SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 525
Downloaden Sie, um offline zu lesen
Kỹ ậ vi xửlý
     thu t
  Microprocessors


Giả viên: Phạ Ngọ Nam
   ng        m   c
© DHBK 2005                                               2/Chapter1


                           Your instructor
•    Bộmôn kỹthuậ đ n tửtin họ
                 t iệ         c
      Office: C9-401
      Email: pnnam-fet@mail.hut.edu.vn

•    Research:
      FPGA, PSoC, hệnhúng
      Trí tuệnhân tạo
•    Education:
      K37 đ n tử HBK Hà nộ (1997)
            iệ   -Đ        i

      Master vềtrí tuệnhân tạ 1999, Đ i họ K.U. Leuven,
                              o       ạ c
       vư ng quố Bỉ
         ơ      c
           Đềtài: Nhậ dạ chữviế tay
                      n  ng     t
      Tiế sỹkỹthuậ chuyên ngành đ n tử
          n         t             iệ   -tin họ 9/ 2004, Đ i
                                              c,         ạ
       họ K.U. Leuven, Vư ng Quố Bỉ
         c               ơ      c
           Đềtài: quả lý chấ lư ng dị vụtrong các ứ dụ đ
                      n       t ợ    ch             ng ng a
            phư ng tiệ tiên tiế
               ơ      n        n
© DHBK 2005                          3/Chapter1


                   Nộ dung môn họ
                     i           c
1.   Giớ thiệ chung vềhệvi xửlý
        i    u
2.   Bộvi xửlý Intel 8088/8086
3.   Lậ trình hợ ngữcho 8086
       p        p
4.   Tổchứ vào ra dữliệ
           c              u
5.   Ngắ và xửlý ngắ
         t            t
6.   Truy cậ bộnhớtrự tiế DMA
            p           c   p
7.   Các bộvi xửlý trên thự tế
                            c
© DHBK 2005                                   4/Chapter1


                  Tài liệ tham khả
                         u        o
• Slides
• Vă ThếMinh, Kỹthuậ vi xửlý, Nhà xuấ bả giáo
     n                  t                t   n
  dụ 1997.
    c,
• Barry B. Brey, The Intel Microprocessors:
  8086/8088, 80186/80188, 80286, 80386, 80486,
  Pentium and Pentium Pro Processor: Architecture,
  Programming, and Interfacing, Fourth Edition,
  Prentice Hall, 1997.
• Quách Tuấ Ngọ và cộ sự Ngôn ngữlậ trình
           n   c     ng ,          p
   Assembly và máy vi tính IBM-PC, 2 tậ Nhà xuấ
                                       p,      t
   bả giáo dụ 1995.
     n       c,
• Cả ơ giáo sưRudy Lauwereins đ cho phép sử
    m n                        ã
   dụ slides củ ông
     ng        a
© DHBK 2005                               5/Chapter1


              Mụ đch củ môn họ
                c í    a      c
• Nắ đ ợ cấ trúc, nguyên lý hoạ đ ng củ bộvi
    m ưc      u                t ộ     a
  xửlý và hệvi xửlý
• Có khảnă lậ trình bằ hợ ngữcho vi xửlý
           ng p       ng   p
• Có khảnă lự chọ vi xửlý thích hợ cho các
           ng a     n             p
  ứ dụ cụthể
   ng   ng
• Nắ đ ợ các bộvi xửlý trên thự tế
    m ưc                       c
© DHBK 2005                                               6/Chapter1


                        Bài tậ lớ và thi
                              p n
• Bài tậ lớ thiế kếmộ ứ dụ trên vi đ u khiể
        p n:    t    t ng ng        iề     n:
  20% tổ sốđ m
         ng   iể
     Làm theo nhóm 2-6 sinh viên
     Nộ danh sách các nhóm vào 3/1
        p
     Các nhóm trình bày ý tư ng 17/1
                             ở
• Kiể tra: 10%
     m
     3 bài kiể tra không báo trư c
               m                 ớ
     dựđ  ủít nhấ 2 bài và kế quảcủ 2 bài > 5: 1 đ m
                  t           t     a              iể
     thiế 2 bài trởlên: không đ ợ thi lầ 1
          u                     ưc       n
• Thi họ kỳ
        c  :
     1 câu lý thuyế 2 câu bài tậ (lậ trình và thiế kế
                    t,           p   p             t  )
     70% tổ sốđ m
             ng    iể
Chư ng 1
© DHBK 2005                                 7/Chapter1

                           ơ
              Giớ thiệ chung vềhệvi xửlý
                 i    u
•   Lị sửphát triể củ các bộvi xửlý và máy tính
     ch            n  a
•   Phân loạ vi xửlý
            i
•   Các hệđ m dùng trong máy tính ( nhắ lạ
            ế                          c i)
•   Giớ thiệ sơlư c vềcấ trúc và hoạ đ ng củ hệvi
       i    u     ợ     u            t ộ    a
    xửlý
Chư ng 1
© DHBK 2005                                      8/Chapter1

                            ơ
               Giớ thiệ chung vềhệvi xửlý
                  i    u
• Lị sửphát triể củ các bộvi xửlý và máy tính
   ch           n  a
     Thếhệ-1: The early days (…-1642)
     Thếhệ0: Mechanical (1642-1945)
     Thếhệ1: Vacuum tubes (1945-1955)
     Thếhệ2: Discrete transistors (1955-1965)
     Thếhệ3: Integrated circuits (1965-1980)
     Thếhệ4: VLSI (1980-?)
• Phân loạ vi xửlý
          i
• Các hệđ m dùng trong máy tính ( nhắ lạ
          ế                          c i)
• Giớ thiệ sơlư c vềcấ trúc và hoạ đ ng củ hệvi
     i    u     ợ     u            t ộ    a
  xửlý
Chư ng 1
© DHBK 2005                                      9/Chapter1

                            ơ
               Giớ thiệ chung vềhệvi xửlý
                  i    u
• Lị sửphát triể củ các bộvi xửlý và máy tính
   ch           n  a
     Thếhệ-1: The early days (…-1642)
     Thếhệ0: Mechanical (1642-1945)
     Thếhệ1: Vacuum tubes (1945-1955)
     Thếhệ2: Discrete transistors (1955-1965)
     Thếhệ3: Integrated circuits (1965-1980)
     Thếhệ4: VLSI (1980-?)
• Phân loạ vi xửlý
          i
• Các hệđ m dùng trong máy tính ( nhắ lạ
          ế                          c i)
• Giớ thiệ sơlư c vềcấ trúc và hoạ đ ng củ hệvi
     i    u     ợ     u            t ộ    a
  xửlý
Thếhệ-1: The early days (…-1642)
© DHBK 2005                                   10/Chapter1




• Bàn tính, abacus, đ đ ợ sửdụ đ
                     ã ưc        ng ểtính toán.
  Khái niệ vềgiá trị
          m          theo vị đ đ ợ xửdụ
                            trí ã ư c      ng
Thếhệ-1: The early days (…-1642)
© DHBK 2005                                     11/Chapter1




                            • Thếkỷ12: Muhammad ibn
                              Musa Al'Khowarizmi đ a
                                                  ư
                             ra khái niệ vềgiả
                                        m     i
                             thuậ algorithm
                                 t
Thếhệ-1: The early days (…-1642)
© DHBK 2005                                 12/Chapter1




• Codex Madrid - Leonardo Da Vinci (1500)
    Vẽmộ cái máy tính cơkhí
         t
Chư ng 1
© DHBK 2005                                      13/Chapter1

                            ơ
               Giớ thiệ chung vềhệvi xửlý
                  i    u
• Lị sửphát triể củ các bộvi xửlý và máy tính
   ch           n  a
     Thếhệ-1: The early days (…-1642)
     Thếhệ0: Mechanical (1642-1945)
     Thếhệ1: Vacuum tubes (1945-1955)
     Thếhệ2: Discrete transistors (1955-1965)
     Thếhệ3: Integrated circuits (1965-1980)
     Thếhệ4: VLSI (1980-?)
• Phân loạ vi xửlý
          i
• Các hệđ m dùng trong máy tính ( nhắ lạ
          ế                          c i)
• Giớ thiệ sơlư c vềcấ trúc và hoạ đ ng củ hệvi
     i    u     ợ     u            t ộ    a
  xửlý
© DHBK 2005                                   14/Chapter1


              Thếhệ0: Mechanical (1642-1945)

• Blaise Pascal, con trai củ mộ ngư i thu thuế đ
                            a  t   ờ          , ã
  chếtạ mộ máy cộ có nhớvào nă 1642
        o    t        ng             m
© DHBK 2005                               15/Chapter1


              Thếhệ0: Mechanical (1642-1945)
• Nă 1801, Joseph-Marie Jacquard đ phát minh ra
     m                              ã
  máy dệ tựđ ng sửdụ bìa đ c lỗđ iề khiể hoạ
          t   ộ      ng       ụ     ểđ u   n
  tiế dệ trên vả
     t  t       i
• Bìa đ c lỗlư trữchư ng trình: máy đ nă đ u
       ụ      u      ơ               a  ng ầ
  tiên
© DHBK 2005                                   16/Chapter1


              Thếhệ0: Mechanical (1642-1945)
                           • 1822, Charles Babbage
                             nhậ ra rằ các bả
                                   n   ng       ng
                             tính dùng trong hàng
                             hả có quá nhiề lỗ dẫ
                                i           u i    n
                             tớ việ rấ nhiêu tàu bị
                                i    c t
                             mấ tích
                                  t

                           • Ông đ xin chính phủ
                                  ã
                             Anh hỗtrợđ ểnghiên
                             cứ vềmáy tính
                               u
© DHBK 2005                              17/Chapter1


              Thếhệ0: Mechanical (1642-1945)
© DHBK 2005                                         18/Chapter1


              Thếhệ0: Mechanical (1642-1945)
• Babbage đ thiế kếmộ cái máy vi phân Difference Engine đ
             ã     t      t                              ể
  thay thếtoàn bộbả tính: máy thự hiệ mộ ứ dụ cụthể
                      ng              c   n   t ng   ng
  đ u tiên (application specific hard-coded machine)
   ầ
© DHBK 2005                              19/Chapter1


              Thếhệ0: Mechanical (1642-1945)
• Ada Augusta King, trở
  thành lậ trình viên đ u
          p            ầ
  tiên vào nă 1842 khi
             m
  cô viế chư ng trình cho
        t    ơ
  Analytical Engine, thiết
  bị thứ2 củ Babbage
            a
© DHBK 2005                                  20/Chapter1


              Thếhệ0: Mechanical (1642-1945)
• Herman Hollerith, ngừ i Mỹ thiế kếmộ máy tính
                       ờ     ,    t      t
  đểxửlý dữliệ vềdân sốMỹ1890
               u
• Ông thành lậ công ty, Hollerith Tabulating
              p
  Company, sau đ y là Calculating-Tabulating-
                 ấ
  Recording (C-T-R) company vào nă 1914 và sau
                                    m
  này đ ợ đ i tên là IBM (International Business
       ưc ổ
  Machine) vào nă 1924.
                  m
© DHBK 2005                                      21/Chapter1


              Thếhệ0: Mechanical (1642-1945)
• Konrad Zuse, Berlin, Đ c, phát triể vào nă 1935 máy
                        ứ            n      m
  tính Z-1 sửdụ rơle và sốnhị
                ng                   phân
• Chu kỳlệnh: 6 giây (0.17 Hz)
© DHBK 2005                                        22/Chapter1


              Thếhệ0: Mechanical (1642-1945)
• Máy tính cơđ n tựđ ng lớ đ nă
                  iệ     ộ     n a     ng đ u tiên là
                                           ầ
  máy Harvard Mark I ( IBM Automatic Sequence Control
  Calculator ), phát minh bở Howard Aiken vào cuố 1930
                            i                     i
• ASCC không phả là máy tính có chư ng trình lư trữ
                i                  ơ           u
   sằ mà các lệ đ ợ ghi vào các bă giấ
     n         nh ư c             ng  y.
© DHBK 2005                                               23/Chapter1


              Thếhệ0: Mechanical (1642-1945)
• Grace Murray Hopper found the first computer bug beaten to
  death in the jaws of a relay. She glued it into the logbook of
  the computer and thereafter when the machine stops
  (frequently) she told Howard Aiken that they are "debugging"
  the computer.


               Numbered pages
               for USA patents




                Lab book!!
Chư ng 1
© DHBK 2005                                      24/Chapter1

                            ơ
               Giớ thiệ chung vềhệvi xửlý
                  i    u
• Lị sửphát triể củ các bộvi xửlý và máy tính
   ch           n  a
     Thếhệ-1: The early days (…-1642)
     Thếhệ0: Mechanical (1642-1945)
     Thếhệ1: Vacuum tubes (1945-1955)
     Thếhệ2: Discrete transistors (1955-1965)
     Thếhệ3: Integrated circuits (1965-1980)
     Thếhệ4: VLSI (1980-?)
• Phân loạ vi xửlý
          i
• Các hệđ m dùng trong máy tính ( nhắ lạ
          ế                          c i)
• Giớ thiệ sơlư c vềcấ trúc và hoạ đ ng củ hệvi
     i    u     ợ     u            t ộ    a
  xửlý
© DHBK 2005                                 25/Chapter1


              Thếhệ1: Vacuum tubes (1945-1955)

                                 • Nă 1943, John
                                      m
                                   Mauchly và J.
                                   Presper Eckert
                                   bắ đ u nghiên
                                     t ầ
                                   cứ vềENIAC
                                     u
© DHBK 2005                                          26/Chapter1


              Thếhệ1: Vacuum tubes (1945-1955)




• 18000 vacuum tubes, 1500 rơle, 30 tấ 140 kW, 20 thanh ghi
                                      n,
  10 chữsốthậ phân, 100 nghìn phép tính/ giây
              p
• “Trong tư ng lai máy tính sẽnặ tố đ là 1.5 tấ (Popular
           ơ                    ng i a         n”
  Mechanics, 1949)
© DHBK 2005                                         27/Chapter1


              Thếhệ1: Vacuum tubes (1945-1955)




• Lậ trình thông qua 6000 công tắ nhiề nấ và hàng tấ d ây
    p                            c    u  c          n
© DHBK 2005                                 28/Chapter1


              Thếhệ1: Vacuum tubes (1945-1955)
• Nă 1946, John von Neumann phát minh ra máy
     m
  tính có chư ng trình lư trong bộnhớ
               ơ         u
• Máy tính củ ông gồ có mộ đ n vị iề khiể mộ
               a      m       t ơ   đ u    n,   t
  ALU, mộ bộnhớchư ng trình và dữliệ và sửdụ
           t           ơ              u        ng
  sốnhị phân thay vì sốthậ phân.
                           p
• Máy tính ngày nay đ u có cấ trúc von Neumann
                      ề       u
• ông đ t nề móng cho hiệ tư ng “von Neumann
        ặ     n            n ợ
  bottleneck”, sựkhông tư ng thích giữ tố đ
                           ơ          a c ộcủ a
  bộnhớvớ đ n vị
             i ơ   xửlý
© DHBK 2005                                        29/Chapter1


              Thếhệ1: Vacuum tubes (1945-1955)
• Nă 1948, máy tính có chư ng trình lư trữtrong bộnhớđ u
     m                     ơ          u               ầ
  tiên đ ợ vậ hành tạ trư ng đ i họ Manchester:
        ưc   n       i   ờ    ạ c
  Manchester Mark I
© DHBK 2005                                 30/Chapter1


              Thếhệ1: Vacuum tubes (1945-1955)
• Nă 1951, máy tính Whirlwind lầ đ u tiên sửdụ
    m                           n ầ           ng
  bộnhớlõi từ(magnetic core memories). Gầ đ
                                          n ây
  nguyên lý này đ đ ợ sửdụ lạ đ
                 ã ưc      ng i ểchếtạ MRAM
                                         o
  ởdạ tích hợ
     ng        p.
© DHBK 2005                               31/Chapter1


              Thếhệ1: Vacuum tubes (1945-1955)
• Mộ magnetic core lư trữ256 bits
    t                u
© DHBK 2005                                     32/Chapter1


              Thếhệ1: Vacuum tubes (1945-1955)
• John von Neumann nă 1952 vớ chiế máy tính mớ củ ông
                     m       i    c           i  a
© DHBK 2005                                33/Chapter1


              Thếhệ1: Vacuum tubes (1945-1955)
• Nă 1954, John Backus, IBM phát minh ra
    m
  FORTRAN
Chư ng 1
© DHBK 2005                                      34/Chapter1

                            ơ
               Giớ thiệ chung vềhệvi xửlý
                  i    u
• Lị sửphát triể củ các bộvi xửlý và máy tính
   ch           n  a
     Thếhệ-1: The early days (…-1642)
     Thếhệ0: Mechanical (1642-1945)
     Thếhệ1: Vacuum tubes (1945-1955)
     Thếhệ2: Discrete transistors (1955-1965)
     Thếhệ3: Integrated circuits (1965-1980)
     Thếhệ4: VLSI (1980-?)
• Phân loạ vi xửlý
          i
• Các hệđ m dùng trong máy tính ( nhắ lạ
          ế                          c i)
• Giớ thiệ sơlư c vềcấ trúc và hoạ đ ng củ hệvi
     i    u     ợ     u            t ộ    a
  xửlý
35/Chapter1

              Th ếhệ2: Discrete transistors (1955-1965)
© DHBK 2005




• Nă 1947, William Shockley, John Bardeen, and
    m
  Walter Brattain phát minh ra transistor
36/Chapter1

              Th ếhệ2: Discrete transistors (1955-1965)
© DHBK 2005




• Nă 1955, IBM công bốIBM704, máy tính
     m
  mainframe sửdụ tranzistor
                    ng
• Đ là máy tính vớ phép toán dấ phấ đ ng đ u
    ây                i           u y ộ   ầ
  tiên (5 kFlops, clock: 300 kHz)
Chư ng 1
© DHBK 2005                                      37/Chapter1

                            ơ
               Giớ thiệ chung vềhệvi xửlý
                  i    u
• Lị sửphát triể củ các bộvi xửlý và máy tính
   ch           n  a
     Thếhệ-1: The early days (…-1642)
     Thếhệ0: Mechanical (1642-1945)
     Thếhệ1: Vacuum tubes (1945-1955)
     Thếhệ2: Discrete transistors (1955-1965)
     Thếhệ3: Integrated circuits (1965-1980)
     Thếhệ4: VLSI (1980-?)
• Phân loạ vi xửlý
          i
• Các hệđ m dùng trong máy tính ( nhắ lạ
          ế                          c i)
• Giớ thiệ sơlư c vềcấ trúc và hoạ đ ng củ hệvi
     i    u     ợ     u            t ộ    a
  xửlý
38/Chapter1

              Thếhệ3: Integrated circuits (1965-1980)
© DHBK 2005




• Nă 1958, Jack St. Clair Kilby of Texas
     m
  Instruments (Nobel prize physics, 2000) đ a ra và
                                           ư
  chứ minh ý tư ng tích hợ 1 transistor vớ các
      ng         ở           p                i
  đ n trởvà tụđ n trên mộ chip bán dẫ vớ kích
   iệ           iệ         t            n   i
  thư c 1 nử cái kẹ giấ Đ chính là IC.
     ớ      a      p    y. ây
39/Chapter1

              Thếhệ3: Integrated circuits (1965-1980)
© DHBK 2005




• 7/4/1964 IBM đ a ra System/360, họmáy tính tư ng
                 ư                             ơ
  thích đ u tiên củ IBM
         ầ         a
40/Chapter1

              Thếhệ3: Integrated circuits (1965-1980)
© DHBK 2005




• Nă 1965, Digital
    m
  Equipment Corporation, đ a
                          ư
  ra chiế máy tính mini
         c
  đ u tiên DP-8
   ầ
© DHBK 2005                                                    41/Chapter1


              Thếhệ3: Integrated circuits (1965-1980)

•   Nă 1971, Ted Hoff chếtạ Intel 4004 theo đ n đ t hàng củ mộ
       m                       o                 ơ ặ           a   t
    công ty Nhậ bả đ
               t   n ểtạ chip sả xuấ calculator. Đ là vi xửlý đ u
                          o        n   t            ây             ầ
    tiên vớ 2400 transistor (microprocessor, processor-on-a-chip).
           i
•   4 bít dữliệ 12 bit đa chỉ
               u,       ị
© DHBK 2005                                           42/Chapter1


              Thếhệ3: Integrated circuits (1965-1980)

• 1973-1974, Edward Roberts, William Yates and Jim Bybee
  chếtạ MITS Altair 8800, máy tính cá nhân đ u tiên
        o                                        ầ
• Giá $375, 256 bytes of memory, không keyboard, không
  màn hình và không bộnhớngoài
• Sau đ , Bill Gate và Paul Allen viế chư ng trình dị
       ó                             t   ơ          ch
  BASIC cho Altair
Chư ng 1
© DHBK 2005                                      43/Chapter1

                            ơ
               Giớ thiệ chung vềhệvi xửlý
                  i    u
• Lị sửphát triể củ các bộvi xửlý và máy tính
   ch           n  a
     Thếhệ-1: The early days (…-1642)
     Thếhệ0: Mechanical (1642-1945)
     Thếhệ1: Vacuum tubes (1945-1955)
     Thếhệ2: Discrete transistors (1955-1965)
     Thếhệ3: Integrated circuits (1965-1980)
     Thếhệ4: VLSI (1980-?)
• Phân loạ vi xửlý
          i
• Các hệđ m dùng trong máy tính ( nhắ lạ
          ế                          c i)
• Giớ thiệ sơlư c vềcấ trúc và hoạ đ ng củ hệvi
     i    u     ợ     u            t ộ    a
  xửlý
© DHBK 2005                                44/Chapter1


               Thếhệ4: VLSI (1980-?)

    • Nă 1981, IBM bắ đ u vớ IBM "PC" sử
        m            t ầ    i
      dụ hệđ u hành DOS.
        ng  iề
© DHBK 2005                                          45/Chapter1


                   Thếhệ4: VLSI (1980-?)
• Nă 1984, Xerox PARC (Palo Alto Research Center) đ a ra
    m                                               ư
  máy tính đểbàn Alto vớ giao diệ ngư i và máy hoàn toàn
                        i        n   ờ
  mớ windows, biể tư ng, mouse
    i:            u ợ




              Con chuộ đ u tiên
                      t ầ
© DHBK 2005                                       46/Chapter1


                Thếhệ4: VLSI (1980-?)
• Nă 1986, siêu máy tính Cray-XMP vớ 4 bộxửlý đ đ t
     m                                   i          ã ạ
  tố đ
    c ộtính toán là 840 MFlops. Nó đ ợ làm mát bằ nư c
                                    ưc           ng ớ
© DHBK 2005                                   47/Chapter1


               Thếhệ4: VLSI (1980-?)
• Tố đ
    c ộtính toán này đ đ t đ ợ vớ máy tính cá
                         ã ạ ưc         i
  nhân 1 vi xửlý, Pentium III, vào quý 1 nă 2000
                                           m
Chư ng 1
© DHBK 2005                                 48/Chapter1

                           ơ
              Giớ thiệ chung vềhệvi xửlý
                 i    u
•   Lị sửphát triể củ các bộvi xửlý và máy tính
     ch            n  a
•   Phân loạ vi xửlý
            i
•   Các hệđ m dùng trong máy tính ( nhắ lạ
            ế                          c i)
•   Giớ thiệ sơlư c vềcấ trúc và hoạ đ ng củ hệvi
       i    u     ợ     u            t ộ    a
    xửlý
© DHBK 2005                      49/Chapter1


              Phân loạ vi xửlý
                      i
© DHBK 2005                                                                              50/Chapter1


                                         Phân loạ vi xửlý
                                                 i

• BMW > 100 processors
• Trung bình 1 công dân Mỹ~ 75 processors


               *Intelligent Transportation                     *Cabin Air
                    System (ITS)
                                                               Quality
                                                                             *Lighting
               *Safety Systems

              *Engine
              Performance and
              Emission Control
               (Traction Control)


                 *Suspension                                               *Digital
                                                *Steering Controls Entertainment Car
                          and
                                    *Gear Box                    *       Radio
               Braking Control
© DHBK 2005                                                         51/Chapter1


                               Phân loạ vi xửlý
                                       i
Phân loạ theo giá thành:
        i


                    Type          Giá (USD)   Example application
              Disposable system       1         Greeting cards
              Embedded system        10         Watches, cars,
                                                  appliances
               Game computer         100       Home video games
              Personal computer      1K        Desktop computer
                    Server           10K        Network server
                 Collection of      100K         Departmental
                 workstations                   supercomputer
                  Mainframe          1M       Batch processing in
                                                     bank
               Supercomputer        10M       Weather forecasting
© DHBK 2005                                                          52/Chapter1


                             Phân loạ vi xửlý
                                     i
• Phân loạ theo chứ nă
          i        c  ng:
      Vi xửlý đ nă (General Purpose Microprocessor)
                a    ng
      DSP (Digital Signal Processor)
      Vi đ u khiể (Microcontroller)
           iề     n
      ASIP (Application Specific Integrated Processor)
• Phân loạ theo tậ lệ
          i       p nh:
      CISC (complex Instruction Set computer): máy tính có tậ lệ phứ tạ
                                                              p nh   c p
         nhiề lệ
              u nh
         cấ trúc phứ tạ
            u         c p
         mỗ lệ
             i nh: có độdài khác nhau và thự hiệ trong 1 đ n chụ chu kỳ
                                            c    n           ế   c
          xung nhịp
      RISC (reduced instruction Set computer): máy tính có tậ lệ rút
                                                              p nh
       gọn
           ít lệnh
           mỗ lệ có đ
                i nh    ộdài cốđnh và thự hiệ trong 1 đ n 2 chu ký xung nhị
                                  ị       c   n        ế                  p
           cấ trúc vi xửlý đ n giả có nhiề thanh ghi
               u             ơ     n,      u
           tố đ
              c ộxung nhị lớ và tiêu thụnă lư ng thấ
                        p n               ng ợ      p
Chư ng 1
© DHBK 2005                                53/Chapter1

                           ơ
              Giớ thiệ chung vềhệvi xửlý
                 i    u
• Lị sửphát triể củ các bộvi xửlý và máy tính
   ch            n  a
• Phân loạ vi xửlý
          i
• Các hệđ m dùng trong máy tính ( nhắ lạ
          ế                          c i)
     Thậ phân, Nhị
         p          phân, Hệ8, Hệ16
     Cộng, trừ nhân, chia
               ,
     Các sốâm
     Sốnguyên, sốthự BCD, ASCII
                       c,


• Giớ thiệ sơlư c vềcấ trúc và hoạ đ ng củ hệvi
     i    u    ợ      u           t ộ     a
  xửlý
Chư ng 1
© DHBK 2005                                54/Chapter1

                           ơ
              Giớ thiệ chung vềhệvi xửlý
                 i    u
• Lị sửphát triể củ các bộvi xửlý và máy tính
   ch            n  a
• Phân loạ vi xửlý
          i
• Các hệđ m dùng trong máy tính ( nhắ lạ
          ế                          c i)
     Thậ phân, Nhị
         p          phân, Hệ8, Hệ16
     Cộng, trừ nhân, chia
               ,
     Các sốâm
     Sốnguyên, sốthự BCD, ASCII
                       c,


• Giớ thiệ sơlư c vềcấ trúc và hoạ đ ng củ hệvi
     i    u    ợ      u           t ộ     a
  xửlý
© DHBK 2005                                                    55/Chapter1


                             Hệthậ phân
                                  p
• 1234,56710=
      1•1000+2•100+3•10+4•1+5•0.1+6•0.01+7•0.001
      1•103+2•102+3•101+4•100+5•10-1+6•10-2+7•10-3
      r = cơsố(r = 10), d=digit (0 d 9), m = sốchữsốtrư c dấ phẩ
                                                          ớ    u   y,
       n = sốchữsốsau dấ phẩ
                           u     y




                            m1
                    D  i 
                        d r              i

                           i n
                             
© DHBK 2005                                                  56/Chapter1


                              Hệnhịphân
• 1011,0112=
      1•8+0•4+1•2+1•1+0•0.5+1•0.25+1•0.125
      1•23+0•22+1•21+1•20+0•2-1+1•2-2+1•2-3
      r = cơsố(r = 2), d=digit (0 d 1), m = sốchữsốtrư c dấ phẩ n
                                                         ớ    u   y,
       = sốchữsốsau dấ phẩu    y



                             m
                              1
                       B  i 
                           d 2         i

                            i n
                              
© DHBK 2005                                                  57/Chapter1


                              Hệ8 (Octal)
• 7654,328=
      7•512+6•64+5•8+4•1+3•0.125+2•0.015625
      7•83+6•82+5•81+4•80+3•8-1+2•8-2
      r = cơsố(r = 8), d=digit (0 d 7), m = sốchữsốtrư c dấ phẩ n
                                                         ớ    u   y,
       = sốchữsốsau dấ phẩu    y



                             m1
                      O  i 
                          d 8           i

                             i n
                               
© DHBK 2005                                                    58/Chapter1


                       Hệ16 (Hexadecimal)
• FEDC,7616=
      15•4096+14•256+13•16+12•1+7•1/16+6•1/256
      15•163+14•162+13•161+12•160+7•16-1+6•16-2
      r = cơsố(r = 16), d=digit (0 d F), m = sốchữsốtrư c dấ phẩ
                                                          ớ    u   y,
       n = sốchữsốsau dấ phẩ
                           u     y




                              m
                               1
                        H  i 
                            d 16          i

                              i n
                                
© DHBK 2005                                       59/Chapter1


                Chuyể đ i giữ các hệđ m
                     n ổ     a       ế
• Chuyể từhệthậ phân sang nhị
       n       p             phân
     Quy tắ lấ sốcầ đ i chia cho 2 và ghi nhớphầ dư lấ
             c: y      n ổ                       n   , y
      thư ng chia tiế cho 2 và ghi nhớphầ dư Lặ lạ khi
         ơ           p                   n  .  p i
      thư ng bằ 0. Đ o ngư c thứtựdãy các sốdưsẽđ ợ chứ
         ơ      ng     ả    ợ                       ưc
      sốcủ hệnhị
           a       phân cầ tìm
                          n

     Ví dụ Đ i 34 sang hệnhị
           : ổ               phân: 100010


• Chyể từhệnhị
      n       phân sang hệ16 và ngư c lạ
                                   ợ    i
     1011 0111B = B7H
Chư ng 1
© DHBK 2005                                60/Chapter1

                           ơ
              Giớ thiệ chung vềhệvi xửlý
                 i    u
• Lị sửphát triể củ các bộvi xửlý và máy tính
   ch            n  a
• Phân loạ vi xửlý
          i
• Các hệđ m dùng trong máy tính ( nhắ lạ
          ế                          c i)
     Thậ phân, Nhị
         p          phân, Hệ8, Hệ16
     Cộng, trừ nhân, chia
               ,
     Các sốâm
     Sốnguyên, sốthự BCD, ASCII
                       c,


• Giớ thiệ sơlư c vềcấ trúc và hoạ đ ng củ hệvi
     i    u    ợ      u           t ộ     a
  xửlý
© DHBK 2005                          61/Chapter1


                        Cộ nhị
                          ng  phân
• Cộ thậ phân
    ng  p
                Nhớ 0 1 0

                  x    8273

                   y    562

                Tổng   8835

• Cộ nhị
    ng  phân

                Nhớ 0 0 1 1 1 1 1

                  x    10011011

                   y    1010111

                Tổng   11110010
© DHBK 2005                        62/Chapter1


                      Trừnhịphân


                 x   11101


                 y    1111


              Mư n
                ợ    1110


              Hiệu   01110
© DHBK 2005                      63/Chapter1


                  Nhân nhịphân
• Nguyên tắ cộ và dị
           c: ng   ch



                  1110

                  1101

                  1110

                 0000

                1110

               1110


              10110110
© DHBK 2005                        64/Chapter1


                  Chia nhịphân

              10111010      1110
               1110
                            1101
               1001010
                1110
                 10010
                 0000
                 10010
                  1110
                      100

• Nguyên tắ trừvà dị
           c:      ch
Chư ng 1
© DHBK 2005                                65/Chapter1

                           ơ
              Giớ thiệ chung vềhệvi xửlý
                 i    u
• Lị sửphát triể củ các bộvi xửlý và máy tính
   ch            n  a
• Phân loạ vi xửlý
          i
• Các hệđ m dùng trong máy tính ( nhắ lạ
          ế                          c i)
     Thậ phân, Nhị
         p          phân, Hệ8, Hệ16
     Cộng, trừ nhân, chia
               ,
     Các sốâm
     Sốnguyên, sốthự BCD, ASCII
                       c,


• Giớ thiệ sơlư c vềcấ trúc và hoạ đ ng củ hệvi
     i    u    ợ      u           t ộ     a
  xửlý
Biể diễ bằ dấ và đ lớ
                 u   n   ng   u     ộ n
© DHBK 2005                                       66/Chapter1




                   (Sign-Magnitude)
• Mộ sốcó dấ bao gồ 2 phầ dấ và đ
    t       u      m     n: u    ộlớn

• Ví dụhệ10: +12310 (thông thư ng ‘123’) và -12310
                              ờ

• Hệnhị  phân: bít dấ là bít MSB; ‘0’ = dư ng, ‘1’ = âm
                     u                    ơ
• Ví dụ 011002 = +1210 và 111002 = -1210
       :

• Các sốcó dấ 8 bít sẽcó giá trị
              u                  từ-127 đ n +127 vớ
                                          ế        i
  2 số0: 1000 0000 (-0) và 0000 0000 (+0)
© DHBK 2005                           67/Chapter1


                           Sốbù 2
• Sốbù 1 (bù lô gic): đ o bit
                       ả
     1001 => 0110
     0100 => 1011
• Sốbù 2 (bù sốhọ sốbù 1 +1
                 c):

• Ví dụ Tìm sốbù 2 củ 13
       :             a

 13 =         0000 1101
Sốbù 1 củ 13 =1111 0010
         a
Cộ thêm 1:
  ng                  1
Sốbù 2 củ 13= 1111 0011 (tứ là -13)
         a                 c
© DHBK 2005                              68/Chapter1


                          Sốbù 2
• Ví dụ Tìm sốbù 2 củ 0
       :             a

 0 =          0000 0000
Sốbù 1 củ 0 =1111 1111
         a
Cộ thêm 1:
  ng                  1
Sốbù 2 củ 0= 0000 0000 (tứ là -0)
         a                c

• Nhưvậ vớ sốbù 2, số0 đ ợ biể diễ 1 cách duy
        y   i              ưc    u    n
  nhất
• Sốcó dấ 8 bít sẽcó giá trị
          u                 từ-128 đ n 127
                                    ế
© DHBK 2005                                       69/Chapter1


                               Sốbù 2

              Decimal   Sốbù 2   Sign-magnitude
                -8      1000           -
                -7      1001         1111
                -6      1010         1110
                -5      1011         1101
                -4      1100         1100
                -3      1101         1011
                -2      1110         1010
                -1      1111         1001
                 0      0000      1000 & 0000
                 1      0001         0001
                 2      0010         0010
                 3      0011         0011
                 4      0100         0100
                 5      0101         0101
                 6      0110         0110
                 7      0111         0111
Chư ng 1
© DHBK 2005                                70/Chapter1

                           ơ
              Giớ thiệ chung vềhệvi xửlý
                 i    u
• Lị sửphát triể củ các bộvi xửlý và máy tính
   ch            n  a
• Phân loạ vi xửlý
          i
• Các hệđ m dùng trong máy tính ( nhắ lạ
          ế                          c i)
     Thậ phân, Nhị
         p          phân, Hệ8, Hệ16
     Cộng, trừ nhân, chia
               ,
     Các sốâm
     Sốnguyên, sốthự BCD, ASCII
                       c,


• Giớ thiệ sơlư c vềcấ trúc và hoạ đ ng củ hệvi
     i    u    ợ      u           t ộ     a
  xửlý
© DHBK 2005                                      71/Chapter1


                        Sốnguyên (integer)
• 8 bit
     unsigned: 0 đ n 255
                    ế
     signed : -128 đ n 127 ( bù hai)
                     ế
• 16 bit
     unsigned: 0 đ n 65535 (216-1)
                    ế
     signed : -32768 (215) đ n 32767 (215 -1)
                             ế
• 32 bit
     unsigned: 0 đ n 232 -1
                    ế
     signed : -231 đ n 231-1
                     ế
© DHBK 2005                                              72/Chapter1


                   Little endian và big endian
• Số1234 H đ ợ lư trữthếnào trong bộnhớ8 bit?
            ưc u



          FFFFH                       FFFFH


                      .....                      .....

          0101H       12H             0101H     34H
          0100H       34H             0100H     12H
                      .....                      .....
          0000H                       0000H

                    little endian             big endian
              Intel microprocessors    Motorola microprocessors
Sốthự c
© DHBK 2005                                   73/Chapter1




              (real number, floating point number)
• Ví dụ 1,234=1,234*100=0,1234*10 1=...
       :
• 11,01 B= 1,101*21=0,1101*22=...



                 mantissa        exponent



• Real number: (m, e) , e.g. (0.1101, 2)
     Single precision: 32 bit
     Double precision: 64 bit
Sốthự c
© DHBK 2005                                                                74/Chapter1




                  (real number, floating point number)
• IEEE-754 format cho single-precision

              31 30               23 22                               0

              S    biased exponent e   fraction f of normalized mantissa



       1 sign bit: 0 dư ng, 1 âm
                       ơ
       8 bit biased exponent= exponent + 127
       24 bit mantissa chuẩ hoá = 1 bit ẩ + 23 bit fraction
                             n           n

Mantissa chuẩ hoá: có giá trị a 1 và 2 : 1.f
             n               giữ


  Ví dụ biể diễ 0.1011 dư i dạ IEEE-754
       :   u   n         ớ    ng

  Sign bit s=0
  chuẩ hoá mantissa: 0.1011=1.011*2-1
       n
  Biased exponent: -1 + 127=126=01111110
  IEEE format: 0 01111110 0110000000000000000000
Sốthự c
© DHBK 2005                                                                    75/Chapter1




                  (real number, floating point number)
• IEEE-754 format cho double-precision

              63 62                52 51                               0

              S     biased exponent e   fraction f of normalized mantissa



       1 sign bit: 0 dư ng, 1 âm
                       ơ
       11 bit biased exponent= exponent + 1023
       53 bit mantissa chuẩ hoá = 1 bit ẩ + 52 bit fraction
                             n           n



                  single precision:                (-1)s x 2e-127 x (1.f)2


                  double precision:                 (-1)s x 2e-1023 x (1.f)2
Sốthự c
© DHBK 2005                                                                      76/Chapter1




              (real number, floating point number)

                           Single Precision                   Double Precision


Machine epsilon         2-23 or 1.192 x 10-7                2 -52 or 2.220 x 10-16



Smallest positive       2 -126 or 1.175 x 10 -38           2 -1022 or 2.225 x 10 -308



Largest positive    (2- 2 -23) 2127 or 3.403 x 10 38   (2- 2 -52) 21023 or 1.798 x 10308



Decimal Precision        6 significant digits               15 significant digits
© DHBK 2005                                         77/Chapter1


                                    BCD
• Binary Coded Decimal number
     BCD chuẩ (BCD gói, packed BCD):
              n
          1 byte biể diễ 2 sốBCD
                     u   n                Decimal    BCD
          Ví dụ 25: 0010 0101
                :                          digit
                                             0       0000
                                             1       0001
     BCD không gói (unpacked BCD) :
                                             2       0010
          1 byte biể diễ 1 sốBCD
                     u   n
                                             3       0011
          ví dụ 25: 00000010 00000101
                :                            4       0100
                                             5       0101
                                             6       0110
                                             7       0111
                                             8       1000
                                             9       1001
ASCII
© DHBK 2005                                                              78/Chapter1




  • American Standard Code for Information
    Interchange (7-bit code)
              b3b2b1b0   000   001   010   011   100   101   110   111
               0000      NUL   DLE   SP     0    @     P     ‘      p
               0001      SOH   DC1    !     1    A     Q     a      q
               0010      STX   DC2    “     2    B     R     b      r
               0011      ETX   DC3    #     3    C     S     c      s
               0100      EOT   DC4    $     4    D     T     d      t
               0101      ENQ   NAK   %      5    E     U     e      u
               0110      ACK   SYN   &      6    F     V     f      V
               0111      BEL   ETB    ‘     7    G     W     g      w
               1000       BS   CAN    (     8    H     X     h      x
               1001       HT   EM     )     9    I     Y     i      y
               1010       LF   SUB    *     :    J     Z     j      z
               1011       VT   ESC    +     ;    K     [     k      {
               1100       FF    FS    ,     <    L          l      |
               1101       CR    GS    -     =    M     ]     m      }
               1110       SO    RS    .     >    N     ^     n      ~
               1111       SI    US    /     ?    O     _     o     DEL
Chư ng 1
© DHBK 2005                                 79/Chapter1

                           ơ
              Giớ thiệ chung vềhệvi xửlý
                 i    u
•   Lị sửphát triể củ các bộvi xửlý và máy tính
     ch            n  a
•   Phân loạ vi xửlý
            i
•   Các hệđ m dùng trong máy tính ( nhắ lạ
            ế                          c i)
•   Giớ thiệ sơlư c vềcấ trúc và hoạ đ ng củ hệvi
       i    u     ợ     u            t ộ    a
    xửlý
     Hệvi xửlý
Chư ng 1
© DHBK 2005                                 80/Chapter1

                           ơ
              Giớ thiệ chung vềhệvi xửlý
                 i    u
•   Lị sửphát triể củ các bộvi xửlý và máy tính
     ch            n  a
•   Phân loạ vi xửlý
            i
•   Các hệđ m dùng trong máy tính ( nhắ lạ
            ế                          c i)
•   Giớ thiệ sơlư c vềcấ trúc và hoạ đ ng củ hệvi
       i    u     ợ     u            t ộ    a
    xửlý
     Hệvi xửlý
© DHBK 2005                                                     81/Chapter1


                               Hệvi xửlý

                       Bus dữliệu


                               Bus đ u khiể
                                    iề     n


                                                 Phố ghép
                                                     i
                                                 Phố ghép
                                                     i
              Bộnhớ
              Bộnhớ         Vi xửlý
                            Vi xửlý                           Thiế bị
                                                                  t
                                                   vào/ra
                                                   vào/ra
              Memory
              Memory         CPU
                              CPU                             vào/ra
                                                    (I/O)
                                                    (I/O)

                                                            Màn hình
                                    Bus đa chỉ
                                         ị
                                                            Máy in
                                                            Bàn phím
              DRAM        Intel 80X86            ISA        Con chuộ t
              SRAM        Motorola 680X          EISA       Ổ cứng
              ROM         PowerPC                PCI        Ổ mềm
              EEPROM      ...                    VESA       CD-ROM
              Flash                              SCSI       DVD
                                                 USB        ...
                                                 ...
© DHBK 2005                                                   82/Chapter1


                                      Hệvi xửlý
• CPU
     Đ n vị
        ơ    sốhọ và logic
                  c
                                                  Đ c mã lệ
                                                   ọ       nh
      (Arithmetic Logical Unit)
          Thự hiệ các phép toán sốhọ
              c   n                  c
               Cộng, trừ nhân chia
                         ,
                                                  Giả mã lệ
                                                     i     nh
          Thự hiệ các phép toán logic
              c   n
               And, or, compare..
     Đ n vị iề khiể (Control Unit)
       ơ    đ u     n                             Thự hiệ lệ
                                                     c   n nh


     Các thanh ghi (Registers)
          Lư trữdữliệ và trạ thái củ quá trình thự hiệ lệ
             u        u      ng      a             c   n nh
© DHBK 2005                                         83/Chapter1


                              Hệvi xửlý
• Memory
     ROM: không bị t dữliệ chứ dữliệ đ u khiể hệthố
                     mấ        u,   a     u iề n     ng
      lúc khở đ ng
             i ộ
     RAM: mấ dữliệ khi mấ nguồ chứ chư ng trình và dữ
              t      u        t    n,   a    ơ
      liệ trong quá trình hoạ đ ng củ hệthố
         u                   t ộ      a    ng


• Bus dữliệu
     8, 16, 32, 64 bit tùy thuộ vào vi xửlý
                                c


• Bus đa chỉ
       ị   :
     16, 20, 24, 32, 36 bit
     sốô nhớcó thểđ    ánh đa chỉ2N
                             ị    :
     Ví dụ 8088/8086 có 20 đ ờ đa chỉ quả lý đ ợ
           :                   ư ng ị =>  n    ưc
      220 bytes=1Mbytes
© DHBK 2005                                                   84/Chapter1


                                       Hệvi xửlý
Nhà sả xuấ
      n   t       Tên vi xửlý            Bus      Bus     Khảnă đa
                                                               ng ị
                                        dữliệu   đa chỉ
                                                  ị          chỉ


     Intel           8088                8        20         1M
                     8086                16       20         1M
                    80186                16       20         1M
                    80286                16       24        16 M
                   80386SX               16       24        16 M
                   80386DX               32       32         4G
                   80486DX               32       32         4G
                   Pentium               64       32        4G
                 Pentium Pro             64       36        64 G
              Pentium I, II, III, IV     64       36        64 G
  Motorola           68000               16       24        16 M
                     68010               16       24        16 M
                     68020               32       32         4G
                     68030               32       32         4G
                    68040                32       32         4G
                    68060                64       32         4G
                   PowerPC               64       32         4G
© DHBK 2005                          1/Chapter2


                   Nộ dung môn họ
                     i           c
1.   Giớ thiệ chung vềhệvi xửlý
        i    u
2.   Bộvi xửlý Intel 8088/8086
3.   Lậ trình hợ ngữcho 8086
       p        p
4.   Tổchứ vào ra dữliệ
           c              u
5.   Ngắ và xửlý ngắ
         t            t
6.   Truy cậ bộnhớtrự tiế DMA
            p           c   p
7.   Các bộvi xửlý trên thự tế
                            c
© DHBK 2005                                  2/Chapter2


              Chư ng 2: Bộvi xửlý Intel 8088/8086
                 ơ
•   Cấ trúc bên trong
      u
•   Sơđ ồchân
•   Bả đ
      n ồbộnhớcủ máy tính IBM-PC
                   a
•   Các chếđ ị chỉ a 8086
             ộđa     củ
•   Cách mã hoá lệ củ 8086
                  nh   a
•   Mô tảtậ lệ củ 8086
           p nh    a
•   Cách đánh đa chỉ
               ị     ởchếđộbả vệởcác máy tính từ
                             o
    80286
© DHBK 2005                                  3/Chapter2


              Chư ng 2: Bộvi xửlý Intel 8088/8086
                 ơ
• Cấ trúc bên trong
    u
     Sơđ ồkhố i
     Các thanh ghi đ nă
                     a    ng
     Các thanh ghi đ n
                     oạ
     Các thanh ghi con trỏvà chỉsố
     Thanh ghi cờ
     Hàng đ i lệ
            ợ nh
•   Sơđ ồchân
•   Bả đ
      n ồbộnhớcủ máy tính IBM-PC
                   a
•   Các chếđ ị chỉ a 8086
            ộđa      củ
•   Cách mã hoá lệ củ 8086
                  nh   a
•   Mô tảtậ lệ củ 8086
           p nh    a
•   Cách đánh đa chỉ
               ị     ởchếđộbả vệởcác máy tính từ
                             o
    80286
© DHBK 2005                                  4/Chapter2


              Chư ng 2: Bộvi xửlý Intel 8088/8086
                 ơ
• Cấ trúc bên trong
    u
     Sơđ ồkhố i
     Các thanh ghi đ nă
                     a    ng
     Các thanh ghi đ n
                     oạ
     Các thanh ghi con trỏvà chỉsố
     Thanh ghi cờ
     Hàng đ i lệ
            ợ nh
•   Sơđ ồchân
•   Bả đ
      n ồbộnhớcủ máy tính IBM-PC
                   a
•   Các chếđ ị chỉ a 8086
            ộđa      củ
•   Cách mã hoá lệ củ 8086
                  nh   a
•   Mô tảtậ lệ củ 8086
           p nh    a
•   Cách đánh đa chỉ
               ị     ởchếđộbả vệởcác máy tính từ
                             o
    80286
© DHBK 2005                                                                         5/Chapter2


                                      Sơđ khố 8088/8086
                                         ồ   i

                                       EU
                                                bus đa chỉ
                                                      ị                        BIU
Các thanh               AX                      20 bit        
                        BX
ghi đ nă
     a ng
                        CX
                        DX                                                Bus trong củ CPU
                                                                                       a
                                       Các thanh ghi         CS
                        SP                                                16 bit dữliệu
Các thanh ghi                          đ n và con trỏ
                                        oạ                   DS
                        BP                                                20 bit đa chỉ
                                                                                  ị
                                                             SS
con trỏ                 SI             lệ
                                        nh                   ES
và chỉsố                DI
                                                             IP



                    Bus dữliệ
                            u                                           Logic
                    ALU 16 bit
                                                                      đ u khiể
                                                                       iề     n
              Các thanh ghi tạ thờ
                             m    i                                      bus
                                                                                  Bus ngoài
                                        Khố đ u
                                           i iề
                                          khiể
                                             n
                      ALU                củ EU
                                           a
                                                        Hàng đ i lệ
                                                              ợ nh
                   Thanh ghi cờ
© DHBK 2005                                  6/Chapter2


              Chư ng 2: Bộvi xửlý Intel 8088/8086
                 ơ
• Cấ trúc bên trong
    u
     Sơđ ồkhố i
     Các thanh ghi đ nă
                     a    ng
     Các thanh ghi đ n
                     oạ
     Các thanh ghi con trỏvà chỉsố
     Thanh ghi cờ
     Hàng đ i lệ
            ợ nh
•   Sơđ ồchân
•   Bả đ
      n ồbộnhớcủ máy tính IBM-PC
                   a
•   Các chếđ ị chỉ a 8086
            ộđa      củ
•   Cách mã hoá lệ củ 8086
                  nh   a
•   Mô tảtậ lệ củ 8086
           p nh    a
•   Cách đánh đa chỉ
               ị     ởchếđộbả vệởcác máy tính từ
                             o
    80286
© DHBK 2005                                                        7/Chapter2


              Các thanh ghi đ nă củ 8088/8086
                             a  ng a
                8 bit cao   8 bit thấp

                                         •8088/8086 đ n 80286 : 16 bits
                                                     ế
          AX      AH        AL           •80386 trởlên: 32 bits EAX,
          BX      BH        BL           EBX, ECX, EDX

          CX      CH        CL
          DX      DH        DL

•   Thanh ghi chứ AX (accumulator): chứ kế quảcủ các phép tính.
                  a                      a    t      a
    Kế quả8 bit đ ợ chứ trong AL
       t           ưc    a
•   Thanh ghi cơsởBX (base): chứ đa chỉ
                                  a ị      cơsở ví dụcủ bả dùng
                                                 ,      a ng
    trong lệ XLAT (Translate)
            nh
•   Thanh ghi đ m CX (count): dùng đ
                ế                    ểchứ sốlầ lặ trong các lệ lặ
                                         a       n p          nh p
    (Loop). CL đ ợ dùng đ
                ưc        ểchứ sốlầ dị hoặ quay trong các lệ
                                a     n ch      c              nh
    dị và quay thanh ghi
      ch
•   Thanh ghi dữliệ DX (data): cùng AX chứ dữliệ trong các phép
                    u                       a      u
    tính nhân chia số16 bit. DX còn đ ợ dùng đ
                                     ưc         ểchứ đa chỉ ng
                                                     a ị   cổ
    trong các lệ vào ra dữliệ trự tiế (IN/OUT)
                nh             u   c   p
© DHBK 2005                                  8/Chapter2


              Chư ng 2: Bộvi xửlý Intel 8088/8086
                 ơ
• Cấ trúc bên trong
    u
      Sơđ ồkhố i
      Các thanh ghi đ nă
                      a    ng
      Các thanh ghi đ n
                      oạ
      Các thanh ghi con trỏvà chỉsố
      Thanh ghi cờ
      Hàng đ i lệ
             ợ nh
•   Sơđ ồchân
•   Bả đ
      n ồbộnhớcủ máy tính IBM-PC
                   a
•   Các chếđ ị chỉ a 8086
            ộđa      củ
•   Cách mã hoá lệ củ 8086
                  nh   a
•   Mô tảtậ lệ củ 8086
           p nh    a
•   Cách đánh đa chỉ
               ị     ởchếđộbả vệởcác máy tính từ
                             o
    80286
© DHBK 2005                                           9/Chapter2


                          Các thanh ghi đ ạ
                                         o n
• Tổchứ củ bộnhớ1 Mbytes
       c  a
     Đ n bộnhớ(segment) FFFFFH
       oạ
          216 bytes =64 KB
          Đ n 1: đa chỉ ầ 00000 H
            oạ      ị     đu
          Đ n 2: đa chỉ ầ 00010 H
            oạ      ị     đu
          Đ n cuố cùng:
            oạ      i        FFFF0 H
     Ô nhớtrong đ n:
                  oạ
       đa chỉ ch: offset
         ị      lệ
       Ô 1: offset: 0000
       Ô cuố cùng: offset: FFFF
              i
     Đa chỉ t lý:
       ị     vậ                1FFFFH
          Segment : offset                Offset=F000
                                  1F000H

                                  10000H       1000
Đa chỉ t lý=Segment*16 + offset
 ị    vậ
                                           Thanh ghi đ n
                                                      oạ
     Chếđộthự (real mode)
             c                    00000H
© DHBK 2005                                       10/Chapter2


                   Các thanh ghi đ ạ
                                  o n
• Ví dụ Đa chỉ t lý 12345H
       : ị    vậ
                     Đa chỉ oạ
                      ị    đ n    Điạchỉ ch
                                        lệ



                     1000 H       2345H

                     1200 H       0345H

                     1004 H       ?

                     0300 H       ?


• Ví dụ Cho đa chỉ ầ củ đ n: 49000 H, xác đnh đa chỉ i
       :     ị    đu   a oạ                ị   ị    cuố
© DHBK 2005                                          11/Chapter2


                Các thanh ghi đ ạ
                               o n
• Các thanh ghi đ n: chứ đa chỉ oạ
                 oạ     a ị    đ n
               FFFFF
                         .............
               58FFF
                       Đ n dữliệ phụ
                         oạ      u
                       extra segment
               49000                     4900   ES
               43FFF
                        Đ n ngă xế
                          oạ     n p
                        Stack segment
               34000                     3400   SS
               30000
               2FFFF   Đ n mã
                        oạ
                       Code segment
               20000                            CS
                                         2000
               1FFFF   Đ n dữliệ
                        oạ       u
                       Data segment
               10000                     1000   DS


               00000
© DHBK 2005                                       12/Chapter2


                       Các thanh ghi đ ạ
                                      o n
• Các đ n chồ nhau
       oạ    ng
                      FFFFF


         s
         t
         a    d
         c    a
         k            0A480
              t       0A47F
              a   c           Stack
                  o   0A280
                  d                   0A28   SS
                      0A27F
                  e           Data
                      0A0F0                  DS
                                      0A0F
                      0A0EF
                              Code
                      090F0           090F   CS


                      00000
© DHBK 2005                                  13/Chapter2


              Chư ng 2: Bộvi xửlý Intel 8088/8086
                 ơ
• Cấ trúc bên trong
    u
      Sơđ ồkhố i
      Các thanh ghi đ nă
                      a    ng
      Các thanh ghi đ n
                      oạ
      Các thanh ghi con trỏvà chỉsố
      Thanh ghi cờ
      Hàng đ i lệ
             ợ nh
•   Sơđ ồchân
•   Bả đ
      n ồbộnhớcủ máy tính IBM-PC
                   a
•   Các chếđ ị chỉ a 8086
            ộđa      củ
•   Cách mã hoá lệ củ 8086
                  nh   a
•   Mô tảtậ lệ củ 8086
           p nh    a
•   Cách đánh đa chỉ
               ị     ởchếđộbả vệởcác máy tính từ
                             o
    80286
© DHBK 2005                                               14/Chapter2


                   Các thanh ghi con trỏvà chỉ ố
                                              s
• Chứ đa chỉ ch (offset)
     a ị    lệ
      Con trỏlệ IP (instruction pointer): chứ đa chỉ nh tiế
                nh                            a ị    lệ     p
      theo trong đ n mã lệ CS.
                  oạ       nh
          CS:IP
     Con trỏcơsởBP (Base Pointer): chứ đa chỉ a dữliệ
                                       a ị    củ      u
      trong đ n ngă xế SS hoặ các đ n khác
             oạ    n  p       c       oạ
          SS:BP
      Con trỏngă xế SP (Stack Pointer): chứ đa chỉ n thờ
                 n  p                       a ị    hiệ   i
      củ đnh ngă xế
        a ỉ      n  p
          SS:SP
     Chỉ sốnguồ SI (Source Index): chứ đa chỉ
                n                      a ị    dữliệ nguồ
                                                   u    n
      trong đ n dữliệ DS trong các lệ chuỗ
             oạ      u                nh    i
          DS:SI
     Chỉ sốđích (Destination Index): chứ đa chỉ
                                          a ị   dữliệ đ
                                                     u ích
      trong đ n dữliệ DS trong các lệ chuỗ
             oạ       u                 nh    i
          DS:DI
     SI và DI có thểđ ợ sửdụ nhưthanh ghi đ nă
                      ưc        ng                 a ng
     80386 trởlên 32 bit: EIP, EBP, ESP, EDI, ESI
© DHBK 2005                                                       15/Chapter2


                    Các thanh ghi con trỏvà chỉ ố
                                               s
• Thanh ghi đ n và thanh ghi lệ ngầ đnh
             oạ                ch  m ị


                   Segment         Offset             Chú thích


              CS             IP                    Đa chỉ nh
                                                    ị    lệ


              SS             SP hoặ BP
                                   c               Đa chỉ
                                                    ị    ngă xế
                                                            n  p


              DS             BX, DI, SI, số8 bit   Đa chỉ
                                                    ị    dữliệu
                             hoặ số16 bit
                                c
              ES             DI                    Đa chỉ
                                                    ị    chuỗi
                                                   đích
© DHBK 2005                                  16/Chapter2


              Chư ng 2: Bộvi xửlý Intel 8088/8086
                 ơ
• Cấ trúc bên trong
    u
      Sơđ ồkhố i
      Các thanh ghi đ nă
                      a    ng
      Các thanh ghi đ n
                      oạ
      Các thanh ghi con trỏvà chỉsố
      Thanh ghi cờ
      Hàng đ i lệ
             ợ nh
•   Sơđ ồchân
•   Bả đ
      n ồbộnhớcủ máy tính IBM-PC
                   a
•   Các chếđ ị chỉ a 8086
            ộđa      củ
•   Cách mã hoá lệ củ 8086
                  nh   a
•   Mô tảtậ lệ củ 8086
           p nh    a
•   Cách đánh đa chỉ
               ị     ởchếđộbả vệởcác máy tính từ
                             o
    80286
© DHBK 2005                                                17/Chapter2


                  Thanh ghi cờ(Flag Register)

          15 14                               2    1   0
                    O   D I   T   S   Z   A    P       C


• 9 bit đ ợ sửdụ
         ưc     ng, 6 cờtrạ thái:
                           ng
     C hoă CF (carry flag)): CF=1 khi có nhớhoặ mư n từMSB
           c                                       c   ợ
     P hoặ PF (parity flag): PF=1 (0) khi tổ sốbít 1 trong kế
           c                                 ng               t
      quảlà chẵ (lẻ
               n   )
     A hoặ AF (auxilary carry flag): cờnhớphụ AF=1 khi có
           c                                     ,
      nhớhoặ mư n từmộ sốBCD thấ sang BCD cao
             c    ợ         t           p
     Z hoặ ZF (zero flag): ZF=1 khi kế quảbằ 0
           c                            t       ng
     S hoặ SF (Sign flag): SF=1 khi kế quảâm
           c                            t
     O hoặ OF (Overflow flag): cờtràn OF=1 khi kế quảlà mộ
           c                                         t        t
      sốvư t ra ngoài giớ hạ biể diễ củ nó trong khi thự
           ợ              i   n   u    n    a               c
      hiệ phép toán cộ trừsốcó dấ
         n             ng              u
© DHBK 2005                                               18/Chapter2


                  Thanh ghi cờ(Flag Register)

          15 14                               2   1   0
                    O   D I   T   S   Z   A   P       C


• 3 cờđ u khiể
       iề     n
     T hoă TF (trap flag)): cờbẫ TF=1 khi CPU làm việ ởchế
            c                     y,                     c
      đ ộchạ từ lệ
             y ng nh
     I hoặ IF (Interrupt enable flag): cờcho phép ngắ IF=1 thì
           c                                          t,
      CPU sẽcho phép các yêu cầ ngắ (ngắ che đ ợ đ ợ
                                   u    t    t     ư c) ư c
      tác đ ng (Các lệ
           ộ          nh: STI, CLI)
     D hoặ DF (direction flag): cờhư ng, DF=1 khi CPU làm
            c                          ớ
      việ vớ chuỗ ký tựtheo thứtựtừphả sang trái (lệ STD,
         c    i    i                       i           nh
      CLD)
© DHBK 2005                                     19/Chapter2


               Thanh ghi cờ(Flag Register)
• Ví dụ:                       80h
                           +
                               80h

                           100h

     SF=0 vì msb trong kế quả=0
                           t
     PF=1 vì có 0 bít củ tổ bằ 1
                         a ng    ng
     ZF=1 vì kế qủ thu đ ợ là 0
                t   a      ưc
     CF=1 vì có nhớtừbít msb trong phép cộng
     OF=1 vì có tràn trong phép cộ 2 sốâm
                                   ng
© DHBK 2005                                  20/Chapter2


              Chư ng 2: Bộvi xửlý Intel 8088/8086
                 ơ
• Cấ trúc bên trong
    u
      Sơđ ồkhố i
      Các thanh ghi đ nă
                      a    ng
      Các thanh ghi đ n
                      oạ
      Các thanh ghi con trỏvà chỉsố
      Thanh ghi cờ
      Hàng đ i lệ
             ợ nh
•   Sơđ ồchân
•   Bả đ
      n ồbộnhớcủ máy tính IBM-PC
                   a
•   Các chếđ ị chỉ a 8086
            ộđa      củ
•   Cách mã hoá lệ củ 8086
                  nh   a
•   Mô tảtậ lệ củ 8086
           p nh    a
•   Cách đánh đa chỉ
               ị     ởchếđộbả vệởcác máy tính từ
                             o
    80286
© DHBK 2005                                    21/Chapter2


                             Hà ng đ i lệ
                                    ợ nh
• 4 bytes đ i vớ 8088 và 6 bytes đ i vớ 8086
           ố    i                 ố i
• Xửlý pipeline


    Không có
    pipelining    F1 D1 E1 F2 D2 E2 F3 D3 E3



                  F1 D1 E1
  Có pipelining      F2 D2 E2
                        F3 D3 E3
© DHBK 2005                                  22/Chapter2


              Chư ng 2: Bộvi xửlý Intel 8088/8086
                 ơ
•   Cấ trúc bên trong
      u
•   Sơđ ồchân
•   Bả đ
      n ồbộnhớcủ máy tính IBM-PC
                   a
•   Các chếđ ị chỉ a 8086
             ộđa     củ
•   Cách mã hoá lệ củ 8086
                  nh   a
•   Mô tảtậ lệ củ 8086
           p nh    a
•   Cách đánh đa chỉ
               ị     ởchếđộbả vệởcác máy tính từ
                             o
    80286
© DHBK 2005                          23/Chapter2


              Intel 8088

                     • 16-bit processor
                     • introduced in 1979
                     • 3  5 to 8 MHz, 29
                          m,
                       KTOR, 0.33 to 0.66
                       MIPS
© DHBK 2005                               24/Chapter2


              Intel 8088


                 •ChếđộMin và chếđộMax:

                 MN/MX = 1 chếđ  ộMin
                        = 0 chếđ ộMax vớ bus
                                        i
                 controller 8288
© DHBK 2005                25/Chapter2


              Intel 8086
© DHBK 2005                                  26/Chapter2


              Chư ng 2: Bộvi xửlý Intel 8088/8086
                 ơ
•   Cấ trúc bên trong
      u
•   Sơđ ồchân
•   Bả đ
      n ồbộnhớcủ máy tính IBM-PC
                   a
•   Các chếđ ị chỉ a 8086
             ộđa     củ
•   Cách mã hoá lệ củ 8086
                  nh   a
•   Mô tảtậ lệ củ 8086
           p nh    a
•   Cách đánh đa chỉ
               ị     ởchếđộbả vệởcác máy tính từ
                             o
    80286
© DHBK 2005                                          27/Chapter2


              Bả đ bộnhớcủ máy tính IBM PC
                n ồ       a



                        Vùng nhớ
                        mởrộ  ng




                FFFFF   Vùng nhớ
                        hệ ng
                           thố
                A0000   484 Kbytes      1 Mbytes
                9FFFF                   bộnhớthự c
                        Vùng nhớ
                            ơ
                         chư ng trình
                        640 Kbytes
                00000
© DHBK 2005                                        28/Chapter2


              Bả đ vùng nhớchư ng trình
                n ồ           ơ

              9FFFF
                           MSDOS
              9FFF0

                        Vùng dành cho các
                        chư ng trình ứ dụ
                           ơ          ng  ng



              08E30
                      COMMAND.COM
              08490
                      Device drivers (mouse.sys)
              02530
                         MSDOS
              01160
                        IO.SYS
              00700
                        Vùng DOS
              00500
                        Vùng BIOS
              00400
              00000      Các vector ngắt
© DHBK 2005                                29/Chapter2


                 Bả đ vùng nhớhệthố
                   n ồ             ng

              FFFFF
                        ROM BIOS
              F0000
                        ROM BASIC
              E0000


                        Vùng đểdành




              C8000
                       Video BIOS ROM
              C0000
                      Video RAM (text)
              B0000
                       Video RAM (đồhoạ)
              A0000
© DHBK 2005                              30/Chapter2


                     Các cổ vào ra
                           ng
• Đa chỉ0000H –FFFFH, M/IO =0
   ị   :
              FFFF

                       Vùng mởrộng


                       COM1
              03F8
                       Đ u khiể đa mề
                        iề     n ĩ   m
              03F0
                       CGA adapter
              03D0
                       LPT1
              0378
                       Đ u khiể ổcứ
                        iề     n   ng
              0320
                       COM2
              02F8
                       8255
              0060
                       Đnh thờ (8253)
                        ị     i
              0040
                       Đ u khiể ngắ
                        iề     n   t
              0020
              0000     Đ u khiể DMA
                        iề     n
© DHBK 2005                                           31/Chapter2


                      Trình tựkhở đ ng
                                 i ộ
• Khi bậ nguồ hoặ nhấ Reset
        t    n   c   n
     CS=FFFFh và IP=0000 => đa chỉ
                               ị     FFFF0 chứ chỉ chuyể
                                              a    thị    n
      đ u khiể đ n đ m khớ đ u củ các chư ng trình BIOS
       iề     n ế iể        i ầ    a        ơ
     Các chư ng trình BIOS kiể tra hệthố và bộnhớ
             ơ                 m         ng
     Các chư ng trình BIOS khở tạ bả vector ngắ và vùng
             ơ                  i o   ng          t
      dữliệ BIOS
           u
     BIOS nạ chư ng trình khở đ ng (boot program) từđa vào
             p     ơ           i ộ                     ĩ
      bộnhớ
     Chư ng trình khở đ ng nạ hệđ u hành từđa vào bộnhớ
          ơ            i ộ    p     iề          ĩ
     Hệđ u hành nạ các chư ng trình ứ dụ
          iề         p        ơ         ng   ng
© DHBK 2005                                 32/Chapter2


              Vùng nhớd ành riêng củ 8088/8086
                                    a

                FFFFF
                          Reset Bootstrap
                FFFF0     program jump




                003FF
                         Các vector ngắt
                00000
© DHBK 2005                                  33/Chapter2


              Chư ng 2: Bộvi xửlý Intel 8088/8086
                 ơ
•   Cấ trúc bên trong
      u
•   Sơđ ồchân
•   Bả đ
      n ồbộnhớcủ máy tính IBM-PC
                   a
•   Các chếđ ị chỉ a 8086
             ộđa     củ
      Chếđ ị chỉ
           ộđa   thanh ghi
      Chếđ ị chỉ c thì
           ộđa   tứ
      Chếđ ị chỉ c tiế
           ộđa   trự    p
      Chếđ ị chỉ
           ộđa   gián tiế qua thanh ghi
                         p
      Chếđ ị chỉ ơ đ i cơsở
           ộđa   tư ng ố
      Chếđ ị chỉ ơ đ i chỉ
           ộđa   tư ng ố      số
      Chếđ ị chỉ ơ đ i chỉ
           ộđa   tư ng ố      sốcơsở
• Cách mã hoá lệ củ 8086
                nh   a
• Mô tảtậ lệ củ 8086
         p nh    a
• Cách đánh đa chỉ
             ị     ởchếđộbả vệởcác máy tính từ
                           o
  80286
Chếđ đa chỉ  thanh ghi
© DHBK 2005                                             34/Chapter2

                       ộ ị
                (Register Addressing Mode)
• Dùng các thanh ghi nhưlà các toán hạng
• Tố đ
    c ộthự hiệ lệ cao
           c   n nh

• Ví dụ:
     MOV BX, DX ; Copy nộ dung DX vào BX
                          i
     MOV AL, BL ; Copy nộ dung BL vào AL
                          i
     MOV AL, BX ; không hợ lệvì các thanh ghi có kích thư c
                            p                             ớ
      khác nhau
     MOV ES, DS ; không hợ lệ (segment to segment)
                            p
     MOV CS, AX ; không hợ lệvì CS không đ ợ dùng làm
                            p               ưc
      thanh ghi đích

     ADD AL, DL ; Cộ nộ dung AL và DL rồ đ a vào AL
                     ng i                i ư
Chếđ đa chỉứ thì
                                  t c
© DHBK 2005                                                   35/Chapter2

                          ộ ị
                 (Immediate Addressing Mode)
• Toán hạ đ
          ng ích là thanh ghi hoặ ô nhớ
                                 c
• Toán hạ nguồ là hằ số
          ng     n      ng
• Dùng đ ểnạ hằ sốvào thanh thi (trừthanh ghi
             p  ng
  đ n và thanh cờ hoặ vào ô nhớtrong đ n dữliệ
   oạ              )   c                oạ    u
  DS
• Ví dụ:
     MOV     BL, 44 ; Copy sốthậ phân 44 vào thanh ghi BL
                                 p
     MOV     AX, 44H ; Copy 0044H vào thanh ghi AX
     MOV     AL, ‘A’ ; Copy mã ASCII củ A vào thanh ghi AL
                                        a
     MOV     DS, 0FF0H ; không hợ lệ
                                   p
     MOV     AX, 0FF0H ;
     MOV     DS, AX ;

     MOV [BX], 10 ; copy sốthậ phân 10 vào ô nhớDS:BX
                               p
Chếđ đa chỉ ự tiế
                                  tr c  p
© DHBK 2005                                                 36/Chapter2

                          ộ ị
                   (Direct Addressing Mode)
• Mộ toán hạ là đa chỉ nhớchứ dữliệ
    t       ng   ị    ô       a    u
• Toán hạ kia chỉ thểlà thanh ghi
         ng      có

• Ví dụ:
     MOV AL, [1234H] ; Copy nộdung ô nhớ đ chỉ
                               i          có ị DS:1234 vào AL
                                             a
     MOV [ 4320H ], CX ; Copy nộdung củ CX vào 2 ô nhớ tiế DS:
                                 i      a              liên p
      4320 và DS: 4321
Chếđ đa chỉ án tiế qua thanh ghi
                            gi     p
© DHBK 2005                                                         37/Chapter2

                   ộ ị
              (Register indirect Addressing Mode)
• Mộ toán hạ là thanh ghi chứ đa chỉ a 1 ô nhớ
    t       ng               a ị    củ
  dữliệu
• Toán hạ kia chỉ thểlà thanh ghi
         ng      có

• Ví dụ:
     MOV AL, [BX] ; Copy nộdung ô nhớ đ chỉ
                             i            có ị DS:BX vào AL
                                             a
     MOV [ SI ], CL ; Copy nộdung củ CL vào ô nhớ đ chỉ
                               i        a           có ị DS:SI
                                                         a
     MOV [ DI ], AX ; copy nộ dung củ AX vào 2 ô nhớ
                             i        a              liên tiế DS: DI và DS:
                                                            p
      (DI +1)
Chếđ đa chỉ ơ đ i cơsở
                              tư ng ố
© DHBK 2005                                                  38/Chapter2

                     ộ ị
              (Based relative Addressing Mode)
• Mộ toán hạ là thanh ghi cơsởBX, BP và các
    t       ng
  hằ sốbiể diễ giá trị ch chuyể
    ng      u  n      dị       n
• Toán hạ kia chỉ thểlà thanh ghi
         ng      có

• Ví dụ:
     MOV CX, [BX]+10 ; Copy nộdung 2 ô nhớ
                                i          liên tiế có đ chỉ
                                                  p    ị DS:BX+10
                                                        a
      và DS:BX+11 vào CX
     MOV CX, [BX+10] ; Cách viếkhác củ lệ trên
                                t      a nh
     MOV AL, [BP]+5 ; copy nộdung củ ô nhớ
                              i      a     SS:BP+5 vào thanh ghi AL
Chếđ đa chỉ ơ đ i chỉ ố
                               tư ng ố      s
© DHBK 2005                                                   39/Chapter2

                      ộ ị
              (Indexed relative Addressing Mode)
• Mộ toán hạ là thanh ghi chỉ
    t       ng                sốSI, DI và các hằng
  sốbiể diễ giá trị ch chuyể
       u   n       dị       n
• Toán hạ kia chỉ thểlà thanh ghi
         ng       có

• Ví dụ:
     MOV AX, [SI]+10 ; Copy nộ dung 2 ô nhớ tiế có đ chỉ
                                i           liên p     ị DS:SI+10 và
                                                        a
      DS:SI+11 vào AX
     MOV AX, [SI+10] ; Cách viếkhác củ lệ trên
                                t      a nh
     MOV AL, [DI]+5 ; copy nộdung củ ô nhớ
                              i      a      DS:DI+5 vào thanh ghi AL
40/Chapter2

                Chếđ đa chỉ ơ đ i chỉ ốcơsở
                           tư ng ố   s
© DHBK 2005
                    ộ ị
              ( Based Indexed relative Addressing Mode)



• Ví dụ:
     MOV AX, [BX] [SI]+8 ; Copy nộdung 2 ô nhớ tiế có đ chỉ
                                       i       liên p    ị
                                                         a
      DS:BX+SI+8 và DS:BX+SI+9 vào AX
     MOV AX, [BX+SI+8] ; Cách viếkhác củ lệ trên
                                     t    a nh
     MOV CL, [BP+DI+5] ; copy nộ dung củ ô nhớ
                                   i     a     SS:BP+DI+5 vào thanh
      ghi CL
© DHBK 2005                                                         41/Chapter2


                         Tóm tắ các chếđ đa chỉ
                               t        ộ ị
              Chế ộ ị chỉ
                 đ đa                    Toán hạng    Thanh ghi đ n ngầ đnh
                                                                 oạ    m ị

    Thanh ghi                Thanh ghi

    Tứ thì
      c                      Dữliệ
                                 u

    Trự tiế
       c p                   [offset]                 DS

    Gián tiế qua thanh ghi
           p                 [BX]                     DS
                             [SI]                     DS
                             [DI]                     DS

    Tư ng đ i cơsở
      ơ ố                    [BX] + dị chuyể
                                     ch    n          DS
                             [BP] + dị chuyể
                                     ch    n          SS
    Tư ng đ i chỉ
      ơ ố        số          [DI] + dị chuyể
                                     ch     n         DS
                             [SI] + dị chuyể
                                     ch    n          DS
    Tư ng đ i chỉ cơsở
      ơ ố        số          [BX] + [DI]+ dị chuyể
                                           ch    n    DS
                             [BX] + [SI]+ dị chuyể
                                           ch     n   DS
                             [BP] + [DI]+ dị chuyể
                                            ch    n   SS
                             [BP] + [SI]+ dị chuyể
                                           ch    n    SS
Bỏchếđ ngầ đnh thanh ghi đ ạ
                        m ị             o n
© DHBK 2005                                                   42/Chapter2

                    ộ
                   (Segment override)

• Ví dụ:
     MOV AL, [BX]; Copy nộ dung ô nhớ đ chỉ
                          i           có ị DS:BX vào AL
                                          a
     MOV AL, ES:[BX] ; Copy nộ dung ô nhớ đ chỉ
                               i          có ị ES:BX vào AL
                                             a
© DHBK 2005                                  43/Chapter2


              Chư ng 2: Bộvi xửlý Intel 8088/8086
                 ơ
•   Cấ trúc bên trong
      u
•   Sơđ ồchân
•   Bả đ
      n ồbộnhớcủ máy tính IBM-PC
                   a
•   Các chếđ ị chỉ a 8086
             ộđa     củ
•   Cách mã hoá lệ củ 8086
                  nh   a
•   Mô tảtậ lệ củ 8086
           p nh    a
•   Cách đánh đa chỉ
               ị     ởchếđộbả vệởcác máy tính từ
                             o
    80286
© DHBK 2005                                                       44/Chapter2


                    Cách mã hoá lệ củ 8086
                                  nh a


              Opcode        MOD-REG-R/M       Dị chuyể
                                                ch     n   Tứ thì
                                                              c
              1-2 byte      0-1 byte          0-2 byte     0-2 byte

• Mộ lệ có đ
    t nh    ộdài từ1 đ n 6 byte
                      ế


                                    D     W

                                               W=0 dữliệ 1 byte
                                                        u
                         Opcode
                                               W=1 dữliệ 2 byte
                                                        u



                   D=1 dữliệ đ đ n thanh ghi cho bở 3 bit REG
                            u i ế                  i
                   D=0 dữliệ đ từthanh ghi cho bở 3 bit REG
                            u i                  i
© DHBK 2005                                                 45/Chapter2


                Cách mã hoá lệ củ 8086
                              nh a




                    MOD     REG         R/M
                                               MOD <> 11


00   không có dị chuyể
                 ch   n   Thanh ghi      Mã      Mã    Chế ộ ị chỉ
                                                          đ đa
01   dị chuyể 8 bit
       ch       n
10   dị chuyể 16 bit
      ch       n          W=1     W=0            000   DS:[BX+SI]
11   R/M là thanh ghi     AX      AL     000     001   DS:[BX+DI]
                          BX      BL     011     010   SS:[BP+SI]
                          CX      CL     001     011   SS:[BP+DI]
                          DX      DL     010     100   DS:[SI]
                          SP      AH     100     101   DS:[DI]
                          DI      BH     111     110   SS:[BP]
                          BP      CH     101     111   DS:[BX]
                          SI      DH     110
© DHBK 2005                                                           46/Chapter2


                      Cách mã hoá lệ củ 8086
                                    nh a
• Ví dụ chuyể lệ MOV CL, [BX] sang mã máy
       :     n nh
     opcode MOV: 100010
     Dữliệ là 1 byte: W=0
            u
     Chuyể tớ thanh ghi: D=1
            n i
     Không có dị chuyể MOD=00
                 ch      n:
     [BX] nên R/M=111
     CL nên REG=001



      1   0   0   0   1   0   1   0   0   0   0   0   1   1   1   1


              MOV                     MOD     CL              [BX]
                              D W


Ví dụ2: chuyể lệ MOV [SI+F3H], CL sang mã máy
             n nh
© DHBK 2005                                  47/Chapter2


              Chư ng 2: Bộvi xửlý Intel 8088/8086
                 ơ
•   Cấ trúc bên trong
      u
•   Sơđ ồchân
•   Bả đ
      n ồbộnhớcủ máy tính IBM-PC
                   a
•   Các chếđ ị chỉ a 8086
             ộđa     củ
•   Cách mã hoá lệ củ 8086
                  nh   a
•   Mô tảtậ lệ củ 8086
           p nh    a
      Các lệ di chuyể dữliệ
             nh       n     u
      Các lệ sốhọ và logic
             nh    c
      Các lệ đ u khiể chư ng trình
             nh iề    n    ơ
• Cách đánh đa chỉ
             ị    ởchếđộbả vệởcác máy tính từ
                          o
  80286
© DHBK 2005                                  48/Chapter2


              Chư ng 2: Bộvi xửlý Intel 8088/8086
                 ơ
•   Cấ trúc bên trong
      u
•   Sơđ ồchân
•   Bả đ
      n ồbộnhớcủ máy tính IBM-PC
                   a
•   Các chếđ ị chỉ a 8086
             ộđa     củ
•   Cách mã hoá lệ củ 8086
                  nh   a
•   Mô tảtậ lệ củ 8086
           p nh    a
      Các lệ di chuyể dữliệ
             nh       n     u
      Các lệ sốhọ và logic
             nh    c
      Các lệ đ u khiể chư ng trình
             nh iề    n    ơ
• Cách đánh đa chỉ
             ị    ởchếđộbả vệởcác máy tính từ
                          o
  80286
© DHBK 2005                                             49/Chapter2


                    Cá c lệ di chuyể dữliệ
                           nh       n     u
• MOV, XCHG, POP, PUSH, POPF, PUSHF, IN, OUT
• Các lệ di chuyể chuỗ MOVS, MOVSB, MOVSW
        nh       n    i

• MOV
     Dùng đ ểchuyể giữ các thanh ghi, giữ 1 thanh ghi và 1 ô
                   n    a                 a
      nhớhoặ chuyể 1 sốvào thanh ghi hoặ ô nhớ
             c      n                     c
     Cú pháp: MOV Đ ích, nguồn
      Lệ này không tác đ ng đ n cờ
         nh                ộ    ế
     Ví dụ:
          MOV AX, BX
          MOV AH, ‘A’
          MOV AL, [1234H]
© DHBK 2005                                               50/Chapter2


                       Cá c lệ di chuyể dữliệ
                              nh       n     u
• Khảnă kế hợ toán hạ củ lệ MOV
       ng t  p       ng a nh

              Đích   Thanh ghi   Thanh ghi   ô nhớ   Hằ số
                                                       ng
                     đ nă
                      a  ng      đ n
                                  oạ
    Nguồn
   Thanh ghi         YES         YES         YES     NO
   đ nă
    a  ng

   Thanh ghi         YES         NO          YES     NO
   đ n
    oạ

   Ô nhớ             YES         YES         NO      NO


   Hằ số
     ng              YES         NO          YES     NO
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds
Ky.thuat.vi.xu.ly uds

Weitere ähnliche Inhalte

Andere mochten auch

đề Cương ôn tập
đề Cương ôn tậpđề Cương ôn tập
đề Cương ôn tậphuynguyenvan19
 
Giao trinh mang_may_tinh
Giao trinh mang_may_tinhGiao trinh mang_may_tinh
Giao trinh mang_may_tinhHai Nguyen
 
Ktmt c61 hop ngu assembly
Ktmt c61 hop ngu assemblyKtmt c61 hop ngu assembly
Ktmt c61 hop ngu assemblytramhienkhcb
 
Chuong 4. lap trinh hop ngu
Chuong 4. lap trinh hop nguChuong 4. lap trinh hop ngu
Chuong 4. lap trinh hop ngumituan
 
Chuong 1 gioi thieu ve vi xu ly
Chuong 1 gioi thieu ve vi xu lyChuong 1 gioi thieu ve vi xu ly
Chuong 1 gioi thieu ve vi xu lyBút Chì
 
Giao Trinh Vi Xu Ly (20 12 2008)
Giao Trinh Vi Xu Ly (20 12 2008)Giao Trinh Vi Xu Ly (20 12 2008)
Giao Trinh Vi Xu Ly (20 12 2008)Nguyen Chien
 
Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]
Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]
Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]bookbooming1
 
Giao Trinh Toan Tap Mang May Tinh
Giao Trinh Toan Tap Mang May TinhGiao Trinh Toan Tap Mang May Tinh
Giao Trinh Toan Tap Mang May Tinhhunghanamhus
 
Vi xử lý cấu trúc máy tính
Vi xử lý cấu trúc máy tínhVi xử lý cấu trúc máy tính
Vi xử lý cấu trúc máy tínhleeduy
 
Họ vi xử lí 8086 intel
Họ vi xử lí 8086 intelHọ vi xử lí 8086 intel
Họ vi xử lí 8086 inteldark_valley
 
Giáo trình thí nghiệm điện tử công suất
Giáo trình thí nghiệm điện tử công suấtGiáo trình thí nghiệm điện tử công suất
Giáo trình thí nghiệm điện tử công suấthanoipost
 
7 can ban assembly
7 can ban assembly7 can ban assembly
7 can ban assemblyLy hai
 
Kĩ thuật truyền hình
Kĩ thuật truyền hìnhKĩ thuật truyền hình
Kĩ thuật truyền hìnhHằng Jessi
 
[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí
[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí
[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử líHong Phuoc Nguyen
 
Dien tu-cong-suat3
Dien tu-cong-suat3Dien tu-cong-suat3
Dien tu-cong-suat3Tuan Nguyen
 
Bai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinhBai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinhJun Pham
 
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 7 truyền thông điểm điểm
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 7 truyền thông điểm điểmLập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 7 truyền thông điểm điểm
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 7 truyền thông điểm điểmXuân Thủy Nguyễn
 

Andere mochten auch (20)

đề Cương ôn tập
đề Cương ôn tậpđề Cương ôn tập
đề Cương ôn tập
 
Giao trinh mang_may_tinh
Giao trinh mang_may_tinhGiao trinh mang_may_tinh
Giao trinh mang_may_tinh
 
Ktmt c61 hop ngu assembly
Ktmt c61 hop ngu assemblyKtmt c61 hop ngu assembly
Ktmt c61 hop ngu assembly
 
Chuong 4. lap trinh hop ngu
Chuong 4. lap trinh hop nguChuong 4. lap trinh hop ngu
Chuong 4. lap trinh hop ngu
 
Chuong 1 gioi thieu ve vi xu ly
Chuong 1 gioi thieu ve vi xu lyChuong 1 gioi thieu ve vi xu ly
Chuong 1 gioi thieu ve vi xu ly
 
Giao Trinh Vi Xu Ly (20 12 2008)
Giao Trinh Vi Xu Ly (20 12 2008)Giao Trinh Vi Xu Ly (20 12 2008)
Giao Trinh Vi Xu Ly (20 12 2008)
 
Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]
Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]
Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]
 
Giao Trinh Toan Tap Mang May Tinh
Giao Trinh Toan Tap Mang May TinhGiao Trinh Toan Tap Mang May Tinh
Giao Trinh Toan Tap Mang May Tinh
 
Giaotrinh mang
Giaotrinh mangGiaotrinh mang
Giaotrinh mang
 
Vi xử lý cấu trúc máy tính
Vi xử lý cấu trúc máy tínhVi xử lý cấu trúc máy tính
Vi xử lý cấu trúc máy tính
 
Họ vi xử lí 8086 intel
Họ vi xử lí 8086 intelHọ vi xử lí 8086 intel
Họ vi xử lí 8086 intel
 
Giáo trình thí nghiệm điện tử công suất
Giáo trình thí nghiệm điện tử công suấtGiáo trình thí nghiệm điện tử công suất
Giáo trình thí nghiệm điện tử công suất
 
7 can ban assembly
7 can ban assembly7 can ban assembly
7 can ban assembly
 
Kĩ thuật truyền hình
Kĩ thuật truyền hìnhKĩ thuật truyền hình
Kĩ thuật truyền hình
 
Bài giảng Assembly
Bài giảng AssemblyBài giảng Assembly
Bài giảng Assembly
 
[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí
[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí
[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí
 
Dien tu-cong-suat3
Dien tu-cong-suat3Dien tu-cong-suat3
Dien tu-cong-suat3
 
Bai Tap Vi Xu Ly
Bai Tap Vi Xu LyBai Tap Vi Xu Ly
Bai Tap Vi Xu Ly
 
Bai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinhBai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinh
 
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 7 truyền thông điểm điểm
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 7 truyền thông điểm điểmLập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 7 truyền thông điểm điểm
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 7 truyền thông điểm điểm
 

Ähnlich wie Ky.thuat.vi.xu.ly uds

Giáo trình kien trucmaytinh vd-lung[bookbooming.com]
Giáo trình kien trucmaytinh vd-lung[bookbooming.com]Giáo trình kien trucmaytinh vd-lung[bookbooming.com]
Giáo trình kien trucmaytinh vd-lung[bookbooming.com]bookbooming1
 
Chuong01 cackhainiem
Chuong01 cackhainiemChuong01 cackhainiem
Chuong01 cackhainiemDương Vũ
 
7 module7 h_dhoctapvoitrogiup_cn
7 module7 h_dhoctapvoitrogiup_cn7 module7 h_dhoctapvoitrogiup_cn
7 module7 h_dhoctapvoitrogiup_cnhoangtv
 
KBDH Lop 10 - Bai3 : Gioi Thieu Ve May Tinh
KBDH Lop 10 - Bai3 : Gioi Thieu Ve May TinhKBDH Lop 10 - Bai3 : Gioi Thieu Ve May Tinh
KBDH Lop 10 - Bai3 : Gioi Thieu Ve May TinhTran Juni
 
Ungvien sanggia nhom_id
Ungvien sanggia nhom_idUngvien sanggia nhom_id
Ungvien sanggia nhom_idDiệu Linh
 
Cac he co so tri thuc
Cac he co so tri thucCac he co so tri thuc
Cac he co so tri thucFloo258
 
HoatDongDayHoc_Bai3_Tinhoc10
HoatDongDayHoc_Bai3_Tinhoc10HoatDongDayHoc_Bai3_Tinhoc10
HoatDongDayHoc_Bai3_Tinhoc10SabrinaGermanotta
 
Kbdh bai3 chuong1-tinhoc10-dangthanhhuy
Kbdh bai3 chuong1-tinhoc10-dangthanhhuyKbdh bai3 chuong1-tinhoc10-dangthanhhuy
Kbdh bai3 chuong1-tinhoc10-dangthanhhuyĐặng Thành Huy
 
Unit plan nhom 05
Unit plan nhom 05Unit plan nhom 05
Unit plan nhom 05thang_77620
 
Cau truc may tinh & asm
Cau truc may tinh & asmCau truc may tinh & asm
Cau truc may tinh & asmmystar411
 
C1 introduction
C1 introductionC1 introduction
C1 introductionHồ Lợi
 
Hoat dongdayhoc bai3_tinhoc10
Hoat dongdayhoc bai3_tinhoc10Hoat dongdayhoc bai3_tinhoc10
Hoat dongdayhoc bai3_tinhoc10SabrinaGermanotta
 
13690151 slide-phan-tich-thiet-ke-he-thong-huong-doi-tuong-dai-hoc-bach-khoa-...
13690151 slide-phan-tich-thiet-ke-he-thong-huong-doi-tuong-dai-hoc-bach-khoa-...13690151 slide-phan-tich-thiet-ke-he-thong-huong-doi-tuong-dai-hoc-bach-khoa-...
13690151 slide-phan-tich-thiet-ke-he-thong-huong-doi-tuong-dai-hoc-bach-khoa-...leethinh
 
De cuong he co so tri thuc
De cuong he co so tri thucDe cuong he co so tri thuc
De cuong he co so tri thucVăn Hiệp Vũ
 
Kbdh bai10
Kbdh bai10Kbdh bai10
Kbdh bai10thuymtg
 

Ähnlich wie Ky.thuat.vi.xu.ly uds (20)

Giáo trình kien trucmaytinh vd-lung[bookbooming.com]
Giáo trình kien trucmaytinh vd-lung[bookbooming.com]Giáo trình kien trucmaytinh vd-lung[bookbooming.com]
Giáo trình kien trucmaytinh vd-lung[bookbooming.com]
 
Le duy tung k33.103.302
Le duy tung k33.103.302Le duy tung k33.103.302
Le duy tung k33.103.302
 
Chuong01 cackhainiem
Chuong01 cackhainiemChuong01 cackhainiem
Chuong01 cackhainiem
 
7 module7 h_dhoctapvoitrogiup_cn
7 module7 h_dhoctapvoitrogiup_cn7 module7 h_dhoctapvoitrogiup_cn
7 module7 h_dhoctapvoitrogiup_cn
 
KBDH Lop 10 - Bai3 : Gioi Thieu Ve May Tinh
KBDH Lop 10 - Bai3 : Gioi Thieu Ve May TinhKBDH Lop 10 - Bai3 : Gioi Thieu Ve May Tinh
KBDH Lop 10 - Bai3 : Gioi Thieu Ve May Tinh
 
Ungvien sanggia nhom_id
Ungvien sanggia nhom_idUngvien sanggia nhom_id
Ungvien sanggia nhom_id
 
Cac he co so tri thuc
Cac he co so tri thucCac he co so tri thuc
Cac he co so tri thuc
 
HoatDongDayHoc_Bai3_Tinhoc10
HoatDongDayHoc_Bai3_Tinhoc10HoatDongDayHoc_Bai3_Tinhoc10
HoatDongDayHoc_Bai3_Tinhoc10
 
Kbdh bai3 chuong1-tinhoc10-dangthanhhuy
Kbdh bai3 chuong1-tinhoc10-dangthanhhuyKbdh bai3 chuong1-tinhoc10-dangthanhhuy
Kbdh bai3 chuong1-tinhoc10-dangthanhhuy
 
Unit plan nhom 05
Unit plan nhom 05Unit plan nhom 05
Unit plan nhom 05
 
Cau truc may tinh & asm
Cau truc may tinh & asmCau truc may tinh & asm
Cau truc may tinh & asm
 
Unit plan nhom 05
Unit plan nhom 05Unit plan nhom 05
Unit plan nhom 05
 
C1 introduction
C1 introductionC1 introduction
C1 introduction
 
C1 introduction
C1 introductionC1 introduction
C1 introduction
 
Hoat dongdayhoc bai3_tinhoc10
Hoat dongdayhoc bai3_tinhoc10Hoat dongdayhoc bai3_tinhoc10
Hoat dongdayhoc bai3_tinhoc10
 
13690151 slide-phan-tich-thiet-ke-he-thong-huong-doi-tuong-dai-hoc-bach-khoa-...
13690151 slide-phan-tich-thiet-ke-he-thong-huong-doi-tuong-dai-hoc-bach-khoa-...13690151 slide-phan-tich-thiet-ke-he-thong-huong-doi-tuong-dai-hoc-bach-khoa-...
13690151 slide-phan-tich-thiet-ke-he-thong-huong-doi-tuong-dai-hoc-bach-khoa-...
 
5206 dinh muc_lao_dong
5206 dinh muc_lao_dong5206 dinh muc_lao_dong
5206 dinh muc_lao_dong
 
De cuong he co so tri thuc
De cuong he co so tri thucDe cuong he co so tri thuc
De cuong he co so tri thuc
 
Kbdh bai10
Kbdh bai10Kbdh bai10
Kbdh bai10
 
Chude03_Nhom03
Chude03_Nhom03Chude03_Nhom03
Chude03_Nhom03
 

Mehr von na

Lap trinh huong doi tuong voi c++ smith.n studio
Lap trinh huong doi tuong voi c++   smith.n studioLap trinh huong doi tuong voi c++   smith.n studio
Lap trinh huong doi tuong voi c++ smith.n studiona
 
Gtrinh oop
Gtrinh oopGtrinh oop
Gtrinh oopna
 
Chuong13
Chuong13Chuong13
Chuong13na
 
Chuong12
Chuong12Chuong12
Chuong12na
 
Chuong11
Chuong11Chuong11
Chuong11na
 
Chuong09
Chuong09Chuong09
Chuong09na
 
Chuong08
Chuong08Chuong08
Chuong08na
 
Chuong07
Chuong07Chuong07
Chuong07na
 
Chuong06
Chuong06Chuong06
Chuong06na
 
Chuong05
Chuong05Chuong05
Chuong05na
 
Chuong04
Chuong04Chuong04
Chuong04na
 
Chuong03
Chuong03Chuong03
Chuong03na
 
Chuong02
Chuong02Chuong02
Chuong02na
 
Chuong01
Chuong01Chuong01
Chuong01na
 
Chuong10
Chuong10Chuong10
Chuong10na
 

Mehr von na (15)

Lap trinh huong doi tuong voi c++ smith.n studio
Lap trinh huong doi tuong voi c++   smith.n studioLap trinh huong doi tuong voi c++   smith.n studio
Lap trinh huong doi tuong voi c++ smith.n studio
 
Gtrinh oop
Gtrinh oopGtrinh oop
Gtrinh oop
 
Chuong13
Chuong13Chuong13
Chuong13
 
Chuong12
Chuong12Chuong12
Chuong12
 
Chuong11
Chuong11Chuong11
Chuong11
 
Chuong09
Chuong09Chuong09
Chuong09
 
Chuong08
Chuong08Chuong08
Chuong08
 
Chuong07
Chuong07Chuong07
Chuong07
 
Chuong06
Chuong06Chuong06
Chuong06
 
Chuong05
Chuong05Chuong05
Chuong05
 
Chuong04
Chuong04Chuong04
Chuong04
 
Chuong03
Chuong03Chuong03
Chuong03
 
Chuong02
Chuong02Chuong02
Chuong02
 
Chuong01
Chuong01Chuong01
Chuong01
 
Chuong10
Chuong10Chuong10
Chuong10
 

Kürzlich hochgeladen

50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfXem Số Mệnh
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hardBookoTime
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem Số Mệnh
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfXem Số Mệnh
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Xem Số Mệnh
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem Số Mệnh
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...PhcTrn274398
 

Kürzlich hochgeladen (20)

50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
 

Ky.thuat.vi.xu.ly uds

  • 1.
  • 2. Kỹ ậ vi xửlý thu t Microprocessors Giả viên: Phạ Ngọ Nam ng m c
  • 3. © DHBK 2005 2/Chapter1 Your instructor • Bộmôn kỹthuậ đ n tửtin họ t iệ c  Office: C9-401  Email: pnnam-fet@mail.hut.edu.vn • Research:  FPGA, PSoC, hệnhúng  Trí tuệnhân tạo • Education:  K37 đ n tử HBK Hà nộ (1997) iệ -Đ i  Master vềtrí tuệnhân tạ 1999, Đ i họ K.U. Leuven, o ạ c vư ng quố Bỉ ơ c  Đềtài: Nhậ dạ chữviế tay n ng t  Tiế sỹkỹthuậ chuyên ngành đ n tử n t iệ -tin họ 9/ 2004, Đ i c, ạ họ K.U. Leuven, Vư ng Quố Bỉ c ơ c  Đềtài: quả lý chấ lư ng dị vụtrong các ứ dụ đ n t ợ ch ng ng a phư ng tiệ tiên tiế ơ n n
  • 4. © DHBK 2005 3/Chapter1 Nộ dung môn họ i c 1. Giớ thiệ chung vềhệvi xửlý i u 2. Bộvi xửlý Intel 8088/8086 3. Lậ trình hợ ngữcho 8086 p p 4. Tổchứ vào ra dữliệ c u 5. Ngắ và xửlý ngắ t t 6. Truy cậ bộnhớtrự tiế DMA p c p 7. Các bộvi xửlý trên thự tế c
  • 5. © DHBK 2005 4/Chapter1 Tài liệ tham khả u o • Slides • Vă ThếMinh, Kỹthuậ vi xửlý, Nhà xuấ bả giáo n t t n dụ 1997. c, • Barry B. Brey, The Intel Microprocessors: 8086/8088, 80186/80188, 80286, 80386, 80486, Pentium and Pentium Pro Processor: Architecture, Programming, and Interfacing, Fourth Edition, Prentice Hall, 1997. • Quách Tuấ Ngọ và cộ sự Ngôn ngữlậ trình n c ng , p Assembly và máy vi tính IBM-PC, 2 tậ Nhà xuấ p, t bả giáo dụ 1995. n c, • Cả ơ giáo sưRudy Lauwereins đ cho phép sử m n ã dụ slides củ ông ng a
  • 6. © DHBK 2005 5/Chapter1 Mụ đch củ môn họ c í a c • Nắ đ ợ cấ trúc, nguyên lý hoạ đ ng củ bộvi m ưc u t ộ a xửlý và hệvi xửlý • Có khảnă lậ trình bằ hợ ngữcho vi xửlý ng p ng p • Có khảnă lự chọ vi xửlý thích hợ cho các ng a n p ứ dụ cụthể ng ng • Nắ đ ợ các bộvi xửlý trên thự tế m ưc c
  • 7. © DHBK 2005 6/Chapter1 Bài tậ lớ và thi p n • Bài tậ lớ thiế kếmộ ứ dụ trên vi đ u khiể p n: t t ng ng iề n: 20% tổ sốđ m ng iể Làm theo nhóm 2-6 sinh viên Nộ danh sách các nhóm vào 3/1 p Các nhóm trình bày ý tư ng 17/1 ở • Kiể tra: 10% m 3 bài kiể tra không báo trư c m ớ dựđ ủít nhấ 2 bài và kế quảcủ 2 bài > 5: 1 đ m t t a iể thiế 2 bài trởlên: không đ ợ thi lầ 1 u ưc n • Thi họ kỳ c : 1 câu lý thuyế 2 câu bài tậ (lậ trình và thiế kế t, p p t ) 70% tổ sốđ m ng iể
  • 8. Chư ng 1 © DHBK 2005 7/Chapter1 ơ Giớ thiệ chung vềhệvi xửlý i u • Lị sửphát triể củ các bộvi xửlý và máy tính ch n a • Phân loạ vi xửlý i • Các hệđ m dùng trong máy tính ( nhắ lạ ế c i) • Giớ thiệ sơlư c vềcấ trúc và hoạ đ ng củ hệvi i u ợ u t ộ a xửlý
  • 9. Chư ng 1 © DHBK 2005 8/Chapter1 ơ Giớ thiệ chung vềhệvi xửlý i u • Lị sửphát triể củ các bộvi xửlý và máy tính ch n a Thếhệ-1: The early days (…-1642) Thếhệ0: Mechanical (1642-1945) Thếhệ1: Vacuum tubes (1945-1955) Thếhệ2: Discrete transistors (1955-1965) Thếhệ3: Integrated circuits (1965-1980) Thếhệ4: VLSI (1980-?) • Phân loạ vi xửlý i • Các hệđ m dùng trong máy tính ( nhắ lạ ế c i) • Giớ thiệ sơlư c vềcấ trúc và hoạ đ ng củ hệvi i u ợ u t ộ a xửlý
  • 10. Chư ng 1 © DHBK 2005 9/Chapter1 ơ Giớ thiệ chung vềhệvi xửlý i u • Lị sửphát triể củ các bộvi xửlý và máy tính ch n a Thếhệ-1: The early days (…-1642) Thếhệ0: Mechanical (1642-1945) Thếhệ1: Vacuum tubes (1945-1955) Thếhệ2: Discrete transistors (1955-1965) Thếhệ3: Integrated circuits (1965-1980) Thếhệ4: VLSI (1980-?) • Phân loạ vi xửlý i • Các hệđ m dùng trong máy tính ( nhắ lạ ế c i) • Giớ thiệ sơlư c vềcấ trúc và hoạ đ ng củ hệvi i u ợ u t ộ a xửlý
  • 11. Thếhệ-1: The early days (…-1642) © DHBK 2005 10/Chapter1 • Bàn tính, abacus, đ đ ợ sửdụ đ ã ưc ng ểtính toán. Khái niệ vềgiá trị m theo vị đ đ ợ xửdụ trí ã ư c ng
  • 12. Thếhệ-1: The early days (…-1642) © DHBK 2005 11/Chapter1 • Thếkỷ12: Muhammad ibn Musa Al'Khowarizmi đ a ư ra khái niệ vềgiả m i thuậ algorithm t
  • 13. Thếhệ-1: The early days (…-1642) © DHBK 2005 12/Chapter1 • Codex Madrid - Leonardo Da Vinci (1500)  Vẽmộ cái máy tính cơkhí t
  • 14. Chư ng 1 © DHBK 2005 13/Chapter1 ơ Giớ thiệ chung vềhệvi xửlý i u • Lị sửphát triể củ các bộvi xửlý và máy tính ch n a Thếhệ-1: The early days (…-1642) Thếhệ0: Mechanical (1642-1945) Thếhệ1: Vacuum tubes (1945-1955) Thếhệ2: Discrete transistors (1955-1965) Thếhệ3: Integrated circuits (1965-1980) Thếhệ4: VLSI (1980-?) • Phân loạ vi xửlý i • Các hệđ m dùng trong máy tính ( nhắ lạ ế c i) • Giớ thiệ sơlư c vềcấ trúc và hoạ đ ng củ hệvi i u ợ u t ộ a xửlý
  • 15. © DHBK 2005 14/Chapter1 Thếhệ0: Mechanical (1642-1945) • Blaise Pascal, con trai củ mộ ngư i thu thuế đ a t ờ , ã chếtạ mộ máy cộ có nhớvào nă 1642 o t ng m
  • 16. © DHBK 2005 15/Chapter1 Thếhệ0: Mechanical (1642-1945) • Nă 1801, Joseph-Marie Jacquard đ phát minh ra m ã máy dệ tựđ ng sửdụ bìa đ c lỗđ iề khiể hoạ t ộ ng ụ ểđ u n tiế dệ trên vả t t i • Bìa đ c lỗlư trữchư ng trình: máy đ nă đ u ụ u ơ a ng ầ tiên
  • 17. © DHBK 2005 16/Chapter1 Thếhệ0: Mechanical (1642-1945) • 1822, Charles Babbage nhậ ra rằ các bả n ng ng tính dùng trong hàng hả có quá nhiề lỗ dẫ i u i n tớ việ rấ nhiêu tàu bị i c t mấ tích t • Ông đ xin chính phủ ã Anh hỗtrợđ ểnghiên cứ vềmáy tính u
  • 18. © DHBK 2005 17/Chapter1 Thếhệ0: Mechanical (1642-1945)
  • 19. © DHBK 2005 18/Chapter1 Thếhệ0: Mechanical (1642-1945) • Babbage đ thiế kếmộ cái máy vi phân Difference Engine đ ã t t ể thay thếtoàn bộbả tính: máy thự hiệ mộ ứ dụ cụthể ng c n t ng ng đ u tiên (application specific hard-coded machine) ầ
  • 20. © DHBK 2005 19/Chapter1 Thếhệ0: Mechanical (1642-1945) • Ada Augusta King, trở thành lậ trình viên đ u p ầ tiên vào nă 1842 khi m cô viế chư ng trình cho t ơ Analytical Engine, thiết bị thứ2 củ Babbage a
  • 21. © DHBK 2005 20/Chapter1 Thếhệ0: Mechanical (1642-1945) • Herman Hollerith, ngừ i Mỹ thiế kếmộ máy tính ờ , t t đểxửlý dữliệ vềdân sốMỹ1890 u • Ông thành lậ công ty, Hollerith Tabulating p Company, sau đ y là Calculating-Tabulating- ấ Recording (C-T-R) company vào nă 1914 và sau m này đ ợ đ i tên là IBM (International Business ưc ổ Machine) vào nă 1924. m
  • 22. © DHBK 2005 21/Chapter1 Thếhệ0: Mechanical (1642-1945) • Konrad Zuse, Berlin, Đ c, phát triể vào nă 1935 máy ứ n m tính Z-1 sửdụ rơle và sốnhị ng phân • Chu kỳlệnh: 6 giây (0.17 Hz)
  • 23. © DHBK 2005 22/Chapter1 Thếhệ0: Mechanical (1642-1945) • Máy tính cơđ n tựđ ng lớ đ nă iệ ộ n a ng đ u tiên là ầ máy Harvard Mark I ( IBM Automatic Sequence Control Calculator ), phát minh bở Howard Aiken vào cuố 1930 i i • ASCC không phả là máy tính có chư ng trình lư trữ i ơ u sằ mà các lệ đ ợ ghi vào các bă giấ n nh ư c ng y.
  • 24. © DHBK 2005 23/Chapter1 Thếhệ0: Mechanical (1642-1945) • Grace Murray Hopper found the first computer bug beaten to death in the jaws of a relay. She glued it into the logbook of the computer and thereafter when the machine stops (frequently) she told Howard Aiken that they are "debugging" the computer. Numbered pages for USA patents Lab book!!
  • 25. Chư ng 1 © DHBK 2005 24/Chapter1 ơ Giớ thiệ chung vềhệvi xửlý i u • Lị sửphát triể củ các bộvi xửlý và máy tính ch n a Thếhệ-1: The early days (…-1642) Thếhệ0: Mechanical (1642-1945) Thếhệ1: Vacuum tubes (1945-1955) Thếhệ2: Discrete transistors (1955-1965) Thếhệ3: Integrated circuits (1965-1980) Thếhệ4: VLSI (1980-?) • Phân loạ vi xửlý i • Các hệđ m dùng trong máy tính ( nhắ lạ ế c i) • Giớ thiệ sơlư c vềcấ trúc và hoạ đ ng củ hệvi i u ợ u t ộ a xửlý
  • 26. © DHBK 2005 25/Chapter1 Thếhệ1: Vacuum tubes (1945-1955) • Nă 1943, John m Mauchly và J. Presper Eckert bắ đ u nghiên t ầ cứ vềENIAC u
  • 27. © DHBK 2005 26/Chapter1 Thếhệ1: Vacuum tubes (1945-1955) • 18000 vacuum tubes, 1500 rơle, 30 tấ 140 kW, 20 thanh ghi n, 10 chữsốthậ phân, 100 nghìn phép tính/ giây p • “Trong tư ng lai máy tính sẽnặ tố đ là 1.5 tấ (Popular ơ ng i a n” Mechanics, 1949)
  • 28. © DHBK 2005 27/Chapter1 Thếhệ1: Vacuum tubes (1945-1955) • Lậ trình thông qua 6000 công tắ nhiề nấ và hàng tấ d ây p c u c n
  • 29. © DHBK 2005 28/Chapter1 Thếhệ1: Vacuum tubes (1945-1955) • Nă 1946, John von Neumann phát minh ra máy m tính có chư ng trình lư trong bộnhớ ơ u • Máy tính củ ông gồ có mộ đ n vị iề khiể mộ a m t ơ đ u n, t ALU, mộ bộnhớchư ng trình và dữliệ và sửdụ t ơ u ng sốnhị phân thay vì sốthậ phân. p • Máy tính ngày nay đ u có cấ trúc von Neumann ề u • ông đ t nề móng cho hiệ tư ng “von Neumann ặ n n ợ bottleneck”, sựkhông tư ng thích giữ tố đ ơ a c ộcủ a bộnhớvớ đ n vị i ơ xửlý
  • 30. © DHBK 2005 29/Chapter1 Thếhệ1: Vacuum tubes (1945-1955) • Nă 1948, máy tính có chư ng trình lư trữtrong bộnhớđ u m ơ u ầ tiên đ ợ vậ hành tạ trư ng đ i họ Manchester: ưc n i ờ ạ c Manchester Mark I
  • 31. © DHBK 2005 30/Chapter1 Thếhệ1: Vacuum tubes (1945-1955) • Nă 1951, máy tính Whirlwind lầ đ u tiên sửdụ m n ầ ng bộnhớlõi từ(magnetic core memories). Gầ đ n ây nguyên lý này đ đ ợ sửdụ lạ đ ã ưc ng i ểchếtạ MRAM o ởdạ tích hợ ng p.
  • 32. © DHBK 2005 31/Chapter1 Thếhệ1: Vacuum tubes (1945-1955) • Mộ magnetic core lư trữ256 bits t u
  • 33. © DHBK 2005 32/Chapter1 Thếhệ1: Vacuum tubes (1945-1955) • John von Neumann nă 1952 vớ chiế máy tính mớ củ ông m i c i a
  • 34. © DHBK 2005 33/Chapter1 Thếhệ1: Vacuum tubes (1945-1955) • Nă 1954, John Backus, IBM phát minh ra m FORTRAN
  • 35. Chư ng 1 © DHBK 2005 34/Chapter1 ơ Giớ thiệ chung vềhệvi xửlý i u • Lị sửphát triể củ các bộvi xửlý và máy tính ch n a Thếhệ-1: The early days (…-1642) Thếhệ0: Mechanical (1642-1945) Thếhệ1: Vacuum tubes (1945-1955) Thếhệ2: Discrete transistors (1955-1965) Thếhệ3: Integrated circuits (1965-1980) Thếhệ4: VLSI (1980-?) • Phân loạ vi xửlý i • Các hệđ m dùng trong máy tính ( nhắ lạ ế c i) • Giớ thiệ sơlư c vềcấ trúc và hoạ đ ng củ hệvi i u ợ u t ộ a xửlý
  • 36. 35/Chapter1 Th ếhệ2: Discrete transistors (1955-1965) © DHBK 2005 • Nă 1947, William Shockley, John Bardeen, and m Walter Brattain phát minh ra transistor
  • 37. 36/Chapter1 Th ếhệ2: Discrete transistors (1955-1965) © DHBK 2005 • Nă 1955, IBM công bốIBM704, máy tính m mainframe sửdụ tranzistor ng • Đ là máy tính vớ phép toán dấ phấ đ ng đ u ây i u y ộ ầ tiên (5 kFlops, clock: 300 kHz)
  • 38. Chư ng 1 © DHBK 2005 37/Chapter1 ơ Giớ thiệ chung vềhệvi xửlý i u • Lị sửphát triể củ các bộvi xửlý và máy tính ch n a Thếhệ-1: The early days (…-1642) Thếhệ0: Mechanical (1642-1945) Thếhệ1: Vacuum tubes (1945-1955) Thếhệ2: Discrete transistors (1955-1965) Thếhệ3: Integrated circuits (1965-1980) Thếhệ4: VLSI (1980-?) • Phân loạ vi xửlý i • Các hệđ m dùng trong máy tính ( nhắ lạ ế c i) • Giớ thiệ sơlư c vềcấ trúc và hoạ đ ng củ hệvi i u ợ u t ộ a xửlý
  • 39. 38/Chapter1 Thếhệ3: Integrated circuits (1965-1980) © DHBK 2005 • Nă 1958, Jack St. Clair Kilby of Texas m Instruments (Nobel prize physics, 2000) đ a ra và ư chứ minh ý tư ng tích hợ 1 transistor vớ các ng ở p i đ n trởvà tụđ n trên mộ chip bán dẫ vớ kích iệ iệ t n i thư c 1 nử cái kẹ giấ Đ chính là IC. ớ a p y. ây
  • 40. 39/Chapter1 Thếhệ3: Integrated circuits (1965-1980) © DHBK 2005 • 7/4/1964 IBM đ a ra System/360, họmáy tính tư ng ư ơ thích đ u tiên củ IBM ầ a
  • 41. 40/Chapter1 Thếhệ3: Integrated circuits (1965-1980) © DHBK 2005 • Nă 1965, Digital m Equipment Corporation, đ a ư ra chiế máy tính mini c đ u tiên DP-8 ầ
  • 42. © DHBK 2005 41/Chapter1 Thếhệ3: Integrated circuits (1965-1980) • Nă 1971, Ted Hoff chếtạ Intel 4004 theo đ n đ t hàng củ mộ m o ơ ặ a t công ty Nhậ bả đ t n ểtạ chip sả xuấ calculator. Đ là vi xửlý đ u o n t ây ầ tiên vớ 2400 transistor (microprocessor, processor-on-a-chip). i • 4 bít dữliệ 12 bit đa chỉ u, ị
  • 43. © DHBK 2005 42/Chapter1 Thếhệ3: Integrated circuits (1965-1980) • 1973-1974, Edward Roberts, William Yates and Jim Bybee chếtạ MITS Altair 8800, máy tính cá nhân đ u tiên o ầ • Giá $375, 256 bytes of memory, không keyboard, không màn hình và không bộnhớngoài • Sau đ , Bill Gate và Paul Allen viế chư ng trình dị ó t ơ ch BASIC cho Altair
  • 44. Chư ng 1 © DHBK 2005 43/Chapter1 ơ Giớ thiệ chung vềhệvi xửlý i u • Lị sửphát triể củ các bộvi xửlý và máy tính ch n a Thếhệ-1: The early days (…-1642) Thếhệ0: Mechanical (1642-1945) Thếhệ1: Vacuum tubes (1945-1955) Thếhệ2: Discrete transistors (1955-1965) Thếhệ3: Integrated circuits (1965-1980) Thếhệ4: VLSI (1980-?) • Phân loạ vi xửlý i • Các hệđ m dùng trong máy tính ( nhắ lạ ế c i) • Giớ thiệ sơlư c vềcấ trúc và hoạ đ ng củ hệvi i u ợ u t ộ a xửlý
  • 45. © DHBK 2005 44/Chapter1 Thếhệ4: VLSI (1980-?) • Nă 1981, IBM bắ đ u vớ IBM "PC" sử m t ầ i dụ hệđ u hành DOS. ng iề
  • 46. © DHBK 2005 45/Chapter1 Thếhệ4: VLSI (1980-?) • Nă 1984, Xerox PARC (Palo Alto Research Center) đ a ra m ư máy tính đểbàn Alto vớ giao diệ ngư i và máy hoàn toàn i n ờ mớ windows, biể tư ng, mouse i: u ợ Con chuộ đ u tiên t ầ
  • 47. © DHBK 2005 46/Chapter1 Thếhệ4: VLSI (1980-?) • Nă 1986, siêu máy tính Cray-XMP vớ 4 bộxửlý đ đ t m i ã ạ tố đ c ộtính toán là 840 MFlops. Nó đ ợ làm mát bằ nư c ưc ng ớ
  • 48. © DHBK 2005 47/Chapter1 Thếhệ4: VLSI (1980-?) • Tố đ c ộtính toán này đ đ t đ ợ vớ máy tính cá ã ạ ưc i nhân 1 vi xửlý, Pentium III, vào quý 1 nă 2000 m
  • 49. Chư ng 1 © DHBK 2005 48/Chapter1 ơ Giớ thiệ chung vềhệvi xửlý i u • Lị sửphát triể củ các bộvi xửlý và máy tính ch n a • Phân loạ vi xửlý i • Các hệđ m dùng trong máy tính ( nhắ lạ ế c i) • Giớ thiệ sơlư c vềcấ trúc và hoạ đ ng củ hệvi i u ợ u t ộ a xửlý
  • 50. © DHBK 2005 49/Chapter1 Phân loạ vi xửlý i
  • 51. © DHBK 2005 50/Chapter1 Phân loạ vi xửlý i • BMW > 100 processors • Trung bình 1 công dân Mỹ~ 75 processors *Intelligent Transportation *Cabin Air System (ITS) Quality *Lighting *Safety Systems *Engine Performance and Emission Control (Traction Control) *Suspension *Digital *Steering Controls Entertainment Car and *Gear Box * Radio Braking Control
  • 52. © DHBK 2005 51/Chapter1 Phân loạ vi xửlý i Phân loạ theo giá thành: i Type Giá (USD) Example application Disposable system 1 Greeting cards Embedded system 10 Watches, cars, appliances Game computer 100 Home video games Personal computer 1K Desktop computer Server 10K Network server Collection of 100K Departmental workstations supercomputer Mainframe 1M Batch processing in bank Supercomputer 10M Weather forecasting
  • 53. © DHBK 2005 52/Chapter1 Phân loạ vi xửlý i • Phân loạ theo chứ nă i c ng:  Vi xửlý đ nă (General Purpose Microprocessor) a ng  DSP (Digital Signal Processor)  Vi đ u khiể (Microcontroller) iề n  ASIP (Application Specific Integrated Processor) • Phân loạ theo tậ lệ i p nh:  CISC (complex Instruction Set computer): máy tính có tậ lệ phứ tạ p nh c p  nhiề lệ u nh  cấ trúc phứ tạ u c p  mỗ lệ i nh: có độdài khác nhau và thự hiệ trong 1 đ n chụ chu kỳ c n ế c xung nhịp  RISC (reduced instruction Set computer): máy tính có tậ lệ rút p nh gọn  ít lệnh  mỗ lệ có đ i nh ộdài cốđnh và thự hiệ trong 1 đ n 2 chu ký xung nhị ị c n ế p  cấ trúc vi xửlý đ n giả có nhiề thanh ghi u ơ n, u  tố đ c ộxung nhị lớ và tiêu thụnă lư ng thấ p n ng ợ p
  • 54. Chư ng 1 © DHBK 2005 53/Chapter1 ơ Giớ thiệ chung vềhệvi xửlý i u • Lị sửphát triể củ các bộvi xửlý và máy tính ch n a • Phân loạ vi xửlý i • Các hệđ m dùng trong máy tính ( nhắ lạ ế c i) Thậ phân, Nhị p phân, Hệ8, Hệ16 Cộng, trừ nhân, chia , Các sốâm Sốnguyên, sốthự BCD, ASCII c, • Giớ thiệ sơlư c vềcấ trúc và hoạ đ ng củ hệvi i u ợ u t ộ a xửlý
  • 55. Chư ng 1 © DHBK 2005 54/Chapter1 ơ Giớ thiệ chung vềhệvi xửlý i u • Lị sửphát triể củ các bộvi xửlý và máy tính ch n a • Phân loạ vi xửlý i • Các hệđ m dùng trong máy tính ( nhắ lạ ế c i) Thậ phân, Nhị p phân, Hệ8, Hệ16 Cộng, trừ nhân, chia , Các sốâm Sốnguyên, sốthự BCD, ASCII c, • Giớ thiệ sơlư c vềcấ trúc và hoạ đ ng củ hệvi i u ợ u t ộ a xửlý
  • 56. © DHBK 2005 55/Chapter1 Hệthậ phân p • 1234,56710=  1•1000+2•100+3•10+4•1+5•0.1+6•0.01+7•0.001  1•103+2•102+3•101+4•100+5•10-1+6•10-2+7•10-3  r = cơsố(r = 10), d=digit (0 d 9), m = sốchữsốtrư c dấ phẩ ớ u y, n = sốchữsốsau dấ phẩ u y m1 D  i  d r i i n 
  • 57. © DHBK 2005 56/Chapter1 Hệnhịphân • 1011,0112=  1•8+0•4+1•2+1•1+0•0.5+1•0.25+1•0.125  1•23+0•22+1•21+1•20+0•2-1+1•2-2+1•2-3  r = cơsố(r = 2), d=digit (0 d 1), m = sốchữsốtrư c dấ phẩ n ớ u y, = sốchữsốsau dấ phẩu y m 1 B  i  d 2 i i n 
  • 58. © DHBK 2005 57/Chapter1 Hệ8 (Octal) • 7654,328=  7•512+6•64+5•8+4•1+3•0.125+2•0.015625  7•83+6•82+5•81+4•80+3•8-1+2•8-2  r = cơsố(r = 8), d=digit (0 d 7), m = sốchữsốtrư c dấ phẩ n ớ u y, = sốchữsốsau dấ phẩu y m1 O  i  d 8 i i n 
  • 59. © DHBK 2005 58/Chapter1 Hệ16 (Hexadecimal) • FEDC,7616=  15•4096+14•256+13•16+12•1+7•1/16+6•1/256  15•163+14•162+13•161+12•160+7•16-1+6•16-2  r = cơsố(r = 16), d=digit (0 d F), m = sốchữsốtrư c dấ phẩ ớ u y, n = sốchữsốsau dấ phẩ u y m 1 H  i  d 16 i i n 
  • 60. © DHBK 2005 59/Chapter1 Chuyể đ i giữ các hệđ m n ổ a ế • Chuyể từhệthậ phân sang nhị n p phân Quy tắ lấ sốcầ đ i chia cho 2 và ghi nhớphầ dư lấ c: y n ổ n , y thư ng chia tiế cho 2 và ghi nhớphầ dư Lặ lạ khi ơ p n . p i thư ng bằ 0. Đ o ngư c thứtựdãy các sốdưsẽđ ợ chứ ơ ng ả ợ ưc sốcủ hệnhị a phân cầ tìm n Ví dụ Đ i 34 sang hệnhị : ổ phân: 100010 • Chyể từhệnhị n phân sang hệ16 và ngư c lạ ợ i 1011 0111B = B7H
  • 61. Chư ng 1 © DHBK 2005 60/Chapter1 ơ Giớ thiệ chung vềhệvi xửlý i u • Lị sửphát triể củ các bộvi xửlý và máy tính ch n a • Phân loạ vi xửlý i • Các hệđ m dùng trong máy tính ( nhắ lạ ế c i) Thậ phân, Nhị p phân, Hệ8, Hệ16 Cộng, trừ nhân, chia , Các sốâm Sốnguyên, sốthự BCD, ASCII c, • Giớ thiệ sơlư c vềcấ trúc và hoạ đ ng củ hệvi i u ợ u t ộ a xửlý
  • 62. © DHBK 2005 61/Chapter1 Cộ nhị ng phân • Cộ thậ phân ng p Nhớ 0 1 0 x 8273 y 562 Tổng 8835 • Cộ nhị ng phân Nhớ 0 0 1 1 1 1 1 x 10011011 y 1010111 Tổng 11110010
  • 63. © DHBK 2005 62/Chapter1 Trừnhịphân x 11101 y 1111 Mư n ợ 1110 Hiệu 01110
  • 64. © DHBK 2005 63/Chapter1 Nhân nhịphân • Nguyên tắ cộ và dị c: ng ch 1110 1101 1110 0000 1110 1110 10110110
  • 65. © DHBK 2005 64/Chapter1 Chia nhịphân 10111010 1110 1110 1101 1001010 1110 10010 0000 10010 1110 100 • Nguyên tắ trừvà dị c: ch
  • 66. Chư ng 1 © DHBK 2005 65/Chapter1 ơ Giớ thiệ chung vềhệvi xửlý i u • Lị sửphát triể củ các bộvi xửlý và máy tính ch n a • Phân loạ vi xửlý i • Các hệđ m dùng trong máy tính ( nhắ lạ ế c i) Thậ phân, Nhị p phân, Hệ8, Hệ16 Cộng, trừ nhân, chia , Các sốâm Sốnguyên, sốthự BCD, ASCII c, • Giớ thiệ sơlư c vềcấ trúc và hoạ đ ng củ hệvi i u ợ u t ộ a xửlý
  • 67. Biể diễ bằ dấ và đ lớ u n ng u ộ n © DHBK 2005 66/Chapter1 (Sign-Magnitude) • Mộ sốcó dấ bao gồ 2 phầ dấ và đ t u m n: u ộlớn • Ví dụhệ10: +12310 (thông thư ng ‘123’) và -12310 ờ • Hệnhị phân: bít dấ là bít MSB; ‘0’ = dư ng, ‘1’ = âm u ơ • Ví dụ 011002 = +1210 và 111002 = -1210 : • Các sốcó dấ 8 bít sẽcó giá trị u từ-127 đ n +127 vớ ế i 2 số0: 1000 0000 (-0) và 0000 0000 (+0)
  • 68. © DHBK 2005 67/Chapter1 Sốbù 2 • Sốbù 1 (bù lô gic): đ o bit ả 1001 => 0110 0100 => 1011 • Sốbù 2 (bù sốhọ sốbù 1 +1 c): • Ví dụ Tìm sốbù 2 củ 13 : a 13 = 0000 1101 Sốbù 1 củ 13 =1111 0010 a Cộ thêm 1: ng 1 Sốbù 2 củ 13= 1111 0011 (tứ là -13) a c
  • 69. © DHBK 2005 68/Chapter1 Sốbù 2 • Ví dụ Tìm sốbù 2 củ 0 : a 0 = 0000 0000 Sốbù 1 củ 0 =1111 1111 a Cộ thêm 1: ng 1 Sốbù 2 củ 0= 0000 0000 (tứ là -0) a c • Nhưvậ vớ sốbù 2, số0 đ ợ biể diễ 1 cách duy y i ưc u n nhất • Sốcó dấ 8 bít sẽcó giá trị u từ-128 đ n 127 ế
  • 70. © DHBK 2005 69/Chapter1 Sốbù 2 Decimal Sốbù 2 Sign-magnitude -8 1000 - -7 1001 1111 -6 1010 1110 -5 1011 1101 -4 1100 1100 -3 1101 1011 -2 1110 1010 -1 1111 1001 0 0000 1000 & 0000 1 0001 0001 2 0010 0010 3 0011 0011 4 0100 0100 5 0101 0101 6 0110 0110 7 0111 0111
  • 71. Chư ng 1 © DHBK 2005 70/Chapter1 ơ Giớ thiệ chung vềhệvi xửlý i u • Lị sửphát triể củ các bộvi xửlý và máy tính ch n a • Phân loạ vi xửlý i • Các hệđ m dùng trong máy tính ( nhắ lạ ế c i) Thậ phân, Nhị p phân, Hệ8, Hệ16 Cộng, trừ nhân, chia , Các sốâm Sốnguyên, sốthự BCD, ASCII c, • Giớ thiệ sơlư c vềcấ trúc và hoạ đ ng củ hệvi i u ợ u t ộ a xửlý
  • 72. © DHBK 2005 71/Chapter1 Sốnguyên (integer) • 8 bit unsigned: 0 đ n 255 ế signed : -128 đ n 127 ( bù hai) ế • 16 bit unsigned: 0 đ n 65535 (216-1) ế signed : -32768 (215) đ n 32767 (215 -1) ế • 32 bit unsigned: 0 đ n 232 -1 ế signed : -231 đ n 231-1 ế
  • 73. © DHBK 2005 72/Chapter1 Little endian và big endian • Số1234 H đ ợ lư trữthếnào trong bộnhớ8 bit? ưc u FFFFH FFFFH ..... ..... 0101H 12H 0101H 34H 0100H 34H 0100H 12H ..... ..... 0000H 0000H little endian big endian Intel microprocessors Motorola microprocessors
  • 74. Sốthự c © DHBK 2005 73/Chapter1 (real number, floating point number) • Ví dụ 1,234=1,234*100=0,1234*10 1=... : • 11,01 B= 1,101*21=0,1101*22=... mantissa exponent • Real number: (m, e) , e.g. (0.1101, 2) Single precision: 32 bit Double precision: 64 bit
  • 75. Sốthự c © DHBK 2005 74/Chapter1 (real number, floating point number) • IEEE-754 format cho single-precision 31 30 23 22 0 S biased exponent e fraction f of normalized mantissa 1 sign bit: 0 dư ng, 1 âm ơ 8 bit biased exponent= exponent + 127 24 bit mantissa chuẩ hoá = 1 bit ẩ + 23 bit fraction n n Mantissa chuẩ hoá: có giá trị a 1 và 2 : 1.f n giữ Ví dụ biể diễ 0.1011 dư i dạ IEEE-754 : u n ớ ng Sign bit s=0 chuẩ hoá mantissa: 0.1011=1.011*2-1 n Biased exponent: -1 + 127=126=01111110 IEEE format: 0 01111110 0110000000000000000000
  • 76. Sốthự c © DHBK 2005 75/Chapter1 (real number, floating point number) • IEEE-754 format cho double-precision 63 62 52 51 0 S biased exponent e fraction f of normalized mantissa 1 sign bit: 0 dư ng, 1 âm ơ 11 bit biased exponent= exponent + 1023 53 bit mantissa chuẩ hoá = 1 bit ẩ + 52 bit fraction n n single precision: (-1)s x 2e-127 x (1.f)2 double precision: (-1)s x 2e-1023 x (1.f)2
  • 77. Sốthự c © DHBK 2005 76/Chapter1 (real number, floating point number) Single Precision Double Precision Machine epsilon 2-23 or 1.192 x 10-7 2 -52 or 2.220 x 10-16 Smallest positive 2 -126 or 1.175 x 10 -38 2 -1022 or 2.225 x 10 -308 Largest positive (2- 2 -23) 2127 or 3.403 x 10 38 (2- 2 -52) 21023 or 1.798 x 10308 Decimal Precision 6 significant digits 15 significant digits
  • 78. © DHBK 2005 77/Chapter1 BCD • Binary Coded Decimal number BCD chuẩ (BCD gói, packed BCD): n 1 byte biể diễ 2 sốBCD u n Decimal BCD Ví dụ 25: 0010 0101 : digit 0 0000 1 0001 BCD không gói (unpacked BCD) : 2 0010 1 byte biể diễ 1 sốBCD u n 3 0011 ví dụ 25: 00000010 00000101 : 4 0100 5 0101 6 0110 7 0111 8 1000 9 1001
  • 79. ASCII © DHBK 2005 78/Chapter1 • American Standard Code for Information Interchange (7-bit code) b3b2b1b0 000 001 010 011 100 101 110 111 0000 NUL DLE SP 0 @ P ‘ p 0001 SOH DC1 ! 1 A Q a q 0010 STX DC2 “ 2 B R b r 0011 ETX DC3 # 3 C S c s 0100 EOT DC4 $ 4 D T d t 0101 ENQ NAK % 5 E U e u 0110 ACK SYN & 6 F V f V 0111 BEL ETB ‘ 7 G W g w 1000 BS CAN ( 8 H X h x 1001 HT EM ) 9 I Y i y 1010 LF SUB * : J Z j z 1011 VT ESC + ; K [ k { 1100 FF FS , < L l | 1101 CR GS - = M ] m } 1110 SO RS . > N ^ n ~ 1111 SI US / ? O _ o DEL
  • 80. Chư ng 1 © DHBK 2005 79/Chapter1 ơ Giớ thiệ chung vềhệvi xửlý i u • Lị sửphát triể củ các bộvi xửlý và máy tính ch n a • Phân loạ vi xửlý i • Các hệđ m dùng trong máy tính ( nhắ lạ ế c i) • Giớ thiệ sơlư c vềcấ trúc và hoạ đ ng củ hệvi i u ợ u t ộ a xửlý Hệvi xửlý
  • 81. Chư ng 1 © DHBK 2005 80/Chapter1 ơ Giớ thiệ chung vềhệvi xửlý i u • Lị sửphát triể củ các bộvi xửlý và máy tính ch n a • Phân loạ vi xửlý i • Các hệđ m dùng trong máy tính ( nhắ lạ ế c i) • Giớ thiệ sơlư c vềcấ trúc và hoạ đ ng củ hệvi i u ợ u t ộ a xửlý Hệvi xửlý
  • 82. © DHBK 2005 81/Chapter1 Hệvi xửlý Bus dữliệu Bus đ u khiể iề n Phố ghép i Phố ghép i Bộnhớ Bộnhớ Vi xửlý Vi xửlý Thiế bị t vào/ra vào/ra Memory Memory CPU CPU vào/ra (I/O) (I/O) Màn hình Bus đa chỉ ị Máy in Bàn phím DRAM Intel 80X86 ISA Con chuộ t SRAM Motorola 680X EISA Ổ cứng ROM PowerPC PCI Ổ mềm EEPROM ... VESA CD-ROM Flash SCSI DVD USB ... ...
  • 83. © DHBK 2005 82/Chapter1 Hệvi xửlý • CPU Đ n vị ơ sốhọ và logic c Đ c mã lệ ọ nh (Arithmetic Logical Unit) Thự hiệ các phép toán sốhọ c n c  Cộng, trừ nhân chia , Giả mã lệ i nh Thự hiệ các phép toán logic c n  And, or, compare.. Đ n vị iề khiể (Control Unit) ơ đ u n Thự hiệ lệ c n nh Các thanh ghi (Registers) Lư trữdữliệ và trạ thái củ quá trình thự hiệ lệ u u ng a c n nh
  • 84. © DHBK 2005 83/Chapter1 Hệvi xửlý • Memory ROM: không bị t dữliệ chứ dữliệ đ u khiể hệthố mấ u, a u iề n ng lúc khở đ ng i ộ RAM: mấ dữliệ khi mấ nguồ chứ chư ng trình và dữ t u t n, a ơ liệ trong quá trình hoạ đ ng củ hệthố u t ộ a ng • Bus dữliệu 8, 16, 32, 64 bit tùy thuộ vào vi xửlý c • Bus đa chỉ ị : 16, 20, 24, 32, 36 bit sốô nhớcó thểđ ánh đa chỉ2N ị : Ví dụ 8088/8086 có 20 đ ờ đa chỉ quả lý đ ợ : ư ng ị => n ưc 220 bytes=1Mbytes
  • 85. © DHBK 2005 84/Chapter1 Hệvi xửlý Nhà sả xuấ n t Tên vi xửlý Bus Bus Khảnă đa ng ị dữliệu đa chỉ ị chỉ Intel 8088 8 20 1M 8086 16 20 1M 80186 16 20 1M 80286 16 24 16 M 80386SX 16 24 16 M 80386DX 32 32 4G 80486DX 32 32 4G Pentium 64 32 4G Pentium Pro 64 36 64 G Pentium I, II, III, IV 64 36 64 G Motorola 68000 16 24 16 M 68010 16 24 16 M 68020 32 32 4G 68030 32 32 4G 68040 32 32 4G 68060 64 32 4G PowerPC 64 32 4G
  • 86. © DHBK 2005 1/Chapter2 Nộ dung môn họ i c 1. Giớ thiệ chung vềhệvi xửlý i u 2. Bộvi xửlý Intel 8088/8086 3. Lậ trình hợ ngữcho 8086 p p 4. Tổchứ vào ra dữliệ c u 5. Ngắ và xửlý ngắ t t 6. Truy cậ bộnhớtrự tiế DMA p c p 7. Các bộvi xửlý trên thự tế c
  • 87. © DHBK 2005 2/Chapter2 Chư ng 2: Bộvi xửlý Intel 8088/8086 ơ • Cấ trúc bên trong u • Sơđ ồchân • Bả đ n ồbộnhớcủ máy tính IBM-PC a • Các chếđ ị chỉ a 8086 ộđa củ • Cách mã hoá lệ củ 8086 nh a • Mô tảtậ lệ củ 8086 p nh a • Cách đánh đa chỉ ị ởchếđộbả vệởcác máy tính từ o 80286
  • 88. © DHBK 2005 3/Chapter2 Chư ng 2: Bộvi xửlý Intel 8088/8086 ơ • Cấ trúc bên trong u Sơđ ồkhố i Các thanh ghi đ nă a ng Các thanh ghi đ n oạ Các thanh ghi con trỏvà chỉsố Thanh ghi cờ Hàng đ i lệ ợ nh • Sơđ ồchân • Bả đ n ồbộnhớcủ máy tính IBM-PC a • Các chếđ ị chỉ a 8086 ộđa củ • Cách mã hoá lệ củ 8086 nh a • Mô tảtậ lệ củ 8086 p nh a • Cách đánh đa chỉ ị ởchếđộbả vệởcác máy tính từ o 80286
  • 89. © DHBK 2005 4/Chapter2 Chư ng 2: Bộvi xửlý Intel 8088/8086 ơ • Cấ trúc bên trong u Sơđ ồkhố i Các thanh ghi đ nă a ng Các thanh ghi đ n oạ Các thanh ghi con trỏvà chỉsố Thanh ghi cờ Hàng đ i lệ ợ nh • Sơđ ồchân • Bả đ n ồbộnhớcủ máy tính IBM-PC a • Các chếđ ị chỉ a 8086 ộđa củ • Cách mã hoá lệ củ 8086 nh a • Mô tảtậ lệ củ 8086 p nh a • Cách đánh đa chỉ ị ởchếđộbả vệởcác máy tính từ o 80286
  • 90. © DHBK 2005 5/Chapter2 Sơđ khố 8088/8086 ồ i EU bus đa chỉ ị BIU Các thanh AX 20 bit  BX ghi đ nă a ng CX DX Bus trong củ CPU a Các thanh ghi CS SP 16 bit dữliệu Các thanh ghi đ n và con trỏ oạ DS BP 20 bit đa chỉ ị SS con trỏ SI lệ nh ES và chỉsố DI IP Bus dữliệ u Logic ALU 16 bit đ u khiể iề n Các thanh ghi tạ thờ m i bus Bus ngoài Khố đ u i iề khiể n ALU củ EU a Hàng đ i lệ ợ nh Thanh ghi cờ
  • 91. © DHBK 2005 6/Chapter2 Chư ng 2: Bộvi xửlý Intel 8088/8086 ơ • Cấ trúc bên trong u Sơđ ồkhố i Các thanh ghi đ nă a ng Các thanh ghi đ n oạ Các thanh ghi con trỏvà chỉsố Thanh ghi cờ Hàng đ i lệ ợ nh • Sơđ ồchân • Bả đ n ồbộnhớcủ máy tính IBM-PC a • Các chếđ ị chỉ a 8086 ộđa củ • Cách mã hoá lệ củ 8086 nh a • Mô tảtậ lệ củ 8086 p nh a • Cách đánh đa chỉ ị ởchếđộbả vệởcác máy tính từ o 80286
  • 92. © DHBK 2005 7/Chapter2 Các thanh ghi đ nă củ 8088/8086 a ng a 8 bit cao 8 bit thấp •8088/8086 đ n 80286 : 16 bits ế AX AH AL •80386 trởlên: 32 bits EAX, BX BH BL EBX, ECX, EDX CX CH CL DX DH DL • Thanh ghi chứ AX (accumulator): chứ kế quảcủ các phép tính. a a t a Kế quả8 bit đ ợ chứ trong AL t ưc a • Thanh ghi cơsởBX (base): chứ đa chỉ a ị cơsở ví dụcủ bả dùng , a ng trong lệ XLAT (Translate) nh • Thanh ghi đ m CX (count): dùng đ ế ểchứ sốlầ lặ trong các lệ lặ a n p nh p (Loop). CL đ ợ dùng đ ưc ểchứ sốlầ dị hoặ quay trong các lệ a n ch c nh dị và quay thanh ghi ch • Thanh ghi dữliệ DX (data): cùng AX chứ dữliệ trong các phép u a u tính nhân chia số16 bit. DX còn đ ợ dùng đ ưc ểchứ đa chỉ ng a ị cổ trong các lệ vào ra dữliệ trự tiế (IN/OUT) nh u c p
  • 93. © DHBK 2005 8/Chapter2 Chư ng 2: Bộvi xửlý Intel 8088/8086 ơ • Cấ trúc bên trong u  Sơđ ồkhố i  Các thanh ghi đ nă a ng  Các thanh ghi đ n oạ  Các thanh ghi con trỏvà chỉsố  Thanh ghi cờ  Hàng đ i lệ ợ nh • Sơđ ồchân • Bả đ n ồbộnhớcủ máy tính IBM-PC a • Các chếđ ị chỉ a 8086 ộđa củ • Cách mã hoá lệ củ 8086 nh a • Mô tảtậ lệ củ 8086 p nh a • Cách đánh đa chỉ ị ởchếđộbả vệởcác máy tính từ o 80286
  • 94. © DHBK 2005 9/Chapter2 Các thanh ghi đ ạ o n • Tổchứ củ bộnhớ1 Mbytes c a Đ n bộnhớ(segment) FFFFFH oạ 216 bytes =64 KB Đ n 1: đa chỉ ầ 00000 H oạ ị đu Đ n 2: đa chỉ ầ 00010 H oạ ị đu Đ n cuố cùng: oạ i FFFF0 H Ô nhớtrong đ n: oạ đa chỉ ch: offset ị lệ Ô 1: offset: 0000 Ô cuố cùng: offset: FFFF i Đa chỉ t lý: ị vậ 1FFFFH Segment : offset Offset=F000 1F000H 10000H 1000 Đa chỉ t lý=Segment*16 + offset ị vậ Thanh ghi đ n oạ Chếđộthự (real mode) c 00000H
  • 95. © DHBK 2005 10/Chapter2 Các thanh ghi đ ạ o n • Ví dụ Đa chỉ t lý 12345H : ị vậ Đa chỉ oạ ị đ n Điạchỉ ch lệ 1000 H 2345H 1200 H 0345H 1004 H ? 0300 H ? • Ví dụ Cho đa chỉ ầ củ đ n: 49000 H, xác đnh đa chỉ i : ị đu a oạ ị ị cuố
  • 96. © DHBK 2005 11/Chapter2 Các thanh ghi đ ạ o n • Các thanh ghi đ n: chứ đa chỉ oạ oạ a ị đ n FFFFF ............. 58FFF Đ n dữliệ phụ oạ u extra segment 49000 4900 ES 43FFF Đ n ngă xế oạ n p Stack segment 34000 3400 SS 30000 2FFFF Đ n mã oạ Code segment 20000 CS 2000 1FFFF Đ n dữliệ oạ u Data segment 10000 1000 DS 00000
  • 97. © DHBK 2005 12/Chapter2 Các thanh ghi đ ạ o n • Các đ n chồ nhau oạ ng FFFFF s t a d c a k 0A480 t 0A47F a c Stack o 0A280 d 0A28 SS 0A27F e Data 0A0F0 DS 0A0F 0A0EF Code 090F0 090F CS 00000
  • 98. © DHBK 2005 13/Chapter2 Chư ng 2: Bộvi xửlý Intel 8088/8086 ơ • Cấ trúc bên trong u  Sơđ ồkhố i  Các thanh ghi đ nă a ng  Các thanh ghi đ n oạ  Các thanh ghi con trỏvà chỉsố  Thanh ghi cờ  Hàng đ i lệ ợ nh • Sơđ ồchân • Bả đ n ồbộnhớcủ máy tính IBM-PC a • Các chếđ ị chỉ a 8086 ộđa củ • Cách mã hoá lệ củ 8086 nh a • Mô tảtậ lệ củ 8086 p nh a • Cách đánh đa chỉ ị ởchếđộbả vệởcác máy tính từ o 80286
  • 99. © DHBK 2005 14/Chapter2 Các thanh ghi con trỏvà chỉ ố s • Chứ đa chỉ ch (offset) a ị lệ  Con trỏlệ IP (instruction pointer): chứ đa chỉ nh tiế nh a ị lệ p theo trong đ n mã lệ CS. oạ nh CS:IP Con trỏcơsởBP (Base Pointer): chứ đa chỉ a dữliệ a ị củ u trong đ n ngă xế SS hoặ các đ n khác oạ n p c oạ SS:BP  Con trỏngă xế SP (Stack Pointer): chứ đa chỉ n thờ n p a ị hiệ i củ đnh ngă xế a ỉ n p SS:SP Chỉ sốnguồ SI (Source Index): chứ đa chỉ n a ị dữliệ nguồ u n trong đ n dữliệ DS trong các lệ chuỗ oạ u nh i DS:SI Chỉ sốđích (Destination Index): chứ đa chỉ a ị dữliệ đ u ích trong đ n dữliệ DS trong các lệ chuỗ oạ u nh i DS:DI SI và DI có thểđ ợ sửdụ nhưthanh ghi đ nă ưc ng a ng 80386 trởlên 32 bit: EIP, EBP, ESP, EDI, ESI
  • 100. © DHBK 2005 15/Chapter2 Các thanh ghi con trỏvà chỉ ố s • Thanh ghi đ n và thanh ghi lệ ngầ đnh oạ ch m ị Segment Offset Chú thích CS IP Đa chỉ nh ị lệ SS SP hoặ BP c Đa chỉ ị ngă xế n p DS BX, DI, SI, số8 bit Đa chỉ ị dữliệu hoặ số16 bit c ES DI Đa chỉ ị chuỗi đích
  • 101. © DHBK 2005 16/Chapter2 Chư ng 2: Bộvi xửlý Intel 8088/8086 ơ • Cấ trúc bên trong u  Sơđ ồkhố i  Các thanh ghi đ nă a ng  Các thanh ghi đ n oạ  Các thanh ghi con trỏvà chỉsố  Thanh ghi cờ  Hàng đ i lệ ợ nh • Sơđ ồchân • Bả đ n ồbộnhớcủ máy tính IBM-PC a • Các chếđ ị chỉ a 8086 ộđa củ • Cách mã hoá lệ củ 8086 nh a • Mô tảtậ lệ củ 8086 p nh a • Cách đánh đa chỉ ị ởchếđộbả vệởcác máy tính từ o 80286
  • 102. © DHBK 2005 17/Chapter2 Thanh ghi cờ(Flag Register) 15 14 2 1 0 O D I T S Z A P C • 9 bit đ ợ sửdụ ưc ng, 6 cờtrạ thái: ng C hoă CF (carry flag)): CF=1 khi có nhớhoặ mư n từMSB c c ợ P hoặ PF (parity flag): PF=1 (0) khi tổ sốbít 1 trong kế c ng t quảlà chẵ (lẻ n ) A hoặ AF (auxilary carry flag): cờnhớphụ AF=1 khi có c , nhớhoặ mư n từmộ sốBCD thấ sang BCD cao c ợ t p Z hoặ ZF (zero flag): ZF=1 khi kế quảbằ 0 c t ng S hoặ SF (Sign flag): SF=1 khi kế quảâm c t O hoặ OF (Overflow flag): cờtràn OF=1 khi kế quảlà mộ c t t sốvư t ra ngoài giớ hạ biể diễ củ nó trong khi thự ợ i n u n a c hiệ phép toán cộ trừsốcó dấ n ng u
  • 103. © DHBK 2005 18/Chapter2 Thanh ghi cờ(Flag Register) 15 14 2 1 0 O D I T S Z A P C • 3 cờđ u khiể iề n T hoă TF (trap flag)): cờbẫ TF=1 khi CPU làm việ ởchế c y, c đ ộchạ từ lệ y ng nh I hoặ IF (Interrupt enable flag): cờcho phép ngắ IF=1 thì c t, CPU sẽcho phép các yêu cầ ngắ (ngắ che đ ợ đ ợ u t t ư c) ư c tác đ ng (Các lệ ộ nh: STI, CLI) D hoặ DF (direction flag): cờhư ng, DF=1 khi CPU làm c ớ việ vớ chuỗ ký tựtheo thứtựtừphả sang trái (lệ STD, c i i i nh CLD)
  • 104. © DHBK 2005 19/Chapter2 Thanh ghi cờ(Flag Register) • Ví dụ: 80h + 80h 100h SF=0 vì msb trong kế quả=0 t PF=1 vì có 0 bít củ tổ bằ 1 a ng ng ZF=1 vì kế qủ thu đ ợ là 0 t a ưc CF=1 vì có nhớtừbít msb trong phép cộng OF=1 vì có tràn trong phép cộ 2 sốâm ng
  • 105. © DHBK 2005 20/Chapter2 Chư ng 2: Bộvi xửlý Intel 8088/8086 ơ • Cấ trúc bên trong u  Sơđ ồkhố i  Các thanh ghi đ nă a ng  Các thanh ghi đ n oạ  Các thanh ghi con trỏvà chỉsố  Thanh ghi cờ  Hàng đ i lệ ợ nh • Sơđ ồchân • Bả đ n ồbộnhớcủ máy tính IBM-PC a • Các chếđ ị chỉ a 8086 ộđa củ • Cách mã hoá lệ củ 8086 nh a • Mô tảtậ lệ củ 8086 p nh a • Cách đánh đa chỉ ị ởchếđộbả vệởcác máy tính từ o 80286
  • 106. © DHBK 2005 21/Chapter2 Hà ng đ i lệ ợ nh • 4 bytes đ i vớ 8088 và 6 bytes đ i vớ 8086 ố i ố i • Xửlý pipeline Không có pipelining F1 D1 E1 F2 D2 E2 F3 D3 E3 F1 D1 E1 Có pipelining F2 D2 E2 F3 D3 E3
  • 107. © DHBK 2005 22/Chapter2 Chư ng 2: Bộvi xửlý Intel 8088/8086 ơ • Cấ trúc bên trong u • Sơđ ồchân • Bả đ n ồbộnhớcủ máy tính IBM-PC a • Các chếđ ị chỉ a 8086 ộđa củ • Cách mã hoá lệ củ 8086 nh a • Mô tảtậ lệ củ 8086 p nh a • Cách đánh đa chỉ ị ởchếđộbả vệởcác máy tính từ o 80286
  • 108. © DHBK 2005 23/Chapter2 Intel 8088 • 16-bit processor • introduced in 1979 • 3  5 to 8 MHz, 29 m, KTOR, 0.33 to 0.66 MIPS
  • 109. © DHBK 2005 24/Chapter2 Intel 8088 •ChếđộMin và chếđộMax: MN/MX = 1 chếđ ộMin = 0 chếđ ộMax vớ bus i controller 8288
  • 110. © DHBK 2005 25/Chapter2 Intel 8086
  • 111. © DHBK 2005 26/Chapter2 Chư ng 2: Bộvi xửlý Intel 8088/8086 ơ • Cấ trúc bên trong u • Sơđ ồchân • Bả đ n ồbộnhớcủ máy tính IBM-PC a • Các chếđ ị chỉ a 8086 ộđa củ • Cách mã hoá lệ củ 8086 nh a • Mô tảtậ lệ củ 8086 p nh a • Cách đánh đa chỉ ị ởchếđộbả vệởcác máy tính từ o 80286
  • 112. © DHBK 2005 27/Chapter2 Bả đ bộnhớcủ máy tính IBM PC n ồ a Vùng nhớ mởrộ ng FFFFF Vùng nhớ hệ ng thố A0000 484 Kbytes 1 Mbytes 9FFFF bộnhớthự c Vùng nhớ ơ chư ng trình 640 Kbytes 00000
  • 113. © DHBK 2005 28/Chapter2 Bả đ vùng nhớchư ng trình n ồ ơ 9FFFF MSDOS 9FFF0 Vùng dành cho các chư ng trình ứ dụ ơ ng ng 08E30 COMMAND.COM 08490 Device drivers (mouse.sys) 02530 MSDOS 01160 IO.SYS 00700 Vùng DOS 00500 Vùng BIOS 00400 00000 Các vector ngắt
  • 114. © DHBK 2005 29/Chapter2 Bả đ vùng nhớhệthố n ồ ng FFFFF ROM BIOS F0000 ROM BASIC E0000 Vùng đểdành C8000 Video BIOS ROM C0000 Video RAM (text) B0000 Video RAM (đồhoạ) A0000
  • 115. © DHBK 2005 30/Chapter2 Các cổ vào ra ng • Đa chỉ0000H –FFFFH, M/IO =0 ị : FFFF Vùng mởrộng COM1 03F8 Đ u khiể đa mề iề n ĩ m 03F0 CGA adapter 03D0 LPT1 0378 Đ u khiể ổcứ iề n ng 0320 COM2 02F8 8255 0060 Đnh thờ (8253) ị i 0040 Đ u khiể ngắ iề n t 0020 0000 Đ u khiể DMA iề n
  • 116. © DHBK 2005 31/Chapter2 Trình tựkhở đ ng i ộ • Khi bậ nguồ hoặ nhấ Reset t n c n CS=FFFFh và IP=0000 => đa chỉ ị FFFF0 chứ chỉ chuyể a thị n đ u khiể đ n đ m khớ đ u củ các chư ng trình BIOS iề n ế iể i ầ a ơ Các chư ng trình BIOS kiể tra hệthố và bộnhớ ơ m ng Các chư ng trình BIOS khở tạ bả vector ngắ và vùng ơ i o ng t dữliệ BIOS u BIOS nạ chư ng trình khở đ ng (boot program) từđa vào p ơ i ộ ĩ bộnhớ Chư ng trình khở đ ng nạ hệđ u hành từđa vào bộnhớ ơ i ộ p iề ĩ Hệđ u hành nạ các chư ng trình ứ dụ iề p ơ ng ng
  • 117. © DHBK 2005 32/Chapter2 Vùng nhớd ành riêng củ 8088/8086 a FFFFF Reset Bootstrap FFFF0 program jump 003FF Các vector ngắt 00000
  • 118. © DHBK 2005 33/Chapter2 Chư ng 2: Bộvi xửlý Intel 8088/8086 ơ • Cấ trúc bên trong u • Sơđ ồchân • Bả đ n ồbộnhớcủ máy tính IBM-PC a • Các chếđ ị chỉ a 8086 ộđa củ  Chếđ ị chỉ ộđa thanh ghi  Chếđ ị chỉ c thì ộđa tứ  Chếđ ị chỉ c tiế ộđa trự p  Chếđ ị chỉ ộđa gián tiế qua thanh ghi p  Chếđ ị chỉ ơ đ i cơsở ộđa tư ng ố  Chếđ ị chỉ ơ đ i chỉ ộđa tư ng ố số  Chếđ ị chỉ ơ đ i chỉ ộđa tư ng ố sốcơsở • Cách mã hoá lệ củ 8086 nh a • Mô tảtậ lệ củ 8086 p nh a • Cách đánh đa chỉ ị ởchếđộbả vệởcác máy tính từ o 80286
  • 119. Chếđ đa chỉ thanh ghi © DHBK 2005 34/Chapter2 ộ ị (Register Addressing Mode) • Dùng các thanh ghi nhưlà các toán hạng • Tố đ c ộthự hiệ lệ cao c n nh • Ví dụ: MOV BX, DX ; Copy nộ dung DX vào BX i MOV AL, BL ; Copy nộ dung BL vào AL i MOV AL, BX ; không hợ lệvì các thanh ghi có kích thư c p ớ khác nhau MOV ES, DS ; không hợ lệ (segment to segment) p MOV CS, AX ; không hợ lệvì CS không đ ợ dùng làm p ưc thanh ghi đích ADD AL, DL ; Cộ nộ dung AL và DL rồ đ a vào AL ng i i ư
  • 120. Chếđ đa chỉứ thì t c © DHBK 2005 35/Chapter2 ộ ị (Immediate Addressing Mode) • Toán hạ đ ng ích là thanh ghi hoặ ô nhớ c • Toán hạ nguồ là hằ số ng n ng • Dùng đ ểnạ hằ sốvào thanh thi (trừthanh ghi p ng đ n và thanh cờ hoặ vào ô nhớtrong đ n dữliệ oạ ) c oạ u DS • Ví dụ: MOV BL, 44 ; Copy sốthậ phân 44 vào thanh ghi BL p MOV AX, 44H ; Copy 0044H vào thanh ghi AX MOV AL, ‘A’ ; Copy mã ASCII củ A vào thanh ghi AL a MOV DS, 0FF0H ; không hợ lệ p MOV AX, 0FF0H ; MOV DS, AX ; MOV [BX], 10 ; copy sốthậ phân 10 vào ô nhớDS:BX p
  • 121. Chếđ đa chỉ ự tiế tr c p © DHBK 2005 36/Chapter2 ộ ị (Direct Addressing Mode) • Mộ toán hạ là đa chỉ nhớchứ dữliệ t ng ị ô a u • Toán hạ kia chỉ thểlà thanh ghi ng có • Ví dụ: MOV AL, [1234H] ; Copy nộdung ô nhớ đ chỉ i có ị DS:1234 vào AL a MOV [ 4320H ], CX ; Copy nộdung củ CX vào 2 ô nhớ tiế DS: i a liên p 4320 và DS: 4321
  • 122. Chếđ đa chỉ án tiế qua thanh ghi gi p © DHBK 2005 37/Chapter2 ộ ị (Register indirect Addressing Mode) • Mộ toán hạ là thanh ghi chứ đa chỉ a 1 ô nhớ t ng a ị củ dữliệu • Toán hạ kia chỉ thểlà thanh ghi ng có • Ví dụ: MOV AL, [BX] ; Copy nộdung ô nhớ đ chỉ i có ị DS:BX vào AL a MOV [ SI ], CL ; Copy nộdung củ CL vào ô nhớ đ chỉ i a có ị DS:SI a MOV [ DI ], AX ; copy nộ dung củ AX vào 2 ô nhớ i a liên tiế DS: DI và DS: p (DI +1)
  • 123. Chếđ đa chỉ ơ đ i cơsở tư ng ố © DHBK 2005 38/Chapter2 ộ ị (Based relative Addressing Mode) • Mộ toán hạ là thanh ghi cơsởBX, BP và các t ng hằ sốbiể diễ giá trị ch chuyể ng u n dị n • Toán hạ kia chỉ thểlà thanh ghi ng có • Ví dụ: MOV CX, [BX]+10 ; Copy nộdung 2 ô nhớ i liên tiế có đ chỉ p ị DS:BX+10 a và DS:BX+11 vào CX MOV CX, [BX+10] ; Cách viếkhác củ lệ trên t a nh MOV AL, [BP]+5 ; copy nộdung củ ô nhớ i a SS:BP+5 vào thanh ghi AL
  • 124. Chếđ đa chỉ ơ đ i chỉ ố tư ng ố s © DHBK 2005 39/Chapter2 ộ ị (Indexed relative Addressing Mode) • Mộ toán hạ là thanh ghi chỉ t ng sốSI, DI và các hằng sốbiể diễ giá trị ch chuyể u n dị n • Toán hạ kia chỉ thểlà thanh ghi ng có • Ví dụ: MOV AX, [SI]+10 ; Copy nộ dung 2 ô nhớ tiế có đ chỉ i liên p ị DS:SI+10 và a DS:SI+11 vào AX MOV AX, [SI+10] ; Cách viếkhác củ lệ trên t a nh MOV AL, [DI]+5 ; copy nộdung củ ô nhớ i a DS:DI+5 vào thanh ghi AL
  • 125. 40/Chapter2 Chếđ đa chỉ ơ đ i chỉ ốcơsở tư ng ố s © DHBK 2005 ộ ị ( Based Indexed relative Addressing Mode) • Ví dụ: MOV AX, [BX] [SI]+8 ; Copy nộdung 2 ô nhớ tiế có đ chỉ i liên p ị a DS:BX+SI+8 và DS:BX+SI+9 vào AX MOV AX, [BX+SI+8] ; Cách viếkhác củ lệ trên t a nh MOV CL, [BP+DI+5] ; copy nộ dung củ ô nhớ i a SS:BP+DI+5 vào thanh ghi CL
  • 126. © DHBK 2005 41/Chapter2 Tóm tắ các chếđ đa chỉ t ộ ị Chế ộ ị chỉ đ đa Toán hạng Thanh ghi đ n ngầ đnh oạ m ị Thanh ghi Thanh ghi Tứ thì c Dữliệ u Trự tiế c p [offset] DS Gián tiế qua thanh ghi p [BX] DS [SI] DS [DI] DS Tư ng đ i cơsở ơ ố [BX] + dị chuyể ch n DS [BP] + dị chuyể ch n SS Tư ng đ i chỉ ơ ố số [DI] + dị chuyể ch n DS [SI] + dị chuyể ch n DS Tư ng đ i chỉ cơsở ơ ố số [BX] + [DI]+ dị chuyể ch n DS [BX] + [SI]+ dị chuyể ch n DS [BP] + [DI]+ dị chuyể ch n SS [BP] + [SI]+ dị chuyể ch n SS
  • 127. Bỏchếđ ngầ đnh thanh ghi đ ạ m ị o n © DHBK 2005 42/Chapter2 ộ (Segment override) • Ví dụ: MOV AL, [BX]; Copy nộ dung ô nhớ đ chỉ i có ị DS:BX vào AL a MOV AL, ES:[BX] ; Copy nộ dung ô nhớ đ chỉ i có ị ES:BX vào AL a
  • 128. © DHBK 2005 43/Chapter2 Chư ng 2: Bộvi xửlý Intel 8088/8086 ơ • Cấ trúc bên trong u • Sơđ ồchân • Bả đ n ồbộnhớcủ máy tính IBM-PC a • Các chếđ ị chỉ a 8086 ộđa củ • Cách mã hoá lệ củ 8086 nh a • Mô tảtậ lệ củ 8086 p nh a • Cách đánh đa chỉ ị ởchếđộbả vệởcác máy tính từ o 80286
  • 129. © DHBK 2005 44/Chapter2 Cách mã hoá lệ củ 8086 nh a Opcode MOD-REG-R/M Dị chuyể ch n Tứ thì c 1-2 byte 0-1 byte 0-2 byte 0-2 byte • Mộ lệ có đ t nh ộdài từ1 đ n 6 byte ế D W W=0 dữliệ 1 byte u Opcode W=1 dữliệ 2 byte u D=1 dữliệ đ đ n thanh ghi cho bở 3 bit REG u i ế i D=0 dữliệ đ từthanh ghi cho bở 3 bit REG u i i
  • 130. © DHBK 2005 45/Chapter2 Cách mã hoá lệ củ 8086 nh a MOD REG R/M MOD <> 11 00 không có dị chuyể ch n Thanh ghi Mã Mã Chế ộ ị chỉ đ đa 01 dị chuyể 8 bit ch n 10 dị chuyể 16 bit ch n W=1 W=0 000 DS:[BX+SI] 11 R/M là thanh ghi AX AL 000 001 DS:[BX+DI] BX BL 011 010 SS:[BP+SI] CX CL 001 011 SS:[BP+DI] DX DL 010 100 DS:[SI] SP AH 100 101 DS:[DI] DI BH 111 110 SS:[BP] BP CH 101 111 DS:[BX] SI DH 110
  • 131. © DHBK 2005 46/Chapter2 Cách mã hoá lệ củ 8086 nh a • Ví dụ chuyể lệ MOV CL, [BX] sang mã máy : n nh opcode MOV: 100010 Dữliệ là 1 byte: W=0 u Chuyể tớ thanh ghi: D=1 n i Không có dị chuyể MOD=00 ch n: [BX] nên R/M=111 CL nên REG=001 1 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 1 1 1 1 MOV MOD CL [BX] D W Ví dụ2: chuyể lệ MOV [SI+F3H], CL sang mã máy n nh
  • 132. © DHBK 2005 47/Chapter2 Chư ng 2: Bộvi xửlý Intel 8088/8086 ơ • Cấ trúc bên trong u • Sơđ ồchân • Bả đ n ồbộnhớcủ máy tính IBM-PC a • Các chếđ ị chỉ a 8086 ộđa củ • Cách mã hoá lệ củ 8086 nh a • Mô tảtậ lệ củ 8086 p nh a  Các lệ di chuyể dữliệ nh n u  Các lệ sốhọ và logic nh c  Các lệ đ u khiể chư ng trình nh iề n ơ • Cách đánh đa chỉ ị ởchếđộbả vệởcác máy tính từ o 80286
  • 133. © DHBK 2005 48/Chapter2 Chư ng 2: Bộvi xửlý Intel 8088/8086 ơ • Cấ trúc bên trong u • Sơđ ồchân • Bả đ n ồbộnhớcủ máy tính IBM-PC a • Các chếđ ị chỉ a 8086 ộđa củ • Cách mã hoá lệ củ 8086 nh a • Mô tảtậ lệ củ 8086 p nh a  Các lệ di chuyể dữliệ nh n u  Các lệ sốhọ và logic nh c  Các lệ đ u khiể chư ng trình nh iề n ơ • Cách đánh đa chỉ ị ởchếđộbả vệởcác máy tính từ o 80286
  • 134. © DHBK 2005 49/Chapter2 Cá c lệ di chuyể dữliệ nh n u • MOV, XCHG, POP, PUSH, POPF, PUSHF, IN, OUT • Các lệ di chuyể chuỗ MOVS, MOVSB, MOVSW nh n i • MOV Dùng đ ểchuyể giữ các thanh ghi, giữ 1 thanh ghi và 1 ô n a a nhớhoặ chuyể 1 sốvào thanh ghi hoặ ô nhớ c n c Cú pháp: MOV Đ ích, nguồn  Lệ này không tác đ ng đ n cờ nh ộ ế Ví dụ: MOV AX, BX MOV AH, ‘A’ MOV AL, [1234H]
  • 135. © DHBK 2005 50/Chapter2 Cá c lệ di chuyể dữliệ nh n u • Khảnă kế hợ toán hạ củ lệ MOV ng t p ng a nh Đích Thanh ghi Thanh ghi ô nhớ Hằ số ng đ nă a ng đ n oạ Nguồn Thanh ghi YES YES YES NO đ nă a ng Thanh ghi YES NO YES NO đ n oạ Ô nhớ YES YES NO NO Hằ số ng YES NO YES NO