SlideShare a Scribd company logo
1 of 42
KỸ NĂNG QUẢN LÝ THEO MỤC TIÊU




                           1
I/ KHÁI NIỆM

1.   Khái niệm

2.   Ý nghĩa

3.   Điều kiện của mục tiêu




                              2
1. Khái niệm


   Mục tiêu là những trạng thái, cột mốc mà
doanh nghiệp muốn đạt được trong một khoảng
thời gian xác định.

   Tên tiếng anh là management by object (viết
tắt là MBO).




                                     3
2. Vai trò của mục tiêu
   Là phương tiện để đạt được mục đích.

   Nhận dạng được các ưu tiên làm cơ sở lập kế
    hoạch hoạt động và phân bổ các nguồn lực.

   Thiết lập các tiêu chuẩn thực hiện/hoạt động.

   Hấp dẫn các đối tượng hữu quan (cổ đông,
    khách hàng, nhân viên…).

   Quyết định hiệu quả hoạt động của DN.

                                       4
3. Lợi ích của MBO


   Khuyến khích tính chủ động sáng tạo của cấp
    dưới tham gia vào việc lập mục tiêu.

   Kiểm soát dễ hơn.

   Tổ chức được phân định rõ ràng.

   Có sự cam kết của cấp dưới về yêu cầu, hiệu
    quả công việc của họ.

                                      5
4. Hạn chế của MBO:
   Sự thay đổi của môi trường có thể tạo ra các lỗ
    hổng.

   Tốn kém thời gian.

   Cần môi trường nội bộ lý tưởng.

   Một số mục tiêu có tính ngắn hạn.

   Sự nguy hiểm của tính cứng nhắc do ngần ngại
    thay đổi mục tiêu.

                                        6
5. Điều kiện của mục tiêu:
    Điều kiện của mục tiêu phải đảm bảo yêu cầu của
    nguyên tắc SMART
   Specific - cụ thể, dễ hiểu
   Measurable – đo lường được
   Achievable – vừa sức.
   Realistics – thực tế.
   Timebound – có thời hạn.

    Hiện nay, một số quan điểm phát triển nguyên tắc
    SMART thành SMARTER. Trong đó, E là engagement -
    liên kết và Ralevant là thích đáng.



                                             7
5.1 Specific - cụ thể, dễ hiểu
   Chỉ tiêu phải cụ thể vì nó định hướng cho các
    hoạt động trong tương lai.

   Đừng nói mục tiêu của bạn là dẫn đầu thị
    trường trong khi đối thủ đang chiếm 40 % thị
    phần.

   Hãy đặt mục tiêu chiếm tối thiểu 41% thị phần,
    từ đó bạn sẽ biết mình còn phải cố đạt bao
    nhiêu % nữa.


                                        8
5.2 Measurable – đo lường được


   Chỉ tiêu này mà không đo lường được thì không
    biết có đạt được hay không?

   Đừng ghi: “phải trả lời thư của khách hàng
    ngay khi có thể”. Hãy yêu cầu nhân viên trả lời
    thư ngay trong ngày nhận được.




                                       9
5.3 Achievable – vừa sức.


   Chỉ tiêu phải có tính thách thức để cố gắng,
    nhưng cũng đừng đặt chỉ tiêu loại không thể
    đạt nổi.

   Nếu bạn không có giọng ca trời phú thì đừng
    đặt chỉ tiêu trở thành siêu sao. Giữ trọng lượng
    ở mức lý tưởng 45kg có thể vừa sức hơn.




                                        10
5.4 Realistics – thực tế.


   Đây là tiêu chí đo lường sự cân bằng giữa khả
    năng thực hiện so vối nguồn lực của doanh
    nghiệp bạn (thời gian, nhân sự, tiền bạc..).

   Đừng đặt chỉ tiêu giảm 20 kg trong một tháng
    để đạt trọng lượng lý tưởng 45 kg trong vòng
    một tháng, như vậy là không thực tế.




                                       11
5.5 Timebound – có thời hạn.


   Mọi công việc phải có thời hạn hoàn thành, nếu
    không nó sẽ bị trì hoãn.

   Thời gian hợp lý giúp bạn vừa đạt được mục
    tiêu lại vừa dưỡng sức cho các mục tiêu khác.




                                       12
5.6 Engagement – liên kết


   Công ty phải liên kết được lợi ích của công ty
    và lợi ích của các chủ thể khác.

   Khi các bộ phận, nhân viên tham gia thực hiện
    mục tiêu, họ sẽ được kích thích như thế nào.
    Nếu công ty không có chế độ này, việc thực
    hiện mục tiêu sẽ không có hiệu quả.




                                        13
5.7 Ralevant - là thích đáng
   Chỉ tiêu có hữu ích đối với một bộ phận nhưng
    bộ phận khác lại thờ ơ.

   Ví dụ mức tồn kho, bộ phận bán hàng luôn
    muốn mức tồn kho cao trong khi bộ phận tài
    chính lại muốn mức tồn kho thấp.

   Như vậy, mục tiêu phải thích đáng, công bằng
    với tất cả các bộ phận.



                                      14
II/ CÁC BƯỚC TRIỂN KHAI MBO

1.   Các phương pháp triển khai.

2.   Dự thảo mục tiêu cấp cao.

3.   Xác định mục tiêu cấp dưới

4.   Thực hiện mục tiêu

5.   Tiến hành kiểm tra và hiệu chỉnh.

6.   Tổng kết và đánh giá.

                                         15
1. Các phương pháp triển khai.
   PP1: Triển khai từ cấp công ty  cấp bộ phận.
    Phương pháp này nhanh về mặt thời gian
    nhưng lại không khuyến khích các bộ phận
    tham gia vào hoạch định mục tiêu công ty.

   PP2: Triển khai từ dưới lên. Phương pháp này
    khuyến khích được các bộ phận nhưng lại chậm
    và có khi kết quả tổng hợp lại không phù hợp
    với mong muốn của BGĐ.




                                      16
2. Dự thảo mục tiêu cấp cao.


   Xác định các mục tiêu chung của toàn công ty.

   Xác định vai trò của các đơn vị cấp dưới tham
    gia vào việc thực hiện mục tiêu.

   Đây là các mục tiêu dự kiến, nó có thể được
    xem xét và điều chỉnh với các mục tiêu của cấp
    dưới.



                                       17
2. Dự thảo mục tiêu cấp cao.


    GIỚI THIỆU CÁC LOẠI MỤC TIÊU THEO BSC

    BSC (Balanced Scorecard) là phương pháp
     quả lý thường được các DN của Mỹ áp
     dụng.

    Đây là phương pháp quản trị chiến lược
     thông qua việc đưa ra “bảng cân đối điểm”
     các yếu tố liên quan đến khách hàng, tài
     chánh, đào tạo và phát triển, quy trình nội
     bộ.

                                     18
A> Các yếu tố tài chính thường dùng
   Total assets                  Revenue from new
   Total assets per               products/services
    employee                      Revenue per employee
   Profit as % total assets      Return on equity (ROE)
   Return on assets (net &       Return on capital
    total).                        employed (ROCE)
   Gross margin                  Return on investment
   Net income                     (ROI).
   Profits as of sales           Economic value added
                                   (EVA)
   Profit per employee
                                  Market value added
   Revenue
                                   (MVA)


                                             19
A> Các yếu tố tài chính thường dùng
   Value added per           Debt
    employee                  Debt to equity
   Compound growth rate      Times interest earned
   Dividends                 Days sales in receivables
   Market value              Accounts receivables
   Share price                turnover
   Shareholder mix           Days in payables
   Shareholder loyalty       Days in inventory
   Cashflow                  Inventory turnover ratio
   Total costs
   Credit rating



                                          20
B> Yếu tố Khách hàng
   Customer satisfaction       Total cost to customer
   Customer loyalty            Average duration of
   Market share                 customer relationship
   Customer complaints         Customer lost
   Complaints resolved in      Customer retention
    first contact               Customer qcquisition
   Return rates                 rates
   Response time per           % revenue from new
    customer request             customer
   Direct price                Number of new customer
   Price relative to           Annual sales per
    competition                  customer


                                          21
B> Yếu tố Khách hàng
   Win rate (sales             Sales volume
    closed/sales contacts)      Share of target customer
   Customer visits to the       spending
    organization                Sales per channel
   Marketing cost as % of      Average customer size
    sale                        Customers per employee
   Number of ads placed        Customer service
   Number of proposals          expensive per customer
    made                        Customer profitability
   Brand recognition           Frequency (number of
   Response rate                sales transactions)
   Number of trade shows
    attended.

                                           22
C> các yếu tố quy trình nội bộ
   Average cost per            Ratio of new products to
    transaction                  total offerings
   On-time delivery            Stockouts
   Average leadtime            Labor utilization rates
   Invertory turnover          Response time to
   Envistonmental               customer requests
    emissions                   Defect %
   Research & development      Rework
    expense                     Customer database
   Community involvemetn        availability
   Patents pending             Breakeven time
   Average age of patents      Cycle time improvement


                                            23
C> các yếu tố quy trình nội bộ
   Continuous improvement          Planning accuracy
   Warranty claims                 Time to market of new
   Lead user identification         products
   Products & services in          New products introduced
    the pipeline                    Numberof positive media
   Internal rate of return on       stories
    new projects
   Waste reduction
   Space utilization
   Frequency of returned
    purchases
   Downtime


                                               24
D> Đào tạo phát triển
   Employee participation in      Participatopm om stpcl
    pro or trade associations       ownership plans
   Training inversment per        Lost time accidents
    customer                       Value added per
   % of employees with             employee
    advanced degress               Motivation index
   Number of cross-trained        Outstanding number of
    employees                       applications for
   Absenteeism                     employment
   Turnover rate                  Diversity rate
   Employee suggestions           Empowerment index
   Employee satisfation            (number of managers)


                                              25
D> Đào tạo phát triển
   Quality of work             Timely completion of
    environment                  performance appraisals
   Internal communication      Leadership development
    rating                      Communication planning
   Employee productivity       Reportable accidents
   Number of scorecards        % of employees with
    produced                     computers
   Health promotion            Strategic information
   Training hours               ratio
   Competency coverage         Cross-functional
    ratio                        ssigemetns
   Personal goal               Knowledge management
    achievement                 Ethics violations


                                           26
3. Xác định mục tiêu cấp dưới
   Cấp trên thông báo cho cấp dưới về các mục
    tiêu, chiến lược của công ty.

   Cấp trên cùng với cấp dưới bàn bạc thảo luận
    về những mục tiêu mà cấp dưới có thể thực
    hiện.

   Cấp dưới đề ra mục tiêu và cam kết với cấp
    trên, được cấp trên duyệt và thông qua.

   Cấp trên đóng vai trò là cố vấn kiên nhẫn,
    khuyến khích cấp dưới đề ra mục tiêu.
                                       27
3. Xác định mục tiêu cấp dưới (tt)
   Mục tiêu được đề ra phải do sự chủ động của
    cấp dưới.

   Mục tiêu đưa ra phải hỗ trợ tốt cho mục tiêu
    cao hơn và hỗ trợ tốt cho các mục tiêu của các
    bộ phận khác.




                                       28
4. Thực hiện mục tiêu


   Cấp trên cung cấp các điều kiện và phương tiện
    cần thiết cho cấp dưới.

   Cấp dưới chủ động sáng tạo xây dựng và thực
    hiện kế hoạch.

   Cấp trên nên trao quyền hạn tối đa cho cấp
    dưới trong việc thực hiện nhiệm vụ.



                                      29
4.1 Kế hoạch thực hiện mục tiêu (gantt)

Stt   Nội dung    Người    Tổng    Tiến độ
      công việc   thực    t.gian
                   hiện
1

2

3

4

5

6


                                   30
4.2 Huấn luyện về mục tiêu
   Huấn luyện cho nhân viên về ý nghĩa của mục tiêu.

   Giải thích các nội dung trong mục tiêu.

   Giải thích các bước để thực hiện mục tiêu, trách nhiệm
    của mỗi thành viên tham gia.

   Giải thích các chính sách và nguồn lực để thực hiện mục
    tiêu.

   Đưa ra yêu cầu và mục tiêu của từng nhân viên.



                                              31
5. Tiến hành kiểm tra và hiệu chỉnh.


   Cấp trên định kỳ phải tiến hành kiểm tra việc
    thực hiện của cấp dưới nhằm điều chỉnh hoặc
    giúp đỡ kịp thời.

   Ngay từ khâu hoạch định, cấp trên nên thiết
    lập một số điểm kiểm soát trọng yếu để dễ
    dàng theo dõi việc thực hiện mục tiêu.

   Việc kiểm tra ở đây chỉ giúp cấp dưới thực hiện
    tốt hơn, không đưa ra sự đánh giá và kết luận.
                                       32
6. Tổng kết và đánh giá.


   Căn cứ mục tiêu đã cam kết và kết quả thực tế,
    cấp trên sẽ đánh giá công việc của cấp dưới.

   Thành tích của cấp dưới sẽ căn cứ vào mức độ
    hoàn thành mục tiêu đã cam kết.




                                      33
III/ HỖ TRỢ THỰC HIỆN MỤC TIÊU

1.   Xây dựng chính sách.

2.   Phân bổ các nguồn lực.




                              34
1. Xây dựng chính sách.
   Các chính sách được hiểu là các nguyên tắc chủ
    đạo, phương pháp để hỗ trợ và thúc đẩy việc
    thực hiện mục tiêu.

   Chính sách được hiểu đơn giản là công cụ hỗ
    trợ thực hiện mục tiêu.

   Chính sách thường là những phạm vi, cơ chế
    bắt buộc và những giới hạn cho các hành vi để
    thưởng phạt cho các hành vi cư xử của CNV.


                                      35
1.1 Chính sách kinh doanh

   Các chính sách kinh doanh thường liên quan
    đến khách hàng, đại lý, nhà cung cấp của công
    ty.

   Ví dụ:
-   chính sách hỗ trợ đại lý.

-   Chính sách về hoa hồng.

-   Chính sách về hành vi của đại lý.

                                        36
1.2 Chính sách nhân sự


   Liên quan đến các chế độ cho ngừơi lao động.

   Quy định về hành vi của CNV.

   Về việc tuân thủ pháp luật, đạo đức, phong tục
    tập quán, tôn giáo…




                                       37
1.3 Chính sách tài chính


   Các nguyên tắc về tài chính phải tuân theo.

   Chính sách tạm ứng hỗ trợ công việc cho CNV…




                                       38
2. Phân bổ các nguồn lực.

    KHÁI NIỆM NGUỒN LỰC: PHƯƠNG PHÁP 5M

   Man     = nguồn nhân lực.

   Money   = Tiền bạc

   Material = nguyên vật liệu/hệ thống cung ứng.

   Machine = máy móc/công nghệ.

   Method = phương pháp làm việc.

                                      39
2.1 Nguồn lực tài chính:
   Cần xem xét về nhu cầu vốn.

   Cần soát xét lại định hướng của việc phân bổ nguồn vốn.

   Cần phân tích cơ cấu tài chính của DN.

   Cần đánh giá các nguồn vốn khác (theo 5M).

   Lựa chọn nguồn vốn thích hợp.

   Và cuối cùng là phải hoạt động tên ngân sách.


                                             40
2.2 Nguồn nhân lực:


 Nguồn nhân lực được đánh giá theo các yếu tố

                   Trình độ, kỹ năng.

                   Sự cam kết của CNV

                   Tinh thần thực hiện.




                                           41
CẢM ƠN SỰ THAM GIA CỦA QUÝ VỊ




                       42

More Related Content

What's hot

290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
Dung Lê
 
Chuong 2 nha quan tri
Chuong 2 nha quan triChuong 2 nha quan tri
Chuong 2 nha quan tri
Ho Cao Viet
 
Câu hỏi và đáp án ôn thi môn quản trị nhân sự
Câu hỏi và đáp án ôn thi môn quản trị nhân sựCâu hỏi và đáp án ôn thi môn quản trị nhân sự
Câu hỏi và đáp án ôn thi môn quản trị nhân sự
Học Huỳnh Bá
 
4. bai giang 4 tieu chi danh gia du an
4. bai giang 4   tieu chi danh gia du an4. bai giang 4   tieu chi danh gia du an
4. bai giang 4 tieu chi danh gia du an
Ngoc Minh
 
Tai lieu---hanh-vi-khach-hang
Tai lieu---hanh-vi-khach-hangTai lieu---hanh-vi-khach-hang
Tai lieu---hanh-vi-khach-hang
kynguyenxam
 
Số tương đối động thái
Số tương đối động tháiSố tương đối động thái
Số tương đối động thái
Học Huỳnh Bá
 
Giáo trình hành vi người tiêu dùng
Giáo trình hành vi người tiêu dùngGiáo trình hành vi người tiêu dùng
Giáo trình hành vi người tiêu dùng
bookboomingslide
 
slide chương 1 Quản trị học của cô Lê Thị Bích Ngọc
slide chương 1 Quản trị học của cô Lê Thị Bích Ngọc slide chương 1 Quản trị học của cô Lê Thị Bích Ngọc
slide chương 1 Quản trị học của cô Lê Thị Bích Ngọc
Dee Dee
 

What's hot (20)

Nghiên cứu Marketing
Nghiên cứu MarketingNghiên cứu Marketing
Nghiên cứu Marketing
 
Chương 2
Chương 2Chương 2
Chương 2
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
 
Quản trị chiến lược - chương 1
Quản trị chiến lược - chương 1Quản trị chiến lược - chương 1
Quản trị chiến lược - chương 1
 
Câu hỏi lãnh đạo theo tình huống tại công ty. Giải BÀI TẬP TÌNH HUỐNG môn quả...
Câu hỏi lãnh đạo theo tình huống tại công ty. Giải BÀI TẬP TÌNH HUỐNG môn quả...Câu hỏi lãnh đạo theo tình huống tại công ty. Giải BÀI TẬP TÌNH HUỐNG môn quả...
Câu hỏi lãnh đạo theo tình huống tại công ty. Giải BÀI TẬP TÌNH HUỐNG môn quả...
 
Chuong 6
Chuong 6Chuong 6
Chuong 6
 
trường phái tâm lý xã hội trong quản trị doanh nghiệp
trường phái tâm lý xã hội trong quản trị doanh nghiệptrường phái tâm lý xã hội trong quản trị doanh nghiệp
trường phái tâm lý xã hội trong quản trị doanh nghiệp
 
Chuong 2 nha quan tri
Chuong 2 nha quan triChuong 2 nha quan tri
Chuong 2 nha quan tri
 
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanhBài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
 
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả học tập của sinh viên Đại học Thư...
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả học tập của sinh viên Đại học Thư...Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả học tập của sinh viên Đại học Thư...
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả học tập của sinh viên Đại học Thư...
 
Chương 5
Chương 5Chương 5
Chương 5
 
Câu hỏi và đáp án ôn thi môn quản trị nhân sự
Câu hỏi và đáp án ôn thi môn quản trị nhân sựCâu hỏi và đáp án ôn thi môn quản trị nhân sự
Câu hỏi và đáp án ôn thi môn quản trị nhân sự
 
4. bai giang 4 tieu chi danh gia du an
4. bai giang 4   tieu chi danh gia du an4. bai giang 4   tieu chi danh gia du an
4. bai giang 4 tieu chi danh gia du an
 
Tổng Hợp 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Hành Vi Tổ Chức, Từ Khóa Trước
Tổng Hợp 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Hành Vi Tổ Chức, Từ Khóa TrướcTổng Hợp 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Hành Vi Tổ Chức, Từ Khóa Trước
Tổng Hợp 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Hành Vi Tổ Chức, Từ Khóa Trước
 
Tai lieu---hanh-vi-khach-hang
Tai lieu---hanh-vi-khach-hangTai lieu---hanh-vi-khach-hang
Tai lieu---hanh-vi-khach-hang
 
Pháp luật kinh tế ( doanh nghiệp tư nhân )
Pháp luật kinh tế ( doanh nghiệp tư nhân )Pháp luật kinh tế ( doanh nghiệp tư nhân )
Pháp luật kinh tế ( doanh nghiệp tư nhân )
 
Số tương đối động thái
Số tương đối động tháiSố tương đối động thái
Số tương đối động thái
 
Giáo trình hành vi người tiêu dùng
Giáo trình hành vi người tiêu dùngGiáo trình hành vi người tiêu dùng
Giáo trình hành vi người tiêu dùng
 
slide chương 1 Quản trị học của cô Lê Thị Bích Ngọc
slide chương 1 Quản trị học của cô Lê Thị Bích Ngọc slide chương 1 Quản trị học của cô Lê Thị Bích Ngọc
slide chương 1 Quản trị học của cô Lê Thị Bích Ngọc
 
Nghệ thuật lãnh đạo 1
Nghệ thuật lãnh đạo 1Nghệ thuật lãnh đạo 1
Nghệ thuật lãnh đạo 1
 

Viewers also liked

18. kỹ năng lãnh đạo theo tình huống
18. kỹ năng lãnh đạo theo tình huống18. kỹ năng lãnh đạo theo tình huống
18. kỹ năng lãnh đạo theo tình huống
Mai Xuan Tu
 
Quản trị nhân lực MBO SGUK12
Quản trị nhân lực MBO SGUK12Quản trị nhân lực MBO SGUK12
Quản trị nhân lực MBO SGUK12
TearsSky ValKyrie
 
07. kỹ năng quản lý theo quy trình
07. kỹ năng quản lý theo quy trình07. kỹ năng quản lý theo quy trình
07. kỹ năng quản lý theo quy trình
Mai Xuan Tu
 
Bài giảng: An toàn vệ sinh lao động trong các doanh nghiệp xây dựng - Trần Đă...
Bài giảng: An toàn vệ sinh lao động trong các doanh nghiệp xây dựng - Trần Đă...Bài giảng: An toàn vệ sinh lao động trong các doanh nghiệp xây dựng - Trần Đă...
Bài giảng: An toàn vệ sinh lao động trong các doanh nghiệp xây dựng - Trần Đă...
atvsld
 

Viewers also liked (16)

Bài giảng quản trị học
Bài giảng quản trị họcBài giảng quản trị học
Bài giảng quản trị học
 
Quản trị tình huống (1) (1)
Quản trị tình huống (1) (1)Quản trị tình huống (1) (1)
Quản trị tình huống (1) (1)
 
18. kỹ năng lãnh đạo theo tình huống
18. kỹ năng lãnh đạo theo tình huống18. kỹ năng lãnh đạo theo tình huống
18. kỹ năng lãnh đạo theo tình huống
 
Lanh dao
Lanh daoLanh dao
Lanh dao
 
Phong cach lanh dao, phong cách lãnh đạo
Phong cach lanh dao, phong cách lãnh đạoPhong cach lanh dao, phong cách lãnh đạo
Phong cach lanh dao, phong cách lãnh đạo
 
Vn p02 chain_of_custody
Vn p02 chain_of_custodyVn p02 chain_of_custody
Vn p02 chain_of_custody
 
Quản trị nhân lực MBO SGUK12
Quản trị nhân lực MBO SGUK12Quản trị nhân lực MBO SGUK12
Quản trị nhân lực MBO SGUK12
 
Phong cách lãnh đạo
Phong cách lãnh đạoPhong cách lãnh đạo
Phong cách lãnh đạo
 
07. kỹ năng quản lý theo quy trình
07. kỹ năng quản lý theo quy trình07. kỹ năng quản lý theo quy trình
07. kỹ năng quản lý theo quy trình
 
Quản lý thời gian đỉnh cao
Quản lý thời gian đỉnh caoQuản lý thời gian đỉnh cao
Quản lý thời gian đỉnh cao
 
Training Store - Kỹ Năng Quản Lý Thời Gian - Quản Lý Bản Thân
Training Store - Kỹ Năng Quản Lý Thời Gian - Quản Lý Bản ThânTraining Store - Kỹ Năng Quản Lý Thời Gian - Quản Lý Bản Thân
Training Store - Kỹ Năng Quản Lý Thời Gian - Quản Lý Bản Thân
 
“Một số giải pháp hoàn thiện công tác trả lương ”
 “Một số giải pháp hoàn thiện công tác trả lương ”   “Một số giải pháp hoàn thiện công tác trả lương ”
“Một số giải pháp hoàn thiện công tác trả lương ”
 
Hướng dẫn Lập kế hoạch cho Người mới
Hướng dẫn Lập kế hoạch cho Người mới Hướng dẫn Lập kế hoạch cho Người mới
Hướng dẫn Lập kế hoạch cho Người mới
 
Kỹ năng lãnh đạo theo tình huống
Kỹ năng lãnh đạo theo tình huốngKỹ năng lãnh đạo theo tình huống
Kỹ năng lãnh đạo theo tình huống
 
Xác định mục tiêu và lập kế hoạch để đạt được mục tiêu
Xác định mục tiêu và lập kế hoạch để đạt được mục tiêuXác định mục tiêu và lập kế hoạch để đạt được mục tiêu
Xác định mục tiêu và lập kế hoạch để đạt được mục tiêu
 
Bài giảng: An toàn vệ sinh lao động trong các doanh nghiệp xây dựng - Trần Đă...
Bài giảng: An toàn vệ sinh lao động trong các doanh nghiệp xây dựng - Trần Đă...Bài giảng: An toàn vệ sinh lao động trong các doanh nghiệp xây dựng - Trần Đă...
Bài giảng: An toàn vệ sinh lao động trong các doanh nghiệp xây dựng - Trần Đă...
 

Similar to Quản lý theo mục tiêu

08. ky nang quan ly theo muc tieu
08. ky nang quan ly theo muc tieu08. ky nang quan ly theo muc tieu
08. ky nang quan ly theo muc tieu
Tang Tan Dung
 
529 08
529   08529   08
529 08
segovn
 
08 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu4570
08 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu457008 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu4570
08 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu4570
ngoctrung_lect
 
08. Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu
08. Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu08. Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu
08. Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu
gaconnhome1988
 
08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu
08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu
08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu
Mai Xuan Tu
 
kỹ năng quản lý mục tiêu
kỹ năng quản lý mục tiêukỹ năng quản lý mục tiêu
kỹ năng quản lý mục tiêu
Long Khủng
 
Lap ke hoach kinh doanh2
Lap ke hoach kinh doanh2Lap ke hoach kinh doanh2
Lap ke hoach kinh doanh2
loandanglt
 

Similar to Quản lý theo mục tiêu (20)

quan ly theo muc tieu
quan ly theo muc tieuquan ly theo muc tieu
quan ly theo muc tieu
 
Q lmuctieu
Q lmuctieuQ lmuctieu
Q lmuctieu
 
08. ky nang quan ly theo muc tieu
08. ky nang quan ly theo muc tieu08. ky nang quan ly theo muc tieu
08. ky nang quan ly theo muc tieu
 
Kỹ năng quản lý theo mục tiêu
Kỹ năng quản lý theo mục tiêuKỹ năng quản lý theo mục tiêu
Kỹ năng quản lý theo mục tiêu
 
08 ky-nang-quan-ly-theo-muc-tieu
08 ky-nang-quan-ly-theo-muc-tieu08 ky-nang-quan-ly-theo-muc-tieu
08 ky-nang-quan-ly-theo-muc-tieu
 
08.kynangquanlytheomuctieu
08.kynangquanlytheomuctieu08.kynangquanlytheomuctieu
08.kynangquanlytheomuctieu
 
08. ky nang quan ly theo muc tieu
08. ky nang quan ly theo muc tieu08. ky nang quan ly theo muc tieu
08. ky nang quan ly theo muc tieu
 
Ky nang quan ly muc tieu
Ky nang quan ly muc tieuKy nang quan ly muc tieu
Ky nang quan ly muc tieu
 
Kỹ năng quản lý theo mục tiêu
Kỹ năng quản lý theo mục tiêuKỹ năng quản lý theo mục tiêu
Kỹ năng quản lý theo mục tiêu
 
529 08
529   08529   08
529 08
 
08 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu4570
08 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu457008 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu4570
08 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu4570
 
08 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu4570
08 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu457008 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu4570
08 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu4570
 
08. Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu
08. Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu08. Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu
08. Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu
 
08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu
08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu
08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu
 
Ky nang quan ly theo muc tieu _ dao tao theo yeu cau
Ky nang quan ly theo muc tieu _ dao tao theo yeu cauKy nang quan ly theo muc tieu _ dao tao theo yeu cau
Ky nang quan ly theo muc tieu _ dao tao theo yeu cau
 
kỹ năng quản lý mục tiêu
kỹ năng quản lý mục tiêukỹ năng quản lý mục tiêu
kỹ năng quản lý mục tiêu
 
Ky nang quan ly theo muc tieu
Ky nang quan ly theo muc tieuKy nang quan ly theo muc tieu
Ky nang quan ly theo muc tieu
 
Presentation KPI Vietnamese
Presentation KPI VietnamesePresentation KPI Vietnamese
Presentation KPI Vietnamese
 
Lap ke hoach kinh doanh2
Lap ke hoach kinh doanh2Lap ke hoach kinh doanh2
Lap ke hoach kinh doanh2
 
Chức Năng Hoạch Định Quản Trị Học.pdf
Chức Năng Hoạch Định Quản Trị Học.pdfChức Năng Hoạch Định Quản Trị Học.pdf
Chức Năng Hoạch Định Quản Trị Học.pdf
 

More from CMT SOLUTION

Leadership blook.pptx p3
Leadership blook.pptx p3Leadership blook.pptx p3
Leadership blook.pptx p3
CMT SOLUTION
 
Eblook quan ly_va_lanh_dao_p2
Eblook quan ly_va_lanh_dao_p2Eblook quan ly_va_lanh_dao_p2
Eblook quan ly_va_lanh_dao_p2
CMT SOLUTION
 
Eblook quan ly_va_lanh_dao
Eblook quan ly_va_lanh_daoEblook quan ly_va_lanh_dao
Eblook quan ly_va_lanh_dao
CMT SOLUTION
 
Ims presentation v1 eng
Ims presentation v1 engIms presentation v1 eng
Ims presentation v1 eng
CMT SOLUTION
 
Giai phap phan mem quan ly nha hang
Giai phap phan mem quan ly nha hangGiai phap phan mem quan ly nha hang
Giai phap phan mem quan ly nha hang
CMT SOLUTION
 
Top 60 marketing_tips
Top 60 marketing_tipsTop 60 marketing_tips
Top 60 marketing_tips
CMT SOLUTION
 
Businessware crm vtiger cmt
Businessware crm vtiger cmtBusinessware crm vtiger cmt
Businessware crm vtiger cmt
CMT SOLUTION
 
Giới thiệu dịch vụ thiết kế website
Giới thiệu dịch vụ thiết kế websiteGiới thiệu dịch vụ thiết kế website
Giới thiệu dịch vụ thiết kế website
CMT SOLUTION
 
Dieu hanh nhanhangphan 3
Dieu hanh nhanhangphan 3Dieu hanh nhanhangphan 3
Dieu hanh nhanhangphan 3
CMT SOLUTION
 
Dieu hanh nhanhang phan 2
Dieu hanh nhanhang phan 2Dieu hanh nhanhang phan 2
Dieu hanh nhanhang phan 2
CMT SOLUTION
 

More from CMT SOLUTION (20)

Got CRM? WHY YOU NEED MARKETING AUTOMATION, TOO
Got CRM? WHY YOU NEED MARKETING AUTOMATION, TOOGot CRM? WHY YOU NEED MARKETING AUTOMATION, TOO
Got CRM? WHY YOU NEED MARKETING AUTOMATION, TOO
 
Developing a crm strategy
Developing a crm strategyDeveloping a crm strategy
Developing a crm strategy
 
Leadership blook.pptx p3
Leadership blook.pptx p3Leadership blook.pptx p3
Leadership blook.pptx p3
 
Eblook quan ly_va_lanh_dao_p2
Eblook quan ly_va_lanh_dao_p2Eblook quan ly_va_lanh_dao_p2
Eblook quan ly_va_lanh_dao_p2
 
Eblook quan ly_va_lanh_dao
Eblook quan ly_va_lanh_daoEblook quan ly_va_lanh_dao
Eblook quan ly_va_lanh_dao
 
Ims presentation v1 eng
Ims presentation v1 engIms presentation v1 eng
Ims presentation v1 eng
 
Giai phap phan mem quan ly nha hang
Giai phap phan mem quan ly nha hangGiai phap phan mem quan ly nha hang
Giai phap phan mem quan ly nha hang
 
Top 60 marketing_tips
Top 60 marketing_tipsTop 60 marketing_tips
Top 60 marketing_tips
 
So do tu_duy
So do tu_duySo do tu_duy
So do tu_duy
 
Soft skill
Soft skillSoft skill
Soft skill
 
Businessware crm vtiger cmt
Businessware crm vtiger cmtBusinessware crm vtiger cmt
Businessware crm vtiger cmt
 
Kỹ năng giao tiếp hiệu quả
Kỹ năng giao tiếp hiệu quảKỹ năng giao tiếp hiệu quả
Kỹ năng giao tiếp hiệu quả
 
Lập kế hoạch thế nào
Lập kế hoạch thế nàoLập kế hoạch thế nào
Lập kế hoạch thế nào
 
Làm việc nhóm thế nào
Làm việc nhóm thế nàoLàm việc nhóm thế nào
Làm việc nhóm thế nào
 
Giới thiệu dịch vụ thiết kế website
Giới thiệu dịch vụ thiết kế websiteGiới thiệu dịch vụ thiết kế website
Giới thiệu dịch vụ thiết kế website
 
Dieu hanh nhanhangphan 3
Dieu hanh nhanhangphan 3Dieu hanh nhanhangphan 3
Dieu hanh nhanhangphan 3
 
Dieu hanh nhanhang phan 2
Dieu hanh nhanhang phan 2Dieu hanh nhanhang phan 2
Dieu hanh nhanhang phan 2
 
Dieuhanhnhahang1
Dieuhanhnhahang1Dieuhanhnhahang1
Dieuhanhnhahang1
 
Gioi thieu sugar crm
Gioi thieu sugar crmGioi thieu sugar crm
Gioi thieu sugar crm
 
Cmt Gioi Thieu
Cmt   Gioi ThieuCmt   Gioi Thieu
Cmt Gioi Thieu
 

Recently uploaded

26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 

Recently uploaded (20)

Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Quản lý theo mục tiêu

  • 1. KỸ NĂNG QUẢN LÝ THEO MỤC TIÊU 1
  • 2. I/ KHÁI NIỆM 1. Khái niệm 2. Ý nghĩa 3. Điều kiện của mục tiêu 2
  • 3. 1. Khái niệm Mục tiêu là những trạng thái, cột mốc mà doanh nghiệp muốn đạt được trong một khoảng thời gian xác định. Tên tiếng anh là management by object (viết tắt là MBO). 3
  • 4. 2. Vai trò của mục tiêu  Là phương tiện để đạt được mục đích.  Nhận dạng được các ưu tiên làm cơ sở lập kế hoạch hoạt động và phân bổ các nguồn lực.  Thiết lập các tiêu chuẩn thực hiện/hoạt động.  Hấp dẫn các đối tượng hữu quan (cổ đông, khách hàng, nhân viên…).  Quyết định hiệu quả hoạt động của DN. 4
  • 5. 3. Lợi ích của MBO  Khuyến khích tính chủ động sáng tạo của cấp dưới tham gia vào việc lập mục tiêu.  Kiểm soát dễ hơn.  Tổ chức được phân định rõ ràng.  Có sự cam kết của cấp dưới về yêu cầu, hiệu quả công việc của họ. 5
  • 6. 4. Hạn chế của MBO:  Sự thay đổi của môi trường có thể tạo ra các lỗ hổng.  Tốn kém thời gian.  Cần môi trường nội bộ lý tưởng.  Một số mục tiêu có tính ngắn hạn.  Sự nguy hiểm của tính cứng nhắc do ngần ngại thay đổi mục tiêu. 6
  • 7. 5. Điều kiện của mục tiêu: Điều kiện của mục tiêu phải đảm bảo yêu cầu của nguyên tắc SMART  Specific - cụ thể, dễ hiểu  Measurable – đo lường được  Achievable – vừa sức.  Realistics – thực tế.  Timebound – có thời hạn. Hiện nay, một số quan điểm phát triển nguyên tắc SMART thành SMARTER. Trong đó, E là engagement - liên kết và Ralevant là thích đáng. 7
  • 8. 5.1 Specific - cụ thể, dễ hiểu  Chỉ tiêu phải cụ thể vì nó định hướng cho các hoạt động trong tương lai.  Đừng nói mục tiêu của bạn là dẫn đầu thị trường trong khi đối thủ đang chiếm 40 % thị phần.  Hãy đặt mục tiêu chiếm tối thiểu 41% thị phần, từ đó bạn sẽ biết mình còn phải cố đạt bao nhiêu % nữa. 8
  • 9. 5.2 Measurable – đo lường được  Chỉ tiêu này mà không đo lường được thì không biết có đạt được hay không?  Đừng ghi: “phải trả lời thư của khách hàng ngay khi có thể”. Hãy yêu cầu nhân viên trả lời thư ngay trong ngày nhận được. 9
  • 10. 5.3 Achievable – vừa sức.  Chỉ tiêu phải có tính thách thức để cố gắng, nhưng cũng đừng đặt chỉ tiêu loại không thể đạt nổi.  Nếu bạn không có giọng ca trời phú thì đừng đặt chỉ tiêu trở thành siêu sao. Giữ trọng lượng ở mức lý tưởng 45kg có thể vừa sức hơn. 10
  • 11. 5.4 Realistics – thực tế.  Đây là tiêu chí đo lường sự cân bằng giữa khả năng thực hiện so vối nguồn lực của doanh nghiệp bạn (thời gian, nhân sự, tiền bạc..).  Đừng đặt chỉ tiêu giảm 20 kg trong một tháng để đạt trọng lượng lý tưởng 45 kg trong vòng một tháng, như vậy là không thực tế. 11
  • 12. 5.5 Timebound – có thời hạn.  Mọi công việc phải có thời hạn hoàn thành, nếu không nó sẽ bị trì hoãn.  Thời gian hợp lý giúp bạn vừa đạt được mục tiêu lại vừa dưỡng sức cho các mục tiêu khác. 12
  • 13. 5.6 Engagement – liên kết  Công ty phải liên kết được lợi ích của công ty và lợi ích của các chủ thể khác.  Khi các bộ phận, nhân viên tham gia thực hiện mục tiêu, họ sẽ được kích thích như thế nào. Nếu công ty không có chế độ này, việc thực hiện mục tiêu sẽ không có hiệu quả. 13
  • 14. 5.7 Ralevant - là thích đáng  Chỉ tiêu có hữu ích đối với một bộ phận nhưng bộ phận khác lại thờ ơ.  Ví dụ mức tồn kho, bộ phận bán hàng luôn muốn mức tồn kho cao trong khi bộ phận tài chính lại muốn mức tồn kho thấp.  Như vậy, mục tiêu phải thích đáng, công bằng với tất cả các bộ phận. 14
  • 15. II/ CÁC BƯỚC TRIỂN KHAI MBO 1. Các phương pháp triển khai. 2. Dự thảo mục tiêu cấp cao. 3. Xác định mục tiêu cấp dưới 4. Thực hiện mục tiêu 5. Tiến hành kiểm tra và hiệu chỉnh. 6. Tổng kết và đánh giá. 15
  • 16. 1. Các phương pháp triển khai.  PP1: Triển khai từ cấp công ty  cấp bộ phận. Phương pháp này nhanh về mặt thời gian nhưng lại không khuyến khích các bộ phận tham gia vào hoạch định mục tiêu công ty.  PP2: Triển khai từ dưới lên. Phương pháp này khuyến khích được các bộ phận nhưng lại chậm và có khi kết quả tổng hợp lại không phù hợp với mong muốn của BGĐ. 16
  • 17. 2. Dự thảo mục tiêu cấp cao.  Xác định các mục tiêu chung của toàn công ty.  Xác định vai trò của các đơn vị cấp dưới tham gia vào việc thực hiện mục tiêu.  Đây là các mục tiêu dự kiến, nó có thể được xem xét và điều chỉnh với các mục tiêu của cấp dưới. 17
  • 18. 2. Dự thảo mục tiêu cấp cao. GIỚI THIỆU CÁC LOẠI MỤC TIÊU THEO BSC  BSC (Balanced Scorecard) là phương pháp quả lý thường được các DN của Mỹ áp dụng.  Đây là phương pháp quản trị chiến lược thông qua việc đưa ra “bảng cân đối điểm” các yếu tố liên quan đến khách hàng, tài chánh, đào tạo và phát triển, quy trình nội bộ. 18
  • 19. A> Các yếu tố tài chính thường dùng  Total assets  Revenue from new  Total assets per products/services employee  Revenue per employee  Profit as % total assets  Return on equity (ROE)  Return on assets (net &  Return on capital total). employed (ROCE)  Gross margin  Return on investment  Net income (ROI).  Profits as of sales  Economic value added (EVA)  Profit per employee  Market value added  Revenue (MVA) 19
  • 20. A> Các yếu tố tài chính thường dùng  Value added per  Debt employee  Debt to equity  Compound growth rate  Times interest earned  Dividends  Days sales in receivables  Market value  Accounts receivables  Share price turnover  Shareholder mix  Days in payables  Shareholder loyalty  Days in inventory  Cashflow  Inventory turnover ratio  Total costs  Credit rating 20
  • 21. B> Yếu tố Khách hàng  Customer satisfaction  Total cost to customer  Customer loyalty  Average duration of  Market share customer relationship  Customer complaints  Customer lost  Complaints resolved in  Customer retention first contact  Customer qcquisition  Return rates rates  Response time per  % revenue from new customer request customer  Direct price  Number of new customer  Price relative to  Annual sales per competition customer 21
  • 22. B> Yếu tố Khách hàng  Win rate (sales  Sales volume closed/sales contacts)  Share of target customer  Customer visits to the spending organization  Sales per channel  Marketing cost as % of  Average customer size sale  Customers per employee  Number of ads placed  Customer service  Number of proposals expensive per customer made  Customer profitability  Brand recognition  Frequency (number of  Response rate sales transactions)  Number of trade shows attended. 22
  • 23. C> các yếu tố quy trình nội bộ  Average cost per  Ratio of new products to transaction total offerings  On-time delivery  Stockouts  Average leadtime  Labor utilization rates  Invertory turnover  Response time to  Envistonmental customer requests emissions  Defect %  Research & development  Rework expense  Customer database  Community involvemetn availability  Patents pending  Breakeven time  Average age of patents  Cycle time improvement 23
  • 24. C> các yếu tố quy trình nội bộ  Continuous improvement  Planning accuracy  Warranty claims  Time to market of new  Lead user identification products  Products & services in  New products introduced the pipeline  Numberof positive media  Internal rate of return on stories new projects  Waste reduction  Space utilization  Frequency of returned purchases  Downtime 24
  • 25. D> Đào tạo phát triển  Employee participation in  Participatopm om stpcl pro or trade associations ownership plans  Training inversment per  Lost time accidents customer  Value added per  % of employees with employee advanced degress  Motivation index  Number of cross-trained  Outstanding number of employees applications for  Absenteeism employment  Turnover rate  Diversity rate  Employee suggestions  Empowerment index  Employee satisfation (number of managers) 25
  • 26. D> Đào tạo phát triển  Quality of work  Timely completion of environment performance appraisals  Internal communication  Leadership development rating  Communication planning  Employee productivity  Reportable accidents  Number of scorecards  % of employees with produced computers  Health promotion  Strategic information  Training hours ratio  Competency coverage  Cross-functional ratio ssigemetns  Personal goal  Knowledge management achievement  Ethics violations 26
  • 27. 3. Xác định mục tiêu cấp dưới  Cấp trên thông báo cho cấp dưới về các mục tiêu, chiến lược của công ty.  Cấp trên cùng với cấp dưới bàn bạc thảo luận về những mục tiêu mà cấp dưới có thể thực hiện.  Cấp dưới đề ra mục tiêu và cam kết với cấp trên, được cấp trên duyệt và thông qua.  Cấp trên đóng vai trò là cố vấn kiên nhẫn, khuyến khích cấp dưới đề ra mục tiêu. 27
  • 28. 3. Xác định mục tiêu cấp dưới (tt)  Mục tiêu được đề ra phải do sự chủ động của cấp dưới.  Mục tiêu đưa ra phải hỗ trợ tốt cho mục tiêu cao hơn và hỗ trợ tốt cho các mục tiêu của các bộ phận khác. 28
  • 29. 4. Thực hiện mục tiêu  Cấp trên cung cấp các điều kiện và phương tiện cần thiết cho cấp dưới.  Cấp dưới chủ động sáng tạo xây dựng và thực hiện kế hoạch.  Cấp trên nên trao quyền hạn tối đa cho cấp dưới trong việc thực hiện nhiệm vụ. 29
  • 30. 4.1 Kế hoạch thực hiện mục tiêu (gantt) Stt Nội dung Người Tổng Tiến độ công việc thực t.gian hiện 1 2 3 4 5 6 30
  • 31. 4.2 Huấn luyện về mục tiêu  Huấn luyện cho nhân viên về ý nghĩa của mục tiêu.  Giải thích các nội dung trong mục tiêu.  Giải thích các bước để thực hiện mục tiêu, trách nhiệm của mỗi thành viên tham gia.  Giải thích các chính sách và nguồn lực để thực hiện mục tiêu.  Đưa ra yêu cầu và mục tiêu của từng nhân viên. 31
  • 32. 5. Tiến hành kiểm tra và hiệu chỉnh.  Cấp trên định kỳ phải tiến hành kiểm tra việc thực hiện của cấp dưới nhằm điều chỉnh hoặc giúp đỡ kịp thời.  Ngay từ khâu hoạch định, cấp trên nên thiết lập một số điểm kiểm soát trọng yếu để dễ dàng theo dõi việc thực hiện mục tiêu.  Việc kiểm tra ở đây chỉ giúp cấp dưới thực hiện tốt hơn, không đưa ra sự đánh giá và kết luận. 32
  • 33. 6. Tổng kết và đánh giá.  Căn cứ mục tiêu đã cam kết và kết quả thực tế, cấp trên sẽ đánh giá công việc của cấp dưới.  Thành tích của cấp dưới sẽ căn cứ vào mức độ hoàn thành mục tiêu đã cam kết. 33
  • 34. III/ HỖ TRỢ THỰC HIỆN MỤC TIÊU 1. Xây dựng chính sách. 2. Phân bổ các nguồn lực. 34
  • 35. 1. Xây dựng chính sách.  Các chính sách được hiểu là các nguyên tắc chủ đạo, phương pháp để hỗ trợ và thúc đẩy việc thực hiện mục tiêu.  Chính sách được hiểu đơn giản là công cụ hỗ trợ thực hiện mục tiêu.  Chính sách thường là những phạm vi, cơ chế bắt buộc và những giới hạn cho các hành vi để thưởng phạt cho các hành vi cư xử của CNV. 35
  • 36. 1.1 Chính sách kinh doanh  Các chính sách kinh doanh thường liên quan đến khách hàng, đại lý, nhà cung cấp của công ty.  Ví dụ: - chính sách hỗ trợ đại lý. - Chính sách về hoa hồng. - Chính sách về hành vi của đại lý. 36
  • 37. 1.2 Chính sách nhân sự  Liên quan đến các chế độ cho ngừơi lao động.  Quy định về hành vi của CNV.  Về việc tuân thủ pháp luật, đạo đức, phong tục tập quán, tôn giáo… 37
  • 38. 1.3 Chính sách tài chính  Các nguyên tắc về tài chính phải tuân theo.  Chính sách tạm ứng hỗ trợ công việc cho CNV… 38
  • 39. 2. Phân bổ các nguồn lực. KHÁI NIỆM NGUỒN LỰC: PHƯƠNG PHÁP 5M  Man = nguồn nhân lực.  Money = Tiền bạc  Material = nguyên vật liệu/hệ thống cung ứng.  Machine = máy móc/công nghệ.  Method = phương pháp làm việc. 39
  • 40. 2.1 Nguồn lực tài chính:  Cần xem xét về nhu cầu vốn.  Cần soát xét lại định hướng của việc phân bổ nguồn vốn.  Cần phân tích cơ cấu tài chính của DN.  Cần đánh giá các nguồn vốn khác (theo 5M).  Lựa chọn nguồn vốn thích hợp.  Và cuối cùng là phải hoạt động tên ngân sách. 40
  • 41. 2.2 Nguồn nhân lực: Nguồn nhân lực được đánh giá theo các yếu tố  Trình độ, kỹ năng.  Sự cam kết của CNV  Tinh thần thực hiện. 41
  • 42. CẢM ƠN SỰ THAM GIA CỦA QUÝ VỊ 42