8. Bảng so sánh MBO – MBP. Thuận lợi cho công việc khó xác định mục tiêu. Thuận lợi cho công việc khó kiểm soát hoặc đo lường. Ưu điểm Thường là quản lý cấp trung và cấp thấp Thường là quản lý cấp cao và cấp trung Người sử dụng + Kiểm soát được công việc chi tiết, nhưng chưa chắc đã đảm bảo mục tiêu. + Hiệu năng + Làm việc đúng. + Đảm bảo theo mục tiêu đề ra. + Hiệu quả + Làm đúng việc. Kết quả công việc MBP MBO Tiêu chí so sánh
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29. 2.2.7 Xác định bảng kiểm soát quá trình. (tt) Công nghệ Đo lường Mức qui định Đặc tính/ thông số Hồ sơ Người thực hiện Tài liệu hướng dẫn Tần suất Thiết bị sử dụng Điểm kiểm soát Công đoạn Stt
30.
31. 2.2.8 Xác định phương pháp thử nghiệm (tt). Thiết bị sử dụng Mức qui định Đặc tính/ thông số Hồ sơ Người kiểm tra Tài liệu hướng dẫn Tần suất Điểm kiểm soát Công đoạn Stt
37. 2.3.3 Phần theo dõi chỉnh sửa tài liệu: Nội dung mới Nội dung cũ Mục chỉnh sửa/Trang chỉnh sửa Stt
38.
39.
40. 2.3.4 Phần nội dung chính (tt): Hình thức #1: Diễn giải lưu đồ Tài liệu/hồ sơ Lưu đồ Trách nhiệm thực hiện
41. 2.3.4 Phần nội dung chính (tt): Hình thức #2: Mô tả quy trình Tài liệu/hồ sơ Lưu đồ Trách nhiệm thực hiện
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
51. MANAGEMENT BY PROCESS Buổi 2: II - Các tài liệu thuộc hệ thống tài liệu của công ty. III - Kiểm soát tài liệu của bộ phận. IV - Kiểm soát hồ sơ.
52.
53. Bảng so sánh hệ thống tài liệu DN và hệ thống pháp luật Bản chất xây dựng hệ thống tài liệu là xây dựng hệ thống pháp luật cho DN. Hiện pháp/luật Nghị định Thông tư/Chỉ thị/Hướng dẫn Mẫu văn bản Sổ tay Thủ tục Hướng dẫn công việc, Quy định, tiêu chuẩn Biểu mẫu/hồ sơ
54.
55.
56.
57.
58.
59.
60.
61.
62.
63.
64.
65.
66.
67.
68.
69.
70.
71.
72.
73.
74.
75.
76. 3.3.2 Mô hình CN-NV-MTCV Chức năng 1 Quy trình 1 Quy trình 2… Nhiệm vụ 1.1 Nhiệm vụ 1.3 Nhiệm vụ 1.2 NV của TP NV của Staff1 NV của Staff2
91. 4. Danh mục tài liệu nội bộ. (tt) Ghi chú Lần ban hành Bộ phận ban hành Thời gian ban hành Tên tài liệu Chủ đề Phân loại Mã số
92.
93.
94.
95.
96.
97.
98.
99. 4. Danh mục hồ sơ. CD Trong ổ cứng Văn bản Phương pháp huỷ bỏ Thời gian lưu Ngày cất hồ sơ Ngày phát sinh hồ sơ Cách phân loại sắp xếp Dạng hồ sơ Vị trí để hồ sơ Người được đọc hồ sơ Người quản lý Tên hồ sơ Stt
PROCEDURE -- Have this slide displayed as participants arrive to the program. -- Provide a general welcome to the course. TRANSITION -- Move to next slide.