SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 6
Downloaden Sie, um offline zu lesen
ĐỀ THI K 14, CA 1
Câu 1 (2 điểm).
1) Một người đầu tư vào 3 loại cổ phiếu A, B, C. Xác suất trong thời gian T các cổ phiếu này tăng giá là 0,6; 0,7; 0,8.
Biết rằng các cổ phiếu hoạt động độc lập. Tìm xác suất trong thời gian T, trong 3 cổ phiếu này có cổ phiếu tăng giá.
2) Trong một thúng cam đem ra bán có 42% cam TQ, 24% cam TL, 26% cam CP và 8% cam VN. Trong số đó có một số
cam hư gồm: 20% của số cam TQ, 10% của số cam TL, 12% của số cam CP và 2% của số cam VN. Tính xác suất để
một người mua phải 1 trái cam hư.
Câu 2 (1 điểm).
Thống kê về mức độ hỏng và chi phí sửa chữa của 2 loại động cơ A và B, có bảng số liệu sau:
Mức độ hỏng 1 2 3
Chi phí sửa chữa (triệu đồng/năm)
của một động cơ
A
B
5,5
6,0
7,2
7,5
12,5
10,8
Tỉ lệ hỏng (%/năm) A
B
2
1
5
4
3
5
Một công ti đang sử dụng 6 động cơ loại A và 4 động cơ loại B. Tính chi phí sửa chữa trung bình hàng năm cho cả hai loại
động cơ trên của công ti.
Câu 3 (2 điểm).
Giả sử ở một giai đoạn nào đó tỉ giá của USD với VND trong ngày là một biến ngẫu nhiên tuân theo qui luật phân phối
(xấp xỉ) chuẩn với trung bình là 15 000 đồng và độ lệch chuẩn là 500 đồng.
1) Tìm xác suất để trong một ngày nào đó của giai đoạn này tỉ giá cao hơn 16 000 đồng;
2) Tìm xác suất để trong một tuần nào đó của giai đoạn này có đúng 4 ngày tỉ giá nằm trong khoảng từ 14 500 đồng đến
16 500 đồng.
Câu 4 (5 điểm).
1) Kết quả quan sát về hàm lượng vitamin C của một loại trái cây cho ở bảng sau:
Hàm lượng vitamin C(%) ૜ − ૠ ૡ − ૚૙ ૚૚ − ૚૜ ૚૝ − ૚૟ ૚ૠ − ૚ૢ ૛૙ − ૛૝
Số trái 5 10 20 35 25 5
a) Với độ tin cậy 95%, hãy tìm khoảng tin cậy đối xứng của hàm lượng vitamin C trung bình trong một trái;
b) Qui ước những trái cây có hàm lượng vitamin C từ 17% trở lên là trái loại 1. Nếu muốn độ chính xác khi ước
lượng hàm lượng vitamin C trung bình là ߝଵ ≤ 0,5 và độ chính xác khi ước lượng tỉ lệ trái loại 1 là ߝଶ ≤ 0,05
với cùng độ tin cậy 95% thì cần mẫu có kích thước tối thiểu bao nhiêu?
2) Người ta khảo sát 500 hộ gia đình ở một tỉnh về lượng tiêu thụ sản phẩm A, có được bảng số liệu sau:
Lượng tiêu thụ A (kg/tháng) ૙ ૚, ૙ ૚, ૞ ૛, ૙ ૛, ૞ ૜, ૙ ૜, ૞
Số hộ 100 40 70 110 90 60 30
Giả sử ở tỉnh này tổng số hộ có tiêu thụ sản phẩm A là 600 000.
a) Ước tính trung bình lượng sản phẩm A (kg/tháng) tiêu thụ được ở các hộ tỉnh này có tiêu thụ sản phẩm A;
b) Một báo cáo cho rằng trung bình lượng sản phẩm A tiêu thụ ở các hộ tỉnh này có tiêu thụ sản phẩm A là 1200
tấn/tháng thì có chấp nhận được không? Kết luận với mức ý nghĩa 2%.
3) Một lô hàng có 4 000 sản phẩm. Chọn ngẫu nhiên 400 sản phẩm từ lô hàng để kiểm tra thì thấy có 310 sản phẩm loại
A. Nếu muốn ước lượng số sản phẩm loại A của lô hàng đạt được độ chính xác ߝ= 136 sản phẩm và độ tin cậy 97%
thì phải kiểm tra bao nhiêu sản phẩm.
GHI CHÚ:
઴ ૙(૚) ≈ ૙, ૜૝૚૜; ઴ ૙(૛) ≈ ૙, ૝ૠ૛૛; ઴ ૙(૜) ≈ ૙, ૝ૢૡૠ;
࢛૙,૙૛૞ ≈ ૚, ૢ૟૙૙;࢛૙,૙૚ ≈ ૛, ૜૛૟૜; ࢛૙,૙૛ ≈ ૛, ૜૛૟૜; ࢛૙,૙૚૞ ≈ ૛, ૚ૠ૙૚.
Khi tính gần đúng, phải làm tròn đến 4 chữ số thập phân.
ĐỀ THI K 14, CA 2
Câu 1 (2 điểm).
Một công ti bảo hiểm chia dân cư (đối tượng bảo hiểm) làm 3 loại: ít rủi ro; rủi ro trung bình; rủi ro cao. Việc thống kê
cho thấy tỉ lệ dân cư gặp rủi ro trong một năm tương ứng với các loại trên là 5%; 15%; 30% và trong toàn bộ dân cư có
20% ít rủi ro; 50% rủi ro trung bình; 30% rủi ro cao.
1) Tính tỉ lệ dân gặp rủi ro trong 1 năm;
2) Nếu một người không gặp rủi ro trong năm, thì xác suất người đó thuộc loại ít rủi ro là bao nhiêu?
Câu 2 (1 điểm).
Tuổi thọ X của một loại sản phẩm (đơn vị: năm) là biến ngẫu nhiên liên tục, có hàm phân phối xác suất như sau:
‫)ݔ(ܨ‬ = ൝
0 ‫ݒ‬ớ݅‫ݔ‬ < 5
1 −
݇
‫ݔ‬ଶ
‫ݒ‬ớ݅‫ݔ‬ ≥ 5
.
Tìm hệ số k. Nếu muốn tỉ lệ sản phẩm phải bảo hành là 10%, thì phải qui định thời gian phải bảo hành là bao nhiêu năm?
Câu 3 (2 điểm).
1) Một người có 3 chỗ ưa thích như nhau để câu cá. Xác suất để câu được cá ở những chỗ đó tương ứng là 0,6; 0,7 và
0,8. Biết rằng ở một chỗ người đó thả câu 3 lần và chỉ câu được 1 con cá. Tìm xác suất để cá được câu ở chỗ thứ nhất.
2) Số khách hàng vào một cửa hàng bách hóa trong một giờ là biến ngẫu nhiên tuân theo luật Poisson với tham số ߣ= 8.
Tìm xác suất để trong một giờ nào đó có hơn 3 khách hàng vào.
Câu 4 (5 điểm).
Trong kho để rất nhiều sản phẩm của xí nghiệp A. Lấy ngẫu nhiên 100 sản phẩm, đem cân được kết quả như sau:
Khối lượng (g) [ૡ૙૙; ૡ૞૙) [850;900) [ૢ૙૙; ૢ૞૙) [ૢ૞૙; ૚૙૙૙) [૚૙૙૙; ૚૙૞૙) [૚૙૞૙; ૚૚૙૙) [૚૚૙૙; ૚૚૞૙)
Số sản phẩm 5 10 20 30 15 10 10
Các sản phẩm có khối lượng không dưới 1050g là sản phẩm loại 1.
1) Với độ tin cậy 95%, hãy tìm khoảng tin cậy đối xứng của tỉ lệ sản phẩm không đạt loại 1;
2) Giả sử sau đợt kiểm tra, người ta áp dụng một cải tiến làm cho khối lượng trung bình của sản phẩm tăng lên 1000g.
Cho kết luận về hiệu quả cải tiến với mức ý nghĩa 6%;
3) Với độ tin cậy 98%, hãy tìm khoảng tin cậy đối xứng của khối lượng trung bình của sản phẩm loại 1 (giả thiết khối
lượng sản phẩm loại 1 là biến ngẫu nhiên có phân phối (xấp xỉ) chuẩn);
4) Nếu muốn ước lượng số sản phẩm loại 1 với độ tin cậy 80% và độ chính xác 0,03 thì cần điều tra thêm bao nhiêu sản
phẩm nữa?
5) Giả sử trong kho có để lẫn 1000 sản phẩm của xí nghiệp B, và trong 100 sản phẩm lấy ra từ kho có 29 sản phẩm của
xí nghiệp B. Hãy ước lượng số sản phẩm của xí nghiệp A trong kho với độ tin cậy 82%.
GHI CHÚ:
࢛૙,૙૛૞ ≈ ૚, ૢ૟૙૙; ࢛૙,૚ ≈ ૚, ૛ૡ૚૟; ࢛૙,૙૟ ≈ ૚, ૞૞૝ૡ;࢛૙,૙ૢ ≈ ૚, ૜૝૙ૡ; ࢚૙,૙૚
(૚ૢ)
≈ ૛, ૞૜ૢ૞.
Khi tính gần đúng, phải làm tròn đến 4 chữ số thập phân.
ĐÁP ÁN ĐỀ CA 1, K14
Câu 1 (1+1 điểm).
1. Gọi ‫ܪ‬ଵ, ‫ܪ‬ଶ, ‫ܪ‬ଷ lần lượt là các biến cố cổ phiếu A, B, C tăng giá trong thời gian T. Xác suất để trong thời gian T có cổ
phiếu tăng giá bằng
1 − ܲ(‫ܪ‬ଵ
തതതത‫ܪ‬ଶ
തതതത‫ܪ‬ଷ
തതതത) = 1 − ܲ(‫ܪ‬ଵ
തതതത)ܲ(‫ܪ‬ଶ
തതതത)ܲ( ‫ܪ‬ଷ
തതതത) = 1 − 0,4 ∙ 0,3 ∙ 0,2 = ૙, ૢૠ૟.
2. Một người mua 1 trái cam trong thúng cam. Gọi ‫ܪ‬ଵ, ‫ܪ‬ଶ, ‫ܪ‬ଷ, ‫ܪ‬ସ lần lượt là biến cố trái cam ấy là của TQ, TL, CP, VN;
‫ܣ‬ ∶= “Trái cam ấy hư”.
Vì {‫ܪ‬ଵ, ‫ܪ‬ଶ, ‫ܪ‬ଷ, ‫ܪ‬ସ} là nhóm đầy đủ, nên theo Công thức xác suất đầy đủ
ܲ(‫)ܣ‬ = ෍ ܲ(‫ܪ‬௜)ܲ(‫ܪ|ܣ‬௜)
ସ
௜ୀଵ
= 0,42 ∙ 0,2 + 0,24 ∙ 0,1 + 0,26 ∙ 0,12 + 0,08 ∙ 0,02 = ૙, ૚૝૙ૡ.
Câu 2 (1 điểm).
ܻ ∶= chi phí sửa chữa của một động cơ loại B.
‫)ܺ(ܧ‬ = 0 ∙ 0,9 + 5,5 ∙ 0,02 + 7,2 ∙ 0,05 + 12,5 ∙ 0,03 = 0,845,
‫)ܻ(ܧ‬ = 0 ∙ 0,9 + 6 ∙ 0,01 + 7,5 ∙ 0,04 + 10,8 ∙ 0,05 = 0,9. 0,5 điểm
Chi phí sửa chữa trung bình hàng năm cho cả hai loại động cơ trên của công ti là
‫ܺ6(ܧ‬ + 4ܻ) = 6‫)ܺ(ܧ‬ + 4‫)ܻ(ܧ‬ = ૡ, ૟ૠ(triệu đồng). 0,5 điểm
Câu 3 (1+1 điểm).
Kí hiệu X là tỉ giá của USD với VND trong ngày. ܺ~ܰ(15000; 500ଶ
).
1. ܲ{ܺ  16000} = 1 − ܲ{ܺ ≤ 16000} = 1 − 0,5 − Φ଴ ቀ
ଵ଺଴଴଴ିଵହ଴଴଴
ହ଴଴
ቁ= 0,5 − Φ଴(2) ≈ ૙, ૙૛૛ૡ.
2. ܲ{14500  ܺ  16500} = Φ଴ ቀ
ଵ଺ହ଴଴ିଵହ଴଴଴
ହ଴଴
ቁ−Φ଴ ቀ
ଵସହ଴଴ିଵହ଴଴଴
ହ଴଴
ቁ= Φ଴(3)+Φ଴(1) ≈ 0,4987 + 0,3413 = 0,84.
Kí hiệu ܻ là số ngày trong tuần tỉ giá nằm trong khoảng từ 14500đ đến 16500đ.
ܻ~‫;7(ܤ‬ 0,84), nên xác suất phải tìm = ܲ{ܻ = 4} = ‫ܥ‬଻
ସ
∙ 0,84ସ
∙ 0,16ଷ
≈ ૙, ૙ૠ૚૝.
Câu 4 (1+1+1+1+1 điểm).
1. Bảng phân phối thực nghiệm
‫ݔ‬௜ ૞ ૢ ૚૛ ૚૞ ૚ૡ ૛૛
݊௜ 5 10 20 35 25 5
a) ݊ = 100; ‫̅ݔ‬ =
ଵ
௡
∑ ‫ݔ‬௜݊௜
଺
௜ୀଵ = 14,4;‫ݏ‬= ට
ଵ
௡ିଵ
∑ (‫ݔ‬௜− ‫̅ݔ‬)ଶ݊௜
଺
௜ୀଵ ≈ 3,8586.
Với
ఈ
ଶ
=
ଵିఊ
ଶ
= 0,025; ‫ݑ‬ഀ
మ
≈ 1,9600.
Khoảng tin cậy 95% của hàm vitamin C trung bình trong 1 trái là
൬‫̅ݔ‬ − ‫ݑ‬ഀ
మ
௦
√௡
; ‫̅ݔ‬ + ‫ݑ‬ഀ
మ
௦
√௡
൰≃ (૚૜, ૟૝૜ૠ; ૚૞, ૚૞૟૜) (%)
b) Với ߛ =0,95 ta có
ఈ
ଶ
=
ଵିఊ
ଶ
= 0,025;‫ݑ‬ഀ
మ
≈ 1,9600.
݊ଵ = ‫ݑ‬ఈ
ଶ
ଶ ‫ݏ‬ଶ
ߝଵ
ଶ ≥ 1,96ଶ
3,8586ଶ
0,5ଶ
≈ 229;
݊ଶ = ‫ݑ‬ఈ
ଶ
ଶ ݂(1 − ݂)
ߝଶ
ଶ ≥ 1,96ଶ
0,3 ∙ 0,7
0,05ଶ
≈ 323.
Vậy cần mẫu với kích thước tối thiểu là ૜૛૜.
2.
a) Trong 1 tháng, một hộ có tiêu dùng sản phẩm A của công ti đó trung bình được ước tính là ‫̅ݔ‬ =
ଵ
ସ଴଴
∑ ‫ݔ‬௜݊௜
଺
௜ୀଵ =
2,1875 (kg). Do đó, trung bình lượng sản phẩm A của công ti đó tiêu thụ ở tỉnh này trong một tháng ở các hộ có
tiêu dùng được ước tính là 600 000 × 2,1875 = ૚ ૜૚૛ ૞૙૙ (kg).
b) ߤ∶= lượng hàng A tiêu thụ trung bình ở tỉnh này của mỗi hộ
Ta kiểm định cặp giả thuyết H0:  = 2; H1:  ≠ 2 ቀ2 =
ଵଶ଴଴଴଴଴
଺଴଴଴଴଴
ቁ.
Ta dùng chỉ tiêu kiểm định ܶ =
(௫̅ିఓబ)√௡
ௌ
≈
(ଶ,ଵ଼଻ହିଶ)√ସ଴଴
଴,଺ଽ଺ଷ
≈ 5,3856.
‫ݑ‬ఈ
ଶ
= ‫ݑ‬଴,଴ଵ ≈ 2,3263 ⇒ ܹఈ ≅ (−∞; −2,3263) ∪ (2,3263;+∞).
ܶ ∈ ܹఈ , nên ta bác bỏ H0, hay không chấp nhận báo cáo đó của công ti.
Ghi chú:
1) Có thể kiểm định cặp giả thuyết H0: ߤ = 2; H1: ߤ  2 .
Khi đó ܹఈ = (‫ݑ‬ఈ;+∞) ≅ (2,0537;+∞).
ܶ ∈ ܹఈ , nên ta bác bỏ H0, hay không chấp nhận báo cáo đó của công ti.
2) Không cho điểm, nếu sinh viên kiểm định cặp giả thuyết H0: ߤ = 2; H1: ߤ  2 .
3. Ta sử dụng công thức
ܲቊ|‫݌‬− ݂|  ‫ݑ‬ఈ
ଶ
ඥ݂(1 − ݂)
√݊
ቋ≈ ߛ
với ‫ݑ‬ഀ
మ
= ‫ݑ‬భషം
మ
= ‫ݑ‬଴,଴ଵହ ≈ 2,1701; ݂ ≈
ଷଵ଴
ସ଴଴
= 0,775.
Từ ‫ݑ‬ഀ
మ
ඥ௙(ଵି௙)
√௡
≈
ଵଷ଺
ସ଴଴଴
= 0,034 ⟹ ݊ ≈
ଶ,ଵ଻మ∙଴,଻଻ହ∙଴,ଶଶହ
଴,଴ଷସమ ≈ 711. Như vậy, phải kiểm tra 711 sản phẩm.
ĐÁP ÁN ĐỀ CA 2, K14
Câu 1 (1+1 điểm).
‫ܪ‬ଵ ∶= “1 người dân trong vùng thuộc loại ít rủi ro”,
‫ܪ‬ଶ ∶= “1 người dân trong vùng thuộc loại rủi ro trung bình”,
‫ܪ‬ଷ ∶= “1 người dân trong vùng thuộc loại rủi ro cao”,
‫ܣ‬ ∶= “1 người dân trong vùng gặp rủi ro trong 1 năm”.
1. Theo Công thức xác suất đầy đủ:
ܲ(‫)ܣ‬ = ܲ(‫ܪ‬ଵ)ܲ(‫ܪ|ܣ‬ଵ) + ܲ(‫ܪ‬ଶ)ܲ(‫ܪ|ܣ‬ଶ) + ܲ(‫ܪ‬ଷ)ܲ(‫ܪ|ܣ‬ଷ)
= 0,2 ∙ 0,05 + 0,5 ∙ 0,15 + 0,3 ∙ 0,3 = 0,175.
Þ Tỉ lệ dân gặp rủi ro trong 1 năm = 17,5%.
2. Xác suất phải tìm là ܲ(‫ܪ‬ଵ|‫ܣ‬̅) =
௉(ுభ)௉(஺̅|ுభ)
௉(஺̅)
=
଴,ଶ∙(ଵି଴,଴ହ)
ଵି଴,ଵ଻ହ
≈ 0,2303.
Câu 2 (1 điểm).
Vì hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục là hàm liên tục trên ℝ, nên
lim
௫→ହష
‫)ݔ(ܨ‬ = lim
௫→ହశ
‫)ݔ(ܨ‬ = ‫)5(ܨ‬ ⇔ 0 = 1 −
݇
5ଶ
⇔ ࢑ = ૛૞. ૙, ૞ đܑể‫ܕ‬
Xác suất để một sản phẩm phải bảo hành là ܲ{ܺ ≤ 6} = ܲ{ܺ  6} = ‫)6(ܨ‬ ≈ 0,3056. Vì vậy, tỉ lệ sản phẩm phải bảo
hành là 30,56%. 0,5 điểm
Câu 3 (1+1 điểm).
1. ‫ܪ‬௜∶=“Chọn chỗ câu thứ i” (i=1, 2, 3) lập thành nhóm đầy đủ với ܲ(‫ܪ‬௜) =
ଵ
ଷ
.
‫ܣ‬ ∶= “Ba lần thả câu chỉ câu được 1 con cá”.
Nếu người đó câu ở chỗ thứ nhất, ta đặt ܺ = số cá câu được. Vì ܺ~‫;3(ܤ‬ 0,6), nên
ܲ(‫ܪ|ܣ‬ଵ) = ܲ{ܺ = 1} = ‫ܥ‬ଷ
ଵ
∙ 0,6 ∙ 0,4ଶ
= 0,288.
Tương tự, ta có ܲ(‫ܪ|ܣ‬ଶ) = ‫ܥ‬ଷ
ଵ
∙ 0,7 ∙ 0,3ଶ
= 0,189, ܲ(‫ܪ|ܣ‬ଷ) = ‫ܥ‬ଷ
ଵ
∙ 0,8 ∙ 0,2ଶ
= 0,096.
Theo Công thức Bayes, ta có
ܲ(‫ܪ‬ଵ|‫)ܣ‬ =
௉(ுభ)௉(஺|ுభ)
௉(ுభ)௉(஺|ுభ)ା௉(ுమ)௉(஺|ுమ)ା௉(ுయ)௉(஺|ுయ)
=
భ
య
∙଴,ଶ଼଼
଴,ଵଽଵ
≈ ૙, ૞૙૛૟.
2. ܺ ∶= Số khách hàng vào một cửa hàng bách hóa trong một giờ.
ܲ{ܺ  3} = 1 − ෍ ܲ{ܺ = ݅}
ଷ
௜ୀ଴
≈ 1 − 0,0424 = ૙, ૢ૞ૠ૟.
Câu 4 (1+1+1+1+1 điểm).
Bảng phân phối thực nghiệm
‫ݔ‬௜ ૡ૛૞ ૡૠ૞ ૢ૛૞ ૢૠ૞ ૚૙૛૞ ૚૙ૠ૞ ૚૚૛૞
݊௜ 5 10 20 30 15 10 10
1. ݊ = 100; ݂ =
ହାଵ଴ାଶ଴ାଷ଴ାଵହ
ଵ଴଴
= 0,8.
ఈ
ଶ
=
ଵିఊ
ଶ
= 0,025; ‫ݑ‬ഀ
మ
≈ 1,9600.
Ước lượng khoảng của tỉ lệ sản phẩm không đạt loại 1 là:
ቆ݂− ‫ݑ‬ఈ
ଶ
ඥ݂(1 − ݂)
√݊
; ݂+ ‫ݑ‬ఈ
ଶ
ඥ݂(1 − ݂)
√݊
ቇ ≈ (૙, ૠ૛૚૟; ૙, ૡૠૡ૝).
2. ߤ∶=khối lượng trung bình của sản phẩm trước khi cải tiến (g/sản phẩm).
݊ = 100; ‫̅ݔ‬ =
ଵ
௡
∑ ‫ݔ‬௜݊௜
଻
௜ୀଵ = 980; ‫=ݏ‬ ට
ଵ
௡ିଵ
∑ (‫ݔ‬௜− ‫̅ݔ‬)ଶ݊௜
଻
௜ୀଵ ≈ 79,2961.
Kiểm định cặp H0:  = 1000, H1:   1000.
ܶ =
(௫̅ିఓబ)√௡
ௌ
≈
(ଽ଼଴ିଵ଴଴଴)√ଵ଴଴
଻ଽ,ଶଽ଺ଵ
≈ −2,5222.
‫ݑ‬ఈ = ‫ݑ‬଴,଴଺ ≈ 1,5548 ⇒ ܹఈ = (−∞;−1,5548).
ܶÎܹఈ , nên bác bỏ H0, hay tin rằng cải tiến có làm tăng khối lượng sản phẩm.
Ghi chú: Không cho điểm, nếu sinh viên kiểm định cặp giả thuyết khác.
3. ߤ' ∶=khối lượng trung bình của sản phẩm loại 1.
݊ = 20; ‫̅ݔ‬ =
ଵ
௡
∑ ‫ݔ‬௜݊௜
ଶ
௜ୀଵ = 1100; ‫=ݏ‬ ට
ଵ
௡ିଵ
∑ (‫ݔ‬௜− ‫̅ݔ‬)ଶ݊௜
ଶ
௜ୀଵ ≈ 25,6495;‫ݐ‬భషം
మ
(௡ିଵ)
= ‫ݐ‬଴,଴ଵ
(ଵଽ)
≈ 2,5395.
Ước lượng khoảng của ߤ' là
ቆ‫̅ݔ‬ − ‫ݐ‬భషം
మ
(௡ିଵ) ௦
√௡
; ‫̅ݔ‬ + ‫ݐ‬భషം
మ
(௡ିଵ) ௦
√௡
ቇ ≃ (૚૙ૡ૞, ૝૜૝ૢ; ૚૚૚૝, ૞૟૞૚).
4. ݂ =
ଵ଴ାଵ଴
ଵ଴଴
= 0,2; ߝ= 0,03. Từ
ఈ
ଶ
=
ଵିఊ
ଶ
= 0,1 ⇒ ‫ݑ‬ഀ
మ
= ‫ݑ‬଴,ଵ ≈ 1,2816.
ߝ= ‫ݑ‬ఈ
ଶ
ඥ݂௠ ớ௜(1 − ݂௠ ớ௜)
ඥ݊௠ ớ௜
≈
ඥ݂(1 − ݂)
ඥ݊௠ ớ௜
⇒ ඥ݊௠ ớ௜≈ ‫ݑ‬ఈ
ଶ
ඥ݂(1 − ݂)
ߝ
≈ 1,2816 ∙
√0,2 ∙ 0,8
0,03
⇒ ݊ = 292.
Vậy nên phải điều tra thêm 192 sản phẩm.
5. ‫݌‬ = tỉ lệ sản phẩm của B ở trong kho. Tỉ lệ mẫu sản phẩm của B là f =
ଶଽ
ଵ଴଴
= 0,29.
Ta có
ఈ
ଶ
=
ଵିఊ
ଶ
= 0,09; ‫ݑ‬ഀ
మ
= ‫ݑ‬଴,଴ଽ ≈ 1,3408.
Ước lượng khoảng của p là
ቆ݂− ‫ݑ‬ఈ
ଶ
ඥ݂(1 − ݂)
√݊
; ݂+ ‫ݑ‬ఈ
ଶ
ඥ݂(1 − ݂)
√݊
ቇ ≃ (0,2292; 0,3508)
 Số sản phẩm trong kho thuộc ቀ
ଵ଴଴଴
଴,ଷହ଴଼
;
ଵ଴଴଴
଴,ଶଶଽଶ
ቁ≃ (2851; 4364).
Bớt đi 1000 sản phẩm của B, ta có số sản phẩm của A thuộc (૚ૡ૞૚; ૜૜૟૝).

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánHọc Huỳnh Bá
 
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùngChương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùngNguyễn Ngọc Phan Văn
 
bài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môbài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môTrung Billy
 
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giảiĐề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải希夢 坂井
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầupehau93
 
các phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặpcác phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặpKhoa Nguyễn
 
Bai tap xstk b (cap nhat chuong 6 7)
Bai tap xstk b (cap nhat chuong 6 7)Bai tap xstk b (cap nhat chuong 6 7)
Bai tap xstk b (cap nhat chuong 6 7)Bích Anna
 
Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Học Huỳnh Bá
 
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-ke
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-keBo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-ke
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-keNam Cengroup
 
Phân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tính
Phân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tínhPhân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tính
Phân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tínhTài Tài
 
Chương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi Quy
Chương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi QuyChương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi Quy
Chương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi QuyLe Nguyen Truong Giang
 
Mô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biếnMô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biếnCẩm Thu Ninh
 
Bai tap xác suất
Bai tap xác suấtBai tap xác suất
Bai tap xác suấtTzaiMink
 
Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1Thắng Nguyễn
 
Xác suất thống kê bằng excel
Xác suất thống kê bằng excelXác suất thống kê bằng excel
Xác suất thống kê bằng excelHọc Huỳnh Bá
 
Các mô hình hồi qui 2
Các mô hình hồi qui 2Các mô hình hồi qui 2
Các mô hình hồi qui 2Cẩm Thu Ninh
 
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngLí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngMĩm's Thư
 

Was ist angesagt? (20)

Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
 
Xác suất
Xác suấtXác suất
Xác suất
 
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùngChương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
 
bài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môbài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi mô
 
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giảiĐề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
 
các phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặpcác phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặp
 
Bai tap xstk b (cap nhat chuong 6 7)
Bai tap xstk b (cap nhat chuong 6 7)Bai tap xstk b (cap nhat chuong 6 7)
Bai tap xstk b (cap nhat chuong 6 7)
 
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ: PHÂN PHỐI BERNOULLI
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ: PHÂN PHỐI BERNOULLIBÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ: PHÂN PHỐI BERNOULLI
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ: PHÂN PHỐI BERNOULLI
 
Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)
 
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-ke
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-keBo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-ke
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-ke
 
Phân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tính
Phân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tínhPhân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tính
Phân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tính
 
Chương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi Quy
Chương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi QuyChương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi Quy
Chương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi Quy
 
Mô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biếnMô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biến
 
Bai tap xác suất
Bai tap xác suấtBai tap xác suất
Bai tap xác suất
 
Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1
 
Xác suất thống kê bằng excel
Xác suất thống kê bằng excelXác suất thống kê bằng excel
Xác suất thống kê bằng excel
 
Bai tap kinh te vi mo co loi giai
Bai tap kinh te vi mo co loi giaiBai tap kinh te vi mo co loi giai
Bai tap kinh te vi mo co loi giai
 
Các mô hình hồi qui 2
Các mô hình hồi qui 2Các mô hình hồi qui 2
Các mô hình hồi qui 2
 
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngLí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
 

Andere mochten auch

Baigiang xs tk tuan 2
Baigiang xs tk tuan 2Baigiang xs tk tuan 2
Baigiang xs tk tuan 2dethinhh
 
Đề thi tóan cao cấp k15
Đề thi tóan cao cấp k15Đề thi tóan cao cấp k15
Đề thi tóan cao cấp k15dethinhh
 
Bài giảng môn xác suất thống kê
Bài giảng môn xác suất thống kêBài giảng môn xác suất thống kê
Bài giảng môn xác suất thống kêHọc Huỳnh Bá
 
Bai tap ttck kem loi giai
Bai tap ttck kem loi giaiBai tap ttck kem loi giai
Bai tap ttck kem loi giaiQuynh Nga
 
De cuong on_tap_ttck_4356
De cuong on_tap_ttck_4356De cuong on_tap_ttck_4356
De cuong on_tap_ttck_4356Lam Pham
 
Bảng Student
Bảng StudentBảng Student
Bảng Studenthiendoanht
 
Bài giảng xác suất thống kê
Bài giảng xác suất thống kêBài giảng xác suất thống kê
Bài giảng xác suất thống kêHọc Huỳnh Bá
 
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1Ngọc Ánh Nguyễn Thị
 
bảng tra phân phối chuẩn
bảng tra phân phối chuẩnbảng tra phân phối chuẩn
bảng tra phân phối chuẩnRuc Trương
 
Xác Suất Thống Kê của Tống Đình Quỳ
Xác Suất Thống Kê của Tống Đình QuỳXác Suất Thống Kê của Tống Đình Quỳ
Xác Suất Thống Kê của Tống Đình Quỳhiendoanht
 

Andere mochten auch (13)

Baigiang xs tk tuan 2
Baigiang xs tk tuan 2Baigiang xs tk tuan 2
Baigiang xs tk tuan 2
 
Đề thi tóan cao cấp k15
Đề thi tóan cao cấp k15Đề thi tóan cao cấp k15
Đề thi tóan cao cấp k15
 
Bài giảng môn xác suất thống kê
Bài giảng môn xác suất thống kêBài giảng môn xác suất thống kê
Bài giảng môn xác suất thống kê
 
Bai tap ttck kem loi giai
Bai tap ttck kem loi giaiBai tap ttck kem loi giai
Bai tap ttck kem loi giai
 
Bai tapxstk tonghop
Bai tapxstk tonghopBai tapxstk tonghop
Bai tapxstk tonghop
 
De cuong on_tap_ttck_4356
De cuong on_tap_ttck_4356De cuong on_tap_ttck_4356
De cuong on_tap_ttck_4356
 
Bai tap xac suat thong ke
Bai tap xac suat thong keBai tap xac suat thong ke
Bai tap xac suat thong ke
 
Bảng Student
Bảng StudentBảng Student
Bảng Student
 
Bài giảng xác suất thống kê
Bài giảng xác suất thống kêBài giảng xác suất thống kê
Bài giảng xác suất thống kê
 
Phan phoi gauss
Phan phoi gaussPhan phoi gauss
Phan phoi gauss
 
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
 
bảng tra phân phối chuẩn
bảng tra phân phối chuẩnbảng tra phân phối chuẩn
bảng tra phân phối chuẩn
 
Xác Suất Thống Kê của Tống Đình Quỳ
Xác Suất Thống Kê của Tống Đình QuỳXác Suất Thống Kê của Tống Đình Quỳ
Xác Suất Thống Kê của Tống Đình Quỳ
 

Ähnlich wie De xs tk k 14 2012

Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú UyênƯớc lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú UyênTài liệu sinh học
 
Xac suat thong ke
Xac suat thong keXac suat thong ke
Xac suat thong keQuoc Nguyen
 
Bai tap trac nghiem xstk
Bai tap trac nghiem xstkBai tap trac nghiem xstk
Bai tap trac nghiem xstkStar Ljh
 
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptxChương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptxnellyteapls11
 
Bài tập trắc nghiệm xác suất thống kê
Bài tập trắc nghiệm xác suất thống kêBài tập trắc nghiệm xác suất thống kê
Bài tập trắc nghiệm xác suất thống kêHọc Huỳnh Bá
 
Xstk de thi mau 01 (may12)
Xstk de thi mau 01 (may12)Xstk de thi mau 01 (may12)
Xstk de thi mau 01 (may12)Võ Thùy Linh
 
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊChuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊThắng Nguyễn
 
Bai tap uoc luong kiem dinh
Bai tap uoc luong kiem dinhBai tap uoc luong kiem dinh
Bai tap uoc luong kiem dinhtienhamanh
 
Baigiang xs tk tuan 2
Baigiang xs tk tuan 2Baigiang xs tk tuan 2
Baigiang xs tk tuan 2dethinhh
 
ôN tập xác suất thống kê
ôN tập xác suất thống kêôN tập xác suất thống kê
ôN tập xác suất thống kêHọc Huỳnh Bá
 
Kiểm định giả thuyết thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Kiểm định giả thuyết thống kê - Ths. Huỳnh Tú UyênKiểm định giả thuyết thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Kiểm định giả thuyết thống kê - Ths. Huỳnh Tú UyênTài liệu sinh học
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - TH THCS THPT Trương Vĩnh Ký
Đề Thi HK2 Toán 9 - TH THCS THPT Trương Vĩnh KýĐề Thi HK2 Toán 9 - TH THCS THPT Trương Vĩnh Ký
Đề Thi HK2 Toán 9 - TH THCS THPT Trương Vĩnh KýTrung Tâm Gia Sư Việt Trí
 
Bài tập lớn môn thống kê kỹ thuật
Bài tập lớn môn thống kê kỹ thuậtBài tập lớn môn thống kê kỹ thuật
Bài tập lớn môn thống kê kỹ thuậtchuckyteddy97
 
Đề Tài kinh tế lượng về sản lượng lúa
Đề Tài kinh tế lượng về sản lượng lúaĐề Tài kinh tế lượng về sản lượng lúa
Đề Tài kinh tế lượng về sản lượng lúaPhahamy Phahamy
 
ảNh hưởng của chế độ dinh dưỡng và phương thức cho ăn đến hiệu quả chăn nuôi ...
ảNh hưởng của chế độ dinh dưỡng và phương thức cho ăn đến hiệu quả chăn nuôi ...ảNh hưởng của chế độ dinh dưỡng và phương thức cho ăn đến hiệu quả chăn nuôi ...
ảNh hưởng của chế độ dinh dưỡng và phương thức cho ăn đến hiệu quả chăn nuôi ...Buu Dang
 
khonia
khoniakhonia
khoniaKHONIA
 

Ähnlich wie De xs tk k 14 2012 (18)

Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú UyênƯớc lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
 
Xac suat thong ke
Xac suat thong keXac suat thong ke
Xac suat thong ke
 
Bai tap trac nghiem xstk
Bai tap trac nghiem xstkBai tap trac nghiem xstk
Bai tap trac nghiem xstk
 
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptxChương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
 
Bài tập trắc nghiệm xác suất thống kê
Bài tập trắc nghiệm xác suất thống kêBài tập trắc nghiệm xác suất thống kê
Bài tập trắc nghiệm xác suất thống kê
 
De thi xac suat
De thi xac suatDe thi xac suat
De thi xac suat
 
Xstk de thi mau 01 (may12)
Xstk de thi mau 01 (may12)Xstk de thi mau 01 (may12)
Xstk de thi mau 01 (may12)
 
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊChuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
 
Bai tap uoc luong kiem dinh
Bai tap uoc luong kiem dinhBai tap uoc luong kiem dinh
Bai tap uoc luong kiem dinh
 
Baigiang xs tk tuan 2
Baigiang xs tk tuan 2Baigiang xs tk tuan 2
Baigiang xs tk tuan 2
 
ôN tập xác suất thống kê
ôN tập xác suất thống kêôN tập xác suất thống kê
ôN tập xác suất thống kê
 
Kiểm định giả thuyết thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Kiểm định giả thuyết thống kê - Ths. Huỳnh Tú UyênKiểm định giả thuyết thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Kiểm định giả thuyết thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - TH THCS THPT Trương Vĩnh Ký
Đề Thi HK2 Toán 9 - TH THCS THPT Trương Vĩnh KýĐề Thi HK2 Toán 9 - TH THCS THPT Trương Vĩnh Ký
Đề Thi HK2 Toán 9 - TH THCS THPT Trương Vĩnh Ký
 
Bài tập lớn môn thống kê kỹ thuật
Bài tập lớn môn thống kê kỹ thuậtBài tập lớn môn thống kê kỹ thuật
Bài tập lớn môn thống kê kỹ thuật
 
Đề Tài kinh tế lượng về sản lượng lúa
Đề Tài kinh tế lượng về sản lượng lúaĐề Tài kinh tế lượng về sản lượng lúa
Đề Tài kinh tế lượng về sản lượng lúa
 
ảNh hưởng của chế độ dinh dưỡng và phương thức cho ăn đến hiệu quả chăn nuôi ...
ảNh hưởng của chế độ dinh dưỡng và phương thức cho ăn đến hiệu quả chăn nuôi ...ảNh hưởng của chế độ dinh dưỡng và phương thức cho ăn đến hiệu quả chăn nuôi ...
ảNh hưởng của chế độ dinh dưỡng và phương thức cho ăn đến hiệu quả chăn nuôi ...
 
Dapan toan ueh2013_v2
Dapan toan ueh2013_v2Dapan toan ueh2013_v2
Dapan toan ueh2013_v2
 
khonia
khoniakhonia
khonia
 

De xs tk k 14 2012

  • 1. ĐỀ THI K 14, CA 1 Câu 1 (2 điểm). 1) Một người đầu tư vào 3 loại cổ phiếu A, B, C. Xác suất trong thời gian T các cổ phiếu này tăng giá là 0,6; 0,7; 0,8. Biết rằng các cổ phiếu hoạt động độc lập. Tìm xác suất trong thời gian T, trong 3 cổ phiếu này có cổ phiếu tăng giá. 2) Trong một thúng cam đem ra bán có 42% cam TQ, 24% cam TL, 26% cam CP và 8% cam VN. Trong số đó có một số cam hư gồm: 20% của số cam TQ, 10% của số cam TL, 12% của số cam CP và 2% của số cam VN. Tính xác suất để một người mua phải 1 trái cam hư. Câu 2 (1 điểm). Thống kê về mức độ hỏng và chi phí sửa chữa của 2 loại động cơ A và B, có bảng số liệu sau: Mức độ hỏng 1 2 3 Chi phí sửa chữa (triệu đồng/năm) của một động cơ A B 5,5 6,0 7,2 7,5 12,5 10,8 Tỉ lệ hỏng (%/năm) A B 2 1 5 4 3 5 Một công ti đang sử dụng 6 động cơ loại A và 4 động cơ loại B. Tính chi phí sửa chữa trung bình hàng năm cho cả hai loại động cơ trên của công ti. Câu 3 (2 điểm). Giả sử ở một giai đoạn nào đó tỉ giá của USD với VND trong ngày là một biến ngẫu nhiên tuân theo qui luật phân phối (xấp xỉ) chuẩn với trung bình là 15 000 đồng và độ lệch chuẩn là 500 đồng. 1) Tìm xác suất để trong một ngày nào đó của giai đoạn này tỉ giá cao hơn 16 000 đồng; 2) Tìm xác suất để trong một tuần nào đó của giai đoạn này có đúng 4 ngày tỉ giá nằm trong khoảng từ 14 500 đồng đến 16 500 đồng. Câu 4 (5 điểm). 1) Kết quả quan sát về hàm lượng vitamin C của một loại trái cây cho ở bảng sau: Hàm lượng vitamin C(%) ૜ − ૠ ૡ − ૚૙ ૚૚ − ૚૜ ૚૝ − ૚૟ ૚ૠ − ૚ૢ ૛૙ − ૛૝ Số trái 5 10 20 35 25 5 a) Với độ tin cậy 95%, hãy tìm khoảng tin cậy đối xứng của hàm lượng vitamin C trung bình trong một trái; b) Qui ước những trái cây có hàm lượng vitamin C từ 17% trở lên là trái loại 1. Nếu muốn độ chính xác khi ước lượng hàm lượng vitamin C trung bình là ߝଵ ≤ 0,5 và độ chính xác khi ước lượng tỉ lệ trái loại 1 là ߝଶ ≤ 0,05 với cùng độ tin cậy 95% thì cần mẫu có kích thước tối thiểu bao nhiêu? 2) Người ta khảo sát 500 hộ gia đình ở một tỉnh về lượng tiêu thụ sản phẩm A, có được bảng số liệu sau: Lượng tiêu thụ A (kg/tháng) ૙ ૚, ૙ ૚, ૞ ૛, ૙ ૛, ૞ ૜, ૙ ૜, ૞ Số hộ 100 40 70 110 90 60 30 Giả sử ở tỉnh này tổng số hộ có tiêu thụ sản phẩm A là 600 000. a) Ước tính trung bình lượng sản phẩm A (kg/tháng) tiêu thụ được ở các hộ tỉnh này có tiêu thụ sản phẩm A; b) Một báo cáo cho rằng trung bình lượng sản phẩm A tiêu thụ ở các hộ tỉnh này có tiêu thụ sản phẩm A là 1200 tấn/tháng thì có chấp nhận được không? Kết luận với mức ý nghĩa 2%. 3) Một lô hàng có 4 000 sản phẩm. Chọn ngẫu nhiên 400 sản phẩm từ lô hàng để kiểm tra thì thấy có 310 sản phẩm loại A. Nếu muốn ước lượng số sản phẩm loại A của lô hàng đạt được độ chính xác ߝ= 136 sản phẩm và độ tin cậy 97% thì phải kiểm tra bao nhiêu sản phẩm. GHI CHÚ: ઴ ૙(૚) ≈ ૙, ૜૝૚૜; ઴ ૙(૛) ≈ ૙, ૝ૠ૛૛; ઴ ૙(૜) ≈ ૙, ૝ૢૡૠ; ࢛૙,૙૛૞ ≈ ૚, ૢ૟૙૙;࢛૙,૙૚ ≈ ૛, ૜૛૟૜; ࢛૙,૙૛ ≈ ૛, ૜૛૟૜; ࢛૙,૙૚૞ ≈ ૛, ૚ૠ૙૚. Khi tính gần đúng, phải làm tròn đến 4 chữ số thập phân.
  • 2. ĐỀ THI K 14, CA 2 Câu 1 (2 điểm). Một công ti bảo hiểm chia dân cư (đối tượng bảo hiểm) làm 3 loại: ít rủi ro; rủi ro trung bình; rủi ro cao. Việc thống kê cho thấy tỉ lệ dân cư gặp rủi ro trong một năm tương ứng với các loại trên là 5%; 15%; 30% và trong toàn bộ dân cư có 20% ít rủi ro; 50% rủi ro trung bình; 30% rủi ro cao. 1) Tính tỉ lệ dân gặp rủi ro trong 1 năm; 2) Nếu một người không gặp rủi ro trong năm, thì xác suất người đó thuộc loại ít rủi ro là bao nhiêu? Câu 2 (1 điểm). Tuổi thọ X của một loại sản phẩm (đơn vị: năm) là biến ngẫu nhiên liên tục, có hàm phân phối xác suất như sau: ‫)ݔ(ܨ‬ = ൝ 0 ‫ݒ‬ớ݅‫ݔ‬ < 5 1 − ݇ ‫ݔ‬ଶ ‫ݒ‬ớ݅‫ݔ‬ ≥ 5 . Tìm hệ số k. Nếu muốn tỉ lệ sản phẩm phải bảo hành là 10%, thì phải qui định thời gian phải bảo hành là bao nhiêu năm? Câu 3 (2 điểm). 1) Một người có 3 chỗ ưa thích như nhau để câu cá. Xác suất để câu được cá ở những chỗ đó tương ứng là 0,6; 0,7 và 0,8. Biết rằng ở một chỗ người đó thả câu 3 lần và chỉ câu được 1 con cá. Tìm xác suất để cá được câu ở chỗ thứ nhất. 2) Số khách hàng vào một cửa hàng bách hóa trong một giờ là biến ngẫu nhiên tuân theo luật Poisson với tham số ߣ= 8. Tìm xác suất để trong một giờ nào đó có hơn 3 khách hàng vào. Câu 4 (5 điểm). Trong kho để rất nhiều sản phẩm của xí nghiệp A. Lấy ngẫu nhiên 100 sản phẩm, đem cân được kết quả như sau: Khối lượng (g) [ૡ૙૙; ૡ૞૙) [850;900) [ૢ૙૙; ૢ૞૙) [ૢ૞૙; ૚૙૙૙) [૚૙૙૙; ૚૙૞૙) [૚૙૞૙; ૚૚૙૙) [૚૚૙૙; ૚૚૞૙) Số sản phẩm 5 10 20 30 15 10 10 Các sản phẩm có khối lượng không dưới 1050g là sản phẩm loại 1. 1) Với độ tin cậy 95%, hãy tìm khoảng tin cậy đối xứng của tỉ lệ sản phẩm không đạt loại 1; 2) Giả sử sau đợt kiểm tra, người ta áp dụng một cải tiến làm cho khối lượng trung bình của sản phẩm tăng lên 1000g. Cho kết luận về hiệu quả cải tiến với mức ý nghĩa 6%; 3) Với độ tin cậy 98%, hãy tìm khoảng tin cậy đối xứng của khối lượng trung bình của sản phẩm loại 1 (giả thiết khối lượng sản phẩm loại 1 là biến ngẫu nhiên có phân phối (xấp xỉ) chuẩn); 4) Nếu muốn ước lượng số sản phẩm loại 1 với độ tin cậy 80% và độ chính xác 0,03 thì cần điều tra thêm bao nhiêu sản phẩm nữa? 5) Giả sử trong kho có để lẫn 1000 sản phẩm của xí nghiệp B, và trong 100 sản phẩm lấy ra từ kho có 29 sản phẩm của xí nghiệp B. Hãy ước lượng số sản phẩm của xí nghiệp A trong kho với độ tin cậy 82%. GHI CHÚ: ࢛૙,૙૛૞ ≈ ૚, ૢ૟૙૙; ࢛૙,૚ ≈ ૚, ૛ૡ૚૟; ࢛૙,૙૟ ≈ ૚, ૞૞૝ૡ;࢛૙,૙ૢ ≈ ૚, ૜૝૙ૡ; ࢚૙,૙૚ (૚ૢ) ≈ ૛, ૞૜ૢ૞. Khi tính gần đúng, phải làm tròn đến 4 chữ số thập phân.
  • 3. ĐÁP ÁN ĐỀ CA 1, K14 Câu 1 (1+1 điểm). 1. Gọi ‫ܪ‬ଵ, ‫ܪ‬ଶ, ‫ܪ‬ଷ lần lượt là các biến cố cổ phiếu A, B, C tăng giá trong thời gian T. Xác suất để trong thời gian T có cổ phiếu tăng giá bằng 1 − ܲ(‫ܪ‬ଵ തതതത‫ܪ‬ଶ തതതത‫ܪ‬ଷ തതതത) = 1 − ܲ(‫ܪ‬ଵ തതതത)ܲ(‫ܪ‬ଶ തതതത)ܲ( ‫ܪ‬ଷ തതതത) = 1 − 0,4 ∙ 0,3 ∙ 0,2 = ૙, ૢૠ૟. 2. Một người mua 1 trái cam trong thúng cam. Gọi ‫ܪ‬ଵ, ‫ܪ‬ଶ, ‫ܪ‬ଷ, ‫ܪ‬ସ lần lượt là biến cố trái cam ấy là của TQ, TL, CP, VN; ‫ܣ‬ ∶= “Trái cam ấy hư”. Vì {‫ܪ‬ଵ, ‫ܪ‬ଶ, ‫ܪ‬ଷ, ‫ܪ‬ସ} là nhóm đầy đủ, nên theo Công thức xác suất đầy đủ ܲ(‫)ܣ‬ = ෍ ܲ(‫ܪ‬௜)ܲ(‫ܪ|ܣ‬௜) ସ ௜ୀଵ = 0,42 ∙ 0,2 + 0,24 ∙ 0,1 + 0,26 ∙ 0,12 + 0,08 ∙ 0,02 = ૙, ૚૝૙ૡ. Câu 2 (1 điểm). ܻ ∶= chi phí sửa chữa của một động cơ loại B. ‫)ܺ(ܧ‬ = 0 ∙ 0,9 + 5,5 ∙ 0,02 + 7,2 ∙ 0,05 + 12,5 ∙ 0,03 = 0,845, ‫)ܻ(ܧ‬ = 0 ∙ 0,9 + 6 ∙ 0,01 + 7,5 ∙ 0,04 + 10,8 ∙ 0,05 = 0,9. 0,5 điểm Chi phí sửa chữa trung bình hàng năm cho cả hai loại động cơ trên của công ti là ‫ܺ6(ܧ‬ + 4ܻ) = 6‫)ܺ(ܧ‬ + 4‫)ܻ(ܧ‬ = ૡ, ૟ૠ(triệu đồng). 0,5 điểm Câu 3 (1+1 điểm). Kí hiệu X là tỉ giá của USD với VND trong ngày. ܺ~ܰ(15000; 500ଶ ). 1. ܲ{ܺ 16000} = 1 − ܲ{ܺ ≤ 16000} = 1 − 0,5 − Φ଴ ቀ ଵ଺଴଴଴ିଵହ଴଴଴ ହ଴଴ ቁ= 0,5 − Φ଴(2) ≈ ૙, ૙૛૛ૡ. 2. ܲ{14500 ܺ 16500} = Φ଴ ቀ ଵ଺ହ଴଴ିଵହ଴଴଴ ହ଴଴ ቁ−Φ଴ ቀ ଵସହ଴଴ିଵହ଴଴଴ ହ଴଴ ቁ= Φ଴(3)+Φ଴(1) ≈ 0,4987 + 0,3413 = 0,84. Kí hiệu ܻ là số ngày trong tuần tỉ giá nằm trong khoảng từ 14500đ đến 16500đ. ܻ~‫;7(ܤ‬ 0,84), nên xác suất phải tìm = ܲ{ܻ = 4} = ‫ܥ‬଻ ସ ∙ 0,84ସ ∙ 0,16ଷ ≈ ૙, ૙ૠ૚૝. Câu 4 (1+1+1+1+1 điểm). 1. Bảng phân phối thực nghiệm ‫ݔ‬௜ ૞ ૢ ૚૛ ૚૞ ૚ૡ ૛૛ ݊௜ 5 10 20 35 25 5 a) ݊ = 100; ‫̅ݔ‬ = ଵ ௡ ∑ ‫ݔ‬௜݊௜ ଺ ௜ୀଵ = 14,4;‫ݏ‬= ට ଵ ௡ିଵ ∑ (‫ݔ‬௜− ‫̅ݔ‬)ଶ݊௜ ଺ ௜ୀଵ ≈ 3,8586. Với ఈ ଶ = ଵିఊ ଶ = 0,025; ‫ݑ‬ഀ మ ≈ 1,9600. Khoảng tin cậy 95% của hàm vitamin C trung bình trong 1 trái là ൬‫̅ݔ‬ − ‫ݑ‬ഀ మ ௦ √௡ ; ‫̅ݔ‬ + ‫ݑ‬ഀ మ ௦ √௡ ൰≃ (૚૜, ૟૝૜ૠ; ૚૞, ૚૞૟૜) (%) b) Với ߛ =0,95 ta có ఈ ଶ = ଵିఊ ଶ = 0,025;‫ݑ‬ഀ మ ≈ 1,9600. ݊ଵ = ‫ݑ‬ఈ ଶ ଶ ‫ݏ‬ଶ ߝଵ ଶ ≥ 1,96ଶ 3,8586ଶ 0,5ଶ ≈ 229; ݊ଶ = ‫ݑ‬ఈ ଶ ଶ ݂(1 − ݂) ߝଶ ଶ ≥ 1,96ଶ 0,3 ∙ 0,7 0,05ଶ ≈ 323. Vậy cần mẫu với kích thước tối thiểu là ૜૛૜.
  • 4. 2. a) Trong 1 tháng, một hộ có tiêu dùng sản phẩm A của công ti đó trung bình được ước tính là ‫̅ݔ‬ = ଵ ସ଴଴ ∑ ‫ݔ‬௜݊௜ ଺ ௜ୀଵ = 2,1875 (kg). Do đó, trung bình lượng sản phẩm A của công ti đó tiêu thụ ở tỉnh này trong một tháng ở các hộ có tiêu dùng được ước tính là 600 000 × 2,1875 = ૚ ૜૚૛ ૞૙૙ (kg). b) ߤ∶= lượng hàng A tiêu thụ trung bình ở tỉnh này của mỗi hộ Ta kiểm định cặp giả thuyết H0:  = 2; H1:  ≠ 2 ቀ2 = ଵଶ଴଴଴଴଴ ଺଴଴଴଴଴ ቁ. Ta dùng chỉ tiêu kiểm định ܶ = (௫̅ିఓబ)√௡ ௌ ≈ (ଶ,ଵ଼଻ହିଶ)√ସ଴଴ ଴,଺ଽ଺ଷ ≈ 5,3856. ‫ݑ‬ఈ ଶ = ‫ݑ‬଴,଴ଵ ≈ 2,3263 ⇒ ܹఈ ≅ (−∞; −2,3263) ∪ (2,3263;+∞). ܶ ∈ ܹఈ , nên ta bác bỏ H0, hay không chấp nhận báo cáo đó của công ti. Ghi chú: 1) Có thể kiểm định cặp giả thuyết H0: ߤ = 2; H1: ߤ 2 . Khi đó ܹఈ = (‫ݑ‬ఈ;+∞) ≅ (2,0537;+∞). ܶ ∈ ܹఈ , nên ta bác bỏ H0, hay không chấp nhận báo cáo đó của công ti. 2) Không cho điểm, nếu sinh viên kiểm định cặp giả thuyết H0: ߤ = 2; H1: ߤ 2 . 3. Ta sử dụng công thức ܲቊ|‫݌‬− ݂| ‫ݑ‬ఈ ଶ ඥ݂(1 − ݂) √݊ ቋ≈ ߛ với ‫ݑ‬ഀ మ = ‫ݑ‬భషം మ = ‫ݑ‬଴,଴ଵହ ≈ 2,1701; ݂ ≈ ଷଵ଴ ସ଴଴ = 0,775. Từ ‫ݑ‬ഀ మ ඥ௙(ଵି௙) √௡ ≈ ଵଷ଺ ସ଴଴଴ = 0,034 ⟹ ݊ ≈ ଶ,ଵ଻మ∙଴,଻଻ହ∙଴,ଶଶହ ଴,଴ଷସమ ≈ 711. Như vậy, phải kiểm tra 711 sản phẩm.
  • 5. ĐÁP ÁN ĐỀ CA 2, K14 Câu 1 (1+1 điểm). ‫ܪ‬ଵ ∶= “1 người dân trong vùng thuộc loại ít rủi ro”, ‫ܪ‬ଶ ∶= “1 người dân trong vùng thuộc loại rủi ro trung bình”, ‫ܪ‬ଷ ∶= “1 người dân trong vùng thuộc loại rủi ro cao”, ‫ܣ‬ ∶= “1 người dân trong vùng gặp rủi ro trong 1 năm”. 1. Theo Công thức xác suất đầy đủ: ܲ(‫)ܣ‬ = ܲ(‫ܪ‬ଵ)ܲ(‫ܪ|ܣ‬ଵ) + ܲ(‫ܪ‬ଶ)ܲ(‫ܪ|ܣ‬ଶ) + ܲ(‫ܪ‬ଷ)ܲ(‫ܪ|ܣ‬ଷ) = 0,2 ∙ 0,05 + 0,5 ∙ 0,15 + 0,3 ∙ 0,3 = 0,175. Þ Tỉ lệ dân gặp rủi ro trong 1 năm = 17,5%. 2. Xác suất phải tìm là ܲ(‫ܪ‬ଵ|‫ܣ‬̅) = ௉(ுభ)௉(஺̅|ுభ) ௉(஺̅) = ଴,ଶ∙(ଵି଴,଴ହ) ଵି଴,ଵ଻ହ ≈ 0,2303. Câu 2 (1 điểm). Vì hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục là hàm liên tục trên ℝ, nên lim ௫→ହష ‫)ݔ(ܨ‬ = lim ௫→ହశ ‫)ݔ(ܨ‬ = ‫)5(ܨ‬ ⇔ 0 = 1 − ݇ 5ଶ ⇔ ࢑ = ૛૞. ૙, ૞ đܑể‫ܕ‬ Xác suất để một sản phẩm phải bảo hành là ܲ{ܺ ≤ 6} = ܲ{ܺ 6} = ‫)6(ܨ‬ ≈ 0,3056. Vì vậy, tỉ lệ sản phẩm phải bảo hành là 30,56%. 0,5 điểm Câu 3 (1+1 điểm). 1. ‫ܪ‬௜∶=“Chọn chỗ câu thứ i” (i=1, 2, 3) lập thành nhóm đầy đủ với ܲ(‫ܪ‬௜) = ଵ ଷ . ‫ܣ‬ ∶= “Ba lần thả câu chỉ câu được 1 con cá”. Nếu người đó câu ở chỗ thứ nhất, ta đặt ܺ = số cá câu được. Vì ܺ~‫;3(ܤ‬ 0,6), nên ܲ(‫ܪ|ܣ‬ଵ) = ܲ{ܺ = 1} = ‫ܥ‬ଷ ଵ ∙ 0,6 ∙ 0,4ଶ = 0,288. Tương tự, ta có ܲ(‫ܪ|ܣ‬ଶ) = ‫ܥ‬ଷ ଵ ∙ 0,7 ∙ 0,3ଶ = 0,189, ܲ(‫ܪ|ܣ‬ଷ) = ‫ܥ‬ଷ ଵ ∙ 0,8 ∙ 0,2ଶ = 0,096. Theo Công thức Bayes, ta có ܲ(‫ܪ‬ଵ|‫)ܣ‬ = ௉(ுభ)௉(஺|ுభ) ௉(ுభ)௉(஺|ுభ)ା௉(ுమ)௉(஺|ுమ)ା௉(ுయ)௉(஺|ுయ) = భ య ∙଴,ଶ଼଼ ଴,ଵଽଵ ≈ ૙, ૞૙૛૟. 2. ܺ ∶= Số khách hàng vào một cửa hàng bách hóa trong một giờ. ܲ{ܺ 3} = 1 − ෍ ܲ{ܺ = ݅} ଷ ௜ୀ଴ ≈ 1 − 0,0424 = ૙, ૢ૞ૠ૟. Câu 4 (1+1+1+1+1 điểm). Bảng phân phối thực nghiệm ‫ݔ‬௜ ૡ૛૞ ૡૠ૞ ૢ૛૞ ૢૠ૞ ૚૙૛૞ ૚૙ૠ૞ ૚૚૛૞ ݊௜ 5 10 20 30 15 10 10 1. ݊ = 100; ݂ = ହାଵ଴ାଶ଴ାଷ଴ାଵହ ଵ଴଴ = 0,8. ఈ ଶ = ଵିఊ ଶ = 0,025; ‫ݑ‬ഀ మ ≈ 1,9600. Ước lượng khoảng của tỉ lệ sản phẩm không đạt loại 1 là: ቆ݂− ‫ݑ‬ఈ ଶ ඥ݂(1 − ݂) √݊ ; ݂+ ‫ݑ‬ఈ ଶ ඥ݂(1 − ݂) √݊ ቇ ≈ (૙, ૠ૛૚૟; ૙, ૡૠૡ૝). 2. ߤ∶=khối lượng trung bình của sản phẩm trước khi cải tiến (g/sản phẩm). ݊ = 100; ‫̅ݔ‬ = ଵ ௡ ∑ ‫ݔ‬௜݊௜ ଻ ௜ୀଵ = 980; ‫=ݏ‬ ට ଵ ௡ିଵ ∑ (‫ݔ‬௜− ‫̅ݔ‬)ଶ݊௜ ଻ ௜ୀଵ ≈ 79,2961. Kiểm định cặp H0:  = 1000, H1:  1000.
  • 6. ܶ = (௫̅ିఓబ)√௡ ௌ ≈ (ଽ଼଴ିଵ଴଴଴)√ଵ଴଴ ଻ଽ,ଶଽ଺ଵ ≈ −2,5222. ‫ݑ‬ఈ = ‫ݑ‬଴,଴଺ ≈ 1,5548 ⇒ ܹఈ = (−∞;−1,5548). ܶÎܹఈ , nên bác bỏ H0, hay tin rằng cải tiến có làm tăng khối lượng sản phẩm. Ghi chú: Không cho điểm, nếu sinh viên kiểm định cặp giả thuyết khác. 3. ߤ' ∶=khối lượng trung bình của sản phẩm loại 1. ݊ = 20; ‫̅ݔ‬ = ଵ ௡ ∑ ‫ݔ‬௜݊௜ ଶ ௜ୀଵ = 1100; ‫=ݏ‬ ට ଵ ௡ିଵ ∑ (‫ݔ‬௜− ‫̅ݔ‬)ଶ݊௜ ଶ ௜ୀଵ ≈ 25,6495;‫ݐ‬భషം మ (௡ିଵ) = ‫ݐ‬଴,଴ଵ (ଵଽ) ≈ 2,5395. Ước lượng khoảng của ߤ' là ቆ‫̅ݔ‬ − ‫ݐ‬భషം మ (௡ିଵ) ௦ √௡ ; ‫̅ݔ‬ + ‫ݐ‬భషം మ (௡ିଵ) ௦ √௡ ቇ ≃ (૚૙ૡ૞, ૝૜૝ૢ; ૚૚૚૝, ૞૟૞૚). 4. ݂ = ଵ଴ାଵ଴ ଵ଴଴ = 0,2; ߝ= 0,03. Từ ఈ ଶ = ଵିఊ ଶ = 0,1 ⇒ ‫ݑ‬ഀ మ = ‫ݑ‬଴,ଵ ≈ 1,2816. ߝ= ‫ݑ‬ఈ ଶ ඥ݂௠ ớ௜(1 − ݂௠ ớ௜) ඥ݊௠ ớ௜ ≈ ඥ݂(1 − ݂) ඥ݊௠ ớ௜ ⇒ ඥ݊௠ ớ௜≈ ‫ݑ‬ఈ ଶ ඥ݂(1 − ݂) ߝ ≈ 1,2816 ∙ √0,2 ∙ 0,8 0,03 ⇒ ݊ = 292. Vậy nên phải điều tra thêm 192 sản phẩm. 5. ‫݌‬ = tỉ lệ sản phẩm của B ở trong kho. Tỉ lệ mẫu sản phẩm của B là f = ଶଽ ଵ଴଴ = 0,29. Ta có ఈ ଶ = ଵିఊ ଶ = 0,09; ‫ݑ‬ഀ మ = ‫ݑ‬଴,଴ଽ ≈ 1,3408. Ước lượng khoảng của p là ቆ݂− ‫ݑ‬ఈ ଶ ඥ݂(1 − ݂) √݊ ; ݂+ ‫ݑ‬ఈ ଶ ඥ݂(1 − ݂) √݊ ቇ ≃ (0,2292; 0,3508)  Số sản phẩm trong kho thuộc ቀ ଵ଴଴଴ ଴,ଷହ଴଼ ; ଵ଴଴଴ ଴,ଶଶଽଶ ቁ≃ (2851; 4364). Bớt đi 1000 sản phẩm của B, ta có số sản phẩm của A thuộc (૚ૡ૞૚; ૜૜૟૝).