Bảng giá căn hộ royal city tòa r1,r2,r3,r4,r5 có sổ đỏ ngay mới ra chung cư royal city 7 20141. DANH SÁCH ROYAL CITY TÒA R1 (7/2014)
STT Mã SP
Căn
hộ
số
Ban
công
Diện
tích
sổ đỏ
Giá tim
tường
Tổng tiền VND (Chưa
VAT-KPBT)
Tổng gồm VAT và
KPBT
Diện tích
thông
thủy
Đơn giá thông
thủy
GHI
CHÚ
1 R10302 2 TB,ĐB 177,4 42.210.005 7.488.899.087,10 8.372.585.313 160,5 46.659.807
2 R10402 2 TB,ĐB 177,4 42.210.005 7.489.321.187,15 8.373.057.221 160,5 46.662.437
3 R10303 3 ĐN 107,2 39.060.005 4.187.623.136,05 4.681.084.907 95,7 43.757.818
4 R10403 3 ĐN 107,2 39.060.005 4.188.794.936,20 4.682.394.790 95,7 43.770.062
5 R10304 4 TB 107,2 39.060.005 4.186.060.735,85 4.679.338.396 95,7 43.741.491
6 R10404 4 TB 107,2 39.060.005 4.186.060.735,85 4.679.338.396 95,7 43.741.491
7 R11004 4 TB 107,2 40.110.005 4.301.396.936,20 4.808.509.030 96,5 44.574.062
8 R10306 6 TB 107,2 39.060.005 4.188.013.736,10 4.681.521.535 96,8 43.264.605
9 R11906 6 TB 107,2 39.060.005 4.188.013.736,10 4.681.521.535 97,7 42.866.057
10 R10906 6 TB 107,3 40.110.005 4.304.605.736,60 4.812.096.131 97,6 44.104.567
11 R12006 6 TB 107,2 39.060.005 4.188.404.336,15 4.681.958.162 97,7 42.870.055
12 R12906 6 TB 107,2 40.530.005 4.343.600.635,85 4.855.783.084 97,7 44.458.553
13 R10308 8 TB 110,9 40.110.005 4.448.199.554,50 4.972.618.905 101,3 43.911.151
14 R10508 8 TB 110,9 40.635.005 4.505.609.354,40 5.036.919.570 101,3 44.477.881
15 R13509 9 ĐN 109,1 40.110.005 4.376.001.545,50 4.891.909.131 98,3 44.516.801
16 R10310 10 TB 109,6 40.110.005 4.395.655.447,95 4.913.880.125 98,7 44.535.516
17 R11110 10 TB 109,6 41.160.005 4.511.548.148,05 5.043.678.260 99,4 45.387.808
18 R11910 10 TB 109,7 40.110.005 4.400.468.648,55 4.919.260.776 99,4 44.270.308
19 R10312 12 TB 86,64 39.060.005 3.384.158.833,20 3.782.941.856 78 43.386.652
20 R10412A 12A ĐN 143,6 34.650.005 4.974.354.717,80 5.559.154.819 130,7 38.059.332
21 R12912A 12A ĐN 143,5 36.120.005 5.183.220.717,50 5.793.089.805 131,4 39.446.124
22 R13312A 12A ĐN 143,5 34.860.005 5.002.062.117,45 5.590.193.018 131,4 38.067.444
23 R13412A 12A ĐN 143,5 34.335.005 4.926.729.867,45 5.505.820.898 131,4 37.494.139
24 R13512A 12A ĐN 143,6 33.810.005 4.855.116.718,00 5.425.604.882 131,4 36.949.138
25 R10912B 12B TB 103,1 40.110.005 4.133.336.015,25 4.620.634.610 93,9 44.018.488
26 R12012B 12B TB 103 39.060.005 4.022.008.714,85 4.495.954.789 94 42.787.327
27 R12312B 12B TB 103 40.110.005 4.129.726.114,80 4.616.599.121 94 43.933.257
28 R13312B 12B TB 102,9 40.110.005 4.126.517.314,40 4.613.012.020 94 43.899.120
2. 29 R13412B 12B TB 102,9 39.585.005 4.074.088.714,60 4.554.288.610 94 43.341.369
30 R13415 15 TB,TN 135,4 34.335.005 4.649.989.727,15 5.196.552.541 123,1 37.774.084
31 R10316 16 Đ 130 34.650.005 4.505.193.650,10 5.034.837.765 116,5 38.671.190
32 R112B16 16 Đ 130,7 35.175.005 4.597.373.153,50 5.138.021.389 117,2 39.226.733
33 R11916 16 Đ 128,4 34.650.005 4.450.100.142,15 4.973.267.299 116,2 38.296.903
34 R10917 17 T 164,4 38.060.005 6.257.064.822,00 6.994.030.369 149,9 41.741.593
35 R112A17 17 T 164,4 37.535.005 6.168.878.071,75 6.895.265.431 149,9 41.153.289
36 R11717 17 T 162,9 37.010.005 6.027.819.514,35 6.737.404.820 148,8 40.509.540
37 R12017 17 T 163 37.010.005 6.031.890.614,90 6.741.955.164 148,8 40.536.899
38 R12217 17 T 162,9 38.060.005 6.201.116.614,65 6.931.492.506 148,8 41.674.171
39 R12517 17 T 162,9 38.060.005 6.198.452.414,30 6.928.514.513 148,8 41.656.266
40 R13017 17 T 162,8 38.480.005 6.264.544.814,00 7.002.543.067 150,3 41.680.272
41 R13117 17 T 162,8 39.060.005 6.358.968.814,00 7.108.297.947 150,3 42.308.508
42 R13317 17 T 162,8 39.060.005 6.358.578.213,95 7.107.861.319 150,3 42.305.910
43 R13417 17 T 162,8 38.535.005 6.273.113.463,95 7.012.140.799 150,3 41.737.282
44 R13517 17 T 162,8 38.010.005 6.186.508.413,80 6.915.145.676 150,3 41.161.067
45 R10318 18 Đ 125,5 39.060.005 4.900.077.627,25 5.477.493.719 116,6 42.024.679
46 R11818 18 Đ 122,9 39.060.005 4.800.474.614,50 5.366.153.671 114,4 41.962.191
47 R10419 19 T 133,8 39.060.005 5.227.009.869,10 5.842.951.052 121 43.198.429
48 R12419 19 T 131,9 40.110.005 5.291.712.959,65 5.915.578.108 120,1 44.060.891
49 R12420 20 Đ 122,9 40.110.005 4.929.920.714,55 5.511.132.459 114,4 43.093.713
50 R13320 20 Đ 122,9 40.110.005 4.929.920.714,55 5.511.132.459 114,4 43.093.713
51 R10321 21 T 132,8 39.060.005 5.187.559.264,05 5.798.851.660 121 42.872.391
52 R10521 21 T 132,8 39.585.005 5.257.284.514,05 5.876.943.940 121 43.448.632
53 R10621 21 T 132,8 39.585.005 5.257.284.514,05 5.876.943.940 121 43.448.632
54 R11021 21 T 133 40.110.005 5.333.026.264,80 5.961.762.035 121,9 43.749.190
55 R11621 21 T 132,8 39.060.005 5.187.559.264,05 5.798.851.660 122 42.520.978
56 R12121 21 T 131,1 40.110.005 5.259.223.855,60 5.879.258.709 120,4 43.681.261
57 R12321 21 T 131,1 40.110.005 5.259.223.855,60 5.879.258.709 120,4 43.681.261
58 R13121 21 T 131,1 40.110.005 5.256.416.155,25 5.876.119.996 120,4 43.657.941
59 R13221 21 T 131,1 40.110.005 5.256.416.155,25 5.876.119.996 120,4 43.657.941
60 R13022 22 Đ 110 39.480.005 4.343.590.150,10 4.855.530.681 98,7 44.008.006
61 R13122 22 Đ 110 39.060.005 4.297.381.750,10 4.803.777.273 98,7 43.539.835
62 R11922 22 Đ 110 38.010.005 4.181.860.750,10 4.674.393.753 98,8 42.326.526
63 R12722 22 Đ 110 39.480.005 4.344.379.750,20 4.856.413.345 98,8 43.971.455
3. 64 R10323 23 T 114 38.010.005 4.333.900.770,10 4.844.340.809 103,3 41.954.509
65 R10423 23 T 114,3 38.010.005 4.343.403.271,35 4.854.962.499 103,3 42.046.498
66 R10523 23 T 114 38.535.005 4.393.761.270,10 4.911.384.569 103,3 42.533.991
67 R10623 23 T 114 38.535.005 4.393.761.270,10 4.911.384.569 103,3 42.533.991
68 R11923 23 T 112,6 38.010.005 4.278.406.162,80 4.782.310.133 102,9 41.578.291
69 R12123 23 T 112,6 39.060.005 4.399.718.963,20 4.918.173.714 102,9 42.757.230
70 R12223 23 T 112,6 39.060.005 4.396.203.562,75 4.914.244.066 102,9 42.723.067
71 R12323 23 T 112,6 39.060.005 4.396.203.562,75 4.914.244.066 102,9 42.723.067
72 R12923 23 T 112,6 39.480.005 4.444.264.162,85 4.968.070.249 102,9 43.190.128
73 R13423 23 T 112,6 38.535.005 4.338.656.212,95 4.849.787.656 102,9 42.163.812
74 R12924 24 ĐB 95,79 41.580.005 3.982.948.678,95 4.452.813.840 87 45.781.019
75 R10425 25 TN 150,5 38.010.005 5.720.125.652,45 6.393.833.084 139,8 40.916.493
76 R12125 25 TN 150,5 39.060.005 5.876.968.352,30 6.569.499.441 140,3 41.888.584
77 R12925 25 TN 150,5 39.480.005 5.941.345.952,45 6.641.599.820 140,3 42.347.441
78 R13325A 25 TN,TB 200,8 40.110.005 8.054.089.004,00 9.003.623.771 185,8 43.348.165
79 R10326 26 TN 148,2 39.060.005 5.789.473.941,10 6.471.694.850 136,7 42.351.675
80 R12226 26 TN 148,3 40.110.005 5.946.709.341,30 6.647.795.121 137,3 43.311.794
81 R12326 26 TN 148,3 40.110.005 5.946.709.341,30 6.647.795.121 137,3 43.311.794
82 R10528 28 TN 126,1 39.585.005 4.992.064.980,55 5.580.463.823 113,8 43.867.003
83 R12928 28 TN 126,2 40.530.005 5.113.670.730,85 5.716.657.197 114,4 44.699.919
84 R10430 30 TN,ĐN 184 42.420.005 7.806.553.520,15 8.727.800.118 167,3 46.662.006
85 R13125A 25A TN,TB 200,8 40.110.005 8.054.089.004,00 9.003.623.771 185,8 43.348.165
86 R13425A 25A TN,TB 199,8 39.585.005 7.908.292.298,90 8.840.417.592 185,8 42.563.468
Quý khách hàng có nhu cầu mua căn hộ Royal City có sổ đỏ vui lòng liên hệ trực tiếp tới phòng kinh doanh Vinhomes Royal City:
Ms Huyền 0936100040 - 0984361335
Để có thông tin chính xác cập nhật nhất về giá căn hộ Royal City, chi tiết tòa, tầng, hướng ban công, hướng cửa, giá gốc hợp đồng,
căn hộ Royal City 2 phòng ngủ, căn hộ Royal City 3 phòng ngủ, bố trí căn hộ, các tiện ích …Quý khách hàng hãy liên hệ ngay
để sở hữu căn hộ Royal City đẹp và ưng ý nhất.
Ms Huyền 0936100040 - 0984361335
Mức chiết khấu tối đa khi khách hàng mua căn hộ Royal City lên tới 8%, vay vốn Ngân hàng tối đa lên tới 70% trong 3-20 năm
với lãi suất 0% trong 1-2 năm đầu tiên, được tặng thẻ học Vinshool, thẻ khám bệnh Vinmec….sẽ dành cho những khách hàng
đầu tiên đặt mua căn hộ Royal City.
Quý khách hãy gọi ngay hotline để được tư vấn miễn phí: