SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 66
Downloaden Sie, um offline zu lesen
Phrasal Verbs
                                Giới thiệu về cụm động từ




I. Thế nào là cụm động từ?

Cụm động từ là các cụm từ có cấu trúc bao gồm một động từ và một tiểu từ (phó từ, giới từ).

Động      Tiểu
                                  Ví dụ                                   Dịch nghĩa
 từ        từ

                  You can look up any new words in         Anh có thể tra nghĩa bất cứ từ mới nào
Look    up                                                 trong từ điển.
                  your dictionary.

                  I tried to phone her but I couldn‟t      Tôi đã cố gắng gọi cho cô ấy nhưng
Get     through
                  get through.                             không thể nào kết nối được.


Trong các ví dụ trên, khi các tiểu từ up, through kết hợp với từ động từ look, get tạo thành các
cụm động từ có ý nghĩa khác hoàn toàn so với từ động từ ban đầu:

Look: nhìn            #       Look up: tìm kiếm, tra cứu
Get: nhận, bị, được   #       Get through: kết nối

Do vậy, ý nghĩa của các cụm động từ không chịu ảnh hưởng bởi ý nghĩa của động từ. Việc học
các cụm động từ cũng không nên đánh đồng với việc học các động từ và tiểu từ độc lập nhau, mà
cần học cả cụm động từ đó với cách sử dụng của chúng trong từng văn cảnh.
1
II. Ý nghĩa của các tiểu từ trong cụm động từ?

Thông thường, các tiểu từ truyển tài nhiều ý nghĩa khác nhau khi nằm trong cụm động từ. Sau
đây là các ý nghĩa phổ biến nhất của các tiểu từ thường xuyên được sử dụng trong cụm động từ.

 Tiểu
                      Ý nghĩa                             Ví dụ                       Dịch nghĩa
  từ

          Diễn đạt vị trí hướng lên trên                                       Chúng tôi ăn hết thức ăn
up        hoặc ý kết thúc, hoàn thành tất     We ate all the food up.          rồi.
          cả.

          Diễn đạt vị trí hướng xuống         We‟ll have to cut down the       Chúng ta sẽ phải cắt
down      dưới; hoặc hành động có xu
                                              expenses.                        giảm chi tiêu.
          thế giảm/chặn lại.

                                              You should put on formal         Cậu nên ăn mặc lịch sự khi
on        Diễn đạt ý ở trên, dựa trên.
                                              clothes in an interview.         đến dự phỏng vấn.


                                              Make sure to leave the office    Nhớ là phải rời khỏi văn
          Diễn đạt ý ở trong, xu hướng đi
in                                            by 6:00 or you will be locked    phòng trước 6h nếu không
          vào trong.
                                              in.                              anh sẽ bị kẹt trong đó.


          Diễn đạt vị trí phía ngoài hoặc ý   We couldn’t figure her out.      Chúng tôi không tài nào
out
          hành động đến tận cuối/cạn kiệt.                                     hiểu nổi cô ấy.


                                              I’ve sent off the letter you     Tôi đã gửi cho cánh nhà
          Diễn đạt ý rời đi chỗ khác hoặc
off                                                                            báo bức thư mà anh viết
          thay đổi trạng thái.                wrote to the newspaper.
                                                                               rồi.


          Diễn đạt mục đích hướng tới của     He often asks his parents for    Hắn vẫn thường xuyên hỏi
for
          hành động.                          money.                           xin tiền bố mẹ.


                                              That shirt goes really well      Chiếc áo sơ mi đó rất hợp
          Diễn đạt ý có người hoặc vật
with                                                                           tông với chiếc áo khoác
          cùng tham gia trong hành động.      with your blue jacket.
                                                                               xanh của cậu đấy.


through                                       If you look through              Khi bạn đọc qua cái gì đó
          Diễn đạt ý lần lượt cái này sang
                                              something, you read it quickly   nghĩa là bạn đọc nhanh và

2
cái khác, hoặc từ đầu đến cuối.     and not very carefully.            không quá cẩn thận.


                                              Please send the shirt back if it   Hãy gửi lại chiếc áo nếu
back      Diễn đạt ý trở lại/quay lại.
                                              is the wrong size.                 như sai cỡ.


          Diễn đạt trạng thái rời đi, hoặc    Put away your books, Peter!        Cất mấy quyển sách đi,
away
          tạo ra khoảng cách.                                                    Peter.


around Diễn đạt hành động mang tính           I hate the way he lies around      Tôi ghét thấy hắn cứ nằm
          giải trí, không rõ mục đích, hoặc
                                              all day watching TV.               vắt vẻo xem TV cả ngày.
about     không cần quá tập trung.



III. Phân biệt cụm động từ và động từ có giới từ đi kèm?

                      Cụm động từ                                        Cụm động từ giới từ

Tiểu từ trong một cụm động từ luôn luôn được nhận             Giới từ trong cụm động từ giới từ không
trọng âm.                                                     được nhận trọng âm.

Động từ và tiểu từ có thể đứng tách rời, tiểu từ có thể       Động từ và giới từ phải luôn luôn đi liền
được chuyển xuống sau tân ngữ.                                nhau.

We called up the teacher.       (gọi)                         We called on the teacher.         (kêu gọi)

We called the teacher up.                                     We called the teacher on.

Không thể đặt một trạng từ vào giữa động từ và tiểu từ.       Có thể đặt một trạng từ vào giữa động từ
                                                              và giới từ.
We called up the teacher early.
                                                              We called early on the teacher.
We called early up the teacher.


IV. Vị trí của tiểu từ trong cụm động từ?

Như đã xét ở trên, các tiểu từ có thể đứng ngay sau động từ, hoặc có thể đứng sau tân ngữ
(object). Trường hợp tân ngữ là đại từ (it, them, him, her, me) thì tiểu từ bắt buộc phải đặt sau tân
ngữ này.

The alarm woke up the children.
3
(Đồng hồ báo thức làm bọn trẻ thức giấc.)

The alarm woke the children up.

The alarm woke them up.

The alarm woke up them.

V. Cách học cụm động từ hiệu quả?

Xét về mặt ngữ pháp hay ý nghĩa, cụm động từ là một vấn đề khá phức tạp và khó hiểu đối với
không ít học viên người Việt. Sau đây là một vài lời khuyên hữu ích cho các bạn trong quá trình
học cụm động từ.

Học theo nhóm từ: có thể sắp xếp các cụm động từ theo nhóm các động từ, hoặc nhóm tiểu từ,
hoặc nhóm chủ đề (xét theo trường nghĩa của cụm động từ).

Nhật ký học tập: ghi chép và bổ sung thường xuyên vào sổ học tập theo cách riêng của bạn: các
cụm động từ cần có tân ngữ (pick up, look after); các cụm động từ đi cùng với một danh từ (call
off, set up + a meeting); hoặc các cụm động từ đồng nghĩa (go on, keep on) – trái nghĩa (get on,
get off)…

Thực hành: Cố gắng thường xuyên vận dụng các cụm động từ đã học trong bài viết, bài nói
(dịch Việt – Anh, học viết qua tranh, viết luận ngắn, thư phản hồi, luyện nói) để ghi nhớ và hiểu
sâu hơn về cách sử dụng của các cụm động từ.

Trong các bài học về cụm động từ tiếp theo, nhóm biên tập đã chủ động sắp xếp các cụm động từ
theo nhóm chủ đề (Morning Activities, Classroom Activities…) với hi vọng hỗ trợ tốt nhất cho
các bạn trong việc học cụm động từ.




4
Unit 1 - Morning Activities

                                         Morning Activities




Phrase                  Audio            Meaning                            Example
           Transcript

           /ɡəʊ ɒf/             phát ra tiếng kêu,     It makes a sudden loud noise when the alarm
go off
                                báo thức               goes off.

                                                       I am having an important meeting tomorrow.
wake       /weɪk ʌp/            thức giấc, đánh
                                                       Will you wake me up at 6 am?
up                              thức

turn off   /tɜːn ɒf/            tắt đi                 We turned off the light before anyone could
                                                       see us

                                                       What time do you often get up in the morning?
get up                          thức dậy
             /ɡet ʌp/


put on                          mặc vào (quần áo)      I put on a sweater and a jacket.
             /pʊt ɒn/

                                lên xe (xe buýt, tàu   Passengers are not allowed to get on the bus with
get on
             /ɡet ɒn/           hỏa)                   lots of luggage.


                                                       Every passenger must be careful when getting off
get off                         xuống xe
             /ɡet ɒf/                                  the train.




5
go into                       bắt đầu làm việc gì   He went into a long explanation of the affair.
          /ɡəʊ ˈɪntuː/




                                    Reading & Listening

 Các bạn hãy đọc đoạn văn dưới đây để hiểu hơn về cách sử dụng của các cụm động từ trong bài
                                            học.




                                  I'm a "morning person"

      The alarm goes off at 7.00. I wake up and turn it off. I get up quickly and go
      downstair to have a shower. I sing a song in the shower. I love putting on my jacket
      every Tuesday. While listening to my favorite English Time, I take a cup of coffee.
      Mmm.. Then I have some toast for breakfast. I take my bag and run to catch the bus. I
      get on the bus and go for three or four stops, and get off. I go into work and say
      ''GOOD MORNING'' to my first class. It's 8.30.




                                    Short Conversations

 Các bạn hãy nghe các mẩu hội thoại dưới đây để hiểu hơn về cách sử dụng của các cụm động từ
                                        trong bài học.

                            W: What time do you usually get up?

                            M: My alarm often wakes me up at 7:00, but sometimes I stay in
                            bed until I have to turn off the alarm for the second time.




6
W: What kind of clothes do you wear for an interview?

                             M: Shirts and trousers may be a good choice though I just love
                             putting on casual clothes.
                             W: Do we get off at the next bus stop?

                             M: No, we just got on the bus 3 stops ago.




Unit 2 - Classroom Activities




                                  Phrasal Verbs to Learn

Phrase                   Audio      Meaning                              Example
           Transcript

            /kʌm ɪn/                               Always be sure to show a friendly smile when
come in                           vào, tới, đến
                                                   a customer comes in.

 stand     /stænd ʌp/                              He was sitting on a bench then suddenly stood
                                   đứng lên
   up                                              up.

sit down    /sɪt daʊn/             ngồi xuống      We sat down with Greg to discuss a new
                                                   extended contract.

                                 lấy ra, đem ra,   The thief who broke into the museum last night
take out
            /teɪk aʊt/              mang ra        took out a lot of precious paintings.


 write                                             Sorry, why do I have to write down my name on
                                 viết (vào giấy)
 down      /raɪt daʊn/                             every page of this registration form?




7
If you see a note on your way, do you pick it up?
pick up                              thu, lượm, nhặt
                 /pɪk ʌp/


                                                        Judy’s story is hard to believe.I’m sure she made it
make up                             tạo ra, dựng lên
                /meɪk ʌp/                               up.


                                                        I didn't know the correct spelling so I had to look it
look up                             tra cứu, tìm kiếm
                 /lʊk ʌp/                               up in the dictionary.


                                     bỏ lỡ (một dịp     Buy some now or you will miss out on the best
    miss        /mɪs aʊt/
                                      vui, cơ hội)      deal of the year!
    out

    turn           /tɜːn            lật, giở sang bên   He didn't wait to turn the page over, he started to
    over         'əuvər/                   (sách)       read the book attentively.



                                        Reading & Listening

 Các bạn hãy đọc đoạn văn dưới đây để hiểu hơn về cách sử dụng của các cụm động từ trong bài
                                            học.




                                   Our classroom "FaceSnaps"

           I still remember my first day at school. When my teacher, Mrs. Smith, came in,
           everybody stood up to bow. We were allowed to sit down but she immediately asked
           us to take out a pen, and then write down our names, birthdays, phone numbers,
           home addresses and hobbies on a piece of paper. Then she picked up all of the paper
           to make up a book that we called "FaceSnaps" From then on, by looking up our
           friends‟ personal information in that book frequently, we never missed out on a
           birthday party. You wanna see my FaceSnap? Turn over the first page and I‟m still
           there!




8
Short Conversations

Các bạn hãy nghe các mẩu hội thoại dưới đây để hiểu hơn về cách sử dụng của các cụm động từ
                                       trong bài học.

         W: In our culture, we always stand up to bow to the teacher when she comes in.
         M: It sounds great. But if you‟re busy making something up, do you have to stand
         up anyway?
         W: Yes, sure.

         M: Have you looked up their phone number for me?
         W: Yah. And I remember writing it down somewhere in my notepad.

         W: Sorry I can‟t find the list of the attendees anywhere.
         M: Take out my notepad and turn the first 5 pages over, then you will see the list
         on the left column. But be sure not to add any more names in that list.
         W: OK. I just want to pick up some names for my report.
         W: How did you spend your time when you were young?
         M: I just loved sitting down on the sofa and watching TV.
         W: Well, I didn‟t have a TV when I was young, so I think I missed out on a lot of
         fun.

Unit 3: House Moving

                                     House Moving




9
Phrasal Verbs to Learn



Phrase                 Audio      Meaning                   Example            Objects
          Transcript

                                                   John looked at renting
          /lʊk ət/                                 car but it would be too
look at                        xem xét
                                                   expensive .

                                                   It took them six
                                                                               house, apartment, room,
          /du ʌp/                                  months to do up the
do up                          nâng cấp                                        car, motorbike, boat...
                                                   house.


take                                               Take out the trash
          /teik aʊt/           mang ra ngoài
out
                                                   when you leave.

                                                   They've put new             air conditioner, security
                               lắp đặt (thiết bị   windows in and painted      system, heating system,
put in                                             the outside of their
            /put in/           lớn)                                            swimming pool, tennis
                                                   house.                      court...


                                                   Remember to put this        picture, painting, notice,
put up                         treo, dán
            /put ʌp/                               picture up carefully.       poster, wall hangings...


                                                   The previous owners
                                                   have left lots of rubbish   junk, rubbish, garbage,
throw
             /θrəʊ                                                             old clothes, old
away                           loại đi, vứt bỏ     that we would have to
             əˈweɪ/                                                            furniture...
                                                   throw away.


                                                   My neighbors are fixing
fix up                         sửa chữa            up the house before
           /fɪks ʌp/
                                                   they move in.




10
bắt đầu làm gì    He takes up his duty    jogging, bowling,
take up                         như một công                              photography, position,
          /teik ʌp/                               next week.
                                việc, thói quen                           post...




                                    Reading & Listening

 Các bạn hãy đọc đoạn văn dưới đây để hiểu hơn về cách sử dụng của các cụm động từ trong bài
                                            học.




                                        House Moving

      I went to look at a new apartment yesterday but it was not very promising, although it
      is in a beautiful area of town. The whole place needs doing up. The old kitchen sing
      needs taking out. We would have to put in air conditioning. We would also need to
      put up some shelves for my books and there are no bedroom cupboards anyway. The
      previous owners have left lots of rubbish that we would have to throw away. The
      cooker doesn't work properly but it can be fixed up. Before we decide whether to
      move, we must discuss this and consider it very carefully although you did say that
      you were interested in taking up home decoration!




                                     Short Conversations

 Các bạn hãy nghe các mẩu hội thoại dưới đây để hiểu hơn về cách sử dụng của các cụm động từ
                                        trong bài học.



11
M: We don't need to use these bottles so we should take them out.

           M: No no, don't throw away those ones, we can recycle them.
           W: Are you fixing up the old motorbike you've got in the garage?

           M: Yes, this motorbike is my friend's. I am doing it up. If he gets it in good
           condition again, he could sell it.
           W: What do you think about my apartment?

           M: After looking at it, I think yours would look much nicer if you put up more
           lamps in the living room and how's about a new central heating system?

           W: How much would it cost to put a new central heating system in?

           M: Not much. You should take up this work as soon as possible.

 Unit 4: Moving to a New City

                                   Moving to a New City




                                   Phrasal Verbs to Learn



Phrase                     Audio           Meaning                         Example
         Transcript

 12
khám phá,      Oh dear! I've just found out that I've only
           /faɪnd aʊt/
find out
                                        tìm ra         got $10 in the bank.

                                        lớn lên,
            /ɡrəʊ ʌp/                                  She grew up in Boston.
grow up
                                        trưởng thành

                                        hòa thuận,     She and her sister have never really get on
 get on     /ɡet ɒn/
                                        ăn ý           well.

                                        khởi hành,
 set off                                               We set off for work at seven thirty.
             /set ɒf/
                                        lên đường

                                        xúc tiến,      Carry on quitely with your work until the
carry on
           /ˈkæri ɒn/                                  teacher arrives!
                                        tiếp tục

                                        xảy ra,
turn up                                                What time did he turn up?
            /tɜːn ʌp/                   đến,

                                        xuất hiện

                                        định cư,       When are you going to get married and settle
 settle
 down      /ˈsetl daʊn/                                down?
                                        an cư lạc
                                        nghiệp




                                    Reading & Listening

   Các bạn hãy đọc đoạn văn dưới đây để hiểu hơn về cách sử dụng của các cụm động từ trong bài
                                              học.




  13
Grandfather's Diaries

     I recently read my grandfather's diaries, and I found out a lot of interesting things
     about his life. Apparently, he grew up in San Francisco. He and his parents didn't get
     on at all, and when he was 18 he decided to see America. He set off with very little
     money and traveled east. He carried on until he reached New York, where he got a
     job washing dishes in a restaurant.

     He felt in love with one of the waitresses, and one day he turned up at her flat with a
     bunch of roses and asked her to marry him. Surprisingly, she agreed, and he settled
     down with her in New York, where they had 3 children.




                                    Short Conversations

Các bạn hãy nghe các mẩu hội thoại dưới đây để hiểu hơn về cách sử dụng của các cụm động từ
                                       trong bài học.

               W: What have you heard about Dr John Mika?

               M: After 8 years of living, he and his wife found out that they didn't get on well
               so they decided not to live together anymore.

               W: Where are they now? What about their little daughter, Brian?

               M: After that, he moved to Vietnam to work as a reseacher for the center of
               Linguistics at the HCMC Institute of Social Sciences. She has grown up so he
               brought her to settle down there.

               W: Hope that they like the weather and life in Vietnam!
               W: Don't carry on wasting time on Scarlet, Richard. I am sure that she will never
               turn up. It's time to leave.

               M: I will try calling her one more time before we really set off.


14
Unit 5: Free Time Activities



                                   Free Time Activities




                                  Phrasal Verbs to Learn



Phrase                                   Meaning                          Example
         Transcript   Audio

                                  quanh quẩn,
            /hæŋ                                          Who is this man that is hanging around
 hang
          əˈraʊnd/
around                            lang thang (ở khu nào   the department?
                                  đó)
   15
hẹn hò,
             /ɑːsk aʊt/                                         He wanted to ask her out but was too shy.
ask out
                                      mời ai đi chơi

call on       /kɔːl ɒn/                                         As we were in the area, we called on my
                                      ghé thăm
                                                                sister-in-law.

 mess                                                           We spent the day messing around on the
                /mes                  dành thời gian làm gì
around        əˈraʊnd/                như một thú vui           river.


                                      rời đi,                   When he saw me coming, he took off in the
take off
              /teɪk ɒf/                                         opposite direction.
                                      cất cánh (máy bay)

stay up                                                         We stayed up half the night talking.
              /steɪ ʌp/               thức khuya

                                                                I turned in at half past eleven because I had an
turn in
              /tɜːn ɪn/               đi ngủ                    early start the next morning.



                                         Reading & Listening

     Các bạn hãy đọc đoạn văn dưới đây để hiểu hơn về cách sử dụng của các cụm động từ trong bài
                                                học.




                                                 My Day

           When I was a teenager, I used to hang around in the park with my friends because
           there wasn't too much to do in my hometown. Sometimes, when I wasn't feeling shy,
           I would ask out girls. Sometimes they would say yes, usually no. When it was too
           wet for the park, I would call on my uncle Peter. He loved cars, so we would mess
           around with old engines, trying to get them to work. Because he worked nights at a
           factory, I would always take off from his place at around dinner time. Then at home
           I'd stay up late watching TV. I'd never turn in before midnight.




    16
Short Conversations

Các bạn hãy nghe các mẩu hội thoại dưới đây để hiểu hơn về cách sử dụng của các cụm động từ
                                       trong bài học.

         W: How is your dad recently?

         M: He has really gone to the dogs since he lost his job at the auto plant. All he does
         now is hanging around the house, watch TV, drink beer and mess around with
         gardening.
         W: Athony, I'm tired from staying up late yesterday. I'll continue our assignment
         tomorrow morning. OK?

         M: OK. I think you should turn in early.
         W: Have you met Daisy today?

         M: John called on her house in the morning and ask her out. It seems that they took
         off at 10 o'clock. And they haven't come back home yet.

         W: I see.

Những cụm động từ thường gặp trong tiếng anh (phrasal verb)




                       Nếu bạn biết 1000 từ, bạn sẽ có khả năng nói 1 câu đúng. Nhưng nếu
bạn biết 1 Cụm từ, bạn có thể làm đúng hàng trăm câu. Nếu bạn biết 100 Cụm Từ, bạn sẽ rất
ngạc nhiên khi biết có bao nhiêu câu đúng mà bạn có thể nói. Cuối cùng, khi bạn biết chỉ 1000
Cụm từ thôi, bạn sẽ gần như là một người nói Tiếng Anh bản địa.




A
account for: chiếm, giải thích
allow for: tính đến, xem xét đến

17
ask after: hỏi thăm sức khỏe
ask for: hỏi xin ai cái gì
ask sb in/ out : cho ai vào/ ra
urge sb into/ out of : thuyết phục ai làm ǵì/không làm gì

advance in : tấn tới
advance on : trình bày
advance to : tiến đến
agree on something : đồng ý với điều gì
agree with : đồng ý với ai, hợp với, tốt cho
answer to : hợp với
answer for : chịu trách nhiệm về
attend on(upon): hầu hạ
attend to : chú ý

B
to be over: qua rồi
to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm ǵì
to bear up= to confirm : xác nhận
to bear out: chịu đựng
to blow out : thổi tắt
blow down: thổi đổ
blow over: thổi qua
to break away= to run away :chạy trốn
break down : hỏng hóc, suy nhược, a khóc
                                     ̣
break in(to+ O) : đột nhập, cắt ngang
break up: chia tay , giải tán
break off: tan vỡ một mối quan hệ
to bring about: mang đến, mang lại( = result in)
brinn down = to land : hạ xuống
bring out : xuất bản
bring up : nuôi dưỡng ( danh từ là up bringing)
bring off : thành công, ẵm giải
to burn away : tắt dần
burn out: cháy trụi

back up : ủng hộ, nâng đỡ
bear on : có ảnh hưởng, liên lạc tới
become of : xảy ra cho
begin with : bắt đầu bằng
begin at : khởi sự từ
believe in : tin cẩn, tin có
18
belong to : thuộc về
bet on : đánh cuộc vào

C
call   for: mời gọi, yêu cầu
call   up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
call   on/ call in at sb's house : ghé thăm nhà ai
call   off = put off = cancel

care for :thích, săn sóc
catch up with : bắt kịp
chance upon : t́nh cờ gặp
close with : tới gần
close about : vây lấy
come to : lên tới
consign to : giao phó cho
cry for :khóc đ̣i
cry for something : kêu đói
cry for the moon : đ̣i cái ko thể
cry with joy :khóc vì vui
cut something into : cắt vật gì thành
cut into : nói vào, xen vào

Call in/on at sb ‘ house : ghé thăm nhà ai
Call at : ghé thăm
Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
Call off = put off =cacel : huỷ bỏ
Call for : yêu cầu, mời gọi


Care about: quan tâm, để ý tới
Care for : muốn, thích ( =would like ) , quan tâm chăm sóc ( = take care of)



Carry away : mang đi , phân phát
Carry on = go on : tiếp tục
Carry out ;tiến hành , thực hiện
Carry off = bring off : ẵm giải


Catch on : trở nên phổ biến , nắm bắt kịp
Catch up with = keep up with = keep pace with : theo kịp ai , cái gì

19
Chew over = think over : nghĩ kĩ

Check in / out : làm thủ tục ra / vào
Check up : kiểm tra sức khoẻ

Clean out : dọn sạch , lấy đi hết
Clean up : dọn gọn gàng

Clear away : , lấy đi , mang đi
Clear up : làm sáng tỏ

Close down : phá sản , đóng cửa nhà máy
Close in : tiến tới
Close up: xích lại gần nhau

Come over/ round = visit
Come round : hồi tỉnh
Come down: sụp đổ ( =collapse ) , giảm (= reduce )
Come down to : là do
Come up : đề cập đến , nhô lên , nhú lên
Come up with : nảy ra, loé lên
Come up against : đương đầu, đối mặt
Come out : xuất bản
Come out with : tung ra sản phẩm
Come about = happen
Come across : t́nh cờ gặp
Come apart : vỡ vụn , ĺa ra
Come along / on with : hoà hợp , tiến triển
Come into : thừa kế
Come off : thành công, long ,bong ra


Count on SB for ST : trông cậy vào ai


Cut back on / cut down on : cắt giảm ( chi tiêu)
Cut in : cắt ngang (= interrupt )
Cut ST out off ST : cắt cái ǵì rời khỏi cái gì
Cut off :cô lập , cách li , ngừng phục vụ
Cut up : chia nhỏ
Cross out : gạch đi, xoá đi




20
D
delight in :thích thú về
depart from : bỏ, sửa đổi
do with : chịu đựng
do for a thing : kiếm ra một vật

Die away / die down : giảm đi , dịu đi ( về cường độ )
Die out / die off; tuyệt chủng
Die for : thèm ǵìđến chết
Die of : chết v́ì bệnh ǵì


Do away with : băi bỏ, băi miễn
Do up = decorate
Do with : làm đc ǵìnhờ có
Do without : làm đc ǵ mà không cần

Draw back : rút lui

Drive at : ngụ ý, ám chỉ

Drop in at SB ‘s house: ghé thăm nhà ai
Drop off : buồn ngủ
Drop out of school : bỏ học

E
End up : kết thúc
Eat up : ăn hết
Eat out : ăn ngoài

F
Face up to : đương đầu , đối mặt
Fall back on : trông cậy , dựa vào
Fall in with: mê cái ǵì ( fall in love with SB : yêu ai đó say đắm )
Fall behind : chậm hơn so với dự định , rớt lại phía sau
Fall through : = put off, cancel
Fall off : giảm dần
Fall down : thất bại

Fell up to : cảm thấy đủ sức làm ǵ
Fill in : điền vào
Fill up with : đổ đầy
Fill out : điền hết , điền sạch
21
Fill in for : đại diện, thay thế
Find out : t́ìm ra

G
Get through to sb : liên lạc với ai
Get through : hoàn tất ( = accomplish ) , vượt qua (= get over)
Get into : đi vào , lên ( xe)
Get in: đến , trúng cử
Get off : cởi bỏ , xuống xe , khởi hành
Get out of = avoid
Get down : đi xuống, ghi lại
Get sb down : làm ai thất vọng
Get down to doing : bắt đầu nghiêm túc làm vịêc ǵì
Get to doing : bắt tay vào làm việc ǵì
Get round...( to doing) : xoay xở , hoàn tất
Get along / on with = come along / on with
Get st across : làm cho cái ǵì đc hiểu
Get at = drive at
Get back : trở lại
Get up : ngủ dậy
Get ahead : vượt trước ai
Get away with : cuỗm theo cái gì
Get over : vượt qua
Get on one’s nerves:làm ai phát điên , chọc tức ai


Give away : cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật
Give st back : trả lại
Give in : bỏ cuộc
Give way to : nhượng bộ , đầu hàng( = give oneself up to ), nhường chỗ cho ai
Give up : từ bỏ
Give out : phân phát , cạn kịêt
Give off : toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị)




Go out : đi ra ngoài , lỗi thời
Go out with : hẹn ḥò
Go through : kiểm tra , thực hiện công việc
Go through with : kiên trì bền bỉ
Go for : cố gắng giành đc
Go in for : = take part in
Go with : phù hợp
Go without : kiêng nhịn
22
Go off : nổi giận, nổ tung , thối giữa ( thức ăn )
Go off with = give away with : cuỗm theo
Go ahead : tiến lên
Go back on one ‘ s word : không giữ lời
Go down with : mắc bệnh
Go over: kiểm tra , xem xét kĩ lưỡng
Go up : tăng , đi lên , vào đại học
Go into ; lâm vào
Go away : cút đi , đi khỏi
Go round : đủ chia
Go on : tiếp tục

Grow out of : lớn vượt khỏi
Grow up: trưởng thành
H
Hand down to = pass on to : truyền lại ( cho thế hệ sau,,,,)
Hand in : giao nộp ( bài , tội phạm )
Hand back : giao lại
Hand over: trao trả quyền lực
Hand out : phân phát(= give out)

Hang round : lảng vảng
Hang on = hold on = hold off : cầm máy (điện thoại )
Hang up ( off) : cúp máy
Hang out : treo ra ngoài


Hold on off = put off
Hold on: cầm máy
Hold back : kiềm chế
Hold up : cản trở / trấn lột

J
Jump at a chance /an opportunity chộp lấy cơ hội
Jump at a conclusion : vội kết luận
Jump at an order : vội vàng nhận lời
Jump for joy : nhảy lên vì sung sướng
Jump into ( out of) : nhảy vào ( ra)


K
Keep away from = keep off : tránh xa
Keep out of : ngăn cản
Keep sb back from : ngăn cản ai không làm ǵì
23
Keep sb from = stop sb from
Keep sb together : gắn bó
Keep up : giữ lại , duy trì
Keep up with : theo kip ai
Keep on = keep ving : cứ tiếp tục làm gì

Knock down = pull down : kéo đổ , sụp đổ, san bằng
Knock out : hạ gục ai

L
Lay down : ban hành , hạ vũ khí
Lay out : sắp xếp, lập dàn ý
Leave sb off = to dismiss sb: cho ai nghỉ việc
Leave out = get rid of

Let sb down : làm ai thất vọng
Let sb in / out : cho ai vào / ra , phóng thích ai
Let sb off : tha bổng cho ai

Lie down : nằm nghỉ

Live up to: sống xứng đáng với
Live on : sống dựa vào

Lock up: khóa chặt ai


Look after : chăm sóc
Look at ; quan sát
Look back on: nhớ lại hồi tưởng
Look round : quay lại nh́ n
Look for: t́m kiếm
Look forward to ving: mong đợi , mong chờ
Look in on : ghé thăm
Look up : tra cúư ( từ điển, số điện thoại )
Look into : xem xét , nghiên cứu
Look on : đứng nhìn thờ ơ
Look out : coi chừng
Look out for : cảnh giác với
Look over : kiểm tra
Look up to : tôn trọng
Look dowm on : coi thường

M
24
Make up : trang điểm, bịa chuyện
Make out : phân biệt
Make up for : đền bù, hoà giải với ai
Make the way to : t́ìm đường đến

Mix out :trộn lẫn , lộn xộn

Miss out : bỏ lỡ

Move away: bỏ đi, ra đi
Move out : chuyển đi
Move in: chuyển đến

O
Order SB about ST: sai ai làm gì
Owe st to sb : có đc ǵì nhờ ai

P
Pass away = to die
Pass by : - go past : đi ngang qua , trôi qua
Pass on to = hand down to : truyền lại
Pass out = to faint : ngất

Pay sb back : trả nợ ai
Pay up the dept : trả hết nợ nần

Point out : chỉ ra

Pull back : rút lui
Pull down = to knock down : kéo đổ , san bằng
Pull in to :vào( nhà ga )
Pull st out : lấy cái ǵì ra
Pull over at : đỗ xe

Put st aside : cất đi , để dành
Put st away : cất đi
Put through to sb : liên lạc với ai
Put down : hạ xuống
Put down to : lí do của
Put on : mặc vào ; tăng cân
Put up : dựng lên , tăng giá
Put up with : tha thứ, chịu đựng

25
Put up for : xin ai ngủ nhờ
Put out : dập tắt
Put st/ sb out : đưa ai / cái gì ra ngoài
Put off : trì hoãn

R
Run after : truy đuổi
Run away/ off from : chạy trốn
Run out (of) : cạn kiệt
Run over : đè chết
Run back : quay trở lại
Run down : cắt giảm , ngừng phục vụ
Run into : t́nh cờ gặp , đâm xô , lâm vào

Ring after : gọi lại sau
Ring off : tắt máy ( điện thoại )

S
Save up : để giành

See about = see to : quan tâm , để ý
See sb off : tạm biệt
See sb though : nhận ra bản chất của ai
See over = go over
Send for: yêu cầu , mời gọi
Send to :đưa ai vào ( bệnh viện , nhà tù
Send back : trả lại

Set out / off : khởi hành , bắt đầu
Set in: bắt đầu ( dùng cho thời tiết)
Set up :dựng lên
Set sb back: ngăn cản ai


Settle down : an cư lập nghiệp

Show off: khoe khoang , khoác lác
Show up :đến tới

Shop round : mua bán loanh quanh

Shut down : sập tiệm , phá sản
Shut up : ngậm miệng lại


26
Sit round : ngồi nhàn rỗi
Sit up for : chờ ai cho tới tận khuya

Slown down : chậm lại

Stand by: ủng hộ ai
Stand out : nổi bật
Stand for : đại diện, viết tắt của, khoan dung
Stand in for : thế chỗ của ai

Stay away from : tránh xa
Stay behind: ở lại
Stay up :đi ngủ muộn
Stay on at: ở lại trường để học thêm

T
Take away from : lấy đi, làm nguôi đi
Take after : giống ai như đúc
Take sb / st back to : đem trả laị
Take down : lấy xuống
Mistake sb for sb else : nhầm ai với ai
Take in : lừa gạt ai , hiểu
Take on : tuyển thêm , lấy thêm người
Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì
Take over : giành quyền kiểm soát
Take up : đảm nhận, chiếm giữ ( không gian ), bắt đầu làm ǵ ( thành thú tiêu khiển)
Take to : yêu thích

Talk sb into st : thuyết phục ai
Talk sb out of : cản trở ai

Throw away : ném đi , vứt hẳn đi
Throw out; vứt đi, tống cổ ai

Tie down : ràng buộc
Tie in with : buộc chặt
Tie sb out = wear sb out = exhaust sb

Tell off : mắng mỏ

Try on: thử ( quần áo )
Try out : thử...( máy móc )

Turn away= turn down : ;từ chối
27
Turn into : chuyển thành
Turn out; sx , hoá ra là
Turn on / off: mở, tắt
Turn up / down : vặn to , nhỏ ( âm lượng )
Turn up: xuất hịên , đến tới
Turn in: đi ngủ

U
Use up : sử dụng hết ,cạn kiệt

W
Wait for : đợi
Wait up for; đợi ai đến tận khuya

Watch out /over= look out
Watch out for : = look out for

Wear off : mất tác dụng , biến mất , nhạt dần
Wear sb out = exhaust sb

Work off : loại bỏ
Work out; t́m ra cách giải quyết
Work up : làm khuấy động

Wipe out ; huỷ diệt / exhaust sb

Write down : viết vào




To take part in: tham dự,tham gia=To participate=To join in: “
To look at: nhìn,xem
To look for: tìm kiếm
To look after: chăm sóc
To look up:tra từ mới( từ điển)
To be interested in: thích,quan tâm
To garther in: tập trung (trong)
28
Habit of reading: thói quen đọc sách
Look for books: lòng ham mê đọc sách
Go for a walk: đi dạo
To keep for: giữ (để làm gì)
To come back from: trở về từ(đâu)
To hear froom: nghe tin (của ai)
To even up: san bằng(tỉ số) to said up: đi ngược lên (thuyền)
To think about: nghĩ về(điều gì)
To tell(SO) about(ST): nói với ai về..
To talk about: kể về (ai,việc jì)
To be proud of: tự hào về(điều jì)
To take care of: chăm sóc ai
To be fond of: thích
To remind (SO)of: nhăc`1 ai điều ji`
To take a pass from: nhận một đường chuyền của..
To horrow the book from library
To have a pain in: đau ở
To crowd into: chen chúc vào

Turn off : tắt ( đèn, nứơc, máy móc )
Turn on : mở ,bật ( đèn, nứơc, máy móc )
Turn up : xuất hiện
Go on : tiếp tục
Look after : trông nom ,chăm sóc
Look for : tìm kiếm
Take off : cởi ra ( quần áo ,giày dép ,nón ... ); cất cách ( máy bay )
Fill in : điền vào
Try on : thử ( quần áo ,giày dép ... )
Give up : từ bỏ
Keep up with : theo kịp
If you don't study hard ,you won't keep up with your classmates : nếu bạn không
học tập chăm chỉ ,bạn sẽ không theo kịp các bạn trong lớp
Run out of : cạn kiệt ,hết
See off : tiển đưa
She saw me off at the airport : cô ấy tiển đưa tôi tại sân bay
Break down : hư ( xe )
Look up : tra ( tự điển )
29
Get off : bước xuống ( xe )
Go off : hư ,thiu ( đồ ăn ) ; reng ( chuông )
Come off : bung ra ( giày dép ,đồ đạc )
Cut off : cắt
Bring on : dẫn đến
Drop out : xã rác ; bỏ học
Drop in : ghé thăm
Get over : khỏi bệnh
Look over : xem xét
Look into : nghiên cứu
Shut off : tắt
Show off : nỗi bật
Take after : giống ( ai )
She takes after her mother : cô ấy giống mẹ
Take in : thăm
Tear up : xé rách
Throw up : ói ,nôn
Think of : tìm ra
Put back : để lại chổ củ
Call off : hoãn lại
Get through with : làm xong

Catch sight of :bắt gặp
Lose sight of :mất hút
Make fun of :chế diễu
Lose track of :mất dấu
Take account of :lưu tâm
Take note of :để ý
Take care of :chăm sóc
Take advantage of :lợi dụng
Take leave of :từ biệt
Give birth to : sanh con
Give place to :nhường chỗ
Give way to :nhượng bộ, chịu thua
Pay attention to :chú ý
Put an end to :kết thúc
Put a stop to :chấm dứt
Set fire to :đốt cháy
Make a contribution to : góp phần
30
Lose touch with :mất liên lạc
Keep pace with :theo kịp
Keep correspondence with :liên lạc thư từ
Make room for : dọn chỗ
Make allowance for :chiếu cố
Show affection for :có cảm tình
Feel pity for :thương xót
Feel regret for :ân hận
Feel sympathy for :thông cảm
Take/have pity on :thương xót
Make a decision on :quyết định
Make complaint about :kêu ca, phàn nàn
Make a fuss about :làm om xòm
Play an influence over :có ảnh hưởng
Get victory over :chiến thắng
Take interest in :quan tâm
Have faith in :tin tưởng
Feel shame at : xấu hổ
Have a look at : nhìn


                    - Toturn one‟s back on someone: bỏ rơi ai
                       - To jump over sth: nhảy qua cái gì
                         - To fall over sth: vấp phải vất gì
                  - To be wounded in the leg: bị thương ở chân
                         - To speak in a whisper: nói nhỏ
                        - To be released from prison: ra tù
            - To know someone from someone: pha biệt được ai với ai
                     - To be expect in…: chuyên môn về….
                        - To rejoice at:mừng rỡ về điều gì

                            - To hear of: nghe nói tới
                - To make a success of sth: thành công về việc gì
                        - To be relate to: có bà con với ai
                               - To give advice on:
                     - To be apposed to: phản đối, chống lại
                       - To write with a pen: viết bằng bút
31
- To belong to: của thuộc về ai
                         - To succeed in; thành công
                          - To happen to : xảy ra với
                             - To aim at: nhắm vào
                            - To care for: chăm sóc
                  - To complain of sth: phàn nàn về điều gì



Một số cụm động từ tiếng Anh trong lĩnh vực kinh doanh
-Back down (hoặc climb down) = rút ý kiến, hủy lời đã nói, rút đơn
kiệnAfter weeks of negotiating, she backed down and accepted their
conditions.Sau nhiều tuần đàm phán, cô ấy đã rút đơn kiện và chấp nhận
điều kiện của họ.
- Break down = dừng việc đối thoại giữa hai bênThe negotiations broke
down after two days.Các cuộc đàm phán đã bị đổ vỡ sau hai ngày
.- Bring down= tiêu diệt cái gì A series of disastrous investments brought
down the company.Một loạt các khoản đầu tư tai hại đã làm công ty sụp đổ.
- Drive down = cố gắng để giảm giá hoặc chi phíOver the last year we have
driven down the distribution costs.Trong năm ngoái chúng tôi đã cố gắng
cắt giảm chi phí phân phối.
= làm mọi người quên đi (tiếng xấu của ai đó)I was two hours late for the
meeting and now my colleagues will never let me live it down.Tôi đã trễ
họp hai giờ đồng hồ và giờ các đồng nghiệp của tôi sẽ không bao giờ quên
được chuyện đó.
- Set down = viết cái gì đó The conditions are set down in the contract.Các
điều kiện được ghi trong hợp đồng.
- Stand down= từ chứcAfter ten years at the head of the company, the
chairman has decided to stand down.Sau mười năm đứng đầu công ty, ngài
chủ tịch đã quyết định từ chức
.- Take down = ghi chú trong cuộc họp
Có ai có thể ghi biên bản cuộc họp không?= tranh luận rất nhiều đến nỗi
người kia phải từ bỏ vị trí của họThe finally wore the management down on
the issue of overtime pay.Các công đoàn cuối cùng đã buộc ban quản lý chịu
thua trong vấn đề trả tiền làm thêm giờ.
- Write down (hoặc note down) = viết điều gì đóCould you write down
your mobile phone number?Ông có thể ghi lại số điện thoại di động của ông
không?


32
Get on: có quan hệ tốt với một người nào đó, tiến hành, xúc tiến Take on = tuyển dụng Go on =
tiếp tục (...)


-Get on (1) = có quan hệ tốt với một người nào đó

Ví dụ:
She gets on well with the Accounts Director.
Cô ấy có quan hệ tối với Giám đốc kế toán.


-Get on (2) = tiến hành, xúc tiến

Ví dụ:
How are you getting on with the launch?
Anh định tiến hành việc ra mắt (sản phẩm) như thế nào?


-Take on = tuyển dụng

Ví dụ:
We aren't taking on any more staff this year.
Chúng tôi sẽ không tuyển dụng thêm nhân viên nào nữa trong năm nay.


-Go on = tiếp tục

Ví dụ:
Please go on. I'd like to hear more about your plans for the new office.
Vui lòng tiếp tục. Tôi muốn nghe thêm về kế hoạch của anh cho văn phòng
mới.


-Sit on = trì hoãn điều gì

Ví dụ:
We proposed this some time ago, but the Chairman has been sitting on
the plans and we're no further forward.
Chúng tôi đã đề nghị chuyện này cách đây khá lâu, nhưng ngài chủ tịch đã
trì hoãn những kế hoạch và chúng tôi không thể làm gì hơn được.


-Build on = tiến xa hơn dựa vào thành công bước đầu

33
Ví dụ:
They built on their early success and soon expanded to become the biggest
catering firm in the South East.
Họ đã phát triển hơn dựa trên thành công ban đầu của họ và nhanh
chóngmở rộng để trở thành công ty cung cấp thực phẩm lớn nhất vùng Đông
Nam.


-Crack on = làm việc nhanh

Ví dụ:
I'm sorry I can't stop and talk - I need to crack on with some work.
Xin lỗi tôi không thể dừng lại để nói chuyện - tôi cần phải làm nhanh một số
việc.


-Work on = sử dụng ảnh hưởng của bạn với một ai đó

Ví dụ:
Leave it with me - I'll work on the boss over the next fortnight.
Để nó cho tôi - Tôi sẽ tiếp tục tác động lên ông chủ trong hai tuần tới.


-Pick on = chế giễu

Ví dụ:
She feels that her colleagues are picking on her because she is so popular
with management.
Cô ấy cảm thấy đồng nghiệp đang chế giễu cô vì cô rất được lòng ban quản
lý.


-Decide on = lựa chọn

Ví dụ:
What colour have you decided on for the staff canteen?
Cô định chọn màu gì cho nhà ăn nhân viên?


-Hold on = đợi

Ví dụ:
34
Please hold on and I will see if Mr. Harris is available.
Vui lòng đợi và tôi sẽ xem thử ông Harris có ở đó không.


-Pass on = chuyển lời nhắn cho ai

Ví dụ:
I'll pass your message on to her when she returns.
Tôi sẽ chuyển lời nhắn của anh cho cô ấy khi cô ấy trở lại.


-Try on = thử ai đó

Ví dụ:
Don't take any notice of his behaviour - he's just trying it on with you!
Đừng chú ý đến thái độ của ta - anh ta chỉ là đang thử cô mà thôi!

Các cụm từ đi với động từ "Take"




                                         “Take” là một động từ khá phổ biến và
nó xuất hiện rất nhiều trong các cụm động từ tiếng Anh. Bài viết dưới đây sẽ giới
thiệu với các bạn một số cụm động từ thường gặp với "Take". 1. Take up = to
begin or start a new hobby: bắt đầu một thói quen mới

Ví dụ 1: He took up jogging after his doctor advised him to get some exercise.
(Anh đã bắt đầu chạy bộ sau khi bác sĩ khuyên anh ta nên tập thể dục.)

Ví dụ 2: Max decided to take up golfing. (Max đã quyết định đi chơi golf.)

2. Take out = To remove something to outside: chuyển cái gì đó ra ngoài

35
Ví dụ 3:Take out the rubbish when you leave. (Hãy đổ rác trước khi về nhé.)

Take out = to take someone on a date: hẹn hò với ai

Ví dụ 4: Max took Mary out to a fancy restaurant. ( Max hẹn hò với Mary ở 1 nhà
hàng rất đẹp.)

3. Take after = To have a similar character or personality to a family
member: giống ai đó về ngoại hình hoặc tính cách trong gia đình

Ví dụ 5: He took after his father = he was like his father. (Anh ta trông giống bố
của anh ta.)

Ví dụ 6: In my family, I take after my mother. We have the same eyes and nose.
(Trong gia đình tôi, tôi giống mẹ, cả 2 mẹ con tôi đều có mắt và mũi giống nhau.)

4. Take off (something) = To remove something, usually an items clothing or
accessories: tháo, bỏ cái gì ra thường là quần áo hay phụ kiện

Ví dụ 7:In Japan people take off their shoes when they enter a house. (Ở Nhật, mọi
người thường cởi giầy khi họ vào nhà.)

Ví dụ 8: I'm going to take my jacket off. It's hot in here. (Tôi sẽ cởi áo khoác ngoài
ra, ở đây nóng quá)

5. Take over = To gain control of: có được quyền lực, đảm nhận (công việc)

Ví dụ 9: Someday I will take over the world. (Một ngày nào đó tôi sẽ có quyền lực
trên toàn thế giới.)

6. Take it easy: Đơn giản hóa đi/bỏ qua đi/nghỉ ngơi

Ví dụ 10: Bruce decided to take it easy this weekend and put off working on the
house. (Bruce quyết định nghỉ ngơi vào tuần này và hoãn lại mọi công việc của gia
đình.)

7. Take the lead in doing something: Đi đầu trong việc gì

Ví dụ 11: He always takes the lead in solving problems. (Anh ấy luôn đi đầu trong
36
việc giải quyết các vấn đề)

8. Take something for granted: Coi cái gì là đương nhiên

Ví dụ 12: We take so many things for granted in this country - like having hot
water whenever we need it. (Chúng ta coi rất nhiều thứ ở đất nước này là đương
nhiên ví như có nước nóng bất cứ khi nào chúng ta cần.)


               75 cấu trúc câu tiếng Anh thông dụng
1)S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm
gì...)

*1This structure is too easy for you to remember.
*2: He ran too fast for me to follow.

2)S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...)

*1: This box is so heavy that I cannot take it.
*2: He speaks so soft that we can‟t hear anything.

3)•It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V(quá... đến nỗi mà...)

*1: It is such a heavy box that I cannot take it.
*2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.

4)•S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó
làm gì...)

*1: She is old enough to get married.
*2: They are intelligent enough for me to teach them English.
5)•Have/ get + something + done (VpII)(nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)

*1: I had my hair cut yesterday.
*2: I‟d like to have my shoes repaired.
6)•It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It‟s +time +for someone +to do
something(đã đến lúc ai đóphải làm gì...)


37
*1: It is time you had a shower.
*2: It‟s time for me to ask all of you for this question.
7)•It + takes/took+ someone + amount of time + to do something(làm gì... mất bao
nhiêu thờigian...)

*1: It takes me 5 minutes to get to school.
*2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.

8)•To prevent/stop + someone/something + From + V-ing(ngăn cản ai/cái gì...
không làm gì..)
*1: I can‟t prevent him from smoking
*2: I can‟t stop her from tearing

9)•S + find+ it+ adj to do something(thấy ... để làm gì...)

*1: I find it very difficult to learn about English.
*2: They found it easy to overcome that problem.

10)•To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm
gì)

*1: I prefer dog to cat.
*2: I prefer reading books to watching TV.

11)•Would rather + V¬ (infinitive) + than + V (infinitive)(thích làm gì hơn làm gì)
*1: She would rather play games than read books.
*2: I‟d rather learn English than learn Biology.

12)•To be/get Used to + V-ing(quen làm gì)

*I am used to eating with chopsticks.

13)•Used to + V (infinitive)(Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)

*1: I used to go fishing with my friend when I was young.
*2: She used to smoke 10 cigarettes a day.

14)•to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing( ngạc nhiên về....)

38
15)•to be angry at + N/V-ing(tức giận về)

16)•to be good at/ bad at + N/ V-ing(giỏi về.../ kém về...)

17)•by chance = by accident (adv)(tình cờ)

18)•to be/get tired of + N/V-ing(mệt mỏi về...)

19)•can‟t stand/ help/ bear/ resist + V-ing(không nhịn được làm gì...)

20)•to be keen on/ to be fond of + N/V-ing(thích làm gì đó...)

21)•to be interested in + N/V-ing(quan tâm đến...)

22)•to waste + time/ money + V-ing(tốn tiền hoặc tg làm gì)

23)•To spend + amount of time/ money + V-ing(dành bao nhiêu thời gian làm
gì…)

24)•To spend + amount of time/ money + on + something(dành thời gian vào việc
gì...)

*1: I spend 2 hours reading books a day.
*2: She spent all of her money on clothes.

25)•to give up + V-ing/ N(từ bỏ làm gì/ cái gì...)

26)•would like/ want/wish + to do something(thích làm gì...)

27)•have + (something) to + Verb(có cái gì đó để làm)

28)•It + be + something/ someone + that/ who(chính...mà...)

29)•Had better + V(infinitive)(nên làm gì....)

30)•hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/
delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,

*I always practise speaking English everyday.
39
31)•It‟s + adj + to + V-infinitive(quá gì ..để làm gì)

32)•Take place = happen = occur(xảy ra)

33)•to be excited about(thích thú)

34)•to be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm gì)

35)•There is + N-số ít, there are + N-số nhiều(có cái gì...)

36)•feel like + V-ing(cảm thấy thích làm gì...)

37)•expect someone to do something(mong đợi ai làm gì...)

38)•advise someone to do something(khuyên ai làm gì...)

39)•go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển..)(go camping...)

40)•leave someone alone(để ai yên...)

41)•By + V-ing(bằng cách làm...)

42)•want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/
prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/
promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive
* I decide to study English.

43)•for a long time = for years = for ages(đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện tại
hoàn thành)

44)•when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.

45)•When + S + V(qkd), S + had + Pii

46)•Before + S + V(qkd), S + had + Pii

47)•After + S + had +Pii, S + V(qkd)
40
48)•to be crowded with(rất đông cài gì đó...)

49)•to be full of(đầy cài gì đó...)

50)•To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj(đây là
các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu
có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)

51)•except for/ apart from(ngoài, trừ...)

52)•as soon as(ngay sau khi)

53)•to be afraid of(sợ cái gì..)

54)•could hardly(hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)

55)•Have difficulty + V-ing(gặp khó khăn làm gì...)

56)•Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -
ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –ing

*1: That film is boring.
*2: He is bored.
*3: He is an interesting man.
*4: That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với –ed, chẳng hạn ta
nói : a loved man có nghĩa “người đàn ông được mến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và
“Được” ở đó)

57)•in which = where; on/at which = when

58)•Put + up + with + V-ing(chịu đựng...)

59)•Make use of + N/ V-ing(tận dụng cái gì đó...)

60)•Get + adj/ Pii

61)•Make progress(tiến bộ...)

41
62)•take over + N(đảm nhiệm cái gì...)

63)•Bring about(mang lại)

64)•Chú ý: so + adj còn such + N

65)•At the end of và In the end(cuối cái gì đó và kết cục)

66)•To find out(tìm ra),To succeed in(thành công trong...)

67)•Go for a walk(đi dạo)/ go on holiday/picnic(đi nghỉ)

68)•One of + so sánh hơn nhất + N(một trong những...)

69)•It is the first/ second.../best + Time + thì hiện tại hoàn thành

70)•Live in(sống ở)/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on (sống nhờ vào...)

71)•To be fined for(bị phạt về)

72)•from behind(từ phía sau...)

73)•so that + mệnh đề(để....)

74)•In case + mệnh đề(trong trường hợp...)

75)•can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to... (modal
Verbs) + V-infinitive.




42
Cách sửa nói ngọng n và l
Đầu tiên, cần phải nói rõ, n (nờ) và l (lờ) đọc theo tiếng Việt là tên của chữ cái chứ
không không phải âm. Tên của chữ cái gồm 2 âm riêng biệt phụ âm n (hoặc l)
và nguyên âm ‟ờ‟. Nếu bạn nào học phát âm tiếng Anh chắc chắn biết rất rõ điều
này.
Thứ hai, âm n và l có sự nhiều sự giống và khác nhau:
Giống nhau: vị trí đầu lưỡi - phần thịt bám quanh phía sau chân răng hàm trên.
Khác nhau:
1. N được gọi là âm mũi, khí thoát ra bằng đường mũi. Trong khi đó, L là âm biên,
khí thoát ra qua miệng, chạy „lướt‟ qua hai bên của lưỡi.
2. N là âm mũi, L là âm biên do đó khi phát âm có 2 cách để biết được mình phát
âm đúng hay sai (các bạn có thể tự luyện ở nhà)
- Dùng đầu ngón tay bóp mũi khi phát âm: với L không thấy rung ở đầu ngón tay,
còn N thì có. Các bác thử đọc L L L và N N N áp dụng cách trên đi.
- Đặt tay đặt sát miệng khi phát âm: với L có khí thoát ra, còn N thì không.
3. Về độ căng của lưỡi: N lưỡi để hoàn toàn chùng, lưỡi chạm vào hầu hết tất cả
các răng (kể cả răng hàm); L sẽ kéo căng lưỡi do đó không thấy lưỡi chạm vào
răng.
Tiếp theo là cách luyện tập, lần lượt làm theo các bước sau (lưu ý đây là luyện tập
âm)
Bước 1:
- Đặt lưỡi vào đúng vị trí như mô tả, giữ lưỡi tại vị trí đó, rung thanh quản, đẩy khí
ra bên ngoài. (Đầu lưỡi không được rời khỏi vị trí mô tả khi phát âm, chú ý không
có âm “ờ”)
- Trong quá trình đẩy khí, dùng tay kiểm tra theo 2. xem mình đã phát âm đúng
chưa. Nếu thấy dấu hiệu tay không đúng thì cần chỉnh lại cách đặt lưỡi.
Bước 2:
- Luyện âm sau (đầu lưỡi không được rời khỏi vị trí mô tả khi phát âm, chú ý
không có âm “ờ”). Các âm dài chỉ để chỉ thời gian kéo dài âm đó, không phải các
âm riêng lẻ kiểu như: nờ nờ nờ nờ, lờ lờ lờ lờ…
NNNNNN LLLLLL NNNN LLLL NN LL N L
- Tập các từ đơn:
Nờ/ Lờ; Nên/ Lên; Núi/ Lúi; Nê/ Lê; Nin/ Lin….
- Tập các câu:
Lên núi Lenin lấy nước.
Lenin nói là Lenin làm.
Lúa nếp là lúa nếp nàng, lúa lên lớp lớp lòng nàng lâng lâng.


43
Nói năng nên luyện luôn luôn
Nói lời lưu loát luyện luôn lúc này
Lẽ nào nao núng lung lay
Lên lớp lú lẫn lại hay nói lầm.
 (lưu ý khi đọc các câu này bạn cũng có thể dùng cách kiểm tra 2. có điều cần đọc
                                     chậm lại )
Nếu các bạn thực hành theo đúng các bước trên thì sẽ tiến bộ rất nhanh, mình chỉ
mất có 2 ngày để sửa ^^ (1 ngày nghiên cứu lý thuyết, 1 ngày tập phát âm)
                             Chúc các bạn thành công ^^

net (lưới) - let (cho) ... so với rate (đọc như rết) (
not (không) - lot (một lô đất ...) so với rot (hư hỏng)
now (bây giờ, đọc như nao) - low (đọc như lô) so với row (chèo)
nap (giấc ngủ ngắn) - lap (bao lại) so với (w)rap
lame (què) - name (tên)
line (dây) - nine (số chín)
loose (lỏng/không chặt) - noose (cái nút thắt)
lull (ru ngủ) - null (số không)
lip (môi) - nip (ép chặt) ... so với rip
lit (past tense của light) - nit (trứng sâu/trứng chấy dính vào tóc)
life (đời sống) - (k)nife (con dao)
...v.v...

Bạn Nhi cứ đọc lớn lên, nếu không phân biệt được thì hỏi các bạn (người Nam
chẳng hạn) ở xung quanh ... Cố tình luyện hàng ngày (như khoảng 1/2 giờ) và cũng
đọc rõ các câu tiếng Việt sau đó như "Tôi vào làm hơi trễ" so với "Tôi vào Nam
làm việc ...v.v...




44
C¬ cÊu truyÒn ®éng cña cöa tù ®éng.




            H×nh 3.2. C¬ cÊu truyÒn ®éng


     1: C¸nh cöa
     2: Thanh ray
     3: Con l¨n
     4: Pu li
     5: D©y curoa
     6: R·nh tr-ît d-íi




45
C¸nh cöa.




                              H×nh 3.4. C¸nh cöa
     Cöa ®-îc lµm b»ng kÝnh dµy 5mm phÝa trªn ®-îc g¸ vµo thanh nh«m h×nh ch÷
H ®Ó b¾t víi c¬ cÊu chuyÓn ®éng.
Thanh ray.




46
Thanh ray ®-îc lµm b»ng gç kh«. Tr¸nh cong vªnh vµ gi¶m tiÕng ån khi cöa
ho¹t ®éng
Con l¨n .




                  Con l¨n b»ng s¾t cã kÝch th-íc nh- h×nh vÏ
Puli .




                           Puli ®-îc lµm b»ng nhùa.
47
R·nh tr-ît d-íi .




     R·nh tr-ît d-íi ®-îc lµm tõ thanh nh«m h×nh ch÷ U.
                          Khung m« h×nh cöa tù ®éng.




     Khung cña m« h×nh ®-îc hµn tõ nh÷ng thanh thÐp hép 15mm x 15mm . Khi
hµn song , khung ®-îc s¬n tÜnh ®iÖn .
48
3.2 Giới thiệu về mô hình




                                                Stop
                                                p


                                         Auto          Hand
                 Bảng ĐK
                 bằng tay

                                         Open          Close




                               Hình 3.2 : Mô hình
Mô hình thiết kế dựa trên cơ sở của hệ thống của cửa tự động đang sử dụng trên
thị trường. Các thiết bị được sử dụng:

49
 Một khung nhôm dùng chứa cửa kích thước 60x60x40 cm
      Một bảng điều khiển gồm 5 nút có các chức năng: Dừng toàn bộ hệ thống
        khi có sự cố, chế độ tự động, chế độ bán tự động, đóng cửa, mở cửa (dùng
        trong chế độ bán tự động)
      2 công tắc hành trình dùng để báo cuối hành trình đóng và mở về PLC
      1 cảm biến phát hiện chuyển động. Loại này em mua sẵn trên thị
        trường, nó có thể phát hiện được những chuyển động trong vùng quét của
        nó với góc quét 1350 ,tầm xa 7  10 m.. Trên thực tế dùng 2 cảm biến đưa
        vào cùng một đầu vào, do điều kiện kinh tế và mô hình chỉ mang tính chất
        mô phỏng nên em chỉ sử dụng một cảm biến
      3 rơle ,trong đó 2 rơle dùng để điều khiển động cơ đóng và mở cửa,một
        rơle dùng để giảm tốc độ khi đóng mở cửa
      Động cơ là loại động cơ một chiều 24 V có hộp giảm tốc.
      Khối nguồn cung cấp nguồn cho toàn bộ hệ thống
     Do kinh nghiệm thực tế còn yếu cho nên mô hình em làm còn thô sơ, kết cấu
     cơ khí còn yếu, thiết kế chưa được gọn gàng và đẹp mắt.

3.3 Tổ chức các tín hiệu vào ra

      Từ sơ đồ khối chức năng và những yêu cầu của hệ thống, ta có thể lựa chọn
      và tổ chức các đầu vào/ ra và hiển thị như sau:

     Ký hiệu      Loại         Tên                  Chức năng

     I0.0         đầu vào      CB                   Cảm biến

     I0.1         đầu vào      CTM                  CT cuối hành trình mở


50
I0.2   đầu vào   CTĐ    CT cuối hành trình đóng

     I0.3   đầu vào   STOP   Nút bấm dừng chương
                             trình

     I0.4   đầu vào   AUTO   Nút bấm chuyển sang chế
                             độ tự động

     I0.5   đầu vào   HAND   Nút bầm chuyển sang chế
                             độ bán tự động

     I0.6   đầu vào   M      Nút bấm mở cửa (trong chế
                             độ bán tự động)

     I0.7   đầu vào   Đ      Nút bấm đóng cửa (trong
                             chế độ bán tự động)

     Q0.0   đầu ra    RM     Điều khiển rơle mở cửa

     Q0.1   đầu ra    RĐ     Điều khiển rơle đóng cửa

     Q0.2   đầu ra    RG     Điều khiển rơle giảm tốc




51
CB           CTM                  CTĐ         STOP        AUTO            HAND         M           Đ


          S0               S1               S2              S3          S4          S5          S6          S7




               I0.0             I0.1             I0.2            I0.3        I0.4        I0.5        I0.6        I0.7




                                                                              PLC

           Q0.0             Q0.1             Q0.2



     Y0               Y1               Y3




               RM               RĐ           RG




                                                        Hình 3.3 : Sơ đồ đấu nối




52
Tốc độ bình
     12v       gt
             thường


     5v       gt
           Giảm tốc              §§               M




                                         M


                                                            __
                                M                 §
                                                  §

                      Hình 3.4 : Sơ đồ điều khiển động cơ




53
START


                                Đ                           S
                                                 Tự
                                                đông

                        S
      Có TH

        CB
                                                            Đ                       M
 Đ
                                                                     Bán tự
                                                                      động

     Mở cửa                         Dừng
                                                                                           S

                                                     S        Đ
                                                          Đóng                    Mở cửa
                        S
     Đủ TG                                                cửa
                                            Đ
                                                                 Đ            Đ
Đ

                                CB đóng                   Đóng                     Mở
                            S                                                           M
     Giảm tốc
                                                S
                    S
      CB mở                         Có TH

                            Đ        CB
                Đ


                                Giảm tốc
       Dừng
                                                     Đ

                        S           Đủ TG
      Đủ TG                 S


 Đ                                               S


                                    Có TH

     Đóng cửa               Đ         CB
                                                         Hình 3.5 Lưu đồ thuật toán


54
3.4. Chương trình điều khiển viết dưới dạng LAD




55
56
57
58
3.6 Nguyên lý hoạt động của hệ thống
     *) Chế độ tự động
       Ta cấp nguồn cho hệ thống để hệ thống bắt đầu làm việc. Bấm nút AUTO
trên bảng điều khiển để chuyển sang chế độ làm việc tự động
       Khi có người đi gần tới cửa ở một khoảng cách nhất định thì cảm biến tác
động vào đầu vào I0.0, khi đó đầu ra đầu ra Q0.0 được tác động, rơle RM đóng, lúc
đó nguồn 24VDC được cấp cho động cơ quay theo chiều mở cửa, khi cửa mở được
một thời gian định sẵn trong chương trình, khi đó đầu ra Q0.2 được tác động, rơ le
giảm tốc được cấp điện, lúc đó động cơ được ngắt khỏi nguồn 24VDC và động cơ
được nối với nguồn 12VDC, lúc đó động cơ chạy với tốc độ chậm, đến khi đóng
công tắc ở cuối hành trình mở, động cơ được cắt khỏi nguồn điện quá trình mở cửa
kết thúc, sau 6S đầu ra Q0.1 tác động rơle RĐ được cấp điện, khi đó nguồn 24VDC
cấp cho động cơ quay theo chiều đóng cửa, sau khi cửa đóng được một thời gian
định sẵn trong chương trình (2s) đầu ra Q0.2 được kích hoạt và động cơ được cấp
59
điện 12VDC và động cơ đóng lại với tốc độ chậm, cửa đóng đến vị trí nhất định
thì công tắc hành trình ở cuối hành trình đóng CĐ tác động động cơ được ngắt khỏi
nguồn điện và kết thúc quá trình đóng. Khi động cơ đang tác động để đóng cửa mà
có người vào thì khi đó cảm biến tác động, đầu ra Q0.1 được ngắt, tức động cơ
không được quay theo chiều đóng cửa, lúc đó đầu ra Q0.0 và Q0.2 được kích hoạt
và tác động làm cửa mở đến khi gặp công tắc hành trình ở cuối hành trình mở.
      *) Chế độ bán tự động

Bấm nút HAND trên bảng điều khiển khi đó ta đã chuyển sang chế độ bán tự động

Bấm nút Đ trên bảng điều khiển, nếu cửa đang ở vị trí không đóng nó sẽ lập tức
đóng lại với tốc độ chậm đến khi gặp công tắc hành trình ở cuối hành trình đóng
CĐ

Tương tự với chế độ mở bán tự động bấm nút M trên bảng điều khiển, nếu cửa
đang ở vị trí không mở nó sẽ lập tức mở ra với tốc độ chậm đến khi gặp công tắc
hành trình ở cuối hành trình mở CM




60
Chương trình chạy của đóng mở tự động

Lưu đồ chương trình

                                  B¾t ®Çu



                                               S
                                  TÝn hiÖu ?
                                   §


                                       V1



                                               S              S
                                  Xung=a-b         Kh«ng
                                                   tÝn hiÖu
                                   §
                                                   §
                                       V3


                                               S
                                   Xung=b
                                   §


                                   Dõng 5s



                                               S
                                   §ñ 5s?

                                    §

                                   §¶o chiÒu



                        S               V2
           TÝn hiÖu ?

           §
                                               S
                                 Xung=xung-d
           D?ng 2s
                                    §


                        S               V3
           §ñ 2s

           §
                                               S
                                   Xung=d
           §¶o chiÒu
                                    §

                                   Dõng

61
6.4.2. Giản đồ thang




62
63
64
65
6.4.3. Mạch đảo chiều và thay đổi tốc độ đóng mở cửa




               R V1                                          R V2

                          RM             RM       R§
                          R V1                    R V2


                          R V3                    R V3
               R V3       RM       R§             R§         R V3




     Sơ đồ nguyên lý mạch đảo chiều và thay đổi tốc độ đóng mở cửa tự động
66

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Bai tap va loi giai sql
Bai tap va loi giai sqlBai tap va loi giai sql
Bai tap va loi giai sql. .
 
TRANG PHỤC TRUYỀN THỐNG VIỆT NAM
TRANG PHỤC TRUYỀN THỐNG VIỆT NAMTRANG PHỤC TRUYỀN THỐNG VIỆT NAM
TRANG PHỤC TRUYỀN THỐNG VIỆT NAMKhaV8
 
Giáo trình ngôn ngữ kí hiệu thực hành.pdf
Giáo trình ngôn ngữ kí hiệu thực hành.pdfGiáo trình ngôn ngữ kí hiệu thực hành.pdf
Giáo trình ngôn ngữ kí hiệu thực hành.pdfMan_Ebook
 
Nc định tính
Nc định tínhNc định tính
Nc định tínhNga Linh
 
Báo cáo nghiên cứu thị trường Điện máy trực tuyến Việt Nam 2013
Báo cáo nghiên cứu thị trường Điện máy trực tuyến Việt Nam 2013Báo cáo nghiên cứu thị trường Điện máy trực tuyến Việt Nam 2013
Báo cáo nghiên cứu thị trường Điện máy trực tuyến Việt Nam 2013InfoQ - GMO Research
 
Slide thuyết trình sapa
Slide thuyết trình sapaSlide thuyết trình sapa
Slide thuyết trình sapaHải Thanh
 
Chiến lược kinh doanh chuỗi siêu thị Vinmart - hay
Chiến lược kinh doanh chuỗi siêu thị Vinmart - hayChiến lược kinh doanh chuỗi siêu thị Vinmart - hay
Chiến lược kinh doanh chuỗi siêu thị Vinmart - hayYenPhuong16
 
Âm tiết và âm tố trong tiếng việt - nhóm 2
Âm tiết và âm tố trong tiếng việt - nhóm 2Âm tiết và âm tố trong tiếng việt - nhóm 2
Âm tiết và âm tố trong tiếng việt - nhóm 2QuangLong Dinh
 
Bạo Lực Học Đường
Bạo Lực Học ĐườngBạo Lực Học Đường
Bạo Lực Học ĐườngTmKemme
 
Nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của Gen Z trên địa...
Nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của Gen Z trên địa...Nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của Gen Z trên địa...
Nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của Gen Z trên địa...Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Nguyen ly thong ke
Nguyen ly thong keNguyen ly thong ke
Nguyen ly thong keCun Haanh
 
Chien lược cạnh tranh Vinamilk
Chien lược cạnh tranh VinamilkChien lược cạnh tranh Vinamilk
Chien lược cạnh tranh VinamilkQuang Đại Trần
 
Present Simple - Present Continuous Tense
Present Simple - Present Continuous TensePresent Simple - Present Continuous Tense
Present Simple - Present Continuous Tensenhung101087
 
Lên dự án kinh doanh của một doanh nghiệp
Lên dự án kinh doanh của một doanh nghiệp Lên dự án kinh doanh của một doanh nghiệp
Lên dự án kinh doanh của một doanh nghiệp MinhHuL2
 
Chuong 7 chính sách phân phối. marketing căn bản
Chuong 7   chính sách phân phối. marketing căn bảnChuong 7   chính sách phân phối. marketing căn bản
Chuong 7 chính sách phân phối. marketing căn bảnKhanh Duy Kd
 
Hệ thống TỪ LOẠI trong chương trình Tiếng Việt - (danh từ,động từ,tính từ,đại...
Hệ thống TỪ LOẠI trong chương trình Tiếng Việt - (danh từ,động từ,tính từ,đại...Hệ thống TỪ LOẠI trong chương trình Tiếng Việt - (danh từ,động từ,tính từ,đại...
Hệ thống TỪ LOẠI trong chương trình Tiếng Việt - (danh từ,động từ,tính từ,đại...Nhận Viết Đề Tài Trọn Gói ZALO 0932091562
 
Báo cáo thực tập chuyên đề wordpress
Báo cáo thực tập chuyên đề wordpressBáo cáo thực tập chuyên đề wordpress
Báo cáo thực tập chuyên đề wordpressvngnhuhaiyen236
 
Các phương pháp suy luận và sáng tạo
Các phương pháp suy luận và sáng tạoCác phương pháp suy luận và sáng tạo
Các phương pháp suy luận và sáng tạoSoM
 
Thì Hiện tại đơn - The Simple Present
Thì Hiện tại đơn - The Simple PresentThì Hiện tại đơn - The Simple Present
Thì Hiện tại đơn - The Simple PresentVan Anh Phi
 

Was ist angesagt? (20)

Bai tap va loi giai sql
Bai tap va loi giai sqlBai tap va loi giai sql
Bai tap va loi giai sql
 
KHO DỮ LIỆU VÀ KHAI PHÁ DỮ LIỆU PTIT
KHO DỮ LIỆU VÀ KHAI PHÁ DỮ LIỆU PTITKHO DỮ LIỆU VÀ KHAI PHÁ DỮ LIỆU PTIT
KHO DỮ LIỆU VÀ KHAI PHÁ DỮ LIỆU PTIT
 
TRANG PHỤC TRUYỀN THỐNG VIỆT NAM
TRANG PHỤC TRUYỀN THỐNG VIỆT NAMTRANG PHỤC TRUYỀN THỐNG VIỆT NAM
TRANG PHỤC TRUYỀN THỐNG VIỆT NAM
 
Giáo trình ngôn ngữ kí hiệu thực hành.pdf
Giáo trình ngôn ngữ kí hiệu thực hành.pdfGiáo trình ngôn ngữ kí hiệu thực hành.pdf
Giáo trình ngôn ngữ kí hiệu thực hành.pdf
 
Nc định tính
Nc định tínhNc định tính
Nc định tính
 
Báo cáo nghiên cứu thị trường Điện máy trực tuyến Việt Nam 2013
Báo cáo nghiên cứu thị trường Điện máy trực tuyến Việt Nam 2013Báo cáo nghiên cứu thị trường Điện máy trực tuyến Việt Nam 2013
Báo cáo nghiên cứu thị trường Điện máy trực tuyến Việt Nam 2013
 
Slide thuyết trình sapa
Slide thuyết trình sapaSlide thuyết trình sapa
Slide thuyết trình sapa
 
Chiến lược kinh doanh chuỗi siêu thị Vinmart - hay
Chiến lược kinh doanh chuỗi siêu thị Vinmart - hayChiến lược kinh doanh chuỗi siêu thị Vinmart - hay
Chiến lược kinh doanh chuỗi siêu thị Vinmart - hay
 
Âm tiết và âm tố trong tiếng việt - nhóm 2
Âm tiết và âm tố trong tiếng việt - nhóm 2Âm tiết và âm tố trong tiếng việt - nhóm 2
Âm tiết và âm tố trong tiếng việt - nhóm 2
 
Bạo Lực Học Đường
Bạo Lực Học ĐườngBạo Lực Học Đường
Bạo Lực Học Đường
 
Nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của Gen Z trên địa...
Nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của Gen Z trên địa...Nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của Gen Z trên địa...
Nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của Gen Z trên địa...
 
Nguyen ly thong ke
Nguyen ly thong keNguyen ly thong ke
Nguyen ly thong ke
 
Chien lược cạnh tranh Vinamilk
Chien lược cạnh tranh VinamilkChien lược cạnh tranh Vinamilk
Chien lược cạnh tranh Vinamilk
 
Present Simple - Present Continuous Tense
Present Simple - Present Continuous TensePresent Simple - Present Continuous Tense
Present Simple - Present Continuous Tense
 
Lên dự án kinh doanh của một doanh nghiệp
Lên dự án kinh doanh của một doanh nghiệp Lên dự án kinh doanh của một doanh nghiệp
Lên dự án kinh doanh của một doanh nghiệp
 
Chuong 7 chính sách phân phối. marketing căn bản
Chuong 7   chính sách phân phối. marketing căn bảnChuong 7   chính sách phân phối. marketing căn bản
Chuong 7 chính sách phân phối. marketing căn bản
 
Hệ thống TỪ LOẠI trong chương trình Tiếng Việt - (danh từ,động từ,tính từ,đại...
Hệ thống TỪ LOẠI trong chương trình Tiếng Việt - (danh từ,động từ,tính từ,đại...Hệ thống TỪ LOẠI trong chương trình Tiếng Việt - (danh từ,động từ,tính từ,đại...
Hệ thống TỪ LOẠI trong chương trình Tiếng Việt - (danh từ,động từ,tính từ,đại...
 
Báo cáo thực tập chuyên đề wordpress
Báo cáo thực tập chuyên đề wordpressBáo cáo thực tập chuyên đề wordpress
Báo cáo thực tập chuyên đề wordpress
 
Các phương pháp suy luận và sáng tạo
Các phương pháp suy luận và sáng tạoCác phương pháp suy luận và sáng tạo
Các phương pháp suy luận và sáng tạo
 
Thì Hiện tại đơn - The Simple Present
Thì Hiện tại đơn - The Simple PresentThì Hiện tại đơn - The Simple Present
Thì Hiện tại đơn - The Simple Present
 

Andere mochten auch

100 phrasal verb quan trọng
100 phrasal verb quan trọng100 phrasal verb quan trọng
100 phrasal verb quan trọngHEo Steve
 
Ôn thi đại học môn tiếng anh
Ôn thi đại học môn tiếng anhÔn thi đại học môn tiếng anh
Ôn thi đại học môn tiếng anhTOPPER VIỆT NAM
 
Everyday english-idioms
Everyday english-idiomsEveryday english-idioms
Everyday english-idiomslaonap166
 
Th s31 081_xây dựng hệ thống bài tập mở rộng vốn từ theo chủ điểm cho học sin...
Th s31 081_xây dựng hệ thống bài tập mở rộng vốn từ theo chủ điểm cho học sin...Th s31 081_xây dựng hệ thống bài tập mở rộng vốn từ theo chủ điểm cho học sin...
Th s31 081_xây dựng hệ thống bài tập mở rộng vốn từ theo chủ điểm cho học sin...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Business phrasal verbs based on a corpus of spoken and written american engli...
Business phrasal verbs based on a corpus of spoken and written american engli...Business phrasal verbs based on a corpus of spoken and written american engli...
Business phrasal verbs based on a corpus of spoken and written american engli...hosneddine dermoumi
 
Bang dong tu gerund & to inf
Bang dong tu gerund & to infBang dong tu gerund & to inf
Bang dong tu gerund & to infHoa Dang
 
English B1 Phrasal Verbs
English B1 Phrasal VerbsEnglish B1 Phrasal Verbs
English B1 Phrasal Verbsmangaritad
 
50 common English phrasal verbs
50 common English phrasal verbs50 common English phrasal verbs
50 common English phrasal verbsAngela Boothroyd
 
Hợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngHợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngLam Nguyen
 
Bài tập dự án đầu tư(2)
Bài tập dự án đầu tư(2)Bài tập dự án đầu tư(2)
Bài tập dự án đầu tư(2)Khanh Bien Van
 
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chin
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chinDoko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chin
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chinHằng Đào
 
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VỐN
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VỐNPHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VỐN
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VỐNDigiword Ha Noi
 
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhTh cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhDuy Dũng Ngô
 
Advancing your phrasal verbs book 1
Advancing your phrasal verbs book 1Advancing your phrasal verbs book 1
Advancing your phrasal verbs book 1Nguyen Hiep
 
Phrasal verbs list -200 most common
Phrasal verbs list -200 most commonPhrasal verbs list -200 most common
Phrasal verbs list -200 most commonAntonio Minharro
 
Phrasal verbs powerpoint
Phrasal verbs powerpointPhrasal verbs powerpoint
Phrasal verbs powerpointIES Montbui
 

Andere mochten auch (20)

100 phrasal verb quan trọng
100 phrasal verb quan trọng100 phrasal verb quan trọng
100 phrasal verb quan trọng
 
Ôn thi đại học môn tiếng anh
Ôn thi đại học môn tiếng anhÔn thi đại học môn tiếng anh
Ôn thi đại học môn tiếng anh
 
Everyday english-idioms
Everyday english-idiomsEveryday english-idioms
Everyday english-idioms
 
Th s31 081_xây dựng hệ thống bài tập mở rộng vốn từ theo chủ điểm cho học sin...
Th s31 081_xây dựng hệ thống bài tập mở rộng vốn từ theo chủ điểm cho học sin...Th s31 081_xây dựng hệ thống bài tập mở rộng vốn từ theo chủ điểm cho học sin...
Th s31 081_xây dựng hệ thống bài tập mở rộng vốn từ theo chủ điểm cho học sin...
 
Business phrasal verbs based on a corpus of spoken and written american engli...
Business phrasal verbs based on a corpus of spoken and written american engli...Business phrasal verbs based on a corpus of spoken and written american engli...
Business phrasal verbs based on a corpus of spoken and written american engli...
 
Bang dong tu gerund & to inf
Bang dong tu gerund & to infBang dong tu gerund & to inf
Bang dong tu gerund & to inf
 
Quizlet
QuizletQuizlet
Quizlet
 
English B1 Phrasal Verbs
English B1 Phrasal VerbsEnglish B1 Phrasal Verbs
English B1 Phrasal Verbs
 
English Phrasal Verbs with UP ESL EFL
English Phrasal Verbs with UP ESL EFL English Phrasal Verbs with UP ESL EFL
English Phrasal Verbs with UP ESL EFL
 
50 common English phrasal verbs
50 common English phrasal verbs50 common English phrasal verbs
50 common English phrasal verbs
 
Phrasal verbs
Phrasal verbsPhrasal verbs
Phrasal verbs
 
Hợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngHợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòng
 
Bài tập dự án đầu tư(2)
Bài tập dự án đầu tư(2)Bài tập dự án đầu tư(2)
Bài tập dự án đầu tư(2)
 
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chin
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chinDoko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chin
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chin
 
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VỐN
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VỐNPHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VỐN
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VỐN
 
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhTh cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
 
Advancing your phrasal verbs book 1
Advancing your phrasal verbs book 1Advancing your phrasal verbs book 1
Advancing your phrasal verbs book 1
 
Phrasal verbs list -200 most common
Phrasal verbs list -200 most commonPhrasal verbs list -200 most common
Phrasal verbs list -200 most common
 
Phrasal verbs powerpoint
Phrasal verbs powerpointPhrasal verbs powerpoint
Phrasal verbs powerpoint
 
English Phrasal Verbs
English Phrasal VerbsEnglish Phrasal Verbs
English Phrasal Verbs
 

Ähnlich wie Phrasal verbs

Đại từ trong ngữ pháp tiếng anh
Đại từ trong ngữ pháp tiếng anhĐại từ trong ngữ pháp tiếng anh
Đại từ trong ngữ pháp tiếng anhĐào Ngân
 
Một số cấu trúc nhấn mạnh ý trong câu tiếng anh
Một số cấu trúc nhấn mạnh ý trong câu tiếng anhMột số cấu trúc nhấn mạnh ý trong câu tiếng anh
Một số cấu trúc nhấn mạnh ý trong câu tiếng anhAn Trần
 
Giao trinh ngu phap tieng trung
Giao trinh ngu phap tieng trungGiao trinh ngu phap tieng trung
Giao trinh ngu phap tieng trungLinh Linpine
 
Cac captudegaynhamlan
Cac captudegaynhamlanCac captudegaynhamlan
Cac captudegaynhamlanDat Manh
 
NGỮ PHÁP N3 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tk
NGỮ PHÁP N3 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tkNGỮ PHÁP N3 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tk
NGỮ PHÁP N3 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tktksphan
 
tbg-tieng anh1
tbg-tieng anh1tbg-tieng anh1
tbg-tieng anh1dokim87
 
De cuong tieng anh 1
De cuong tieng anh 1De cuong tieng anh 1
De cuong tieng anh 1dokim87
 
Group2.pptx
Group2.pptxGroup2.pptx
Group2.pptx07Lt
 
Trang tu trong tieng anh
Trang tu trong tieng anhTrang tu trong tieng anh
Trang tu trong tieng anhCoi Xay
 
Câu hỏi và câu phủ định
Câu hỏi và câu phủ địnhCâu hỏi và câu phủ định
Câu hỏi và câu phủ địnhfreebie456
 
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTrangL188166
 
Vn sharkteam nguphap-n5
Vn sharkteam nguphap-n5Vn sharkteam nguphap-n5
Vn sharkteam nguphap-n5Tung Nguyen
 
Tuhoctoeic.edu.vn[ chien thuat toeic]
Tuhoctoeic.edu.vn[ chien thuat toeic]Tuhoctoeic.edu.vn[ chien thuat toeic]
Tuhoctoeic.edu.vn[ chien thuat toeic]Balo English
 
Từ vựng-ôn-thi-toeic-song-ngữ-anh-việt
Từ vựng-ôn-thi-toeic-song-ngữ-anh-việtTừ vựng-ôn-thi-toeic-song-ngữ-anh-việt
Từ vựng-ôn-thi-toeic-song-ngữ-anh-việtlaonap166
 
Hiện tại tiếp diễn
Hiện tại tiếp diễnHiện tại tiếp diễn
Hiện tại tiếp diễnDat Ngo
 
How to learn English?
How to learn English?How to learn English?
How to learn English?bomxuan868
 

Ähnlich wie Phrasal verbs (20)

Đại từ trong ngữ pháp tiếng anh
Đại từ trong ngữ pháp tiếng anhĐại từ trong ngữ pháp tiếng anh
Đại từ trong ngữ pháp tiếng anh
 
Introduced
IntroducedIntroduced
Introduced
 
Một số cấu trúc nhấn mạnh ý trong câu tiếng anh
Một số cấu trúc nhấn mạnh ý trong câu tiếng anhMột số cấu trúc nhấn mạnh ý trong câu tiếng anh
Một số cấu trúc nhấn mạnh ý trong câu tiếng anh
 
Giao trinh ngu phap tieng trung
Giao trinh ngu phap tieng trungGiao trinh ngu phap tieng trung
Giao trinh ngu phap tieng trung
 
Cac captudegaynhamlan
Cac captudegaynhamlanCac captudegaynhamlan
Cac captudegaynhamlan
 
NGỮ PHÁP N3 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tk
NGỮ PHÁP N3 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tkNGỮ PHÁP N3 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tk
NGỮ PHÁP N3 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tk
 
tbg-tieng anh1
tbg-tieng anh1tbg-tieng anh1
tbg-tieng anh1
 
De cuong tieng anh 1
De cuong tieng anh 1De cuong tieng anh 1
De cuong tieng anh 1
 
Vui hoc-anh-ngu-pdf-25814
Vui hoc-anh-ngu-pdf-25814Vui hoc-anh-ngu-pdf-25814
Vui hoc-anh-ngu-pdf-25814
 
Group2.pptx
Group2.pptxGroup2.pptx
Group2.pptx
 
Trang tu trong tieng anh
Trang tu trong tieng anhTrang tu trong tieng anh
Trang tu trong tieng anh
 
Từ loại tiếng anh
Từ loại tiếng anhTừ loại tiếng anh
Từ loại tiếng anh
 
Câu hỏi và câu phủ định
Câu hỏi và câu phủ địnhCâu hỏi và câu phủ định
Câu hỏi và câu phủ định
 
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
 
Vn sharkteam nguphap-n5
Vn sharkteam nguphap-n5Vn sharkteam nguphap-n5
Vn sharkteam nguphap-n5
 
English t&n
English t&nEnglish t&n
English t&n
 
Tuhoctoeic.edu.vn[ chien thuat toeic]
Tuhoctoeic.edu.vn[ chien thuat toeic]Tuhoctoeic.edu.vn[ chien thuat toeic]
Tuhoctoeic.edu.vn[ chien thuat toeic]
 
Từ vựng-ôn-thi-toeic-song-ngữ-anh-việt
Từ vựng-ôn-thi-toeic-song-ngữ-anh-việtTừ vựng-ôn-thi-toeic-song-ngữ-anh-việt
Từ vựng-ôn-thi-toeic-song-ngữ-anh-việt
 
Hiện tại tiếp diễn
Hiện tại tiếp diễnHiện tại tiếp diễn
Hiện tại tiếp diễn
 
How to learn English?
How to learn English?How to learn English?
How to learn English?
 

Mehr von congiodiqua

St microelectronics l7815-cv-datasheet
St microelectronics l7815-cv-datasheetSt microelectronics l7815-cv-datasheet
St microelectronics l7815-cv-datasheetcongiodiqua
 
1.tl huong dan su dung thiet bi va phan mem trung tam
1.tl huong dan su dung thiet bi va phan mem trung tam1.tl huong dan su dung thiet bi va phan mem trung tam
1.tl huong dan su dung thiet bi va phan mem trung tamcongiodiqua
 

Mehr von congiodiqua (7)

D work_g01
D  work_g01D  work_g01
D work_g01
 
D work_g
D  work_gD  work_g
D work_g
 
Hmi
HmiHmi
Hmi
 
Chong set 3 pha
Chong set 3 phaChong set 3 pha
Chong set 3 pha
 
St microelectronics l7815-cv-datasheet
St microelectronics l7815-cv-datasheetSt microelectronics l7815-cv-datasheet
St microelectronics l7815-cv-datasheet
 
26 security2
26 security226 security2
26 security2
 
1.tl huong dan su dung thiet bi va phan mem trung tam
1.tl huong dan su dung thiet bi va phan mem trung tam1.tl huong dan su dung thiet bi va phan mem trung tam
1.tl huong dan su dung thiet bi va phan mem trung tam
 

Phrasal verbs

  • 1. Phrasal Verbs Giới thiệu về cụm động từ I. Thế nào là cụm động từ? Cụm động từ là các cụm từ có cấu trúc bao gồm một động từ và một tiểu từ (phó từ, giới từ). Động Tiểu Ví dụ Dịch nghĩa từ từ You can look up any new words in Anh có thể tra nghĩa bất cứ từ mới nào Look up trong từ điển. your dictionary. I tried to phone her but I couldn‟t Tôi đã cố gắng gọi cho cô ấy nhưng Get through get through. không thể nào kết nối được. Trong các ví dụ trên, khi các tiểu từ up, through kết hợp với từ động từ look, get tạo thành các cụm động từ có ý nghĩa khác hoàn toàn so với từ động từ ban đầu: Look: nhìn # Look up: tìm kiếm, tra cứu Get: nhận, bị, được # Get through: kết nối Do vậy, ý nghĩa của các cụm động từ không chịu ảnh hưởng bởi ý nghĩa của động từ. Việc học các cụm động từ cũng không nên đánh đồng với việc học các động từ và tiểu từ độc lập nhau, mà cần học cả cụm động từ đó với cách sử dụng của chúng trong từng văn cảnh. 1
  • 2. II. Ý nghĩa của các tiểu từ trong cụm động từ? Thông thường, các tiểu từ truyển tài nhiều ý nghĩa khác nhau khi nằm trong cụm động từ. Sau đây là các ý nghĩa phổ biến nhất của các tiểu từ thường xuyên được sử dụng trong cụm động từ. Tiểu Ý nghĩa Ví dụ Dịch nghĩa từ Diễn đạt vị trí hướng lên trên Chúng tôi ăn hết thức ăn up hoặc ý kết thúc, hoàn thành tất We ate all the food up. rồi. cả. Diễn đạt vị trí hướng xuống We‟ll have to cut down the Chúng ta sẽ phải cắt down dưới; hoặc hành động có xu expenses. giảm chi tiêu. thế giảm/chặn lại. You should put on formal Cậu nên ăn mặc lịch sự khi on Diễn đạt ý ở trên, dựa trên. clothes in an interview. đến dự phỏng vấn. Make sure to leave the office Nhớ là phải rời khỏi văn Diễn đạt ý ở trong, xu hướng đi in by 6:00 or you will be locked phòng trước 6h nếu không vào trong. in. anh sẽ bị kẹt trong đó. Diễn đạt vị trí phía ngoài hoặc ý We couldn’t figure her out. Chúng tôi không tài nào out hành động đến tận cuối/cạn kiệt. hiểu nổi cô ấy. I’ve sent off the letter you Tôi đã gửi cho cánh nhà Diễn đạt ý rời đi chỗ khác hoặc off báo bức thư mà anh viết thay đổi trạng thái. wrote to the newspaper. rồi. Diễn đạt mục đích hướng tới của He often asks his parents for Hắn vẫn thường xuyên hỏi for hành động. money. xin tiền bố mẹ. That shirt goes really well Chiếc áo sơ mi đó rất hợp Diễn đạt ý có người hoặc vật with tông với chiếc áo khoác cùng tham gia trong hành động. with your blue jacket. xanh của cậu đấy. through If you look through Khi bạn đọc qua cái gì đó Diễn đạt ý lần lượt cái này sang something, you read it quickly nghĩa là bạn đọc nhanh và 2
  • 3. cái khác, hoặc từ đầu đến cuối. and not very carefully. không quá cẩn thận. Please send the shirt back if it Hãy gửi lại chiếc áo nếu back Diễn đạt ý trở lại/quay lại. is the wrong size. như sai cỡ. Diễn đạt trạng thái rời đi, hoặc Put away your books, Peter! Cất mấy quyển sách đi, away tạo ra khoảng cách. Peter. around Diễn đạt hành động mang tính I hate the way he lies around Tôi ghét thấy hắn cứ nằm giải trí, không rõ mục đích, hoặc all day watching TV. vắt vẻo xem TV cả ngày. about không cần quá tập trung. III. Phân biệt cụm động từ và động từ có giới từ đi kèm? Cụm động từ Cụm động từ giới từ Tiểu từ trong một cụm động từ luôn luôn được nhận Giới từ trong cụm động từ giới từ không trọng âm. được nhận trọng âm. Động từ và tiểu từ có thể đứng tách rời, tiểu từ có thể Động từ và giới từ phải luôn luôn đi liền được chuyển xuống sau tân ngữ. nhau. We called up the teacher. (gọi) We called on the teacher. (kêu gọi) We called the teacher up. We called the teacher on. Không thể đặt một trạng từ vào giữa động từ và tiểu từ. Có thể đặt một trạng từ vào giữa động từ và giới từ. We called up the teacher early. We called early on the teacher. We called early up the teacher. IV. Vị trí của tiểu từ trong cụm động từ? Như đã xét ở trên, các tiểu từ có thể đứng ngay sau động từ, hoặc có thể đứng sau tân ngữ (object). Trường hợp tân ngữ là đại từ (it, them, him, her, me) thì tiểu từ bắt buộc phải đặt sau tân ngữ này. The alarm woke up the children. 3
  • 4. (Đồng hồ báo thức làm bọn trẻ thức giấc.) The alarm woke the children up. The alarm woke them up. The alarm woke up them. V. Cách học cụm động từ hiệu quả? Xét về mặt ngữ pháp hay ý nghĩa, cụm động từ là một vấn đề khá phức tạp và khó hiểu đối với không ít học viên người Việt. Sau đây là một vài lời khuyên hữu ích cho các bạn trong quá trình học cụm động từ. Học theo nhóm từ: có thể sắp xếp các cụm động từ theo nhóm các động từ, hoặc nhóm tiểu từ, hoặc nhóm chủ đề (xét theo trường nghĩa của cụm động từ). Nhật ký học tập: ghi chép và bổ sung thường xuyên vào sổ học tập theo cách riêng của bạn: các cụm động từ cần có tân ngữ (pick up, look after); các cụm động từ đi cùng với một danh từ (call off, set up + a meeting); hoặc các cụm động từ đồng nghĩa (go on, keep on) – trái nghĩa (get on, get off)… Thực hành: Cố gắng thường xuyên vận dụng các cụm động từ đã học trong bài viết, bài nói (dịch Việt – Anh, học viết qua tranh, viết luận ngắn, thư phản hồi, luyện nói) để ghi nhớ và hiểu sâu hơn về cách sử dụng của các cụm động từ. Trong các bài học về cụm động từ tiếp theo, nhóm biên tập đã chủ động sắp xếp các cụm động từ theo nhóm chủ đề (Morning Activities, Classroom Activities…) với hi vọng hỗ trợ tốt nhất cho các bạn trong việc học cụm động từ. 4
  • 5. Unit 1 - Morning Activities Morning Activities Phrase Audio Meaning Example Transcript /ɡəʊ ɒf/ phát ra tiếng kêu, It makes a sudden loud noise when the alarm go off báo thức goes off. I am having an important meeting tomorrow. wake /weɪk ʌp/ thức giấc, đánh Will you wake me up at 6 am? up thức turn off /tɜːn ɒf/ tắt đi We turned off the light before anyone could see us What time do you often get up in the morning? get up thức dậy /ɡet ʌp/ put on mặc vào (quần áo) I put on a sweater and a jacket. /pʊt ɒn/ lên xe (xe buýt, tàu Passengers are not allowed to get on the bus with get on /ɡet ɒn/ hỏa) lots of luggage. Every passenger must be careful when getting off get off xuống xe /ɡet ɒf/ the train. 5
  • 6. go into bắt đầu làm việc gì He went into a long explanation of the affair. /ɡəʊ ˈɪntuː/ Reading & Listening Các bạn hãy đọc đoạn văn dưới đây để hiểu hơn về cách sử dụng của các cụm động từ trong bài học. I'm a "morning person" The alarm goes off at 7.00. I wake up and turn it off. I get up quickly and go downstair to have a shower. I sing a song in the shower. I love putting on my jacket every Tuesday. While listening to my favorite English Time, I take a cup of coffee. Mmm.. Then I have some toast for breakfast. I take my bag and run to catch the bus. I get on the bus and go for three or four stops, and get off. I go into work and say ''GOOD MORNING'' to my first class. It's 8.30. Short Conversations Các bạn hãy nghe các mẩu hội thoại dưới đây để hiểu hơn về cách sử dụng của các cụm động từ trong bài học. W: What time do you usually get up? M: My alarm often wakes me up at 7:00, but sometimes I stay in bed until I have to turn off the alarm for the second time. 6
  • 7. W: What kind of clothes do you wear for an interview? M: Shirts and trousers may be a good choice though I just love putting on casual clothes. W: Do we get off at the next bus stop? M: No, we just got on the bus 3 stops ago. Unit 2 - Classroom Activities Phrasal Verbs to Learn Phrase Audio Meaning Example Transcript /kʌm ɪn/ Always be sure to show a friendly smile when come in vào, tới, đến a customer comes in. stand /stænd ʌp/ He was sitting on a bench then suddenly stood đứng lên up up. sit down /sɪt daʊn/ ngồi xuống We sat down with Greg to discuss a new extended contract. lấy ra, đem ra, The thief who broke into the museum last night take out /teɪk aʊt/ mang ra took out a lot of precious paintings. write Sorry, why do I have to write down my name on viết (vào giấy) down /raɪt daʊn/ every page of this registration form? 7
  • 8. If you see a note on your way, do you pick it up? pick up thu, lượm, nhặt /pɪk ʌp/ Judy’s story is hard to believe.I’m sure she made it make up tạo ra, dựng lên /meɪk ʌp/ up. I didn't know the correct spelling so I had to look it look up tra cứu, tìm kiếm /lʊk ʌp/ up in the dictionary. bỏ lỡ (một dịp Buy some now or you will miss out on the best miss /mɪs aʊt/ vui, cơ hội) deal of the year! out turn /tɜːn lật, giở sang bên He didn't wait to turn the page over, he started to over 'əuvər/ (sách) read the book attentively. Reading & Listening Các bạn hãy đọc đoạn văn dưới đây để hiểu hơn về cách sử dụng của các cụm động từ trong bài học. Our classroom "FaceSnaps" I still remember my first day at school. When my teacher, Mrs. Smith, came in, everybody stood up to bow. We were allowed to sit down but she immediately asked us to take out a pen, and then write down our names, birthdays, phone numbers, home addresses and hobbies on a piece of paper. Then she picked up all of the paper to make up a book that we called "FaceSnaps" From then on, by looking up our friends‟ personal information in that book frequently, we never missed out on a birthday party. You wanna see my FaceSnap? Turn over the first page and I‟m still there! 8
  • 9. Short Conversations Các bạn hãy nghe các mẩu hội thoại dưới đây để hiểu hơn về cách sử dụng của các cụm động từ trong bài học. W: In our culture, we always stand up to bow to the teacher when she comes in. M: It sounds great. But if you‟re busy making something up, do you have to stand up anyway? W: Yes, sure. M: Have you looked up their phone number for me? W: Yah. And I remember writing it down somewhere in my notepad. W: Sorry I can‟t find the list of the attendees anywhere. M: Take out my notepad and turn the first 5 pages over, then you will see the list on the left column. But be sure not to add any more names in that list. W: OK. I just want to pick up some names for my report. W: How did you spend your time when you were young? M: I just loved sitting down on the sofa and watching TV. W: Well, I didn‟t have a TV when I was young, so I think I missed out on a lot of fun. Unit 3: House Moving House Moving 9
  • 10. Phrasal Verbs to Learn Phrase Audio Meaning Example Objects Transcript John looked at renting /lʊk ət/ car but it would be too look at xem xét expensive . It took them six house, apartment, room, /du ʌp/ months to do up the do up nâng cấp car, motorbike, boat... house. take Take out the trash /teik aʊt/ mang ra ngoài out when you leave. They've put new air conditioner, security lắp đặt (thiết bị windows in and painted system, heating system, put in the outside of their /put in/ lớn) swimming pool, tennis house. court... Remember to put this picture, painting, notice, put up treo, dán /put ʌp/ picture up carefully. poster, wall hangings... The previous owners have left lots of rubbish junk, rubbish, garbage, throw /θrəʊ old clothes, old away loại đi, vứt bỏ that we would have to əˈweɪ/ furniture... throw away. My neighbors are fixing fix up sửa chữa up the house before /fɪks ʌp/ they move in. 10
  • 11. bắt đầu làm gì He takes up his duty jogging, bowling, take up như một công photography, position, /teik ʌp/ next week. việc, thói quen post... Reading & Listening Các bạn hãy đọc đoạn văn dưới đây để hiểu hơn về cách sử dụng của các cụm động từ trong bài học. House Moving I went to look at a new apartment yesterday but it was not very promising, although it is in a beautiful area of town. The whole place needs doing up. The old kitchen sing needs taking out. We would have to put in air conditioning. We would also need to put up some shelves for my books and there are no bedroom cupboards anyway. The previous owners have left lots of rubbish that we would have to throw away. The cooker doesn't work properly but it can be fixed up. Before we decide whether to move, we must discuss this and consider it very carefully although you did say that you were interested in taking up home decoration! Short Conversations Các bạn hãy nghe các mẩu hội thoại dưới đây để hiểu hơn về cách sử dụng của các cụm động từ trong bài học. 11
  • 12. M: We don't need to use these bottles so we should take them out. M: No no, don't throw away those ones, we can recycle them. W: Are you fixing up the old motorbike you've got in the garage? M: Yes, this motorbike is my friend's. I am doing it up. If he gets it in good condition again, he could sell it. W: What do you think about my apartment? M: After looking at it, I think yours would look much nicer if you put up more lamps in the living room and how's about a new central heating system? W: How much would it cost to put a new central heating system in? M: Not much. You should take up this work as soon as possible. Unit 4: Moving to a New City Moving to a New City Phrasal Verbs to Learn Phrase Audio Meaning Example Transcript 12
  • 13. khám phá, Oh dear! I've just found out that I've only /faɪnd aʊt/ find out tìm ra got $10 in the bank. lớn lên, /ɡrəʊ ʌp/ She grew up in Boston. grow up trưởng thành hòa thuận, She and her sister have never really get on get on /ɡet ɒn/ ăn ý well. khởi hành, set off We set off for work at seven thirty. /set ɒf/ lên đường xúc tiến, Carry on quitely with your work until the carry on /ˈkæri ɒn/ teacher arrives! tiếp tục xảy ra, turn up What time did he turn up? /tɜːn ʌp/ đến, xuất hiện định cư, When are you going to get married and settle settle down /ˈsetl daʊn/ down? an cư lạc nghiệp Reading & Listening Các bạn hãy đọc đoạn văn dưới đây để hiểu hơn về cách sử dụng của các cụm động từ trong bài học. 13
  • 14. Grandfather's Diaries I recently read my grandfather's diaries, and I found out a lot of interesting things about his life. Apparently, he grew up in San Francisco. He and his parents didn't get on at all, and when he was 18 he decided to see America. He set off with very little money and traveled east. He carried on until he reached New York, where he got a job washing dishes in a restaurant. He felt in love with one of the waitresses, and one day he turned up at her flat with a bunch of roses and asked her to marry him. Surprisingly, she agreed, and he settled down with her in New York, where they had 3 children. Short Conversations Các bạn hãy nghe các mẩu hội thoại dưới đây để hiểu hơn về cách sử dụng của các cụm động từ trong bài học. W: What have you heard about Dr John Mika? M: After 8 years of living, he and his wife found out that they didn't get on well so they decided not to live together anymore. W: Where are they now? What about their little daughter, Brian? M: After that, he moved to Vietnam to work as a reseacher for the center of Linguistics at the HCMC Institute of Social Sciences. She has grown up so he brought her to settle down there. W: Hope that they like the weather and life in Vietnam! W: Don't carry on wasting time on Scarlet, Richard. I am sure that she will never turn up. It's time to leave. M: I will try calling her one more time before we really set off. 14
  • 15. Unit 5: Free Time Activities Free Time Activities Phrasal Verbs to Learn Phrase Meaning Example Transcript Audio quanh quẩn, /hæŋ Who is this man that is hanging around hang əˈraʊnd/ around lang thang (ở khu nào the department? đó) 15
  • 16. hẹn hò, /ɑːsk aʊt/ He wanted to ask her out but was too shy. ask out mời ai đi chơi call on /kɔːl ɒn/ As we were in the area, we called on my ghé thăm sister-in-law. mess We spent the day messing around on the /mes dành thời gian làm gì around əˈraʊnd/ như một thú vui river. rời đi, When he saw me coming, he took off in the take off /teɪk ɒf/ opposite direction. cất cánh (máy bay) stay up We stayed up half the night talking. /steɪ ʌp/ thức khuya I turned in at half past eleven because I had an turn in /tɜːn ɪn/ đi ngủ early start the next morning. Reading & Listening Các bạn hãy đọc đoạn văn dưới đây để hiểu hơn về cách sử dụng của các cụm động từ trong bài học. My Day When I was a teenager, I used to hang around in the park with my friends because there wasn't too much to do in my hometown. Sometimes, when I wasn't feeling shy, I would ask out girls. Sometimes they would say yes, usually no. When it was too wet for the park, I would call on my uncle Peter. He loved cars, so we would mess around with old engines, trying to get them to work. Because he worked nights at a factory, I would always take off from his place at around dinner time. Then at home I'd stay up late watching TV. I'd never turn in before midnight. 16
  • 17. Short Conversations Các bạn hãy nghe các mẩu hội thoại dưới đây để hiểu hơn về cách sử dụng của các cụm động từ trong bài học. W: How is your dad recently? M: He has really gone to the dogs since he lost his job at the auto plant. All he does now is hanging around the house, watch TV, drink beer and mess around with gardening. W: Athony, I'm tired from staying up late yesterday. I'll continue our assignment tomorrow morning. OK? M: OK. I think you should turn in early. W: Have you met Daisy today? M: John called on her house in the morning and ask her out. It seems that they took off at 10 o'clock. And they haven't come back home yet. W: I see. Những cụm động từ thường gặp trong tiếng anh (phrasal verb) Nếu bạn biết 1000 từ, bạn sẽ có khả năng nói 1 câu đúng. Nhưng nếu bạn biết 1 Cụm từ, bạn có thể làm đúng hàng trăm câu. Nếu bạn biết 100 Cụm Từ, bạn sẽ rất ngạc nhiên khi biết có bao nhiêu câu đúng mà bạn có thể nói. Cuối cùng, khi bạn biết chỉ 1000 Cụm từ thôi, bạn sẽ gần như là một người nói Tiếng Anh bản địa. A account for: chiếm, giải thích allow for: tính đến, xem xét đến 17
  • 18. ask after: hỏi thăm sức khỏe ask for: hỏi xin ai cái gì ask sb in/ out : cho ai vào/ ra urge sb into/ out of : thuyết phục ai làm ǵì/không làm gì advance in : tấn tới advance on : trình bày advance to : tiến đến agree on something : đồng ý với điều gì agree with : đồng ý với ai, hợp với, tốt cho answer to : hợp với answer for : chịu trách nhiệm về attend on(upon): hầu hạ attend to : chú ý B to be over: qua rồi to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm ǵì to bear up= to confirm : xác nhận to bear out: chịu đựng to blow out : thổi tắt blow down: thổi đổ blow over: thổi qua to break away= to run away :chạy trốn break down : hỏng hóc, suy nhược, a khóc ̣ break in(to+ O) : đột nhập, cắt ngang break up: chia tay , giải tán break off: tan vỡ một mối quan hệ to bring about: mang đến, mang lại( = result in) brinn down = to land : hạ xuống bring out : xuất bản bring up : nuôi dưỡng ( danh từ là up bringing) bring off : thành công, ẵm giải to burn away : tắt dần burn out: cháy trụi back up : ủng hộ, nâng đỡ bear on : có ảnh hưởng, liên lạc tới become of : xảy ra cho begin with : bắt đầu bằng begin at : khởi sự từ believe in : tin cẩn, tin có 18
  • 19. belong to : thuộc về bet on : đánh cuộc vào C call for: mời gọi, yêu cầu call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm call on/ call in at sb's house : ghé thăm nhà ai call off = put off = cancel care for :thích, săn sóc catch up with : bắt kịp chance upon : t́nh cờ gặp close with : tới gần close about : vây lấy come to : lên tới consign to : giao phó cho cry for :khóc đ̣i cry for something : kêu đói cry for the moon : đ̣i cái ko thể cry with joy :khóc vì vui cut something into : cắt vật gì thành cut into : nói vào, xen vào Call in/on at sb ‘ house : ghé thăm nhà ai Call at : ghé thăm Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm Call off = put off =cacel : huỷ bỏ Call for : yêu cầu, mời gọi Care about: quan tâm, để ý tới Care for : muốn, thích ( =would like ) , quan tâm chăm sóc ( = take care of) Carry away : mang đi , phân phát Carry on = go on : tiếp tục Carry out ;tiến hành , thực hiện Carry off = bring off : ẵm giải Catch on : trở nên phổ biến , nắm bắt kịp Catch up with = keep up with = keep pace with : theo kịp ai , cái gì 19
  • 20. Chew over = think over : nghĩ kĩ Check in / out : làm thủ tục ra / vào Check up : kiểm tra sức khoẻ Clean out : dọn sạch , lấy đi hết Clean up : dọn gọn gàng Clear away : , lấy đi , mang đi Clear up : làm sáng tỏ Close down : phá sản , đóng cửa nhà máy Close in : tiến tới Close up: xích lại gần nhau Come over/ round = visit Come round : hồi tỉnh Come down: sụp đổ ( =collapse ) , giảm (= reduce ) Come down to : là do Come up : đề cập đến , nhô lên , nhú lên Come up with : nảy ra, loé lên Come up against : đương đầu, đối mặt Come out : xuất bản Come out with : tung ra sản phẩm Come about = happen Come across : t́nh cờ gặp Come apart : vỡ vụn , ĺa ra Come along / on with : hoà hợp , tiến triển Come into : thừa kế Come off : thành công, long ,bong ra Count on SB for ST : trông cậy vào ai Cut back on / cut down on : cắt giảm ( chi tiêu) Cut in : cắt ngang (= interrupt ) Cut ST out off ST : cắt cái ǵì rời khỏi cái gì Cut off :cô lập , cách li , ngừng phục vụ Cut up : chia nhỏ Cross out : gạch đi, xoá đi 20
  • 21. D delight in :thích thú về depart from : bỏ, sửa đổi do with : chịu đựng do for a thing : kiếm ra một vật Die away / die down : giảm đi , dịu đi ( về cường độ ) Die out / die off; tuyệt chủng Die for : thèm ǵìđến chết Die of : chết v́ì bệnh ǵì Do away with : băi bỏ, băi miễn Do up = decorate Do with : làm đc ǵìnhờ có Do without : làm đc ǵ mà không cần Draw back : rút lui Drive at : ngụ ý, ám chỉ Drop in at SB ‘s house: ghé thăm nhà ai Drop off : buồn ngủ Drop out of school : bỏ học E End up : kết thúc Eat up : ăn hết Eat out : ăn ngoài F Face up to : đương đầu , đối mặt Fall back on : trông cậy , dựa vào Fall in with: mê cái ǵì ( fall in love with SB : yêu ai đó say đắm ) Fall behind : chậm hơn so với dự định , rớt lại phía sau Fall through : = put off, cancel Fall off : giảm dần Fall down : thất bại Fell up to : cảm thấy đủ sức làm ǵ Fill in : điền vào Fill up with : đổ đầy Fill out : điền hết , điền sạch 21
  • 22. Fill in for : đại diện, thay thế Find out : t́ìm ra G Get through to sb : liên lạc với ai Get through : hoàn tất ( = accomplish ) , vượt qua (= get over) Get into : đi vào , lên ( xe) Get in: đến , trúng cử Get off : cởi bỏ , xuống xe , khởi hành Get out of = avoid Get down : đi xuống, ghi lại Get sb down : làm ai thất vọng Get down to doing : bắt đầu nghiêm túc làm vịêc ǵì Get to doing : bắt tay vào làm việc ǵì Get round...( to doing) : xoay xở , hoàn tất Get along / on with = come along / on with Get st across : làm cho cái ǵì đc hiểu Get at = drive at Get back : trở lại Get up : ngủ dậy Get ahead : vượt trước ai Get away with : cuỗm theo cái gì Get over : vượt qua Get on one’s nerves:làm ai phát điên , chọc tức ai Give away : cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật Give st back : trả lại Give in : bỏ cuộc Give way to : nhượng bộ , đầu hàng( = give oneself up to ), nhường chỗ cho ai Give up : từ bỏ Give out : phân phát , cạn kịêt Give off : toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị) Go out : đi ra ngoài , lỗi thời Go out with : hẹn ḥò Go through : kiểm tra , thực hiện công việc Go through with : kiên trì bền bỉ Go for : cố gắng giành đc Go in for : = take part in Go with : phù hợp Go without : kiêng nhịn 22
  • 23. Go off : nổi giận, nổ tung , thối giữa ( thức ăn ) Go off with = give away with : cuỗm theo Go ahead : tiến lên Go back on one ‘ s word : không giữ lời Go down with : mắc bệnh Go over: kiểm tra , xem xét kĩ lưỡng Go up : tăng , đi lên , vào đại học Go into ; lâm vào Go away : cút đi , đi khỏi Go round : đủ chia Go on : tiếp tục Grow out of : lớn vượt khỏi Grow up: trưởng thành H Hand down to = pass on to : truyền lại ( cho thế hệ sau,,,,) Hand in : giao nộp ( bài , tội phạm ) Hand back : giao lại Hand over: trao trả quyền lực Hand out : phân phát(= give out) Hang round : lảng vảng Hang on = hold on = hold off : cầm máy (điện thoại ) Hang up ( off) : cúp máy Hang out : treo ra ngoài Hold on off = put off Hold on: cầm máy Hold back : kiềm chế Hold up : cản trở / trấn lột J Jump at a chance /an opportunity chộp lấy cơ hội Jump at a conclusion : vội kết luận Jump at an order : vội vàng nhận lời Jump for joy : nhảy lên vì sung sướng Jump into ( out of) : nhảy vào ( ra) K Keep away from = keep off : tránh xa Keep out of : ngăn cản Keep sb back from : ngăn cản ai không làm ǵì 23
  • 24. Keep sb from = stop sb from Keep sb together : gắn bó Keep up : giữ lại , duy trì Keep up with : theo kip ai Keep on = keep ving : cứ tiếp tục làm gì Knock down = pull down : kéo đổ , sụp đổ, san bằng Knock out : hạ gục ai L Lay down : ban hành , hạ vũ khí Lay out : sắp xếp, lập dàn ý Leave sb off = to dismiss sb: cho ai nghỉ việc Leave out = get rid of Let sb down : làm ai thất vọng Let sb in / out : cho ai vào / ra , phóng thích ai Let sb off : tha bổng cho ai Lie down : nằm nghỉ Live up to: sống xứng đáng với Live on : sống dựa vào Lock up: khóa chặt ai Look after : chăm sóc Look at ; quan sát Look back on: nhớ lại hồi tưởng Look round : quay lại nh́ n Look for: t́m kiếm Look forward to ving: mong đợi , mong chờ Look in on : ghé thăm Look up : tra cúư ( từ điển, số điện thoại ) Look into : xem xét , nghiên cứu Look on : đứng nhìn thờ ơ Look out : coi chừng Look out for : cảnh giác với Look over : kiểm tra Look up to : tôn trọng Look dowm on : coi thường M 24
  • 25. Make up : trang điểm, bịa chuyện Make out : phân biệt Make up for : đền bù, hoà giải với ai Make the way to : t́ìm đường đến Mix out :trộn lẫn , lộn xộn Miss out : bỏ lỡ Move away: bỏ đi, ra đi Move out : chuyển đi Move in: chuyển đến O Order SB about ST: sai ai làm gì Owe st to sb : có đc ǵì nhờ ai P Pass away = to die Pass by : - go past : đi ngang qua , trôi qua Pass on to = hand down to : truyền lại Pass out = to faint : ngất Pay sb back : trả nợ ai Pay up the dept : trả hết nợ nần Point out : chỉ ra Pull back : rút lui Pull down = to knock down : kéo đổ , san bằng Pull in to :vào( nhà ga ) Pull st out : lấy cái ǵì ra Pull over at : đỗ xe Put st aside : cất đi , để dành Put st away : cất đi Put through to sb : liên lạc với ai Put down : hạ xuống Put down to : lí do của Put on : mặc vào ; tăng cân Put up : dựng lên , tăng giá Put up with : tha thứ, chịu đựng 25
  • 26. Put up for : xin ai ngủ nhờ Put out : dập tắt Put st/ sb out : đưa ai / cái gì ra ngoài Put off : trì hoãn R Run after : truy đuổi Run away/ off from : chạy trốn Run out (of) : cạn kiệt Run over : đè chết Run back : quay trở lại Run down : cắt giảm , ngừng phục vụ Run into : t́nh cờ gặp , đâm xô , lâm vào Ring after : gọi lại sau Ring off : tắt máy ( điện thoại ) S Save up : để giành See about = see to : quan tâm , để ý See sb off : tạm biệt See sb though : nhận ra bản chất của ai See over = go over Send for: yêu cầu , mời gọi Send to :đưa ai vào ( bệnh viện , nhà tù Send back : trả lại Set out / off : khởi hành , bắt đầu Set in: bắt đầu ( dùng cho thời tiết) Set up :dựng lên Set sb back: ngăn cản ai Settle down : an cư lập nghiệp Show off: khoe khoang , khoác lác Show up :đến tới Shop round : mua bán loanh quanh Shut down : sập tiệm , phá sản Shut up : ngậm miệng lại 26
  • 27. Sit round : ngồi nhàn rỗi Sit up for : chờ ai cho tới tận khuya Slown down : chậm lại Stand by: ủng hộ ai Stand out : nổi bật Stand for : đại diện, viết tắt của, khoan dung Stand in for : thế chỗ của ai Stay away from : tránh xa Stay behind: ở lại Stay up :đi ngủ muộn Stay on at: ở lại trường để học thêm T Take away from : lấy đi, làm nguôi đi Take after : giống ai như đúc Take sb / st back to : đem trả laị Take down : lấy xuống Mistake sb for sb else : nhầm ai với ai Take in : lừa gạt ai , hiểu Take on : tuyển thêm , lấy thêm người Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì Take over : giành quyền kiểm soát Take up : đảm nhận, chiếm giữ ( không gian ), bắt đầu làm ǵ ( thành thú tiêu khiển) Take to : yêu thích Talk sb into st : thuyết phục ai Talk sb out of : cản trở ai Throw away : ném đi , vứt hẳn đi Throw out; vứt đi, tống cổ ai Tie down : ràng buộc Tie in with : buộc chặt Tie sb out = wear sb out = exhaust sb Tell off : mắng mỏ Try on: thử ( quần áo ) Try out : thử...( máy móc ) Turn away= turn down : ;từ chối 27
  • 28. Turn into : chuyển thành Turn out; sx , hoá ra là Turn on / off: mở, tắt Turn up / down : vặn to , nhỏ ( âm lượng ) Turn up: xuất hịên , đến tới Turn in: đi ngủ U Use up : sử dụng hết ,cạn kiệt W Wait for : đợi Wait up for; đợi ai đến tận khuya Watch out /over= look out Watch out for : = look out for Wear off : mất tác dụng , biến mất , nhạt dần Wear sb out = exhaust sb Work off : loại bỏ Work out; t́m ra cách giải quyết Work up : làm khuấy động Wipe out ; huỷ diệt / exhaust sb Write down : viết vào To take part in: tham dự,tham gia=To participate=To join in: “ To look at: nhìn,xem To look for: tìm kiếm To look after: chăm sóc To look up:tra từ mới( từ điển) To be interested in: thích,quan tâm To garther in: tập trung (trong) 28
  • 29. Habit of reading: thói quen đọc sách Look for books: lòng ham mê đọc sách Go for a walk: đi dạo To keep for: giữ (để làm gì) To come back from: trở về từ(đâu) To hear froom: nghe tin (của ai) To even up: san bằng(tỉ số) to said up: đi ngược lên (thuyền) To think about: nghĩ về(điều gì) To tell(SO) about(ST): nói với ai về.. To talk about: kể về (ai,việc jì) To be proud of: tự hào về(điều jì) To take care of: chăm sóc ai To be fond of: thích To remind (SO)of: nhăc`1 ai điều ji` To take a pass from: nhận một đường chuyền của.. To horrow the book from library To have a pain in: đau ở To crowd into: chen chúc vào Turn off : tắt ( đèn, nứơc, máy móc ) Turn on : mở ,bật ( đèn, nứơc, máy móc ) Turn up : xuất hiện Go on : tiếp tục Look after : trông nom ,chăm sóc Look for : tìm kiếm Take off : cởi ra ( quần áo ,giày dép ,nón ... ); cất cách ( máy bay ) Fill in : điền vào Try on : thử ( quần áo ,giày dép ... ) Give up : từ bỏ Keep up with : theo kịp If you don't study hard ,you won't keep up with your classmates : nếu bạn không học tập chăm chỉ ,bạn sẽ không theo kịp các bạn trong lớp Run out of : cạn kiệt ,hết See off : tiển đưa She saw me off at the airport : cô ấy tiển đưa tôi tại sân bay Break down : hư ( xe ) Look up : tra ( tự điển ) 29
  • 30. Get off : bước xuống ( xe ) Go off : hư ,thiu ( đồ ăn ) ; reng ( chuông ) Come off : bung ra ( giày dép ,đồ đạc ) Cut off : cắt Bring on : dẫn đến Drop out : xã rác ; bỏ học Drop in : ghé thăm Get over : khỏi bệnh Look over : xem xét Look into : nghiên cứu Shut off : tắt Show off : nỗi bật Take after : giống ( ai ) She takes after her mother : cô ấy giống mẹ Take in : thăm Tear up : xé rách Throw up : ói ,nôn Think of : tìm ra Put back : để lại chổ củ Call off : hoãn lại Get through with : làm xong Catch sight of :bắt gặp Lose sight of :mất hút Make fun of :chế diễu Lose track of :mất dấu Take account of :lưu tâm Take note of :để ý Take care of :chăm sóc Take advantage of :lợi dụng Take leave of :từ biệt Give birth to : sanh con Give place to :nhường chỗ Give way to :nhượng bộ, chịu thua Pay attention to :chú ý Put an end to :kết thúc Put a stop to :chấm dứt Set fire to :đốt cháy Make a contribution to : góp phần 30
  • 31. Lose touch with :mất liên lạc Keep pace with :theo kịp Keep correspondence with :liên lạc thư từ Make room for : dọn chỗ Make allowance for :chiếu cố Show affection for :có cảm tình Feel pity for :thương xót Feel regret for :ân hận Feel sympathy for :thông cảm Take/have pity on :thương xót Make a decision on :quyết định Make complaint about :kêu ca, phàn nàn Make a fuss about :làm om xòm Play an influence over :có ảnh hưởng Get victory over :chiến thắng Take interest in :quan tâm Have faith in :tin tưởng Feel shame at : xấu hổ Have a look at : nhìn - Toturn one‟s back on someone: bỏ rơi ai - To jump over sth: nhảy qua cái gì - To fall over sth: vấp phải vất gì - To be wounded in the leg: bị thương ở chân - To speak in a whisper: nói nhỏ - To be released from prison: ra tù - To know someone from someone: pha biệt được ai với ai - To be expect in…: chuyên môn về…. - To rejoice at:mừng rỡ về điều gì - To hear of: nghe nói tới - To make a success of sth: thành công về việc gì - To be relate to: có bà con với ai - To give advice on: - To be apposed to: phản đối, chống lại - To write with a pen: viết bằng bút 31
  • 32. - To belong to: của thuộc về ai - To succeed in; thành công - To happen to : xảy ra với - To aim at: nhắm vào - To care for: chăm sóc - To complain of sth: phàn nàn về điều gì Một số cụm động từ tiếng Anh trong lĩnh vực kinh doanh -Back down (hoặc climb down) = rút ý kiến, hủy lời đã nói, rút đơn kiệnAfter weeks of negotiating, she backed down and accepted their conditions.Sau nhiều tuần đàm phán, cô ấy đã rút đơn kiện và chấp nhận điều kiện của họ. - Break down = dừng việc đối thoại giữa hai bênThe negotiations broke down after two days.Các cuộc đàm phán đã bị đổ vỡ sau hai ngày .- Bring down= tiêu diệt cái gì A series of disastrous investments brought down the company.Một loạt các khoản đầu tư tai hại đã làm công ty sụp đổ. - Drive down = cố gắng để giảm giá hoặc chi phíOver the last year we have driven down the distribution costs.Trong năm ngoái chúng tôi đã cố gắng cắt giảm chi phí phân phối. = làm mọi người quên đi (tiếng xấu của ai đó)I was two hours late for the meeting and now my colleagues will never let me live it down.Tôi đã trễ họp hai giờ đồng hồ và giờ các đồng nghiệp của tôi sẽ không bao giờ quên được chuyện đó. - Set down = viết cái gì đó The conditions are set down in the contract.Các điều kiện được ghi trong hợp đồng. - Stand down= từ chứcAfter ten years at the head of the company, the chairman has decided to stand down.Sau mười năm đứng đầu công ty, ngài chủ tịch đã quyết định từ chức .- Take down = ghi chú trong cuộc họp Có ai có thể ghi biên bản cuộc họp không?= tranh luận rất nhiều đến nỗi người kia phải từ bỏ vị trí của họThe finally wore the management down on the issue of overtime pay.Các công đoàn cuối cùng đã buộc ban quản lý chịu thua trong vấn đề trả tiền làm thêm giờ. - Write down (hoặc note down) = viết điều gì đóCould you write down your mobile phone number?Ông có thể ghi lại số điện thoại di động của ông không? 32
  • 33. Get on: có quan hệ tốt với một người nào đó, tiến hành, xúc tiến Take on = tuyển dụng Go on = tiếp tục (...) -Get on (1) = có quan hệ tốt với một người nào đó Ví dụ: She gets on well with the Accounts Director. Cô ấy có quan hệ tối với Giám đốc kế toán. -Get on (2) = tiến hành, xúc tiến Ví dụ: How are you getting on with the launch? Anh định tiến hành việc ra mắt (sản phẩm) như thế nào? -Take on = tuyển dụng Ví dụ: We aren't taking on any more staff this year. Chúng tôi sẽ không tuyển dụng thêm nhân viên nào nữa trong năm nay. -Go on = tiếp tục Ví dụ: Please go on. I'd like to hear more about your plans for the new office. Vui lòng tiếp tục. Tôi muốn nghe thêm về kế hoạch của anh cho văn phòng mới. -Sit on = trì hoãn điều gì Ví dụ: We proposed this some time ago, but the Chairman has been sitting on the plans and we're no further forward. Chúng tôi đã đề nghị chuyện này cách đây khá lâu, nhưng ngài chủ tịch đã trì hoãn những kế hoạch và chúng tôi không thể làm gì hơn được. -Build on = tiến xa hơn dựa vào thành công bước đầu 33
  • 34. Ví dụ: They built on their early success and soon expanded to become the biggest catering firm in the South East. Họ đã phát triển hơn dựa trên thành công ban đầu của họ và nhanh chóngmở rộng để trở thành công ty cung cấp thực phẩm lớn nhất vùng Đông Nam. -Crack on = làm việc nhanh Ví dụ: I'm sorry I can't stop and talk - I need to crack on with some work. Xin lỗi tôi không thể dừng lại để nói chuyện - tôi cần phải làm nhanh một số việc. -Work on = sử dụng ảnh hưởng của bạn với một ai đó Ví dụ: Leave it with me - I'll work on the boss over the next fortnight. Để nó cho tôi - Tôi sẽ tiếp tục tác động lên ông chủ trong hai tuần tới. -Pick on = chế giễu Ví dụ: She feels that her colleagues are picking on her because she is so popular with management. Cô ấy cảm thấy đồng nghiệp đang chế giễu cô vì cô rất được lòng ban quản lý. -Decide on = lựa chọn Ví dụ: What colour have you decided on for the staff canteen? Cô định chọn màu gì cho nhà ăn nhân viên? -Hold on = đợi Ví dụ: 34
  • 35. Please hold on and I will see if Mr. Harris is available. Vui lòng đợi và tôi sẽ xem thử ông Harris có ở đó không. -Pass on = chuyển lời nhắn cho ai Ví dụ: I'll pass your message on to her when she returns. Tôi sẽ chuyển lời nhắn của anh cho cô ấy khi cô ấy trở lại. -Try on = thử ai đó Ví dụ: Don't take any notice of his behaviour - he's just trying it on with you! Đừng chú ý đến thái độ của ta - anh ta chỉ là đang thử cô mà thôi! Các cụm từ đi với động từ "Take" “Take” là một động từ khá phổ biến và nó xuất hiện rất nhiều trong các cụm động từ tiếng Anh. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu với các bạn một số cụm động từ thường gặp với "Take". 1. Take up = to begin or start a new hobby: bắt đầu một thói quen mới Ví dụ 1: He took up jogging after his doctor advised him to get some exercise. (Anh đã bắt đầu chạy bộ sau khi bác sĩ khuyên anh ta nên tập thể dục.) Ví dụ 2: Max decided to take up golfing. (Max đã quyết định đi chơi golf.) 2. Take out = To remove something to outside: chuyển cái gì đó ra ngoài 35
  • 36. Ví dụ 3:Take out the rubbish when you leave. (Hãy đổ rác trước khi về nhé.) Take out = to take someone on a date: hẹn hò với ai Ví dụ 4: Max took Mary out to a fancy restaurant. ( Max hẹn hò với Mary ở 1 nhà hàng rất đẹp.) 3. Take after = To have a similar character or personality to a family member: giống ai đó về ngoại hình hoặc tính cách trong gia đình Ví dụ 5: He took after his father = he was like his father. (Anh ta trông giống bố của anh ta.) Ví dụ 6: In my family, I take after my mother. We have the same eyes and nose. (Trong gia đình tôi, tôi giống mẹ, cả 2 mẹ con tôi đều có mắt và mũi giống nhau.) 4. Take off (something) = To remove something, usually an items clothing or accessories: tháo, bỏ cái gì ra thường là quần áo hay phụ kiện Ví dụ 7:In Japan people take off their shoes when they enter a house. (Ở Nhật, mọi người thường cởi giầy khi họ vào nhà.) Ví dụ 8: I'm going to take my jacket off. It's hot in here. (Tôi sẽ cởi áo khoác ngoài ra, ở đây nóng quá) 5. Take over = To gain control of: có được quyền lực, đảm nhận (công việc) Ví dụ 9: Someday I will take over the world. (Một ngày nào đó tôi sẽ có quyền lực trên toàn thế giới.) 6. Take it easy: Đơn giản hóa đi/bỏ qua đi/nghỉ ngơi Ví dụ 10: Bruce decided to take it easy this weekend and put off working on the house. (Bruce quyết định nghỉ ngơi vào tuần này và hoãn lại mọi công việc của gia đình.) 7. Take the lead in doing something: Đi đầu trong việc gì Ví dụ 11: He always takes the lead in solving problems. (Anh ấy luôn đi đầu trong 36
  • 37. việc giải quyết các vấn đề) 8. Take something for granted: Coi cái gì là đương nhiên Ví dụ 12: We take so many things for granted in this country - like having hot water whenever we need it. (Chúng ta coi rất nhiều thứ ở đất nước này là đương nhiên ví như có nước nóng bất cứ khi nào chúng ta cần.) 75 cấu trúc câu tiếng Anh thông dụng 1)S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...) *1This structure is too easy for you to remember. *2: He ran too fast for me to follow. 2)S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...) *1: This box is so heavy that I cannot take it. *2: He speaks so soft that we can‟t hear anything. 3)•It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V(quá... đến nỗi mà...) *1: It is such a heavy box that I cannot take it. *2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all. 4)•S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...) *1: She is old enough to get married. *2: They are intelligent enough for me to teach them English. 5)•Have/ get + something + done (VpII)(nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...) *1: I had my hair cut yesterday. *2: I‟d like to have my shoes repaired. 6)•It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It‟s +time +for someone +to do something(đã đến lúc ai đóphải làm gì...) 37
  • 38. *1: It is time you had a shower. *2: It‟s time for me to ask all of you for this question. 7)•It + takes/took+ someone + amount of time + to do something(làm gì... mất bao nhiêu thờigian...) *1: It takes me 5 minutes to get to school. *2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday. 8)•To prevent/stop + someone/something + From + V-ing(ngăn cản ai/cái gì... không làm gì..) *1: I can‟t prevent him from smoking *2: I can‟t stop her from tearing 9)•S + find+ it+ adj to do something(thấy ... để làm gì...) *1: I find it very difficult to learn about English. *2: They found it easy to overcome that problem. 10)•To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì) *1: I prefer dog to cat. *2: I prefer reading books to watching TV. 11)•Would rather + V¬ (infinitive) + than + V (infinitive)(thích làm gì hơn làm gì) *1: She would rather play games than read books. *2: I‟d rather learn English than learn Biology. 12)•To be/get Used to + V-ing(quen làm gì) *I am used to eating with chopsticks. 13)•Used to + V (infinitive)(Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa) *1: I used to go fishing with my friend when I was young. *2: She used to smoke 10 cigarettes a day. 14)•to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing( ngạc nhiên về....) 38
  • 39. 15)•to be angry at + N/V-ing(tức giận về) 16)•to be good at/ bad at + N/ V-ing(giỏi về.../ kém về...) 17)•by chance = by accident (adv)(tình cờ) 18)•to be/get tired of + N/V-ing(mệt mỏi về...) 19)•can‟t stand/ help/ bear/ resist + V-ing(không nhịn được làm gì...) 20)•to be keen on/ to be fond of + N/V-ing(thích làm gì đó...) 21)•to be interested in + N/V-ing(quan tâm đến...) 22)•to waste + time/ money + V-ing(tốn tiền hoặc tg làm gì) 23)•To spend + amount of time/ money + V-ing(dành bao nhiêu thời gian làm gì…) 24)•To spend + amount of time/ money + on + something(dành thời gian vào việc gì...) *1: I spend 2 hours reading books a day. *2: She spent all of her money on clothes. 25)•to give up + V-ing/ N(từ bỏ làm gì/ cái gì...) 26)•would like/ want/wish + to do something(thích làm gì...) 27)•have + (something) to + Verb(có cái gì đó để làm) 28)•It + be + something/ someone + that/ who(chính...mà...) 29)•Had better + V(infinitive)(nên làm gì....) 30)•hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing, *I always practise speaking English everyday. 39
  • 40. 31)•It‟s + adj + to + V-infinitive(quá gì ..để làm gì) 32)•Take place = happen = occur(xảy ra) 33)•to be excited about(thích thú) 34)•to be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm gì) 35)•There is + N-số ít, there are + N-số nhiều(có cái gì...) 36)•feel like + V-ing(cảm thấy thích làm gì...) 37)•expect someone to do something(mong đợi ai làm gì...) 38)•advise someone to do something(khuyên ai làm gì...) 39)•go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển..)(go camping...) 40)•leave someone alone(để ai yên...) 41)•By + V-ing(bằng cách làm...) 42)•want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive * I decide to study English. 43)•for a long time = for years = for ages(đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành) 44)•when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing. 45)•When + S + V(qkd), S + had + Pii 46)•Before + S + V(qkd), S + had + Pii 47)•After + S + had +Pii, S + V(qkd) 40
  • 41. 48)•to be crowded with(rất đông cài gì đó...) 49)•to be full of(đầy cài gì đó...) 50)•To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj(đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj) 51)•except for/ apart from(ngoài, trừ...) 52)•as soon as(ngay sau khi) 53)•to be afraid of(sợ cái gì..) 54)•could hardly(hầu như không)( chú ý: hard khác hardly) 55)•Have difficulty + V-ing(gặp khó khăn làm gì...) 56)•Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, - ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –ing *1: That film is boring. *2: He is bored. *3: He is an interesting man. *4: That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với –ed, chẳng hạn ta nói : a loved man có nghĩa “người đàn ông được mến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó) 57)•in which = where; on/at which = when 58)•Put + up + with + V-ing(chịu đựng...) 59)•Make use of + N/ V-ing(tận dụng cái gì đó...) 60)•Get + adj/ Pii 61)•Make progress(tiến bộ...) 41
  • 42. 62)•take over + N(đảm nhiệm cái gì...) 63)•Bring about(mang lại) 64)•Chú ý: so + adj còn such + N 65)•At the end of và In the end(cuối cái gì đó và kết cục) 66)•To find out(tìm ra),To succeed in(thành công trong...) 67)•Go for a walk(đi dạo)/ go on holiday/picnic(đi nghỉ) 68)•One of + so sánh hơn nhất + N(một trong những...) 69)•It is the first/ second.../best + Time + thì hiện tại hoàn thành 70)•Live in(sống ở)/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on (sống nhờ vào...) 71)•To be fined for(bị phạt về) 72)•from behind(từ phía sau...) 73)•so that + mệnh đề(để....) 74)•In case + mệnh đề(trong trường hợp...) 75)•can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to... (modal Verbs) + V-infinitive. 42
  • 43. Cách sửa nói ngọng n và l Đầu tiên, cần phải nói rõ, n (nờ) và l (lờ) đọc theo tiếng Việt là tên của chữ cái chứ không không phải âm. Tên của chữ cái gồm 2 âm riêng biệt phụ âm n (hoặc l) và nguyên âm ‟ờ‟. Nếu bạn nào học phát âm tiếng Anh chắc chắn biết rất rõ điều này. Thứ hai, âm n và l có sự nhiều sự giống và khác nhau: Giống nhau: vị trí đầu lưỡi - phần thịt bám quanh phía sau chân răng hàm trên. Khác nhau: 1. N được gọi là âm mũi, khí thoát ra bằng đường mũi. Trong khi đó, L là âm biên, khí thoát ra qua miệng, chạy „lướt‟ qua hai bên của lưỡi. 2. N là âm mũi, L là âm biên do đó khi phát âm có 2 cách để biết được mình phát âm đúng hay sai (các bạn có thể tự luyện ở nhà) - Dùng đầu ngón tay bóp mũi khi phát âm: với L không thấy rung ở đầu ngón tay, còn N thì có. Các bác thử đọc L L L và N N N áp dụng cách trên đi. - Đặt tay đặt sát miệng khi phát âm: với L có khí thoát ra, còn N thì không. 3. Về độ căng của lưỡi: N lưỡi để hoàn toàn chùng, lưỡi chạm vào hầu hết tất cả các răng (kể cả răng hàm); L sẽ kéo căng lưỡi do đó không thấy lưỡi chạm vào răng. Tiếp theo là cách luyện tập, lần lượt làm theo các bước sau (lưu ý đây là luyện tập âm) Bước 1: - Đặt lưỡi vào đúng vị trí như mô tả, giữ lưỡi tại vị trí đó, rung thanh quản, đẩy khí ra bên ngoài. (Đầu lưỡi không được rời khỏi vị trí mô tả khi phát âm, chú ý không có âm “ờ”) - Trong quá trình đẩy khí, dùng tay kiểm tra theo 2. xem mình đã phát âm đúng chưa. Nếu thấy dấu hiệu tay không đúng thì cần chỉnh lại cách đặt lưỡi. Bước 2: - Luyện âm sau (đầu lưỡi không được rời khỏi vị trí mô tả khi phát âm, chú ý không có âm “ờ”). Các âm dài chỉ để chỉ thời gian kéo dài âm đó, không phải các âm riêng lẻ kiểu như: nờ nờ nờ nờ, lờ lờ lờ lờ… NNNNNN LLLLLL NNNN LLLL NN LL N L - Tập các từ đơn: Nờ/ Lờ; Nên/ Lên; Núi/ Lúi; Nê/ Lê; Nin/ Lin…. - Tập các câu: Lên núi Lenin lấy nước. Lenin nói là Lenin làm. Lúa nếp là lúa nếp nàng, lúa lên lớp lớp lòng nàng lâng lâng. 43
  • 44. Nói năng nên luyện luôn luôn Nói lời lưu loát luyện luôn lúc này Lẽ nào nao núng lung lay Lên lớp lú lẫn lại hay nói lầm. (lưu ý khi đọc các câu này bạn cũng có thể dùng cách kiểm tra 2. có điều cần đọc chậm lại ) Nếu các bạn thực hành theo đúng các bước trên thì sẽ tiến bộ rất nhanh, mình chỉ mất có 2 ngày để sửa ^^ (1 ngày nghiên cứu lý thuyết, 1 ngày tập phát âm) Chúc các bạn thành công ^^ net (lưới) - let (cho) ... so với rate (đọc như rết) ( not (không) - lot (một lô đất ...) so với rot (hư hỏng) now (bây giờ, đọc như nao) - low (đọc như lô) so với row (chèo) nap (giấc ngủ ngắn) - lap (bao lại) so với (w)rap lame (què) - name (tên) line (dây) - nine (số chín) loose (lỏng/không chặt) - noose (cái nút thắt) lull (ru ngủ) - null (số không) lip (môi) - nip (ép chặt) ... so với rip lit (past tense của light) - nit (trứng sâu/trứng chấy dính vào tóc) life (đời sống) - (k)nife (con dao) ...v.v... Bạn Nhi cứ đọc lớn lên, nếu không phân biệt được thì hỏi các bạn (người Nam chẳng hạn) ở xung quanh ... Cố tình luyện hàng ngày (như khoảng 1/2 giờ) và cũng đọc rõ các câu tiếng Việt sau đó như "Tôi vào làm hơi trễ" so với "Tôi vào Nam làm việc ...v.v... 44
  • 45. C¬ cÊu truyÒn ®éng cña cöa tù ®éng. H×nh 3.2. C¬ cÊu truyÒn ®éng 1: C¸nh cöa 2: Thanh ray 3: Con l¨n 4: Pu li 5: D©y curoa 6: R·nh tr-ît d-íi 45
  • 46. C¸nh cöa. H×nh 3.4. C¸nh cöa Cöa ®-îc lµm b»ng kÝnh dµy 5mm phÝa trªn ®-îc g¸ vµo thanh nh«m h×nh ch÷ H ®Ó b¾t víi c¬ cÊu chuyÓn ®éng. Thanh ray. 46
  • 47. Thanh ray ®-îc lµm b»ng gç kh«. Tr¸nh cong vªnh vµ gi¶m tiÕng ån khi cöa ho¹t ®éng Con l¨n . Con l¨n b»ng s¾t cã kÝch th-íc nh- h×nh vÏ Puli . Puli ®-îc lµm b»ng nhùa. 47
  • 48. R·nh tr-ît d-íi . R·nh tr-ît d-íi ®-îc lµm tõ thanh nh«m h×nh ch÷ U. Khung m« h×nh cöa tù ®éng. Khung cña m« h×nh ®-îc hµn tõ nh÷ng thanh thÐp hép 15mm x 15mm . Khi hµn song , khung ®-îc s¬n tÜnh ®iÖn . 48
  • 49. 3.2 Giới thiệu về mô hình Stop p Auto Hand Bảng ĐK bằng tay Open Close Hình 3.2 : Mô hình Mô hình thiết kế dựa trên cơ sở của hệ thống của cửa tự động đang sử dụng trên thị trường. Các thiết bị được sử dụng: 49
  • 50.  Một khung nhôm dùng chứa cửa kích thước 60x60x40 cm  Một bảng điều khiển gồm 5 nút có các chức năng: Dừng toàn bộ hệ thống khi có sự cố, chế độ tự động, chế độ bán tự động, đóng cửa, mở cửa (dùng trong chế độ bán tự động)  2 công tắc hành trình dùng để báo cuối hành trình đóng và mở về PLC  1 cảm biến phát hiện chuyển động. Loại này em mua sẵn trên thị trường, nó có thể phát hiện được những chuyển động trong vùng quét của nó với góc quét 1350 ,tầm xa 7  10 m.. Trên thực tế dùng 2 cảm biến đưa vào cùng một đầu vào, do điều kiện kinh tế và mô hình chỉ mang tính chất mô phỏng nên em chỉ sử dụng một cảm biến  3 rơle ,trong đó 2 rơle dùng để điều khiển động cơ đóng và mở cửa,một rơle dùng để giảm tốc độ khi đóng mở cửa  Động cơ là loại động cơ một chiều 24 V có hộp giảm tốc.  Khối nguồn cung cấp nguồn cho toàn bộ hệ thống Do kinh nghiệm thực tế còn yếu cho nên mô hình em làm còn thô sơ, kết cấu cơ khí còn yếu, thiết kế chưa được gọn gàng và đẹp mắt. 3.3 Tổ chức các tín hiệu vào ra Từ sơ đồ khối chức năng và những yêu cầu của hệ thống, ta có thể lựa chọn và tổ chức các đầu vào/ ra và hiển thị như sau: Ký hiệu Loại Tên Chức năng I0.0 đầu vào CB Cảm biến I0.1 đầu vào CTM CT cuối hành trình mở 50
  • 51. I0.2 đầu vào CTĐ CT cuối hành trình đóng I0.3 đầu vào STOP Nút bấm dừng chương trình I0.4 đầu vào AUTO Nút bấm chuyển sang chế độ tự động I0.5 đầu vào HAND Nút bầm chuyển sang chế độ bán tự động I0.6 đầu vào M Nút bấm mở cửa (trong chế độ bán tự động) I0.7 đầu vào Đ Nút bấm đóng cửa (trong chế độ bán tự động) Q0.0 đầu ra RM Điều khiển rơle mở cửa Q0.1 đầu ra RĐ Điều khiển rơle đóng cửa Q0.2 đầu ra RG Điều khiển rơle giảm tốc 51
  • 52. CB CTM CTĐ STOP AUTO HAND M Đ S0 S1 S2 S3 S4 S5 S6 S7 I0.0 I0.1 I0.2 I0.3 I0.4 I0.5 I0.6 I0.7 PLC Q0.0 Q0.1 Q0.2 Y0 Y1 Y3 RM RĐ RG Hình 3.3 : Sơ đồ đấu nối 52
  • 53. Tốc độ bình 12v gt thường 5v gt Giảm tốc §§ M M __ M § § Hình 3.4 : Sơ đồ điều khiển động cơ 53
  • 54. START Đ S Tự đông S Có TH CB Đ M Đ Bán tự động Mở cửa Dừng S S Đ Đóng Mở cửa S Đủ TG cửa Đ Đ Đ Đ CB đóng Đóng Mở S M Giảm tốc S S CB mở Có TH Đ CB Đ Giảm tốc Dừng Đ S Đủ TG Đủ TG S Đ S Có TH Đóng cửa Đ CB Hình 3.5 Lưu đồ thuật toán 54
  • 55. 3.4. Chương trình điều khiển viết dưới dạng LAD 55
  • 56. 56
  • 57. 57
  • 58. 58
  • 59. 3.6 Nguyên lý hoạt động của hệ thống *) Chế độ tự động Ta cấp nguồn cho hệ thống để hệ thống bắt đầu làm việc. Bấm nút AUTO trên bảng điều khiển để chuyển sang chế độ làm việc tự động Khi có người đi gần tới cửa ở một khoảng cách nhất định thì cảm biến tác động vào đầu vào I0.0, khi đó đầu ra đầu ra Q0.0 được tác động, rơle RM đóng, lúc đó nguồn 24VDC được cấp cho động cơ quay theo chiều mở cửa, khi cửa mở được một thời gian định sẵn trong chương trình, khi đó đầu ra Q0.2 được tác động, rơ le giảm tốc được cấp điện, lúc đó động cơ được ngắt khỏi nguồn 24VDC và động cơ được nối với nguồn 12VDC, lúc đó động cơ chạy với tốc độ chậm, đến khi đóng công tắc ở cuối hành trình mở, động cơ được cắt khỏi nguồn điện quá trình mở cửa kết thúc, sau 6S đầu ra Q0.1 tác động rơle RĐ được cấp điện, khi đó nguồn 24VDC cấp cho động cơ quay theo chiều đóng cửa, sau khi cửa đóng được một thời gian định sẵn trong chương trình (2s) đầu ra Q0.2 được kích hoạt và động cơ được cấp 59
  • 60. điện 12VDC và động cơ đóng lại với tốc độ chậm, cửa đóng đến vị trí nhất định thì công tắc hành trình ở cuối hành trình đóng CĐ tác động động cơ được ngắt khỏi nguồn điện và kết thúc quá trình đóng. Khi động cơ đang tác động để đóng cửa mà có người vào thì khi đó cảm biến tác động, đầu ra Q0.1 được ngắt, tức động cơ không được quay theo chiều đóng cửa, lúc đó đầu ra Q0.0 và Q0.2 được kích hoạt và tác động làm cửa mở đến khi gặp công tắc hành trình ở cuối hành trình mở. *) Chế độ bán tự động Bấm nút HAND trên bảng điều khiển khi đó ta đã chuyển sang chế độ bán tự động Bấm nút Đ trên bảng điều khiển, nếu cửa đang ở vị trí không đóng nó sẽ lập tức đóng lại với tốc độ chậm đến khi gặp công tắc hành trình ở cuối hành trình đóng CĐ Tương tự với chế độ mở bán tự động bấm nút M trên bảng điều khiển, nếu cửa đang ở vị trí không mở nó sẽ lập tức mở ra với tốc độ chậm đến khi gặp công tắc hành trình ở cuối hành trình mở CM 60
  • 61. Chương trình chạy của đóng mở tự động Lưu đồ chương trình B¾t ®Çu S TÝn hiÖu ? § V1 S S Xung=a-b Kh«ng tÝn hiÖu § § V3 S Xung=b § Dõng 5s S §ñ 5s? § §¶o chiÒu S V2 TÝn hiÖu ? § S Xung=xung-d D?ng 2s § S V3 §ñ 2s § S Xung=d §¶o chiÒu § Dõng 61
  • 63. 63
  • 64. 64
  • 65. 65
  • 66. 6.4.3. Mạch đảo chiều và thay đổi tốc độ đóng mở cửa R V1 R V2 RM RM R§ R V1 R V2 R V3 R V3 R V3 RM R§ R§ R V3 Sơ đồ nguyên lý mạch đảo chiều và thay đổi tốc độ đóng mở cửa tự động 66