SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 18
Downloaden Sie, um offline zu lesen
Trong các thi ch n h c sinh gi i vòng qu c gia hàng năm, bài toán hình h c ph ng ư c xem là bài
toán cơ b n, b t bu c.
gi i chúng, òi h i ngư i h c n m v ng các ki n th c căn b n v hình h c
và năng l c t ng h p các ki n th c ó. Nh m ph c v kỳ thi s p n, tôi xin gi i thi u v i các em m t
s bài toán trong các kỳ thi v a qua, giúp các em có cái nhìn t ng quan v m c
và ki n th c òi h i
trong các bài thi.
Bài 1. (B ng B - năm 2000)
Trên m t ph ng cho trư c cho hai ư ng tròn (O1 ; r1) và (O2 ; r2). Trên ư ng tròn (O1 ; r1) l y
m t i m M1 và trên ư ng tròn (O2 ; r2) l y m t i m M2 sao cho ư ng th ng O1M1 c t ư ng th ng
O2M2 t i i m Q. Cho M1 chuy n ng trên ư ng tròn (O1 ; r1), M2 chuy n ng trên ư ng tròn (O2 ;
r2) cùng theo chi u kim ng h và cùng v i v n t c góc như nhau.
1) Tìm qu tích trung i m o n th ng M1M2.
2) Ch ng minh r ng giao i m th hai c a hai ư ng tròn ngo i ti p tam giác M1QM2 v i ư ng
tròn ngo i ti p tam giác O1QO2 là 1 i m c
nh.
Gi i

P

Q

Q
M2

M1
O1

M2’ M
O

M2
M1’

O1

M1
O2

O2

1) G i O là trung i m c a O1O2. Hi n nhiên O là i m c
nh.
L y các i m M’1 , M’2 sao cho: OM '1 = O1 M1 , OM '1 = O 2 M 2 . Vì M1 , M2 tương ng chuy n ng
trên (O1 ; r1), (O2 ; r2) theo cùng chi u và v i cùng v n t c góc nên M’1 , M’2 s quay quanh O theo
cùng chi u và v i v n t c góc (*).
1
1
Ta có : M là trung i m M1M2 ⇔ OM = (OM1 + OM 2 ) ⇔ OM = (O1 M '1 + O2 M '2 )
2
2
⇔ M là trung i m c a M’1 , M’2 (**).
1
2r12 + 2r22 − d 2 , trong ó d
T (*), (**) suy ra: qu tích c a M là ư ng tròn tâm O và bán kính R =
2
= M1M2 = const.

2) G i P là giao i m th hai c a ư ng tròn ngo i ti p tam giác M1QM2 và ư ng tròn ngo i ti p tam
PO1 r1
giác O1QO2. D dàng ch ng minh ư c: ∆ PO1M1 ng d ng ∆ PO2M2. Suy ra
= . Do ó, P
PO 2 r2
r
thu c ư ng tròn Apôlôniut d ng trên o n O1O2 c
nh, theo t s không i 1 (1).
r2
D th y (PO1 , PO 2 ) = α = const . Suy ra, P thu c cung ch a góc nh hư ng không
o n O1O2 c
nh (2). T (1), (2) suy ra P là i m c
nh ( pcm).

i α d ng trên

trang 1
Bài 2. (B ng B - năm 2001)

Trong m t ph ng cho hai ư ng tròn (O1) và (O2) c t nhau t i hai i m A, B và P1 , P2 là m t ti p
tuy n chung c a hai ư ng tròn ó (P1 ∈ (O1), P2 ∈ (O2)). G i Q1 và Q2 tương ng là hình chi u vuông
góc c a P1 và P2 trên ư ng th ng O1O2 . ư ng th ng AQ1 c t (O1) t i i m th hai M1, ư ng th ng
AQ2 c t (O2) t i i m th hai M2. Hãy ch ng minh M1 , B, M2 th ng hàng .
Gi i

G i R1 và R2 tương ng là bán kính c a (O1) và (O2).
1) Trư ng h p 1 : R1 = R2. Khi ó Q1 ≡ O1 và Q2 ≡ O2 ⇒ M1 BA = M 2 BA = 900 ⇒ M1 , B, M2 th ng
hàng .
A
O1 ≡ Q1

M1

O2 ≡ Q2

M2

B
P2

P1

2) Trư ng h p 2 : R1 ≠ R2. Gi s R1 > R2 .
A1

A
O1

Q2
Q1

S

O2
M2
B

M1

P2
P1

Khi ó Q1 n m trên o n O1O2 và Q2 n m trên tia i c a tia O2O1.
MOA M O A
Do ó : M1 BA + M 2 BA = 1800 − 1 1 + 2 2 (*) trong ó M1O1 A < 1800
2
2
G i S = P1P2 ∩ Q1Q2 thì S là tâm c a phép v t VS bi n (O1) thành (O2).
G i A1 là giao i m th hai c a SA và (O1).
Ta có VS : A1 → A ; O1 → O2 ; Q1 → Q2 nên O1 A1Q1 = O 2 AQ 2
Mà SP1.SQ1 = SA.SA1 (= SP12) ⇒ A, Q1 , O1 , A1 cùng thu c m t ư ng tròn
⇒ O1 A1Q1 = O1 AQ1 .
Suy ra O1 AQ1 = O2 AQ 2 ⇒ M1O1 A = M 2 O2 A .
T (*) ⇒ M1 BA + M 2 BA = 1800 ⇒ M1 , B, M2 th ng hàng .
trang 2
Bài 3. (B ng B - năm 2002)

Trong m t ph ng cho hai ư ng tròn c
nh (O, R1) và (O, R2) có R1 > R2 . M t hình thang ABCD
(AB // CD) thay i sao cho b n nh A, B, C, D n m trên ư ng tròn (O, R1) và giao i m c a hai
ư ng chéo AC, BD n m trên ư ng tròn (O, R2). Tìm qu tích giao i m P c a hai ư ng th ng AD
và BC .
Gi i
P

A

B
I

D

O
C

1) Ph n thu n :

G i I = AC ∩ BD. Vì ABCD là hình thang n i ti p nên nó là hình thang cân.
Suy ra OI là tr c i x ng c a hình thang ABCD và O, I, P th ng hàng.
1
1
Vì POD = (DOI + IOC) = 1800 − DOC = 1800 − DAC ⇒ POD + DAC = 1800
2
2
⇒ t giác AIOD n i ti p ⇒ PA.PD = PI.PO = OP(OP – OI) = OP2 – OP.OI.
M t khác : PA.PD = PP/(O) = OP2 – R12
R2 R2
Suy ra : OP.OI = R12 ⇒ OP = 1 = 1 = h ng s
OI
R2
⇒ P chuy n
2) Ph n

ng trên ư ng tròn tâm O, bán kính

R 12
.
R2

o:

R 12
). G i I là giao i m c a OP và (O, R2). D dàng d ng
R2
ư c hình thang ABCD n i ti p ư ng tròn (O, R1), nh n I làm giao i m c a hai ư ng chéo và và
nh n P là giao i m c a hai ư ng th ng ch a hai c nh bên.

L y i m P b t kỳ trên ư ng tròn (O;

3) K t lu n :

T p h p các i m P là ư ng tròn tâm O, bán kính

R 12
.
R2
trang 3
Bài 4. (B ng B - Năm 2003)

Cho tam giác nh n ABC n i ti p ư ng tròn tâm O. Trên ư ng th ng AC l y các i m M, N sao
cho MN = AC . G i D là hình chi u vuông góc c a M trên ư ng th ng BC; E là hình chi u vuông góc
c a N trên ư ng th ng AB.
1) Ch ng minh r ng tr c tâm H c a tam giác ABC n m trên ư ng tròn tâm O’ ngo i ti p tam
giác BED.
2) Ch ng minh r ng trung i m I c a o n th ng AN i x ng v i B qua trung i m c a o n
th ng OO’.
Gi i
A

I1
M
E
O

H
I

D

B

I2
O’

C

K

N

1) G i K = MD ∩ NE.
Vì BEK = BDK = 900 nên ư ng tròn ư ng kính BK ngo i ti p tam giác BED.
Ta có : AH // MK và CH // NK nên HAC = KMN và ACH = MNK .
M t khác AC = MN, suy ra : ∆AHC = ∆MKN. Do ó : d(H, AC) = d(K, AC).
Mà H và K n m cùng phía i v i AC nên KH // AC ⇒ BH ⊥ KH
⇒ H n m trên ư ng tròn tâm O’, ư ng kính BK ngo i ti p tam giác BED.
2) G i I1 và I2 l n lư t là hình chi u vuông góc c a I trên AB và BC thì I1 là trung i m AE, I2 là trung
i m DC. Do ó :
1
1
* Hình chi u vuông góc c a O 'I trên BA và BC l n lư t b ng BA và BC
2
2
1
1
* Hình chi u vuông góc c a BO trên BA và BC l n lư t b ng BA và BC
2
2
V y : O 'I = BO ⇒ BO’IO là hình bình hành ⇒ B và I i x ng nhau qua trung i m c a OO’.

trang 4
Ghi chú : Cho hai ư ng th ng ∆1 và ∆2 c t nhau. Xét hai vectơ u và v .
Hình chi u vuông góc c a u trên ∆1 và ∆2 l n lư t b ng a và b
Hình chi u vuông góc c a v trên ∆1 và ∆2 cũng l n lư t b ng a và b
Gi s ∆1 và ∆2 c t nhau t i O. t u = OM , v = ON .
G i M1 , M2 l n lư t là hình chi u c a M trên ∆1 và ∆2 thì a = OM1 và b = OM 2

G i N1 , N2 l n lư t là hình chi u c a N trên ∆1 và ∆2 thì a = ON1 và b = ON 2
∆2

N2
M2
M

N

u

v
O

M1

N1

∆1

Vì u và v có cùng i m g c O, có cùng hình chi u trên ∆1 là a nên N n m trên ư ng th ng MM1.
Tương t u và v có cùng hình chi u trên ∆2 là b nên N n m trên ư ng th ng MM2. Suy ra N ≡ M hay
u= v.

trang 5
Bài 5. (B ng B - năm 2004)

Trong m t ph ng, cho tam giác nh n ABC n i ti p ư ng tròn (O) và có tr c tâm H. Trên cung BC
không ch a i m A c a ư ng tròn (O), l y i m P sao cho P không trùng v i B và C. L y i m D sao
cho AD = PC và g i K là tr c tâm c a tam giác ACD. G i E và F tương ng là hình chi u vuông góc
c a K trên các ư ng th ng BC và AB. Ch ng minh r ng ư ng th ng EF i qua trung i m c a HK.
Gi i

D

N
F
A

K
K1
I

H

B

E

M

C

P

T AD = PC ⇒ APCD là hình bình hành ⇒ APC = ADC ⇒ APC + AKC = 1800 ⇒ K ∈ (ABC)
G i N = AH ∩ EF, M = AH ∩ (ABC) v i M ≠ A.
Vì MN và KE cùng vuông góc v i BC nên MN // KE.
Vì KEB = KFB = 900 nên t giác KFBE n i ti p ⇒ NEK = ABK = NMK ⇒ MEKN là t giác n i ti p ⇒
t giác MEKN là hình thang cân ⇒ HE // NK ⇒ HEKN là hình bình hành ⇒ EF i qua trung i m I
c a HK.
Ghi chú : EF là ư ng th ng Simson

trang 6
Bài 6. (B ng B - năm 2005)

Trong m t ph ng, cho tam giác ABC ngo i ti p ư ng tròn tâm I. G i M, N và P l n lư t là tâm ư ng
tròn bàng ti p gócA, ư ng tròn bàng ti p gócB và ư ng tròn bàng ti p gócC c a tam giác ó. G i O1
, O2 , O3 tương ng là tâm c a các ư ng tròn (INP), (IPM) và (IMN). Ch ng minh r ng :
1) Các ư ng tròn (INP), (IPM) và (IMN) có bán kính b ng nhau.
2) Các ư ng th ng MO1 , NO2 , PO3 c t nhau t i m t i m.
Gi i
N

C

O1

O3

M1
A

M3
I

P

B

O

M2

M

O2

1) Vì phân giác trong và phân giác ngoài xu t phát t cùng m t nh c a tam giác vuông góc nhau nên
suy ra I là tr c tâm tam giác MNP.
Do ó các ư ng tròn (INP), (IPM) và (IMN) i x ng v i ư ng tròn (MNP) tương ng qua các
ư ng th ng NP, PM, MN. Vì v y bán kính c a các ư ng tròn ó b ng nhau.
Ghi chú : Có th áp d ng nh lý hàm sin ch ng minh bán kính các ư ng tròn (INP), (IPM), (IMN)
và (MNP) b ng nhau.
2) G i O là tâm ư ng tròn ngo i ti p tam giác (MNP) thì O1 , O2 , O3 i x ng v i O tương ng qua
các ư ng th ng PN, PM, MN.
T ó suy ra trung i m M1 c a OO1 cũng là trung i m c a NP. L p lu n tương t cho M2 và M3.
Do ó: O1O 2 = 2M1 M 2 = NM và O1O3 = 2M1 M 3 = PM . Suy ra : O1NMO2 và O1PMO3 là các hình
bình hành.
Dùng tính ch t hai ư ng chéo c a hình bình hành c t nhau t i trung i m m i ư ng suy ra MO1 ,
NO2 , PO3 c t nhau t i m t i m.

trang 7
Bài 7. (B ng B - năm 2006)

Cho hình thang cân ABCD có CD là áy l n. Xét m t i m M di ng trên ư ng th ng CD sao
cho M không trùng v i C và v i D. G i N là giao i m th hai khác M c a ư ng tròn (BCM) và
(DAM). Ch ng minh r ng :
1) i m N di ng trên m t ư ng tròn c
nh ;
2) ư ng th ng MN luôn i qua m t i m c
nh.
Gi i

P
P
N
A

A

B

B

N
D
D

M

C

M

C

1) N u M n m trên c nh CD thì M và N cùng phía i v i ư ng th ng AB.
T các t giác n i ti p ANMD và BNMC, ta có : ANB = 2π − (ANM + BNM) = C + D
N u M n m ngoài c nh CD thì M và N khác phía i v i ư ng th ng AB.
T các t giác n i ti p ANMD và BNMC, ta có : ANB = π − (C + D)
V y N thu c ư ng tròn c
nh i qua A và B.
2) G i P = AD ∩ BC thì P c
nh và PA.PD = PB.PC, suy ra P thu c tr c
tròn (BCM) và (DAM) ⇒ P ∈ MN.

ng phương c a 2 ư ng

trang 8
Bài 8. (B ng B - năm 2006)

Cho tam giác nh n ABC n i ti p ư ng tròn tâm O và có BC > AB > AC. ư ng th ng OA c t
ư ng th ng BC t i i m A1 ; ư ng th ng OB c t ư ng th ng CA t i i m B2. G i B1 , C1 , C2 và A2
tương ng là tâm các ư ng tròn (AA1B), (AA1C), (BB2C) và (BB2A). Ch ng minh r ng :
1) Tam giác A1B1C1 ng d ng v i tam giác A2B2C2 ;
2) Tam giác A1B1C1 b ng v i tam giác A2B2C2 khi và ch khi góc C c a tam giác ABC b ng 600.
Gi i

A
A
B•
1

B1•

A2=
•

O

•

C1

B2

A2=
•

•

O

•

C1

B2

•

B

A1

C
•
C2

B

A1

C
•

C2
B’

1) Ta có : AA1 B = A1 AC + C = 900 − AB 'C + C = 900 − B + C
AB
Theo nh lý hàm sin trong tam giác AA1B thì :
= 2sin AA1 B = 2 cos(C − B)
A1 B1
AC
Tương t :
= 2sin AA1C = 2sin(π − AA1 B) = 2sin AA1 B = 2 cos(C − B)
A1C1
AB
AC
Suy ra :
=
.
A1 B1 A1C1
M t khác : B1 A1 C1 = B1 A1 A + C1 A1 A = (900 − B) + (900 − C) = A
Suy ra : ∆A1B1C1 ∼ ∆ABC theo t s 2cos(C – B)
Tương t : ∆A2B2C2 ∼ ∆ABC theo t s 2cos(A – C)
Do ó : ∆A1B1C1 ∼ ∆A2B2C2 .
2) ∆A1B1C1 = ∆A2B2C2 ⇔ cos(C – B) = cos(A – C) ⇔ C = 600 .

trang 9
Bài 9. (Năm 2007)

Cho tam giác ABC có hai nh B, C c
nh và nh A thay i. G i H, G l n lư t là tr c tâm và
tr ng tâm c a tam giác ABC. Tìm qu tích i m A, bi t r ng trung i m K c a HG thu c ư ng th ng
BC.
Gi i
y
A

G
C
B

O

x

K
H

Ch n h tr c Oxy v i O là trung i m BC và tr c Ox là ư ng th ng BC (hình v )
t BC = 2a > 0 thì B(-a ; 0), C(a ; 0). Gi s A(x0 ; y0) v i y0 ≠ 0.

 2x 3a 2 − 3x 0 2 + y0 2 
a 2 − x 02 
x y 
; G  0 ; 0  . Suy ra : K  0 ;
T ó tìm ư c H  x 0 ;


y0 
6y0
 3 3 

 3

2

2

K thu c ư ng th ng BC ⇔ 3a − 3x 0 + y0
V y qu tích các i m A là hypebol

2

x 0 2 y0 2
= 0 ⇔ 2 − 2 = 1 v i y0 ≠ 0.
a
3a

x 2 y2
−
= 1 tr
a 2 3a 2

i hai i m B, C.

trang 10
Bài 10. (Năm 2007)

Cho hình thang ABCD có áy l n BC và n i ti p ư ng tròn (O) tâm O. G i P là m t i m thay
i trên ư ng th ng BC và n m ngoài o n BC sao cho PA không là ti p tuy n c a ư ng tròn (O).
ư ng tròn ư ng kính PD c t (O) t i E (E ≠ D). G i M là giao i m c a BC v i DE, N là giao i m
khác A c a PA v i (O). Ch ng minh ư ng th ng MN i qua m t i m c
nh.
Gi i

(γ1)
D

A

(O)

N
O •

B

F

M

E

C

P

A’

(γ2)

G i A’ là i m i x ng c a A qua tâm O. Ta ch ng minh N, M, A’ th ng hàng, t ó suy ra MN i
qua A’ c
nh.
Th t v y, ta có DE là tr c ng phương c a ư ng tròn (O) và ư ng tròn (γ1) ư ng kính PD.
Vì PNA ' = 90° nên NA’ là tr c ng phương c a ư ng tròn (O) và ư ng tròn (γ2) ư ng kính PA’.
Gi s DA’ c t BC t i F, do ADA ' = 90° ⇒ PFA ' = 90° nên BC là tr c ng phương c a (γ1) và (γ2).
Vì các tr c ng phương ng quy t i tâm ng phương, suy ra DE, BC và NA’ ng quy t i i m M.
V y M, N, A’ th ng hàng.

trang 11
Bài 11. (Năm 2008)

Cho tam giác ABC. G i E là trung i m c a c nh AB.Trên tia EC l y i m M sao cho

BME = ECA . Kí hi u α là s

MC
theo α.
AB

o c a góc BEC , hãy tính t s
Gi i

M(m ; km)
β

y
C(c ; kc)
β

α

E≡O

A(-a ; 0)

B(a ; 0)

x

Cách 1
MC
= 0 = cos α
AB
N u α ≠ 900. Ch n h to
Oxy v i A(-a ; 0), B(a, 0) v i a >0.
t k = tanα ≠ 0, thì phương trình ư ng th ng CE là y = kx.
Gi s C(c ; kc), M(m ; km) v i c > 0 và m > 0.
Khi ó MC2 = (c – m)2 + (kc – km)2 = (1 + k2)( c – m)2
Ta có : MB = (a − m; − km)

N u α = 900 thì M ≡ C ⇒

MO = (− m; − km)
CA = (−a − c; − kc)
CO = (−c; − kc)
MB.MO CA.CO
=
MB.MO CA.CO
c(c + a) + k 2 c 2

T BME = ECA ⇒ cos(MB, MO) = cos(CA, CO) ⇒
⇒
⇒

m(m − a) + k 2 m 2
(a − m) 2 + k 2 m 2 m 2 + k 2 m 2
m − a + k2m
(a − m) 2 + k 2 m 2

=

=

c2 + k 2 c 2 (a + c) 2 + k 2 c2

c + a + k2c
(a + c)2 + k 2 c 2

t h = 1 + k2 v i h > 1 thì : (*) ⇒

(*).
hm − a

=

hc + a

a 2 − 2am + hm 2
a 2 + 2ac + hc2
⇒ (hm − a) 2 (a 2 + 2ac + hc2 ) = (hc + a)2 (a 2 − 2am + hm 2 )
2a
2a
Khai tri n và thu g n, ta ư c : m − c =
=
.
h 1 + k2
trang 12
(Còn n u ch n A(a ; 0), B(-a, 0) v i a >0 thì c − m =
Do ó : MC 2 = (1 + k 2 )

2a
2a
=
)
h 1 + k2

4a 2
4a 2
=
(1 + k 2 ) 2 1 + k 2

2

MC
1
 MC 
⇒
= cos 2 α ⇒
= cos α
 =
2
AB
 2a  1 + k

Cách 2
A
A
E
α
β

B

M

E
α

C

ϕ

β

β

C

ϕ

B

β

M
Hình 1

Hình 2

MC
= 0 = cos α
AB
N u α < 900 thì M n m ngoài o n EC (Hình 1)
Th t v y, t α < 900 ta suy ra AC > AB. Gi s ngư c l i, M thu c o n EC. Do M ≠ E, nên M n m
gi a E và C ⇒ ECA = BME = ECB + CBM ⇒ ECA > ECB . Vì th , n u g i D là giao c a ư ng

N u α = 900 thì M ≡ C ⇒

phân giác trong góc ACB và c nh AB thì D n m gi a E và A.
CA DA
Suy ra 1 <
=
< 1 .Vô lý.
CB DB
N u α > 900 thì M n m gi a E và C (Hình 2) (Ch ng minh tương t như trên)
t BME = ECA = β và MBC = ϕ
Áp d ng nh lý hàm sin l n lư t cho các tam giác ACE và BME, ta ư c :
AC
EA
EB
BM
=
=
=
⇒ AC = BM
sin(π − α) sin β sin β sin α
Áp d ng nh lý hàm côsin vào các tam giác BCM và ABC ta có :
MC2 = BC2 + BM2 – 2 BC.BM.cosϕ = BC2 + AC2 – 2BC.AC.cosϕ
ACB + ϕ
ACB − ϕ
= AB2 + 2BC.AC.cos ACB - 2BC.AC.cosϕ = AB2 – 4BC.AC. sin
sin
(*)
2
2
ACB + ϕ (β + ECB) + (ECB − β)
- N u M n m ngoài o n EC (Hình 1) thì :
=
= ECB và
2
2
ACB − ϕ β + ECB − ϕ β + β
=
=
=β
2
2
2
trang 13
- N u M n m trong o n EC (Hình 2) thì :

ACB + ϕ β + ECB + ϕ β + β
=
=
= β và
2
2
2

ACB − ϕ (β + ECB) − (β − ECB)
=
= ECB
2
2
V y t (*) ta có : MC2 = AB2 – 4BC.AC. sin β sin ACB = AB2 – 4.(AC. sin β )(BC. sin ACB )
= AB2 – 4(EAsinα)(EBsinα) = AB2 – (ABsinα)2 = AB2cos2α
MC
⇒
= cos α
AB

trang 14
Bài 12. (Năm 2008)

Cho tam giác ABC, trung tuy n AD. Cho ư ng th ng d vuông góc v i ư ng th ng AD. Xét
i m M n m trên d. G i E, F l n lư t là trung i m c a MB, MC. ư ng th ng i qua E và vuông góc
v i d c t ư ng th ng AB P, ư ng th ng i qua F và vuông góc v i d c t ư ng th ng AC Q.
Ch ng minh r ng ư ng th ng i qua M vuông góc v i ư ng th ng PQ luôn i qua 1 i m c
nh khi
i m M di ng trên ư ng th ng d.
Gi i
y

P
M
d
A
F
E
C
D≡O

Q

x

B

Ch n h tr c Oxy có O≡ D, tr c Oy ≡ DA. Khi ó Ox //d. (hình v )
Vì A ∈ Oy nên A(0 ; a) v i a ≠ 0 (do A ≠ D)
Gi s B(b ; c). Do B ∉ Oy nên b ≠ 0. Vì B và C i x ng nhau qua O nên C(-b ; -c).
Suy ra : AB : (a – c)x + by – ab = 0 và AC : (a + c)x – by + ab = 0
Do M ∈ d nên M(xM ; h) v i h là h ng s .
x +b
x −b
G i d1 , d2 là các ư ng th ng vuông góc v i d và l n lư t i qua E, F thì : d1 : M
và d 2 : M
2
2
(a − c)(x M + b) 
x +b
P = d1 ∩ AB ⇒ P  M
;a −

2b
 2

(a + c)(x M − b) 
x −b
Q = d2 ∩ AC ⇒ Q  M
;a +

2b
 2

a.x − bc 

Suy ra : PQ =  − b; M

b


Phương trình ư ng th ng ∆ i qua M(xM ; h) và vuông góc PQ là :

ax M − bc
bc 
b2 
2 
− b(x − x M ) +
(y − h) = 0 hay b  x −  − (ax M − bc)  y − h +  = 0 .
b
a 
a 


 bc
b2 
V y ∆ i qua i m c
nh R  ; h −  khi M di ng trên d.
a 
 a
trang 15
Bài 13. (Năm 2009)

Trong m t ph ng cho hai i m c
nh A, B (A ≠ B). M t i m M di ng trên m t ph ng sao
0
0
cho ACB = α không i (0 < α < 180 ). ư ng tròn tâm I n i ti p tam giác ABC và ti p xúc v i AB,
BC, CA l n lư t t i D, E, F. Các ư ng th ng AI, BI c t ư ng th ng EF l n lư t t i M và N.
1) Ch ng minh r ng o n th ng MN có dài không i.
2) Ch ng minh r ng ư ng tròn ngo i ti p tam giác DMN luôn i qua m t i m c
nh.
Gi i
C
α
E

M

NF
I

A

D

B

A+B
α
α
= 900 + ⇒ MIB = 900 − = MEB ⇒ t giác MEIB n i ti p ư ng
2
2
2
B
tròn ư ng kính IB ⇒ IMN =
và IMB = 900 ⇒ ∆ IMN ∼ ∆ IBA
2
MN IM
α
α
α
⇒
=
= sin IBM = cos MIB = cos(900 − ) = sin ⇒ MN = ABsin = không i.
AB IB
2
2
2
2) G i P = AN ∩ BM thì I là tr c tâm tam giác PAB. ư ng tròn (DMN) là ư ng tròn Euler c a tam
giác PAB, suy ra ư ng tròn (DMN) luôn i qua trung i m K c a AB v i K c
nh.

1) MIN = AIB = 1800 −

trang 16
Bài 14. (Năm 2010)

Trong m t ph ng, cho ư ng tròn (O) và hai i m c
nh B, C n m trên ư ng tròn ó sao cho
dây BC không là ư ng kính. Xét m t i m A di ng trên (O) sao cho AB ≠ AC và A không trùng v i
B, C. G i D và E l n lư t là giao i m c a ư ng th ng BC v i ư ng phân giác trong và ư ng phân
giác ngoài c a góc BAC . G i I là trung i m c a DE. ư ng th ng qua tr c tâm c a tam giác ABC và
vuông góc v i AI c t các ư ng th ng AD và AE tương ng t i M và N.
1) Ch ng minh r ng ư ng th ng MN luôn i qua m t i m c
nh.
2) Xác nh v trí c a i m A sao cho tam giác AMN có di n tích l n nh t.
Gi i

L
A
N

α

P

O

H

D

B

α
α

J

α
α

C

I

E

M

K
1) G i K là giao i m th hai c a AD và (O) thì K là trung i m c a cung BC .
D ng ư ng kính KL c a (O) thì L, A , E th ng hàng. G i J = MN ∩ KL.
Phép quay Q(A, +900 ) bi n : tia AL → tia AK ; tia AK → tia AE ; tia AO → tia AI.
Suy ra AO ⊥ AI ⇒ AO // JH. Mà OJ // AH nên AOJH là hình bình hành ⇒ OJ = AH.
M t khác, n u k ư ng kính BB’ c a (O) thì B’ c
nh và AHCB’ là hình bình hành
V y : OJ = AH = B’C =

4R 2 − a 2 = h ng s (v i a = BC) ⇒ i m J c

2) t AKL = α . Do ∆OKA cân t i O và các tam giác OKA, JKM, HAM
cân t i H ⇒ HAM = AMH = α . G i P là trung i m AM.

nh.
ng d ng nhau nên ∆HAM

Ta có : AM = 2AP = 2AH.cosα = 2 4R 2 − a 2 .cosα
và AN = 2HP = 2AH.sinα = 2 4R 2 − a 2 .sinα.
1
Do ó : S∆AMN = AM.AN = (4R 2 − a 2 ).sin 2α ≤ 4R2 – a2
2
MaxS∆AMN = 4R2 – a2 ⇔ sin2α = 1 ⇔ α = 450. T ó suy ra v trí c a A là trung i m các cung KL.

trang 17
M
α

H

P

L
α

N

A

J
α

B

D

C

I

E

O

α

K

trang 18

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

các bài toán hình học lớp 9 có lời giải
các bài toán hình học lớp 9 có lời giảicác bài toán hình học lớp 9 có lời giải
các bài toán hình học lớp 9 có lời giảiKhoảnh Khắc Bình Yên
 
bài tập hình học ôn thi vào 10 thầy Lưu Văn Chung
bài tập hình học ôn thi vào 10 thầy Lưu Văn Chung bài tập hình học ôn thi vào 10 thầy Lưu Văn Chung
bài tập hình học ôn thi vào 10 thầy Lưu Văn Chung Trần Hà
 
Chuyên đề về đường tròn
Chuyên đề về đường trònChuyên đề về đường tròn
Chuyên đề về đường trònNgo Quang Viet
 
Sáng kiến kinh nghiệm: Giải một bài toán quỹ tích như thế nào - Trường THCS V...
Sáng kiến kinh nghiệm: Giải một bài toán quỹ tích như thế nào - Trường THCS V...Sáng kiến kinh nghiệm: Giải một bài toán quỹ tích như thế nào - Trường THCS V...
Sáng kiến kinh nghiệm: Giải một bài toán quỹ tích như thế nào - Trường THCS V...Học Tập Long An
 
De thi vao truong le hong phong (hcm) truonghocso.com
De thi vao truong le hong phong (hcm)   truonghocso.comDe thi vao truong le hong phong (hcm)   truonghocso.com
De thi vao truong le hong phong (hcm) truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Xuctu.com de thi_tuyen_sinh_10_lhp_tdn_chuyen_dhsp(hcm)
Xuctu.com de thi_tuyen_sinh_10_lhp_tdn_chuyen_dhsp(hcm)Xuctu.com de thi_tuyen_sinh_10_lhp_tdn_chuyen_dhsp(hcm)
Xuctu.com de thi_tuyen_sinh_10_lhp_tdn_chuyen_dhsp(hcm)Minh Đức
 
Chuyen de giup hs nang cao kha nang du doan quy tich
Chuyen de giup hs nang cao kha nang du doan quy tichChuyen de giup hs nang cao kha nang du doan quy tich
Chuyen de giup hs nang cao kha nang du doan quy tichhonghoi
 
9 tu giac noi tiep
9 tu giac noi tiep9 tu giac noi tiep
9 tu giac noi tiepHồng Quang
 
ôn hình lớp 9
ôn hình lớp 9ôn hình lớp 9
ôn hình lớp 9tamhvtc
 
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNBOIDUONGTOAN.COM
 
Duong tron bttl phan 6 ct1, ct2
Duong tron bttl phan 6 ct1, ct2Duong tron bttl phan 6 ct1, ct2
Duong tron bttl phan 6 ct1, ct2Hồng Quang
 
Duong tron bttl phan 5 ct1, ct2
Duong tron bttl phan 5 ct1, ct2Duong tron bttl phan 5 ct1, ct2
Duong tron bttl phan 5 ct1, ct2Hồng Quang
 
50 bai tap hinh hoc lop 9 phan 2co loi giai
50 bai tap hinh hoc lop 9 phan 2co loi giai50 bai tap hinh hoc lop 9 phan 2co loi giai
50 bai tap hinh hoc lop 9 phan 2co loi giaiTam Vu Minh
 
9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htqHồng Quang
 
Dang 3: Chứng minh ba điểm thẳng hàng
Dang 3: Chứng minh ba điểm thẳng hàngDang 3: Chứng minh ba điểm thẳng hàng
Dang 3: Chứng minh ba điểm thẳng hàngNhập Vân Long
 
Boi duong hinh hoc phang toan cuc tri
Boi duong hinh hoc phang  toan cuc triBoi duong hinh hoc phang  toan cuc tri
Boi duong hinh hoc phang toan cuc trihaisuoicat
 
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8Jackson Linh
 
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...Megabook
 
9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htqHồng Quang
 
8 chuyen de hinh hoc phang
8 chuyen de hinh hoc phang8 chuyen de hinh hoc phang
8 chuyen de hinh hoc phangonthi360
 

Was ist angesagt? (20)

các bài toán hình học lớp 9 có lời giải
các bài toán hình học lớp 9 có lời giảicác bài toán hình học lớp 9 có lời giải
các bài toán hình học lớp 9 có lời giải
 
bài tập hình học ôn thi vào 10 thầy Lưu Văn Chung
bài tập hình học ôn thi vào 10 thầy Lưu Văn Chung bài tập hình học ôn thi vào 10 thầy Lưu Văn Chung
bài tập hình học ôn thi vào 10 thầy Lưu Văn Chung
 
Chuyên đề về đường tròn
Chuyên đề về đường trònChuyên đề về đường tròn
Chuyên đề về đường tròn
 
Sáng kiến kinh nghiệm: Giải một bài toán quỹ tích như thế nào - Trường THCS V...
Sáng kiến kinh nghiệm: Giải một bài toán quỹ tích như thế nào - Trường THCS V...Sáng kiến kinh nghiệm: Giải một bài toán quỹ tích như thế nào - Trường THCS V...
Sáng kiến kinh nghiệm: Giải một bài toán quỹ tích như thế nào - Trường THCS V...
 
De thi vao truong le hong phong (hcm) truonghocso.com
De thi vao truong le hong phong (hcm)   truonghocso.comDe thi vao truong le hong phong (hcm)   truonghocso.com
De thi vao truong le hong phong (hcm) truonghocso.com
 
Xuctu.com de thi_tuyen_sinh_10_lhp_tdn_chuyen_dhsp(hcm)
Xuctu.com de thi_tuyen_sinh_10_lhp_tdn_chuyen_dhsp(hcm)Xuctu.com de thi_tuyen_sinh_10_lhp_tdn_chuyen_dhsp(hcm)
Xuctu.com de thi_tuyen_sinh_10_lhp_tdn_chuyen_dhsp(hcm)
 
Chuyen de giup hs nang cao kha nang du doan quy tich
Chuyen de giup hs nang cao kha nang du doan quy tichChuyen de giup hs nang cao kha nang du doan quy tich
Chuyen de giup hs nang cao kha nang du doan quy tich
 
9 tu giac noi tiep
9 tu giac noi tiep9 tu giac noi tiep
9 tu giac noi tiep
 
ôn hình lớp 9
ôn hình lớp 9ôn hình lớp 9
ôn hình lớp 9
 
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
 
Duong tron bttl phan 6 ct1, ct2
Duong tron bttl phan 6 ct1, ct2Duong tron bttl phan 6 ct1, ct2
Duong tron bttl phan 6 ct1, ct2
 
Duong tron bttl phan 5 ct1, ct2
Duong tron bttl phan 5 ct1, ct2Duong tron bttl phan 5 ct1, ct2
Duong tron bttl phan 5 ct1, ct2
 
50 bai tap hinh hoc lop 9 phan 2co loi giai
50 bai tap hinh hoc lop 9 phan 2co loi giai50 bai tap hinh hoc lop 9 phan 2co loi giai
50 bai tap hinh hoc lop 9 phan 2co loi giai
 
9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq
 
Dang 3: Chứng minh ba điểm thẳng hàng
Dang 3: Chứng minh ba điểm thẳng hàngDang 3: Chứng minh ba điểm thẳng hàng
Dang 3: Chứng minh ba điểm thẳng hàng
 
Boi duong hinh hoc phang toan cuc tri
Boi duong hinh hoc phang  toan cuc triBoi duong hinh hoc phang  toan cuc tri
Boi duong hinh hoc phang toan cuc tri
 
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8
 
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
 
9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq
 
8 chuyen de hinh hoc phang
8 chuyen de hinh hoc phang8 chuyen de hinh hoc phang
8 chuyen de hinh hoc phang
 

Ähnlich wie 840693 474666 thay buu_tong hop hinh hoc

Chuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụngChuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụngNgo Quang Viet
 
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụngChuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụngVui Lên Bạn Nhé
 
Ứng dụng phương tích và trục đẳng phương vào bài toán hình học phẳng
Ứng dụng phương tích và trục đẳng phương vào bài toán hình học phẳng Ứng dụng phương tích và trục đẳng phương vào bài toán hình học phẳng
Ứng dụng phương tích và trục đẳng phương vào bài toán hình học phẳng Bui Loi
 
Loi giaicacbaitoanhhp thi_tst
Loi giaicacbaitoanhhp thi_tstLoi giaicacbaitoanhhp thi_tst
Loi giaicacbaitoanhhp thi_tstTrnHong89
 
Bo de hinh hoc thcs
Bo de hinh hoc thcsBo de hinh hoc thcs
Bo de hinh hoc thcskhanh271295
 
Thay khanh iwaz
Thay khanh iwazThay khanh iwaz
Thay khanh iwazChnhTrung3
 
[Duong] chung minh dang thuc tich
[Duong] chung minh dang thuc tich[Duong] chung minh dang thuc tich
[Duong] chung minh dang thuc tichZooey Inn
 
100bai hinh 3443
100bai hinh 3443100bai hinh 3443
100bai hinh 3443Tam Vu Minh
 
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠCHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠDANAMATH
 
Vi tri tuong doi cua hai duong tron
Vi tri tuong doi cua hai duong tronVi tri tuong doi cua hai duong tron
Vi tri tuong doi cua hai duong tronhoaadc2016
 
Dap an-de-thi-toan-vao-10-2013-ha-noi
Dap an-de-thi-toan-vao-10-2013-ha-noiDap an-de-thi-toan-vao-10-2013-ha-noi
Dap an-de-thi-toan-vao-10-2013-ha-noiwebdethi
 
tuyen-chon-nhung-bai-hinh-hoc-hay-o-tieu-hoc
tuyen-chon-nhung-bai-hinh-hoc-hay-o-tieu-hoctuyen-chon-nhung-bai-hinh-hoc-hay-o-tieu-hoc
tuyen-chon-nhung-bai-hinh-hoc-hay-o-tieu-hoctoantieuhociq
 
MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC HAY CÓ HDG CHI TIẾT Ở TIỂU HỌC
MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC HAY CÓ HDG CHI TIẾT Ở TIỂU HỌC MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC HAY CÓ HDG CHI TIẾT Ở TIỂU HỌC
MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC HAY CÓ HDG CHI TIẾT Ở TIỂU HỌC Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
3367f1371f509069bfd11df2f80e7137
3367f1371f509069bfd11df2f80e71373367f1371f509069bfd11df2f80e7137
3367f1371f509069bfd11df2f80e7137Tu Em
 
chuyen de hinh hoc vao 10 (full) ttc
 chuyen de hinh hoc vao 10 (full) ttc chuyen de hinh hoc vao 10 (full) ttc
chuyen de hinh hoc vao 10 (full) ttcToán THCS
 
CHUYÊN ĐỀ QUAN HỆ VUÔNG GÓC - CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 11 (THẦYHOÀNG THÁI VIỆT)
CHUYÊN ĐỀ QUAN HỆ VUÔNG GÓC - CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 11 (THẦYHOÀNG THÁI VIỆT)CHUYÊN ĐỀ QUAN HỆ VUÔNG GÓC - CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 11 (THẦYHOÀNG THÁI VIỆT)
CHUYÊN ĐỀ QUAN HỆ VUÔNG GÓC - CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 11 (THẦYHOÀNG THÁI VIỆT)Hoàng Thái Việt
 

Ähnlich wie 840693 474666 thay buu_tong hop hinh hoc (20)

Chuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụngChuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
 
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụngChuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
 
Ứng dụng phương tích và trục đẳng phương vào bài toán hình học phẳng
Ứng dụng phương tích và trục đẳng phương vào bài toán hình học phẳng Ứng dụng phương tích và trục đẳng phương vào bài toán hình học phẳng
Ứng dụng phương tích và trục đẳng phương vào bài toán hình học phẳng
 
Loi giaicacbaitoanhhp thi_tst
Loi giaicacbaitoanhhp thi_tstLoi giaicacbaitoanhhp thi_tst
Loi giaicacbaitoanhhp thi_tst
 
Bo de hinh hoc thcs
Bo de hinh hoc thcsBo de hinh hoc thcs
Bo de hinh hoc thcs
 
Thay khanh iwaz
Thay khanh iwazThay khanh iwaz
Thay khanh iwaz
 
[Duong] chung minh dang thuc tich
[Duong] chung minh dang thuc tich[Duong] chung minh dang thuc tich
[Duong] chung minh dang thuc tich
 
Chuyen de hinh hoc 9
Chuyen de hinh hoc 9Chuyen de hinh hoc 9
Chuyen de hinh hoc 9
 
Bai tap so 07
Bai tap so 07Bai tap so 07
Bai tap so 07
 
Bai tap so 10
Bai tap so 10Bai tap so 10
Bai tap so 10
 
Bai tap so 06
Bai tap so 06Bai tap so 06
Bai tap so 06
 
100bai hinh 3443
100bai hinh 3443100bai hinh 3443
100bai hinh 3443
 
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠCHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
 
Vi tri tuong doi cua hai duong tron
Vi tri tuong doi cua hai duong tronVi tri tuong doi cua hai duong tron
Vi tri tuong doi cua hai duong tron
 
Dap an-de-thi-toan-vao-10-2013-ha-noi
Dap an-de-thi-toan-vao-10-2013-ha-noiDap an-de-thi-toan-vao-10-2013-ha-noi
Dap an-de-thi-toan-vao-10-2013-ha-noi
 
tuyen-chon-nhung-bai-hinh-hoc-hay-o-tieu-hoc
tuyen-chon-nhung-bai-hinh-hoc-hay-o-tieu-hoctuyen-chon-nhung-bai-hinh-hoc-hay-o-tieu-hoc
tuyen-chon-nhung-bai-hinh-hoc-hay-o-tieu-hoc
 
MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC HAY CÓ HDG CHI TIẾT Ở TIỂU HỌC
MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC HAY CÓ HDG CHI TIẾT Ở TIỂU HỌC MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC HAY CÓ HDG CHI TIẾT Ở TIỂU HỌC
MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC HAY CÓ HDG CHI TIẾT Ở TIỂU HỌC
 
3367f1371f509069bfd11df2f80e7137
3367f1371f509069bfd11df2f80e71373367f1371f509069bfd11df2f80e7137
3367f1371f509069bfd11df2f80e7137
 
chuyen de hinh hoc vao 10 (full) ttc
 chuyen de hinh hoc vao 10 (full) ttc chuyen de hinh hoc vao 10 (full) ttc
chuyen de hinh hoc vao 10 (full) ttc
 
CHUYÊN ĐỀ QUAN HỆ VUÔNG GÓC - CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 11 (THẦYHOÀNG THÁI VIỆT)
CHUYÊN ĐỀ QUAN HỆ VUÔNG GÓC - CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 11 (THẦYHOÀNG THÁI VIỆT)CHUYÊN ĐỀ QUAN HỆ VUÔNG GÓC - CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 11 (THẦYHOÀNG THÁI VIỆT)
CHUYÊN ĐỀ QUAN HỆ VUÔNG GÓC - CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 11 (THẦYHOÀNG THÁI VIỆT)
 

840693 474666 thay buu_tong hop hinh hoc

  • 1. Trong các thi ch n h c sinh gi i vòng qu c gia hàng năm, bài toán hình h c ph ng ư c xem là bài toán cơ b n, b t bu c. gi i chúng, òi h i ngư i h c n m v ng các ki n th c căn b n v hình h c và năng l c t ng h p các ki n th c ó. Nh m ph c v kỳ thi s p n, tôi xin gi i thi u v i các em m t s bài toán trong các kỳ thi v a qua, giúp các em có cái nhìn t ng quan v m c và ki n th c òi h i trong các bài thi. Bài 1. (B ng B - năm 2000) Trên m t ph ng cho trư c cho hai ư ng tròn (O1 ; r1) và (O2 ; r2). Trên ư ng tròn (O1 ; r1) l y m t i m M1 và trên ư ng tròn (O2 ; r2) l y m t i m M2 sao cho ư ng th ng O1M1 c t ư ng th ng O2M2 t i i m Q. Cho M1 chuy n ng trên ư ng tròn (O1 ; r1), M2 chuy n ng trên ư ng tròn (O2 ; r2) cùng theo chi u kim ng h và cùng v i v n t c góc như nhau. 1) Tìm qu tích trung i m o n th ng M1M2. 2) Ch ng minh r ng giao i m th hai c a hai ư ng tròn ngo i ti p tam giác M1QM2 v i ư ng tròn ngo i ti p tam giác O1QO2 là 1 i m c nh. Gi i P Q Q M2 M1 O1 M2’ M O M2 M1’ O1 M1 O2 O2 1) G i O là trung i m c a O1O2. Hi n nhiên O là i m c nh. L y các i m M’1 , M’2 sao cho: OM '1 = O1 M1 , OM '1 = O 2 M 2 . Vì M1 , M2 tương ng chuy n ng trên (O1 ; r1), (O2 ; r2) theo cùng chi u và v i cùng v n t c góc nên M’1 , M’2 s quay quanh O theo cùng chi u và v i v n t c góc (*). 1 1 Ta có : M là trung i m M1M2 ⇔ OM = (OM1 + OM 2 ) ⇔ OM = (O1 M '1 + O2 M '2 ) 2 2 ⇔ M là trung i m c a M’1 , M’2 (**). 1 2r12 + 2r22 − d 2 , trong ó d T (*), (**) suy ra: qu tích c a M là ư ng tròn tâm O và bán kính R = 2 = M1M2 = const. 2) G i P là giao i m th hai c a ư ng tròn ngo i ti p tam giác M1QM2 và ư ng tròn ngo i ti p tam PO1 r1 giác O1QO2. D dàng ch ng minh ư c: ∆ PO1M1 ng d ng ∆ PO2M2. Suy ra = . Do ó, P PO 2 r2 r thu c ư ng tròn Apôlôniut d ng trên o n O1O2 c nh, theo t s không i 1 (1). r2 D th y (PO1 , PO 2 ) = α = const . Suy ra, P thu c cung ch a góc nh hư ng không o n O1O2 c nh (2). T (1), (2) suy ra P là i m c nh ( pcm). i α d ng trên trang 1
  • 2. Bài 2. (B ng B - năm 2001) Trong m t ph ng cho hai ư ng tròn (O1) và (O2) c t nhau t i hai i m A, B và P1 , P2 là m t ti p tuy n chung c a hai ư ng tròn ó (P1 ∈ (O1), P2 ∈ (O2)). G i Q1 và Q2 tương ng là hình chi u vuông góc c a P1 và P2 trên ư ng th ng O1O2 . ư ng th ng AQ1 c t (O1) t i i m th hai M1, ư ng th ng AQ2 c t (O2) t i i m th hai M2. Hãy ch ng minh M1 , B, M2 th ng hàng . Gi i G i R1 và R2 tương ng là bán kính c a (O1) và (O2). 1) Trư ng h p 1 : R1 = R2. Khi ó Q1 ≡ O1 và Q2 ≡ O2 ⇒ M1 BA = M 2 BA = 900 ⇒ M1 , B, M2 th ng hàng . A O1 ≡ Q1 M1 O2 ≡ Q2 M2 B P2 P1 2) Trư ng h p 2 : R1 ≠ R2. Gi s R1 > R2 . A1 A O1 Q2 Q1 S O2 M2 B M1 P2 P1 Khi ó Q1 n m trên o n O1O2 và Q2 n m trên tia i c a tia O2O1. MOA M O A Do ó : M1 BA + M 2 BA = 1800 − 1 1 + 2 2 (*) trong ó M1O1 A < 1800 2 2 G i S = P1P2 ∩ Q1Q2 thì S là tâm c a phép v t VS bi n (O1) thành (O2). G i A1 là giao i m th hai c a SA và (O1). Ta có VS : A1 → A ; O1 → O2 ; Q1 → Q2 nên O1 A1Q1 = O 2 AQ 2 Mà SP1.SQ1 = SA.SA1 (= SP12) ⇒ A, Q1 , O1 , A1 cùng thu c m t ư ng tròn ⇒ O1 A1Q1 = O1 AQ1 . Suy ra O1 AQ1 = O2 AQ 2 ⇒ M1O1 A = M 2 O2 A . T (*) ⇒ M1 BA + M 2 BA = 1800 ⇒ M1 , B, M2 th ng hàng . trang 2
  • 3. Bài 3. (B ng B - năm 2002) Trong m t ph ng cho hai ư ng tròn c nh (O, R1) và (O, R2) có R1 > R2 . M t hình thang ABCD (AB // CD) thay i sao cho b n nh A, B, C, D n m trên ư ng tròn (O, R1) và giao i m c a hai ư ng chéo AC, BD n m trên ư ng tròn (O, R2). Tìm qu tích giao i m P c a hai ư ng th ng AD và BC . Gi i P A B I D O C 1) Ph n thu n : G i I = AC ∩ BD. Vì ABCD là hình thang n i ti p nên nó là hình thang cân. Suy ra OI là tr c i x ng c a hình thang ABCD và O, I, P th ng hàng. 1 1 Vì POD = (DOI + IOC) = 1800 − DOC = 1800 − DAC ⇒ POD + DAC = 1800 2 2 ⇒ t giác AIOD n i ti p ⇒ PA.PD = PI.PO = OP(OP – OI) = OP2 – OP.OI. M t khác : PA.PD = PP/(O) = OP2 – R12 R2 R2 Suy ra : OP.OI = R12 ⇒ OP = 1 = 1 = h ng s OI R2 ⇒ P chuy n 2) Ph n ng trên ư ng tròn tâm O, bán kính R 12 . R2 o: R 12 ). G i I là giao i m c a OP và (O, R2). D dàng d ng R2 ư c hình thang ABCD n i ti p ư ng tròn (O, R1), nh n I làm giao i m c a hai ư ng chéo và và nh n P là giao i m c a hai ư ng th ng ch a hai c nh bên. L y i m P b t kỳ trên ư ng tròn (O; 3) K t lu n : T p h p các i m P là ư ng tròn tâm O, bán kính R 12 . R2 trang 3
  • 4. Bài 4. (B ng B - Năm 2003) Cho tam giác nh n ABC n i ti p ư ng tròn tâm O. Trên ư ng th ng AC l y các i m M, N sao cho MN = AC . G i D là hình chi u vuông góc c a M trên ư ng th ng BC; E là hình chi u vuông góc c a N trên ư ng th ng AB. 1) Ch ng minh r ng tr c tâm H c a tam giác ABC n m trên ư ng tròn tâm O’ ngo i ti p tam giác BED. 2) Ch ng minh r ng trung i m I c a o n th ng AN i x ng v i B qua trung i m c a o n th ng OO’. Gi i A I1 M E O H I D B I2 O’ C K N 1) G i K = MD ∩ NE. Vì BEK = BDK = 900 nên ư ng tròn ư ng kính BK ngo i ti p tam giác BED. Ta có : AH // MK và CH // NK nên HAC = KMN và ACH = MNK . M t khác AC = MN, suy ra : ∆AHC = ∆MKN. Do ó : d(H, AC) = d(K, AC). Mà H và K n m cùng phía i v i AC nên KH // AC ⇒ BH ⊥ KH ⇒ H n m trên ư ng tròn tâm O’, ư ng kính BK ngo i ti p tam giác BED. 2) G i I1 và I2 l n lư t là hình chi u vuông góc c a I trên AB và BC thì I1 là trung i m AE, I2 là trung i m DC. Do ó : 1 1 * Hình chi u vuông góc c a O 'I trên BA và BC l n lư t b ng BA và BC 2 2 1 1 * Hình chi u vuông góc c a BO trên BA và BC l n lư t b ng BA và BC 2 2 V y : O 'I = BO ⇒ BO’IO là hình bình hành ⇒ B và I i x ng nhau qua trung i m c a OO’. trang 4
  • 5. Ghi chú : Cho hai ư ng th ng ∆1 và ∆2 c t nhau. Xét hai vectơ u và v . Hình chi u vuông góc c a u trên ∆1 và ∆2 l n lư t b ng a và b Hình chi u vuông góc c a v trên ∆1 và ∆2 cũng l n lư t b ng a và b Gi s ∆1 và ∆2 c t nhau t i O. t u = OM , v = ON . G i M1 , M2 l n lư t là hình chi u c a M trên ∆1 và ∆2 thì a = OM1 và b = OM 2 G i N1 , N2 l n lư t là hình chi u c a N trên ∆1 và ∆2 thì a = ON1 và b = ON 2 ∆2 N2 M2 M N u v O M1 N1 ∆1 Vì u và v có cùng i m g c O, có cùng hình chi u trên ∆1 là a nên N n m trên ư ng th ng MM1. Tương t u và v có cùng hình chi u trên ∆2 là b nên N n m trên ư ng th ng MM2. Suy ra N ≡ M hay u= v. trang 5
  • 6. Bài 5. (B ng B - năm 2004) Trong m t ph ng, cho tam giác nh n ABC n i ti p ư ng tròn (O) và có tr c tâm H. Trên cung BC không ch a i m A c a ư ng tròn (O), l y i m P sao cho P không trùng v i B và C. L y i m D sao cho AD = PC và g i K là tr c tâm c a tam giác ACD. G i E và F tương ng là hình chi u vuông góc c a K trên các ư ng th ng BC và AB. Ch ng minh r ng ư ng th ng EF i qua trung i m c a HK. Gi i D N F A K K1 I H B E M C P T AD = PC ⇒ APCD là hình bình hành ⇒ APC = ADC ⇒ APC + AKC = 1800 ⇒ K ∈ (ABC) G i N = AH ∩ EF, M = AH ∩ (ABC) v i M ≠ A. Vì MN và KE cùng vuông góc v i BC nên MN // KE. Vì KEB = KFB = 900 nên t giác KFBE n i ti p ⇒ NEK = ABK = NMK ⇒ MEKN là t giác n i ti p ⇒ t giác MEKN là hình thang cân ⇒ HE // NK ⇒ HEKN là hình bình hành ⇒ EF i qua trung i m I c a HK. Ghi chú : EF là ư ng th ng Simson trang 6
  • 7. Bài 6. (B ng B - năm 2005) Trong m t ph ng, cho tam giác ABC ngo i ti p ư ng tròn tâm I. G i M, N và P l n lư t là tâm ư ng tròn bàng ti p gócA, ư ng tròn bàng ti p gócB và ư ng tròn bàng ti p gócC c a tam giác ó. G i O1 , O2 , O3 tương ng là tâm c a các ư ng tròn (INP), (IPM) và (IMN). Ch ng minh r ng : 1) Các ư ng tròn (INP), (IPM) và (IMN) có bán kính b ng nhau. 2) Các ư ng th ng MO1 , NO2 , PO3 c t nhau t i m t i m. Gi i N C O1 O3 M1 A M3 I P B O M2 M O2 1) Vì phân giác trong và phân giác ngoài xu t phát t cùng m t nh c a tam giác vuông góc nhau nên suy ra I là tr c tâm tam giác MNP. Do ó các ư ng tròn (INP), (IPM) và (IMN) i x ng v i ư ng tròn (MNP) tương ng qua các ư ng th ng NP, PM, MN. Vì v y bán kính c a các ư ng tròn ó b ng nhau. Ghi chú : Có th áp d ng nh lý hàm sin ch ng minh bán kính các ư ng tròn (INP), (IPM), (IMN) và (MNP) b ng nhau. 2) G i O là tâm ư ng tròn ngo i ti p tam giác (MNP) thì O1 , O2 , O3 i x ng v i O tương ng qua các ư ng th ng PN, PM, MN. T ó suy ra trung i m M1 c a OO1 cũng là trung i m c a NP. L p lu n tương t cho M2 và M3. Do ó: O1O 2 = 2M1 M 2 = NM và O1O3 = 2M1 M 3 = PM . Suy ra : O1NMO2 và O1PMO3 là các hình bình hành. Dùng tính ch t hai ư ng chéo c a hình bình hành c t nhau t i trung i m m i ư ng suy ra MO1 , NO2 , PO3 c t nhau t i m t i m. trang 7
  • 8. Bài 7. (B ng B - năm 2006) Cho hình thang cân ABCD có CD là áy l n. Xét m t i m M di ng trên ư ng th ng CD sao cho M không trùng v i C và v i D. G i N là giao i m th hai khác M c a ư ng tròn (BCM) và (DAM). Ch ng minh r ng : 1) i m N di ng trên m t ư ng tròn c nh ; 2) ư ng th ng MN luôn i qua m t i m c nh. Gi i P P N A A B B N D D M C M C 1) N u M n m trên c nh CD thì M và N cùng phía i v i ư ng th ng AB. T các t giác n i ti p ANMD và BNMC, ta có : ANB = 2π − (ANM + BNM) = C + D N u M n m ngoài c nh CD thì M và N khác phía i v i ư ng th ng AB. T các t giác n i ti p ANMD và BNMC, ta có : ANB = π − (C + D) V y N thu c ư ng tròn c nh i qua A và B. 2) G i P = AD ∩ BC thì P c nh và PA.PD = PB.PC, suy ra P thu c tr c tròn (BCM) và (DAM) ⇒ P ∈ MN. ng phương c a 2 ư ng trang 8
  • 9. Bài 8. (B ng B - năm 2006) Cho tam giác nh n ABC n i ti p ư ng tròn tâm O và có BC > AB > AC. ư ng th ng OA c t ư ng th ng BC t i i m A1 ; ư ng th ng OB c t ư ng th ng CA t i i m B2. G i B1 , C1 , C2 và A2 tương ng là tâm các ư ng tròn (AA1B), (AA1C), (BB2C) và (BB2A). Ch ng minh r ng : 1) Tam giác A1B1C1 ng d ng v i tam giác A2B2C2 ; 2) Tam giác A1B1C1 b ng v i tam giác A2B2C2 khi và ch khi góc C c a tam giác ABC b ng 600. Gi i A A B• 1 B1• A2= • O • C1 B2 A2= • • O • C1 B2 • B A1 C • C2 B A1 C • C2 B’ 1) Ta có : AA1 B = A1 AC + C = 900 − AB 'C + C = 900 − B + C AB Theo nh lý hàm sin trong tam giác AA1B thì : = 2sin AA1 B = 2 cos(C − B) A1 B1 AC Tương t : = 2sin AA1C = 2sin(π − AA1 B) = 2sin AA1 B = 2 cos(C − B) A1C1 AB AC Suy ra : = . A1 B1 A1C1 M t khác : B1 A1 C1 = B1 A1 A + C1 A1 A = (900 − B) + (900 − C) = A Suy ra : ∆A1B1C1 ∼ ∆ABC theo t s 2cos(C – B) Tương t : ∆A2B2C2 ∼ ∆ABC theo t s 2cos(A – C) Do ó : ∆A1B1C1 ∼ ∆A2B2C2 . 2) ∆A1B1C1 = ∆A2B2C2 ⇔ cos(C – B) = cos(A – C) ⇔ C = 600 . trang 9
  • 10. Bài 9. (Năm 2007) Cho tam giác ABC có hai nh B, C c nh và nh A thay i. G i H, G l n lư t là tr c tâm và tr ng tâm c a tam giác ABC. Tìm qu tích i m A, bi t r ng trung i m K c a HG thu c ư ng th ng BC. Gi i y A G C B O x K H Ch n h tr c Oxy v i O là trung i m BC và tr c Ox là ư ng th ng BC (hình v ) t BC = 2a > 0 thì B(-a ; 0), C(a ; 0). Gi s A(x0 ; y0) v i y0 ≠ 0.   2x 3a 2 − 3x 0 2 + y0 2  a 2 − x 02  x y  ; G  0 ; 0  . Suy ra : K  0 ; T ó tìm ư c H  x 0 ;   y0  6y0  3 3    3  2 2 K thu c ư ng th ng BC ⇔ 3a − 3x 0 + y0 V y qu tích các i m A là hypebol 2 x 0 2 y0 2 = 0 ⇔ 2 − 2 = 1 v i y0 ≠ 0. a 3a x 2 y2 − = 1 tr a 2 3a 2 i hai i m B, C. trang 10
  • 11. Bài 10. (Năm 2007) Cho hình thang ABCD có áy l n BC và n i ti p ư ng tròn (O) tâm O. G i P là m t i m thay i trên ư ng th ng BC và n m ngoài o n BC sao cho PA không là ti p tuy n c a ư ng tròn (O). ư ng tròn ư ng kính PD c t (O) t i E (E ≠ D). G i M là giao i m c a BC v i DE, N là giao i m khác A c a PA v i (O). Ch ng minh ư ng th ng MN i qua m t i m c nh. Gi i (γ1) D A (O) N O • B F M E C P A’ (γ2) G i A’ là i m i x ng c a A qua tâm O. Ta ch ng minh N, M, A’ th ng hàng, t ó suy ra MN i qua A’ c nh. Th t v y, ta có DE là tr c ng phương c a ư ng tròn (O) và ư ng tròn (γ1) ư ng kính PD. Vì PNA ' = 90° nên NA’ là tr c ng phương c a ư ng tròn (O) và ư ng tròn (γ2) ư ng kính PA’. Gi s DA’ c t BC t i F, do ADA ' = 90° ⇒ PFA ' = 90° nên BC là tr c ng phương c a (γ1) và (γ2). Vì các tr c ng phương ng quy t i tâm ng phương, suy ra DE, BC và NA’ ng quy t i i m M. V y M, N, A’ th ng hàng. trang 11
  • 12. Bài 11. (Năm 2008) Cho tam giác ABC. G i E là trung i m c a c nh AB.Trên tia EC l y i m M sao cho BME = ECA . Kí hi u α là s MC theo α. AB o c a góc BEC , hãy tính t s Gi i M(m ; km) β y C(c ; kc) β α E≡O A(-a ; 0) B(a ; 0) x Cách 1 MC = 0 = cos α AB N u α ≠ 900. Ch n h to Oxy v i A(-a ; 0), B(a, 0) v i a >0. t k = tanα ≠ 0, thì phương trình ư ng th ng CE là y = kx. Gi s C(c ; kc), M(m ; km) v i c > 0 và m > 0. Khi ó MC2 = (c – m)2 + (kc – km)2 = (1 + k2)( c – m)2 Ta có : MB = (a − m; − km) N u α = 900 thì M ≡ C ⇒ MO = (− m; − km) CA = (−a − c; − kc) CO = (−c; − kc) MB.MO CA.CO = MB.MO CA.CO c(c + a) + k 2 c 2 T BME = ECA ⇒ cos(MB, MO) = cos(CA, CO) ⇒ ⇒ ⇒ m(m − a) + k 2 m 2 (a − m) 2 + k 2 m 2 m 2 + k 2 m 2 m − a + k2m (a − m) 2 + k 2 m 2 = = c2 + k 2 c 2 (a + c) 2 + k 2 c2 c + a + k2c (a + c)2 + k 2 c 2 t h = 1 + k2 v i h > 1 thì : (*) ⇒ (*). hm − a = hc + a a 2 − 2am + hm 2 a 2 + 2ac + hc2 ⇒ (hm − a) 2 (a 2 + 2ac + hc2 ) = (hc + a)2 (a 2 − 2am + hm 2 ) 2a 2a Khai tri n và thu g n, ta ư c : m − c = = . h 1 + k2 trang 12
  • 13. (Còn n u ch n A(a ; 0), B(-a, 0) v i a >0 thì c − m = Do ó : MC 2 = (1 + k 2 ) 2a 2a = ) h 1 + k2 4a 2 4a 2 = (1 + k 2 ) 2 1 + k 2 2 MC 1  MC  ⇒ = cos 2 α ⇒ = cos α  = 2 AB  2a  1 + k Cách 2 A A E α β B M E α C ϕ β β C ϕ B β M Hình 1 Hình 2 MC = 0 = cos α AB N u α < 900 thì M n m ngoài o n EC (Hình 1) Th t v y, t α < 900 ta suy ra AC > AB. Gi s ngư c l i, M thu c o n EC. Do M ≠ E, nên M n m gi a E và C ⇒ ECA = BME = ECB + CBM ⇒ ECA > ECB . Vì th , n u g i D là giao c a ư ng N u α = 900 thì M ≡ C ⇒ phân giác trong góc ACB và c nh AB thì D n m gi a E và A. CA DA Suy ra 1 < = < 1 .Vô lý. CB DB N u α > 900 thì M n m gi a E và C (Hình 2) (Ch ng minh tương t như trên) t BME = ECA = β và MBC = ϕ Áp d ng nh lý hàm sin l n lư t cho các tam giác ACE và BME, ta ư c : AC EA EB BM = = = ⇒ AC = BM sin(π − α) sin β sin β sin α Áp d ng nh lý hàm côsin vào các tam giác BCM và ABC ta có : MC2 = BC2 + BM2 – 2 BC.BM.cosϕ = BC2 + AC2 – 2BC.AC.cosϕ ACB + ϕ ACB − ϕ = AB2 + 2BC.AC.cos ACB - 2BC.AC.cosϕ = AB2 – 4BC.AC. sin sin (*) 2 2 ACB + ϕ (β + ECB) + (ECB − β) - N u M n m ngoài o n EC (Hình 1) thì : = = ECB và 2 2 ACB − ϕ β + ECB − ϕ β + β = = =β 2 2 2 trang 13
  • 14. - N u M n m trong o n EC (Hình 2) thì : ACB + ϕ β + ECB + ϕ β + β = = = β và 2 2 2 ACB − ϕ (β + ECB) − (β − ECB) = = ECB 2 2 V y t (*) ta có : MC2 = AB2 – 4BC.AC. sin β sin ACB = AB2 – 4.(AC. sin β )(BC. sin ACB ) = AB2 – 4(EAsinα)(EBsinα) = AB2 – (ABsinα)2 = AB2cos2α MC ⇒ = cos α AB trang 14
  • 15. Bài 12. (Năm 2008) Cho tam giác ABC, trung tuy n AD. Cho ư ng th ng d vuông góc v i ư ng th ng AD. Xét i m M n m trên d. G i E, F l n lư t là trung i m c a MB, MC. ư ng th ng i qua E và vuông góc v i d c t ư ng th ng AB P, ư ng th ng i qua F và vuông góc v i d c t ư ng th ng AC Q. Ch ng minh r ng ư ng th ng i qua M vuông góc v i ư ng th ng PQ luôn i qua 1 i m c nh khi i m M di ng trên ư ng th ng d. Gi i y P M d A F E C D≡O Q x B Ch n h tr c Oxy có O≡ D, tr c Oy ≡ DA. Khi ó Ox //d. (hình v ) Vì A ∈ Oy nên A(0 ; a) v i a ≠ 0 (do A ≠ D) Gi s B(b ; c). Do B ∉ Oy nên b ≠ 0. Vì B và C i x ng nhau qua O nên C(-b ; -c). Suy ra : AB : (a – c)x + by – ab = 0 và AC : (a + c)x – by + ab = 0 Do M ∈ d nên M(xM ; h) v i h là h ng s . x +b x −b G i d1 , d2 là các ư ng th ng vuông góc v i d và l n lư t i qua E, F thì : d1 : M và d 2 : M 2 2 (a − c)(x M + b)  x +b P = d1 ∩ AB ⇒ P  M ;a −  2b  2  (a + c)(x M − b)  x −b Q = d2 ∩ AC ⇒ Q  M ;a +  2b  2  a.x − bc   Suy ra : PQ =  − b; M  b   Phương trình ư ng th ng ∆ i qua M(xM ; h) và vuông góc PQ là :  ax M − bc bc  b2  2  − b(x − x M ) + (y − h) = 0 hay b  x −  − (ax M − bc)  y − h +  = 0 . b a  a     bc b2  V y ∆ i qua i m c nh R  ; h −  khi M di ng trên d. a   a trang 15
  • 16. Bài 13. (Năm 2009) Trong m t ph ng cho hai i m c nh A, B (A ≠ B). M t i m M di ng trên m t ph ng sao 0 0 cho ACB = α không i (0 < α < 180 ). ư ng tròn tâm I n i ti p tam giác ABC và ti p xúc v i AB, BC, CA l n lư t t i D, E, F. Các ư ng th ng AI, BI c t ư ng th ng EF l n lư t t i M và N. 1) Ch ng minh r ng o n th ng MN có dài không i. 2) Ch ng minh r ng ư ng tròn ngo i ti p tam giác DMN luôn i qua m t i m c nh. Gi i C α E M NF I A D B A+B α α = 900 + ⇒ MIB = 900 − = MEB ⇒ t giác MEIB n i ti p ư ng 2 2 2 B tròn ư ng kính IB ⇒ IMN = và IMB = 900 ⇒ ∆ IMN ∼ ∆ IBA 2 MN IM α α α ⇒ = = sin IBM = cos MIB = cos(900 − ) = sin ⇒ MN = ABsin = không i. AB IB 2 2 2 2) G i P = AN ∩ BM thì I là tr c tâm tam giác PAB. ư ng tròn (DMN) là ư ng tròn Euler c a tam giác PAB, suy ra ư ng tròn (DMN) luôn i qua trung i m K c a AB v i K c nh. 1) MIN = AIB = 1800 − trang 16
  • 17. Bài 14. (Năm 2010) Trong m t ph ng, cho ư ng tròn (O) và hai i m c nh B, C n m trên ư ng tròn ó sao cho dây BC không là ư ng kính. Xét m t i m A di ng trên (O) sao cho AB ≠ AC và A không trùng v i B, C. G i D và E l n lư t là giao i m c a ư ng th ng BC v i ư ng phân giác trong và ư ng phân giác ngoài c a góc BAC . G i I là trung i m c a DE. ư ng th ng qua tr c tâm c a tam giác ABC và vuông góc v i AI c t các ư ng th ng AD và AE tương ng t i M và N. 1) Ch ng minh r ng ư ng th ng MN luôn i qua m t i m c nh. 2) Xác nh v trí c a i m A sao cho tam giác AMN có di n tích l n nh t. Gi i L A N α P O H D B α α J α α C I E M K 1) G i K là giao i m th hai c a AD và (O) thì K là trung i m c a cung BC . D ng ư ng kính KL c a (O) thì L, A , E th ng hàng. G i J = MN ∩ KL. Phép quay Q(A, +900 ) bi n : tia AL → tia AK ; tia AK → tia AE ; tia AO → tia AI. Suy ra AO ⊥ AI ⇒ AO // JH. Mà OJ // AH nên AOJH là hình bình hành ⇒ OJ = AH. M t khác, n u k ư ng kính BB’ c a (O) thì B’ c nh và AHCB’ là hình bình hành V y : OJ = AH = B’C = 4R 2 − a 2 = h ng s (v i a = BC) ⇒ i m J c 2) t AKL = α . Do ∆OKA cân t i O và các tam giác OKA, JKM, HAM cân t i H ⇒ HAM = AMH = α . G i P là trung i m AM. nh. ng d ng nhau nên ∆HAM Ta có : AM = 2AP = 2AH.cosα = 2 4R 2 − a 2 .cosα và AN = 2HP = 2AH.sinα = 2 4R 2 − a 2 .sinα. 1 Do ó : S∆AMN = AM.AN = (4R 2 − a 2 ).sin 2α ≤ 4R2 – a2 2 MaxS∆AMN = 4R2 – a2 ⇔ sin2α = 1 ⇔ α = 450. T ó suy ra v trí c a A là trung i m các cung KL. trang 17