1. NGUYÊN TẮC “PHÙ HỢP”
Thuế hoãn lại – Deferred tax
Cập nhật 22/08/2016 – V1
Nguồn:
- Chuẩn mực kế toán
- Internet
2. Tài chính & quản trị 2
Nguyên tắc phù hợp
Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù
hợp với nhau. Khi ghi nhận một khoản
doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi
phí tương ứng có liên quan đến việc tạo ra
doanh thu đó.
Chi phí tương ứng với doanh thu gồm chi
phí của kỳ tạo ra doanh thu và chi phí của
các kỳ trước hoặc chi phí phải trả nhưng
liên quan đến doanh thu của kỳ đó.
Chuẩn mực số 01.
CHUẨN MỰC CHUNG
(Ban hành và công bố theo Quyết định số165/2002/QĐ-
BTC ngày 31/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
“
”
3. Tài chính & quản trị 3
Kế toán – cơ quan thuế
- Áp dụng các luật thuế
- Chi phí được trừ để tính thuế TNDN
khi thực sự phát sinh
- Thuế thu được càng sớm càng tốt
- Áp dụng luật và chuẩn mực kế toán
- Áp dụng nguyên tắc chi phí phù hợp
với doanh thu
- Điều chỉnh lợi nhuận để phục vụ
mục đích khác
4. Tài chính & quản trị 4
Tình huống
2012 2013 2012 2013
Doanh thu 100,000 100,000 100,000 100,000
Giá vốn 50,000 50,000 50,000 50,000
Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ 15,000 15,000 30,000 -
Lợi nhuận trước thuế 35,000 35,000 20,000 50,000
Thuế TNDN 25% 8,750 8,750 5,000 12,500
Lợi nhuận sau thuế 26,250 26,250 15,000 37,500
Diễn giải
Kế toán Cơ quan thuế
2012 2013 2012 2013
Doanh thu 100,000 100,000 100,000 100,000
Giá vốn 50,000 50,000 50,000 50,000
CP sửa chữa lớn TSCĐ 10,000 10,000 - 20,000
Lợi nhuận trước thuế 40,000 40,000 50,000 30,000
Thuế TNDN 25% 10,000 10,000 12,500 7,500
Lợi nhuận sau thuế 30,000 30,000 37,500 22,500
Diễn giải
Kế toán Cơ quan thuế
Tình huống 1 Tình huống 2
Nhận xét
- Kết quả cuối cùng của Kế toán và Thuế giống nhau sau 2 năm
- Có sự khác biệt trong chi phí, lợi nhuận giữa Kế toán và Thuế trong từng năm
- Chi phí và lợi nhuận Kế toán đều hơn so với Thuế
5. Tài chính & quản trị 5
Ý nghĩa thuế hoãn lại
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại: Tài sản của
doanh nghiệp nằm trong tay nhà nước, nộp
trước, lấy lại sau (tài sản tức là thứ/cái của
mình)
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả: doanh
nghiệp nắm giữ thuế của nhà nước, trả sau
(nghĩa vụ)
Xử lý về mặt kỹ thuật để vừa đảm bảo được
sự tuân thủ về thuế cũng như kế toán
6. Tài chính & quản trị 6
Tình huống 1
2012 2013 2012 2013
Doanh thu 100,000 100,000 100,000 100,000
Giá vốn 50,000 50,000 50,000 50,000
Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ 15,000 15,000 30,000 -
Lợi nhuận trước thuế 35,000 35,000 20,000 50,000
Thuế TNDN 25% 8,750 8,750 5,000 12,500
Lợi nhuận sau thuế 26,250 26,250 15,000 37,500
Thuế TNDN hoãn lại phải trả TK 347 3,750 (3,750)
(Công ty giữ lại của nhà nước, năm sau phải trả)
Diễn giải
Kế toán Cơ quan thuế
- Công ty: phân bổ chi phí để lợi nhuận ổn định và đúng bản chất
- Thuế: Ghi nhận chi phí khi chi phí thực phát sinh
7. Tài chính & quản trị 7
Tình huống 1 HẠCH TOÁN
2012 (1) Nợ 8212 3,750 2013 (3) Nợ 347 3,750
Định khoản Có 347 3,750 Có 8212 3,750
(2) Nợ 911: 3,750 (4) Nợ 911: 3,750
Có 8212: 3,750 Có 8212: 3,750
Sơ đồ chữ T
Năm
2012 3,750 (1) 3,750 3,750 (2) 3,750
2013 (3) 3,750 (4) 3,750 3,750 (3) 3,750 (4)
3,750 3,750 7,500 7,500 3,750 3,750
THUẾ TNDN HOÃN LẠI
Thuế thu nhập hoãn
lại phải trả
Chi phí thuế
TNDN hoãn lại
Xác định kết quả
kinh doanh
TK 347 TK 8212 TK 911
8. Tài chính & quản trị 8
Tình huống 1
2012 (1) Nợ 8211 5,000 2013 (3) Nợ 8211 12,500
Định khoản Có 3334 5,000 Có 3334 12,500
(2) Nợ 911: 5,000 (4) Nợ 911: 12,500
Có 8211 5,000 Có 8211 12,500
Sơ đồ chữ T
Năm
2012 5,000 (1) 5,000 5,000 (2) 5,000
2013 (3) 12,500 (4) 12,500 12,500 (3) 12,500 (4)
17,500 17,500 17,500 17,500
TK 3334 TK 8211 TK 911
THUẾ TNDN HIỆN HÀNH
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
Chi phí thuế TNDN
hiện hành
Xác định kết quả
kinh doanh
HẠCH TOÁN
9. Tài chính & quản trị 9
Tình huống 1
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Tài sản ngắn hạn Nợ/phải trả
Tiền
Hàng tồn kho 50,000
Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu
Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 250,000
Tổng cộng TS 250,000 Tổng cộng NV 250,000
2012
1
3
1. Mua hàng trị giá 50,000 về bán
2. Bán hết hàng tồn kho, doanh thu 100,000,
trích trước chi phí phải trả, tính thuế.
3. Nộp thuế TNDN 5,000
2 Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Tài sản ngắn hạn Nợ/phải trả
Tiền 100,000 Thuế TNDN hiện hành phải nộp 5,000
Hàng tồn kho - Thuế TN hoãn lại phải trả - TK 347 3,750
Chi phí phải trả - TK 335 15,000
Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu
Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 250,000
Lãi trước thuế 35,000
Thuế TNDN hiện hành (25%) (5,000)
Thuế TN hoãn lại phải trả - TK 347 (3,750)
Tổng cộng TS 300,000 Tổng cộng NV 300,000
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Tài sản ngắn hạn Nợ/phải trả
Tiền 95,000 Thuế TNDN hiện hành phải nộp -
Hàng tồn kho - Thuế TN hoãn lại phải trả - TK 347 3,750
Chi phí phải trả - TK 335 15,000
Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu
Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 250,000
Lãi trước thuế 35,000
Thuế TNDN hiện hành (25%) (5,000)
Thuế TN hoãn lại phải trả - TK 347 (3,750)
Tổng cộng TS 295,000 Tổng cộng NV 295,000
Lưu ý: bỏ thuế VAT ra cho đơn giản số liệu, tách từng bước cho dễ theo dõi
Minh họa
10. Tài chính & quản trị 10
Tình huống 1 2013
1
3
1. Mua hàng về bán 50,000
2. Bán hết hàng tồn kho, doanh thu 100,000,
tiến hành sửa chữa TSCĐ, tính thuế
3. Nộp thuế TNDN 12,500, thanh toán nhà cung
cấp
2
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Tài sản ngắn hạn Nợ/phải trả
Tiền 45,000 Thuế TNDN hiện hành phải nộp -
Hàng tồn kho 50,000 Thuế TN hoãn lại phải trả - TK 347 3,750
Chi phí phải trả - TK 335 15,000
Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu
Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 250,000
Lãi trước thuế 35,000
Thuế TNDN hiện hành (25%) (5,000)
Thuế TN hoãn lại phải trả - TK 347 (3,750)
Tổng cộng TS 295,000 Tổng cộng NV 295,000
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Tài sản ngắn hạn Nợ/phải trả
Tiền 145,000 Thuế TNDN hiện hành phải nộp 12,500
Hàng tồn kho - Thuế TN hoãn lại phải trả - TK 347
Phải trả cho người bán - TK 331 30,000
Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu
Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 250,000
Lãi trước thuế 70,000
Thuế TNDN hiện hành (25%) (17,500)
Tổng cộng TS 345,000 Tổng cộng NV 345,000
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Tài sản ngắn hạn Nợ/phải trả
Tiền 102,500 Thuế TNDN hiện hành phải nộp -
Hàng tồn kho - Thuế TN hoãn lại phải trả - TK 347
Phải trả cho người bán - TK 331
Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu
Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 250,000
Lãi trước thuế 70,000
Thuế TNDN hiện hành (17,500)
Thuế TNDN hoãn lại
Tổng cộng TS 302,500 Tổng cộng NV 302,500Lưu ý: bỏ thuế VAT ra cho đơn giản số liệu, tách từng bước cho dễ theo dõi
Minh họa
11. Tài chính & quản trị 11
Tình huống 1
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31/12/2012 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31/12/2013
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Tài sản ngắn hạn Nợ/phải trả Tài sản ngắn hạn Nợ/phải trả
Tiền 95,000 Thuế TNDN hiện hành phải nộp - Tiền 102,500 Thuế TNDN hiện hành phải nộp -
Hàng tồn kho - Thuế TN hoãn lại phải trả - TK 347 3,750 Hàng tồn kho - Thuế TN hoãn lại phải trả - TK 347
Chi phí phải trả - TK 335 15,000 Phải trả cho người bán - TK 331
Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu
Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 250,000 Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 250,000
Lãi chưa phân phối 26,250 Lãi chưa phân phối 52,500
Tổng cộng TS 295,000 Tổng cộng NV 295,000 Tổng cộng TS 302,500 Tổng cộng NV 302,500
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Diễn giải 2012 2013 Cộng 2012 & 2013
Doanh thu 100,000 100,000 200,000
Giá vốn (50,000) (50,000) (100,000)
CP sửa chữa lớn TSCĐ (15,000) (15,000) (30,000)
Lợi nhuận trước thuế 35,000 35,000 70,000
Chi phí thuế TNDN hiện hành (25%) (5,000) (12,500) (17,500)
Chi phí thuế TNDN hoãn lại (3,750) 3,750 0
Lợi nhuận sau thuế 26,250 26,250 52,500
Kết quả cuối cùng trên BCTC
12. Tài chính & quản trị 12
Tình huống 1
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Diễn giải 2012 2013 Cộng 2012 & 2013
Doanh thu 100,000 100,000 200,000
Giá vốn (50,000) (50,000) (100,000)
CP sửa chữa lớn TSCĐ (15,000) (15,000) (30,000)
Lợi nhuận trước thuế 35,000 35,000 70,000
Chi phí thuế TNDN hiện hành (25%) (5,000) (12,500) (17,500)
Chi phí thuế TNDN hoãn lại (3,750) 3,750 0
Lợi nhuận sau thuế 26,250 26,250 52,500
2012 2013 2012 2013
Doanh thu 100,000 100,000 100,000 100,000
Giá vốn 50,000 50,000 50,000 50,000
Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ 15,000 15,000 30,000 -
Lợi nhuận trước thuế 35,000 35,000 20,000 50,000
Thuế TNDN 25% 8,750 8,750 5,000 12,500
Lợi nhuận sau thuế 26,250 26,250 15,000 37,500
Thuế TNDN hoãn lại phải trả TK 347 3,750 (3,750)
(Công ty giữ lại của nhà nước, năm sau phải trả)
Diễn giải
Kế toán Cơ quan thuế
Mong muốn
ban đầu
Thực tế sau khi
dùng kỹ thuật
xử lý BCTC
13. Tài chính & quản trị 13
Tình huống 2
2012 2013 2012 2013
Doanh thu 100,000 100,000 100,000 100,000
Giá vốn 50,000 50,000 50,000 50,000
CP sửa chữa lớn TSCĐ 10,000 10,000 - 20,000
Lợi nhuận trước thuế 40,000 40,000 50,000 30,000
Thuế TNDN 25% 10,000 10,000 12,500 7,500
Lợi nhuận sau thuế 30,000 30,000 37,500 22,500
TS thuế TNDN hoãn lại TK 243 (2,500) 2,500
(TS của DN nằm trong tay nhà nước, năm sau lấy lại)
Diễn giải
Kế toán Cơ quan thuế
- Công ty: phân bổ chi phí để lợi nhuận ổn định và đúng bản chất
- Thuế: Ghi nhận chi phí khi chi phí thực phát sinh
14. Tài chính & quản trị 14
Tình huống 2
2012 (1) Nợ 243 2,500 2013 (3) Nợ 8212 2,500
Định khoản Có 8212 2,500 Có 243 2,500
(2) Nợ 8212 2,500 (4) Nợ 911: 2,500
Có 911 2,500 Có 8212: 2,500
Sơ đồ chữ T
Năm
2012 (1) 2,500 (2) 2,500 2,500 (1) 2,500 (2)
2013 2,500 (3) 2,500 2,500 (3) 2,500
2,500 2,500 5,000 5,000 2,500 2,500
TK 243 TK 8212 TK 911
THUẾ TNDN HOÃN LẠI
Tài sản thuế thu nhập
hoãn lại
Chi phí thuế
TNDN hoãn lại
Xác định kết quả
kinh doanh
HẠCH TOÁN
15. Tài chính & quản trị 15
Tình huống 2
2012 (1) Nợ 8211 12,500 2013 (3) Nợ 8211 7,500
Định khoản Có 3334 12,500 Có 3334 7,500
(2) Nợ 911: 12,500 (4) Nợ 911: 7,500
Có 8211 12,500 Có 8211 7,500
Sơ đồ chữ T
Năm
2012 12,500 (1) 12,500 12,500 (2) 12,500
2013 (3) 7,500 (4) 7,500 7,500 (3) 7,500 (4)
20,000 20,000 20,000 20,000
TK 3334 TK 8211 TK 911
THUẾ TNDN HIỆN HÀNH
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
Chi phí thuế TNDN
hiện hành
Xác định kết quả
kinh doanh
HẠCH TOÁN
16. Tài chính & quản trị 16
Tình huống 2
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Tài sản ngắn hạn Nợ/phải trả
Tiền
Hàng tồn kho 50,000
Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu
Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 250,000
Tổng cộng TS 250,000 Tổng cộng NV 250,000
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Tài sản ngắn hạn Nợ/phải trả
Tiền 100,000 Thuế TNDN hiện hành phải nộp 12,500
Hàng tồn kho - Chi phí phải trả - TK 335 10,000
Tài sản thuế TNDN hoãn lại - TK 243 2,500
Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu
Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 250,000
Lãi trước thuế 40,000
Thuế TNDN hiện hành (25%) (12,500)
Thuế TNDN hoãn lại 2,500
Tổng cộng TS 302,500 Tổng cộng NV 302,500
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Tài sản ngắn hạn Nợ/phải trả
Tiền 87,500 Thuế TNDN hiện hành phải nộp -
Hàng tồn kho - Chi phí phải trả - TK 335 10,000
Tài sản thuế TNDN hoãn lại - TK 243 2,500
Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu
Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 250,000
Lãi trước thuế 40,000
Thuế TNDN hiện hành (12,500)
Thuế TNDN hoãn lại 2,500
Tổng cộng TS 290,000 Tổng cộng NV 290,000
1. Mua hàng trị giá 50,000 về bán
2. Bán hết hàng tồn kho, doanh thu 100,000,
trích trước chi phí phải trả, tính thuế.
3. Nộp thuế TNDN 5,000
1
3
2
Lưu ý: bỏ thuế VAT ra cho đơn giản số liệu, tách từng bước cho dễ theo dõi
2012
Minh họa
17. Tài chính & quản trị 17
Tình huống 2
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Tài sản ngắn hạn Nợ/phải trả
Tiền 37,500 Thuế TNDN hiện hành phải nộp
Hàng tồn kho 50,000 Chi phí phải trả - TK 335 10,000
Tài sản thuế TNDN hoãn lại - TK 243 2,500
Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu
Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 250,000
Lãi trước thuế 40,000
Thuế TNDN hiện hành (25%) (12,500)
Thuế TNDN hoãn lại 2,500
Tổng cộng TS 290,000 Tổng cộng NV 290,000
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Tài sản ngắn hạn Nợ/phải trả
Tiền 137,500 Thuế TNDN hiện hành phải nộp 7,500
Hàng tồn kho - Phải trả cho người bán - TK 331 20,000
Tài sản thuế TNDN hoãn lại 243
Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu
Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 250,000
Lãi trước thuế 80,000
Thuế TNDN hiện hành (25%) (20,000)
Thuế TNDN hoãn lại
Tổng cộng TS 337,500 Tổng cộng NV 337,500
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Tài sản ngắn hạn Nợ/phải trả
Tiền 110,000 Thuế TNDN hiện hành phải nộp -
Hàng tồn kho - Phải trả cho người bán - TK 331 -
Tài sản thuế TNDN hoãn lại
Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu
Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 250,000
Lãi trước thuế 80,000
Thuế TNDN hiện hành (20,000)
Thuế TNDN hoãn lại
Tổng cộng TS 310,000 Tổng cộng NV 310,000
1
3
2
1. Mua hàng về bán 50,000
2. Bán hết hàng tồn kho, doanh thu 100,000, tiến
hành sửa chữa TSCĐ, tính thuế
3. Nộp thuế TNDN 7,500, thanh toán nhà cung cấp
Lưu ý: bỏ thuế VAT ra cho đơn giản số liệu, tách từng bước cho dễ theo dõi
2013
Minh họa
18. Tài chính & quản trị 18
Tình huống 2
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Diễn giải 2012 2013 Cộng 2012 & 2013
Doanh thu 100,000 100,000 200,000
Giá vốn (50,000) (50,000) (100,000)
CP sửa chữa lớn TSCĐ 10,000 (10,000) 0
Lợi nhuận trước thuế 40,000 40,000 80,000
Chi phí thuế TNDN hiện hành (25%) (12,500) (7,500) (20,000)
Chi phí thuế TNDN hoãn lại 2,500 (2,500) 0
Lợi nhuận sau thuế 30,000 30,000 60,000
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31/12/2012 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31/12/2013
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Tài sản ngắn hạn Nợ/phải trả Tài sản ngắn hạn Nợ/phải trả
Tiền 87,500 Thuế TNDN hiện hành phải nộp - Tiền 110,000 Thuế TNDN hiện hành phải nộp -
Hàng tồn kho - Chi phí phải trả - TK 335 10,000 Hàng tồn kho - Phải trả cho người bán - TK 331 -
Tài sản thuế TNDN hoãn lại - TK 243 2,500 Tài sản thuế TNDN hoãn lại - TK 243
Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu
Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 250,000 Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 250,000
Lãi chưa phân phối 30,000 Lãi chưa phân phối 60,000
Tổng cộng TS 290,000 Tổng cộng NV 290,000 Tổng cộng TS 310,000 Tổng cộng NV 310,000
Kết quả cuối cùng trên BCTC
19. Tài chính & quản trị 19
Tình huống 2
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Diễn giải 2012 2013 Cộng 2012 & 2013
Doanh thu 100,000 100,000 200,000
Giá vốn (50,000) (50,000) (100,000)
CP sửa chữa lớn TSCĐ 10,000 (10,000) 0
Lợi nhuận trước thuế 40,000 40,000 80,000
Chi phí thuế TNDN hiện hành (25%) (12,500) (7,500) (20,000)
Chi phí thuế TNDN hoãn lại 2,500 (2,500) 0
Lợi nhuận sau thuế 30,000 30,000 60,000
Mong muốn
ban đầu
Thực tế sau khi
dùng kỹ thuật
xử lý BCTC
20. Tài chính & quản trị 20
Thực tế
Trích thuyết minh BCTC
21. Tài chính & quản trị 21
Một số tình huống khác
Trích bảng CĐKT
Trính thuyết minh BCTC
Thực tế
Chi tiết cấn trừ rất phức tạp
Trích báo cáo KQKD
22. Tài chính & quản trị 22
Một số tình huống khácThực tế
Trính thuyết minh BCTC
Trích bảng CĐKT
Trích báo cáo KQKD
23. Tài chính & quản trị 23
Một số tình huống khác
Diễn giải Tài sản A Tài sản B Tài sản A Tài sản B
Nguyên giá 12,000,000 10,000,000 12,000,000 10,000,000
Số năm khấu hao 3 2 6 4
Chi phí khấu hao/năm 4,000,000 5,000,000 2,000,000 2,500,000
Kế toán Cơ quan thuế
Ví dụ theo TT 20/2006/TT-BTC,
ngày 20/03/2006
Năm
2005 1,260,000 1,260,000
2006 1,260,000 1,260,000
2007 140,000 140,000
2008 1,260,000 1,260,000
2009 560,000 560,000
2010 560,000 560,000
2,520,000 2,520,000 2,520,000 2,520,000
- -
TK 243 TK 8212
Tài sản thuế thu nhập
hoãn lại
Chi phí thuế TNDN
hoãn lại
Thuế TNDN 28%
Stt Năm CP Kế toán CP thuế Lệch CP Lệch thuế
1 2005 9,000,000 4,500,000 4,500,000 1,260,000
2 2006 9,000,000 4,500,000 4,500,000 1,260,000
3 2007 4,000,000 4,500,000 (500,000) (140,000)
4 2008 0 4,500,000 (4,500,000) (1,260,000)
5 2009 0 2,000,000 (2,000,000) (560,000)
6 2010 0 2,000,000 (2,000,000) (560,000)
22,000,000 22,000,000 - -Cộng
24. Tài chính & quản trị 24
Một số tình huống khác
Stt Năm CP Kế toán CP thuế Lệch CP Lệch thuế
1 2006 6,500,000 13,000,000 (6,500,000) (1,820,000)
2 2007 6,500,000 13,000,000 (6,500,000) (1,820,000)
3 2008 6,500,000 8,000,000 (1,500,000) (420,000)
4 2009 6,500,000 - 6,500,000 1,820,000
5 2010 4,000,000 - 4,000,000 1,120,000
6 2011 4,000,000 - 4,000,000 1,120,000
34,000,000 34,000,000 - -Cộng
Diễn giải Tài sản A Tài sản B Tài sản A Tài sản B
Nguyên giá 24,000,000 10,000,000 24,000,000 10,000,000
Số năm khấu hao 6 4 3 2
Chi phíkhấu hao/năm 4,000,000 2,500,000 8,000,000 5,000,000
Kế toán Cơ quan thuế
Ví dụ theo TT 20/2006/TT-BTC,
ngày 20/03/2006
Nam
2006 1,820,000 1,820,000
2007 1,820,000 1,820,000
2008 420,000 420,000
2009 1,820,000 1,820,000
2010 1,120,000 1,120,000
2011 1,120,000 1,120,000
4,060,000 4,060,000 4,060,000 4,060,000
- -
TK 347 TK 8212
Chi phí thuế TNDN
hoãn lại
Thuế thu nhập hoãn
lại phải trả
Thuế TNDN 28%