SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 33
Downloaden Sie, um offline zu lesen
Quản lí dự án
Công nghệ thông tin


  8 - Kĩ năng quản lí chung
Bản đồ bài giảng
     1. Tổng quan                  2. Kĩ năng                      3. Tư duy chiến
                                    trao đổi                        lược về dự án



                4. Lập kế                        5. Theo dõi và
               hoạch dự án                      Kiểm soát dự án



              6. Khoán ngoài                    7. Quản lí thay đổi
                                                và kết thúc dự án


               8. Kĩ năng                           9.Quản lí dự
              quản lí chung                         án Việt Nam


12/26/2004                    8 - Kĩ năng quản lí chung                              2
9. Kĩ năng quản lí chung

             9.1 Kĩ năng cần có của người QLDA
             9.2 Kĩ năng lãnh đạo
             9.3 Kĩ năng trao đổi và kĩ năng tổ
             9.4 Kĩ năng quản lí xung khắc
             9.5 Kĩ năng động viên



12/26/2004              8 - Kĩ năng quản lí chung   3
9.1 Kĩ năng cần cho người QLDA
             Kĩ năng                                  Kĩ năng
               miền                                   quản lí
             ứng dụng                                 dự án
                            Kĩ năng
                             quản lí
                             chung

             • Ba miền kĩ năng quản lí dự án
             • Kĩ năng về ba miền này là bắt buộc có
             • Thiếu những kĩ năng này, dự án không thể
               thành công được

12/26/2004                8 - Kĩ năng quản lí chung             4
Kĩ năng miền ứng dụng
•   Công nghệ thông tin
•   Tri thức kĩ thuật cơ sở về hệ thông tin
•   Phát triển hệ thống thông tin
•   Tri thức về ngành công nghiệp
     – Tri thức về ngành công nghiệp mà hệ thống
       được áp dụng
• Tri thức ứng dụng
     – Tri thức về ứng dụng

12/26/2004           8 - Kĩ năng quản lí chung     5
Kĩ năng quản lí dự án
• Qui trình quản lí                • Xây dựng kế hoạch dự án
  dự án                                   –   Kế hoạch phạm vi
     – Các hoạt động qui                  –   Lập nguyên tắc phát triển dự án
       trình quản lí dự án                –   Định nghĩa phạm vi
     – Các nhiệm vụ                       –   Kế hoạch lịch biểu
       trong hoạt động
                                          –   Kế hoạch nguồn lực
       quản lí dự án
                                          –   Kế hoạch tổ chức và nhân viên
     – Tri thức thực hành
       và cấu trúc tri thức               –   Kế hoạch mua sắm
       lõi của người lãnh                 –   Kế hoạch chi phí
       đạo dự án                          –   Kế hoạch đảm bảo chất lượng
                                          –   Kế hoạch quản lí rủi ro
                                          –   Tạo ra tài liệu kế hoạch dự án



12/26/2004                    8 - Kĩ năng quản lí chung                    6
Kĩ năng quản lí dự án (tiếp)
Theo dõi và kiểm soát thực hiện          •    Quản lí thay đổi
  dự án                                        – Quản lí thay đổi
• Kiểm soát thực hiện dự án                    – Thủ tục quản lí thay đổi
• Điều phối và theo dõi dự án                  – Chấp thuận thay đổi
• Quản lí dự án                          •    Kết thúc dự án
• Đánh giá hoàn thành pha                      – Xác nhận trạng thái kết thúc
                                                 dự án
• Báo cáo trạng thái dự án                     – Chuẩn bị báo cáo hoàn
• Kiểm soát tiến độ                              thành dự án
• Quản lí nguồn lực                            – Giám định kết quả của
                                                 người dùng
• Quản lí tổ chức và nhân viên
                                               – Báo cáo hoàn thành dự án
• Quản lí mua sắm                        •    Đánh giá dự án
• Quản lí chi phí                              – Đánh giá sau khi hoàn thành
• Quản lí chất lượng                           – Hoàn thành, phân loại và
• Quản lí rủi ro                                 phân tích thông tin thực
                                                 hiện và tạo csdl


 12/26/2004                8 - Kĩ năng quản lí chung                        7
Kĩ năng quản lí dự án (tiếp)

             • Kĩ năng quản lí chung
               – Kĩ năng lãnh đạo                          (84%)
               – Kĩ năng trao đổi và tổ                    (75%)
               – Kĩ năng quản lí xung khắc                 (72%)
               – Kĩ năng động viên                         (64%)

               B.E. Posner “What it takes to be a Good Project Manager”



12/26/2004                     8 - Kĩ năng quản lí chung                  8
9.2 Kĩ năng lãnh đạo
• Quyền lãnh đạo là gì?
     – Quyền lãnh đạo là hành vi xuất hiện bất kì khi nào
       một người định ảnh hưởng tới hành vi của một cá
       nhân hay một nhóm, bất kể tới lí do. Hersey, Blanchard và
         Johnson, “Management of organizational Behavior”
     – Quyền lãnh đạo là khả năng làm cho mọi người sẵn
       lòng phấn đấu để đạt tới. Team’s shared goal and objectives

       Có đủ tri thức,
       Có đủ kinh nghiệm,
       Có tri thức quản lí
     Không có nghĩa là có quyền lãnh đạo

12/26/2004                     8 - Kĩ năng quản lí chung             9
9.2 Kĩ năng lãnh đạo (tiếp)
• Tầm nhìn
     – Người lãnh đạo dự án phải có tầm nhìn và làm cho
       những người tham gia vào dự án phấn đấu vì sự
       thành công của dự án.
• Tính quyết định
     – Người lãnh đạo dự án cần rõ ràng chỉ ra ý kiến riêng
       của mình, diễn đạt ý chí của mình và hành động tin
       tưởng.
• Huấn luyện thành viên:
     – Người lãnh đạo dự án chịu trách nhiệm nâng cao kĩ
       năng của các thành viên, tăng năng suất của tổ và
       huấn luyện các thành viên


12/26/2004              8 - Kĩ năng quản lí chung             10
(1) Tầm nhìn
• Tầm nhìn là gì?
     –   Hoài bão (mơ ước hạnh phúc)
     –   Lí tưởng
     –   Mục đích
     –   Mục tiêu
• Chia sẻ tầm nhìn
     – với các thành viên
     – Với người bảo trợ
• Người lãnh đạo dự án phải
     – Có tầm nhìn
     – Chia sẻ tầm nhìn với các thành viên và những người bảo
       trợ khác
     – Có niềm tin vào thành công
     – Phấn đấu thực hiện tầm nhìn của mình

12/26/2004                  8 - Kĩ năng quản lí chung           11
(2) Lãnh đạo và quản lí

                Lãnh đạo (Ng. lãnh                 Quản lí (Ng. quản lí
                   đạo dự án)                       việc thường lệ)
Phạm vi  Ng. lãnh đạo xác định                     Đã được xác định
Qui trìnhNg. lãnh đạo xác định                     Đã được xác định
Tổ       Ng. lãnh đạo tổ chức                      Đã có sẵn
Quyền    Được xác định bởi hiến                    Do cấp trên xác định
         chương
Sức mạnh Sức mạnh cá nhân                          Sức mạnh của vị trí


12/26/2004             8 - Kĩ năng quản lí chung                         12
(3) Các nét và kĩ năng của người
          lãnh đạo thành công
•   Các nét                       •          Kĩ năng
     – Thích nghi được với tình
       huống
                                               – Lanh lợi (thông minh)
     – Tỉnh táo với môi trường xã
       hội                                     – Có kĩ năng quan niệm
     – Hoài bão và thành đạt                   – Sáng tạo
     – Quyết đoán                              – Ngoại giao và khéo xử
     – Hợp tác                                 – Hùng biện
     – Kiên quyết                              – Hiểu biết về nhiệm vụ
     – Đáng tin cậy                              nhóm
     – Có ảnh hưởng                            – Có tổ chức (khả năng
     – Có nghị lực                               hành chính)
     – Bền bỉ                                  – Có sức thuyết phục
     – Tự tin                                  – Có kĩ năng xã hội
     – Chịu được căng thẳng
     – Sẵn sàng nhận trách nhiệm
12/26/2004                8 - Kĩ năng quản lí chung                      13
(4) Mục đích và mục tiêu chung
• Hiến chương dự án                    • Phạm vi dự án
     – Quyền chính thức với dự                – Bối cảnh của dự án
       án                                     – Nhu cầu nghiệp vụ của
     – Bối cảnh của dự án                       dự án
     – Nhu cầu nghiệp vụ của                  – Mục tiêu nghiệp vụ cho
       dự án                                    dự án
     – Mô tả sản phẩm                         – Kết quả cuối cùng của
     – Người QLDS được phân                     dự án
       công                                   – Giá trị đích của dự án
     – Ràng buộc và giả định                  – Giả định và ràng buộc
                                              – Trong và ngoài phạm vi
                                                dự án


12/26/2004               8 - Kĩ năng quản lí chung                       14
(4) Mục đích và mục tiêu chung (t)
• Họp khởi động dự án                 • Hiến chương tổ
     – Vào lúc bắt đầu dự án                 – Mục đích của tổ dự án
     – Mời quản lí cấp cao                   – Qui tắc của tổ
     – Nhu cầu nghiệp vụ,                           • Qui tắc họp
       mục đích của dự án,                          • Qui tắc trao đổi
       phạm vi dự án                                • Qui tắc leo thang
     – Tổ chức tổ                            – Vai trò và trách nhiệm
     – Kế hoạch và lịch biểu                   của người lãnh đạo và
                                               các thành viên
     – Chia sẻ với các thành
       viên

12/26/2004              8 - Kĩ năng quản lí chung                         15
9.3 Kĩ năng trao đổi và tổ
(1) Trao đổi
• Trao đổi hàng ngày
     – Khả năng trao đổi với mọi người là kĩ năng cơ sở của
       người lãnh đạo
     – Không có kĩ năng trao đổi, người lãnh đạo dự án
       không thể lãnh đạo được tổ
     – Có khả năng trao đổi để người khác hiểu là yêu cầu
       bắt buộc với người lãnh đạo dự án thành công.
     – Chăm chú lắng nghe người khác
     – Để thời gian nhận thông báo hơn là gửi
     – Biết nghe lời nói bóng của diễn giả

12/26/2004              8 - Kĩ năng quản lí chung         16
9.3 Kĩ năng trao đổi và tổ -
                    trao đổi (tiếp)
• Trao đổi hai chiều
     – Tạo thuận lợi cho trao đổi, chuyển trực tiếp ý
       tưởng người này sang người khác và chấp
       nhận trực tiếp ý kiến người khác.
     – Trao đổi để làm cho mọi người tham dự hiểu
       lẫn nhau.
     – Xác nhận ý tưởng được trao đổi lẫn nhau và
       đảm bảo việc trao đổi không bị thất bại.


12/26/2004            8 - Kĩ năng quản lí chung         17
9.3 Kĩ năng trao đổi và tổ -
                    trao đổi (tiếp)
• Thiết lập quan hệ thân tín
     – Qua trao đổi với các thành viên và người có liên quan trên
       cơ sở trực tiếp và cởi mở, mối quan hệ tin cậy lẫn nhau và
       nền tảng cho việc thúc đẩy dự án có thể được thiết lập.
• Họp trao đổi
     – Họp trao đổi hàng tuần cần được tổ chức.
     – Thu báo cáo viết và có hai cách trao đổi với các thành viên.
     – Không thể phát hiện được vấn đề nếu không có trao đổi hai
       chiều.
     – Mục đích của họp là để tìm ra rủi ro và vấn đề
     – Thảo luận về những rủi ro, vấn đề và thay đổi có thể có và
       chia sẻ với các thành viên.
     – Có hành động giải quyết vấn đề - năng lực hành vi là quan
       trọng nhất cho người lãnh đạo dự án



12/26/2004                 8 - Kĩ năng quản lí chung                18
9.3 Kĩ năng trao đổi -
                    Tổ (tiếp)
• Kĩ năng tổ
     – Tổ là gì? Tổ là “một số ít người có kĩ năng bổ sung
       nhau, cùng cam kết theo đuổi mục đích, mục tiêu
       chung, và có cách tiếp cận làm việc để qua đó duy trì
       trách nhiệm lẫn nhau.
• Tại sao cần có kĩ năng tổ
     – “Quản lí là đối với con người. Nhiệm vụ của nó là làm
       cho mọi người có khả năng cùng làm việc, phát huy
       sức mạnh và giảm đi nhược điểm.
     – Công việc dự án được thực hiện bởi tổ dự án
     – Để dự án thành công, tổ phải làm việc có hiệu quả để
       đạt tới các mục tiêu dự án.


12/26/2004              8 - Kĩ năng quản lí chung          19
9.3 Kĩ năng trao đổi -
                    Tổ (tiếp)
• Tại sao cần xây dựng tổ
     – Vào lúc dự án bắt đầu, các thành viên tổ được tập
       hợp lại và từng thành viên có mối quan tâm khác
       nhau, lợi ích khác nhau, thói quen khác nhau v.v.. Họ
       không có cùng mục tiêu hay mục đích
     – Nếu xây dựng tổ thành công thì tính năng suất của tổ
       được nâng cao, và dự án đi tới thành công
     – Tổ tốt bao giờ cũng là nhân tố thành công quan trọng
       cho các dự án nổi bật



12/26/2004              8 - Kĩ năng quản lí chung          20
9.3 Kĩ năng trao đổi và tổ-
                    Tổ hiệu quả
•   Tổ hiệu quả không phải chỉ là         • Phân công mục tiêu và trách
    nơi tập hợp con người.                  nhiệm cho từng thành viên tổ.
•   Các thành viên có cùng mục            • Mục tiêu được phân công phải
    đích và mục tiêu.                       hơi lớn hơn khả năng của họ.
•   Có cùng mục đích và mục tiêu,         • Khi mỗi người đã có mục tiêu
    tổ có thể có cùng hướng.                và trách nhiệm, người đó sẽ
•   Lúc bắt đầu dự án cần có cuộc           phấn đấu để đạt tới mục tiêu
    họp khởi động tổ để chia sẻ             đó.
    mục đích và mục tiêu cho các          • Uỷ quyền trách nhiệm cho cấp
    thành viên.                             dưới.
•   Xây dựng hiến chương tổ               • Để việc xây dựng kế hoạch chi
•   Các thành viên hiểu rõ hiến             tiết cho cấp dưới.
    chương tổ.                            • Nêu rõ mục tiêu cho họ và để
•   Tổ chức họp đều kì và trao đổi          họ tự “thực hiện công việc”
    với các thành viên dự án.             • Dành thời gian lấy ý kiến phản
•   Giữ tầm kiểm soát trong các             hồi
    nhóm nhỏ không quá 10 người

12/26/2004                  8 - Kĩ năng quản lí chung                   21
9.4 Kĩ năng quản lí xung đột
                  (1) Thương lượng
(1) Thương lượng
     – Quản lí dự án và thương lượng: người lãnh đạo dự án cần
         thương lượng với mọi người ở mọi pha
     – Tại sao cần thương lượng:
             • Có nhiều hoàn cảnh phát sinh xung đột giữa những người bảo
               trợ, vì quyền lợi và mối quan tâm của họ không giống nhau.
             • Các yêu cầu mới và yêu cầu thay đổi gây ra xung đột.
             • Yêu cầu từ những người bảo trợ đôi khi không chấp nhận
               được với người lãnh đạo dự án.
     – “Thương lượng” là gì?
             • Thương lượng không là đánh bại bên kia.
             • Thương lượng trong QLDA là tiến trình các bên đạt tới việc
               thoả mãn lẫn nhau, trong khi vẫn duy trì mối quan hệ tin cậy
               lẫn nhau


12/26/2004                       8 - Kĩ năng quản lí chung                    22
Người tài trợ                                            Khách hàng
 Chuyển giao                                              PHẠM VI
 Chi phí                                                  Chất lượng
                      Vạch ranh giới phạm vi
                      Vạch ranh giới lịch biểu
                      Vạch ranh giới chi phí
                      Vạch ranh giới chất lượng


 Thành viên dự án                                      Nhà cung cấp
 Mục tiêu dự án                                        Hợp đồng
 Đổi vạch ranh giới                                    SOW




12/26/2004                 8 - Kĩ năng quản lí chung                  23
9.4 Kĩ năng quản lí xung đột
               bẩy yếu tố thương lượng
Quan hệ          Tâm trí cởi mở
                 Xây dựng quan hệ với bên kia
Trao đổi         Trao đổi với bên kia và hiểu rõ họ nói gì

Quyền lợi        Phân biệt quyền lợi của họ với vị trí của họ
                 Nghĩ về quyền lợi của họ
Phương           Chuẩn bị phương án của bạn. Phương án là giải
                 pháp khi bạn không đạt được thoả thuận
án
Tuỳ chọn         Làm quyết định sau khi thảo luận các tuỳ chọn.
                 Nghĩ tới lợi ích của cả hai bên.
Tiêu chí         Tính hợp pháp. Lấy các giải pháp trong cùng ngành
                 công nghiệp cho các xung đột tương tự
Cam kết          Phát triển thoả thuận. Ấn định việc làm bởi cả hai
12/26/2004       bên         8 - Kĩ năng quản lí chung              24
9.4 Kĩ năng quản lí xung đột
                 (2) Giải quyết vấn đề
• “Vấn đề” là gì?
     – Vấn đề là lỗ hổng giữa trạng thái nó đáng phải là (như mục
       tiêu) và thực tại, cần được giải quyết.
     – Mục tiêu không nhất thiết nghĩa là lí tưởng. Mục đích nên
       được đặt tại điểm đạt được cao nhất.
• Điều tra nguyên nhân
     – Để giải quyết vấn đề, phải làm rõ nguyên nhân.
     – Điều tra nguyên nhân sâu nhất có thể được để tìm ra
       nguyên nhân thực.
     – Để đủ thời gian cho việc phân tích nguyên nhân.
• Tìm ra giải pháp
     – Sau khi điều tra sâu về nguyên nhân, hãy tìm ra giải pháp
     – Giải pháp phải cụ thể và thực tế.

12/26/2004                 8 - Kĩ năng quản lí chung                25
9.4 Kĩ năng quản lí xung đột
              (3) Ảnh hưởng tới tổ chức
• Cơ chế làm quyết định
     – Dùng ảnh hưởng của tổ chức để giải quyết vấn đề
       trong dự án, cần hiểu rõ cơ chế làm quyết định và
       tiếp cận đúng người quyết định.
• Tiếp cận tới tổ chức bên ngoài công ti
     – Cần được tiến hành bền bỉ sau khi hiểu cấu trúc
       quyền lực và cơ chế làm quyết định của tổ chức.
• Thu hút sự hợp tác từ những người khác
     – Việc thu được sự hợp tác từ những người và tổ chức
       khác cũng là quan trọng.

12/26/2004              8 - Kĩ năng quản lí chung          26
9.5 Kĩ năng động viên
                (1) khái niệm động viên
                         Tình huống động viên

                              Hoạt động
                            hướng mục tiêu

                                   Hành vi


               Động cơ                                   Mục tiêu


             Trông đợi                                  Tính sẵn có
(kinh nghiệm quá khứ)

12/26/2004                  8 - Kĩ năng quản lí chung                 27
9.5 Kĩ năng động viên (2)
       Phân cấp nhu cầu của Maslow-1


       Thể
       chất          An
                     toàn             Xã                  Quí
                                      hội                         Tự
                     (An                                  trọng
                     ninh)            (Tư                         thể
                                                          (Thừa   hiện
                                      cách)               nhận)   mình

Nhu cầu thể chất có sức mạnh nhất khi chưa được thoả mãn: Ăn, uống, trú ẩn

  12/26/2004                  8 - Kĩ năng quản lí chung                  28
9.5 Kĩ năng động viên (2)
      Phân cấp nhu cầu của Maslow-2

                    An
                    toàn
                    (An                Xã
                    ninh)                                  Quí
                                       hội                         Tự
        Thể                                                trọng
        chất                           (Tư                         thể
                                                           (Thừa   hiện
                                       cách)
                                                           nhận)   mình

Khi nhu cầu thể chất được thoả mãn, thì nhu cầu an toàn, an ninh thống trị

  12/26/2004                   8 - Kĩ năng quản lí chung                     29
9.5 Kĩ năng động viên (2)
      Phân cấp nhu cầu của Maslow-3


                                      Xã
                                      hội
                      An
                      toàn            (Tư                  Quí
                                      cách)                trọng   Tự
                      (An                                          thể
       Thể            ninh)                                (Thừa   hiện
       chất                                                nhận)   mình

Khi nhu cầu thể chất và an toàn được thoả mãn, thì nhu cầu xã hội thống trị

  12/26/2004                   8 - Kĩ năng quản lí chung                  30
9.5 Kĩ năng động viên (2)
      Phân cấp nhu cầu của Maslow-4

                                                         Quí
                                                         trọng
                                  Xã
                    An            hội                    (Thừa
                    toàn                                 nhận)   Tự
                                  (Tư                            thể
       Thể          (An           cách)                          hiện
       chất         ninh)                                        mình

Khi nhu cầu thuộc vào được thoả mãn, người ta muốn là thành viên của nhóm

  12/26/2004                 8 - Kĩ năng quản lí chung                  31
9.5 Kĩ năng động viên (2)
      Phân cấp nhu cầu của Maslow-5

                                                                   Tự
                                                                  thể
                                                           Quí    hiện
                                      Xã                  trọng   mình
                     An               hội
                     toàn                                 (Thừa
                                     (Tư                  nhận)
        Thể          (An            cách)
        chất         ninh)

Khi sự thừa nhận được thoả mãn, nhu cầu tự thể hiện mình thành thống trị

  12/26/2004                  8 - Kĩ năng quản lí chung                    32
Lý thuyết sinh thái-động cơ
                    của Herzberg
• Phỏng vấn với 200 kĩ sư và kế toán viên, Herzberg kết
  luận con người có hai loại nhu cầu khác nhau, nhân tố
  sinh thái và nhân tố động cơ.
• Nhân tố sinh thái: Chính sách công ti, sự giám sát,
    điều kiện làm việc, quan hệ liên con người, tiền bạc, an
    toàn địa vị - không làm tăng khả năng lao động của công
    nhân.
• Nhân tố động cơ: Cảm thấy thành đạt, trưởng thành
    nghề nghiệp, được thừa nhận, được thăng tiến, công
    việc thách thức, hiệu quả tích cực với thoả mãn công
    việc, kết quả làm tăng khả năng lao động.

12/26/2004              8 - Kĩ năng quản lí chung          33

Weitere ähnliche Inhalte

Andere mochten auch

Workshop on "Changing Landscape of Angel Investing" by Manish Singhal
Workshop on "Changing Landscape of Angel Investing" by Manish SinghalWorkshop on "Changing Landscape of Angel Investing" by Manish Singhal
Workshop on "Changing Landscape of Angel Investing" by Manish SinghaleTailing India
 
eTailing India - perqu loyalty pvt ltd
eTailing India - perqu loyalty pvt ltdeTailing India - perqu loyalty pvt ltd
eTailing India - perqu loyalty pvt ltdeTailing India
 
Single UPI Platform for Banks to Play Card of Digital Transactions
Single UPI Platform for Banks to Play Card of Digital TransactionsSingle UPI Platform for Banks to Play Card of Digital Transactions
Single UPI Platform for Banks to Play Card of Digital TransactionseTailing India
 
Ola wants government to stop 'capital dumping' by rivals
Ola wants government to stop 'capital dumping' by rivalsOla wants government to stop 'capital dumping' by rivals
Ola wants government to stop 'capital dumping' by rivalseTailing India
 
Media target audience
Media target audienceMedia target audience
Media target audiencerubygibson95
 
Ribesdesign interfacce
Ribesdesign interfacceRibesdesign interfacce
Ribesdesign interfacceRibesdesign
 
Web based inventory demand planning with sage connected services
Web based inventory demand planning with sage connected servicesWeb based inventory demand planning with sage connected services
Web based inventory demand planning with sage connected servicesSociusPartner
 
Laporan Cibabat Hospital
Laporan Cibabat HospitalLaporan Cibabat Hospital
Laporan Cibabat HospitalVina Syaidah
 
Διαμόρφωση Εργαστηρίου Πληροφορικής ΓΕΛ ΚΑΛΗΣ
Διαμόρφωση Εργαστηρίου Πληροφορικής ΓΕΛ ΚΑΛΗΣΔιαμόρφωση Εργαστηρίου Πληροφορικής ΓΕΛ ΚΑΛΗΣ
Διαμόρφωση Εργαστηρίου Πληροφορικής ΓΕΛ ΚΑΛΗΣbabis1977_v
 
Flipkart’s Voyage Seeks eCommerce Harbour
Flipkart’s Voyage Seeks eCommerce HarbourFlipkart’s Voyage Seeks eCommerce Harbour
Flipkart’s Voyage Seeks eCommerce HarboureTailing India
 
η ελλαδα μια βολτα μέρος 3ο
η ελλαδα μια βολτα μέρος 3οη ελλαδα μια βολτα μέρος 3ο
η ελλαδα μια βολτα μέρος 3οbabis1977_v
 
Qlda 5-theodoikiemsoat[easyvn.net]
Qlda 5-theodoikiemsoat[easyvn.net]Qlda 5-theodoikiemsoat[easyvn.net]
Qlda 5-theodoikiemsoat[easyvn.net]huongntt16
 
Keskkond ja tervis, TÜPS, 2012 III
Keskkond ja tervis, TÜPS, 2012 IIIKeskkond ja tervis, TÜPS, 2012 III
Keskkond ja tervis, TÜPS, 2012 IIIEnda Pärisma
 

Andere mochten auch (14)

Workshop on "Changing Landscape of Angel Investing" by Manish Singhal
Workshop on "Changing Landscape of Angel Investing" by Manish SinghalWorkshop on "Changing Landscape of Angel Investing" by Manish Singhal
Workshop on "Changing Landscape of Angel Investing" by Manish Singhal
 
eTailing India - perqu loyalty pvt ltd
eTailing India - perqu loyalty pvt ltdeTailing India - perqu loyalty pvt ltd
eTailing India - perqu loyalty pvt ltd
 
Single UPI Platform for Banks to Play Card of Digital Transactions
Single UPI Platform for Banks to Play Card of Digital TransactionsSingle UPI Platform for Banks to Play Card of Digital Transactions
Single UPI Platform for Banks to Play Card of Digital Transactions
 
Ola wants government to stop 'capital dumping' by rivals
Ola wants government to stop 'capital dumping' by rivalsOla wants government to stop 'capital dumping' by rivals
Ola wants government to stop 'capital dumping' by rivals
 
Media target audience
Media target audienceMedia target audience
Media target audience
 
Ribesdesign interfacce
Ribesdesign interfacceRibesdesign interfacce
Ribesdesign interfacce
 
Web based inventory demand planning with sage connected services
Web based inventory demand planning with sage connected servicesWeb based inventory demand planning with sage connected services
Web based inventory demand planning with sage connected services
 
Laporan Cibabat Hospital
Laporan Cibabat HospitalLaporan Cibabat Hospital
Laporan Cibabat Hospital
 
ux, famous, ember
ux, famous, emberux, famous, ember
ux, famous, ember
 
Διαμόρφωση Εργαστηρίου Πληροφορικής ΓΕΛ ΚΑΛΗΣ
Διαμόρφωση Εργαστηρίου Πληροφορικής ΓΕΛ ΚΑΛΗΣΔιαμόρφωση Εργαστηρίου Πληροφορικής ΓΕΛ ΚΑΛΗΣ
Διαμόρφωση Εργαστηρίου Πληροφορικής ΓΕΛ ΚΑΛΗΣ
 
Flipkart’s Voyage Seeks eCommerce Harbour
Flipkart’s Voyage Seeks eCommerce HarbourFlipkart’s Voyage Seeks eCommerce Harbour
Flipkart’s Voyage Seeks eCommerce Harbour
 
η ελλαδα μια βολτα μέρος 3ο
η ελλαδα μια βολτα μέρος 3οη ελλαδα μια βολτα μέρος 3ο
η ελλαδα μια βολτα μέρος 3ο
 
Qlda 5-theodoikiemsoat[easyvn.net]
Qlda 5-theodoikiemsoat[easyvn.net]Qlda 5-theodoikiemsoat[easyvn.net]
Qlda 5-theodoikiemsoat[easyvn.net]
 
Keskkond ja tervis, TÜPS, 2012 III
Keskkond ja tervis, TÜPS, 2012 IIIKeskkond ja tervis, TÜPS, 2012 III
Keskkond ja tervis, TÜPS, 2012 III
 

Ähnlich wie Qlda 8-kinangchung[easyvn.net]

Qlda 8-kinangchung
Qlda 8-kinangchungQlda 8-kinangchung
Qlda 8-kinangchungtranngoc12
 
Qlda 4-lapkehoachduan[easyvn.net]
Qlda 4-lapkehoachduan[easyvn.net]Qlda 4-lapkehoachduan[easyvn.net]
Qlda 4-lapkehoachduan[easyvn.net]huongntt16
 
Qlda 7-thaydoivaketthuc[easyvn.net]
Qlda 7-thaydoivaketthuc[easyvn.net]Qlda 7-thaydoivaketthuc[easyvn.net]
Qlda 7-thaydoivaketthuc[easyvn.net]huongntt16
 
Kỹ năng chung
Kỹ năng chungKỹ năng chung
Kỹ năng chungAnh Dam
 
Quản trị dự án công nghệ thông tin
Quản trị dự án công nghệ thông tinQuản trị dự án công nghệ thông tin
Quản trị dự án công nghệ thông tinAnh Dam
 
Qlda 3-tuduychienluoc[easyvn.net]
Qlda 3-tuduychienluoc[easyvn.net]Qlda 3-tuduychienluoc[easyvn.net]
Qlda 3-tuduychienluoc[easyvn.net]huongntt16
 
Chuong thiet ke to chuc du an
Chuong  thiet ke to chuc du anChuong  thiet ke to chuc du an
Chuong thiet ke to chuc du anTrần Phương
 
Qlda 9-o vietnam[easyvn.net]
Qlda 9-o vietnam[easyvn.net]Qlda 9-o vietnam[easyvn.net]
Qlda 9-o vietnam[easyvn.net]huongntt16
 
Stevbros phần 1 dự án và quản lý dự án
Stevbros phần 1 dự án và quản lý dự ánStevbros phần 1 dự án và quản lý dự án
Stevbros phần 1 dự án và quản lý dự ánStevbros Training
 
QuanLiDuAnVaPhamMemPTIT.ppt
QuanLiDuAnVaPhamMemPTIT.pptQuanLiDuAnVaPhamMemPTIT.ppt
QuanLiDuAnVaPhamMemPTIT.pptThanhinh45
 
PM-COFICO-VN2022 final(1)_compressed.pdf
PM-COFICO-VN2022 final(1)_compressed.pdfPM-COFICO-VN2022 final(1)_compressed.pdf
PM-COFICO-VN2022 final(1)_compressed.pdfAbrahamLinh
 
Day 3 ldp slides - viet
Day 3   ldp slides - vietDay 3   ldp slides - viet
Day 3 ldp slides - vietMây Trắng
 
Nghe-Thuat-Lanh-Dao.ppt
Nghe-Thuat-Lanh-Dao.pptNghe-Thuat-Lanh-Dao.ppt
Nghe-Thuat-Lanh-Dao.pptoToChuynVin
 
Qlda 9-o vietnam
Qlda 9-o vietnamQlda 9-o vietnam
Qlda 9-o vietnamnguyenquy12
 
BAI GIANG QLDA_.Phan 1_2.pdf
BAI GIANG QLDA_.Phan 1_2.pdfBAI GIANG QLDA_.Phan 1_2.pdf
BAI GIANG QLDA_.Phan 1_2.pdfNhiUyn81
 
Giáo Trình Quản Lý Dự Án - Epfen uMan
Giáo Trình Quản Lý Dự Án - Epfen uManGiáo Trình Quản Lý Dự Án - Epfen uMan
Giáo Trình Quản Lý Dự Án - Epfen uManBùi Quốc Anh
 
Giáo trình quản lý dự án
Giáo trình quản lý dự ánGiáo trình quản lý dự án
Giáo trình quản lý dự ánKim Thanh
 

Ähnlich wie Qlda 8-kinangchung[easyvn.net] (20)

Qlda 8-kinangchung
Qlda 8-kinangchungQlda 8-kinangchung
Qlda 8-kinangchung
 
Qlda 4-lapkehoachduan[easyvn.net]
Qlda 4-lapkehoachduan[easyvn.net]Qlda 4-lapkehoachduan[easyvn.net]
Qlda 4-lapkehoachduan[easyvn.net]
 
Qlda 7-thaydoivaketthuc[easyvn.net]
Qlda 7-thaydoivaketthuc[easyvn.net]Qlda 7-thaydoivaketthuc[easyvn.net]
Qlda 7-thaydoivaketthuc[easyvn.net]
 
Kỹ năng chung
Kỹ năng chungKỹ năng chung
Kỹ năng chung
 
Quản trị dự án công nghệ thông tin
Quản trị dự án công nghệ thông tinQuản trị dự án công nghệ thông tin
Quản trị dự án công nghệ thông tin
 
Qlda 3-tuduychienluoc[easyvn.net]
Qlda 3-tuduychienluoc[easyvn.net]Qlda 3-tuduychienluoc[easyvn.net]
Qlda 3-tuduychienluoc[easyvn.net]
 
Chuong thiet ke to chuc du an
Chuong  thiet ke to chuc du anChuong  thiet ke to chuc du an
Chuong thiet ke to chuc du an
 
Qlda 9-o vietnam[easyvn.net]
Qlda 9-o vietnam[easyvn.net]Qlda 9-o vietnam[easyvn.net]
Qlda 9-o vietnam[easyvn.net]
 
Stevbros phần 1 dự án và quản lý dự án
Stevbros phần 1 dự án và quản lý dự ánStevbros phần 1 dự án và quản lý dự án
Stevbros phần 1 dự án và quản lý dự án
 
chuong 2
chuong 2chuong 2
chuong 2
 
QuanLiDuAnVaPhamMemPTIT.ppt
QuanLiDuAnVaPhamMemPTIT.pptQuanLiDuAnVaPhamMemPTIT.ppt
QuanLiDuAnVaPhamMemPTIT.ppt
 
PM-COFICO-VN2022 final(1)_compressed.pdf
PM-COFICO-VN2022 final(1)_compressed.pdfPM-COFICO-VN2022 final(1)_compressed.pdf
PM-COFICO-VN2022 final(1)_compressed.pdf
 
Day 3 ldp slides - viet
Day 3   ldp slides - vietDay 3   ldp slides - viet
Day 3 ldp slides - viet
 
Nghe-Thuat-Lanh-Dao.ppt
Nghe-Thuat-Lanh-Dao.pptNghe-Thuat-Lanh-Dao.ppt
Nghe-Thuat-Lanh-Dao.ppt
 
Qlda 9-o vietnam
Qlda 9-o vietnamQlda 9-o vietnam
Qlda 9-o vietnam
 
BAI GIANG QLDA_.Phan 1_2.pdf
BAI GIANG QLDA_.Phan 1_2.pdfBAI GIANG QLDA_.Phan 1_2.pdf
BAI GIANG QLDA_.Phan 1_2.pdf
 
Giáo Trình Quản Lý Dự Án - Epfen uMan
Giáo Trình Quản Lý Dự Án - Epfen uManGiáo Trình Quản Lý Dự Án - Epfen uMan
Giáo Trình Quản Lý Dự Án - Epfen uMan
 
Giáo trình quản lý dự án
Giáo trình quản lý dự ánGiáo trình quản lý dự án
Giáo trình quản lý dự án
 
Giáo trình quản lý dự án
Giáo trình quản lý dự ánGiáo trình quản lý dự án
Giáo trình quản lý dự án
 
Giáo trình quản lý dự án
Giáo trình quản lý dự ánGiáo trình quản lý dự án
Giáo trình quản lý dự án
 

Mehr von huongntt16

The legal and institutional preconditions for strong securities market
The legal and institutional preconditions for strong securities marketThe legal and institutional preconditions for strong securities market
The legal and institutional preconditions for strong securities markethuongntt16
 
Economic glossary
Economic glossaryEconomic glossary
Economic glossaryhuongntt16
 
Kdqt eng chap015
Kdqt eng chap015Kdqt eng chap015
Kdqt eng chap015huongntt16
 
Kdqt eng chap013
Kdqt eng chap013Kdqt eng chap013
Kdqt eng chap013huongntt16
 
Kdqt eng chap008
Kdqt eng chap008Kdqt eng chap008
Kdqt eng chap008huongntt16
 
Kdqt eng chap007
Kdqt eng chap007Kdqt eng chap007
Kdqt eng chap007huongntt16
 
Kdqt eng chap006
Kdqt eng chap006Kdqt eng chap006
Kdqt eng chap006huongntt16
 
Kdqt eng chap005
Kdqt eng chap005Kdqt eng chap005
Kdqt eng chap005huongntt16
 
Kdqt eng chap004
Kdqt eng chap004Kdqt eng chap004
Kdqt eng chap004huongntt16
 
Kdqt eng chap003
Kdqt eng chap003Kdqt eng chap003
Kdqt eng chap003huongntt16
 
Kdqt eng chap002
Kdqt eng chap002Kdqt eng chap002
Kdqt eng chap002huongntt16
 
Kdqt eng chap001
Kdqt eng chap001Kdqt eng chap001
Kdqt eng chap001huongntt16
 
Kdqt eng chap012
Kdqt eng chap012Kdqt eng chap012
Kdqt eng chap012huongntt16
 
Qlda 6-khoanngoai[easyvn.net]
Qlda 6-khoanngoai[easyvn.net]Qlda 6-khoanngoai[easyvn.net]
Qlda 6-khoanngoai[easyvn.net]huongntt16
 
Qlda 2-kinang traodoi[easyvn.net]
Qlda 2-kinang traodoi[easyvn.net]Qlda 2-kinang traodoi[easyvn.net]
Qlda 2-kinang traodoi[easyvn.net]huongntt16
 

Mehr von huongntt16 (15)

The legal and institutional preconditions for strong securities market
The legal and institutional preconditions for strong securities marketThe legal and institutional preconditions for strong securities market
The legal and institutional preconditions for strong securities market
 
Economic glossary
Economic glossaryEconomic glossary
Economic glossary
 
Kdqt eng chap015
Kdqt eng chap015Kdqt eng chap015
Kdqt eng chap015
 
Kdqt eng chap013
Kdqt eng chap013Kdqt eng chap013
Kdqt eng chap013
 
Kdqt eng chap008
Kdqt eng chap008Kdqt eng chap008
Kdqt eng chap008
 
Kdqt eng chap007
Kdqt eng chap007Kdqt eng chap007
Kdqt eng chap007
 
Kdqt eng chap006
Kdqt eng chap006Kdqt eng chap006
Kdqt eng chap006
 
Kdqt eng chap005
Kdqt eng chap005Kdqt eng chap005
Kdqt eng chap005
 
Kdqt eng chap004
Kdqt eng chap004Kdqt eng chap004
Kdqt eng chap004
 
Kdqt eng chap003
Kdqt eng chap003Kdqt eng chap003
Kdqt eng chap003
 
Kdqt eng chap002
Kdqt eng chap002Kdqt eng chap002
Kdqt eng chap002
 
Kdqt eng chap001
Kdqt eng chap001Kdqt eng chap001
Kdqt eng chap001
 
Kdqt eng chap012
Kdqt eng chap012Kdqt eng chap012
Kdqt eng chap012
 
Qlda 6-khoanngoai[easyvn.net]
Qlda 6-khoanngoai[easyvn.net]Qlda 6-khoanngoai[easyvn.net]
Qlda 6-khoanngoai[easyvn.net]
 
Qlda 2-kinang traodoi[easyvn.net]
Qlda 2-kinang traodoi[easyvn.net]Qlda 2-kinang traodoi[easyvn.net]
Qlda 2-kinang traodoi[easyvn.net]
 

Qlda 8-kinangchung[easyvn.net]

  • 1. Quản lí dự án Công nghệ thông tin 8 - Kĩ năng quản lí chung
  • 2. Bản đồ bài giảng 1. Tổng quan 2. Kĩ năng 3. Tư duy chiến trao đổi lược về dự án 4. Lập kế 5. Theo dõi và hoạch dự án Kiểm soát dự án 6. Khoán ngoài 7. Quản lí thay đổi và kết thúc dự án 8. Kĩ năng 9.Quản lí dự quản lí chung án Việt Nam 12/26/2004 8 - Kĩ năng quản lí chung 2
  • 3. 9. Kĩ năng quản lí chung 9.1 Kĩ năng cần có của người QLDA 9.2 Kĩ năng lãnh đạo 9.3 Kĩ năng trao đổi và kĩ năng tổ 9.4 Kĩ năng quản lí xung khắc 9.5 Kĩ năng động viên 12/26/2004 8 - Kĩ năng quản lí chung 3
  • 4. 9.1 Kĩ năng cần cho người QLDA Kĩ năng Kĩ năng miền quản lí ứng dụng dự án Kĩ năng quản lí chung • Ba miền kĩ năng quản lí dự án • Kĩ năng về ba miền này là bắt buộc có • Thiếu những kĩ năng này, dự án không thể thành công được 12/26/2004 8 - Kĩ năng quản lí chung 4
  • 5. Kĩ năng miền ứng dụng • Công nghệ thông tin • Tri thức kĩ thuật cơ sở về hệ thông tin • Phát triển hệ thống thông tin • Tri thức về ngành công nghiệp – Tri thức về ngành công nghiệp mà hệ thống được áp dụng • Tri thức ứng dụng – Tri thức về ứng dụng 12/26/2004 8 - Kĩ năng quản lí chung 5
  • 6. Kĩ năng quản lí dự án • Qui trình quản lí • Xây dựng kế hoạch dự án dự án – Kế hoạch phạm vi – Các hoạt động qui – Lập nguyên tắc phát triển dự án trình quản lí dự án – Định nghĩa phạm vi – Các nhiệm vụ – Kế hoạch lịch biểu trong hoạt động – Kế hoạch nguồn lực quản lí dự án – Kế hoạch tổ chức và nhân viên – Tri thức thực hành và cấu trúc tri thức – Kế hoạch mua sắm lõi của người lãnh – Kế hoạch chi phí đạo dự án – Kế hoạch đảm bảo chất lượng – Kế hoạch quản lí rủi ro – Tạo ra tài liệu kế hoạch dự án 12/26/2004 8 - Kĩ năng quản lí chung 6
  • 7. Kĩ năng quản lí dự án (tiếp) Theo dõi và kiểm soát thực hiện • Quản lí thay đổi dự án – Quản lí thay đổi • Kiểm soát thực hiện dự án – Thủ tục quản lí thay đổi • Điều phối và theo dõi dự án – Chấp thuận thay đổi • Quản lí dự án • Kết thúc dự án • Đánh giá hoàn thành pha – Xác nhận trạng thái kết thúc dự án • Báo cáo trạng thái dự án – Chuẩn bị báo cáo hoàn • Kiểm soát tiến độ thành dự án • Quản lí nguồn lực – Giám định kết quả của người dùng • Quản lí tổ chức và nhân viên – Báo cáo hoàn thành dự án • Quản lí mua sắm • Đánh giá dự án • Quản lí chi phí – Đánh giá sau khi hoàn thành • Quản lí chất lượng – Hoàn thành, phân loại và • Quản lí rủi ro phân tích thông tin thực hiện và tạo csdl 12/26/2004 8 - Kĩ năng quản lí chung 7
  • 8. Kĩ năng quản lí dự án (tiếp) • Kĩ năng quản lí chung – Kĩ năng lãnh đạo (84%) – Kĩ năng trao đổi và tổ (75%) – Kĩ năng quản lí xung khắc (72%) – Kĩ năng động viên (64%) B.E. Posner “What it takes to be a Good Project Manager” 12/26/2004 8 - Kĩ năng quản lí chung 8
  • 9. 9.2 Kĩ năng lãnh đạo • Quyền lãnh đạo là gì? – Quyền lãnh đạo là hành vi xuất hiện bất kì khi nào một người định ảnh hưởng tới hành vi của một cá nhân hay một nhóm, bất kể tới lí do. Hersey, Blanchard và Johnson, “Management of organizational Behavior” – Quyền lãnh đạo là khả năng làm cho mọi người sẵn lòng phấn đấu để đạt tới. Team’s shared goal and objectives Có đủ tri thức, Có đủ kinh nghiệm, Có tri thức quản lí Không có nghĩa là có quyền lãnh đạo 12/26/2004 8 - Kĩ năng quản lí chung 9
  • 10. 9.2 Kĩ năng lãnh đạo (tiếp) • Tầm nhìn – Người lãnh đạo dự án phải có tầm nhìn và làm cho những người tham gia vào dự án phấn đấu vì sự thành công của dự án. • Tính quyết định – Người lãnh đạo dự án cần rõ ràng chỉ ra ý kiến riêng của mình, diễn đạt ý chí của mình và hành động tin tưởng. • Huấn luyện thành viên: – Người lãnh đạo dự án chịu trách nhiệm nâng cao kĩ năng của các thành viên, tăng năng suất của tổ và huấn luyện các thành viên 12/26/2004 8 - Kĩ năng quản lí chung 10
  • 11. (1) Tầm nhìn • Tầm nhìn là gì? – Hoài bão (mơ ước hạnh phúc) – Lí tưởng – Mục đích – Mục tiêu • Chia sẻ tầm nhìn – với các thành viên – Với người bảo trợ • Người lãnh đạo dự án phải – Có tầm nhìn – Chia sẻ tầm nhìn với các thành viên và những người bảo trợ khác – Có niềm tin vào thành công – Phấn đấu thực hiện tầm nhìn của mình 12/26/2004 8 - Kĩ năng quản lí chung 11
  • 12. (2) Lãnh đạo và quản lí Lãnh đạo (Ng. lãnh Quản lí (Ng. quản lí đạo dự án) việc thường lệ) Phạm vi Ng. lãnh đạo xác định Đã được xác định Qui trìnhNg. lãnh đạo xác định Đã được xác định Tổ Ng. lãnh đạo tổ chức Đã có sẵn Quyền Được xác định bởi hiến Do cấp trên xác định chương Sức mạnh Sức mạnh cá nhân Sức mạnh của vị trí 12/26/2004 8 - Kĩ năng quản lí chung 12
  • 13. (3) Các nét và kĩ năng của người lãnh đạo thành công • Các nét • Kĩ năng – Thích nghi được với tình huống – Lanh lợi (thông minh) – Tỉnh táo với môi trường xã hội – Có kĩ năng quan niệm – Hoài bão và thành đạt – Sáng tạo – Quyết đoán – Ngoại giao và khéo xử – Hợp tác – Hùng biện – Kiên quyết – Hiểu biết về nhiệm vụ – Đáng tin cậy nhóm – Có ảnh hưởng – Có tổ chức (khả năng – Có nghị lực hành chính) – Bền bỉ – Có sức thuyết phục – Tự tin – Có kĩ năng xã hội – Chịu được căng thẳng – Sẵn sàng nhận trách nhiệm 12/26/2004 8 - Kĩ năng quản lí chung 13
  • 14. (4) Mục đích và mục tiêu chung • Hiến chương dự án • Phạm vi dự án – Quyền chính thức với dự – Bối cảnh của dự án án – Nhu cầu nghiệp vụ của – Bối cảnh của dự án dự án – Nhu cầu nghiệp vụ của – Mục tiêu nghiệp vụ cho dự án dự án – Mô tả sản phẩm – Kết quả cuối cùng của – Người QLDS được phân dự án công – Giá trị đích của dự án – Ràng buộc và giả định – Giả định và ràng buộc – Trong và ngoài phạm vi dự án 12/26/2004 8 - Kĩ năng quản lí chung 14
  • 15. (4) Mục đích và mục tiêu chung (t) • Họp khởi động dự án • Hiến chương tổ – Vào lúc bắt đầu dự án – Mục đích của tổ dự án – Mời quản lí cấp cao – Qui tắc của tổ – Nhu cầu nghiệp vụ, • Qui tắc họp mục đích của dự án, • Qui tắc trao đổi phạm vi dự án • Qui tắc leo thang – Tổ chức tổ – Vai trò và trách nhiệm – Kế hoạch và lịch biểu của người lãnh đạo và các thành viên – Chia sẻ với các thành viên 12/26/2004 8 - Kĩ năng quản lí chung 15
  • 16. 9.3 Kĩ năng trao đổi và tổ (1) Trao đổi • Trao đổi hàng ngày – Khả năng trao đổi với mọi người là kĩ năng cơ sở của người lãnh đạo – Không có kĩ năng trao đổi, người lãnh đạo dự án không thể lãnh đạo được tổ – Có khả năng trao đổi để người khác hiểu là yêu cầu bắt buộc với người lãnh đạo dự án thành công. – Chăm chú lắng nghe người khác – Để thời gian nhận thông báo hơn là gửi – Biết nghe lời nói bóng của diễn giả 12/26/2004 8 - Kĩ năng quản lí chung 16
  • 17. 9.3 Kĩ năng trao đổi và tổ - trao đổi (tiếp) • Trao đổi hai chiều – Tạo thuận lợi cho trao đổi, chuyển trực tiếp ý tưởng người này sang người khác và chấp nhận trực tiếp ý kiến người khác. – Trao đổi để làm cho mọi người tham dự hiểu lẫn nhau. – Xác nhận ý tưởng được trao đổi lẫn nhau và đảm bảo việc trao đổi không bị thất bại. 12/26/2004 8 - Kĩ năng quản lí chung 17
  • 18. 9.3 Kĩ năng trao đổi và tổ - trao đổi (tiếp) • Thiết lập quan hệ thân tín – Qua trao đổi với các thành viên và người có liên quan trên cơ sở trực tiếp và cởi mở, mối quan hệ tin cậy lẫn nhau và nền tảng cho việc thúc đẩy dự án có thể được thiết lập. • Họp trao đổi – Họp trao đổi hàng tuần cần được tổ chức. – Thu báo cáo viết và có hai cách trao đổi với các thành viên. – Không thể phát hiện được vấn đề nếu không có trao đổi hai chiều. – Mục đích của họp là để tìm ra rủi ro và vấn đề – Thảo luận về những rủi ro, vấn đề và thay đổi có thể có và chia sẻ với các thành viên. – Có hành động giải quyết vấn đề - năng lực hành vi là quan trọng nhất cho người lãnh đạo dự án 12/26/2004 8 - Kĩ năng quản lí chung 18
  • 19. 9.3 Kĩ năng trao đổi - Tổ (tiếp) • Kĩ năng tổ – Tổ là gì? Tổ là “một số ít người có kĩ năng bổ sung nhau, cùng cam kết theo đuổi mục đích, mục tiêu chung, và có cách tiếp cận làm việc để qua đó duy trì trách nhiệm lẫn nhau. • Tại sao cần có kĩ năng tổ – “Quản lí là đối với con người. Nhiệm vụ của nó là làm cho mọi người có khả năng cùng làm việc, phát huy sức mạnh và giảm đi nhược điểm. – Công việc dự án được thực hiện bởi tổ dự án – Để dự án thành công, tổ phải làm việc có hiệu quả để đạt tới các mục tiêu dự án. 12/26/2004 8 - Kĩ năng quản lí chung 19
  • 20. 9.3 Kĩ năng trao đổi - Tổ (tiếp) • Tại sao cần xây dựng tổ – Vào lúc dự án bắt đầu, các thành viên tổ được tập hợp lại và từng thành viên có mối quan tâm khác nhau, lợi ích khác nhau, thói quen khác nhau v.v.. Họ không có cùng mục tiêu hay mục đích – Nếu xây dựng tổ thành công thì tính năng suất của tổ được nâng cao, và dự án đi tới thành công – Tổ tốt bao giờ cũng là nhân tố thành công quan trọng cho các dự án nổi bật 12/26/2004 8 - Kĩ năng quản lí chung 20
  • 21. 9.3 Kĩ năng trao đổi và tổ- Tổ hiệu quả • Tổ hiệu quả không phải chỉ là • Phân công mục tiêu và trách nơi tập hợp con người. nhiệm cho từng thành viên tổ. • Các thành viên có cùng mục • Mục tiêu được phân công phải đích và mục tiêu. hơi lớn hơn khả năng của họ. • Có cùng mục đích và mục tiêu, • Khi mỗi người đã có mục tiêu tổ có thể có cùng hướng. và trách nhiệm, người đó sẽ • Lúc bắt đầu dự án cần có cuộc phấn đấu để đạt tới mục tiêu họp khởi động tổ để chia sẻ đó. mục đích và mục tiêu cho các • Uỷ quyền trách nhiệm cho cấp thành viên. dưới. • Xây dựng hiến chương tổ • Để việc xây dựng kế hoạch chi • Các thành viên hiểu rõ hiến tiết cho cấp dưới. chương tổ. • Nêu rõ mục tiêu cho họ và để • Tổ chức họp đều kì và trao đổi họ tự “thực hiện công việc” với các thành viên dự án. • Dành thời gian lấy ý kiến phản • Giữ tầm kiểm soát trong các hồi nhóm nhỏ không quá 10 người 12/26/2004 8 - Kĩ năng quản lí chung 21
  • 22. 9.4 Kĩ năng quản lí xung đột (1) Thương lượng (1) Thương lượng – Quản lí dự án và thương lượng: người lãnh đạo dự án cần thương lượng với mọi người ở mọi pha – Tại sao cần thương lượng: • Có nhiều hoàn cảnh phát sinh xung đột giữa những người bảo trợ, vì quyền lợi và mối quan tâm của họ không giống nhau. • Các yêu cầu mới và yêu cầu thay đổi gây ra xung đột. • Yêu cầu từ những người bảo trợ đôi khi không chấp nhận được với người lãnh đạo dự án. – “Thương lượng” là gì? • Thương lượng không là đánh bại bên kia. • Thương lượng trong QLDA là tiến trình các bên đạt tới việc thoả mãn lẫn nhau, trong khi vẫn duy trì mối quan hệ tin cậy lẫn nhau 12/26/2004 8 - Kĩ năng quản lí chung 22
  • 23. Người tài trợ Khách hàng Chuyển giao PHẠM VI Chi phí Chất lượng Vạch ranh giới phạm vi Vạch ranh giới lịch biểu Vạch ranh giới chi phí Vạch ranh giới chất lượng Thành viên dự án Nhà cung cấp Mục tiêu dự án Hợp đồng Đổi vạch ranh giới SOW 12/26/2004 8 - Kĩ năng quản lí chung 23
  • 24. 9.4 Kĩ năng quản lí xung đột bẩy yếu tố thương lượng Quan hệ Tâm trí cởi mở Xây dựng quan hệ với bên kia Trao đổi Trao đổi với bên kia và hiểu rõ họ nói gì Quyền lợi Phân biệt quyền lợi của họ với vị trí của họ Nghĩ về quyền lợi của họ Phương Chuẩn bị phương án của bạn. Phương án là giải pháp khi bạn không đạt được thoả thuận án Tuỳ chọn Làm quyết định sau khi thảo luận các tuỳ chọn. Nghĩ tới lợi ích của cả hai bên. Tiêu chí Tính hợp pháp. Lấy các giải pháp trong cùng ngành công nghiệp cho các xung đột tương tự Cam kết Phát triển thoả thuận. Ấn định việc làm bởi cả hai 12/26/2004 bên 8 - Kĩ năng quản lí chung 24
  • 25. 9.4 Kĩ năng quản lí xung đột (2) Giải quyết vấn đề • “Vấn đề” là gì? – Vấn đề là lỗ hổng giữa trạng thái nó đáng phải là (như mục tiêu) và thực tại, cần được giải quyết. – Mục tiêu không nhất thiết nghĩa là lí tưởng. Mục đích nên được đặt tại điểm đạt được cao nhất. • Điều tra nguyên nhân – Để giải quyết vấn đề, phải làm rõ nguyên nhân. – Điều tra nguyên nhân sâu nhất có thể được để tìm ra nguyên nhân thực. – Để đủ thời gian cho việc phân tích nguyên nhân. • Tìm ra giải pháp – Sau khi điều tra sâu về nguyên nhân, hãy tìm ra giải pháp – Giải pháp phải cụ thể và thực tế. 12/26/2004 8 - Kĩ năng quản lí chung 25
  • 26. 9.4 Kĩ năng quản lí xung đột (3) Ảnh hưởng tới tổ chức • Cơ chế làm quyết định – Dùng ảnh hưởng của tổ chức để giải quyết vấn đề trong dự án, cần hiểu rõ cơ chế làm quyết định và tiếp cận đúng người quyết định. • Tiếp cận tới tổ chức bên ngoài công ti – Cần được tiến hành bền bỉ sau khi hiểu cấu trúc quyền lực và cơ chế làm quyết định của tổ chức. • Thu hút sự hợp tác từ những người khác – Việc thu được sự hợp tác từ những người và tổ chức khác cũng là quan trọng. 12/26/2004 8 - Kĩ năng quản lí chung 26
  • 27. 9.5 Kĩ năng động viên (1) khái niệm động viên Tình huống động viên Hoạt động hướng mục tiêu Hành vi Động cơ Mục tiêu Trông đợi Tính sẵn có (kinh nghiệm quá khứ) 12/26/2004 8 - Kĩ năng quản lí chung 27
  • 28. 9.5 Kĩ năng động viên (2) Phân cấp nhu cầu của Maslow-1 Thể chất An toàn Xã Quí hội Tự (An trọng ninh) (Tư thể (Thừa hiện cách) nhận) mình Nhu cầu thể chất có sức mạnh nhất khi chưa được thoả mãn: Ăn, uống, trú ẩn 12/26/2004 8 - Kĩ năng quản lí chung 28
  • 29. 9.5 Kĩ năng động viên (2) Phân cấp nhu cầu của Maslow-2 An toàn (An Xã ninh) Quí hội Tự Thể trọng chất (Tư thể (Thừa hiện cách) nhận) mình Khi nhu cầu thể chất được thoả mãn, thì nhu cầu an toàn, an ninh thống trị 12/26/2004 8 - Kĩ năng quản lí chung 29
  • 30. 9.5 Kĩ năng động viên (2) Phân cấp nhu cầu của Maslow-3 Xã hội An toàn (Tư Quí cách) trọng Tự (An thể Thể ninh) (Thừa hiện chất nhận) mình Khi nhu cầu thể chất và an toàn được thoả mãn, thì nhu cầu xã hội thống trị 12/26/2004 8 - Kĩ năng quản lí chung 30
  • 31. 9.5 Kĩ năng động viên (2) Phân cấp nhu cầu của Maslow-4 Quí trọng Xã An hội (Thừa toàn nhận) Tự (Tư thể Thể (An cách) hiện chất ninh) mình Khi nhu cầu thuộc vào được thoả mãn, người ta muốn là thành viên của nhóm 12/26/2004 8 - Kĩ năng quản lí chung 31
  • 32. 9.5 Kĩ năng động viên (2) Phân cấp nhu cầu của Maslow-5 Tự thể Quí hiện Xã trọng mình An hội toàn (Thừa (Tư nhận) Thể (An cách) chất ninh) Khi sự thừa nhận được thoả mãn, nhu cầu tự thể hiện mình thành thống trị 12/26/2004 8 - Kĩ năng quản lí chung 32
  • 33. Lý thuyết sinh thái-động cơ của Herzberg • Phỏng vấn với 200 kĩ sư và kế toán viên, Herzberg kết luận con người có hai loại nhu cầu khác nhau, nhân tố sinh thái và nhân tố động cơ. • Nhân tố sinh thái: Chính sách công ti, sự giám sát, điều kiện làm việc, quan hệ liên con người, tiền bạc, an toàn địa vị - không làm tăng khả năng lao động của công nhân. • Nhân tố động cơ: Cảm thấy thành đạt, trưởng thành nghề nghiệp, được thừa nhận, được thăng tiến, công việc thách thức, hiệu quả tích cực với thoả mãn công việc, kết quả làm tăng khả năng lao động. 12/26/2004 8 - Kĩ năng quản lí chung 33