1. Download luận văn tại http://luanvan.forumvi.com
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP NGÀNH KẾ TOÁN
MÔN NGHIỆP VỤ 1 - HỆ CHÍNH QUY
NỘI DUNG 1
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
1. Định nghĩa và tiêu chuẩn chi nhận tài sản cố định
2. Đặc điểm TSCĐ. Đặc điểm này chi phối đến công tác kế toán TSCĐ như thế nào?
3. Đo lường tài sản cố định: Nguyên giá TSCĐ, giá trị còn lại của TSCĐ
4. Phản ánh trên tài khoản tăng, giảm TSCĐ.
a. Tăng TSCĐ:
- TSCĐ tăng do mua ngoài (mua bằng tiền VNĐ)
- TSCĐ tăng do XDCB bàn giao (tập hợp chi phí đầu tư được trình bày ở Nội dung
số 8)
- TSCĐ tăng do được cấp
b. Giảm TSCĐ:
- TSCĐ giảm do thanh lý, nhượng bán.
- TSCĐ giảm do kiểm kê thiếu
5. Kế toán hao mòn và khấu hao TSCĐ.
- Khái niệm hao mòn và khấu hao TSCĐ
- Xác định mức khấu hao TSCĐ theo phương pháp đường thẳng và số dư giảm dần
có điều chỉnh.
- Phản ánh trên tài khoản hao mòn và khấu hao TSCĐ
6. Kế toán chi phí sửa chữa tài sản cố định
a. Kế toán chi phí sửa chữa lớn TSCĐ (phân bổ dần, không trích trước)
b. Kế toán chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ
NỘI DUNG 2
KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO
1. Xác định giá gốc của hàng tồn kho
c. Xác định giá trị của vật tư, hàng hoá nhập kho
d. Xác định giá trị sản phẩm dở dang: phương pháp NVL trực tiếp, phương pháp hoàn thành
tương tương (NVL đưa một lần ngay từ đầu của qui trình sản xuất)
e. Xác định giá thành phẩm (theo công thức tổng quát)
2. Phương pháp xác định giá trị hàng xuất kho: Đích danh, bình quân, NT-XT, NS-XT
3. Phản ánh trên tài khoản trên tài khoản hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên
a. Phản ánh trên tài khoản trên tài khoản tăng vật tư và hàng hoá do mua ngoài
+ Mua bằng VNĐ
+ Mua thanh toán bằng ngoại tệ: xác định và phản ánh trên tài khoản giá trị hàng mua
bằng VNĐ, xác định và phản ánh trên tài khoản các khoản thuế liên quan đến hàng mua
trong hoạt động nhập khẩu trực tiếp
b. Phản ánh trên tài khoản trên tài khoản vật tư, hàng hóa giảm do xuất dùng, xuất bán
- Xuất dùng: ghi nhận vào chi phí có liên quan
- Xuất bán: phản ánh trên tài khoản theo hai trường hợp: Xuất nhưng chưa bán và xuất
bán
2. Download luận văn tại http://luanvan.forumvi.com
b. Phản ánh trên tài khoản sản phẩm dở dang và thành phẩm (phương pháp kê khai thường
xuyên)
- Kế toán các khoản mục chi phí sản xuất (cho một đối tượng tập hợp chi phí,
không phân bổ chi phí): phản ánh trên tài khoản trên các TK 621, 622, 627 (chú ý
tỷ lệ trích theo lương)
- Tổng hợp chi phí sản xuất (cho một đối tượng tính giá thành): Kết chuyển chi phí
vào TK 154
- Phản ánh trên tài khoản thành phẩm hoàn thành nhập kho và bán
4. Kế toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho: Nguyên tắc, trình tự
NỘI DUNG 3
KẾ TOÁN DOANH THU, LỢI NHUẬN VÀ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN
1. Kế toán doanh thu bán hàng
a. Nguyên tắc ghi nhận và đo lường doanh thu bán hàng
b. Phản ánh trên tài khoản doanh thu bán hàng
- Bán trực tiếp cho người mua
- Bán thông qua đại lý (chỉ phản ánh trên tài khoản trên tài khoản doanh thu, chi
hoa hồng đại lý thuộc nội dung chi phí bán hàng)
- Bán thu bằng ngoại tệ: xác định doanh thu bằng VNĐ, thuế xuất khẩu bằng VNĐ,
ghi nhận doanh thu, thuế
2. Kế toán cung cấp dịch vụ: Đại lý bán hàng
a. Nhận hàng bán đại lý
b. Bán hàng đã nhận
c. Thanh toán với bên giao đại lý: ghi nhận doanh thu hoa hồng đại lý
3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu: Chiết khấu bán hàng, giảm giá hàng bán, hàng bán bị
trả lại
4. Kế toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp
a. Chi phí bán hàng
- Nội dung chi phí
- Phản ánh trên tài khoản chi phí bán hàng trên TK 641: Đối với chi phí bảo hành,
chỉ xem xét trường hợp không có bộ phận bảo hành độc lập
b. Chi phí quản lý doanh nghiệp
- Nội dung chi phí
- Phản ánh trên tài khoản chi phí QLDN trên TK 642
5. Điều chỉnh chi phí, doanh thu vào cuối kỳ kế toán
a. Phân bổ chi phí cần phân bổ cho nhiều kỳ
b. Phân bổ chi phí mua hàng
c. Phân bổ doanh thu nhận trước
6. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và thuế thu nhập hoãn lại
a. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
b. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại: Thế nào là chênh lệch tạm thời ? chi phí
thuế tính theo lợi nhuận kế toán, chi phí thuế tính theo thu nhập tính thuế, phản ánh trên
tài khoản thuế hoãn lại phát sinh (không có hoàn nhập thuế hoãn lại của các kỳ trước)
7. Kế toán xác định lợi nhuận và phân phối lợi nhuận
3. Download luận văn tại http://luanvan.forumvi.com
a. Kết chuyển doanh thu thuần, thu nhập khác
b. Kết chuyển giá vốn hàng bán, chi phí
c. Kết chuyển chi phí thuế
d. Kết chuyển lãi, lỗ
e. Kế toán chia và phân phối lợi nhuận
NỘI DUNG 4
KẾ TOÁN THUẾ GTGT VÀ NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
1. Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
a. Thuế GTGT đầu vào
b. Thuế GTGT đầu ra
c. Thuế GTGT phải nộp
2. Kế toán thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp: Xác định thuế phải nộp, phản ánh trên tài
khoản
3. Kế toán nguồn vốn kinh doanh
a. Tăng vốn góp (góp, phát hành cổ phiếu)
b. Tăng vốn khác
c. Giảm vốn kinh doanh
NỘI DUNG 5
KẾ TOÁN ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
1. Các loại đầu tư chứng khoán và nguyên tắc kế toán đầu tư chứng khoán
2. Kế toán đầu tư cổ phiếu
a. Phân loại đầu tư cổ phiếu theo tỉ lệ quyền biểu quyết
b. Nguyên tắc kế toán đầu tư cổ phiếu
c. Phản ánh trên tài khoản mua cổ phiếu: xác định giá gốc, phản ánh trên tài khoản
d. Cổ tức được chia, ghi nhận doanh thu tài chính, thu hồi vốn đầu tư và phản ánh trên tài
khoản vào TK
e. Phản ánh trên tài khoản bán cổ phiếu:
3. Kế toán đầu tư chứng khoán khác.
a. Mua chứng khoán khác: xác định giá gốc, phản ánh trên tài khoản
b. Lãi đầu tư chứng khoán khác (lãi suất thực tế cho trước): Xác định lãi thực tế, phản ánh
trên tài khoản doanh thu tài chính
c. Thu hồi, bán chứng khoán khác: phản ánh trên tài khoản giảm giá gốc, số tiền thu và
doanh thu, chi phí tài chính
4. Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán: Nguyên tắc, trình tự
NỘI DUNG 6
KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG LIÊN DOANH VÀ ĐẦU TƯ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
4. Download luận văn tại http://luanvan.forumvi.com
1. Kế toán hoạt động liên doanh
a. Hoạt động kinh doanh đồng kiểm soát
b. Cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát
2. Kế toán đầu tư bất động sản
a. Phân biệt bất động sản đầu tư, bất động sản sử dụng, hàng hóa bất động sản
b. Kế toán bất động sản đầu tư: hình thành; khai thác sử dụng; bán, chuyển đổi mục đích
NỘI DUNG 7
KẾ TOÁN THUÊ TÀI SẢN
1. Phân biệt hợp đồng thuê tài chính và thuê hoạt động
2. Kế toán thuê hoạt động
a. Ở bên đi thuê: ghi nhận chi phí, số tiền thuê trả cho bên cho thuê
b. Ở bên cho thuê: Ghi nhận doanh thu, số tiền thuê thu ở bên thuê, ghi nhận chi phí liên
quan đến tài sản cho thuê (khấu hao, ...)
NỘI DUNG 8
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1. Kế toán chi phí và doanh thu ở doanh nghiệp xây dựng (cho một đối tượng chi phí, nhiều
nhất là hai đối tượng tính giá thành): Tập hợp chi phí sản xuất theo đối tượng, xác định và
phản ánh trên tài khoản khối lượng hoàn thành bàn giao, ghi nhận doanh thu.
2. Kế toán ở doanh nghiệp chủ đầu tư (không có tổ chức ban quản lý riêng): Tập hợp chi phí
đầu tư, kết chuyển khi hoàn thành.
NỘI DUNG 9
BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
1. Những công việc chuẩn bị trước khi lập báo cáo kế toán
2. Nguyên tắc lập Bảng cân đối kế toán.
3. Nguyên tắc lập Báo cáo kết quả kinh doanh.