GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
Mong (recovered)
1. γcu 1 x x
cu
Cường độ kháng
cắt không thoát
nước cu/
cu
cú 71 lớp 2
Nội suy
SPT
[m] [m] [kN/m2]
-5.2
1 Bùn sét, chảy -6.8 1.6 1 0 0
2 Cát trung-cát thô -18.7 11.9 19 0.2
TK Sét pha, dẻo cứng -20 1.3 13 128.5714 128.57
2 Cát trung-cát thô -24.8 4.8 19 0.2
3A Sét nữa cứng -26.5 1.7 16 150 150
3B Sét pha, dẻo cứng -32 5.5 18 150 150
4 Cát pha, dẻo -42.2 10.2 23 0.6
Cao trình đáy đài
αLớp đất Mô tả Độ sâu zChiều dày h SPT N
2. tính từ SPT
Nội suy
bảng D.4,
chú ý đơn vị
[kN/m2] [kN/m2] [kN/m2] [kN/m2] [kN/m2] Nên có sự phân biệt rờ
Có thêm cột tra bảng a
0 0 0 0 Có thêm gama cu
3800 30.4 266 1183 760
45.7142857 507.1428571 900 1000.2
3800 30.4 266 1183 760
50 625 900 1150
50 625 900 1150
13800 110.4 966 1316 2760
Sức kháng
thân cọc
đơn vị ps
Sức kháng
mũi cọc đơn
vị - độ lún
2%D, pb
Sức kháng
mũi cọc đơn
vị - độ lún
3%D, pb
Sức kháng
mũi cọc đơn
vị - độ lún
10%D, pb
Sức kháng
mũi xuyên
trung bình
CPT, qc