kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
Btl2
1. Học sinh hoàn thành chuỗi phản ứng sau :
CrCr2O3CrCl3 Cr(OH)3 NaCrO2 Na2CrO4
2. Các hợp chất gì mà đẹp vậy nhỉ
Tinh thể chalcanthite màu xanh là hợp chất của
đồng, sulfua và nhiều chất khác cùng với nước. Chính vì
sự kết hợp này đã biến đồng, cần thiết cho cơ thể
nhưng sẽ trở nên độc nếu hiện diện với số lượng lớn.
CuSO4.5H2OCu2O
4. ĐỒNG VÀ MỘT SỐ HỢP
CHẤT CỦA ĐỒNG
BÀI 35
Kim loại đồng Trống đồng Tinh thể CuSO4.5H2O
5. I.VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
ĐỒNG VÀ MỘT SỐ HỢP
CHẤT CỦA ĐỒNG
BÀI 35
6. I.VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH
ELECTRON
- Đồng (Cu) ở ô số 29, thuộc nhóm IB, chu kì 4.
- Cấu hình electron bất thường:
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1
hay [Ar] 3d10 4s1
trong các hợp chất, Cu có số oxi hóa +1 hoặc +2
7. II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Là kim loại màu đỏ.
Mềm, dễ kéo sợi, dát mỏng.
Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
Khối lượng riêng: 8,98g/cm3
Nhiệt độ nóng chảy: 1083oC.
8. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Đồng là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu.
1. Tác dụng với phi kim
Cu + Cl2 CuCl2
2Cu + O2 2CuO
đỏ đen
Cu không tác dụng H2,N2,C.
9. 2. Tác dụng với axit
- Với dd HCl, H2SO4 loãng: không pư
- Với dd HNO3, H2SO4 đặc, nóng:
+Cu
NO2, NO SO2
+6+5
+4 +2 +4
Cu + H2SO4 (đặc)
3 8 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2OCu + HNO3 (loãng)
Cu + HNO3 (đặc) 4 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
2 CuSO4 + SO2 + 2H2Oto+6 +4
+4+5
+5 +2
0 +2
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
10.
11.
12. IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
Đây là hợp chất nào của
đồng?
13. 1. Đồng (II) oxit, CuO
- Là chất rắn màu đen, không tan trong nước.
- Là oxit bazơ:
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
- CuO có tính oxi hóa (dễ bị khử bởi H2, CO, C)
- CuO + H2 Cu + H2O
IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
14. IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
1. Đồng (II) oxit, CuO
2. Đồng (II) hidroxit, Cu(OH)2
- Là chất rắn màu xanh, không tan
trong nước.
- Là một bazơ:
Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O
- Dễ bị nhiệt phân:
- Cu(OH)2 CuO + H2O
15. 3. Muối đồng (II)
Dd muối đồng có màu xanh.
CuSO4.5H2O CuSO4 + 5H2O
màu xanh màu trắng
IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
Tinh thể CuSO4.5H2O
16. Biểu đồ các ngành công nghiệp sử dụng đồng trên
thế giới
1
2
3
4
Công nghiệp điện
Kiến trúc, xây dựng
Máy móc, công
nghiệp
Các ngành khác
6%
17%
19%
58%
IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
17. Câu 1: Cấu hình electron của Cu là
A. [Ar]4s1 3d10. B. [Ar]4s2 3d9.
C. [Ar]3d10 4s1. D. [Ar]3d9 4s2.
Câu 2: Cấu hình electron của ion Cu2+ là
A. [Ar]3d7. B. [Ar]3d9.
C. [Ar]3d8. D. [Ar]3d10.
Chọn một phương án thích hợp cho mỗi câu sau:
C
B
18. Câu 3: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và
H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây?
A. NO2. B. NO.
C. N2O. D. NH3.
Câu 4:Cho các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt, mất
nhãn: Al(NO3)3, Cu(NO3)2, NaCl, MgCl2, FeCl3.
Hãy trình bày một phương pháp hóa học để phân biệt các
dung dịch trên?
B
Về nhà: Học bài, làm các BT SGK và trong Tài liệu
Soạn bài mới.