11. 1. Nếu bạn giới thiệu cô ta với gia đình mình, cô ta cho là bạn định "trói buộc" cô ta, nếu bạn không giới thiệu, cô ta cho
là bạn chỉ định quen cô ta "qua đường", không tính chuyện lâu dài.
2. Nếu bạn tặng nhiều quà cáp cho cô ta, cô ta nghi ngờ bạn đang có ý đồ mờ ám. Nếu bạn không tặng quà, bạn bị cho
là người keo kiệt, không biết ga lăng
3. Nếu bạn thường xuyên đưa đón cô ta đi làm đi học, cô ta cho rằng bạn quản lý chặt quá. Nếu bạn không đưa đón,cô
ta sẽ bảo bạn không quan tâm, chăm sóc
4. Nếu bạn làm theo những gì cô ta muốn, cô ta bảo bạn nhu nhược. Ngược lại bạn không phải là người chiều chuộng
cô ta
5. Nếu bạn không xin phép bố mẹ cô ta mỗi lần đi chơi, bạn là người không lễ phép. Cô ta cho rằng những cuộc đi chơi
lén lút, không xin phép thú vị hơn (cũng như những nụ hôn vụng trộm cũng ngọt ngào hơn vậy)
6. Nếu bạn không cho cô ta biết những gì bạn định làm, cô ta sẽ giận dỗi vì bạn không coi cô ta ra gì, không "thèm" chia
sẻ với cô ta, cô ta không cho bạn biết những gì cô ta định làm, lí do: đợi có kết quả mới cho biết, sợ "nói trước không
thành"
7. Bạn hứa sẽ cưới cô ta, cô ta cho bạn là "con ma nhà họ Hứa", những người hay hứa thường ít khi thực hiện lời hứa.
Nếu không hứa hẹn về một đám cưới, bạn bị cho là còn tơ tưởng đến một người khác
8. Nếu bạn ít nói, "họ" cho là bạn cục mịch lạnh lùng hoặc tệ hơn là bạn không biết cách nói chuyện. Nếu bạn nói chuyện
có duyên, "họ" nói bạn giả dối, mồm mép.
9. Nếu bạn hỏi: "tối nay em đi đâu?", cô ta bảo bạn xét nét nhỏ mọn. Nếu bạn không hỏi, cô ta cho rằng bạn hết yêu cô
ta.
10. Nếu bạn cãi nhau tay đôi với cô ta, bạn là người tính toán, hơn thua với cô ta từng li từng tí. Nếu bạn im lặng, điều
đó, với cô ta, có nghĩa là bạn không còn quan tâm đến cô ta nữa.
11. Và nếu sau cùng, nếu bạn không nói: "anh yêu em",cô ta nghĩ rằng bạn không yêu cô ấy. Ngược lại, nếu bạn luôn
miệng nói câu này, co ta sẽ cho bạn là người chỉ yêu bằng mồm.
11
13. Hãy cho người bạn yêu thấy trái tim bạn đã hoàn toàn thuộc về cô ấy bằng một trong 25 cách nói
“anh yêu em” bất ngờ, ngọt ngào và lãng mạn nhất.
1. Đặt một chiếc bánh kem có dòng chữ “anh yêu em” trên đó
2. Gửi tặng nàng bài hát yêu thích qua radio
3. Nhờ một người bạn chuyển hoa hồng đến nàng
4. Đặt trước thềm nhà nàng mỗi ngày một đoá hồng
5. Dán biển đề tên nàng ngay sau câu “anh yêu em” trên đường nàng hay đi qua
6. Tặng nàng đồ trang sức có khắc tên hai bạn
7. Tặng nàng khung ảnh có chữ ký của bạn
8. Nhắn lời yêu vào điện thoại của nàng
9. Để lại những mẩu tin nhắn tình yêu quanh nhà, nơi nàng dễ dàng tìm thấy nhất
10. Viết lời tỏ tình lên gương phòng tắm vẫn còn đẫm hơi nước
11. Mỗi tuần gửi cho nàng một lá thư hoặc bưu thiếp
12. Khi đi dạo cùng nàng bên bãi biển, hãy viết chữ “I love you” lên cát
13. Nói thật to ở nơi công cộng là “Anh yêu Em”
14. Gửi thiếp kèm những lời yêu thương từ trái tim bạn
15. Làm thơ tặng nàng
16. Lập một trang web về tình yêu của bạn và mời nàng ghé thăm
17. Đăng lời tỏ tình lên mục quảng cáo trên tạp chí nàng hay đọc
18. Tự tạo “screen server” và nhờ ai đó tải nó trên máy tính của nàng (đồng nghiệp của nàng chẳng
hạn)
19. Tự làm một món quà tặng nàng
20. Gửi nàng một hộp chocola kèm tấm thiệp nói lời yêu thương
21. Đặt vẽ hoặc tự vẽ một bức chân dung của nàng
22. Khắc tên bạn và nàng lên cây
23. Mua cho nàng những gì nàng thích
24. Sáng tác một bản tình ca dành tặng nàng
25. Viết một câu chuyện thật lãng mạn mà nàng và bạn là nhân vật chính.
13
15. rên thiên đường có 10 thiên thần: 5 thiên thần đang chơi đùa, 4 thiên thần đang nói chuyện và 1 thiên thần đang đọc tin nhắn này...
Chiếc chìa khoá nhỏ có thể mở ổ khoá lớn, lời nói đơn giản có thể biểu lộ tư tưởng vĩ đại và chỉ một tin nhắn của anh sẽ khiến em vui cười suốt cả ngày. Nhớ anh.
Thầy Toán dạy anh 1 giờ = 60 phút, 1 phút = 60 giây, nhưng thầy chẳng nói với anh 1 giây không có em lại bằng tới 100 năm. Nhớ em!
Em xin lỗi đã không thường xuyên nhắn tin cho anh. Hôm trước khám bệnh, bác sĩ bảo em phải hạn chế với những gì ngọt ngọt… mà anh lại ngọt ngào số một. Em đang liều mạng
với tin nhắn này đấy....
Tối qua anh đã nhờ một thiên thần tới canh chừng cho em ngủ nhưng thiên thần đã về rất sớm và nói rằng: “Thiên thần không được phép canh chừng thiên thần khác”.
Em đang nhìn ra ngoài cửa sổ nghĩ về người em quan tâm nhất và là người mà đang ở trong tâm trí em, đó là anh. Chúc anh ngủ ngon…
Tối qua anh đã nhờ một thiên thần tới canh chừng cho em ngủ nhưng thiên thần đã về rất sớm và nói rằng: “Thiên thần không được phép canh chừng thiên thần khác”.
Anh ơi! Khi anh đọc tin nhắn này, anh nợ em 1 cuộc hẹn. Xóa tin nhắn này, anh nợ em 1 cuộc tình. Lưu tin là anh nợ em 1 nụ hôn. Trả lời em, anh nợ em tất cả. Còn nếu anh không
trả lời... thì anh đã yêu em!
ào em, em có tin vào tình yêu sét đánh? Hay thần Cupide cần giương cung bắn thêm lần nữa? Hay anh và em nên "vô tình đi lướt qua nhau" 1 lần nữa?
Anh iu àh, em có một chuyện rất quan trọng muốn nói với anh! Quan trọng đến mức nửa đêm giựt mình thức giấc,em cũng phải nhắn tin nói cho anh nghe, dù biết rằng sẽ làm anh
thức giấc! Xin lỗi anh, nhưng ngay lúc này đây, em rất nhớ anh, và chỉ muốn nói với anh rằng: ANH ƠI, DẶY ĐI NGỦ ^^
kimbuncha: Bố em là một tên trộm giỏi nhất thế giới vì ông đã trộm những vì sao đặt vào mắt em.
lannguyen: + Kưng oi, nằm mãi mà hok ngủ được đây này. Tớ đang nhớ lại lần đầu tiên kưng ôm tớ, lúc đấy cưng giống như cái chăn bông tớ đang đắp quá...
lannguyen: - Vợ à, hum nay chồng vui lắm. Cám ơn vợ đã đến bên cạnh cuộc đời chồng nha. Mà quà của vợ đẹp thế, sẽ giữ mãai, giữ mãi vợ nhé :X:X:X
lannguyen: + Kưng oi, những lúc ntn chỉ muốn có kưng ở bên cạnh thôi. Kưng sẽ là nguồn sức mạnh cho ngta nhé.
Hoa hồng đẹp lung linh trong nắng sớm. Em còn đẹp rạng rỡ hơn đoá hồng khi em thức giấc. Chúc em ngày mới tốt lành... :x
Honey... có thể tôi không bao giờ được gọi cái tên đó nữa, nhưng nó sẽ vẫn luôn trong tôi, tôi sẽ luôn gọi thầm tên em. Em mãi là honey của tôi, không bao giờ thay đổi. Chỉ mình
em thôi...
Khi tôi vui thì tôi hát.. .khi tôi đau thì tôi khóc... và khi tôi miss anh thì send ms cho anh liền nè...ai_lốp_ziu..."
Em ơi, hãy nổi nóng để chứng tỏ em chưa quên anh, hãy im lặng để chứng tỏ em vẫn yêu anh, và hãy trả lời để chứng tỏ chúng mình không thể chia đôi
Anh yêu em như kem yêu tủ lạnh... như trời xanh yêu mây... như cây yêu đất... như tất yêu giầy... như chày yêu cối... như gối yêu chăn... như khăn yêu cổ... như tổ yêu chim... như
kim yêu chỉ... như khỉ yêu cây... như mây yêu gió... như chó yêu mèo... như kèo yêu cột... như thằng chột yêu con mù... như thằng gù yêu con thấp... như thằng hấp yêu con hâm...
như thằng câm yêu con điếc... như con cá diếc yêu con cá rô... như thằng rồ yêu con dại... như dế yêu hang... như Lan yêu Điệp... đại khái là anh yêu em!!!!!!! I Love You...
Đêm qua anh mơ thấy thiên thần, và thiên thần hỏi anh mong muốn điều gì…
Anh xin Người hãy chăm sóc cho em…
Nhưng người nói: “Không!”
"Nhưng tại sao" – Anh hỏi.
Người nói: “Thiên thần không thể chăm sóc cho thiên thần.
-"Đã có đứa nào trong đám bạn lẻo mép của anh mách với em rằng Anh yêu Em nhiều lắm lắm chưa? Chưa có hả? Thôi để anh nói nhé "I love U "
-"Em này, sao hôm nay chẳng có thằng bạn dở hơi nào gọi điện cho anh thế nhỉ?.Chắc là nó biết anh đang nhớ em...nên sợ không dám gọi đấy mà....!!! - Nhớ em nhiều !".
-"I have the "I", I have the "L", I have the "O", I have the "V", I have the "E"... so pls can I have "U"?!
-Dịch Vụ tình yêu,tình ái xin kinh chào Quý Khách 15
19. Mục tiêu tháng
Quan hệ
Sức khoẻ
Phát triển cá nhân
Thử nghiệm
Tài chính
Cá tính (suy nghĩ, cảm nhận, cách sống)
Thói quen: thêm tốt, bỏ xấu
19 19
30. Thói quen dùng thời gian
Làm cái thích trước, cái không thích sau
Làm cái biết cách làm trước
Làm cái dễ làm trước
Làm cái tốn nhiều thời gian trước
Làm cái mà nguồn lực sẵn có trước
30 30
31. Thói quen dùng thời gian
Phản ứng lại yêu cầu của người khác
Làm việc gấp trước việc quan trọng
Chờ đến hạn cuối cùng mới làm
Làm việc nhỏ trước khi làm việc lớn
Cái gì đến trước làm trước
31 31
32. Quản lý thời gian – Thế hệ 1
Cơ sở: Nhắc việc
Khuynh hướng: Theo dòng chảy
Sử dụng sổ tay liệt kê đầu việc hàng ngày
Kết quả:
Không quên đầu việc
Dồn việc sang ngày hôm sau
Việc quan trọng là những việc trước mắt
32 32
33. Quản lý thời gian – Thế hệ 2
Cơ sở: Lập kế hoạch và chuẩn bị
Khuynh hướng: Trù hoạch tương lai
Dùng công cụ hiện đại hơn để QL đầu việc
Kết quả:
Không quên đầu việc
Có thời hạn bắt đầu và kết thúc cho mỗi việc
Việc quan trọng là việc nằm trong lịch trình
33 33
34. Quản lý thời gian – Thế hệ 3
Cơ sở: Lập kế hoạch, ưu tiên hoá, kiểm soát
Khuynh hướng: Xác định giá trị, ưu tiên
Dùng công cụ lập kế hoạch, tổ chức ngày
Kết quả:
Việc ưu tiên về thời gian được thực hiện
Lạm dụng chữ “Khẩn”
Việc quan trọng xác định bởi giá trị và khẩn
34 34
35. Nhận xét 3 thế hệ
Làm được nhiều việc hơn với thời gian ít hơn
Việc quan trọng chưa được dành thời gian
Thế hệ thứ 4?
35 35
37. Ma trận quản lý thời gian
Khẩn cấp Không khẩn cấp
Quan
trọng
I II
Không
quan
trọng
III IV
37 37
38. Ma trận quản lý thời gian
Khẩn cấp Không khẩn cấp
I II
Quan •Khủng hoảng •Làm việc trong C/ lược
trọng •Các vấn đề cấp bách •Xây dựng quan hệ
•Các dự án đến hạn •Tìm kiếm cơ hội
•Công việc tồn đọng •Lập kế hoạch
III IV
Không •Các việc đột xuất •Các công việc vô bổ
quan •Thư từ, e-mail •Điện thoại
trọng •Họp hành •Tán gẫu
•Các vấn đề cấp bách •Hoạt động “giải trí”
38 38
39. I II
Kết quả:
- Căng thẳng (stress)
- Kiệt sức
- Luôn trong tình trạng khủng hoảng
- Làm việc ngoài phạm vi chức năng IV
III
39 39
41. I II
III IV
Kết quả:
- Tập trung vào ngắn hạn
- Công việc vụn vặt
- Không coi trọng mục tiêu, kế hoạch
- Cảm giác là nạn nhân, thụ động
- Quan hệ hời hợt
41 41
42. I II
III IV
Kết quả:
- Vô trách nhiệm
- Tách rời công việc
- Phụ thuộc vào người khác
42 42
43. I II Kết quả:
- Tầm nhìn, triển vọng
- Cân bằng
- Sống có kỷ luật
- Chủ động
- Ít khủng hoảng
III IV
43 43
44. Ma trận quản lý thời gian
Khẩn cấp Không khẩn cấp
Quan
trọng
I II
Làm ngay Làm sau,
nhưng kiên quyết
Không
quan
III IV
Giao cho Chỉ làm nếu
trọng
người khác có thời gian
44 44
45. Có thể quản lý thời gian?
Quản lý thời gian là
việc khó
Nhưng có thể
nếu có quyết
tâm
45 45
46. Nguyên tắc quản lý thời gian
1. Đọc có chọn lọc
2. Liệt kê công việc cần thực hiện trong ngày
3. Ưu tiên hoá các công việc
4. Ngăn nắp
5. Làm nhiều việc không quan trọng một lúc
46 46
47. Nguyên tắc quản lý thời gian
6. Có các công việc nhẹ nhàng xen kẽ
7. Chia nhỏ các công việc lớn
8. Xác định 20% công việc quan trọng
9. Dành thời gian tốt cho công việc quan trọng
10.Dành một thời gian không bị quấy rầy
47 47
48. Nguyên tắc quản lý thời gian
11. Không trì hoãn công việc
12. Đặt ra hạn cuối cùng
13. Luôn để ý thời gian
14. Làm gì đó lúc chờ đợi
15. Làm việc bận rộn vào một thời điểm
48 48
57. Công cụ hiện đại
Công cụ quản lý thời gian, ghi chép: Paml
Điện thoại di động
Máy vi tính: để bàn, xách tay, bỏ túi...
Phần mềm: Microsoft Outlook
Các phần mềm quản lý thời gian khác
57 57
61. Công cụ đơn giản
Một chiếc bút
Một quyển sổ nhỏ
61 61
62. Cách nghi sổ
Viết ra mọi mục tiêu cần đạt
Liệt kê tất cả các công việc cần làm
Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên
Gạch đi những việc đã làm
Hãy nghĩ đến việc hiện tại
62 62
64. Cách nghi sổ
Có khoảng trống để ghi việc quan trọng
Chia sổ làm hai phần
Ghi những việc cần làm phía bên phải
Ghi thời gian cho mỗi việc phía bên trái
Đánh dấu hoặc gạch đi những việc hoàn tất
64 64
67. Thời gian biểu thực tế
Định thời gian cho hoạt động thông thường
Hình dung ra các chi tiết
Kết hợp các hoạt động
Đặt hạn chế thời gian
Lập lịch mọi việc
Lập lịch cho việc đột xuất
67 67
68. Kỹ năng lập thời gian biểu
Giờ quan trọng nhất
Cắt bớt đi một việc
Thêm một giờ buổi sáng
Đừng vật lộn với chó con
Chỉ chấp nhận những tin ngắn
Không kiểm tra kép
68 68
70. Ai cũng có cùng
một tài sản:
1440 phút/ ngày
Cách sử dụng tài sản đó làm nên sự
khác biệt giữa người giàu và kẻ nghèo,
người thành công và kẻ thất bại.
70 70
71. Viết kế hoạch kinh
doanh là một khởi
điểm cơ bản cho mọi
nỗ lực kinh doanh
71
72. A good business plan
transforms you into a
respected professional
72
73. To START a business,
you need an IDEA
To STAY in business,
you need a PLAN
73
74. Không lập kế hoạch
là
lập kế hoạch cho thất bại
74
77. Khái niệm chung
KHKD là gì?
Tại sao ta cần KHKD?
Kết cấu chung của bản KHKD?
Tiêu chuẩn của một KHKD tốt?
77
78. Kế hoạch kinh doanh là một
tài liệu mô tả về công ty, công
việc kinh doanh, công việc dự
định thực hiện và cách đạt
được các mục đích và mục
tiêu kinh doanh.
78
79. Tại sao cần KHKD?
Công cụ kế hoạch (hướng tới tương lai):
Đảm bảo các chỉ tiêu và mục tiêu thực tế
Tránh các lỗi và lãng phí
Lựa chọn các giải pháp tối ưu...
79
80. Thế nào là định hướng
Chỉ ra mục tiêu và chiến lược thực hiện
Phân loại mục tiêu theo thời hạn
Loại mục tiêu Thời hạn
Tầm nhìn (Vision) Vô hạn
Sứ mệnh (Mission) 10 năm
Mục đích (Goal) Vài năm
Mục tiêu (Objective) Năm
Chỉ tiêu (Target) Tháng/ Quý
Công tác (Task) Ngày/ Tuần
80
81. Xây dựng tầm nhìn
Trả lời 4 câu hỏi:
Sản phẩm dịch vụ gì?
Viễn cảnh tươi sáng?
Triết lý và sức mạnh cốt lõi gì?
Mục tiêu gì? Tại sao?
(Súc tích, diễn cảm, dễ nhớ, say mê lòng người)
81
82. Tầm quan trọng của tầm nhìn
“Tầm nhìn không phải là khẩu hiệu trên giấy
mà cần muôn vàn biện pháp để biến thành
niềm tin son sắt của nhân viên mọi thế hệ, là
kim chỉ nam cho hoạt động của tổ chức”
Là ngọn cờ tập hợp lực lượng
82
83. Làm Tâm người Việt sáng hơn
Nâng Tầm người Việt cao hơn 83
84. Sứ mệnh
Tâm Việt chuyên sâu đào tạo kỹ
năng lãnh đạo bản thân, lãnh
đạo tổ đội, lãnh đạo tổ chức và
xây dựng văn hoá doanh
nghiệp nhằm phát huy tối đa
tiềm năng của mỗi con người
và cộng đồng. 84
85. Tầm nhìn
Tâm Việt là tổ chức hàng đầu về
giáo dục và đào tạo, nhằm giúp
mọi người phát huy tối đa tiềm
năng bản thân để sống hạnh
phúc và thành đạt, cùng nhau
xây dựng thế giới hoà bình,
thịnh vượng. 85
86. Giá trị cốt lõi
Nhân văn
Nhiệt tình
Kiên định
Gia tăng giá trị
Cùng tạo lập 86
87. Các hoạt động của Tâm Việt
Đào tạo:
Các kỹ năng chưa được học ở trường
Tư vấn:
Quản trị doanh nghiệp
87
88. FPT mong muốn trở thành một tổ chức
kiểu mới, giàu mạnh bằng nỗ lực sáng
tạo trong khoa học, kỹ thuật và công
nghệ, góp phần làm hưng thịnh quốc
gia, đem lại cho mỗi thành viên của
mình điều kiện phát triển đầy đủ nhất về
tài năng và một cuộc sống đầy đủ về
vật chất, phong phú về tinh thần.
88
89. Tại sao cần KHKD?
Thiết bị kiểm soát (phản ánh quá khứ):
Phát hiện và tìm hiểu sai lệch so với kế hoạch
Rút ra bài học từ các thành công và thất bại
Công cụ tài chính (sử dụng bên ngoài):
Khai thác vốn từ nhà đầu tư và ngân hàng
89
90. Tầm quan trọng của KHKD
Buộc ta xem xét kỹ tất cả các khía cạnh của
triết lý kinh doanh, công việc kinh doanh để
thiết lập các chỉ tiêu
Giúp doanh nghiệp đạt mục đích kinh doanh
một cách hiệu quả và tránh lãng phí các
nguồn lực
90
91. Tầm quan trọng của KHKD
Công cụ quản lý
Thước đo mức độ thực hiện
Công cụ thông tin và thi đua
Công cụ tìm kiếm nguồn tài chính
91
92. Khi nào cần KHKD?
KHKD cần khi doanh nghiệp:
Mở rộng sản xuất kinh doanh
Cải tiến chất lượng / năng suất
Nâng cấp / hiện đại hoá
Phát triển SP /DV, thị trường mới
Khởi sự doanh nghiệp
KHKD cần được phát triển, cập nhật định kỳ
92
93. Ai chuẩn bị KHKD?
Những người chủ
Cán bộ quản lý chủ chốt
Các chuyên gia tư vấn
(về mục tiêu, thông tin, kỹ năng...)
93
94. Ai sử dụng KHKD?
Những người chủ
Các nhà quản lý
Chủ đầu tư, ngân hàng, tổ chức tài chính
Các đối tác, cơ quan quản lý,...
94
95. Kết cấu KHKD
1. Tóm tắt tổng quan 5. KH sản xuất
2. Mô tả công ty/ dự án 6. KH quản lý
3. Mô tả sản phẩm 7. KH tài chính
4. KH thị trường 8. Phân tích rủi ro
9. Phụ lục
95
96. Phân công viết KHKD
Kết cấu Người Ngày nộp Ngày
viết bản thảo hoàn thành
Tóm tắt tổng quan
Mô tả công ty/ dự án
Mô tả sản phẩm
KH thị trường
KH sản xuất
KH quản lý
KH tài chính
Phân tích rủi ro
Phụ lục
96
97. 10 tiêu chí của KHKD hiệu quả
1.Mô tả rõ ràng sản phẩm và dịch vụ
2.Kiến thức về thị trường sâu
3.Có lợi thế lâu dài
4.Kinh nghiệm, sự tin cậy của các chủ sở hữu
5.Kiến thức sâu về cạnh tranh
97
98. 10 tiêu chí của KHKD hiệu quả
6. Dự báo tài chính từ dưới lên
7. Dự báo chi phí và doanh thu tin cậy được
8. Đánh giá rủi ro và phân tích độ nhạy cảm
9. Các điểm mốc thành công
10.Yêu cầu về vốn và trả lãi
98
99. Triết lý Kế hoạch
Doanh
kinh doanh kinh doanh
nghiệp
tốt tốt
Huy động Thành
vốn công
99
101. Quy trình 6 bước
Xác định Phân tích
vấn đề nguyên nhân Đưa ra các
giải pháp
Lựa chọn giải
Đánh giá Triển khai kế pháp tối ưu
kết quả hoạch hành động
101
102. Plan
Lập kế hoạch
Hoàn thiện
Act Quy trình Do
Điều chỉnh Thực hiện
Check
Kiểm tra 102
103. Đánh giá vấn đề
1. Đó có thực là một vấn đề?
2. Có phải vấn đề của ta không?
3. Vấn đề có đáng phải giải quyết không?
4. Cái giá phải trả là gì?
5. Mình có phải đích thân giải quyết nó?
6. Những ai có trách nhiệm liên quan?
103
104. Định rõ được vấn đề
tức là đã giải quyết
được một nửa!
104
107. STARS
Steps Timing Assign- Respon- Success
ment sibility Criteria
Các Thời Người Người chịu Tiêu chí
bước gian thực hiện trách nhiệm thành công
107
108. Triển khai KH hành động
Điều cần được thực hiện
Ngày bắt đầu
Ai sẽ thực hiện việc này
Họ sẽ thực hiện như thế nào
108
109. Triển khai KH hành động
Nguồn lực cần thiết
Thời điểm phải hoàn tất công việc
Rủi ro có thể gặp phải
109
110. Quy trình giải quyết vấn đề
Xác định vấn đề
Phân tích nguyên nhân
Đưa ra giải pháp
Lựa chọn giải pháp tối ưu
Triển khai kế hoạch hành động
Đánh giá kết quả
110
111. Đánh giá kết quả
Đánh giá dựa vào mục tiêu
Giải pháp đáp ứng mục tiêu ở mức độ nào?
So sánh với tiêu chuẩn
Những tiêu chuẩn đặt ra có được tuân thủ?
111
112. Đánh giá kết quả
Đánh giá bằng lượng hoá
So sánh tiêu chí trước và sau thực hiện
Xem xét trên phương diện rộng
Điểm mạnh, điểm yếu
Hiệu ứng không mong đợi của giải pháp
Chi phí phát sinh
112
113. Quy trình giải quyết vấn đề
Xác định vấn đề
Phân tích nguyên nhân
Đưa ra giải pháp
Lựa chọn giải pháp tối ưu
Triển khai kế hoạch hành động
Đánh giá kết quả
113
115. Các cấp độ mục tiêu
Phải: Bắt buộc đạt được
Muốn: Có giá trị nhưng không nhất thiết phải đạt
Thích: Đạt được thì tốt, không thì cũng chẳng sao
115
116. Chọn theo cấp độ mục tiêu
Mục tiêu A B C
Phải cho người này thấy được cách cải thiện công X X
việc của anh ta
Phải đảm bảo rằng người ngày hiểu được điều gì X X X
xảy ra nếu tình hình không được cải thiện
Muốn thể hiện cho Sếp thấy rằng mình là người X
quản lý có năng lực
Muốn thể hiện cho toàn nhóm thấy mình có thể giải X X X
quyết những sự việc nhu vậy một cách công bằng
Thích dạy người khác một bài học X X
Thích vấn đề này được giải quyết trước 15.11.05 X
116
117. Quy trình giải quyết vấn đề
Xác định vấn đề
Phân tích nguyên nhân
Đưa ra giải pháp
Lựa chọn giải pháp tối ưu
Triển khai kế hoạch hành động
Đánh giá kết quả
117
118. Trong lúc xấu xa nhất,
đừng làm việc tồi tệ nhất
118
119. Đặt mục tiêu
Mục tiêu
Tầm quan trọng của mục tiêu
Kỹ năng đặt mục tiêu
119
120. Đặt mục tiêu
Mục tiêu
Tầm quan trọng của mục tiêu
Kỹ năng đặt mục tiêu
120
123. Phân loại mục tiêu theo thời gian
Loại mục tiêu Thời gian
Viễn cảnh (Vision) Vô hạn
Sứ mệnh (Mission) 10 năm
Mục đích (Goal) 5 năm
Mục tiêu (Objective) Năm
Chỉ tiêu (Target) Tháng/ quý
Công tác (Task) ngày/ Tuần
123
128. Luật thất bại:
Đặt ra mục tiêu và tìm
cách giải thích tại sao
không đạt được
128
129. Ta nghĩ nhỏ nhoi, ta
hành động nhỏ nhoi.
Ta nghĩ đặc biệt,
hành động đặc biệt.
129
130. Trước khi hành động
Có cần phải làm không?
(Nhằm mục đích gì?)
Có cần phải làm ngay không?
(Có gì xảy ra nếu chưa làm ngay hay hoãn
lại?)
Có bắt buộc phải tự ta làm không?
130
136. Tổng quan KHKD
Ta là ai?
Công việc kinh doanh hiện tại của ta là gì?
(sản phẩm / dịch vụ, thị trường)
Ta dự định làm gì?
Ta sẽ tổ chức và quản lý như thế nào?
Kế hoạch tài chính và dự báo
Phân tích rủi ro
Tại sao thành công?
136
137. Tóm tắt tổng quan
Mục tiêu:
Giúp hiểu nhanh
Tăng và thu hút sự chú ý
Khi nào và ở đâu?
Được viết sau khi viết xong KHKD
• Tránh mơ hồ và nông cạn
• Tránh việc lập KHKD duy ý chí
(theo những giả định ban đầu)
Để ở những trang đầu của KHKD
137
138. Cơ cấu hoạt động
Nhân lực
Lịch sử phát triển
Sản phẩm
Hiện trang Công ty
Các nguồn lực
KH cho tương lai
Các kết quả
138
139. Công ty
Lịch sử thành lập
Chủ sở hữu
Nhân sự chủ chốt và nhân viên
Cơ cấu tổ chức và quản lý
Sản phẩm / Dịch vụ
Quy trình công nghệ và trang thiết bị
Thị trường
Mức độ thành công
139
140. Dự án
Tại sao cần dự án này?
Sản phẩm / Dịch vụ?
Quy trình công nghệ và trang thiết bị?
140
141. Tiếp cận bán hàng
M« t¶
C¸c lîi Ých
(lý do mua)
C¸c øng dông
S¶n
T×nh tr¹ng
phÈm /
ph¸t triÓn
dÞch vô
Dù b¸o
t¬ng lai
141
142. Sản phẩm và dịch vụ
Mô tả các sản phẩm hay dịch vụ:
Đặc điểm vật chất: hình ảnh, bản vẽ, biểu
đồ...
Công dụng và sự hấp dẫn đặc biệt
Giai đoạn phát triển
Ngắn gọn và trung thực
Giải thích các lợi ích của sản phẩm /dịch vụ
Không quá khô cứng kỹ thuật
142
144. KH thị trường
Mô tả khách hàng
Qui mô thị trường
Phân tích cạnh tranh
Chiến lược marketing
Phương pháp bán hàng
Tổ chức bán hàng
Định giá
144
146. Khách hàng tiềm
năng như dòng
máu của một cơ thể
khoẻ mạnh
146
147. Mô tả khách hàng
Phân bố địa lý
Địa điểm khách hàng
Địa điểm cơ sở sản xuất / dịch vụ
Các lợi thế khu vực
Dân số
147
148. Mô tả khách hàng
Hoạt động chung của khách hàng
Sản xuất hay dịch vụ (sản xuất hay tiêu dùng)
Cơ quan nhà nước hay các tổ chức khác
Cá nhân
148
149. Mô tả khách hàng
Vị trí trách nhiệm của người mua
Chủ doanh nghiệp
Người quản lý
Nhân viên
Cá nhân
149
150. Mô tả khách hàng
Các đặc điểm cá nhân của người mua
Tuổi
Những đặc điểm thể chất
Giới tính
Mức thu nhập
Sở thích
Mối liên hệ chính trị…
150
151. Xác định thị trường tổng thể
Các ấn phẩm của chính phủ
Niên giám thống kê
Báo cáo tình hình kinh tế xã hội
Kết quả điều tra mức sống, việc làm (TC TKê)
Báo cáo tổng kết năm của các bộ, ngành
Đề án qui hoạch phát triển ngành
Danh mục dự án đã đầu tư và kêu gọi đầu tư
151
152. Xác định thị trường tổng thể
Các ấn phẩm địa phương
Niên giám thống kê
Chiến lược, qui hoạch phát triển KTXH
Kết quả điều tra của Cục thống kê, ban ngành
Báo cáo tổng kết của các cơ quan chức năng
152
153. Xác định thị trường tổng thể
Các ấn phẩm của các hiệp hội chuyên môn
Niên giám kinh doanh của VCCI…
CSDL của đơn vị thành viên của VCCI…
Các ấn phẩm khác
Các ấn phẩm của các tổ chức quốc tế
Internet
…
153
154. Mô tả thực trạng thị trường
Có bao nhiêu người mua tiềm năng
Thị trường rộng như thế nào
Mức độ thường xuyên mua sản phẩm
Số lượng mua
Quy mô thị trường tính bằng tiền
154
155. Dự đoán diễn biến của thị trường
Mới nổi, đang phát triển hay đã chín muồi
Mức độ sử dụng có thay đổi theo thời gian?
Mức độ liên quan đến vận động của nền KT
Ảnh hưởng của các CS của Chính phủ
155
156. Phân tích thị trường
Sản phẩm/ dịch vụ có thể không bán được
vì:
Khách hàng không cần đến
Khách hàng không đủ tiền để mua
Khách hàng thấy không tiện khi dùng
156
157. Phân tích thị trường
Sản phẩm/ dịch vụ có thể không bán được
vì:
Khách hàng mua từ đối thủ cạnh tranh
Khách hàng không biết doanh nghiệp của ta
Phải xác định và hiểu thị trường mục tiêu và
khách hàng với nhu cầu và mong muốn của
157
160. Tìm hiểu thị trường mục tiêu
Mục tiêu:
Xác định thị trường mục tiêu
Xác nhận nhu cầu về sản phẩm và dịch vụ
Các câu hỏi cần phải trả lời:
Thị trường mục tiêu là gì?
Làm thế nào bạn xác định (nhận ra) nó?
Độ lớn? Xu hướng?
160
161. Tìm hiểu thị trường mục tiêu
Các câu hỏi cần phải trả lời:
Khách hàng thực sự cần và thích?
Có thể xác nhận, kiểm tra trả lời các câu hỏi?
Lưu ý: doanh nghiệp cần thị phần càng cao
thì càng cần mô tả chi tiết và cụ thể
161
162. Tiêu chí chọn thị trường mục tiêu
1. Đặc điểm nhận diện (có biết, hiểu KH tiềm năng?)
2. Độ lớn thị trường
(có đủ lớn để tồn tại và tăng trưởng như dự báo?)
3. Khả năng tiếp cận
(có thể tiếp cận KH để xúc tiến và bán hàng?)
4. Tiềm năng tăng trưởng
5. Sự bảo vệ đối với cạnh tranh
162
163. Tìm hiểu đối thủ cạnh tranh
Ai là, và sẽ là đối thủ cạnh tranh của ta?
Những ảnh hưởng họ có thể gây ra cho ta?
Điểm mạnh và điểm yếu của họ là gì?
Điểm mạnh đặc biệt của doanh nghiệp ta
(SP/DV) trong thị trường mục tiêu?
Làm sao để KH nhận ra điểm mạnh đó?
Làm gì để duy trì, tăng cường lợi thế đó?
163
166. Chiến lược marketing
Ví dụ về các chiến lược marketing cạnh
tranh
Giá thấp
Chất lượng cao
Dịch vụ hoàn hảo
Độc quyền trong một thị trường ngách nhỏ
Mỗi chiến lược trên đều được hỗ trợ bởi các
biện pháp và kế hoạch quản lý, tổ chức và
vận hành thích hợp 166
167. Hai lỗi thường gặp
1.Ta không nhìn sản phẩm / dịch vụ theo
phương diện khách hàng tiềm năng
2.Không tập trung vào khác biệt hoá sản
phẩm / dịch vụ để đáp ứng tốt nhu cầu đã
được xác định trong đoạn thị trường đã được
xác định
167
168. Chìa khoá thành công
Tính cụ thể:
Đáp ứng các nhu cầu đặc biệt của một nhóm
người tiêu dùng hẹp và có thể xác định được
Tính khác biệt:
Cung cấp hàng hoá / dịch vụ khác biệt một
cách tương đối để thoả mãn các nhu cầu đó
Tính hoàn hảo:
Cung cấp dịch vụ một cách hoàn hảo
168
169. Marketing chỉ là một hình thức
văn minh của chiến tranh, trong
đó hầu hết các trận đánh đều
giành thắng lợi bằng lời nói, ý
tưởng và cách tư duy chặt chẽ.
169
170. KH sản xuất
Phát triển sản phẩm:
Các khả năng, các hoạt động đã lên kế hoạch
Phát triển sản phẩm cuối cùng
Kế hoạch sản xuất:
Quá trình vận hành sản xuất hay cung cấp DV
Nhà máy, thiết bị, nguyên liệu, LĐ cần thiết
Khả năng của doanh nghiệp và những cản trở
170
171. KH sản xuất
Bảo dưỡng
Các dịch vụ hỗ trợ
Các ảnh hưởng bên ngoài:
Luật môi trường
Luật lao động
Phúc lợi,...
171
173. KH quản lý
Ban quản lý và các nguyên tắc quản lý
(năng lực của những người giữ vai trò chủ
chốt trong doanh nghiệp)
Những người sáng lập
Những nhà đầu tư
Những nhân viên chủ chốt
Những nhà tư vấn và đối tác chính,...
173
175. KH quản lý
Sơ đồ tổ chức:
Mối quan hệ và sự phân chia trách nhiệm
Chiến lược, chính sách tổ chức, tuyển dụng:
Hướng dẫn lựa chọn, đào tạo và đãi ngộ NV
175
176. Năng lực chính
Lợi thế cạnh tranh chính của DN là gì?
Kỹ năng, kinh nghiệm
Liên kết, cam kết và trung thành
Công nghệ
Thấu hiểu thị trường
Sáng tạo
Cách duy trì lợi thế để cạnh tranh
176
177. Những mốc chính
Mục tiêu: đặt toàn bộ dự án (các hoạt động
và mục đích) lên một khung thời gian dự kiến
Lợi ích cho các chủ doanh nghiệp
Lịch trình các hoạt động
Các mục đích để kiểm tra quá trình thực hiện
Lợi ích cho những người đọc bên ngoài:
Đánh giá đúng sự hấp dẫn của doanh nghiệp
177
178. KH tài chính
Mục tiêu của KH tài chính
KHTC - Các nguồn lực cần thiết
KHTC - Kết quả hoạt động dự kiến
178
179. KH tài chính
Mục tiêu của KH tài chính
KHTC - Các nguồn lực cần thiết
KHTC - Kết quả hoạt động dự kiến
179
180. Mục tiêu của KH TC
Trình bày đầy đủ và tin cậy các dự báo về
hoạt động tài chính của DN.
Dữ liệu, phương pháp dự báo được sử dụng
Các PA phải được xét để hạn chế rủi ro
Phải được tổng kết, điều chỉnh định kỳ
Phải nhất quán với các phần khác của KHKD
180
181. Kế hoạch tài chính là
ngôn ngữ của DN và
các đối tác có liên quan
181
182. Khái quát về lập KHTC
Tổng hợp và XĐ Dự kiến
nguồn lực thu nhập và chi phí
Bảng cân đối KT Báo cáo thu nhập
dự kiến dự kiến
Báo cáo dòng tiền
dự kiến
Tính toán các chỉ tiêu phân tích
182
183. KH tài chính
Mục tiêu của KH tài chính
KHTC - Các nguồn lực cần thiết
KHTC - Kết quả hoạt động dự kiến
183
184. Tổng hợp các nguồn lực
Mục đích
Các chi phí đầu tư cố định và ban đầu
Nhu cầu về vốn, lựa chọn nguồn vốn
184
185. Tổng hợp các nguồn lực
Mục đích
Tập hợp, tính toán và xắp xếp các chi phí
thành lập và hoạt động
Xác định nhu cầu vốn và nguồn
185
186. Tổng hợp các nguồn lực cần
thiết
Chi phí ban đầu Tổng
Lịch biểu
đầu tư
hợp Các
Chi phí ĐT TSCĐ
các nguồn lực
Vốn lưu động
nhu Nguồn cần thiết
đầu tư
Hàng tồn kho đầu kỳ cầu
186
187. Tổng hợp các nguồn lực
Chi phí ban đầu:
Chi phí thành lập: Chi phí về pháp lý Giấy
phép...
Chi phí nghiên cứu,điều tra, khảo sát,thiết kế,
đền bù giải toả, tư vấn
Chi phí SX thử, xúc tiến thương mại...
187
188. Tổng hợp các nguồn lực
Chi phí đầu tư TSCĐ:
Nhà xưởng: Văn phòng, Kho, Xưởng...
Máy móc trang thiết bị, phương tiện vận tải...
Chi phí lắp đặt chạy thử
TSCĐ vô hình khác:Bản quyền công nghệ...
188
189. Tổng hợp các nguồn lực
Tổng hợp các nguồn lực đã XĐ ở phần KH khác
XĐ nhu cầu cần thiết khác; Dự phòng; Cân đối
năng lực
Quyết định mua sắm (KH) hoặc thuê mua( T.thuê)
Xác định các nguồn cung cấp
XĐ chi phí thực tế, sắp xếp lôgíc theo nhóm
Định biểu thời gian cho các nguồn lực
189
190. Tổng hợp các nguồn lực
Xác định nhu cầu vốn, lựa chọn nguồn vốn
Tổng hợp NC vốn đầu tư ban đầu và vốn cố
định
Xác định nhu cầu vốn lưu động:
• Phương pháp trực tiếp
• Phương pháp gián tiếp
• Phương pháp tính tỉ lệ so với doanh thu
190
191. Tổng hợp các nguồn lực
Lựa chọn các nguồn vốn:
• Căn cứ nguồn hình thành:
– Vốn chủ: Vốn tự có, Đối tác, Nhà đầu tư
– Vốn vay: Vay ngân hàng, Họ hàng bạn bè, Tín
dụng thương mại, Thuê tài sản...
• Căn cứ phạm vi huy động vốn:
– Nguồn vốn bên trong: KHTSCĐ, LN tái đầu tư...
– Nguồn vốn bên ngoài: Vay người thân; Vay NH;
Thuê TS; Phát hành chứng khoán; LD liên kết...
191
192. Tổng hợp các nguồn lực
Lựa chọn các nguồn vốn:
Những lưu ý khi huy động vốn từ bên ngoàI:
• Chi phí sử dụng vốn
• Cơ cấu nguồn vốn
• Ưu nhược điểm của từng hình thức huy động
192
193. Con đường làm giàu
nhanh nhất là dùng tiền
người khác để đầu tư
193
194. Quan điểm của ngân hàng
Đặc điểm:
Năng lực thực tế, trung thực, tín nhiệm...
KQ hoạt động quá khứ và lịch sử tín dụng
Dòng tiền:
Đáp ứng dịch vụ cho vay và trả nợ
Đủ tiền mặt để đối phó với bất định thị trường
194
195. Quan điểm của ngân hàng
Thế chấp
Cam kết trả nợ:
Thời gian và tiền vốn của DN
Thị trường
195
197. Ngân hàng và nhà đầu tư
Ngân hàng:
Tránh rủi ro Khả năng trả nợ
Tỷ lệ lãi suất Lịch trình hoàn trả nợ
Nhà đầu tư:
Tránh rủi ro Khả năng thu hồi vốn
197
198. KH tài chính
Mục tiêu của KH tài chính
KHTC - Các nguồn lực cần thiết
KHTC - Kết quả hoạt động dự kiến
198
199. Kết quả hoạt động dự kiến
Dự kiến
thu nhập
KH bán hàng
Dự kiến Báo cáo
Chi phí BH thu nhập
thu nhập
Chi phí SX và
KH sản xuất và
trực tiếp
Báo cáo
Chi phí TC khác
KH quản lý Chi phí
QLDN
199
200. Kế hoạch kinh
doanh là bức
chân dung tương
lai của DN
200
201. Kết quả hoạt động dự kiến
Mục đích
Các giả thiết
Dự báo thu nhập và chi phí
Báo cáo dòng tiền
Bảng cân đối kế toán
Các chỉ tiêu đánh giá
201
202. Mục đích
Tổng hợp toàn bộ KH đã phác thảo, chỉ ra
hiệu quả, cụ thể hoá cho các năm.
Tính toán nhu cầu tiền, phân tích năng lực
tài chính, giá trị tương lai có thể đạt.
202
203. Các giả thiết thông dụng
Nguyên tắc kế toán dồn tích
Thời gian giao hàng, thời gian nhận tiền
Lượng tồn kho, tín dụng của nhà cung cấp
Tiền mặt tồn đầu kỳ
Tiền lương, BHXH...
Tỷ lệ khấu hao
Thuế suất VAT, TNDN
Huy động vốn và các điều kiện huy động
203
204. Các giả thiết thông dụng
Tiến độ và giá trị đầu tư máy móc thiết bị,
nhà xưởng
Chi phí nghiên cứu phát triển sản phẩm mới:
số lượng, giá trị và thời gian
Chi phí quản lý
Chi phí bán hàng
Khác: Dự tính chia lợi tức cổ phần...
204
205. Dự báo thu nhập và chi phí
Dự báo bán hàng:
Theo kỳ (tháng, quí, năm)
Theo sản phẩm / dịch vụ
Theo nhóm khách hàng khi cần
Có nhiều phương án và phân tích “nếu... thì”
Lưu ý sự ảnh hưởng của bán hàng trả chậm
205
206. Dự báo thu nhập và chi phí
Chi phí vận hành:
Chi phí sản xuất trực tiếp: tiền lương, NVL...
Chi phí quản lý chung
Chi phí bán hàng
Chi phí khác: Bảo dưỡng, dịch vụ, thuế, lãi
vay, bảo hiểm...
206
207. Dự báo thu nhập và chi phí
Căn cứ số liệu trong các KH trước
(KH bán hàng, KH sản xuất, KH quản lý)
Lựa chọn: Nguồn NVL,đ/m tiêu hao; Tuyển
dụng hay thuê nhân công ...
Dùng quan điểm cộng dồn để tính CP và LN
XĐ và chứng minh các giả thiết quan trọng
207
208. Báo cáo thu nhập
Mô tả kết quả kinh doanh qua các chỉ tiêu
doanh thu, chi phí, lãi
Giúp đánh giá mức độ sinh lời
208
209. Báo cáo thu nhập
Doanh thu
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Chi phí hoạt động: Chi phí bán hàng,
Chi phí quản lý, KHTSCĐ
Lợi nhuận hoạt động
Chi phí lãi vay
Lợi nhuận trước thuế
Thuế thu nhập DN
Lợi nhuận sau thuế
209
210. Báo cáo dòng tiền
Phản ánh các luồng tiền của DN trong một
khoảng thời gian
Thể hiện khả năng tạo ra tiền, khả năng chi
trả
Thể hiện mức độ phụ thuộc vào tài trợ bên
ngoài về tiền mặt
210
211. Báo cáo dòng tiền
Tiền thu (vào) trong kỳ
Tiền chi (ra) trong kỳ
Chênh lệch
Tiền tồn đầu kỳ
Tiền tồn cuối kỳ
211
212. Báo cáo dòng tiền
Chuyển các dự trù TN, chi phí sang tiền mặt
Mô tả sự kết hợp các nguồn tiền và nguồn
bổ sung cần thiết
XĐ và chứng minh các giả thiết quan trọng
212
213. Bảng cân đối kế toán
Phản ánh về tài sản và các nguồn vốn tạo
nên nó tại 1 thời điểm
Cho thấy khái quát tình hình, tiềm lực
tài chính của DN
213
214. Bảng cân đối kế toán
Tài sản Nguồn vốn
TS lưu động
Công nợ
TS cố định
Vốn chủ sở hữu
214
215. Bảng cân đối kế toán
Tài sản Kỳ… Nguồn vốn Kỳ…
Tài sản lưu động Nợ ngắn hạn
Tiền Phải trả
Phải thu Vay ngắn hạn
TSLĐ khác Nợ khác
Tài sản cố định Nợ dài hạn
MM thiết bị Vay dài hạn
Nhà xưởng Nợ khác
TSCĐ vô hình Vốn chủ sở hữu
Tổng cộng Tổng cộng
215
216. Bảng cân đối kế toán
Kết hợp giữa TN, CP và các dự trù dòng tiền
Cách trình bày tuỳ thuộc định hướng
216
217. Các chỉ tiêu đánh giá
Giá trị hiện tại ròng (NPV) và
Tỉ lệ thu hồi nội bộ ( IRR)
Giá trị thời gian của tiền:
• 1đ hôm nay có giá trị nhiều hơn 1đ ngày mai.
• Phụ thuộc thời gian và tỉ lệ lãi suất.
• Quy về một mốc chuẩn thời gian.
217
218. Các chỉ tiêu đánh giá
Giá trị tương lai của tiền: Là giá trị của đồng
tiền được tăng lên theo 1 tỉ lệ lãi suất và
trong
1 khoảng thời gian nhất định
• Tỉ lệ lãi suất càng cao, giá trị tương lai của
khoản tiền càng lớn
• Thời gian càng dài, giá trị tương lai của khoản
tiền càng cao
218
219. Các chỉ tiêu đánh giá
Giá trị hiện tại của tiền: Là giá trị của đồng
tiền trong tương lai được qui về thời điểm
hiện tại, theo 1 lãi suất và 1 thời gian nhất
định.
• Tỉ lệ lãi suất (CK) càng cao, giá trị hiện tại của
khoản tiền càng nhỏ;
• Thời gian càng dài, giá trị hiện tại của khoản
tiền càng thấp.
219
220. Các chỉ tiêu đánh giá
Giá trị hiện tại ròng (NPV):
Đưa các khoản thu, chi của dự án về giá trị
hiện tại theo 1 lãi suất nhất định;
So sánh với nhau, chênh lệch chính là NPV
Tiêu chuẩn:
• NPV > 0 Dự án được chấp thuận
• NPV < 0 Loại bỏ dự án
• NPV = 0 Tuỳ thuộc sự cần thiết
220
221. Các chỉ tiêu đánh giá
Giá trị hiện tại ròng (NPV):
Dùng để đánh giá dự án
Thường được chủ đầu tư quan tâm
Tỉ lệ thu hồi nội bộ (IRR):
Là mức lãi suất làm cho giá trị hiện tại của
các khoản thu tương lai, bằng giá trị hiện tại
cuả vốn đầu tư.
Là mức lãi suất, tại đó NPV = 0
221
222. Các chỉ tiêu đánh giá
Tỉ lệ thu hồi nội bộ (IRR):
Được coi như doanh lợi vốn đầu tư hứa hẹn
đạt được, trong TG hoạt động của dự án.
Được dùng để đánh giá dự án
Thường được người cho vay quan tâm
Tiêu chuẩn: Dự án được chấp nhận, nếu
IRR > tỉ lệ thu hồi yêu cầu, và ngược lại.
222
223. Các chỉ tiêu đánh giá
Chỉ số khả năng thanh toán.
Chỉ số hiệu quả/ khả năng sinh lời.
Chỉ số cơ cấu vốn.
Chỉ số khác.
223
224. Điểm hoà vốn
Là điểm mà tại đó Tổng DT = Tổng CP
Tại điểm đó DN không lãi, không lỗ
Không phải là mục tiêu, mà là giới hạn thấp
nhất cho DN lựa chọn qui mô KD
224
225. Điểm hoà vốn
Điểm hoà vốn:
Căn cứ thu nhập và chi phí
Chi phí đựợc chia thành định phí và biến phí
225
227. Điểm hoà vốn
FC
Qo =
p - VC
FC
Qo x p =
( p - VC) / p
227
228. Phân tích các chỉ tiêu
Sử dụng các dự trù đã thực hiện
Kết hợp so sánh tiêu chuẩn ngành / các tiêu
chuẩn của lĩnh vực tài chính
228
229. Câu hỏi chính về KHTC
Hoạt động kinh doanh của DN như thế nào?
Bảng cân đối kế toán, Báo cáo thu nhập, Báo
cáo dòng tiền, các chỉ số tài chính
Những rủi ro có thể? Làm thế nào để đương
đầu với nó?
Phân tích rủi ro, độ nhạy
Làm thế nào để thu hút tài chính, cách hoàn
trả?
Kế hoạch vốn, lãi suất, thời hạn trả
229
230. Cách ngân hàng nhìn KHTC
Tính kinh tế, tính khả thi ?
Các dự báo bán hàng và lợi nhuận?
(phân tích thị trường)
Các chi phí và ước lượng?
Nhận biết và đối phó rủi ro?
Lưu chuyển tiền tệ?
230
231. Qui trình lập KH tài chính
KH chi phí
bán hàng và CP QL
Báo cáo dòng tiền KH bán hàng Báo cáo thu nhập
KH sản xuất
KHCP sản xuất
KH CP đầu tư Bảng CĐKT dự kiến
231
232. Không ai lập KH để
thất bại, họ chỉ thất
bại khi không lập và
trong khi lập KH
232
233. KH tài chính
Mục tiêu của KH tài chính
KHTC - Các nguồn lực cần thiết
KHTC - Kết quả hoạt động dự kiến
233
234. Phân tích rủi ro
Rủi ro: những sự kiện bất thường có thể xảy
ra ảnh hưởng tiêu cực đến doanh nghiệp
Tăng giá nguyên vật liệu bất thường
Khách hàng lớn và trung thành bị phá sản
Thay đổi bất thường trong nhân sự...
Lợi ích của việc phân tích rủi ro
Tránh các rủi ro không cần thiết
Giảm thiểu các ảnh hưởng tiêu cực
Thuyết phục các nhà đầu tư
234
235. Phân tích rủi ro
Nhận biết và phân loại rủi ro
Phân tích rủi ro:
Đo khả năng và quy mô của rủi ro
Phân tích mức độ nhạy cảm, các trường hợp
Quản lý rủi ro
Ngăn ngừa
Chuyển giao và phân bổ lại rủi ro
Giảm thiểu rủi ro
235
236. Phụ lục
Bản sao các văn bản pháp luật, các phân
tích khác mà người xem cần thiết
Giấy phép đăng ký kinh doanh
Bằng chứng về tài sản, các bằng chứng khác
Tóm tắt lý lịch các nhà quản lý
Phân tích tài chính chi tiết và dự báo
236
240. Nội dung
1. Tổng quan
2. Quy trình tổ chức
3. Lập kế hoạch
4. Chuẩn bị
5. Điều khiển
6. Tổng kết
240 240
241. Nội dung
1. Tổng quan
2. Quy trình tổ chức
3. Lập kế hoạch
4. Chuẩn bị
5. Điều khiển
6. Tổng kết
241 241
242. Lập kế hoạch
1. Mục tiêu.
2. Thành phần.
3. Thời gian.
4. Chương trình.
5. Địa điểm.
6. Trang bị & tài liệu.
7. Nguồn lực.
242 242
243. Lập kế hoạch
1. Mục tiêu.
2. Thành phần.
3. Thời gian.
4. Chương trình.
5. Địa điểm.
6. Trang bị & tài liệu.
7. Nguồn lực.
243 243
244. Mục tiêu
Xác định mục tiêu là gì?
Điều cần đạt được sau hội nghị – hội thảo
Tại sao phải xác định mục tiêu?
Định hướng cho tất cả các hoạt động khác.
244 244
245. Mục tiêu
Các loại mục tiêu:
Cung cấp thông tin.
Trao đổi thông tin.
Đào tạo.
Thu nhận ý kiến.
Ra quyết định.
Yêu cầu trợ giúp.
245 245
246. Mục tiêu
Cách đặt mục tiêu:
Rõ ràng.
Ngắn gọn, súc tích.
Trọng tâm.
Ví dụ:
Thông báo tiến độ giải ngân vốn XDCB
Tập huấn kỹ năng phòng chống sốt rét
Thông qua luật đất đai sửa đổi
246 246
247. Lập kế hoạch
1. Mục tiêu.
2. Thành phần.
3. Thời gian.
4. Chương trình.
5. Địa điểm.
6. Trang bị & tài liệu.
7. Nguồn lực.
247 247
248. Thành phần
Xác định thành phần là gì?
Những cá nhân, tổ chức được mời
tham gia vào hội nghị – hội thảo
Tại sao phải xác định thành phần?
Giúp đạt mục tiêu đề ra.
Truyền tải nội dung.
Tiếp nhận nội dung.
248 248
249. Thành phần
Các thành phần chủ yếu:
Tham dự.
Thuyết trình.
Điều khiển/ dẫn chương trình.
Ban tổ chức.
Thư ký.
Hỗ trợ.
Truyền thông báo chí.
249 249
250. Thành phần
Cách xác định thành phần – gắn với mục tiêu:
Nội dung thông tin cần truyền đạt và thu nhận.
Khả năng đề xuất ý kiến.
Quyền hạn và ảnh hưởng đến việc ra quyết định.
Quyền hạn và ảnh hưởng đến việc trợ giúp.
Quyền hạn và ảnh hưởng đến cung cấp nguồn
lực cho việc tổ chức hội nghị – hội thảo.
250 250
251. Lập kế hoạch
1. Mục tiêu.
2. Thành phần.
3. Thời gian.
4. Chương trình.
5. Địa điểm.
6. Trang bị & tài liệu.
7. Nguồn lực.
251 251
252. Thời gian
Xác định thời gian là gì?
Xác định thời điểm tổ chức
Xác định khoảng thời gian phù hợp
Tại sao phải xác định thời gian?
Truyền tải thông tin.
Thu nhận và xử lý thông tin.
Ra quyết định.
252 252
253. Thời gian
Các phân loại thời gian:
Ban ngày.
Buổi tối.
Ngày làm việc.
Ngày nghỉ.
253 253
254. Thời gian
Xác định thời gian gắn với mục tiêu, thành phần:
Tạo thuận lợi cho truyền tải thông tin.
Tạo thuận lợi cho thu nhận thông tin/ quyết định.
Tối đa không quá 6 tiếng/ ngày, chia làm 4 phần.
Đạt mục tiêu, phù hợp với thành phần tham dự.
Lưu ý phương án dự phòng cho thời gian.
Sử dụng kinh nghiệm quá khứ.
254 254
255. Lập kế hoạch
1. Mục tiêu.
2. Thành phần.
3. Thời gian.
4. Chương trình.
5. Địa điểm.
6. Trang bị & tài liệu.
7. Nguồn lực.
255 255
256. Chương trình
Xác định chương trình là gì?
Trình tự phối hợp của các hoạt động.
Tại sao phải xác định chương trình?
Thu nhận thông tin.
Tiếp nhận và xử lý thông tin.
256 256
257. Chương trình
Các phần của chương trình:
Đón tiếp.
Khai mạc.
Nội dung.
Kết thúc.
257 257
259. Chương trình
Khai mạc:
Thông báo mục đích – chủ đề.
Thông báo chương trình.
Thành phần tham dự.
Diễn văn/ tiết mục khai mạc.
Khen thưởng – ghi nhận.
259 259
260. Chương trình
Nội dung:
Thứ tự các nội dung.
Cách thức chuyển tiếp.
Người chịu trách nhiệm
Người hỗ trợ.
Các hoạt động chung:
• Thư giãn giữa giờ giải lao
• Sổ xố vui...
260 260
261. Chương trình
Kết thúc:
Thông qua nghị quyết.
Kêu gọi cam kết.
Diễn văn bế mạc.
Hoạt động chung:
• Chụp hình
• Liên hoan…
261 261
262. Chương trình
Cách xác định chương trình:
Đủ để đạt mục tiêu.
Phù hợp với đối tượng tham dự.
Phù hợp với phân bổ thời gian.
262 262
263. Chương trình
Lưu ý:
Lập thời gian chi tiết cụ thể.
Các phương án dự phòng.
263 263
264. Lập kế hoạch
1. Mục tiêu.
2. Thành phần.
3. Thời gian.
4. Chương trình.
5. Địa điểm.
6. Trang bị & tài liệu.
7. Nguồn lực.
264 264
265. Địa điểm
Xác định địa điểm là gì?
Địa điểm diễn ra.
Địa điểm ăn nghỉ và phương tiện đi lại.
Tại sao phải xác định địa điểm?
Tạo thuận lợi cho việc tham dự.
265 265
266. Địa điểm
Địa điểm tổ chức:
Số lượng phòng.
Cách bố trí: lớp học, nhà hát, chữ U, bàn tròn.
Diện tích phòng: tuỳ theo cách bố trí và yêu
cầu trưng bày/ trang trí.
Khu vực nghỉ giải lao – trà/ cafe.
266 266
267. Địa điểm
Địa điểm tổ chức (tiếp):
Khu vực thảo luận theo nhóm.
Khu vực đi lại, lối thoát hiểm, khu vệ sinh.
Hệ thống điện, điều hoà, ánh sáng.
Bảng chỉ dẫn.
Địa điểm của các hoạt động chung.
267 267
268. Địa điểm
Địa điểm nơi ăn nghỉ:
Khoảng cách đến nơi tổ chức.
Danh sách ghép phòng (nếu cần).
Thực đơn.
Phương tiện di chuyển.
268 268
269. Địa điểm
Cách xác định địa điểm phụ thuộc:
Số lượng thành phần tham dự.
Thời điểm và thời gian diễn ra sự kiện.
Yêu cầu của chương trình.
269 269
270. Lập kế hoạch
1. Mục tiêu.
2. Thành phần.
3. Thời gian.
4. Chương trình.
5. Địa điểm.
6. Trang bị & tài liệu.
7. Nguồn lực.
270 270
271. Trang bị và tài liệu
Xác định trang bị & tài liệu là gì?
Liệt kê các trang bị cần phải sử dụng.
Liệt kê các tài liệu cần sử dụng.
Tại sao phải xác định trang bị & tài liệu?
Đảm bảo truyền tải thông tin.
Đảm bảo tiếp nhận và xử lý thông tin.
271 271
272. Trang bị và tài liệu
Các yếu tố liên quan đến Trang bị:
LCD, Projector, Slide, VCR, TV, micro.
Flip chart, bảng, bút viết.
Dụng cụ trình diễn và trang trí.
Tai nghe, giấy bút.
Công cụ cho các hoạt động chung.
272 272
273. Trang bị và tài liệu
Các yếu tố liên quan đến tài liệu:
Nghị quyết, thoả thuận, báo cáo, số liệu.
Các biểu mẫu cần dùng.
Phần thưởng, kỷ niệm chương, quà.
273 273
274. Trang bị và tài liệu
Cách xác định Trang bị & Tài liệu:
Phù hợp với thành phần tham dự.
Phù hợp với thời gian phân bổ.
Phù hợp với từng nội dung.
Phù hợp với địa điểm tổ chức.
274 274
275. Lập kế hoạch
1. Mục tiêu.
2. Thành phần.
3. Thời gian.
4. Chương trình.
5. Địa điểm.
6. Trang bị & tài liệu.
7. Nguồn lực.
275 275
276. Nguồn lực
Xác định nguồn lực là gì?
Nhân lực.
Vật lực.
Tài lực.
Tại sao phải xác định nguồn lực?
Triển khai tổ chức thành công.
276 276
277. Nguồn lực
Các yếu tố liên quan đến nhân lực:
Đón tiếp.
Chỉ dẫn.
Bảo vệ.
Điều khiển âm thanh, ánh sáng.
Điều khiển thiết bị, phát tài liệu.
Điều khiển các hoạt động chung.
277 277
278. Nguồn lực
Các yếu tố liên quan đến vật lực:
Trang thiết bị.
Công cụ dụng cụ
Tài liệu.
278 278
279. Nguồn lực
Các yếu tố liên quan đến tài lực:
Địa điểm.
Thành phần tham dự.
Trang thiết bị và tài liệu.
279 279
280. Nguồn lực
Cách xác định nguồn lực:
Phương án chi tiết cụ thể cho từng khoản.
Tham khảo số liệu để lập kế hoạch chính xác.
Đưa ra các phương án dự phòng.
280 280
281. Nội dung
1. Tổng quan
2. Quy trình tổ chức
3. Lập kế hoạch
4. Chuẩn bị
5. Điều khiển
6. Tổng kết
281 281
287. Diễn tập
Các yếu tố liên quan đến diễn tập:
Địa điểm như dự kiến.
Thời gian như dự kiến.
Chương trình như dự kiến.
Trang bị – tài liệu như dự kiến.
Nhân sự hỗ trợ, thuyết trình như dự kiến
287 287
288. Diễn tập
Cách thức diễn tập:
Diễn tập nhiều lần.
Điều chỉnh ngay những khiếm khuyết.
Lưu ý diễn tập cả các p/ án dự phòng.
288 288
289. Nội dung
1. Tổng quan
2. Quy trình tổ chức
3. Lập kế hoạch
4. Chuẩn bị
5. Điều khiển
6. Tổng kết
289 289
291. Tại sao phải đón tiếp?
Hướng dẫn vị trí.
Gây ấn tượng
Tạo không khí thân thiện.
291 291
292. Các yếu tố liên quan
Chào hỏi xã giao.
Chuyển các văn kiện, tài liệu.
Chỉ dẫn về địa điểm.
292 292
293. Điều khiển phần đón tiếp
Bố trí nhân lực đầy đủ.
Bố trí cửa vào – tránh nhầm lẫn.
Nhận diện thành phần tham dự.
Thông tin kịp thời các tình huống.
Lưu ý các phương án dự phòng.
293 293
294. Khai mạc
Chính thức mở đầu.
Làm rõ mục đích.
Tạo sự tập trung.
Tạo không khí và ấn tượng.
294 294
295. Điều khiển phần khai mạc
Tuân thủ thời gian.
Nếu chậm trễ -> thông báo công khai.
Các nhân sự hỗ trợ vào vị trí.
Gây chú ý cho những người tham dự.
Tránh các tác động gây mất tập trung.
Lưu ý các phương án dự phòng.
295 295
296. Điều khiển phần nội dung
Phối hợp diễn biến các phần
chính của chương trình.
296 296
297. Điều khiển phần nội dung
Tuân thủ thứ tự các phần.
Theo dõi tiến độ, tuân thủ thời gian.
Nhân sự hỗ trợ cho các phần chuyển tiếp.
Hướng dẫn khu vực ngồi (nếu thay đổi).
Hướng dẫn những người đến muộn.
Sự ổn định của âm thanh, ánh sáng.
Lưu ý các phương án dự phòng.
297 297
298. Kết thúc
Tóm tắt kết quả của buổi họp.
Tạo sự cam kết.
Tạo không khí và ấn tượng.
298 298
299. Điều khiển phần kết thúc
Các nội dung đã thống nhất – nghị quyết.
Phối hợp trong các hoạt động chung.
Hướng dẫn lối đi.
Trao quà lưu niệm.
Kiểm soát thời gian.
Lưu ý phương án dự phòng.
299 299
300. Nội dung
1. Tổng quan
2. Quy trình tổ chức
3. Lập kế hoạch
4. Chuẩn bị
5. Điều khiển
6. Tổng kết
300 300
301. Tổng kết
1. Thanh quyết toán
2. Đánh giá kết quả
3. Rút kinh nghiệm
4. Chuẩn hoá quy trình
301 301
302. Tổng quan
Đánh giá chung
Quản lý quá trình TD
Khách quan Kết luận cuối cùng
Phê phán
Thông tin Cảnh giác, thận trọng
Số liệu, dữ liệu Phán xét, bào chữa
VẤN
ĐỀ
Tích cực
Lạc quan
Cảm xúc
Giá trị, lợi ích Linh cảm,
trực giác
Sáng tạo
Triển vọng
Giải pháp, lựa chọn
302 302
303. Thă ng tiế n
SM
IA(10.5M) SAS(18M) EAS(28M)
IA(10.5M)
SAS(18M)
IA(10.5M)
IA(10.5M)
303
304. Ví dụ
PFYP:38.5triệu ( 含 IA) 20.
28 triệu 24 t
Bao gồm IA riệu
FYC:11.2 triệu (28M*40%)
EAS
Đạt chỉ tiêu: 3.08 triệu
18 triệu
(11.2+4.2)*20%
thưởng doanh số: 3 triệu
SAS IA Thưởng điểm hồi: 0.36 triệu (7.2M*5% )
(SAS)
10.5 triệu
Thưởng tuyển dụng SAS: 1.5 triệu
thưởng tuyển dụng IA: 1.1 triệu
IA 10.5 triệu
304
305. VÍ DỤ
PFYP:28.5triệu ( 含 IA)
C07,20 năm
18 triệu FYC:7.2 triệu (18M*40%)
Đạt chỉ tiêu: 1.14 triệu
SAS (7.2+4.2)*10%
thưởng doanh số: 1.5 triệu
C07,20 năm Thưởng tuyển dụng: 1.1 triệu
10.5 triệu
10.94triệu
IA
305