1. Trường THPT Tạ Quang Bửu
Họ và tên:…………………………….
Lớp:……………………………………..
GV: Nguyễn Thị Hồng Cẩm
PHIẾU HỌC TẬP
BÀI 12: GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH (2 tiết)
1. Nạp hệ điều hành
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Khi nào sử dụng cách nạp nào?
Nhấn nút nguồn
Nhấn nút Reset
Nhấn tổ hợp phím
Power
Ctrl + Alt+Del
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
2.
Cách làm việc với hệ điều hành
a. Có 2 cách làm việc với hệ điều hành
Sử dụng câu lệnh
Sử dụng bảng chọn, hộp
thoại, nút lệnh, cửa số
Ưu điểm
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
Nhược điểm
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
Ví dụ
1
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
2. Trường THPT Tạ Quang Bửu
Họ và tên:…………………………….
Lớp:……………………………………..
GV: Nguyễn Thị Hồng Cẩm
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
Ghi nhớ: ………………………………………………………………………........
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
b. Công cụ phổ biến dùng để làm việc với hệ thống là:. ........................................
Ưu điểm:
……………….……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
3. Ra khỏi hệ thống
Sau khi hoàn tất phiên làm việc, phải xác lập chế độ ra khỏi hệ điều hành. Có các
chế độ chính sau:
Tắt máy: (Turn Off
hoặc Shut Down)
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
2
Tạm ngừng:
(Stand By)
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
Ngủ đông:
(Hibernate)
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........
…………………...........