SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 32
Downloaden Sie, um offline zu lesen
Trang 1/5 - Mã đề thi 368
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 5 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2013
Môn: VẬT LÍ; Khối A và Khối A1
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 368
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19
C; tốc độ ánh sáng trong
chân không c = 3.108
m/s; gia tốc trọng trường g = 10 m/s2
.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng
điện qua cuộn dây trễ pha
3
π so với u. Tổng trở của cuộn dây bằng
A. R 3. B. 2R. C. R 2. D. 3R.
Câu 2: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị cực
đại của cường độ dòng điện trong mạch là I0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ điện là q0.
Giá trị của f được xác định bằng biểu thức
A. 0
0
q
2 Iπ
. B. 0
0
I
2q
. C. 0
0
q
Iπ
. D. 0
0
I
2 qπ
.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần 10 Ω và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V.
Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng
A. 320 W. B. 160 W. C. 120 W. D. 240 W.
Câu 4: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao động
theo phương trình uA = uB = acos25πt (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có phần tử
nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2 cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 100 cm/s. B. 25 cm/s. C. 50 cm/s. D. 75 cm/s.
Câu 5: Trong phản ứng hạt nhân: 19 16
9 8
F p O X+ → + , hạt X là
A. prôtôn. B. pôzitron. C. hạt α. D. êlectron.
Câu 6: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
C. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
Câu 7: Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số
A. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. B. lớn hơn tần số của tia màu tím.
C. lớn hơn tần số của tia gamma. D. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ.
Câu 8: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực (6 cực nam và 6
cực bắc). Rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng
A. 60 Hz. B. 120 Hz. C. 100 Hz. D. 50 Hz.
Câu 9: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Tần số của ánh
sáng nhìn thấy có giá trị
A. từ 4,20.1014
Hz đến 6,50.1014
Hz. B. từ 4,20.1014
Hz đến 7,89.1014
Hz.
C. từ 3,95.1014
Hz đến 7,89.1014
Hz. D. từ 3,95.1014
Hz đến 8,50.1014
Hz.
Câu 10: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền
tải là H. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Nếu công suất truyền tải giảm k lần so với ban
đầu và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là
A. 1 – (1–H)k2.
. B. 2
1 H1 .
k
−− C. 1 – (1 – H)k. D. 1 H1 .
k
−−
Trang 2/5 - Mã đề thi 368
Câu 11: Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của
nguồn sóng (đặt tại O) là uO = 4cos100πt (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước
sóng, phần tử môi trường dao động với phương trình là
A. uM = 4cos(100πt – 0,5π) (cm). B. uM = 4cos(100πt + π) (cm).
C. uM = 4cos(100πt + 0,5π) (cm). D. uM = 4cos100πt (cm).
Câu 12: Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 100 cm2
, quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt
phẳng vòng dây), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết từ thông cực
đại qua vòng dây là 0,004 Wb. Độ lớn của cảm ứng từ là
A. 0,6 T. B. 0,8 T. C. 0,2 T. D. 0,4 T.
Câu 13: Hạt nhân 210
84 Po phóng xạ α và biến thành hạt nhân 206
82 Pb. Cho chu kì bán rã của 210
84 Po là
138 ngày và ban đầu có 0,02 g 210
84 Po nguyên chất. Khối lượng 210
84 Po còn lại sau 276 ngày là
A. 7,5 mg. B. 10 mg. C. 2,5 mg. D. 5 mg.
Câu 14: Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất?
A. Tia γ. B. Tia β+
. C. Tia β–
. D. Tia α.
Câu 15: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm
nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động
A. lệch pha nhau
2
π . B. cùng pha nhau. C. lệch pha nhau
4
π . D. ngược pha nhau.
Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và
tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(20πt + 0,5π) (cm). B. x = 4cos20πt (cm).
C. x = 4cos(20πt + π) (cm). D. x = 4cos(20πt – 0,5π) (cm).
Câu 17: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là u = 160cos100πt (V) (t tính bằng giây). Tại thời điểm t1,
điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là 80 V và đang giảm. Đến thời điểm t2 = t1 + 0,015 s, điện áp ở
hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng
A. 80 V. B. 80 3 V. C. 40 V. D. 40 3 V.
Câu 18: Hạt nhân 35
17 Cl có
A. 35 nuclôn. B. 35 nơtron. C. 18 prôtôn. D. 17 nơtron.
Câu 19: Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ thuộc vùng
A. sóng vô tuyến. B. tia X. C. tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại.
Câu 20: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa dọc
theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ – 2 cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2
. Giá trị của k là
A. 20 N/m. B. 120 N/m. C. 200 N/m. D. 100 N/m.
Câu 21: Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 4
2
He lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và
4,0015u. Biết 1uc2
= 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 4
2
He là
A. 28,41 MeV. B. 18,3 eV. C. 30,21 MeV. D. 14,21 MeV.
Câu 22: Cường độ dòng điện i = 2 2cos100πt (A) có giá trị hiệu dụng bằng
A. 2 A. B. 2 A. C. 1 A. D. 2 2 A.
Câu 23: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng N của êlectron trong nguyên tử hiđrô là
A. 84,8.10–11
m. B. 21,2.10–11
m. C. 47,7.10–11
m. D. 132,5.10–11
m.
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy
biến áp lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn điện có điện trở không
đổi R0. Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở
là U. Khi giá trị R tăng thì
A. I giảm, U tăng. B. I tăng, U tăng. C. I giảm, U giảm. D. I tăng, U giảm.
Câu 25: Công thoát êlectron của một kim loại bằng 3,43.10–19
J. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,58 µm. B. 0,43 µm. C. 0,50 µm. D. 0,30 µm.
Câu 26: Pin quang điện biến đổi trực tiếp
A. nhiệt năng thành điện năng. B. quang năng thành điện năng.
C. cơ năng thành điện năng. D. hóa năng thành điện năng.
Trang 3/5 - Mã đề thi 368
Câu 27: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là ℓ1 và ℓ2, được treo ở trần một căn phòng, dao động điều hòa với
chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số 2
1
bằng
A. 0,81. B. 1,11. C. 0,90. D. 1,23.
Câu 28: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 µm, khoảng
cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn quan
sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm
A. 1,6 mm. B. 2,4 mm. C. 3,2 mm. D. 4,8 mm.
Câu 29: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của
sóng âm này là
A. 2000 Hz. B. 1500 Hz. C. 1000 Hz. D. 500 Hz.
Câu 30: Đặt điện áp u = 220 6cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng ở
hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax. Biết UCmax = 440 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn
cảm là
A. 110 V. B. 330 V. C. 440 V. D. 220 V.
Câu 31: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10π cm/s.
Chu kì dao động của vật nhỏ là
A. 3 s. B. 1 s. C. 2 s. D. 4 s.
Câu 32: Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 50 Ω thì hệ số công
suất của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó bằng
A. 37,5 Ω. B. 75,0 Ω. C. 91,0 Ω. D. 45,5 Ω.
Câu 33: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí
cân bằng, lò xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 2 cm rồi
thả nhẹ (không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy π2
= 10. Trong một chu kì, thời
gian lò xo không dãn là
A. 0,13 s. B. 0,10 s. C. 0,05 s. D. 0,20 s.
Câu 34: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kì 0,5π s và biên độ 3 cm. Chọn mốc thế
năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của vật là
A. 0,72 mJ. B. 0,36 mJ. C. 0,48 mJ. D. 0,18 mJ.
Câu 35: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và
vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là
A. 2,0 m. B. 0,5 m. C. 1,0 m. D. 1,5 m.
Câu 36: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5 cm và 6,0 cm; lệch pha
nhau π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 1,5 cm. B. 10,5 cm. C. 7,5 cm. D. 5,0 cm.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
B. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 38: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha
của dao động là
A. 40 rad. B. 10 rad. C. 5 rad. D. 20 rad.
Câu 39: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao
động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là
A.
7
0
10
q q cos( t )
3 3
π π
= + (C). B.
7
0
10q q cos( t )
3 3
π π= − (C).
C.
7
0
10q q cos( t )
6 3
π π= + (C). D.
7
0
10q q cos( t )
6 3
π π= − (C).
Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1 mm.
Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba bằng
A. 4 mm. B. 6 mm. C. 3 mm. D. 5 mm.
q (C)
t(s)
7.10–7
-q0
0
q0
0,5q0
Trang 4/5 - Mã đề thi 368
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc Phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả
sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành
động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của êlectron quang điện đó là
A. 2K – A. B. K – A. C. K + A. D. 2K + A.
Câu 42: Một dòng điện có cường độ i = I0cos2πft. Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường
độ dòng điện này bằng 0 là 0,004 s. Giá trị của f bằng
A. 60,0 Hz. B. 50,0 Hz. C. 52,5 Hz. D. 62,5 Hz.
Câu 43: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa với chu
kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5ℓ thì con lắc dao động với chu kì là
A. 3,14 s. B. 0,71 s. C. 2,00 s. D. 1,42 s.
Câu 44: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có
A. cùng khối lượng, khác số nơtron. B. cùng số nơtron, khác số prôtôn.
C. cùng số nuclôn, khác số prôtôn. D. cùng số prôtôn, khác số nơtron.
Câu 45: Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy π2
= 10.
Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng
A. 8 N. B. 4 N. C. 2 N. D. 6 N.
Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng 1 A. Giá trị của L bằng
A. 0,56 H. B. 0,99 H. C. 0,86 H. D. 0,70 H.
Câu 47: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực
đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10–8
C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá
trị của T là
A. 4 µs. B. 2 µs. C. 1 µs. D. 3 µs.
Câu 48: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha được đặt tại
A và B cách nhau 18 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3,5 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó
phần tử nước dao động với biên độ cực đại là
A. 11. B. 10. C. 12. D. 9.
Câu 49: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng một nửa điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất
của đoạn mạch bằng
A. 0,50. B. 0,92. C. 0,71. D. 0,87.
Câu 50: Một chùm êlectron, sau khi được tăng tốc từ trạng thái đứng yên bằng hiệu điện thế không
đổi U, đến đập vào một kim loại làm phát ra tia X. Cho bước sóng nhỏ nhất của chùm tia X này là
6,8.10–11
m. Giá trị của U bằng
A. 36,5 kV. B. 9,2 kV. C. 18,3 kV. D. 1,8 kV.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một vật rắn quay đều quanh một trục ∆ cố định với tốc độ góc ω. Momen quán tính và
momen động lượng của vật rắn đối với trục ∆ lần lượt là 5 kg.m2
và 45 kg.m2
/s. Giá trị của ω là
A. 9 rad/s. B. 18 rad/s. C. 6 rad/s. D. 27 rad/s.
Câu 52: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 12,7 giờ. Sau 38,1 giờ, độ phóng xạ của đồng vị
này giảm bao nhiêu phần trăm so với lúc ban đầu?
A. 85%. B. 82,5%. C. 80%. D. 87,5%.
Câu 53: Một vật rắn đang quay đều với tốc độ góc 5 rad/s quanh trục ∆ cố định. Trong 6 s, vật quay
được một góc bằng
A. 90 rad. B. 60 rad. C. 15 rad. D. 30 rad.
Trang 5/5 - Mã đề thi 368
Câu 54: Một vật rắn quay quanh trục ∆ cố định. Momen quán tính của vật và momen lực tác dụng lên
vật đối với trục ∆ có độ lớn lần lượt là 0,2 kg.m2
và 1,8 N.m. Gia tốc góc của vật là
A. 12 rad/s2
. B. 3 rad/s2
. C. 9 rad/s2
. D. 8 rad/s2
.
Câu 55: Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kì 0,1 s. Lấy π2
= 10. Khối lượng
vật nhỏ của con lắc là
A. 7,5 g. B. 10,0 g. C. 12,5 g. D. 5,0 g.
Câu 56: Một cái thước khi nằm yên dọc theo một trục tọa độ của hệ quy chiếu quán tính K thì có
chiều dài riêng là ℓ. Khi thước chuyển động dọc theo trục tọa độ này với tốc độ 0,6c thì chiều dài của
thước đo được trong hệ K giảm 15 cm. Giá trị của ℓ là
A. 1,5 m. B. 1,0 m. C. 0,75 m. D. 0,6 m.
Câu 57: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi
được). Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động
riêng của mạch là 10 MHz. Khi C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 17,5 MHz. B. 12,5 MHz. C. 6,0 MHz. D. 2,5 MHz.
Câu 58: Một đĩa tròn, phẳng, đồng chất đang quay đều quanh trục ∆ cố định, đi qua tâm và vuông góc
với bề mặt đĩa. Một điểm trên mặt đĩa cách tâm đĩa 5 cm có tốc độ dài là 1,3 m/s. Tốc độ góc của đĩa
là
A. 13 rad/s. B. 2,6 rad/s. C. 1,3 rad/s. D. 26 rad/s.
Câu 59: Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần
40 3 Ω và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π
6
so với cường độ dòng
điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
A. 20 Ω. B. 40 Ω. C. 40 3 Ω. D. 20 3 Ω.
Câu 60: Trên một đường ray thẳng có một máy thu âm M đứng yên, nguồn âm chuyển động lại gần
M với tốc độ 10 m/s. Biết âm do nguồn phát ra có tần số 660 Hz và tốc độ truyền âm là 340 m/s. Tần
số của âm mà M thu được là
A. 1360 Hz. B. 680 Hz. C. 510 Hz. D. 255 Hz.
---------------------------------------------------------- HẾT ----------
Trang 1/5 - Mã đề thi 417
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 5 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2013
Môn: VẬT LÍ; Khối A và Khối A1
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 417
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19
C; tốc độ ánh sáng trong
chân không c = 3.108
m/s; gia tốc trọng trường g = 10 m/s2
.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là ℓ1 và ℓ2, được treo ở trần một căn phòng, dao động điều hòa với
chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số 2
1
bằng
A. 1,23. B. 0,90. C. 1,11. D. 0,81.
Câu 2: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực (6 cực nam và 6
cực bắc). Rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng
A. 60 Hz. B. 50 Hz. C. 120 Hz. D. 100 Hz.
Câu 3: Hạt nhân 210
84 Po phóng xạ α và biến thành hạt nhân 206
82 Pb. Cho chu kì bán rã của 210
84 Po là
138 ngày và ban đầu có 0,02 g 210
84 Po nguyên chất. Khối lượng 210
84 Po còn lại sau 276 ngày là
A. 10 mg. B. 5 mg. C. 2,5 mg. D. 7,5 mg.
Câu 4: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền
tải là H. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Nếu công suất truyền tải giảm k lần so với
ban đầu và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là
A. 1 – (1–H)k2.
. B. 1 – (1 – H)k. C. 2
1 H1 .
k
−− D. 1 H1 .
k
−−
Câu 5: Trong phản ứng hạt nhân: 19 16
9 8
F p O X+ → + , hạt X là
A. prôtôn. B. hạt α. C. êlectron. D. pôzitron.
Câu 6: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần
số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(20πt – 0,5π) (cm). B. x = 4cos(20πt + 0,5π) (cm).
C. x = 4cos(20πt + π) (cm). D. x = 4cos20πt (cm).
Câu 7: Cường độ dòng điện i = 2 2cos100πt (A) có giá trị hiệu dụng bằng
A. 2 2 A. B. 1 A. C. 2 A. D. 2 A.
Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10π cm/s.
Chu kì dao động của vật nhỏ là
A. 4 s. B. 3 s. C. 1 s. D. 2 s.
Câu 9: Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng
điện qua cuộn dây trễ pha
3
π so với u. Tổng trở của cuộn dây bằng
A. 2R. B. 3R. C. R 2. D. R 3.
Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1 mm.
Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba bằng
A. 5 mm. B. 4 mm. C. 6 mm. D. 3 mm.
Câu 11: Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất?
A. Tia β+
. B. Tia β–
. C. Tia α. D. Tia γ.
Câu 12: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Tần số của
ánh sáng nhìn thấy có giá trị
A. từ 3,95.1014
Hz đến 7,89.1014
Hz. B. từ 3,95.1014
Hz đến 8,50.1014
Hz.
C. từ 4,20.1014
Hz đến 6,50.1014
Hz. D. từ 4,20.1014
Hz đến 7,89.1014
Hz.
Trang 2/5 - Mã đề thi 417
Câu 13: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị
cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ điện
là q0. Giá trị của f được xác định bằng biểu thức
A. 0
0
q
Iπ
. B. 0
0
I
2 qπ
. C. 0
0
q
2 Iπ
. D. 0
0
I
2q
.
Câu 14: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là u = 160cos100πt (V) (t tính bằng giây). Tại thời điểm
t1, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là 80 V và đang giảm. Đến thời điểm t2 = t1 + 0,015 s, điện
áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng
A. 80 V. B. 80 3 V. C. 40 3 V. D. 40 V.
Câu 15: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí
cân bằng, lò xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 2 cm rồi
thả nhẹ (không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy π2
= 10. Trong một chu kì, thời
gian lò xo không dãn là
A. 0,20 s. B. 0,05 s. C. 0,13 s. D. 0,10 s.
Câu 16: Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 4
2
He lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và
4,0015u. Biết 1uc2
= 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 4
2
He là
A. 14,21 MeV. B. 30,21 MeV. C. 28,41 MeV. D. 18,3 eV.
Câu 17: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kì 0,5π s và biên độ 3 cm. Chọn mốc thế
năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của vật là
A. 0,72 mJ. B. 0,18 mJ. C. 0,36 mJ. D. 0,48 mJ.
Câu 18: Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ thuộc vùng
A. sóng vô tuyến. B. tia X. C. tia hồng ngoại. D. tia tử ngoại.
Câu 19: Công thoát êlectron của một kim loại bằng 3,43.10–19
J. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,50 µm. B. 0,58 µm. C. 0,30 µm. D. 0,43 µm.
Câu 20: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao
động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là
A.
7
0
10
q q cos( t )
3 3
π π
= + (C). B.
7
0
10q q cos( t )
3 3
π π= − (C).
C.
7
0
10q q cos( t )
6 3
π π= + (C). D.
7
0
10q q cos( t )
6 3
π π= − (C).
Câu 21: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng N của êlectron trong nguyên tử hiđrô là
A. 47,7.10–11
m. B. 132,5.10–11
m. C. 21,2.10–11
m. D. 84,8.10–11
m.
Câu 22: Đặt điện áp u = 220 6cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng ở
hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax. Biết UCmax = 440 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn
cảm là
A. 220 V. B. 110 V. C. 330 V. D. 440 V.
Câu 23: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 µm,
khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên
màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm
A. 3,2 mm. B. 2,4 mm. C. 4,8 mm. D. 1,6 mm.
Câu 24: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
B. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
C. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
Câu 25: Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số
A. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ. B. lớn hơn tần số của tia màu tím.
C. lớn hơn tần số của tia gamma. D. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
q (C)
t(s)
7.10–7
-q0
0
q0
0,5q0
Trang 3/5 - Mã đề thi 417
Câu 26: Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 50 Ω thì hệ số công
suất của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó bằng
A. 45,5 Ω. B. 91,0 Ω. C. 75,0 Ω. D. 37,5 Ω.
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần 10 Ω và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V.
Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng
A. 120 W. B. 160 W. C. 240 W. D. 320 W.
Câu 28: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s,
pha của dao động là
A. 20 rad. B. 40 rad. C. 5 rad. D. 10 rad.
Câu 29: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa dọc
theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ – 2 cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2
. Giá trị của k là
A. 20 N/m. B. 100 N/m. C. 200 N/m. D. 120 N/m.
Câu 30: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao
động theo phương trình uA = uB = acos25πt (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có
phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2 cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 50 cm/s. B. 100 cm/s. C. 75 cm/s. D. 25 cm/s.
Câu 31: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm
nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động
A. lệch pha nhau
2
π . B. ngược pha nhau. C. lệch pha nhau
4
π . D. cùng pha nhau.
Câu 32: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và
vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là
A. 2,0 m. B. 0,5 m. C. 1,5 m. D. 1,0 m.
Câu 33: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của
sóng âm này là
A. 1500 Hz. B. 500 Hz. C. 1000 Hz. D. 2000 Hz.
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy
biến áp lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn điện có điện trở không
đổi R0. Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở
là U. Khi giá trị R tăng thì
A. I tăng, U giảm. B. I giảm, U tăng. C. I giảm, U giảm. D. I tăng, U tăng.
Câu 35: Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 100 cm2
, quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc
mặt phẳng vòng dây), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết từ
thông cực đại qua vòng dây là 0,004 Wb. Độ lớn của cảm ứng từ là
A. 0,2 T. B. 0,8 T. C. 0,6 T. D. 0,4 T.
Câu 36: Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của
nguồn sóng (đặt tại O) là uO = 4cos100πt (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước
sóng, phần tử môi trường dao động với phương trình là
A. uM = 4cos(100πt – 0,5π) (cm). B. uM = 4cos(100πt + π) (cm).
C. uM = 4cos100πt (cm). D. uM = 4cos(100πt + 0,5π) (cm).
Câu 37: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5 cm và 6,0 cm; lệch pha
nhau π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 1,5 cm. B. 7,5 cm. C. 10,5 cm. D. 5,0 cm.
Câu 38: Hạt nhân 35
17 Cl có
A. 35 nuclôn. B. 17 nơtron. C. 18 prôtôn. D. 35 nơtron.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
Câu 40: Pin quang điện biến đổi trực tiếp
A. nhiệt năng thành điện năng. B. hóa năng thành điện năng.
C. cơ năng thành điện năng. D. quang năng thành điện năng.
Trang 4/5 - Mã đề thi 417
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc Phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực
đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10–8
C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá
trị của T là
A. 2 µs. B. 3 µs. C. 4 µs. D. 1 µs.
Câu 42: Một dòng điện có cường độ i = I0cos2πft. Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường
độ dòng điện này bằng 0 là 0,004 s. Giá trị của f bằng
A. 62,5 Hz. B. 52,5 Hz. C. 60,0 Hz. D. 50,0 Hz.
Câu 43: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha được đặt
tại A và B cách nhau 18 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3,5 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại
đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là
A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.
Câu 44: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng một nửa điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất
của đoạn mạch bằng
A. 0,87. B. 0,71. C. 0,50. D. 0,92.
Câu 45: Một chùm êlectron, sau khi được tăng tốc từ trạng thái đứng yên bằng hiệu điện thế không
đổi U, đến đập vào một kim loại làm phát ra tia X. Cho bước sóng nhỏ nhất của chùm tia X này là
6,8.10–11
m. Giá trị của U bằng
A. 9,2 kV. B. 1,8 kV. C. 18,3 kV. D. 36,5 kV.
Câu 46: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa với chu
kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5ℓ thì con lắc dao động với chu kì là
A. 0,71 s. B. 3,14 s. C. 1,42 s. D. 2,00 s.
Câu 47: Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy π2
= 10.
Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng
A. 6 N. B. 2 N. C. 4 N. D. 8 N.
Câu 48: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có
A. cùng số nơtron, khác số prôtôn. B. cùng khối lượng, khác số nơtron.
C. cùng số prôtôn, khác số nơtron. D. cùng số nuclôn, khác số prôtôn.
Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng 1 A. Giá trị của L bằng
A. 0,56 H. B. 0,99 H. C. 0,86 H. D. 0,70 H.
Câu 50: Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện.
Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến
thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của êlectron quang
điện đó là
A. 2K – A. B. K + A. C. 2K + A. D. K – A.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một cái thước khi nằm yên dọc theo một trục tọa độ của hệ quy chiếu quán tính K thì có
chiều dài riêng là ℓ. Khi thước chuyển động dọc theo trục tọa độ này với tốc độ 0,6c thì chiều dài của
thước đo được trong hệ K giảm 15 cm. Giá trị của ℓ là
A. 1,5 m. B. 0,75 m. C. 0,6 m. D. 1,0 m.
Câu 52: Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kì 0,1 s. Lấy π2
= 10. Khối lượng
vật nhỏ của con lắc là
A. 7,5 g. B. 12,5 g. C. 10,0 g. D. 5,0 g.
Câu 53: Trên một đường ray thẳng có một máy thu âm M đứng yên, nguồn âm chuyển động lại gần
M với tốc độ 10 m/s. Biết âm do nguồn phát ra có tần số 660 Hz và tốc độ truyền âm là 340 m/s. Tần
số của âm mà M thu được là
A. 510 Hz. B. 255 Hz. C. 680 Hz. D. 1360 Hz.
Trang 5/5 - Mã đề thi 417
Câu 54: Một vật rắn đang quay đều với tốc độ góc 5 rad/s quanh trục ∆ cố định. Trong 6 s, vật quay
được một góc bằng
A. 60 rad. B. 30 rad. C. 15 rad. D. 90 rad.
Câu 55: Một vật rắn quay quanh trục ∆ cố định. Momen quán tính của vật và momen lực tác dụng
lên vật đối với trục ∆ có độ lớn lần lượt là 0,2 kg.m2
và 1,8 N.m. Gia tốc góc của vật là
A. 3 rad/s2
. B. 9 rad/s2
. C. 12 rad/s2
. D. 8 rad/s2
.
Câu 56: Một vật rắn quay đều quanh một trục ∆ cố định với tốc độ góc ω. Momen quán tính và
momen động lượng của vật rắn đối với trục ∆ lần lượt là 5 kg.m2
và 45 kg.m2
/s. Giá trị của ω là
A. 9 rad/s. B. 27 rad/s. C. 18 rad/s. D. 6 rad/s.
Câu 57: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi
được). Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động
riêng của mạch là 10 MHz. Khi C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 12,5 MHz. B. 17,5 MHz. C. 2,5 MHz. D. 6,0 MHz.
Câu 58: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 12,7 giờ. Sau 38,1 giờ, độ phóng xạ của đồng vị
này giảm bao nhiêu phần trăm so với lúc ban đầu?
A. 87,5%. B. 82,5%. C. 80%. D. 85%.
Câu 59: Một đĩa tròn, phẳng, đồng chất đang quay đều quanh trục ∆ cố định, đi qua tâm và vuông
góc với bề mặt đĩa. Một điểm trên mặt đĩa cách tâm đĩa 5 cm có tốc độ dài là 1,3 m/s. Tốc độ góc của
đĩa là
A. 13 rad/s. B. 1,3 rad/s. C. 26 rad/s. D. 2,6 rad/s.
Câu 60: Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần
40 3 Ω và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π
6
so với cường độ dòng
điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
A. 20 Ω. B. 40 3 Ω. C. 20 3 Ω. D. 40 Ω.
---------------------------------------------------------- HẾT ----------
Trang 1/5 - Mã đề thi 512
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 5 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2013
Môn: VẬT LÍ; Khối A và Khối A1
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 512
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19
C; tốc độ ánh sáng trong
chân không c = 3.108
m/s; gia tốc trọng trường g = 10 m/s2
.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng
điện qua cuộn dây trễ pha
3
π so với u. Tổng trở của cuộn dây bằng
A. R 3. B. 3R. C. 2R. D. R 2.
Câu 2: Hạt nhân 210
84 Po phóng xạ α và biến thành hạt nhân 206
82 Pb. Cho chu kì bán rã của 210
84 Po là
138 ngày và ban đầu có 0,02 g 210
84 Po nguyên chất. Khối lượng 210
84 Po còn lại sau 276 ngày là
A. 5 mg. B. 10 mg. C. 2,5 mg. D. 7,5 mg.
Câu 3: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng
âm này là
A. 500 Hz. B. 1000 Hz. C. 2000 Hz. D. 1500 Hz.
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần 10 Ω và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V.
Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng
A. 160 W. B. 320 W. C. 240 W. D. 120 W.
Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực (6 cực nam và 6
cực bắc). Rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng
A. 60 Hz. B. 120 Hz. C. 50 Hz. D. 100 Hz.
Câu 6: Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 50 Ω thì hệ số công
suất của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó bằng
A. 37,5 Ω. B. 91,0 Ω. C. 45,5 Ω. D. 75,0 Ω.
Câu 7: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền
tải là H. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Nếu công suất truyền tải giảm k lần so với
ban đầu và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là
A. 1 – (1–H)k2.
. B. 2
1 H1 .
k
−− C. 1 H1 .
k
−− D. 1 – (1 – H)k.
Câu 8: Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ thuộc vùng
A. tia hồng ngoại. B. sóng vô tuyến. C. tia X. D. tia tử ngoại.
Câu 9: Trong phản ứng hạt nhân: 19 16
9 8
F p O X+ → + , hạt X là
A. prôtôn. B. hạt α. C. êlectron. D. pôzitron.
Câu 10: Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của
nguồn sóng (đặt tại O) là uO = 4cos100πt (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước
sóng, phần tử môi trường dao động với phương trình là
A. uM = 4cos(100πt + π) (cm). B. uM = 4cos(100πt + 0,5π) (cm).
C. uM = 4cos100πt (cm). D. uM = 4cos(100πt – 0,5π) (cm).
Câu 11: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí
cân bằng, lò xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 2 cm rồi
thả nhẹ (không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy π2
= 10. Trong một chu kì, thời
gian lò xo không dãn là
A. 0,05 s. B. 0,13 s. C. 0,20 s. D. 0,10 s.
Trang 2/5 - Mã đề thi 512
Câu 12: Đặt điện áp u = 220 6cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần,
cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu
tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax. Biết UCmax = 440 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là
A. 220 V. B. 440 V. C. 110 V. D. 330 V.
Câu 13: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và
vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là
A. 1,5 m. B. 2,0 m. C. 1,0 m. D. 0,5 m.
Câu 14: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao
động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là
A.
7
0
10
q q cos( t )
3 3
π π
= + (C). B.
7
0
10q q cos( t )
3 3
π π= − (C).
C.
7
0
10q q cos( t )
6 3
π π= + (C). D.
7
0
10q q cos( t )
6 3
π π= − (C).
Câu 15: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Tần số của
ánh sáng nhìn thấy có giá trị
A. từ 3,95.1014
Hz đến 8,50.1014
Hz. B. từ 4,20.1014
Hz đến 6,50.1014
Hz.
C. từ 4,20.1014
Hz đến 7,89.1014
Hz. D. từ 3,95.1014
Hz đến 7,89.1014
Hz.
Câu 16: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là ℓ1 và ℓ2, được treo ở trần một căn phòng, dao động điều hòa với
chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số 2
1
bằng
A. 1,23. B. 1,11. C. 0,81. D. 0,90.
Câu 17: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị
cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ điện
là q0. Giá trị của f được xác định bằng biểu thức
A. 0
0
I
2q
. B. 0
0
q
2 Iπ
. C. 0
0
I
2 qπ
. D. 0
0
q
Iπ
.
Câu 18: Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất?
A. Tia β+
. B. Tia β–
. C. Tia α. D. Tia γ.
Câu 19: Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số
A. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ. B. lớn hơn tần số của tia gamma.
C. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. D. lớn hơn tần số của tia màu tím.
Câu 20: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm
nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động
A. lệch pha nhau
2
π . B. lệch pha nhau
4
π . C. cùng pha nhau. D. ngược pha nhau.
Câu 21: Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 100 cm2
, quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc
mặt phẳng vòng dây), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết từ
thông cực đại qua vòng dây là 0,004 Wb. Độ lớn của cảm ứng từ là
A. 0,2 T. B. 0,8 T. C. 0,6 T. D. 0,4 T.
Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1 mm.
Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba bằng
A. 3 mm. B. 5 mm. C. 4 mm. D. 6 mm.
Câu 23: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và
tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(20πt + π) (cm). B. x = 4cos20πt (cm).
C. x = 4cos(20πt + 0,5π) (cm). D. x = 4cos(20πt – 0,5π) (cm).
Câu 24: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là u = 160cos100πt (V) (t tính bằng giây). Tại thời điểm
t1, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là 80 V và đang giảm. Đến thời điểm t2 = t1 + 0,015 s, điện
áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng
A. 40 V. B. 80 3 V. C. 80 V. D. 40 3 V.
q (C)
t(s)
7.10–7
-q0
0
q0
0,5q0
Trang 3/5 - Mã đề thi 512
Câu 25: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10π cm/s.
Chu kì dao động của vật nhỏ là
A. 2 s. B. 4 s. C. 1 s. D. 3 s.
Câu 26: Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 4
2
He lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và
4,0015u. Biết 1uc2
= 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 4
2
He là
A. 28,41 MeV. B. 30,21 MeV. C. 18,3 eV. D. 14,21 MeV.
Câu 27: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
B. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
C. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
Câu 28: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa dọc
theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ – 2 cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2
. Giá trị của k là
A. 120 N/m. B. 200 N/m. C. 20 N/m. D. 100 N/m.
Câu 29: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 µm,
khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên
màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm
A. 4,8 mm. B. 3,2 mm. C. 1,6 mm. D. 2,4 mm.
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy
biến áp lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn điện có điện trở không
đổi R0. Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở
là U. Khi giá trị R tăng thì
A. I tăng, U giảm. B. I tăng, U tăng. C. I giảm, U tăng. D. I giảm, U giảm.
Câu 31: Công thoát êlectron của một kim loại bằng 3,43.10–19
J. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,58 µm. B. 0,30 µm. C. 0,43 µm. D. 0,50 µm.
Câu 32: Pin quang điện biến đổi trực tiếp
A. quang năng thành điện năng. B. cơ năng thành điện năng.
C. hóa năng thành điện năng. D. nhiệt năng thành điện năng.
Câu 33: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5 cm và 6,0 cm; lệch pha
nhau π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 5,0 cm. B. 10,5 cm. C. 7,5 cm. D. 1,5 cm.
Câu 34: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s,
pha của dao động là
A. 10 rad. B. 5 rad. C. 20 rad. D. 40 rad.
Câu 35: Cường độ dòng điện i = 2 2cos100πt (A) có giá trị hiệu dụng bằng
A. 2 A. B. 1 A. C. 2 2 A. D. 2 A.
Câu 36: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kì 0,5π s và biên độ 3 cm. Chọn mốc thế
năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của vật là
A. 0,48 mJ. B. 0,72 mJ. C. 0,18 mJ. D. 0,36 mJ.
Câu 37: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng N của êlectron trong nguyên tử hiđrô là
A. 47,7.10–11
m. B. 132,5.10–11
m. C. 84,8.10–11
m. D. 21,2.10–11
m.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 39: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao
động theo phương trình uA = uB = acos25πt (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có
phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2 cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 50 cm/s. B. 25 cm/s. C. 75 cm/s. D. 100 cm/s.
Câu 40: Hạt nhân 35
17 Cl có
A. 35 nơtron. B. 18 prôtôn. C. 35 nuclôn. D. 17 nơtron.
Trang 4/5 - Mã đề thi 512
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc Phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có
A. cùng số nuclôn, khác số prôtôn. B. cùng số nơtron, khác số prôtôn.
C. cùng khối lượng, khác số nơtron. D. cùng số prôtôn, khác số nơtron.
Câu 42: Một chùm êlectron, sau khi được tăng tốc từ trạng thái đứng yên bằng hiệu điện thế không
đổi U, đến đập vào một kim loại làm phát ra tia X. Cho bước sóng nhỏ nhất của chùm tia X này là
6,8.10–11
m. Giá trị của U bằng
A. 1,8 kV. B. 36,5 kV. C. 9,2 kV. D. 18,3 kV.
Câu 43: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha được đặt
tại A và B cách nhau 18 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3,5 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại
đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là
A. 11. B. 10. C. 9. D. 12.
Câu 44: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng 1 A. Giá trị của L bằng
A. 0,99 H. B. 0,86 H. C. 0,56 H. D. 0,70 H.
Câu 45: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa với chu
kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5ℓ thì con lắc dao động với chu kì là
A. 3,14 s. B. 0,71 s. C. 1,42 s. D. 2,00 s.
Câu 46: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực
đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10–8
C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá
trị của T là
A. 2 µs. B. 1 µs. C. 4 µs. D. 3 µs.
Câu 47: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng một nửa điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất
của đoạn mạch bằng
A. 0,71. B. 0,50. C. 0,87. D. 0,92.
Câu 48: Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy π2
= 10.
Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng
A. 2 N. B. 4 N. C. 6 N. D. 8 N.
Câu 49: Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện.
Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến
thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của êlectron quang
điện đó là
A. 2K – A. B. K – A. C. K + A. D. 2K + A.
Câu 50: Một dòng điện có cường độ i = I0cos2πft. Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường
độ dòng điện này bằng 0 là 0,004 s. Giá trị của f bằng
A. 60,0 Hz. B. 62,5 Hz. C. 52,5 Hz. D. 50,0 Hz.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một vật rắn quay quanh trục ∆ cố định. Momen quán tính của vật và momen lực tác dụng
lên vật đối với trục ∆ có độ lớn lần lượt là 0,2 kg.m2
và 1,8 N.m. Gia tốc góc của vật là
A. 3 rad/s2
. B. 8 rad/s2
. C. 12 rad/s2
. D. 9 rad/s2
.
Câu 52: Một vật rắn đang quay đều với tốc độ góc 5 rad/s quanh trục ∆ cố định. Trong 6 s, vật quay
được một góc bằng
A. 30 rad. B. 60 rad. C. 15 rad. D. 90 rad.
Câu 53: Một vật rắn quay đều quanh một trục ∆ cố định với tốc độ góc ω. Momen quán tính và
momen động lượng của vật rắn đối với trục ∆ lần lượt là 5 kg.m2
và 45 kg.m2
/s. Giá trị của ω là
A. 18 rad/s. B. 9 rad/s. C. 6 rad/s. D. 27 rad/s.
Câu 54: Trên một đường ray thẳng có một máy thu âm M đứng yên, nguồn âm chuyển động lại gần
M với tốc độ 10 m/s. Biết âm do nguồn phát ra có tần số 660 Hz và tốc độ truyền âm là 340 m/s. Tần
số của âm mà M thu được là
A. 510 Hz. B. 680 Hz. C. 255 Hz. D. 1360 Hz.
Trang 5/5 - Mã đề thi 512
Câu 55: Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần
40 3 Ω và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π
6
so với cường độ dòng
điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
A. 20 3 Ω. B. 40 Ω. C. 40 3 Ω. D. 20 Ω.
Câu 56: Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kì 0,1 s. Lấy π2
= 10. Khối lượng
vật nhỏ của con lắc là
A. 5,0 g. B. 12,5 g. C. 7,5 g. D. 10,0 g.
Câu 57: Một đĩa tròn, phẳng, đồng chất đang quay đều quanh trục ∆ cố định, đi qua tâm và vuông
góc với bề mặt đĩa. Một điểm trên mặt đĩa cách tâm đĩa 5 cm có tốc độ dài là 1,3 m/s. Tốc độ góc của
đĩa là
A. 26 rad/s. B. 1,3 rad/s. C. 13 rad/s. D. 2,6 rad/s.
Câu 58: Một cái thước khi nằm yên dọc theo một trục tọa độ của hệ quy chiếu quán tính K thì có
chiều dài riêng là ℓ. Khi thước chuyển động dọc theo trục tọa độ này với tốc độ 0,6c thì chiều dài của
thước đo được trong hệ K giảm 15 cm. Giá trị của ℓ là
A. 1,0 m. B. 1,5 m. C. 0,6 m. D. 0,75 m.
Câu 59: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 12,7 giờ. Sau 38,1 giờ, độ phóng xạ của đồng vị
này giảm bao nhiêu phần trăm so với lúc ban đầu?
A. 82,5%. B. 85%. C. 87,5%. D. 80%.
Câu 60: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi
được). Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động
riêng của mạch là 10 MHz. Khi C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 17,5 MHz. B. 6,0 MHz. C. 2,5 MHz. D. 12,5 MHz.
---------------------------------------------------------- HẾT ----------
Trang 1/5 - Mã đề thi 631
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 5 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2013
Môn: VẬT LÍ; Khối A và Khối A1
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 631
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19
C; tốc độ ánh sáng trong
chân không c = 3.108
m/s; gia tốc trọng trường g = 10 m/s2
.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
B. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
C. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
D. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy
biến áp lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn điện có điện trở không
đổi R0. Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở
là U. Khi giá trị R tăng thì
A. I giảm, U tăng. B. I giảm, U giảm. C. I tăng, U giảm. D. I tăng, U tăng.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần 10 Ω và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V.
Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng
A. 120 W. B. 320 W. C. 160 W. D. 240 W.
Câu 4: Trong phản ứng hạt nhân: 19 16
9 8
F p O X+ → + , hạt X là
A. êlectron. B. prôtôn. C. pôzitron. D. hạt α.
Câu 5: Pin quang điện biến đổi trực tiếp
A. nhiệt năng thành điện năng. B. hóa năng thành điện năng.
C. cơ năng thành điện năng. D. quang năng thành điện năng.
Câu 6: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là u = 160cos100πt (V) (t tính bằng giây). Tại thời điểm t1,
điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là 80 V và đang giảm. Đến thời điểm t2 = t1 + 0,015 s, điện áp
ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng
A. 40 3 V. B. 40 V. C. 80 V. D. 80 3 V.
Câu 7: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là ℓ1 và ℓ2, được treo ở trần một căn phòng, dao động điều hòa với
chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số 2
1
bằng
A. 0,81. B. 0,90. C. 1,11. D. 1,23.
Câu 8: Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của nguồn
sóng (đặt tại O) là uO = 4cos100πt (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước sóng,
phần tử môi trường dao động với phương trình là
A. uM = 4cos(100πt + π) (cm). B. uM = 4cos(100πt + 0,5π) (cm).
C. uM = 4cos100πt (cm). D. uM = 4cos(100πt – 0,5π) (cm).
Câu 9: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và
vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là
A. 1,0 m. B. 0,5 m. C. 1,5 m. D. 2,0 m.
Câu 10: Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ thuộc vùng
A. tia hồng ngoại. B. sóng vô tuyến. C. tia X. D. tia tử ngoại.
Câu 11: Cường độ dòng điện i = 2 2cos100πt (A) có giá trị hiệu dụng bằng
A. 2 A. B. 2 2 A. C. 2 A. D. 1 A.
Trang 2/5 - Mã đề thi 631
Câu 12: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí
cân bằng, lò xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 2 cm rồi
thả nhẹ (không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy π2
= 10. Trong một chu kì, thời
gian lò xo không dãn là
A. 0,13 s. B. 0,05 s. C. 0,20 s. D. 0,10 s.
Câu 13: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao
động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là
A.
7
0
10
q q cos( t )
3 3
π π
= + (C). B.
7
0
10q q cos( t )
3 3
π π= − (C).
C.
7
0
10q q cos( t )
6 3
π π= + (C). D.
7
0
10q q cos( t )
6 3
π π= − (C).
Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1 mm.
Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba bằng
A. 5 mm. B. 3 mm. C. 4 mm. D. 6 mm.
Câu 15: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và
tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(20πt + π) (cm). B. x = 4cos20πt (cm).
C. x = 4cos(20πt + 0,5π) (cm). D. x = 4cos(20πt – 0,5π) (cm).
Câu 16: Hạt nhân 35
17 Cl có
A. 35 nơtron. B. 35 nuclôn. C. 18 prôtôn. D. 17 nơtron.
Câu 17: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 µm,
khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên
màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm
A. 2,4 mm. B. 4,8 mm. C. 3,2 mm. D. 1,6 mm.
Câu 18: Công thoát êlectron của một kim loại bằng 3,43.10–19
J. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,58 µm. B. 0,43 µm. C. 0,30 µm. D. 0,50 µm.
Câu 19: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm
nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động
A. lệch pha nhau
4
π . B. ngược pha nhau. C. cùng pha nhau. D. lệch pha nhau
2
π .
Câu 20: Hạt nhân 210
84 Po phóng xạ α và biến thành hạt nhân 206
82 Pb. Cho chu kì bán rã của 210
84 Po là
138 ngày và ban đầu có 0,02 g 210
84 Po nguyên chất. Khối lượng 210
84 Po còn lại sau 276 ngày là
A. 7,5 mg. B. 10 mg. C. 5 mg. D. 2,5 mg.
Câu 21: Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 50 Ω thì hệ số công
suất của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó bằng
A. 75,0 Ω. B. 45,5 Ω. C. 37,5 Ω. D. 91,0 Ω.
Câu 22: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của
sóng âm này là
A. 500 Hz. B. 1500 Hz. C. 2000 Hz. D. 1000 Hz.
Câu 23: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kì 0,5π s và biên độ 3 cm. Chọn mốc thế
năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của vật là
A. 0,72 mJ. B. 0,48 mJ. C. 0,18 mJ. D. 0,36 mJ.
Câu 24: Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số
A. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ. B. lớn hơn tần số của tia màu tím.
C. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. D. lớn hơn tần số của tia gamma.
Câu 25: Đặt điện áp u = 220 6cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng ở
hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax. Biết UCmax = 440 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn
cảm là
A. 110 V. B. 440 V. C. 220 V. D. 330 V.
q (C)
t(s)
7.10–7
-q0
0
q0
0,5q0
Trang 3/5 - Mã đề thi 631
Câu 26: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị
cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ điện
là q0. Giá trị của f được xác định bằng biểu thức
A. 0
0
q
2 Iπ
. B. 0
0
I
2 qπ
. C. 0
0
q
Iπ
. D. 0
0
I
2q
.
Câu 27: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s,
pha của dao động là
A. 10 rad. B. 5 rad. C. 20 rad. D. 40 rad.
Câu 28: Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 4
2
He lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và
4,0015u. Biết 1uc2
= 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 4
2
He là
A. 18,3 eV. B. 28,41 MeV. C. 30,21 MeV. D. 14,21 MeV.
Câu 29: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5 cm và 6,0 cm; lệch pha
nhau π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 7,5 cm. B. 1,5 cm. C. 10,5 cm. D. 5,0 cm.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 31: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao
động theo phương trình uA = uB = acos25πt (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có
phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2 cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 50 cm/s. B. 75 cm/s. C. 25 cm/s. D. 100 cm/s.
Câu 32: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng N của êlectron trong nguyên tử hiđrô là
A. 84,8.10–11
m. B. 21,2.10–11
m. C. 47,7.10–11
m. D. 132,5.10–11
m.
Câu 33: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10π cm/s.
Chu kì dao động của vật nhỏ là
A. 4 s. B. 2 s. C. 3 s. D. 1 s.
Câu 34: Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ
dòng điện qua cuộn dây trễ pha
3
π so với u. Tổng trở của cuộn dây bằng
A. R 3. B. 2R. C. R 2. D. 3R.
Câu 35: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Tần số của
ánh sáng nhìn thấy có giá trị
A. từ 3,95.1014
Hz đến 8,50.1014
Hz. B. từ 3,95.1014
Hz đến 7,89.1014
Hz.
C. từ 4,20.1014
Hz đến 6,50.1014
Hz. D. từ 4,20.1014
Hz đến 7,89.1014
Hz.
Câu 36: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền
tải là H. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Nếu công suất truyền tải giảm k lần so với
ban đầu và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là
A. 1 – (1–H)k2.
. B. 1 H1 .
k
−− C. 2
1 H1 .
k
−− D. 1 – (1 – H)k.
Câu 37: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực (6 cực nam và 6
cực bắc). Rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng
A. 100 Hz. B. 60 Hz. C. 120 Hz. D. 50 Hz.
Câu 38: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa dọc
theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ –2 cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2
. Giá trị của k là
A. 100 N/m. B. 20 N/m. C. 200 N/m. D. 120 N/m.
Câu 39: Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 100 cm2
, quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc
mặt phẳng vòng dây), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết từ
thông cực đại qua vòng dây là 0,004 Wb. Độ lớn của cảm ứng từ là
A. 0,6 T. B. 0,4 T. C. 0,8 T. D. 0,2 T.
Câu 40: Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất?
A. Tia β–
. B. Tia γ. C. Tia β+
. D. Tia α.
Trang 4/5 - Mã đề thi 631
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc Phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện.
Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến
thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của êlectron quang
điện đó là
A. 2K – A. B. 2K + A. C. K – A. D. K + A.
Câu 42: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng một nửa điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất
của đoạn mạch bằng
A. 0,71. B. 0,50. C. 0,87. D. 0,92.
Câu 43: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực
đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10–8
C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá
trị của T là
A. 4 µs. B. 3 µs. C. 2 µs. D. 1 µs.
Câu 44: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng 1 A. Giá trị của L bằng
A. 0,70 H. B. 0,56 H. C. 0,86 H. D. 0,99 H.
Câu 45: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có
A. cùng khối lượng, khác số nơtron. B. cùng số prôtôn, khác số nơtron.
C. cùng số nơtron, khác số prôtôn. D. cùng số nuclôn, khác số prôtôn.
Câu 46: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha được đặt
tại A và B cách nhau 18 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3,5 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại
đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là
A. 12. B. 10. C. 9. D. 11.
Câu 47: Một chùm êlectron, sau khi được tăng tốc từ trạng thái đứng yên bằng hiệu điện thế không
đổi U, đến đập vào một kim loại làm phát ra tia X. Cho bước sóng nhỏ nhất của chùm tia X này là
6,8.10–11
m. Giá trị của U bằng
A. 36,5 kV. B. 1,8 kV. C. 9,2 kV. D. 18,3 kV.
Câu 48: Một dòng điện có cường độ i = I0cos2πft. Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường
độ dòng điện này bằng 0 là 0,004 s. Giá trị của f bằng
A. 50,0 Hz. B. 60,0 Hz. C. 62,5 Hz. D. 52,5 Hz.
Câu 49: Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy π2
= 10.
Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng
A. 4 N. B. 8 N. C. 2 N. D. 6 N.
Câu 50: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa với chu
kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5ℓ thì con lắc dao động với chu kì là
A. 1,42 s. B. 3,14 s. C. 2,00 s. D. 0,71 s.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một vật rắn quay đều quanh một trục ∆ cố định với tốc độ góc ω. Momen quán tính và
momen động lượng của vật rắn đối với trục ∆ lần lượt là 5 kg.m2
và 45 kg.m2
/s. Giá trị của ω là
A. 6 rad/s. B. 9 rad/s. C. 18 rad/s. D. 27 rad/s.
Câu 52: Một cái thước khi nằm yên dọc theo một trục tọa độ của hệ quy chiếu quán tính K thì có
chiều dài riêng là ℓ. Khi thước chuyển động dọc theo trục tọa độ này với tốc độ 0,6c thì chiều dài của
thước đo được trong hệ K giảm 15 cm. Giá trị của ℓ là
A. 1,0 m. B. 0,6 m. C. 1,5 m. D. 0,75 m.
Câu 53: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi
được). Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động
riêng của mạch là 10 MHz. Khi C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 17,5 MHz. B. 2,5 MHz. C. 6,0 MHz. D. 12,5 MHz.
Trang 5/5 - Mã đề thi 631
Câu 54: Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kì 0,1 s. Lấy π2
= 10. Khối lượng
vật nhỏ của con lắc là
A. 12,5 g. B. 7,5 g. C. 10,0 g. D. 5,0 g.
Câu 55: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 12,7 giờ. Sau 38,1 giờ, độ phóng xạ của đồng vị
này giảm bao nhiêu phần trăm so với lúc ban đầu?
A. 80%. B. 82,5%. C. 85%. D. 87,5%.
Câu 56: Một vật rắn đang quay đều với tốc độ góc 5 rad/s quanh trục ∆ cố định. Trong 6 s, vật quay
được một góc bằng
A. 15 rad. B. 60 rad. C. 30 rad. D. 90 rad.
Câu 57: Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần
40 3 Ω và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π
6
so với cường độ dòng
điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
A. 40 Ω. B. 20 3 Ω. C. 40 3 Ω. D. 20 Ω.
Câu 58: Trên một đường ray thẳng có một máy thu âm M đứng yên, nguồn âm chuyển động lại gần
M với tốc độ 10 m/s. Biết âm do nguồn phát ra có tần số 660 Hz và tốc độ truyền âm là 340 m/s. Tần
số của âm mà M thu được là
A. 1360 Hz. B. 510 Hz. C. 680 Hz. D. 255 Hz.
Câu 59: Một đĩa tròn, phẳng, đồng chất đang quay đều quanh trục ∆ cố định, đi qua tâm và vuông
góc với bề mặt đĩa. Một điểm trên mặt đĩa cách tâm đĩa 5 cm có tốc độ dài là 1,3 m/s. Tốc độ góc của
đĩa là
A. 2,6 rad/s. B. 1,3 rad/s. C. 26 rad/s. D. 13 rad/s.
Câu 60: Một vật rắn quay quanh trục ∆ cố định. Momen quán tính của vật và momen lực tác dụng
lên vật đối với trục ∆ có độ lớn lần lượt là 0,2 kg.m2
và 1,8 N.m. Gia tốc góc của vật là
A. 9 rad/s2
. B. 3 rad/s2
. C. 8 rad/s2
. D. 12 rad/s2
.
---------------------------------------------------------- HẾT ----------
Trang 1/5 - Mã đề thi 739
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 5 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2013
Môn: VẬT LÍ; Khối A và Khối A1
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 739
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19
C; tốc độ ánh sáng trong
chân không c = 3.108
m/s; gia tốc trọng trường g = 10 m/s2
.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 µm, khoảng
cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn quan
sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm
A. 1,6 mm. B. 4,8 mm. C. 2,4 mm. D. 3,2 mm.
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần 10 Ω và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V.
Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng
A. 120 W. B. 240 W. C. 320 W. D. 160 W.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy
biến áp lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn điện có điện trở không
đổi R0. Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở
là U. Khi giá trị R tăng thì
A. I tăng, U tăng. B. I giảm, U tăng. C. I giảm, U giảm. D. I tăng, U giảm.
Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và
vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là
A. 2,0 m. B. 1,0 m. C. 0,5 m. D. 1,5 m.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5 cm và 6,0 cm; lệch pha
nhau π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 1,5 cm. B. 5,0 cm. C. 10,5 cm. D. 7,5 cm.
Câu 7: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Tần số của ánh
sáng nhìn thấy có giá trị
A. từ 3,95.1014
Hz đến 7,89.1014
Hz. B. từ 3,95.1014
Hz đến 8,50.1014
Hz.
C. từ 4,20.1014
Hz đến 6,50.1014
Hz. D. từ 4,20.1014
Hz đến 7,89.1014
Hz.
Câu 8: Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 4
2
He lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và
4,0015u. Biết 1uc2
= 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 4
2
He là
A. 14,21 MeV. B. 28,41 MeV. C. 30,21 MeV. D. 18,3 eV.
Câu 9: Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng
điện qua cuộn dây trễ pha
3
π so với u. Tổng trở của cuộn dây bằng
A. R 2. B. R 3. C. 3R. D. 2R.
Câu 10: Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của
nguồn sóng (đặt tại O) là uO = 4cos100πt (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước
sóng, phần tử môi trường dao động với phương trình là
A. uM = 4cos100πt (cm). B. uM = 4cos(100πt + 0,5π) (cm).
C. uM = 4cos(100πt + π) (cm). D. uM = 4cos(100πt – 0,5π) (cm).
Trang 2/5 - Mã đề thi 739
Câu 11: Pin quang điện biến đổi trực tiếp
A. cơ năng thành điện năng. B. nhiệt năng thành điện năng.
C. quang năng thành điện năng. D. hóa năng thành điện năng.
Câu 12: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị
cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ điện
là q0. Giá trị của f được xác định bằng biểu thức
A. 0
0
I
2q
. B. 0
0
q
Iπ
. C. 0
0
I
2 qπ
. D. 0
0
q
2 Iπ
.
Câu 13: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền
tải là H. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Nếu công suất truyền tải giảm k lần so với
ban đầu và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là
A. 1 – (1–H)k2.
. B. 1 – (1 – H)k. C. 1 H1 .
k
−− D. 2
1 H1 .
k
−−
Câu 14: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao
động theo phương trình uA = uB = acos25πt (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có
phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2 cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 50 cm/s. B. 25 cm/s. C. 75 cm/s. D. 100 cm/s.
Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1 mm.
Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba bằng
A. 6 mm. B. 4 mm. C. 3 mm. D. 5 mm.
Câu 16: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là ℓ1 và ℓ2, được treo ở trần một căn phòng, dao động điều hòa với
chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số 2
1
bằng
A. 0,81. B. 0,90. C. 1,11. D. 1,23.
Câu 17: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
C. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
D. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s,
pha của dao động là
A. 5 rad. B. 10 rad. C. 40 rad. D. 20 rad.
Câu 19: Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất?
A. Tia β+
. B. Tia γ. C. Tia β–
. D. Tia α.
Câu 20: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và
tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(20πt – 0,5π) (cm). B. x = 4cos20πt (cm).
C. x = 4cos(20πt + 0,5π) (cm). D. x = 4cos(20πt + π) (cm).
Câu 21: Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 100 cm2
, quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc
mặt phẳng vòng dây), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết từ
thông cực đại qua vòng dây là 0,004 Wb. Độ lớn của cảm ứng từ là
A. 0,2 T. B. 0,6 T. C. 0,8 T. D. 0,4 T.
Câu 22: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là u = 160cos100πt (V) (t tính bằng giây). Tại thời điểm
t1, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là 80 V và đang giảm. Đến thời điểm t2 = t1 + 0,015 s, điện
áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng
A. 80 V. B. 80 3 V. C. 40 3 V. D. 40 V.
Câu 23: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực (6 cực nam và 6
cực bắc). Rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng
A. 120 Hz. B. 50 Hz. C. 100 Hz. D. 60 Hz.
Câu 24: Cường độ dòng điện i = 2 2cos100πt (A) có giá trị hiệu dụng bằng
A. 2 A. B. 2 A. C. 2 2 A. D. 1 A.
Trang 3/5 - Mã đề thi 739
Câu 25: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí
cân bằng, lò xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 2 cm rồi
thả nhẹ (không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy π2
= 10. Trong một chu kì, thời
gian lò xo không dãn là
A. 0,20 s. B. 0,13 s. C. 0,05 s. D. 0,10 s.
Câu 26: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao
động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là
A.
7
0
10
q q cos( t )
3 3
π π
= + (C). B.
7
0
10q q cos( t )
3 3
π π= − (C).
C.
7
0
10q q cos( t )
6 3
π π= + (C). D.
7
0
10q q cos( t )
6 3
π π= − (C).
Câu 27: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng N của êlectron trong nguyên tử hiđrô là
A. 132,5.10–11
m. B. 84,8.10–11
m. C. 21,2.10–11
m. D. 47,7.10–11
m.
Câu 28: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm
nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động
A. lệch pha nhau
4
π . B. cùng pha nhau. C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau
2
π .
Câu 29: Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ thuộc vùng
A. sóng vô tuyến. B. tia hồng ngoại. C. tia X. D. tia tử ngoại.
Câu 30: Trong phản ứng hạt nhân: 19 16
9 8
F p O X+ → + , hạt X là
A. êlectron. B. prôtôn. C. hạt α. D. pôzitron.
Câu 31: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kì 0,5π s và biên độ 3 cm. Chọn mốc thế
năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của vật là
A. 0,18 mJ. B. 0,48 mJ. C. 0,36 mJ. D. 0,72 mJ.
Câu 32: Công thoát êlectron của một kim loại bằng 3,43.10–19
J. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,30 µm. B. 0,50 µm. C. 0,43 µm. D. 0,58 µm.
Câu 33: Hạt nhân 35
17 Cl có
A. 35 nơtron. B. 18 prôtôn. C. 35 nuclôn. D. 17 nơtron.
Câu 34: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của
sóng âm này là
A. 1500 Hz. B. 500 Hz. C. 2000 Hz. D. 1000 Hz.
Câu 35: Hạt nhân 210
84 Po phóng xạ α và biến thành hạt nhân 206
82 Pb. Cho chu kì bán rã của 210
84 Po là
138 ngày và ban đầu có 0,02 g 210
84 Po nguyên chất. Khối lượng 210
84 Po còn lại sau 276 ngày là
A. 7,5 mg. B. 10 mg. C. 5 mg. D. 2,5 mg.
Câu 36: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa dọc
theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ –2 cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2
. Giá trị của k là
A. 120 N/m. B. 100 N/m. C. 200 N/m. D. 20 N/m.
Câu 37: Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 50 Ω thì hệ số công
suất của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó bằng
A. 37,5 Ω. B. 91,0 Ω. C. 45,5 Ω. D. 75,0 Ω.
Câu 38: Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số
A. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. B. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ.
C. lớn hơn tần số của tia gamma. D. lớn hơn tần số của tia màu tím.
Câu 39: Đặt điện áp u = 220 6cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng ở
hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax. Biết UCmax = 440 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn
cảm là
A. 110 V. B. 330 V. C. 440 V. D. 220 V.
Câu 40: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10π cm/s.
Chu kì dao động của vật nhỏ là
A. 3 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 4 s.
q (C)
t(s)
7.10–7
-q0
0
q0
0,5q0
Trang 4/5 - Mã đề thi 739
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc Phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng một nửa điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất
của đoạn mạch bằng
A. 0,92. B. 0,71. C. 0,87. D. 0,50.
Câu 42: Một dòng điện có cường độ i = I0cos2πft. Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường
độ dòng điện này bằng 0 là 0,004 s. Giá trị của f bằng
A. 62,5 Hz. B. 50,0 Hz. C. 52,5 Hz. D. 60,0 Hz.
Câu 43: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa với chu
kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5ℓ thì con lắc dao động với chu kì là
A. 3,14 s. B. 2,00 s. C. 0,71 s. D. 1,42 s.
Câu 44: Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy π2
= 10.
Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng
A. 2 N. B. 8 N. C. 4 N. D. 6 N.
Câu 45: Một chùm êlectron, sau khi được tăng tốc từ trạng thái đứng yên bằng hiệu điện thế không
đổi U, đến đập vào một kim loại làm phát ra tia X. Cho bước sóng nhỏ nhất của chùm tia X này là
6,8.10–11
m. Giá trị của U bằng
A. 9,2 kV. B. 18,3 kV. C. 36,5 kV. D. 1,8 kV.
Câu 46: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có
A. cùng khối lượng, khác số nơtron. B. cùng số nơtron, khác số prôtôn.
C. cùng số prôtôn, khác số nơtron. D. cùng số nuclôn, khác số prôtôn.
Câu 47: Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện.
Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến
thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của êlectron quang
điện đó là
A. 2K + A. B. 2K – A. C. K + A. D. K – A.
Câu 48: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng 1 A. Giá trị của L bằng
A. 0,56 H. B. 0,99 H. C. 0,86 H. D. 0,70 H.
Câu 49: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực
đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10–8
C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá
trị của T là
A. 2 µs. B. 1 µs. C. 3 µs. D. 4 µs.
Câu 50: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha được đặt
tại A và B cách nhau 18 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3,5 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại
đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là
A. 10. B. 9. C. 11. D. 12.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một đĩa tròn, phẳng, đồng chất đang quay đều quanh trục ∆ cố định, đi qua tâm và vuông
góc với bề mặt đĩa. Một điểm trên mặt đĩa cách tâm đĩa 5 cm có tốc độ dài là 1,3 m/s. Tốc độ góc của
đĩa là
A. 13 rad/s. B. 1,3 rad/s. C. 2,6 rad/s. D. 26 rad/s.
Câu 52: Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần
40 3 Ω và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π
6
so với cường độ dòng
điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
A. 40 Ω. B. 20 Ω. C. 40 3 Ω. D. 20 3 Ω.
Trang 5/5 - Mã đề thi 739
Câu 53: Một cái thước khi nằm yên dọc theo một trục tọa độ của hệ quy chiếu quán tính K thì có
chiều dài riêng là ℓ. Khi thước chuyển động dọc theo trục tọa độ này với tốc độ 0,6c thì chiều dài của
thước đo được trong hệ K giảm 15 cm. Giá trị của ℓ là
A. 1,0 m. B. 0,6 m. C. 0,75 m. D. 1,5 m.
Câu 54: Một vật rắn quay quanh trục ∆ cố định. Momen quán tính của vật và momen lực tác dụng
lên vật đối với trục ∆ có độ lớn lần lượt là 0,2 kg.m2
và 1,8 N.m. Gia tốc góc của vật là
A. 8 rad/s2
. B. 9 rad/s2
. C. 12 rad/s2
. D. 3 rad/s2
.
Câu 55: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 12,7 giờ. Sau 38,1 giờ, độ phóng xạ của đồng vị
này giảm bao nhiêu phần trăm so với lúc ban đầu?
A. 82,5%. B. 87,5%. C. 85%. D. 80%.
Câu 56: Một vật rắn đang quay đều với tốc độ góc 5 rad/s quanh trục ∆ cố định. Trong 6 s, vật quay
được một góc bằng
A. 90 rad. B. 60 rad. C. 15 rad. D. 30 rad.
Câu 57: Trên một đường ray thẳng có một máy thu âm M đứng yên, nguồn âm chuyển động lại gần
M với tốc độ 10 m/s. Biết âm do nguồn phát ra có tần số 660 Hz và tốc độ truyền âm là 340 m/s. Tần
số của âm mà M thu được là
A. 1360 Hz. B. 510 Hz. C. 680 Hz. D. 255 Hz.
Câu 58: Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kì 0,1 s. Lấy π2
= 10. Khối lượng
vật nhỏ của con lắc là
A. 5,0 g. B. 7,5 g. C. 10,0 g. D. 12,5 g.
Câu 59: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi
được). Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động
riêng của mạch là 10 MHz. Khi C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 6,0 MHz. B. 12,5 MHz. C. 2,5 MHz. D. 17,5 MHz.
Câu 60: Một vật rắn quay đều quanh một trục ∆ cố định với tốc độ góc ω. Momen quán tính và
momen động lượng của vật rắn đối với trục ∆ lần lượt là 5 kg.m2
và 45 kg.m2
/s. Giá trị của ω là
A. 18 rad/s. B. 27 rad/s. C. 9 rad/s. D. 6 rad/s.
---------------------------------------------------------- HẾT ----------
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Lý khối A năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Lý khối A năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Lý khối A năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Lý khối A năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Lý khối A năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Lý khối A năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Lý khối A năm 2013

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-thang-long
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-thang-longDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-thang-long
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-thang-longHồng Nguyễn
 
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-latDe thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-latonthitot .com
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon hoa khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon hoa khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon hoa khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon hoa khoi a - nam 2009Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn Megabook
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn Megabook
 
Hoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.com
Hoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.comHoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.com
Hoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.comtraitimbenphai
 
Bai tap andehit in
Bai tap andehit   inBai tap andehit   in
Bai tap andehit inMos Cheminor
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/chuyenhoanguyenvantu
 
[Vnmath.com] dh vinh-ly l2-2014 hoa hoc-132
[Vnmath.com] dh vinh-ly l2-2014 hoa hoc-132[Vnmath.com] dh vinh-ly l2-2014 hoa hoc-132
[Vnmath.com] dh vinh-ly l2-2014 hoa hoc-132anhbochitu
 
Axitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap an
Axitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap anAxitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap an
Axitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap anKhoa Trần Huy
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/chuyenhoanguyenvantu
 
Đề thi đại học 2010 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2010 môn Hóa Học khối BĐề thi đại học 2010 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2010 môn Hóa Học khối Btuituhoc
 
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013hvty2010
 
Đề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên
Đề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự NhiênĐề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên
Đề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự Nhiêndethinet
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-2-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-ben-tr...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-2-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-ben-tr...De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-2-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-ben-tr...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-2-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-ben-tr...onthitot .com
 
Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008
Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008
Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008Nguyễn Tấn Trung
 
80 bai tap hoa dai cuong ve kim loai co dap an
80 bai tap hoa dai cuong ve kim loai co dap an80 bai tap hoa dai cuong ve kim loai co dap an
80 bai tap hoa dai cuong ve kim loai co dap anphantrangc2
 

Was ist angesagt? (20)

Peptit pr
Peptit  prPeptit  pr
Peptit pr
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-thang-long
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-thang-longDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-thang-long
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-thang-long
 
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
 
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-latDe thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon hoa khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon hoa khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon hoa khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon hoa khoi a - nam 2009
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn
 
Hoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.com
Hoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.comHoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.com
Hoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.com
 
Bai tap andehit in
Bai tap andehit   inBai tap andehit   in
Bai tap andehit in
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
[Vnmath.com] dh vinh-ly l2-2014 hoa hoc-132
[Vnmath.com] dh vinh-ly l2-2014 hoa hoc-132[Vnmath.com] dh vinh-ly l2-2014 hoa hoc-132
[Vnmath.com] dh vinh-ly l2-2014 hoa hoc-132
 
Axitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap an
Axitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap anAxitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap an
Axitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap an
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
Đề thi đại học 2010 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2010 môn Hóa Học khối BĐề thi đại học 2010 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2010 môn Hóa Học khối B
 
Bài tập Andehit
Bài tập Andehit Bài tập Andehit
Bài tập Andehit
 
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
 
Đề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên
Đề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự NhiênĐề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên
Đề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-2-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-ben-tr...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-2-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-ben-tr...De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-2-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-ben-tr...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-2-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-ben-tr...
 
Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008
Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008
Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008
 
80 bai tap hoa dai cuong ve kim loai co dap an
80 bai tap hoa dai cuong ve kim loai co dap an80 bai tap hoa dai cuong ve kim loai co dap an
80 bai tap hoa dai cuong ve kim loai co dap an
 

Ähnlich wie Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Lý khối A năm 2013

De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-157
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-157De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-157
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-157Linh Nguyễn
 
2131647170 2-de lict-pt-tn-k13-m157
2131647170 2-de lict-pt-tn-k13-m1572131647170 2-de lict-pt-tn-k13-m157
2131647170 2-de lict-pt-tn-k13-m157Rachel Tran
 
De va dap an thi thu quang tri tran ngoc sang
De va dap an thi thu quang tri   tran ngoc sangDe va dap an thi thu quang tri   tran ngoc sang
De va dap an thi thu quang tri tran ngoc sangXếp Xù
 
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-269
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-269De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-269
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-269Linh Nguyễn
 
Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014
Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014
Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014Linh Nguyễn
 
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318Linh Nguyễn
 
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-vat-ly
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-vat-lyDe tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-vat-ly
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-vat-lymcbooksjsc
 
đề Minh họa lần 3 môn vật lý
đề Minh họa lần 3 môn vật lýđề Minh họa lần 3 môn vật lý
đề Minh họa lần 3 môn vật lýLEOBONG VU
 
Đề thi đại học 2014 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2014 môn Vật LýĐề thi đại học 2014 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2014 môn Vật Lýtuituhoc
 
De lia ct_cd_m241_nam2008
De lia ct_cd_m241_nam2008De lia ct_cd_m241_nam2008
De lia ct_cd_m241_nam2008Gia Lượng
 
De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014
De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014
De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014webdethi
 
De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014
De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014
De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014webdethi
 
2 de-vatli-thunghiem-k17 1
2 de-vatli-thunghiem-k17 12 de-vatli-thunghiem-k17 1
2 de-vatli-thunghiem-k17 1An An
 
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...Megabook
 
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438Bác Sĩ Meomeo
 

Ähnlich wie Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Lý khối A năm 2013 (20)

De thi vat ly a a1 dh2014 m_493
De thi vat ly a a1 dh2014 m_493De thi vat ly a a1 dh2014 m_493
De thi vat ly a a1 dh2014 m_493
 
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-157
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-157De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-157
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-157
 
2131647170 2-de lict-pt-tn-k13-m157
2131647170 2-de lict-pt-tn-k13-m1572131647170 2-de lict-pt-tn-k13-m157
2131647170 2-de lict-pt-tn-k13-m157
 
De thi vat ly a a1 dh2014 m_746
De thi vat ly a a1 dh2014 m_746De thi vat ly a a1 dh2014 m_746
De thi vat ly a a1 dh2014 m_746
 
De va dap an thi thu quang tri tran ngoc sang
De va dap an thi thu quang tri   tran ngoc sangDe va dap an thi thu quang tri   tran ngoc sang
De va dap an thi thu quang tri tran ngoc sang
 
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-269
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-269De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-269
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-269
 
Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014
Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014
Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014
 
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318
 
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-vat-ly
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-vat-lyDe tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-vat-ly
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-vat-ly
 
đề Minh họa lần 3 môn vật lý
đề Minh họa lần 3 môn vật lýđề Minh họa lần 3 môn vật lý
đề Minh họa lần 3 môn vật lý
 
De thi vat ly a a1 dh2014 m_259
De thi vat ly a a1 dh2014 m_259De thi vat ly a a1 dh2014 m_259
De thi vat ly a a1 dh2014 m_259
 
Đề thi đại học 2014 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2014 môn Vật LýĐề thi đại học 2014 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2014 môn Vật Lý
 
De lia ct_cd_m241_nam2008
De lia ct_cd_m241_nam2008De lia ct_cd_m241_nam2008
De lia ct_cd_m241_nam2008
 
De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014
De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014
De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014
 
De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014
De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014
De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014
 
2 de-vatli-thunghiem-k17 1
2 de-vatli-thunghiem-k17 12 de-vatli-thunghiem-k17 1
2 de-vatli-thunghiem-k17 1
 
De thi vat ly a a1 dh2014 m_692
De thi vat ly a a1 dh2014 m_692De thi vat ly a a1 dh2014 m_692
De thi vat ly a a1 dh2014 m_692
 
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...
 
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
 
De ly
De lyDe ly
De ly
 

Mehr von dethinet

Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Tiếng Anh khối D năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Tiếng Anh khối D năm 2013Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Tiếng Anh khối D năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Tiếng Anh khối D năm 2013dethinet
 
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Lịch Sử khối C năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Lịch Sử khối C năm 2013Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Lịch Sử khối C năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Lịch Sử khối C năm 2013dethinet
 
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013dethinet
 
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối B năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối B năm 2013Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối B năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối B năm 2013dethinet
 
De thi dai học mon van khoi d nam 2013
De thi dai học mon van khoi d nam 2013De thi dai học mon van khoi d nam 2013
De thi dai học mon van khoi d nam 2013dethinet
 
De thi dai hoc mon dia ly khoi c nam 2013
De thi dai hoc mon dia ly khoi c nam 2013De thi dai hoc mon dia ly khoi c nam 2013
De thi dai hoc mon dia ly khoi c nam 2013dethinet
 
De thi dai hoc mon van khoi c nam 2013
De thi dai hoc mon van khoi c nam 2013De thi dai hoc mon van khoi c nam 2013
De thi dai hoc mon van khoi c nam 2013dethinet
 
De thi dai hoc mon sinh khoi b nam 2013
De thi dai hoc mon sinh khoi b nam 2013De thi dai hoc mon sinh khoi b nam 2013
De thi dai hoc mon sinh khoi b nam 2013dethinet
 
Dap an de thi mon sinh khoi b nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon sinh khoi b nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao TaoDap an de thi mon sinh khoi b nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon sinh khoi b nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Taodethinet
 
Dap an de thi mon hoa khoi b nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon hoa khoi b nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao TaoDap an de thi mon hoa khoi b nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon hoa khoi b nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Taodethinet
 
Dap an de thi mon Toan khoi B nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon Toan khoi B nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao TaoDap an de thi mon Toan khoi B nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon Toan khoi B nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Taodethinet
 
Dap an de thi mon dia ly khoi c nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon dia ly khoi c nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao TaoDap an de thi mon dia ly khoi c nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon dia ly khoi c nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Taodethinet
 
Dap an de thi mon lich su khoi c nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon lich su khoi c nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao TaoDap an de thi mon lich su khoi c nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon lich su khoi c nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Taodethinet
 
Dap an de thi mon tieng anh khoi d nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon tieng anh khoi d nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao TaoDap an de thi mon tieng anh khoi d nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon tieng anh khoi d nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Taodethinet
 
De thi dai hoc mon van khoi d nam 2013 1
De thi dai hoc mon van khoi d nam 2013 1De thi dai hoc mon van khoi d nam 2013 1
De thi dai hoc mon van khoi d nam 2013 1dethinet
 
De thi dai hoc mon van khoi d nam 2013
De thi dai hoc mon van khoi d nam 2013De thi dai hoc mon van khoi d nam 2013
De thi dai hoc mon van khoi d nam 2013dethinet
 
De thi va dap an mon tieng anh khoi d 2013
De thi va dap an mon tieng anh khoi d 2013De thi va dap an mon tieng anh khoi d 2013
De thi va dap an mon tieng anh khoi d 2013dethinet
 
De thi va dap an mon lich su khoi c nam 2013
De thi va dap an mon lich su khoi c nam 2013De thi va dap an mon lich su khoi c nam 2013
De thi va dap an mon lich su khoi c nam 2013dethinet
 
De thi va dap an mon toan khoi b 2013
De thi va dap an mon toan khoi b 2013De thi va dap an mon toan khoi b 2013
De thi va dap an mon toan khoi b 2013dethinet
 
De thi va dap an mon toan khoi d 2013
De thi va dap an mon toan khoi d 2013De thi va dap an mon toan khoi d 2013
De thi va dap an mon toan khoi d 2013dethinet
 

Mehr von dethinet (20)

Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Tiếng Anh khối D năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Tiếng Anh khối D năm 2013Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Tiếng Anh khối D năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Tiếng Anh khối D năm 2013
 
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Lịch Sử khối C năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Lịch Sử khối C năm 2013Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Lịch Sử khối C năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Lịch Sử khối C năm 2013
 
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013
 
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối B năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối B năm 2013Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối B năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối B năm 2013
 
De thi dai học mon van khoi d nam 2013
De thi dai học mon van khoi d nam 2013De thi dai học mon van khoi d nam 2013
De thi dai học mon van khoi d nam 2013
 
De thi dai hoc mon dia ly khoi c nam 2013
De thi dai hoc mon dia ly khoi c nam 2013De thi dai hoc mon dia ly khoi c nam 2013
De thi dai hoc mon dia ly khoi c nam 2013
 
De thi dai hoc mon van khoi c nam 2013
De thi dai hoc mon van khoi c nam 2013De thi dai hoc mon van khoi c nam 2013
De thi dai hoc mon van khoi c nam 2013
 
De thi dai hoc mon sinh khoi b nam 2013
De thi dai hoc mon sinh khoi b nam 2013De thi dai hoc mon sinh khoi b nam 2013
De thi dai hoc mon sinh khoi b nam 2013
 
Dap an de thi mon sinh khoi b nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon sinh khoi b nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao TaoDap an de thi mon sinh khoi b nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon sinh khoi b nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
 
Dap an de thi mon hoa khoi b nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon hoa khoi b nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao TaoDap an de thi mon hoa khoi b nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon hoa khoi b nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
 
Dap an de thi mon Toan khoi B nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon Toan khoi B nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao TaoDap an de thi mon Toan khoi B nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon Toan khoi B nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
 
Dap an de thi mon dia ly khoi c nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon dia ly khoi c nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao TaoDap an de thi mon dia ly khoi c nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon dia ly khoi c nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
 
Dap an de thi mon lich su khoi c nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon lich su khoi c nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao TaoDap an de thi mon lich su khoi c nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon lich su khoi c nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
 
Dap an de thi mon tieng anh khoi d nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon tieng anh khoi d nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao TaoDap an de thi mon tieng anh khoi d nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon tieng anh khoi d nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
 
De thi dai hoc mon van khoi d nam 2013 1
De thi dai hoc mon van khoi d nam 2013 1De thi dai hoc mon van khoi d nam 2013 1
De thi dai hoc mon van khoi d nam 2013 1
 
De thi dai hoc mon van khoi d nam 2013
De thi dai hoc mon van khoi d nam 2013De thi dai hoc mon van khoi d nam 2013
De thi dai hoc mon van khoi d nam 2013
 
De thi va dap an mon tieng anh khoi d 2013
De thi va dap an mon tieng anh khoi d 2013De thi va dap an mon tieng anh khoi d 2013
De thi va dap an mon tieng anh khoi d 2013
 
De thi va dap an mon lich su khoi c nam 2013
De thi va dap an mon lich su khoi c nam 2013De thi va dap an mon lich su khoi c nam 2013
De thi va dap an mon lich su khoi c nam 2013
 
De thi va dap an mon toan khoi b 2013
De thi va dap an mon toan khoi b 2013De thi va dap an mon toan khoi b 2013
De thi va dap an mon toan khoi b 2013
 
De thi va dap an mon toan khoi d 2013
De thi va dap an mon toan khoi d 2013De thi va dap an mon toan khoi d 2013
De thi va dap an mon toan khoi d 2013
 

Kürzlich hochgeladen

1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxhoangvubaongoc112011
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 

Kürzlich hochgeladen (20)

1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 

Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Lý khối A năm 2013

  • 1. Trang 1/5 - Mã đề thi 368 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2013 Môn: VẬT LÍ; Khối A và Khối A1 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 368 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................ Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 . I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua cuộn dây trễ pha 3 π so với u. Tổng trở của cuộn dây bằng A. R 3. B. 2R. C. R 2. D. 3R. Câu 2: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ điện là q0. Giá trị của f được xác định bằng biểu thức A. 0 0 q 2 Iπ . B. 0 0 I 2q . C. 0 0 q Iπ . D. 0 0 I 2 qπ . Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10 Ω và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng A. 320 W. B. 160 W. C. 120 W. D. 240 W. Câu 4: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao động theo phương trình uA = uB = acos25πt (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2 cm. Tốc độ truyền sóng là A. 100 cm/s. B. 25 cm/s. C. 50 cm/s. D. 75 cm/s. Câu 5: Trong phản ứng hạt nhân: 19 16 9 8 F p O X+ → + , hạt X là A. prôtôn. B. pôzitron. C. hạt α. D. êlectron. Câu 6: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. B. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. C. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. Câu 7: Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số A. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. B. lớn hơn tần số của tia màu tím. C. lớn hơn tần số của tia gamma. D. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ. Câu 8: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực (6 cực nam và 6 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng A. 60 Hz. B. 120 Hz. C. 100 Hz. D. 50 Hz. Câu 9: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Tần số của ánh sáng nhìn thấy có giá trị A. từ 4,20.1014 Hz đến 6,50.1014 Hz. B. từ 4,20.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz. C. từ 3,95.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz. D. từ 3,95.1014 Hz đến 8,50.1014 Hz. Câu 10: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là H. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Nếu công suất truyền tải giảm k lần so với ban đầu và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là A. 1 – (1–H)k2. . B. 2 1 H1 . k −− C. 1 – (1 – H)k. D. 1 H1 . k −−
  • 2. Trang 2/5 - Mã đề thi 368 Câu 11: Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của nguồn sóng (đặt tại O) là uO = 4cos100πt (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước sóng, phần tử môi trường dao động với phương trình là A. uM = 4cos(100πt – 0,5π) (cm). B. uM = 4cos(100πt + π) (cm). C. uM = 4cos(100πt + 0,5π) (cm). D. uM = 4cos100πt (cm). Câu 12: Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 100 cm2 , quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng vòng dây), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết từ thông cực đại qua vòng dây là 0,004 Wb. Độ lớn của cảm ứng từ là A. 0,6 T. B. 0,8 T. C. 0,2 T. D. 0,4 T. Câu 13: Hạt nhân 210 84 Po phóng xạ α và biến thành hạt nhân 206 82 Pb. Cho chu kì bán rã của 210 84 Po là 138 ngày và ban đầu có 0,02 g 210 84 Po nguyên chất. Khối lượng 210 84 Po còn lại sau 276 ngày là A. 7,5 mg. B. 10 mg. C. 2,5 mg. D. 5 mg. Câu 14: Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất? A. Tia γ. B. Tia β+ . C. Tia β– . D. Tia α. Câu 15: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động A. lệch pha nhau 2 π . B. cùng pha nhau. C. lệch pha nhau 4 π . D. ngược pha nhau. Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là A. x = 4cos(20πt + 0,5π) (cm). B. x = 4cos20πt (cm). C. x = 4cos(20πt + π) (cm). D. x = 4cos(20πt – 0,5π) (cm). Câu 17: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là u = 160cos100πt (V) (t tính bằng giây). Tại thời điểm t1, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là 80 V và đang giảm. Đến thời điểm t2 = t1 + 0,015 s, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng A. 80 V. B. 80 3 V. C. 40 V. D. 40 3 V. Câu 18: Hạt nhân 35 17 Cl có A. 35 nuclôn. B. 35 nơtron. C. 18 prôtôn. D. 17 nơtron. Câu 19: Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ thuộc vùng A. sóng vô tuyến. B. tia X. C. tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại. Câu 20: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ – 2 cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2 . Giá trị của k là A. 20 N/m. B. 120 N/m. C. 200 N/m. D. 100 N/m. Câu 21: Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 4 2 He lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 4,0015u. Biết 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 4 2 He là A. 28,41 MeV. B. 18,3 eV. C. 30,21 MeV. D. 14,21 MeV. Câu 22: Cường độ dòng điện i = 2 2cos100πt (A) có giá trị hiệu dụng bằng A. 2 A. B. 2 A. C. 1 A. D. 2 2 A. Câu 23: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng N của êlectron trong nguyên tử hiđrô là A. 84,8.10–11 m. B. 21,2.10–11 m. C. 47,7.10–11 m. D. 132,5.10–11 m. Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn điện có điện trở không đổi R0. Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở là U. Khi giá trị R tăng thì A. I giảm, U tăng. B. I tăng, U tăng. C. I giảm, U giảm. D. I tăng, U giảm. Câu 25: Công thoát êlectron của một kim loại bằng 3,43.10–19 J. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,58 µm. B. 0,43 µm. C. 0,50 µm. D. 0,30 µm. Câu 26: Pin quang điện biến đổi trực tiếp A. nhiệt năng thành điện năng. B. quang năng thành điện năng. C. cơ năng thành điện năng. D. hóa năng thành điện năng.
  • 3. Trang 3/5 - Mã đề thi 368 Câu 27: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là ℓ1 và ℓ2, được treo ở trần một căn phòng, dao động điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số 2 1 bằng A. 0,81. B. 1,11. C. 0,90. D. 1,23. Câu 28: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm A. 1,6 mm. B. 2,4 mm. C. 3,2 mm. D. 4,8 mm. Câu 29: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này là A. 2000 Hz. B. 1500 Hz. C. 1000 Hz. D. 500 Hz. Câu 30: Đặt điện áp u = 220 6cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax. Biết UCmax = 440 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là A. 110 V. B. 330 V. C. 440 V. D. 220 V. Câu 31: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10π cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là A. 3 s. B. 1 s. C. 2 s. D. 4 s. Câu 32: Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 50 Ω thì hệ số công suất của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó bằng A. 37,5 Ω. B. 75,0 Ω. C. 91,0 Ω. D. 45,5 Ω. Câu 33: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 2 cm rồi thả nhẹ (không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy π2 = 10. Trong một chu kì, thời gian lò xo không dãn là A. 0,13 s. B. 0,10 s. C. 0,05 s. D. 0,20 s. Câu 34: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kì 0,5π s và biên độ 3 cm. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của vật là A. 0,72 mJ. B. 0,36 mJ. C. 0,48 mJ. D. 0,18 mJ. Câu 35: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là A. 2,0 m. B. 0,5 m. C. 1,0 m. D. 1,5 m. Câu 36: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5 cm và 6,0 cm; lệch pha nhau π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 1,5 cm. B. 10,5 cm. C. 7,5 cm. D. 5,0 cm. Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng. B. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Câu 38: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha của dao động là A. 40 rad. B. 10 rad. C. 5 rad. D. 20 rad. Câu 39: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là A. 7 0 10 q q cos( t ) 3 3 π π = + (C). B. 7 0 10q q cos( t ) 3 3 π π= − (C). C. 7 0 10q q cos( t ) 6 3 π π= + (C). D. 7 0 10q q cos( t ) 6 3 π π= − (C). Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1 mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba bằng A. 4 mm. B. 6 mm. C. 3 mm. D. 5 mm. q (C) t(s) 7.10–7 -q0 0 q0 0,5q0
  • 4. Trang 4/5 - Mã đề thi 368 II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc Phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của êlectron quang điện đó là A. 2K – A. B. K – A. C. K + A. D. 2K + A. Câu 42: Một dòng điện có cường độ i = I0cos2πft. Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện này bằng 0 là 0,004 s. Giá trị của f bằng A. 60,0 Hz. B. 50,0 Hz. C. 52,5 Hz. D. 62,5 Hz. Câu 43: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5ℓ thì con lắc dao động với chu kì là A. 3,14 s. B. 0,71 s. C. 2,00 s. D. 1,42 s. Câu 44: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có A. cùng khối lượng, khác số nơtron. B. cùng số nơtron, khác số prôtôn. C. cùng số nuclôn, khác số prôtôn. D. cùng số prôtôn, khác số nơtron. Câu 45: Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy π2 = 10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng A. 8 N. B. 4 N. C. 2 N. D. 6 N. Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng 1 A. Giá trị của L bằng A. 0,56 H. B. 0,99 H. C. 0,86 H. D. 0,70 H. Câu 47: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10–8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá trị của T là A. 4 µs. B. 2 µs. C. 1 µs. D. 3 µs. Câu 48: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha được đặt tại A và B cách nhau 18 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3,5 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là A. 11. B. 10. C. 12. D. 9. Câu 49: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng một nửa điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,50. B. 0,92. C. 0,71. D. 0,87. Câu 50: Một chùm êlectron, sau khi được tăng tốc từ trạng thái đứng yên bằng hiệu điện thế không đổi U, đến đập vào một kim loại làm phát ra tia X. Cho bước sóng nhỏ nhất của chùm tia X này là 6,8.10–11 m. Giá trị của U bằng A. 36,5 kV. B. 9,2 kV. C. 18,3 kV. D. 1,8 kV. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một vật rắn quay đều quanh một trục ∆ cố định với tốc độ góc ω. Momen quán tính và momen động lượng của vật rắn đối với trục ∆ lần lượt là 5 kg.m2 và 45 kg.m2 /s. Giá trị của ω là A. 9 rad/s. B. 18 rad/s. C. 6 rad/s. D. 27 rad/s. Câu 52: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 12,7 giờ. Sau 38,1 giờ, độ phóng xạ của đồng vị này giảm bao nhiêu phần trăm so với lúc ban đầu? A. 85%. B. 82,5%. C. 80%. D. 87,5%. Câu 53: Một vật rắn đang quay đều với tốc độ góc 5 rad/s quanh trục ∆ cố định. Trong 6 s, vật quay được một góc bằng A. 90 rad. B. 60 rad. C. 15 rad. D. 30 rad.
  • 5. Trang 5/5 - Mã đề thi 368 Câu 54: Một vật rắn quay quanh trục ∆ cố định. Momen quán tính của vật và momen lực tác dụng lên vật đối với trục ∆ có độ lớn lần lượt là 0,2 kg.m2 và 1,8 N.m. Gia tốc góc của vật là A. 12 rad/s2 . B. 3 rad/s2 . C. 9 rad/s2 . D. 8 rad/s2 . Câu 55: Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kì 0,1 s. Lấy π2 = 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là A. 7,5 g. B. 10,0 g. C. 12,5 g. D. 5,0 g. Câu 56: Một cái thước khi nằm yên dọc theo một trục tọa độ của hệ quy chiếu quán tính K thì có chiều dài riêng là ℓ. Khi thước chuyển động dọc theo trục tọa độ này với tốc độ 0,6c thì chiều dài của thước đo được trong hệ K giảm 15 cm. Giá trị của ℓ là A. 1,5 m. B. 1,0 m. C. 0,75 m. D. 0,6 m. Câu 57: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Khi C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là A. 17,5 MHz. B. 12,5 MHz. C. 6,0 MHz. D. 2,5 MHz. Câu 58: Một đĩa tròn, phẳng, đồng chất đang quay đều quanh trục ∆ cố định, đi qua tâm và vuông góc với bề mặt đĩa. Một điểm trên mặt đĩa cách tâm đĩa 5 cm có tốc độ dài là 1,3 m/s. Tốc độ góc của đĩa là A. 13 rad/s. B. 2,6 rad/s. C. 1,3 rad/s. D. 26 rad/s. Câu 59: Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 40 3 Ω và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π 6 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng A. 20 Ω. B. 40 Ω. C. 40 3 Ω. D. 20 3 Ω. Câu 60: Trên một đường ray thẳng có một máy thu âm M đứng yên, nguồn âm chuyển động lại gần M với tốc độ 10 m/s. Biết âm do nguồn phát ra có tần số 660 Hz và tốc độ truyền âm là 340 m/s. Tần số của âm mà M thu được là A. 1360 Hz. B. 680 Hz. C. 510 Hz. D. 255 Hz. ---------------------------------------------------------- HẾT ----------
  • 6. Trang 1/5 - Mã đề thi 417 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2013 Môn: VẬT LÍ; Khối A và Khối A1 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 417 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................ Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 . I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là ℓ1 và ℓ2, được treo ở trần một căn phòng, dao động điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số 2 1 bằng A. 1,23. B. 0,90. C. 1,11. D. 0,81. Câu 2: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực (6 cực nam và 6 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng A. 60 Hz. B. 50 Hz. C. 120 Hz. D. 100 Hz. Câu 3: Hạt nhân 210 84 Po phóng xạ α và biến thành hạt nhân 206 82 Pb. Cho chu kì bán rã của 210 84 Po là 138 ngày và ban đầu có 0,02 g 210 84 Po nguyên chất. Khối lượng 210 84 Po còn lại sau 276 ngày là A. 10 mg. B. 5 mg. C. 2,5 mg. D. 7,5 mg. Câu 4: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là H. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Nếu công suất truyền tải giảm k lần so với ban đầu và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là A. 1 – (1–H)k2. . B. 1 – (1 – H)k. C. 2 1 H1 . k −− D. 1 H1 . k −− Câu 5: Trong phản ứng hạt nhân: 19 16 9 8 F p O X+ → + , hạt X là A. prôtôn. B. hạt α. C. êlectron. D. pôzitron. Câu 6: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là A. x = 4cos(20πt – 0,5π) (cm). B. x = 4cos(20πt + 0,5π) (cm). C. x = 4cos(20πt + π) (cm). D. x = 4cos20πt (cm). Câu 7: Cường độ dòng điện i = 2 2cos100πt (A) có giá trị hiệu dụng bằng A. 2 2 A. B. 1 A. C. 2 A. D. 2 A. Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10π cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là A. 4 s. B. 3 s. C. 1 s. D. 2 s. Câu 9: Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua cuộn dây trễ pha 3 π so với u. Tổng trở của cuộn dây bằng A. 2R. B. 3R. C. R 2. D. R 3. Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1 mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba bằng A. 5 mm. B. 4 mm. C. 6 mm. D. 3 mm. Câu 11: Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất? A. Tia β+ . B. Tia β– . C. Tia α. D. Tia γ. Câu 12: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Tần số của ánh sáng nhìn thấy có giá trị A. từ 3,95.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz. B. từ 3,95.1014 Hz đến 8,50.1014 Hz. C. từ 4,20.1014 Hz đến 6,50.1014 Hz. D. từ 4,20.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz.
  • 7. Trang 2/5 - Mã đề thi 417 Câu 13: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ điện là q0. Giá trị của f được xác định bằng biểu thức A. 0 0 q Iπ . B. 0 0 I 2 qπ . C. 0 0 q 2 Iπ . D. 0 0 I 2q . Câu 14: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là u = 160cos100πt (V) (t tính bằng giây). Tại thời điểm t1, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là 80 V và đang giảm. Đến thời điểm t2 = t1 + 0,015 s, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng A. 80 V. B. 80 3 V. C. 40 3 V. D. 40 V. Câu 15: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 2 cm rồi thả nhẹ (không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy π2 = 10. Trong một chu kì, thời gian lò xo không dãn là A. 0,20 s. B. 0,05 s. C. 0,13 s. D. 0,10 s. Câu 16: Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 4 2 He lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 4,0015u. Biết 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 4 2 He là A. 14,21 MeV. B. 30,21 MeV. C. 28,41 MeV. D. 18,3 eV. Câu 17: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kì 0,5π s và biên độ 3 cm. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của vật là A. 0,72 mJ. B. 0,18 mJ. C. 0,36 mJ. D. 0,48 mJ. Câu 18: Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ thuộc vùng A. sóng vô tuyến. B. tia X. C. tia hồng ngoại. D. tia tử ngoại. Câu 19: Công thoát êlectron của một kim loại bằng 3,43.10–19 J. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,50 µm. B. 0,58 µm. C. 0,30 µm. D. 0,43 µm. Câu 20: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là A. 7 0 10 q q cos( t ) 3 3 π π = + (C). B. 7 0 10q q cos( t ) 3 3 π π= − (C). C. 7 0 10q q cos( t ) 6 3 π π= + (C). D. 7 0 10q q cos( t ) 6 3 π π= − (C). Câu 21: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng N của êlectron trong nguyên tử hiđrô là A. 47,7.10–11 m. B. 132,5.10–11 m. C. 21,2.10–11 m. D. 84,8.10–11 m. Câu 22: Đặt điện áp u = 220 6cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax. Biết UCmax = 440 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là A. 220 V. B. 110 V. C. 330 V. D. 440 V. Câu 23: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm A. 3,2 mm. B. 2,4 mm. C. 4,8 mm. D. 1,6 mm. Câu 24: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì A. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. B. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. C. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. Câu 25: Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số A. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ. B. lớn hơn tần số của tia màu tím. C. lớn hơn tần số của tia gamma. D. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. q (C) t(s) 7.10–7 -q0 0 q0 0,5q0
  • 8. Trang 3/5 - Mã đề thi 417 Câu 26: Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 50 Ω thì hệ số công suất của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó bằng A. 45,5 Ω. B. 91,0 Ω. C. 75,0 Ω. D. 37,5 Ω. Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10 Ω và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng A. 120 W. B. 160 W. C. 240 W. D. 320 W. Câu 28: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha của dao động là A. 20 rad. B. 40 rad. C. 5 rad. D. 10 rad. Câu 29: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ – 2 cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2 . Giá trị của k là A. 20 N/m. B. 100 N/m. C. 200 N/m. D. 120 N/m. Câu 30: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao động theo phương trình uA = uB = acos25πt (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2 cm. Tốc độ truyền sóng là A. 50 cm/s. B. 100 cm/s. C. 75 cm/s. D. 25 cm/s. Câu 31: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động A. lệch pha nhau 2 π . B. ngược pha nhau. C. lệch pha nhau 4 π . D. cùng pha nhau. Câu 32: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là A. 2,0 m. B. 0,5 m. C. 1,5 m. D. 1,0 m. Câu 33: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này là A. 1500 Hz. B. 500 Hz. C. 1000 Hz. D. 2000 Hz. Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn điện có điện trở không đổi R0. Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở là U. Khi giá trị R tăng thì A. I tăng, U giảm. B. I giảm, U tăng. C. I giảm, U giảm. D. I tăng, U tăng. Câu 35: Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 100 cm2 , quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng vòng dây), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết từ thông cực đại qua vòng dây là 0,004 Wb. Độ lớn của cảm ứng từ là A. 0,2 T. B. 0,8 T. C. 0,6 T. D. 0,4 T. Câu 36: Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của nguồn sóng (đặt tại O) là uO = 4cos100πt (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước sóng, phần tử môi trường dao động với phương trình là A. uM = 4cos(100πt – 0,5π) (cm). B. uM = 4cos(100πt + π) (cm). C. uM = 4cos100πt (cm). D. uM = 4cos(100πt + 0,5π) (cm). Câu 37: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5 cm và 6,0 cm; lệch pha nhau π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 1,5 cm. B. 7,5 cm. C. 10,5 cm. D. 5,0 cm. Câu 38: Hạt nhân 35 17 Cl có A. 35 nuclôn. B. 17 nơtron. C. 18 prôtôn. D. 35 nơtron. Câu 39: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng. Câu 40: Pin quang điện biến đổi trực tiếp A. nhiệt năng thành điện năng. B. hóa năng thành điện năng. C. cơ năng thành điện năng. D. quang năng thành điện năng.
  • 9. Trang 4/5 - Mã đề thi 417 II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc Phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10–8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá trị của T là A. 2 µs. B. 3 µs. C. 4 µs. D. 1 µs. Câu 42: Một dòng điện có cường độ i = I0cos2πft. Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện này bằng 0 là 0,004 s. Giá trị của f bằng A. 62,5 Hz. B. 52,5 Hz. C. 60,0 Hz. D. 50,0 Hz. Câu 43: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha được đặt tại A và B cách nhau 18 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3,5 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là A. 9. B. 10. C. 11. D. 12. Câu 44: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng một nửa điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,87. B. 0,71. C. 0,50. D. 0,92. Câu 45: Một chùm êlectron, sau khi được tăng tốc từ trạng thái đứng yên bằng hiệu điện thế không đổi U, đến đập vào một kim loại làm phát ra tia X. Cho bước sóng nhỏ nhất của chùm tia X này là 6,8.10–11 m. Giá trị của U bằng A. 9,2 kV. B. 1,8 kV. C. 18,3 kV. D. 36,5 kV. Câu 46: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5ℓ thì con lắc dao động với chu kì là A. 0,71 s. B. 3,14 s. C. 1,42 s. D. 2,00 s. Câu 47: Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy π2 = 10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng A. 6 N. B. 2 N. C. 4 N. D. 8 N. Câu 48: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có A. cùng số nơtron, khác số prôtôn. B. cùng khối lượng, khác số nơtron. C. cùng số prôtôn, khác số nơtron. D. cùng số nuclôn, khác số prôtôn. Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng 1 A. Giá trị của L bằng A. 0,56 H. B. 0,99 H. C. 0,86 H. D. 0,70 H. Câu 50: Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của êlectron quang điện đó là A. 2K – A. B. K + A. C. 2K + A. D. K – A. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một cái thước khi nằm yên dọc theo một trục tọa độ của hệ quy chiếu quán tính K thì có chiều dài riêng là ℓ. Khi thước chuyển động dọc theo trục tọa độ này với tốc độ 0,6c thì chiều dài của thước đo được trong hệ K giảm 15 cm. Giá trị của ℓ là A. 1,5 m. B. 0,75 m. C. 0,6 m. D. 1,0 m. Câu 52: Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kì 0,1 s. Lấy π2 = 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là A. 7,5 g. B. 12,5 g. C. 10,0 g. D. 5,0 g. Câu 53: Trên một đường ray thẳng có một máy thu âm M đứng yên, nguồn âm chuyển động lại gần M với tốc độ 10 m/s. Biết âm do nguồn phát ra có tần số 660 Hz và tốc độ truyền âm là 340 m/s. Tần số của âm mà M thu được là A. 510 Hz. B. 255 Hz. C. 680 Hz. D. 1360 Hz.
  • 10. Trang 5/5 - Mã đề thi 417 Câu 54: Một vật rắn đang quay đều với tốc độ góc 5 rad/s quanh trục ∆ cố định. Trong 6 s, vật quay được một góc bằng A. 60 rad. B. 30 rad. C. 15 rad. D. 90 rad. Câu 55: Một vật rắn quay quanh trục ∆ cố định. Momen quán tính của vật và momen lực tác dụng lên vật đối với trục ∆ có độ lớn lần lượt là 0,2 kg.m2 và 1,8 N.m. Gia tốc góc của vật là A. 3 rad/s2 . B. 9 rad/s2 . C. 12 rad/s2 . D. 8 rad/s2 . Câu 56: Một vật rắn quay đều quanh một trục ∆ cố định với tốc độ góc ω. Momen quán tính và momen động lượng của vật rắn đối với trục ∆ lần lượt là 5 kg.m2 và 45 kg.m2 /s. Giá trị của ω là A. 9 rad/s. B. 27 rad/s. C. 18 rad/s. D. 6 rad/s. Câu 57: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Khi C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là A. 12,5 MHz. B. 17,5 MHz. C. 2,5 MHz. D. 6,0 MHz. Câu 58: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 12,7 giờ. Sau 38,1 giờ, độ phóng xạ của đồng vị này giảm bao nhiêu phần trăm so với lúc ban đầu? A. 87,5%. B. 82,5%. C. 80%. D. 85%. Câu 59: Một đĩa tròn, phẳng, đồng chất đang quay đều quanh trục ∆ cố định, đi qua tâm và vuông góc với bề mặt đĩa. Một điểm trên mặt đĩa cách tâm đĩa 5 cm có tốc độ dài là 1,3 m/s. Tốc độ góc của đĩa là A. 13 rad/s. B. 1,3 rad/s. C. 26 rad/s. D. 2,6 rad/s. Câu 60: Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 40 3 Ω và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π 6 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng A. 20 Ω. B. 40 3 Ω. C. 20 3 Ω. D. 40 Ω. ---------------------------------------------------------- HẾT ----------
  • 11. Trang 1/5 - Mã đề thi 512 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2013 Môn: VẬT LÍ; Khối A và Khối A1 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 512 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................ Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 . I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua cuộn dây trễ pha 3 π so với u. Tổng trở của cuộn dây bằng A. R 3. B. 3R. C. 2R. D. R 2. Câu 2: Hạt nhân 210 84 Po phóng xạ α và biến thành hạt nhân 206 82 Pb. Cho chu kì bán rã của 210 84 Po là 138 ngày và ban đầu có 0,02 g 210 84 Po nguyên chất. Khối lượng 210 84 Po còn lại sau 276 ngày là A. 5 mg. B. 10 mg. C. 2,5 mg. D. 7,5 mg. Câu 3: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này là A. 500 Hz. B. 1000 Hz. C. 2000 Hz. D. 1500 Hz. Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10 Ω và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng A. 160 W. B. 320 W. C. 240 W. D. 120 W. Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực (6 cực nam và 6 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng A. 60 Hz. B. 120 Hz. C. 50 Hz. D. 100 Hz. Câu 6: Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 50 Ω thì hệ số công suất của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó bằng A. 37,5 Ω. B. 91,0 Ω. C. 45,5 Ω. D. 75,0 Ω. Câu 7: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là H. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Nếu công suất truyền tải giảm k lần so với ban đầu và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là A. 1 – (1–H)k2. . B. 2 1 H1 . k −− C. 1 H1 . k −− D. 1 – (1 – H)k. Câu 8: Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ thuộc vùng A. tia hồng ngoại. B. sóng vô tuyến. C. tia X. D. tia tử ngoại. Câu 9: Trong phản ứng hạt nhân: 19 16 9 8 F p O X+ → + , hạt X là A. prôtôn. B. hạt α. C. êlectron. D. pôzitron. Câu 10: Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của nguồn sóng (đặt tại O) là uO = 4cos100πt (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước sóng, phần tử môi trường dao động với phương trình là A. uM = 4cos(100πt + π) (cm). B. uM = 4cos(100πt + 0,5π) (cm). C. uM = 4cos100πt (cm). D. uM = 4cos(100πt – 0,5π) (cm). Câu 11: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 2 cm rồi thả nhẹ (không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy π2 = 10. Trong một chu kì, thời gian lò xo không dãn là A. 0,05 s. B. 0,13 s. C. 0,20 s. D. 0,10 s.
  • 12. Trang 2/5 - Mã đề thi 512 Câu 12: Đặt điện áp u = 220 6cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax. Biết UCmax = 440 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là A. 220 V. B. 440 V. C. 110 V. D. 330 V. Câu 13: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là A. 1,5 m. B. 2,0 m. C. 1,0 m. D. 0,5 m. Câu 14: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là A. 7 0 10 q q cos( t ) 3 3 π π = + (C). B. 7 0 10q q cos( t ) 3 3 π π= − (C). C. 7 0 10q q cos( t ) 6 3 π π= + (C). D. 7 0 10q q cos( t ) 6 3 π π= − (C). Câu 15: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Tần số của ánh sáng nhìn thấy có giá trị A. từ 3,95.1014 Hz đến 8,50.1014 Hz. B. từ 4,20.1014 Hz đến 6,50.1014 Hz. C. từ 4,20.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz. D. từ 3,95.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz. Câu 16: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là ℓ1 và ℓ2, được treo ở trần một căn phòng, dao động điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số 2 1 bằng A. 1,23. B. 1,11. C. 0,81. D. 0,90. Câu 17: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ điện là q0. Giá trị của f được xác định bằng biểu thức A. 0 0 I 2q . B. 0 0 q 2 Iπ . C. 0 0 I 2 qπ . D. 0 0 q Iπ . Câu 18: Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất? A. Tia β+ . B. Tia β– . C. Tia α. D. Tia γ. Câu 19: Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số A. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ. B. lớn hơn tần số của tia gamma. C. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. D. lớn hơn tần số của tia màu tím. Câu 20: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động A. lệch pha nhau 2 π . B. lệch pha nhau 4 π . C. cùng pha nhau. D. ngược pha nhau. Câu 21: Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 100 cm2 , quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng vòng dây), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết từ thông cực đại qua vòng dây là 0,004 Wb. Độ lớn của cảm ứng từ là A. 0,2 T. B. 0,8 T. C. 0,6 T. D. 0,4 T. Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1 mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba bằng A. 3 mm. B. 5 mm. C. 4 mm. D. 6 mm. Câu 23: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là A. x = 4cos(20πt + π) (cm). B. x = 4cos20πt (cm). C. x = 4cos(20πt + 0,5π) (cm). D. x = 4cos(20πt – 0,5π) (cm). Câu 24: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là u = 160cos100πt (V) (t tính bằng giây). Tại thời điểm t1, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là 80 V và đang giảm. Đến thời điểm t2 = t1 + 0,015 s, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng A. 40 V. B. 80 3 V. C. 80 V. D. 40 3 V. q (C) t(s) 7.10–7 -q0 0 q0 0,5q0
  • 13. Trang 3/5 - Mã đề thi 512 Câu 25: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10π cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là A. 2 s. B. 4 s. C. 1 s. D. 3 s. Câu 26: Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 4 2 He lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 4,0015u. Biết 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 4 2 He là A. 28,41 MeV. B. 30,21 MeV. C. 18,3 eV. D. 14,21 MeV. Câu 27: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì A. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. B. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. C. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. Câu 28: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ – 2 cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2 . Giá trị của k là A. 120 N/m. B. 200 N/m. C. 20 N/m. D. 100 N/m. Câu 29: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm A. 4,8 mm. B. 3,2 mm. C. 1,6 mm. D. 2,4 mm. Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn điện có điện trở không đổi R0. Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở là U. Khi giá trị R tăng thì A. I tăng, U giảm. B. I tăng, U tăng. C. I giảm, U tăng. D. I giảm, U giảm. Câu 31: Công thoát êlectron của một kim loại bằng 3,43.10–19 J. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,58 µm. B. 0,30 µm. C. 0,43 µm. D. 0,50 µm. Câu 32: Pin quang điện biến đổi trực tiếp A. quang năng thành điện năng. B. cơ năng thành điện năng. C. hóa năng thành điện năng. D. nhiệt năng thành điện năng. Câu 33: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5 cm và 6,0 cm; lệch pha nhau π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 5,0 cm. B. 10,5 cm. C. 7,5 cm. D. 1,5 cm. Câu 34: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha của dao động là A. 10 rad. B. 5 rad. C. 20 rad. D. 40 rad. Câu 35: Cường độ dòng điện i = 2 2cos100πt (A) có giá trị hiệu dụng bằng A. 2 A. B. 1 A. C. 2 2 A. D. 2 A. Câu 36: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kì 0,5π s và biên độ 3 cm. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của vật là A. 0,48 mJ. B. 0,72 mJ. C. 0,18 mJ. D. 0,36 mJ. Câu 37: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng N của êlectron trong nguyên tử hiđrô là A. 47,7.10–11 m. B. 132,5.10–11 m. C. 84,8.10–11 m. D. 21,2.10–11 m. Câu 38: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Câu 39: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao động theo phương trình uA = uB = acos25πt (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2 cm. Tốc độ truyền sóng là A. 50 cm/s. B. 25 cm/s. C. 75 cm/s. D. 100 cm/s. Câu 40: Hạt nhân 35 17 Cl có A. 35 nơtron. B. 18 prôtôn. C. 35 nuclôn. D. 17 nơtron.
  • 14. Trang 4/5 - Mã đề thi 512 II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc Phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có A. cùng số nuclôn, khác số prôtôn. B. cùng số nơtron, khác số prôtôn. C. cùng khối lượng, khác số nơtron. D. cùng số prôtôn, khác số nơtron. Câu 42: Một chùm êlectron, sau khi được tăng tốc từ trạng thái đứng yên bằng hiệu điện thế không đổi U, đến đập vào một kim loại làm phát ra tia X. Cho bước sóng nhỏ nhất của chùm tia X này là 6,8.10–11 m. Giá trị của U bằng A. 1,8 kV. B. 36,5 kV. C. 9,2 kV. D. 18,3 kV. Câu 43: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha được đặt tại A và B cách nhau 18 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3,5 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là A. 11. B. 10. C. 9. D. 12. Câu 44: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng 1 A. Giá trị của L bằng A. 0,99 H. B. 0,86 H. C. 0,56 H. D. 0,70 H. Câu 45: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5ℓ thì con lắc dao động với chu kì là A. 3,14 s. B. 0,71 s. C. 1,42 s. D. 2,00 s. Câu 46: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10–8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá trị của T là A. 2 µs. B. 1 µs. C. 4 µs. D. 3 µs. Câu 47: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng một nửa điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,71. B. 0,50. C. 0,87. D. 0,92. Câu 48: Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy π2 = 10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng A. 2 N. B. 4 N. C. 6 N. D. 8 N. Câu 49: Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của êlectron quang điện đó là A. 2K – A. B. K – A. C. K + A. D. 2K + A. Câu 50: Một dòng điện có cường độ i = I0cos2πft. Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện này bằng 0 là 0,004 s. Giá trị của f bằng A. 60,0 Hz. B. 62,5 Hz. C. 52,5 Hz. D. 50,0 Hz. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một vật rắn quay quanh trục ∆ cố định. Momen quán tính của vật và momen lực tác dụng lên vật đối với trục ∆ có độ lớn lần lượt là 0,2 kg.m2 và 1,8 N.m. Gia tốc góc của vật là A. 3 rad/s2 . B. 8 rad/s2 . C. 12 rad/s2 . D. 9 rad/s2 . Câu 52: Một vật rắn đang quay đều với tốc độ góc 5 rad/s quanh trục ∆ cố định. Trong 6 s, vật quay được một góc bằng A. 30 rad. B. 60 rad. C. 15 rad. D. 90 rad. Câu 53: Một vật rắn quay đều quanh một trục ∆ cố định với tốc độ góc ω. Momen quán tính và momen động lượng của vật rắn đối với trục ∆ lần lượt là 5 kg.m2 và 45 kg.m2 /s. Giá trị của ω là A. 18 rad/s. B. 9 rad/s. C. 6 rad/s. D. 27 rad/s. Câu 54: Trên một đường ray thẳng có một máy thu âm M đứng yên, nguồn âm chuyển động lại gần M với tốc độ 10 m/s. Biết âm do nguồn phát ra có tần số 660 Hz và tốc độ truyền âm là 340 m/s. Tần số của âm mà M thu được là A. 510 Hz. B. 680 Hz. C. 255 Hz. D. 1360 Hz.
  • 15. Trang 5/5 - Mã đề thi 512 Câu 55: Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 40 3 Ω và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π 6 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng A. 20 3 Ω. B. 40 Ω. C. 40 3 Ω. D. 20 Ω. Câu 56: Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kì 0,1 s. Lấy π2 = 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là A. 5,0 g. B. 12,5 g. C. 7,5 g. D. 10,0 g. Câu 57: Một đĩa tròn, phẳng, đồng chất đang quay đều quanh trục ∆ cố định, đi qua tâm và vuông góc với bề mặt đĩa. Một điểm trên mặt đĩa cách tâm đĩa 5 cm có tốc độ dài là 1,3 m/s. Tốc độ góc của đĩa là A. 26 rad/s. B. 1,3 rad/s. C. 13 rad/s. D. 2,6 rad/s. Câu 58: Một cái thước khi nằm yên dọc theo một trục tọa độ của hệ quy chiếu quán tính K thì có chiều dài riêng là ℓ. Khi thước chuyển động dọc theo trục tọa độ này với tốc độ 0,6c thì chiều dài của thước đo được trong hệ K giảm 15 cm. Giá trị của ℓ là A. 1,0 m. B. 1,5 m. C. 0,6 m. D. 0,75 m. Câu 59: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 12,7 giờ. Sau 38,1 giờ, độ phóng xạ của đồng vị này giảm bao nhiêu phần trăm so với lúc ban đầu? A. 82,5%. B. 85%. C. 87,5%. D. 80%. Câu 60: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Khi C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là A. 17,5 MHz. B. 6,0 MHz. C. 2,5 MHz. D. 12,5 MHz. ---------------------------------------------------------- HẾT ----------
  • 16. Trang 1/5 - Mã đề thi 631 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2013 Môn: VẬT LÍ; Khối A và Khối A1 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 631 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................ Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 . I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì A. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. B. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. C. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. D. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn điện có điện trở không đổi R0. Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở là U. Khi giá trị R tăng thì A. I giảm, U tăng. B. I giảm, U giảm. C. I tăng, U giảm. D. I tăng, U tăng. Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10 Ω và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng A. 120 W. B. 320 W. C. 160 W. D. 240 W. Câu 4: Trong phản ứng hạt nhân: 19 16 9 8 F p O X+ → + , hạt X là A. êlectron. B. prôtôn. C. pôzitron. D. hạt α. Câu 5: Pin quang điện biến đổi trực tiếp A. nhiệt năng thành điện năng. B. hóa năng thành điện năng. C. cơ năng thành điện năng. D. quang năng thành điện năng. Câu 6: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là u = 160cos100πt (V) (t tính bằng giây). Tại thời điểm t1, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là 80 V và đang giảm. Đến thời điểm t2 = t1 + 0,015 s, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng A. 40 3 V. B. 40 V. C. 80 V. D. 80 3 V. Câu 7: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là ℓ1 và ℓ2, được treo ở trần một căn phòng, dao động điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số 2 1 bằng A. 0,81. B. 0,90. C. 1,11. D. 1,23. Câu 8: Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của nguồn sóng (đặt tại O) là uO = 4cos100πt (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước sóng, phần tử môi trường dao động với phương trình là A. uM = 4cos(100πt + π) (cm). B. uM = 4cos(100πt + 0,5π) (cm). C. uM = 4cos100πt (cm). D. uM = 4cos(100πt – 0,5π) (cm). Câu 9: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là A. 1,0 m. B. 0,5 m. C. 1,5 m. D. 2,0 m. Câu 10: Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ thuộc vùng A. tia hồng ngoại. B. sóng vô tuyến. C. tia X. D. tia tử ngoại. Câu 11: Cường độ dòng điện i = 2 2cos100πt (A) có giá trị hiệu dụng bằng A. 2 A. B. 2 2 A. C. 2 A. D. 1 A.
  • 17. Trang 2/5 - Mã đề thi 631 Câu 12: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 2 cm rồi thả nhẹ (không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy π2 = 10. Trong một chu kì, thời gian lò xo không dãn là A. 0,13 s. B. 0,05 s. C. 0,20 s. D. 0,10 s. Câu 13: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là A. 7 0 10 q q cos( t ) 3 3 π π = + (C). B. 7 0 10q q cos( t ) 3 3 π π= − (C). C. 7 0 10q q cos( t ) 6 3 π π= + (C). D. 7 0 10q q cos( t ) 6 3 π π= − (C). Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1 mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba bằng A. 5 mm. B. 3 mm. C. 4 mm. D. 6 mm. Câu 15: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là A. x = 4cos(20πt + π) (cm). B. x = 4cos20πt (cm). C. x = 4cos(20πt + 0,5π) (cm). D. x = 4cos(20πt – 0,5π) (cm). Câu 16: Hạt nhân 35 17 Cl có A. 35 nơtron. B. 35 nuclôn. C. 18 prôtôn. D. 17 nơtron. Câu 17: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm A. 2,4 mm. B. 4,8 mm. C. 3,2 mm. D. 1,6 mm. Câu 18: Công thoát êlectron của một kim loại bằng 3,43.10–19 J. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,58 µm. B. 0,43 µm. C. 0,30 µm. D. 0,50 µm. Câu 19: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động A. lệch pha nhau 4 π . B. ngược pha nhau. C. cùng pha nhau. D. lệch pha nhau 2 π . Câu 20: Hạt nhân 210 84 Po phóng xạ α và biến thành hạt nhân 206 82 Pb. Cho chu kì bán rã của 210 84 Po là 138 ngày và ban đầu có 0,02 g 210 84 Po nguyên chất. Khối lượng 210 84 Po còn lại sau 276 ngày là A. 7,5 mg. B. 10 mg. C. 5 mg. D. 2,5 mg. Câu 21: Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 50 Ω thì hệ số công suất của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó bằng A. 75,0 Ω. B. 45,5 Ω. C. 37,5 Ω. D. 91,0 Ω. Câu 22: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này là A. 500 Hz. B. 1500 Hz. C. 2000 Hz. D. 1000 Hz. Câu 23: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kì 0,5π s và biên độ 3 cm. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của vật là A. 0,72 mJ. B. 0,48 mJ. C. 0,18 mJ. D. 0,36 mJ. Câu 24: Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số A. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ. B. lớn hơn tần số của tia màu tím. C. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. D. lớn hơn tần số của tia gamma. Câu 25: Đặt điện áp u = 220 6cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax. Biết UCmax = 440 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là A. 110 V. B. 440 V. C. 220 V. D. 330 V. q (C) t(s) 7.10–7 -q0 0 q0 0,5q0
  • 18. Trang 3/5 - Mã đề thi 631 Câu 26: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ điện là q0. Giá trị của f được xác định bằng biểu thức A. 0 0 q 2 Iπ . B. 0 0 I 2 qπ . C. 0 0 q Iπ . D. 0 0 I 2q . Câu 27: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha của dao động là A. 10 rad. B. 5 rad. C. 20 rad. D. 40 rad. Câu 28: Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 4 2 He lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 4,0015u. Biết 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 4 2 He là A. 18,3 eV. B. 28,41 MeV. C. 30,21 MeV. D. 14,21 MeV. Câu 29: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5 cm và 6,0 cm; lệch pha nhau π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 7,5 cm. B. 1,5 cm. C. 10,5 cm. D. 5,0 cm. Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. C. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng. D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Câu 31: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao động theo phương trình uA = uB = acos25πt (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2 cm. Tốc độ truyền sóng là A. 50 cm/s. B. 75 cm/s. C. 25 cm/s. D. 100 cm/s. Câu 32: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng N của êlectron trong nguyên tử hiđrô là A. 84,8.10–11 m. B. 21,2.10–11 m. C. 47,7.10–11 m. D. 132,5.10–11 m. Câu 33: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10π cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là A. 4 s. B. 2 s. C. 3 s. D. 1 s. Câu 34: Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua cuộn dây trễ pha 3 π so với u. Tổng trở của cuộn dây bằng A. R 3. B. 2R. C. R 2. D. 3R. Câu 35: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Tần số của ánh sáng nhìn thấy có giá trị A. từ 3,95.1014 Hz đến 8,50.1014 Hz. B. từ 3,95.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz. C. từ 4,20.1014 Hz đến 6,50.1014 Hz. D. từ 4,20.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz. Câu 36: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là H. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Nếu công suất truyền tải giảm k lần so với ban đầu và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là A. 1 – (1–H)k2. . B. 1 H1 . k −− C. 2 1 H1 . k −− D. 1 – (1 – H)k. Câu 37: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực (6 cực nam và 6 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng A. 100 Hz. B. 60 Hz. C. 120 Hz. D. 50 Hz. Câu 38: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ –2 cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2 . Giá trị của k là A. 100 N/m. B. 20 N/m. C. 200 N/m. D. 120 N/m. Câu 39: Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 100 cm2 , quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng vòng dây), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết từ thông cực đại qua vòng dây là 0,004 Wb. Độ lớn của cảm ứng từ là A. 0,6 T. B. 0,4 T. C. 0,8 T. D. 0,2 T. Câu 40: Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất? A. Tia β– . B. Tia γ. C. Tia β+ . D. Tia α.
  • 19. Trang 4/5 - Mã đề thi 631 II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc Phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của êlectron quang điện đó là A. 2K – A. B. 2K + A. C. K – A. D. K + A. Câu 42: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng một nửa điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,71. B. 0,50. C. 0,87. D. 0,92. Câu 43: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10–8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá trị của T là A. 4 µs. B. 3 µs. C. 2 µs. D. 1 µs. Câu 44: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng 1 A. Giá trị của L bằng A. 0,70 H. B. 0,56 H. C. 0,86 H. D. 0,99 H. Câu 45: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có A. cùng khối lượng, khác số nơtron. B. cùng số prôtôn, khác số nơtron. C. cùng số nơtron, khác số prôtôn. D. cùng số nuclôn, khác số prôtôn. Câu 46: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha được đặt tại A và B cách nhau 18 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3,5 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là A. 12. B. 10. C. 9. D. 11. Câu 47: Một chùm êlectron, sau khi được tăng tốc từ trạng thái đứng yên bằng hiệu điện thế không đổi U, đến đập vào một kim loại làm phát ra tia X. Cho bước sóng nhỏ nhất của chùm tia X này là 6,8.10–11 m. Giá trị của U bằng A. 36,5 kV. B. 1,8 kV. C. 9,2 kV. D. 18,3 kV. Câu 48: Một dòng điện có cường độ i = I0cos2πft. Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện này bằng 0 là 0,004 s. Giá trị của f bằng A. 50,0 Hz. B. 60,0 Hz. C. 62,5 Hz. D. 52,5 Hz. Câu 49: Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy π2 = 10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng A. 4 N. B. 8 N. C. 2 N. D. 6 N. Câu 50: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5ℓ thì con lắc dao động với chu kì là A. 1,42 s. B. 3,14 s. C. 2,00 s. D. 0,71 s. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một vật rắn quay đều quanh một trục ∆ cố định với tốc độ góc ω. Momen quán tính và momen động lượng của vật rắn đối với trục ∆ lần lượt là 5 kg.m2 và 45 kg.m2 /s. Giá trị của ω là A. 6 rad/s. B. 9 rad/s. C. 18 rad/s. D. 27 rad/s. Câu 52: Một cái thước khi nằm yên dọc theo một trục tọa độ của hệ quy chiếu quán tính K thì có chiều dài riêng là ℓ. Khi thước chuyển động dọc theo trục tọa độ này với tốc độ 0,6c thì chiều dài của thước đo được trong hệ K giảm 15 cm. Giá trị của ℓ là A. 1,0 m. B. 0,6 m. C. 1,5 m. D. 0,75 m. Câu 53: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Khi C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là A. 17,5 MHz. B. 2,5 MHz. C. 6,0 MHz. D. 12,5 MHz.
  • 20. Trang 5/5 - Mã đề thi 631 Câu 54: Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kì 0,1 s. Lấy π2 = 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là A. 12,5 g. B. 7,5 g. C. 10,0 g. D. 5,0 g. Câu 55: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 12,7 giờ. Sau 38,1 giờ, độ phóng xạ của đồng vị này giảm bao nhiêu phần trăm so với lúc ban đầu? A. 80%. B. 82,5%. C. 85%. D. 87,5%. Câu 56: Một vật rắn đang quay đều với tốc độ góc 5 rad/s quanh trục ∆ cố định. Trong 6 s, vật quay được một góc bằng A. 15 rad. B. 60 rad. C. 30 rad. D. 90 rad. Câu 57: Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 40 3 Ω và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π 6 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng A. 40 Ω. B. 20 3 Ω. C. 40 3 Ω. D. 20 Ω. Câu 58: Trên một đường ray thẳng có một máy thu âm M đứng yên, nguồn âm chuyển động lại gần M với tốc độ 10 m/s. Biết âm do nguồn phát ra có tần số 660 Hz và tốc độ truyền âm là 340 m/s. Tần số của âm mà M thu được là A. 1360 Hz. B. 510 Hz. C. 680 Hz. D. 255 Hz. Câu 59: Một đĩa tròn, phẳng, đồng chất đang quay đều quanh trục ∆ cố định, đi qua tâm và vuông góc với bề mặt đĩa. Một điểm trên mặt đĩa cách tâm đĩa 5 cm có tốc độ dài là 1,3 m/s. Tốc độ góc của đĩa là A. 2,6 rad/s. B. 1,3 rad/s. C. 26 rad/s. D. 13 rad/s. Câu 60: Một vật rắn quay quanh trục ∆ cố định. Momen quán tính của vật và momen lực tác dụng lên vật đối với trục ∆ có độ lớn lần lượt là 0,2 kg.m2 và 1,8 N.m. Gia tốc góc của vật là A. 9 rad/s2 . B. 3 rad/s2 . C. 8 rad/s2 . D. 12 rad/s2 . ---------------------------------------------------------- HẾT ----------
  • 21. Trang 1/5 - Mã đề thi 739 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2013 Môn: VẬT LÍ; Khối A và Khối A1 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 739 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................ Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 . I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm A. 1,6 mm. B. 4,8 mm. C. 2,4 mm. D. 3,2 mm. Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10 Ω và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng A. 120 W. B. 240 W. C. 320 W. D. 160 W. Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn điện có điện trở không đổi R0. Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở là U. Khi giá trị R tăng thì A. I tăng, U tăng. B. I giảm, U tăng. C. I giảm, U giảm. D. I tăng, U giảm. Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là A. 2,0 m. B. 1,0 m. C. 0,5 m. D. 1,5 m. Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng. Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5 cm và 6,0 cm; lệch pha nhau π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 1,5 cm. B. 5,0 cm. C. 10,5 cm. D. 7,5 cm. Câu 7: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Tần số của ánh sáng nhìn thấy có giá trị A. từ 3,95.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz. B. từ 3,95.1014 Hz đến 8,50.1014 Hz. C. từ 4,20.1014 Hz đến 6,50.1014 Hz. D. từ 4,20.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz. Câu 8: Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 4 2 He lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 4,0015u. Biết 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 4 2 He là A. 14,21 MeV. B. 28,41 MeV. C. 30,21 MeV. D. 18,3 eV. Câu 9: Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua cuộn dây trễ pha 3 π so với u. Tổng trở của cuộn dây bằng A. R 2. B. R 3. C. 3R. D. 2R. Câu 10: Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của nguồn sóng (đặt tại O) là uO = 4cos100πt (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước sóng, phần tử môi trường dao động với phương trình là A. uM = 4cos100πt (cm). B. uM = 4cos(100πt + 0,5π) (cm). C. uM = 4cos(100πt + π) (cm). D. uM = 4cos(100πt – 0,5π) (cm).
  • 22. Trang 2/5 - Mã đề thi 739 Câu 11: Pin quang điện biến đổi trực tiếp A. cơ năng thành điện năng. B. nhiệt năng thành điện năng. C. quang năng thành điện năng. D. hóa năng thành điện năng. Câu 12: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ điện là q0. Giá trị của f được xác định bằng biểu thức A. 0 0 I 2q . B. 0 0 q Iπ . C. 0 0 I 2 qπ . D. 0 0 q 2 Iπ . Câu 13: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là H. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Nếu công suất truyền tải giảm k lần so với ban đầu và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là A. 1 – (1–H)k2. . B. 1 – (1 – H)k. C. 1 H1 . k −− D. 2 1 H1 . k −− Câu 14: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao động theo phương trình uA = uB = acos25πt (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2 cm. Tốc độ truyền sóng là A. 50 cm/s. B. 25 cm/s. C. 75 cm/s. D. 100 cm/s. Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1 mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba bằng A. 6 mm. B. 4 mm. C. 3 mm. D. 5 mm. Câu 16: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là ℓ1 và ℓ2, được treo ở trần một căn phòng, dao động điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số 2 1 bằng A. 0,81. B. 0,90. C. 1,11. D. 1,23. Câu 17: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì A. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. C. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. D. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha của dao động là A. 5 rad. B. 10 rad. C. 40 rad. D. 20 rad. Câu 19: Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất? A. Tia β+ . B. Tia γ. C. Tia β– . D. Tia α. Câu 20: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là A. x = 4cos(20πt – 0,5π) (cm). B. x = 4cos20πt (cm). C. x = 4cos(20πt + 0,5π) (cm). D. x = 4cos(20πt + π) (cm). Câu 21: Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 100 cm2 , quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng vòng dây), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết từ thông cực đại qua vòng dây là 0,004 Wb. Độ lớn của cảm ứng từ là A. 0,2 T. B. 0,6 T. C. 0,8 T. D. 0,4 T. Câu 22: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là u = 160cos100πt (V) (t tính bằng giây). Tại thời điểm t1, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là 80 V và đang giảm. Đến thời điểm t2 = t1 + 0,015 s, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng A. 80 V. B. 80 3 V. C. 40 3 V. D. 40 V. Câu 23: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực (6 cực nam và 6 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng A. 120 Hz. B. 50 Hz. C. 100 Hz. D. 60 Hz. Câu 24: Cường độ dòng điện i = 2 2cos100πt (A) có giá trị hiệu dụng bằng A. 2 A. B. 2 A. C. 2 2 A. D. 1 A.
  • 23. Trang 3/5 - Mã đề thi 739 Câu 25: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 2 cm rồi thả nhẹ (không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy π2 = 10. Trong một chu kì, thời gian lò xo không dãn là A. 0,20 s. B. 0,13 s. C. 0,05 s. D. 0,10 s. Câu 26: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là A. 7 0 10 q q cos( t ) 3 3 π π = + (C). B. 7 0 10q q cos( t ) 3 3 π π= − (C). C. 7 0 10q q cos( t ) 6 3 π π= + (C). D. 7 0 10q q cos( t ) 6 3 π π= − (C). Câu 27: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng N của êlectron trong nguyên tử hiđrô là A. 132,5.10–11 m. B. 84,8.10–11 m. C. 21,2.10–11 m. D. 47,7.10–11 m. Câu 28: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động A. lệch pha nhau 4 π . B. cùng pha nhau. C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau 2 π . Câu 29: Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ thuộc vùng A. sóng vô tuyến. B. tia hồng ngoại. C. tia X. D. tia tử ngoại. Câu 30: Trong phản ứng hạt nhân: 19 16 9 8 F p O X+ → + , hạt X là A. êlectron. B. prôtôn. C. hạt α. D. pôzitron. Câu 31: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kì 0,5π s và biên độ 3 cm. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của vật là A. 0,18 mJ. B. 0,48 mJ. C. 0,36 mJ. D. 0,72 mJ. Câu 32: Công thoát êlectron của một kim loại bằng 3,43.10–19 J. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,30 µm. B. 0,50 µm. C. 0,43 µm. D. 0,58 µm. Câu 33: Hạt nhân 35 17 Cl có A. 35 nơtron. B. 18 prôtôn. C. 35 nuclôn. D. 17 nơtron. Câu 34: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này là A. 1500 Hz. B. 500 Hz. C. 2000 Hz. D. 1000 Hz. Câu 35: Hạt nhân 210 84 Po phóng xạ α và biến thành hạt nhân 206 82 Pb. Cho chu kì bán rã của 210 84 Po là 138 ngày và ban đầu có 0,02 g 210 84 Po nguyên chất. Khối lượng 210 84 Po còn lại sau 276 ngày là A. 7,5 mg. B. 10 mg. C. 5 mg. D. 2,5 mg. Câu 36: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ –2 cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2 . Giá trị của k là A. 120 N/m. B. 100 N/m. C. 200 N/m. D. 20 N/m. Câu 37: Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 50 Ω thì hệ số công suất của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó bằng A. 37,5 Ω. B. 91,0 Ω. C. 45,5 Ω. D. 75,0 Ω. Câu 38: Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số A. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. B. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ. C. lớn hơn tần số của tia gamma. D. lớn hơn tần số của tia màu tím. Câu 39: Đặt điện áp u = 220 6cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax. Biết UCmax = 440 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là A. 110 V. B. 330 V. C. 440 V. D. 220 V. Câu 40: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10π cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là A. 3 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 4 s. q (C) t(s) 7.10–7 -q0 0 q0 0,5q0
  • 24. Trang 4/5 - Mã đề thi 739 II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc Phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng một nửa điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,92. B. 0,71. C. 0,87. D. 0,50. Câu 42: Một dòng điện có cường độ i = I0cos2πft. Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện này bằng 0 là 0,004 s. Giá trị của f bằng A. 62,5 Hz. B. 50,0 Hz. C. 52,5 Hz. D. 60,0 Hz. Câu 43: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5ℓ thì con lắc dao động với chu kì là A. 3,14 s. B. 2,00 s. C. 0,71 s. D. 1,42 s. Câu 44: Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy π2 = 10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng A. 2 N. B. 8 N. C. 4 N. D. 6 N. Câu 45: Một chùm êlectron, sau khi được tăng tốc từ trạng thái đứng yên bằng hiệu điện thế không đổi U, đến đập vào một kim loại làm phát ra tia X. Cho bước sóng nhỏ nhất của chùm tia X này là 6,8.10–11 m. Giá trị của U bằng A. 9,2 kV. B. 18,3 kV. C. 36,5 kV. D. 1,8 kV. Câu 46: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có A. cùng khối lượng, khác số nơtron. B. cùng số nơtron, khác số prôtôn. C. cùng số prôtôn, khác số nơtron. D. cùng số nuclôn, khác số prôtôn. Câu 47: Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của êlectron quang điện đó là A. 2K + A. B. 2K – A. C. K + A. D. K – A. Câu 48: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng 1 A. Giá trị của L bằng A. 0,56 H. B. 0,99 H. C. 0,86 H. D. 0,70 H. Câu 49: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10–8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá trị của T là A. 2 µs. B. 1 µs. C. 3 µs. D. 4 µs. Câu 50: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha được đặt tại A và B cách nhau 18 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3,5 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là A. 10. B. 9. C. 11. D. 12. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một đĩa tròn, phẳng, đồng chất đang quay đều quanh trục ∆ cố định, đi qua tâm và vuông góc với bề mặt đĩa. Một điểm trên mặt đĩa cách tâm đĩa 5 cm có tốc độ dài là 1,3 m/s. Tốc độ góc của đĩa là A. 13 rad/s. B. 1,3 rad/s. C. 2,6 rad/s. D. 26 rad/s. Câu 52: Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 40 3 Ω và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π 6 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng A. 40 Ω. B. 20 Ω. C. 40 3 Ω. D. 20 3 Ω.
  • 25. Trang 5/5 - Mã đề thi 739 Câu 53: Một cái thước khi nằm yên dọc theo một trục tọa độ của hệ quy chiếu quán tính K thì có chiều dài riêng là ℓ. Khi thước chuyển động dọc theo trục tọa độ này với tốc độ 0,6c thì chiều dài của thước đo được trong hệ K giảm 15 cm. Giá trị của ℓ là A. 1,0 m. B. 0,6 m. C. 0,75 m. D. 1,5 m. Câu 54: Một vật rắn quay quanh trục ∆ cố định. Momen quán tính của vật và momen lực tác dụng lên vật đối với trục ∆ có độ lớn lần lượt là 0,2 kg.m2 và 1,8 N.m. Gia tốc góc của vật là A. 8 rad/s2 . B. 9 rad/s2 . C. 12 rad/s2 . D. 3 rad/s2 . Câu 55: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 12,7 giờ. Sau 38,1 giờ, độ phóng xạ của đồng vị này giảm bao nhiêu phần trăm so với lúc ban đầu? A. 82,5%. B. 87,5%. C. 85%. D. 80%. Câu 56: Một vật rắn đang quay đều với tốc độ góc 5 rad/s quanh trục ∆ cố định. Trong 6 s, vật quay được một góc bằng A. 90 rad. B. 60 rad. C. 15 rad. D. 30 rad. Câu 57: Trên một đường ray thẳng có một máy thu âm M đứng yên, nguồn âm chuyển động lại gần M với tốc độ 10 m/s. Biết âm do nguồn phát ra có tần số 660 Hz và tốc độ truyền âm là 340 m/s. Tần số của âm mà M thu được là A. 1360 Hz. B. 510 Hz. C. 680 Hz. D. 255 Hz. Câu 58: Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kì 0,1 s. Lấy π2 = 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là A. 5,0 g. B. 7,5 g. C. 10,0 g. D. 12,5 g. Câu 59: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Khi C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là A. 6,0 MHz. B. 12,5 MHz. C. 2,5 MHz. D. 17,5 MHz. Câu 60: Một vật rắn quay đều quanh một trục ∆ cố định với tốc độ góc ω. Momen quán tính và momen động lượng của vật rắn đối với trục ∆ lần lượt là 5 kg.m2 và 45 kg.m2 /s. Giá trị của ω là A. 18 rad/s. B. 27 rad/s. C. 9 rad/s. D. 6 rad/s. ---------------------------------------------------------- HẾT ----------