SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 114
B GIÁO D C ĐÀO T O
TRƯ NG Đ I H C KINH T TP. H CHÍ MINH
----- -----
LÊ BÁ MINH LONG
NÂNG CAO CH T LƯ NG TÍN
D NG Đ I V I DOANH NGHI P
NH VÀ V A T I NGÂN HÀNG
TMCP PHƯƠNG ĐÔNG
LU N VĂN TH C SĨ KINH T
TP. H CHÍ MINH – Năm 2011
B GIÁO D C ĐÀO T O
TRƯ NG Đ I H C KINH T TP. H CHÍ MINH
----- -----
LÊ BÁ MINH LONG
Chuyên ngành:Kinh t tài chính - Ngân hàng
Mã S : 60.31.12
LU N VĂN TH C SĨ KINH T
NGƯ I HƯ NG D N KHOA H C:
PGS.TS PH M VĂN NĂNG
TP. H CHÍ MINH – Năm 2011
L I CAM ĐOAN
Tôi cam ñoan lu n văn này là k t qu c a quá trình h c t p, nghiên c u khoa
h c ñ c l p và nghiêm túc c a cá nhân.
Các s li u và k t qu nghiên c u trong lu n văn là trung th c, có ngu n g c
rõ ràng, ñư c trích d n và phát tri n t các tài li u, các công trình nghiên c u ñã
ñư c công b , tham kh o các t p chí chuyên ngành và các trang thông tin ñi n t .
Nh ng quan ñi m ñư c trình bày trong lu n văn là quan ñi m cá nhân. Các
gi i pháp nêu trong lu n văn ñư c rút ra t nh ng cơ s lý lu n và quá trình nghiên
c u th c ti n.
Tác gi
Lê Bá Minh Long
M C L C
Trang
Trang ph bìa
L i cam ñoan
M c l c
Danh m c các ký hi u, ch vi t t t
Danh m c các b ng, bi u
Danh m c các hình v và ñ th
L I M Đ U............................................................................................................1
CHƯƠNG 1 T NG QUAN V TÍN D NG NGÂN HÀNG Đ I V I DOANH
NGHI P NH VÀ V A ..........................................................................................4
1.1 T ng quan v DNNVV:..................................................................................4
1.1.1 Khái ni m DNNVV:.................................................................................4
1.1.1.1 Phân lo i theo ti p c n ñ nh lư ng......................................................5
1.1.1.2 Phân lo i theo ti p c n ñ nh tính.........................................................5
1.1.2 DNNVV t i Vi t Nam..............................................................................7
1.1.2.1 Tiêu chí xác ñ nh DNNVV t i Vi t Nam............................................7
1.1.2.2 Đ c ñi m c a DNNVV t i Vi t Nam .................................................8
1.1.2.3 Vai trò c a DNNVV trong n n kinh t Vi t Nam ..............................9
1.2 Tín d ng ngân hàng ñ i v i DNNVV .........................................................12
1.2.1 Khái ni m v tín d ng ngân hàng ........................................................12
1.2.2 Đ c ñi m tín d ng ngân hàng ñ i v i các DNNVV ............................12
1.2.3 Vai trò c a tín d ng DNNVV ...............................................................13
1.2.4 Phân lo i tín d ng và các hình th c tín d ng Ngân hàng dành cho
DNNVV.............................................................................................................13
1.2.5 Các s n ph m tín d ng Ngân hàng dành cho DNNVV......................14
1.3 Ch t lư ng tín d ng ñ i v i DNNVV .........................................................16
1.3.1 Khái ni m................................................................................................16
1.3.2 S c n thi t ph i nâng cao ch t lư ng tín d ng .................................17
1.3.3 Các ch tiêu ñánh giá ch t lư ng tín d ng...........................................18
1.3.3.1 Ch tiêu ñ nh tính...............................................................................18
1.3.3.2 Ch tiêu ñ nh lư ng ...........................................................................18
1.3.4 Các nhân t nh hư ng ñ n ch t lư ng tín d ng ...............................22
1.3.4.1 Nhân t ch quan ..............................................................................22
1.3.4.2 Nhân t khách quan...........................................................................25
K T LU N CHƯƠNG 1........................................................................................28
CHƯƠNG 2 TH C TR NG CH T LƯ NG TÍN D NG Đ I V I DOANH
NGHI P NH VÀ V A T I OCB ......................................................................29
2.1 Đôi nét v ngân hàng TMCP Phương Đông (OCB) ..................................29
2.1.1 Gi i thi u chung v OCB ......................................................................29
2.1.2 L ch s hình thành và phát tri n..........................................................29
2.1.3 Nh ng thành t u ñ t ñư c ...................................................................30
2.1.4 S n ph m, d ch v c a OCB.................................................................31
2.1.5.1 T ng quan n n kinh t Vi t Nam năm 2010.....................................32
2.1.5.2 K t qu ho t ñ ng kinh doanh c a OCB năm 2010 và 06 tháng ñ u
năm 2011........................................................................................................32
2.1.5.2 K t qu ho t ñ ng kinh doanh c a OCB năm 2010 và 06 tháng ñ u
năm 2011........................................................................................................32
2.2 TÌNH HÌNH HUY Đ NG V N VÀ CHO VAY T I OCB....................33
2.2.1 Ho t ñ ng huy ñ ng v n .......................................................................33
2.2.1.1 Th c tr ng huy ñ ng v n..................................................................34
2.2.1.2 Đánh giá chung v ho t ñ ng huy ñ ng v n....................................36
2.2.2 Ho t ñ ng cho vay .................................................................................37
2.2.2.1 Phân tích dư n theo lo i ti n t ........................................................37
2.2.2. 2 Phân tích dư n theo theo th i gian .................................................39
2.2.2.3 Phân tích dư n theo ngành kinh t ...................................................40
2.2.2.4 Phân lo i dư n theo hình th c ñ m b o n vay...............................41
2.3 Th c tr ng ch t lư ng tín d ng ñ i v i DNNVV t i OCB.......................42
2.3.1 Th c tr ng cho vay ñ i v i DNNVV t i NHTM.................................42
2.3.2 Quy mô và ch t lư ng tín d ng ñ i v i DNNVV t i OCB................45
2.3.2.1 Ch tiêu tăng trư ng tín d ng............................................................45
2.3.2.2 Ch tiêu n có ñ m b o .....................................................................48
2.3.2.3 Ch tiêu n quá h n và n x u ..........................................................49
2.3.2.4 T l gi a t ng v n huy ñ ng c a DNNVV trên t ng dư n cho vay
c a DNNVV...................................................................................................52
2.3.2.5 Ch tiêu vòng quay v n tín d ng.......................................................53
2.3.2.6 Ch tiêu l i nhu n t ho t ñ ng tín d ng c a DNNVV ....................54
2.3.3 Đánh giá chung v ch t lư ng tín d ng c a DNNVV t i OCB .........56
2.3.3.1 Nh ng m t ñ t ñư c..........................................................................56
2.3.3.2 Nh ng t n t i trong ho t ñ ng tín d ng DNNVV ............................57
2.3.3.3 Nguyên nhân nh hư ng ñ n ch t lư ng tín d ng c a DNNVV t i
OCB................................................................................................................57
K T LU N CHƯƠNG 2........................................................................................60
CHƯƠNG 3 GI I PHÁP NÂNG CAO CH T LƯ NG TÍN D NG Đ I V I
DNNVV T I NGÂN HÀNG THƯƠNG M I C PH N PHƯƠNG ĐÔNG...61
3.1 Đ nh hư ng phát tri n ho t ñ ng tín d ng c a OCB trong năm 2011 ...61
3.2 Gi i pháp nh m nâng cao ch t lư ng ho t ñ ng tín d ng ñ i v i
DNNVV t i OCB..................................................................................................63
3.2.1 Xây d ng chính sách tín d ng phù h p ñ i v i DNNVV..................64
3.2.2 Nâng cao công tác th m ñ nh khách hàng và phương án vay v n....65
3.2.2.1 Th m ñ nh phương án, d án s n xu t kinh doanh...........................65
3.2.2.2 Tư v n h tr DNNVV hoàn thi n phương án vay v n ñ u tư ........66
3.2.2.3 Linh ho t, hoàn thi n k năng phân tích d án vay v n hi u qu ....66
3.2.3 Nâng cao năng l c tài chính OCB........................................................67
3.2.4 Nâng cao ch t lư ng thông tin tín d ng ..............................................67
3.2.4.1 Nâng cao ch t lư ng h th ng thông tin khách hàng........................68
3.2.4.2 Hoàn thi n công tác thu th p, x lý thông tin khách hàng ...............69
3.2.5 Nâng cao trình ñ nghi p v c a ñ i ngũ cán b .................................69
3.2.5.1 Đánh giá năng l c c a nhân viên theo t ng c p ñ ..........................69
3.2.5.2 B i dư ng ki n th c và chuyên môn, ñ o ñ c cho cán b tín d ng.70
3.2.5.3 Xây d ng l c lư ng cán b chuyên nghi p trong toàn h th ng......71
3.2.6 Ti p t c ñ y m nh công tác hi n ñ i hoá ngân hàng ..........................71
3.2.6.1 Nâng c p trang thi t b máy móc hi n ñ i và b o m t thông tin ......72
3.2.6.2 Đào t o, hoàn thi n k năng khai thác thông tin cho CBCNV.........73
3.2.6.3 Hi n ñ i hóa tác phong làm vi c.......................................................73
3.2.7 Đ y m nh công tác marketing , qu ng cáo .........................................73
3.2.7.1 Th c hi n chi n lư c marketing h p lý, ñáp ng t i ña nhu c u
DNNVV .........................................................................................................74
3.2.7.2 Thu th p thông tin, d li u c a khách hàng thông qua marketing....75
3.2.8 Tăng cư ng công tác tư v n cho các DNNVV vay v n ......................75
3.2.8.1 Th c hi n ho t ñ ng phi tài chính h tr DNNVV ..........................76
3.2.8.2 Tư v n tài chính cho các DNNVV....................................................76
3.2.8 Tăng cư ng công tác ki m tra, ki m toán n i b ...............................77
3.3 Ki n ngh .......................................................................................................78
3.3.1 Ki n ngh v i Chính Ph .......................................................................78
3.3.1.1 Đ m b o QBLTD cho DNNVV ho t ñ ng ñ t hi u qu cao nh t ...79
3.3.1.2 Khuy n khích các t ch c tài chính, DNNN h tr , h p tác phát tri n
v i DNNVV...................................................................................................82
3.3.1.3 Giám sát ch t ch hơn ho t ñ ng c a các DNNVV..........................82
3.3.2 Ki n ngh v i NHNN .............................................................................83
3.3.2.1 Hoàn thi n và nâng cao ch t lư ng ho t ñ ng c a Trung tâm thông
tin tín d ng (CIC)...........................................................................................83
3.3.2.2 Nâng cao hi u qu v n ñ u tư tín d ng cho các DNNVV................84
3.3.2.3 Tăng cư ng công tác ki m tra ki m soát nh m ñ m b o ñ an toàn
c a h th ng ngân hàng..................................................................................84
3.3.3 Ki n ngh v i DNNVV...........................................................................84
3.3.3.1 Đ m b o báo cáo tài chính minh b ch, rõ ràng.................................84
3.3.3.2 Tăng cư ng các m i quan h xã h i và m c ñ tin c y c a t ch c
tín d ng...........................................................................................................85
3.3.3.3 Nâng cao hi u qu n lý và s d ng v n vay ......................................85
K T LU N CHƯƠNG 3........................................................................................86
K T LU N..............................................................................................................87
TTÀÀII LLII UU TTHHAAMM KKHH OO .......................................................................................A
PH L C 1. B NG CÂN Đ I K TOÁN NĂM 2010........................................I
PH L C 2. BÁO CÁO K T QU HO T Đ NG KINH DOANH 2010 ..... VI
PH L C 3. B NG CÂN Đ I K TOÁN QUÝ II NĂM 2011....................... VI
PH L C 4. BÁO CÁO K T QU HO T Đ NG KINH DOANH QUÝ II
NĂM 2011 .................................................................................................................X
DDAANNHH MM CC CCÁÁCC KKÝÝ HHII UU, CH VI T T T
1 OCB Orient Commercial Joint Stock Bank – Ngân hàng TMCP
Phương Đông
2 SGD S Giao D ch
3 DNNVV Doanh Nghi p Nh và V a
4 DNNN Doanh nghi p nhà nư c
5 GDP Gross Domestic Product – T ng s n ph m qu c n i
6 CN Chi Nhánh
7 PGD Phòng Giao D ch
8 UBND y Ban Nhân Dân
9 NH Ngân hàng
10 NHTM Ngân hàng thương m i
11 NHTƯ Ngân Hàng Trung Ương
12 NHNN Ngân Hàng Nhà Nư c
13 SME Small and Medium Enterprise – Doanh nghi p nh và v a
14 TSĐB Tài S n Đ m B o
15 DN Doanh Nghi p
16 TPHCM Thành Ph H Chí Minh
17 SWOT Strengthes – Weaknesses – Opportuinities – Threats: Đi m m nh
– Đi m y u – Cơ h i – Đe d a
18 TMCP Thương M i C Ph n
19 LN L i nhu n
20 CP Chính Ph
21 TCTD T Ch c Tín D ng
22 CBTD Cán B Tín D ng
23 NSĐP Ngân Sách Đ a Phương
24 NSTW Ngân Sách Trung Ương
21 TD Tín D ng
22 WTO World Trade Organization – T ch c Thương m i Th gi i
23 QBLTD Qu B o Lãnh Tín D ng
24 CIC Credit Information Center - Trung Tâm Thông Tin Tín D ng
DANH M C CÁC HÌNH V VÀ Đ TH
Trang
Hình 2.1: Cơ c u c ñông c a OCB ........................................................................ 29
Hình 2.2: Tăng trư ng huy ñ ng v n theo kỳ h n n .............................................. 36
Hình 2.3: Dư n cho vay phân theo lo i ti n t ....................................................... 38
Hình 2.4: Phân lo i dư n theo th i gian năm 2010 ............................................... 40
Hình 2.5: T tr ng dư n DNNVV/T ng dư n ...................................................... 46
Hình 2.6: T l n có TSĐB c a DNNVV .............................................................. 48
Hình 2.7: Dư n DNNVV theo ch tiêu n x u và n quá h n................................ 50
Hình 2.8: Tình hình huy ñ ng v n c a DNNVV so v i t ng dư n c a DNNVV.. 53
Hình 2.9: Ch tiêu l i nhu n c a DNNVV............................................................... 55
Hình 3.1: Ngu n thu th p thông tin tín d ng ........................................................... 68
Hình 3.2: Quá trình hi n ñ i hóa ngân hàng ............................................................ 72
Hình 3.3: Tư v n cho các DNNVV vay v n............................................................ 76
Hình 3.4: Gi i pháp ki n ngh v i chính ph ........................................................... 79
DANH M C CÁC B NG, BI U
Trang
B ng 1.1 : Phân lo i các DNNVV theo kh i EU .................................................. 5
B ng 1.2 : Tiêu chí xác ñ nh DNNVV t i Vi t Nam............................................. 7
B ng 2.1 : M t s ch s tài chính ch y u ........................................................... 33
B ng 2.2 : Tình hình huy ñ ng v n t i OCB trong giai ño n 2008 – 2010........... 34
B ng 2.3 : Tình hình dư n tín d ng theo lo i ti n t giai ño n 2008-2010......... 38
B ng 2.4 : Tình hình dư n tín d ng theo kỳ h n giai ño n 2008-2010............... 39
B ng 2.5 : Tình hình dư n tín d ng theo ngành kinh t giai ño n 2008-2010.... 41
B ng 2.6 : Cơ c u dư n tín d ng theo hình th c ñ m b o ti n vay giai ño n 2008-
2010.......................................................................................................................... 42
B ng 2.7 : Ch tiêu tăng trư ng tín d ng c a DNNVV giai ño n 2008-2010 ....... 45
B ng 2.8 : Tăng trư ng tín d ng ñ i v i DNNVV theo ngành kinh t ................. 47
B ng 2.9 : Dư n c a DNNVV theo tài s n ñ m b o........................................... 48
B ng 2.10 : Dư n DNNVV theo ch tiêu n quá h n và n x u ............................ 49
B ng 2.11 : T l t ng v n huy ñ ng c a DNNVV trên t ng dư n tín d ng c a
DNNVV ................................................................................................................... 52
B ng 2.12 : Vòng quay v n tín d ng c a DNNVV ................................................. 53
B ng 2.13 : Ch tiêu l i nhu n t ho t ñ ng tín d ng c a DNNVV........................ 54
1
L I M Đ U
---O0O---
1. Tính c p thi t c a ñ tài nghiên c u
Trong nh ng năm v a qua, s lư ng các DNNVV không ng ng tăng lên và
ñang d n kh ng ñ nh v trí c a mình trong n n kinh t qu c dân. Hàng năm các
DNNVV ñóng góp kho ng hơn 40% GDP và chi m 98% t tr ng s lư ng các DN
trong n n kinh t . Đây là khu v c ñư c ñánh giá là r t có ti m năng phát tri n kinh
t .
Trong quá trình phát tri n kinh t , DNNVV ñóng m t vai trò h t s c quan
tr ng ñ i v i n n kinh t c a m t qu c gia, ñ c bi t là ñ i v i các nư c ñang phát
tri n như Vi t Nam. Chính vì v y Chính Ph nư c ta ñã có r t nhi u chính sách ưu
ñãi ñ i v i các DNNVV nh m thúc ñ y thành ph n kinh t này phát tri n, nâng cao
hi u qu kinh doanh và c nh tranh trên th trư ng trong nư c cũng như qu c t .
Nh n th c ñư c ñi u này, trong th i gian qua các NHTM ñã chú tr ng quan
tâm ñ n các DN này. Nh t là khi môi trư ng kinh doanh gi a các ngân hàng càng
tr nên kh c li t thì vi c nh m t i các DNNVV như là m t ñ i tư ng khách hàng
ñ y ti m năng và là chi n lư c phát tri n t t y u c a các NHTM. Tuy nhiên vi c
ti p c n v i ngu n v n ñ ti n hành các ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a các
DNNVV còn g p nhi u khó khăn và h n ch ñ ng th i ch t lư ng tín d ng ñ i v i
các DNNVV chưa hi u qu . Chính vì th ho t ñ ng tín d ng ñ i v i lo i hình DN
này c a các NHTM c n ñư c c i thi n và chú ý nh m tăng tính hi u qu c a vi c s
d ng v n và kích thích các DN ho t ñ ng ñư c hi u qu cao.
Vì nh n th y s c n thi t c a v n ñ mang tính th i s này, ngư i vi t ñã l a
ch n ñ tài nghiên c u: “Gi i pháp nâng cao ch t lư ng tín d ng ñ i v i doanh
nghi p nh và v a t i Ngân hàng Thương M i C Ph n Phương Đông” cho
lu n văn th c sĩ kinh t c a mình. D a trên các cơ s căn c khoa h c, tham kh o
kinh nghi m c a các NHTM trong nư c và trên th gi i cũng như t th c tr ng
2
ho t ñ ng tín d ng ñ i v i DNNVV t i OCB, lu n văn xin ñ xu t m t s gi i
pháp và ki n ngh nh m gi i quy t v n ñ này.
2. M c ñích nghiên c u c a lu n văn
Nghiên c u nh ng v n ñ lý lu n cơ b n v DNNVV, tín d ng ngân hàng và
ch t lư ng tín d ng ñ i v i các DNNVV c a NHTM, xác ñ nh s c n thi t c a vi c
nâng cao ch t lư ng tín d ng ñ i v i DNNVV c a NHTM.
Nghiên c u th c tr ng ch t lư ng tín d ng ñ i v i DNNVV c a OCB t năm
2008 ñ n năm 2010, qua ñó rút ra nh ng m t ñ t ñư c cũng như nh ng t n t i c n
gi i quy t.
Thi t l p các gi i pháp nâng cao ch t lư ng tín d ng ñ i v i DNNVV t i
OCB.
3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u c a lu n văn
Đ i tư ng nghiên c u c a lu n văn là ch t lư ng tín d ng ñ i v i DNNVV t i
OCB thông qua các ch tiêu ñ nh tính và ñ nh lư ng (ph n ánh nhóm ch tiêu v
tăng trư ng tín d ng, nhóm ch tiêu v n có TSĐB, nhóm ch tiêu v n x u, nhóm
ch tiêu v l i nhu n t ho t ñ ng tín d ng). Ngoài ra lu n văn cũng ñ c p ñ n
nh ng nhân t t o thành cũng như nh hư ng tr c ti p ñ n ch t lư ng tín d ng ñ i
v i DNNVV.
Ph m vi nghiên c u lu n văn: T p trung nghiên c u ch t lư ng tín d ng ñ i
v i DNNVV c a OCB t năm 2008 ñ n năm 2010 thông qua m t s ch tiêu tài
chính cơ b n.
4. Phương pháp nghiên c u
Trên cơ s nghiên c u, thu th p thông tin và s li u có liên quan ph n ánh
th c tr ng ho t ñ ng tín d ng ñ i v i DNNVV t i OCB, trong quá trình th c hi n
lu n văn, ngư i vi t s d ng t ng h p các phương pháp th ng kê, phân tích, t ng
h p và so sánh ñ làm rõ n i dung nghiên c u mà ñ tài ñ t ra.
3
5. K t c u c a lu n văn
Lu n văn ñư c chia làm 3 chương:
Chương 1: T ng quan v tín d ng ngân hàng ñ i v i doanh nghi p nh
và v a.
Chương 2: Th c tr ng v ch t lư ng tín d ng ñ i v i doanh nghi p nh
và v a t i Ngân hàng Thương M i C Ph n Phương Đông.
Chương 3: Các gi i pháp nh m nâng cao ch t lư ng tín d ng ñ i v i
doanh nghi p nh và v a t i Ngân hàng Thương M i C Ph n
Phương Đông.
4
CHƯƠNG 1
T NG QUAN V TÍN D NG NGÂN HÀNG Đ I V I DOANH NGHI P
NH VÀ V A
1.1 T ng quan v DNNVV
1.1.1 Khái ni m DNNVV
Mu n hi u DNNVV là gì trư c h t ta c n tìm hi u th nào là DN.
Theo lu t DN năm 2005: DN là m t t ch c kinh t có tên riêng, có tài s n
riêng, có tr s n ñ nh ñư c ñăng ký kinh doanh theo quy ñ nh c a pháp lu t nh m
m c ñích th c hi n các ho t ñ ng kinh doanh.
Các lo i hình DN trong n n kinh t th trư ng r t ña d ng và phong phú, trong
ñó n u phân lo i d a theo quy mô có th chia DN thành DN l n và DNNVV.
T i Vi t Nam, theo ngh ñ nh v tr giúp phát tri n DNNVV s 56/2009/NĐ-
CP thay th cho ngh ñ nh s 90/2001/NĐ-CP, trong ñó ñi u 3 c a ngh ñ nh này ñã
ñ nh nghĩa DNNVV như sau: “DNNVV là cơ s kinh doanh ñã ñăng ký kinh doanh
theo quy ñ nh pháp lu t, ñư c chia thành ba c p: siêu nh , nh , v a theo quy mô
t ng ngu n v n (t ng ngu n v n tương ñương t ng tài s n ñư c xác ñ nh trong
b ng cân ñ i k toán c a DN) ho c s lao ñ ng bình quân năm trong ñó t ng
ngu n v n là tiêu chí ưu tiên”
Vi c phân lo i DNNVV có th d a vào các tiêu chu n có th ñ nh lư ng ñư c
(doanh s , nhân công, v n) cũng như các phân lo i khác d a vào phân tích các ñ c
ñi m liên quan ñ n DN như v n ñ s h u, chi n lư c, m c tiêu c a nhà ñi u hành,
c u trúc t ch c, quan h v i th trư ng.
5
1.1.1.1 Phân lo i theo ti p c n ñ nh lư ng
Vi c phân lo i này thư ng ñư c căn c vào các tiêu th c như s lư ng lao
ñ ng, v n hay tài s n, doanh thu, l i nhu n ñ phân lo i. Đa s các qu c gia ñ u s
d ng tiêu th c s lao ñ ng.
Theo quan ni m c a kh i EU, DNNVV ñư c phân lo i như b ng 1.1:
B ng 1.1: Phân lo i các DNNVV theo kh i EU
Lo i DN S nhân công
Doanh s
(tri u Euro)
Ho c T ng tài s n
(tri u Euro)
V a <250 50 43
Nh <50 10 10
Siêu nh <10 2 2
(Ngu n :Báo cáo th ng kê c a cuc SME)
Tuy nhiên vi c phân lo i ch mang tính tương ñ i, do quá trình phân lo i còn
ph thu c vào nhi u y u t như trình ñ phát tri n kinh t c a m i qu c gia, tính
ch t ngành ngh , trình ñ phát tri n c a DN, s khác bi t gi a các vùng trong m t
qu c gia, t ng giai ño n phát tri n c a n n kinh t . M i m t y u t ñ u có m t ý
nghĩa, tùy theo quan ñi m và ñi u ki n c th mà m i qu c gia có m t s phân lo i
riêng.
1.1.1.2 Phân lo i theo ti p c n ñ nh tính
Phân lo i ti p c n ñ nh tính nh m kh c ph c như c ñi m c a phân lo i ñ nh
lư ng b ng cách nghiên c u các quan h c a DN v i môi trư ng kinh doanh. Do
v y, ti p c n này nghiêng v qu n tr và c u trúc t ch c DN hơn bao g m các v n
ñ sau:
V n ñ s h u
Các DNNVV ñư c t o l p khá d dàng, có th qu n lý theo quy mô h gia
ñình, ho c quan h b n bè. Đ thành l p m t DNNVV ch c n m t s v n ñ u tư
ban ñ u không l n. Hình th c s h u ban ñ u l i có th nh hư ng ñ n cách t ch c
và s phát tri n c a DN. Ch ng h n, các DNNVV mang tính cách gia ñình ch c
6
ch n s có phương cách t ch c và qu n lý khác v i m t công ty c ph n mà các c
ñông góp v n không nh t thi t ph i là nh ng ngư i thân thu c.
Chi n lư c/m c tiêu
Nhi u nghiên c u cho th y các chi n lư c th c thi c a các nhà lãnh ñ o
các DNNVV nh m b o v quy n l i c a mình b ng cách gi tính ñ c l p và t ch
cho DN. Ngay c m c tiêu l i nhu n cũng không h n gi ng nhau gi a các DN l n
và các DNNVV. Các lý do có th k ra như sau:
V m t l i nhu n, các DN l n quan tâm ñ n các chi n lư c dài h n,
trong khi các DNNVV quan tâm ñ n các chính sách ng n h n hơn.
M c tiêu c a các ch /lãnh ñ o DNNVV không ph i ñ gia tăng giá tr
DN mà là gia tăng gia s n và nh n các quy n l i cá nhân c a h .
Tăng trư ng và phát tri n
Lý thuy t v vòng ñ i DN cho r ng m i DN g n như ñ u theo m t quá
trình ti n tri n gi ng nhau: m i sinh ra v i quy mô nh , sau khi ñã tr i qua các giai
ño n khác nhau ñ tr thành các DN l n, mi n là chúng không b ñào th i gi a
ch ng. Theo Julien (1994), lý thuy t này ñã ñ t ra các v n ñ c n phân tích. M t
m t, g n như các DNNVV không hư ng ñ n chi n lư c tăng trư ng. M t khác, lĩnh
v c ho t ñ ng, th trư ng, hoàn c nh cũng nh hư ng ñ n quá trình phát tri n c a
DNNVV. Ngoài ra, DNNVV khó có th tr lương cao cho ngư i lao ñ ng, ñ c bi t
là tìm ki m nhân tài ñ ph c v cho công tác ñi u hành, qu n lý so v i các DN l n
Lo i hình ho t ñ ng và th trư ng
Tiêu chí này quan tâm ñ n các m i quan h gi a hành vi ch DN - nhà ñi u
hành DNNVV, lĩnh v c ho t ñ ng c a h , s n ph m làm ra, công ngh s d ng và
m i quan h v i các DN khác, ñ c bi t là các DN l n. So v i các DN l n thì
DNNVV thư ng g p khó khăn trong vi c ti p c n thông tin th trư ng, ti p c n
công ngh s n xu t và công ngh qu n lý tiên ti n. Vì th các DNNVV thư ng quan
tâm ñ n th trư ng truy n th ng và nh ng khách hàng thư ng xuyên c a mình, ít
quan tâm ñ n vi c c ng c , m r ng th trư ng m i.
7
DNNVV có ưu th là linh ho t, cơ c u ngành ngh ña d ng, ñáp ng ñư c
nhi u nhu c u c a th trư ng nhưng do kh năng h n ch , DNNVV d b tác ñ ng
c a môi trư ng vĩ mô như tình tr ng suy thoái, l m phát, giá d u m tăng cao…
trong n n kinh t , làm nh hư ng ñ n ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a DNNVV.
1.1.2 DNNVV t i Vi t Nam
1.1.2.1 Tiêu chí xác ñ nh DNNVV t i Vi t Nam
Theo ngh ñ nh 56/2009/NĐ-CP v tr giúp phát tri n DNNVV thì tiêu chí
xác ñ nh DNNVV c th như sau:
B ng 1.2: Tiêu chí xác ñ nh DNNVV t i Vi t Nam
DN siêu
nh
DN nh DN v a
Ngành
ngh
S lao
ñ ng
T ng
ngu n v n
S lao
ñ ng
T ng
ngu n v n
S lao
ñ ng
I. Nông,
lâm nghi p
và th y s n
10 ngư i
tr xu ng
20 t ñ ng
tr xu ng
T trên 10
ngư i ñ n
200 ngư i
T trên 20
t ñ ng
ñ n 100 t
ñ ng
T trên 200
ngư i ñ n
300 ngư i
II. Công
nghi p và
xây d ng
10 ngư i
tr xu ng
20 t ñ ng
tr xu ng
t trên 10
ngư i ñ n
200 ngư i
t trên 20
t ñ ng
ñ n 100 t
ñ ng
t trên 200
ngư i ñ n
300 ngư i
III. Thương
m i và d ch
v
10 ngư i
tr xu ng
10 t ñ ng
tr xu ng
t trên 10
ngư i ñ n
50 ngư i
t trên 10
t ñ ng
ñ n 50 t
ñ ng
t trên 50
ngư i ñ n
100 ngư i
(Ngu n: Ngh ñ nh 56/2009/NĐ-CP)
8
Theo ngh ñ nh 56/2009/NĐ-CP thì DNNVV ñư c phân chia d a theo các
tiêu chí: quy mô v v n, quy mô v s lao ñ ng và khu v c kinh t , trong ñó quy
mô v ngu n v n ñư c chú tr ng và ñây cũng là s b t h p lý trong cách phân lo i
m i này.
1.1.2.2 Đ c ñi m c a DNNVV t i Vi t Nam
Đ c ñi m ho t ñ ng c a các DNNVV là m i quan tâm c a các NHTM vì
ñây là ñ i tư ng khách hàng có vai trò quan tr ng trong ho t ñ ng c a các ngân
hàng. Ta có th tóm g n nh ng ñ c ñi m c a các DNNVV t i nư c ta m t s
ñi m như sau:
T n t i và phát tri n h u h t các lĩnh v c, các thành ph n kinh t
DNNVV ho t ñ ng trên t t c các lĩnh v c c a n n kinh t : thương m i,
d ch v , công nghi p, xây d ng, nông nghi p...và ho t ñ ng dư i m i hình th c
như: DN nhà nư c, DN tư nhân, công ty c ph n, công ty trách nhi m h u h n, DN
có v n ñ u tư nư c ngoài và các cơ s kinh t cá th .
Tính năng ñ ng cao
DNNVV có tính năng ñ ng cao trư c nh ng thay ñ i c a th trư ng do
các DNNVV có kh năng chuy n hư ng kinh doanh và chuy n hư ng m t hàng
nhanh. M t khác, do DNNVV t n t i m i thành ph n kinh t , s n ph m c a các
DNNVV ña d ng phong phú nhưng s lư ng không l n nên ch c n không thích
ng ñư c v i nhu c u c a th trư ng, v i lo i hình kinh t - xã h i này thì nó s d
dàng hơn các DN có quy mô v n l n trong vi c chuy n hư ng sang lo i hình khác
cho phù h p v i th trư ng.
Chu kỳ s n xu t kinh doanh ng n
DNNVV có v n ñ u tư ban ñ u ít nên chu kỳ SXKD c a DN thư ng
ng n d n ñ n kh năng thu h i v n nhanh t o ñi u ki n cho DN kinh doanh hi u
qu .
9
Năng l c kinh doanh còn h n ch
Do ñ c ñi m v n ho t ñ ng nh , thêm vào ñó kh năng ti p c n các
ngu n tài chính khác th p nên các DNNVV thư ng g p khó khăn trong vi c m
r ng quy mô ho t ñ ng, tri n khai các d án l n và ñ u tư s n xu t m i.
Bên c nh ñó, do quy mô v n nh nên các DNNVV không có ñi u ki n
ñ u tư quá nhi u vào vi c nâng c p, ñ i m i máy móc, mua s m thi t b công ngh
tiên ti n, hi n ñ i. DNNVV cũng g p nhi u khó khăn trong vi c tìm ki m, thâm
nh p th trư ng và phân ph i s n ph m do thi u thông tin v th trư ng, công tác
marketing còn kém hi u qu . Đi u ñó làm cho các m t hàng c a DNNVV khó tiêu
th trên th trư ng.
Nh ng ñi u này ñã h n ch kh năng chi m lĩnh th trư ng, cũng như
vi c phát tri n DN, d n ñ n s c c nh tranh c a các DNNVV thư ng th p.
Trình ñ lao ñ ng và năng l c qu n lý còn th p
Trình ñ và tay ngh c a ngư i lao ñ ng, ñ i ngũ qu n lý trong các
DNNVV cũng là m t trong các v n ñ b c xúc hi n nay. Tình tr ng trên là do
ngu n v n h n h p, các DNNVV khó có th chiêu m ñư c l c lư ng lao ñ ng và
qu n lý gi i, có tay ngh . L c lư ng lao ñ ng ch y u là lao ñ ng ph thông, ít
ñư c ñào t o tay ngh và thi u k năng, ñ ng th i cũng ít ñư c ch DN quan tâm
ñào t o và ñào t o l i nh m nâng cao tay ngh trong khi ch t lư ng ngu n lao ñ ng
có ý nghĩa quan tr ng ñ i v i s t n t i và phát tri n c a DN. Bên c nh ñó, k năng
c a nhà lãnh ñ o DN cũng còn h n ch , s lư ng DNNVV có ch DN, giám ñ c
gi i, trình ñ chuyên môn cao và năng l c qu n lý t t chưa nhi u.
1.1.2.3 Vai trò c a DNNVV trong n n kinh t Vi t Nam
S t n t i c a DNNVV trong n n kinh t là m t t t y u khách quan ñ i v i
qu c gia ñang phát tri n như Vi t Nam. Chi m ñ n 98% s lư ng DN cá th ,
DNNVV có vai trò h t s c quan tr ng ñ i v i s phát tri n c a ñ t nư c như sau
Thúc ñ y kinh t tăng trư ng và tăng thu nh p qu c dân.
Do quy mô nh và v a nên các DNNVV có th ñ t văn phòng làm vi c, nhà
xư ng kh p m i nơi trên lãnh th , c nh ng nơi cơ s h t ng chưa phát tri n
10
nh m khai thác ti m năng, th m nh c a t ng vùng, phát tri n kinh t ñ a phương.
Quy mô ho t ñ ng cũng như trình ñ công ngh c a các DN này r t thích h p v i
nh ng ngành c n nhi u lao ñ ng th công như ngành ch bi n th y-h i s n, may
m c, da giày mà ñây l i là nh ng ngành ñem l i nhi u kim ng ch xu t kh u cho c
nư c. Đ c bi t ñ i v i ngành th công m ngh truy n th ng, ngành mà vi c s
d ng các công ngh hi n ñ i và s n xu t hàng lo t là r t khó khăn, thêm vào ñó vi c
phân b r i rác kh p các vùng nông thôn, thì các DNNVV ñóng vai trò vô cùng
quan tr ng trong vi c thu gom, tiêu th s n ph m không ch v i th trư ng trong
nư c mà còn xu t kh u ra nư c ngoài.
Bên c nh ñó do l i th c a mình, các DNNVV r t thích h p v i khu v c
kinh doanh-thương m i d ch v bán l . Trong khi ñó các DN l n khó có th t ch c
ñư c m ng lư i bán l ñ tiêu th hàng hóa c a mình mà ph i thông qua m ng lư i
b n l c a DNNVV. Chính vì v y, các DNNVV ñáp ng ñư c nhu c u c a ngư i
tiêu dùng k c nh ng nơi xa xôi, cơ s h t ng th p kém m t cách nhanh chóng
thu n ti n, do ñó mà rút ng n kho ng cách v kinh t gi a các vùng, góp ph n làm
cho n n kinh t phát tri n m t cách ñ ng ñ u trên toàn lãnh th .
Thu hút ñư c m t lư ng v n nhàn r i trong dân, khai thác t n d ng ñư c
các ti m năng th m nh c a t ng vùng, làm v tinh cho các DN l n, DNNVV ñã
ñóng góp m t ph n không nh và s tăng trư ng và phát tri n kinh t .
DNNVV là m t l c lư ng kinh t ñóng góp ñáng k vào t ng s n lư ng
qu c n i. S li u th ng kê t ng h p ñư c cho th y, hàng năm DNNVV ñã ñóng góp
hơn 40% vào GDP, chi m t tr ng 30% t ng kim ng ch xu t kh u c a c nư c,
ñóng góp g n 15% t ng thu ngân sách Nhà nư c (Ngu n: S li u c a T ng C c
Th ng Kê năm 2010).
Gi i quy t vi c làm và thu nh p cho ngư i lao ñ ng.
Các DNNVV thư ng ho t ñ ng trong lĩnh v c thương m i, d ch v , s n
xu t hàng tiêu dùng, ch bi n nông s n, xây d ng và giao thông v n t i l i thư ng
s d ng công ngh l c h u, n a cơ gi i, n a th công do v y kh năng thu hút lao
11
ñ ng c a các DN này là r t l n. Hi n DNNNV gi i quy t vi c làm kho ng 50% lao
ñ ng xã h i.
Vi t Nam, hi n nay các DNNVV ñã ñóng m t vai trò quan tr ng trong
vi c thu hút lao ñ ng nông nghi p nông thôn trong các làng ngh truy n th ng,
nh ñó gi m ñư c lư ng lao ñ ng t ñ lên thành ph trong lúc nông nhàn, hơn
th n a là gi gìn ñư c b n s c văn hóa dân t c t bao ñ i c a Vi t Nam.
Giúp n ñ nh n n kinh t
ph n l n các n n kinh t , các DNNVV là nh ng nhà th u ph cho các
DN l n. DNNVV t o nên ngành công nghi p và d ch v ph tr quan tr ng vì các
DN này thư ng ch chuyên s n xu t m t vài chi ti t ñư c dùng ñ l p ráp thành m t
s n ph m hoàn ch nh.
Góp ph n làm năng ñ ng n n kinh t trong cơ ch th trư ng
Vi c phát tri n không ng ng c a các DNNVV t o ra s c nh tranh không
nh gi a các DN k c v i các DN l n trong n n kinh t . Trong m t th trư ng c nh
tranh, nh ng s n ph m s n xu t ra ph i không ng ng nâng cao ch t lư ng n u
không mu n b ñào th i. Mà DNNVV l i nh y c m v i s bi n ñ ng c a th trư ng
ñ ng th i có tính linh ho t trong s n xu t, các s n ph m s n xu t ra luôn bám sát
v i yêu c u c a th trư ng v i chi phí th p. Đây là m t thách th c r t l n v i nh ng
DN l n, khi n cho các DN này khó có th lũng ño n th trư ng. Do ñó chính ho t
ñ ng kinh doanh c a các DNNVV làm cho n n kinh t tr nên năng ñ ng, linh ho t
hơn, l trình h i nh p v i kinh t th gi i cũng vì th ñư c rút ng n hơn.
Góp ph n vào ñô th hoá và chuy n d ch cơ c u kinh t theo hư ng
công nghi p hoá
S phát tri n c a các DNNVV nông thôn s thu hút nh ng ngư i lao
ñ ng chưa có vi c làm và có th thu hút lư ng l n lao ñ ng th i v vào ho t ñ ng
s n xu t kinh doanh, rút d n lao ñ ng làm nông nghi p sang làm công nghi p ho c
d ch v , nhưng v n s ng t i ñ a phương, không ph i di chuy n ñi xa. Đ ng hành v i
nó là hình thành nh ng khu v c khá t p trung các cơ s công nghi p và d ch v
12
ngay t i nông thôn, hình thành các ñô th nh ñan xen gi a nh ng làng quê, th c
hi n quá trình ñô th hoá phi t p trung.
Gieo m m tài năng qu n tr kinh doanh
Các DNNVV là nơi ñào t o các nhà DN. Kinh doanh quy mô nh s là
nơi ñào t o, rèn luy n các nhà DN làm quen v i môi trư ng kinh doanh. B t ñ u t
kinh doanh quy mô nh và thông qua ñi u hành qu n lý kinh doanh quy mô nh và
v a, m t s nhà DN s trư ng thành. Các tài năng kinh doanh ñư c phát hi n t
ñây.
Như v y, DNNVV gi vai trò quan tr ng trong vi c thúc ñ y n n kinh t
tăng trư ng, gi i quy t vi c làm cho ngư i lao ñ ng và góp ph n vào vi c th c
hi n m c tiêu chuy n d ch kinh t theo hư ng công nghi p hóa.
1.2 Tín d ng ngân hàng ñ i v i DNNVV
1.2.1 Khái ni m v tín d ng ngân hàng
Căn c Lu t Các T Ch c Tín D ng năm 2010 s 47/2010/QH12 do Qu c H i
ban hành thì C p Tín D ng là vi c th a thu n ñ t ch c, cá nhân s d ng m t
kho n ti n ho c cam k t cho phép s d ng m t kho n ti n theo nguyên t c có hoàn
tr b ng nghi p v cho vay, chi t kh u, cho thuê tài chính, bao thanh toán, b o lãnh
ngân hàng và các nghi p v c p tín d ng khác. Tín d ng ngân hàng bao g m ba n i
dung sau:
Có s chuy n như ng quy n s d ng v n t ngư i s h u sang cho ngư i s
d ng.
S chuy n như ng này ch mang tính t m th i, trong m t th i gian nh t ñ nh
ñư c ghi rõ trong h p ñ ng tín d ng.
S chuy n như ng này có kèm chi phí, th hi n lãi mà ngư i vay v n ph i
tr và các lo i phí khác (n u có).
1.2.2 Đ c ñi m tín d ng ngân hàng ñ i v i các DNNVV
Xu t phát t các ñ c ñi m chung c a các DNNVV là tình tr ng không minh
b ch v tài chính, v n t có th p, kh năng ti p c n thông tin và th trư ng h n ch ,
thi u tài s n th ch p, kh năng ch ng ñ r i ro còn th p nên các ngân hàng thư ng
13
có tâm lý th n tr ng hơn khi cho vay các DNNVV vì r i ro tín d ng là cao hơn
nhi u so v i khi cho vay các DN l n.
Các DNNVV thư ng có nhu c u vay v n ngân hàng ñ b sung v n lưu ñ ng,
ñ u tư vào các d án có quy mô nh , vì ti m l c tài chính cũng như kh năng qu n
lý chưa th c s ñ m nh ñ ñ m nhi m các d án có quy mô l n.
1.2.3 Vai trò c a tín d ng DNNVV
V n tín d ng ngân hàng ñ u tư cho các DNNVV không nh ng thúc ñ y s phát
tri n c a khu v c kinh t này mà thông qua ñó tác ñ ng tr l i thúc ñ y h th ng
ngân hàng, vì vi c m r ng cho vay ñ i v i DNNVV giúp cho các ngân hàng
chuy n d ch cơ c u ñ u tư h p lý, tăng trư ng tín d ng, ña d ng hóa danh m c ñ u
tư cho vay, phân tán r i ro và nâng cao v th c nh tranh.
Vi c m r ng cho vay các DNNVV cũng giúp cho n n kinh t v n hành trôi
ch y hơn. B i vì, các DNNVV có th k p th i b sung v n ñ ti p t c ñ u tư máy
móc thi t b , n m b t cơ h i chi m lĩnh ưu th c nh tranh.
Vi c c p v n tín d ng ngân hàng cho các DNNVV góp ph n nâng cao hi u qu
s d ng v n c a DN. Trong quá trình c p tín d ng thì ngân hàng th c hi n ki m
soát trư c, trong và sau khi gi i ngân bu c DN ph i s d ng v n ñúng m c ñích và
ho t ñ ng kinh doanh có l i nhu n ñ ñ m b o tr n g c và lãi vay cho ngân hàng
ñúng h n.
Ngu n v n vay ngân hàng ñư c coi là ñòn b y tài chính giúp DNNVV t i ưu
hóa cơ c u v n, ñ t chi phí s d ng v n th p nh t, ti t ki m chi phí. Các DNNVV
thư ng có ngu n v n h n ch , n u bi t s d ng 100% v n t có k t h p thêm
ngu n v n vay v i t l h p lý s giúp t i ña hóa l i nhu n cùng m c giá v n bình
quân r nh t.
1.2.4 Phân lo i các hình th c tín d ng ngân hàng dành cho DNNVV
Cùng v i s phát tri n nhanh c a các DNNVV, các NHTM luôn ñưa ra các
hình th c tín d ng khác nhau và ña d ng tùy theo t ng cách ti p c n sau:
Căn c vào th i h n cho vay
14
− Tín d ng ng n h n: là lo i hình tín d ng có th i h n không quá 12
tháng ñư c s d ng ñ cho vay b sung v n lưu ñ ng và các nhu c u thi u h t v n
t m th i c a các DNNVV.
− Tín d ng trung h n: là lo i hình tín d ng có th i h n t trên 1 năm ñ n
5 năm ñư c s d ng ñ cho vay mua s m tài s n c ñ nh, s a ch a, c i t o tài s n
c ñ nh…có th i gian hoàn v n trên 1 năm.
− Tín d ng dài h n: là lo i hình tín d ng có th i h n t trên 5 năm ñư c
s d ng ñ cho vay các nhu c u mua s m tài s n c ñ nh, xây d ng cơ b n… có
th i gian thu h i v n trên 5 năm.
Căn c vào m c ñích s d ng v n vay
ch y u là tín d ng cho s n xu t, lưu thông hàng hóa nh m ñáp ng nhu
c u v v n trong quá trình ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a các DNNVV.
Căn c vào m c ñ tín nhi m v i khách hàng
− Tín d ng có b o ñ m b ng tài s n: là lo i hình tín d ng mà kho n vay
ñư c ñ m b o b ng tài s n th ch p c a ch th vay v n, tài s n hình thành t v n
vay ho c b o lãnh b ng tài s n th ch p c a bên th ba.
− Tín d ng không có b o ñ m b ng tài s n: là lo i hình tín d ng không có
tài s n th ch p, c m c ho c b o lãnh. Lo i hình cho vay này do t ch c tín d ng
l a ch n căn c trên phương án vay v n hi u qu và kh thi ñ ng th i khách hàng
có m c ñ tín nhi m, uy tín trong quan h tín d ng v i ngân hàng.
1.2.5 Các s n ph m tín d ng Ngân hàng dành cho DNNVV.
Xu t phát t các ñ c ñi m c a các DNNVV, các s n ph m tín d ng ngân hàng
trên th c t dành cho nhóm khách hàng như sau:
Chi t kh u ch ng t có giá
Theo Lu t Các T Ch c Tín D ng năm 2010 thì Chi t Kh u là vi c mua có kỳ
h n ho c mua có b o lưu quy n truy ñòi các công c chuy n như ng, gi y t có giá
khác c a ngư i th hư ng trư c khi ñ n h n thanh toán.Đây là m t lo i hình tín
d ng, theo ñó ngân hàng nh n các ch ng t có giá và trao cho khách hàng m t s
ti n nh t ñ nh b ng m nh giá c a ch ng t tr ñi các kho n hoa h ng và lãi chi t
15
kh u. Lo i ch ng t có giá mà ngân hàng thư ng nh n chi t kh u là thương phi u,
bên c nh ñó là các lo i ch ng t khác như trái phi u, kỳ phi u.
Tài tr ngo i thương
B ng vi c ti p c n tài tr ngo i thương, các DNNVV có quan h kinh
doanh xu t nh p kh u có th vay v n ngân hàng ph c v nhu c u kinh doanh c a
mình. Tài tr ngo i thương bao g m các ho t ñ ng mang tính tài tr c a ngân hàng,
trên th c t thông thư ng bao g m các hình th c tài tr xu t nh p kh u (Pre-export
Financing), cho vay chi t kh u b ch ng t xu t kh u (Bills Discounting), cho vay
m thư tín d ng (LC Opening Line).
B o lãnh
Theo Lu t Các T Ch c Tín D ng năm 2010 thì b o lãnh ngân hàng là
hình th c c p tín d ng, theo ñó t ch c tín d ng cam k t v i bên nh n b o lãnh v
vi c t ch c tín d ng s th c hi n nghĩa v tài chính thay cho khách hàng khi khách
hàng không th c hi n ho c th c hi n không ñ y ñ nghĩa v ñã cam k t; khách
hàng ph i nh n n và hoàn tr cho t ch c tín d ng theo th a thu n. Vi t Nam
hi n nay, trong khuôn kh h tr các DNNVV trong vay v n ngân hàng, Ngân hàng
Phát tri n Vi t Nam có th phát hành b o lãnh vay v n cho các DNNVV.
Cho vay tài tr s n xu t kinh doanh
Lo i hình cho vay này nh m ñáp ng v n cho nhu c u s n xu t kinh doanh
c a các DNNVV thông qua phương th c cho vay t ng l n, cho vay theo h n m c
tín d ng.
Cho vay tr góp
Lo i hình cho vay áp d ng cho các kho n vay trung và dài h n ñ mua s m
tài s n c ñ nh ph c v ho t ñ ng s n xu t kinh doanh, các công trình xây d ng cơ
b n m i, c i t o và m r ng quy mô s n xu t. Khi vay v n, t ch c tín d ng và
khách hàng ph i xác ñ nh và th a thu n s lãi ph i tr c ng v i s ti n g c ñư c
chia ra ñ tr n theo phân kỳ trong th i gian cho vay.
16
Cho thuê tài chính
Cho thuê tài chính là ho t ñ ng tín d ng trung và dài h n thông qua vi c
cho thuê máy móc, thi t b , phương ti n v n chuy n và các ñ ng s n khác theo h p
ñ ng cho thuê gi a bên cho thuê v i bên thuê. Ngân hàng cam k t mua máy móc,
thi t b , phương ti n v n chuy n và các ñ ng s n khác theo yêu c u c a bên thuê và
n m gi quy n s h u ñ i v i các tài s n cho thuê. Bên thuê s d ng tài s n thuê và
thanh toán ti n thuê trong su t th i h n thuê. Khi k t thúc th i h n thuê, bên thuê
ñư c quy n l a ch n mua l i tài s n thuê ho c ti p t c thuê theo các ñi u ki n ñã
th a thu n trong h p ñ ng cho thuê tài chính. T ng s ti n thuê theo quy ñ nh t i
h p ñ ng cho thuê tài chính, ít nh t ph i tương ñương v i giá tr c a tài s n ñó t i
th i ñi m ký h p ñ ng. V m t lý thuy t, cho thuê tài chính là phương cách ti p c n
tín d ng trung dài h n thu n l i ñ i v i các DN có quy mô v n nh , ít tài s n th
ch p ho c m i thành l p.
Nghi p v bao thanh toán
Theo Lu t Các T Ch c Tín D ng năm 2010 thì bao thanh toán là hình th c
c p tín d ng cho bên bán hàng ho c bên mua hàng thông qua vi c mua l i có b o
lưu quy n truy ñòi các kho n ph i thu ho c các kho n ph i tr phát sinh t vi c
mua, bán hàng hoá, cung ng d ch v theo h p ñ ng mua, bán hàng hoá, cung ng
d ch v . Nghi p v bao thanh toán g n gi ng v i nghi p v chi t kh u nhưng m c
phí bao thanh toán ngân hàng thu cao hơn do r i ro hơn.
1.3 Ch t lư ng tín d ng ñ i v i DNNVV
1.3.1 Khái ni m
Ch t lư ng tín d ng là s ñáp ng t t yêu c u v v n cho ho t ñ ng s n xu t
kinh doanh c a khách hàng, phù h p v i s phát tri n kinh t xã h i và ñ m b o s
t n t i, phát tri n c a ngân hàng. Như v y, ch t lư ng tín d ng ñư c th hi n trên
các phương di n sau:
Đ i v i khách hàng
Tín d ng ñư c c p ph i phù h p v i m c ñích s d ng v n và ñáp ng nhu
c u v n c a khách hàng, v i lãi su t kỳ h n h p lý, th t c ñơn gi n, thu n ti n, thu
17
hút ñư c nhi u khách hàng nhưng v n ñ m b o nguyên t c tín d ng. Kho n tín
d ng này ph i giúp cho khách hàng t o ra l i nhu n ñ ñ chi tr lãi cho kho n vay
và tăng ñư c giá tr tài s n s h u cho khách hàng.
Đ i v i NHTM
Ph m vi, m c ñ , gi i h n tín d ng ph i phù h p v i th c l c c a b n thân
ngân hàng và ñ m b o ñư c không ch m c ñ an toàn c a v n vay mà còn c tính
c nh tranh trên th trư ng v i nguyên t c hoàn tr ñ y ñ , ñúng h n và có lãi khi k t
thúc h p ñ ng tín d ng.
Đ i v i s phát tri n c a kinh t - xã h i
Tín d ng ph c v s n xu t lưu thông hàng hoá, góp ph n gi i quy t vi c
làm cho ngư i lao ñ ng, khai thác nh ng ti m năng trong n n kinh t , thúc ñ y quá
trình tích t và t p trung s n xu t, ñáp ng ñư c nh ng m c tiêu chung c a Nhà
nư c v phát tri n kinh t xã h i.
1.3.2 S c n thi t ph i nâng cao ch t lư ng tín d ng
Năm 2007, Vi t Nam tr thành thành viên chính th c c a t ch c thương
m i th gi i (WTO). N n kinh t phát tri n lên m t c p ñ m i, n n kinh t h i
nh p. Các ch th kinh doanh c a n n kinh t ph i ñ i m t v i nh ng thách th c
m i. Đó là làm th nào ñ t n t i và phát tri n trong ñi u ki n c nh tranh gay g t.
Trong b i c nh như v y ho t ñ ng tín d ng ngân hàng n i lên như m t m t xích
tr ng y u, tín d ng ngân hàng có m t vai trò c c kỳ quan tr ng, v i v trí là trung
gian tài chính c a n n kinh t , thông qua các ngu n l c xã h i ñư c phân b và s
d ng m t cách h p lý và có hi u qu . Tuy nhiên trong th i ñi m hi n nay, tín d ng
ñang có nh ng bi u hi n không bình thư ng vì bên canh vi c các Ngân hàng ñang
g p khó khăn trong vi c c p tín d ng do lãi su t vay tăng cao thì n quá h n, n tín
d ng khó ñòi ñang có chi u hư ng gia tăng, chưa k ñ n nh ng v ñ b tín d ng,
xí nghi p, Công ty phá s n, các con n ch y tr n và nh ng v c ý chi m ño t tài
s n Nhà nư c, nhân dân. Do ñó vi c nâng cao ch t lư ng tín d ng (ñ c bi t là tín
d ng ñ i v i DNNVV) là h t s c c n thi t b i vi c nâng cao ch t lư ng tín d ng
ñ m b o an toàn trong ho t ñ ng kinh doanh Ngân hàng không ch là v n ñ quan
18
tâm c a nhà nư c mà còn là quan tâm chung c a xã h i b i ch t lư ng tín d ng
Ngân hàng có lành m nh s có tác d ng thúc ñ y s n xu t kinh doanh c a các
thành ph n kinh t , ñ m b o cho n n kinh t phát tri n n ñ nh và b n v ng.
1.3.3Các ch tiêu ñánh giá ch t lư ng tín d ng
1.3.3.1 Ch tiêu ñ nh tính
Căn c vào tình hình c th c a m i ngân hàng trong tương quan v i toàn h
th ng ngân hàng c a m i n n kinh t , m i ngân hàng s t xác ñ nh tiêu chí cho các
ch tiêu ñ nh tính khác nhau.
Các ch tiêu ñ nh tính có th ñư c ñánh giá trên các khía c nh sau:
Vi c th c hi n lu t, các văn b n, ch ñ hi n hành c a ngành v ho t ñ ng
tín d ng.
Chính sách qu n tr ñi u hành ñúng ñ n, chi n lư c phát tri n phù h p v i
yêu c u c nh tranh, phát tri n kinh doanh c a ngân hàng trong t ng giai ño n c
th .
S ñóng góp c a ho t ñ ng tín d ng ngân hàng ñ n quá trình phát tri n
kinh t xã h i.
Uy tín c a ngân hàng, m c ñ tho mãn c a khách hàng ñ i v i các kho n
tín d ng.
1.3.3.2 Ch tiêu ñ nh lư ng
Đây là các ch tiêu có ý nghĩa r t quan tr ng trong vi c ñánh giá ch t lư ng tín
d ng. Thông qua các ch tiêu này, ngân hàng có th xác ñ nh ñư c m t cách chính
xác ch t lư ng tín d ng thông qua nh ng con s c th . Vì th , nh ng con s ñưa ra
ñ tính toán các ch tiêu này c n ph i chính xác và ñ y ñ .
- Nhóm ch tiêu v tăng trư ng tín d ng
Th hi n qua công th c sau:
Nhóm ch tiêu này ph n ánh kh năng m r ng tín d ng c a ngân hàng ñ i v i
ñ i tư ng khách hàng DNNVV cũng như uy tín c a ngân hàng ñ i v i ñ i tư ng
19
khách hàng này. Các ch tiêu trên càng cao càng th hi n ñư c kh năng c a ngân
hàng trong vi c m r ng ho t ñ ng tín d ng cho DNNVV. Đ ng th i t l tăng
trư ng tín d ng càng cao thì ch t lư ng tín d ng ngày càng c i thi n hơn ñ phù
h p v i s tăng trư ng tín d ng.
Tuy nhiên, các ch tiêu này không ph n ánh h t ch t lư ng tín d ng, mà nó ch
có th ph n ánh ñư c quy mô, t tr ng và t c ñ tăng trư ng tín d ng vì ñ ng sau
các kho n tín d ng ñó còn ti m n nhi u r i ro. Vì v y, khi ñánh giá ch t lư ng tín
d ng không ch d a vào nhóm ch tiêu v tăng trư ng mà còn ph i s d ng m t s
nhóm ch tiêu khác nh m có s ñánh giá toàn di n hơn.
- Nhóm ch tiêu v n có ñ m b o
Ch tiêu này ñư c tính b ng cách l y t l ph n trăm gi a n có tài s n ñ m
b o trên t ng dư n c a NHTM t i m t th i ñi m nh t ñ nh.
Vi c cho vay có TSĐB có th giúp ngân hàng gi m thi u ñư c thi t h i khi r i
ro tín d ng x y ra. Trong th c t , các kho n vay c n có tài s n ñ m b o thì thông
thư ng giá tr c a kho n vay ñó không ñư c vư t quá 70% giá tr tài s n ñ m b o
(còn tùy vào t ng lo i TSĐB c th ). Các ngân hàng ñ c bi t là các NHTM Nhà
nư c ñang c g ng tăng d n t tr ng dư n có tài s n ñ m b o, b i ñây là ngu n thu
h i n có giá tr c a ngân hàng.
Bên c nh ñó, tài s n ñ m b o cũng làm tăng trách nhi m c a khách hàng ñi
vay v i kho n tín d ng ñư c c p, và t o ra m i ràng bu c v l i ích gi a khách
hàng và ngân hàng. Vì v y, m t t l cao hay th p c a ch tiêu dư n có tài s n ñ m
b o trên t ng dư n cũng ph n ánh ñư c ch t lư ng tín d ng c a ngân hàng, xét v
ch tiêu dư n có ñ m b o là cao hay th p. Tuy nhiên, ch tiêu này m i ch ph n ánh
kh năng thu h i v n c a ngân hàng khi có r i ro x y ra. Đ ñánh giá ch t lư ng tín
d ng còn ph i xét s v n th c t chưa thu h i ñư c khi h t h n h p ñ ng tín d ng.
- Nhóm ch tiêu v n x u
Bao g m các tiêu chí sau:
T l n quá h n: ñư c tính b ng t l ph n trăm gi a n quá h n trên t ng
dư n c a NHTM t i m t th i ñi m xác ñ nh.
20
N quá h n là kho n n mà khách hàng không tr ñư c khi ñ n h n th a
thu n trên h p ñ ng. Ch tiêu này ph n ánh kh năng m t v n c a ngân hàng. T l
n quá h n càng cao thì kh năng m t v n càng cao, ch t lư ng tín d ng th p. Theo
thông l qu c t n u t l n quá h n dư i 5% thì ñư c coi là tín d ng có ch t lư ng
t t và ngư c l i
T l n x u (n phân vào nhóm 3, 4, 5): là t l ph n trăm gi a n khó ñòi
trên t ng dư n quá h n c a NHTM t i m t th i ñi m nh t ñ nh. N khó ñòi là
kho n n quá h n ñã quá 3 kỳ. Ch tiêu này ph n ánh m t cách chính xác hơn kh
năng m t v n c a ngân hàng. T l này càng cao thì ch t lư ng tín d ng c a ngân
hàng càng th p
Vi t Nam, theo quy t ñ nh s 06/2008/QĐ-NHNN ngày 12/03/2008, các
NHTM ñ t ñi m t i ña v ch t lư ng tín d ng khi có t l n x u so v i t ng dư n
nh hơn ho c b ng 2%.
Các ch tiêu này có liên quan ch t ch v i nhau và ph n ánh các m c ñ r i ro
tín d ng khác nhau. Đ i v i ngân hàng, vi c khách hàng không tr n ñúng h n có
liên quan ñ n thanh kho n và r i ro thanh kho n. N khó ñòi là m t l i c nh báo
cho ngân hàng. Khi ñánh giá n quá h n cũng c n ph i chú ý ñ n m t s nghi p v
tín d ng như vi c tính toán kỳ h n n , ñi u chuy n kỳ h n n và gia h n n d a trên
nh ng cơ s ñúng ñ n hay không. Cơ c u n ñ không n m trong ch tiêu n quá
h n, nhưng chính n cơ c u cũng ph n ánh ph n nào kh năng m t v n c a ngân
hàng. N u các ngân hàng cơ c u l i n ch nh m gi m ch tiêu n quá h n mà không
xem xét ñ n kh năng tr n c a khách hàng thì nó chính là nguy cơ ñ i v i ngân
hàng.
- Nhóm ch tiêu v t l gi a t ng dư n cho vay so v i t ng v n huy ñ ng
Ch tiêu này ñư c th hi n theo công th c sau:
21
Ch tiêu này giúp các nhà phân tích so sánh kh năng cho vay DNNVV c a
ngân hàng v i kh năng huy ñ ng v n DNNVV, thông qua ñó xác ñ nh hi u qu
c a m t ñ ng v n huy ñ ng c a DNNVV.
- Nhóm ch tiêu v vòng quay v n tín d ng
Ch tiêu này ñư c xác ñ nh b ng doanh s thu n trên dư n bình quân c a
m t NHTM trong m t th i gian nh t ñ nh, ñư c tính theo công th c như sau:
Ch tiêu ph n ánh s vòng chu chuy n c a v n vay trong ñó ch tiêu này càng
tăng thì vi c t ch c và qu n lý tín d ng càng t t, ch t lu ng cho vay ñư c ñ m
b o. Tuy nhiên ñ ñánh giá chính xác vòng quay v n tín d ng thì cũng c n ph i tính
t i t ng lo i vay, v i các ngành ngh kinh doanh khác nhau mà có vòng quay v n
tín d ng khác nhau.
- Ch tiêu v l i nhu n t ho t ñ ng tín d ng
L i nhu n t ho t ñ ng tín d ng là l i nhu n hàng năm t ho t ñ ng cho vay
c a NHTM. Ch tiêu này cao ph n ánh hi u qu c a ho t ñ ng tín d ng, ch t lư ng
tín d ng c a ngân hàng t t và ngư c l i. Vì bên c nh m c tiêu an toàn thì b t kỳ
ngân hàng nào cũng ph i hư ng ñ n m c tiêu l i nhu n ñ c bi t trong m t n n kinh
t th trư ng c nh tranh. Ch tiêu này th hi n rõ qua công th c sau:
Tuy nhiên vi c ñánh giá ch tiêu này cũng có tính tương ñ i vì còn ph thu c
vào nhi u y u t như: lãi su t, khách hàng, s n ph m tín d ng, chính sách tín
d ng…Do ñó trong ho t ñ ng ngân hàng, n u ch t lư ng tín d ng NHTM t t, ngân
22
hàng nào có m c n x u th p nh t khi có cùng m c dư n và cùng m c lãi su t cho
vay v i các ngân hàng khác thì l i nhu n thu ñư c t ho t ñ ng tín d ng s cao
hơn.
Tóm l i: Đ có th ñánh giá ch t lư ng tín d ng m t cách toàn di n nh t thì
c n ph i ñánh giá ñ ng b các ch tiêu. B i vì m i ch tiêu ch có th ñánh giá ñư c
ch t lư ng tín d ng là t t hay x u trên m t phương di n nh t ñ nh.
1.3.4 Các nhân t nh hư ng ñ n ch t lư ng tín d ng
1.3.4.1 Nhân t ch quan
- Chính sách tín d ng
Chính sách tín d ng ph n ánh cương lĩnh tài tr c a ngân hàng, ñ m b o ho t
ñ ng tín d ng c a ngân hàng ñi ñúng quĩ ñ o. Nó có ý nghĩa quy t ñ nh ñ n s
thành công hay th t b i c a m t ngân hàng. Căn c vào tình hình c th c a m i
th i kỳ mà ngân hàng ho ch ñ nh cho mình m t chính sách tín d ng phù h p. M t
chính sách tín d ng ñúng ñ n s giúp cho ngân hàng thu hút ñư c khách hàng, ñ m
b o kh năng sinh l i cho ho t ñ ng tín d ng trên cơ s phân tán r i ro, nh ñó mà
phát huy ñư c năng l c c a b n thân ngân hàng ñ ng th i t n d ng ñư c s thu n
l i và h n ch t i ña b t l i t môi trư ng kinh doanh. Đi u ñó cũng có nghĩa là
ch t lư ng tín d ng ph thu c vào s ñúng ñ n c a chính sách tín d ng. B t c
ngân hàng nào mu n ho t ñ ng tín d ng có ch t lư ng ñ u ph i có chính sách tín
d ng thích h p cho ngân hàng.
- Quy trình tín d ng
Quy trình tín d ng bao g m nh ng quy ñ nh, cách th c c n ph i th c hi n
trong t ng khâu c a công tác tín d ng k t khi ti p nh n h sơ, th m ñ nh, công
ch ng, giám sát quá trình cho vay cho ñ n khi thu h i ñư c n . Ch t lư ng tín d ng
có ñ m b o ñư c hay không tùy thu c vào s h p lý c a các quy ñ nh t ng bư c,
s th ng nh t, ch t ch nhưng không rư m rà c a toàn b qui trình.
- Công tác th m ñ nh d án vay v n
Th m ñ nh d án là vi c dùng các phương pháp phân tích, thu th p x lý thông
tin, s li u liên quan ñ n khách hàng vay v n và d án xin tài tr ñ d a vào ñó mà
23
ngân hàng ñưa ra quy t ñ nh có tài tr hay không. Đây là công tác có ý nghĩa r t
quan tr ng, nh hư ng l n ñ n ch t lư ng tín d ng. N u k t qu th m ñ nh không
chính xác s d n ñ n thi t h i cho ngân hàng. Như khi d án vay v n có tính kh
thi, DN có năng l c s d ng v n vay nhưng k t qu th m ñ nh l i ñánh giá không
chính xác tính kh thi c a d án, ñưa ñ n quy t ñ nh ngân hàng không cho vay.
Đi u này khi n cho ngân hàng m t m t kho n l i nhu n hơn th n a là m t m t
khách hàng t t. Ngư c l i, n u th m ñ nh mà không ñánh giá h t r i ro c a d án
thì quy t ñ nh cho vay s khi n ngân hàng g p r i ro khó có th thu h i ñư c v n,
gi m ch t lư ng tín d ng.
Công tác th m ñ nh ph i chính xác, th n tr ng nhưng không m t quá nhi u
th i gian vì ñi u này s kéo dài th i gian th c hi n d án, phương án s n xu t kinh
doanh, gi m hi u qu s n xu t kinh doanh c a DN. Bên c nh ñó, thông qua quá
trình th m ñ nh phương án vay v n c a khách hàng, ngân hàng có th tư v n cho
ch ñ u tư trên cơ s nh ng kinh nghi m v n có c a mình, giúp cho phương án
hi u qu hơn, ñ ng th i th t ch t hơn m i quan h gi a ngân hàng và khách hàng.
- Thông tin tín d ng
Thông tin tín d ng ñóng vai trò quan tr ng trong ho t ñ ng tín d ng c a ngân
hàng. Nh có thông tin tín d ng, ngư i qu n lý có th ñưa ra nh ng quy t ñ nh c n
thi t liên quan ñ n cho vay, theo dõi và qu n lý tài kho n cho vay. Thông tin tín
d ng có th thu ñư c t các ngu n có s n ngân hàng như h sơ vay v n, thông tin
gi a các t ch c tín d ng, phân tích c a cán b tín d ng...; thông tin t phía khách
hàng như ph ng v n tr c ti p, báo cáo ñ nh kỳ, t các cơ quan, t ch c chuyên cung
c p thông tin tín d ng; ho c t các ngu n thông tin khác như báo chí...S lư ng và
ch t lư ng c a thông tin có ñư c liên quan ñ n m c ñ chính xác trong vi c phân
tích khách hàng, ñánh giá th trư ng ñ ñưa ra nh ng quy t ñ nh phù h p. Thông tin
càng ñ y ñ , chính xác, toàn di n và nhanh nh y thì kh năng n m b t cơ h i và
phòng ng a r i ro trong ho t ñ ng tín d ng càng cao, ch t lư ng tín d ng t ñó mà
ñư c nâng lên.
- Công tác t ch c và trình ñ nghi p v c a cán b
24
Cán b tín d ng ñóng vai trò quan tr ng nh t ñ i v i ho t ñ ng tín d ng c a
ngân hàng cũng như ch t lư ng tín d ng. Đây là nh ng ngư i tr c ti p th c hi n t t
c các khâu c a quy trình tín d ng do ñó vi c b o ñ m an toàn và tính sinh l i cho
m i kho n tín d ng ph thu c vào trình ñ cũng như ñ o ñ c ngh nghi p c a cán
b tín d ng. Xã h i ngày càng phát tri n thì càng ñòi h i ch t lư ng nhân s cao
hơn ñ có th x lý k p th i, linh ho t và hi u qu nh ng tình hu ng có th x y ra
trong ho t ñ ng tín d ng, giúp ngân hàng ngăn ng a và h n ch r i ro tín d ng.
Tuy nhiên, có m t ñ i ngũ cán b có trình ñ m i ch là ñi u ki n c n, ñ có
th ñ m b o ñư c ch t lư ng tín d ng thì vi c t ch c s p x p cán b s là ñi u
ki n ñ . Công tác t ch c c n ph i s p x p m t cách khoa h c, ñúng ngư i, ñúng
vi c, ñ m b o s ph i h p nh p nhàng gi a các phòng ban, gi a các khâu c a ho t
ñ ng tín d ng. Vi c t ch c m t cách ch t ch s giúp cho ngân hàng ñáp ng k p
th i yêu c u c a khách hàng, gi m thi u r i ro trong quá trình ho t ñ ng tín d ng,
làm cho b máy c a ngân hàng ho t ñ ng trôi ch y, nh p nhàng, nhanh nh y trư c
s bi n ñ ng không ng ng c a môi trư ng kinh doanh.
- V n t có c a ngân hàng
V n t có là ti m l c c a ngân hàng, giúp cho ngân hàng có ñ kh năng, ñi u
ki n ñ m r ng tín d ng, ñáp ng ñư c nhu c u v v n ngày càng l n c a các DN,
t ch c cũng như các cá nhân. V n ch s h u c a ngân hàng càng l n thì kh năng
ñáp ng nhu c u vay v n càng cao. Bên c nh ñó, v n ch s h u là ñi u ki n quan
tr ng ñ ngân hàng ñ u tư ñào t o cán b , nâng c p trang thi t b cơ s v t ch t
nh m nâng cao ch t lư ng ph c v , hi n ñ i hóa các quy trình k thu t, trên cơ s
ñó nâng cao ch t lư ng tín d ng.
- Trang thi t b , cơ s v t ch t c a ngân hàng
Vi c trang b ñ y ñ trang thi t b tiên ti n phù h p v i kh năng tài chính, qui
mô và ph m vi ho t ñ ng c a ngân hàng s giúp cho ngân hàng ñáp ng ñư c yêu
c u và ñòi h i ngày càng cao c a khách hàng v i chi phí th p. Ngoài ra, ngân hàng
còn có th n m b t k p th i, chính xác thông tin v tình hình ho t ñ ng tín d ng.
25
C p nh p nhanh v ngành ngh kinh doanh c a khách hàng vay v n cũng như hi u
qu s d ng v n vay c a khách hàng trong t ng lĩnh v c c th .
Tóm l i: Ch t lư ng tín d ng ch u nh hư ng t nhi u nhân t thu c n i
t i c a m i ngân hàng. S nh hư ng c a các nhân t này là khác nhau, tùy
thu c vào s phát tri n c a n n kinh t và tình hình c th c a m i ngân hàng.
V n ñ c n quan tâm là làm th nào ñ có th phát huy ñư c nh ng nh hư ng
tích c c, s d ng m t cách linh ho t các nhân t này ñ có th th c hi n ho t
ñ ng tín d ng có ch t lư ng.
1.3.4.2 Nhân t khách quan
- Khách hàng
Khi ngân hàng c p m t kho n tín d ng cho khách hàng thì vi c ñ m b o an
toàn và tính sinh l i c a kho n v n ñó ph thu c r t nhi u vào chính khách hàng vì
lúc ñó h là ngư i n m gi kho n tín d ng. Do ñó, khách hàng là m t trong nh ng
nhân t quan tr ng nh t nh hư ng t i ch t lư ng tín d ng. N u ch có s n l c t
phía ngân hàng thì kho n tín d ng ñư c c p cũng không ñư c coi là có ch t lư ng.
Đ ñ m b o tính an toàn và hi u qu cho các kho n tín d ng c a ngân hàng thì
khách hàng ph i có năng l c (v tài chính, qu n lý ñi u hành, trình ñ lao ñ ng...),
d án kinh doanh kh thi và có ñ o ñ c ngh nghi p, có như v y thì ch t lư ng tín
d ng m i ñư c nâng cao.
Năng l c tài chính c a khách hàng mà c th ñây là các DNNVV th hi n
kh năng sinh lãi, v n t có, TSĐB... Năng l c tài chính càng cao thì kh năng tr
n c a DN càng cao, ñ m b o ñư c tính an toàn cho kho n v n tín d ng.
Năng l c qu n lý ñi u hành và trình ñ c a lao ñ ng trong DN cũng không
kém ph n quan tr ng. Đây là y u t mang tính quy t ñ nh ñ n vi c sinh l i c a
kho n tín d ng. Kh năng làm vi c, trình ñ cũng như năng l c qu n lý c a DN s
làm cho kho n v n ñư c s d ng ñúng m c ñích, có hi u qu t o ra l i nhu n cho
DN ñ ñ DN có th tr lãi cho ngân hàng ñ y ñ , ñúng h n và tăng ñư c v n ch
s h u như k ho ch ñã ñ ra.
26
- Môi trư ng kinh t
Môi trư ng kinh t là ti n ñ cho m i ho t ñ ng s n xu t kinh doanh trong
n n kinh t ñó. N n kinh t phát tri n n ñ nh s làm cho các ho t ñ ng kinh t di n
ra trôi ch y. Trong n n kinh t y, ho t ñ ng tín d ng s không ph i ch u nh hư ng
c a l m phát, kh ng ho ng hay nh ng s bi n ñ ng b t thư ng c a lãi su t, vì v y
mà ch t lư ng tín d ng ñư c ñ m b o hơn. Trong trư ng h p này thì ch t lư ng tín
d ng ph thu c ch y u vào các nhân t ch quan t c là các nhân t thu c phía
NHTM.
Vì v y, ñ nâng cao ch t lư ng tín d ng thì công tác d báo và kh năng n m
b t thông tin th trư ng, kh năng ng phó k p th i trư c nh ng bi n ñ ng b t
thư ng c a n n kinh t là vô cùng quan tr ng ñ i v i m i NHTM.
- Môi trư ng chính tr - xã h i
Môi trư ng chính tr - xã h i t o nên s n ñ nh trong kinh doanh c a các ch
th trong n n kinh t ñó. Trong m t n n kinh t dù phát tri n ñ n ñâu nhưng không
có s n ñ nh v chính tr cũng như xã h i thì cũng r t khó thu hút các nhà ñ u tư
nói chung và các NHTM nói riêng. Vì cho dù l i nhu n có th cao nhưng r i ro
cũng r t cao và các nhà ñ u tư khó có th lư ng trư c ñư c nh ng r i ro, thi t h i
có th x y ra. S b t n v chính tr xã h i còn có th tác ñ ng ñ n nh ng kho n tín
d ng ñã c p phát thông qua s tác ñ ng b t l i c a nó ñ n ho t ñ ng s n xu t kinh
doanh c a các DN ñang ho t ñ ng trong môi trư ng ñó.Vì v y nó làm cho ch t
lư ng tín d ng gi m xu ng. Bên c nh ñó, môi trư ng xã h i còn ph n ánh b ng
trình ñ dân trí cũng như nh n th c c a dân cư ñó. N u trình ñ dân trí th p, kém
hi u bi t thì s gi m hi u qu s d ng v n vay, vì v y ho t ñ ng tín d ng s không
ñ t ñư c ch t lư ng.
- Môi trư ng pháp lý
Nhân t pháp lý bao g m tính ñ ng b c a h th ng pháp lu t, tính ñ y ñ ,
ch t ch và th ng nh t c a các văn b n pháp lu t g n li n v i s th c thi pháp lu t
m t cách nghiêm túc. Th c ti n kinh t th trư ng cho th y pháp lu t là b ph n
không th thi u trong n n kinh t th trư ng có s ñi u ti t vĩ mô c a Nhà nư c.
27
Pháp lu t không phù h p v i nh ng yêu c u phát tri n c a n n kinh t thì m i ho t
ñ ng trong n n kinh t không th ti n hành trôi ch y ñư c. Vi c t o l p m t môi
trư ng pháp lý thu n l i giúp các NHTM m nh d n ñ u tư cũng như xây d ng và
ti n hành các phương án kinh doanh c a mình. Ch t lư ng tín d ng s ñư c nâng
lên nh các phương án kinh doanh có hi u qu gi a ngân hàng và DN, s h p tác
c a h ñư c pháp lu t b o v .
28
K T LU N CHƯƠNG 1
Trong nh ng năm qua, n n kinh t nư c ta ñã ñ t ñư c nh ng thành t u r t
quan tr ng: cơ c u kinh t có chuy n d ch theo hư ng ti n b , tăng trư ng n ñ nh
trong m t th i gian khá dài. K t qu ñó có s ñóng góp không nh c a các DNNVV
thu c các thành ph n kinh t nư c ta. DNNVV trong th i gian qua có bư c phát
tri n nhanh v s lư ng, tham gia vào các lo i hình kinh t và ñóng góp vào s tăng
trư ng GDP c a nư c ta ngày càng cao và quan tr ng, t o ra công ăn vi c làm cho
ngư i lao ñ ng.
Theo d tính trong tương lai thì nhu c u v n c a các DNNVV ngày càng
tăng nh m ñáp ng yêu c u c a s n xu t ñ t o ra năng l c m i, nâng cao kh năng
c nh tranh c a các DN. Đ ho t ñ ng kinh doanh phát tri n hi u qu và c nh tranh
ñư c trên th trư ng, các DN c n ph i có m t lư ng v n không nh , mà v n t có
c a DN ch ñáp ng ñư c ph n nào nhu c u v n c a h . Đ c bi t là ñ i v i
DNNVV do v n t có ít nên nhu c u v v n là r t c p thi t. Vì v y ngân hàng chính
là nơi mà các DN này tìm ñ n ñ gi i quy t các khâu v v n. Tín d ng c a các ngân
hàng là m t trong nh ng hình th c s d ng v n ñ i v i các DN nói chung và các
DNNVV nói riêng. Tuy nhiên trong nh ng năm qua, v n ñ tín d ng ñ i v i các
DNNVV g p không ít nh ng khó khăn và t n t i như: s an toàn, ch t lư ng, hi u
qu ... ñ c bi t là v n ñ ch t lư ng c a các kho n tín d ng ñ i v i các DNNVV còn
g p nhi u b t c p và chưa ñ t hi u qu cao.
Đây là m i quan tâm hàng ñ u c a các ngân hàng trong ñó có OCB. Nâng
cao ch t lư ng tín d ng luôn là m t v n ñ c p thi t và quan tr ng ñ i v i các ngân
hàng, vì ch t lư ng tín d ng liên quan tr c ti p ñ n quá trình ho t ñ ng kinh doanh
c a ngân hàng.
29
CHƯƠNG 2
TH C TR NG CH T LƯ NG TÍN D NG Đ I V I DOANH NGHI P
NH VÀ V A T I OCB
2.1 Đôi nét v ngân hàng TMCP Phương Đông (OCB)
2.1.1 Gi i thi u chung v OCB
Ngân hàng thương m i c ph n Phương Đông có tên ti ng Anh là Orient
Commercial Joint Stock Bank, vi t t t là OCB. H i s chính ñ t t i s 45 ñư ng Lê
Du n, Qu n 1, TP.HCM, Vi t Nam.
Đ n ngày 20/07/2011 v n ñi u l c a OCB là 3.000.000.000.000 ñ ng. Hi n
có 85 chi nhánh và phòng giao d ch t i h u h t các ñ a bàn kinh t tr ng ñi m trên
toàn qu c, v i hơn 1.600 cán b , nhân viên, OCB ñang d n kh ng ñ nh v th c a
mình trên con ñư ng h i nh p.
2.1.2 L ch s hình thành và phát tri n
Ngày 10 tháng 06 năm 1996, OCB chính th c ñư c thành l p theo quy t ñ nh
s 1114/GP–VB do UBND TP.HCM c p ngày 08/05/1996, v i th i h n ho t ñ ng
là 99 năm, ñư c NHNN Vi t Nam c p gi y phép ho t ñ ng s 0061/NH-GP ngày
13/04/1996.
Các c ñông l n c a OCB g m có: Ngân hàng BNP Paribas (Pháp), T ng
Công Ty B n Thành (Ben Thanh Group), Văn Phòng Thành y TP.HCM, NHTM
c ph n Ngo i thương Vi t Nam (VCB) v i t tr ng c ph n n m gi như sau:
Bi u ñ 2.1: Cơ c u c ñông c a OCB
30
Trong quá trình phát tri n t khi thành l p ñ n nay, OCB ñã gia nh p Hi p
H i Vi n Thông Tài Chính Liên Ngân Hàng Toàn C u ( SWIFT) và tham gia
chương trình RDF II (2002), tham gia thành l p công ty c ph n d ch v th
SMART LINK, phát hành th LUCKY OCB nh m ph c v t t nh t nhu c u thanh
toán c a khách hàng. Bên c nh ñó OCB cũng ñã hoàn t t vi c tri n khai Online ti n
g i toàn h th ng (08/2008), hoàn t t chuy n ñ i s li u và ñưa h th ng ph n m m
ngân hàng lõi T24 vào s d ng trong toàn ngân hàng (2010), ký k t v i công ty
ki m toán Ernst &Young v vi c cung c p d ch v h tr hoàn thi n h th ng x p
h ng tín d ng n i b (09/2009).
V vi c l a ch n ñ i tác chi n lư c nư c ngoài ñ nâng cao ch t lư ng ho t
ñ ng kinh doanh, h i nh p v i tài chính toàn c u thì OCB ñã l a ch n ñư c ñ i tác
chi n lư c nư c ngoài ñó là ngân hàng BNP PARIBAS, C ng Hòa Pháp (2002) ñ
n m gi 12.52% v n ñi u l c a OCB. BNP Paribas là m t trong nh ng t p ñoàn
hàng ñ u Châu Âu và là m t trong 06 ngân hàng m nh nh t th gi i theo ñánh giá
x p h ng c a Standard & Poor’s. BNP s h tr lâu dài cho OCB v công ngh
thông tin, qu n lý r i ro, ki m toán và tái c u trúc ngân hàng, tài chính, phát tri n
các s n ph m, d ch v ngân hàng bán l , cũng như kh năng ti p c n năng l c c a
t p ñoàn BNP nh m nâng cao v th c a OCB trong th i gian trung và dài h n
2.1.3 Nh ng thành t u ñ t ñư c
V i vi c không ng ng nâng cao ch t lư ng trong quá trình ho t ñ ng kinh
doanh, ñóng góp tích c c vào hi u qu vào s nghi p phát tri n kinh t xã h i c a
ñ t nư c thì OCB ñã ñ t ñư c nh ng thành tích và các gi i thư ng quan tr ng sau:
“M t trong 10 NHTM Vi t Nam ñư c hài lòng nh t năm 2008” do ngư i
tiêu dùng bình ch n qua chương trình kh o sát c a Trung tâm nghiên c u ngư i tiêu
dùng và DN bình ch n.
“Top 500 DN l n nh t Vi t Nam” do Vietnamnet bình ch n (2008).
“Sao vàng ñ t Vi t” do hi p h i DN Tr Vi t Nam trao t ng (2008).
“Sao vàng Phương Nam” do hi p h i DN Tr Thành ph H Chí Minh
trao t ng. (2008).
31
“C thi ñua c a NHNN t ng ñơn v có thành tích xu t s c d n ñ u phong
trào thi ñua ngành Ngân hàng Vi t Nam” (2009)
“B ng ch ng nh n Thương hi u ch ng khoán uy tín và danh hi u công ty
Đ i chúng tiêu bi u” do NHNN và trung tâm thông tin tín d ng trao t ng năm
2009.
“Cúp DN Thương m i d ch v tiêu bi u, DN vì c ng ñ ng năm 2009”.
OCB ñư c Citibank – thu c T p ñoàn tài chính hàng ñ u c a M
(Citigroup) trao b ng ch ng nh n “Ngân hàng th c hi n xu t s c nghi p v Thanh
Toán Qu c T 2009”.
Gi i thư ng “Thương hi u Ch ng khoán uy tín” l n th 2 liên ti p do Hi p
h i Kinh doanh Ch ng khoán Vi t Nam (VASB) trao t ng năm 2010.
2.1.4 S n ph m, d ch v c a OCB
OCB th c hi n t t c các s n ph m, d ch v hi n có c a m t ngân hàng hi n
ñ i trên các lĩnh v c sau:
− Nh n các lo i ti n g i, ti n g i ti t ki m, kỳ phi u b ng VND và ngo i t
t các t ch c kinh t và cá nhân v i lãi su t linh ho t, h p d n. Ti n g i c a các
thành ph n kinh t ñư c b o hi m theo qui ñ nh c a Nhà nư c.
− Th c hi n ñ ng tài tr b ng VND, USD các d án, chương trình kinh t
l n v i tư cách là ngân hàng ñ u m i ho c ngân hàng thành viên v i th t c thu n
l i nh t, hoàn thành nhanh nh t.
− Cho vay các thành ph n kinh t theo lãi su t th a thu n v i các lo i hình
cho vay ña d ng: ng n h n, trung, dài h n b ng VND và các ngo i t m nh.
− Thanh toán xu t nh p kh u hàng hoá và d ch v , chuy n ti n b ng h
th ng SWIFT v i các ngân hàng l n trên th gi i b o ñ m nhanh chóng, an toàn,
chi phí th p.
− Chuy n ti n nhanh chóng trong và ngoài nư c, v i d ch v chuy n ti n
nhanh Western Union, chuy n ti n du h c sinh, ki u h i.
− Mua bán trao ngay và có kỳ h n các lo i ngo i t ; hoán ñ i ng ai t .
32
− Cung c p d ch v ki m ngân t i ch , d ch v thu h , chi h theo yêu c u
c a khách hàng, d ch v rút ti n t ñ ng 24/24 (ATM).
− Th c hi n các d ch v khác v tài chính, ngân hàng.
2.1.5 K t qu ho t ñ ng kinh doanh c a ngân hàng trong th i gian qua
2.1.5.1 T ng quan n n kinh t Vi t Nam năm 2010
Năm 2010, n n kinh t Vi t Nam ñư c ñánh giá là ñã ph c h i và tăng
trư ng kh quan. Tăng trư ng GDP ñ t 6,78% trong ñó ñ c bi t là khu v c s n xu t
công nghi p vư t lên g n 14%. Kim ng ch xu t kh u ñ t 71,6 t USD, tăng 25,5%
so v i năm 2009 trong khi kim ng ch nh p kh u ñ t 84 t USD, tăng 20,1% so v i
năm 2009. Bên c nh ñó, ch s tiêu dùng cũng tăng vư t m c d báo và ñ t m c
2 con s là 11,75%.
Đ i v i ngành tài chính-ngân hàng, các s dư ho t ñ ng kinh doanh ñ u tăng
như huy ñ ng v n tăng 27,2%, dư n tăng 29,81% so v i năm 2009. T ng phương
ti n thanh toán tăng 25,3% so v i năm 2009. S tăng trư ng này là “khá nóng”
trong nh ng tháng cu i năm v i hi n tư ng lãi su t bùng n trong b i c nh l m
phát cao, giá vàng và ngo i t tăng k l c.
Trư c tình hình ñó, ñ gi m b t áp l c lên th trư ng v n và ti n t , NHNN
ñã ñi u ch nh tăng 1% trên các m c lãi su t: lãi su t cơ b n lên 9%, lãi su t tái c p
v n lên 9%, lãi su t tái chi t kh u lên 7% ñ ng th i giám sát ch t ch m c lãi su t
huy ñ ng ñ ng thu n 14%. NHNN cũng gia h n th i gian tăng v n ñi u l c a các
ngân hàng lên 3000 t ñ ng ñ n 31/12/2011.
V i chính sách ñi u hành vĩ mô ñã ñư c chu n b trư c, n n kinh t Vi t
Nam ñư c kỳ v ng s ti p t c tăng trư ng và d ki n tăng trư ng GDP ñ t m c
7%-7,5% trong năm 2011.
2.1.5.2 K t qu ho t ñ ng kinh doanh c a OCB năm 2010 và 06 tháng ñ u
năm 2011
Trong b i c nh kinh t , xã h i như trên nhưng v i s tin tư ng c a khách
hàng, s n l c OCB ñã g t hái ñư c m t s thành qu trong ho t ñ ng và hoàn
thành ch tiêu ch y u năm 2010 ñư c Đ i h i c ñông giao. C th như: l i nhu n
33
trư c thu ñ t 100,6% k ho ch, tăng 48,1% so v i năm 2009; t ng tài s n tăng
55,3% so v i ñ u năm; ñ n cu i năm 2010, t l n x u (NPL) gi m còn 2,05% so
v i t ng dư n , m ng lư i ho t ñ ng ñư c nâng lên 79 ñ a ñi m kinh doanh.
B ng 2.1 M t s ch s tài chính ch y u
ĐVT: t ñ ng
Các ch tiêu 2008 2009 2010 30/06/2011
T ng TS 10.095 12.686 19.690 21.787
VCSH 1.591 2.331 3.140 3.220
T ng TN 1.477 1.347 2.360 1.338
T ng CP 1.396 1.075 1.958 1.958
LN trư c thu 81 272 402 1,187
LN sau thu 65 206 304 113
Ch s tài chính
ROA 0,64% 1,62% 1,54% 0.51%
ROE 4,09% 8,83% 9,68% 3.50%
(Ngu n: Ngân hàng Phương Đông)
Rõ ràng thông qua b ng 2.1 thì t ng thu nh p c a OCB ñ u tăng trong các
năm qua trong ñó t ng thu nh p năm 2010: 2.360 t ñ ng, tăng 75,2 % so v i năm
2009. OCB cũng có s chuy n bi n tích c c trong vi c gia tăng l i nhu n, c th
năm 2010 l i nhu n sau thu là 304 t ñ ng, tăng 98 t ñ ng so v i năm 2009.
Riêng trong quý II/2011, l i nhu n sau thu c a OCB ñ t 113 t ñ ng, b ng 37,17%
năm 2010.
Ngoài ra các ch s ROA, ROE c a OCB cũng ñư c c i thi n và n ñ nh,
nâng cao hi u qu kinh doanh như ROA năm 2010: 1,54% và ROE năm 2010:
9,68%.
2.2 TÌNH HÌNH HUY Đ NG V N VÀ CHO VAY T I OCB
2.2.1 Ho t ñ ng huy ñ ng v n
Trong ho t ñ ng kinh doanh c a b t kỳ ngân hàng nào, ngu n v n và cơ c u
ngu n v n luôn gi m t vai trò h t s c quan tr ng, nó quy t ñ nh quy mô, ph m vi
ho t ñ ng. OCB ñã t ng bư c khai thác t i ña ngu n v n nhàn r i trong xã h i t
các t ch c kinh t và m i t ng l p dân cư, ñ m b o s tăng trư ng ngu n v n n
ñ nh, b n v ng.
34
2.2.1.1 Th c tr ng huy ñ ng v n
Hi n nay OCB huy ñ ng v n dư i các hình th c: ng n h n, trung và dài h n
qua các hình th c ti n g i thanh toán, phát hành gi y t có giá (kỳ phi u, trái
phi u). Bên c nh ñó, các lo i hình ti n g i ña d ng ñ khuy n khích khách hàng g i
ti n như: ti n g i có lãi su t lũy ti n, ti n g i ti t ki m linh ho t, ti n g i b c thang
và d ch v SMS Banking, Internet Banking t o s thu n l i cho khách hàng l a
ch n hình th c g i ti n phù h p nh t. OCB cũng th c hi n các chương trình khuy n
m i ñ thu hút dòng ti n t dân cư như chương trình “G i ti n-Trúng vàng”, “Tài
kho n Thông Minh” ñ c nh tranh v i các ngân hàng khác trong vi c huy ñ ng v n.
Ngoài ra OCB cũng ñã xây d ng ñư c m i quan h v i các ñ nh ch tài
chính khác như các t ch c phát hành th (Visa, Mastercard), liên minh th v i
Vietcombank, Công ty chuy n ti n Western Union, các ñ i lý ch p nh n th , ñ i lý
chi tr ki u h i, liên k t v i Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín trong d ch v
chuy n ti n nhanh, cùng v i vi c ñ y m nh công tác ti p th th trong các b ph n
dân cư, công ty, ñoàn th ñã thu hút ngu n v n nhàn r i trong dân cư, góp ph n
tăng ngu n v n huy ñ ng cho Ngân hàng.
B ng 2.2: Tình hình huy ñ ng v n t i OCB trong giai ño n 2008 - 2010
ĐVT: t ñ ng
Năm
2008
Năm 2009 Năm 2010
Ch tiêu
Giá
tr
Giá tr
Tăng
trư ng
(+/-%)
Giá tr
Tăng
trư ng
(+/-%)
1. Theo lo i hình 8.262 10.046 15.236
Th trư ng 1 và Phát hành
gi y t có giá
6.796 8.968 32% 10.816 21%
Th trư ng 2 1.466 1.078 -26% 4.420 310%
2. Theo lo i ti n t 8.262 10.046 15.236
VND 7.605 9.084 19% 14.511 60%
Vàng ,ngo i t 657 962 46% 725 -25%
3. Theo hình th c ti n g i 8.262 10.046 15.236
35
Ti n g i c a TCKT 2.237 3.148 41% 2.118 -33%
- DN ngoài qu c doanh và
các ñ i tư ng khác
1.621 2.506 55% 1.765 -30%
- Doanh nghi p qu c
doanh
599 566 -6% 351 -38%
- Doanh nghi p có v n ñ u
tư nư c ngoài
17 76 347% 2 -97%
Ti n g i c a cá nhân 4.384 4.694 7% 6.566 40%
Ti n g i c a các ñ i tư ng
khác
175 209 19% 3 1082%
Phát hành gi y t có giá 917 2.129 132%
Ti n g i t ch c tín d ng 1.466 1,078 -26% 4.420 310%
4.Theo kỳ h n n 8.262 10.046 15.236
- Huy ñ ng v n ng n h n 6.521 7.049 8% 9.081 53%
- Huy ñ ng v n trung và
dài h n
1.741 2.997 72% 6.155 49%
T c ñ tăng trư ng
ngu n v n huy ñông
22% 52%
(Ngu n: Báo cáo thư ng niên c a OCB giai ño n 2008-2009-2010)
S li u trên b ng 2.1 cho th y OCB r t chú tr ng ñ n công tác huy ñ ng v n
nên hàng năm ñ u có t c ñ tăng trư ng cao. T i th i ñi m 31/12/2010, t ng ngu n
v n huy ñ ng c a OCB ñ t 15.236 t ñ ng, tăng 5.190 t ñ ng so v i năm 2009 ñ t
t c ñ tăng trư ng là 52%. Trong ñó, v n huy ñ ng VND có t c ñ tăng trư ng cao
v i m c tăng trư ng là 60% so v i năm 2009. Do năm 2010 lãi su t huy ñ ng VND
c a các NHTM bao g m c OCB ñư c ñ y lên khá cao ñã thu hút lư ng l n ti n
g i trong dân chúng, huy ñ ng vàng và ngo i t ch y u là USD gi m. Do giá USD
và giá vàng tăng trong khi lãi su t c a ngân hàng th p nên ngư i dân ít g i trong
ngân hàng mà ch y u giao d ch bên ngoài ñ ñ u cơ ki m l i.
Ngu n v n huy ñ ng chính c a OCB là t ngu n v n nhàn r i trong dân cư
chi m t tr ng cao nh t trong t ng v n huy ñ ng (43%) và ñ t 6.566 t ñ ng, ngu n
v n huy ñ ng t các t ch c kinh t ñ t 2.118 t ñ ng, gi m 33%. Đi u này là do
lãi su t cho vay c a ngân hàng tăng nên các DN ch y u dùng ngu n v n t có ñ
36
b sung v n lưu ñ ng cho nên ngu n v n huy ñ ng ñ i v i kh i kinh t này gi m
xu ng.
N u phân theo kỳ h n n thì ngu n v n huy ñ ng ng n h n và trung, dài h n
ñ u tăng do m ng lư i ho t ñ ng ñư c nâng lên 79 ñ a ñi m kinh doanh nên ñ a bàn
ho t ñ ng ñư c m r ng và thu hút thêm nhi u ñ i tư ng g i ti n, cùng v i chính
sách lãi su t phù h p góp ph n t o nên s tăng trư ng ngu n v n huy ñ ng t i chi
nhánh th hi n rõ qua bi u ñ sau:
Bi u ñ 2.2: Tăng trư ng huy ñ ng v n theo kỳ h n
2.2.1.2 Đánh giá chung v ho t ñ ng huy ñ ng v n
Nh ng k t qu ñ t ñư c
Ngu n v n huy ñ ng liên t c tăng trư ng, t c ñ tăng trư ng năm sau
luôn cao hơn năm trư c. Vi c tăng lên c a ngu n v n huy ñ ng ñã t o ñi u ki n cho
OCB m r ng ho t ñ ng cho vay cho các ch th trong n n kinh t
Nh m c nh tranh v i các ngân hàng khác trong ho t ñ ng huy ñ ng
v n, OCB ñã ñưa ra nh ng chính sách lãi su t huy ñ ng phù h p, mang tính c nh
tranh cao trong khuôn kh pháp lu t cho phép cùng v i các chương trình khuy n m i
h p lý ñã t o ñi u ki n gia tăng ngu n v n huy ñ ng cho ngân hàng.
Vi c liên k t v i các công ty ki u h i, các ñ i tác tài chính qu c t
ñ ng th i h th ng thông tin ñi n t ñư c c i thi n, chính xác, b o m t, qu ng bá
vi c phát hành th lucky OCB t o ñi u ki n gia tăng ngu n v n huy ñ ng dư i hình
th c ti n g i thanh toán cho ngân hàng.
37
Cơ c u ngu n v n huy ñ ng ñư c c i thi n trong ñó v n huy ñ ng
trung và dài h n, ngu n v n huy ñ ng t dân cư tăng lên ñã b o ñ m cho ho t ñ ng
thanh kho n c a ngân hàng thêm an toàn.
Nh ng m t t n t i và các y u t khách quan nh hư ng ñ n công tác
huy ñ ng v n:
Ho t ñ ng huy ñ ng v n t các t ch c kinh t gi m sút nh hư ng ñ n
ngu n v n huy ñ ng c a ngân hàng.
Ngu n v n huy ñ ng b ng ngo i t gi m nh hư ng ñ n ho t ñ ng cho
vay ngo i t tài tr nh p kh u.
S c nh tranh trong vi c huy ñ ng v n c a các NHTM nh hư ng l n
ñ n ho t ñ ng và kh năng huy ñ ng v n c a OCB do kéo theo cu c ñua lãi su t huy
ñ ng ng m, ñ y lãi su t cho vay tăng cao, nh hư ng ho t ñ ng kinh doanh c a ngân
hàng.
Th ph n huy ñ ng v n c a ngân hàng có th b thu h p do s xu t hi n
c a các ngân hàng có v n ñ u tư nư c ngoài, các ñ nh ch tài chính phi ngân hàng,
các lo i th trư ng tài chính.
2.2.2 Ho t ñ ng cho vay
Trong ho t ñ ng kinh doanh c a NHTM, hai khâu quan tr ng nh t là huy
ñ ng v n và cho vay trong ñó cho vay là ho t ñ ng ch y u c a ngân hàng, nó quy t
ñ nh ph n l n ñ n hi u qu kinh doanh và quá trình chu chuy n v n c a Ngân hàng.
Vi c phân tích h th ng các ch tiêu sau s làm rõ th c tr ng ho t ñ ng cho vay c a
OCB:
2.2.2.1 Phân tích dư n theo lo i ti n t
Vi c phân lo i dư n theo lo i ti n t cho th y t tr ng dư n cho vay theo các
lo i ti n t : VND, vàng và ngo i t th hi n rõ qua b ng t ng h p sau:
38
(Ngu n: Ngân hàng Phương Đông)
Qua b ng s li u trên cho th y t c ñ tăng trư ng c a ho t ñ ng tín d ng c a
OCB có xu hư ng ngày càng tăng, theo ñó dư n cho vay t i th i ñi m 31/12/2010
ñ t 11.585 t ñ ng, tăng 2.922 t ñ ng v i t c ñ tăng 33% so v i năm 2009. So v i
ch tiêu k ho ch ñ ra là 10.416 t ñ ng thì dư n cho vay c a OCB trong năm 2010
vư t 11% so v i k ho ch ñ ra.
Bi u ñ 2.3: Dư n cho vay theo phân lo i ti n t
Theo vi c phân lo i dư n cho vay theo lo i ti n t thì dư n cho vay VND
luôn ñ t t tr ng cao trong t ng dư n v i t tr ng trung bình trên 90%. Trong năm
2010 do th c hi n theo ngh quy t s 18/NQ-CP ngày 06/04/2010 v vi c thúc ñ y
xu t kh u, h n ch nh p siêu, c i thi n cán cân thanh toán ñ ng th i giá vàng và
USD liên t c bi n ñ ng không ng ng d n ñ n vi c cho vay b ng ngo i t và vàng
c a OCB gi m 45%, bù l i OCB t p trung vào cho vay VND v i dư n ư c ñ t
39
11.295 t ñ ng ñ tăng cư ng ph c v cho các DN s n xu t kinh doanh v i t c ñ
tăng trư ng là 39%, chi m 97,5% t tr ng cho vay.
2.2.2.2 Phân tích dư n theo theo th i gian
Đ th y ñư c cơ c u dư n cho vay c a ngân hàng theo t ng kỳ thì ph i ñi sâu
vào vi c phân lo i dư n theo th i gian như sau:
(Ngu n: Ngân hàng Phương Đông)
Trong cơ c u dư n cho vay theo kỳ h n n thì rõ ràng dư n cho vay ng n
h n luôn ñ t t tr ng cao nh t v i dư n trong năm 2010 ñ t 6.640 t ñ ng, chi m
57,32% t ng dư n và tăng 1.953 t ñ ng so v i năm 2009. Dư n cho vay trung và
dài h n ñ t 5.125 t ñ ng, chi m 42,68% trong t ng dư n , tăng 1.149 t ñ ng so v i
năm 2009 trong khi ñó t ng ngu n v n huy ñ ng trung và dài h n là 6.155 t ñ ng.
Như v y ngân hàng ch s d ng 83,26% ngu n v n huy ñ ng trung và dài h n ñ cho
vay và không có s d ng ngu n v n huy ñ ng ng n h n cho kho n vay dài h n, nên
r i ro thanh kho n v kỳ h n huy ñ ng ñư c ñ m b o. Đây là y u t c i thi n so v i
năm 2009. Tuy nhiên do t tr ng dư n vay v n trung, dài h n tăng nhanh hơn t
tr ng huy ñ ng v n trung, dài h n trong khi v n ch s h u c a OCB chưa cao cho
nên r i ro thanh kho n x y ra khi ngu n v n huy ñ ng trung, dài h n không ñáp ng
ñ dư n vay trung, dài h n. Do ñó OCB c n cân nh c cân ñ i gi a ngu n và s d ng
v n h p lý ñ tránh x y ra r i ro thanh kho n.
40
Bi u ñ 2.4: Phân lo i dư n theo th i gian năm 2010
Xét theo t c ñ tăng trư ng thì dư n cho vay trung h n có bư c tăng trư ng
m nh trong các năm qua, trong ñó năm 2009: tăng trư ng 114,11%, năm 2010 tăng
trư ng 76,71%, k ñ n là dư n cho vay ng n h n v i m c tăng trư ng 21,52% trong
năm v a qua. Tuy nhiên xét v s tuy t ñ i thì dư n cho vay ng n h n ñ t giá tr
tăng cao nh t trong các lo i dư n theo th i gian do giá tr cho vay trung và dài h n
ch chi m 74% dư n cho vay ng n h n năm 2010. Theo ñ nh hư ng c a Nhà nư c
trong n a cu i năm 2010 và năm 2010 v vi c h n ch tín d ng phi s n xu t v m c
22% t i th i ñi m tháng 30/06/2011 và 16% t i th i ñi m 31/12/2011 thì d ki n dư
n ng n h n ph c v cho ho t ñ ng s n xu t kinh doanh s còn tăng trong th i gian
t i.
2.2.2.3 Phân tích dư n theo ngành kinh t
Vi c phân lo i dư n cho vay theo ngành kinh t cho th y dư n cho vay phân
hóa theo t ng ngành kinh t c th sao cho phù h p v i chi n lư c phát tri n kinh
doanh c a ngân hàng và chính sách phát tri n tín d ng c a NHNN. Vi c phân lo i
này th hi n chi ti t qua b ng th ng kê sau:
41
(Ngu n: Ngân hàng Phương Đông)
D a vào b ng 2.5 như trên có th nh n th y ñã có s d ch chuy n dư n cho
vay gi a các ngành trong các năm qua trong ñó ngành d ch v t i h gia ñình ñã có
s tăng trư ng m nh m t m c 0,12% năm 2008 ñã tăng lên 38,61% năm 2010.
Nguyên nhân là do OCB d n t p trung vào vi c cho vay các h kinh doanh cá th và
các DNNVV có hi u qu kinh doanh t t khi mà s lư ng ñăng ký thành l p m i c a
các ñ i tư ng kinh t này ngày càng tăng và mang l i nhi u l i nhu n cho ngân hàng
trong th i bu i c nh tranh ngày càng gay g t gi a các ngân hàng, k c ngân hàng
nư c ngoài, trong vi c c nh tranh th ph n này. Vi c cho vay ñ i tư ng kinh t này
cũng phù h p v i ñ nh hu ng phát tr n kinh t c a chính ph trong vi c khuy n
khích các ñ i tư ng này s n xu t kinh doanh.
Bên c nh ñó OCB cũng tăng d n t tr ng cho vay ñ i v i các ngành công
nghi p (ch y u là ngành công nghi p ch bi n) và xây d ng t 7,01% năm 2008 ñã
tăng lên 21,43% năm 2010 do nhu c u xây d ng cơ s h t ng và tái t o s n ph m
xu t kh u ngày càng tăng.
2.2.2.4 Phân lo i dư n theo hình th c ñ m b o n vay
Vi c phân lo i dư n theo hình th c ñ m b o ti n vay theo b ng phân lo i sau:
42
(Ngu n: Ngân hàng Phương Đông)
Thông qua b ng 2.6 có th nh n th y dư n có ñ m b o b ng tài s n c a OCB
ñã tăng d n t tr ng qua t ng năm t m c 83,5%/2008 tăng lên 90,80%/2010, ñ ng
th i gi m d n t tr ng dư n không có ñ m b o b ng tài s n v m c h p lý.
Nguyên nhân là do trong năm v a qua lãi su t cho vay tăng cao, l m phát và
chi phí ñ u vào tăng ñã làm nh hư ng ñ n ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a DN
cùng v i chính sách si t ch t tín d ng c a NHNN làm cho r i ro tín d ng tăng lên.
Do ñó ñ ñ m b o an toàn cho ho t ñ ng tín d ng m c t i ña thì OCB h n ch vi c
cho vay tín ch p, ch ch p nh n cho vay ñ i v i nh ng khách hàng l n, có uy tín và
thương hi u trên th trư ng, có phương án kinh doanh và hi u qu vay v n kh thi.
Bên c nh ñó OCB tăng cư ng lo i hình dư n có ñ m b o b ng tài s n theo phương
án vay v n kh thi và ngu n tr n ñáng tin c y.
2.3 Th c tr ng ch t lư ng tín d ng ñ i v i DNNVV t i OCB
2.3.1 Th c tr ng cho vay ñ i v i DNNVV t i NHTM
Th ng kê s lư ng DNNVV vay v n các NHTM
N u trư c năm 1989, DNNVV t p trung ch y u khu v c kinh t
qu c doanh, thì trong giai ño n ñ u nh ng năm 90 và cho t i nay, s lư ng
DNNVV thu c s h u Nhà nư c l i gi m ñi ñáng k . Ngư c l i, các DNNVV
ngoài qu c doanh l i tăng nhanh v s lư ng, ch t lư ng và ngành ngh , t ch ch
có 123 DN vào năm 1991 ñ n nay ph n l n s lư ng DNNVV là DNNVV ngoài
43
qu c doanh. S phát tri n c a các DNNVV ñã góp ph n ñáng k trong vi c huy
ñ ng v n ñ u tư toàn xã h i, gi i quy t công ăn vi c làm, tăng thu cho ngân sách
Nhà nư c, ñóng góp ph n l n trong giá tr GDP mà n n kinh t t o ra hàng năm.
Khó khăn l n nh t c a các DNNVV hi n nay là tình tr ng thi u v n ñ
s n xu t. Trư c h t là do ngu n v n ch s h u th p. DNNVV h u như không ñáp
ng ñư c ñi u ki n ñ có m t trên th trư ng ch ng khoán. Vì v y, h ph i huy
ñ ng v n ch y u t nhi u ngu n: ngân hàng và c a b n thân ch DN, gia ñình, b n
bè. Ngu n v n c a DNNVV lâu nay ch y u d a vào ngu n vay phi chính th c.
S DN ñư c vay t ngu n v n chính th c (ngân hàng) r t h n ch b i m t ph n do
b n thân DN và m t ph n do các ñ nh ch t phía ngân hàng.
Theo kh o sát t i m t s NHTM c ph n và NHTM qu c doanh: trong
100 h sơ vay v n ng u nhiên c a các DNNVV thì ch có kho ng t 40 – 45 h sơ
có th ñư c ch p nh n c p v n. Như v y, kh năng ti p c n v n NHTM c a các
DNNVV v n còn nhi u h n ch .
Trong nh ng năm 1999, 2000, s DNNVV vay v n ñư c c a ngân
hàng ch chi m m t t l r t nh , kho ng 10-15%, ñ n nay con s ñó ñã tăng lên
hơn 45%. Theo m t th ng kê không chính th c công b r ng hi n t i m i có 50%
s DN ngoài qu c doanh có quan h tín d ng v i ngân hàng và t ng dư n tín d ng
chi m 27,3% dư n tín d ng c a n n kinh t . Như v y, có ñ n 50% DN ngoài qu c
doanh (mà lư ng DNNVV chi m ñ i ña s ) còn ph i t xoay s t th trư ng không
chính th c.
Theo m t k t qu ñi u tra khác c a C c phát tri n SMES - B K
ho ch và Đ u tư, ch có 1/3 DNNVV có kh năng ti p c n ngu n v n ngân hàng,
1/3 khó ti p c n và 1/3 không ti p c n ñư c.
Nguyên nhân c a vi c h n ch c p tín d ng cho các DNNVV
Trong s DN t i VN không ti p c n ñư c v n vay ngân hàng thì 80%
không ñáp ng ñ ñi u ki n cho vay. Chính vì s khó khăn này nên có nhi u ý ki n
cho r ng các ngân hàng ñang gây khó d v i các DNNVV.
44
Đi u này trên th c t không hoàn toàn ñúng, nh t là trong b i c nh
các ngân hàng ñang ph i c nh tranh kh c li t như hi n nay. Th c t , khi xem xét h
sơ vay v n c a DN, ngân hàng thư ng quan tâm ñ n các y u t như phương án s n
xu t kinh doanh, d án ñ u tư c a DN, năng l c v n s h u hi n t i c a DN, tình
hình tài chính, k t qu ho t ñ ng kinh doanh d a trên các báo cáo tài chính. Chuyên
gia tài chính ñ c l p Nguy n Đ i Lai cho r ng, nguyên nhân trư c h t n m phía
các DNNVV và các chính sách vĩ mô liên quan hơn là phía “rư m rà th t c” c a
các t ch c tín d ng. Th c t , t lâu dù có văn b n và không thành văn b n thì các
DNNVV c a Vi t Nam ñ u ñư c các NHTM coi là “khách hàng truy n th ng”.
Nhưng bu n là ch truy n th ng v phương di n nhóm khách hàng, lo i khách hàng,
ch ít DNNVV nào tr thành khách hàng truy n th ng v i tư cách m t pháp nhân
ñích danh gi ñư c m i quan h lâu dài, chung th y, có uy tín v i NHTM c th
nào ñó như NHTM c u mong -ông Nguy n Đ i Lai nh n xét. Đ gi i quy t bài
toán này, theo ông Nguy n Đ i Lai là c n ph i có “quy ñ nh chu n m c hóa thông
qua h th ng tiêu chí hay các ñi u ki n vay v n ngân hàng cho s n xu t kinh doanh.
B n ch t c a ho t ñ ng tín d ng là NHTM và DN “chia” l i nhu n t
khu v c s n xu t, d ch v c a n n kinh t ñ duy trì s phát tri n c a mình. Chính l
ñó, ph i xem xét v n ñ ti p c n v n c a DNNVV trên cơ s m i quan h l i ích
gi a DN này v i DN khác. Như v y, n u ñ ng trên cơ s này, thì vi c ch ng minh
tính minh b ch trong tài chính, năng l c s n xu t kinh doanh - hay nói m t cách
khác là kh năng tr n /sinh l i c a DN r t c n thi t.
Nh n ñ nh v v n ñ này, ý ki n c a nhi u chuyên gia cho r ng ñòi
h i s xu t hi n c a m t ñơn v ki m toán ñ c l p. Tuy nhiên, hi n nay các DN v n
chưa có s quan tâm ñúng m c ñ n v n ñ ki m toán. Có th , do ñi u ki n “nh và
v a” nên h thư ng ph i cân nh c gi a chi phí và l i ích c a ho t ñ ng ki m toán
mà b qua s c n thi t ph i có s tham gia c a bên th ba này. Vi c ki m toán báo
cáo tài chính quý, năm chưa ph i là quy ñ nh b t bu c ñ i v i các DNNVV. Tuy
nhiên, ki m toán chính là m t bên th ba trong vi c h tr DN xác nh n v thông
tin tài chính DN v i các ñ i tác bên ngoài, trong ñó có ngân hàng, gia tăng cơ h i
45
cho các DN trong vi c ti p c n ngu n v n vay. Hơn th , ho t ñ ng ki m toán không
ñơn thu n là ki m tra và xác nh n tính chính xác c a thông tin, mà các công ty ki m
toán có th thông qua ho t ñ ng ki m toán, tư v n và h tr các DN nâng cao năng
l c qu n tr DN v tài chính.
2.3.2 Quy mô và ch t lư ng tín d ng ñ i v i DNNVV t i OCB
Qua ph n “Sơ lư c v ho t ñ ng kinh doanh c a OCB” th hi n tình hình ho t
ñ ng kinh doanh c a ngân hàng trong ñó ho t ñ ng tín d ng ngày càng phát tri n.
Tuy nhiên, ñ ñánh giá chính xác v ho t ñ ng tín d ng ñ i v i DNNVV thì chúng
ta c n phân tích m t s ch tiêu ch t lư ng tín d ng thông qua ho t ñ ng tín d ng
chính t i OCB là ho t ñ ng cho vay ñ i v i DNNVV như sau.
2.3.2.1 Ch tiêu tăng trư ng tín d ng
Ch tiêu này cho th y t c ñ tăng trư ng tín d ng c a DNNVV t i OCB:
(Ngu n: Ngân hàng Phương Đông)
Trong các năm 2008, 2009 và 2010, t l tăng trư ng tín d ng trung bình c a
OCB trong năm 2010 là 34%. Trong khi ñó t l tăng trư ng trung bình c a ho t
ñ ng tín d ng ñ i v i DNNVV trong năm 2010 là 188%. Như v y, t l tăng trư ng
c a ho t ñ ng tín d ng ñ i v i DNNVV so v i t l tăng trư ng tín d ng chung g p
kho ng 5,5 l n. Đi u này cho th y các khách hàng ti m năng c a OCB là các ñ i
tư ng DNNVV, OCB ñã chú ý phát tri n nhi u hơn lo i hình cho vay ñ i v i các
DN này ñ ñáp l i s phát tri n nhanh chóng và vai trò ngày càng quan tr ng c a
các DNNNV trong n n kinh t .
46
V i các s li u trên có th nh n th y năm 2009 và 2010 là nh ng năm mà
OCB có bư c ti n ñáng k ñ i v i vi c cho vay các DNNVV th hi n qua dư n
cho vay ñ i v i DNNVV trong năm 2010 là 3.903 t ñ ng g p 2,88 l n so v i năm
2009 và chi m 33,69% t ng dư n (t ng dư n năm 2010 là 2.990 t ñ ng). Trong
khi ñó t tr ng dư n cho vay ñ i v i DNNVV năm 2009 chi m 15,61%/t ng dư
n , và năm 2008 là 11,71%/t ng dư n .
Như v y, có th nh n th y t tr ng dư n ñ i v i DNNVV ñang tăng lên m t
cách ñáng k , OCB ñã chú tr ng và t p trung nhi u hơn ñ n lo i hình cho vay ñ
ñáp ng nhu c u v n tín d ng c a các DNNVV.
Bi u ñ 2.5: T tr ng dư n DNNVV/T ng dư n
T năm 2008 ñ n năm 2010, dư n cho vay DNNVV không ng ng tăng lên
ñ i v i c DN Nhà nư c và các DN ngoài qu c doanh. Tuy nhiên,cơ c u v t tr ng
cho vay ñ i v i các DNNVV trong các ngành có s bi n ñ ng th hi n qua các
ngành thu c lĩnh v c d ch v gi m d n t 71,91%/năm 2008 xu ng 41,06% năm
2010, trong khi ñó t tr ng dư n thu c ngành kinh t khác (bao g m các ngành s n
xu t hàng hóa thi t y u, kinh doanh thương m i …) tăng d n t 15,71% c a năm
2008 lên 44,05% c a năm 2010. Đi u ñó ch ng t OCB ñã chú tr ng nhi u hơn ñ n
lo i hình cho vay ñ i v i DNNVV thu c các ngành kinh t khác, gi m d n t tr ng
ñ i v i DNNVV thu c lĩnh v c d ch v , phù h p v i chính sách khuy n khích phát
tri n s n xu t trong nư c, phát huy th m nh c a các ngành s n xu t kinh doanh
47
hàng hóa thi t y u n i ñ a, phù h p v i chính sách c a chính ph trong n l c ki m
ch l m phát th i ñi m hi n t i.
B ng 2.8: Tăng trư ng tín d ng ñ i v i DNNVV theo ngành kinh t
ĐVT: tri u ñ ng
Ch tiêu 2008 2009 2010
Dư n DNNVV 5.944 8.663 11.585
T tr ng dư n DNNVV thu c lĩnh v c
nông nghi p, lâm nghi p, th y s n.
0,23% 0,002% 1,20%
T tr ng dư n DNNVV thu c lĩnh v c
công nghi p, xây d ng
12,14% 9,802% 13,69%
T tr ng dư n DNNVV thu c lĩnh v c
d ch v
71,92% 52,96% 41,06%
T tr ng dư n DNNVV thu c ngành kinh
t khác (ho t ñ ng ph c v cá nhân và
c ng ñ ng, thương nghi p, khách s n nhà
hàng, v n t i, …)
15,71% 37,23% 44,05%
(Ngu n: Ngân hàng Phương Đông)
Hi n nay, s lư ng các DNNVV ngày càng l n, quy mô ho t ñ ng phát tri n
hơn, linh ho t và làm ăn hi u qu hơn trư c. Do v y, ñây cũng là ñích nh m t i c a
nhi u ngân hàng nh t là các ngân hàng ngoài qu c doanh.
48
2.3.2.2 Ch tiêu n có ñ m b o
TSĐB là ñi u ki n g n như b t bu c ñ i v i các DN khi mu n quan h tín
d ng v i ngân hàng, ñ c bi t là ñ i v i các DNNVV. Hi n nay, ngân hàng ñã n i
l ng ñi u ki n này ñ i v i các DNNVV trong trư ng h p các DN này s n xu t kinh
doanh có hi u qu và có quan h tín d ng t t, lâu dài v i ngân hàng. Tuy nhiên, s
lư ng các DN ñư c vay tín ch p hi n nay OCB chi m ph n l n là các DN l n và
DNNN có phương án vay v n kh thi và hi u qu .
B ng 2.9: Dư n c a DNNVV theo tài s n ñ m b o
ĐVT: tri u ñ ng
2008 2009 2010
Ch tiêu
VNĐ
T
tr ng
(%)
VNĐ
T
tr ng
(%)
VNĐ
T tr ng
(%)
Dư n c a
DNNVV
5.994 100,00% 8.663 100,00% 11.585 100,00%
Dư n có ĐBBTS 5.485 91,51% 5.848 97,57% 11.458 98,90%
Dư n không có
ĐBBTS
509 8,49% 146 2,43% 127 1,10%
(Ngu n: Ngân hàng Phương Đông)
Căn c vào b ng th ng kê chi ti t dư n có ñ m b o b ng tài s n trên cho
th y t l ph n trăm n có ñ m b o b ng tài s n trên t ng dư n c a DNNVV t i
OCB tăng trong 03 năm 2008, 2009 và 2010 trong ñó năm 2008: 91,51%; năm
2009: 97,57% và năm 2010: 98.90% ph n ánh xu hư ng c a OCB là ngày càng coi
tr ng tính an toàn c a các kho n vay v n, h n ch th p các lo i n x u phát sinh
c a khách hàng không x lý ñư c, nh t là ñ i v i khách hàng DNNVV.
Bi u ñ 2.6 : T l n có TSĐB c a DNNVV
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông
Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông

Weitere ähnliche Inhalte

Mehr von https://www.facebook.com/garmentspace

Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfKhóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.docĐề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.dochttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về Công ty cổ phần và thực tiễn tại...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về Công ty cổ phần và thực tiễn tại...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về Công ty cổ phần và thực tiễn tại...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về Công ty cổ phần và thực tiễn tại...https://www.facebook.com/garmentspace
 

Mehr von https://www.facebook.com/garmentspace (20)

Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
 
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfKhóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
 
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.docĐề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
 
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về Công ty cổ phần và thực tiễn tại...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về Công ty cổ phần và thực tiễn tại...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về Công ty cổ phần và thực tiễn tại...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về Công ty cổ phần và thực tiễn tại...
 

Kürzlich hochgeladen

PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGhoinnhgtctat
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 

Kürzlich hochgeladen (20)

PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 

Th s01.025 nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại nhtmcp phương đông

  • 1. B GIÁO D C ĐÀO T O TRƯ NG Đ I H C KINH T TP. H CHÍ MINH ----- ----- LÊ BÁ MINH LONG NÂNG CAO CH T LƯ NG TÍN D NG Đ I V I DOANH NGHI P NH VÀ V A T I NGÂN HÀNG TMCP PHƯƠNG ĐÔNG LU N VĂN TH C SĨ KINH T TP. H CHÍ MINH – Năm 2011
  • 2. B GIÁO D C ĐÀO T O TRƯ NG Đ I H C KINH T TP. H CHÍ MINH ----- ----- LÊ BÁ MINH LONG Chuyên ngành:Kinh t tài chính - Ngân hàng Mã S : 60.31.12 LU N VĂN TH C SĨ KINH T NGƯ I HƯ NG D N KHOA H C: PGS.TS PH M VĂN NĂNG TP. H CHÍ MINH – Năm 2011
  • 3. L I CAM ĐOAN Tôi cam ñoan lu n văn này là k t qu c a quá trình h c t p, nghiên c u khoa h c ñ c l p và nghiêm túc c a cá nhân. Các s li u và k t qu nghiên c u trong lu n văn là trung th c, có ngu n g c rõ ràng, ñư c trích d n và phát tri n t các tài li u, các công trình nghiên c u ñã ñư c công b , tham kh o các t p chí chuyên ngành và các trang thông tin ñi n t . Nh ng quan ñi m ñư c trình bày trong lu n văn là quan ñi m cá nhân. Các gi i pháp nêu trong lu n văn ñư c rút ra t nh ng cơ s lý lu n và quá trình nghiên c u th c ti n. Tác gi Lê Bá Minh Long
  • 4. M C L C Trang Trang ph bìa L i cam ñoan M c l c Danh m c các ký hi u, ch vi t t t Danh m c các b ng, bi u Danh m c các hình v và ñ th L I M Đ U............................................................................................................1 CHƯƠNG 1 T NG QUAN V TÍN D NG NGÂN HÀNG Đ I V I DOANH NGHI P NH VÀ V A ..........................................................................................4 1.1 T ng quan v DNNVV:..................................................................................4 1.1.1 Khái ni m DNNVV:.................................................................................4 1.1.1.1 Phân lo i theo ti p c n ñ nh lư ng......................................................5 1.1.1.2 Phân lo i theo ti p c n ñ nh tính.........................................................5 1.1.2 DNNVV t i Vi t Nam..............................................................................7 1.1.2.1 Tiêu chí xác ñ nh DNNVV t i Vi t Nam............................................7 1.1.2.2 Đ c ñi m c a DNNVV t i Vi t Nam .................................................8 1.1.2.3 Vai trò c a DNNVV trong n n kinh t Vi t Nam ..............................9 1.2 Tín d ng ngân hàng ñ i v i DNNVV .........................................................12 1.2.1 Khái ni m v tín d ng ngân hàng ........................................................12 1.2.2 Đ c ñi m tín d ng ngân hàng ñ i v i các DNNVV ............................12 1.2.3 Vai trò c a tín d ng DNNVV ...............................................................13 1.2.4 Phân lo i tín d ng và các hình th c tín d ng Ngân hàng dành cho DNNVV.............................................................................................................13 1.2.5 Các s n ph m tín d ng Ngân hàng dành cho DNNVV......................14
  • 5. 1.3 Ch t lư ng tín d ng ñ i v i DNNVV .........................................................16 1.3.1 Khái ni m................................................................................................16 1.3.2 S c n thi t ph i nâng cao ch t lư ng tín d ng .................................17 1.3.3 Các ch tiêu ñánh giá ch t lư ng tín d ng...........................................18 1.3.3.1 Ch tiêu ñ nh tính...............................................................................18 1.3.3.2 Ch tiêu ñ nh lư ng ...........................................................................18 1.3.4 Các nhân t nh hư ng ñ n ch t lư ng tín d ng ...............................22 1.3.4.1 Nhân t ch quan ..............................................................................22 1.3.4.2 Nhân t khách quan...........................................................................25 K T LU N CHƯƠNG 1........................................................................................28 CHƯƠNG 2 TH C TR NG CH T LƯ NG TÍN D NG Đ I V I DOANH NGHI P NH VÀ V A T I OCB ......................................................................29 2.1 Đôi nét v ngân hàng TMCP Phương Đông (OCB) ..................................29 2.1.1 Gi i thi u chung v OCB ......................................................................29 2.1.2 L ch s hình thành và phát tri n..........................................................29 2.1.3 Nh ng thành t u ñ t ñư c ...................................................................30 2.1.4 S n ph m, d ch v c a OCB.................................................................31 2.1.5.1 T ng quan n n kinh t Vi t Nam năm 2010.....................................32 2.1.5.2 K t qu ho t ñ ng kinh doanh c a OCB năm 2010 và 06 tháng ñ u năm 2011........................................................................................................32 2.1.5.2 K t qu ho t ñ ng kinh doanh c a OCB năm 2010 và 06 tháng ñ u năm 2011........................................................................................................32 2.2 TÌNH HÌNH HUY Đ NG V N VÀ CHO VAY T I OCB....................33 2.2.1 Ho t ñ ng huy ñ ng v n .......................................................................33 2.2.1.1 Th c tr ng huy ñ ng v n..................................................................34 2.2.1.2 Đánh giá chung v ho t ñ ng huy ñ ng v n....................................36 2.2.2 Ho t ñ ng cho vay .................................................................................37 2.2.2.1 Phân tích dư n theo lo i ti n t ........................................................37
  • 6. 2.2.2. 2 Phân tích dư n theo theo th i gian .................................................39 2.2.2.3 Phân tích dư n theo ngành kinh t ...................................................40 2.2.2.4 Phân lo i dư n theo hình th c ñ m b o n vay...............................41 2.3 Th c tr ng ch t lư ng tín d ng ñ i v i DNNVV t i OCB.......................42 2.3.1 Th c tr ng cho vay ñ i v i DNNVV t i NHTM.................................42 2.3.2 Quy mô và ch t lư ng tín d ng ñ i v i DNNVV t i OCB................45 2.3.2.1 Ch tiêu tăng trư ng tín d ng............................................................45 2.3.2.2 Ch tiêu n có ñ m b o .....................................................................48 2.3.2.3 Ch tiêu n quá h n và n x u ..........................................................49 2.3.2.4 T l gi a t ng v n huy ñ ng c a DNNVV trên t ng dư n cho vay c a DNNVV...................................................................................................52 2.3.2.5 Ch tiêu vòng quay v n tín d ng.......................................................53 2.3.2.6 Ch tiêu l i nhu n t ho t ñ ng tín d ng c a DNNVV ....................54 2.3.3 Đánh giá chung v ch t lư ng tín d ng c a DNNVV t i OCB .........56 2.3.3.1 Nh ng m t ñ t ñư c..........................................................................56 2.3.3.2 Nh ng t n t i trong ho t ñ ng tín d ng DNNVV ............................57 2.3.3.3 Nguyên nhân nh hư ng ñ n ch t lư ng tín d ng c a DNNVV t i OCB................................................................................................................57 K T LU N CHƯƠNG 2........................................................................................60 CHƯƠNG 3 GI I PHÁP NÂNG CAO CH T LƯ NG TÍN D NG Đ I V I DNNVV T I NGÂN HÀNG THƯƠNG M I C PH N PHƯƠNG ĐÔNG...61 3.1 Đ nh hư ng phát tri n ho t ñ ng tín d ng c a OCB trong năm 2011 ...61 3.2 Gi i pháp nh m nâng cao ch t lư ng ho t ñ ng tín d ng ñ i v i DNNVV t i OCB..................................................................................................63 3.2.1 Xây d ng chính sách tín d ng phù h p ñ i v i DNNVV..................64 3.2.2 Nâng cao công tác th m ñ nh khách hàng và phương án vay v n....65 3.2.2.1 Th m ñ nh phương án, d án s n xu t kinh doanh...........................65 3.2.2.2 Tư v n h tr DNNVV hoàn thi n phương án vay v n ñ u tư ........66
  • 7. 3.2.2.3 Linh ho t, hoàn thi n k năng phân tích d án vay v n hi u qu ....66 3.2.3 Nâng cao năng l c tài chính OCB........................................................67 3.2.4 Nâng cao ch t lư ng thông tin tín d ng ..............................................67 3.2.4.1 Nâng cao ch t lư ng h th ng thông tin khách hàng........................68 3.2.4.2 Hoàn thi n công tác thu th p, x lý thông tin khách hàng ...............69 3.2.5 Nâng cao trình ñ nghi p v c a ñ i ngũ cán b .................................69 3.2.5.1 Đánh giá năng l c c a nhân viên theo t ng c p ñ ..........................69 3.2.5.2 B i dư ng ki n th c và chuyên môn, ñ o ñ c cho cán b tín d ng.70 3.2.5.3 Xây d ng l c lư ng cán b chuyên nghi p trong toàn h th ng......71 3.2.6 Ti p t c ñ y m nh công tác hi n ñ i hoá ngân hàng ..........................71 3.2.6.1 Nâng c p trang thi t b máy móc hi n ñ i và b o m t thông tin ......72 3.2.6.2 Đào t o, hoàn thi n k năng khai thác thông tin cho CBCNV.........73 3.2.6.3 Hi n ñ i hóa tác phong làm vi c.......................................................73 3.2.7 Đ y m nh công tác marketing , qu ng cáo .........................................73 3.2.7.1 Th c hi n chi n lư c marketing h p lý, ñáp ng t i ña nhu c u DNNVV .........................................................................................................74 3.2.7.2 Thu th p thông tin, d li u c a khách hàng thông qua marketing....75 3.2.8 Tăng cư ng công tác tư v n cho các DNNVV vay v n ......................75 3.2.8.1 Th c hi n ho t ñ ng phi tài chính h tr DNNVV ..........................76 3.2.8.2 Tư v n tài chính cho các DNNVV....................................................76 3.2.8 Tăng cư ng công tác ki m tra, ki m toán n i b ...............................77 3.3 Ki n ngh .......................................................................................................78 3.3.1 Ki n ngh v i Chính Ph .......................................................................78 3.3.1.1 Đ m b o QBLTD cho DNNVV ho t ñ ng ñ t hi u qu cao nh t ...79 3.3.1.2 Khuy n khích các t ch c tài chính, DNNN h tr , h p tác phát tri n v i DNNVV...................................................................................................82 3.3.1.3 Giám sát ch t ch hơn ho t ñ ng c a các DNNVV..........................82 3.3.2 Ki n ngh v i NHNN .............................................................................83
  • 8. 3.3.2.1 Hoàn thi n và nâng cao ch t lư ng ho t ñ ng c a Trung tâm thông tin tín d ng (CIC)...........................................................................................83 3.3.2.2 Nâng cao hi u qu v n ñ u tư tín d ng cho các DNNVV................84 3.3.2.3 Tăng cư ng công tác ki m tra ki m soát nh m ñ m b o ñ an toàn c a h th ng ngân hàng..................................................................................84 3.3.3 Ki n ngh v i DNNVV...........................................................................84 3.3.3.1 Đ m b o báo cáo tài chính minh b ch, rõ ràng.................................84 3.3.3.2 Tăng cư ng các m i quan h xã h i và m c ñ tin c y c a t ch c tín d ng...........................................................................................................85 3.3.3.3 Nâng cao hi u qu n lý và s d ng v n vay ......................................85 K T LU N CHƯƠNG 3........................................................................................86 K T LU N..............................................................................................................87 TTÀÀII LLII UU TTHHAAMM KKHH OO .......................................................................................A PH L C 1. B NG CÂN Đ I K TOÁN NĂM 2010........................................I PH L C 2. BÁO CÁO K T QU HO T Đ NG KINH DOANH 2010 ..... VI PH L C 3. B NG CÂN Đ I K TOÁN QUÝ II NĂM 2011....................... VI PH L C 4. BÁO CÁO K T QU HO T Đ NG KINH DOANH QUÝ II NĂM 2011 .................................................................................................................X
  • 9. DDAANNHH MM CC CCÁÁCC KKÝÝ HHII UU, CH VI T T T 1 OCB Orient Commercial Joint Stock Bank – Ngân hàng TMCP Phương Đông 2 SGD S Giao D ch 3 DNNVV Doanh Nghi p Nh và V a 4 DNNN Doanh nghi p nhà nư c 5 GDP Gross Domestic Product – T ng s n ph m qu c n i 6 CN Chi Nhánh 7 PGD Phòng Giao D ch 8 UBND y Ban Nhân Dân 9 NH Ngân hàng 10 NHTM Ngân hàng thương m i 11 NHTƯ Ngân Hàng Trung Ương 12 NHNN Ngân Hàng Nhà Nư c 13 SME Small and Medium Enterprise – Doanh nghi p nh và v a 14 TSĐB Tài S n Đ m B o 15 DN Doanh Nghi p 16 TPHCM Thành Ph H Chí Minh 17 SWOT Strengthes – Weaknesses – Opportuinities – Threats: Đi m m nh – Đi m y u – Cơ h i – Đe d a 18 TMCP Thương M i C Ph n 19 LN L i nhu n 20 CP Chính Ph 21 TCTD T Ch c Tín D ng 22 CBTD Cán B Tín D ng 23 NSĐP Ngân Sách Đ a Phương 24 NSTW Ngân Sách Trung Ương 21 TD Tín D ng 22 WTO World Trade Organization – T ch c Thương m i Th gi i
  • 10. 23 QBLTD Qu B o Lãnh Tín D ng 24 CIC Credit Information Center - Trung Tâm Thông Tin Tín D ng
  • 11. DANH M C CÁC HÌNH V VÀ Đ TH Trang Hình 2.1: Cơ c u c ñông c a OCB ........................................................................ 29 Hình 2.2: Tăng trư ng huy ñ ng v n theo kỳ h n n .............................................. 36 Hình 2.3: Dư n cho vay phân theo lo i ti n t ....................................................... 38 Hình 2.4: Phân lo i dư n theo th i gian năm 2010 ............................................... 40 Hình 2.5: T tr ng dư n DNNVV/T ng dư n ...................................................... 46 Hình 2.6: T l n có TSĐB c a DNNVV .............................................................. 48 Hình 2.7: Dư n DNNVV theo ch tiêu n x u và n quá h n................................ 50 Hình 2.8: Tình hình huy ñ ng v n c a DNNVV so v i t ng dư n c a DNNVV.. 53 Hình 2.9: Ch tiêu l i nhu n c a DNNVV............................................................... 55 Hình 3.1: Ngu n thu th p thông tin tín d ng ........................................................... 68 Hình 3.2: Quá trình hi n ñ i hóa ngân hàng ............................................................ 72 Hình 3.3: Tư v n cho các DNNVV vay v n............................................................ 76 Hình 3.4: Gi i pháp ki n ngh v i chính ph ........................................................... 79
  • 12. DANH M C CÁC B NG, BI U Trang B ng 1.1 : Phân lo i các DNNVV theo kh i EU .................................................. 5 B ng 1.2 : Tiêu chí xác ñ nh DNNVV t i Vi t Nam............................................. 7 B ng 2.1 : M t s ch s tài chính ch y u ........................................................... 33 B ng 2.2 : Tình hình huy ñ ng v n t i OCB trong giai ño n 2008 – 2010........... 34 B ng 2.3 : Tình hình dư n tín d ng theo lo i ti n t giai ño n 2008-2010......... 38 B ng 2.4 : Tình hình dư n tín d ng theo kỳ h n giai ño n 2008-2010............... 39 B ng 2.5 : Tình hình dư n tín d ng theo ngành kinh t giai ño n 2008-2010.... 41 B ng 2.6 : Cơ c u dư n tín d ng theo hình th c ñ m b o ti n vay giai ño n 2008- 2010.......................................................................................................................... 42 B ng 2.7 : Ch tiêu tăng trư ng tín d ng c a DNNVV giai ño n 2008-2010 ....... 45 B ng 2.8 : Tăng trư ng tín d ng ñ i v i DNNVV theo ngành kinh t ................. 47 B ng 2.9 : Dư n c a DNNVV theo tài s n ñ m b o........................................... 48 B ng 2.10 : Dư n DNNVV theo ch tiêu n quá h n và n x u ............................ 49 B ng 2.11 : T l t ng v n huy ñ ng c a DNNVV trên t ng dư n tín d ng c a DNNVV ................................................................................................................... 52 B ng 2.12 : Vòng quay v n tín d ng c a DNNVV ................................................. 53 B ng 2.13 : Ch tiêu l i nhu n t ho t ñ ng tín d ng c a DNNVV........................ 54
  • 13. 1 L I M Đ U ---O0O--- 1. Tính c p thi t c a ñ tài nghiên c u Trong nh ng năm v a qua, s lư ng các DNNVV không ng ng tăng lên và ñang d n kh ng ñ nh v trí c a mình trong n n kinh t qu c dân. Hàng năm các DNNVV ñóng góp kho ng hơn 40% GDP và chi m 98% t tr ng s lư ng các DN trong n n kinh t . Đây là khu v c ñư c ñánh giá là r t có ti m năng phát tri n kinh t . Trong quá trình phát tri n kinh t , DNNVV ñóng m t vai trò h t s c quan tr ng ñ i v i n n kinh t c a m t qu c gia, ñ c bi t là ñ i v i các nư c ñang phát tri n như Vi t Nam. Chính vì v y Chính Ph nư c ta ñã có r t nhi u chính sách ưu ñãi ñ i v i các DNNVV nh m thúc ñ y thành ph n kinh t này phát tri n, nâng cao hi u qu kinh doanh và c nh tranh trên th trư ng trong nư c cũng như qu c t . Nh n th c ñư c ñi u này, trong th i gian qua các NHTM ñã chú tr ng quan tâm ñ n các DN này. Nh t là khi môi trư ng kinh doanh gi a các ngân hàng càng tr nên kh c li t thì vi c nh m t i các DNNVV như là m t ñ i tư ng khách hàng ñ y ti m năng và là chi n lư c phát tri n t t y u c a các NHTM. Tuy nhiên vi c ti p c n v i ngu n v n ñ ti n hành các ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a các DNNVV còn g p nhi u khó khăn và h n ch ñ ng th i ch t lư ng tín d ng ñ i v i các DNNVV chưa hi u qu . Chính vì th ho t ñ ng tín d ng ñ i v i lo i hình DN này c a các NHTM c n ñư c c i thi n và chú ý nh m tăng tính hi u qu c a vi c s d ng v n và kích thích các DN ho t ñ ng ñư c hi u qu cao. Vì nh n th y s c n thi t c a v n ñ mang tính th i s này, ngư i vi t ñã l a ch n ñ tài nghiên c u: “Gi i pháp nâng cao ch t lư ng tín d ng ñ i v i doanh nghi p nh và v a t i Ngân hàng Thương M i C Ph n Phương Đông” cho lu n văn th c sĩ kinh t c a mình. D a trên các cơ s căn c khoa h c, tham kh o kinh nghi m c a các NHTM trong nư c và trên th gi i cũng như t th c tr ng
  • 14. 2 ho t ñ ng tín d ng ñ i v i DNNVV t i OCB, lu n văn xin ñ xu t m t s gi i pháp và ki n ngh nh m gi i quy t v n ñ này. 2. M c ñích nghiên c u c a lu n văn Nghiên c u nh ng v n ñ lý lu n cơ b n v DNNVV, tín d ng ngân hàng và ch t lư ng tín d ng ñ i v i các DNNVV c a NHTM, xác ñ nh s c n thi t c a vi c nâng cao ch t lư ng tín d ng ñ i v i DNNVV c a NHTM. Nghiên c u th c tr ng ch t lư ng tín d ng ñ i v i DNNVV c a OCB t năm 2008 ñ n năm 2010, qua ñó rút ra nh ng m t ñ t ñư c cũng như nh ng t n t i c n gi i quy t. Thi t l p các gi i pháp nâng cao ch t lư ng tín d ng ñ i v i DNNVV t i OCB. 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u c a lu n văn Đ i tư ng nghiên c u c a lu n văn là ch t lư ng tín d ng ñ i v i DNNVV t i OCB thông qua các ch tiêu ñ nh tính và ñ nh lư ng (ph n ánh nhóm ch tiêu v tăng trư ng tín d ng, nhóm ch tiêu v n có TSĐB, nhóm ch tiêu v n x u, nhóm ch tiêu v l i nhu n t ho t ñ ng tín d ng). Ngoài ra lu n văn cũng ñ c p ñ n nh ng nhân t t o thành cũng như nh hư ng tr c ti p ñ n ch t lư ng tín d ng ñ i v i DNNVV. Ph m vi nghiên c u lu n văn: T p trung nghiên c u ch t lư ng tín d ng ñ i v i DNNVV c a OCB t năm 2008 ñ n năm 2010 thông qua m t s ch tiêu tài chính cơ b n. 4. Phương pháp nghiên c u Trên cơ s nghiên c u, thu th p thông tin và s li u có liên quan ph n ánh th c tr ng ho t ñ ng tín d ng ñ i v i DNNVV t i OCB, trong quá trình th c hi n lu n văn, ngư i vi t s d ng t ng h p các phương pháp th ng kê, phân tích, t ng h p và so sánh ñ làm rõ n i dung nghiên c u mà ñ tài ñ t ra.
  • 15. 3 5. K t c u c a lu n văn Lu n văn ñư c chia làm 3 chương: Chương 1: T ng quan v tín d ng ngân hàng ñ i v i doanh nghi p nh và v a. Chương 2: Th c tr ng v ch t lư ng tín d ng ñ i v i doanh nghi p nh và v a t i Ngân hàng Thương M i C Ph n Phương Đông. Chương 3: Các gi i pháp nh m nâng cao ch t lư ng tín d ng ñ i v i doanh nghi p nh và v a t i Ngân hàng Thương M i C Ph n Phương Đông.
  • 16. 4 CHƯƠNG 1 T NG QUAN V TÍN D NG NGÂN HÀNG Đ I V I DOANH NGHI P NH VÀ V A 1.1 T ng quan v DNNVV 1.1.1 Khái ni m DNNVV Mu n hi u DNNVV là gì trư c h t ta c n tìm hi u th nào là DN. Theo lu t DN năm 2005: DN là m t t ch c kinh t có tên riêng, có tài s n riêng, có tr s n ñ nh ñư c ñăng ký kinh doanh theo quy ñ nh c a pháp lu t nh m m c ñích th c hi n các ho t ñ ng kinh doanh. Các lo i hình DN trong n n kinh t th trư ng r t ña d ng và phong phú, trong ñó n u phân lo i d a theo quy mô có th chia DN thành DN l n và DNNVV. T i Vi t Nam, theo ngh ñ nh v tr giúp phát tri n DNNVV s 56/2009/NĐ- CP thay th cho ngh ñ nh s 90/2001/NĐ-CP, trong ñó ñi u 3 c a ngh ñ nh này ñã ñ nh nghĩa DNNVV như sau: “DNNVV là cơ s kinh doanh ñã ñăng ký kinh doanh theo quy ñ nh pháp lu t, ñư c chia thành ba c p: siêu nh , nh , v a theo quy mô t ng ngu n v n (t ng ngu n v n tương ñương t ng tài s n ñư c xác ñ nh trong b ng cân ñ i k toán c a DN) ho c s lao ñ ng bình quân năm trong ñó t ng ngu n v n là tiêu chí ưu tiên” Vi c phân lo i DNNVV có th d a vào các tiêu chu n có th ñ nh lư ng ñư c (doanh s , nhân công, v n) cũng như các phân lo i khác d a vào phân tích các ñ c ñi m liên quan ñ n DN như v n ñ s h u, chi n lư c, m c tiêu c a nhà ñi u hành, c u trúc t ch c, quan h v i th trư ng.
  • 17. 5 1.1.1.1 Phân lo i theo ti p c n ñ nh lư ng Vi c phân lo i này thư ng ñư c căn c vào các tiêu th c như s lư ng lao ñ ng, v n hay tài s n, doanh thu, l i nhu n ñ phân lo i. Đa s các qu c gia ñ u s d ng tiêu th c s lao ñ ng. Theo quan ni m c a kh i EU, DNNVV ñư c phân lo i như b ng 1.1: B ng 1.1: Phân lo i các DNNVV theo kh i EU Lo i DN S nhân công Doanh s (tri u Euro) Ho c T ng tài s n (tri u Euro) V a <250 50 43 Nh <50 10 10 Siêu nh <10 2 2 (Ngu n :Báo cáo th ng kê c a cuc SME) Tuy nhiên vi c phân lo i ch mang tính tương ñ i, do quá trình phân lo i còn ph thu c vào nhi u y u t như trình ñ phát tri n kinh t c a m i qu c gia, tính ch t ngành ngh , trình ñ phát tri n c a DN, s khác bi t gi a các vùng trong m t qu c gia, t ng giai ño n phát tri n c a n n kinh t . M i m t y u t ñ u có m t ý nghĩa, tùy theo quan ñi m và ñi u ki n c th mà m i qu c gia có m t s phân lo i riêng. 1.1.1.2 Phân lo i theo ti p c n ñ nh tính Phân lo i ti p c n ñ nh tính nh m kh c ph c như c ñi m c a phân lo i ñ nh lư ng b ng cách nghiên c u các quan h c a DN v i môi trư ng kinh doanh. Do v y, ti p c n này nghiêng v qu n tr và c u trúc t ch c DN hơn bao g m các v n ñ sau: V n ñ s h u Các DNNVV ñư c t o l p khá d dàng, có th qu n lý theo quy mô h gia ñình, ho c quan h b n bè. Đ thành l p m t DNNVV ch c n m t s v n ñ u tư ban ñ u không l n. Hình th c s h u ban ñ u l i có th nh hư ng ñ n cách t ch c và s phát tri n c a DN. Ch ng h n, các DNNVV mang tính cách gia ñình ch c
  • 18. 6 ch n s có phương cách t ch c và qu n lý khác v i m t công ty c ph n mà các c ñông góp v n không nh t thi t ph i là nh ng ngư i thân thu c. Chi n lư c/m c tiêu Nhi u nghiên c u cho th y các chi n lư c th c thi c a các nhà lãnh ñ o các DNNVV nh m b o v quy n l i c a mình b ng cách gi tính ñ c l p và t ch cho DN. Ngay c m c tiêu l i nhu n cũng không h n gi ng nhau gi a các DN l n và các DNNVV. Các lý do có th k ra như sau: V m t l i nhu n, các DN l n quan tâm ñ n các chi n lư c dài h n, trong khi các DNNVV quan tâm ñ n các chính sách ng n h n hơn. M c tiêu c a các ch /lãnh ñ o DNNVV không ph i ñ gia tăng giá tr DN mà là gia tăng gia s n và nh n các quy n l i cá nhân c a h . Tăng trư ng và phát tri n Lý thuy t v vòng ñ i DN cho r ng m i DN g n như ñ u theo m t quá trình ti n tri n gi ng nhau: m i sinh ra v i quy mô nh , sau khi ñã tr i qua các giai ño n khác nhau ñ tr thành các DN l n, mi n là chúng không b ñào th i gi a ch ng. Theo Julien (1994), lý thuy t này ñã ñ t ra các v n ñ c n phân tích. M t m t, g n như các DNNVV không hư ng ñ n chi n lư c tăng trư ng. M t khác, lĩnh v c ho t ñ ng, th trư ng, hoàn c nh cũng nh hư ng ñ n quá trình phát tri n c a DNNVV. Ngoài ra, DNNVV khó có th tr lương cao cho ngư i lao ñ ng, ñ c bi t là tìm ki m nhân tài ñ ph c v cho công tác ñi u hành, qu n lý so v i các DN l n Lo i hình ho t ñ ng và th trư ng Tiêu chí này quan tâm ñ n các m i quan h gi a hành vi ch DN - nhà ñi u hành DNNVV, lĩnh v c ho t ñ ng c a h , s n ph m làm ra, công ngh s d ng và m i quan h v i các DN khác, ñ c bi t là các DN l n. So v i các DN l n thì DNNVV thư ng g p khó khăn trong vi c ti p c n thông tin th trư ng, ti p c n công ngh s n xu t và công ngh qu n lý tiên ti n. Vì th các DNNVV thư ng quan tâm ñ n th trư ng truy n th ng và nh ng khách hàng thư ng xuyên c a mình, ít quan tâm ñ n vi c c ng c , m r ng th trư ng m i.
  • 19. 7 DNNVV có ưu th là linh ho t, cơ c u ngành ngh ña d ng, ñáp ng ñư c nhi u nhu c u c a th trư ng nhưng do kh năng h n ch , DNNVV d b tác ñ ng c a môi trư ng vĩ mô như tình tr ng suy thoái, l m phát, giá d u m tăng cao… trong n n kinh t , làm nh hư ng ñ n ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a DNNVV. 1.1.2 DNNVV t i Vi t Nam 1.1.2.1 Tiêu chí xác ñ nh DNNVV t i Vi t Nam Theo ngh ñ nh 56/2009/NĐ-CP v tr giúp phát tri n DNNVV thì tiêu chí xác ñ nh DNNVV c th như sau: B ng 1.2: Tiêu chí xác ñ nh DNNVV t i Vi t Nam DN siêu nh DN nh DN v a Ngành ngh S lao ñ ng T ng ngu n v n S lao ñ ng T ng ngu n v n S lao ñ ng I. Nông, lâm nghi p và th y s n 10 ngư i tr xu ng 20 t ñ ng tr xu ng T trên 10 ngư i ñ n 200 ngư i T trên 20 t ñ ng ñ n 100 t ñ ng T trên 200 ngư i ñ n 300 ngư i II. Công nghi p và xây d ng 10 ngư i tr xu ng 20 t ñ ng tr xu ng t trên 10 ngư i ñ n 200 ngư i t trên 20 t ñ ng ñ n 100 t ñ ng t trên 200 ngư i ñ n 300 ngư i III. Thương m i và d ch v 10 ngư i tr xu ng 10 t ñ ng tr xu ng t trên 10 ngư i ñ n 50 ngư i t trên 10 t ñ ng ñ n 50 t ñ ng t trên 50 ngư i ñ n 100 ngư i (Ngu n: Ngh ñ nh 56/2009/NĐ-CP)
  • 20. 8 Theo ngh ñ nh 56/2009/NĐ-CP thì DNNVV ñư c phân chia d a theo các tiêu chí: quy mô v v n, quy mô v s lao ñ ng và khu v c kinh t , trong ñó quy mô v ngu n v n ñư c chú tr ng và ñây cũng là s b t h p lý trong cách phân lo i m i này. 1.1.2.2 Đ c ñi m c a DNNVV t i Vi t Nam Đ c ñi m ho t ñ ng c a các DNNVV là m i quan tâm c a các NHTM vì ñây là ñ i tư ng khách hàng có vai trò quan tr ng trong ho t ñ ng c a các ngân hàng. Ta có th tóm g n nh ng ñ c ñi m c a các DNNVV t i nư c ta m t s ñi m như sau: T n t i và phát tri n h u h t các lĩnh v c, các thành ph n kinh t DNNVV ho t ñ ng trên t t c các lĩnh v c c a n n kinh t : thương m i, d ch v , công nghi p, xây d ng, nông nghi p...và ho t ñ ng dư i m i hình th c như: DN nhà nư c, DN tư nhân, công ty c ph n, công ty trách nhi m h u h n, DN có v n ñ u tư nư c ngoài và các cơ s kinh t cá th . Tính năng ñ ng cao DNNVV có tính năng ñ ng cao trư c nh ng thay ñ i c a th trư ng do các DNNVV có kh năng chuy n hư ng kinh doanh và chuy n hư ng m t hàng nhanh. M t khác, do DNNVV t n t i m i thành ph n kinh t , s n ph m c a các DNNVV ña d ng phong phú nhưng s lư ng không l n nên ch c n không thích ng ñư c v i nhu c u c a th trư ng, v i lo i hình kinh t - xã h i này thì nó s d dàng hơn các DN có quy mô v n l n trong vi c chuy n hư ng sang lo i hình khác cho phù h p v i th trư ng. Chu kỳ s n xu t kinh doanh ng n DNNVV có v n ñ u tư ban ñ u ít nên chu kỳ SXKD c a DN thư ng ng n d n ñ n kh năng thu h i v n nhanh t o ñi u ki n cho DN kinh doanh hi u qu .
  • 21. 9 Năng l c kinh doanh còn h n ch Do ñ c ñi m v n ho t ñ ng nh , thêm vào ñó kh năng ti p c n các ngu n tài chính khác th p nên các DNNVV thư ng g p khó khăn trong vi c m r ng quy mô ho t ñ ng, tri n khai các d án l n và ñ u tư s n xu t m i. Bên c nh ñó, do quy mô v n nh nên các DNNVV không có ñi u ki n ñ u tư quá nhi u vào vi c nâng c p, ñ i m i máy móc, mua s m thi t b công ngh tiên ti n, hi n ñ i. DNNVV cũng g p nhi u khó khăn trong vi c tìm ki m, thâm nh p th trư ng và phân ph i s n ph m do thi u thông tin v th trư ng, công tác marketing còn kém hi u qu . Đi u ñó làm cho các m t hàng c a DNNVV khó tiêu th trên th trư ng. Nh ng ñi u này ñã h n ch kh năng chi m lĩnh th trư ng, cũng như vi c phát tri n DN, d n ñ n s c c nh tranh c a các DNNVV thư ng th p. Trình ñ lao ñ ng và năng l c qu n lý còn th p Trình ñ và tay ngh c a ngư i lao ñ ng, ñ i ngũ qu n lý trong các DNNVV cũng là m t trong các v n ñ b c xúc hi n nay. Tình tr ng trên là do ngu n v n h n h p, các DNNVV khó có th chiêu m ñư c l c lư ng lao ñ ng và qu n lý gi i, có tay ngh . L c lư ng lao ñ ng ch y u là lao ñ ng ph thông, ít ñư c ñào t o tay ngh và thi u k năng, ñ ng th i cũng ít ñư c ch DN quan tâm ñào t o và ñào t o l i nh m nâng cao tay ngh trong khi ch t lư ng ngu n lao ñ ng có ý nghĩa quan tr ng ñ i v i s t n t i và phát tri n c a DN. Bên c nh ñó, k năng c a nhà lãnh ñ o DN cũng còn h n ch , s lư ng DNNVV có ch DN, giám ñ c gi i, trình ñ chuyên môn cao và năng l c qu n lý t t chưa nhi u. 1.1.2.3 Vai trò c a DNNVV trong n n kinh t Vi t Nam S t n t i c a DNNVV trong n n kinh t là m t t t y u khách quan ñ i v i qu c gia ñang phát tri n như Vi t Nam. Chi m ñ n 98% s lư ng DN cá th , DNNVV có vai trò h t s c quan tr ng ñ i v i s phát tri n c a ñ t nư c như sau Thúc ñ y kinh t tăng trư ng và tăng thu nh p qu c dân. Do quy mô nh và v a nên các DNNVV có th ñ t văn phòng làm vi c, nhà xư ng kh p m i nơi trên lãnh th , c nh ng nơi cơ s h t ng chưa phát tri n
  • 22. 10 nh m khai thác ti m năng, th m nh c a t ng vùng, phát tri n kinh t ñ a phương. Quy mô ho t ñ ng cũng như trình ñ công ngh c a các DN này r t thích h p v i nh ng ngành c n nhi u lao ñ ng th công như ngành ch bi n th y-h i s n, may m c, da giày mà ñây l i là nh ng ngành ñem l i nhi u kim ng ch xu t kh u cho c nư c. Đ c bi t ñ i v i ngành th công m ngh truy n th ng, ngành mà vi c s d ng các công ngh hi n ñ i và s n xu t hàng lo t là r t khó khăn, thêm vào ñó vi c phân b r i rác kh p các vùng nông thôn, thì các DNNVV ñóng vai trò vô cùng quan tr ng trong vi c thu gom, tiêu th s n ph m không ch v i th trư ng trong nư c mà còn xu t kh u ra nư c ngoài. Bên c nh ñó do l i th c a mình, các DNNVV r t thích h p v i khu v c kinh doanh-thương m i d ch v bán l . Trong khi ñó các DN l n khó có th t ch c ñư c m ng lư i bán l ñ tiêu th hàng hóa c a mình mà ph i thông qua m ng lư i b n l c a DNNVV. Chính vì v y, các DNNVV ñáp ng ñư c nhu c u c a ngư i tiêu dùng k c nh ng nơi xa xôi, cơ s h t ng th p kém m t cách nhanh chóng thu n ti n, do ñó mà rút ng n kho ng cách v kinh t gi a các vùng, góp ph n làm cho n n kinh t phát tri n m t cách ñ ng ñ u trên toàn lãnh th . Thu hút ñư c m t lư ng v n nhàn r i trong dân, khai thác t n d ng ñư c các ti m năng th m nh c a t ng vùng, làm v tinh cho các DN l n, DNNVV ñã ñóng góp m t ph n không nh và s tăng trư ng và phát tri n kinh t . DNNVV là m t l c lư ng kinh t ñóng góp ñáng k vào t ng s n lư ng qu c n i. S li u th ng kê t ng h p ñư c cho th y, hàng năm DNNVV ñã ñóng góp hơn 40% vào GDP, chi m t tr ng 30% t ng kim ng ch xu t kh u c a c nư c, ñóng góp g n 15% t ng thu ngân sách Nhà nư c (Ngu n: S li u c a T ng C c Th ng Kê năm 2010). Gi i quy t vi c làm và thu nh p cho ngư i lao ñ ng. Các DNNVV thư ng ho t ñ ng trong lĩnh v c thương m i, d ch v , s n xu t hàng tiêu dùng, ch bi n nông s n, xây d ng và giao thông v n t i l i thư ng s d ng công ngh l c h u, n a cơ gi i, n a th công do v y kh năng thu hút lao
  • 23. 11 ñ ng c a các DN này là r t l n. Hi n DNNNV gi i quy t vi c làm kho ng 50% lao ñ ng xã h i. Vi t Nam, hi n nay các DNNVV ñã ñóng m t vai trò quan tr ng trong vi c thu hút lao ñ ng nông nghi p nông thôn trong các làng ngh truy n th ng, nh ñó gi m ñư c lư ng lao ñ ng t ñ lên thành ph trong lúc nông nhàn, hơn th n a là gi gìn ñư c b n s c văn hóa dân t c t bao ñ i c a Vi t Nam. Giúp n ñ nh n n kinh t ph n l n các n n kinh t , các DNNVV là nh ng nhà th u ph cho các DN l n. DNNVV t o nên ngành công nghi p và d ch v ph tr quan tr ng vì các DN này thư ng ch chuyên s n xu t m t vài chi ti t ñư c dùng ñ l p ráp thành m t s n ph m hoàn ch nh. Góp ph n làm năng ñ ng n n kinh t trong cơ ch th trư ng Vi c phát tri n không ng ng c a các DNNVV t o ra s c nh tranh không nh gi a các DN k c v i các DN l n trong n n kinh t . Trong m t th trư ng c nh tranh, nh ng s n ph m s n xu t ra ph i không ng ng nâng cao ch t lư ng n u không mu n b ñào th i. Mà DNNVV l i nh y c m v i s bi n ñ ng c a th trư ng ñ ng th i có tính linh ho t trong s n xu t, các s n ph m s n xu t ra luôn bám sát v i yêu c u c a th trư ng v i chi phí th p. Đây là m t thách th c r t l n v i nh ng DN l n, khi n cho các DN này khó có th lũng ño n th trư ng. Do ñó chính ho t ñ ng kinh doanh c a các DNNVV làm cho n n kinh t tr nên năng ñ ng, linh ho t hơn, l trình h i nh p v i kinh t th gi i cũng vì th ñư c rút ng n hơn. Góp ph n vào ñô th hoá và chuy n d ch cơ c u kinh t theo hư ng công nghi p hoá S phát tri n c a các DNNVV nông thôn s thu hút nh ng ngư i lao ñ ng chưa có vi c làm và có th thu hút lư ng l n lao ñ ng th i v vào ho t ñ ng s n xu t kinh doanh, rút d n lao ñ ng làm nông nghi p sang làm công nghi p ho c d ch v , nhưng v n s ng t i ñ a phương, không ph i di chuy n ñi xa. Đ ng hành v i nó là hình thành nh ng khu v c khá t p trung các cơ s công nghi p và d ch v
  • 24. 12 ngay t i nông thôn, hình thành các ñô th nh ñan xen gi a nh ng làng quê, th c hi n quá trình ñô th hoá phi t p trung. Gieo m m tài năng qu n tr kinh doanh Các DNNVV là nơi ñào t o các nhà DN. Kinh doanh quy mô nh s là nơi ñào t o, rèn luy n các nhà DN làm quen v i môi trư ng kinh doanh. B t ñ u t kinh doanh quy mô nh và thông qua ñi u hành qu n lý kinh doanh quy mô nh và v a, m t s nhà DN s trư ng thành. Các tài năng kinh doanh ñư c phát hi n t ñây. Như v y, DNNVV gi vai trò quan tr ng trong vi c thúc ñ y n n kinh t tăng trư ng, gi i quy t vi c làm cho ngư i lao ñ ng và góp ph n vào vi c th c hi n m c tiêu chuy n d ch kinh t theo hư ng công nghi p hóa. 1.2 Tín d ng ngân hàng ñ i v i DNNVV 1.2.1 Khái ni m v tín d ng ngân hàng Căn c Lu t Các T Ch c Tín D ng năm 2010 s 47/2010/QH12 do Qu c H i ban hành thì C p Tín D ng là vi c th a thu n ñ t ch c, cá nhân s d ng m t kho n ti n ho c cam k t cho phép s d ng m t kho n ti n theo nguyên t c có hoàn tr b ng nghi p v cho vay, chi t kh u, cho thuê tài chính, bao thanh toán, b o lãnh ngân hàng và các nghi p v c p tín d ng khác. Tín d ng ngân hàng bao g m ba n i dung sau: Có s chuy n như ng quy n s d ng v n t ngư i s h u sang cho ngư i s d ng. S chuy n như ng này ch mang tính t m th i, trong m t th i gian nh t ñ nh ñư c ghi rõ trong h p ñ ng tín d ng. S chuy n như ng này có kèm chi phí, th hi n lãi mà ngư i vay v n ph i tr và các lo i phí khác (n u có). 1.2.2 Đ c ñi m tín d ng ngân hàng ñ i v i các DNNVV Xu t phát t các ñ c ñi m chung c a các DNNVV là tình tr ng không minh b ch v tài chính, v n t có th p, kh năng ti p c n thông tin và th trư ng h n ch , thi u tài s n th ch p, kh năng ch ng ñ r i ro còn th p nên các ngân hàng thư ng
  • 25. 13 có tâm lý th n tr ng hơn khi cho vay các DNNVV vì r i ro tín d ng là cao hơn nhi u so v i khi cho vay các DN l n. Các DNNVV thư ng có nhu c u vay v n ngân hàng ñ b sung v n lưu ñ ng, ñ u tư vào các d án có quy mô nh , vì ti m l c tài chính cũng như kh năng qu n lý chưa th c s ñ m nh ñ ñ m nhi m các d án có quy mô l n. 1.2.3 Vai trò c a tín d ng DNNVV V n tín d ng ngân hàng ñ u tư cho các DNNVV không nh ng thúc ñ y s phát tri n c a khu v c kinh t này mà thông qua ñó tác ñ ng tr l i thúc ñ y h th ng ngân hàng, vì vi c m r ng cho vay ñ i v i DNNVV giúp cho các ngân hàng chuy n d ch cơ c u ñ u tư h p lý, tăng trư ng tín d ng, ña d ng hóa danh m c ñ u tư cho vay, phân tán r i ro và nâng cao v th c nh tranh. Vi c m r ng cho vay các DNNVV cũng giúp cho n n kinh t v n hành trôi ch y hơn. B i vì, các DNNVV có th k p th i b sung v n ñ ti p t c ñ u tư máy móc thi t b , n m b t cơ h i chi m lĩnh ưu th c nh tranh. Vi c c p v n tín d ng ngân hàng cho các DNNVV góp ph n nâng cao hi u qu s d ng v n c a DN. Trong quá trình c p tín d ng thì ngân hàng th c hi n ki m soát trư c, trong và sau khi gi i ngân bu c DN ph i s d ng v n ñúng m c ñích và ho t ñ ng kinh doanh có l i nhu n ñ ñ m b o tr n g c và lãi vay cho ngân hàng ñúng h n. Ngu n v n vay ngân hàng ñư c coi là ñòn b y tài chính giúp DNNVV t i ưu hóa cơ c u v n, ñ t chi phí s d ng v n th p nh t, ti t ki m chi phí. Các DNNVV thư ng có ngu n v n h n ch , n u bi t s d ng 100% v n t có k t h p thêm ngu n v n vay v i t l h p lý s giúp t i ña hóa l i nhu n cùng m c giá v n bình quân r nh t. 1.2.4 Phân lo i các hình th c tín d ng ngân hàng dành cho DNNVV Cùng v i s phát tri n nhanh c a các DNNVV, các NHTM luôn ñưa ra các hình th c tín d ng khác nhau và ña d ng tùy theo t ng cách ti p c n sau: Căn c vào th i h n cho vay
  • 26. 14 − Tín d ng ng n h n: là lo i hình tín d ng có th i h n không quá 12 tháng ñư c s d ng ñ cho vay b sung v n lưu ñ ng và các nhu c u thi u h t v n t m th i c a các DNNVV. − Tín d ng trung h n: là lo i hình tín d ng có th i h n t trên 1 năm ñ n 5 năm ñư c s d ng ñ cho vay mua s m tài s n c ñ nh, s a ch a, c i t o tài s n c ñ nh…có th i gian hoàn v n trên 1 năm. − Tín d ng dài h n: là lo i hình tín d ng có th i h n t trên 5 năm ñư c s d ng ñ cho vay các nhu c u mua s m tài s n c ñ nh, xây d ng cơ b n… có th i gian thu h i v n trên 5 năm. Căn c vào m c ñích s d ng v n vay ch y u là tín d ng cho s n xu t, lưu thông hàng hóa nh m ñáp ng nhu c u v v n trong quá trình ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a các DNNVV. Căn c vào m c ñ tín nhi m v i khách hàng − Tín d ng có b o ñ m b ng tài s n: là lo i hình tín d ng mà kho n vay ñư c ñ m b o b ng tài s n th ch p c a ch th vay v n, tài s n hình thành t v n vay ho c b o lãnh b ng tài s n th ch p c a bên th ba. − Tín d ng không có b o ñ m b ng tài s n: là lo i hình tín d ng không có tài s n th ch p, c m c ho c b o lãnh. Lo i hình cho vay này do t ch c tín d ng l a ch n căn c trên phương án vay v n hi u qu và kh thi ñ ng th i khách hàng có m c ñ tín nhi m, uy tín trong quan h tín d ng v i ngân hàng. 1.2.5 Các s n ph m tín d ng Ngân hàng dành cho DNNVV. Xu t phát t các ñ c ñi m c a các DNNVV, các s n ph m tín d ng ngân hàng trên th c t dành cho nhóm khách hàng như sau: Chi t kh u ch ng t có giá Theo Lu t Các T Ch c Tín D ng năm 2010 thì Chi t Kh u là vi c mua có kỳ h n ho c mua có b o lưu quy n truy ñòi các công c chuy n như ng, gi y t có giá khác c a ngư i th hư ng trư c khi ñ n h n thanh toán.Đây là m t lo i hình tín d ng, theo ñó ngân hàng nh n các ch ng t có giá và trao cho khách hàng m t s ti n nh t ñ nh b ng m nh giá c a ch ng t tr ñi các kho n hoa h ng và lãi chi t
  • 27. 15 kh u. Lo i ch ng t có giá mà ngân hàng thư ng nh n chi t kh u là thương phi u, bên c nh ñó là các lo i ch ng t khác như trái phi u, kỳ phi u. Tài tr ngo i thương B ng vi c ti p c n tài tr ngo i thương, các DNNVV có quan h kinh doanh xu t nh p kh u có th vay v n ngân hàng ph c v nhu c u kinh doanh c a mình. Tài tr ngo i thương bao g m các ho t ñ ng mang tính tài tr c a ngân hàng, trên th c t thông thư ng bao g m các hình th c tài tr xu t nh p kh u (Pre-export Financing), cho vay chi t kh u b ch ng t xu t kh u (Bills Discounting), cho vay m thư tín d ng (LC Opening Line). B o lãnh Theo Lu t Các T Ch c Tín D ng năm 2010 thì b o lãnh ngân hàng là hình th c c p tín d ng, theo ñó t ch c tín d ng cam k t v i bên nh n b o lãnh v vi c t ch c tín d ng s th c hi n nghĩa v tài chính thay cho khách hàng khi khách hàng không th c hi n ho c th c hi n không ñ y ñ nghĩa v ñã cam k t; khách hàng ph i nh n n và hoàn tr cho t ch c tín d ng theo th a thu n. Vi t Nam hi n nay, trong khuôn kh h tr các DNNVV trong vay v n ngân hàng, Ngân hàng Phát tri n Vi t Nam có th phát hành b o lãnh vay v n cho các DNNVV. Cho vay tài tr s n xu t kinh doanh Lo i hình cho vay này nh m ñáp ng v n cho nhu c u s n xu t kinh doanh c a các DNNVV thông qua phương th c cho vay t ng l n, cho vay theo h n m c tín d ng. Cho vay tr góp Lo i hình cho vay áp d ng cho các kho n vay trung và dài h n ñ mua s m tài s n c ñ nh ph c v ho t ñ ng s n xu t kinh doanh, các công trình xây d ng cơ b n m i, c i t o và m r ng quy mô s n xu t. Khi vay v n, t ch c tín d ng và khách hàng ph i xác ñ nh và th a thu n s lãi ph i tr c ng v i s ti n g c ñư c chia ra ñ tr n theo phân kỳ trong th i gian cho vay.
  • 28. 16 Cho thuê tài chính Cho thuê tài chính là ho t ñ ng tín d ng trung và dài h n thông qua vi c cho thuê máy móc, thi t b , phương ti n v n chuy n và các ñ ng s n khác theo h p ñ ng cho thuê gi a bên cho thuê v i bên thuê. Ngân hàng cam k t mua máy móc, thi t b , phương ti n v n chuy n và các ñ ng s n khác theo yêu c u c a bên thuê và n m gi quy n s h u ñ i v i các tài s n cho thuê. Bên thuê s d ng tài s n thuê và thanh toán ti n thuê trong su t th i h n thuê. Khi k t thúc th i h n thuê, bên thuê ñư c quy n l a ch n mua l i tài s n thuê ho c ti p t c thuê theo các ñi u ki n ñã th a thu n trong h p ñ ng cho thuê tài chính. T ng s ti n thuê theo quy ñ nh t i h p ñ ng cho thuê tài chính, ít nh t ph i tương ñương v i giá tr c a tài s n ñó t i th i ñi m ký h p ñ ng. V m t lý thuy t, cho thuê tài chính là phương cách ti p c n tín d ng trung dài h n thu n l i ñ i v i các DN có quy mô v n nh , ít tài s n th ch p ho c m i thành l p. Nghi p v bao thanh toán Theo Lu t Các T Ch c Tín D ng năm 2010 thì bao thanh toán là hình th c c p tín d ng cho bên bán hàng ho c bên mua hàng thông qua vi c mua l i có b o lưu quy n truy ñòi các kho n ph i thu ho c các kho n ph i tr phát sinh t vi c mua, bán hàng hoá, cung ng d ch v theo h p ñ ng mua, bán hàng hoá, cung ng d ch v . Nghi p v bao thanh toán g n gi ng v i nghi p v chi t kh u nhưng m c phí bao thanh toán ngân hàng thu cao hơn do r i ro hơn. 1.3 Ch t lư ng tín d ng ñ i v i DNNVV 1.3.1 Khái ni m Ch t lư ng tín d ng là s ñáp ng t t yêu c u v v n cho ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a khách hàng, phù h p v i s phát tri n kinh t xã h i và ñ m b o s t n t i, phát tri n c a ngân hàng. Như v y, ch t lư ng tín d ng ñư c th hi n trên các phương di n sau: Đ i v i khách hàng Tín d ng ñư c c p ph i phù h p v i m c ñích s d ng v n và ñáp ng nhu c u v n c a khách hàng, v i lãi su t kỳ h n h p lý, th t c ñơn gi n, thu n ti n, thu
  • 29. 17 hút ñư c nhi u khách hàng nhưng v n ñ m b o nguyên t c tín d ng. Kho n tín d ng này ph i giúp cho khách hàng t o ra l i nhu n ñ ñ chi tr lãi cho kho n vay và tăng ñư c giá tr tài s n s h u cho khách hàng. Đ i v i NHTM Ph m vi, m c ñ , gi i h n tín d ng ph i phù h p v i th c l c c a b n thân ngân hàng và ñ m b o ñư c không ch m c ñ an toàn c a v n vay mà còn c tính c nh tranh trên th trư ng v i nguyên t c hoàn tr ñ y ñ , ñúng h n và có lãi khi k t thúc h p ñ ng tín d ng. Đ i v i s phát tri n c a kinh t - xã h i Tín d ng ph c v s n xu t lưu thông hàng hoá, góp ph n gi i quy t vi c làm cho ngư i lao ñ ng, khai thác nh ng ti m năng trong n n kinh t , thúc ñ y quá trình tích t và t p trung s n xu t, ñáp ng ñư c nh ng m c tiêu chung c a Nhà nư c v phát tri n kinh t xã h i. 1.3.2 S c n thi t ph i nâng cao ch t lư ng tín d ng Năm 2007, Vi t Nam tr thành thành viên chính th c c a t ch c thương m i th gi i (WTO). N n kinh t phát tri n lên m t c p ñ m i, n n kinh t h i nh p. Các ch th kinh doanh c a n n kinh t ph i ñ i m t v i nh ng thách th c m i. Đó là làm th nào ñ t n t i và phát tri n trong ñi u ki n c nh tranh gay g t. Trong b i c nh như v y ho t ñ ng tín d ng ngân hàng n i lên như m t m t xích tr ng y u, tín d ng ngân hàng có m t vai trò c c kỳ quan tr ng, v i v trí là trung gian tài chính c a n n kinh t , thông qua các ngu n l c xã h i ñư c phân b và s d ng m t cách h p lý và có hi u qu . Tuy nhiên trong th i ñi m hi n nay, tín d ng ñang có nh ng bi u hi n không bình thư ng vì bên canh vi c các Ngân hàng ñang g p khó khăn trong vi c c p tín d ng do lãi su t vay tăng cao thì n quá h n, n tín d ng khó ñòi ñang có chi u hư ng gia tăng, chưa k ñ n nh ng v ñ b tín d ng, xí nghi p, Công ty phá s n, các con n ch y tr n và nh ng v c ý chi m ño t tài s n Nhà nư c, nhân dân. Do ñó vi c nâng cao ch t lư ng tín d ng (ñ c bi t là tín d ng ñ i v i DNNVV) là h t s c c n thi t b i vi c nâng cao ch t lư ng tín d ng ñ m b o an toàn trong ho t ñ ng kinh doanh Ngân hàng không ch là v n ñ quan
  • 30. 18 tâm c a nhà nư c mà còn là quan tâm chung c a xã h i b i ch t lư ng tín d ng Ngân hàng có lành m nh s có tác d ng thúc ñ y s n xu t kinh doanh c a các thành ph n kinh t , ñ m b o cho n n kinh t phát tri n n ñ nh và b n v ng. 1.3.3Các ch tiêu ñánh giá ch t lư ng tín d ng 1.3.3.1 Ch tiêu ñ nh tính Căn c vào tình hình c th c a m i ngân hàng trong tương quan v i toàn h th ng ngân hàng c a m i n n kinh t , m i ngân hàng s t xác ñ nh tiêu chí cho các ch tiêu ñ nh tính khác nhau. Các ch tiêu ñ nh tính có th ñư c ñánh giá trên các khía c nh sau: Vi c th c hi n lu t, các văn b n, ch ñ hi n hành c a ngành v ho t ñ ng tín d ng. Chính sách qu n tr ñi u hành ñúng ñ n, chi n lư c phát tri n phù h p v i yêu c u c nh tranh, phát tri n kinh doanh c a ngân hàng trong t ng giai ño n c th . S ñóng góp c a ho t ñ ng tín d ng ngân hàng ñ n quá trình phát tri n kinh t xã h i. Uy tín c a ngân hàng, m c ñ tho mãn c a khách hàng ñ i v i các kho n tín d ng. 1.3.3.2 Ch tiêu ñ nh lư ng Đây là các ch tiêu có ý nghĩa r t quan tr ng trong vi c ñánh giá ch t lư ng tín d ng. Thông qua các ch tiêu này, ngân hàng có th xác ñ nh ñư c m t cách chính xác ch t lư ng tín d ng thông qua nh ng con s c th . Vì th , nh ng con s ñưa ra ñ tính toán các ch tiêu này c n ph i chính xác và ñ y ñ . - Nhóm ch tiêu v tăng trư ng tín d ng Th hi n qua công th c sau: Nhóm ch tiêu này ph n ánh kh năng m r ng tín d ng c a ngân hàng ñ i v i ñ i tư ng khách hàng DNNVV cũng như uy tín c a ngân hàng ñ i v i ñ i tư ng
  • 31. 19 khách hàng này. Các ch tiêu trên càng cao càng th hi n ñư c kh năng c a ngân hàng trong vi c m r ng ho t ñ ng tín d ng cho DNNVV. Đ ng th i t l tăng trư ng tín d ng càng cao thì ch t lư ng tín d ng ngày càng c i thi n hơn ñ phù h p v i s tăng trư ng tín d ng. Tuy nhiên, các ch tiêu này không ph n ánh h t ch t lư ng tín d ng, mà nó ch có th ph n ánh ñư c quy mô, t tr ng và t c ñ tăng trư ng tín d ng vì ñ ng sau các kho n tín d ng ñó còn ti m n nhi u r i ro. Vì v y, khi ñánh giá ch t lư ng tín d ng không ch d a vào nhóm ch tiêu v tăng trư ng mà còn ph i s d ng m t s nhóm ch tiêu khác nh m có s ñánh giá toàn di n hơn. - Nhóm ch tiêu v n có ñ m b o Ch tiêu này ñư c tính b ng cách l y t l ph n trăm gi a n có tài s n ñ m b o trên t ng dư n c a NHTM t i m t th i ñi m nh t ñ nh. Vi c cho vay có TSĐB có th giúp ngân hàng gi m thi u ñư c thi t h i khi r i ro tín d ng x y ra. Trong th c t , các kho n vay c n có tài s n ñ m b o thì thông thư ng giá tr c a kho n vay ñó không ñư c vư t quá 70% giá tr tài s n ñ m b o (còn tùy vào t ng lo i TSĐB c th ). Các ngân hàng ñ c bi t là các NHTM Nhà nư c ñang c g ng tăng d n t tr ng dư n có tài s n ñ m b o, b i ñây là ngu n thu h i n có giá tr c a ngân hàng. Bên c nh ñó, tài s n ñ m b o cũng làm tăng trách nhi m c a khách hàng ñi vay v i kho n tín d ng ñư c c p, và t o ra m i ràng bu c v l i ích gi a khách hàng và ngân hàng. Vì v y, m t t l cao hay th p c a ch tiêu dư n có tài s n ñ m b o trên t ng dư n cũng ph n ánh ñư c ch t lư ng tín d ng c a ngân hàng, xét v ch tiêu dư n có ñ m b o là cao hay th p. Tuy nhiên, ch tiêu này m i ch ph n ánh kh năng thu h i v n c a ngân hàng khi có r i ro x y ra. Đ ñánh giá ch t lư ng tín d ng còn ph i xét s v n th c t chưa thu h i ñư c khi h t h n h p ñ ng tín d ng. - Nhóm ch tiêu v n x u Bao g m các tiêu chí sau: T l n quá h n: ñư c tính b ng t l ph n trăm gi a n quá h n trên t ng dư n c a NHTM t i m t th i ñi m xác ñ nh.
  • 32. 20 N quá h n là kho n n mà khách hàng không tr ñư c khi ñ n h n th a thu n trên h p ñ ng. Ch tiêu này ph n ánh kh năng m t v n c a ngân hàng. T l n quá h n càng cao thì kh năng m t v n càng cao, ch t lư ng tín d ng th p. Theo thông l qu c t n u t l n quá h n dư i 5% thì ñư c coi là tín d ng có ch t lư ng t t và ngư c l i T l n x u (n phân vào nhóm 3, 4, 5): là t l ph n trăm gi a n khó ñòi trên t ng dư n quá h n c a NHTM t i m t th i ñi m nh t ñ nh. N khó ñòi là kho n n quá h n ñã quá 3 kỳ. Ch tiêu này ph n ánh m t cách chính xác hơn kh năng m t v n c a ngân hàng. T l này càng cao thì ch t lư ng tín d ng c a ngân hàng càng th p Vi t Nam, theo quy t ñ nh s 06/2008/QĐ-NHNN ngày 12/03/2008, các NHTM ñ t ñi m t i ña v ch t lư ng tín d ng khi có t l n x u so v i t ng dư n nh hơn ho c b ng 2%. Các ch tiêu này có liên quan ch t ch v i nhau và ph n ánh các m c ñ r i ro tín d ng khác nhau. Đ i v i ngân hàng, vi c khách hàng không tr n ñúng h n có liên quan ñ n thanh kho n và r i ro thanh kho n. N khó ñòi là m t l i c nh báo cho ngân hàng. Khi ñánh giá n quá h n cũng c n ph i chú ý ñ n m t s nghi p v tín d ng như vi c tính toán kỳ h n n , ñi u chuy n kỳ h n n và gia h n n d a trên nh ng cơ s ñúng ñ n hay không. Cơ c u n ñ không n m trong ch tiêu n quá h n, nhưng chính n cơ c u cũng ph n ánh ph n nào kh năng m t v n c a ngân hàng. N u các ngân hàng cơ c u l i n ch nh m gi m ch tiêu n quá h n mà không xem xét ñ n kh năng tr n c a khách hàng thì nó chính là nguy cơ ñ i v i ngân hàng. - Nhóm ch tiêu v t l gi a t ng dư n cho vay so v i t ng v n huy ñ ng Ch tiêu này ñư c th hi n theo công th c sau:
  • 33. 21 Ch tiêu này giúp các nhà phân tích so sánh kh năng cho vay DNNVV c a ngân hàng v i kh năng huy ñ ng v n DNNVV, thông qua ñó xác ñ nh hi u qu c a m t ñ ng v n huy ñ ng c a DNNVV. - Nhóm ch tiêu v vòng quay v n tín d ng Ch tiêu này ñư c xác ñ nh b ng doanh s thu n trên dư n bình quân c a m t NHTM trong m t th i gian nh t ñ nh, ñư c tính theo công th c như sau: Ch tiêu ph n ánh s vòng chu chuy n c a v n vay trong ñó ch tiêu này càng tăng thì vi c t ch c và qu n lý tín d ng càng t t, ch t lu ng cho vay ñư c ñ m b o. Tuy nhiên ñ ñánh giá chính xác vòng quay v n tín d ng thì cũng c n ph i tính t i t ng lo i vay, v i các ngành ngh kinh doanh khác nhau mà có vòng quay v n tín d ng khác nhau. - Ch tiêu v l i nhu n t ho t ñ ng tín d ng L i nhu n t ho t ñ ng tín d ng là l i nhu n hàng năm t ho t ñ ng cho vay c a NHTM. Ch tiêu này cao ph n ánh hi u qu c a ho t ñ ng tín d ng, ch t lư ng tín d ng c a ngân hàng t t và ngư c l i. Vì bên c nh m c tiêu an toàn thì b t kỳ ngân hàng nào cũng ph i hư ng ñ n m c tiêu l i nhu n ñ c bi t trong m t n n kinh t th trư ng c nh tranh. Ch tiêu này th hi n rõ qua công th c sau: Tuy nhiên vi c ñánh giá ch tiêu này cũng có tính tương ñ i vì còn ph thu c vào nhi u y u t như: lãi su t, khách hàng, s n ph m tín d ng, chính sách tín d ng…Do ñó trong ho t ñ ng ngân hàng, n u ch t lư ng tín d ng NHTM t t, ngân
  • 34. 22 hàng nào có m c n x u th p nh t khi có cùng m c dư n và cùng m c lãi su t cho vay v i các ngân hàng khác thì l i nhu n thu ñư c t ho t ñ ng tín d ng s cao hơn. Tóm l i: Đ có th ñánh giá ch t lư ng tín d ng m t cách toàn di n nh t thì c n ph i ñánh giá ñ ng b các ch tiêu. B i vì m i ch tiêu ch có th ñánh giá ñư c ch t lư ng tín d ng là t t hay x u trên m t phương di n nh t ñ nh. 1.3.4 Các nhân t nh hư ng ñ n ch t lư ng tín d ng 1.3.4.1 Nhân t ch quan - Chính sách tín d ng Chính sách tín d ng ph n ánh cương lĩnh tài tr c a ngân hàng, ñ m b o ho t ñ ng tín d ng c a ngân hàng ñi ñúng quĩ ñ o. Nó có ý nghĩa quy t ñ nh ñ n s thành công hay th t b i c a m t ngân hàng. Căn c vào tình hình c th c a m i th i kỳ mà ngân hàng ho ch ñ nh cho mình m t chính sách tín d ng phù h p. M t chính sách tín d ng ñúng ñ n s giúp cho ngân hàng thu hút ñư c khách hàng, ñ m b o kh năng sinh l i cho ho t ñ ng tín d ng trên cơ s phân tán r i ro, nh ñó mà phát huy ñư c năng l c c a b n thân ngân hàng ñ ng th i t n d ng ñư c s thu n l i và h n ch t i ña b t l i t môi trư ng kinh doanh. Đi u ñó cũng có nghĩa là ch t lư ng tín d ng ph thu c vào s ñúng ñ n c a chính sách tín d ng. B t c ngân hàng nào mu n ho t ñ ng tín d ng có ch t lư ng ñ u ph i có chính sách tín d ng thích h p cho ngân hàng. - Quy trình tín d ng Quy trình tín d ng bao g m nh ng quy ñ nh, cách th c c n ph i th c hi n trong t ng khâu c a công tác tín d ng k t khi ti p nh n h sơ, th m ñ nh, công ch ng, giám sát quá trình cho vay cho ñ n khi thu h i ñư c n . Ch t lư ng tín d ng có ñ m b o ñư c hay không tùy thu c vào s h p lý c a các quy ñ nh t ng bư c, s th ng nh t, ch t ch nhưng không rư m rà c a toàn b qui trình. - Công tác th m ñ nh d án vay v n Th m ñ nh d án là vi c dùng các phương pháp phân tích, thu th p x lý thông tin, s li u liên quan ñ n khách hàng vay v n và d án xin tài tr ñ d a vào ñó mà
  • 35. 23 ngân hàng ñưa ra quy t ñ nh có tài tr hay không. Đây là công tác có ý nghĩa r t quan tr ng, nh hư ng l n ñ n ch t lư ng tín d ng. N u k t qu th m ñ nh không chính xác s d n ñ n thi t h i cho ngân hàng. Như khi d án vay v n có tính kh thi, DN có năng l c s d ng v n vay nhưng k t qu th m ñ nh l i ñánh giá không chính xác tính kh thi c a d án, ñưa ñ n quy t ñ nh ngân hàng không cho vay. Đi u này khi n cho ngân hàng m t m t kho n l i nhu n hơn th n a là m t m t khách hàng t t. Ngư c l i, n u th m ñ nh mà không ñánh giá h t r i ro c a d án thì quy t ñ nh cho vay s khi n ngân hàng g p r i ro khó có th thu h i ñư c v n, gi m ch t lư ng tín d ng. Công tác th m ñ nh ph i chính xác, th n tr ng nhưng không m t quá nhi u th i gian vì ñi u này s kéo dài th i gian th c hi n d án, phương án s n xu t kinh doanh, gi m hi u qu s n xu t kinh doanh c a DN. Bên c nh ñó, thông qua quá trình th m ñ nh phương án vay v n c a khách hàng, ngân hàng có th tư v n cho ch ñ u tư trên cơ s nh ng kinh nghi m v n có c a mình, giúp cho phương án hi u qu hơn, ñ ng th i th t ch t hơn m i quan h gi a ngân hàng và khách hàng. - Thông tin tín d ng Thông tin tín d ng ñóng vai trò quan tr ng trong ho t ñ ng tín d ng c a ngân hàng. Nh có thông tin tín d ng, ngư i qu n lý có th ñưa ra nh ng quy t ñ nh c n thi t liên quan ñ n cho vay, theo dõi và qu n lý tài kho n cho vay. Thông tin tín d ng có th thu ñư c t các ngu n có s n ngân hàng như h sơ vay v n, thông tin gi a các t ch c tín d ng, phân tích c a cán b tín d ng...; thông tin t phía khách hàng như ph ng v n tr c ti p, báo cáo ñ nh kỳ, t các cơ quan, t ch c chuyên cung c p thông tin tín d ng; ho c t các ngu n thông tin khác như báo chí...S lư ng và ch t lư ng c a thông tin có ñư c liên quan ñ n m c ñ chính xác trong vi c phân tích khách hàng, ñánh giá th trư ng ñ ñưa ra nh ng quy t ñ nh phù h p. Thông tin càng ñ y ñ , chính xác, toàn di n và nhanh nh y thì kh năng n m b t cơ h i và phòng ng a r i ro trong ho t ñ ng tín d ng càng cao, ch t lư ng tín d ng t ñó mà ñư c nâng lên. - Công tác t ch c và trình ñ nghi p v c a cán b
  • 36. 24 Cán b tín d ng ñóng vai trò quan tr ng nh t ñ i v i ho t ñ ng tín d ng c a ngân hàng cũng như ch t lư ng tín d ng. Đây là nh ng ngư i tr c ti p th c hi n t t c các khâu c a quy trình tín d ng do ñó vi c b o ñ m an toàn và tính sinh l i cho m i kho n tín d ng ph thu c vào trình ñ cũng như ñ o ñ c ngh nghi p c a cán b tín d ng. Xã h i ngày càng phát tri n thì càng ñòi h i ch t lư ng nhân s cao hơn ñ có th x lý k p th i, linh ho t và hi u qu nh ng tình hu ng có th x y ra trong ho t ñ ng tín d ng, giúp ngân hàng ngăn ng a và h n ch r i ro tín d ng. Tuy nhiên, có m t ñ i ngũ cán b có trình ñ m i ch là ñi u ki n c n, ñ có th ñ m b o ñư c ch t lư ng tín d ng thì vi c t ch c s p x p cán b s là ñi u ki n ñ . Công tác t ch c c n ph i s p x p m t cách khoa h c, ñúng ngư i, ñúng vi c, ñ m b o s ph i h p nh p nhàng gi a các phòng ban, gi a các khâu c a ho t ñ ng tín d ng. Vi c t ch c m t cách ch t ch s giúp cho ngân hàng ñáp ng k p th i yêu c u c a khách hàng, gi m thi u r i ro trong quá trình ho t ñ ng tín d ng, làm cho b máy c a ngân hàng ho t ñ ng trôi ch y, nh p nhàng, nhanh nh y trư c s bi n ñ ng không ng ng c a môi trư ng kinh doanh. - V n t có c a ngân hàng V n t có là ti m l c c a ngân hàng, giúp cho ngân hàng có ñ kh năng, ñi u ki n ñ m r ng tín d ng, ñáp ng ñư c nhu c u v v n ngày càng l n c a các DN, t ch c cũng như các cá nhân. V n ch s h u c a ngân hàng càng l n thì kh năng ñáp ng nhu c u vay v n càng cao. Bên c nh ñó, v n ch s h u là ñi u ki n quan tr ng ñ ngân hàng ñ u tư ñào t o cán b , nâng c p trang thi t b cơ s v t ch t nh m nâng cao ch t lư ng ph c v , hi n ñ i hóa các quy trình k thu t, trên cơ s ñó nâng cao ch t lư ng tín d ng. - Trang thi t b , cơ s v t ch t c a ngân hàng Vi c trang b ñ y ñ trang thi t b tiên ti n phù h p v i kh năng tài chính, qui mô và ph m vi ho t ñ ng c a ngân hàng s giúp cho ngân hàng ñáp ng ñư c yêu c u và ñòi h i ngày càng cao c a khách hàng v i chi phí th p. Ngoài ra, ngân hàng còn có th n m b t k p th i, chính xác thông tin v tình hình ho t ñ ng tín d ng.
  • 37. 25 C p nh p nhanh v ngành ngh kinh doanh c a khách hàng vay v n cũng như hi u qu s d ng v n vay c a khách hàng trong t ng lĩnh v c c th . Tóm l i: Ch t lư ng tín d ng ch u nh hư ng t nhi u nhân t thu c n i t i c a m i ngân hàng. S nh hư ng c a các nhân t này là khác nhau, tùy thu c vào s phát tri n c a n n kinh t và tình hình c th c a m i ngân hàng. V n ñ c n quan tâm là làm th nào ñ có th phát huy ñư c nh ng nh hư ng tích c c, s d ng m t cách linh ho t các nhân t này ñ có th th c hi n ho t ñ ng tín d ng có ch t lư ng. 1.3.4.2 Nhân t khách quan - Khách hàng Khi ngân hàng c p m t kho n tín d ng cho khách hàng thì vi c ñ m b o an toàn và tính sinh l i c a kho n v n ñó ph thu c r t nhi u vào chính khách hàng vì lúc ñó h là ngư i n m gi kho n tín d ng. Do ñó, khách hàng là m t trong nh ng nhân t quan tr ng nh t nh hư ng t i ch t lư ng tín d ng. N u ch có s n l c t phía ngân hàng thì kho n tín d ng ñư c c p cũng không ñư c coi là có ch t lư ng. Đ ñ m b o tính an toàn và hi u qu cho các kho n tín d ng c a ngân hàng thì khách hàng ph i có năng l c (v tài chính, qu n lý ñi u hành, trình ñ lao ñ ng...), d án kinh doanh kh thi và có ñ o ñ c ngh nghi p, có như v y thì ch t lư ng tín d ng m i ñư c nâng cao. Năng l c tài chính c a khách hàng mà c th ñây là các DNNVV th hi n kh năng sinh lãi, v n t có, TSĐB... Năng l c tài chính càng cao thì kh năng tr n c a DN càng cao, ñ m b o ñư c tính an toàn cho kho n v n tín d ng. Năng l c qu n lý ñi u hành và trình ñ c a lao ñ ng trong DN cũng không kém ph n quan tr ng. Đây là y u t mang tính quy t ñ nh ñ n vi c sinh l i c a kho n tín d ng. Kh năng làm vi c, trình ñ cũng như năng l c qu n lý c a DN s làm cho kho n v n ñư c s d ng ñúng m c ñích, có hi u qu t o ra l i nhu n cho DN ñ ñ DN có th tr lãi cho ngân hàng ñ y ñ , ñúng h n và tăng ñư c v n ch s h u như k ho ch ñã ñ ra.
  • 38. 26 - Môi trư ng kinh t Môi trư ng kinh t là ti n ñ cho m i ho t ñ ng s n xu t kinh doanh trong n n kinh t ñó. N n kinh t phát tri n n ñ nh s làm cho các ho t ñ ng kinh t di n ra trôi ch y. Trong n n kinh t y, ho t ñ ng tín d ng s không ph i ch u nh hư ng c a l m phát, kh ng ho ng hay nh ng s bi n ñ ng b t thư ng c a lãi su t, vì v y mà ch t lư ng tín d ng ñư c ñ m b o hơn. Trong trư ng h p này thì ch t lư ng tín d ng ph thu c ch y u vào các nhân t ch quan t c là các nhân t thu c phía NHTM. Vì v y, ñ nâng cao ch t lư ng tín d ng thì công tác d báo và kh năng n m b t thông tin th trư ng, kh năng ng phó k p th i trư c nh ng bi n ñ ng b t thư ng c a n n kinh t là vô cùng quan tr ng ñ i v i m i NHTM. - Môi trư ng chính tr - xã h i Môi trư ng chính tr - xã h i t o nên s n ñ nh trong kinh doanh c a các ch th trong n n kinh t ñó. Trong m t n n kinh t dù phát tri n ñ n ñâu nhưng không có s n ñ nh v chính tr cũng như xã h i thì cũng r t khó thu hút các nhà ñ u tư nói chung và các NHTM nói riêng. Vì cho dù l i nhu n có th cao nhưng r i ro cũng r t cao và các nhà ñ u tư khó có th lư ng trư c ñư c nh ng r i ro, thi t h i có th x y ra. S b t n v chính tr xã h i còn có th tác ñ ng ñ n nh ng kho n tín d ng ñã c p phát thông qua s tác ñ ng b t l i c a nó ñ n ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a các DN ñang ho t ñ ng trong môi trư ng ñó.Vì v y nó làm cho ch t lư ng tín d ng gi m xu ng. Bên c nh ñó, môi trư ng xã h i còn ph n ánh b ng trình ñ dân trí cũng như nh n th c c a dân cư ñó. N u trình ñ dân trí th p, kém hi u bi t thì s gi m hi u qu s d ng v n vay, vì v y ho t ñ ng tín d ng s không ñ t ñư c ch t lư ng. - Môi trư ng pháp lý Nhân t pháp lý bao g m tính ñ ng b c a h th ng pháp lu t, tính ñ y ñ , ch t ch và th ng nh t c a các văn b n pháp lu t g n li n v i s th c thi pháp lu t m t cách nghiêm túc. Th c ti n kinh t th trư ng cho th y pháp lu t là b ph n không th thi u trong n n kinh t th trư ng có s ñi u ti t vĩ mô c a Nhà nư c.
  • 39. 27 Pháp lu t không phù h p v i nh ng yêu c u phát tri n c a n n kinh t thì m i ho t ñ ng trong n n kinh t không th ti n hành trôi ch y ñư c. Vi c t o l p m t môi trư ng pháp lý thu n l i giúp các NHTM m nh d n ñ u tư cũng như xây d ng và ti n hành các phương án kinh doanh c a mình. Ch t lư ng tín d ng s ñư c nâng lên nh các phương án kinh doanh có hi u qu gi a ngân hàng và DN, s h p tác c a h ñư c pháp lu t b o v .
  • 40. 28 K T LU N CHƯƠNG 1 Trong nh ng năm qua, n n kinh t nư c ta ñã ñ t ñư c nh ng thành t u r t quan tr ng: cơ c u kinh t có chuy n d ch theo hư ng ti n b , tăng trư ng n ñ nh trong m t th i gian khá dài. K t qu ñó có s ñóng góp không nh c a các DNNVV thu c các thành ph n kinh t nư c ta. DNNVV trong th i gian qua có bư c phát tri n nhanh v s lư ng, tham gia vào các lo i hình kinh t và ñóng góp vào s tăng trư ng GDP c a nư c ta ngày càng cao và quan tr ng, t o ra công ăn vi c làm cho ngư i lao ñ ng. Theo d tính trong tương lai thì nhu c u v n c a các DNNVV ngày càng tăng nh m ñáp ng yêu c u c a s n xu t ñ t o ra năng l c m i, nâng cao kh năng c nh tranh c a các DN. Đ ho t ñ ng kinh doanh phát tri n hi u qu và c nh tranh ñư c trên th trư ng, các DN c n ph i có m t lư ng v n không nh , mà v n t có c a DN ch ñáp ng ñư c ph n nào nhu c u v n c a h . Đ c bi t là ñ i v i DNNVV do v n t có ít nên nhu c u v v n là r t c p thi t. Vì v y ngân hàng chính là nơi mà các DN này tìm ñ n ñ gi i quy t các khâu v v n. Tín d ng c a các ngân hàng là m t trong nh ng hình th c s d ng v n ñ i v i các DN nói chung và các DNNVV nói riêng. Tuy nhiên trong nh ng năm qua, v n ñ tín d ng ñ i v i các DNNVV g p không ít nh ng khó khăn và t n t i như: s an toàn, ch t lư ng, hi u qu ... ñ c bi t là v n ñ ch t lư ng c a các kho n tín d ng ñ i v i các DNNVV còn g p nhi u b t c p và chưa ñ t hi u qu cao. Đây là m i quan tâm hàng ñ u c a các ngân hàng trong ñó có OCB. Nâng cao ch t lư ng tín d ng luôn là m t v n ñ c p thi t và quan tr ng ñ i v i các ngân hàng, vì ch t lư ng tín d ng liên quan tr c ti p ñ n quá trình ho t ñ ng kinh doanh c a ngân hàng.
  • 41. 29 CHƯƠNG 2 TH C TR NG CH T LƯ NG TÍN D NG Đ I V I DOANH NGHI P NH VÀ V A T I OCB 2.1 Đôi nét v ngân hàng TMCP Phương Đông (OCB) 2.1.1 Gi i thi u chung v OCB Ngân hàng thương m i c ph n Phương Đông có tên ti ng Anh là Orient Commercial Joint Stock Bank, vi t t t là OCB. H i s chính ñ t t i s 45 ñư ng Lê Du n, Qu n 1, TP.HCM, Vi t Nam. Đ n ngày 20/07/2011 v n ñi u l c a OCB là 3.000.000.000.000 ñ ng. Hi n có 85 chi nhánh và phòng giao d ch t i h u h t các ñ a bàn kinh t tr ng ñi m trên toàn qu c, v i hơn 1.600 cán b , nhân viên, OCB ñang d n kh ng ñ nh v th c a mình trên con ñư ng h i nh p. 2.1.2 L ch s hình thành và phát tri n Ngày 10 tháng 06 năm 1996, OCB chính th c ñư c thành l p theo quy t ñ nh s 1114/GP–VB do UBND TP.HCM c p ngày 08/05/1996, v i th i h n ho t ñ ng là 99 năm, ñư c NHNN Vi t Nam c p gi y phép ho t ñ ng s 0061/NH-GP ngày 13/04/1996. Các c ñông l n c a OCB g m có: Ngân hàng BNP Paribas (Pháp), T ng Công Ty B n Thành (Ben Thanh Group), Văn Phòng Thành y TP.HCM, NHTM c ph n Ngo i thương Vi t Nam (VCB) v i t tr ng c ph n n m gi như sau: Bi u ñ 2.1: Cơ c u c ñông c a OCB
  • 42. 30 Trong quá trình phát tri n t khi thành l p ñ n nay, OCB ñã gia nh p Hi p H i Vi n Thông Tài Chính Liên Ngân Hàng Toàn C u ( SWIFT) và tham gia chương trình RDF II (2002), tham gia thành l p công ty c ph n d ch v th SMART LINK, phát hành th LUCKY OCB nh m ph c v t t nh t nhu c u thanh toán c a khách hàng. Bên c nh ñó OCB cũng ñã hoàn t t vi c tri n khai Online ti n g i toàn h th ng (08/2008), hoàn t t chuy n ñ i s li u và ñưa h th ng ph n m m ngân hàng lõi T24 vào s d ng trong toàn ngân hàng (2010), ký k t v i công ty ki m toán Ernst &Young v vi c cung c p d ch v h tr hoàn thi n h th ng x p h ng tín d ng n i b (09/2009). V vi c l a ch n ñ i tác chi n lư c nư c ngoài ñ nâng cao ch t lư ng ho t ñ ng kinh doanh, h i nh p v i tài chính toàn c u thì OCB ñã l a ch n ñư c ñ i tác chi n lư c nư c ngoài ñó là ngân hàng BNP PARIBAS, C ng Hòa Pháp (2002) ñ n m gi 12.52% v n ñi u l c a OCB. BNP Paribas là m t trong nh ng t p ñoàn hàng ñ u Châu Âu và là m t trong 06 ngân hàng m nh nh t th gi i theo ñánh giá x p h ng c a Standard & Poor’s. BNP s h tr lâu dài cho OCB v công ngh thông tin, qu n lý r i ro, ki m toán và tái c u trúc ngân hàng, tài chính, phát tri n các s n ph m, d ch v ngân hàng bán l , cũng như kh năng ti p c n năng l c c a t p ñoàn BNP nh m nâng cao v th c a OCB trong th i gian trung và dài h n 2.1.3 Nh ng thành t u ñ t ñư c V i vi c không ng ng nâng cao ch t lư ng trong quá trình ho t ñ ng kinh doanh, ñóng góp tích c c vào hi u qu vào s nghi p phát tri n kinh t xã h i c a ñ t nư c thì OCB ñã ñ t ñư c nh ng thành tích và các gi i thư ng quan tr ng sau: “M t trong 10 NHTM Vi t Nam ñư c hài lòng nh t năm 2008” do ngư i tiêu dùng bình ch n qua chương trình kh o sát c a Trung tâm nghiên c u ngư i tiêu dùng và DN bình ch n. “Top 500 DN l n nh t Vi t Nam” do Vietnamnet bình ch n (2008). “Sao vàng ñ t Vi t” do hi p h i DN Tr Vi t Nam trao t ng (2008). “Sao vàng Phương Nam” do hi p h i DN Tr Thành ph H Chí Minh trao t ng. (2008).
  • 43. 31 “C thi ñua c a NHNN t ng ñơn v có thành tích xu t s c d n ñ u phong trào thi ñua ngành Ngân hàng Vi t Nam” (2009) “B ng ch ng nh n Thương hi u ch ng khoán uy tín và danh hi u công ty Đ i chúng tiêu bi u” do NHNN và trung tâm thông tin tín d ng trao t ng năm 2009. “Cúp DN Thương m i d ch v tiêu bi u, DN vì c ng ñ ng năm 2009”. OCB ñư c Citibank – thu c T p ñoàn tài chính hàng ñ u c a M (Citigroup) trao b ng ch ng nh n “Ngân hàng th c hi n xu t s c nghi p v Thanh Toán Qu c T 2009”. Gi i thư ng “Thương hi u Ch ng khoán uy tín” l n th 2 liên ti p do Hi p h i Kinh doanh Ch ng khoán Vi t Nam (VASB) trao t ng năm 2010. 2.1.4 S n ph m, d ch v c a OCB OCB th c hi n t t c các s n ph m, d ch v hi n có c a m t ngân hàng hi n ñ i trên các lĩnh v c sau: − Nh n các lo i ti n g i, ti n g i ti t ki m, kỳ phi u b ng VND và ngo i t t các t ch c kinh t và cá nhân v i lãi su t linh ho t, h p d n. Ti n g i c a các thành ph n kinh t ñư c b o hi m theo qui ñ nh c a Nhà nư c. − Th c hi n ñ ng tài tr b ng VND, USD các d án, chương trình kinh t l n v i tư cách là ngân hàng ñ u m i ho c ngân hàng thành viên v i th t c thu n l i nh t, hoàn thành nhanh nh t. − Cho vay các thành ph n kinh t theo lãi su t th a thu n v i các lo i hình cho vay ña d ng: ng n h n, trung, dài h n b ng VND và các ngo i t m nh. − Thanh toán xu t nh p kh u hàng hoá và d ch v , chuy n ti n b ng h th ng SWIFT v i các ngân hàng l n trên th gi i b o ñ m nhanh chóng, an toàn, chi phí th p. − Chuy n ti n nhanh chóng trong và ngoài nư c, v i d ch v chuy n ti n nhanh Western Union, chuy n ti n du h c sinh, ki u h i. − Mua bán trao ngay và có kỳ h n các lo i ngo i t ; hoán ñ i ng ai t .
  • 44. 32 − Cung c p d ch v ki m ngân t i ch , d ch v thu h , chi h theo yêu c u c a khách hàng, d ch v rút ti n t ñ ng 24/24 (ATM). − Th c hi n các d ch v khác v tài chính, ngân hàng. 2.1.5 K t qu ho t ñ ng kinh doanh c a ngân hàng trong th i gian qua 2.1.5.1 T ng quan n n kinh t Vi t Nam năm 2010 Năm 2010, n n kinh t Vi t Nam ñư c ñánh giá là ñã ph c h i và tăng trư ng kh quan. Tăng trư ng GDP ñ t 6,78% trong ñó ñ c bi t là khu v c s n xu t công nghi p vư t lên g n 14%. Kim ng ch xu t kh u ñ t 71,6 t USD, tăng 25,5% so v i năm 2009 trong khi kim ng ch nh p kh u ñ t 84 t USD, tăng 20,1% so v i năm 2009. Bên c nh ñó, ch s tiêu dùng cũng tăng vư t m c d báo và ñ t m c 2 con s là 11,75%. Đ i v i ngành tài chính-ngân hàng, các s dư ho t ñ ng kinh doanh ñ u tăng như huy ñ ng v n tăng 27,2%, dư n tăng 29,81% so v i năm 2009. T ng phương ti n thanh toán tăng 25,3% so v i năm 2009. S tăng trư ng này là “khá nóng” trong nh ng tháng cu i năm v i hi n tư ng lãi su t bùng n trong b i c nh l m phát cao, giá vàng và ngo i t tăng k l c. Trư c tình hình ñó, ñ gi m b t áp l c lên th trư ng v n và ti n t , NHNN ñã ñi u ch nh tăng 1% trên các m c lãi su t: lãi su t cơ b n lên 9%, lãi su t tái c p v n lên 9%, lãi su t tái chi t kh u lên 7% ñ ng th i giám sát ch t ch m c lãi su t huy ñ ng ñ ng thu n 14%. NHNN cũng gia h n th i gian tăng v n ñi u l c a các ngân hàng lên 3000 t ñ ng ñ n 31/12/2011. V i chính sách ñi u hành vĩ mô ñã ñư c chu n b trư c, n n kinh t Vi t Nam ñư c kỳ v ng s ti p t c tăng trư ng và d ki n tăng trư ng GDP ñ t m c 7%-7,5% trong năm 2011. 2.1.5.2 K t qu ho t ñ ng kinh doanh c a OCB năm 2010 và 06 tháng ñ u năm 2011 Trong b i c nh kinh t , xã h i như trên nhưng v i s tin tư ng c a khách hàng, s n l c OCB ñã g t hái ñư c m t s thành qu trong ho t ñ ng và hoàn thành ch tiêu ch y u năm 2010 ñư c Đ i h i c ñông giao. C th như: l i nhu n
  • 45. 33 trư c thu ñ t 100,6% k ho ch, tăng 48,1% so v i năm 2009; t ng tài s n tăng 55,3% so v i ñ u năm; ñ n cu i năm 2010, t l n x u (NPL) gi m còn 2,05% so v i t ng dư n , m ng lư i ho t ñ ng ñư c nâng lên 79 ñ a ñi m kinh doanh. B ng 2.1 M t s ch s tài chính ch y u ĐVT: t ñ ng Các ch tiêu 2008 2009 2010 30/06/2011 T ng TS 10.095 12.686 19.690 21.787 VCSH 1.591 2.331 3.140 3.220 T ng TN 1.477 1.347 2.360 1.338 T ng CP 1.396 1.075 1.958 1.958 LN trư c thu 81 272 402 1,187 LN sau thu 65 206 304 113 Ch s tài chính ROA 0,64% 1,62% 1,54% 0.51% ROE 4,09% 8,83% 9,68% 3.50% (Ngu n: Ngân hàng Phương Đông) Rõ ràng thông qua b ng 2.1 thì t ng thu nh p c a OCB ñ u tăng trong các năm qua trong ñó t ng thu nh p năm 2010: 2.360 t ñ ng, tăng 75,2 % so v i năm 2009. OCB cũng có s chuy n bi n tích c c trong vi c gia tăng l i nhu n, c th năm 2010 l i nhu n sau thu là 304 t ñ ng, tăng 98 t ñ ng so v i năm 2009. Riêng trong quý II/2011, l i nhu n sau thu c a OCB ñ t 113 t ñ ng, b ng 37,17% năm 2010. Ngoài ra các ch s ROA, ROE c a OCB cũng ñư c c i thi n và n ñ nh, nâng cao hi u qu kinh doanh như ROA năm 2010: 1,54% và ROE năm 2010: 9,68%. 2.2 TÌNH HÌNH HUY Đ NG V N VÀ CHO VAY T I OCB 2.2.1 Ho t ñ ng huy ñ ng v n Trong ho t ñ ng kinh doanh c a b t kỳ ngân hàng nào, ngu n v n và cơ c u ngu n v n luôn gi m t vai trò h t s c quan tr ng, nó quy t ñ nh quy mô, ph m vi ho t ñ ng. OCB ñã t ng bư c khai thác t i ña ngu n v n nhàn r i trong xã h i t các t ch c kinh t và m i t ng l p dân cư, ñ m b o s tăng trư ng ngu n v n n ñ nh, b n v ng.
  • 46. 34 2.2.1.1 Th c tr ng huy ñ ng v n Hi n nay OCB huy ñ ng v n dư i các hình th c: ng n h n, trung và dài h n qua các hình th c ti n g i thanh toán, phát hành gi y t có giá (kỳ phi u, trái phi u). Bên c nh ñó, các lo i hình ti n g i ña d ng ñ khuy n khích khách hàng g i ti n như: ti n g i có lãi su t lũy ti n, ti n g i ti t ki m linh ho t, ti n g i b c thang và d ch v SMS Banking, Internet Banking t o s thu n l i cho khách hàng l a ch n hình th c g i ti n phù h p nh t. OCB cũng th c hi n các chương trình khuy n m i ñ thu hút dòng ti n t dân cư như chương trình “G i ti n-Trúng vàng”, “Tài kho n Thông Minh” ñ c nh tranh v i các ngân hàng khác trong vi c huy ñ ng v n. Ngoài ra OCB cũng ñã xây d ng ñư c m i quan h v i các ñ nh ch tài chính khác như các t ch c phát hành th (Visa, Mastercard), liên minh th v i Vietcombank, Công ty chuy n ti n Western Union, các ñ i lý ch p nh n th , ñ i lý chi tr ki u h i, liên k t v i Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín trong d ch v chuy n ti n nhanh, cùng v i vi c ñ y m nh công tác ti p th th trong các b ph n dân cư, công ty, ñoàn th ñã thu hút ngu n v n nhàn r i trong dân cư, góp ph n tăng ngu n v n huy ñ ng cho Ngân hàng. B ng 2.2: Tình hình huy ñ ng v n t i OCB trong giai ño n 2008 - 2010 ĐVT: t ñ ng Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Ch tiêu Giá tr Giá tr Tăng trư ng (+/-%) Giá tr Tăng trư ng (+/-%) 1. Theo lo i hình 8.262 10.046 15.236 Th trư ng 1 và Phát hành gi y t có giá 6.796 8.968 32% 10.816 21% Th trư ng 2 1.466 1.078 -26% 4.420 310% 2. Theo lo i ti n t 8.262 10.046 15.236 VND 7.605 9.084 19% 14.511 60% Vàng ,ngo i t 657 962 46% 725 -25% 3. Theo hình th c ti n g i 8.262 10.046 15.236
  • 47. 35 Ti n g i c a TCKT 2.237 3.148 41% 2.118 -33% - DN ngoài qu c doanh và các ñ i tư ng khác 1.621 2.506 55% 1.765 -30% - Doanh nghi p qu c doanh 599 566 -6% 351 -38% - Doanh nghi p có v n ñ u tư nư c ngoài 17 76 347% 2 -97% Ti n g i c a cá nhân 4.384 4.694 7% 6.566 40% Ti n g i c a các ñ i tư ng khác 175 209 19% 3 1082% Phát hành gi y t có giá 917 2.129 132% Ti n g i t ch c tín d ng 1.466 1,078 -26% 4.420 310% 4.Theo kỳ h n n 8.262 10.046 15.236 - Huy ñ ng v n ng n h n 6.521 7.049 8% 9.081 53% - Huy ñ ng v n trung và dài h n 1.741 2.997 72% 6.155 49% T c ñ tăng trư ng ngu n v n huy ñông 22% 52% (Ngu n: Báo cáo thư ng niên c a OCB giai ño n 2008-2009-2010) S li u trên b ng 2.1 cho th y OCB r t chú tr ng ñ n công tác huy ñ ng v n nên hàng năm ñ u có t c ñ tăng trư ng cao. T i th i ñi m 31/12/2010, t ng ngu n v n huy ñ ng c a OCB ñ t 15.236 t ñ ng, tăng 5.190 t ñ ng so v i năm 2009 ñ t t c ñ tăng trư ng là 52%. Trong ñó, v n huy ñ ng VND có t c ñ tăng trư ng cao v i m c tăng trư ng là 60% so v i năm 2009. Do năm 2010 lãi su t huy ñ ng VND c a các NHTM bao g m c OCB ñư c ñ y lên khá cao ñã thu hút lư ng l n ti n g i trong dân chúng, huy ñ ng vàng và ngo i t ch y u là USD gi m. Do giá USD và giá vàng tăng trong khi lãi su t c a ngân hàng th p nên ngư i dân ít g i trong ngân hàng mà ch y u giao d ch bên ngoài ñ ñ u cơ ki m l i. Ngu n v n huy ñ ng chính c a OCB là t ngu n v n nhàn r i trong dân cư chi m t tr ng cao nh t trong t ng v n huy ñ ng (43%) và ñ t 6.566 t ñ ng, ngu n v n huy ñ ng t các t ch c kinh t ñ t 2.118 t ñ ng, gi m 33%. Đi u này là do lãi su t cho vay c a ngân hàng tăng nên các DN ch y u dùng ngu n v n t có ñ
  • 48. 36 b sung v n lưu ñ ng cho nên ngu n v n huy ñ ng ñ i v i kh i kinh t này gi m xu ng. N u phân theo kỳ h n n thì ngu n v n huy ñ ng ng n h n và trung, dài h n ñ u tăng do m ng lư i ho t ñ ng ñư c nâng lên 79 ñ a ñi m kinh doanh nên ñ a bàn ho t ñ ng ñư c m r ng và thu hút thêm nhi u ñ i tư ng g i ti n, cùng v i chính sách lãi su t phù h p góp ph n t o nên s tăng trư ng ngu n v n huy ñ ng t i chi nhánh th hi n rõ qua bi u ñ sau: Bi u ñ 2.2: Tăng trư ng huy ñ ng v n theo kỳ h n 2.2.1.2 Đánh giá chung v ho t ñ ng huy ñ ng v n Nh ng k t qu ñ t ñư c Ngu n v n huy ñ ng liên t c tăng trư ng, t c ñ tăng trư ng năm sau luôn cao hơn năm trư c. Vi c tăng lên c a ngu n v n huy ñ ng ñã t o ñi u ki n cho OCB m r ng ho t ñ ng cho vay cho các ch th trong n n kinh t Nh m c nh tranh v i các ngân hàng khác trong ho t ñ ng huy ñ ng v n, OCB ñã ñưa ra nh ng chính sách lãi su t huy ñ ng phù h p, mang tính c nh tranh cao trong khuôn kh pháp lu t cho phép cùng v i các chương trình khuy n m i h p lý ñã t o ñi u ki n gia tăng ngu n v n huy ñ ng cho ngân hàng. Vi c liên k t v i các công ty ki u h i, các ñ i tác tài chính qu c t ñ ng th i h th ng thông tin ñi n t ñư c c i thi n, chính xác, b o m t, qu ng bá vi c phát hành th lucky OCB t o ñi u ki n gia tăng ngu n v n huy ñ ng dư i hình th c ti n g i thanh toán cho ngân hàng.
  • 49. 37 Cơ c u ngu n v n huy ñ ng ñư c c i thi n trong ñó v n huy ñ ng trung và dài h n, ngu n v n huy ñ ng t dân cư tăng lên ñã b o ñ m cho ho t ñ ng thanh kho n c a ngân hàng thêm an toàn. Nh ng m t t n t i và các y u t khách quan nh hư ng ñ n công tác huy ñ ng v n: Ho t ñ ng huy ñ ng v n t các t ch c kinh t gi m sút nh hư ng ñ n ngu n v n huy ñ ng c a ngân hàng. Ngu n v n huy ñ ng b ng ngo i t gi m nh hư ng ñ n ho t ñ ng cho vay ngo i t tài tr nh p kh u. S c nh tranh trong vi c huy ñ ng v n c a các NHTM nh hư ng l n ñ n ho t ñ ng và kh năng huy ñ ng v n c a OCB do kéo theo cu c ñua lãi su t huy ñ ng ng m, ñ y lãi su t cho vay tăng cao, nh hư ng ho t ñ ng kinh doanh c a ngân hàng. Th ph n huy ñ ng v n c a ngân hàng có th b thu h p do s xu t hi n c a các ngân hàng có v n ñ u tư nư c ngoài, các ñ nh ch tài chính phi ngân hàng, các lo i th trư ng tài chính. 2.2.2 Ho t ñ ng cho vay Trong ho t ñ ng kinh doanh c a NHTM, hai khâu quan tr ng nh t là huy ñ ng v n và cho vay trong ñó cho vay là ho t ñ ng ch y u c a ngân hàng, nó quy t ñ nh ph n l n ñ n hi u qu kinh doanh và quá trình chu chuy n v n c a Ngân hàng. Vi c phân tích h th ng các ch tiêu sau s làm rõ th c tr ng ho t ñ ng cho vay c a OCB: 2.2.2.1 Phân tích dư n theo lo i ti n t Vi c phân lo i dư n theo lo i ti n t cho th y t tr ng dư n cho vay theo các lo i ti n t : VND, vàng và ngo i t th hi n rõ qua b ng t ng h p sau:
  • 50. 38 (Ngu n: Ngân hàng Phương Đông) Qua b ng s li u trên cho th y t c ñ tăng trư ng c a ho t ñ ng tín d ng c a OCB có xu hư ng ngày càng tăng, theo ñó dư n cho vay t i th i ñi m 31/12/2010 ñ t 11.585 t ñ ng, tăng 2.922 t ñ ng v i t c ñ tăng 33% so v i năm 2009. So v i ch tiêu k ho ch ñ ra là 10.416 t ñ ng thì dư n cho vay c a OCB trong năm 2010 vư t 11% so v i k ho ch ñ ra. Bi u ñ 2.3: Dư n cho vay theo phân lo i ti n t Theo vi c phân lo i dư n cho vay theo lo i ti n t thì dư n cho vay VND luôn ñ t t tr ng cao trong t ng dư n v i t tr ng trung bình trên 90%. Trong năm 2010 do th c hi n theo ngh quy t s 18/NQ-CP ngày 06/04/2010 v vi c thúc ñ y xu t kh u, h n ch nh p siêu, c i thi n cán cân thanh toán ñ ng th i giá vàng và USD liên t c bi n ñ ng không ng ng d n ñ n vi c cho vay b ng ngo i t và vàng c a OCB gi m 45%, bù l i OCB t p trung vào cho vay VND v i dư n ư c ñ t
  • 51. 39 11.295 t ñ ng ñ tăng cư ng ph c v cho các DN s n xu t kinh doanh v i t c ñ tăng trư ng là 39%, chi m 97,5% t tr ng cho vay. 2.2.2.2 Phân tích dư n theo theo th i gian Đ th y ñư c cơ c u dư n cho vay c a ngân hàng theo t ng kỳ thì ph i ñi sâu vào vi c phân lo i dư n theo th i gian như sau: (Ngu n: Ngân hàng Phương Đông) Trong cơ c u dư n cho vay theo kỳ h n n thì rõ ràng dư n cho vay ng n h n luôn ñ t t tr ng cao nh t v i dư n trong năm 2010 ñ t 6.640 t ñ ng, chi m 57,32% t ng dư n và tăng 1.953 t ñ ng so v i năm 2009. Dư n cho vay trung và dài h n ñ t 5.125 t ñ ng, chi m 42,68% trong t ng dư n , tăng 1.149 t ñ ng so v i năm 2009 trong khi ñó t ng ngu n v n huy ñ ng trung và dài h n là 6.155 t ñ ng. Như v y ngân hàng ch s d ng 83,26% ngu n v n huy ñ ng trung và dài h n ñ cho vay và không có s d ng ngu n v n huy ñ ng ng n h n cho kho n vay dài h n, nên r i ro thanh kho n v kỳ h n huy ñ ng ñư c ñ m b o. Đây là y u t c i thi n so v i năm 2009. Tuy nhiên do t tr ng dư n vay v n trung, dài h n tăng nhanh hơn t tr ng huy ñ ng v n trung, dài h n trong khi v n ch s h u c a OCB chưa cao cho nên r i ro thanh kho n x y ra khi ngu n v n huy ñ ng trung, dài h n không ñáp ng ñ dư n vay trung, dài h n. Do ñó OCB c n cân nh c cân ñ i gi a ngu n và s d ng v n h p lý ñ tránh x y ra r i ro thanh kho n.
  • 52. 40 Bi u ñ 2.4: Phân lo i dư n theo th i gian năm 2010 Xét theo t c ñ tăng trư ng thì dư n cho vay trung h n có bư c tăng trư ng m nh trong các năm qua, trong ñó năm 2009: tăng trư ng 114,11%, năm 2010 tăng trư ng 76,71%, k ñ n là dư n cho vay ng n h n v i m c tăng trư ng 21,52% trong năm v a qua. Tuy nhiên xét v s tuy t ñ i thì dư n cho vay ng n h n ñ t giá tr tăng cao nh t trong các lo i dư n theo th i gian do giá tr cho vay trung và dài h n ch chi m 74% dư n cho vay ng n h n năm 2010. Theo ñ nh hư ng c a Nhà nư c trong n a cu i năm 2010 và năm 2010 v vi c h n ch tín d ng phi s n xu t v m c 22% t i th i ñi m tháng 30/06/2011 và 16% t i th i ñi m 31/12/2011 thì d ki n dư n ng n h n ph c v cho ho t ñ ng s n xu t kinh doanh s còn tăng trong th i gian t i. 2.2.2.3 Phân tích dư n theo ngành kinh t Vi c phân lo i dư n cho vay theo ngành kinh t cho th y dư n cho vay phân hóa theo t ng ngành kinh t c th sao cho phù h p v i chi n lư c phát tri n kinh doanh c a ngân hàng và chính sách phát tri n tín d ng c a NHNN. Vi c phân lo i này th hi n chi ti t qua b ng th ng kê sau:
  • 53. 41 (Ngu n: Ngân hàng Phương Đông) D a vào b ng 2.5 như trên có th nh n th y ñã có s d ch chuy n dư n cho vay gi a các ngành trong các năm qua trong ñó ngành d ch v t i h gia ñình ñã có s tăng trư ng m nh m t m c 0,12% năm 2008 ñã tăng lên 38,61% năm 2010. Nguyên nhân là do OCB d n t p trung vào vi c cho vay các h kinh doanh cá th và các DNNVV có hi u qu kinh doanh t t khi mà s lư ng ñăng ký thành l p m i c a các ñ i tư ng kinh t này ngày càng tăng và mang l i nhi u l i nhu n cho ngân hàng trong th i bu i c nh tranh ngày càng gay g t gi a các ngân hàng, k c ngân hàng nư c ngoài, trong vi c c nh tranh th ph n này. Vi c cho vay ñ i tư ng kinh t này cũng phù h p v i ñ nh hu ng phát tr n kinh t c a chính ph trong vi c khuy n khích các ñ i tư ng này s n xu t kinh doanh. Bên c nh ñó OCB cũng tăng d n t tr ng cho vay ñ i v i các ngành công nghi p (ch y u là ngành công nghi p ch bi n) và xây d ng t 7,01% năm 2008 ñã tăng lên 21,43% năm 2010 do nhu c u xây d ng cơ s h t ng và tái t o s n ph m xu t kh u ngày càng tăng. 2.2.2.4 Phân lo i dư n theo hình th c ñ m b o n vay Vi c phân lo i dư n theo hình th c ñ m b o ti n vay theo b ng phân lo i sau:
  • 54. 42 (Ngu n: Ngân hàng Phương Đông) Thông qua b ng 2.6 có th nh n th y dư n có ñ m b o b ng tài s n c a OCB ñã tăng d n t tr ng qua t ng năm t m c 83,5%/2008 tăng lên 90,80%/2010, ñ ng th i gi m d n t tr ng dư n không có ñ m b o b ng tài s n v m c h p lý. Nguyên nhân là do trong năm v a qua lãi su t cho vay tăng cao, l m phát và chi phí ñ u vào tăng ñã làm nh hư ng ñ n ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a DN cùng v i chính sách si t ch t tín d ng c a NHNN làm cho r i ro tín d ng tăng lên. Do ñó ñ ñ m b o an toàn cho ho t ñ ng tín d ng m c t i ña thì OCB h n ch vi c cho vay tín ch p, ch ch p nh n cho vay ñ i v i nh ng khách hàng l n, có uy tín và thương hi u trên th trư ng, có phương án kinh doanh và hi u qu vay v n kh thi. Bên c nh ñó OCB tăng cư ng lo i hình dư n có ñ m b o b ng tài s n theo phương án vay v n kh thi và ngu n tr n ñáng tin c y. 2.3 Th c tr ng ch t lư ng tín d ng ñ i v i DNNVV t i OCB 2.3.1 Th c tr ng cho vay ñ i v i DNNVV t i NHTM Th ng kê s lư ng DNNVV vay v n các NHTM N u trư c năm 1989, DNNVV t p trung ch y u khu v c kinh t qu c doanh, thì trong giai ño n ñ u nh ng năm 90 và cho t i nay, s lư ng DNNVV thu c s h u Nhà nư c l i gi m ñi ñáng k . Ngư c l i, các DNNVV ngoài qu c doanh l i tăng nhanh v s lư ng, ch t lư ng và ngành ngh , t ch ch có 123 DN vào năm 1991 ñ n nay ph n l n s lư ng DNNVV là DNNVV ngoài
  • 55. 43 qu c doanh. S phát tri n c a các DNNVV ñã góp ph n ñáng k trong vi c huy ñ ng v n ñ u tư toàn xã h i, gi i quy t công ăn vi c làm, tăng thu cho ngân sách Nhà nư c, ñóng góp ph n l n trong giá tr GDP mà n n kinh t t o ra hàng năm. Khó khăn l n nh t c a các DNNVV hi n nay là tình tr ng thi u v n ñ s n xu t. Trư c h t là do ngu n v n ch s h u th p. DNNVV h u như không ñáp ng ñư c ñi u ki n ñ có m t trên th trư ng ch ng khoán. Vì v y, h ph i huy ñ ng v n ch y u t nhi u ngu n: ngân hàng và c a b n thân ch DN, gia ñình, b n bè. Ngu n v n c a DNNVV lâu nay ch y u d a vào ngu n vay phi chính th c. S DN ñư c vay t ngu n v n chính th c (ngân hàng) r t h n ch b i m t ph n do b n thân DN và m t ph n do các ñ nh ch t phía ngân hàng. Theo kh o sát t i m t s NHTM c ph n và NHTM qu c doanh: trong 100 h sơ vay v n ng u nhiên c a các DNNVV thì ch có kho ng t 40 – 45 h sơ có th ñư c ch p nh n c p v n. Như v y, kh năng ti p c n v n NHTM c a các DNNVV v n còn nhi u h n ch . Trong nh ng năm 1999, 2000, s DNNVV vay v n ñư c c a ngân hàng ch chi m m t t l r t nh , kho ng 10-15%, ñ n nay con s ñó ñã tăng lên hơn 45%. Theo m t th ng kê không chính th c công b r ng hi n t i m i có 50% s DN ngoài qu c doanh có quan h tín d ng v i ngân hàng và t ng dư n tín d ng chi m 27,3% dư n tín d ng c a n n kinh t . Như v y, có ñ n 50% DN ngoài qu c doanh (mà lư ng DNNVV chi m ñ i ña s ) còn ph i t xoay s t th trư ng không chính th c. Theo m t k t qu ñi u tra khác c a C c phát tri n SMES - B K ho ch và Đ u tư, ch có 1/3 DNNVV có kh năng ti p c n ngu n v n ngân hàng, 1/3 khó ti p c n và 1/3 không ti p c n ñư c. Nguyên nhân c a vi c h n ch c p tín d ng cho các DNNVV Trong s DN t i VN không ti p c n ñư c v n vay ngân hàng thì 80% không ñáp ng ñ ñi u ki n cho vay. Chính vì s khó khăn này nên có nhi u ý ki n cho r ng các ngân hàng ñang gây khó d v i các DNNVV.
  • 56. 44 Đi u này trên th c t không hoàn toàn ñúng, nh t là trong b i c nh các ngân hàng ñang ph i c nh tranh kh c li t như hi n nay. Th c t , khi xem xét h sơ vay v n c a DN, ngân hàng thư ng quan tâm ñ n các y u t như phương án s n xu t kinh doanh, d án ñ u tư c a DN, năng l c v n s h u hi n t i c a DN, tình hình tài chính, k t qu ho t ñ ng kinh doanh d a trên các báo cáo tài chính. Chuyên gia tài chính ñ c l p Nguy n Đ i Lai cho r ng, nguyên nhân trư c h t n m phía các DNNVV và các chính sách vĩ mô liên quan hơn là phía “rư m rà th t c” c a các t ch c tín d ng. Th c t , t lâu dù có văn b n và không thành văn b n thì các DNNVV c a Vi t Nam ñ u ñư c các NHTM coi là “khách hàng truy n th ng”. Nhưng bu n là ch truy n th ng v phương di n nhóm khách hàng, lo i khách hàng, ch ít DNNVV nào tr thành khách hàng truy n th ng v i tư cách m t pháp nhân ñích danh gi ñư c m i quan h lâu dài, chung th y, có uy tín v i NHTM c th nào ñó như NHTM c u mong -ông Nguy n Đ i Lai nh n xét. Đ gi i quy t bài toán này, theo ông Nguy n Đ i Lai là c n ph i có “quy ñ nh chu n m c hóa thông qua h th ng tiêu chí hay các ñi u ki n vay v n ngân hàng cho s n xu t kinh doanh. B n ch t c a ho t ñ ng tín d ng là NHTM và DN “chia” l i nhu n t khu v c s n xu t, d ch v c a n n kinh t ñ duy trì s phát tri n c a mình. Chính l ñó, ph i xem xét v n ñ ti p c n v n c a DNNVV trên cơ s m i quan h l i ích gi a DN này v i DN khác. Như v y, n u ñ ng trên cơ s này, thì vi c ch ng minh tính minh b ch trong tài chính, năng l c s n xu t kinh doanh - hay nói m t cách khác là kh năng tr n /sinh l i c a DN r t c n thi t. Nh n ñ nh v v n ñ này, ý ki n c a nhi u chuyên gia cho r ng ñòi h i s xu t hi n c a m t ñơn v ki m toán ñ c l p. Tuy nhiên, hi n nay các DN v n chưa có s quan tâm ñúng m c ñ n v n ñ ki m toán. Có th , do ñi u ki n “nh và v a” nên h thư ng ph i cân nh c gi a chi phí và l i ích c a ho t ñ ng ki m toán mà b qua s c n thi t ph i có s tham gia c a bên th ba này. Vi c ki m toán báo cáo tài chính quý, năm chưa ph i là quy ñ nh b t bu c ñ i v i các DNNVV. Tuy nhiên, ki m toán chính là m t bên th ba trong vi c h tr DN xác nh n v thông tin tài chính DN v i các ñ i tác bên ngoài, trong ñó có ngân hàng, gia tăng cơ h i
  • 57. 45 cho các DN trong vi c ti p c n ngu n v n vay. Hơn th , ho t ñ ng ki m toán không ñơn thu n là ki m tra và xác nh n tính chính xác c a thông tin, mà các công ty ki m toán có th thông qua ho t ñ ng ki m toán, tư v n và h tr các DN nâng cao năng l c qu n tr DN v tài chính. 2.3.2 Quy mô và ch t lư ng tín d ng ñ i v i DNNVV t i OCB Qua ph n “Sơ lư c v ho t ñ ng kinh doanh c a OCB” th hi n tình hình ho t ñ ng kinh doanh c a ngân hàng trong ñó ho t ñ ng tín d ng ngày càng phát tri n. Tuy nhiên, ñ ñánh giá chính xác v ho t ñ ng tín d ng ñ i v i DNNVV thì chúng ta c n phân tích m t s ch tiêu ch t lư ng tín d ng thông qua ho t ñ ng tín d ng chính t i OCB là ho t ñ ng cho vay ñ i v i DNNVV như sau. 2.3.2.1 Ch tiêu tăng trư ng tín d ng Ch tiêu này cho th y t c ñ tăng trư ng tín d ng c a DNNVV t i OCB: (Ngu n: Ngân hàng Phương Đông) Trong các năm 2008, 2009 và 2010, t l tăng trư ng tín d ng trung bình c a OCB trong năm 2010 là 34%. Trong khi ñó t l tăng trư ng trung bình c a ho t ñ ng tín d ng ñ i v i DNNVV trong năm 2010 là 188%. Như v y, t l tăng trư ng c a ho t ñ ng tín d ng ñ i v i DNNVV so v i t l tăng trư ng tín d ng chung g p kho ng 5,5 l n. Đi u này cho th y các khách hàng ti m năng c a OCB là các ñ i tư ng DNNVV, OCB ñã chú ý phát tri n nhi u hơn lo i hình cho vay ñ i v i các DN này ñ ñáp l i s phát tri n nhanh chóng và vai trò ngày càng quan tr ng c a các DNNNV trong n n kinh t .
  • 58. 46 V i các s li u trên có th nh n th y năm 2009 và 2010 là nh ng năm mà OCB có bư c ti n ñáng k ñ i v i vi c cho vay các DNNVV th hi n qua dư n cho vay ñ i v i DNNVV trong năm 2010 là 3.903 t ñ ng g p 2,88 l n so v i năm 2009 và chi m 33,69% t ng dư n (t ng dư n năm 2010 là 2.990 t ñ ng). Trong khi ñó t tr ng dư n cho vay ñ i v i DNNVV năm 2009 chi m 15,61%/t ng dư n , và năm 2008 là 11,71%/t ng dư n . Như v y, có th nh n th y t tr ng dư n ñ i v i DNNVV ñang tăng lên m t cách ñáng k , OCB ñã chú tr ng và t p trung nhi u hơn ñ n lo i hình cho vay ñ ñáp ng nhu c u v n tín d ng c a các DNNVV. Bi u ñ 2.5: T tr ng dư n DNNVV/T ng dư n T năm 2008 ñ n năm 2010, dư n cho vay DNNVV không ng ng tăng lên ñ i v i c DN Nhà nư c và các DN ngoài qu c doanh. Tuy nhiên,cơ c u v t tr ng cho vay ñ i v i các DNNVV trong các ngành có s bi n ñ ng th hi n qua các ngành thu c lĩnh v c d ch v gi m d n t 71,91%/năm 2008 xu ng 41,06% năm 2010, trong khi ñó t tr ng dư n thu c ngành kinh t khác (bao g m các ngành s n xu t hàng hóa thi t y u, kinh doanh thương m i …) tăng d n t 15,71% c a năm 2008 lên 44,05% c a năm 2010. Đi u ñó ch ng t OCB ñã chú tr ng nhi u hơn ñ n lo i hình cho vay ñ i v i DNNVV thu c các ngành kinh t khác, gi m d n t tr ng ñ i v i DNNVV thu c lĩnh v c d ch v , phù h p v i chính sách khuy n khích phát tri n s n xu t trong nư c, phát huy th m nh c a các ngành s n xu t kinh doanh
  • 59. 47 hàng hóa thi t y u n i ñ a, phù h p v i chính sách c a chính ph trong n l c ki m ch l m phát th i ñi m hi n t i. B ng 2.8: Tăng trư ng tín d ng ñ i v i DNNVV theo ngành kinh t ĐVT: tri u ñ ng Ch tiêu 2008 2009 2010 Dư n DNNVV 5.944 8.663 11.585 T tr ng dư n DNNVV thu c lĩnh v c nông nghi p, lâm nghi p, th y s n. 0,23% 0,002% 1,20% T tr ng dư n DNNVV thu c lĩnh v c công nghi p, xây d ng 12,14% 9,802% 13,69% T tr ng dư n DNNVV thu c lĩnh v c d ch v 71,92% 52,96% 41,06% T tr ng dư n DNNVV thu c ngành kinh t khác (ho t ñ ng ph c v cá nhân và c ng ñ ng, thương nghi p, khách s n nhà hàng, v n t i, …) 15,71% 37,23% 44,05% (Ngu n: Ngân hàng Phương Đông) Hi n nay, s lư ng các DNNVV ngày càng l n, quy mô ho t ñ ng phát tri n hơn, linh ho t và làm ăn hi u qu hơn trư c. Do v y, ñây cũng là ñích nh m t i c a nhi u ngân hàng nh t là các ngân hàng ngoài qu c doanh.
  • 60. 48 2.3.2.2 Ch tiêu n có ñ m b o TSĐB là ñi u ki n g n như b t bu c ñ i v i các DN khi mu n quan h tín d ng v i ngân hàng, ñ c bi t là ñ i v i các DNNVV. Hi n nay, ngân hàng ñã n i l ng ñi u ki n này ñ i v i các DNNVV trong trư ng h p các DN này s n xu t kinh doanh có hi u qu và có quan h tín d ng t t, lâu dài v i ngân hàng. Tuy nhiên, s lư ng các DN ñư c vay tín ch p hi n nay OCB chi m ph n l n là các DN l n và DNNN có phương án vay v n kh thi và hi u qu . B ng 2.9: Dư n c a DNNVV theo tài s n ñ m b o ĐVT: tri u ñ ng 2008 2009 2010 Ch tiêu VNĐ T tr ng (%) VNĐ T tr ng (%) VNĐ T tr ng (%) Dư n c a DNNVV 5.994 100,00% 8.663 100,00% 11.585 100,00% Dư n có ĐBBTS 5.485 91,51% 5.848 97,57% 11.458 98,90% Dư n không có ĐBBTS 509 8,49% 146 2,43% 127 1,10% (Ngu n: Ngân hàng Phương Đông) Căn c vào b ng th ng kê chi ti t dư n có ñ m b o b ng tài s n trên cho th y t l ph n trăm n có ñ m b o b ng tài s n trên t ng dư n c a DNNVV t i OCB tăng trong 03 năm 2008, 2009 và 2010 trong ñó năm 2008: 91,51%; năm 2009: 97,57% và năm 2010: 98.90% ph n ánh xu hư ng c a OCB là ngày càng coi tr ng tính an toàn c a các kho n vay v n, h n ch th p các lo i n x u phát sinh c a khách hàng không x lý ñư c, nh t là ñ i v i khách hàng DNNVV. Bi u ñ 2.6 : T l n có TSĐB c a DNNVV