SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 4
TRƢỜNG THPT VÂN NỘI
ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II-LỚP 10-Năm học 2011-2012
I. NỘI DUNG ÔN TẬP
A. Đại số:
- Chương IV: bất phương trình 0ax b , 2
0ax bx c , định lý về dấu của nhị thức bậc nhất và tam thức
bậc hai, giải bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hoặc quy về bậc hai.
- Chương VI: cung và góc lượng giác, đường tròn lượng giác, định nghĩa và tính chất của các giá trị lượng giác,
giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt và công thức lượng giác.
B. Hình học
- Các bài toán về đường thẳng: viết phương trình một đường thẳng, tìm tọa độ một điểm, viết phương trình các
đường trong một tam giác, tứ giác.
- Các bài toán về đường tròn: viết phương trình đường tròn, bài toán tiếp tuyến của đường tròn, vị trí tương đối
của đường tròn và đường thẳng.
- Các bài toán về ba đường conic.
C. Chú ý: Học sinh cần xem lại lý thuyết và các bài tập trong sách giáo khoa thuộc phạm vi ôn tập trên. Ngoài
ra học sinh có thể tham khảo hệ thống bài tập trong sách bài tập để rèn luyện thêm kỹ năng giải toán. Những
bài tập tham khảo có dấu * là dành riêng cho học sinh ban tự nhiên.
II. MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO
Bài toán 1 Bất phƣơng trình và hệ bất phƣơng trình bậc nhất
1. Giải các bất phương trình sau:
a. 2x(3x – 5) > 0 b. (2x – 3)(3x – 4)(5x + 2) < 0 c. (3x + 2)(16 – 9x2
) 0 d. 4x(3x 2)
0
2x 5
e.
2
2
(x 1)(x 2)
0
(x 3) (x 4)
f*.
2
2 3
(x 1)(x 1) (4x 8)
0
(2x 1) (x 3)
g. 5 13 9
7 21 15 25 35
x x x h. 3 5 2
1
2 3
x x
x
2. Giải các bất phương trình sau:
a. 3x 4
1
x 2
b. 1 3x
2
2x 1
c.
2
2
x 3x 1
1
x 1
d. 2 5
x 1 2x 1
e. 4 2
3x 1 2 x
f. 2
1 1
(x 1)(x 2) (x 3)
g. x 2 x 4
x 1 x 3
h. x 2 x 2
3x 1 2x 1
i. 1 2 3
x 1 x 3 x 2
3. Giải các bất phương trình sau: a.|5x – 3| < 2 b. 4 9
x 2 x 1
c. |3x – 2| 6 d. 4x 1
1
2 x
4. Tìm nghiệm nguyên của hệ a,
1
15 2 2
3
3 14
2( 4)
2
x x
x
x
b,
3 1 3( 2) 5 3
1
4 8 2
4 1 1 4 5
3
18 12 9
x x x
x x x
5*. Tìm m để hệ bất phương trình a,
1
0)4)(3(
mx
xx
có nghiệm. b,
( 3)( ) 0
2 1 0
x m x
x m
vô nghiệm
Bài toán 2 Bất phƣơng trình và hệ bất phƣơng trình bậc hai
1, Xét dấu các biểu thức sau: a. A = 2x2
– 5x + 2 B = 4 – x2
C = 2x2
– 3x D = 2x2
– 2x + 2
b. f(x) = (3 – x)(x2
+ x – 2) g(x) =
2
2
x 4x 4
x 1
h(x) = (3x2
+ 7x)(9 – x2
)(2x + 1)
3 2
x 3x x 3
u(x)
x(2 x)
2, Giải các bất phương trình:
a. –5x2
+ 19x + 4 > 0 b. 7x2
– 4x – 3 0 c. 2x2
+ 8x + 11 0 d. x 1 x 2
2
x x 1
e. 2
2x 5 1
x 6x 7 x 3
f*. 2 3
1 1 2x 3
x 1 x x 1 x 1
g.
4 3 2
2
x 3x 2x
0
x x 30
h*.
3 2
x 2x 5x 6
0
x(x 1)
2, Tìm tập xác định của hàm số: a) 2
2 5 2y x x b) 2
1
y
x 5x 24
3, Tìm m để phương trình sau:
a. mx2
- 2mx + 4 = 0 vô nghiệm b. (m2
-4)x2
+2(m – 2)x + 3 = 0 có nghiệm
c. (m+1)x2
-2mx + m -3 = 0 có 2 nghiệm d. (m – 2)x2
– 2mx + m + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt âm
4, Giải hệ bất phương trình:
a.
2
2
2x 13x 18 0
3x 20x 7 0
b.
2
2
5x 24x 77 0
2x 5x 3 0
c.
2
2
x 14x 1 0
x 18x 1 0
d.
2
x 4 0
1 1
x 2 x 1
e.
x 1 2
2x 1 3
5, Giải các bpt sau a. 3)5)(2(2 xxx b. )1(2)6)(4( xxx c. 41242 xxx
d. )1(282 xxx e*. 321 xxx f*.
3
5
3
3
162
x
x
x
x g*. 1
1032
42
xx
x
6, Tìm m để bpt sau nghiệm đúng với mọi giá trị x: a) 2
1 2 1 3 3 0m x m x m
b) 2 2
4 5 2 1 2 0m m x m x c*)
2
2
8 20
0
2 1 9 4
x x
mx m x m
d*)
2
2
3 5 4
0
4 1 2 1
x x
m x m x m
Bài toán 3 Định nghĩa và tính chất cơ bản của cung và giá trị lƣợng giác
1. Đổi số đo các góc sau sang radian: a. 200
b. 630
22’ c. –1250
30’
2. Đổi số đo các góc sau sang độ, phút, giây: a.
18
b.
2
5
c.
3
4
3. Chứng minh các đẳng thức: a. sina 1 cosa
1 cosa sina
b. cosa 1 sina
1 sina cosa
c. cosa 1
tana
1 sina cosa
d. sina 1 cosa 2
1 cosa sina sina
e. sin4
x + cos4
x = 1 – 2sin2
xcos2
x f. sin4
x – cos4
x = 1 – 2cos2
x
g. sin6
x + cos6
x = 1 – 3sin2
xcos2
x h. tanxtany(cotx + coty) = tanx + tany
4. Chứng minh biểu thức độc lập đối với x. A = 3(sin4
x + cos4
x) – 2(sin6
x + cos6
x)
B = cos2
x.cot2
x + 3cos2
x – cot2
x + 2sin2
x C =
2 2
2
cot x cos x sinxcosx
cot x cot x
D =
2 2 2 2
2 2
tan x cos x cot x sin x
sin x cos x
5. Đơn giản các biểu thức: A = cos2
a + cos2
a.cot2
a B = sin2
x + sin2
x.tan2
x
C =
2
2cos x 1
sinx cosx
D = (tanx + cotx)2
– (tanx – cotx)2
E = cos4
x + sin2
xcos2
x + sin2
x
6. Tính các giá trị lượng giác của góc , biết: a. sin = 3
5
và
2
b. cos = 4
15
và 0
2
c. tan = 2 và 3
2
d. cot = –3 và 3
2
2
7. Tính giá trị của các biểu thức: A = sinx 3cosx
tanx
khi sinx = 4
5
(2700
< x < 3600
)
B = 4cota 1
1 3sina
khi cosa = 1
3
(1800
< x < 2700
) C = 3sina cosa
cosa 2sina
khi tana = 3
*D =
2 2
2 2
sin 2sin cos 2cos
2sin 3sin cos 4cos
biết cot = –3 *E = sin2
a + 2cos2
a biết tana = 2
8. Tính giá trị biểu thức:
a. Cho t = cosx + sinx, tính sinxcosx theo t b. Cho t = cosx – sinx, tính sinxcosx theo t
c. Cho t = tanx + cotx, tính sinxcosx theo t d. Cho t = tanx – cotx, tính sin2
xcos2
x theo t
Bài toán 4 Cung có liên quan đặc biệt
1, Rút gọn các biểu thức: A = sin( a) cos a cot( a)cot a
2 2
B = 3
sin(5 a) cos a cot(4 a) tan a
2 2
C = 3 3
cos( a) sin a tan a cot a
2 2 2
D = 3
cot(a 4 )cos a cos(a 6 ) 2sin(a )
2
E = 3
cot(5 a)cos a cos(a 2 ) 2cos a
2 2
Cho P = sin( + ) cos( – ) và
2
cos
2
sinQ . Tính P + Q
2, Tính A =
0 0 0
0
(cot44 tan26 )cos406
cos316
B =
0 0
0
0 0
sin( 234 ) cos216
tan36
sin144 cos126
C =
0 0
0
0 0
cos( 288 )cot72
tan18
tan( 162 )sin108
D = tan100
tan200
tan300
….tan700
tan800
E = cos200
+ cos400
+ cos600
+ … + cos1600
+ cos1800
F = cos23o
+ cos215o
+ cos275o
+ cos287o
.
3, Tính: a. cosx biết sin x sin sin x
2 6 2
b. sinx biết cos x sin cos x
2 4 2
c. sinx biết cos x sin sin(x )
2 2
d. cosx và sinx biết cos(x ) sin cos x
6 2
e. tanx và cotx biết tan(x 2 ) tan x tan
2 4
4, Tính a. sin(a +10800
), cos(2700
– a), tan(a – 7200
), cot(4500
+ a) biết cosa = 0,96 (3600
<a < 4500
)
b. cos( a), sin a , tan(a ), cot(a 5 )
2
biết sina = 5
13
( < a < 2 )
c. 5 3 3
tan a , cot a , cot a+ , sin a
2 2 2 2
biết tana = 2 1
3
a
2
5*, Cho tam giác ABC, chứng minh : a. sin(A + B) = sinC b. cos(B + C) = –cosA c. tan(A + C) = –tanB
d. A B C
sin cos
2 2
e. B C A
cos sin
2 2
f. A C B
tan cot
2 2
g. Tính: tan(3A + B + C)cot(B + C - A)
Bài toán 5. Phƣơng trình đƣờng thẳng.
1. Viết phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng  biết:
a.  đi qua M(2; –3) và có vectơ pháp tuyến n ( 4;1)

b.  đi qua 2 điểm A(0; 5) và B(4; –2)
c.  đi qua điểm N(6 ; –1) và có hệ số góc k = -2/3. d.  đi qua P(–3 ; 2) và vuông góc với đt: 4x–5y+1= 0.
2. Cho phương trình tham số của đường thẳng  : x 2 t
y 4 3t
a. Tìm toạ độ điểm M nằm trên  và cách A(–3 ; –1) một khoảng là 5 2 .
b. Tìm điểm N trên  sao cho AN ngắn nhất. c. Tìm toạ độ giao điểm của  và đường thẳng x + y = 0.
3. Lập phương trình tổng quát của 3 đường trung trực và 3 cạnh của ABC biết các trung điểm của BC, CA và
AB là M(4; 2), N(0; –1), P(1; 4).
4. Cho ABC với A(3; 2), B(1;1), C(5; 6).
a. Viết pt tổng quát các cạnh của ABC. b. Viết pt tổng quát đường cao AH, đường trung tuyến AM.
5. Cho M(2; 1) và đường thẳng d: 14x – 4y + 29 = 0. Tìm toạ độ hình chiếu H của M trên d và tìm toạ độ điểm
đối xứng M’ của M qua đường thẳng d.
6. Xét vị trí tương đối của các đường thẳng sau: a. 1: 2x + 3y – 5 = 0 và 2: 4x – 3y – 1 = 0
b. 1: 2x + 1,5y + 3 = 0 và 2: x 2 3t
y 1 4t
c. 1: x 3 3t
y 2t
và 2: x y
1 0
3 2
7. Tính khoảng cách từ M đến đt  a. M(5; 1) và : 3x – 4y – 1 = 0 .b, M(–2; –3) và :
x 2 3t
y 1 4t
8. Tìm số đo của góc giữa d1 và d2 trong các trường hợp: a. d1: 3x – y + 1 = 0 và d2: 2x – 4y + 6 = 0
b. d1: 2x – 3y + 7 = 0 và d2: x 3 2t
y 1 3t
c. d1: x = 2 và d2: x 3 3t
y t
9. Cho 2 điểm A(–1; 2), B(3; 1) và đt  :
x 1 t
y 2 t
. Tìm điểm C trên  sao cho tam giác ABC cân tại C.
10. Viết phương trình đường thẳng  đi qua M(2; 5) và cách đều hai điểm P(–1; 2) , Q(5; 4).
11. Cho hình bình hành ABCD có đỉnh A(-2,1) và pt đường thẳng CD là 3x - 4y + 2 = 0. Viết phương trình các
đường thẳng còn lại của hình bình hành.
12. Tìm m để hai đường thẳng: x+(2m 3)y 3=0 và x 1 t
y 2 t
vuông góc với nhau.
13*, Cho tam giác ABC biết phương trình đường thẳng AB: x+3y+11=0, đường cao AH: 3x-7y-15=0, đường
cao BH: 3x+5y+13=0, Tìm phương trình hai đường thẳng chứa hai cạnh của tam giác đó
14*, Cho tam giác ABC có A(2l-3) và hai đường trung tuyến có pt 2x-y-1=0, x+y+4=0, hãy viết phương trình
ba đường thẳng chứa ba cạnh của tam giác
15*, Cho tam giác ABC có phương trình các đường thẳng là AB: 2x+3y-1=0, BC: x-3y+7=0, CA: 5x+2y+1=0
Viết phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ đỉnh B của tam giác
16, Cho tam giác ABC biết A(1;2), B(-3;-2), C(-6;2). Lập phương trình ba cạnh, ba đường trung tuyến, ba
đường cao, ba đường trung bình, ba đường trung trực của tam giác ABC. Từ đó hãy tìm tọa độ của trực tâm,
tâm đường tròng ngoại tiếp của tam giác ABC
Bài toán 5 Phƣơng trình đƣờng tròn.
1, Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn? Tìm tâm và bán kính của đường tròn đó.
a. x2
+ y2
– 2x + 4y – 1 = 0 b. x2
+ y2
– 6x + 8y + 50 = 0 c.
2 2
(x 3) (y 4)
1
2 2
2, Lập phương trình đường tròn (C) biết: a. (C) có tâm I(6; 1), tiếp xúc với đường thẳng d: x + 2y – 3 = 0.
b. (C) có đường kính AB biết A(1 ; -2), B(0 ; 3) . c, (C) đi qua 3 điểm A(1 ;2), B(5 ; 2), C(1 ; –3).
d. (C) có bán kính R=1, tiếp xúc với trục hoành và có tâm nằm trên đường thẳng: x +y – 3 = 0
3, Cho đường tròn (C) : x2
+ y2
– 4x – 2y = 5. Lập pt tiếp tuyến d của (C) biết a. Tại điểm M(1; 4).
b. Biết hệ số góc của tiếp tuyến là k = 3. c. Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = x.
4, Cho đường tròn (C): (x – 2)2
+ (y – 1)2
= 5. Lập pt tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(3; –2).
5*, Ba đường thẳng 1: x – 2y + 8 = 0, 2: 2x – y + 4 = 0 và 3: y = 0 tạo thành ABC.
a. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC. b. Viết phương trình đường tròn nội tiếp ABC.
6*, Lập pt của đƣờng tròn (C) biết a, (C) tiếp xúc với Ox, Oy và có tâm nằm trên đt d: 2x-y-4=0 b, (C) tiếp
xúc với a: x+y-2=0, b: x-y-3=0 và đi qua A(1;0) c, (C) tiếp xúc với hai đường thẳng a: 3x+4y-1=0, b: 4x+3y-
8=0 và có tâm thuộc đt d: 2x+y-1=0 d, (C) đi qua A(1;4), B(-7;4), C(2;-5) e, (C) đi qua A( a;0), B(0;b), C(a;b)
với a, b đều khác 0 f, (C) đi qua A(1;-2) và qua các giao điểm của đt: x-7y+10=0, và đường tròn
0204222
yxyx g, (C) có tâm I(3;1) và cắt đthẳng a: x-2y+4=0 theo một dây cung có độ dài là 4
h, (C) đi qua A( -1;2), B(-2;3) và có tâm thuộc đt d: 3x-y+10=0
Bài toán 6 Phƣơng trình đƣờng elip.
1, Trong mặt phẳng Oxy cho (E):
2 2
x y
1
25 9
a. Xác định toạ độ các tiêu điểm, đỉnh, tâm sai và độ dài các
trục của elip. b. Tìm các điểm M thuộc (E) sao cho 3MF1 – 2MF2 = 1.
2, Viết ptrình chính tắc của elip trong các trường hợp sau: a. Có một đỉnh là (0; –2) và một tiêu điểm F1(–1; 0)
b. (E) đi qua hai điểm 3
M 5;
2
và N(–2 ; 1) c. Hình chữ nhật cơ sở có một cạnh nằm trên đthẳng y = 2,
cạnh còn lại nằm trên đường thẳng x + 3 = 0. d. Biết độ dài trục nhỏ bằng 10 và tâm sai e = 3/7.
3, Cho phương trình elip (E):
2 2
x y
1
100 36
. Hãy viết phương trình đường tròn (C) có đường kính là F1F2 (F1, F2
là 2 tiêu điểm của elip).
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II-100 phút- Đề tham khảo để học sinh biết cấu trúc đề kiểm tra
ĐỀ SỐ 1
Câu I: (3,0 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau:
1, |2x - 1| = 2-x 2, 2
2 3 1 3x x 3,
12
5
1
2
xx
Câu II: (1,0 điểm): Tìm m để bất phương trình m x m x2
( 1) 2( 1) 1 0 nghiệm đúng với x 
Câu III: (3,0 điểm) 1, Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc biết
3
1
sin và
2
0 .
2, Chứng minh đẳng thức: 2
2
2
tan21
sin1
sin1 3,Rút gọn BT 2424
sin4coscos4sinP
Câu IV: (3,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x2
+y2
-2x +4y -4=0 và điểm A(4;-2)
1, Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn (C).Xác định vị trí của điểm A với đường tròn
2, Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ A và cắt (C) theo một dây cung có độ dài là 4
3, Viết pt tiếp tuyến với đường tròn (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: 3x-4y +2010=0.
ĐỀ SỐ 2
1, Tìm m để pt sau có hai nghiệm phân biệt cùng dấu (m+ 1)x2
– 2mx + 4(m+ 1) = 0 (m là tham số )
2, Giải bất phương trình: 2
2x -3x -5 x -1 3, Giải phương trình 2
2 x-3 -x +3x = 0
4, Tính các giá trị lượng giác của góc nếu : a) cos =
4
13
và
2
π
<α<0
5,: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x: 21 1
2cot
1 cos 1 cos
A g x
x x
6, Cho đường tròn ( C ): x2
+ y2
– x – 7y = 0 và đường thẳng d: 3x + 4y – 3 = 0.
Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại các giao điểm của d và (C) .
7, Tìm m để đường thẳng d : y = x + m và (E) : 4x2
+ 9y2
= 36 có điểm chung .
8, Cho đt Dm : (m-2)x +(m-1)y + 2m – 1 = 0. Tìm m để khoảng cách từ điểm A(2;3) đến Dm là lớn nhất.
9, Chứng minh đẳng thức sau
3 3
sin os
1 sin os
sin os
c
c
c
10, Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm
2 2
x 4x 21 12 x 4x 3 2m+2m
HẾT

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Chuyên đề lượng giác ôn thi đại học
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại họcChuyên đề lượng giác ôn thi đại học
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại họcThế Giới Tinh Hoa
 
Luong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tapLuong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tapAnh Le
 
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlgWww.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlgDuc Truong Giang Pham
 
Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014Ninh Nguyenphu
 
Phương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giácPhương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giácDuy Anh Nguyễn
 
Cac cong thuc luong giac day du chinh xac
Cac cong thuc luong giac day du chinh xacCac cong thuc luong giac day du chinh xac
Cac cong thuc luong giac day du chinh xacb00mx_xb00m
 
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tietVân Đào
 
Tuyen chon cong thuc toan cap 3 day du nhat
Tuyen chon cong thuc toan cap 3 day du nhatTuyen chon cong thuc toan cap 3 day du nhat
Tuyen chon cong thuc toan cap 3 day du nhatthangnd286
 
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COSPHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COSDANAMATH
 
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thiAntonio Krista
 
Cong thuc luong giac day du
Cong thuc luong giac  day duCong thuc luong giac  day du
Cong thuc luong giac day duLe Nguyen
 
Công thức lượng giác
Công thức lượng giác Công thức lượng giác
Công thức lượng giác biology_dnu
 
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh KhoaSử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh KhoaTrung Tam Gia Su Tri Viet
 
Bai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giac
Bai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giacBai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giac
Bai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giacTrieuTranMinh
 
04 mot so ki thuat giai pt luong giac p2
04 mot so ki thuat giai pt luong giac p204 mot so ki thuat giai pt luong giac p2
04 mot so ki thuat giai pt luong giac p2Huynh ICT
 
Tổng Hợp Tài Liệu Công Thức Lượng Giác Bản Đầy Đủ
Tổng Hợp Tài Liệu Công Thức Lượng Giác Bản Đầy ĐủTổng Hợp Tài Liệu Công Thức Lượng Giác Bản Đầy Đủ
Tổng Hợp Tài Liệu Công Thức Lượng Giác Bản Đầy ĐủTrung Tam Gia Su Tri Viet
 
Nhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co banNhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co banNguyễn Hoành
 

Was ist angesagt? (20)

Bai tap phuong trinh luong giac
Bai tap phuong trinh luong giacBai tap phuong trinh luong giac
Bai tap phuong trinh luong giac
 
Ds10 c6a
Ds10 c6aDs10 c6a
Ds10 c6a
 
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại học
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại họcChuyên đề lượng giác ôn thi đại học
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại học
 
Luong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tapLuong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tap
 
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlgWww.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
 
Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014
 
Phương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giácPhương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giác
 
Cac cong thuc luong giac day du chinh xac
Cac cong thuc luong giac day du chinh xacCac cong thuc luong giac day du chinh xac
Cac cong thuc luong giac day du chinh xac
 
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
 
Tuyen chon cong thuc toan cap 3 day du nhat
Tuyen chon cong thuc toan cap 3 day du nhatTuyen chon cong thuc toan cap 3 day du nhat
Tuyen chon cong thuc toan cap 3 day du nhat
 
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COSPHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
 
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
 
Cong thuc luong giac day du
Cong thuc luong giac  day duCong thuc luong giac  day du
Cong thuc luong giac day du
 
Công thức lượng giác
Công thức lượng giác Công thức lượng giác
Công thức lượng giác
 
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh KhoaSử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa
 
Bai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giac
Bai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giacBai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giac
Bai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giac
 
04 mot so ki thuat giai pt luong giac p2
04 mot so ki thuat giai pt luong giac p204 mot so ki thuat giai pt luong giac p2
04 mot so ki thuat giai pt luong giac p2
 
toan bo cong thuc toan cap 3 full
toan bo cong thuc toan cap 3 fulltoan bo cong thuc toan cap 3 full
toan bo cong thuc toan cap 3 full
 
Tổng Hợp Tài Liệu Công Thức Lượng Giác Bản Đầy Đủ
Tổng Hợp Tài Liệu Công Thức Lượng Giác Bản Đầy ĐủTổng Hợp Tài Liệu Công Thức Lượng Giác Bản Đầy Đủ
Tổng Hợp Tài Liệu Công Thức Lượng Giác Bản Đầy Đủ
 
Nhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co banNhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co ban
 

Andere mochten auch

Chuyen de luong giac 1 www.mathvn.com
Chuyen de luong giac 1   www.mathvn.comChuyen de luong giac 1   www.mathvn.com
Chuyen de luong giac 1 www.mathvn.comhoabanglanglk
 
Chuyên đề 6 góc lượng giác và công thức lượng giác
Chuyên đề 6 góc lượng giác và công thức lượng giácChuyên đề 6 góc lượng giác và công thức lượng giác
Chuyên đề 6 góc lượng giác và công thức lượng giácphamchidac
 
Ứng dụng SMS Marketing cho ngành Groupon
Ứng dụng SMS Marketing cho ngành GrouponỨng dụng SMS Marketing cho ngành Groupon
Ứng dụng SMS Marketing cho ngành GrouponVu Hoang Tam
 
500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản
500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản
500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bảnThế Giới Tinh Hoa
 
De cuong on tap vat li hkii 3
De cuong on tap vat li hkii 3De cuong on tap vat li hkii 3
De cuong on tap vat li hkii 3PU ZY
 
Chuyên đề 6 góc lượng giác và công thức lượng giác
Chuyên đề 6 góc lượng giác và công thức lượng giácChuyên đề 6 góc lượng giác và công thức lượng giác
Chuyên đề 6 góc lượng giác và công thức lượng giácphamchidac
 
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duong
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duongDap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duong
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duongLinh Nguyễn
 
Chuyen de phuong trinh nghiem nguyen
Chuyen de phuong trinh nghiem nguyenChuyen de phuong trinh nghiem nguyen
Chuyen de phuong trinh nghiem nguyenCảnh
 
152 bai tap nang cao toan 10
152 bai tap nang cao toan 10152 bai tap nang cao toan 10
152 bai tap nang cao toan 10hung6767
 
Baitap pheptinhtien dapan
Baitap pheptinhtien dapanBaitap pheptinhtien dapan
Baitap pheptinhtien dapanLý Công
 
Phuong tich-truc-dang-phuong
Phuong tich-truc-dang-phuongPhuong tich-truc-dang-phuong
Phuong tich-truc-dang-phuonghonghoi
 
Bai 4 phep quay va doi xung tam
Bai 4 phep quay va doi xung tamBai 4 phep quay va doi xung tam
Bai 4 phep quay va doi xung tamLe Hanh
 
Phongmath csc-csn-ds11chuong3
Phongmath   csc-csn-ds11chuong3Phongmath   csc-csn-ds11chuong3
Phongmath csc-csn-ds11chuong3phongmathbmt
 
Day cac phan so viet theo qui luat
Day cac phan so viet theo qui luatDay cac phan so viet theo qui luat
Day cac phan so viet theo qui luatCảnh
 
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trìnhChuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trìnhphamchidac
 
Chuyen de toan suy luan logic
Chuyen de toan suy luan logicChuyen de toan suy luan logic
Chuyen de toan suy luan logicCảnh
 
Chuyên đề Phương pháp Chinh phục Hình học không gian - Megabook.vn
Chuyên đề Phương pháp Chinh phục Hình học không gian - Megabook.vnChuyên đề Phương pháp Chinh phục Hình học không gian - Megabook.vn
Chuyên đề Phương pháp Chinh phục Hình học không gian - Megabook.vnMegabook
 
He thuc luong trong tam giac
He thuc luong trong tam giacHe thuc luong trong tam giac
He thuc luong trong tam giacPham Son
 

Andere mochten auch (20)

Chuyen de luong giac 1 www.mathvn.com
Chuyen de luong giac 1   www.mathvn.comChuyen de luong giac 1   www.mathvn.com
Chuyen de luong giac 1 www.mathvn.com
 
Chuyên đề 6 góc lượng giác và công thức lượng giác
Chuyên đề 6 góc lượng giác và công thức lượng giácChuyên đề 6 góc lượng giác và công thức lượng giác
Chuyên đề 6 góc lượng giác và công thức lượng giác
 
Ứng dụng SMS Marketing cho ngành Groupon
Ứng dụng SMS Marketing cho ngành GrouponỨng dụng SMS Marketing cho ngành Groupon
Ứng dụng SMS Marketing cho ngành Groupon
 
500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản
500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản
500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản
 
De cuong on tap vat li hkii 3
De cuong on tap vat li hkii 3De cuong on tap vat li hkii 3
De cuong on tap vat li hkii 3
 
Chuyên đề 6 góc lượng giác và công thức lượng giác
Chuyên đề 6 góc lượng giác và công thức lượng giácChuyên đề 6 góc lượng giác và công thức lượng giác
Chuyên đề 6 góc lượng giác và công thức lượng giác
 
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duong
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duongDap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duong
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duong
 
Chuyen de phuong trinh nghiem nguyen
Chuyen de phuong trinh nghiem nguyenChuyen de phuong trinh nghiem nguyen
Chuyen de phuong trinh nghiem nguyen
 
152 bai tap nang cao toan 10
152 bai tap nang cao toan 10152 bai tap nang cao toan 10
152 bai tap nang cao toan 10
 
Baitap pheptinhtien dapan
Baitap pheptinhtien dapanBaitap pheptinhtien dapan
Baitap pheptinhtien dapan
 
Phuong tich-truc-dang-phuong
Phuong tich-truc-dang-phuongPhuong tich-truc-dang-phuong
Phuong tich-truc-dang-phuong
 
Bai 4 phep quay va doi xung tam
Bai 4 phep quay va doi xung tamBai 4 phep quay va doi xung tam
Bai 4 phep quay va doi xung tam
 
Phongmath csc-csn-ds11chuong3
Phongmath   csc-csn-ds11chuong3Phongmath   csc-csn-ds11chuong3
Phongmath csc-csn-ds11chuong3
 
Dãy số vmo2009
Dãy số vmo2009Dãy số vmo2009
Dãy số vmo2009
 
Bai tap ve day so
Bai tap ve day soBai tap ve day so
Bai tap ve day so
 
Day cac phan so viet theo qui luat
Day cac phan so viet theo qui luatDay cac phan so viet theo qui luat
Day cac phan so viet theo qui luat
 
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trìnhChuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
 
Chuyen de toan suy luan logic
Chuyen de toan suy luan logicChuyen de toan suy luan logic
Chuyen de toan suy luan logic
 
Chuyên đề Phương pháp Chinh phục Hình học không gian - Megabook.vn
Chuyên đề Phương pháp Chinh phục Hình học không gian - Megabook.vnChuyên đề Phương pháp Chinh phục Hình học không gian - Megabook.vn
Chuyên đề Phương pháp Chinh phục Hình học không gian - Megabook.vn
 
He thuc luong trong tam giac
He thuc luong trong tam giacHe thuc luong trong tam giac
He thuc luong trong tam giac
 

Ähnlich wie Toán h kii 10

Đề cương thpt trần phú.pdf
Đề cương thpt trần phú.pdfĐề cương thpt trần phú.pdf
Đề cương thpt trần phú.pdfMaiDng51
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vnMegabook
 
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1Long Tran
 
Toan pt.de029.2010
Toan pt.de029.2010Toan pt.de029.2010
Toan pt.de029.2010BẢO Hí
 
13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toánLong Nguyen
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/Vui Lên Bạn Nhé
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/Vui Lên Bạn Nhé
 
Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011BẢO Hí
 
30 de thi_dh_co_dap_an_3629
30 de thi_dh_co_dap_an_362930 de thi_dh_co_dap_an_3629
30 de thi_dh_co_dap_an_3629sangyoyoko
 
Tiet30 hinh10
Tiet30 hinh10Tiet30 hinh10
Tiet30 hinh10Pham Son
 
Dethithuthptquocgiamontoankimlien
DethithuthptquocgiamontoankimlienDethithuthptquocgiamontoankimlien
DethithuthptquocgiamontoankimlienMaloda
 
Cac dang toan thi vao lop 10
Cac dang toan thi vao lop 10Cac dang toan thi vao lop 10
Cac dang toan thi vao lop 10Quyen Le
 
Tiet 30 dai so 10 - bnc
Tiet 30   dai so 10 - bncTiet 30   dai so 10 - bnc
Tiet 30 dai so 10 - bncPham Son
 
Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011BẢO Hí
 
Chuyende8.hinhhocphang oxy levandoan-mathvn.com
Chuyende8.hinhhocphang oxy levandoan-mathvn.comChuyende8.hinhhocphang oxy levandoan-mathvn.com
Chuyende8.hinhhocphang oxy levandoan-mathvn.comCao Xuân Trình
 
18 ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 10 CD
18 ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 10 CD18 ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 10 CD
18 ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 10 CDTiếu Ngạo
 
22 de on-hki-toan11-2011
22 de on-hki-toan11-201122 de on-hki-toan11-2011
22 de on-hki-toan11-2011trongphuckhtn
 
Cac chuyen de on thi dai hoc
Cac chuyen de on thi dai hocCac chuyen de on thi dai hoc
Cac chuyen de on thi dai hocndphuc910
 
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.comHuynh ICT
 
Tiếp tuyến
Tiếp tuyếnTiếp tuyến
Tiếp tuyếnnam phung
 

Ähnlich wie Toán h kii 10 (20)

Đề cương thpt trần phú.pdf
Đề cương thpt trần phú.pdfĐề cương thpt trần phú.pdf
Đề cương thpt trần phú.pdf
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vn
 
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
 
Toan pt.de029.2010
Toan pt.de029.2010Toan pt.de029.2010
Toan pt.de029.2010
 
13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
 
Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011
 
30 de thi_dh_co_dap_an_3629
30 de thi_dh_co_dap_an_362930 de thi_dh_co_dap_an_3629
30 de thi_dh_co_dap_an_3629
 
Tiet30 hinh10
Tiet30 hinh10Tiet30 hinh10
Tiet30 hinh10
 
Dethithuthptquocgiamontoankimlien
DethithuthptquocgiamontoankimlienDethithuthptquocgiamontoankimlien
Dethithuthptquocgiamontoankimlien
 
Cac dang toan thi vao lop 10
Cac dang toan thi vao lop 10Cac dang toan thi vao lop 10
Cac dang toan thi vao lop 10
 
Tiet 30 dai so 10 - bnc
Tiet 30   dai so 10 - bncTiet 30   dai so 10 - bnc
Tiet 30 dai so 10 - bnc
 
Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011
 
Chuyende8.hinhhocphang oxy levandoan-mathvn.com
Chuyende8.hinhhocphang oxy levandoan-mathvn.comChuyende8.hinhhocphang oxy levandoan-mathvn.com
Chuyende8.hinhhocphang oxy levandoan-mathvn.com
 
18 ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 10 CD
18 ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 10 CD18 ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 10 CD
18 ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 10 CD
 
22 de on-hki-toan11-2011
22 de on-hki-toan11-201122 de on-hki-toan11-2011
22 de on-hki-toan11-2011
 
Cac chuyen de on thi dai hoc
Cac chuyen de on thi dai hocCac chuyen de on thi dai hoc
Cac chuyen de on thi dai hoc
 
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
 
Tiếp tuyến
Tiếp tuyếnTiếp tuyến
Tiếp tuyến
 

Toán h kii 10

  • 1. TRƢỜNG THPT VÂN NỘI ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II-LỚP 10-Năm học 2011-2012 I. NỘI DUNG ÔN TẬP A. Đại số: - Chương IV: bất phương trình 0ax b , 2 0ax bx c , định lý về dấu của nhị thức bậc nhất và tam thức bậc hai, giải bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hoặc quy về bậc hai. - Chương VI: cung và góc lượng giác, đường tròn lượng giác, định nghĩa và tính chất của các giá trị lượng giác, giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt và công thức lượng giác. B. Hình học - Các bài toán về đường thẳng: viết phương trình một đường thẳng, tìm tọa độ một điểm, viết phương trình các đường trong một tam giác, tứ giác. - Các bài toán về đường tròn: viết phương trình đường tròn, bài toán tiếp tuyến của đường tròn, vị trí tương đối của đường tròn và đường thẳng. - Các bài toán về ba đường conic. C. Chú ý: Học sinh cần xem lại lý thuyết và các bài tập trong sách giáo khoa thuộc phạm vi ôn tập trên. Ngoài ra học sinh có thể tham khảo hệ thống bài tập trong sách bài tập để rèn luyện thêm kỹ năng giải toán. Những bài tập tham khảo có dấu * là dành riêng cho học sinh ban tự nhiên. II. MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO Bài toán 1 Bất phƣơng trình và hệ bất phƣơng trình bậc nhất 1. Giải các bất phương trình sau: a. 2x(3x – 5) > 0 b. (2x – 3)(3x – 4)(5x + 2) < 0 c. (3x + 2)(16 – 9x2 ) 0 d. 4x(3x 2) 0 2x 5 e. 2 2 (x 1)(x 2) 0 (x 3) (x 4) f*. 2 2 3 (x 1)(x 1) (4x 8) 0 (2x 1) (x 3) g. 5 13 9 7 21 15 25 35 x x x h. 3 5 2 1 2 3 x x x 2. Giải các bất phương trình sau: a. 3x 4 1 x 2 b. 1 3x 2 2x 1 c. 2 2 x 3x 1 1 x 1 d. 2 5 x 1 2x 1 e. 4 2 3x 1 2 x f. 2 1 1 (x 1)(x 2) (x 3) g. x 2 x 4 x 1 x 3 h. x 2 x 2 3x 1 2x 1 i. 1 2 3 x 1 x 3 x 2 3. Giải các bất phương trình sau: a.|5x – 3| < 2 b. 4 9 x 2 x 1 c. |3x – 2| 6 d. 4x 1 1 2 x 4. Tìm nghiệm nguyên của hệ a, 1 15 2 2 3 3 14 2( 4) 2 x x x x b, 3 1 3( 2) 5 3 1 4 8 2 4 1 1 4 5 3 18 12 9 x x x x x x 5*. Tìm m để hệ bất phương trình a, 1 0)4)(3( mx xx có nghiệm. b, ( 3)( ) 0 2 1 0 x m x x m vô nghiệm Bài toán 2 Bất phƣơng trình và hệ bất phƣơng trình bậc hai 1, Xét dấu các biểu thức sau: a. A = 2x2 – 5x + 2 B = 4 – x2 C = 2x2 – 3x D = 2x2 – 2x + 2 b. f(x) = (3 – x)(x2 + x – 2) g(x) = 2 2 x 4x 4 x 1 h(x) = (3x2 + 7x)(9 – x2 )(2x + 1) 3 2 x 3x x 3 u(x) x(2 x) 2, Giải các bất phương trình: a. –5x2 + 19x + 4 > 0 b. 7x2 – 4x – 3 0 c. 2x2 + 8x + 11 0 d. x 1 x 2 2 x x 1 e. 2 2x 5 1 x 6x 7 x 3 f*. 2 3 1 1 2x 3 x 1 x x 1 x 1 g. 4 3 2 2 x 3x 2x 0 x x 30 h*. 3 2 x 2x 5x 6 0 x(x 1) 2, Tìm tập xác định của hàm số: a) 2 2 5 2y x x b) 2 1 y x 5x 24 3, Tìm m để phương trình sau: a. mx2 - 2mx + 4 = 0 vô nghiệm b. (m2 -4)x2 +2(m – 2)x + 3 = 0 có nghiệm c. (m+1)x2 -2mx + m -3 = 0 có 2 nghiệm d. (m – 2)x2 – 2mx + m + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt âm 4, Giải hệ bất phương trình: a. 2 2 2x 13x 18 0 3x 20x 7 0 b. 2 2 5x 24x 77 0 2x 5x 3 0 c. 2 2 x 14x 1 0 x 18x 1 0 d. 2 x 4 0 1 1 x 2 x 1 e. x 1 2 2x 1 3
  • 2. 5, Giải các bpt sau a. 3)5)(2(2 xxx b. )1(2)6)(4( xxx c. 41242 xxx d. )1(282 xxx e*. 321 xxx f*. 3 5 3 3 162 x x x x g*. 1 1032 42 xx x 6, Tìm m để bpt sau nghiệm đúng với mọi giá trị x: a) 2 1 2 1 3 3 0m x m x m b) 2 2 4 5 2 1 2 0m m x m x c*) 2 2 8 20 0 2 1 9 4 x x mx m x m d*) 2 2 3 5 4 0 4 1 2 1 x x m x m x m Bài toán 3 Định nghĩa và tính chất cơ bản của cung và giá trị lƣợng giác 1. Đổi số đo các góc sau sang radian: a. 200 b. 630 22’ c. –1250 30’ 2. Đổi số đo các góc sau sang độ, phút, giây: a. 18 b. 2 5 c. 3 4 3. Chứng minh các đẳng thức: a. sina 1 cosa 1 cosa sina b. cosa 1 sina 1 sina cosa c. cosa 1 tana 1 sina cosa d. sina 1 cosa 2 1 cosa sina sina e. sin4 x + cos4 x = 1 – 2sin2 xcos2 x f. sin4 x – cos4 x = 1 – 2cos2 x g. sin6 x + cos6 x = 1 – 3sin2 xcos2 x h. tanxtany(cotx + coty) = tanx + tany 4. Chứng minh biểu thức độc lập đối với x. A = 3(sin4 x + cos4 x) – 2(sin6 x + cos6 x) B = cos2 x.cot2 x + 3cos2 x – cot2 x + 2sin2 x C = 2 2 2 cot x cos x sinxcosx cot x cot x D = 2 2 2 2 2 2 tan x cos x cot x sin x sin x cos x 5. Đơn giản các biểu thức: A = cos2 a + cos2 a.cot2 a B = sin2 x + sin2 x.tan2 x C = 2 2cos x 1 sinx cosx D = (tanx + cotx)2 – (tanx – cotx)2 E = cos4 x + sin2 xcos2 x + sin2 x 6. Tính các giá trị lượng giác của góc , biết: a. sin = 3 5 và 2 b. cos = 4 15 và 0 2 c. tan = 2 và 3 2 d. cot = –3 và 3 2 2 7. Tính giá trị của các biểu thức: A = sinx 3cosx tanx khi sinx = 4 5 (2700 < x < 3600 ) B = 4cota 1 1 3sina khi cosa = 1 3 (1800 < x < 2700 ) C = 3sina cosa cosa 2sina khi tana = 3 *D = 2 2 2 2 sin 2sin cos 2cos 2sin 3sin cos 4cos biết cot = –3 *E = sin2 a + 2cos2 a biết tana = 2 8. Tính giá trị biểu thức: a. Cho t = cosx + sinx, tính sinxcosx theo t b. Cho t = cosx – sinx, tính sinxcosx theo t c. Cho t = tanx + cotx, tính sinxcosx theo t d. Cho t = tanx – cotx, tính sin2 xcos2 x theo t Bài toán 4 Cung có liên quan đặc biệt 1, Rút gọn các biểu thức: A = sin( a) cos a cot( a)cot a 2 2 B = 3 sin(5 a) cos a cot(4 a) tan a 2 2 C = 3 3 cos( a) sin a tan a cot a 2 2 2 D = 3 cot(a 4 )cos a cos(a 6 ) 2sin(a ) 2 E = 3 cot(5 a)cos a cos(a 2 ) 2cos a 2 2 Cho P = sin( + ) cos( – ) và 2 cos 2 sinQ . Tính P + Q 2, Tính A = 0 0 0 0 (cot44 tan26 )cos406 cos316 B = 0 0 0 0 0 sin( 234 ) cos216 tan36 sin144 cos126 C = 0 0 0 0 0 cos( 288 )cot72 tan18 tan( 162 )sin108 D = tan100 tan200 tan300 ….tan700 tan800 E = cos200 + cos400 + cos600 + … + cos1600 + cos1800 F = cos23o + cos215o + cos275o + cos287o . 3, Tính: a. cosx biết sin x sin sin x 2 6 2 b. sinx biết cos x sin cos x 2 4 2 c. sinx biết cos x sin sin(x ) 2 2 d. cosx và sinx biết cos(x ) sin cos x 6 2 e. tanx và cotx biết tan(x 2 ) tan x tan 2 4
  • 3. 4, Tính a. sin(a +10800 ), cos(2700 – a), tan(a – 7200 ), cot(4500 + a) biết cosa = 0,96 (3600 <a < 4500 ) b. cos( a), sin a , tan(a ), cot(a 5 ) 2 biết sina = 5 13 ( < a < 2 ) c. 5 3 3 tan a , cot a , cot a+ , sin a 2 2 2 2 biết tana = 2 1 3 a 2 5*, Cho tam giác ABC, chứng minh : a. sin(A + B) = sinC b. cos(B + C) = –cosA c. tan(A + C) = –tanB d. A B C sin cos 2 2 e. B C A cos sin 2 2 f. A C B tan cot 2 2 g. Tính: tan(3A + B + C)cot(B + C - A) Bài toán 5. Phƣơng trình đƣờng thẳng. 1. Viết phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng  biết: a.  đi qua M(2; –3) và có vectơ pháp tuyến n ( 4;1)  b.  đi qua 2 điểm A(0; 5) và B(4; –2) c.  đi qua điểm N(6 ; –1) và có hệ số góc k = -2/3. d.  đi qua P(–3 ; 2) và vuông góc với đt: 4x–5y+1= 0. 2. Cho phương trình tham số của đường thẳng  : x 2 t y 4 3t a. Tìm toạ độ điểm M nằm trên  và cách A(–3 ; –1) một khoảng là 5 2 . b. Tìm điểm N trên  sao cho AN ngắn nhất. c. Tìm toạ độ giao điểm của  và đường thẳng x + y = 0. 3. Lập phương trình tổng quát của 3 đường trung trực và 3 cạnh của ABC biết các trung điểm của BC, CA và AB là M(4; 2), N(0; –1), P(1; 4). 4. Cho ABC với A(3; 2), B(1;1), C(5; 6). a. Viết pt tổng quát các cạnh của ABC. b. Viết pt tổng quát đường cao AH, đường trung tuyến AM. 5. Cho M(2; 1) và đường thẳng d: 14x – 4y + 29 = 0. Tìm toạ độ hình chiếu H của M trên d và tìm toạ độ điểm đối xứng M’ của M qua đường thẳng d. 6. Xét vị trí tương đối của các đường thẳng sau: a. 1: 2x + 3y – 5 = 0 và 2: 4x – 3y – 1 = 0 b. 1: 2x + 1,5y + 3 = 0 và 2: x 2 3t y 1 4t c. 1: x 3 3t y 2t và 2: x y 1 0 3 2 7. Tính khoảng cách từ M đến đt  a. M(5; 1) và : 3x – 4y – 1 = 0 .b, M(–2; –3) và : x 2 3t y 1 4t 8. Tìm số đo của góc giữa d1 và d2 trong các trường hợp: a. d1: 3x – y + 1 = 0 và d2: 2x – 4y + 6 = 0 b. d1: 2x – 3y + 7 = 0 và d2: x 3 2t y 1 3t c. d1: x = 2 và d2: x 3 3t y t 9. Cho 2 điểm A(–1; 2), B(3; 1) và đt  : x 1 t y 2 t . Tìm điểm C trên  sao cho tam giác ABC cân tại C. 10. Viết phương trình đường thẳng  đi qua M(2; 5) và cách đều hai điểm P(–1; 2) , Q(5; 4). 11. Cho hình bình hành ABCD có đỉnh A(-2,1) và pt đường thẳng CD là 3x - 4y + 2 = 0. Viết phương trình các đường thẳng còn lại của hình bình hành. 12. Tìm m để hai đường thẳng: x+(2m 3)y 3=0 và x 1 t y 2 t vuông góc với nhau. 13*, Cho tam giác ABC biết phương trình đường thẳng AB: x+3y+11=0, đường cao AH: 3x-7y-15=0, đường cao BH: 3x+5y+13=0, Tìm phương trình hai đường thẳng chứa hai cạnh của tam giác đó 14*, Cho tam giác ABC có A(2l-3) và hai đường trung tuyến có pt 2x-y-1=0, x+y+4=0, hãy viết phương trình ba đường thẳng chứa ba cạnh của tam giác 15*, Cho tam giác ABC có phương trình các đường thẳng là AB: 2x+3y-1=0, BC: x-3y+7=0, CA: 5x+2y+1=0 Viết phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ đỉnh B của tam giác 16, Cho tam giác ABC biết A(1;2), B(-3;-2), C(-6;2). Lập phương trình ba cạnh, ba đường trung tuyến, ba đường cao, ba đường trung bình, ba đường trung trực của tam giác ABC. Từ đó hãy tìm tọa độ của trực tâm, tâm đường tròng ngoại tiếp của tam giác ABC Bài toán 5 Phƣơng trình đƣờng tròn. 1, Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn? Tìm tâm và bán kính của đường tròn đó. a. x2 + y2 – 2x + 4y – 1 = 0 b. x2 + y2 – 6x + 8y + 50 = 0 c. 2 2 (x 3) (y 4) 1 2 2 2, Lập phương trình đường tròn (C) biết: a. (C) có tâm I(6; 1), tiếp xúc với đường thẳng d: x + 2y – 3 = 0. b. (C) có đường kính AB biết A(1 ; -2), B(0 ; 3) . c, (C) đi qua 3 điểm A(1 ;2), B(5 ; 2), C(1 ; –3). d. (C) có bán kính R=1, tiếp xúc với trục hoành và có tâm nằm trên đường thẳng: x +y – 3 = 0 3, Cho đường tròn (C) : x2 + y2 – 4x – 2y = 5. Lập pt tiếp tuyến d của (C) biết a. Tại điểm M(1; 4).
  • 4. b. Biết hệ số góc của tiếp tuyến là k = 3. c. Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = x. 4, Cho đường tròn (C): (x – 2)2 + (y – 1)2 = 5. Lập pt tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(3; –2). 5*, Ba đường thẳng 1: x – 2y + 8 = 0, 2: 2x – y + 4 = 0 và 3: y = 0 tạo thành ABC. a. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC. b. Viết phương trình đường tròn nội tiếp ABC. 6*, Lập pt của đƣờng tròn (C) biết a, (C) tiếp xúc với Ox, Oy và có tâm nằm trên đt d: 2x-y-4=0 b, (C) tiếp xúc với a: x+y-2=0, b: x-y-3=0 và đi qua A(1;0) c, (C) tiếp xúc với hai đường thẳng a: 3x+4y-1=0, b: 4x+3y- 8=0 và có tâm thuộc đt d: 2x+y-1=0 d, (C) đi qua A(1;4), B(-7;4), C(2;-5) e, (C) đi qua A( a;0), B(0;b), C(a;b) với a, b đều khác 0 f, (C) đi qua A(1;-2) và qua các giao điểm của đt: x-7y+10=0, và đường tròn 0204222 yxyx g, (C) có tâm I(3;1) và cắt đthẳng a: x-2y+4=0 theo một dây cung có độ dài là 4 h, (C) đi qua A( -1;2), B(-2;3) và có tâm thuộc đt d: 3x-y+10=0 Bài toán 6 Phƣơng trình đƣờng elip. 1, Trong mặt phẳng Oxy cho (E): 2 2 x y 1 25 9 a. Xác định toạ độ các tiêu điểm, đỉnh, tâm sai và độ dài các trục của elip. b. Tìm các điểm M thuộc (E) sao cho 3MF1 – 2MF2 = 1. 2, Viết ptrình chính tắc của elip trong các trường hợp sau: a. Có một đỉnh là (0; –2) và một tiêu điểm F1(–1; 0) b. (E) đi qua hai điểm 3 M 5; 2 và N(–2 ; 1) c. Hình chữ nhật cơ sở có một cạnh nằm trên đthẳng y = 2, cạnh còn lại nằm trên đường thẳng x + 3 = 0. d. Biết độ dài trục nhỏ bằng 10 và tâm sai e = 3/7. 3, Cho phương trình elip (E): 2 2 x y 1 100 36 . Hãy viết phương trình đường tròn (C) có đường kính là F1F2 (F1, F2 là 2 tiêu điểm của elip). ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II-100 phút- Đề tham khảo để học sinh biết cấu trúc đề kiểm tra ĐỀ SỐ 1 Câu I: (3,0 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau: 1, |2x - 1| = 2-x 2, 2 2 3 1 3x x 3, 12 5 1 2 xx Câu II: (1,0 điểm): Tìm m để bất phương trình m x m x2 ( 1) 2( 1) 1 0 nghiệm đúng với x  Câu III: (3,0 điểm) 1, Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc biết 3 1 sin và 2 0 . 2, Chứng minh đẳng thức: 2 2 2 tan21 sin1 sin1 3,Rút gọn BT 2424 sin4coscos4sinP Câu IV: (3,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x2 +y2 -2x +4y -4=0 và điểm A(4;-2) 1, Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn (C).Xác định vị trí của điểm A với đường tròn 2, Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ A và cắt (C) theo một dây cung có độ dài là 4 3, Viết pt tiếp tuyến với đường tròn (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: 3x-4y +2010=0. ĐỀ SỐ 2 1, Tìm m để pt sau có hai nghiệm phân biệt cùng dấu (m+ 1)x2 – 2mx + 4(m+ 1) = 0 (m là tham số ) 2, Giải bất phương trình: 2 2x -3x -5 x -1 3, Giải phương trình 2 2 x-3 -x +3x = 0 4, Tính các giá trị lượng giác của góc nếu : a) cos = 4 13 và 2 π <α<0 5,: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x: 21 1 2cot 1 cos 1 cos A g x x x 6, Cho đường tròn ( C ): x2 + y2 – x – 7y = 0 và đường thẳng d: 3x + 4y – 3 = 0. Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại các giao điểm của d và (C) . 7, Tìm m để đường thẳng d : y = x + m và (E) : 4x2 + 9y2 = 36 có điểm chung . 8, Cho đt Dm : (m-2)x +(m-1)y + 2m – 1 = 0. Tìm m để khoảng cách từ điểm A(2;3) đến Dm là lớn nhất. 9, Chứng minh đẳng thức sau 3 3 sin os 1 sin os sin os c c c 10, Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm 2 2 x 4x 21 12 x 4x 3 2m+2m HẾT