m đồ ng
      tác giả nế u bạ n cầ n và nế u điề u đó là
      phù hợ p
    • Biế t thế nào là mộ t đề tài hay
    – là cai mà nguoi ta quan tam toi
    – là cai mà ban cho là ban se làm tot hon nhung
      cai khoc
         – ban co nhung so lieu mà nguoi khac co the khong co

    • Tìm kiế m nhữ ng chủ đề mà về lâu dài có
      tiề m năng sinh ra nhữ ng lợ i ích khác
    • Tính hợ p thờ i (đúng lúc) là quan trọ ng
                                                            53
LRC © Bui, 2007
Các kỹ năng chính
    • Nghiên cứ u yêu cầ u nhữ ng kỹ năng sau:
    –   Biet ve linh vuc ban de cap (xem xet tài lieu chuyen de)
    –   khai niem hoa ly thuyet (kha nang khai quat hoa)

    • Nhung cach tiep can nghien cuu
         – bang chung là nhung so lieu
         – suy luan logic
         – trich dan cong trinh cua nguoi khac
         – Viet bài

    • xây dự ng mộ t nhóm cho nhữ ng kỹ năng cầ n
      thiế t

                                                                   54
LRC © Bui, 2007
Mộ t dự án nghiên cứ u có giá trị là gì?

      • Mộ t nghiên cứ u tố t:
      – Dat nhung cau hoi moi hoac cu bang mot cach moi hoac
        trong mot hoàn canh moi dan den nhung cau tra loi khac
        nhau
      –   Co mot cau chuyen voi mot thong diep làm cho cac bien tap vien
          cua tap chi, cac nhà phe binh, và doc gia quan tam
           – Là buoc dau tien/ buoc tiep theo trong mot luong
             nghien cuu
      – Phu hop voi dieu rui ro hoac nhung dieu mang lai trong
        hành trang cua ban




                                                                  55
LRC © Bui, 2007
Mộ t dự án nghiên cứ u có giá trị là gì?
       • Từ góc độ cá nhân:
       –   Làm nghien cuu mang lai niem vui
       –   làm nghien cuu de xuat ban
       • làm nghien cuu mà no chu trong vào mot van de
         co ban
            –     Làm cho nhung gi xay ra tro nen co y nghia
            –     Giai thich ve nhung dieu xay ra
            –     Doan truoc dieu gi se xay ra
            –     gay ra nguyen nhan cua nhung dieu se xay ra (Cockburn)
       – Làm nghien cuu duoc quan tam cho du ket qua là the nào
         di nua



                                                                    56
LRC © Bui, 2007
Mộ t dự án nghiên cứ u có giá trị là gì?

          • Công bố kế t quả nghiên cứ u :
          – Viet de duoc doc
          – Viet de duoc trich dan
          – Viet de thay doi thuc tien




                                             57
LRC © Bui, 2007
Mộ t dự án nghiên cứ u có giá trị là gì?
   • Đị nh nghĩa củ a giả i Nô Ben trong Vậ t lý
     họ c: “Oh cậ u bé, sao ta đã không nghĩ
     về điề u đó nhỉ ?”
   – Nhung y tuong don gian là dieu ly tuong

   • Sự khám phá khoa họ c không bắ t đầ u
     bằ ng từ “Tìm ra rồ i” mà nó bắ t đầ u
     bằ ng từ “Điề u đó thậ t buồ n cườ i.”
    - Kham pha su di thuong
        – Kham pha ti le ton tai ban dau cua I. T.


                                                     58
LRC © Bui, 2007
Nguồ n cho các dự án nghiên cứ u
           (Mô hình thùng rác củ a nghiên cứ u )

                           Hoc thuyet


        Nghien cuu truoc                Kinh nghiem ca nhan


Các phương pháp
                                                     Nguon tài nguyen
                                                     (Tien, co so vat chat,
                                                     nhan luc)
                                                  Du lieu
                                                  (Chính và phu)



                                           Phong theo:
                                          A. Dennis, HICSS
                                                                59
LRC © Bui, 2007
Các thuyế t hữ u ích
      • Thuyế t kinh tế
      – Su toi uu hoa trong boi canh khan hiem nguon tài nguyen
      • Khoa họ c quả n lý
      -Nghien cuu van hành
           – hành vi to chuc

      • Tâm lý họ c ứ ng dụ ng
      • Khoa họ c thông tin
      –   khoa hoc may tinh
      –   cac he thong thong tin quan ly
      • Và nhiề u ngành khoa họ c khác …
      NHƯ NG BẠ N CẦ N CÁC HỌ C THUYẾ T!

                                                           60
LRC © Bui, 2007
Nhữ ng đề tài nóng hổ i hiệ n hành
        •    Su ben vung (ton tai voi thoi gian dài)
        •    Tang truong kinh te và kiem soat o nhiem
        •    Cac chinh sach tài chinh cho nen kinh te thi truong
        •    Tinh hieu luc cua thuong mai dien tu
        •    Do gia tri cua mot hang / cong ty
        •    Thuyet trinh tham
        •    Khai thác thông tin
        •    Thuong mai quoc te
        • v v ..




                                                                   61
LRC © Bui, 2007
Thả o luậ n trườ ng hợ p:
Hai ví dụ về nghiên cứ u thiế t
              kế
               Các ví dụ kế tiế p:
 Bui, Lee Các hệ thố ng hỗ trợ việ c ra quyế t đị nh, 2006
Bui, Loebbecke Các hệ thố ng hỗ trợ việ c ra quyế t đị nh,
                          1997
Điề u gì làm cho bài viế t
                  đượ c công bố / xuấ t bả n …


     • Chủ đề mớ i làm ngườ i đọ c quan tâm
     • Số liệ u duy nhấ t
     • Xây dự ng mộ t khung/ sườ n để biệ n hộ
       cho việ c số liệ u đã đượ c thu thậ p ra
       sao
     • Khuôn khổ duy nhấ t cho trình bày số
       liệ u và thả o luậ n


                                                 63
LRC © Bui, 2007
Kế t thúc Trườ ng hợ p thả o luậ n (1)
Phát triể n họ c thuyế t
Thuyế t có giá trị là gì [1]?

       • Lý thuyế t là lý do chính cho việ c công bố
         mộ t bài viế t mớ i
       – Thuyet là ly do Tai sao cua viec nghien cuu
       – Thuyet khong phai là ban tom tat cua nghien cuu truoc do




                                                           66
LRC © Bui, 2007
Thuyế t có giá trị là gì
                           [2]?

       • Mot thuyet co gia tri giai thich cac moi
         quan he trong mot tap hop su cau thành
       • Và giai thich vi sao cac moi quan he do ton
         tai




                                                 67
LRC © Bui, 2007
Cách tiế p cậ n kinh điể n
    • Họ c thuyế t có tính khái niệ m, trìu tượ ng và
      thăm dò; dự a vào thuyế t trướ c đó và các kế t
      quả thự c nghiệ m.
    • Ba bướ c..
    – Xac dinh cac khai niem và viet nhung van de xac nhan
      moi quan he giua cac khai niem do
       – Dat ke hoach thu cac gia thuyet và cac phuong phap
         de do luong cac khai niem
    – thu thap và phan tich du lieu voi no luc kiem chung cac
      gia thuyet




                                                           68
LRC © Bui, 2007
Ví dụ về mộ t mô hình lý thuyế t
      Thuyet: Thành tuu hoc van là hàm cua tinh trang kinh te xa hoi và
      kha nang hoc thuat


           Tinh trang
          kinh te xa hoi

                                            Thành tuu hoc van


        Kha nang hoc thuat

                              3 cau thành voi quan he nhan qua


                                                                  69
LRC © Bui, 2007
Mở rộ ng mô hình lý thuyế t:
       sự cấ u thành, biế n số và tạ o ra kế t
                        quả




                                          70
LRC © Bui, 2007
Mô hình lý thuyế t vớ i các biế n số
                   Uy tín trong
  Thu nhap         cong viec


         Tinh trang
        kinh te xa hoi

                                   Thành tuu hoc van


        Kha nang hoc thuat
                                  Diem so      Mức giáo dục
                                                 đạt được
                                    / loai

    Ky nang       Ky nang
    toan hoc
LRC © Bui, 2007
                  ngon ngu                              71
Thoi gian thuc hien
                                 Chenh lech ve can nang
                   giua lan        giua lan 1 và lan 2
                  1 và lan 2


                  Gioi tinh       Ty le quan diem 1-5
                   (Đực =1,       doi voi nguoi ung cu
                    Cái=2)              tong thong


            Nhan dang chung
                  toc             Duoc nhan mot chiec
                                    Ipod hay không
              (10 chung toc)


                                                          72
LRC © Bui, 2007
Mố i quan hệ nhân quả và con đườ ng nhân quả

    • Quan he nhan qua truc tiep
                      X       Y



    • Quan he nhan qua thuan nghich
                      X       Y




    • Quan he nhan qua gian tiep
                  X       Z           Y



                                          73
LRC © Bui, 2007
Các điề u kiệ n củ a quan hệ nhân
                            quả

 • Cung bien thien

 • Moi quan he khong gia mao

 • Co logic ve trat tu thoi gian   X          Y



 • Có cơ chế giải thích X gây ra
   Y nhu the nào

                                         74
LRC © Bui, 2007
Giả thiế t và Giả thuyế t
    • Giả thiế t kế t nố i các khái niệ m vớ i nhau theo những
      mố i quan hệ xác đị nh.

              Sử dụng ma túy                Bạo lực



    • Giả thuyế t kế t nố i các biế n số vớ i nhau theo các mố i
      quan hệ xác đị nh.

            Số lần sử dụng ma          Các hành động bạo lực
            túy X trong khoảng          quan sát được trong
                thời gian Y              khoảng thời gian Y




                                                               75
LRC © Bui, 2007
Giả thuyế t

         – “Các giả thuyết thường bao gồm hai hay nhiều
           biến số đo lường được hoặc có khả năng đo
           lường được và định rõ mối quan hệ giữa các biến
           số đó”“(Kerlinger 1986)




                                                       76
LRC © Bui, 2007
Tình huố ng thả o luậ n:
Hai ví dụ về nghiên cứ u thự c nghiệ m



                 Running examples:
       Sankaran và Bui, Lee International Journal of
                Instructional Psychology, 2003
       Sankaran and Bui Lee       International Journal of
                Instructional Psychology, 2000
Điề u gì khiế n các kế t quả
             nghiên cứ u đượ c xuấ t bả n…?
      • Chu de mang tinh thoi su duoc nhieu doc gia
        quan tam
      • So lieu doc dao dang chu y
      • Xay dung duoc khung danh gia cac phuong phap
        thu thap du lieu
      • Khung phan tich và thao luan du lieu doc dao -
        - tap chi chuyen ngành

                                               78
LRC © Bui, 2007
Kế t thúc tình huố ng thả o
         luậ n (2)
Thiế t kế các nghiên cứ u khoa họ c
Quy trình nghiên cứ u khoa
                     họ c
                     (Theo   McGrath, 1982)

     • …mot chuoi cac lua chon dan cài trong do ta
       cung luc co gang toi uu hoa mot vài lua chon
       doi lap nhau…
     • Mộ t số lự a chọ n chủ yế u
          – Tính khái quát hóa doi voi dan chung
          – Tính hiện thực doi voi nhung nguoi tham gia thuc
            hien
          – Tính chính xác trong kiem soat và do luong cac
            bien so


                                                       81
LRC © Bui, 2007
Quy trình nghiên cứ u khoa
                     họ c
                     (Theo McGrath, 1982)

     • Khong may, chinh su toi uu hoa mot trong cac
       yeu to: tinh khai quat, tinh hien thuc hoac
       tinh kiem soat duoc se gay anh huong xau toi
       hai yeu to con lai…
     • Noi cach khac, tat ca cac phuong phap và chien luoc
       nghien cuu khoa hoc deu co sai sot ...
     • Vì vậy mọi chiến lược nghiên cứu khoa học
       đều lâm vào tình thế tiến thoái lưỡng nan…



                                                     82
LRC © Bui, 2007
Khái quát các phươ ng pháp
                  nghiên cứ u khoa họ c theo kinh
                              nghiệ m
    Mô tả (Đị nh lượ ng)
    • Nghien cuu dan toc hoc
    • Nghien cuu tinh huong      Thự c nghiệ m (Đị nh tính)
    • Khao sat/lay mau           • Thi nghiem
    • Cac nhom trong diem        • Gia thuc nghiem
    • Phan tich ngon ban/van     • Siêu phân tích
      ban
    • Mo ta dinh tinh            Theo Lauer và Asher, Composition
    • Du doan/Phan loai            Research: Empirical Designs &
                                   MacNealy, Empirical Research in
                                   Writing



                                                         83
LRC © Bui, 2007
Tiế n hành nghiên cứ u (3)
      Dự đoán/Phân loạ i

  Running example: Bui, Sankaran, Sebastian
“A Framework for measring national e-readiness
    International Journal of Electronic Business, 2003
ĐỂ XUẤ T BẢ N ĐƯỢ C MỘ T BÀI BÁO…
    • Chu de moi duoc nhieu doc gia quan tam
    • So lieu doc dao dang chy y
    • Xay dung duoc khung danh gia cac phuong
      phap thu thap so lieu
    • Khung phan tich và thao luan so lieu doc
      dao, dang chu y
    • Nhung de xuat hay



                                             85
LRC © Bui, 2007
Hế t phầ n Tiế n hành
nghiên cứ u phân loạ i (3)
Phươ ng pháp nghiên cứ u dân tộ c
                      họ c
    + Hoat dong quan sat duoc tien hành trong
      hoàn canh thuc te dang duoc nghien cuu
    + Tim hieu moi quan he giua cac ca nhan
      trong moi truong song cua ho (và anh huong
      cua cac ca nhan doi voi moi truong song)
    - Kho phan tich/giai thoch
    - Ton thoi gian/chi phi lon
    - Co the gay anh huong toi hoat dong tu
      nhien cua doi tuong nghien cuu

                                             87
LRC © Bui, 2007
Các nghiên cứ u tình huố ng
    • Nghien cuu tinh huong là su kiem tra ky luong
      mot to chuc, mot cong trinh hay mot doi
      tuong.
    • Tinh huong duoc mo ta theo loi van tuong thuat co
      the kem theo so lieu dinh tinh và dinh luong
    • Cho phep nhan dang cac bien so hay hien tuong
      nghien cuu
    • Tap trung nghien cuu cac ca nhan và nhom nho
    • Van de hay gap o cac nghien cuu này là cac bao cao
      duoc viet rat dài nhung noi dung khong co gi hon
      ngoài viec mo ta lai tinh huong mot cach kho khan và
      te ngat.

                                                     88
LRC © Bui, 2007
Các nghiên cứ u tình huố ng
    + Tap trung nghien cuu cac ca nhan và nhom
      nho
    + Co the tien hành phan tich toàn dien dua
      tren viec so sanh cac tinh huong.
    - Chiem nhieu thoi gian
    - Tap trung vào chieu sau hon là chieu rong
    - Khong nhat thiet phai co tinh dai dien



                                             89
LRC © Bui, 2007
Nghiên cứ u tình huố ng có chấ t lượ ng
    • Mot nghien cuu tinh huong tot cho ket qua ve mot tinh
      huong hay mot don vi rieng le. Co nghia se bao gom cac
      dac tinh rieng biet, tinh tong the và mot bien gioi ro
      ràng.
    • Bao cao nghien cuu phan anh mot so net dong nhat
      trong he thong,cong trinh nghien cuu hoac quy trinh
      nghien cuu.
    • Hon the, cach to chuc so lieu rieng trong moi bao cao
      phai the hien duoc dac tinh nhat the cua doi tuong
      hoac quy trinh dang duoc nghien cuu .
    • Mot nhà nghien cuu tinh huong tim kiem cac mau hinh,
      tinh quy tac và tinh pho bien trong khi nghien cuu.
    • Loi ich: i tuong khi mo ta su van hành, su sang tao hoac
      chuong trinh doc dao.


                                                      90
LRC © Bui, 2007
Nghiên cứ u khả o sát
    + Bien phap huu hieu de thu thap so luong lon
      du lieu.
    + Co the an danh, chi phi thap
    - Phan hoi thuong khong day du
    -Ngon tu cua cong cu khao sat co the làm cac
      phan hoi bi sai lech
    -Cac chi tiet thuong bi cat bo



                                              91
LRC © Bui, 2007
Các nhóm trọ ng điể m
    + Ho tro viec tim hieu khan gia, nhom nguoi su
      dung, nguoi su dung, thi truong
    + Tap trung nghien cuu su tuong tac trong cac
      nhom nho hon là cau tra loi cua moi ca nhan
    + Giup xac dinh và bo xung kien thuc lien quan
      den nhan thuc, thai do, tinh cam,…
    - Khong cung cap so lieu thong ko
    - Cac cong cu Marketing giong nhu “ke kha
      nghi”
    - Phan tich mang tinh chu quan

                                              92
LRC © Bui, 2007
Tình huố ng thả o luậ n:
 Hai ví dụ về nghiên cứ u
tình huố ng và việ c sử dụ ng
   nhóm nghiên cứ u trọ ng
            điể m

                    Running examples:
Bui, Le, Jones. Mộ t nghiên cứ u tình huố ng về du lị ch điệ n
 tử ở TPHCM Thunderbird International Business Review,
                           2006
         Bui, Sebastian, Jones Hawaii 2020, 2000
Để xuấ t bả n đượ c mộ t bài báo nghiên cứ u
                     …

    • Chu de thoi su duoc nhieu doc gia quan tam
    • So lieu doc dao dang chy y
    • Xay dung duoc khung danh gia phuong phap
      thu thap so lieu
    • Khung phan tich và thao luan so lieu doc doa
      - - tap chi chuyen ngành




                                              94
LRC © Bui, 2007
Tình huố ng thả o luậ n
     kế t thúc (2)
Phân tích ngôn bả n/văn bả n
    + Kiem tra ngon ban thuc te duoc viet voi cac
      muc dich cu the (nghe nghiep, truong hoc)
    + Giup tim hieu ve ngu canh, su trinh bày,
      khan gia và van ban
    + Khong khat khe ve thoi gian bieu khi phan
      tich
    - Ton nhieu cung suc lao dong
    - Cac tieu chi thuong thay doi khien viec phan tich
      gap kho khan
    - VD.: Khai thac van ban: Dàm phan Anh-Trung ve
      viec trao tra Hong Kong (1990’s)

                                                    96
LRC © Bui, 2007
Các nghiên cứ u mô tả đị nh tính
    + Tach rieng theo he thong nhung bien so quan
      trong nhat (thuong duoc lay ra tu nghien cuu
      tinh huong) de chung tuong tac và dinh tinh
      chung (thong qua khao sat hoac bang cau hoi)
    + Co the thu thap so luong lon du lieu
    + Giam bot yeu to gay hai
    + Giam bot thành kien
    - So lieu han che o cac thong tin co san
    - VD, tinh huong ly tuong, nghien cuu theo kinh
      nghiem ve Amazon.short (Amblee & Bui,
      2007)
                                              97
LRC © Bui, 2007
Các nghiên cứ u dự đoán và phân loạ i
    Mụ c    đích là để dự đoán các trạ ng thái         :

    • Phươ ng pháp dự đoán dự báo biế n số khoả ng
      -interval variable (Diagnostic/TAAS scores)
    •    Phươ ng pháp phân loạ i dự báo biế n số danh
        đị nh -nominal variable
    • Dự đoán trạ ng thái rấ t quan trọ ng trong ngành
      công nghiệ p và giáo dụ c
    -   Can co quan the nghien cuu lon
    -   Dai bien so hep co the cho ket qua sai lech
    -   Khong the cong cac bien so lai voi nhau mà phai xu ly chung
        và nghien cuu chung trong hoàn canh cua cac bien so khac.
                                                                 98
LRC © Bui, 2007
Các khía cạ nh tích cự c
        củ a nghiên cứ u đị nh lượ ng/mô tả
    • Tu nhien; cho phep coc doi tuong nghien cuu
      tuong tac voi moi truong
    • Co the su dung phuong phap phan tich thong ke
    • Tim toi de phat trien hoc thuyet (khong gay
      anh huong den hoat dong); Tien khoa hoc
    • Cac luoc do ma hoa se xuat hien tu su tuong
      tac qua lai giua so lieu và kien thuc ve hoc
      thuyet cua nhà nghien cuu



                                                      99
LRC © Bui, 2007
Các vấ n đề đố i vớ i nghiên
               cứ u đị nh lượ ng/mô tả
    • Khong the hoà tron ket cau
    • Khong the kiem soat
    • Doi tuong nghien cuu thuong han che, khong
      co dai dien
    • Co tinh “chu quan” nhieu hon, it chat che
    • Chi co ich cho dieu tra ban dau de hinh thành
      gia thuyet



                                             100
LRC © Bui, 2007
Nghiên cứ u thự c nghiệ m: Thự c
                              nghiệ m

    + Lay mau hoac lua chon doi tuong nghien cuu ngau
      nhien (doi tuong nghien cuu duoc phan tang)
    + Gioi thieu phuong phap xu ly
    + Su dung nhom doi chung de so sanh giua nhom doi
      tuong khong duoc ap dung phuong phap xu ly moi voi
      nhom duoc xu ly theo phuong phap moi
    + Tuan thu theo cac yeu cau khoa hoc (mat tich cuc )
    + Phai co ca tinh hop ly noi tai và ngoai tai
    + Phuong phap xu ly và kiem soat mang tinh nhan tao



                                                   101
LRC © Bui, 2007
Nghiên cứ u thự c nghiệ m: Giả thự c
                          nghiệ m

    + Giong nhu thuc nghiem ngoai tru viec doi tuong
      nghien cuu khong duoc lua chon ngau nhien.
      Nhung nhom tong the thuong duoc chon nghien
      cuu (VD. Sinh vien trong mot lop hoc)
    + Dua hoàn toàn vào bien phap thuc nghiem,viec kiem
      tra truoc co the duoc thuc hien
    + Áp dung bien phap xu ly, kiem soat và phuong phap
      khoa hoc
    + Su kiem soat và cac xu ly làm nghien cuu mang tinh
      nhan tao
    + Doi tuong nghien cuu hep
                                                   102
LRC © Bui, 2007
Siêu phân tích
    + Lay ket qua cua thuc nghiem và gia thuc
      nghiem, nhan dang moi quan he qua lai giua
      cac ket luan.
    + Co tinh he thong
    + Co the toi tao
    + Tom tat cac ket qua tong the
    - So sanh cac troi tao và trai cam ?
    - Chat luong cua cac nghien cuu duoc su
      dung?

                                             103
LRC © Bui, 2007
Nghiên cứ u thự c nghiệ m
         – Nghiên cứ u thự c nghiệ m: Loai hinh nghien cuu duy
           nhat co the thuc su kiem tra cac gia thuyet theo moi
           quan he “nguyen nhan và ket qua”.
    • Thuc chat cua phuong phap luan thuc nghiem là cac khai
      niem “du doan” và “kiem soat”
    •   Nhà nghiên cứ u;
    –   Thao tac voi it nhat mot bien so doc lap và quan sat tac dong
        cua nu len mot hoac nhieu bien so phu thuoc
    –   Quyet dinh nghien cuu gi và nhom doi tuong nào se duoc ap
        dung cac bien phap xu ly cu the (bien so doc lap).
    – Co gang dam bao cac nhom doi tuong nghien cuu giong
      nhau ve coc bien so quan trong, ngoai tru bien so doc
      lap
    •   Lợ i ích: Ý tưở ng về hình thành các nguyên nhân tác độ ng, ví
        dụ như sứ c ả nh hưở ng củ a các phả n hồ i đố i vớ i độ ng cơ thúc
        đẩ y


                                                                      104
LRC © Bui, 2007
Các mặ t tích cự c
           củ a nghiên cứ u thự c nghiệ m
    • Kiem chung duoc tinh hop ly cua cac tong
      hop khai quat
    • Chat che
    • Nhan biet moi quan he nguyen nhan-ket qua
    • Khach quan hon, it chu quan hon
    • Co the du doan




                                           105
LRC © Bui, 2007
Các vấ n đề vớ i nghiên cứ u thự c
                              nghiệ m
     • Cac tong hop can phai duoc danh gia dua
       tren cac han che cua cac phuong phap
       nghien cuu duoc su dung
     • Boi canh duoc kiem soat khong phan anh
       trung thuc dieu kien thuc te; khong tu
       nhien
     • Kho co the tach rieng mot bien so rieng le
     • Khong cho phep tu kiem tra



                                                 106
LRC © Bui, 2007
Hỏ i ý kiế n?
    • Bang cach nào ban co the dua ra mot cau
      hoi nghien cuu tot ?
    • Bang cach nào ban xac dinh duoc phuong
      phap nghien cuu ban su dung se tra loi duoc
      cau hoi cua ban hay khong?
    • Hinh thuc nhan thuc luan nào ban se su
      dung de phan tich so lieu?




                                             107
LRC © Bui, 2007
Thự c nghiệ m trong phòng thí
         nghiệ m và sự tiế n thoái lưỡ ng
                       nan
           • Khả năng tổ ng quát
           – Rat thap (dac trung)
           – Quan the nghien cuu duoc chon loc và kiem soat
           • Tính hiệ n thự c
           – Rat thap (dac trung)
           – Ke hoach can duoc suy xet mot cach than trong
           • Tính chính xác
           – Cao (i kien tong the ve thuc nghiem trong phong thi
             nghiem!)


           • Lự a chọ n tố t nhấ t có thể là tiế n hành nghiên
             cứ u theo kinh nghiệ m trên quy mô lớ n
                                                              108
LRC © Bui, 2007
Tình huố ng thả o luậ n:
Mộ t ví dụ về nghiên cứ u theo kinh nghiệ m


                             Running example:
       Amblee and Bui, International Journal of Electronic Commerce, 2007
             Amblee and Bui Journal of marketing, (submitted)
Để xuấ t bả n mộ t bài báo…
    • Chu de mang tinh thoi su duoc dong dao doc
      gia quan tam
    • Bo du lieu doc dao: Mang tinh kinh nghiem
    • Xay dung duoc mot khung danh gia phuong
      phap thu thap so lieu (nen tang ly thuyet tot
      dua tren ly thuyet nhu cau)
    • Khung giai thich và thao luan so lieu doc dao,
      dang chy y – khong co van de ve lay mau
      nghien cuu; toàn the quan the nghien cuu

                                               110
LRC © Bui, 2007
Hế t tình huố ng thả o
             luậ n
      Running example: Amblee & Bui
International conference on Information Systems, June,
                         2007
            Journal of Marketing, submitted
Phươ ng pháp nghiên cứ u hiệ n tượ ng
    • Ky thuat nghien cuu hien tuong duoc pho bien boi
      Marton và Saljo trong nghien cuu cua ho ve cach
      sinh vien tiep can nghien cuu khoa hoc
    • Day là nghien cuu theo loi kinh nghiem voi mot so
      cach thuc nghien cuu khac nhau giup ta trai
      nghiem, nhan thuc, hieu, linh hoi và nam bat duoc
      cac hien tuong khac nhau.
    • Phuong phap thu thap du lieu pho bien là phong van
      cac ca nhan theo hinh thuc doi thoai .
    • Nguoi tham gia phong van duoc khuyen khich noi ve
      cac khia canh khong dinh chu de truoc ve hien
      tuong trong cac cau hoi.
                                                    112
LRC © Bui, 2007
Phân tích thự c đị a
   • Thuat ngu “Phan tich thuc dia “ co nguon goc tu hoat
     dong tong hop kien thuc và su hieu biet thuc dia ,
     thuat ngu “ly thuyet thuc dia” cung co nguon goc
     tuong tu . (Glazer and Strauss).
   • Khac voi cach tiep can nghien cuu kieu truyen thong
     chu yeu o su kiem nghiem gia thuyet và cac phuong
     phap dinh tinh.
   • Muc tieu chung cua phan tich thuc dia là xay dung ly
     thuyet de tim hieu ve cac hien tuong.
   • Loi ich: Áp dung khi tham do và giai thich ban chat
     cua nhung kinh nghiem doc dao.


                                                   113
LRC © Bui, 2007
Các đặ c tính củ a nghiên cứ u khoa họ c

    1.     Bat nguon tu mot cau hoi hay mot van de can
           nghien cuu
    2.     Doi hoi phai co muc tieu duoc trinh bày ro ràng.
    3.     Thuc hien theo mot ke hoach hay mot quy trinh
           cu the.
    4.     Thuong phan chia cac van de chinh thành nhieu
           van de phu .
    5.     Co van de nghien cuu, cau hoi nghien cuu và gia
           thuyet cu the dan duong .
    6.     Chap nhan nhung gia thiet phe phan nhat dinh .
    7.     Doi hoi co su thu thap và giai thich du lieu .
    8.     Mang tinh tuan hoàn (theo hinh xoan oc)
                                                        114
LRC © Bui, 2007
Các công trình nghiên cứ u
    • Nghiên cứ u bắ t đầ u bằ ng mộ t vấ n đề
    – Van de này khong can phai nghiem trong nhu dong dat.

    • Nhậ n dạ ng đượ c vấ n đề này thự c tế là
      phầ n khó khăn nhấ t củ a nghiên cứ u.
    • Nói chung, các công trình nghiên cứ u tố t
        cầ n phả i:
    – Dua ra mot cau hoi nghien cuu quan trong
          – Nang cao nhan thuc.



                                                        115
LRC © Bui, 2007
Cạ m bẫ y trong các công trình nghiên
                        cứ u

    • Nhữ ng vấ n đề sau thườ ng ả nh hưở ng tớ i
        chấ t lượ ng nghiên cứ u:
    – Su tu chung minh .
       – Su so sanh cac bo du lieu .
    – Tac dong qua lai giua cac bo du lieu.
         – Van de voi cac cau tra loi Co/Khong.




                                                  116
LRC © Bui, 2007
Nghiên cứ u chấ t lượ ng
                       cao
                            (1 / 2)

    • Nghiên cứ u chấ t lượ ng đòi hỏ i:
      – Pham vi và han che cua nghien cuu phai duoc
        xac dinh ro ràng.
    – Quy trinh nghien cuu duoc giai thich ro ràng de co the
      duoc su dung lai hoac duoc kiem chung boi cac nhà khoa
      hoc khac.
    – Ke hoach nghien cuu duoc thiet ke ti mi và khach quan




                                                         117
LRC © Bui, 2007
Nghiên cứ u chấ t lượ ng
                       cao
                              (2 / 2)
    • Nghiên cứ u tố t đòi hỏ i:
    –    Cac tieu chuan dao duc phai duoc ap dung chat che .
    – Tat ca cac han che phai duoc cung cap trong van ban

         – Du lieu phai duoc phan tach và giai thich
           thoa dang .

         – Tat ca cac phat hien phai duoc trinh bày ro
           ràng và tat ca cac ket luan phai duoc danh
           gia voi day du bang chung.



                                                           118
LRC © Bui, 2007
Nguồ n tìm vấ n đề nghiên cứ u
    • Quan sát.
    • Tổ ng quan tài liệ u.
    • Hộ i thả o chuyên ngành.
    • Chuyên gia.




                                      119
LRC © Bui, 2007
Diễ n đạ t vấ n đề nghiên
                        cứ u
    • Khi ta xác đị nh đượ c vấ n đề nghiên cứ u :
    – Dien dat van de mot cach ro ràng và hoàn chinh.
    – Xac dinh tinh kha thi cua nghien cuu.

    • Xác đị nh vấ n đề phụ :
       – Là cac don vi nho co the nghien cuu duoc .
       – So luong nho.
       – Gop lai se tao thành toàn bo van de nghien cuu
         chinh
    – Phai gan lien voi viec giai thich so lieu.




                                                        120
LRC © Bui, 2007
Giả thuyế t
    • Giả thuyế t là nhữ ng đoán chừ ng thông
        minh mang tính ướ m thử về giả i pháp
        cho mộ t vấ n đề .
         –    Thuong co su tuong ung 1-1 giua van de phu
             và gia thuyet.
         – Gia thuyet co the dan duong cho cac hoat dong
             nghien cuu ve sau vi chung giup quyet dinh
             phuong phap nghien cuu duoc ap dung và loai
             nghien cuu duoc tien hành.



                                                           121
LRC © Bui, 2007
Giớ i hạ n
    •    Tat ca cac nghien cuu deu co han che,
        nghia là co nhung hoat dong can thiet nhung
        khong duoc thuc hien trong nghien cuu
    •    Nhung hoat dong khong duoc thuc hien nhu
        vay goi là cac gioi han cua nghien cuu.




                                               122
LRC © Bui, 2007
Các đị nh nghĩa
    •    Đị nh nghĩa các thuậ t ngữ kỹ thuậ t
        đượ c sử dụ ng trong công trình nghiên
        cứ u
    – Dieu        này giup loai bo su mo ho ve ngu nghia trong chinh
      cong        trinh nghien cuu, dam bao rang cac nhà phe binh it
      nhat        se hieu duoc ban dang noi gi cho du ho co the khong
      dong        y voi dinh nghia cua ban.




                                                                123
LRC © Bui, 2007
Các giả thiế t
    • Giả thiế t là nhữ ng điề u mà nhà nghiên
      cứ u nhậ n đị nh mộ t cách chủ quan .
    –    Vi du gia thiet: Mot dung cu kiem tra cu the do luong
        chinh xac và tuyet doi mot hien tuong dang duoc nghien
        cuu.

    •    Quy tắ c chung là nên chứ ng minh giả
        thiế t hơ n là bỏ qua nó.
    – Bo qua cac gia thiet là nguon goc chinh cua cac tranh cai
      ve ket qua nghien cuu




                                                           124
LRC © Bui, 2007
Sự quan trọ ng củ a nghiên cứ u khoa
                       họ c

    •    Nhiề u vấ n đề nghiên cứ u mang tính lý
        thuyế t. Các công trình nghiên cứ u cầ n
        phả i đượ c đánh giá:
    –    Gia tri thuc tien cua nghien cuu là gi?

    • Thiế u sự đánh giá rấ t khó để thuyế t
        phụ c rằ ng mộ t vấ n đề nào đó cầ n đượ c
        nghiên cứ u.




                                                   125
LRC © Bui, 2007
Kế hoạ ch nghiên cứ u dự kiế n
    • Kế hoạ ch nghiên cứ u là nhữ ng tài liệ u
        mô tả về nghiên cứ u dự kiế n đượ c thự c
        hiệ n, bao gồ m:
    –   Van de nghien cuu và cac van de phu
         – Gia thuyet.
         – Cac gioi han.
    –   Cac dinh nghia.
    –   Cac gia thiet.
    –   Muc do quan trong.
    –   Tong quan tài lieu.




                                                  126
LRC © Bui, 2007
Tổ ng quan tài liệ u
    • Việ c tổ ng quan tài liệ u rấ t cầ n thiế t.
    –    Thieu buoc này ban se khong biet duoc van de nghien
        cuu cua ban da duoc giai quyet chua, hoac da co nghien
        cuu lien quan nào dang duoc thuc hien hay khong.

    •    Khi tiế n hành tổ ng quan tài liệ u
         – Tim kiem cac tap chi chuyen ngành
         – Doc cac bài bao moi nhat duoc xuat ban mà
           ban tim duoc
    –    Sap xep cac bài bao phu hop theo thu muc
         – Dung nan long neu van de ban quan tam da duoc
            nguoi khac nghien cuu

                                                           127
LRC © Bui, 2007
Các cạ m bẫ y khi tiế n hành
              tổ ng quan tài liệ u (1/ 2)
    • Hãy kiể m tra nguồ n thông tin cẩ n thậ n
      khi tổ ng quan tài liệ u .
    • Nhiề u tạ p chí thươ ng mạ i không đượ c
        các chuyên gia kiể m duyệ t
    – cac bài bao cua cac hoi thao và tap chi chuyen ngành
      thuong duoc kiem duyet boi nhieu chuyen gia truoc khi
      duoc xuat ban .
    – Thu vien dien tu IEEE và ACM là nhung nguon dang tin
      cay de tim kiem cac nghien cuu hop phap




                                                         128
LRC © Bui, 2007
Các cạ m bẫ y khi tiế n hành
             tổ ng quan tài liệ u (2 / 2)
    •     Internet co the là mot nguon thong tin tot
        . No cung co day ray cac nghien cuu gia
        khoa hoc và nghien cuu chat luong thap.


    • Phai chac chan cu su xac nhan cho cac tài
      lieu khong duoc kiem duyet boi cac chuyen
      gia trong linh vuc cong nghiep may tinh.



                                                129
LRC © Bui, 2007
Quy trình và phươ ng pháp luậ n

    • Quy trình nghiên cứ u khoa họ c.

    • Phươ ng pháp luậ n phổ biế n.

    .So sánh các phươ ng pháp luậ n




                                             130
LRC © Bui, 2007
Quy trình nghiên cứ u khoa họ c
    • Nghiên cứ u khoa họ c là mộ t quy trình tuầ n
        hoàn
    –   Giai doan sau can co su xem xet danh gia cac cong viec da duoc
        tien hành.

    • Đây không phả i là điể m hạ n chế củ a quy
      trình mà là mộ t bộ phậ n lỗ i trong cỗ máy
      hiệ u chỉ nh.
    • Do tính tuầ n hoàn củ a nghiên cứ u khoa
        họ c, có thể rấ t khó quyế t đị nh mộ t nghiên
        cứ u bắ t đầ u từ đâu và kế t thúc khi nào .
                                                                 131
LRC © Bui, 2007
Bướ c 1: Đặ t câu hỏ i nghiên cứ u
    • Mộ t câu hỏ i đượ c đặ t ra cho nhà nghiên
        cứ u mà nhà nghiên cứ u không có câu trả
        lờ i.
    –   Dieu này khong co nghia là khong ai khac co cau tra loi .

    •    Câu hỏ i cầ n phả i đượ c chuyể n thành
        dạ ng vấ n đề nghiên cứ u như đượ c trình
        bày trong kế hoạ ch nghiên cứ u khoa
        họ c.


                                                            132
LRC © Bui, 2007
Bướ c 2: Đặ t giả thuyế t
    • Nhà khoa họ c suy nghĩ về các giả thuyế t
        mô tả giả i pháp tứ c thờ i cho vấ n đề
        nghiên cứ u
         –    Day duoc coi là giai phap tam thoi tot nhat khi chua co chung
             co de phan bac hay chap thuan cac gia thuyet này.




                                                                       133
LRC © Bui, 2007
Bướ c 3: Tổ ng quan tài
                       liệ u
    • Các tài liệ u sẵ n có sẽ đượ c xem xét để
        xác đị nh xem đã có giả i pháp nào cho
        vấ n đề nghiên cứ u đượ c tìm thấ y hay
        chư a.
    – Nhung giai phap san co khong phai luc nào cung giai thich
      duoc nhung hien tuong moi.
    – Nhung giai phap san co co the phai duoc xem xet lai hoac
      tham chi loai bo




                                                          134
LRC © Bui, 2007
Bướ c 4: Đánh giá tài liệ u
    • Có thể việ c tổ ng quan tài liệ u sẽ đư a ra
      mộ t giả i pháp cho vấ n đề nghiên cứ u .
    – Dieu này co nghia ban chua thuc su tien hành nghien cuu
       – Mat khac, neu viec tong quan tài lieu khong dua ra
         duoc ket qua gi, thi cac hoat dong nghien cuu khac
         can phai duoc xem xet.




                                                         135
LRC © Bui, 2007
Điề u gì không phả i là tổ ng quan tài
                        liệ u?

    • Không phả i là bộ sư u tậ p củ a tấ t cả các bài
      viế t về chủ đề
    – Mot danh sach tài lieu tham khao dài khong co tac dung
    •  Không phả i là sự tóm tắ t củ a các nghiên cứ u
      có sẵ n
    • Là sự tổ ng hợ p củ a các công trình họ c thuậ t
      (đôi khi không mang tính họ c thuât) phù hợ p vớ i
      chủ đề hay vấ n đề nghiên cứ u bạ n tìm kiế m
      đượ c
    • Tổ ng quan tài liệ u: Trướ c và sau khi thiế t kế
      nghiên cứ u

                                                        136
LRC © Bui, 2007
Bướ c 5: Thu thậ p số liệ u
    • Nhà nghiên cứ u bắ t đầ u thu thậ p dữ
        liệ u liên quan đế n vấ n đề nghiên cứ u
    – Cac cach thu thap du lieu thuong thay doi dua tren loai
      van de nghien cuu .
    – Co the chi bao gom viec thu thap du lieu nhung cung cu
      the doi hoi phai tao ra cac cong cu do luong moi




                                                          137
LRC © Bui, 2007
Bướ c 6: Phân tích dữ liệ u
    •    Dữ liệ u đượ c thu thậ p trong bướ c 5 sẽ
        đượ c phân tích để bướ c đầ u xác đị nh ý
        nghĩa củ a chúng .
    • Như đã nói từ trướ c, việ c phân tích dữ
        liệ u không tạ o nên nghiên cứ u khoa họ c .
    – Day là hon hop cac so lieu co ban




                                                138
LRC © Bui, 2007
Bướ c 7: Giả i thích dữ liệ u
    •    Nhà nghiên cứ u giả i thích các dữ liệ u
        mớ i đượ c phân tích và đề xuấ t kế t
        luậ n .
    – Cong viec này co the rat kho khan.
    – Nho rang viec phan tich du lieu de xuat moi tuong quan
      giua hai bien so khong the tu dong duoc hieu là de xuat
      moi quan he nhan qua giua cac bien so do.




                                                          139
LRC © Bui, 2007
Bướ c 8: Chứ ng minh giả thuyế t
    • Dữ liệ u có thể chứ ng minh hoặ c không
      chứ ng minh giả thuyế t .
    –   Dieu này co the dan nhà nghien cuu quay nguoc vong tuan hoàn
        tro ve buoc truoc do và bat dau lai voi mot gia thuyet moi
         – Day là mot trong nhung co che tu hieu chinh
           lien quan den phuong phap khoa hoc




                                                                140
LRC © Bui, 2007
Kế t thúc phầ n
“Tiế n hành nghiên cứ u”
        Running example: Amblee Bui
  (International conference on Information Systems,
                      June, 2007)
           Journal of Marketing, submitted
Các phươ ng pháp luậ n phổ biế n

    • Phươ ng pháp luậ n là cách tiế p cậ n ở
      trình độ cao để tiế n hành các nghiên
      cứ u khoa họ c
         – Cac buoc rieng le trong mot phuong phap luan
           cu the rat khac nhau, tuy thuoc vào nghien
           cuu khoa hoc dang duoc tien hành

    • Hai phươ ng pháp luậ n phổ biế n:
         – Phương pháp dinh luong
         – Phương pháp dinh tinh


                                                   142
LRC © Bui, 2007
So sánh các phươ ng pháp luậ n

          P.P đị nh lượ ng               P. P. đị nh tính
 • Giả i thích, dự đoán            • Giả i thích, mô tả
 • Kiể m chứ ng lý thuyế t         • Xây dự ng lý thuyế t
 • Các biế n số xác đị nh          • Các biế n số không xác đị nh
 • Mẫ u nghiên cứ u có số lượ ng   • Mẫ u nghiên cứ u có số lượ ng
   lớ n                              nhỏ
 • Các phươ ng pháp làm việ c      • Quan sát, phỏ ng vấ n
   đượ c chuẩ n hóa                • Mang tính quy nạ p
 • Mang tính diễ n dị ch




                                                            143
LRC © Bui, 2007
Khi mọ i việ c không suôn sẻ :
       sử dụ ng phép tam giác đạ c (triangulation)
   • Kế t hợ p các phươ ng pháp độ c lậ p như ng bổ sung
     cho nhau
         – Sử dụng đồng thời:
   •    Su dung cung luc ca phuong phap dinh tinh và dinh luong
   •    Vi du: Phuong phap dieu tra ket hop voi phuong phop nghien cuu
        truong hop
         – Sử dụng nối tiếp
   •    Ket qua cua mot phuong phop dan den viec thuc hien phuong phop
        tiep theo
   •    Vi du: Phuong phop thuc nghiem (Experimental design) ke tiep phuong
        phap nghien cuu thu nghiem tham do (Exploratory Pilot)
   • Tên gọ i khác: Phươ ng pháp pha trộ n


                                                                  144
LRC © Bui, 2007
Lợ i ích củ a phép tam giác đạ c

   •   Thế mạ nh củ a phươ ng pháp này hỗ trợ cho phươ ng pháp khác
   –   Tao ra mot nghien cuu chac chan hon
        – Co ket qua dang tin cay và vung chac hon
   •   Giả m thiể u tính thiế u đồ ng bộ củ a các phươ ng pháp đơ n lẻ
   –   Phat hien và giai quyet duoc cac nguy co de doa tinh dong nhat
       noi tai
   •   Ví dụ :
        – PP dinh luong tim cach kiem soat cac sai so de du lieu, vi du
           và hien tuong duoc hieu mot cach khach quan.
   –   PP dinh tinh tim hieu boi canh cua su viec hay con nguoi thong
       qua cac su kien thuc te nham cung cap cac thong tin co y nghia.




                                                                     145
LRC © Bui, 2007
Lợ i ích khác củ a phép tam giác đạ c
    • Tao ra su can bang giua logic và mo ta
    • Nghien cuu dinh tinh, von nhan manh den su kham
      pha, tim hieu, ngu canh hoa, xem xet noi tai và xay
      dung ly thuyet, se cung cap nen tang vung chac hon
      cho viec khai quat hoa, do luong và tinh toan trong
      nghien cuu dinh luong
    •   Nghien cuu dinh luong, von quan tam den so luong mau lon, co
        the dua den cai nhin tong the ve mot linh vuc voi cac mo
        hinh, su thieu nhat quan trong no ... tu do giup tim hieu sau
        hon linh vuc do bang PP dinh tinh.




                                                                146
LRC © Bui, 2007
Sử dụ ng phép tam giác đạ c hiệ u quả

 • Để sử dụ ng phép tam giác đạ c có hiệ u quả ,
   cầ n tuân thủ 4 nguyên tắ c sau đây:

 – 1. Cau hoi nghien cuu phai tap trung vào trong tam
    – 2. Uu diem và khuyet diem cua cac phuong phap phai ho
      tro, bo sung cho nhau;
 – 3. Lua chon phuong phap thu thap tài lieu phu hop voi ban
   chat cua hien tuong duoc nghien cuu ;
    – 4. Thuong xuyen danh gia phuong phap tiep can trong suot
      qua trinh thuc hien NCKH .
                                            Theo Corner (1990)


                                                        147
LRC © Bui, 2007
Phát huy hiệ u quả cao nhấ t
       củ a việ c thu thậ p tài liệ u
 • Suy nghĩ trướ c về các nghiên cứ u số 1, 2, ...n
 • Luôn bám sát chúng (không thay đổ i chủ đề cho đế n
   khi “xử lý” xong chúng)
      – Tai su dung: ly thuyet, cac phuong phap do luong, tim hieu

 • Chia sẻ
 • Ví dụ ...




                                                           148
LRC © Bui, 2007
Tiế n hành nghiên cứ u khoa họ c
        (NCKH)
    • Nghiên cứ u thử nghiệ m
    – Phuong phap do luong
       – Thuc hien

    • Lự a chọ n chủ đề
    – Ly do lua chon
       – Dang ky chu deề

    • Tác độ ng ngẫ u nhiên đế n các phươ ng
      pháp tiế p cậ n
    • Đị nh hình môi trườ ng nghiên cứ u
         – Kiem tra can than moi thu

                                               149
LRC © Bui, 2007
Điề u gì tạ o nên
       mộ t công trình NCKH tố t?
    • Thự c hiệ n nhữ ng việ c đúng
    – Tim ra cou hoi dung
    • Kien thuc tim duoc co phu hop, kip thoi, co y nghia và
      toc dung?
          • Vi du: Chinh phu co nen kiem soat gia nhà?
    • Thự c hiệ n nhữ ng việ c đúng
    – Thiet ke và thuc hien cong trinh NCKH dung dan
       – (Co the ) tao ra nhung thành qua gay chan dong
         du luan

    • Các họ c giả vĩ đạ i không giả i quyế t các
      vấ n đề ; họ tạ o ra chúng.(A. Anhxtanh)
                                                          150
LRC © Bui, 2007
Điề u gì tạ o nên
        mộ t công trình NCKH tố t?
    • Tính cơ sở (vữ ng chắ c)
    • Tính lặ p lạ i
    • Tính tái tạ o
    • Tính nhấ t quán trong phân tích và ứ ng
      dụ ng
    • Tính đáng tin cậ y
    • Tính chính xác



                                            151
LRC © Bui, 2007
Tính cơ sở trong NCKH
    • Đề cậ p đế n việ c NCKH có thự c sự đo lườ ng nhữ ng thứ mà
      NCKH tuyên bố là sẽ đo lườ ng. Tính cơ sở chính là thế
      mạ nh trong các kế t luậ n, đị nh đề củ a chúng ta.
    –   Tinh co so noi tai: Su khac nhau cua cac bien so doc lap thuc su là
        ket qua cua chinh cac bien so doc lap do.
         – Tinh co so ngoai tai: Ket qua nghien cuu mang tinh khai quat
           cho ca cac doi tuong và moi truong khac, khong nam trong moi
           truong duoc nghien cuu.
    –   Tinh co so cua ket luan: Chung ta co the xac dinh moi quan he giua
        cac phuong phop can thiep và ket qua quan sat duoc.
    –   Tinh co so cua qua trinh toan hoc hoa: Chung ta co the khai qua
        hoa cac phuong phop can thiep và ket qua cua chung thành cac khai
        niem truu tuong rong hon cua cung mot y niem.




                                                                  152
LRC © Bui, 2007
Tính lặ p lạ i trong NCKH
        Tính nhấ t quán củ a công cụ đo lườ ng, hoặ c kế t
        quả mà công cụ đó đạ t đượ c là giố ng nhau, vớ i
        cùng mộ t đố i tượ ng, trong cùng mộ t điề u kiệ n.
        Nói mộ t cách ngắ n gọ n, đó là tính lặ p lạ i. Mộ t
        công cụ đo lườ ng đượ c coi là đáng tin cậ y nế u
        mộ t ngườ i làm mộ t bài kiể m tra giố ng hệ t nhau
        hai lầ n và đề u có điể m số giố ng nhau. Cầ n nhớ
        rằ ng, tính đáng tin cậ y không thể đo lườ ng
        đượ c, mà chỉ có thể ướ c lượ ng đượ c. Đo
        lườ ng bằ ng cách cách kiể m tra, tái kiể m tra và
        thông qua tính nhấ t quán nộ i sinh.



                                                       153
LRC © Bui, 2007
Tính cơ sở và tính lặ p lạ i
        Mố i quan hệ giữ a tính cơ sở và tính đáng tin
        cậ y tươ ng đố i dễ hiể u: mộ t công cụ đo lườ ng
        có thể có căn cứ (cơ sở ) như ng không đáng tin
        cậ y. Tuy nhiên, mộ t công cụ đo lườ ng trướ c
        tiên phả i có tính đáng tin cậ y, trướ c khi nó có
        tính cơ sở . Do đó tính đáng tin cậ y chỉ là điề u
        kiệ n cầ n, như ng chư a đủ củ a tính cơ sở . Nói
        cách khác, mộ t công cụ đo lườ ng có thể đánh
        giá mộ t hiệ n tượ ng (hay kế t quả ) mộ t cách
        nhấ t quán như ng chỉ khi công cụ đó thự c hiệ n
        ý đồ bạ n muố n, nó mớ i mang tính cơ sở .



                                                      154
LRC © Bui, 2007
Tính chính xác trong NCKH
    • Tính cơ sở và tính đáng tin cậ y trong
      khi tiế n hành nghiên cứ u
    • Trình bày các kế t quả nghiên cứ u mộ t
      cách phù hợ p: tính nhấ t quán, tính đáng
      tin cậ y
    • Trình bày hợ p lý NCKH trong mộ t lĩnh
      vự c cụ thể : tính chính xác chuyên môn
    • Tính chính xác củ a ngôn ngữ : trình bày
      nghiên cứ u củ a mình vớ i mộ t đố i tượ ng
      khán giả cụ thể như thế nào

                                              155
LRC © Bui, 2007
Nhữ ng yế u tố cầ n lư u ý
để có mộ t công trình NCKH
            tố t
Nhữ ng yế u tố cầ n lư u ý
      để thiế t lậ p phươ ng pháp tiế p
                     cậ n
    • Bạ n muố n trả lờ i cho câu hỏ i nào?
    • Nghiên cứ u này đượ c thự c hiệ n nhằ m
      mụ c đích gì? Ví dụ : Bạ n muố n làm gì vớ i
      kế t quả củ a nghiên cứ u này?
    • Ai là đố i tượ ng tiế p nhậ n các thông tin
      củ a công trình nghiên cứ u? Giáo viên?
      Sinh viên? Các nhà nghiên cứ u khoa họ c?
      Các nhà chuyên môn? Nhân viên công sở ?
    • Thu thậ p thông tin từ các nguồ n nào?
      Sinh viên? Giáo viên? Nhóm đố i tượ ng
      mụ c tiêu? Các nguồ n tài liệ u cụ thể ?
                                              157
LRC © Bui, 2007
Nhữ ng yế u tố cầ n lư u ý
      để thiế t lậ p phươ ng pháp tiế p
                     cậ n
    • Cầ n loạ i thông tin nào để rút ra các kế t
      luậ n và giúp các đố i tượ ng mụ c tiêu sáng
      tỏ vấ n đề ? Ví dụ : Bạ n có cầ n thông tin
      để thậ t sự hiể u: mộ t quá trình, nhữ ng
      sinh viên liên quan đế n quá trình đó, ư u
      và khuyế t điể m củ a chươ ng trình, lợ i ích
      đố i vớ i sinh viên, nhà trườ ng, tổ chứ c,
      các phầ n nào củ a chươ ng trình gặ p trụ c
      trặ c gì,..?


                                               158
LRC © Bui, 2007
Nhữ ng yế u tố cầ n lư u ý
      để thiế t lậ p phươ ng pháp tiế p
                     cậ n
    • Làm thế nào để thu thậ p thông tin mộ t
      cách hợ p lý? Ví dụ : Câu hỏ i điề u tra,
      Phỏ ng vấ n, Nghiên cứ u tài liệ u, Quan sát
      nhân viên và đố i tượ ng củ a chươ ng trình,
      Phỏ ng vấ n nhóm đố i tượ ng chọ n trong số
      các nhân viên và sinh viên ...
    • Thông tin chính xác đế n mứ c nào?
    • Khi nào cầ n thông tin (do đó, khi nào cầ n
      thu thậ p thông tin)?
    • Có sẵ n các nguồ n nào để thu thậ p thông
      tin?
    • Thông tin sẽ đượ c phân tích như thế nào?
                                               159
LRC © Bui, 2007
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet
Ht viet

Weitere ähnliche Inhalte

Ähnlich wie Ht viet

Chuong01 cackhainiem
Chuong01 cackhainiemChuong01 cackhainiem
Chuong01 cackhainiemDương Vũ
 
Giai de thi_mau_7191
Giai de thi_mau_7191Giai de thi_mau_7191
Giai de thi_mau_7191Ngoc Dep
 
pp lich sử-PP nghien cuu khoa hoc
pp lich sử-PP nghien cuu khoa hocpp lich sử-PP nghien cuu khoa hoc
pp lich sử-PP nghien cuu khoa hocheoiu_9x
 
Kỹ thuật cảm biến đo lường và điều khiển.pdf
Kỹ thuật cảm biến đo lường và điều khiển.pdfKỹ thuật cảm biến đo lường và điều khiển.pdf
Kỹ thuật cảm biến đo lường và điều khiển.pdfMan_Ebook
 
101 ý tưởng giáo viên sáng tạo
101 ý tưởng giáo viên sáng tạo101 ý tưởng giáo viên sáng tạo
101 ý tưởng giáo viên sáng tạoQuảng Văn Hải
 
Module mn 38 lập dự án mở trường mầm non tư thục trần thị ngọc trâm
Module mn 38 lập dự án mở trường mầm non tư thục   trần thị ngọc trâmModule mn 38 lập dự án mở trường mầm non tư thục   trần thị ngọc trâm
Module mn 38 lập dự án mở trường mầm non tư thục trần thị ngọc trâmhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Dac diem tam ly hoc sinh adhd
Dac diem tam ly hoc sinh adhdDac diem tam ly hoc sinh adhd
Dac diem tam ly hoc sinh adhdvthuan87
 
Tổ chức điều hành hoạt động công sở
Tổ chức điều hành hoạt động công sởTổ chức điều hành hoạt động công sở
Tổ chức điều hành hoạt động công sởnataliej4
 
Đầu tư quốc tế-GV:Nguyễn Thị Việt Hoa-bookbooming
Đầu tư quốc tế-GV:Nguyễn Thị Việt Hoa-bookboomingĐầu tư quốc tế-GV:Nguyễn Thị Việt Hoa-bookbooming
Đầu tư quốc tế-GV:Nguyễn Thị Việt Hoa-bookboomingbookbooming
 
Handout chapter1 bookbooming
Handout chapter1 bookboomingHandout chapter1 bookbooming
Handout chapter1 bookboomingbookbooming
 
Proposal for Durex. Team Mix-VLUK21TC6.
Proposal for Durex. Team Mix-VLUK21TC6.Proposal for Durex. Team Mix-VLUK21TC6.
Proposal for Durex. Team Mix-VLUK21TC6.lahuong12
 
Th s31 023_biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng cao kết quả học thực hành nghề...
Th s31 023_biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng cao kết quả học thực hành nghề...Th s31 023_biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng cao kết quả học thực hành nghề...
Th s31 023_biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng cao kết quả học thực hành nghề...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Bai giang pttkht 1 2_lop_5
Bai giang pttkht 1 2_lop_5Bai giang pttkht 1 2_lop_5
Bai giang pttkht 1 2_lop_5Ảo Ảo
 
Phương pháp nghiên cứu và thực hiện luận văn thạc sĩ Đại học kinh tế quốc dân...
Phương pháp nghiên cứu và thực hiện luận văn thạc sĩ Đại học kinh tế quốc dân...Phương pháp nghiên cứu và thực hiện luận văn thạc sĩ Đại học kinh tế quốc dân...
Phương pháp nghiên cứu và thực hiện luận văn thạc sĩ Đại học kinh tế quốc dân...Nguyễn Thị Thanh Tươi
 
Thuc trang giao duc dai hoc vn 13 thang 8
Thuc trang giao duc dai hoc vn 13 thang 8Thuc trang giao duc dai hoc vn 13 thang 8
Thuc trang giao duc dai hoc vn 13 thang 8Jame Quintina
 
Những quan niệm về hành chính công
Những quan niệm về hành chính côngNhững quan niệm về hành chính công
Những quan niệm về hành chính côngjackjohn45
 
Bài giảng luật dân sự phần chung – ts. ngô huy cương
Bài giảng luật dân sự phần chung – ts. ngô huy cươngBài giảng luật dân sự phần chung – ts. ngô huy cương
Bài giảng luật dân sự phần chung – ts. ngô huy cươngnataliej4
 

Ähnlich wie Ht viet (20)

Chuong01 cackhainiem
Chuong01 cackhainiemChuong01 cackhainiem
Chuong01 cackhainiem
 
Giai de thi_mau_7191
Giai de thi_mau_7191Giai de thi_mau_7191
Giai de thi_mau_7191
 
pp lich sử-PP nghien cuu khoa hoc
pp lich sử-PP nghien cuu khoa hocpp lich sử-PP nghien cuu khoa hoc
pp lich sử-PP nghien cuu khoa hoc
 
Kỹ thuật cảm biến đo lường và điều khiển.pdf
Kỹ thuật cảm biến đo lường và điều khiển.pdfKỹ thuật cảm biến đo lường và điều khiển.pdf
Kỹ thuật cảm biến đo lường và điều khiển.pdf
 
101 ý tưởng giáo viên sáng tạo
101 ý tưởng giáo viên sáng tạo101 ý tưởng giáo viên sáng tạo
101 ý tưởng giáo viên sáng tạo
 
Quan tri du_an_
Quan tri du_an_Quan tri du_an_
Quan tri du_an_
 
Research findings
Research findings Research findings
Research findings
 
Pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng về dược phẩm, HAY
Pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng về dược phẩm, HAYPháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng về dược phẩm, HAY
Pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng về dược phẩm, HAY
 
Module mn 38 lập dự án mở trường mầm non tư thục trần thị ngọc trâm
Module mn 38 lập dự án mở trường mầm non tư thục   trần thị ngọc trâmModule mn 38 lập dự án mở trường mầm non tư thục   trần thị ngọc trâm
Module mn 38 lập dự án mở trường mầm non tư thục trần thị ngọc trâm
 
Dac diem tam ly hoc sinh adhd
Dac diem tam ly hoc sinh adhdDac diem tam ly hoc sinh adhd
Dac diem tam ly hoc sinh adhd
 
Tổ chức điều hành hoạt động công sở
Tổ chức điều hành hoạt động công sởTổ chức điều hành hoạt động công sở
Tổ chức điều hành hoạt động công sở
 
Đầu tư quốc tế-GV:Nguyễn Thị Việt Hoa-bookbooming
Đầu tư quốc tế-GV:Nguyễn Thị Việt Hoa-bookboomingĐầu tư quốc tế-GV:Nguyễn Thị Việt Hoa-bookbooming
Đầu tư quốc tế-GV:Nguyễn Thị Việt Hoa-bookbooming
 
Handout chapter1 bookbooming
Handout chapter1 bookboomingHandout chapter1 bookbooming
Handout chapter1 bookbooming
 
Proposal for Durex. Team Mix-VLUK21TC6.
Proposal for Durex. Team Mix-VLUK21TC6.Proposal for Durex. Team Mix-VLUK21TC6.
Proposal for Durex. Team Mix-VLUK21TC6.
 
Th s31 023_biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng cao kết quả học thực hành nghề...
Th s31 023_biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng cao kết quả học thực hành nghề...Th s31 023_biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng cao kết quả học thực hành nghề...
Th s31 023_biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng cao kết quả học thực hành nghề...
 
Bai giang pttkht 1 2_lop_5
Bai giang pttkht 1 2_lop_5Bai giang pttkht 1 2_lop_5
Bai giang pttkht 1 2_lop_5
 
Phương pháp nghiên cứu và thực hiện luận văn thạc sĩ Đại học kinh tế quốc dân...
Phương pháp nghiên cứu và thực hiện luận văn thạc sĩ Đại học kinh tế quốc dân...Phương pháp nghiên cứu và thực hiện luận văn thạc sĩ Đại học kinh tế quốc dân...
Phương pháp nghiên cứu và thực hiện luận văn thạc sĩ Đại học kinh tế quốc dân...
 
Thuc trang giao duc dai hoc vn 13 thang 8
Thuc trang giao duc dai hoc vn 13 thang 8Thuc trang giao duc dai hoc vn 13 thang 8
Thuc trang giao duc dai hoc vn 13 thang 8
 
Những quan niệm về hành chính công
Những quan niệm về hành chính côngNhững quan niệm về hành chính công
Những quan niệm về hành chính công
 
Bài giảng luật dân sự phần chung – ts. ngô huy cương
Bài giảng luật dân sự phần chung – ts. ngô huy cươngBài giảng luật dân sự phần chung – ts. ngô huy cương
Bài giảng luật dân sự phần chung – ts. ngô huy cương
 

Mehr von huongquynh

Chuong 4-ptich-lluong-ban-hang
Chuong 4-ptich-lluong-ban-hangChuong 4-ptich-lluong-ban-hang
Chuong 4-ptich-lluong-ban-hanghuongquynh
 
Thuat ngu thong ke nam 2011
Thuat ngu thong ke nam 2011Thuat ngu thong ke nam 2011
Thuat ngu thong ke nam 2011huongquynh
 
Sakichitoyodatoyota thay doi_cong_thuc_cua_khat_vong_2824
Sakichitoyodatoyota thay doi_cong_thuc_cua_khat_vong_2824Sakichitoyodatoyota thay doi_cong_thuc_cua_khat_vong_2824
Sakichitoyodatoyota thay doi_cong_thuc_cua_khat_vong_2824huongquynh
 
Quantri chienluoc
Quantri chienluocQuantri chienluoc
Quantri chienluochuongquynh
 
Thong tu 14 huong dan phan loai nha chung cu
Thong tu 14 huong dan phan loai nha chung cuThong tu 14 huong dan phan loai nha chung cu
Thong tu 14 huong dan phan loai nha chung cuhuongquynh
 
Trich luat dat dai 2003
Trich luat dat dai 2003Trich luat dat dai 2003
Trich luat dat dai 2003huongquynh
 

Mehr von huongquynh (6)

Chuong 4-ptich-lluong-ban-hang
Chuong 4-ptich-lluong-ban-hangChuong 4-ptich-lluong-ban-hang
Chuong 4-ptich-lluong-ban-hang
 
Thuat ngu thong ke nam 2011
Thuat ngu thong ke nam 2011Thuat ngu thong ke nam 2011
Thuat ngu thong ke nam 2011
 
Sakichitoyodatoyota thay doi_cong_thuc_cua_khat_vong_2824
Sakichitoyodatoyota thay doi_cong_thuc_cua_khat_vong_2824Sakichitoyodatoyota thay doi_cong_thuc_cua_khat_vong_2824
Sakichitoyodatoyota thay doi_cong_thuc_cua_khat_vong_2824
 
Quantri chienluoc
Quantri chienluocQuantri chienluoc
Quantri chienluoc
 
Thong tu 14 huong dan phan loai nha chung cu
Thong tu 14 huong dan phan loai nha chung cuThong tu 14 huong dan phan loai nha chung cu
Thong tu 14 huong dan phan loai nha chung cu
 
Trich luat dat dai 2003
Trich luat dat dai 2003Trich luat dat dai 2003
Trich luat dat dai 2003
 

Ht viet

  • 1. Hộ i thả o “PHƯƠ NG PHÁP NGHIÊN CỨ U KHOA HỌ C” Ngườ i trình bày: Gs. TS. Bùi Tùng Đạ i họ c Hawaii-Hoa Kỳ Trung tâm Học liệu-Đại học Thái Nguyên, 07-08/10/2008
  • 2. Làm nghiên cứ u khoa họ c Gs. TS. Bui Tung Tung Bui, PhD, Dr.rer.pol. University of Hawaii Matson Navigation Company Distinguished Professor of Global Business Graduate Chair and Director of PhD Program in International Management Phươ ng pháp luậ n về nghiên cứ u/ Dự án TTHL Tháng 10 - 2008
  • 3. Mộ t số lư u ý trướ c … • Noi ve chu de này trong hai ngày qua là mot cu chi anh hung. Viec de cap toi moi van de là khong the • Khoa hoc là linh vuc rat pho cap, nhung cung rat khac biet. Noi ve phuong phap nghien cuu chung chung khong là gi ca, … nhung lai là su thach thuc • Cac nhà khoa hoc co nhieu cach khac nhau de nghien cuu. Day chi là mot su nhin nhan ca nhan • Muc dich o day là chia se kinh nghiem voi cac ban, khong phai là mot bài giang chinh thong ve làm nghien cuu là the nào. 3 LRC © Bui, 2008
  • 4. Nộ i dung chươ ng trình • Nhữ ng khái niệ m cơ bả n về nghiên cứ u – Nghien cuu là gi, và cai gi khong phai là nghien cuu – Nghien cuu bat nguon tu dau? – Nhung su chuyen giao trong nghien cuu • Các phươ ng pháp luậ n – Qua trinh nghien cuu – Nghien cuu dinh luong và nghien cuu dinh tinh • Phía sau hậ u trườ ng … – Trinh bày nhung cong trinh da xuat ban – Ky thuat và phong cach viet và trinh bày / Nhung truong hop cong trinh cua ban bi bac bo (khong duoc chap nhan) • Nghiên cứ u theo chuyên nghành – Kinh te hoc, Thuong mai, Khoa hoc Chinh tri, Khoa hoc May tinh • Câu hỏ i / Thả o luậ n 4 LRC © Bui, 2008
  • 5. Nhậ n thứ c luậ n, phươ ng pháp luậ n, và phươ ng pháp • Nhậ n thứ c luậ n là mot hoc thuyet ve tri thuc. "ἐaƒaƒeƒeήƒaƒÅ or episteme" (tri thuc hay là khoa hoc) và "ƒaόƒÁƒÍς or logos" (Giai thich /su giai nghia) • Phươ ng pháp luậ n là mot thuyet hay là su phan tich ve viec nghien cuu duoc tien hành hoac can phai duoc tien hành nhu the nào • Mot phươ ng pháp nghien cuu là mot ky thuat thu thap chung cu hay là cach tien hành thu thap chung cu Sandra Harding “Có phươ ng pháp bênh vự c phụ nữ (nam nữ bình quyề n) không?” 5 LRC © Bui, 2008
  • 6. Su xac nhan Tri thức Đức tin Chân lý Su nghien cuu ve tri thuc là gi? Cai gi ta biet, và cai gi ta khong biet (Plato) 6 LRC © Bui, 2008
  • 7. Sự khác biệ t giữ a ‘Phươ ng pháp’ và “Phươ ng pháp luậ n” là gì? Phươ ng pháp: Phươ ng pháp luậ n: • Ky thuat thu thap • Ly thuyet co ban và su bang chung phan tich ve nghien • Nhieu cach tien hành cuu duoc thuc hien trong viec thu thap hoac can phai duoc thong tin tien hành nhu the nào (Sandra Harding) 7 LRC © Bui, 2008
  • 8. Độ ng cơ thúc đẩ y • Độ ng cơ thúc đẩ y việ c nghiên cứ u: – Nghiên cứu thuần tuý: Nang cao hieu biet ve cac hien tuong – Nghiên cứu mang tính công cụ: mot van de can co mot giai phap (loi giai) – Nghiên cứu ứng dụng: Mot giai phap can cac linh vuc ap dung • Độ ng cơ thúc đẩ y phươ ng pháp luậ n nghiên cứ u – kiem soat (dinh tinh) qua trinh nghien cuu – cong nhan ket qua nghien cuu – so sanh nhung cach tiep can nghien cuu – ton trong nhung nguyen tac cua thuc tien khoa hoc co gia tri 8 LRC © Bui, 2008
  • 9. Tạ i sao nghiên cứ u lạ i cầ n thiế t hơ n bao giờ hế t? – Nhung moi truong làm an moi, (phan ung moi cua nguoi tieu dung, cac mo hinh kinh doanh moi, thuong mai toàn cau – nhieu soch giao trinh cho nhieu chuyen ngành dang duoc viet – thien van hoc, kinh te hoc, xa hoi hoc, vv.) – Cong nghe moi trong tat ca cac linh vuc, tu cong nghe sinh hoc cho toi khoa hoc ve con nguoi – Qua tai ve thong tin thay vi thieu thung tin – Toc do van dong cua khoa hoc là khong the cuong lai, do vay luon co chu de nghien cuu de kham pha! – Hon 99% coc nhà khoa hoc ve nhan loai nay van cun song! 9 LRC © Bui, 2008
  • 10. Nghiên cứ u là gì? • Nghiên cứ u có ý nghĩa khác nhau đố i vớ i nhữ ng ngườ i khác nhau • Nhiề u cách tiế p cậ n và phạ m vi nghiên cứ u – Tinh ky thuat doi voi hành vi cu xu – Su giai thich doi voi su du doan – Tinh toàn cau doi voi tinh dia phuong – Ly thuyet doi voi thuc tien. – Nhung moi cach tiep can co mot phuong phap “thich hop” cho no … ban phai hieu rang phuong phap “thich hop” o day co nghia là no phai duoc chap nhan trong pham vi do. • Tươ ng lai: Nghiên cứ u liên ngành nhiề u chuyên gia – “Kiem tra kien thuc chuyen gia” – Loi giai là gi? 10 LRC © Bui, 2008
  • 11. Nghiên cứ u là … “…Quá trình thu thập và phân tích thông tin (dữ liệu) có hệ thống để làm tăng thêm sự hiểu biết về một hiện tượng làm ta băn khoăn hoặc quan tâm.” 11 LRC © Bui, 2008
  • 12. Nghiên cứ u: Mộ t đị nh nghĩa có tính triế t họ c • Nghiên cứ u: – Mot hoat dong dong gop vào su hieu biet ve mot hien tuong [Kuhn, 1962; Lakatos, 1978] • Hien tuong: mot tap hop nhung hành vi cu xu cua mot so thuc the mà mot nhom cac nhà nghien cuu quan tam • Su hieu biet: kien thuc cho phep du doon ve hành vi cu xu theo mot khoa canh nào do cua hien tuong • Nhung hoat dong (su tich cuc) duoc cho là thich hop de san sinh ra su hieu biet (kien thuc) là cac phuong phap nghien cuu và cac ky thuat cua nhom nghien cuu – Nhung nhom nghien cuu theo mot mo hinh doi voi nhung nhom nghien cuu da mo hinh (Thoa thuan ve hien tuong quan tam và cac phuong phap nghien cuu) 12 LRC © Bui, 2008
  • 13. Đị nh nghĩa củ a tôi về nghiên cứ u • Nghệ thuậ t khám phá tri thứ c – vi du, ly thuyet moi - Rat can su ket noi xa hoi cho nhung nguoi nhut nhat (hay thu minh) (???); Tren thi truong do dien tu, gia cua mot san pham thi it quan trong hon (???) • Nghệ thuậ t thự c thi tri thứ c thành công – Vi du, su dung mot mo hinh quan ly de giup cho viec lua chon mot nhà may moi. 13 LRC © Bui, 2008
  • 14. Tạ i sao lạ i làm công tác nghiên cứ u? • Để hiể u biế t sâu hơ n mộ t hiệ n tượ ng cụ thể – Vi du, tai sao nguoi ta lai tieu nhieu tien nhu vay cho dien thoai di dong? • Để giả i quyế t nhữ ng điề u còn ngờ vự c – Vi du, Neu tang gia 10%, dieu gi se xay ra voi khoi luong hàng ban ra cua toi? 14 LRC © Bui, 2008
  • 15. Các môn khoa họ c • Các loạ i hình nghiên cứ u [Simon, 1996]: – Khoa hoc tu nhien: Nhung hien tuong xay ra trong the gioi (tu nhien hoac xa hoi) • Khoa hoc thiet ke ~ khoa hoc cua su nhan tao: – mot phan hay là toàn bo cac hien tuong co the duoc tao ra – nghien cuu cac doi tuong hay là hien tuong duoc thiet ke de dat duoc nhung muc dich nào do – Khoa hoc xa hoi: qua trinh hinh thành lop cau truc cua mot he thong xa hoi và tac dong cua no len cac qua trinh và to chuc xa hoi – Khoa hoc ung xu: Cac qua trinh quyet dinh và chien luoc giao tiep trong và giua cac to chuc (co quan) trong mot he thong xa hoi 15 LRC © Bui, 2007
  • 16. Các phươ ng pháp khoa họ c và nghệ thuậ t trình bày • KHOA HỌ C: • NGHỆ THUẬ T TRÌNH BÀY: • Thự c nghiệ m – Nghien cuu hoat dong trong phòng thí nghiệm – Tinh chu quan / tranh luan • Thự c nghiệ m ngoài troi – Tinh mo ta / trinh bày co • Khao sat nghe thuat • Nghien cuu truong – Nghien cuu trong tuong lai hop cu the – Phê bình, xem xét • Du bao • Mo phong • (Nghien cuu dat nen Những cách tiếp cận có tính kết hợp : mong) Các nghiên cứu theo chiều dọc (Nghiên cứu thực tiễn hợp tác) Nguồn: Galliers, R. (Tính biện chứng) 16 LRC © Bui, 2007
  • 17. Cách nhìn hòa hợ p các phươ ng pháp và phươ ng pháp đố i lậ p CV, Khảo sát SS Thực nghiệm trong Lab. Quay Video Trách nhiệm Thực nghiệm ngoài trời Nghiên cứu hành động cao Nghiên cứu Lý thuyết làm cơ sở trường hợp cụ thể ng Nghiên cứu hành động h độ dọc Nghiên cứu Nhân viên Thiếu tác dụng (Năng lực của người quan trường hợp cụ thể hàn iều – trách nhiệm cao) ể Đời sống b sát n) ụ th g La Nhân viên o ch thực gi a cứu ời ợp c h tron The trườ cứu (t iên ng h ỷ pk Ngh hiệm iên ậ / th Thự ideo Ngh m Nă c ng yV án át Qua Dự os 17 t tiế Khả LRC © Bui, 2007 h
  • 18. Và đừ ng quên nghiên cứ u thiế t kế – Khoa hoc tu nhien: Nhung hien tuong xay ra trong the gioi (tu nhien hoac xa hoi) • Khoa hoc thiet ke ~ khoa hoc cua su nhan tao: – mot phan hay là toàn bo cac hien tuong co the duoc tao ra – nghien cuu cac doi tuong hay là hien tuong duoc thiet ke de dat duoc nhung muc dich nào do – Simon (1966) 18 LRC © Bui, 2007
  • 19. (biểu tượng) Hien tuong Khoa học Toán học Thiết kế Định luật Hội họa Mạng Tổng hợp ngữ nghĩa Thiết kế Phân tích sản phẩm (CS) Kỹ thuật cơ khí Cac hoat dong Hóa học Thực H1: Một sơ đồ nhận thức về các nghành khoa học 19 LRC © Bui, 2007 [Owen,1997]
  • 20. Nhữ ng khái niệ m cơ bả n về nghiên cứ u thiế t kế • Mô hình củ a quá trình • Các loạ i hiệ n vậ t do bàn tay con ngườ i làm ra: – Ket qua cua cong trinh nghien cuu • cấ u trúc hiệ n vậ t – Noi dung cua cach tiep can nghien cuu • Đánh giá: – cac tieu chuan danh gia – cach tiep can danh gia 20 LRC © Bui, 2007
  • 21. Mô hình củ a quá trình • Mộ t kiể u mẫ u giả i quyế t vấ n đề: – theo duoi nhung su doi moi trong viec xac dinh nhung y tuong, thuc tien, nang luc ky thuat, và san pham mà qua do su phan tich, thiet ke, thuc thi và su dung he thong thong tin cu the duoc hoàn tat mot cach co hieu luc và hieu qua. Tsichritzis 1997; Denning 1997 21 LRC © Bui, 2007
  • 22. Quá trình nghiên cứ u thiế t kế Nhung luong kien + kien thuc muc tieu và van hành thuc Cac buoc Dinh gioi han cua qua trinh Nhan thuc Goi y Khai trien Đánh giá Ket luan van de Kieu hinh thuc lo-gic Lay di Suy luan [Takeda,1990] 22 LRC © Bui, 2007
  • 23. Các tạ o tác (Hiệ n vậ t do bàn tay con ngườ i làm ra) • Không đượ c miễ n trừ khỏ i các quy luậ t củ a thiên nhiên hay là các thuyế t về hành vi cư xử • Các tạ o tác dự a trên “Thuyế t Kernel” đang hiệ n hành đã đượ c áp dụ ng, thử nghiệ m, thay đổ i, và mở rộ ng qua thự c nghiệ m, sáng tạ o, hiể u biế t bằ ng trự c giác, và năng lự c giả i quyế t vấ n đề củ a nhà nghiên cứ u. (Walls et al. 1992; Markus et al. 2002) 23 LRC © Bui, 2007
  • 24. Đầ u ra củ a nghiên cứ u thiế t kế [March & Smith, 1995] • Su cau thành – ban tu vung dua tren nhung khai niem cua mot linh vuc cua van de/ giai phap • Phương pháp – cac thuat toan và thuc tien de thuc hien mot nhiem vu cu the • Các mô hình – mot tap hop cac nhan dinh hoac cong bo the hien moi quan he giua nhung phan cau thành – nhung khai niem truu tuong và bieu dien • Thuyet minh – tao thành su nhan thuc ve cau thành, mo hinh và cac phuong phap trong mot he thong hoat dong – Cac he thong da duoc thuc thi và nguyen mau • Cac thuyet tien bo hon 24 LRC © Bui, 2007Xay dung hien vat –
  • 25. Sả n phẩ m đầ u ra củ a nghiên cứ u thiế t kế Cau thành Cac thuyet tien bo hon Hoc thuyet noi lon ve nhung Các mô hình hien tuong duoc bao quat Truu tuong hoa Các mô hình Truu tuong hoa Tri thuc trong vai tro Các phương pháp nguyen ly van hành Cấu thành Các thuyết tiến bộ Truu tuong hoa hơn Hien vat trong vai tro thuc thi co the Các phương pháp Cấu thành [Purao , 2002] 25 LRC © Bui, 2007
  • 26. Các ví dụ • Mở ra mộ t lĩnh vự c mớ i • Đư a ra mộ t khung (sườ n) thố ng nhấ t • Giả i quyế t vấ n đề tồ n tạ i lâu nay • Khả o sát kỹ kưỡ ng mộ t lĩnh vự c • Phủ nhậ n tri thứ c đang tồ n tạ i • Chứ ng thự c mộ t họ c thuyế t bằ ng thự c nghiệ m • Tạ o ra mộ t hệ thố ng có tham vọ ng • Đư a ra nhữ ng số liệ u thự c nghiệ m • tìm đượ c từ nhữ ng thuậ t toán cao cấ p • Phát triể n phươ ng pháp luậ n mớ i • Phát triể n mộ t công cụ mớ i • Tạ o ra mộ t kế t quả tiêu cự c 26 LRC © Bui, 2007
  • 27. Cấ u trúc hiệ n vậ t • Cấu trúc của hiện vật – Thông tin định ra những khoảng cách (khẩu độ) cho hiện vật – cơ sở để suy luận các thông tin được yêu cầu về hiện vật – Xác định các đặc tính cấu hình cần thiết để tạo khả năng đánh giá hiện vật 27 LRC © Bui, 2007
  • 28. Tiêu chuẩ n đánh giá • Tiêu chuẩn đánh giá – quy mô của không gian thông tin thích hợp để xác định lợi ích của hiện vật – có thể khác nhau tuỳ thuộc vào mục đích đánh giá 28 LRC © Bui, 2007
  • 29. Cách tiế p cậ n đánh giá • Cách tiếp cận đánh giá – quy trình kiểm tra một hiện vật trên thực tế – xác định các vai trò liên quan tới đánh giá và cách thức điều khiển việc đánh giá – Kết quả là một quyết định liệu hiện vật có đáp ứng được các tiêu chuẩn đánh giá dựa vào những thông tin sẵn có hay không 29 LRC © Bui, 2007
  • 30. Cách tiế p cậ n đánh giá (2) • Đánh giá đị nh lượ ng – Có nguồn gốc phát triển từ khoa học tự nhiên để nghiên cứu các hiện tượng tự nhiên – các cách tiếp cận • các phương pháp khảo sát • Làm thực nghiệm trong phòng thí nghiệm • Các phương pháp chính thống (chẳng hạn toán kinh tế) • Các phương pháp bằng số (Ví dụ: xây dựng mô hình toán học) 30 LRC © Bui, 2007
  • 31. Cách tiế p cậ n đánh giá (3) • Đánh giá đị nh tính: – được phát triển trong ngành Khoa học Xã hội tạo điều kiện cho các nhà nghiên cứu suy xét về các hiện tượng văn hóa – các cách tiếp cận: • nghiên cứu hành động • nghiên cứu trường hợp cụ thể • Dân tộc học • học thuyết cơ sở – nguồn dữ liệu chất lượng: • quan sát và đồng quan sát (điều tra ngoài trời) • Những cuộc phỏng vấn và bản câu hỏi • Các tài liệu và văn bản • ấn tượng và phản ứng của các nhà nghiên cứu 31 LRC © Bui, 2007
  • 32. Sự dàn dự ng (cấ u thành) Cấ u trúc Tiêu chuẩ n đánh Cách tiế p cậ n giá đánh giá Siêu mô hình •Thiế u hụ t sự Phân tích mang củ a từ vự ng cấ u thành tính bả n thể •Sự quá tả i cấ u thành •Dư thừ a cấ u thành •Quá mứ c cấ u thành 32 LRC © Bui, 2007
  • 33. Các phươ ng pháp Cấ u trúc Tiêu chuẩ n đánh giá Cách tiế p cậ n đánh giá •Siêu mô hình dự a •Sự phù hợ p •Nghiên cứ u trong vào quá trình •Tính toàn vẹ n phòng thí nghiệ m •Nhữ ng ứ ng dụ ng •Tính nhấ t quán •Điề u tra trên hiệ n có mụ c đích trườ ng •Nhữ ng điề u kiệ n •Khả o sát về khả năng áp •Nghiên cứ u trườ ng dụ ng hợ p cụ thể •Sả n phẩ m và kế t •Nghiên cứ u hành quả củ a việ c áp độ ng dụ ng phươ ng pháp •Mô tả thự c tiễ n •Tham chiế u tớ i sự •Nghiên cứ u nghệ cấ u thành 33 LRC © Bui, 2008 thuậ t trình bày
  • 34. Các mô hình Cấ u trúc Tiêu chuẩ n đánh giá Cách tiế p cậ n đánh giá • lĩnh vự c •Tính đúng đắ n •Sự hợ p lý về mặ t cú •Phạ m vi, mụ c đích •Tính trọ n vẹ n pháp •Cú pháp, ngữ nghĩa •Tính rõ ràng •Kiể m tra sự toàn vẹ n •Thuậ t ngữ •Tính linh hoạ t •Lấ y mẫ u sử dụ ng số liệ u phù hợ p đượ c lự a • Chủ ý áp dụ ng •Tính đơ n giả n chọ n cho nhữ ng hiệ n •Khả năng áp dụ ng tượ ng đang xả y ra bên •Khả năng thự c thi ngoài hoặ c số liệ u thay thế tin cậ y •Kiể m tra sư thố ng nhấ t •Phân tích rủ i ro và giá cả 34 LRC © Bui, 2007 •Khả o sát ngườ i dùng
  • 35. Sự minh họ a nhữ ng điề u trừ u tượ ng Cấ u trúc Tiêu chuẩ n đánh giá Cách tiế p cậ n đánh giá •Có thể thự c hiệ n •Tính chứ c năng •Kiể m tra các chuẩ n bằ ng mộ t ngôn ngữ •Khả năng sử dụ ng •thử nghiệ m lậ p trình •Độ tin cậ y •Phân tích chuẩ n •Tham chiế u tớ i mô •Hiệ u suấ t thự c hiệ n •Xác minh hình thiế t kế •Khả năng trợ giúp •Tham chiế u tớ i đặ c tính yêu cầ u •Tham chiế u tớ i tài lệ u làm bằ ng chứ ng •Tham chiế u tớ i tài lệ u quả n lý chấ t lượ ng •Tham chiế u tớ i tài 35 LRC © Bui, 2007ả n lý cấ u hình lệ u qu
  • 36. Ích lợ i củ a việ c nghiên cứ u • Thông tin là sứ c mạ nh – Nghiên cứu tạo ra những thông tin có giá trị - những c ơ hội mới – Nghiên cứu giúp tránh được các lỗi (sai phạm) do không (thiếu) hiểu biết – Nghiên cứu là tốn kém, song ra một quyết định không có nghiên cứu có thể còn tốn kém hơn (Chẳng hạn mua một tấm bản đồ, máy tính chạy quá nhanh) • Đóng góp cho vố n tri thứ c sẵ n có – Thách thức/ khẳng định những kiến thức đã tìm thấy (ví dụ: giấc ngủ của trẻ sơ sinh trong nghiên cứu y học) – Tìm kiếm sự thật (học thuyết mới, có thể là định luật mới) 36 LRC © Bui, 2008
  • 37. Đầ u ra củ a nghiên cứ u / Hệ mét • Các việ n sĩ khuyế n khích sử dụ ng cả hai giả i pháp đị nh lượ ng và đị nh tính để báo cáo về “chấ t lượ ng” – SỐ LƯỢNG CỦA: • Tạp chí xuất bản, các bài trình bày tại các hội thảo, sách và các chương sách, phần thưởng, những khoản tài trợ, kinh phí, vv… – CHẤ T LƯỢ NG CỦ A: • Danh tiếng của việc xuất bản, của các cơ quan tài trợ, chất lượng của các cuộc hội thảo, của việc đánh giá của những người đồng cấp về các chương trình nghiên cứu,… • Chất lượng của các cơ quan nghiên cứu có sử dụng sinh viên sau đại học • Ích lợi xã hội của việc nghiên cứu 37 LRC © Bui, 2008
  • 38. Nghiên cứ u trong thế kỷ 21 • Tin tố t lành: Lúc nào cũng sẵn có đề tài hay cho bạn! • Tin không đượ c vui lắ m: Ý kiến thường không được coi trọng (bị coi rẻ), làm cho những ý tưởng được thực hiện thì giá trị hơn rất nhiều, đồng thời cũng là khó khăn hơn rất nhiều 38 LRC © Bui, 2008
  • 39. Cái gì không phả i là nghiên cứ u? Điể n hình là mộ t bài diễ n văn chính trị – Nhiều quan điểm hơn là sự kiện – Nhiều tuyên bố hơn là sự việc – Nhiều ý kiến chủ quan hơn những gì bạn có th ể xác minh – Nhiều chủ định hơn bằng chứng – Phạm vi rộng hơn phạm vi nghiên cứu đặc thù – Thiếu tính tự phê phán 39 LRC © Bui, 2008
  • 40. Nghiên cứ u không phả i là • Nghiên cứ u không phả i là thu thậ p thông tin: – Thu thập thông tin từ những nguồn như là sách, tạp chí không phải là nghiên cứu. – Không có sự cống hiến cho tri thức • Nghiên cứ u không phả i là sự chuyể n tả i các sự kiệ n: – Nếu chỉ chuyển tải sự kiện từ nguồn này sang nguồn khác thì không thể tạo ra sự nghiên cứu – Không có sự đóng góp cho những hiểu biết mới cho dù điều này có thể làm cho những kiến thức sẵn có tr ở nên hữu dụng 40 LRC © Bui, 2008
  • 41. Rấ t khó thự c hiệ n mộ t nghiên cứ u có giá trị … • Rấ t khó thự c hiệ n mộ t nghiên cứ u có giá trị – Qua trinh co xu huong kho hoàn thien – Ket qua khong phai luc nào cung dung dan • Mộ t số ví dụ : – Hỏi những câu sai (nhầm lẫn): su that bai cua Coca- cola – Ton kom, nghien cuu bang thuc nghiem tren quy mo lon sinh ra quyet dinh sai (thay doi cung thuc làm Coke) – Thử nghiệm sai về quy mô (số lượng): Bau cu thoi nhiem ky Tong thong Roosevelt – du doan sai – Sử dụng sai mô hình: Mo hinh kinh te ve nen kinh te Phap ( Thoi ky chinh quyen Sac do Gon) – Kết quả tốt cho một lý lẽ sai: Mo hinh du bao Thi truong chung khoan New York cua truong DH New York 41 LRC © Bui, 2007
  • 42. Mộ t cách đo sự đóng góp cho nghiên cứ u củ a bạ n … • Chuỗ i khám phá tri thứ c – So lieu  Thong tin  Tri thuc  Su thong thai • Ví dụ : – Thiet ke he thong thong tin su dung may tinh cho nhà kinh doanh tien te – Su dung du lieu de kham pha nguyen nhan thuc su cua SARS – Su dung quy trinh de hieu biet day du ve nhung anh huong cua viec dau tu vào giao duc 42 LRC © Bui, 2007
  • 43. để khám phá tri thứ c • SỰ KIỆ N -> KHÁI NIỆ M ->(GIẢ THUYẾ T) -> NGUYÊN LÝ -> HỌ C THUYẾ T -> ĐỊ NH LUẬ T CÁC ĐỊ NH NGHĨA: SỰ KIỆ N: một sự quan sát, một ý tưởng hoặc một hành động có thể được kiểm chứng KHÁI NIỆ M: những quy luật cho phép phân loại sự kiện, ý tưởng, con người, vv… GIẢ THUYẾ T : sự phỏng đoán được rèn luyện vè mối quan hệ (nguyên lý) NGUYÊN LÝ: Quan hệ giữa các sự kiện và khái niệm HỌ C THUYẾ T: Loạt các sự kiện, khái niệm, và các nguyên lý cho phép giải thích và mô tả ĐỊ NH LUẬ T: được thiết lập một cách vững chắc, nguyên lý của học thuyết được thử nghiệm kỹ lưỡng 43 LRC © Bui, 2007
  • 44. Nghiên cứ u trong thế kỷ 21 • Thông tin tồ i tệ : – Có quá nhiều tác phẩm được đăng tải quanh ta – Có vẻ như những chủ đề hay đã được lấy đi hết • Tin tố t lành – Nền kinh tế mới, ngữ cảnh mới sinh ra nhu cầu cho những đề tài nghiên cứu mới – Nếu bạn có những dữ liệu độc nhất, thì bạn sẽ có đóng góp duy nhất (tại bậc Thạc sỹ) 44 LRC © Bui, 2007
  • 45. Các lớ p (bậ c) củ a nghiên cứ u khoa họ c xã hộ i … • Các vấ n đề toàn cầ u – Các chuẩn trong trao đổi thông tin • Nhữ ng vấ n đề có tính chấ t xã hộ i – Ảnh hưởng của Email, blog, wiki • Nhữ ng vấ n đề giữ a các tổ chứ c • Nhữ ng vấ n đề thuộ c tổ chứ c – Hướng ngoại và tầm kiểm soát • Nhữ ng vấ n đề cá nhân 45 LRC © Bui, 2007
  • 46. Các ví dụ khác • Chiế n lượ c – Xác định một chiến lược kinh doanh mới cho một công ty trong một ngành công nghiệp cụ thể • Chẳng hạn, Barnes and Nobles ( Hãng phân phối sách quốc gia ở Hoa Kỳ) đối phó với đối thủ cạnh tranh trên mạng (Amazon.com) như thế nào? – Trung Quốc có nên thực thi thuế bảo hiểm xã hội như cách người ta thực hiện ở Hoa Kỳ không? • Cả i cách Chính phủ – Trung Quốc có nên tiến tới dùng chuẩn truyền thông riêng của mình không? – Có hành vi cư xử đặc biệt nào của người tiêu dùng từ thị trường kinh doanh qua mạng của Trung Hoa ( đã biết hành vi cư xử của người tiêu dùng Trung Quốc đối với công nghệ cao)? – Chính phủ nên làm gì để giúp người Trung Quốc chiếm được các dự án ở nước ngoài? 46 LRC © Bui, 2007
  • 47. Thêm các ví dụ • Kinh tế họ c vi mô – Những sự mềm dẻo về giá khi mua điện thoại di động ở Trung Quốc là gì? • Kinh tế họ c vĩ mô – Những tác động kinh tế của thương mại điện tử Trung Hoa với sự mở rộng dịch vụ E-bay? • Tiế p thị – Tác động của “lời truyền miệng điện tử” của những sản phẩm vi điện tử • Công nghệ thông tin trong xã hộ i – Chúng ta khuyến khích việc sử dụng máy tính trong kinh doanh nhỏ ở nông thôn Trung Hoa như thế nào? • Nguồ n nhân lự c – Thưởng công cho nhân viên: đối với nhân viên làm công tác công nghệ thông tin, có phải cho họ nghỉ nhiều hơn thì t ốt hơn cho h ọ tiền thưởng không? 47 LRC © Bui, 2007
  • 48. Dẫ n dắ t nghiên cứ u không phả i lúc nào cũng giố ng như công bố nghiên cứ u • Có mộ t mố i liên hệ giữ a nhữ ng lự a chọ n củ a bạ n về dẫ n dắ t mộ t nghiên cứ u có giá trị vớ i lự a chọ n công bố – Dẫn dắt nghiên cứu có phần tách biệt với công bố – Có những trải nghiệm hay trong quá trình dẫn dắt việc nghiên cứu của bạn • Chúng ta muốn tìm hiểu thêm nhiều về thế giới này một cách khách quan. • Chúng ta muốn tìm được những kết quả đúng đắn – có căn cứ vững chắc nội tại và bên ngoài • Thực tế nghiên cứu tốt sẽ giúp cho việc công bố một bài viết, chứ không bảo hành cho việc công bố 48 LRC © Bui, 2007
  • 49. Xuấ t bả n • Bề n bỉ , kiên trì, và kiên trì hơ n nữ a • Các trọ ng tài và biên tậ p viên đánh giá bài viế t – Trong một thế giới hoàn hảo, công việc của họ gồm 2 phần: • đánh giá vấn đề/ đề tài nghiên cứu – Vấn đề có thu hút sự chú ý không? – Vấn đề có tiềm năng bổ sung vào hay ảnh hưởng tới tri thức sẵn có không? – khảo sát sự hợp lệ của những điều tìm được – Phương pháp luận nghiên cứu vấn đề có phù hợp không? – Những giải thích khác đã được xem xét chưa? – Trong các giới hạn hợp lý của phương pháp và vấn đề đang được đề cập. – Các phương pháp thống kê có phù hợp với vấn đề, phương pháp và số liệu không? – Với các phương pháp và phép phân tích sử dụng, liệu kết quả có đáng tin cậy không? 49 LRC © Bui, 2007
  • 50. Dẫ n dắ t nghiên cứ u • Chúng ta phả i bắ t đầ u bằ ng việ c để ý tớ i việ c công bố – Tìm ra một vấn đề nghiên cứu đáng quan tâm – Thuyết trình một “câu trả lời” hợp lý cho vấn đề • Không bao giờ có câu trả lời đích thực, và thường thì nghiên cứu lại dẫn dắt tới nhiều vấn đề khác • Tuy nhiên với ý tưởng là cố gắng đưa ra một “câu trả lời” 50 LRC © Bui, 2007
  • 51. Thái độ đố i vớ i việ c nghiên cứ u • Chân thự c – Khong can làm sai lech su that – Nghien cuu mà giup tim ra nhung “dieu te hai” thi cung tot nhu nguoi ta kham pha ra “nhung tin tot lành.” • Sáng tạ o – Tim kiem su kham pha moi – Luon co cai de “kham pha”và “ban” trong mot bo du lieu co gia tri – Luc nào cung co mot khia canh nào do cua mot van de mà co ve “nhieu nguoi biet den” lai dang duoc khao sat ky càng 51 LRC © Bui, 2007
  • 52. Bí quyế t: Có mộ t câu chuyệ n để kể Và kể câu chuyệ n đó bằ ng mộ t cách “khoa họ c” vớ i phươ ng pháp đượ c chứ ng minh và nhữ ng con số khách quan.
  • 53. Khai triể n mộ t dự án nghiên cứ u • Biế t kỹ năng củ a bạ n – tìm kiế m đồ ng tác giả nế u bạ n cầ n và nế u điề u đó là phù hợ p • Biế t thế nào là mộ t đề tài hay – là cai mà nguoi ta quan tam toi – là cai mà ban cho là ban se làm tot hon nhung cai khoc – ban co nhung so lieu mà nguoi khac co the khong co • Tìm kiế m nhữ ng chủ đề mà về lâu dài có tiề m năng sinh ra nhữ ng lợ i ích khác • Tính hợ p thờ i (đúng lúc) là quan trọ ng 53 LRC © Bui, 2007
  • 54. Các kỹ năng chính • Nghiên cứ u yêu cầ u nhữ ng kỹ năng sau: – Biet ve linh vuc ban de cap (xem xet tài lieu chuyen de) – khai niem hoa ly thuyet (kha nang khai quat hoa) • Nhung cach tiep can nghien cuu – bang chung là nhung so lieu – suy luan logic – trich dan cong trinh cua nguoi khac – Viet bài • xây dự ng mộ t nhóm cho nhữ ng kỹ năng cầ n thiế t 54 LRC © Bui, 2007
  • 55. Mộ t dự án nghiên cứ u có giá trị là gì? • Mộ t nghiên cứ u tố t: – Dat nhung cau hoi moi hoac cu bang mot cach moi hoac trong mot hoàn canh moi dan den nhung cau tra loi khac nhau – Co mot cau chuyen voi mot thong diep làm cho cac bien tap vien cua tap chi, cac nhà phe binh, và doc gia quan tam – Là buoc dau tien/ buoc tiep theo trong mot luong nghien cuu – Phu hop voi dieu rui ro hoac nhung dieu mang lai trong hành trang cua ban 55 LRC © Bui, 2007
  • 56. Mộ t dự án nghiên cứ u có giá trị là gì? • Từ góc độ cá nhân: – Làm nghien cuu mang lai niem vui – làm nghien cuu de xuat ban • làm nghien cuu mà no chu trong vào mot van de co ban – Làm cho nhung gi xay ra tro nen co y nghia – Giai thich ve nhung dieu xay ra – Doan truoc dieu gi se xay ra – gay ra nguyen nhan cua nhung dieu se xay ra (Cockburn) – Làm nghien cuu duoc quan tam cho du ket qua là the nào di nua 56 LRC © Bui, 2007
  • 57. Mộ t dự án nghiên cứ u có giá trị là gì? • Công bố kế t quả nghiên cứ u : – Viet de duoc doc – Viet de duoc trich dan – Viet de thay doi thuc tien 57 LRC © Bui, 2007
  • 58. Mộ t dự án nghiên cứ u có giá trị là gì? • Đị nh nghĩa củ a giả i Nô Ben trong Vậ t lý họ c: “Oh cậ u bé, sao ta đã không nghĩ về điề u đó nhỉ ?” – Nhung y tuong don gian là dieu ly tuong • Sự khám phá khoa họ c không bắ t đầ u bằ ng từ “Tìm ra rồ i” mà nó bắ t đầ u bằ ng từ “Điề u đó thậ t buồ n cườ i.” - Kham pha su di thuong – Kham pha ti le ton tai ban dau cua I. T. 58 LRC © Bui, 2007
  • 59. Nguồ n cho các dự án nghiên cứ u (Mô hình thùng rác củ a nghiên cứ u ) Hoc thuyet Nghien cuu truoc Kinh nghiem ca nhan Các phương pháp Nguon tài nguyen (Tien, co so vat chat, nhan luc) Du lieu (Chính và phu) Phong theo: A. Dennis, HICSS 59 LRC © Bui, 2007
  • 60. Các thuyế t hữ u ích • Thuyế t kinh tế – Su toi uu hoa trong boi canh khan hiem nguon tài nguyen • Khoa họ c quả n lý -Nghien cuu van hành – hành vi to chuc • Tâm lý họ c ứ ng dụ ng • Khoa họ c thông tin – khoa hoc may tinh – cac he thong thong tin quan ly • Và nhiề u ngành khoa họ c khác … NHƯ NG BẠ N CẦ N CÁC HỌ C THUYẾ T! 60 LRC © Bui, 2007
  • 61. Nhữ ng đề tài nóng hổ i hiệ n hành • Su ben vung (ton tai voi thoi gian dài) • Tang truong kinh te và kiem soat o nhiem • Cac chinh sach tài chinh cho nen kinh te thi truong • Tinh hieu luc cua thuong mai dien tu • Do gia tri cua mot hang / cong ty • Thuyet trinh tham • Khai thác thông tin • Thuong mai quoc te • v v .. 61 LRC © Bui, 2007
  • 62. Thả o luậ n trườ ng hợ p: Hai ví dụ về nghiên cứ u thiế t kế Các ví dụ kế tiế p: Bui, Lee Các hệ thố ng hỗ trợ việ c ra quyế t đị nh, 2006 Bui, Loebbecke Các hệ thố ng hỗ trợ việ c ra quyế t đị nh, 1997
  • 63. Điề u gì làm cho bài viế t đượ c công bố / xuấ t bả n … • Chủ đề mớ i làm ngườ i đọ c quan tâm • Số liệ u duy nhấ t • Xây dự ng mộ t khung/ sườ n để biệ n hộ cho việ c số liệ u đã đượ c thu thậ p ra sao • Khuôn khổ duy nhấ t cho trình bày số liệ u và thả o luậ n 63 LRC © Bui, 2007
  • 64. Kế t thúc Trườ ng hợ p thả o luậ n (1)
  • 65. Phát triể n họ c thuyế t
  • 66. Thuyế t có giá trị là gì [1]? • Lý thuyế t là lý do chính cho việ c công bố mộ t bài viế t mớ i – Thuyet là ly do Tai sao cua viec nghien cuu – Thuyet khong phai là ban tom tat cua nghien cuu truoc do 66 LRC © Bui, 2007
  • 67. Thuyế t có giá trị là gì [2]? • Mot thuyet co gia tri giai thich cac moi quan he trong mot tap hop su cau thành • Và giai thich vi sao cac moi quan he do ton tai 67 LRC © Bui, 2007
  • 68. Cách tiế p cậ n kinh điể n • Họ c thuyế t có tính khái niệ m, trìu tượ ng và thăm dò; dự a vào thuyế t trướ c đó và các kế t quả thự c nghiệ m. • Ba bướ c.. – Xac dinh cac khai niem và viet nhung van de xac nhan moi quan he giua cac khai niem do – Dat ke hoach thu cac gia thuyet và cac phuong phap de do luong cac khai niem – thu thap và phan tich du lieu voi no luc kiem chung cac gia thuyet 68 LRC © Bui, 2007
  • 69. Ví dụ về mộ t mô hình lý thuyế t Thuyet: Thành tuu hoc van là hàm cua tinh trang kinh te xa hoi và kha nang hoc thuat Tinh trang kinh te xa hoi Thành tuu hoc van Kha nang hoc thuat 3 cau thành voi quan he nhan qua 69 LRC © Bui, 2007
  • 70. Mở rộ ng mô hình lý thuyế t: sự cấ u thành, biế n số và tạ o ra kế t quả 70 LRC © Bui, 2007
  • 71. Mô hình lý thuyế t vớ i các biế n số Uy tín trong Thu nhap cong viec Tinh trang kinh te xa hoi Thành tuu hoc van Kha nang hoc thuat Diem so Mức giáo dục đạt được / loai Ky nang Ky nang toan hoc LRC © Bui, 2007 ngon ngu 71
  • 72. Thoi gian thuc hien Chenh lech ve can nang giua lan giua lan 1 và lan 2 1 và lan 2 Gioi tinh Ty le quan diem 1-5 (Đực =1, doi voi nguoi ung cu Cái=2) tong thong Nhan dang chung toc Duoc nhan mot chiec Ipod hay không (10 chung toc) 72 LRC © Bui, 2007
  • 73. Mố i quan hệ nhân quả và con đườ ng nhân quả • Quan he nhan qua truc tiep X Y • Quan he nhan qua thuan nghich X Y • Quan he nhan qua gian tiep X Z Y 73 LRC © Bui, 2007
  • 74. Các điề u kiệ n củ a quan hệ nhân quả • Cung bien thien • Moi quan he khong gia mao • Co logic ve trat tu thoi gian X Y • Có cơ chế giải thích X gây ra Y nhu the nào 74 LRC © Bui, 2007
  • 75. Giả thiế t và Giả thuyế t • Giả thiế t kế t nố i các khái niệ m vớ i nhau theo những mố i quan hệ xác đị nh. Sử dụng ma túy Bạo lực • Giả thuyế t kế t nố i các biế n số vớ i nhau theo các mố i quan hệ xác đị nh. Số lần sử dụng ma Các hành động bạo lực túy X trong khoảng quan sát được trong thời gian Y khoảng thời gian Y 75 LRC © Bui, 2007
  • 76. Giả thuyế t – “Các giả thuyết thường bao gồm hai hay nhiều biến số đo lường được hoặc có khả năng đo lường được và định rõ mối quan hệ giữa các biến số đó”“(Kerlinger 1986) 76 LRC © Bui, 2007
  • 77. Tình huố ng thả o luậ n: Hai ví dụ về nghiên cứ u thự c nghiệ m Running examples: Sankaran và Bui, Lee International Journal of Instructional Psychology, 2003 Sankaran and Bui Lee International Journal of Instructional Psychology, 2000
  • 78. Điề u gì khiế n các kế t quả nghiên cứ u đượ c xuấ t bả n…? • Chu de mang tinh thoi su duoc nhieu doc gia quan tam • So lieu doc dao dang chu y • Xay dung duoc khung danh gia cac phuong phap thu thap du lieu • Khung phan tich và thao luan du lieu doc dao - - tap chi chuyen ngành 78 LRC © Bui, 2007
  • 79. Kế t thúc tình huố ng thả o luậ n (2)
  • 80. Thiế t kế các nghiên cứ u khoa họ c
  • 81. Quy trình nghiên cứ u khoa họ c (Theo McGrath, 1982) • …mot chuoi cac lua chon dan cài trong do ta cung luc co gang toi uu hoa mot vài lua chon doi lap nhau… • Mộ t số lự a chọ n chủ yế u – Tính khái quát hóa doi voi dan chung – Tính hiện thực doi voi nhung nguoi tham gia thuc hien – Tính chính xác trong kiem soat và do luong cac bien so 81 LRC © Bui, 2007
  • 82. Quy trình nghiên cứ u khoa họ c (Theo McGrath, 1982) • Khong may, chinh su toi uu hoa mot trong cac yeu to: tinh khai quat, tinh hien thuc hoac tinh kiem soat duoc se gay anh huong xau toi hai yeu to con lai… • Noi cach khac, tat ca cac phuong phap và chien luoc nghien cuu khoa hoc deu co sai sot ... • Vì vậy mọi chiến lược nghiên cứu khoa học đều lâm vào tình thế tiến thoái lưỡng nan… 82 LRC © Bui, 2007
  • 83. Khái quát các phươ ng pháp nghiên cứ u khoa họ c theo kinh nghiệ m Mô tả (Đị nh lượ ng) • Nghien cuu dan toc hoc • Nghien cuu tinh huong Thự c nghiệ m (Đị nh tính) • Khao sat/lay mau • Thi nghiem • Cac nhom trong diem • Gia thuc nghiem • Phan tich ngon ban/van • Siêu phân tích ban • Mo ta dinh tinh Theo Lauer và Asher, Composition • Du doan/Phan loai Research: Empirical Designs & MacNealy, Empirical Research in Writing 83 LRC © Bui, 2007
  • 84. Tiế n hành nghiên cứ u (3) Dự đoán/Phân loạ i Running example: Bui, Sankaran, Sebastian “A Framework for measring national e-readiness International Journal of Electronic Business, 2003
  • 85. ĐỂ XUẤ T BẢ N ĐƯỢ C MỘ T BÀI BÁO… • Chu de moi duoc nhieu doc gia quan tam • So lieu doc dao dang chy y • Xay dung duoc khung danh gia cac phuong phap thu thap so lieu • Khung phan tich và thao luan so lieu doc dao, dang chu y • Nhung de xuat hay 85 LRC © Bui, 2007
  • 86. Hế t phầ n Tiế n hành nghiên cứ u phân loạ i (3)
  • 87. Phươ ng pháp nghiên cứ u dân tộ c họ c + Hoat dong quan sat duoc tien hành trong hoàn canh thuc te dang duoc nghien cuu + Tim hieu moi quan he giua cac ca nhan trong moi truong song cua ho (và anh huong cua cac ca nhan doi voi moi truong song) - Kho phan tich/giai thoch - Ton thoi gian/chi phi lon - Co the gay anh huong toi hoat dong tu nhien cua doi tuong nghien cuu 87 LRC © Bui, 2007
  • 88. Các nghiên cứ u tình huố ng • Nghien cuu tinh huong là su kiem tra ky luong mot to chuc, mot cong trinh hay mot doi tuong. • Tinh huong duoc mo ta theo loi van tuong thuat co the kem theo so lieu dinh tinh và dinh luong • Cho phep nhan dang cac bien so hay hien tuong nghien cuu • Tap trung nghien cuu cac ca nhan và nhom nho • Van de hay gap o cac nghien cuu này là cac bao cao duoc viet rat dài nhung noi dung khong co gi hon ngoài viec mo ta lai tinh huong mot cach kho khan và te ngat. 88 LRC © Bui, 2007
  • 89. Các nghiên cứ u tình huố ng + Tap trung nghien cuu cac ca nhan và nhom nho + Co the tien hành phan tich toàn dien dua tren viec so sanh cac tinh huong. - Chiem nhieu thoi gian - Tap trung vào chieu sau hon là chieu rong - Khong nhat thiet phai co tinh dai dien 89 LRC © Bui, 2007
  • 90. Nghiên cứ u tình huố ng có chấ t lượ ng • Mot nghien cuu tinh huong tot cho ket qua ve mot tinh huong hay mot don vi rieng le. Co nghia se bao gom cac dac tinh rieng biet, tinh tong the và mot bien gioi ro ràng. • Bao cao nghien cuu phan anh mot so net dong nhat trong he thong,cong trinh nghien cuu hoac quy trinh nghien cuu. • Hon the, cach to chuc so lieu rieng trong moi bao cao phai the hien duoc dac tinh nhat the cua doi tuong hoac quy trinh dang duoc nghien cuu . • Mot nhà nghien cuu tinh huong tim kiem cac mau hinh, tinh quy tac và tinh pho bien trong khi nghien cuu. • Loi ich: i tuong khi mo ta su van hành, su sang tao hoac chuong trinh doc dao. 90 LRC © Bui, 2007
  • 91. Nghiên cứ u khả o sát + Bien phap huu hieu de thu thap so luong lon du lieu. + Co the an danh, chi phi thap - Phan hoi thuong khong day du -Ngon tu cua cong cu khao sat co the làm cac phan hoi bi sai lech -Cac chi tiet thuong bi cat bo 91 LRC © Bui, 2007
  • 92. Các nhóm trọ ng điể m + Ho tro viec tim hieu khan gia, nhom nguoi su dung, nguoi su dung, thi truong + Tap trung nghien cuu su tuong tac trong cac nhom nho hon là cau tra loi cua moi ca nhan + Giup xac dinh và bo xung kien thuc lien quan den nhan thuc, thai do, tinh cam,… - Khong cung cap so lieu thong ko - Cac cong cu Marketing giong nhu “ke kha nghi” - Phan tich mang tinh chu quan 92 LRC © Bui, 2007
  • 93. Tình huố ng thả o luậ n: Hai ví dụ về nghiên cứ u tình huố ng và việ c sử dụ ng nhóm nghiên cứ u trọ ng điể m Running examples: Bui, Le, Jones. Mộ t nghiên cứ u tình huố ng về du lị ch điệ n tử ở TPHCM Thunderbird International Business Review, 2006 Bui, Sebastian, Jones Hawaii 2020, 2000
  • 94. Để xuấ t bả n đượ c mộ t bài báo nghiên cứ u … • Chu de thoi su duoc nhieu doc gia quan tam • So lieu doc dao dang chy y • Xay dung duoc khung danh gia phuong phap thu thap so lieu • Khung phan tich và thao luan so lieu doc doa - - tap chi chuyen ngành 94 LRC © Bui, 2007
  • 95. Tình huố ng thả o luậ n kế t thúc (2)
  • 96. Phân tích ngôn bả n/văn bả n + Kiem tra ngon ban thuc te duoc viet voi cac muc dich cu the (nghe nghiep, truong hoc) + Giup tim hieu ve ngu canh, su trinh bày, khan gia và van ban + Khong khat khe ve thoi gian bieu khi phan tich - Ton nhieu cung suc lao dong - Cac tieu chi thuong thay doi khien viec phan tich gap kho khan - VD.: Khai thac van ban: Dàm phan Anh-Trung ve viec trao tra Hong Kong (1990’s) 96 LRC © Bui, 2007
  • 97. Các nghiên cứ u mô tả đị nh tính + Tach rieng theo he thong nhung bien so quan trong nhat (thuong duoc lay ra tu nghien cuu tinh huong) de chung tuong tac và dinh tinh chung (thong qua khao sat hoac bang cau hoi) + Co the thu thap so luong lon du lieu + Giam bot yeu to gay hai + Giam bot thành kien - So lieu han che o cac thong tin co san - VD, tinh huong ly tuong, nghien cuu theo kinh nghiem ve Amazon.short (Amblee & Bui, 2007) 97 LRC © Bui, 2007
  • 98. Các nghiên cứ u dự đoán và phân loạ i Mụ c đích là để dự đoán các trạ ng thái : • Phươ ng pháp dự đoán dự báo biế n số khoả ng -interval variable (Diagnostic/TAAS scores) • Phươ ng pháp phân loạ i dự báo biế n số danh đị nh -nominal variable • Dự đoán trạ ng thái rấ t quan trọ ng trong ngành công nghiệ p và giáo dụ c - Can co quan the nghien cuu lon - Dai bien so hep co the cho ket qua sai lech - Khong the cong cac bien so lai voi nhau mà phai xu ly chung và nghien cuu chung trong hoàn canh cua cac bien so khac. 98 LRC © Bui, 2007
  • 99. Các khía cạ nh tích cự c củ a nghiên cứ u đị nh lượ ng/mô tả • Tu nhien; cho phep coc doi tuong nghien cuu tuong tac voi moi truong • Co the su dung phuong phap phan tich thong ke • Tim toi de phat trien hoc thuyet (khong gay anh huong den hoat dong); Tien khoa hoc • Cac luoc do ma hoa se xuat hien tu su tuong tac qua lai giua so lieu và kien thuc ve hoc thuyet cua nhà nghien cuu 99 LRC © Bui, 2007
  • 100. Các vấ n đề đố i vớ i nghiên cứ u đị nh lượ ng/mô tả • Khong the hoà tron ket cau • Khong the kiem soat • Doi tuong nghien cuu thuong han che, khong co dai dien • Co tinh “chu quan” nhieu hon, it chat che • Chi co ich cho dieu tra ban dau de hinh thành gia thuyet 100 LRC © Bui, 2007
  • 101. Nghiên cứ u thự c nghiệ m: Thự c nghiệ m + Lay mau hoac lua chon doi tuong nghien cuu ngau nhien (doi tuong nghien cuu duoc phan tang) + Gioi thieu phuong phap xu ly + Su dung nhom doi chung de so sanh giua nhom doi tuong khong duoc ap dung phuong phap xu ly moi voi nhom duoc xu ly theo phuong phap moi + Tuan thu theo cac yeu cau khoa hoc (mat tich cuc ) + Phai co ca tinh hop ly noi tai và ngoai tai + Phuong phap xu ly và kiem soat mang tinh nhan tao 101 LRC © Bui, 2007
  • 102. Nghiên cứ u thự c nghiệ m: Giả thự c nghiệ m + Giong nhu thuc nghiem ngoai tru viec doi tuong nghien cuu khong duoc lua chon ngau nhien. Nhung nhom tong the thuong duoc chon nghien cuu (VD. Sinh vien trong mot lop hoc) + Dua hoàn toàn vào bien phap thuc nghiem,viec kiem tra truoc co the duoc thuc hien + Áp dung bien phap xu ly, kiem soat và phuong phap khoa hoc + Su kiem soat và cac xu ly làm nghien cuu mang tinh nhan tao + Doi tuong nghien cuu hep 102 LRC © Bui, 2007
  • 103. Siêu phân tích + Lay ket qua cua thuc nghiem và gia thuc nghiem, nhan dang moi quan he qua lai giua cac ket luan. + Co tinh he thong + Co the toi tao + Tom tat cac ket qua tong the - So sanh cac troi tao và trai cam ? - Chat luong cua cac nghien cuu duoc su dung? 103 LRC © Bui, 2007
  • 104. Nghiên cứ u thự c nghiệ m – Nghiên cứ u thự c nghiệ m: Loai hinh nghien cuu duy nhat co the thuc su kiem tra cac gia thuyet theo moi quan he “nguyen nhan và ket qua”. • Thuc chat cua phuong phap luan thuc nghiem là cac khai niem “du doan” và “kiem soat” • Nhà nghiên cứ u; – Thao tac voi it nhat mot bien so doc lap và quan sat tac dong cua nu len mot hoac nhieu bien so phu thuoc – Quyet dinh nghien cuu gi và nhom doi tuong nào se duoc ap dung cac bien phap xu ly cu the (bien so doc lap). – Co gang dam bao cac nhom doi tuong nghien cuu giong nhau ve coc bien so quan trong, ngoai tru bien so doc lap • Lợ i ích: Ý tưở ng về hình thành các nguyên nhân tác độ ng, ví dụ như sứ c ả nh hưở ng củ a các phả n hồ i đố i vớ i độ ng cơ thúc đẩ y 104 LRC © Bui, 2007
  • 105. Các mặ t tích cự c củ a nghiên cứ u thự c nghiệ m • Kiem chung duoc tinh hop ly cua cac tong hop khai quat • Chat che • Nhan biet moi quan he nguyen nhan-ket qua • Khach quan hon, it chu quan hon • Co the du doan 105 LRC © Bui, 2007
  • 106. Các vấ n đề vớ i nghiên cứ u thự c nghiệ m • Cac tong hop can phai duoc danh gia dua tren cac han che cua cac phuong phap nghien cuu duoc su dung • Boi canh duoc kiem soat khong phan anh trung thuc dieu kien thuc te; khong tu nhien • Kho co the tach rieng mot bien so rieng le • Khong cho phep tu kiem tra 106 LRC © Bui, 2007
  • 107. Hỏ i ý kiế n? • Bang cach nào ban co the dua ra mot cau hoi nghien cuu tot ? • Bang cach nào ban xac dinh duoc phuong phap nghien cuu ban su dung se tra loi duoc cau hoi cua ban hay khong? • Hinh thuc nhan thuc luan nào ban se su dung de phan tich so lieu? 107 LRC © Bui, 2007
  • 108. Thự c nghiệ m trong phòng thí nghiệ m và sự tiế n thoái lưỡ ng nan • Khả năng tổ ng quát – Rat thap (dac trung) – Quan the nghien cuu duoc chon loc và kiem soat • Tính hiệ n thự c – Rat thap (dac trung) – Ke hoach can duoc suy xet mot cach than trong • Tính chính xác – Cao (i kien tong the ve thuc nghiem trong phong thi nghiem!) • Lự a chọ n tố t nhấ t có thể là tiế n hành nghiên cứ u theo kinh nghiệ m trên quy mô lớ n 108 LRC © Bui, 2007
  • 109. Tình huố ng thả o luậ n: Mộ t ví dụ về nghiên cứ u theo kinh nghiệ m Running example: Amblee and Bui, International Journal of Electronic Commerce, 2007 Amblee and Bui Journal of marketing, (submitted)
  • 110. Để xuấ t bả n mộ t bài báo… • Chu de mang tinh thoi su duoc dong dao doc gia quan tam • Bo du lieu doc dao: Mang tinh kinh nghiem • Xay dung duoc mot khung danh gia phuong phap thu thap so lieu (nen tang ly thuyet tot dua tren ly thuyet nhu cau) • Khung giai thich và thao luan so lieu doc dao, dang chy y – khong co van de ve lay mau nghien cuu; toàn the quan the nghien cuu 110 LRC © Bui, 2007
  • 111. Hế t tình huố ng thả o luậ n Running example: Amblee & Bui International conference on Information Systems, June, 2007 Journal of Marketing, submitted
  • 112. Phươ ng pháp nghiên cứ u hiệ n tượ ng • Ky thuat nghien cuu hien tuong duoc pho bien boi Marton và Saljo trong nghien cuu cua ho ve cach sinh vien tiep can nghien cuu khoa hoc • Day là nghien cuu theo loi kinh nghiem voi mot so cach thuc nghien cuu khac nhau giup ta trai nghiem, nhan thuc, hieu, linh hoi và nam bat duoc cac hien tuong khac nhau. • Phuong phap thu thap du lieu pho bien là phong van cac ca nhan theo hinh thuc doi thoai . • Nguoi tham gia phong van duoc khuyen khich noi ve cac khia canh khong dinh chu de truoc ve hien tuong trong cac cau hoi. 112 LRC © Bui, 2007
  • 113. Phân tích thự c đị a • Thuat ngu “Phan tich thuc dia “ co nguon goc tu hoat dong tong hop kien thuc và su hieu biet thuc dia , thuat ngu “ly thuyet thuc dia” cung co nguon goc tuong tu . (Glazer and Strauss). • Khac voi cach tiep can nghien cuu kieu truyen thong chu yeu o su kiem nghiem gia thuyet và cac phuong phap dinh tinh. • Muc tieu chung cua phan tich thuc dia là xay dung ly thuyet de tim hieu ve cac hien tuong. • Loi ich: Áp dung khi tham do và giai thich ban chat cua nhung kinh nghiem doc dao. 113 LRC © Bui, 2007
  • 114. Các đặ c tính củ a nghiên cứ u khoa họ c 1. Bat nguon tu mot cau hoi hay mot van de can nghien cuu 2. Doi hoi phai co muc tieu duoc trinh bày ro ràng. 3. Thuc hien theo mot ke hoach hay mot quy trinh cu the. 4. Thuong phan chia cac van de chinh thành nhieu van de phu . 5. Co van de nghien cuu, cau hoi nghien cuu và gia thuyet cu the dan duong . 6. Chap nhan nhung gia thiet phe phan nhat dinh . 7. Doi hoi co su thu thap và giai thich du lieu . 8. Mang tinh tuan hoàn (theo hinh xoan oc) 114 LRC © Bui, 2007
  • 115. Các công trình nghiên cứ u • Nghiên cứ u bắ t đầ u bằ ng mộ t vấ n đề – Van de này khong can phai nghiem trong nhu dong dat. • Nhậ n dạ ng đượ c vấ n đề này thự c tế là phầ n khó khăn nhấ t củ a nghiên cứ u. • Nói chung, các công trình nghiên cứ u tố t cầ n phả i: – Dua ra mot cau hoi nghien cuu quan trong – Nang cao nhan thuc. 115 LRC © Bui, 2007
  • 116. Cạ m bẫ y trong các công trình nghiên cứ u • Nhữ ng vấ n đề sau thườ ng ả nh hưở ng tớ i chấ t lượ ng nghiên cứ u: – Su tu chung minh . – Su so sanh cac bo du lieu . – Tac dong qua lai giua cac bo du lieu. – Van de voi cac cau tra loi Co/Khong. 116 LRC © Bui, 2007
  • 117. Nghiên cứ u chấ t lượ ng cao (1 / 2) • Nghiên cứ u chấ t lượ ng đòi hỏ i: – Pham vi và han che cua nghien cuu phai duoc xac dinh ro ràng. – Quy trinh nghien cuu duoc giai thich ro ràng de co the duoc su dung lai hoac duoc kiem chung boi cac nhà khoa hoc khac. – Ke hoach nghien cuu duoc thiet ke ti mi và khach quan 117 LRC © Bui, 2007
  • 118. Nghiên cứ u chấ t lượ ng cao (2 / 2) • Nghiên cứ u tố t đòi hỏ i: – Cac tieu chuan dao duc phai duoc ap dung chat che . – Tat ca cac han che phai duoc cung cap trong van ban – Du lieu phai duoc phan tach và giai thich thoa dang . – Tat ca cac phat hien phai duoc trinh bày ro ràng và tat ca cac ket luan phai duoc danh gia voi day du bang chung. 118 LRC © Bui, 2007
  • 119. Nguồ n tìm vấ n đề nghiên cứ u • Quan sát. • Tổ ng quan tài liệ u. • Hộ i thả o chuyên ngành. • Chuyên gia. 119 LRC © Bui, 2007
  • 120. Diễ n đạ t vấ n đề nghiên cứ u • Khi ta xác đị nh đượ c vấ n đề nghiên cứ u : – Dien dat van de mot cach ro ràng và hoàn chinh. – Xac dinh tinh kha thi cua nghien cuu. • Xác đị nh vấ n đề phụ : – Là cac don vi nho co the nghien cuu duoc . – So luong nho. – Gop lai se tao thành toàn bo van de nghien cuu chinh – Phai gan lien voi viec giai thich so lieu. 120 LRC © Bui, 2007
  • 121. Giả thuyế t • Giả thuyế t là nhữ ng đoán chừ ng thông minh mang tính ướ m thử về giả i pháp cho mộ t vấ n đề . – Thuong co su tuong ung 1-1 giua van de phu và gia thuyet. – Gia thuyet co the dan duong cho cac hoat dong nghien cuu ve sau vi chung giup quyet dinh phuong phap nghien cuu duoc ap dung và loai nghien cuu duoc tien hành. 121 LRC © Bui, 2007
  • 122. Giớ i hạ n • Tat ca cac nghien cuu deu co han che, nghia là co nhung hoat dong can thiet nhung khong duoc thuc hien trong nghien cuu • Nhung hoat dong khong duoc thuc hien nhu vay goi là cac gioi han cua nghien cuu. 122 LRC © Bui, 2007
  • 123. Các đị nh nghĩa • Đị nh nghĩa các thuậ t ngữ kỹ thuậ t đượ c sử dụ ng trong công trình nghiên cứ u – Dieu này giup loai bo su mo ho ve ngu nghia trong chinh cong trinh nghien cuu, dam bao rang cac nhà phe binh it nhat se hieu duoc ban dang noi gi cho du ho co the khong dong y voi dinh nghia cua ban. 123 LRC © Bui, 2007
  • 124. Các giả thiế t • Giả thiế t là nhữ ng điề u mà nhà nghiên cứ u nhậ n đị nh mộ t cách chủ quan . – Vi du gia thiet: Mot dung cu kiem tra cu the do luong chinh xac và tuyet doi mot hien tuong dang duoc nghien cuu. • Quy tắ c chung là nên chứ ng minh giả thiế t hơ n là bỏ qua nó. – Bo qua cac gia thiet là nguon goc chinh cua cac tranh cai ve ket qua nghien cuu 124 LRC © Bui, 2007
  • 125. Sự quan trọ ng củ a nghiên cứ u khoa họ c • Nhiề u vấ n đề nghiên cứ u mang tính lý thuyế t. Các công trình nghiên cứ u cầ n phả i đượ c đánh giá: – Gia tri thuc tien cua nghien cuu là gi? • Thiế u sự đánh giá rấ t khó để thuyế t phụ c rằ ng mộ t vấ n đề nào đó cầ n đượ c nghiên cứ u. 125 LRC © Bui, 2007
  • 126. Kế hoạ ch nghiên cứ u dự kiế n • Kế hoạ ch nghiên cứ u là nhữ ng tài liệ u mô tả về nghiên cứ u dự kiế n đượ c thự c hiệ n, bao gồ m: – Van de nghien cuu và cac van de phu – Gia thuyet. – Cac gioi han. – Cac dinh nghia. – Cac gia thiet. – Muc do quan trong. – Tong quan tài lieu. 126 LRC © Bui, 2007
  • 127. Tổ ng quan tài liệ u • Việ c tổ ng quan tài liệ u rấ t cầ n thiế t. – Thieu buoc này ban se khong biet duoc van de nghien cuu cua ban da duoc giai quyet chua, hoac da co nghien cuu lien quan nào dang duoc thuc hien hay khong. • Khi tiế n hành tổ ng quan tài liệ u – Tim kiem cac tap chi chuyen ngành – Doc cac bài bao moi nhat duoc xuat ban mà ban tim duoc – Sap xep cac bài bao phu hop theo thu muc – Dung nan long neu van de ban quan tam da duoc nguoi khac nghien cuu 127 LRC © Bui, 2007
  • 128. Các cạ m bẫ y khi tiế n hành tổ ng quan tài liệ u (1/ 2) • Hãy kiể m tra nguồ n thông tin cẩ n thậ n khi tổ ng quan tài liệ u . • Nhiề u tạ p chí thươ ng mạ i không đượ c các chuyên gia kiể m duyệ t – cac bài bao cua cac hoi thao và tap chi chuyen ngành thuong duoc kiem duyet boi nhieu chuyen gia truoc khi duoc xuat ban . – Thu vien dien tu IEEE và ACM là nhung nguon dang tin cay de tim kiem cac nghien cuu hop phap 128 LRC © Bui, 2007
  • 129. Các cạ m bẫ y khi tiế n hành tổ ng quan tài liệ u (2 / 2) • Internet co the là mot nguon thong tin tot . No cung co day ray cac nghien cuu gia khoa hoc và nghien cuu chat luong thap. • Phai chac chan cu su xac nhan cho cac tài lieu khong duoc kiem duyet boi cac chuyen gia trong linh vuc cong nghiep may tinh. 129 LRC © Bui, 2007
  • 130. Quy trình và phươ ng pháp luậ n • Quy trình nghiên cứ u khoa họ c. • Phươ ng pháp luậ n phổ biế n. .So sánh các phươ ng pháp luậ n 130 LRC © Bui, 2007
  • 131. Quy trình nghiên cứ u khoa họ c • Nghiên cứ u khoa họ c là mộ t quy trình tuầ n hoàn – Giai doan sau can co su xem xet danh gia cac cong viec da duoc tien hành. • Đây không phả i là điể m hạ n chế củ a quy trình mà là mộ t bộ phậ n lỗ i trong cỗ máy hiệ u chỉ nh. • Do tính tuầ n hoàn củ a nghiên cứ u khoa họ c, có thể rấ t khó quyế t đị nh mộ t nghiên cứ u bắ t đầ u từ đâu và kế t thúc khi nào . 131 LRC © Bui, 2007
  • 132. Bướ c 1: Đặ t câu hỏ i nghiên cứ u • Mộ t câu hỏ i đượ c đặ t ra cho nhà nghiên cứ u mà nhà nghiên cứ u không có câu trả lờ i. – Dieu này khong co nghia là khong ai khac co cau tra loi . • Câu hỏ i cầ n phả i đượ c chuyể n thành dạ ng vấ n đề nghiên cứ u như đượ c trình bày trong kế hoạ ch nghiên cứ u khoa họ c. 132 LRC © Bui, 2007
  • 133. Bướ c 2: Đặ t giả thuyế t • Nhà khoa họ c suy nghĩ về các giả thuyế t mô tả giả i pháp tứ c thờ i cho vấ n đề nghiên cứ u – Day duoc coi là giai phap tam thoi tot nhat khi chua co chung co de phan bac hay chap thuan cac gia thuyet này. 133 LRC © Bui, 2007
  • 134. Bướ c 3: Tổ ng quan tài liệ u • Các tài liệ u sẵ n có sẽ đượ c xem xét để xác đị nh xem đã có giả i pháp nào cho vấ n đề nghiên cứ u đượ c tìm thấ y hay chư a. – Nhung giai phap san co khong phai luc nào cung giai thich duoc nhung hien tuong moi. – Nhung giai phap san co co the phai duoc xem xet lai hoac tham chi loai bo 134 LRC © Bui, 2007
  • 135. Bướ c 4: Đánh giá tài liệ u • Có thể việ c tổ ng quan tài liệ u sẽ đư a ra mộ t giả i pháp cho vấ n đề nghiên cứ u . – Dieu này co nghia ban chua thuc su tien hành nghien cuu – Mat khac, neu viec tong quan tài lieu khong dua ra duoc ket qua gi, thi cac hoat dong nghien cuu khac can phai duoc xem xet. 135 LRC © Bui, 2007
  • 136. Điề u gì không phả i là tổ ng quan tài liệ u? • Không phả i là bộ sư u tậ p củ a tấ t cả các bài viế t về chủ đề – Mot danh sach tài lieu tham khao dài khong co tac dung • Không phả i là sự tóm tắ t củ a các nghiên cứ u có sẵ n • Là sự tổ ng hợ p củ a các công trình họ c thuậ t (đôi khi không mang tính họ c thuât) phù hợ p vớ i chủ đề hay vấ n đề nghiên cứ u bạ n tìm kiế m đượ c • Tổ ng quan tài liệ u: Trướ c và sau khi thiế t kế nghiên cứ u 136 LRC © Bui, 2007
  • 137. Bướ c 5: Thu thậ p số liệ u • Nhà nghiên cứ u bắ t đầ u thu thậ p dữ liệ u liên quan đế n vấ n đề nghiên cứ u – Cac cach thu thap du lieu thuong thay doi dua tren loai van de nghien cuu . – Co the chi bao gom viec thu thap du lieu nhung cung cu the doi hoi phai tao ra cac cong cu do luong moi 137 LRC © Bui, 2007
  • 138. Bướ c 6: Phân tích dữ liệ u • Dữ liệ u đượ c thu thậ p trong bướ c 5 sẽ đượ c phân tích để bướ c đầ u xác đị nh ý nghĩa củ a chúng . • Như đã nói từ trướ c, việ c phân tích dữ liệ u không tạ o nên nghiên cứ u khoa họ c . – Day là hon hop cac so lieu co ban 138 LRC © Bui, 2007
  • 139. Bướ c 7: Giả i thích dữ liệ u • Nhà nghiên cứ u giả i thích các dữ liệ u mớ i đượ c phân tích và đề xuấ t kế t luậ n . – Cong viec này co the rat kho khan. – Nho rang viec phan tich du lieu de xuat moi tuong quan giua hai bien so khong the tu dong duoc hieu là de xuat moi quan he nhan qua giua cac bien so do. 139 LRC © Bui, 2007
  • 140. Bướ c 8: Chứ ng minh giả thuyế t • Dữ liệ u có thể chứ ng minh hoặ c không chứ ng minh giả thuyế t . – Dieu này co the dan nhà nghien cuu quay nguoc vong tuan hoàn tro ve buoc truoc do và bat dau lai voi mot gia thuyet moi – Day là mot trong nhung co che tu hieu chinh lien quan den phuong phap khoa hoc 140 LRC © Bui, 2007
  • 141. Kế t thúc phầ n “Tiế n hành nghiên cứ u” Running example: Amblee Bui (International conference on Information Systems, June, 2007) Journal of Marketing, submitted
  • 142. Các phươ ng pháp luậ n phổ biế n • Phươ ng pháp luậ n là cách tiế p cậ n ở trình độ cao để tiế n hành các nghiên cứ u khoa họ c – Cac buoc rieng le trong mot phuong phap luan cu the rat khac nhau, tuy thuoc vào nghien cuu khoa hoc dang duoc tien hành • Hai phươ ng pháp luậ n phổ biế n: – Phương pháp dinh luong – Phương pháp dinh tinh 142 LRC © Bui, 2007
  • 143. So sánh các phươ ng pháp luậ n P.P đị nh lượ ng P. P. đị nh tính • Giả i thích, dự đoán • Giả i thích, mô tả • Kiể m chứ ng lý thuyế t • Xây dự ng lý thuyế t • Các biế n số xác đị nh • Các biế n số không xác đị nh • Mẫ u nghiên cứ u có số lượ ng • Mẫ u nghiên cứ u có số lượ ng lớ n nhỏ • Các phươ ng pháp làm việ c • Quan sát, phỏ ng vấ n đượ c chuẩ n hóa • Mang tính quy nạ p • Mang tính diễ n dị ch 143 LRC © Bui, 2007
  • 144. Khi mọ i việ c không suôn sẻ : sử dụ ng phép tam giác đạ c (triangulation) • Kế t hợ p các phươ ng pháp độ c lậ p như ng bổ sung cho nhau – Sử dụng đồng thời: • Su dung cung luc ca phuong phap dinh tinh và dinh luong • Vi du: Phuong phap dieu tra ket hop voi phuong phop nghien cuu truong hop – Sử dụng nối tiếp • Ket qua cua mot phuong phop dan den viec thuc hien phuong phop tiep theo • Vi du: Phuong phop thuc nghiem (Experimental design) ke tiep phuong phap nghien cuu thu nghiem tham do (Exploratory Pilot) • Tên gọ i khác: Phươ ng pháp pha trộ n 144 LRC © Bui, 2007
  • 145. Lợ i ích củ a phép tam giác đạ c • Thế mạ nh củ a phươ ng pháp này hỗ trợ cho phươ ng pháp khác – Tao ra mot nghien cuu chac chan hon – Co ket qua dang tin cay và vung chac hon • Giả m thiể u tính thiế u đồ ng bộ củ a các phươ ng pháp đơ n lẻ – Phat hien và giai quyet duoc cac nguy co de doa tinh dong nhat noi tai • Ví dụ : – PP dinh luong tim cach kiem soat cac sai so de du lieu, vi du và hien tuong duoc hieu mot cach khach quan. – PP dinh tinh tim hieu boi canh cua su viec hay con nguoi thong qua cac su kien thuc te nham cung cap cac thong tin co y nghia. 145 LRC © Bui, 2007
  • 146. Lợ i ích khác củ a phép tam giác đạ c • Tao ra su can bang giua logic và mo ta • Nghien cuu dinh tinh, von nhan manh den su kham pha, tim hieu, ngu canh hoa, xem xet noi tai và xay dung ly thuyet, se cung cap nen tang vung chac hon cho viec khai quat hoa, do luong và tinh toan trong nghien cuu dinh luong • Nghien cuu dinh luong, von quan tam den so luong mau lon, co the dua den cai nhin tong the ve mot linh vuc voi cac mo hinh, su thieu nhat quan trong no ... tu do giup tim hieu sau hon linh vuc do bang PP dinh tinh. 146 LRC © Bui, 2007
  • 147. Sử dụ ng phép tam giác đạ c hiệ u quả • Để sử dụ ng phép tam giác đạ c có hiệ u quả , cầ n tuân thủ 4 nguyên tắ c sau đây: – 1. Cau hoi nghien cuu phai tap trung vào trong tam – 2. Uu diem và khuyet diem cua cac phuong phap phai ho tro, bo sung cho nhau; – 3. Lua chon phuong phap thu thap tài lieu phu hop voi ban chat cua hien tuong duoc nghien cuu ; – 4. Thuong xuyen danh gia phuong phap tiep can trong suot qua trinh thuc hien NCKH . Theo Corner (1990) 147 LRC © Bui, 2007
  • 148. Phát huy hiệ u quả cao nhấ t củ a việ c thu thậ p tài liệ u • Suy nghĩ trướ c về các nghiên cứ u số 1, 2, ...n • Luôn bám sát chúng (không thay đổ i chủ đề cho đế n khi “xử lý” xong chúng) – Tai su dung: ly thuyet, cac phuong phap do luong, tim hieu • Chia sẻ • Ví dụ ... 148 LRC © Bui, 2007
  • 149. Tiế n hành nghiên cứ u khoa họ c (NCKH) • Nghiên cứ u thử nghiệ m – Phuong phap do luong – Thuc hien • Lự a chọ n chủ đề – Ly do lua chon – Dang ky chu deề • Tác độ ng ngẫ u nhiên đế n các phươ ng pháp tiế p cậ n • Đị nh hình môi trườ ng nghiên cứ u – Kiem tra can than moi thu 149 LRC © Bui, 2007
  • 150. Điề u gì tạ o nên mộ t công trình NCKH tố t? • Thự c hiệ n nhữ ng việ c đúng – Tim ra cou hoi dung • Kien thuc tim duoc co phu hop, kip thoi, co y nghia và toc dung? • Vi du: Chinh phu co nen kiem soat gia nhà? • Thự c hiệ n nhữ ng việ c đúng – Thiet ke và thuc hien cong trinh NCKH dung dan – (Co the ) tao ra nhung thành qua gay chan dong du luan • Các họ c giả vĩ đạ i không giả i quyế t các vấ n đề ; họ tạ o ra chúng.(A. Anhxtanh) 150 LRC © Bui, 2007
  • 151. Điề u gì tạ o nên mộ t công trình NCKH tố t? • Tính cơ sở (vữ ng chắ c) • Tính lặ p lạ i • Tính tái tạ o • Tính nhấ t quán trong phân tích và ứ ng dụ ng • Tính đáng tin cậ y • Tính chính xác 151 LRC © Bui, 2007
  • 152. Tính cơ sở trong NCKH • Đề cậ p đế n việ c NCKH có thự c sự đo lườ ng nhữ ng thứ mà NCKH tuyên bố là sẽ đo lườ ng. Tính cơ sở chính là thế mạ nh trong các kế t luậ n, đị nh đề củ a chúng ta. – Tinh co so noi tai: Su khac nhau cua cac bien so doc lap thuc su là ket qua cua chinh cac bien so doc lap do. – Tinh co so ngoai tai: Ket qua nghien cuu mang tinh khai quat cho ca cac doi tuong và moi truong khac, khong nam trong moi truong duoc nghien cuu. – Tinh co so cua ket luan: Chung ta co the xac dinh moi quan he giua cac phuong phop can thiep và ket qua quan sat duoc. – Tinh co so cua qua trinh toan hoc hoa: Chung ta co the khai qua hoa cac phuong phop can thiep và ket qua cua chung thành cac khai niem truu tuong rong hon cua cung mot y niem. 152 LRC © Bui, 2007
  • 153. Tính lặ p lạ i trong NCKH Tính nhấ t quán củ a công cụ đo lườ ng, hoặ c kế t quả mà công cụ đó đạ t đượ c là giố ng nhau, vớ i cùng mộ t đố i tượ ng, trong cùng mộ t điề u kiệ n. Nói mộ t cách ngắ n gọ n, đó là tính lặ p lạ i. Mộ t công cụ đo lườ ng đượ c coi là đáng tin cậ y nế u mộ t ngườ i làm mộ t bài kiể m tra giố ng hệ t nhau hai lầ n và đề u có điể m số giố ng nhau. Cầ n nhớ rằ ng, tính đáng tin cậ y không thể đo lườ ng đượ c, mà chỉ có thể ướ c lượ ng đượ c. Đo lườ ng bằ ng cách cách kiể m tra, tái kiể m tra và thông qua tính nhấ t quán nộ i sinh. 153 LRC © Bui, 2007
  • 154. Tính cơ sở và tính lặ p lạ i Mố i quan hệ giữ a tính cơ sở và tính đáng tin cậ y tươ ng đố i dễ hiể u: mộ t công cụ đo lườ ng có thể có căn cứ (cơ sở ) như ng không đáng tin cậ y. Tuy nhiên, mộ t công cụ đo lườ ng trướ c tiên phả i có tính đáng tin cậ y, trướ c khi nó có tính cơ sở . Do đó tính đáng tin cậ y chỉ là điề u kiệ n cầ n, như ng chư a đủ củ a tính cơ sở . Nói cách khác, mộ t công cụ đo lườ ng có thể đánh giá mộ t hiệ n tượ ng (hay kế t quả ) mộ t cách nhấ t quán như ng chỉ khi công cụ đó thự c hiệ n ý đồ bạ n muố n, nó mớ i mang tính cơ sở . 154 LRC © Bui, 2007
  • 155. Tính chính xác trong NCKH • Tính cơ sở và tính đáng tin cậ y trong khi tiế n hành nghiên cứ u • Trình bày các kế t quả nghiên cứ u mộ t cách phù hợ p: tính nhấ t quán, tính đáng tin cậ y • Trình bày hợ p lý NCKH trong mộ t lĩnh vự c cụ thể : tính chính xác chuyên môn • Tính chính xác củ a ngôn ngữ : trình bày nghiên cứ u củ a mình vớ i mộ t đố i tượ ng khán giả cụ thể như thế nào 155 LRC © Bui, 2007
  • 156. Nhữ ng yế u tố cầ n lư u ý để có mộ t công trình NCKH tố t
  • 157. Nhữ ng yế u tố cầ n lư u ý để thiế t lậ p phươ ng pháp tiế p cậ n • Bạ n muố n trả lờ i cho câu hỏ i nào? • Nghiên cứ u này đượ c thự c hiệ n nhằ m mụ c đích gì? Ví dụ : Bạ n muố n làm gì vớ i kế t quả củ a nghiên cứ u này? • Ai là đố i tượ ng tiế p nhậ n các thông tin củ a công trình nghiên cứ u? Giáo viên? Sinh viên? Các nhà nghiên cứ u khoa họ c? Các nhà chuyên môn? Nhân viên công sở ? • Thu thậ p thông tin từ các nguồ n nào? Sinh viên? Giáo viên? Nhóm đố i tượ ng mụ c tiêu? Các nguồ n tài liệ u cụ thể ? 157 LRC © Bui, 2007
  • 158. Nhữ ng yế u tố cầ n lư u ý để thiế t lậ p phươ ng pháp tiế p cậ n • Cầ n loạ i thông tin nào để rút ra các kế t luậ n và giúp các đố i tượ ng mụ c tiêu sáng tỏ vấ n đề ? Ví dụ : Bạ n có cầ n thông tin để thậ t sự hiể u: mộ t quá trình, nhữ ng sinh viên liên quan đế n quá trình đó, ư u và khuyế t điể m củ a chươ ng trình, lợ i ích đố i vớ i sinh viên, nhà trườ ng, tổ chứ c, các phầ n nào củ a chươ ng trình gặ p trụ c trặ c gì,..? 158 LRC © Bui, 2007
  • 159. Nhữ ng yế u tố cầ n lư u ý để thiế t lậ p phươ ng pháp tiế p cậ n • Làm thế nào để thu thậ p thông tin mộ t cách hợ p lý? Ví dụ : Câu hỏ i điề u tra, Phỏ ng vấ n, Nghiên cứ u tài liệ u, Quan sát nhân viên và đố i tượ ng củ a chươ ng trình, Phỏ ng vấ n nhóm đố i tượ ng chọ n trong số các nhân viên và sinh viên ... • Thông tin chính xác đế n mứ c nào? • Khi nào cầ n thông tin (do đó, khi nào cầ n thu thậ p thông tin)? • Có sẵ n các nguồ n nào để thu thậ p thông tin? • Thông tin sẽ đượ c phân tích như thế nào? 159 LRC © Bui, 2007

Hinweis der Redaktion

  1. 1
  2. 1
  3. This presentation is only an overview of research. The only way to get better at research is to do it.
  4. In this model all design begins with Awareness of a problem . Design research is sometimes called “Improvement Research” and this designation emphasizes the problem- solving/performance-improving nature of the activity. Suggestions for a problem solution are abductively drawn from the existing knowledge/theory base for the problem area ( Pierce , 1931). An attempt at implementing an artifact according to the suggested solution is performed next. This stage is shown as Development in the diagram. Partially or fully successful implementations are then Evaluated (according to the functional specification implicit or explicit in the suggestion). Development , Evaluation and further Suggestion are frequently iteratively performed in the course of the research (design) effort. The basis of the iteration, the flow from partial completion of the cycle back to Awareness of the Problem, is indicated by the Circumscription arrow. Conclusion indicates termination of a specific design project. New knowledge production is indicated in Figure 3 by the arrows labeled Circumscription and Operation and Goal Knowledge .  The Circumscription process is especially important to understanding design research because it generates understanding that could only be gained from the specific act of construction . Circumscription is a formal logical method ( McCarthy , 1980) that assumes that every fragment of knowledge is valid only in certain situations. Further, the applicability of knowledge can only be determined through the detection and analysis of contradictions – in common language, the design researcher learns or discovers when things don’t work “according to theory." This happens many times not due to a misunderstanding of the theory, but due to the necessarily incomplete nature of ANY knowledge base. The design process, when interrupted and forced back to Awareness of Problem in this way, contributes valuable constraint knowledge to the understanding of the always-incomplete-theories that abductively motivated the original design.  
  5. While both of these are tools used during research, they are not sufficient for research.
  6. Note that econometrics is a passive science. We can only observe and hope that we the manipulations we would like will occur naturally. Or that when manipulation occur, they do so without other confounding events at the same time. Both are rare. Analytical economics is entirely created by the researcher. It attempts to capture the key environment and incentives, but may omit many important factors. Moreover the research may lack enough information about the environment of interest to effectively simplify his analysis.
  7. This presentation is a basic overview of research as it applies for Masters and PhD students. While the exact requirements between the two degrees is somewhat different, the basic concepts and approaches to research are not.
  8. This presentation is a basic overview of research as it applies for Masters and PhD students. While the exact requirements between the two degrees is somewhat different, the basic concepts and approaches to research are not.
  9. This presentation is a basic overview of research as it applies for Masters and PhD students. While the exact requirements between the two degrees is somewhat different, the basic concepts and approaches to research are not.
  10. This presentation is a basic overview of research as it applies for Masters and PhD students. While the exact requirements between the two degrees is somewhat different, the basic concepts and approaches to research are not.
  11. This presentation is a basic overview of research as it applies for Masters and PhD students. While the exact requirements between the two degrees is somewhat different, the basic concepts and approaches to research are not.
  12. This presentation is a basic overview of research as it applies for Masters and PhD students. While the exact requirements between the two degrees is somewhat different, the basic concepts and approaches to research are not.
  13. This presentation is a basic overview of research as it applies for Masters and PhD students. While the exact requirements between the two degrees is somewhat different, the basic concepts and approaches to research are not.
  14. This presentation is a basic overview of research as it applies for Masters and PhD students. While the exact requirements between the two degrees is somewhat different, the basic concepts and approaches to research are not.
  15. This presentation is a basic overview of research as it applies for Masters and PhD students. While the exact requirements between the two degrees is somewhat different, the basic concepts and approaches to research are not.
  16. This presentation is a basic overview of research as it applies for Masters and PhD students. While the exact requirements between the two degrees is somewhat different, the basic concepts and approaches to research are not.
  17. These don’t represent some kind of linear plan, but are rather common characteristics shared by almost all legitimate research regardless of the venue by which that research was conducted.
  18. The concept of “important” questions is subjective and will depend on who you ask as well as the purpose of the research. For instance, PhD students have a different “bar” than Masters students owing to the requirement that their research be “original and significant.”
  19. The first case is really an exercise in data gathering and doesn’t contribute new knowledge. The same argument holds for the second case. The third case is a mathematical statement but doesn’t address the reasons for the correlation (which might lead to new knowledge). A similar argument applies to the fourth case.
  20. If other researchers can’t confirm your results, you may be faced with having studied an anomaly. Similarly, without a solid plan, you might have inadvertently introduced errors into the experimental design which immediately calls your results into question.
  21. There are very few “perfect” research designs where some flaws aren’t present. That’s normal. However, these flaws must be documented as well as their possible impact on the outcome. While this won’t stop reviewers from criticizing the work, it makes it clear that you are aware of the problems and their impact upon your work.
  22. Many of us have professional experience which can lead to possible research. Always be careful to differentiate between research and self-enlightenment. A lot of computer literature, particularly research journals such as IEEE or ACM, show good research problems and possible sources of future work. Such future work can provide a good starting point for research projects. The same groups also host professional conferences. DePaul has a student chapter of the ACM that might provide a good source of inspiration for research. Many of the faculty here at DePaul have all kinds of problems that they’re trying to solve.
  23. When documenting the proposed research, you should be as precise as you can. You’ll probably find yourself editing and revising many times to attain the necessary level of precision and clarity.
  24. Documenting the delimitations is just as important as documenting the intended research. In essence, the problem and delimitations describe the scope of the project. Keep the delimitations in mind as you move forward. Current delimitations might provide avenues for valuable future work.
  25. The accurate and consistent measurement of some phenomenon is called validity and reliability respectively.
  26. Many times the ability of a researcher to justify the importance of their research topic is directly proportional to their ability to receive funding. This basically requires good salesmanship.
  27. There are some basic variations on this theme, but all of these areas will be covered. This format serves to crystalize your thought process and to help ensure that no critical elements of your research have been neglected.
  28. Some journals include IEEE and ACM. Be careful of trade journals; they’re often not peer reviewed which can call the content into question in terms of its reliability and quality. The bibliography could be a Word document, Excel spreadsheet, or bibliographic database. Even if the article doesn’t directly pertain to your current project, it might provide you with ideas.
  29. We’ll try to give some guidelines as to how to choose starting and stopping points during your research work. Please keep in mind that the following steps don’t have to be slavishly followed in the sequence in which they are presented.
  30. The literature review is often a good source for additional ideas. This is also a good place to go in conjunction with the prior step; there’s no point in wasting good brain cells coming up with hypotheses that solve a problem that has already been adequately addressed.
  31. Keep in mind that just because you didn’t find a solution today, doesn’t mean that one won’t show up tomorrow. This is one of the reasons that researchers are always reading and trying to keep up to date with current trends.
  32. A statement of causality is very difficult to demonstrate because there often many other confounding factors. For an example of this, do a quick bit of reading on the hoops researchers had to go through while trying to show a causal link between smoking and certain kinds of cancer.
  33. The choice of methodology might be governed by the kind of research being conducted. For example, the hard sciences tend to favor quantitative methodologies whereas the social sciences often gravitate toward qualitative approaches. It’s quite common for both methodologies to be used during the course of a single research project.
  34. These are some the differences in the intent and approaches between quantitative and qualitative research. There are other significant differences in approach as well, but these are some of the highlights. Keep in mind that research design is not a simple task.
  35. 37 37 26 33