SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 53
Downloaden Sie, um offline zu lesen
DANAMATH
www.toanhocdanang.com
www.facebook.com/ToanHocPhoThongDaNang
HÌNH HỌC
10
GV:Phan Nhật Nam
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 2 www.toanhocdanang.com
CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU VỀ VECTƠ
I. Cơ sở lý thuyết :
Các định nghĩa :
ĐN 1: Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng.
 Có một điểm đầu và một điểm cuối.
 Hướng từ điểm đầu đến điểm cuối là hướng của vectơ
 Độ dài của đoạn thẳng gọi là độ dài của vectơ
Ký hiêu : AB : A-điểm đầu, B-điểm cuối. AB : Độ dài của AB
a : là vectơ tự do (Chỉ biết được chiều và độ lớn) .
ĐN 2: Vectơ không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau.
 Độ dài bằng 0.
 Hướng tùy ý.
Ký hiệu : 0 ví dụ : AA = 0
ĐN 3: Hai vectơ cùng phướng :CD và AB cùng phương thì
AB cùng phương CD 


≡
⇔
CDAB
CDAB //
ĐN 4: Hai vectơ cùng hướng :CD và AB cùng hương thì



⇔↑↑
uêchicùngCDABtiahai
CDAB
CDAB
`,
//
ĐN 5: Hai vectơ ngược hướng :CD và AB ngược hương thì
/ /
, ùng `
AB CD
AB CD
hai tia AB CD không c chi êu

↑↓ ⇔ 

 
ĐN 6: Hai vectơ bằng nhau :CD và AB bằng nhau thì



↑↑
=
⇔=
CDAB
CDAB
CDAB
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 3 www.toanhocdanang.com
ĐN 7: Hai vectơ đối nhau :CD và AB đối nhau thì



↑↓
=
⇔−=
CDAB
CDAB
CDAB
ĐN 8: Góc của hai vectơ : Góc của CD và AB là góc tạo bởi 2 tia Ox
và Oy lần lượt cùng hướng với hai vectơ trên )180),(0( oo
CDAB ≤≤
Chú ý : Chứng minh 2 vectơ bằng nhau, thông thường ta sử dụng các mệnh đề sau:
1. ABCD là hình bình hành
AB DC
AD BC
 =
⇔ 
=
 
  { }AB CD= −
 
2. M là trung điểm AB AM MB⇔ =
 
{ }MA MB= −
 
3. 1 2
1 1 2
1 1 2
, ,...,
...
...
n
n
n
M M M AB
AM M M M B
AM M M M B
∈
⇔ = ==
= = =
  
II. Các ví dụ minh họa :
Ví dụ 1: Cho hai điểm A, B. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác nhau ?
Ví dụ 2: Cho 2 vectơ 0AB ≠
 
và 0AC ≠
 
cùng phương nhau. Kết luận gì về 3 điểm A, B, C.
Ví dụ 3: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm BC và N là trung điểm AC.
a. Ta có AB AC=
 
đúng hay sai ?
b. Chỉ ra các vectơ cùng hướng với AB

? Các vectơ ngược hướng với BC

?
c. Chỉ ra tất cả các cặp vectơ bằng nhau ?
Ví dụ 4: Cho hình bình hành ABCD. Lấy điểm M trên đoạn AB và điểm N trên
đoạn CD sao cho AM = CN. Chỉ ra các cặp vectơ bằng nhau ?giải thích ?
Ví dụ 5: Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và DC.
AN và CM lần lượt cắt BD tại E và F.
Chứng minh rằng : DE EF FB= =
  
Ví dụ 6: Cho điểm A. Tìm tập hợp các điểm M sao cho:
a. 4AM cm=

b. AM

cùng phương với 0a ≠
 
cho trước.
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 4 www.toanhocdanang.com
Ví dụ 7: Cho hình bình hành ABCD và E là điểm đối xứng của C qua D.
Chứng minh rằng : AE BD=
 
Ví dụ 8: Cho nữa lục giác đều ABCD nội tiếp trong đường tròn tâm O và đường
kính AD. Chỉ ra các vec tơ bằng với BC

Ví dụ 9: Cho tam giác ABC và M thuộc miền trong của tam giác ABC đó.
Gọi A’, B’, C’lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB và N, P, Q lần lượt
là điểm đối xứng của M qua A’, B’, C’.
a. Chứng tỏ: AQ CN=
 
và AM PC=
 
b. Chứng tỏ ba đường thẳng AN, BP, CQ đồng quy.
Ví dụ 10: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AD, BC.
Chứng minh rằng nếu
MN AB
MN DC
 =

=
 
  thì ABCD là hình bình hành.
Ví dụ 11: Cho tứ giác ABCD bất kỳ . Chứng minh rằng: AB DC AD BC= ⇔ =
   
Ví dụ 12: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O :
a. Tìm các vectơ khác 0

và cùng phương với OA

b. Tìm các vectơ bằng vectơ AB

, OE

Ví dụ 13: Cho tam giác đều ABC. Các đẳng thức sau đây đúng hay sai?
a. AB BC=
 
b. AB AC= −
 
c. AB AC=
 
Ví dụ 14: Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M và N lần lượt là trung điểm của
BC và AD. Gọi I là giao điểm AM và BN, K là giao điểm DM và CN.
Chứng minh rằng: AM NC=
 
và DK NI=
 
Ví dụ 15: Cho tứ giác ABCD, gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA.
Chứng minh rằng: MN QP=
 
và NP MQ=
 
Ví dụ 16: Cho tam giác ABC có trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O. Gọi B’
là điểm đối xứng của B qua O. Gọi I là trung điểm của AH, M là trung điểm
của cạnh BC.
a. Chứng minh rằng : 'AH B C=
 
b. Chứng minh rằng : AI OM=
 
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 5 www.toanhocdanang.com
Hướng dẩn giải các ví dụ :
Ví dụ 1:Cho hai điểm A, B. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác nhau ?
Giải:có 2 vectơ là AB

và BA

Ví dụ 2:Cho 2 vectơ 0AB ≠
 
và 0AC ≠
 
cùng phương nhau.
Kết luận gì về 3 điểm A, B, C.
Giải:
AB

và AC

cùng phương nhau
/ / ( )
, ,
AB AC loai
A B C
AB AC

⇔ ⇔ ≡
 thẳng hàng
Ví dụ 3:Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm BC
và N là trung điểm AC.
a. Ta có AB AC=
 
đúng hay sai ?
b. Chỉ ra các vectơ cùng hướng với AB

? Các vectơ ngược hướng với BC

?
c. Chỉ ra tất cả các cặp vectơ bằng nhau ?
Giải:
a. AB AC=
 
(vì AB

và AC

không cùng chiều)
b. NM

cùng hướng với AB

. CB

ngược hướng với BC

c. AN NC=
 
(hay NA CN=
 
), BM MC=
 
(hay MB CM=
 
)
Ví dụ 4: Cho hình bình hành ABCD. Lấy điểm M trên đoạn AB và điểm N
trênđoạn CD sao cho AM = CN. Chỉ ra các cặp vectơ bằng nhau ?giải thích ?
ABCD là hình bình hanh
( )
( )
AB DC hay BA CD
AD BC hay DA CB
= =
⇔ 
= =
   
   
/ /
AM CN
gt
AM CN
=
⇒ ⇔

AMCN là hình bình hành
( )
( )
AM NC hay MA CN
AN MC hay NA CM
= =
⇔ 
= =
   
   
/ /
BM DN
gt
BM DN
=
⇒ ⇔

AMCN là hình bình hành
( )
( )
BM ND hay MB DN
BN MD hay NB DM
= =
⇔ 
= =
   
   
A
B
C
D
M
N
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 6 www.toanhocdanang.com
Ví dụ 5: Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
AB và DC. AN và CM lần lượt cắt BD tại E và F.
Chứng minh rằng : DE EF FB= =
  
Ta có :
/ /
AM CN
AMCN
AM CN
=
⇔

là hình bình hành
Theo gt ta có: N là trung điểm DC và NE // FC ⇒NE là đường trung bình của DFC∆
⇒ E là trung điểm của DF (1)
DE EF⇔ =
 
Tương tự ta cũng có : F là trung điểm của BE nên (2)
EF FB=
 
Vậy từ (1) và (2) ta có: DE EF FB= =
  
(đpcm)
Ví dụ 6: Cho điểm A. Tìm tập hợp các điểm M sao cho:
a. 4 4AM cm AM cm= ⇒ = ⇒

M luôn cách điểm A cố định một khoảng không
đổi 4cm ⇒ Tập hợp các điểm M là đường tròn tâm A bán kính R = 4cm.
b. AM

cùng phương với 0a ≠
 
⇒giá của AM

là đường thẳng d cùng phương
với 0a ≠
 
(với d là đường thẳng luôn đi qua A và M)
Do đó tập hợp tất cả các điểm M là đường thẳng d đi qua A và song song với
giá của a

Ví dụ 7:Cho hình bình hành ABCD và E là điểm đối xứng của C qua D.
Chứng minh rằng : AE BD=
 
Vì ABCD là hình bình hành nên ta có : (1)
BA CD=
 
Ta có: E đối xứng của C qua D ⇔ D là trung điểm của CE (2)
CD DE⇔ =
 
Từ (1) và (2) ta có: BA DE=
 
⇔ ABDE là hình bình hành ⇔ AE BD=
 
(đpcm)
A B
C
D
M
N
E F
A
B
C
D
E
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 7 www.toanhocdanang.com
Ví dụ 8:Cho nửa lục giác đều ABCD nội tiếp trong đường tròn tâm O và đường
kính AD. Chỉ ra các vec tơ bằng với BC

Giải:
Với những điểm cho trong giả thiết thì ta có:
ABCO là hình bình hành BC AO⇔ =
 
BCDO là hình bình hành BC OD⇔ =
 
Vậy chỉ có hai vec tơ bằng BC

là AO

và OD

Ví dụ 9: Cho tam giác ABC và M thuộc miền trong của
tam giác ABC đó. Gọi A’, B’, C’lần lượt là
trung điểm của BC, CA, AB và N, P, Q lần lượt
là điểm đối xứng của M qua A’, B’, C’.
a. Chứng tỏ: AQ CN=
 
và AM PC=
 
b. Chứng tỏ ba đường thẳng AN, BP, CQ đồng quy.
Giải:
a. Từ giả thiết ta có:
C’ đồng thời là trung điểm của AB và MQ
⇔ AMBQ là hình bình hành ⇔ (1)
AQ MB=
 
A’ đồng thời là trung điểm của BCvà MN
⇔ BMCN là hình bình hành ⇔ (2)
MB CN=
 
Từ (1) và (2) ta có: AQ CN=
 
(đpcm)
B’ đồng thời là trung điểm của AC và MP
⇔ AMCP là hình bình hành ⇔ AM PC=
 
(đpcm)
b. Theo câu a ta có: AQ CN= ⇔
 
ACNQ là hình bình hành
Gọi I AN CQ= ∩ .
Khi đó I đồng thời là trung điểm của AN và CQ.
Ta có AMBQ là hình bình hành nên AM QB=
 
mà ta lại có AM PC=
 
⇒ QB PC= ⇔
 
BCPQ là hình bình hành
Do đó I là trung điểm của BP (vì I là trung điểm của CQ)
A D
B
O
C
A
B C
M
A’
B’C’
N
PQ
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 8 www.toanhocdanang.com
Vây AN, BP và CQ đồng quy tại I (với I là trung điểm của mỗi đoạn )
Ví dụ 10:
MN AB
AB DC
MN DC
 =
⇒ = ⇔
=
 
 
  ABCD là hình bình hành.
Ví dụ 11: AB DC= ⇔
 
ABCD là hình bình hành AD BC⇔ =
 
Ví dụ 12:Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O :
a. Tìm các vectơ khác 0

và cùng phương với OA

b. Tìm các vectơ bằng vectơ AB

, OE

Giải:
a. các vectơ khác 0

và cùng phương với OA

là : , , , , , ,AO BC CB EF FE OD DO
      
b. Có 3 vectơ bằng AB

là , ,FO OC ED
  
Có 3 vectơ bằng OE

là , ,AFBO CD
  
Ví dụ 13:Cho tam giác ABC có trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O.
Gọi B’ là điểm đối xứng của B qua O. Gọi I là trung điểm của AH,
M là trung điểm của cạnh BC.
a. Chứng minh rằng : 'AH B C=
 
b. Chứng minh rằng : AI OM=
 
Giải:
a. AB BC=
 
(sai vì 2 vec tơ không cùng phương)
b. AB AC= −
 
(sai vì 2 vec tơ không cùng phương)
c. AB AC=
 
(đùng vì AB AC AB AC= ⇔ =
 
và ABC∆ là tam giác đều)
Ví dụ 14:Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M và N lần lượt là trung điểm
của BC và AD. Gọi I là giao điểm AM và BN, K là giao điểm DM và CN.
Chứng minh rằng: AM NC=
 
và DK NI=
 
Theo giả thiết ta có: MC // AN và MC = AN
⇒ AMCN là hình bình hành ⇒ AM NC=
 
(đpcm)
A
D
B
C
M
N
I
K
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 9 www.toanhocdanang.com
Ta có : AN BM= ⇒
 
ANMB là hình bình hành ⇒ I là trung điểm của AM
Tương tự ta cũng có K là trung điểm của DM
Do đó IK là đường trung bình của AMD∆ ⇒
/ /IK ND
IK ND


=
⇒IKDN là hình bình hành ⇔ DK NI=
 
(đpcm)
Ví dụ 15:Cho tứ giác ABCD, gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AB,
BC, CD, DA. Chứng minh rằng: MN QP=
 
và NP MQ=
 
Giải:
Ta có : M, N lần lượt là trung điểm BA và BC
nến MN là đường trung bình của ABC∆
Do đó :
1
2
/ /
MN AC
MN AC

=


(1)
Tương tự ta cũng có
1
2
/ /
PQ AC
PQ AC

=


(2)
Từ (1) và (2) ta có:
/ /MN PQ
MN PQ

⇔
=
MNPQ là hình bình hành MN QP
NP MQ
 =
⇔ 
=
 
  (đpcm)
Ví dụ 16:Cho tam giác ABC có trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O.
Gọi B’ là điểm đối xứng của B qua O. Gọi I là trung điểm của AH, M
là trung điểm của cạnh BC.
a. Chứng minh rằng : 'AH B C=
 
b. Chứng minh rằng : AI OM=
 
Giải:
a. Vì H là trực tâm của tam giác ABC
AH BC⇒ ⊥
Ta lại có BB’ là đường kính của đường tròn (O)
 0
' 90 'BCB AB BC⇒ = ⇒ ⊥
Suy ra AH // B’C (1)
Tương tự ta có:
'
CH AB
AB AB
⊥
⇒
⊥
CH // AB’ (2)
D
A
B
C
M
N
Q
P
A
.
B
B’
C
H
M
O
I
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 10 www.toanhocdanang.com
Từ (1) và (2) ta có: AHCB’ là hình bình hành ⇔ 'AH B C=
 
b. Ta có O và M lần lượt là trung điểm của BB’ và BC nên OM là đường trung bình
của tam giác BB’C
/ / '
1
'
2
OM B C
OM B C


⇒ 
=
(3)
Lại có: I là trung điểm của AH
/ /
1
2
AI BC
AI BC


⇒ 
=
(4) (vì AHCB’ là hình bình hành)
Từ (3) và (4) ta có:
/ /AI OM
AI OM

⇔
=
AIMO là hình bình hành ⇔ AI OM=
 
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 11 www.toanhocdanang.com
TỔNG & HIỆU HAI VECTƠ
I. Cơ sở lý thuyết :
1. Phép cộng vectơ : Tổng của 2 vectơ a và b được xác định như sau
Dựng AB = a và BC = b khi đó AC là vectơ tổng của a và b
Quy tắc 3 điểm:
Cho 3 điểm A, B, C tùy ý ta đều có AC AB BC= +
  
(hoặc AC BC AB= +
  
)
Dấu hiệu: điểm đầu của vectơ này trùng với điểm cuối của vectơ kia
(trong ký hiệu trên thì đều là điểm B)
Ví dụ :Trong một phòng học có một
người kéo một cái bàn theo chiều của a

(tức là kéo từ điểm A đến điểm B) đồng
thời trên bàn có một HS đi theo chiều của
vectơ b

. Khi đó xét trong phòng học thì
HS đó đã đi từ A đến C. Vì vậy di chuyển
từ A→ C là tổng hợp của 2 di chuyển
theo chiều a

và b

.
Khi đó trong toán học người ta ký hiệu:
AC a b= +
  
Quy tắc quy tắc hình bình hành:
Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ
Khi đó theo quy tắc 3 điểm ta có: AB BC AC+ =
  
(1)
Mặt khác vì ABCD là hình bình hành nên: BC AD=
 
(2)
Thay (2) vào (1) ta có: AB AD AC+ =
  
Từ đó ta có quy tắc cộng sau:
Nếu ABCD là hình bình hành thì AB AD AC+ =
  
(hoặc BA DA CA+ =
  
)
Dấu hiệu: Hai vectơ có cùng chung điểm đầu hoặc cùng chung điểm cuối
(trong ký hiệu trên thì các vectơ có chung điểm đầu (hoặc điểm cuối) là điểm A)
a

b

A
B
C
AB a=
 
BC b=
 
AC AB BC a b= + =+
    
A
B C
D
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 12 www.toanhocdanang.com
Ví dụ : Khi ta tác động đồng thời 2 lực 1F

và 2F

vào một điểm đặt O nào đó thì ta có
thể biểu diễn 2 lực đó là 2 vectơ có chung gốc là O
(vì khi nói đến lực tác dụng ta
phải quan tâm đến độ lớn của
lực và chiều tác dụng của lực nên lực là một vectơ
– hiểu theo ngôn ngữ toán học) . Dựng hình bình hành OABC cóOA

,OC

biểu diễn 1F

và 2F

. Khi đó tổng hợp lực tác dụng lên điểm đặt O là 1 2F F F= +
  
được biểu diễn bởi OB

2. Phép trừ vectơ :
a – b = a + (–b )
a – b = c ⇔ a = b + c
Quy tắc trừ (được suy ra từ quy tắc 3 điểm và khái niệm vectơ đối)
Cho 3 điểm A, B, C tùy ý ta đều có AC BC BA= −
  
(hoặc AC AB CB= −
  
)
Chú ý: Gọi I là trung điểm AB khi đó ta có
IA

và IB

là hai vectơ có cùng độ lớn nhưng ngược chiều
⇔ IA

và IB

là hai vectơ đối nhau 0IA IB IA IB⇔ =− ⇔ + =
    
Kết luận:
I là trung điểm AB 0IA IB⇔ + =
  
.
II. Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = a và AC = 2a. Tính độ dài
của vectơ tổng : AB AC+
 
và vectơ hiệu AB AC−
 
Ví dụ 2: Cho sau điểm A, B, C, D, E, F tùy ý. Chứng minh rằng:
AC BD EF AF BC ED+ + = + +
     
Ví dụ 3: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Chứng minh rằng:
0GA GB GC+ + =
   
O
A
C
B
1F

2F
1 2F F F= +
  
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 13 www.toanhocdanang.com
Ví dụ 4: Cho hình bình hành ABCD có tâm O và M tùy ý .chứng minh rằng:
a. BD BA OC OB− = −
   
b. 0BC BD BA− + =
   
c. MA MC MB MD+ = +
   
Ví dụ 5: Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = a và góc  0
60ABC = .
Tính môđun của các vectơ : AB AC+
 
và AB AC−
 
Ví dụ 6: Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là các trung điểm của
AD và BC. Chứng minh rằng:
a. 0AD MB NA+ + =
   
b. 0CD CA CB− + =
   
Ví dụ 7: Cho hai vectơ a

và b

khác 0

a. Khi nào thì ta có: a b a b+ = +
   
b. Khi nào thì ta có: a b a b+ = −
   
Ví dụ 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, đường cao AH. Tính đồ dài các vectơ :
a. AB BH+
 
b. AB AC−
 
c. AB AC+
 
Ví dụ 9: Cho tam giác ABC. Nếu vectơ tổng AB AC+
 
có giá là đường phân giác
trong của góc BAC thì tam giác đó có tính chất gì? Giải thích?
Ví dụ 10:Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính độ dài (môđun) của các vectơ sau
a. AC AB−
 
b. AB AD+
 
c. AB BC+
 
Ví dụ 11: Cho hai lực 1F

và 2F

có cường độ lần lượt là 80N và 60N, có điểm đặt
tại O và vuông góc nhau.Tính cường độ lực tổng hợp của chúng.
Ví dụ 12: Cho hai lực 1F

và 2F

đều có cường độ là 50 N, có điểm đặt là O,Tính cường
độ tổng lực của 2 lực đó tác dụng lên điểm đặt O trong các trường hợp sau
a. Hai lực đó hợp với nhau một góc 0
120
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 14 www.toanhocdanang.com
b. Hai lực đó hợp với nhau một góc 0
60
Ví dụ 13: Cho tam giác ABC. Bên ngoài của tam giác vẽ các hình bình hành
ABIJ , BCPQ và CARS. Chứng minh 0RJ IQ PS+ + =
   
Ví dụ 14: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Chứng minh rằng:
a. 0OA OB OC OD OE OF+ + + + + =
      
b. 0OA OC OE+ + =
   
c. AB AO AF AD+ + =
   
d. MA MC ME MB MD MF+ + = + +
     
(với M là điểm tùy ý)
Ví dụ 15: Cho 7 điểm A; B; C; D; E; F; G. Chứng minh rằng :
a. AB CD EA CB ED+ + = +
    
b. AD BE CF AE BF CD+ + = + +
     
c. AB CD EF GA CB ED GF+ + + = + +
      
d. 0AB AF CD CB EF ED− + − + − =
      
Ví dụ 16: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC
Chứng minh rằng: OA OB OC OM ON OP+ + = + +
     
(với O là điểm tùy ý).
Ví dụ 17: Cho tam giác ABC. Gọi A’ là điểm đối xứng của B qua A, Gọi B’ là
điểm đối xứng của C qua B, Gọi C’ là điểm đối xứng của A qua C.
Chứng minh rằng : ' ' 'OA OB OC OA OB OC+ + = + +
     
Ví dụ 18: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O, trực tâm H, AD là
một đường kính:
a. Chứng minh rằng: HB HC HD+ =
  
b. Gọi H’ là điểm đối xứng của H qua O. Chứng minh rằng : 'HA HB HC HH+ + =
   
Ví dụ 19: Chứng minh rằng AB CD=
 
khi và chỉ khi trung điểm của
hai đoạn thẳng AD và BC trùng nhau.
Ví dụ 20: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Đặt AO a=
 
và BO b=
 
.
Tình các vectơ : ; ; ;AB BC CD DA
   
theo hai vectơ a

và b

.
Ví dụ 21: Cho tam giác ABC. Xác định (dựng) điểm M sao cho: 0MA MB MC− + =
   
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 15 www.toanhocdanang.com
Hướng dẩn giải các ví dụ :
Ví dụ 1:Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = a và AC = 2a. Tính độ dài
của vectơ tổng : AB AC+
 
và vectơ hiệu AB AC−
 
Giải
Dựng hình bình hành ABDC như hình vẽ ta có:
AB AC AD AB AC AD AD BC+ = ⇒ + = = =
     
(vì ABDC là hình chữ nhật)
Mặt khác theo pitago cho ABC∆ ta có: 2 2
5BC AB AC a= + =
Vậy 5AB AC a+ =
 
5AB AC CA AB CB AB AC CB CB a− = + = ⇒ − = = =
       
Ví dụ 2: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F tùy ý. Chứng minh rằng: AC BD EF AF BC ED+ + = + +
     
Giải:
AC BD EF AF FC BC CD ED DF+ + = + + + + +
        
( ) ( )AF BC ED FC CD DF= + + + + +
     
0AF BC ED= + + +
   
AF BC ED= + +
  
(đpcm)
Bình luận :Với những bài toán chứng minh đẳng thức vectơ ta chỉ cần sử dụng
quy tắc 3 điểm để biến đổi VT ra các vectơ có trong VP và các vectơ dư ra
nhất định có tổng bằng 0

Ví dụ 3: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Chứng minh rằng: 0GA GB GC+ + =
   
Giải :
Gọi M là trung điểm của BC
Gọi D là điểm đối xứng của G qua M
Khi đó ta có G là trung điểm của AD (tính chất trọng tâm)
0GA DG GA GD⇒ = ⇔ + =
    
(1)
Ta có BC và DG cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
nên BDCG là hình bình hành GD GB GC⇒ = +
  
(2)
Thay (2) vào (1) ta có: 0GA GB GC+ + =
   
(đpcm)
A
B
C
D
M
A
B
C
M
D
G
.
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 16 www.toanhocdanang.com
Ví dụ 4: Cho hình bình hành ABCD có tâm O và M tùy ý .chứng minh rằng:
a. BD BA OC OB− = −
   
b. 0BC BD BA− + =
   
c. MA MC MB MD+ = +
   
Giải :
a. Vì ABCD là hình bình hành nên ta có:
AD BC AB BD BO OC BD BA OC OB= ⇔ + = + ⇔ − = −
         
(đpcm)
b. ABCD là hình bình hành nên : 0 0AD BC BC AD BC DA= ⇔ − =⇔ + =
       
(*)
0VT BC DB BA BC DA= + + = + =
     
(đpcm) { theo (*) }
c. ABCD là hình bình hành nên : AD BC=
 
AM MD BM MC MD BM MC AM MB MD MA MC⇔ + = + ⇔ − = − ⇔ + = +
           
(đpcm)
Ví dụ 5: Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = a và góc  0
60ABC = .
Tính môđun của các vectơ : AB AC+
 
và AB AC−
 
Giải :
Theo hệ thức lượng cho tam giác vuông ABC ta có:

( ) 
( )
cos 2
1cos
2
AB AB a
ABC BC a
BC ABC
= ⇔ = = =
Dựng hình chữ nhật ABDC như hình vẽ ta có:
2AB AC AD AD BC a+ = = = =
  
(vì ABCD là hình chữ nhật)
2AB AC BC a− = =
  
Ví dụ 6: Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là các trung điểm của
AD và BC. Chứng minh rằng:
a. 0AD MB NA+ + =
   
b. 0CD CA CB− + =
   
Giải
A
D
B
C
O
A B
C
0
60
D
a
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 17 www.toanhocdanang.com
a. M, N lần lượt là các trung điểm củaAD và BC
0 0
0 0
MA MD MN NA MD
NB NC NM MB NC
 += + += 
⇔ ⇔ 
+= + +=  
      
      
0MN NA MD NM MB NC⇒ + + + + + =
      
0NA MB AM MD⇔ + + + =
    
(vìANCM là hình bình hành nên NC AM=
 
)
0NA MB AD⇔ + + =
   
(đpcm)
Bình luận: vẫn theo nguyên tắc : gt → đẳng thức vectơ → các vectơ có trong ycbt
Những vectơ thừa ra ta sẽ biến đổi sau tùy thuật tính chất đề toán (trong bài này
đương nhiên dùng tính chất hình bình hành để lấy các vectơ bằng nhau)
b. ABCD là hình bình hành DA CB DC CA CB⇔ = ⇔ + =
    
0DC CA CB⇔ − − + =
   
0CD CA CB⇔ − + =
   
(đpcm)
Ví dụ 7:
a. a b a b+ = +
   
khi ,a b
 
cùng chiều b. a b a b+ = −
   
khi a b⊥
 
Ví dụ 8:Cho tam giác đều ABC cạnh a, đường cao AH. Tính đồ dài các vectơ :
a. AB BH+
 
b. AB AC−
 
c. AB AC+
 
Giải
AH là cạnh của tam giác đều cạnh a
3
2
a
AH⇒ =
Dựng hình bình hành ABCD
a.
3
2
a
AB BH AH AH+ = = =
  
b. AB AC CB CB a− = = =
  
c. 2 3AB AC AD AD AH a+ = = = =
  
Ví dụ 9:Cho tam giác ABC. Nếu vectơ tổng AB AC+
 
có giá là đường phân giác
trong của góc BAC thì tam giác đó có tính chất gì? Giải thích?
Giải:
Dựng hình bình hành ABDC khi đó ta có : AB AC AD+ =
  
Đường chéo AD là phân giác trong của BAC
A
B
H
C
D
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 18 www.toanhocdanang.com
⇒ ABDC phải là hình thoi AB AC ABC⇒ = ⇔ ∆ là tam giác cân tại A
Ví dụ 10:Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính độ dài (môđun) của các vectơ sau
a. AC AB−
 
b. AB AD+
 
c. AB BC+
 
Giải:
Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính độ dài (môđun) của các vectơ sau
a. AC AB BC BC a− = = =
  
b. 2AB AD AC AC a+ = = =
  
(vì AC là đường chéo của hình vuông cạnh a)
c. 2AB BC AC AC a+ = = =
  
Ví dụ 11:Cho hai lực 1F

và 2F

có cường độ lần lượt là 80N và 60N, có điểm đặt
tại O và vuông góc nhau.Tính cường độ lực tổng hợp của chúng.
Giải
Đặt : 1F OA=
 
và 2F OB=
 
Dựng hình chữ nhật ABDC khi đó:
2 2
100OD AB OA OB= = + = (N)
Gọi F

là hợp lực của 1F

và 2F

1 2 100( )F F F OA OB OD OD N= + = + = = =
     
Vậy độ lớn của tổng lực là 100( )N
Ví dụ 12:Cho hai lực 1F

và 2F

đều có cường độ là 50 N, có điểm đặt là O, Tính cường độ
tổng lực của hai lực đó tác dụng lên điểm đặt O trong các trường hợp sau
a. Hai lực đó hợp với nhau một góc 0
120
b. Hai lực đó hợp với nhau một góc 0
60
Giải
Đặt : 1F OA=
 
và 2F OB=
 
Dựng hình bình hành AOBD khi đó:
O
B
A
D
2F

1F

1 2F F F= +
  
A
O
H
D
B
1F

2F

F

VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 19 www.toanhocdanang.com
a. 1 2 50( )F F F OA OB OD OD N= + = + = = =
     
Vì tam giác OAD đều cạnh 50 (N)
b. Ta có:  0 0
60 30AOB AOD= ⇒ =
Sử dụng hệ thức lượng cho AOH∆ vuông tại H ta có:

( ) 
( ) 50 3
cos cos 25 3
2
OH
AOH OH OA AOH
OA
= ⇒ = = =
( )1 2 2 2. 25 3 50 3( )F F F OA OB OD OD OH N= + = + = = = = =
     
Ví dụ 13:Cho tam giác ABC. Bên ngoài của tam giác vẽ các hình bình hành
ABIJ , BCPQ và CARS. Chứng minh 0RJ IQ PS+ + =
   
Giải:
ABIJ , BCPQ và CARSlà các hình bình hành nên:
,AB JI BC QP= =
   
vàCA SR=
 
Lại có : 0 0AB BC CA JI QP SR+ + = ⇔ + + =
       
0JR RI QI IP SP PR⇔ + + + + + + =
      
RI IP PR JR QI SP⇔ + + =− − −
     
RP PR RJ IQ PS⇔ + = + +
    
0RJ IQ PS⇔ + + =
   
(đpcm)
Ví dụ 14:Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Chứng minh rằng:
a. 0OA OB OC OD OE OF+ + + + + =
      
b. 0OA OC OE+ + =
   
c. AB AO AF AD+ + =
   
d. MA MC ME MB MD MF+ + = + +
     
(với M là điểm tùy ý)
Giải
Ta có :
O là trung điểm của AD 0OA OD⇒ + =
  
(1)
O là trung điểm của BE 0OB OE⇒ + =
  
(2)
A
B
C
J
I
R
S
P
Q
F
A B
C
E D
O
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 20 www.toanhocdanang.com
O là trung điểm của CF 0OC OF⇒ + =
  
(3)
a. Cộng (1) , (2) và (3) vế theo vế ta có:
0OA OB OC OD OE OF+ + + + + =
      
(đpcm)
b. Ta có OCDE là hình bình hành nên :
OD OC OE= +
  
(4)
Thay (4) vào (1) ta có: 0OA OC OE+ + =
   
(đpcm)
c. ABOF là hình bình hành nên ta có: AF AB AO+ =
  
AF AB OD AO OD⇔ + + = +
    
AF AB AO AD⇔ + + =
   
(đpcm) (vì O là trung điểm của AD nên OD AO=
 
)
d. Ta có: OBCD và OEFA là các hình bình hành nên BO CD=
 
và OA EF=
 
Lại có: 0AB BO OA+ + =
   
0AB CD EF⇔ + + =
   
0AM MB CM MD EM MF⇔ + + + + + =
      
MB MD MF AM CM EM⇔ + + =− − −
     
MB MD MF MA MC ME⇔ + + = + +
     
Ví dụ 16:Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC
Chứng minh rằng: OA OB OC OM ON OP+ + = + +
     
(với O là điểm tùy ý).
Giải:
M là trung điểm AB 0 0 2MA MB MO OA MO OB OM OA OB⇔ + = ⇔ + + + = ⇔ = +
          
(1)
N là trung điểm AC 0 0 2NA NB NO OA NO OC ON OA OC⇔ + = ⇔ + + + = ⇔ = +
          
(2)
P là trung điểm BC 0 0 2PB PC PO OB PO OC OP OB OC⇔ + = ⇔ + + + = ⇔ = +
          
(3)
Cộng (1), (2) và (3) vế theo vế ta có: OM ON OP OA OB OC+ + = + +
     
(đpcm)
Ví dụ 17:Cho tam giác ABC. Gọi A’ là điểm đối xứng của B qua A, Gọi B’ là
điểm đối xứng của C qua B, Gọi C’ là điểm đối xứng của A qua C.
Chứng minh rằng : ' ' 'OA OB OC OA OB OC+ + = + +
     
Giải:
Cách 1:
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 21 www.toanhocdanang.com
A là trung điểm của BA’ ' 'BA AA BO OA AO OA⇔ = ⇔ + = +
     
(1)
B là trung điểm của CB’ ' 'CB BB CO OB BO OB⇔ = ⇔ + = +
     
(2)
C là trung điểm của AC’ ' 'AC CC AO OC CO OC⇔ = ⇔ + = +
     
(3)
Cộng (1), (2) và (3) vế theo vế ta có:
' ' 'OA OB OC OA OB OC+ + = + +
     
(đpcm)
Cách 2:
( )' ' ' 2 0C A A B B C CA AB BC+ + = + + =
      
(vì A,B,C là trùng điểm của BA’, CB’,C’A)
' ' ' 0C O OA A O OB B O OC⇔ + + + + + =
      
⇔ ' ' 'OA OB OC OA OB OC+ + = + +
     
(đpcm)
Ví dụ 18:Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O, trực tâm H, AD là
một đường kính:
a. Chứng minh rằng: HB HC HD+ =
  
b. Gọi H’ là điểm đối xứng của H qua O. Chứng minh rằng : 'HA HB HC HH+ + =
   
Giải:
a. Ta có:
HC AB
DB AB
⊥
⇒
⊥
HC // BD (1)
HB AC
DC AC
⊥
⇒
⊥
HB // DC (2)
Từ (1) và (2) ta có: BDCH là hình bình hành
Do đó : HB HC HD+ =
  
(3) (theo quy tắc hình bình hành)
b. Vì O đồng thời là trung điểm của HC và AD nên AHDH’ là
hình bình hành
Do đó ta có: 'HH HA HD= +
  
(4)
Thay (3) vào (4) ta có: 'HH HA HB HC= + +
   
(đpcm)
Ví dụ 19:Chứng minh rằng AB CD=
 
khi và chỉ khi trung điểm của
hai đoạn thẳng AD và BC trùng nhau.
Giải:
B
A
A’
C’ C
B’
A
.
B C
D
O
H
H’
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 22 www.toanhocdanang.com
Gọi I, J lần lượt là trùng điểm của AD và BC
0
0
IA ID
JB JC
 + =
⇔ 
+ =
  
  
AB CD AI IJ JB CJ JI ID= ⇔ + + = + +
       
( ) ( ) 2IA ID JB JC IJ⇔ + = + +
    
0IJ I J⇔ = ⇔ ≡ ⇔
 
AD và BC có trung điểm trùng nhau. (đpcm)
Ví dụ 20:Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Đặt AO a=
 
và BO b=
 
.
Tình các vectơ : ; ; ;AB BC CD DA
   
theo hai vectơ a

và b

.
Giải:
AB AO OB OA OB AB a b= + =− + ⇔ =− +
       
BC BO OC OB CO OA OB BC a b= + =− − =− − ⇔ =− −
         
( )CD BA AB a b CD a b= =− =− − + ⇔ = −
       
( )DA CB BC a b DA a b= =− =− − − ⇔ = +
       
Ví dụ 21:Cho tam giác ABC. Xác định (dựng) điểm M sao cho: 0MA MB MC− + =
   
Giải:
0MA MB MC BA MC BA CM− + =⇔ =− ⇔ = ⇔
       
ABCM là hình bình hành
Vậy điểm M là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCM.
PHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ
I. Cở sở lý thuyết:
1. Phép nhân vectơ với một số thực :
ĐN : Tích của a và số thực k là một vectơ k. a được xác định :
 Nếu 0,0 ≠≠ ka thì vectơ k. a có môđun là: ak .
- cùng hướng với a nếu k > 0
- ngược hướng với a nếu k < 0
 0. a = k. 0 = 0
Chú ý : Nếu a ≠ 0 khi đó ta có :
A B
D C
a

b

O
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 23 www.toanhocdanang.com
a vàb cùng phương Rk ∈∃⇔ ! : b = k. a
2. Biểu diễn một vectơ qua hai vectơ không cùng phương :
Cho a , b khác 0 và không cùng phương ta luôn có
 bnamcRnmc ..:,! +=∈∃→∀
 00.. ==⇔=+ nmbnam
Chú ý :
 A, B, C thẳng hàng ACAB ,⇔ cùng phương )!( RkACkAB ∈∃=⇔
 O là trung điểm AB 0=+⇔ OBOA MOMBMA .2=+⇔ (M : tùy ý)
Dễ thấy khi O là trung điểm của AB thì ta có
Hai vectơ ,OA OB
 
đối nhau nên 0OA OB OA OB=− ⇔ + =
    
 G là trọng tâm của ABC∆ MGMCMBMAGCGBGA 30 =++⇔=++⇔
(với M là điểm tùy ý)
 BAOBOA ≡⇔= (Với O tùy ý, thất vậy 0 0OA OB OA OB BA A B= ⇔ − = ⇔ = ⇔ ≡
      
)
 ABCD là hình bình hành
AB DC
AD BC
 =
⇔ 
=
 
 
II. Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD.
Chứng minh rằng 2AD BC EF+ =
  
.
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, trực tâm H và tâm đường tròn ngoại
tiếp O, I là tâm đường tròn đi qua trung điểm của các cạnh, M là điểm tùy ý
chứng minh rằng :
a. 0=++ GCGBGA
b. MGMCMBMA .3=++
c. OHOGOCOBOA ==++ .3
d. HOHGHCHBHA .2.3 ==++
e. OIOH .2=
O.A B
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 24 www.toanhocdanang.com
Ví dụ 3: Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của BC và I là trung điểm của AM.
a. Chứng minh rằng: 2 0IA IB IC+ + =
   
.
b. Với điểm O bất kỳ. Chứng minh: 2 4OA OB OC OI+ + =
   
.
c. Gọi J là điểm được xác định: 3AJAB =
 
. Chưng minh rằng C, I, J thẳng hang.
Ví dụ 4: Cho tam giác ABC. Gọi I là điểm trên cạnh BC sao cho 2CI = 3BI.
Hãy phân tích AI

theo hai vectơ AB

và AC

.
Ví dụ 5:Cho tam giác ABC. Điểm I trên cạnh AC sao cho
1
4
CI CA= ;
J là điểm thỏa
1 2
2 3
BJ AC AB= −
  
. Chứng minh B, I, J thẳng hàng.
Ví dụ 6:Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của AB, N là một điểm trên
AC sao cho NC=2NA, gọi K là trung điểm của MN
a. Chứng minh rằng:
1 1
AK= AB + AC
4 6
  
b. Gọi D là trung điểm của BC. Biểu diễn vectơ KD

theo AB

và AC

c. Gọi H là giao điểm của AK và BC . Tính tỷ số :
BH
BC
d. Tìm tập hợp tất cả các điểm E sao cho 4 2EA EB EC EM EN EA+ + = + −
     
Ví dụ 7: Tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M, N là các điểm xác định bởi
2AM AB=
 
,
2
5
AN AC=
 
. Chứng minh rằng: M, N, G thẳng hàng.
Ví dụ 8: Cho tam giác ABC đều cạnh a.
a. Tính độ dài các vectơ: AB CA BC+ +
  
, AB AC−
 
b. Xác định điểm M sao cho: AB AC AM+ =
  
.
c. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn 2MA MB MC= +
  
Ví dụ 9:Cho hình chữ nhật ABCD. Trên các cạnh AB, BC, CD lần lượt lấy các
điểm M, N, P sao cho 3AB AM=
 
, 3BC BN=
 
, 3CD CP=
 
và AI k AN=
 
với 0 < k < 1.
a. Biểu diễn hai vectơ AN

và MP

qua hai vectơ CA

và CD

.
b. Tìm k để ba điểm M, I và P thẳng hàng.
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 25 www.toanhocdanang.com
Ví dụ 10:Cho tam giác ABC , gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Chứng minh rằng . . . 0BC IA AC IB AB IC+ + =
   
Ví dụ 11:Cho tam giác ABC , gọi G là trong tâm của tam giác ABC.
Biết điểm G thỏa mãn điều kiện . . . 0BC GA AC GB AB GC+ + =
   
.
Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều.
Hướng dẩn giải các ví dụ
Ví dụ 1: Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD.
Chứng minh rằng 2AD BC EF+ =
  
.
Giải:
E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD
0
0
EA EB
EA EB FC FD
FC FD
 + =
⇔ ⇒ + = +
+ =
  
   
  
EF FA EF FB FC FD⇔ + + + = +
     
2EF FC FB FD FA⇔ = − + −
    
2EF BC AD⇔ = +
  
(đpcm)
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, trực tâm H và tâm đường tròn ngoại
tiếp O, I là tâm đường tròn đi qua trung điểm của các cạnh, M là điểm tùy ý
chứng minh rằng :
a. 0=++ GCGBGA
b. MGMCMBMA .3=++
c. OHOGOCOBOA ==++ .3
d. HOHGHCHBHA .2.3 ==++
e. OIOH .2=
Giải :
a. Xem ví dụ 2 của bài tổng - hiệu hai vectơ
b. Theo câu a: 0GA GB GC+ + =
   
0GM MA GM MB GM MC⇔ + + + + + =
      
3 3MA MB MC GM MG⇔ + + =− =
    
(đpcm)
c. 0 3GA GB GC OA OB OC OG+ + = ⇔ + + =
       
(1)
Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua O, khi đó ta có:
A
.
B C
A’
H
OG
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 26 www.toanhocdanang.com
'
CH AB
A B AB
⊥
⇒
⊥
A’B // HC và
'
BH AC
A C AC
⊥
⇒
⊥
A’C // HB
Do đó: HBA’C là hình bình hành ' 'HA HB HC OA HO OB OC⇔ = + ⇔ = + +
      
(2)
Mặt khác O là trung điểm của AA’ ' 0OA OA⇔ + =
  
(3)
Thay (2) vào (3) ta có: 0HO OB OC OA OB OC OA OH+ + + = ⇔ + + =
        
(4)
Vậy từ (1) và (4) ta có: OHOGOCOBOA ==++ .3 (đpcm)
Bình luận:
Ở phép chứng minh đẳng thức (4) ta thấy đẳng thức cần có sự xuất hiện của
A,B,C,H và O (trong đó điểm O xuất hiện ở mọi vectơ nên đây chính là điểm cần
xen vào trong quy tắc 3 điểm).Do đó ta cần một giả thiết nói lên mối quan hệ
của 5 điểm trên, để có thể biến chúng về một đẳng thức vectơ. Trong phép giải
trên ta đã sử dụng một điểm trung gian A’ để có thể liên kết được A,B,C,H và O
(cụ thể là: O là trung điểm AA’ và BHCA’ là hình bình hành – đây là hai tính
chất quyết định của bài toán)
d. ( )1 3HA HB HC HG⇔ + + =
   
(1’)
( )4 OH HB OH HC OH HA OH⇔ + + + + + =
      
2HA HB HC HO⇔ + + =
   
(4’)
Từ (1’) và (4’) ta có : HOHGHCHBHA .2.3 ==++
e. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA khi đó :
O là trực tâm của MNP∆
G là trọng tâm của MNP∆
I là tâm đường tròn ngoại tiếp của MNP∆
Sử dụng tính chất đã chứng minh ở câu c ta có:
3 3 3IG IO IO OG IO= ⇔ + =
    
(5)
Cũng theo câu c ta có: 3OG OH=
 
(6)
Thay (6) vào (5) ta có: 3 2 2IO OH IO OH IO OH OI+ =⇔ =− ⇔ =
      
(đpcm)
Kinh nghiệm:
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 27 www.toanhocdanang.com
Cứ mỗi khi ta giải quyết được một câu hỏi của bài toán thì ta có được một
đẳng thức vectơ đúng (hoặc một tính chất đúng). Do đó để giải quyết tốt những
câu hỏi sau thì ta nên luôn tìm cách khai thác đẳng thức vec tơ (hoặc tính chất)
mà ta đã chứng minh.
Ví dụ 3: Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của BC và I là trung điểm của AM.
a. Chứng minh rằng: 2 0IA IB IC+ + =
   
.
b. Với điểm O bất kỳ. Chứng minh: 2 4OA OB OC OI+ + =
   
.
c. Gọi J là điểm được xác định: 3AJAB =
 
. Chưng minh rằng C, I, J thẳng hang.
Giải :
M là trung điểm BC 0MB MC⇔ + =
  
(1)
I là trung điểm của AM 0IM IA⇔ + =
  
(2) (hoặc MI IA=
 
)
a. Từ (1) và (2) ta có : 0IM IA MB MC+ + + =
    
0IM IA MI IB MI IC⇔ + + + + + =
      
0MI IA IB IC⇔ + + + =
    
2 0IA IB IC⇔ + + =
   
(vì MI IA=
 
) (đpcm)
Bình luận :
Ở ví dụ trên ta thấy đẳng thức cần chứng minh (ĐTCCM)chứa 4 điểm : I, A,
B, C. Lại thấy từ gt ta chuyển về được 2 đẳng thức (1) và (2) có chứa 4 điểm trên.
Bước tiếp theo là ta nên công hay trừ 2 dẳng thức với nhau. Để trả lời được câu hỏi
này ta quan sát ĐTCCM, dễ thấy các điểm A, B, C đều là ngọn của các vectơ trên
do đó khi ta cộng (1) và (2) thì thu được đẳng thức chứa các vec tơ đồng dạng
(A,B,C là các ngọn của vec tơ).
b. Theo câu a ta có : 2 0IA IB IC+ + =
   
2( ) 0IO OA IO OB IO OC⇔ + + + + + =
      
2 4 0OA OB OC IO⇔ + + + =
    
2 4OA OB OC IO⇔ + + =−
   
2 4OA OB OC OI⇔ + + =
   
Kinh nghiệm:
Trong ĐTCCM ta thấy vectơ nào cũng có điểm O nên đoán được ngay
điểm O là điểm cần xen vào (trong quy tắc ba điểm) để biến một đẳng thức gt nào
đó về ĐTCCM. Công việc còn lại là cần chọn ra một đẳng thức gt nào có chứa
đầy đủ các điểm có trong ĐTCCM (có thể ngoại trừ O)
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 28 www.toanhocdanang.com
c. Bình luận:Để chứng minh 3 điểm thẳng hàng bằng công cụ vectơ thì thông tường ta sử
dụng sơ đồ phân tích sau :
Đặt:a CA=
 
và b CB=
 
Theo câu a ta có:
2 0 4 2 0IA IB IC IC CA CB+ + = ⇔ + + =
       
1 1 1 1
2 4 2 4
CI CA CB a b⇔ = + = +
    
Theo gt ta có: 3AJAB =
 
( )3 ACAC CB CJ⇔ + = +
   
2 1
3 3
CJ CA CB⇔ = +
  
2 1 4 1 1
3 3 3 2 4
CJ a b a b
 
⇔ = + = + 
 
    
4
,
3
CJ CI CJ CI⇔ = ⇔
   
cùng phương nhau ⇔ C, I, J thẳng hàng (đpcm)
Kinh nghiệm: Ở phép giải trên ta chọn a CA=
 
và b CB=
 
vì điểm C có trong 3 điểm
cần chứng minh thẳng hàng. Số k được tính như sau :
2 1
43 3
1 1 3
2 4
k= = =
Ví dụ 4: Cho tam giác ABC. Gọi I là điểm trên cạnh BC sao cho 2CI = 3BI.
Hãy phân tích AI

theo hai vectơ AB

và AC

.
Bình luận:
Ở bài này ta cần làm xuất hiện đẳng thức có chứa 3 vectơ AI

, AB

và AC

.
Do đó ta sẽ biến đổi gt 2CI = 3BI thành đẳng thức vec tở và sử dụng quy tắc
3 điểm để xen điểm A vào.
Giải:
Ta có :điểm I thuộc cạnh BC sao cho 2CI = 3BI
2 3CI BI⇒ =−
 
(vìCI

và BI

ngược chiều)
( ) ( )2 3CA AI BA AI⇔ + =− +
   
5 3 2AI AB AC⇔ = +
  
Vậy ta có phân tích sau:
3 2
5 5
AI AB AC= +
  
M, N, P thẳng hàng
.MN k MP=
 
Tìmk sao cho
nChọn 2 vec tơ cơ sở ,a b
 
Thường là 2 cạnh chung đỉnh
Phân tích ,MN MP
 
theo ,a b
 
1 1MN m a n b= +
  
và 2 2MP m a n b= +
  
1 1
2 2
m n
k
m n
= =
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 29 www.toanhocdanang.com
Bình luận:
Điểm I thuộc đoạn AB sao cho mAI = nBI mAI nBI⇔ =−
 
(vì ,AI BI
 
ngược chiều)
Điểm I thuộc ABkéo dàisao cho mAI = nBI mAI nBI⇔ =−
 
(vì ,AI BI
 
cùng chiều)
Ví dụ 5: Cho tam giác ABC. Điểm I trên cạnh AC sao cho
1
4
CI CA= ;
J là điểm thỏa
1 2
2 3
BJ AC AB= −
  
. Chứng minh B, I, J thẳng hàng.
Giải:
Điểm I thuộc cạnh AC sao cho
1
4
CI CA=
1
4
CI CA⇔ =
 
(vì ,CI CA⇔
 
cùng chiều)
( )4 CB BI CB BA⇔ + = +
   
1 3
4 3
4 4
BI CB BA BI BA BC⇔ =− + ⇔ = +
     
Lại có : ( )1 2 1 2 1 1 2 1 3
2 3 2 3 6 2 3 4 4
BJ AC AB AB BC AB BA BC BA BC
 
= − = + − = + = + 
 
         
2
3
BJ BI BJ⇔ = ⇔
  
và BI

cùng phương ⇔ B, I, J thẳng hàng. (đpcm)
(trong phép giải trên ta chọn 2 vec tơ cơ sở là BJ

và BI

vì trong 3 điểm cần
chứng minh thẳng hàng có chứa điểm B)
Ví dụ 6:Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của AB, N là một điểm trên cạnh
AC sao cho NC=2NA, gọi K là trung điểm của MN
a. Chứng minh rằng:
1 1
AK= AB + AC
4 6
  
b. Gọi D là trung điểm của BC. Biểu diễn vectơ KD

theo AB

và AC

c. Gọi H là giao điểm của AK và BC . Tính tỷ số :
BH
BC
d. Tìm tập hợp tất cả các điểm E sao cho 4 2EA EB EC EM EN EA+ + = + −
     
A B I
.
A BI
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 30 www.toanhocdanang.com
Giải:
M là trung điểm của AB 0MA MB⇔ + =
  
(1)
N thuộc cạnh AC sao cho NC=2NA 2NC NA⇔ =−
 
(2)
K là trung điểm của MN 0KM KN⇔ + =
  
(3)
a.
1 1
(3) 0
2 2
KA AM KA AN AK AM AN⇔ + + + = ⇔ = +
       
(3’)
1
(1) 0
2
MA MA AB AM AB⇔ + + = ⇔ =
     
(1’)
1
(2) 2
3
NA AC NA AN AC⇔ + =− ⇔ =
    
(2’)
Thay (1’) , (2’) vào (3’) ta có:
1 1 1 1 1 1
2 2 2 3 4 6
AK AB AC AB AC
   
= + = +   
   
    
(đpcm)
b. D là trung điểm của BC
1 1
0
2 2
DB DC AD AB AC+ =⇔ = +
     
1 1 1 1 1 1
AK - AB + AC AB AC
2 2 4 6 4 3
KD AD AB AC
   
= − = + = +   
   
        
(theo câu a)
Vậy ta có phân tích là :
1 1
AB AC
4 3
KD= +
  
c. Ta có: BC AB AC=− +
  
Lại có , ,H AK BC H A K= ∩ ⇒ thẳng hàng :m R AH mAK⇔ ∃ ∈ =
 
1 1
AH= AB + AC AB + AC -1 AB + AC
4 6 4 6 4 6
m m m m
m BH
   
⇔ = ⇔=   
   
       
, ,H AK BC H B C= ∩ ⇒ thẳng hàng
-1
124 6
1
1 1 4 6 5
m m
m m
m⇔ = ⇔ − = ⇔ =
−
Khi đó ta có : ( )2 2 2
-1 AB + AC AB AC AB AC
4 6 5 5 5
m m
BH
 
= =− + =− + 
 
      
2 2 2 2
BC BC
5 5 5 5
BH
BH BH BH BC
BC
⇔ = ⇒ = ⇔ = ⇔ =
   
d. Gọi G là trọng tâm của ABC∆ và I là trung điểm của GC khi đó ta có:
0 3 0
0 3 3 0
GA GB GC GI IA IB IC
IG IC IG IC
 + += + + += 
⇔ 
+= +=  
        
     
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 31 www.toanhocdanang.com
3 3 4 0 4 0GI IG IA IB IC IA IB IC⇒ + + + + = ⇔ + + =
         
6 4EI EA EB EC⇔ = + +
   
Lại có 2 2EM EN EA EM EA EN EA AM AN AJ+ − = − + − = + =
         
(với J là trung điểm MN)
Khi đó ta có: 4 2 6 2
3
AJ
EA EB EC EM EN EA EI AJ IE+ + = + − ⇔ = ⇔ =
       
Vậy tập hợp tất cả các điểm E là đường tròn tâm I và bán kính
3
AJ
Kinh nghiệm: Với dạng toán tìm tập hợp điểm thỏa đẳng thức môđun thì ta cần chọn
một điểm trung gian sao cho có thể biến đổi biểu thức trong môđun về 1 vectơ
Ở phép giải trên ta đã chọn điểm I: 4 0IA IB IC+ + =
   
vì cần rút gọn 4EA EB EC+ +
  
Ví dụ 7: Tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M, N là các điểm xác định bởi
2AM AB=
 
,
2
5
AN AC=
 
. Chứng minh rằng: M, N, G thẳng hàng.
Giải:
G là trọng tâm ABC∆
1 1
0
3 3
GA GB GC AG AB AC⇔ + + = ⇔ = +
      
Ta có :
2
2
5
MN AN AM MN AB AC=− ⇔ =− +
     
Lại coa:
1 1
2
3 3
MG AG AM MG AB AC AB= − ⇔ = + −
      
5 1 5 2 5
2
3 3 6 5 6
MG AB AC AB AC MG MN
 
⇔ =− + =− + ⇔ = ⇒ 
 
      
MG

vàMN

cùng phương
⇔ M, N, G thẳng hàng. (đpcm)
Ví dụ 8: Cho tam giác ABC đều cạnh a.
a. Tính độ dài các vectơ: AB CA BC+ +
  
, AB AC−
 
b. Xác định điểm M sao cho: AB AC AM+ =
  
.
c. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn 2MA MB MC= +
  
Giải:
a. 0 0AB CA BC BC CA AB BA AB+ + = + + = + = =
        
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 32 www.toanhocdanang.com
AB AC CA AB CB CB a− = + = = =
    
b. Dựng hình bình hành ABDC ta có: AB AC AD+ =
  
Mà theo gt ta có AB AC AM+ =
  
AD AM M D⇒ = ⇔ ≡
 
c. Gọi I là trung điểm của BC ta có: 0 2IB IC MB MC MI+ = ⇔ + =
     
2 2 2MA MB MC MA MI MA MI= + ⇔ = ⇔ =
    
Vậy tập hợp tất cả các điểm M là đường trung trực của đoạn thẳng AI
Bình luận: Tương tự VD6d, Ở phép giải náy ta đã chọn điểm
I sao cho 0IB IC+ =
  
để rút gọn biểu thức MB MC+
 
về một vectơ
Ví dụ 9:Cho hình chữ nhật ABCD. Trên các cạnh AB, BC, CD lần lượt lấy các
điểm M, N, P sao cho 3AB AM=
 
, 3BC BN=
 
, 3CD CP=
 
và AI k AN=
 
với 0 < k < 1.
a. Biểu diễn hai vectơ AN

và MP

qua hai vectơ CA

và CD

.
b. Tìm k để ba điểm M, I và P thẳng hàng.
Giải:
a. Từ giả thiết ta có: ( )3 3BC BN BA AC BA AN= ⇔ + = +
     
1 2 1 2
3 3 3 3
AN AC BA AN AC CD⇔ = − ⇔ = −
     
(vì BA CD=
 
)
Từ giả thiết ta có:
1 1
3 3 3
13
3
AM AB CD
AB AM
CD CP AP CA CD

= = − = 
⇔ 
=  =− +

  
 
    
1 1 2
3 3 3
MP AP AM CA CD CD MP CA CD
 
⇒ = − =− + − − ⇔ =− + 
 
        
b.
1 2
3 3 3 3
k k
AI k AN k AC CD AI AC CD
 
= = − ⇔ = − 
 
      
Ta có :
1 1
3 3 3 3 3
k k k k
MI AI AM AC CD CD MI AC CD
− 
= − = − − − ⇔ = − 
 
        
A D
B C
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 33 www.toanhocdanang.com
M, I, P thẳng hàng ,MI MP⇔
 
cùng phương
1
3 3 2
21
3
k k
k
−
−
= ⇔ =−
−
Vậy 2k = − thì M, I, P thẳng hàng
Ví dụ 10:Cho tam giác ABC , gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Chứng minh rằng . . . 0BC IA AC IB AB IC+ + =
   
Giải:
Đặt a BC= , b AC= và c AB=
Dựng hình bình hành IA’CB’ nhu hình vẽ :
Theo talét và tính chất của phân giác trong ta có:
1
1
'
' '
ACIB AC b b b
IB IB IB IB
IB A B AB c c c
= = =⇔ = ⇔ =−
 
(1)
1
1
'
' '
B CIA BC a a a
IB IB IA IA
IA B A BA c c c
= = =⇔ = ⇔ =−
 
(2)
(vì 'IB IB
 
 và 'IA IA
 
 )
Theo quy tắc hình bình hành ta có : ' 'IC IA IB= +
  
(3)
Thay (1) và (2) vào (3) ta có:
a b
IC IA IB
c c
=− −
  
cIC aIA bIB⇔ =− −
  
0aIA bIB cIC⇔ + + =
   
(đpcm)
Ví dụ 11:Cho tam giác ABC , gọi G là trong tâm của tam giác ABC.
Biết điểm G thỏa mãn điều kiện . . . 0BC GA AC GB AB GC+ + =
   
.
Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều.
Giải:
Đặt a BC= , b AC= và c AB=
G là trọng tâm của tam giác ABC 0GA GB GC GA GB GC⇔ + + =⇔ =− −
      
(1)
. . . 0
b c
gt BC GA AC GB AB GC GA GB GC
a a
⇔ + + =⇔ =− −
      
(2)
Từ (1) và (2) ta có: 0
b c b a c a
GB GC GB GC GB GC
a a a a
− −
− − =− − ⇔ + =
      
(3)
A
.
B
C
A’
B’
I
1B
1A
1C
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 34 www.toanhocdanang.com
Lại có
0
0
GB
GC
 ≠

≠
 
  và ,GB GC
 
không cùng phương
Do đó
0
0
(3)
0
0
b a
b a b aa
c a c a c a
a
−
= −= = 
⇔ ⇔ ⇔ ⇔  
− −= =  =

ABC∆ là tam giác đều (đpcm)
Chú ý:
. . 0 0a b a bα β+ = ⇔ = =
     
hoặc 0α β= = hoặc
a b
a
b
α
β



=

 



hoăc
a b
a
b
α
β



= −

 



CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
I. Các dạng toán thường gặp :
Dạng 1: Chứng minh các đẳng thức vectơ :(Sử dạng các quy tắc)
3. Quy tắc 3 điểm : Cho A, B, C tùy ý
AC = AB + BC (xen điểm B)
AC = AB – CB = BC – BA (phép trừ 2 vectơ chung ngọn hoặc gốc)
4. Quy tắc hình bình hành : Cho ABCD là hình bình hành.
AC = AB + AD
(Vectơ đ/chéo = tổng 2 vectơ của cạnh kề chung gốc đ/chéo)
5. Quy tắc trung điểm: Cho O là trung điểm của AB và M là điểm tùy ý:
OA + OB = 0 và )(
2
1
MBMAMO +=
6. Quy tắc trọng tâm: Cho ∆ABC có trọng tâm G và M là điểm tùy ý:
{a

và b

cùng phương }
A O B
D
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 35 www.toanhocdanang.com
0=++ GCGBGA MGMCMBMA .3=++
 Chú ý :Sơ đồ giải bài toán chứng minh đẳng thức vectơ:
Dạng 2: Biểu diễn vectơ qua các vectơ không cùng phương :
Hướng 1: Từ đẳng thức vectơ đề (nếu có) ,nếu không thì từ giả thiết ta
đi xây dựng một đẳng thức vectơ sau đó bằng cách xen điểm ta
thiết lập đẳng thức chứa vectơ cần biểu diễn và các vectơ biểu diễn.
(thường ta xen điểm chung của các vectơ có trong ycbt)
Hướng 2: Từ giả thiết ta dựng thêm hình và xác định các tính chất hình
học của nó từ đó ta đi thiết lập đẳng thức vectơ cần tìm
(thường sử dụng tính chất trọng tâm và trung điểm)
Chú ý : Đôi khi ta phải dùng nhiều đẳng thức vectơ trung gian rồi thực
hiện phép cộng hoặc trừ các đẳng thức đó với nhau vế theo vế
Dạng 3: Dựng điểm cố định thỏa đẳng thức vectơ cho trước :
Phương pháp chung:Dựng điểm I thỏa mãn đẳng thức vectơ cho trước
Bước 1: Chuyển các vectơ không chứa I về 1 vế và chứa I về vế khác
Tức là : 1 2 ... nMA MA MA a+ + + =
   
{với a

cố định}
(cần sử dụng quy tắc cộng, trừ vectơ trước khi chuyển vế
VD: ( )3 2. 0 2 0 2MA MB MC MA MC MA MB MA MC AB− + =⇔ + + − =⇔ + =
           
)
Bước 2:Chọn (dựng) điểm I sao cho: 1 2 ... 0nIA IA IA+ + + =
   
khi đó ta có:
1 2 1 2... ...n nMA MA MA nMI IA IA IA nMI+ + + = + + + + =
       
(quy vế trái về 1 vectơ chứa M)
Phân
tíchcác
tính chất
hình học
của giả
thiết
Đẳng
thức
vectơ
Trung điểm, trọng tâm
( )`
( )
I AB IA mIB I ngoai AB
IA mIB IA mIB I trong AB
∈ =
⇒ 
= = − 
 
 
Đẳng
thức
Vectơ
cần
chứng
minh
Sử dụng quy tắc 3 điểm
để làm xuất hiện các vectơ
có trong ycbt
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 36 www.toanhocdanang.com
Bước 3: Dựng điểm M như sau:
 Biến đổi đẳng thức đề về dạng: IM

= b

(I cố định, b

không đổi )
 Lấy I làm gốc dựng IM

bằng b

khi đó M là ngọn của IM

Ví dụ minh họa: Cho tam giác ABC. Hãy dựng điểm M thỏa mãn đẳng thức :
3 2. 0MA MB MC− + =
   
Giải :
Ta có: ( )3 2. 0 2 0MA MB MC MA MC MA MB− + =⇔ + + − =
        
2MA MC AB⇔ + =
  
Gọi I là trung điểm của AC, khi đó ta có : 0IA IC+ =
  
Khi đó ta có: ( )2 2 2MA MC AB MI IA IC AB+ = ⇔ + + =
      
MI AB IM BA= ⇔ =
   
Vậy M là đỉnh thứ tư của hình bình hành IBAM như hình vẽ
Dạng 4:Chứng minh 3 điểm thẳng hàng (đường thẳng đi qua điểm cố định)
Cơ sở của phương pháp :A, B, C thẳng hàng ⇔ AB = k. AC (*)
(k R∈ )
Phương pháp chung:
Trường hợp 1: A, M, N thẳng hàng { cóA là một đỉnh của đa giác}
Đặt:a AB=
 
và b AC=
 
(với A, B, C là ba đỉnh của đa giác mà gt cho)
gt ⇒ đẳng thức vectơ (ĐTVT) ˆ ...xen diem A
→ 1 1 1 1AM m AB n AC AM m a n b= + ⇔ = +
     
gt ⇒ (ĐTVT) ˆ ...xen diem A
→ 2 2 2 2AN m AB n AC AN m a n b= + ⇔ = +
     
( )2 2 1 1AN m a n b k m a n b AN k AM⇔ = + = + ⇔ =
      
(với 2 2
1 1
m n
k
m n
= = )
⇔ AN

và AM

cùng phương ⇔ A, M, N thẳng hàng (đpcm)
Trường hợp 2: I, M, N thẳng hàng { không có điểm nào là đỉnh của đa giác}
Đặt:a AB=
 
và b AC=
 
(với A, B, C là ba đỉnh của đa giác mà gt cho)
gt ⇒ (ĐTVT) ˆ ...xen diem A
→ 1 1 1 1AI m AB n AC AI m a n b= + ⇔ = +
     
(1)
gt ⇒ (ĐTVT) ˆ ...xen diem A
→ 2 2 2 2AM m AB n AC AM m a n b= + ⇔ = +
     
(2)
gt ⇒ (ĐTVT) ˆ ...xen diem A
→ 3 3 3 3AN m AB n AC AN m a n b= + ⇔ = +
     
(3)
A
B C
I
M
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 37 www.toanhocdanang.com
Khi đó:
Từ (1),(2) ta có: ( ) ( )2 2 1 1 2 1 2 1( ) ( )IM AM AI m a n b m a n b m m a n n b= − = + − + = − + −
        
Từ (1),(3) ta có: ( ) ( )3 3 1 1 3 1 3 1( ) ( )IN AN AI m a n b m a n b m m a n n b= − = + − + = − + −
        
2 1 2 1 2 1 2 1( ) ( ) ( ) ( )IN m m a n n b k m m a n n b kIN ⇔ = − + − = − + − = 
     
(với 3 1 3 1
2 1 2 1
m m n n
k
m m n n
− −
= =
− −
)
Ví dụ minh họa :
Ví dụ 1:Cho ∆ABC. Gọi I,J là 2 điểm định bởi:
IBIA .2= và3 2. 0JA JC+ =
 
a. Tính IJ theo ACAB,
b. Chứng minh rằng IJ luôn đi qua trọng tâm G của tam giác ABC
Giải :
a. Ta có: ( )2 2 2IA IB IA IA AB AI AB= ⇔ = + ⇔ =
      
( ) 2
3 2 0 3 2 0
5
JA JC JA JA AC AJ AC+ =⇔ + + =⇔ =
        
Do đó: 2
2
5
IJ AJ AI AC AB= − = −
    
Vậy ta có phân tích là
2
2
5
IJ AB AC=− +
  
b. Đặt: a AB=
 
và b AC=
 
Khi đó ta có: 2AI a=
 
(1)
2
5
AJ b=
 
(2)
G là trọng tâm của
1 1
0
3 3
ABC GA GB GC AG AB AC∆ ⇔ + + = ⇔ = +
      
1 1
3 3
AG a b⇔ = +
  
(3)
Từ (1) và (2) ta có: 2
2
5
IJ AJ AI a b= − =− +
    
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 38 www.toanhocdanang.com
Từ (1) và (3) ta có: ( )1 1 5 1
2
3 3 3 3
IG AG AI a b a a b
 
= − = + − =− + 
 
       
5 1 5 2 5 5
2
3 3 6 5 6 6
IG a b a b IJ IG IJ
 
⇔ =− + =− + = ⇔ = 
 
       
Do đó 2 vectơ IG

và IJ

cùng phương nhau , ,I G J⇔ thẳng hàng G IJ⇔ ∈ (đpcm)
Ví dụ 2: Cho ∆ ABC. Gọi E, F là các điểm định bởi:
AB
k
AE
1
= , AC
k
AF
1
1
+
= )10( −≠≠ kvàk
Chứng minh rằng EF luôn đi qua điểm cố định khi k thay đổi
Giải:
Gọi I là điểm được xác định như sau: AI mAB nAC= +
  
(với m, n R∈ )
1
IE AE AI m AB nAC
k
 
= − = − − 
 
    
1 1
1
FE AE AF AB AC
k k
= − = −
+
    
EF đi qua điểm I {-1;0}k R∀ ∈
⇔ IE

cùng phương FE

, {-1;0}k R∀ ∈
⇔
1
, {-1;0}
1 1
1
m
nk k R
k k
−
−
= ∀ ∈
−
+
0 1
1 , {-1;0} ( ) 1 0 , {-1;0}
1 0 1
m n m
km nk n k R m n k n k R
n n
+ = =− 
⇔ − = + ∀ ∈ ⇔ + + − = ∀ ∈ ⇔ ⇔ 
−= = 
Khi đó ta có :
AI AB AC CI BA=− + ⇔ = ⇔
    
I là đỉnh của hình bình hànhACBI (như hình vẽ)
⇒I cố định
Với điểm I vừa xác định ở trên ta có:
1 1 1 1
1 ( 1)
1
k
IE AE AI AB AC AB AC k AB AC
k k k k
+   
= − = + − = − = + −   
+   
        
( 1)IE k FE⇔ = +
 
⇔ IE

, FE

cùng phương , ,I E F⇔ thẳng hàng
⇔ đường thẳng EF đi qua điểm cố định I (đpcm)
I
C
A
B
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 39 www.toanhocdanang.com
Chú ý: Để chứng minh đường thẳng d đi qua A cố định ta chỉ cần chứng minh trên
đường thẳng d có 2 điểm phân biệt thay đổi luôn thẳng hàng với A
 Bổ đề liên quan :
 A,B,C thẳng hàng MBMAMC )1( αα −+=⇔ (M_tùy ý; α ∈R)
ĐB : Nếu 0 ≤ α ≤ 1 thì C thuộc đoạn AB.
 Cho 2 điểm A, B và α , β ∈ R thỏa α + β ≠ 0.
Nếu: MBMAMN βα += thì MN cắt AB tại I thỏa 0=+ IBIA βα
ĐB : Nếu α = β ≠ 0 thì I là trung điểm của AB.
 Cho 3 điểm A, B, Cvà α , β ,γ ∈ R thỏa α + β + γ ≠ 0.
Nếu: MCMBMAMN γβα ++= thì MN đi qua I thỏa 0=++ ICIBIA γβα
ĐB : Nếu α = β =γ ≠ 0 thì I là trọng tâm của tam giác ABC.
Dạng 5: Tập hợp điểm thỏa mãn đẳng thức vectơ, đẳng thức môđun
Phương pháp chung:Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức:
1 2 1 2... ...n nMA MA MA MB MB MB+ + + = + + +
     
Bước 1:Rút gọn đẳng thức để mỗi vế chỉ chứa đúng một vectơ
TH1 : Nếu 1 2 ... nMA MA MA+ + +
  
có thể khử được hết M(tức là số vectơ có
dạng ...M+

bằng số vectơ có dạng ...M−

VD: 2 3MA MB MC+ −
  
)
thì ta phải dựng được vec tơ tổng của chúng
TH2 : Nếu ta không khử được M trong 1 2 ... nMA MA MA+ + +
  
thì ta cần đi
dựng điểm I thỏa mãn 1 2 ... 0nIA IA IA+ + + =
   
khi đó.
1 2 1 2... ...n nMA MA MA nMI IA IA IA nMI+ + + = + + + + =
       
Bước 2:Sử dụng các mệnh đề sau để suy ra quỹ tích của điểm cần tìm.
 ukAM .= với k∈R và A cố định, u không đổi
⇒ {M} là đường thẳng qua A và cùng phương với u
ĐB : + Nếu k > 0 thì {M} là tia Ax cùng hướng u
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 40 www.toanhocdanang.com
+ Nếu k < 0 thì {M} là tia Ax ngược hướng u
+ Nếu )(. RkABkAM ∈= thì {M} là đường thẳng AB
 MBMA = với A, B cố định cho trước thì {M} là trung trực AB
 BCkMA .= Với A, B, C cho trước thì {M} là đường tròn (A, k.AB)
Ví dụ minh họa : Cho ∆ABC . Tìm tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn điều kiện:
MCMBMAMCMBMA −−=++ 24
Giải:
Gọi E là trung điểm của BC 0EB EC⇒ + =
  
Khi đó: ( ) ( )2MA MB MC MA MB MA MC− − = − + −
      
( ) ( )2 2AB AC AB EB EC BA=− + =− + + =
     
Gọi G là trọng tâm của ABC∆ và I là trung điểm của GA
0
0
GA GB GC
IA IG
 + + =
⇒ 
+ =
   
  
Khi đó: 4 6 3MA MB MC MI IA IA IB IC+ + = + + + +
       
( ) ( )6 3 6MI IA IG GA GB GC MI= + + + + + =
      
Do đó ta có: 1
4 2 6 2
3
MA MB MC MA MB MC MI BA IM AB+ + = − − ⇔ = ⇔ =
       
Vậy tập hợp tất cả các điểm M là đường tròn tâm I và bán hình
1
3
R AB=
Dạng 6: Bất đẳng thức vectơ {BĐT tam giác}
Cho các vectơ a , b , c khi đó ta luôn có.
 baba +≥+ từ đó nếu : a + b = c thì cba ≥+
 baba −≤− từ đó nếu : a – b = c thì cba ≤−
A
.
B C
G
I
M
E
1
3
R AB=
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 41 www.toanhocdanang.com
II. Bài tập áp dụng:
Dạng 1: Chứng minh đẳng thức vectơ
Bài 1: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF. Dựng các vectơ EH và FG bằng AD ,
Chứng minh rằng CDEF là hình bình hành.
Bài 2: Cho bốn điểm A, B, C, D tùy ý. Tính các vectơ sau :
a. CABDDCABv +++=
b. DABCCDABu +++=
Bài 3: Cho hai vectơ a và b ( 0≠ ).
Hãy tìm mối quan hệ giữa a và b nếu thỏa điều kiện.
a. baba +=+
b. baba −=+
Bài 4: Cho sáu điểm A, B, C, D, E, F. Chứng minh : CDBFAECFBEAD ++=++
Bài 5: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O,
I là tâm đường tròn đi qua trung điểm của các cạnh, M là một điểm tùy ý
chứng minh rằng :
a. 0=++ GCGBGA
b. MGMCMBMA .3=++
c. OHOGOCOBOA ==++ .3
d. HOHGHCHBHA .2.3 ==++
e. OIOH .2=
Bài 6: Cho 4 điểm A, B, C, D tùy ý chứng minh rằng :
CBADCDAB +=+
Bài 7: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Chứng minh rằng :
0=+++ ODOCOBOA
Bài 8: Cho tứ giác ABCD tùy ý và M, N lần lượt là trung điểm của 2 đường
chéo AC và BD. Chứng minh rằng : MNCDAB .2=+
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 42 www.toanhocdanang.com
Bài 9: Cho tứ giác ABCD tùy ý và M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC.
Chứng minh rằng : MNDCAB .2=+
Bài 10: Cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có trọng tâm G và G’.
a. '3''' GGCCBBAA =++ suy ra điều kiện cần và đủ để hai tam giác
có cùng trọng tâm là 0''' =++ CCBBAA
b. Gọi G1, G2 , G3 là trọng tâm của các tam giác ',',' ABCCABBCA ∆∆∆ .
Chứng minh rằng G là trọng tâm 321 GGG∆ . Biết 'GG ≡
Bài 11: Cho hình bình hành ABCD.
a. Cho bADaAB == , , I là trung điểm CD, G là trọng tâm tam giác BCD. Chứng
minh rằng : abBI
2
1
−= , tính AG theo ba,
b. G’ là trọng tâm của tam giác BCI. Chứng minh rằng : baAG
3
2
6
5
' +=
c. Trên ABC∆ ,gọi A1, B1, C1 là các điểm xác định bởi 032 11 =+ CABA ,
032 11 =+ ABCB , 032 11 =+ BCAC . Chứng minh rằng hai tam giác 111, CBAABC ∆∆
có cùng trọng tâm.
d. Gọi B’, C’ là hai trung điểm của AC, AB. Đặt vCCuBB == ',' Tính
vutheoABCABC ,,,
Bài 12: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F tùy ý. Chứng minh rằng:
a. DBACCDAB +=−
b. CDBFAECFBEAD ++=++
Bài 13: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh
BC, CA, AB. Chứng minh rằng : 0=++ CPBNAM
Bài 14: Gọi G, G’ lần lượt là trọng tâm của hai tam giác ∆ ABC và ∆ A’B’C’.
Chứng minh rằng : '.3''' GGCCBBAA =++
Bài 15: Cho ∆ABC. Gọi M là một điểm trên đoạn BC, sao cho MB = 2.MC
Chứng minh rằng :
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 43 www.toanhocdanang.com
ACABAM
3
2
3
1
+=
Bài 16: Cho ∆ABC. Gọi M là trung điểm của AB và N là một điểm trên cạnh
AC, sao cho NC = 2.NA. Gọi K là trunh điểm của MN.
a. Chứng minh rằng : ACABAK
6
1
4
1
+=
b. Gọi D là trung điểm của BC. Chứng minh rằng :
ACABKD
3
1
4
1
+=
Bài 17: Cho ∆ABC đều cạnh a.
Xác định vectơ ACAB + và tính môđun của vectơ này.
Bài 18: Cho hình vuông ABCD cạnh a.
Xác định vectơ ( )ADACAB ++
2
1
và tính môđun
Bài 19: Cho đoạn thẳng AB và hai số m, n không đồng thời bằng 0.
Chứng minh rằng :
a. Nếu 0≠+ nm thì tồn tại duy nhất điểm M sao cho 0=+ MBnMAm
b. Nếu 0=+ nm thì không tồn tại duy nhất điểm M sao cho 0=+ MBnMAm
c. Nếu 0=+ nm thì MBnMAmv += không đổi (không phụ thuộc vào vị trí M)
d. Nếu 0≠+ nm thì với mọi điểm M ta có MInmMBnMAm )( +=+ , trong đó I là điểm
xác định bởi 0=+ IBnIAm
e. Nếu 0≠+ nm thì với mọi điểm M và N được xác định MBnMAmMN += Chứng
minh rằng đường thẳng MN đi qua điểm cố định.
Bài 20: Cho hai vectơ )0(, ≠ba không cùng phương. Gọi vu, là hai vectơ được xác
định : bau 11 βα += , bav 22 βα += . Chứng minh rằng :
a.



=
=
⇔=
21
21
ββ
αα
vu
b. vu, cùng phương 01221 =−⇔ βαβα .
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 44 www.toanhocdanang.com
Bài 21: Cho hình thang ABCD có đáy AB, CD và AB = 2CD. Từ C kẻ DACI = .
Chứng tỏ I là trung điểm AB và CBDI =
Bài 22: Cho hình thang ABCD, AC cắt BD tại O. Qua O vẽ đường thẳng MN song
song 2 đáy AD và BC. Đặt ABa = , CDb = .
Chứng minh rằng :
ba
DCaABb
MN
+
+
=
Bài 23: Cho hình bình hành ABCD. M, N là các điểm thỏa mãn ABAM
3
1
= ,
DCDN
2
1
= .G là trọng tâm tam giác MNB, AG cắt BC tại I. Tính tỷ số
IC
BI
GI
AG
,
Bài 24: Cho đoạn thẳng AB. Người ta xét 2n điểm sao cho chúng là n cặp
điểm đối xứng nhau qua trung điểm O của AB. Tiếp đó người ta đánh dấu
đỏ n điểm bất kỳ và xanh cho n điểm còn lại. Chứng minh rằng tổng khoảng
cách từ các điểm đỏ đến A bằng tổng khoảng cách từ các điểm xanh đến B
Dạng 2: Biểu diễn một vectơ thông qua các vectơ cho trước :
Bài 1: Cho ∆ ABC. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của các cạnh
BC, CA, AB. Đặt uAA =' , vCC =' . Tính CBCABC ,, theo vu,
( ĐS : ( ) ( ) ( )vuCAvuABvuBC .2
3
2
,.2
3
2
,
3
2
+=+−=−= )
Bài 2: Cho ∆ ABC. Gọi I ∈ BC sao cho 2CI = 3BI và J là điểm trên BC kéo
dài sao cho 5JB = 2JC
a. Tính AJAI, theo ACAB,
b. Gọi G là trọng tâm của ∆ABC. Tính AG theo AJAI,
(ĐS : AJAIAGACABAJACABAI
16
1
48
35
,
3
2
3
5
,
5
2
5
3
−=−=+= )
Bài 3: Cho ∆ ABC. Gọi G là trọng tâm và H đối xứng với B qua G.
a. Chứng minh rằng : )(
3
1
3
1
3
2
ACABCHvàABACAH +−=−=
b. Gọi M là trung điểm BC chứng minh rằng :
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 45 www.toanhocdanang.com
ABACMH
6
5
6
1
−=
Bài 4: Cho hình bình hành ABCD, Đặt vADuAB == , .
Tính các vectơ sau theo vu,
a. BI với I là trung điểm của CD.
b. AG với G là trọng tâm của ∆BCI.
( ĐS : ,
3
1
6
5
,
2
1
vuAGvuBI +=−= )
Bài 5: Cho ∆ ABC. Gọi G là trọng tâm và H đối xứng với B qua G.
a. Chứng minh rằng : 05 =+− HCHBHA
b. Đặt vAHuAG == , , tính ACAB, theo vu,
( ĐS : ,
2
1
2
5
),(
2
1
vuACvuBI −=+= )
Bài 6: Cho ba điểm A, B, C phân biệt và α , β , γ ∈ R. Chứng minh rằng
a. Nếu α + β + γ = 0 thì MCMBMAv ... γβα ++= không phụ thuộc
vào vị trí của M
b. Nếu α + β + γ ≠ 0 thì tồn tại duy nhất điểm I thỏa : ICIBIA ...0 γβα ++=
c. MIMCMBMAv )(... γβαγβα ++=++= (Với α + β + γ ≠ 0)
d. Điểm N xác định bởi MCMBMAMN ... γβα ++=
(Với α + β + γ ≠ 0). Chứng minh MN luôn đi qua điểm cố định
Bài 7: Cho tứ giác ABCD, trên AB và CD lần lượt lấy các điểm M,N sao cho
,.ABkAM = DCkDN .= (k ≠ 1)
a. Hãy phân tích MN theo BCAD,
b. Gọi P, Q, I là các điểm thuộc AD, BC, MN sao cho ,.ADlAP = BCmBQ .=
, BCmMI .= . Chứng minh rằng P, Q, I thẳng hàng
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 46 www.toanhocdanang.com
Bài 8: Cho tam giác ABC có trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp I
Chứng minh rằng :
a. ICcIBbIAa ...0 ++= (a, b, c là số đo cạnh của tam giác)
b. HCCHBBHAA ).tan().tan().tan(0 ++=
c. MCSMBSMAS cba ...0 ++= với M là điểm bất kỳ trong tam giác.
Sa , Sb , Sc lần lượt là diện tích các tam giác: MBC, MCA, MAB
Dạng 3: Dựng điểm cố định thỏa đẳng thức vectơ cho trước :
Bài 1: Cho ∆ ABC. Hãy dựng các điểm I, J, K, L, M biết rằng :
a. 02 =− IBIA
b. 0.23 =+ JBJA
c. ABKCKBKA =−+.2
d. BCLCLBLA =++
e. 0.23 =+− MCMBMA
Bài 2: Cho các điểm A, B, C, D, E. Xác định các điểm O, I, K sao cho
a. 0.3.2 =++ OCOBOA
b. 0=+++ IDICIBIA
c. 0)(3 =++++ KEKDKCKBKA
Bài 3:Cho hình bình hành ABCD tâm O. Hãy dựng các điểm I, J, K sao cho
a. IDICIBIA .4=++
b. JDJCJBJA −=+ .3.2.2
c. 0234 =+++ KDKCKBKA
Bài 4: Cho ∆ ABC. Gọi I là điểm định bởi 0.75 =−− ICIBIA
a. Chứng minh rằng : ABGI .2= (G là trọng tâm của ∆ ABC )
b. AI cắt BG tại O. tính OA: OI
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 47 www.toanhocdanang.com
c. Xác định điểm M thuộc đường thẳng d cho trước sao cho MBMA 35 − nhỏ nhất.
Bài 5: Cho ∆ ABC có G là trọng tâm.
1. Xác định vị trí M sao cho.
a. 02 =++ MCMBMA
b. 02 =+− MCMBMA
c. 02 =+ MBMA
d. 02 ==+ CBMBMA
2. Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua B, B’ là điểm đối xứng của B qua C và C’ là
điểm đối xứng của C qua A. Chứng minh ∆ ABC và ∆ A’B’C’ có cùng trọng tâm
Bài 6: Cho ∆ ABC. Hãy dựng các điểm I, J, K, L biết rằng :
a. BCIBIA .3.3.2 =−
b. 02. =++ JCJBJA
c. ACABKCKBKA +=++
d. CACBLBLA +=+ 22
Bài 7: Cho hình vuông ABCD cạnh a, M là điểm bất kỳ. Chứng minh rằng
các vectơ sau không đổi. Tính môđun của chúng.
a. MDMCMBMAv −−−= 3
b. MDMCMBMAu 234 −+−=
Bài 8: Cho hình bình hành ABCD, M là điểm tùy ý. Trong mổi trường hợp
hãy tìm số k và điểm cố định I sao cho các đẳng thức vectơ sau thỏa
mãn với mọi M.
a. MIKMDMCMBMA ..3 =+++
b. MIkMCMBMA ..2 =−+
c. MIKMDMBMA ..4 =++
Bài 9: Cho tứ giác ABCD. Trong mổi trường hợp hãy tìm số k và điểm cố
định I sao cho các tổng vectơ đều bằng MIK. với mọi điểm M.
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 48 www.toanhocdanang.com
a. MCMBMA 2++
b. MCMBMA 2−−
c. MDMCMBMA +++
d. MDMCMBMA 322 +++
Bài 10: Cho tứ giác ABCD.
1. Tìm điểm cố định I và hệ số k để đẳng thức sau đúng với mọi M.
a. MIkMCMBMA .2 =++
b. MIkMDMBMA .32 =−+
c. MIkMCMBMA .2 =−−
d. MIkMDMCMBMA .432 =−++
2. 0=+++ ODOCOBOA . Chứng minh O xác định duy nhất
3. Với ABCD là hình bình hành. Vói mọi M, Hãy tìm k và điểm I cố định thỏa :
a. MIkMDMCMBMA .3 =+++
b. MIkMBMA .2 =+
c. MIkMCMBMA .2 =−+
Dạng 4: Chứng minh 3 điểm thẳng hàng (đ/thẳng đi qua điểm cố định)
Bài 1: Cho ∆ ABC. Gọi I,J là 2 điểm định bởi:
IBIA .2= và 0.23 =+ JBJA
c. Tính IJ theo ACAB,
d. Chứng minh rằng IJ luôn đi qua trọng tâm G của tam giác ABC
Bài 2: Cho ∆ABC. M là 1 điểm lưu động. Dựng MCMBMAMN −+= 32
a. Chứng minh MN luôn đi qua điểm cố định khi M thay đổi.
b. Gọi P là trung điểm CN, Chứng minh MP luôn đi qua điểm cố định khi M thay
đổi
Bài 3: Cho tam giác ABC, M và N thay đổi sao cho MCMBMAMN −+= 32
1. Tìm điểm I thỏa mãn 032 =−+ ICIBIA
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 49 www.toanhocdanang.com
2. Chứng minh rằng khi M, N thay đổi thì đường thẳng MN luôn đi qua điểm cố
định .
Bài 4: Cho ∆ABC. Gọi M là trung điểm của BC, I và J là 2 điểm được xác
định ABAI .α= và ACAJ .β= .Xác định hệ thức của α , β
Để AM cặt IJ tại trung điểm của AM
Bài 5: Cho ∆ABC có trọng tâm G. Các điểm M,N thỏa mãn hệ thức
0433 =+ MBMA , BCMC
2
1
= . Chứng minh MN đi qua trọng tâm G của
Bài 6: Cho ∆ABC. I là 1 điểm định bởi 023 =−− ICIBIA .
Xác định giao điểm cuarIA và BC, IB và CA, IC và AB.
Bài 7: Cho ∆ABC. Gọi I, J là 2 điểm xác định bởi : IBIA .2= , 0.23 =+ JCJA
a. Tính IJ theo AB và AC
b. Chứng minh rằng IJ đi qua trọng tâm G của ∆ABC
Bài 8: Cho tứ giác ABCD. Gọi các điểm I, J, K định bởi ABAI .α= ,
ACAJ .β= và ADAK .γ= . Chứng minh rằng Điều kiện cần
và đủ để I, J, K thẳng hàng là
βγα
111
=+ )0,,( ≠γβα
Bài 9: Cho ∆ ABC. Gọi I,J là 2 điểm định bởi:
0.3 =+ ICIA và 03.2 =++ JCJBJA
Chứng minh rằng I,J,B thẳng hàng .
Bài 10: Cho ∆ABC. Gọi M, N, P là các điểm định bởi:
MCMB 3= , 03 =+ NCNA và 0=+ PBPA
a. Tính PNPM, theo ACvàAB
b. Chứng minh M, N, P thẳng hàng
Bài 11: Cho ∆ABC. Gọi M, N là các điểm định bởi:
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 50 www.toanhocdanang.com
043 =+ MBMA , BCCN
2
1
= .G là trọng tâm ∆ ABC
a. Chứng minh M, G, N thẳng hàng.
b. Tính AC theo ANvàAG . AC cắt GN tại P. tính
PC
PA
Bài 12:Cho hình tứ giác lồi ABCD, điểm M trong mặt phẳng thỏa mãn :
MDMCMBMAMN 432 +−+=
a. Chứng mịnh MN luôn đi qua điểm cố định khi M thay đổi.
b. Gọi P là trọng tâm của tam giác ABN. Chứng minh rằng MP luôn đi qua điểm cố
định khi M thay đổi.
Bài 13: Cho hình bình hành ABCD, trên AB, CD lần lượt lấy 2 điểm M,N
sao cho : AB = 3AM ; CD =2CN
a. Tính AN theo ACvàAB
b. Gọi G là trọng tâm của tam giác BMN. Tính AG theo ACvàAB
c. Gọi I là điểm định bởi BCkBI = .Tính AI theo ACvàAB
và theo k. Định k để AI đi qua G.
Bài 14: Cho tam giác ABC.
1. Gọi I là trung điểm BC, D và E là hai điểm sao cho ECDEBD ==
i. Chứng minh rằng : AEADACAB +=+
ii. Tính AEADACABAS +++= theo AI suy ra A, I, S thẳng
hàng
2. Gọi M là điểm xác định bởi ABBCBM 2−= , N xác định bởi
BCACxCN −=
i. Xác định x để A, M, N thẳng hàng.
ii. Xác định x để MN đi qua trung điểm I của BC. Khi đó tính
IN
IM
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 51 www.toanhocdanang.com
Bài 15: Cho tam giác ABC.
1. Gọi M là trung điểm BC, I và J là các điểm xác định bởi ABmAI .= , ACnAJ .= .
Tìm hệ thức liên hệ giữa m,n để AM, IJ cắt nhau tại trung điểm AM.
2. Gọi P là điểm lưu động. Dựng PCPBPAPQ −+= 32 . Chứng minh rằng PQ đi
qua một điểm cố định khi P thay đổi. H là trung điểm CQ. Chứng minh rằng PH đi
qua điểm cố định khi P thay đổi.
Bài 16: Cho ∆ABC. Gọi E, F là các điểm định bởi:
AB
k
AE
1
= , AC
k
AF
1
1
+
= )10( −≠≠ kvàk
Chứng minh rằng EF luôn đi qua điểm cố định khi k thay đổi
Bài 17: Cho ∆ABC.
1. MCkMBMAvMN .32 ++== .
a. Khi 5≠k . Chứng minh rằng giá của MN luôn đi qua điểm cố định.
b. Tìm k để MN là một vectơ không đổi.
2. Lấy E, F trên ∆ABC sao cho AB
k
AE
1
= , )1,0(
1
1
−≠
+
= kAC
k
AF .
Chứng minh rằng EF luôn đi qua điểm cố định.
Dạng 5: Tập hợp điểm thỏa mãn đẳng thức vectơ, đẳng thức môđun
Bài 1: Cho ∆ ABC và số thực k thay đổi. Tìm tập hợp điểm M sao cho
a. MCkMBkMA =+
b. 0)1()1( =++−+ MCkMBkMA
c. 0)1( =−−+ MCkMBkMA
Bài 2: Cho ∆ ABC. Tìm tập hợp điểm M sao cho
a. MCMBMBMA −=+
b. MCMBMAMBMA ++=+2
c. MCMBMAMCMBMA −−=−+ 2
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 52 www.toanhocdanang.com
Bài 3: Cho ∆ ABC và số thực k thay đổi. Tìm tập hợp điểm M sao cho
a. 0=++ MCkMBkMA
b. 0)1( =−+ MBkMAk
c. 0)3(2 =+−+ MCkMBkMA
d. Vectơ MCMBMAv 2++= cùng phương với vectơ BC
e. 03)1(2 =−+− MCkMBkMA
Bài 4: Cho hình bình hành ABCD tâm O, M và N lưu động và xác định bởi:
MDMCMBMAMN +−−= 223
a. Chứng minh rằng MN không đổi.
Tìm tập hợp tất cả các điểm M biết giá của chúng qua O
b. Tìm tập hợp tất cả các điểm M biết N luôn chuyển động trên AC.
Bài 5: Cho 2 điểm A,B cố định. Xác định tập hợp tất cả các điểm M sao cho
a. MBMAMBMA −=+
b. MBMAMBMA 22 +=+
c. MBMAMBMA +=+
d. MBMAMBMA +=+ 22
Bài 6: Cho ∆ ABC. Tìm tập hợp điểm M sao cho
a. MCMBMCMBMA +=++
2
3
b. MBMABCMA −=+
c. MCMBMBMA −=+ 42
d. MCMBMAMCMBMA −−=++ 24
VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 53 www.toanhocdanang.com
Bài 7: Cho hai hình bình hành tùy ý ABCD, A’B’C’D’ và các điểm M,N,P,Q
là các điểm được xác định bởi :
0' =+ MAkMA , 0' =+ NBkNB , 0' =+ PCkPC , 0' =+ QDkQD
a. Chứng minh MNPQ là hình bình hành.
b. Xác định quỷ tích tâm của MNPQ khi M chạy trên AA’
Dạng 6: Bất đẳng thức vectơ {BĐT tam giác}
Bài 1: Cho tam giác ABC và đường thẳng d. Xác định M trên đường thẳng d
sao cho : MCMBMA ++ có giá trị nhỏ nhất.
Bài 2: Trên đường tròn tâm O bán kính bằng 1 lấy 2n+1 điểm Pi, 12,1 += ni
Ở cùng phía đối với đường kính nào đó. Chứng minh rằng 1
12
1
≥∑
+
=
n
i
iOP
Bài 3: Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng với điểm I bất kỳ trên cạnh AB
(với I khác A, B) ta luôn có : IC.AB < IA.BC + IB.AC
Bài 4: Cho ba vectơ có độ dài không vượt quá 1. Chứng minh rằng có thể
tìm được 2 vectơ trong chúng sao cho tổng hoặc hiệu của 2 vectơ đó có
độ dài không vượt quá 1

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Đề Thi HK2 Toán 8 - THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa
Đề Thi HK2 Toán 8 - THPT Chuyên Trần Đại NghĩaĐề Thi HK2 Toán 8 - THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa
Đề Thi HK2 Toán 8 - THPT Chuyên Trần Đại NghĩaTrung Tâm Gia Sư Việt Trí
 
các bài toán hình học lớp 9 có lời giải
các bài toán hình học lớp 9 có lời giảicác bài toán hình học lớp 9 có lời giải
các bài toán hình học lớp 9 có lời giảiKhoảnh Khắc Bình Yên
 
Ứng dụng phương tích và trục đẳng phương vào bài toán hình học phẳng
Ứng dụng phương tích và trục đẳng phương vào bài toán hình học phẳng Ứng dụng phương tích và trục đẳng phương vào bài toán hình học phẳng
Ứng dụng phương tích và trục đẳng phương vào bài toán hình học phẳng Bui Loi
 
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giaiBai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giaiSa Hong
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bài giảng xác suất thống kê
Bài giảng xác suất thống kêBài giảng xác suất thống kê
Bài giảng xác suất thống kêHọc Huỳnh Bá
 
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụngChuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụngphamchidac
 
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê vaCđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê vaCảnh
 
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGTHAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGDANAMATH
 
Bo de hinh hoc thcs
Bo de hinh hoc thcsBo de hinh hoc thcs
Bo de hinh hoc thcskhanh271295
 
Cac dinh-ly-dong-quy copy
Cac dinh-ly-dong-quy copyCac dinh-ly-dong-quy copy
Cac dinh-ly-dong-quy copyThai An Nguyen
 
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
10 chuyên đề hình học tổ hợp
10 chuyên đề hình học tổ hợp10 chuyên đề hình học tổ hợp
10 chuyên đề hình học tổ hợpThế Giới Tinh Hoa
 
CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 10 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 10 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 10 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 10 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy ThíchTuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy ThíchBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Bồi dưỡng HSG Tin chuyên đề thuật toán
Bồi dưỡng HSG Tin chuyên đề thuật toánBồi dưỡng HSG Tin chuyên đề thuật toán
Bồi dưỡng HSG Tin chuyên đề thuật toánNguyễn Đức
 
Phep nghich dao __
Phep nghich dao  __Phep nghich dao  __
Phep nghich dao __Duc Tung
 

Was ist angesagt? (20)

Sử Dụng Hàng Điểm Điều Hòa Trong Giải Toán Hình Học Phẳng.doc
Sử Dụng Hàng Điểm Điều Hòa Trong Giải Toán Hình Học Phẳng.docSử Dụng Hàng Điểm Điều Hòa Trong Giải Toán Hình Học Phẳng.doc
Sử Dụng Hàng Điểm Điều Hòa Trong Giải Toán Hình Học Phẳng.doc
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa
Đề Thi HK2 Toán 8 - THPT Chuyên Trần Đại NghĩaĐề Thi HK2 Toán 8 - THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa
Đề Thi HK2 Toán 8 - THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa
 
các bài toán hình học lớp 9 có lời giải
các bài toán hình học lớp 9 có lời giảicác bài toán hình học lớp 9 có lời giải
các bài toán hình học lớp 9 có lời giải
 
Ứng dụng phương tích và trục đẳng phương vào bài toán hình học phẳng
Ứng dụng phương tích và trục đẳng phương vào bài toán hình học phẳng Ứng dụng phương tích và trục đẳng phương vào bài toán hình học phẳng
Ứng dụng phương tích và trục đẳng phương vào bài toán hình học phẳng
 
Luận văn: Các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác, HOT, 9đ
Luận văn: Các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác, HOT, 9đLuận văn: Các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác, HOT, 9đ
Luận văn: Các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác, HOT, 9đ
 
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giaiBai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
 
Bài giảng xác suất thống kê
Bài giảng xác suất thống kêBài giảng xác suất thống kê
Bài giảng xác suất thống kê
 
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụngChuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
 
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê vaCđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
 
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGTHAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
 
Bo de hinh hoc thcs
Bo de hinh hoc thcsBo de hinh hoc thcs
Bo de hinh hoc thcs
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phan Bội Châu
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phan Bội ChâuĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phan Bội Châu
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phan Bội Châu
 
Cac dinh-ly-dong-quy copy
Cac dinh-ly-dong-quy copyCac dinh-ly-dong-quy copy
Cac dinh-ly-dong-quy copy
 
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
 
10 chuyên đề hình học tổ hợp
10 chuyên đề hình học tổ hợp10 chuyên đề hình học tổ hợp
10 chuyên đề hình học tổ hợp
 
CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 10 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 10 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 10 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 10 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...
 
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy ThíchTuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
 
Bồi dưỡng HSG Tin chuyên đề thuật toán
Bồi dưỡng HSG Tin chuyên đề thuật toánBồi dưỡng HSG Tin chuyên đề thuật toán
Bồi dưỡng HSG Tin chuyên đề thuật toán
 
Phep nghich dao __
Phep nghich dao  __Phep nghich dao  __
Phep nghich dao __
 

Ähnlich wie VECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNG

Chứng Minh 3 Điểm Thẳng Hàng Phương Pháp Thêm Điểm
Chứng Minh 3 Điểm Thẳng Hàng Phương Pháp Thêm ĐiểmChứng Minh 3 Điểm Thẳng Hàng Phương Pháp Thêm Điểm
Chứng Minh 3 Điểm Thẳng Hàng Phương Pháp Thêm Điểmnataliej4
 
De cuong hinh hoc lop 10 nc
De cuong hinh hoc lop 10 ncDe cuong hinh hoc lop 10 nc
De cuong hinh hoc lop 10 ncThai An Nguyen
 
9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htqHồng Quang
 
9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htqHồng Quang
 
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8Jackson Linh
 
PHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ
PHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠPHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ
PHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠDANAMATH
 
9 hinh nang cao htq
9 hinh nang cao htq9 hinh nang cao htq
9 hinh nang cao htqHồng Quang
 
9 tu giac noi tiep
9 tu giac noi tiep9 tu giac noi tiep
9 tu giac noi tiepHồng Quang
 
Lý thuyết và các dạng toán liên quan tới Vectơ.pdf
Lý thuyết và các dạng toán liên quan tới Vectơ.pdfLý thuyết và các dạng toán liên quan tới Vectơ.pdf
Lý thuyết và các dạng toán liên quan tới Vectơ.pdfcuongTa20
 
Thay khanh iwaz
Thay khanh iwazThay khanh iwaz
Thay khanh iwazChnhTrung3
 
Hệ thức lượng và tỉ số lượng giác
Hệ thức lượng và tỉ số lượng giácHệ thức lượng và tỉ số lượng giác
Hệ thức lượng và tỉ số lượng giácHồng Quang
 
Chuyen de-hinh-hoc-lop-9-hay-chuyen-de-hinh-hoc-lop-9-hay-tong-hop-on-tap-hin...
Chuyen de-hinh-hoc-lop-9-hay-chuyen-de-hinh-hoc-lop-9-hay-tong-hop-on-tap-hin...Chuyen de-hinh-hoc-lop-9-hay-chuyen-de-hinh-hoc-lop-9-hay-tong-hop-on-tap-hin...
Chuyen de-hinh-hoc-lop-9-hay-chuyen-de-hinh-hoc-lop-9-hay-tong-hop-on-tap-hin...Toán THCS
 
(8) bai tap ve dinh ly talet trong tam giac
(8) bai tap ve dinh ly talet trong tam giac(8) bai tap ve dinh ly talet trong tam giac
(8) bai tap ve dinh ly talet trong tam giacToán THCS
 
Một số bài hình 9 chọn lọc
Một số bài hình 9 chọn lọcMột số bài hình 9 chọn lọc
Một số bài hình 9 chọn lọcNgo Quang Viet
 
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018Hoàng Thái Việt
 
ôn hình lớp 9
ôn hình lớp 9ôn hình lớp 9
ôn hình lớp 9tamhvtc
 

Ähnlich wie VECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNG (20)

Chứng Minh 3 Điểm Thẳng Hàng Phương Pháp Thêm Điểm
Chứng Minh 3 Điểm Thẳng Hàng Phương Pháp Thêm ĐiểmChứng Minh 3 Điểm Thẳng Hàng Phương Pháp Thêm Điểm
Chứng Minh 3 Điểm Thẳng Hàng Phương Pháp Thêm Điểm
 
De cuong hinh hoc lop 10 nc
De cuong hinh hoc lop 10 ncDe cuong hinh hoc lop 10 nc
De cuong hinh hoc lop 10 nc
 
9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq
 
9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq
 
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8
 
PHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ
PHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠPHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ
PHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ
 
9 hinh nang cao htq
9 hinh nang cao htq9 hinh nang cao htq
9 hinh nang cao htq
 
9 tu giac noi tiep
9 tu giac noi tiep9 tu giac noi tiep
9 tu giac noi tiep
 
Lý thuyết và các dạng toán liên quan tới Vectơ.pdf
Lý thuyết và các dạng toán liên quan tới Vectơ.pdfLý thuyết và các dạng toán liên quan tới Vectơ.pdf
Lý thuyết và các dạng toán liên quan tới Vectơ.pdf
 
Thay khanh iwaz
Thay khanh iwazThay khanh iwaz
Thay khanh iwaz
 
Bai toan ve goc
Bai toan ve gocBai toan ve goc
Bai toan ve goc
 
Hh10 c1a
Hh10 c1aHh10 c1a
Hh10 c1a
 
Hệ thức lượng và tỉ số lượng giác
Hệ thức lượng và tỉ số lượng giácHệ thức lượng và tỉ số lượng giác
Hệ thức lượng và tỉ số lượng giác
 
Chuyen de-hinh-hoc-lop-9-hay-chuyen-de-hinh-hoc-lop-9-hay-tong-hop-on-tap-hin...
Chuyen de-hinh-hoc-lop-9-hay-chuyen-de-hinh-hoc-lop-9-hay-tong-hop-on-tap-hin...Chuyen de-hinh-hoc-lop-9-hay-chuyen-de-hinh-hoc-lop-9-hay-tong-hop-on-tap-hin...
Chuyen de-hinh-hoc-lop-9-hay-chuyen-de-hinh-hoc-lop-9-hay-tong-hop-on-tap-hin...
 
Gia sư Toán hình lớp 10 - Chương 1 - Vectơ
Gia sư Toán hình lớp 10 - Chương 1 - VectơGia sư Toán hình lớp 10 - Chương 1 - Vectơ
Gia sư Toán hình lớp 10 - Chương 1 - Vectơ
 
Kt hinh c1 lop 6
Kt hinh c1 lop 6Kt hinh c1 lop 6
Kt hinh c1 lop 6
 
(8) bai tap ve dinh ly talet trong tam giac
(8) bai tap ve dinh ly talet trong tam giac(8) bai tap ve dinh ly talet trong tam giac
(8) bai tap ve dinh ly talet trong tam giac
 
Một số bài hình 9 chọn lọc
Một số bài hình 9 chọn lọcMột số bài hình 9 chọn lọc
Một số bài hình 9 chọn lọc
 
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
 
ôn hình lớp 9
ôn hình lớp 9ôn hình lớp 9
ôn hình lớp 9
 

Mehr von DANAMATH

SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁSƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁDANAMATH
 
LIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXY
LIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXYLIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXY
LIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXYDANAMATH
 
DÃY SỐ - CẤP SỐ
DÃY SỐ - CẤP SỐDÃY SỐ - CẤP SỐ
DÃY SỐ - CẤP SỐDANAMATH
 
TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ CÁC ỨNG DỤNGTÍCH VÔ HƯỚNG VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ CÁC ỨNG DỤNGDANAMATH
 
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNGTÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNGDANAMATH
 
HÀM SỐ MŨ & LOGARIT
HÀM SỐ MŨ & LOGARITHÀM SỐ MŨ & LOGARIT
HÀM SỐ MŨ & LOGARITDANAMATH
 
ĐẠI SỐ TỔ HỢP
ĐẠI SỐ TỔ HỢPĐẠI SỐ TỔ HỢP
ĐẠI SỐ TỔ HỢPDANAMATH
 
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGGIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGDANAMATH
 
PHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰ
PHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰPHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰ
PHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰDANAMATH
 
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠCHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠDANAMATH
 
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁCSƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁCDANAMATH
 
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COSPHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COSDANAMATH
 
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCDANAMATH
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHDANAMATH
 

Mehr von DANAMATH (14)

SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁSƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
 
LIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXY
LIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXYLIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXY
LIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXY
 
DÃY SỐ - CẤP SỐ
DÃY SỐ - CẤP SỐDÃY SỐ - CẤP SỐ
DÃY SỐ - CẤP SỐ
 
TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ CÁC ỨNG DỤNGTÍCH VÔ HƯỚNG VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ CÁC ỨNG DỤNG
 
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNGTÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
 
HÀM SỐ MŨ & LOGARIT
HÀM SỐ MŨ & LOGARITHÀM SỐ MŨ & LOGARIT
HÀM SỐ MŨ & LOGARIT
 
ĐẠI SỐ TỔ HỢP
ĐẠI SỐ TỔ HỢPĐẠI SỐ TỔ HỢP
ĐẠI SỐ TỔ HỢP
 
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGGIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
 
PHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰ
PHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰPHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰ
PHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰ
 
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠCHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
 
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁCSƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
 
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COSPHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
 
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
 

Kürzlich hochgeladen

Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem Số Mệnh
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hardBookoTime
 
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfXem Số Mệnh
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxvat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxlephuongvu2019
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem Số Mệnh
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Xem Số Mệnh
 
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ haoBookoTime
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"LaiHoang6
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfXem Số Mệnh
 
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21nguyenthao2003bd
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...PhcTrn274398
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaAnhDngBi4
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 

Kürzlich hochgeladen (20)

Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
 
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxvat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
 
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
 
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 

VECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNG

  • 2. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 2 www.toanhocdanang.com CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU VỀ VECTƠ I. Cơ sở lý thuyết : Các định nghĩa : ĐN 1: Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng.  Có một điểm đầu và một điểm cuối.  Hướng từ điểm đầu đến điểm cuối là hướng của vectơ  Độ dài của đoạn thẳng gọi là độ dài của vectơ Ký hiêu : AB : A-điểm đầu, B-điểm cuối. AB : Độ dài của AB a : là vectơ tự do (Chỉ biết được chiều và độ lớn) . ĐN 2: Vectơ không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau.  Độ dài bằng 0.  Hướng tùy ý. Ký hiệu : 0 ví dụ : AA = 0 ĐN 3: Hai vectơ cùng phướng :CD và AB cùng phương thì AB cùng phương CD    ≡ ⇔ CDAB CDAB // ĐN 4: Hai vectơ cùng hướng :CD và AB cùng hương thì    ⇔↑↑ uêchicùngCDABtiahai CDAB CDAB `, // ĐN 5: Hai vectơ ngược hướng :CD và AB ngược hương thì / / , ùng ` AB CD AB CD hai tia AB CD không c chi êu  ↑↓ ⇔     ĐN 6: Hai vectơ bằng nhau :CD và AB bằng nhau thì    ↑↑ = ⇔= CDAB CDAB CDAB
  • 3. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 3 www.toanhocdanang.com ĐN 7: Hai vectơ đối nhau :CD và AB đối nhau thì    ↑↓ = ⇔−= CDAB CDAB CDAB ĐN 8: Góc của hai vectơ : Góc của CD và AB là góc tạo bởi 2 tia Ox và Oy lần lượt cùng hướng với hai vectơ trên )180),(0( oo CDAB ≤≤ Chú ý : Chứng minh 2 vectơ bằng nhau, thông thường ta sử dụng các mệnh đề sau: 1. ABCD là hình bình hành AB DC AD BC  = ⇔  =     { }AB CD= −   2. M là trung điểm AB AM MB⇔ =   { }MA MB= −   3. 1 2 1 1 2 1 1 2 , ,..., ... ... n n n M M M AB AM M M M B AM M M M B ∈ ⇔ = == = = =    II. Các ví dụ minh họa : Ví dụ 1: Cho hai điểm A, B. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác nhau ? Ví dụ 2: Cho 2 vectơ 0AB ≠   và 0AC ≠   cùng phương nhau. Kết luận gì về 3 điểm A, B, C. Ví dụ 3: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm BC và N là trung điểm AC. a. Ta có AB AC=   đúng hay sai ? b. Chỉ ra các vectơ cùng hướng với AB  ? Các vectơ ngược hướng với BC  ? c. Chỉ ra tất cả các cặp vectơ bằng nhau ? Ví dụ 4: Cho hình bình hành ABCD. Lấy điểm M trên đoạn AB và điểm N trên đoạn CD sao cho AM = CN. Chỉ ra các cặp vectơ bằng nhau ?giải thích ? Ví dụ 5: Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và DC. AN và CM lần lượt cắt BD tại E và F. Chứng minh rằng : DE EF FB= =    Ví dụ 6: Cho điểm A. Tìm tập hợp các điểm M sao cho: a. 4AM cm=  b. AM  cùng phương với 0a ≠   cho trước.
  • 4. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 4 www.toanhocdanang.com Ví dụ 7: Cho hình bình hành ABCD và E là điểm đối xứng của C qua D. Chứng minh rằng : AE BD=   Ví dụ 8: Cho nữa lục giác đều ABCD nội tiếp trong đường tròn tâm O và đường kính AD. Chỉ ra các vec tơ bằng với BC  Ví dụ 9: Cho tam giác ABC và M thuộc miền trong của tam giác ABC đó. Gọi A’, B’, C’lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB và N, P, Q lần lượt là điểm đối xứng của M qua A’, B’, C’. a. Chứng tỏ: AQ CN=   và AM PC=   b. Chứng tỏ ba đường thẳng AN, BP, CQ đồng quy. Ví dụ 10: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AD, BC. Chứng minh rằng nếu MN AB MN DC  =  =     thì ABCD là hình bình hành. Ví dụ 11: Cho tứ giác ABCD bất kỳ . Chứng minh rằng: AB DC AD BC= ⇔ =     Ví dụ 12: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O : a. Tìm các vectơ khác 0  và cùng phương với OA  b. Tìm các vectơ bằng vectơ AB  , OE  Ví dụ 13: Cho tam giác đều ABC. Các đẳng thức sau đây đúng hay sai? a. AB BC=   b. AB AC= −   c. AB AC=   Ví dụ 14: Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD. Gọi I là giao điểm AM và BN, K là giao điểm DM và CN. Chứng minh rằng: AM NC=   và DK NI=   Ví dụ 15: Cho tứ giác ABCD, gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng: MN QP=   và NP MQ=   Ví dụ 16: Cho tam giác ABC có trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O. Gọi B’ là điểm đối xứng của B qua O. Gọi I là trung điểm của AH, M là trung điểm của cạnh BC. a. Chứng minh rằng : 'AH B C=   b. Chứng minh rằng : AI OM=  
  • 5. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 5 www.toanhocdanang.com Hướng dẩn giải các ví dụ : Ví dụ 1:Cho hai điểm A, B. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác nhau ? Giải:có 2 vectơ là AB  và BA  Ví dụ 2:Cho 2 vectơ 0AB ≠   và 0AC ≠   cùng phương nhau. Kết luận gì về 3 điểm A, B, C. Giải: AB  và AC  cùng phương nhau / / ( ) , , AB AC loai A B C AB AC  ⇔ ⇔ ≡  thẳng hàng Ví dụ 3:Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm BC và N là trung điểm AC. a. Ta có AB AC=   đúng hay sai ? b. Chỉ ra các vectơ cùng hướng với AB  ? Các vectơ ngược hướng với BC  ? c. Chỉ ra tất cả các cặp vectơ bằng nhau ? Giải: a. AB AC=   (vì AB  và AC  không cùng chiều) b. NM  cùng hướng với AB  . CB  ngược hướng với BC  c. AN NC=   (hay NA CN=   ), BM MC=   (hay MB CM=   ) Ví dụ 4: Cho hình bình hành ABCD. Lấy điểm M trên đoạn AB và điểm N trênđoạn CD sao cho AM = CN. Chỉ ra các cặp vectơ bằng nhau ?giải thích ? ABCD là hình bình hanh ( ) ( ) AB DC hay BA CD AD BC hay DA CB = = ⇔  = =         / / AM CN gt AM CN = ⇒ ⇔  AMCN là hình bình hành ( ) ( ) AM NC hay MA CN AN MC hay NA CM = = ⇔  = =         / / BM DN gt BM DN = ⇒ ⇔  AMCN là hình bình hành ( ) ( ) BM ND hay MB DN BN MD hay NB DM = = ⇔  = =         A B C D M N
  • 6. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 6 www.toanhocdanang.com Ví dụ 5: Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và DC. AN và CM lần lượt cắt BD tại E và F. Chứng minh rằng : DE EF FB= =    Ta có : / / AM CN AMCN AM CN = ⇔  là hình bình hành Theo gt ta có: N là trung điểm DC và NE // FC ⇒NE là đường trung bình của DFC∆ ⇒ E là trung điểm của DF (1) DE EF⇔ =   Tương tự ta cũng có : F là trung điểm của BE nên (2) EF FB=   Vậy từ (1) và (2) ta có: DE EF FB= =    (đpcm) Ví dụ 6: Cho điểm A. Tìm tập hợp các điểm M sao cho: a. 4 4AM cm AM cm= ⇒ = ⇒  M luôn cách điểm A cố định một khoảng không đổi 4cm ⇒ Tập hợp các điểm M là đường tròn tâm A bán kính R = 4cm. b. AM  cùng phương với 0a ≠   ⇒giá của AM  là đường thẳng d cùng phương với 0a ≠   (với d là đường thẳng luôn đi qua A và M) Do đó tập hợp tất cả các điểm M là đường thẳng d đi qua A và song song với giá của a  Ví dụ 7:Cho hình bình hành ABCD và E là điểm đối xứng của C qua D. Chứng minh rằng : AE BD=   Vì ABCD là hình bình hành nên ta có : (1) BA CD=   Ta có: E đối xứng của C qua D ⇔ D là trung điểm của CE (2) CD DE⇔ =   Từ (1) và (2) ta có: BA DE=   ⇔ ABDE là hình bình hành ⇔ AE BD=   (đpcm) A B C D M N E F A B C D E
  • 7. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 7 www.toanhocdanang.com Ví dụ 8:Cho nửa lục giác đều ABCD nội tiếp trong đường tròn tâm O và đường kính AD. Chỉ ra các vec tơ bằng với BC  Giải: Với những điểm cho trong giả thiết thì ta có: ABCO là hình bình hành BC AO⇔ =   BCDO là hình bình hành BC OD⇔ =   Vậy chỉ có hai vec tơ bằng BC  là AO  và OD  Ví dụ 9: Cho tam giác ABC và M thuộc miền trong của tam giác ABC đó. Gọi A’, B’, C’lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB và N, P, Q lần lượt là điểm đối xứng của M qua A’, B’, C’. a. Chứng tỏ: AQ CN=   và AM PC=   b. Chứng tỏ ba đường thẳng AN, BP, CQ đồng quy. Giải: a. Từ giả thiết ta có: C’ đồng thời là trung điểm của AB và MQ ⇔ AMBQ là hình bình hành ⇔ (1) AQ MB=   A’ đồng thời là trung điểm của BCvà MN ⇔ BMCN là hình bình hành ⇔ (2) MB CN=   Từ (1) và (2) ta có: AQ CN=   (đpcm) B’ đồng thời là trung điểm của AC và MP ⇔ AMCP là hình bình hành ⇔ AM PC=   (đpcm) b. Theo câu a ta có: AQ CN= ⇔   ACNQ là hình bình hành Gọi I AN CQ= ∩ . Khi đó I đồng thời là trung điểm của AN và CQ. Ta có AMBQ là hình bình hành nên AM QB=   mà ta lại có AM PC=   ⇒ QB PC= ⇔   BCPQ là hình bình hành Do đó I là trung điểm của BP (vì I là trung điểm của CQ) A D B O C A B C M A’ B’C’ N PQ
  • 8. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 8 www.toanhocdanang.com Vây AN, BP và CQ đồng quy tại I (với I là trung điểm của mỗi đoạn ) Ví dụ 10: MN AB AB DC MN DC  = ⇒ = ⇔ =       ABCD là hình bình hành. Ví dụ 11: AB DC= ⇔   ABCD là hình bình hành AD BC⇔ =   Ví dụ 12:Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O : a. Tìm các vectơ khác 0  và cùng phương với OA  b. Tìm các vectơ bằng vectơ AB  , OE  Giải: a. các vectơ khác 0  và cùng phương với OA  là : , , , , , ,AO BC CB EF FE OD DO        b. Có 3 vectơ bằng AB  là , ,FO OC ED    Có 3 vectơ bằng OE  là , ,AFBO CD    Ví dụ 13:Cho tam giác ABC có trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O. Gọi B’ là điểm đối xứng của B qua O. Gọi I là trung điểm của AH, M là trung điểm của cạnh BC. a. Chứng minh rằng : 'AH B C=   b. Chứng minh rằng : AI OM=   Giải: a. AB BC=   (sai vì 2 vec tơ không cùng phương) b. AB AC= −   (sai vì 2 vec tơ không cùng phương) c. AB AC=   (đùng vì AB AC AB AC= ⇔ =   và ABC∆ là tam giác đều) Ví dụ 14:Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD. Gọi I là giao điểm AM và BN, K là giao điểm DM và CN. Chứng minh rằng: AM NC=   và DK NI=   Theo giả thiết ta có: MC // AN và MC = AN ⇒ AMCN là hình bình hành ⇒ AM NC=   (đpcm) A D B C M N I K
  • 9. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 9 www.toanhocdanang.com Ta có : AN BM= ⇒   ANMB là hình bình hành ⇒ I là trung điểm của AM Tương tự ta cũng có K là trung điểm của DM Do đó IK là đường trung bình của AMD∆ ⇒ / /IK ND IK ND   = ⇒IKDN là hình bình hành ⇔ DK NI=   (đpcm) Ví dụ 15:Cho tứ giác ABCD, gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng: MN QP=   và NP MQ=   Giải: Ta có : M, N lần lượt là trung điểm BA và BC nến MN là đường trung bình của ABC∆ Do đó : 1 2 / / MN AC MN AC  =   (1) Tương tự ta cũng có 1 2 / / PQ AC PQ AC  =   (2) Từ (1) và (2) ta có: / /MN PQ MN PQ  ⇔ = MNPQ là hình bình hành MN QP NP MQ  = ⇔  =     (đpcm) Ví dụ 16:Cho tam giác ABC có trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O. Gọi B’ là điểm đối xứng của B qua O. Gọi I là trung điểm của AH, M là trung điểm của cạnh BC. a. Chứng minh rằng : 'AH B C=   b. Chứng minh rằng : AI OM=   Giải: a. Vì H là trực tâm của tam giác ABC AH BC⇒ ⊥ Ta lại có BB’ là đường kính của đường tròn (O)  0 ' 90 'BCB AB BC⇒ = ⇒ ⊥ Suy ra AH // B’C (1) Tương tự ta có: ' CH AB AB AB ⊥ ⇒ ⊥ CH // AB’ (2) D A B C M N Q P A . B B’ C H M O I
  • 10. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 10 www.toanhocdanang.com Từ (1) và (2) ta có: AHCB’ là hình bình hành ⇔ 'AH B C=   b. Ta có O và M lần lượt là trung điểm của BB’ và BC nên OM là đường trung bình của tam giác BB’C / / ' 1 ' 2 OM B C OM B C   ⇒  = (3) Lại có: I là trung điểm của AH / / 1 2 AI BC AI BC   ⇒  = (4) (vì AHCB’ là hình bình hành) Từ (3) và (4) ta có: / /AI OM AI OM  ⇔ = AIMO là hình bình hành ⇔ AI OM=  
  • 11. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 11 www.toanhocdanang.com TỔNG & HIỆU HAI VECTƠ I. Cơ sở lý thuyết : 1. Phép cộng vectơ : Tổng của 2 vectơ a và b được xác định như sau Dựng AB = a và BC = b khi đó AC là vectơ tổng của a và b Quy tắc 3 điểm: Cho 3 điểm A, B, C tùy ý ta đều có AC AB BC= +    (hoặc AC BC AB= +    ) Dấu hiệu: điểm đầu của vectơ này trùng với điểm cuối của vectơ kia (trong ký hiệu trên thì đều là điểm B) Ví dụ :Trong một phòng học có một người kéo một cái bàn theo chiều của a  (tức là kéo từ điểm A đến điểm B) đồng thời trên bàn có một HS đi theo chiều của vectơ b  . Khi đó xét trong phòng học thì HS đó đã đi từ A đến C. Vì vậy di chuyển từ A→ C là tổng hợp của 2 di chuyển theo chiều a  và b  . Khi đó trong toán học người ta ký hiệu: AC a b= +    Quy tắc quy tắc hình bình hành: Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ Khi đó theo quy tắc 3 điểm ta có: AB BC AC+ =    (1) Mặt khác vì ABCD là hình bình hành nên: BC AD=   (2) Thay (2) vào (1) ta có: AB AD AC+ =    Từ đó ta có quy tắc cộng sau: Nếu ABCD là hình bình hành thì AB AD AC+ =    (hoặc BA DA CA+ =    ) Dấu hiệu: Hai vectơ có cùng chung điểm đầu hoặc cùng chung điểm cuối (trong ký hiệu trên thì các vectơ có chung điểm đầu (hoặc điểm cuối) là điểm A) a  b  A B C AB a=   BC b=   AC AB BC a b= + =+      A B C D
  • 12. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 12 www.toanhocdanang.com Ví dụ : Khi ta tác động đồng thời 2 lực 1F  và 2F  vào một điểm đặt O nào đó thì ta có thể biểu diễn 2 lực đó là 2 vectơ có chung gốc là O (vì khi nói đến lực tác dụng ta phải quan tâm đến độ lớn của lực và chiều tác dụng của lực nên lực là một vectơ – hiểu theo ngôn ngữ toán học) . Dựng hình bình hành OABC cóOA  ,OC  biểu diễn 1F  và 2F  . Khi đó tổng hợp lực tác dụng lên điểm đặt O là 1 2F F F= +    được biểu diễn bởi OB  2. Phép trừ vectơ : a – b = a + (–b ) a – b = c ⇔ a = b + c Quy tắc trừ (được suy ra từ quy tắc 3 điểm và khái niệm vectơ đối) Cho 3 điểm A, B, C tùy ý ta đều có AC BC BA= −    (hoặc AC AB CB= −    ) Chú ý: Gọi I là trung điểm AB khi đó ta có IA  và IB  là hai vectơ có cùng độ lớn nhưng ngược chiều ⇔ IA  và IB  là hai vectơ đối nhau 0IA IB IA IB⇔ =− ⇔ + =      Kết luận: I là trung điểm AB 0IA IB⇔ + =    . II. Ví dụ minh họa: Ví dụ 1: Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = a và AC = 2a. Tính độ dài của vectơ tổng : AB AC+   và vectơ hiệu AB AC−   Ví dụ 2: Cho sau điểm A, B, C, D, E, F tùy ý. Chứng minh rằng: AC BD EF AF BC ED+ + = + +       Ví dụ 3: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Chứng minh rằng: 0GA GB GC+ + =     O A C B 1F  2F 1 2F F F= +   
  • 13. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 13 www.toanhocdanang.com Ví dụ 4: Cho hình bình hành ABCD có tâm O và M tùy ý .chứng minh rằng: a. BD BA OC OB− = −     b. 0BC BD BA− + =     c. MA MC MB MD+ = +     Ví dụ 5: Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = a và góc  0 60ABC = . Tính môđun của các vectơ : AB AC+   và AB AC−   Ví dụ 6: Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là các trung điểm của AD và BC. Chứng minh rằng: a. 0AD MB NA+ + =     b. 0CD CA CB− + =     Ví dụ 7: Cho hai vectơ a  và b  khác 0  a. Khi nào thì ta có: a b a b+ = +     b. Khi nào thì ta có: a b a b+ = −     Ví dụ 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, đường cao AH. Tính đồ dài các vectơ : a. AB BH+   b. AB AC−   c. AB AC+   Ví dụ 9: Cho tam giác ABC. Nếu vectơ tổng AB AC+   có giá là đường phân giác trong của góc BAC thì tam giác đó có tính chất gì? Giải thích? Ví dụ 10:Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính độ dài (môđun) của các vectơ sau a. AC AB−   b. AB AD+   c. AB BC+   Ví dụ 11: Cho hai lực 1F  và 2F  có cường độ lần lượt là 80N và 60N, có điểm đặt tại O và vuông góc nhau.Tính cường độ lực tổng hợp của chúng. Ví dụ 12: Cho hai lực 1F  và 2F  đều có cường độ là 50 N, có điểm đặt là O,Tính cường độ tổng lực của 2 lực đó tác dụng lên điểm đặt O trong các trường hợp sau a. Hai lực đó hợp với nhau một góc 0 120
  • 14. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 14 www.toanhocdanang.com b. Hai lực đó hợp với nhau một góc 0 60 Ví dụ 13: Cho tam giác ABC. Bên ngoài của tam giác vẽ các hình bình hành ABIJ , BCPQ và CARS. Chứng minh 0RJ IQ PS+ + =     Ví dụ 14: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Chứng minh rằng: a. 0OA OB OC OD OE OF+ + + + + =        b. 0OA OC OE+ + =     c. AB AO AF AD+ + =     d. MA MC ME MB MD MF+ + = + +       (với M là điểm tùy ý) Ví dụ 15: Cho 7 điểm A; B; C; D; E; F; G. Chứng minh rằng : a. AB CD EA CB ED+ + = +      b. AD BE CF AE BF CD+ + = + +       c. AB CD EF GA CB ED GF+ + + = + +        d. 0AB AF CD CB EF ED− + − + − =        Ví dụ 16: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC Chứng minh rằng: OA OB OC OM ON OP+ + = + +       (với O là điểm tùy ý). Ví dụ 17: Cho tam giác ABC. Gọi A’ là điểm đối xứng của B qua A, Gọi B’ là điểm đối xứng của C qua B, Gọi C’ là điểm đối xứng của A qua C. Chứng minh rằng : ' ' 'OA OB OC OA OB OC+ + = + +       Ví dụ 18: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O, trực tâm H, AD là một đường kính: a. Chứng minh rằng: HB HC HD+ =    b. Gọi H’ là điểm đối xứng của H qua O. Chứng minh rằng : 'HA HB HC HH+ + =     Ví dụ 19: Chứng minh rằng AB CD=   khi và chỉ khi trung điểm của hai đoạn thẳng AD và BC trùng nhau. Ví dụ 20: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Đặt AO a=   và BO b=   . Tình các vectơ : ; ; ;AB BC CD DA     theo hai vectơ a  và b  . Ví dụ 21: Cho tam giác ABC. Xác định (dựng) điểm M sao cho: 0MA MB MC− + =    
  • 15. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 15 www.toanhocdanang.com Hướng dẩn giải các ví dụ : Ví dụ 1:Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = a và AC = 2a. Tính độ dài của vectơ tổng : AB AC+   và vectơ hiệu AB AC−   Giải Dựng hình bình hành ABDC như hình vẽ ta có: AB AC AD AB AC AD AD BC+ = ⇒ + = = =       (vì ABDC là hình chữ nhật) Mặt khác theo pitago cho ABC∆ ta có: 2 2 5BC AB AC a= + = Vậy 5AB AC a+ =   5AB AC CA AB CB AB AC CB CB a− = + = ⇒ − = = =         Ví dụ 2: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F tùy ý. Chứng minh rằng: AC BD EF AF BC ED+ + = + +       Giải: AC BD EF AF FC BC CD ED DF+ + = + + + + +          ( ) ( )AF BC ED FC CD DF= + + + + +       0AF BC ED= + + +     AF BC ED= + +    (đpcm) Bình luận :Với những bài toán chứng minh đẳng thức vectơ ta chỉ cần sử dụng quy tắc 3 điểm để biến đổi VT ra các vectơ có trong VP và các vectơ dư ra nhất định có tổng bằng 0  Ví dụ 3: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Chứng minh rằng: 0GA GB GC+ + =     Giải : Gọi M là trung điểm của BC Gọi D là điểm đối xứng của G qua M Khi đó ta có G là trung điểm của AD (tính chất trọng tâm) 0GA DG GA GD⇒ = ⇔ + =      (1) Ta có BC và DG cắt nhau tại trung điểm mỗi đường nên BDCG là hình bình hành GD GB GC⇒ = +    (2) Thay (2) vào (1) ta có: 0GA GB GC+ + =     (đpcm) A B C D M A B C M D G .
  • 16. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 16 www.toanhocdanang.com Ví dụ 4: Cho hình bình hành ABCD có tâm O và M tùy ý .chứng minh rằng: a. BD BA OC OB− = −     b. 0BC BD BA− + =     c. MA MC MB MD+ = +     Giải : a. Vì ABCD là hình bình hành nên ta có: AD BC AB BD BO OC BD BA OC OB= ⇔ + = + ⇔ − = −           (đpcm) b. ABCD là hình bình hành nên : 0 0AD BC BC AD BC DA= ⇔ − =⇔ + =         (*) 0VT BC DB BA BC DA= + + = + =       (đpcm) { theo (*) } c. ABCD là hình bình hành nên : AD BC=   AM MD BM MC MD BM MC AM MB MD MA MC⇔ + = + ⇔ − = − ⇔ + = +             (đpcm) Ví dụ 5: Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = a và góc  0 60ABC = . Tính môđun của các vectơ : AB AC+   và AB AC−   Giải : Theo hệ thức lượng cho tam giác vuông ABC ta có:  ( )  ( ) cos 2 1cos 2 AB AB a ABC BC a BC ABC = ⇔ = = = Dựng hình chữ nhật ABDC như hình vẽ ta có: 2AB AC AD AD BC a+ = = = =    (vì ABCD là hình chữ nhật) 2AB AC BC a− = =    Ví dụ 6: Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là các trung điểm của AD và BC. Chứng minh rằng: a. 0AD MB NA+ + =     b. 0CD CA CB− + =     Giải A D B C O A B C 0 60 D a
  • 17. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 17 www.toanhocdanang.com a. M, N lần lượt là các trung điểm củaAD và BC 0 0 0 0 MA MD MN NA MD NB NC NM MB NC  += + +=  ⇔ ⇔  += + +=                 0MN NA MD NM MB NC⇒ + + + + + =        0NA MB AM MD⇔ + + + =      (vìANCM là hình bình hành nên NC AM=   ) 0NA MB AD⇔ + + =     (đpcm) Bình luận: vẫn theo nguyên tắc : gt → đẳng thức vectơ → các vectơ có trong ycbt Những vectơ thừa ra ta sẽ biến đổi sau tùy thuật tính chất đề toán (trong bài này đương nhiên dùng tính chất hình bình hành để lấy các vectơ bằng nhau) b. ABCD là hình bình hành DA CB DC CA CB⇔ = ⇔ + =      0DC CA CB⇔ − − + =     0CD CA CB⇔ − + =     (đpcm) Ví dụ 7: a. a b a b+ = +     khi ,a b   cùng chiều b. a b a b+ = −     khi a b⊥   Ví dụ 8:Cho tam giác đều ABC cạnh a, đường cao AH. Tính đồ dài các vectơ : a. AB BH+   b. AB AC−   c. AB AC+   Giải AH là cạnh của tam giác đều cạnh a 3 2 a AH⇒ = Dựng hình bình hành ABCD a. 3 2 a AB BH AH AH+ = = =    b. AB AC CB CB a− = = =    c. 2 3AB AC AD AD AH a+ = = = =    Ví dụ 9:Cho tam giác ABC. Nếu vectơ tổng AB AC+   có giá là đường phân giác trong của góc BAC thì tam giác đó có tính chất gì? Giải thích? Giải: Dựng hình bình hành ABDC khi đó ta có : AB AC AD+ =    Đường chéo AD là phân giác trong của BAC A B H C D
  • 18. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 18 www.toanhocdanang.com ⇒ ABDC phải là hình thoi AB AC ABC⇒ = ⇔ ∆ là tam giác cân tại A Ví dụ 10:Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính độ dài (môđun) của các vectơ sau a. AC AB−   b. AB AD+   c. AB BC+   Giải: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính độ dài (môđun) của các vectơ sau a. AC AB BC BC a− = = =    b. 2AB AD AC AC a+ = = =    (vì AC là đường chéo của hình vuông cạnh a) c. 2AB BC AC AC a+ = = =    Ví dụ 11:Cho hai lực 1F  và 2F  có cường độ lần lượt là 80N và 60N, có điểm đặt tại O và vuông góc nhau.Tính cường độ lực tổng hợp của chúng. Giải Đặt : 1F OA=   và 2F OB=   Dựng hình chữ nhật ABDC khi đó: 2 2 100OD AB OA OB= = + = (N) Gọi F  là hợp lực của 1F  và 2F  1 2 100( )F F F OA OB OD OD N= + = + = = =       Vậy độ lớn của tổng lực là 100( )N Ví dụ 12:Cho hai lực 1F  và 2F  đều có cường độ là 50 N, có điểm đặt là O, Tính cường độ tổng lực của hai lực đó tác dụng lên điểm đặt O trong các trường hợp sau a. Hai lực đó hợp với nhau một góc 0 120 b. Hai lực đó hợp với nhau một góc 0 60 Giải Đặt : 1F OA=   và 2F OB=   Dựng hình bình hành AOBD khi đó: O B A D 2F  1F  1 2F F F= +    A O H D B 1F  2F  F 
  • 19. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 19 www.toanhocdanang.com a. 1 2 50( )F F F OA OB OD OD N= + = + = = =       Vì tam giác OAD đều cạnh 50 (N) b. Ta có:  0 0 60 30AOB AOD= ⇒ = Sử dụng hệ thức lượng cho AOH∆ vuông tại H ta có:  ( )  ( ) 50 3 cos cos 25 3 2 OH AOH OH OA AOH OA = ⇒ = = = ( )1 2 2 2. 25 3 50 3( )F F F OA OB OD OD OH N= + = + = = = = =       Ví dụ 13:Cho tam giác ABC. Bên ngoài của tam giác vẽ các hình bình hành ABIJ , BCPQ và CARS. Chứng minh 0RJ IQ PS+ + =     Giải: ABIJ , BCPQ và CARSlà các hình bình hành nên: ,AB JI BC QP= =     vàCA SR=   Lại có : 0 0AB BC CA JI QP SR+ + = ⇔ + + =         0JR RI QI IP SP PR⇔ + + + + + + =        RI IP PR JR QI SP⇔ + + =− − −       RP PR RJ IQ PS⇔ + = + +      0RJ IQ PS⇔ + + =     (đpcm) Ví dụ 14:Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Chứng minh rằng: a. 0OA OB OC OD OE OF+ + + + + =        b. 0OA OC OE+ + =     c. AB AO AF AD+ + =     d. MA MC ME MB MD MF+ + = + +       (với M là điểm tùy ý) Giải Ta có : O là trung điểm của AD 0OA OD⇒ + =    (1) O là trung điểm của BE 0OB OE⇒ + =    (2) A B C J I R S P Q F A B C E D O
  • 20. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 20 www.toanhocdanang.com O là trung điểm của CF 0OC OF⇒ + =    (3) a. Cộng (1) , (2) và (3) vế theo vế ta có: 0OA OB OC OD OE OF+ + + + + =        (đpcm) b. Ta có OCDE là hình bình hành nên : OD OC OE= +    (4) Thay (4) vào (1) ta có: 0OA OC OE+ + =     (đpcm) c. ABOF là hình bình hành nên ta có: AF AB AO+ =    AF AB OD AO OD⇔ + + = +      AF AB AO AD⇔ + + =     (đpcm) (vì O là trung điểm của AD nên OD AO=   ) d. Ta có: OBCD và OEFA là các hình bình hành nên BO CD=   và OA EF=   Lại có: 0AB BO OA+ + =     0AB CD EF⇔ + + =     0AM MB CM MD EM MF⇔ + + + + + =        MB MD MF AM CM EM⇔ + + =− − −       MB MD MF MA MC ME⇔ + + = + +       Ví dụ 16:Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC Chứng minh rằng: OA OB OC OM ON OP+ + = + +       (với O là điểm tùy ý). Giải: M là trung điểm AB 0 0 2MA MB MO OA MO OB OM OA OB⇔ + = ⇔ + + + = ⇔ = +            (1) N là trung điểm AC 0 0 2NA NB NO OA NO OC ON OA OC⇔ + = ⇔ + + + = ⇔ = +            (2) P là trung điểm BC 0 0 2PB PC PO OB PO OC OP OB OC⇔ + = ⇔ + + + = ⇔ = +            (3) Cộng (1), (2) và (3) vế theo vế ta có: OM ON OP OA OB OC+ + = + +       (đpcm) Ví dụ 17:Cho tam giác ABC. Gọi A’ là điểm đối xứng của B qua A, Gọi B’ là điểm đối xứng của C qua B, Gọi C’ là điểm đối xứng của A qua C. Chứng minh rằng : ' ' 'OA OB OC OA OB OC+ + = + +       Giải: Cách 1:
  • 21. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 21 www.toanhocdanang.com A là trung điểm của BA’ ' 'BA AA BO OA AO OA⇔ = ⇔ + = +       (1) B là trung điểm của CB’ ' 'CB BB CO OB BO OB⇔ = ⇔ + = +       (2) C là trung điểm của AC’ ' 'AC CC AO OC CO OC⇔ = ⇔ + = +       (3) Cộng (1), (2) và (3) vế theo vế ta có: ' ' 'OA OB OC OA OB OC+ + = + +       (đpcm) Cách 2: ( )' ' ' 2 0C A A B B C CA AB BC+ + = + + =        (vì A,B,C là trùng điểm của BA’, CB’,C’A) ' ' ' 0C O OA A O OB B O OC⇔ + + + + + =        ⇔ ' ' 'OA OB OC OA OB OC+ + = + +       (đpcm) Ví dụ 18:Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O, trực tâm H, AD là một đường kính: a. Chứng minh rằng: HB HC HD+ =    b. Gọi H’ là điểm đối xứng của H qua O. Chứng minh rằng : 'HA HB HC HH+ + =     Giải: a. Ta có: HC AB DB AB ⊥ ⇒ ⊥ HC // BD (1) HB AC DC AC ⊥ ⇒ ⊥ HB // DC (2) Từ (1) và (2) ta có: BDCH là hình bình hành Do đó : HB HC HD+ =    (3) (theo quy tắc hình bình hành) b. Vì O đồng thời là trung điểm của HC và AD nên AHDH’ là hình bình hành Do đó ta có: 'HH HA HD= +    (4) Thay (3) vào (4) ta có: 'HH HA HB HC= + +     (đpcm) Ví dụ 19:Chứng minh rằng AB CD=   khi và chỉ khi trung điểm của hai đoạn thẳng AD và BC trùng nhau. Giải: B A A’ C’ C B’ A . B C D O H H’
  • 22. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 22 www.toanhocdanang.com Gọi I, J lần lượt là trùng điểm của AD và BC 0 0 IA ID JB JC  + = ⇔  + =       AB CD AI IJ JB CJ JI ID= ⇔ + + = + +         ( ) ( ) 2IA ID JB JC IJ⇔ + = + +      0IJ I J⇔ = ⇔ ≡ ⇔   AD và BC có trung điểm trùng nhau. (đpcm) Ví dụ 20:Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Đặt AO a=   và BO b=   . Tình các vectơ : ; ; ;AB BC CD DA     theo hai vectơ a  và b  . Giải: AB AO OB OA OB AB a b= + =− + ⇔ =− +         BC BO OC OB CO OA OB BC a b= + =− − =− − ⇔ =− −           ( )CD BA AB a b CD a b= =− =− − + ⇔ = −         ( )DA CB BC a b DA a b= =− =− − − ⇔ = +         Ví dụ 21:Cho tam giác ABC. Xác định (dựng) điểm M sao cho: 0MA MB MC− + =     Giải: 0MA MB MC BA MC BA CM− + =⇔ =− ⇔ = ⇔         ABCM là hình bình hành Vậy điểm M là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCM. PHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ I. Cở sở lý thuyết: 1. Phép nhân vectơ với một số thực : ĐN : Tích của a và số thực k là một vectơ k. a được xác định :  Nếu 0,0 ≠≠ ka thì vectơ k. a có môđun là: ak . - cùng hướng với a nếu k > 0 - ngược hướng với a nếu k < 0  0. a = k. 0 = 0 Chú ý : Nếu a ≠ 0 khi đó ta có : A B D C a  b  O
  • 23. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 23 www.toanhocdanang.com a vàb cùng phương Rk ∈∃⇔ ! : b = k. a 2. Biểu diễn một vectơ qua hai vectơ không cùng phương : Cho a , b khác 0 và không cùng phương ta luôn có  bnamcRnmc ..:,! +=∈∃→∀  00.. ==⇔=+ nmbnam Chú ý :  A, B, C thẳng hàng ACAB ,⇔ cùng phương )!( RkACkAB ∈∃=⇔  O là trung điểm AB 0=+⇔ OBOA MOMBMA .2=+⇔ (M : tùy ý) Dễ thấy khi O là trung điểm của AB thì ta có Hai vectơ ,OA OB   đối nhau nên 0OA OB OA OB=− ⇔ + =       G là trọng tâm của ABC∆ MGMCMBMAGCGBGA 30 =++⇔=++⇔ (với M là điểm tùy ý)  BAOBOA ≡⇔= (Với O tùy ý, thất vậy 0 0OA OB OA OB BA A B= ⇔ − = ⇔ = ⇔ ≡        )  ABCD là hình bình hành AB DC AD BC  = ⇔  =     II. Ví dụ minh họa: Ví dụ 1: Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD. Chứng minh rằng 2AD BC EF+ =    . Ví dụ 2: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O, I là tâm đường tròn đi qua trung điểm của các cạnh, M là điểm tùy ý chứng minh rằng : a. 0=++ GCGBGA b. MGMCMBMA .3=++ c. OHOGOCOBOA ==++ .3 d. HOHGHCHBHA .2.3 ==++ e. OIOH .2= O.A B
  • 24. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 24 www.toanhocdanang.com Ví dụ 3: Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của BC và I là trung điểm của AM. a. Chứng minh rằng: 2 0IA IB IC+ + =     . b. Với điểm O bất kỳ. Chứng minh: 2 4OA OB OC OI+ + =     . c. Gọi J là điểm được xác định: 3AJAB =   . Chưng minh rằng C, I, J thẳng hang. Ví dụ 4: Cho tam giác ABC. Gọi I là điểm trên cạnh BC sao cho 2CI = 3BI. Hãy phân tích AI  theo hai vectơ AB  và AC  . Ví dụ 5:Cho tam giác ABC. Điểm I trên cạnh AC sao cho 1 4 CI CA= ; J là điểm thỏa 1 2 2 3 BJ AC AB= −    . Chứng minh B, I, J thẳng hàng. Ví dụ 6:Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của AB, N là một điểm trên AC sao cho NC=2NA, gọi K là trung điểm của MN a. Chứng minh rằng: 1 1 AK= AB + AC 4 6    b. Gọi D là trung điểm của BC. Biểu diễn vectơ KD  theo AB  và AC  c. Gọi H là giao điểm của AK và BC . Tính tỷ số : BH BC d. Tìm tập hợp tất cả các điểm E sao cho 4 2EA EB EC EM EN EA+ + = + −       Ví dụ 7: Tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M, N là các điểm xác định bởi 2AM AB=   , 2 5 AN AC=   . Chứng minh rằng: M, N, G thẳng hàng. Ví dụ 8: Cho tam giác ABC đều cạnh a. a. Tính độ dài các vectơ: AB CA BC+ +    , AB AC−   b. Xác định điểm M sao cho: AB AC AM+ =    . c. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn 2MA MB MC= +    Ví dụ 9:Cho hình chữ nhật ABCD. Trên các cạnh AB, BC, CD lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho 3AB AM=   , 3BC BN=   , 3CD CP=   và AI k AN=   với 0 < k < 1. a. Biểu diễn hai vectơ AN  và MP  qua hai vectơ CA  và CD  . b. Tìm k để ba điểm M, I và P thẳng hàng.
  • 25. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 25 www.toanhocdanang.com Ví dụ 10:Cho tam giác ABC , gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Chứng minh rằng . . . 0BC IA AC IB AB IC+ + =     Ví dụ 11:Cho tam giác ABC , gọi G là trong tâm của tam giác ABC. Biết điểm G thỏa mãn điều kiện . . . 0BC GA AC GB AB GC+ + =     . Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều. Hướng dẩn giải các ví dụ Ví dụ 1: Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD. Chứng minh rằng 2AD BC EF+ =    . Giải: E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD 0 0 EA EB EA EB FC FD FC FD  + = ⇔ ⇒ + = + + =           EF FA EF FB FC FD⇔ + + + = +       2EF FC FB FD FA⇔ = − + −      2EF BC AD⇔ = +    (đpcm) Ví dụ 2: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O, I là tâm đường tròn đi qua trung điểm của các cạnh, M là điểm tùy ý chứng minh rằng : a. 0=++ GCGBGA b. MGMCMBMA .3=++ c. OHOGOCOBOA ==++ .3 d. HOHGHCHBHA .2.3 ==++ e. OIOH .2= Giải : a. Xem ví dụ 2 của bài tổng - hiệu hai vectơ b. Theo câu a: 0GA GB GC+ + =     0GM MA GM MB GM MC⇔ + + + + + =        3 3MA MB MC GM MG⇔ + + =− =      (đpcm) c. 0 3GA GB GC OA OB OC OG+ + = ⇔ + + =         (1) Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua O, khi đó ta có: A . B C A’ H OG
  • 26. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 26 www.toanhocdanang.com ' CH AB A B AB ⊥ ⇒ ⊥ A’B // HC và ' BH AC A C AC ⊥ ⇒ ⊥ A’C // HB Do đó: HBA’C là hình bình hành ' 'HA HB HC OA HO OB OC⇔ = + ⇔ = + +        (2) Mặt khác O là trung điểm của AA’ ' 0OA OA⇔ + =    (3) Thay (2) vào (3) ta có: 0HO OB OC OA OB OC OA OH+ + + = ⇔ + + =          (4) Vậy từ (1) và (4) ta có: OHOGOCOBOA ==++ .3 (đpcm) Bình luận: Ở phép chứng minh đẳng thức (4) ta thấy đẳng thức cần có sự xuất hiện của A,B,C,H và O (trong đó điểm O xuất hiện ở mọi vectơ nên đây chính là điểm cần xen vào trong quy tắc 3 điểm).Do đó ta cần một giả thiết nói lên mối quan hệ của 5 điểm trên, để có thể biến chúng về một đẳng thức vectơ. Trong phép giải trên ta đã sử dụng một điểm trung gian A’ để có thể liên kết được A,B,C,H và O (cụ thể là: O là trung điểm AA’ và BHCA’ là hình bình hành – đây là hai tính chất quyết định của bài toán) d. ( )1 3HA HB HC HG⇔ + + =     (1’) ( )4 OH HB OH HC OH HA OH⇔ + + + + + =        2HA HB HC HO⇔ + + =     (4’) Từ (1’) và (4’) ta có : HOHGHCHBHA .2.3 ==++ e. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA khi đó : O là trực tâm của MNP∆ G là trọng tâm của MNP∆ I là tâm đường tròn ngoại tiếp của MNP∆ Sử dụng tính chất đã chứng minh ở câu c ta có: 3 3 3IG IO IO OG IO= ⇔ + =      (5) Cũng theo câu c ta có: 3OG OH=   (6) Thay (6) vào (5) ta có: 3 2 2IO OH IO OH IO OH OI+ =⇔ =− ⇔ =        (đpcm) Kinh nghiệm:
  • 27. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 27 www.toanhocdanang.com Cứ mỗi khi ta giải quyết được một câu hỏi của bài toán thì ta có được một đẳng thức vectơ đúng (hoặc một tính chất đúng). Do đó để giải quyết tốt những câu hỏi sau thì ta nên luôn tìm cách khai thác đẳng thức vec tơ (hoặc tính chất) mà ta đã chứng minh. Ví dụ 3: Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của BC và I là trung điểm của AM. a. Chứng minh rằng: 2 0IA IB IC+ + =     . b. Với điểm O bất kỳ. Chứng minh: 2 4OA OB OC OI+ + =     . c. Gọi J là điểm được xác định: 3AJAB =   . Chưng minh rằng C, I, J thẳng hang. Giải : M là trung điểm BC 0MB MC⇔ + =    (1) I là trung điểm của AM 0IM IA⇔ + =    (2) (hoặc MI IA=   ) a. Từ (1) và (2) ta có : 0IM IA MB MC+ + + =      0IM IA MI IB MI IC⇔ + + + + + =        0MI IA IB IC⇔ + + + =      2 0IA IB IC⇔ + + =     (vì MI IA=   ) (đpcm) Bình luận : Ở ví dụ trên ta thấy đẳng thức cần chứng minh (ĐTCCM)chứa 4 điểm : I, A, B, C. Lại thấy từ gt ta chuyển về được 2 đẳng thức (1) và (2) có chứa 4 điểm trên. Bước tiếp theo là ta nên công hay trừ 2 dẳng thức với nhau. Để trả lời được câu hỏi này ta quan sát ĐTCCM, dễ thấy các điểm A, B, C đều là ngọn của các vectơ trên do đó khi ta cộng (1) và (2) thì thu được đẳng thức chứa các vec tơ đồng dạng (A,B,C là các ngọn của vec tơ). b. Theo câu a ta có : 2 0IA IB IC+ + =     2( ) 0IO OA IO OB IO OC⇔ + + + + + =        2 4 0OA OB OC IO⇔ + + + =      2 4OA OB OC IO⇔ + + =−     2 4OA OB OC OI⇔ + + =     Kinh nghiệm: Trong ĐTCCM ta thấy vectơ nào cũng có điểm O nên đoán được ngay điểm O là điểm cần xen vào (trong quy tắc ba điểm) để biến một đẳng thức gt nào đó về ĐTCCM. Công việc còn lại là cần chọn ra một đẳng thức gt nào có chứa đầy đủ các điểm có trong ĐTCCM (có thể ngoại trừ O)
  • 28. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 28 www.toanhocdanang.com c. Bình luận:Để chứng minh 3 điểm thẳng hàng bằng công cụ vectơ thì thông tường ta sử dụng sơ đồ phân tích sau : Đặt:a CA=   và b CB=   Theo câu a ta có: 2 0 4 2 0IA IB IC IC CA CB+ + = ⇔ + + =         1 1 1 1 2 4 2 4 CI CA CB a b⇔ = + = +      Theo gt ta có: 3AJAB =   ( )3 ACAC CB CJ⇔ + = +     2 1 3 3 CJ CA CB⇔ = +    2 1 4 1 1 3 3 3 2 4 CJ a b a b   ⇔ = + = +         4 , 3 CJ CI CJ CI⇔ = ⇔     cùng phương nhau ⇔ C, I, J thẳng hàng (đpcm) Kinh nghiệm: Ở phép giải trên ta chọn a CA=   và b CB=   vì điểm C có trong 3 điểm cần chứng minh thẳng hàng. Số k được tính như sau : 2 1 43 3 1 1 3 2 4 k= = = Ví dụ 4: Cho tam giác ABC. Gọi I là điểm trên cạnh BC sao cho 2CI = 3BI. Hãy phân tích AI  theo hai vectơ AB  và AC  . Bình luận: Ở bài này ta cần làm xuất hiện đẳng thức có chứa 3 vectơ AI  , AB  và AC  . Do đó ta sẽ biến đổi gt 2CI = 3BI thành đẳng thức vec tở và sử dụng quy tắc 3 điểm để xen điểm A vào. Giải: Ta có :điểm I thuộc cạnh BC sao cho 2CI = 3BI 2 3CI BI⇒ =−   (vìCI  và BI  ngược chiều) ( ) ( )2 3CA AI BA AI⇔ + =− +     5 3 2AI AB AC⇔ = +    Vậy ta có phân tích sau: 3 2 5 5 AI AB AC= +    M, N, P thẳng hàng .MN k MP=   Tìmk sao cho nChọn 2 vec tơ cơ sở ,a b   Thường là 2 cạnh chung đỉnh Phân tích ,MN MP   theo ,a b   1 1MN m a n b= +    và 2 2MP m a n b= +    1 1 2 2 m n k m n = =
  • 29. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 29 www.toanhocdanang.com Bình luận: Điểm I thuộc đoạn AB sao cho mAI = nBI mAI nBI⇔ =−   (vì ,AI BI   ngược chiều) Điểm I thuộc ABkéo dàisao cho mAI = nBI mAI nBI⇔ =−   (vì ,AI BI   cùng chiều) Ví dụ 5: Cho tam giác ABC. Điểm I trên cạnh AC sao cho 1 4 CI CA= ; J là điểm thỏa 1 2 2 3 BJ AC AB= −    . Chứng minh B, I, J thẳng hàng. Giải: Điểm I thuộc cạnh AC sao cho 1 4 CI CA= 1 4 CI CA⇔ =   (vì ,CI CA⇔   cùng chiều) ( )4 CB BI CB BA⇔ + = +     1 3 4 3 4 4 BI CB BA BI BA BC⇔ =− + ⇔ = +       Lại có : ( )1 2 1 2 1 1 2 1 3 2 3 2 3 6 2 3 4 4 BJ AC AB AB BC AB BA BC BA BC   = − = + − = + = +              2 3 BJ BI BJ⇔ = ⇔    và BI  cùng phương ⇔ B, I, J thẳng hàng. (đpcm) (trong phép giải trên ta chọn 2 vec tơ cơ sở là BJ  và BI  vì trong 3 điểm cần chứng minh thẳng hàng có chứa điểm B) Ví dụ 6:Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của AB, N là một điểm trên cạnh AC sao cho NC=2NA, gọi K là trung điểm của MN a. Chứng minh rằng: 1 1 AK= AB + AC 4 6    b. Gọi D là trung điểm của BC. Biểu diễn vectơ KD  theo AB  và AC  c. Gọi H là giao điểm của AK và BC . Tính tỷ số : BH BC d. Tìm tập hợp tất cả các điểm E sao cho 4 2EA EB EC EM EN EA+ + = + −       A B I . A BI
  • 30. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 30 www.toanhocdanang.com Giải: M là trung điểm của AB 0MA MB⇔ + =    (1) N thuộc cạnh AC sao cho NC=2NA 2NC NA⇔ =−   (2) K là trung điểm của MN 0KM KN⇔ + =    (3) a. 1 1 (3) 0 2 2 KA AM KA AN AK AM AN⇔ + + + = ⇔ = +         (3’) 1 (1) 0 2 MA MA AB AM AB⇔ + + = ⇔ =       (1’) 1 (2) 2 3 NA AC NA AN AC⇔ + =− ⇔ =      (2’) Thay (1’) , (2’) vào (3’) ta có: 1 1 1 1 1 1 2 2 2 3 4 6 AK AB AC AB AC     = + = +             (đpcm) b. D là trung điểm của BC 1 1 0 2 2 DB DC AD AB AC+ =⇔ = +       1 1 1 1 1 1 AK - AB + AC AB AC 2 2 4 6 4 3 KD AD AB AC     = − = + = +                 (theo câu a) Vậy ta có phân tích là : 1 1 AB AC 4 3 KD= +    c. Ta có: BC AB AC=− +    Lại có , ,H AK BC H A K= ∩ ⇒ thẳng hàng :m R AH mAK⇔ ∃ ∈ =   1 1 AH= AB + AC AB + AC -1 AB + AC 4 6 4 6 4 6 m m m m m BH     ⇔ = ⇔=                , ,H AK BC H B C= ∩ ⇒ thẳng hàng -1 124 6 1 1 1 4 6 5 m m m m m⇔ = ⇔ − = ⇔ = − Khi đó ta có : ( )2 2 2 -1 AB + AC AB AC AB AC 4 6 5 5 5 m m BH   = =− + =− +           2 2 2 2 BC BC 5 5 5 5 BH BH BH BH BC BC ⇔ = ⇒ = ⇔ = ⇔ =     d. Gọi G là trọng tâm của ABC∆ và I là trung điểm của GC khi đó ta có: 0 3 0 0 3 3 0 GA GB GC GI IA IB IC IG IC IG IC  + += + + +=  ⇔  += +=                 
  • 31. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 31 www.toanhocdanang.com 3 3 4 0 4 0GI IG IA IB IC IA IB IC⇒ + + + + = ⇔ + + =           6 4EI EA EB EC⇔ = + +     Lại có 2 2EM EN EA EM EA EN EA AM AN AJ+ − = − + − = + =           (với J là trung điểm MN) Khi đó ta có: 4 2 6 2 3 AJ EA EB EC EM EN EA EI AJ IE+ + = + − ⇔ = ⇔ =         Vậy tập hợp tất cả các điểm E là đường tròn tâm I và bán kính 3 AJ Kinh nghiệm: Với dạng toán tìm tập hợp điểm thỏa đẳng thức môđun thì ta cần chọn một điểm trung gian sao cho có thể biến đổi biểu thức trong môđun về 1 vectơ Ở phép giải trên ta đã chọn điểm I: 4 0IA IB IC+ + =     vì cần rút gọn 4EA EB EC+ +    Ví dụ 7: Tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M, N là các điểm xác định bởi 2AM AB=   , 2 5 AN AC=   . Chứng minh rằng: M, N, G thẳng hàng. Giải: G là trọng tâm ABC∆ 1 1 0 3 3 GA GB GC AG AB AC⇔ + + = ⇔ = +        Ta có : 2 2 5 MN AN AM MN AB AC=− ⇔ =− +       Lại coa: 1 1 2 3 3 MG AG AM MG AB AC AB= − ⇔ = + −        5 1 5 2 5 2 3 3 6 5 6 MG AB AC AB AC MG MN   ⇔ =− + =− + ⇔ = ⇒           MG  vàMN  cùng phương ⇔ M, N, G thẳng hàng. (đpcm) Ví dụ 8: Cho tam giác ABC đều cạnh a. a. Tính độ dài các vectơ: AB CA BC+ +    , AB AC−   b. Xác định điểm M sao cho: AB AC AM+ =    . c. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn 2MA MB MC= +    Giải: a. 0 0AB CA BC BC CA AB BA AB+ + = + + = + = =         
  • 32. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 32 www.toanhocdanang.com AB AC CA AB CB CB a− = + = = =      b. Dựng hình bình hành ABDC ta có: AB AC AD+ =    Mà theo gt ta có AB AC AM+ =    AD AM M D⇒ = ⇔ ≡   c. Gọi I là trung điểm của BC ta có: 0 2IB IC MB MC MI+ = ⇔ + =       2 2 2MA MB MC MA MI MA MI= + ⇔ = ⇔ =      Vậy tập hợp tất cả các điểm M là đường trung trực của đoạn thẳng AI Bình luận: Tương tự VD6d, Ở phép giải náy ta đã chọn điểm I sao cho 0IB IC+ =    để rút gọn biểu thức MB MC+   về một vectơ Ví dụ 9:Cho hình chữ nhật ABCD. Trên các cạnh AB, BC, CD lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho 3AB AM=   , 3BC BN=   , 3CD CP=   và AI k AN=   với 0 < k < 1. a. Biểu diễn hai vectơ AN  và MP  qua hai vectơ CA  và CD  . b. Tìm k để ba điểm M, I và P thẳng hàng. Giải: a. Từ giả thiết ta có: ( )3 3BC BN BA AC BA AN= ⇔ + = +       1 2 1 2 3 3 3 3 AN AC BA AN AC CD⇔ = − ⇔ = −       (vì BA CD=   ) Từ giả thiết ta có: 1 1 3 3 3 13 3 AM AB CD AB AM CD CP AP CA CD  = = − =  ⇔  =  =− +            1 1 2 3 3 3 MP AP AM CA CD CD MP CA CD   ⇒ = − =− + − − ⇔ =− +             b. 1 2 3 3 3 3 k k AI k AN k AC CD AI AC CD   = = − ⇔ = −           Ta có : 1 1 3 3 3 3 3 k k k k MI AI AM AC CD CD MI AC CD −  = − = − − − ⇔ = −             A D B C
  • 33. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 33 www.toanhocdanang.com M, I, P thẳng hàng ,MI MP⇔   cùng phương 1 3 3 2 21 3 k k k − − = ⇔ =− − Vậy 2k = − thì M, I, P thẳng hàng Ví dụ 10:Cho tam giác ABC , gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Chứng minh rằng . . . 0BC IA AC IB AB IC+ + =     Giải: Đặt a BC= , b AC= và c AB= Dựng hình bình hành IA’CB’ nhu hình vẽ : Theo talét và tính chất của phân giác trong ta có: 1 1 ' ' ' ACIB AC b b b IB IB IB IB IB A B AB c c c = = =⇔ = ⇔ =−   (1) 1 1 ' ' ' B CIA BC a a a IB IB IA IA IA B A BA c c c = = =⇔ = ⇔ =−   (2) (vì 'IB IB    và 'IA IA    ) Theo quy tắc hình bình hành ta có : ' 'IC IA IB= +    (3) Thay (1) và (2) vào (3) ta có: a b IC IA IB c c =− −    cIC aIA bIB⇔ =− −    0aIA bIB cIC⇔ + + =     (đpcm) Ví dụ 11:Cho tam giác ABC , gọi G là trong tâm của tam giác ABC. Biết điểm G thỏa mãn điều kiện . . . 0BC GA AC GB AB GC+ + =     . Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều. Giải: Đặt a BC= , b AC= và c AB= G là trọng tâm của tam giác ABC 0GA GB GC GA GB GC⇔ + + =⇔ =− −        (1) . . . 0 b c gt BC GA AC GB AB GC GA GB GC a a ⇔ + + =⇔ =− −        (2) Từ (1) và (2) ta có: 0 b c b a c a GB GC GB GC GB GC a a a a − − − − =− − ⇔ + =        (3) A . B C A’ B’ I 1B 1A 1C
  • 34. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 34 www.toanhocdanang.com Lại có 0 0 GB GC  ≠  ≠     và ,GB GC   không cùng phương Do đó 0 0 (3) 0 0 b a b a b aa c a c a c a a − = −= =  ⇔ ⇔ ⇔ ⇔   − −= =  =  ABC∆ là tam giác đều (đpcm) Chú ý: . . 0 0a b a bα β+ = ⇔ = =       hoặc 0α β= = hoặc a b a b α β    =       hoăc a b a b α β    = −       CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ I. Các dạng toán thường gặp : Dạng 1: Chứng minh các đẳng thức vectơ :(Sử dạng các quy tắc) 3. Quy tắc 3 điểm : Cho A, B, C tùy ý AC = AB + BC (xen điểm B) AC = AB – CB = BC – BA (phép trừ 2 vectơ chung ngọn hoặc gốc) 4. Quy tắc hình bình hành : Cho ABCD là hình bình hành. AC = AB + AD (Vectơ đ/chéo = tổng 2 vectơ của cạnh kề chung gốc đ/chéo) 5. Quy tắc trung điểm: Cho O là trung điểm của AB và M là điểm tùy ý: OA + OB = 0 và )( 2 1 MBMAMO += 6. Quy tắc trọng tâm: Cho ∆ABC có trọng tâm G và M là điểm tùy ý: {a  và b  cùng phương } A O B D
  • 35. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 35 www.toanhocdanang.com 0=++ GCGBGA MGMCMBMA .3=++  Chú ý :Sơ đồ giải bài toán chứng minh đẳng thức vectơ: Dạng 2: Biểu diễn vectơ qua các vectơ không cùng phương : Hướng 1: Từ đẳng thức vectơ đề (nếu có) ,nếu không thì từ giả thiết ta đi xây dựng một đẳng thức vectơ sau đó bằng cách xen điểm ta thiết lập đẳng thức chứa vectơ cần biểu diễn và các vectơ biểu diễn. (thường ta xen điểm chung của các vectơ có trong ycbt) Hướng 2: Từ giả thiết ta dựng thêm hình và xác định các tính chất hình học của nó từ đó ta đi thiết lập đẳng thức vectơ cần tìm (thường sử dụng tính chất trọng tâm và trung điểm) Chú ý : Đôi khi ta phải dùng nhiều đẳng thức vectơ trung gian rồi thực hiện phép cộng hoặc trừ các đẳng thức đó với nhau vế theo vế Dạng 3: Dựng điểm cố định thỏa đẳng thức vectơ cho trước : Phương pháp chung:Dựng điểm I thỏa mãn đẳng thức vectơ cho trước Bước 1: Chuyển các vectơ không chứa I về 1 vế và chứa I về vế khác Tức là : 1 2 ... nMA MA MA a+ + + =     {với a  cố định} (cần sử dụng quy tắc cộng, trừ vectơ trước khi chuyển vế VD: ( )3 2. 0 2 0 2MA MB MC MA MC MA MB MA MC AB− + =⇔ + + − =⇔ + =             ) Bước 2:Chọn (dựng) điểm I sao cho: 1 2 ... 0nIA IA IA+ + + =     khi đó ta có: 1 2 1 2... ...n nMA MA MA nMI IA IA IA nMI+ + + = + + + + =         (quy vế trái về 1 vectơ chứa M) Phân tíchcác tính chất hình học của giả thiết Đẳng thức vectơ Trung điểm, trọng tâm ( )` ( ) I AB IA mIB I ngoai AB IA mIB IA mIB I trong AB ∈ = ⇒  = = −      Đẳng thức Vectơ cần chứng minh Sử dụng quy tắc 3 điểm để làm xuất hiện các vectơ có trong ycbt
  • 36. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 36 www.toanhocdanang.com Bước 3: Dựng điểm M như sau:  Biến đổi đẳng thức đề về dạng: IM  = b  (I cố định, b  không đổi )  Lấy I làm gốc dựng IM  bằng b  khi đó M là ngọn của IM  Ví dụ minh họa: Cho tam giác ABC. Hãy dựng điểm M thỏa mãn đẳng thức : 3 2. 0MA MB MC− + =     Giải : Ta có: ( )3 2. 0 2 0MA MB MC MA MC MA MB− + =⇔ + + − =          2MA MC AB⇔ + =    Gọi I là trung điểm của AC, khi đó ta có : 0IA IC+ =    Khi đó ta có: ( )2 2 2MA MC AB MI IA IC AB+ = ⇔ + + =        MI AB IM BA= ⇔ =     Vậy M là đỉnh thứ tư của hình bình hành IBAM như hình vẽ Dạng 4:Chứng minh 3 điểm thẳng hàng (đường thẳng đi qua điểm cố định) Cơ sở của phương pháp :A, B, C thẳng hàng ⇔ AB = k. AC (*) (k R∈ ) Phương pháp chung: Trường hợp 1: A, M, N thẳng hàng { cóA là một đỉnh của đa giác} Đặt:a AB=   và b AC=   (với A, B, C là ba đỉnh của đa giác mà gt cho) gt ⇒ đẳng thức vectơ (ĐTVT) ˆ ...xen diem A → 1 1 1 1AM m AB n AC AM m a n b= + ⇔ = +       gt ⇒ (ĐTVT) ˆ ...xen diem A → 2 2 2 2AN m AB n AC AN m a n b= + ⇔ = +       ( )2 2 1 1AN m a n b k m a n b AN k AM⇔ = + = + ⇔ =        (với 2 2 1 1 m n k m n = = ) ⇔ AN  và AM  cùng phương ⇔ A, M, N thẳng hàng (đpcm) Trường hợp 2: I, M, N thẳng hàng { không có điểm nào là đỉnh của đa giác} Đặt:a AB=   và b AC=   (với A, B, C là ba đỉnh của đa giác mà gt cho) gt ⇒ (ĐTVT) ˆ ...xen diem A → 1 1 1 1AI m AB n AC AI m a n b= + ⇔ = +       (1) gt ⇒ (ĐTVT) ˆ ...xen diem A → 2 2 2 2AM m AB n AC AM m a n b= + ⇔ = +       (2) gt ⇒ (ĐTVT) ˆ ...xen diem A → 3 3 3 3AN m AB n AC AN m a n b= + ⇔ = +       (3) A B C I M
  • 37. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 37 www.toanhocdanang.com Khi đó: Từ (1),(2) ta có: ( ) ( )2 2 1 1 2 1 2 1( ) ( )IM AM AI m a n b m a n b m m a n n b= − = + − + = − + −          Từ (1),(3) ta có: ( ) ( )3 3 1 1 3 1 3 1( ) ( )IN AN AI m a n b m a n b m m a n n b= − = + − + = − + −          2 1 2 1 2 1 2 1( ) ( ) ( ) ( )IN m m a n n b k m m a n n b kIN ⇔ = − + − = − + − =        (với 3 1 3 1 2 1 2 1 m m n n k m m n n − − = = − − ) Ví dụ minh họa : Ví dụ 1:Cho ∆ABC. Gọi I,J là 2 điểm định bởi: IBIA .2= và3 2. 0JA JC+ =   a. Tính IJ theo ACAB, b. Chứng minh rằng IJ luôn đi qua trọng tâm G của tam giác ABC Giải : a. Ta có: ( )2 2 2IA IB IA IA AB AI AB= ⇔ = + ⇔ =        ( ) 2 3 2 0 3 2 0 5 JA JC JA JA AC AJ AC+ =⇔ + + =⇔ =          Do đó: 2 2 5 IJ AJ AI AC AB= − = −      Vậy ta có phân tích là 2 2 5 IJ AB AC=− +    b. Đặt: a AB=   và b AC=   Khi đó ta có: 2AI a=   (1) 2 5 AJ b=   (2) G là trọng tâm của 1 1 0 3 3 ABC GA GB GC AG AB AC∆ ⇔ + + = ⇔ = +        1 1 3 3 AG a b⇔ = +    (3) Từ (1) và (2) ta có: 2 2 5 IJ AJ AI a b= − =− +     
  • 38. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 38 www.toanhocdanang.com Từ (1) và (3) ta có: ( )1 1 5 1 2 3 3 3 3 IG AG AI a b a a b   = − = + − =− +            5 1 5 2 5 5 2 3 3 6 5 6 6 IG a b a b IJ IG IJ   ⇔ =− + =− + = ⇔ =            Do đó 2 vectơ IG  và IJ  cùng phương nhau , ,I G J⇔ thẳng hàng G IJ⇔ ∈ (đpcm) Ví dụ 2: Cho ∆ ABC. Gọi E, F là các điểm định bởi: AB k AE 1 = , AC k AF 1 1 + = )10( −≠≠ kvàk Chứng minh rằng EF luôn đi qua điểm cố định khi k thay đổi Giải: Gọi I là điểm được xác định như sau: AI mAB nAC= +    (với m, n R∈ ) 1 IE AE AI m AB nAC k   = − = − −         1 1 1 FE AE AF AB AC k k = − = − +      EF đi qua điểm I {-1;0}k R∀ ∈ ⇔ IE  cùng phương FE  , {-1;0}k R∀ ∈ ⇔ 1 , {-1;0} 1 1 1 m nk k R k k − − = ∀ ∈ − + 0 1 1 , {-1;0} ( ) 1 0 , {-1;0} 1 0 1 m n m km nk n k R m n k n k R n n + = =−  ⇔ − = + ∀ ∈ ⇔ + + − = ∀ ∈ ⇔ ⇔  −= =  Khi đó ta có : AI AB AC CI BA=− + ⇔ = ⇔      I là đỉnh của hình bình hànhACBI (như hình vẽ) ⇒I cố định Với điểm I vừa xác định ở trên ta có: 1 1 1 1 1 ( 1) 1 k IE AE AI AB AC AB AC k AB AC k k k k +    = − = + − = − = + −    +             ( 1)IE k FE⇔ = +   ⇔ IE  , FE  cùng phương , ,I E F⇔ thẳng hàng ⇔ đường thẳng EF đi qua điểm cố định I (đpcm) I C A B
  • 39. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 39 www.toanhocdanang.com Chú ý: Để chứng minh đường thẳng d đi qua A cố định ta chỉ cần chứng minh trên đường thẳng d có 2 điểm phân biệt thay đổi luôn thẳng hàng với A  Bổ đề liên quan :  A,B,C thẳng hàng MBMAMC )1( αα −+=⇔ (M_tùy ý; α ∈R) ĐB : Nếu 0 ≤ α ≤ 1 thì C thuộc đoạn AB.  Cho 2 điểm A, B và α , β ∈ R thỏa α + β ≠ 0. Nếu: MBMAMN βα += thì MN cắt AB tại I thỏa 0=+ IBIA βα ĐB : Nếu α = β ≠ 0 thì I là trung điểm của AB.  Cho 3 điểm A, B, Cvà α , β ,γ ∈ R thỏa α + β + γ ≠ 0. Nếu: MCMBMAMN γβα ++= thì MN đi qua I thỏa 0=++ ICIBIA γβα ĐB : Nếu α = β =γ ≠ 0 thì I là trọng tâm của tam giác ABC. Dạng 5: Tập hợp điểm thỏa mãn đẳng thức vectơ, đẳng thức môđun Phương pháp chung:Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức: 1 2 1 2... ...n nMA MA MA MB MB MB+ + + = + + +       Bước 1:Rút gọn đẳng thức để mỗi vế chỉ chứa đúng một vectơ TH1 : Nếu 1 2 ... nMA MA MA+ + +    có thể khử được hết M(tức là số vectơ có dạng ...M+  bằng số vectơ có dạng ...M−  VD: 2 3MA MB MC+ −    ) thì ta phải dựng được vec tơ tổng của chúng TH2 : Nếu ta không khử được M trong 1 2 ... nMA MA MA+ + +    thì ta cần đi dựng điểm I thỏa mãn 1 2 ... 0nIA IA IA+ + + =     khi đó. 1 2 1 2... ...n nMA MA MA nMI IA IA IA nMI+ + + = + + + + =         Bước 2:Sử dụng các mệnh đề sau để suy ra quỹ tích của điểm cần tìm.  ukAM .= với k∈R và A cố định, u không đổi ⇒ {M} là đường thẳng qua A và cùng phương với u ĐB : + Nếu k > 0 thì {M} là tia Ax cùng hướng u
  • 40. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 40 www.toanhocdanang.com + Nếu k < 0 thì {M} là tia Ax ngược hướng u + Nếu )(. RkABkAM ∈= thì {M} là đường thẳng AB  MBMA = với A, B cố định cho trước thì {M} là trung trực AB  BCkMA .= Với A, B, C cho trước thì {M} là đường tròn (A, k.AB) Ví dụ minh họa : Cho ∆ABC . Tìm tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn điều kiện: MCMBMAMCMBMA −−=++ 24 Giải: Gọi E là trung điểm của BC 0EB EC⇒ + =    Khi đó: ( ) ( )2MA MB MC MA MB MA MC− − = − + −        ( ) ( )2 2AB AC AB EB EC BA=− + =− + + =       Gọi G là trọng tâm của ABC∆ và I là trung điểm của GA 0 0 GA GB GC IA IG  + + = ⇒  + =        Khi đó: 4 6 3MA MB MC MI IA IA IB IC+ + = + + + +         ( ) ( )6 3 6MI IA IG GA GB GC MI= + + + + + =        Do đó ta có: 1 4 2 6 2 3 MA MB MC MA MB MC MI BA IM AB+ + = − − ⇔ = ⇔ =         Vậy tập hợp tất cả các điểm M là đường tròn tâm I và bán hình 1 3 R AB= Dạng 6: Bất đẳng thức vectơ {BĐT tam giác} Cho các vectơ a , b , c khi đó ta luôn có.  baba +≥+ từ đó nếu : a + b = c thì cba ≥+  baba −≤− từ đó nếu : a – b = c thì cba ≤− A . B C G I M E 1 3 R AB=
  • 41. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 41 www.toanhocdanang.com II. Bài tập áp dụng: Dạng 1: Chứng minh đẳng thức vectơ Bài 1: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF. Dựng các vectơ EH và FG bằng AD , Chứng minh rằng CDEF là hình bình hành. Bài 2: Cho bốn điểm A, B, C, D tùy ý. Tính các vectơ sau : a. CABDDCABv +++= b. DABCCDABu +++= Bài 3: Cho hai vectơ a và b ( 0≠ ). Hãy tìm mối quan hệ giữa a và b nếu thỏa điều kiện. a. baba +=+ b. baba −=+ Bài 4: Cho sáu điểm A, B, C, D, E, F. Chứng minh : CDBFAECFBEAD ++=++ Bài 5: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O, I là tâm đường tròn đi qua trung điểm của các cạnh, M là một điểm tùy ý chứng minh rằng : a. 0=++ GCGBGA b. MGMCMBMA .3=++ c. OHOGOCOBOA ==++ .3 d. HOHGHCHBHA .2.3 ==++ e. OIOH .2= Bài 6: Cho 4 điểm A, B, C, D tùy ý chứng minh rằng : CBADCDAB +=+ Bài 7: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Chứng minh rằng : 0=+++ ODOCOBOA Bài 8: Cho tứ giác ABCD tùy ý và M, N lần lượt là trung điểm của 2 đường chéo AC và BD. Chứng minh rằng : MNCDAB .2=+
  • 42. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 42 www.toanhocdanang.com Bài 9: Cho tứ giác ABCD tùy ý và M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Chứng minh rằng : MNDCAB .2=+ Bài 10: Cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có trọng tâm G và G’. a. '3''' GGCCBBAA =++ suy ra điều kiện cần và đủ để hai tam giác có cùng trọng tâm là 0''' =++ CCBBAA b. Gọi G1, G2 , G3 là trọng tâm của các tam giác ',',' ABCCABBCA ∆∆∆ . Chứng minh rằng G là trọng tâm 321 GGG∆ . Biết 'GG ≡ Bài 11: Cho hình bình hành ABCD. a. Cho bADaAB == , , I là trung điểm CD, G là trọng tâm tam giác BCD. Chứng minh rằng : abBI 2 1 −= , tính AG theo ba, b. G’ là trọng tâm của tam giác BCI. Chứng minh rằng : baAG 3 2 6 5 ' += c. Trên ABC∆ ,gọi A1, B1, C1 là các điểm xác định bởi 032 11 =+ CABA , 032 11 =+ ABCB , 032 11 =+ BCAC . Chứng minh rằng hai tam giác 111, CBAABC ∆∆ có cùng trọng tâm. d. Gọi B’, C’ là hai trung điểm của AC, AB. Đặt vCCuBB == ',' Tính vutheoABCABC ,,, Bài 12: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F tùy ý. Chứng minh rằng: a. DBACCDAB +=− b. CDBFAECFBEAD ++=++ Bài 13: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Chứng minh rằng : 0=++ CPBNAM Bài 14: Gọi G, G’ lần lượt là trọng tâm của hai tam giác ∆ ABC và ∆ A’B’C’. Chứng minh rằng : '.3''' GGCCBBAA =++ Bài 15: Cho ∆ABC. Gọi M là một điểm trên đoạn BC, sao cho MB = 2.MC Chứng minh rằng :
  • 43. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 43 www.toanhocdanang.com ACABAM 3 2 3 1 += Bài 16: Cho ∆ABC. Gọi M là trung điểm của AB và N là một điểm trên cạnh AC, sao cho NC = 2.NA. Gọi K là trunh điểm của MN. a. Chứng minh rằng : ACABAK 6 1 4 1 += b. Gọi D là trung điểm của BC. Chứng minh rằng : ACABKD 3 1 4 1 += Bài 17: Cho ∆ABC đều cạnh a. Xác định vectơ ACAB + và tính môđun của vectơ này. Bài 18: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Xác định vectơ ( )ADACAB ++ 2 1 và tính môđun Bài 19: Cho đoạn thẳng AB và hai số m, n không đồng thời bằng 0. Chứng minh rằng : a. Nếu 0≠+ nm thì tồn tại duy nhất điểm M sao cho 0=+ MBnMAm b. Nếu 0=+ nm thì không tồn tại duy nhất điểm M sao cho 0=+ MBnMAm c. Nếu 0=+ nm thì MBnMAmv += không đổi (không phụ thuộc vào vị trí M) d. Nếu 0≠+ nm thì với mọi điểm M ta có MInmMBnMAm )( +=+ , trong đó I là điểm xác định bởi 0=+ IBnIAm e. Nếu 0≠+ nm thì với mọi điểm M và N được xác định MBnMAmMN += Chứng minh rằng đường thẳng MN đi qua điểm cố định. Bài 20: Cho hai vectơ )0(, ≠ba không cùng phương. Gọi vu, là hai vectơ được xác định : bau 11 βα += , bav 22 βα += . Chứng minh rằng : a.    = = ⇔= 21 21 ββ αα vu b. vu, cùng phương 01221 =−⇔ βαβα .
  • 44. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 44 www.toanhocdanang.com Bài 21: Cho hình thang ABCD có đáy AB, CD và AB = 2CD. Từ C kẻ DACI = . Chứng tỏ I là trung điểm AB và CBDI = Bài 22: Cho hình thang ABCD, AC cắt BD tại O. Qua O vẽ đường thẳng MN song song 2 đáy AD và BC. Đặt ABa = , CDb = . Chứng minh rằng : ba DCaABb MN + + = Bài 23: Cho hình bình hành ABCD. M, N là các điểm thỏa mãn ABAM 3 1 = , DCDN 2 1 = .G là trọng tâm tam giác MNB, AG cắt BC tại I. Tính tỷ số IC BI GI AG , Bài 24: Cho đoạn thẳng AB. Người ta xét 2n điểm sao cho chúng là n cặp điểm đối xứng nhau qua trung điểm O của AB. Tiếp đó người ta đánh dấu đỏ n điểm bất kỳ và xanh cho n điểm còn lại. Chứng minh rằng tổng khoảng cách từ các điểm đỏ đến A bằng tổng khoảng cách từ các điểm xanh đến B Dạng 2: Biểu diễn một vectơ thông qua các vectơ cho trước : Bài 1: Cho ∆ ABC. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Đặt uAA =' , vCC =' . Tính CBCABC ,, theo vu, ( ĐS : ( ) ( ) ( )vuCAvuABvuBC .2 3 2 ,.2 3 2 , 3 2 +=+−=−= ) Bài 2: Cho ∆ ABC. Gọi I ∈ BC sao cho 2CI = 3BI và J là điểm trên BC kéo dài sao cho 5JB = 2JC a. Tính AJAI, theo ACAB, b. Gọi G là trọng tâm của ∆ABC. Tính AG theo AJAI, (ĐS : AJAIAGACABAJACABAI 16 1 48 35 , 3 2 3 5 , 5 2 5 3 −=−=+= ) Bài 3: Cho ∆ ABC. Gọi G là trọng tâm và H đối xứng với B qua G. a. Chứng minh rằng : )( 3 1 3 1 3 2 ACABCHvàABACAH +−=−= b. Gọi M là trung điểm BC chứng minh rằng :
  • 45. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 45 www.toanhocdanang.com ABACMH 6 5 6 1 −= Bài 4: Cho hình bình hành ABCD, Đặt vADuAB == , . Tính các vectơ sau theo vu, a. BI với I là trung điểm của CD. b. AG với G là trọng tâm của ∆BCI. ( ĐS : , 3 1 6 5 , 2 1 vuAGvuBI +=−= ) Bài 5: Cho ∆ ABC. Gọi G là trọng tâm và H đối xứng với B qua G. a. Chứng minh rằng : 05 =+− HCHBHA b. Đặt vAHuAG == , , tính ACAB, theo vu, ( ĐS : , 2 1 2 5 ),( 2 1 vuACvuBI −=+= ) Bài 6: Cho ba điểm A, B, C phân biệt và α , β , γ ∈ R. Chứng minh rằng a. Nếu α + β + γ = 0 thì MCMBMAv ... γβα ++= không phụ thuộc vào vị trí của M b. Nếu α + β + γ ≠ 0 thì tồn tại duy nhất điểm I thỏa : ICIBIA ...0 γβα ++= c. MIMCMBMAv )(... γβαγβα ++=++= (Với α + β + γ ≠ 0) d. Điểm N xác định bởi MCMBMAMN ... γβα ++= (Với α + β + γ ≠ 0). Chứng minh MN luôn đi qua điểm cố định Bài 7: Cho tứ giác ABCD, trên AB và CD lần lượt lấy các điểm M,N sao cho ,.ABkAM = DCkDN .= (k ≠ 1) a. Hãy phân tích MN theo BCAD, b. Gọi P, Q, I là các điểm thuộc AD, BC, MN sao cho ,.ADlAP = BCmBQ .= , BCmMI .= . Chứng minh rằng P, Q, I thẳng hàng
  • 46. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 46 www.toanhocdanang.com Bài 8: Cho tam giác ABC có trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp I Chứng minh rằng : a. ICcIBbIAa ...0 ++= (a, b, c là số đo cạnh của tam giác) b. HCCHBBHAA ).tan().tan().tan(0 ++= c. MCSMBSMAS cba ...0 ++= với M là điểm bất kỳ trong tam giác. Sa , Sb , Sc lần lượt là diện tích các tam giác: MBC, MCA, MAB Dạng 3: Dựng điểm cố định thỏa đẳng thức vectơ cho trước : Bài 1: Cho ∆ ABC. Hãy dựng các điểm I, J, K, L, M biết rằng : a. 02 =− IBIA b. 0.23 =+ JBJA c. ABKCKBKA =−+.2 d. BCLCLBLA =++ e. 0.23 =+− MCMBMA Bài 2: Cho các điểm A, B, C, D, E. Xác định các điểm O, I, K sao cho a. 0.3.2 =++ OCOBOA b. 0=+++ IDICIBIA c. 0)(3 =++++ KEKDKCKBKA Bài 3:Cho hình bình hành ABCD tâm O. Hãy dựng các điểm I, J, K sao cho a. IDICIBIA .4=++ b. JDJCJBJA −=+ .3.2.2 c. 0234 =+++ KDKCKBKA Bài 4: Cho ∆ ABC. Gọi I là điểm định bởi 0.75 =−− ICIBIA a. Chứng minh rằng : ABGI .2= (G là trọng tâm của ∆ ABC ) b. AI cắt BG tại O. tính OA: OI
  • 47. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 47 www.toanhocdanang.com c. Xác định điểm M thuộc đường thẳng d cho trước sao cho MBMA 35 − nhỏ nhất. Bài 5: Cho ∆ ABC có G là trọng tâm. 1. Xác định vị trí M sao cho. a. 02 =++ MCMBMA b. 02 =+− MCMBMA c. 02 =+ MBMA d. 02 ==+ CBMBMA 2. Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua B, B’ là điểm đối xứng của B qua C và C’ là điểm đối xứng của C qua A. Chứng minh ∆ ABC và ∆ A’B’C’ có cùng trọng tâm Bài 6: Cho ∆ ABC. Hãy dựng các điểm I, J, K, L biết rằng : a. BCIBIA .3.3.2 =− b. 02. =++ JCJBJA c. ACABKCKBKA +=++ d. CACBLBLA +=+ 22 Bài 7: Cho hình vuông ABCD cạnh a, M là điểm bất kỳ. Chứng minh rằng các vectơ sau không đổi. Tính môđun của chúng. a. MDMCMBMAv −−−= 3 b. MDMCMBMAu 234 −+−= Bài 8: Cho hình bình hành ABCD, M là điểm tùy ý. Trong mổi trường hợp hãy tìm số k và điểm cố định I sao cho các đẳng thức vectơ sau thỏa mãn với mọi M. a. MIKMDMCMBMA ..3 =+++ b. MIkMCMBMA ..2 =−+ c. MIKMDMBMA ..4 =++ Bài 9: Cho tứ giác ABCD. Trong mổi trường hợp hãy tìm số k và điểm cố định I sao cho các tổng vectơ đều bằng MIK. với mọi điểm M.
  • 48. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 48 www.toanhocdanang.com a. MCMBMA 2++ b. MCMBMA 2−− c. MDMCMBMA +++ d. MDMCMBMA 322 +++ Bài 10: Cho tứ giác ABCD. 1. Tìm điểm cố định I và hệ số k để đẳng thức sau đúng với mọi M. a. MIkMCMBMA .2 =++ b. MIkMDMBMA .32 =−+ c. MIkMCMBMA .2 =−− d. MIkMDMCMBMA .432 =−++ 2. 0=+++ ODOCOBOA . Chứng minh O xác định duy nhất 3. Với ABCD là hình bình hành. Vói mọi M, Hãy tìm k và điểm I cố định thỏa : a. MIkMDMCMBMA .3 =+++ b. MIkMBMA .2 =+ c. MIkMCMBMA .2 =−+ Dạng 4: Chứng minh 3 điểm thẳng hàng (đ/thẳng đi qua điểm cố định) Bài 1: Cho ∆ ABC. Gọi I,J là 2 điểm định bởi: IBIA .2= và 0.23 =+ JBJA c. Tính IJ theo ACAB, d. Chứng minh rằng IJ luôn đi qua trọng tâm G của tam giác ABC Bài 2: Cho ∆ABC. M là 1 điểm lưu động. Dựng MCMBMAMN −+= 32 a. Chứng minh MN luôn đi qua điểm cố định khi M thay đổi. b. Gọi P là trung điểm CN, Chứng minh MP luôn đi qua điểm cố định khi M thay đổi Bài 3: Cho tam giác ABC, M và N thay đổi sao cho MCMBMAMN −+= 32 1. Tìm điểm I thỏa mãn 032 =−+ ICIBIA
  • 49. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 49 www.toanhocdanang.com 2. Chứng minh rằng khi M, N thay đổi thì đường thẳng MN luôn đi qua điểm cố định . Bài 4: Cho ∆ABC. Gọi M là trung điểm của BC, I và J là 2 điểm được xác định ABAI .α= và ACAJ .β= .Xác định hệ thức của α , β Để AM cặt IJ tại trung điểm của AM Bài 5: Cho ∆ABC có trọng tâm G. Các điểm M,N thỏa mãn hệ thức 0433 =+ MBMA , BCMC 2 1 = . Chứng minh MN đi qua trọng tâm G của Bài 6: Cho ∆ABC. I là 1 điểm định bởi 023 =−− ICIBIA . Xác định giao điểm cuarIA và BC, IB và CA, IC và AB. Bài 7: Cho ∆ABC. Gọi I, J là 2 điểm xác định bởi : IBIA .2= , 0.23 =+ JCJA a. Tính IJ theo AB và AC b. Chứng minh rằng IJ đi qua trọng tâm G của ∆ABC Bài 8: Cho tứ giác ABCD. Gọi các điểm I, J, K định bởi ABAI .α= , ACAJ .β= và ADAK .γ= . Chứng minh rằng Điều kiện cần và đủ để I, J, K thẳng hàng là βγα 111 =+ )0,,( ≠γβα Bài 9: Cho ∆ ABC. Gọi I,J là 2 điểm định bởi: 0.3 =+ ICIA và 03.2 =++ JCJBJA Chứng minh rằng I,J,B thẳng hàng . Bài 10: Cho ∆ABC. Gọi M, N, P là các điểm định bởi: MCMB 3= , 03 =+ NCNA và 0=+ PBPA a. Tính PNPM, theo ACvàAB b. Chứng minh M, N, P thẳng hàng Bài 11: Cho ∆ABC. Gọi M, N là các điểm định bởi:
  • 50. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 50 www.toanhocdanang.com 043 =+ MBMA , BCCN 2 1 = .G là trọng tâm ∆ ABC a. Chứng minh M, G, N thẳng hàng. b. Tính AC theo ANvàAG . AC cắt GN tại P. tính PC PA Bài 12:Cho hình tứ giác lồi ABCD, điểm M trong mặt phẳng thỏa mãn : MDMCMBMAMN 432 +−+= a. Chứng mịnh MN luôn đi qua điểm cố định khi M thay đổi. b. Gọi P là trọng tâm của tam giác ABN. Chứng minh rằng MP luôn đi qua điểm cố định khi M thay đổi. Bài 13: Cho hình bình hành ABCD, trên AB, CD lần lượt lấy 2 điểm M,N sao cho : AB = 3AM ; CD =2CN a. Tính AN theo ACvàAB b. Gọi G là trọng tâm của tam giác BMN. Tính AG theo ACvàAB c. Gọi I là điểm định bởi BCkBI = .Tính AI theo ACvàAB và theo k. Định k để AI đi qua G. Bài 14: Cho tam giác ABC. 1. Gọi I là trung điểm BC, D và E là hai điểm sao cho ECDEBD == i. Chứng minh rằng : AEADACAB +=+ ii. Tính AEADACABAS +++= theo AI suy ra A, I, S thẳng hàng 2. Gọi M là điểm xác định bởi ABBCBM 2−= , N xác định bởi BCACxCN −= i. Xác định x để A, M, N thẳng hàng. ii. Xác định x để MN đi qua trung điểm I của BC. Khi đó tính IN IM
  • 51. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 51 www.toanhocdanang.com Bài 15: Cho tam giác ABC. 1. Gọi M là trung điểm BC, I và J là các điểm xác định bởi ABmAI .= , ACnAJ .= . Tìm hệ thức liên hệ giữa m,n để AM, IJ cắt nhau tại trung điểm AM. 2. Gọi P là điểm lưu động. Dựng PCPBPAPQ −+= 32 . Chứng minh rằng PQ đi qua một điểm cố định khi P thay đổi. H là trung điểm CQ. Chứng minh rằng PH đi qua điểm cố định khi P thay đổi. Bài 16: Cho ∆ABC. Gọi E, F là các điểm định bởi: AB k AE 1 = , AC k AF 1 1 + = )10( −≠≠ kvàk Chứng minh rằng EF luôn đi qua điểm cố định khi k thay đổi Bài 17: Cho ∆ABC. 1. MCkMBMAvMN .32 ++== . a. Khi 5≠k . Chứng minh rằng giá của MN luôn đi qua điểm cố định. b. Tìm k để MN là một vectơ không đổi. 2. Lấy E, F trên ∆ABC sao cho AB k AE 1 = , )1,0( 1 1 −≠ + = kAC k AF . Chứng minh rằng EF luôn đi qua điểm cố định. Dạng 5: Tập hợp điểm thỏa mãn đẳng thức vectơ, đẳng thức môđun Bài 1: Cho ∆ ABC và số thực k thay đổi. Tìm tập hợp điểm M sao cho a. MCkMBkMA =+ b. 0)1()1( =++−+ MCkMBkMA c. 0)1( =−−+ MCkMBkMA Bài 2: Cho ∆ ABC. Tìm tập hợp điểm M sao cho a. MCMBMBMA −=+ b. MCMBMAMBMA ++=+2 c. MCMBMAMCMBMA −−=−+ 2
  • 52. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 52 www.toanhocdanang.com Bài 3: Cho ∆ ABC và số thực k thay đổi. Tìm tập hợp điểm M sao cho a. 0=++ MCkMBkMA b. 0)1( =−+ MBkMAk c. 0)3(2 =+−+ MCkMBkMA d. Vectơ MCMBMAv 2++= cùng phương với vectơ BC e. 03)1(2 =−+− MCkMBkMA Bài 4: Cho hình bình hành ABCD tâm O, M và N lưu động và xác định bởi: MDMCMBMAMN +−−= 223 a. Chứng minh rằng MN không đổi. Tìm tập hợp tất cả các điểm M biết giá của chúng qua O b. Tìm tập hợp tất cả các điểm M biết N luôn chuyển động trên AC. Bài 5: Cho 2 điểm A,B cố định. Xác định tập hợp tất cả các điểm M sao cho a. MBMAMBMA −=+ b. MBMAMBMA 22 +=+ c. MBMAMBMA +=+ d. MBMAMBMA +=+ 22 Bài 6: Cho ∆ ABC. Tìm tập hợp điểm M sao cho a. MCMBMCMBMA +=++ 2 3 b. MBMABCMA −=+ c. MCMBMBMA −=+ 42 d. MCMBMAMCMBMA −−=++ 24
  • 53. VECTOR VÀ CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 53 www.toanhocdanang.com Bài 7: Cho hai hình bình hành tùy ý ABCD, A’B’C’D’ và các điểm M,N,P,Q là các điểm được xác định bởi : 0' =+ MAkMA , 0' =+ NBkNB , 0' =+ PCkPC , 0' =+ QDkQD a. Chứng minh MNPQ là hình bình hành. b. Xác định quỷ tích tâm của MNPQ khi M chạy trên AA’ Dạng 6: Bất đẳng thức vectơ {BĐT tam giác} Bài 1: Cho tam giác ABC và đường thẳng d. Xác định M trên đường thẳng d sao cho : MCMBMA ++ có giá trị nhỏ nhất. Bài 2: Trên đường tròn tâm O bán kính bằng 1 lấy 2n+1 điểm Pi, 12,1 += ni Ở cùng phía đối với đường kính nào đó. Chứng minh rằng 1 12 1 ≥∑ + = n i iOP Bài 3: Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng với điểm I bất kỳ trên cạnh AB (với I khác A, B) ta luôn có : IC.AB < IA.BC + IB.AC Bài 4: Cho ba vectơ có độ dài không vượt quá 1. Chứng minh rằng có thể tìm được 2 vectơ trong chúng sao cho tổng hoặc hiệu của 2 vectơ đó có độ dài không vượt quá 1