SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 18
PROBIOTICS VÀ SỨC KHỎE
HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT
. Tổng lượng vi khuẩn đường ruột khoảng: 1014 (100 trillions)
( Tế bào cơ thể: 1013)
. Có hơn 400 loài, ước khoảng: 1.0 ~1.5 kg
Dạ dày
100-103 CFU/ml
Lactobacillus
Streptococcus
Staphylococcus
Enterbactericeae
Yeasts
Ruột kết
1010-1012 CFU/ml
Bacteroides
Eubacterium
Clostridium
Peptostreptococcus
Streptococcus
Bifidobacterium
Fusobacterium
Lactobaccillus
Enterobacteriaceae
Staphylococcus
Yeasts
Tá tràng & hỗng tràng
102-105 CFU/ml
Lactobacillus
Streptococcus
Enterobacteriaceae
Staphylococcus
Yeasts
Ruột hồi & Ruột tịt
103-109 CFU/ml
Bifidobacterium
Bacteroides
Lactobacillus
Enterobacteriaceae
Staphylococcus
Clostridium
Yeasts
HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT
2 loại vi khuẩn có lợi chủ yếu:
• Lactobacillus – hiện diện chủ yếu ở ruột non.
• Bifidobacterium – hiện diện chủ yếu ở ruột già.
Lactobacilli  Coliform bacteria  Staphylococci 
Bifidobacteria  Bacteroides  Clostridia 
HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT
• Tổng hợp vitamins
• Hỗ trợ tiêu hóa và hấp thu
• Ngăn ngừa nhiễm
• Tăng cường hệ miễn dịch
* Lactobacillus
* Bifidobacteria
Vi khuẩn có lợi
(Vi khuẩn tốt)
Tăng cường sức khỏe
: 85%
HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT
• Gây ra các hoại tử
(NH3,H2S, Amines, Phenols, Indole etc)
• Kích thích tạo các hợp chất gây ung thư.
• Sản xuất độc tố.
Suy giảm sức khỏe
Vi khuẩn gây hại
(Vi khuẩn xấu)
:15%
Echericia coli Staphylococcus
Bacteroides Clostridium
Điều gì xảy ra khi hệ vi sinh vật đường
ruột bị rối loạn?
• Đau bao tử.
• Sình hơi.
• Hệ sinh miễn dịch
• Luôn cảm thấy mệt mỏi.
• Tiêu chảy thường xuyên.
• Táo bón.
• Có nguy cơ dẫn đến bệnh
nghiêm trọng: ung thư.
Bằng cách nào để có sức khỏe tốt?
Hãy giữ cho hệ đường ruột khỏe mạnh!
TPCN= Bổ sung
khuẩn có lợi
Giảm stress Vận động thể thao
Ăn uống cân bằng,
hợp lý
Probiotics là gì?
• Là những vi sinh vật sống, mà khi tiêu thụ vào
một cơ thể 1 lượng đầy đủ sẽ có tác động có lợi
cho sức khỏe của người sử dụng
(FAO/WHO 2001)
• Metchnicoff phát hiện ra năm 1907
Các yêu cầu cho 1 Probiotic.
Probiotic
Kháng dịch vị dạ
dày và dịch vị mật,
tiến đến ruột
non vẫn sống
Có khả năng phát
triển trong ruột
Giá cả hợp lý
Đảm bảo an toàn
(qua thử nghiệm và
thực tế chứng minh)
Chứng minh có
lợi cho sức khỏe
Có khả năng duy
trì lượng khuẩn
ổn định khi ở dưới
dạng thực phẩm
Hiệu quả của Probiotic đối với
sức khỏe con người.
1. Cải thiện hệ vi sinh vật đường ruột
2. Ức chế sự hình thành các chất gây hoại tử ruột, giảm
sản xuất độc tố.
3. Điều hòa hệ miễn dịch.
4. Cải thiện tình trạng không dung nạp lactose.
5. Giảm hàm lượng cholesterol và nguy cơ gây các bệnh
tim mạch.
6. Cải thiện những rối loạn và bệnh của ruột.
7. Giảm dị ứng.
8. Tổng hợp Vitamin.
9. Cải thiện sự hấp thu khoáng.
Tác dụng của Probiotic
1. Vi khuẩn Probiotic phá vỡ các
Hydratcacbon, phân tách chúng
thành các dưỡng chất cơ bản tạo
điều kiện cho hấp thu.
2. Xâm nhập vào lớp đáy chất thải
bám trên thành ruột, gắn vào chất
thải, đẩy chất thải,, chất phân ra
khỏi tích tụ trong thành ruột, do đó
có tác dụng làm sạch đường tiêu
hóa.
3. Tổng hợp nhiều men quan trọng và
làm tăng hoạt lực các Vitamin, đặc
biệt là vitamin nhóm B,K,men
Lactaza, các axit béo và canxi.
Tác dụng của Probiotic (tiếp theo)
4. Làm tăng cường hệ thống miễn dịch: vì thế có tác dụng:
4.1. Hỗ trợ điều trị dị ứng
4.2. Hỗ trợ điều trị suy giảm miễn dịch.
4.3. Hỗ trợ điều trị viêm nhiễm.
4.4. Hỗ trợ điều trị K: do:
- Khử độc bằng cách tiêu hóa Carcinogen.
- Thay đổi môi trường ruột, giảm chuyển hóa các VSV tạo ra chất gây K.
- Sản xuất các sản phẩm chuyển hóa (Butyrate) cso tác dụng cải thiện khả năng
tế bào chết (quá trình ẩm bào).
- Sản sinh ra các chất ngăn cản tâng trưởng tế bào khối u.
- Kích thích hệ thống miễn dịch, kháng lại sự phát triển của tế bào K.
Tác dụng của Probiotic (tiếp theo)
5. Probiotics: có tác dụng chống táo
bón, làm nhu động đại tràng mềm mại
hơn, tác dụng giảm tiêu chảy.
6. Probiotics: sản xuất ra các protein đặc
hiệu có đặc tính như kháng thể chống
lại các tác nhân VK. Đồng thời
Probiotics tạo ra môi trường axit
nhẹ, kìm hãm sự phát triển của VK gây
bệnh. Probiotics kích thích tế bào
Lympho B tăng cường sản xuất kháng
thể, kích thích sản xuất Interrencn.
7. Probiotics hoạt động cộng sinh với tế
bào nội mô và nội tạng để sinh tổng hợp
Protein và đào thải chất độc ra ngoài cơ
thể.
8. Probiotics tổng hợp ra Lactoferin trong
quá trình chuyển hóa, giúp cơ thể tăng
hấp thu sắt bị thiếu hụt.
Vì sao phải bổ sung Probiotics?
CÁC YẾU TỐ GÂY RỐI LOẠN
HỆ VSV ĐƯỜNG RUỘT
1. Chế độ ăn không cân đối:
- Sử dụng TP ô nhiễm.
- Sử dụng TP chế biến sẵn thay cho TP tự nhiên.
3. Ngộ độc TP ( cấp tính, mạn tính).
4. Sử dụng HCBVTV, phân hóa học trong canh tác.
5. Nước uống khử trùng bằng hóa chất.
6. Hóa trị liệu, xạ liệu, liệu pháp thụt tháo, tẩy rửa đường
tiêu hóa.
7. Stress, làm việc quá mức.
8.Sự lão hóa
9.Uống nhiều rượu bia.
Phá hủy sự cân bằng của VSV đường ruột
Cần bổ xung Probiotics.
Cơ chế bảo vệ của chủng Probiotics.
1. Ức chế các vi sinh gây hại bằng
nhiều cách:
- Làm giảm pH của hệ đường ruột dưới mức
độ mà các VSV gây bệnh có thể phát triển
trong môi trường chứa các sản phẩm trao
đổi chất như axit lactic, axit acetic…
- Chủng khuẩn probiotic sẽ tạo ra các hợp
chất kháng khuẩn (bactericin) để ức chế và
tiêu diệt vi sinh gây hại.
- Cạnh tranh vị trí gắn lên nội mô ruột.
- Kích thích sự hình thành kháng thể IgA
chống lại VSV gây bệnh.
Cơ chế bảo vệ của chủng Probiotics
(tiếp theo)
2. Làm giảm hàm lượng độc tố, kể cả các
chất gây ung thư, giúp ngăn ngừa ung
thư (ungb thư bàng quang, ung thư vú)
bằng cách:
- Probiotic sẽ ức chế những vi khuẩn mà có
vai trò trong việc chuyển các tiền chất ung
thư thành chất có khả năng gây ung thư
(carcinogens).
- Probiotics có thể kết hợp và/hoặc bất hoạt
chất gây ung thư.
- Sản xuất butyrate để kích thích chu trình
chết (aptosis) của các tế bào bất thường.
- Gai tăng đáp ứng miễn dịch của tế bào
chủ chống lại tế bào gây ung thư.
Các vi sinh vật có lợi là probiotic.
Lactobacillus sp Bifidobacterium Vi khuẩn
axit Lactic khác
Các loại
VSV khác
L.Acidophilus
L. Amylovorus
L. Casei
L. Crispatus
L.Delbrueckii
subsp,bulgaricus
L.Gasseri
L.Johnsonii
L.Paracasei
L.Plantarum
L. Reuteri
L.rhamnosus
B.Adolescentis
B.Animalis
B.Bifidum
B.Breve
B.Ifantis
B.Lactis
B.longum
Enterococcus faecalis
Enterococcus faecium
Lactococcus lactis
Leuconstoc
mesenteroides
Sporolactobacillus
inulinus
Streptococcus
thermophilus
Bacillus cereus var,
toyoi
Escherichia coli strain
nissle
Propionibacterium
freudenreichii
Sacchsromyces
cerevisiae
Saccharomyces
boulardii
(Holzapfel et al.2001)

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Y tế tuyến cơ sở và chương trình quốc gia chăm sóc sức khỏe tuyến ban đầu
Y tế tuyến cơ sở và chương trình quốc gia chăm sóc sức khỏe tuyến ban đầuY tế tuyến cơ sở và chương trình quốc gia chăm sóc sức khỏe tuyến ban đầu
Y tế tuyến cơ sở và chương trình quốc gia chăm sóc sức khỏe tuyến ban đầu
Thanh Liem Vo
 

Was ist angesagt? (20)

Tuyến tụy
Tuyến tụyTuyến tụy
Tuyến tụy
 
Kháng sinh
Kháng sinhKháng sinh
Kháng sinh
 
16 tpcn với sức khỏe phụ nữ
16 tpcn với sức khỏe phụ nữ16 tpcn với sức khỏe phụ nữ
16 tpcn với sức khỏe phụ nữ
 
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh
Hướng dẫn sử dụng kháng sinhHướng dẫn sử dụng kháng sinh
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh
 
Thiếu hụt kẽm và bổ sung kẽm ở trẻ em
Thiếu hụt kẽm và bổ sung kẽm ở trẻ emThiếu hụt kẽm và bổ sung kẽm ở trẻ em
Thiếu hụt kẽm và bổ sung kẽm ở trẻ em
 
Y tế tuyến cơ sở và chương trình quốc gia chăm sóc sức khỏe tuyến ban đầu
Y tế tuyến cơ sở và chương trình quốc gia chăm sóc sức khỏe tuyến ban đầuY tế tuyến cơ sở và chương trình quốc gia chăm sóc sức khỏe tuyến ban đầu
Y tế tuyến cơ sở và chương trình quốc gia chăm sóc sức khỏe tuyến ban đầu
 
Tieuhoa3
Tieuhoa3Tieuhoa3
Tieuhoa3
 
Hội chứng đại tràng kích thích
Hội chứng đại tràng kích thíchHội chứng đại tràng kích thích
Hội chứng đại tràng kích thích
 
Thuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dàyThuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dày
 
Dinh Dưỡng - ĐHCT
Dinh Dưỡng - ĐHCTDinh Dưỡng - ĐHCT
Dinh Dưỡng - ĐHCT
 
Bao tu loi khuan bacillus clausii
Bao tu loi khuan bacillus clausiiBao tu loi khuan bacillus clausii
Bao tu loi khuan bacillus clausii
 
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
 
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phìChẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
 
Bai 1: Xay dung khau phan-y40
Bai 1: Xay dung khau phan-y40Bai 1: Xay dung khau phan-y40
Bai 1: Xay dung khau phan-y40
 
Hội chứng ruột ngắn
Hội chứng ruột ngắnHội chứng ruột ngắn
Hội chứng ruột ngắn
 
Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch
 
BỆNH LÝ GAN
BỆNH LÝ GANBỆNH LÝ GAN
BỆNH LÝ GAN
 
1. thuoc loi nieu
1. thuoc loi nieu1. thuoc loi nieu
1. thuoc loi nieu
 
Giải tình huống nhi dinh dưỡng (tham khảo).docx
Giải tình huống nhi dinh dưỡng (tham khảo).docxGiải tình huống nhi dinh dưỡng (tham khảo).docx
Giải tình huống nhi dinh dưỡng (tham khảo).docx
 
Ch lipid-ct-04092013 tn
Ch lipid-ct-04092013 tnCh lipid-ct-04092013 tn
Ch lipid-ct-04092013 tn
 

Andere mochten auch

1 dai cuong tpcn
1 dai cuong tpcn1 dai cuong tpcn
1 dai cuong tpcn
hhtpcn
 
Vikhuanthuonggap 130109070359-phpapp02
Vikhuanthuonggap 130109070359-phpapp02Vikhuanthuonggap 130109070359-phpapp02
Vikhuanthuonggap 130109070359-phpapp02
Quỳnh Tjểu Quỷ
 
Probiotic lợi ich va trien vong
Probiotic lợi ich va trien vongProbiotic lợi ich va trien vong
Probiotic lợi ich va trien vong
nguyenthao146
 
Bai thuyet trinh
Bai thuyet trinhBai thuyet trinh
Bai thuyet trinh
Cau Ti
 

Andere mochten auch (20)

1 dai cuong tpcn
1 dai cuong tpcn1 dai cuong tpcn
1 dai cuong tpcn
 
2 phan loai thuc pham chuc nang
2 phan loai thuc pham chuc nang2 phan loai thuc pham chuc nang
2 phan loai thuc pham chuc nang
 
Vikhuanthuonggap 130109070359-phpapp02
Vikhuanthuonggap 130109070359-phpapp02Vikhuanthuonggap 130109070359-phpapp02
Vikhuanthuonggap 130109070359-phpapp02
 
33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự do33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự do
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipid
 
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
 
Probiotic lợi ich va trien vong
Probiotic lợi ich va trien vongProbiotic lợi ich va trien vong
Probiotic lợi ich va trien vong
 
24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulina24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulina
 
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
 
Lên men
Lên menLên men
Lên men
 
Phan sx sua chua
Phan sx sua chuaPhan sx sua chua
Phan sx sua chua
 
Tieu luan collagen
Tieu luan collagen Tieu luan collagen
Tieu luan collagen
 
23 vitamin-y
23  vitamin-y23  vitamin-y
23 vitamin-y
 
Elaboracion de-yogur maracuya
Elaboracion de-yogur maracuyaElaboracion de-yogur maracuya
Elaboracion de-yogur maracuya
 
Lipid.LeNgocTran
Lipid.LeNgocTranLipid.LeNgocTran
Lipid.LeNgocTran
 
Dinh luong vsv
Dinh luong vsvDinh luong vsv
Dinh luong vsv
 
Bai thuyet trinh
Bai thuyet trinhBai thuyet trinh
Bai thuyet trinh
 
Công Nghệ enzyme- LIPASE - Lê Trí Kiểng
Công Nghệ enzyme- LIPASE - Lê Trí KiểngCông Nghệ enzyme- LIPASE - Lê Trí Kiểng
Công Nghệ enzyme- LIPASE - Lê Trí Kiểng
 
Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2
Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2
Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2
 
Viemmangngoaitim
Viemmangngoaitim Viemmangngoaitim
Viemmangngoaitim
 

Ähnlich wie 17 tpcn và probiotic với sức khỏe

NGỘ ĐỘC THỨC ĂN
NGỘ ĐỘC THỨC ĂNNGỘ ĐỘC THỨC ĂN
NGỘ ĐỘC THỨC ĂN
SoM
 
Thực trạng kháng kháng sinh nhóm Betalactam phổ rộng của vi khuẩn đường ruột ...
Thực trạng kháng kháng sinh nhóm Betalactam phổ rộng của vi khuẩn đường ruột ...Thực trạng kháng kháng sinh nhóm Betalactam phổ rộng của vi khuẩn đường ruột ...
Thực trạng kháng kháng sinh nhóm Betalactam phổ rộng của vi khuẩn đường ruột ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năngChăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Fizen Khanh
 
Sp hỗ trợ điều trị táo bón cấp và mạn tính
Sp hỗ trợ điều trị táo bón cấp và mạn tínhSp hỗ trợ điều trị táo bón cấp và mạn tính
Sp hỗ trợ điều trị táo bón cấp và mạn tính
MAIVTHHONG
 

Ähnlich wie 17 tpcn và probiotic với sức khỏe (20)

Probiotic
ProbioticProbiotic
Probiotic
 
Thử nghiệm tạo thức uống probiotic từ nước cam
Thử nghiệm tạo thức uống probiotic từ nước camThử nghiệm tạo thức uống probiotic từ nước cam
Thử nghiệm tạo thức uống probiotic từ nước cam
 
Su dung vi khuan va san pham.pptx
Su dung vi khuan va san pham.pptxSu dung vi khuan va san pham.pptx
Su dung vi khuan va san pham.pptx
 
PROBIOTICS.pptx men tiêu hoá trong thực hành lâm sàng
PROBIOTICS.pptx men tiêu hoá trong thực hành lâm sàngPROBIOTICS.pptx men tiêu hoá trong thực hành lâm sàng
PROBIOTICS.pptx men tiêu hoá trong thực hành lâm sàng
 
Sinh lý tiêu hóa những điều cần biết
Sinh lý tiêu hóa những điều cần biếtSinh lý tiêu hóa những điều cần biết
Sinh lý tiêu hóa những điều cần biết
 
Giới thiệu sp 15.12.pptx
Giới thiệu sp 15.12.pptxGiới thiệu sp 15.12.pptx
Giới thiệu sp 15.12.pptx
 
Chuyen đề vk hp mới 2
Chuyen đề vk hp mới 2Chuyen đề vk hp mới 2
Chuyen đề vk hp mới 2
 
Bằng Chứng Khoa Học của 2 chủng lợi khuẩn L. rhamnosus LR06 và L. reuteri LRE...
Bằng Chứng Khoa Học của 2 chủng lợi khuẩn L. rhamnosus LR06 và L. reuteri LRE...Bằng Chứng Khoa Học của 2 chủng lợi khuẩn L. rhamnosus LR06 và L. reuteri LRE...
Bằng Chứng Khoa Học của 2 chủng lợi khuẩn L. rhamnosus LR06 và L. reuteri LRE...
 
NGỘ ĐỘC THỨC ĂN
NGỘ ĐỘC THỨC ĂNNGỘ ĐỘC THỨC ĂN
NGỘ ĐỘC THỨC ĂN
 
TẠI SAO TRẺ UỐNG KHÁNG SINH CẦN DÙNG KÈM MEN VI SINH?
TẠI SAO TRẺ UỐNG KHÁNG SINH CẦN DÙNG KÈM MEN VI SINH?TẠI SAO TRẺ UỐNG KHÁNG SINH CẦN DÙNG KÈM MEN VI SINH?
TẠI SAO TRẺ UỐNG KHÁNG SINH CẦN DÙNG KÈM MEN VI SINH?
 
BÀI GIẢNG BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
BÀI GIẢNG BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG BÀI GIẢNG BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
BÀI GIẢNG BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch
 
Thực trạng kháng kháng sinh nhóm Betalactam phổ rộng của vi khuẩn đường ruột ...
Thực trạng kháng kháng sinh nhóm Betalactam phổ rộng của vi khuẩn đường ruột ...Thực trạng kháng kháng sinh nhóm Betalactam phổ rộng của vi khuẩn đường ruột ...
Thực trạng kháng kháng sinh nhóm Betalactam phổ rộng của vi khuẩn đường ruột ...
 
Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn
Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩnHệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn
Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn
 
Mắt xích dinh dưỡng nằm ở đâu trong quy trình sản xuất thịt heo không kháng s...
Mắt xích dinh dưỡng nằm ở đâu trong quy trình sản xuất thịt heo không kháng s...Mắt xích dinh dưỡng nằm ở đâu trong quy trình sản xuất thịt heo không kháng s...
Mắt xích dinh dưỡng nằm ở đâu trong quy trình sản xuất thịt heo không kháng s...
 
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năngChăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
 
Probiotics.pptx
Probiotics.pptxProbiotics.pptx
Probiotics.pptx
 
sản xuất thuốc trừ sâu sinh học BT từ vi khuẩn Bacillusthuringiensis
sản xuất thuốc trừ sâu sinh học BT từ vi khuẩn Bacillusthuringiensissản xuất thuốc trừ sâu sinh học BT từ vi khuẩn Bacillusthuringiensis
sản xuất thuốc trừ sâu sinh học BT từ vi khuẩn Bacillusthuringiensis
 
Khảo sát một số đặc tính của vi khuẩn bacillus n6.1 đối kháng edwardsiella ic...
Khảo sát một số đặc tính của vi khuẩn bacillus n6.1 đối kháng edwardsiella ic...Khảo sát một số đặc tính của vi khuẩn bacillus n6.1 đối kháng edwardsiella ic...
Khảo sát một số đặc tính của vi khuẩn bacillus n6.1 đối kháng edwardsiella ic...
 
Sp hỗ trợ điều trị táo bón cấp và mạn tính
Sp hỗ trợ điều trị táo bón cấp và mạn tínhSp hỗ trợ điều trị táo bón cấp và mạn tính
Sp hỗ trợ điều trị táo bón cấp và mạn tính
 

Mehr von hhtpcn

35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
hhtpcn
 

Mehr von hhtpcn (20)

35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
 
34 Bán hàng đa cấp 2014
34 Bán hàng đa cấp 201434 Bán hàng đa cấp 2014
34 Bán hàng đa cấp 2014
 
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
 
31 vận động và cuộc sống
31 vận động và cuộc sống31 vận động và cuộc sống
31 vận động và cuộc sống
 
30 thuyết glycosyl – hóa
30 thuyết glycosyl – hóa30 thuyết glycosyl – hóa
30 thuyết glycosyl – hóa
 
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
 
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
 
27 nước giải khát và sức khỏe
27 nước giải khát và sức khỏe27 nước giải khát và sức khỏe
27 nước giải khát và sức khỏe
 
26 tpcn phát triển từ dược thảo
26 tpcn phát triển từ dược thảo26 tpcn phát triển từ dược thảo
26 tpcn phát triển từ dược thảo
 
25 tpcn từ nấm hầu thủ
25 tpcn từ  nấm hầu thủ25 tpcn từ  nấm hầu thủ
25 tpcn từ nấm hầu thủ
 
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
 
22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe
 
21 nấm và sức khỏe
21 nấm và sức khỏe21 nấm và sức khỏe
21 nấm và sức khỏe
 
18 noni và tác dụng sinh học của noni
18 noni và tác dụng sinh học của noni18 noni và tác dụng sinh học của noni
18 noni và tác dụng sinh học của noni
 
15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sản15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sản
 
14 tpcn và quá trình lão hóa
14 tpcn và quá trình lão hóa14 tpcn và quá trình lão hóa
14 tpcn và quá trình lão hóa
 
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
 
12 tpcn va chức năng gan
12 tpcn va chức năng gan12 tpcn va chức năng gan
12 tpcn va chức năng gan
 
11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì
 
9 tpcn tăng sức đề kháng
9 tpcn  tăng sức đề kháng9 tpcn  tăng sức đề kháng
9 tpcn tăng sức đề kháng
 

Kürzlich hochgeladen

SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
HongBiThi1
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
Phương Phạm
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
HongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
HongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
uchihohohoho1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (20)

SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 

17 tpcn và probiotic với sức khỏe

  • 2. HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT . Tổng lượng vi khuẩn đường ruột khoảng: 1014 (100 trillions) ( Tế bào cơ thể: 1013) . Có hơn 400 loài, ước khoảng: 1.0 ~1.5 kg
  • 3. Dạ dày 100-103 CFU/ml Lactobacillus Streptococcus Staphylococcus Enterbactericeae Yeasts Ruột kết 1010-1012 CFU/ml Bacteroides Eubacterium Clostridium Peptostreptococcus Streptococcus Bifidobacterium Fusobacterium Lactobaccillus Enterobacteriaceae Staphylococcus Yeasts Tá tràng & hỗng tràng 102-105 CFU/ml Lactobacillus Streptococcus Enterobacteriaceae Staphylococcus Yeasts Ruột hồi & Ruột tịt 103-109 CFU/ml Bifidobacterium Bacteroides Lactobacillus Enterobacteriaceae Staphylococcus Clostridium Yeasts
  • 4. HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT 2 loại vi khuẩn có lợi chủ yếu: • Lactobacillus – hiện diện chủ yếu ở ruột non. • Bifidobacterium – hiện diện chủ yếu ở ruột già. Lactobacilli  Coliform bacteria  Staphylococci  Bifidobacteria  Bacteroides  Clostridia 
  • 5. HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT • Tổng hợp vitamins • Hỗ trợ tiêu hóa và hấp thu • Ngăn ngừa nhiễm • Tăng cường hệ miễn dịch * Lactobacillus * Bifidobacteria Vi khuẩn có lợi (Vi khuẩn tốt) Tăng cường sức khỏe : 85%
  • 6. HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT • Gây ra các hoại tử (NH3,H2S, Amines, Phenols, Indole etc) • Kích thích tạo các hợp chất gây ung thư. • Sản xuất độc tố. Suy giảm sức khỏe Vi khuẩn gây hại (Vi khuẩn xấu) :15% Echericia coli Staphylococcus Bacteroides Clostridium
  • 7. Điều gì xảy ra khi hệ vi sinh vật đường ruột bị rối loạn? • Đau bao tử. • Sình hơi. • Hệ sinh miễn dịch • Luôn cảm thấy mệt mỏi. • Tiêu chảy thường xuyên. • Táo bón. • Có nguy cơ dẫn đến bệnh nghiêm trọng: ung thư.
  • 8. Bằng cách nào để có sức khỏe tốt? Hãy giữ cho hệ đường ruột khỏe mạnh! TPCN= Bổ sung khuẩn có lợi Giảm stress Vận động thể thao Ăn uống cân bằng, hợp lý
  • 9. Probiotics là gì? • Là những vi sinh vật sống, mà khi tiêu thụ vào một cơ thể 1 lượng đầy đủ sẽ có tác động có lợi cho sức khỏe của người sử dụng (FAO/WHO 2001) • Metchnicoff phát hiện ra năm 1907
  • 10. Các yêu cầu cho 1 Probiotic. Probiotic Kháng dịch vị dạ dày và dịch vị mật, tiến đến ruột non vẫn sống Có khả năng phát triển trong ruột Giá cả hợp lý Đảm bảo an toàn (qua thử nghiệm và thực tế chứng minh) Chứng minh có lợi cho sức khỏe Có khả năng duy trì lượng khuẩn ổn định khi ở dưới dạng thực phẩm
  • 11. Hiệu quả của Probiotic đối với sức khỏe con người. 1. Cải thiện hệ vi sinh vật đường ruột 2. Ức chế sự hình thành các chất gây hoại tử ruột, giảm sản xuất độc tố. 3. Điều hòa hệ miễn dịch. 4. Cải thiện tình trạng không dung nạp lactose. 5. Giảm hàm lượng cholesterol và nguy cơ gây các bệnh tim mạch. 6. Cải thiện những rối loạn và bệnh của ruột. 7. Giảm dị ứng. 8. Tổng hợp Vitamin. 9. Cải thiện sự hấp thu khoáng.
  • 12. Tác dụng của Probiotic 1. Vi khuẩn Probiotic phá vỡ các Hydratcacbon, phân tách chúng thành các dưỡng chất cơ bản tạo điều kiện cho hấp thu. 2. Xâm nhập vào lớp đáy chất thải bám trên thành ruột, gắn vào chất thải, đẩy chất thải,, chất phân ra khỏi tích tụ trong thành ruột, do đó có tác dụng làm sạch đường tiêu hóa. 3. Tổng hợp nhiều men quan trọng và làm tăng hoạt lực các Vitamin, đặc biệt là vitamin nhóm B,K,men Lactaza, các axit béo và canxi.
  • 13. Tác dụng của Probiotic (tiếp theo) 4. Làm tăng cường hệ thống miễn dịch: vì thế có tác dụng: 4.1. Hỗ trợ điều trị dị ứng 4.2. Hỗ trợ điều trị suy giảm miễn dịch. 4.3. Hỗ trợ điều trị viêm nhiễm. 4.4. Hỗ trợ điều trị K: do: - Khử độc bằng cách tiêu hóa Carcinogen. - Thay đổi môi trường ruột, giảm chuyển hóa các VSV tạo ra chất gây K. - Sản xuất các sản phẩm chuyển hóa (Butyrate) cso tác dụng cải thiện khả năng tế bào chết (quá trình ẩm bào). - Sản sinh ra các chất ngăn cản tâng trưởng tế bào khối u. - Kích thích hệ thống miễn dịch, kháng lại sự phát triển của tế bào K.
  • 14. Tác dụng của Probiotic (tiếp theo) 5. Probiotics: có tác dụng chống táo bón, làm nhu động đại tràng mềm mại hơn, tác dụng giảm tiêu chảy. 6. Probiotics: sản xuất ra các protein đặc hiệu có đặc tính như kháng thể chống lại các tác nhân VK. Đồng thời Probiotics tạo ra môi trường axit nhẹ, kìm hãm sự phát triển của VK gây bệnh. Probiotics kích thích tế bào Lympho B tăng cường sản xuất kháng thể, kích thích sản xuất Interrencn. 7. Probiotics hoạt động cộng sinh với tế bào nội mô và nội tạng để sinh tổng hợp Protein và đào thải chất độc ra ngoài cơ thể. 8. Probiotics tổng hợp ra Lactoferin trong quá trình chuyển hóa, giúp cơ thể tăng hấp thu sắt bị thiếu hụt.
  • 15. Vì sao phải bổ sung Probiotics? CÁC YẾU TỐ GÂY RỐI LOẠN HỆ VSV ĐƯỜNG RUỘT 1. Chế độ ăn không cân đối: - Sử dụng TP ô nhiễm. - Sử dụng TP chế biến sẵn thay cho TP tự nhiên. 3. Ngộ độc TP ( cấp tính, mạn tính). 4. Sử dụng HCBVTV, phân hóa học trong canh tác. 5. Nước uống khử trùng bằng hóa chất. 6. Hóa trị liệu, xạ liệu, liệu pháp thụt tháo, tẩy rửa đường tiêu hóa. 7. Stress, làm việc quá mức. 8.Sự lão hóa 9.Uống nhiều rượu bia. Phá hủy sự cân bằng của VSV đường ruột Cần bổ xung Probiotics.
  • 16. Cơ chế bảo vệ của chủng Probiotics. 1. Ức chế các vi sinh gây hại bằng nhiều cách: - Làm giảm pH của hệ đường ruột dưới mức độ mà các VSV gây bệnh có thể phát triển trong môi trường chứa các sản phẩm trao đổi chất như axit lactic, axit acetic… - Chủng khuẩn probiotic sẽ tạo ra các hợp chất kháng khuẩn (bactericin) để ức chế và tiêu diệt vi sinh gây hại. - Cạnh tranh vị trí gắn lên nội mô ruột. - Kích thích sự hình thành kháng thể IgA chống lại VSV gây bệnh.
  • 17. Cơ chế bảo vệ của chủng Probiotics (tiếp theo) 2. Làm giảm hàm lượng độc tố, kể cả các chất gây ung thư, giúp ngăn ngừa ung thư (ungb thư bàng quang, ung thư vú) bằng cách: - Probiotic sẽ ức chế những vi khuẩn mà có vai trò trong việc chuyển các tiền chất ung thư thành chất có khả năng gây ung thư (carcinogens). - Probiotics có thể kết hợp và/hoặc bất hoạt chất gây ung thư. - Sản xuất butyrate để kích thích chu trình chết (aptosis) của các tế bào bất thường. - Gai tăng đáp ứng miễn dịch của tế bào chủ chống lại tế bào gây ung thư.
  • 18. Các vi sinh vật có lợi là probiotic. Lactobacillus sp Bifidobacterium Vi khuẩn axit Lactic khác Các loại VSV khác L.Acidophilus L. Amylovorus L. Casei L. Crispatus L.Delbrueckii subsp,bulgaricus L.Gasseri L.Johnsonii L.Paracasei L.Plantarum L. Reuteri L.rhamnosus B.Adolescentis B.Animalis B.Bifidum B.Breve B.Ifantis B.Lactis B.longum Enterococcus faecalis Enterococcus faecium Lactococcus lactis Leuconstoc mesenteroides Sporolactobacillus inulinus Streptococcus thermophilus Bacillus cereus var, toyoi Escherichia coli strain nissle Propionibacterium freudenreichii Sacchsromyces cerevisiae Saccharomyces boulardii (Holzapfel et al.2001)