SlideShare a Scribd company logo
1 of 305
Lập kế hoạch
kinh doanh
    Tâm Việt Group


                     1
T«i lµ ng­êi cëi
 më, th©n
 thiÖn vµ ch©n
 thµnh chia sÎ
 ®Ó ®em niÒm
 vui, nhiÖt
 huyÕt ®Õn víi
 b¹n!

      2
3 quên:
    Kinh
         n    ghiệm

       p   h ận
  h ân
 T            Công v iệ c
                   3    3
BÉ   3 TUỔI

              4
Các bạn đã giàu chưa ?

Các bạn có cam chịu
 nghèo khó không ?




                       5
Sinh ra trong nghèo khó
không phải là lỗi của bạn
          nhưng …
 chết đi trong nghèo khó
         là do bạn




                    6
Hành trang trên con
đường đi từ nghèo khổ
   đến giàu sang




                7
Mục đích




           8
Kế hoạch




           9
HÀNH
ĐỘNG

       10
   1. Nếu bạn giới thiệu cô ta với gia đình mình, cô ta cho là bạn định "trói buộc" cô ta, nếu bạn không giới thiệu, cô ta cho
    là bạn chỉ định quen cô ta "qua đường", không tính chuyện lâu dài.

    2. Nếu bạn tặng nhiều quà cáp cho cô ta, cô ta nghi ngờ bạn đang có ý đồ mờ ám. Nếu bạn không tặng quà, bạn bị cho
    là người keo kiệt, không biết ga lăng
    3. Nếu bạn thường xuyên đưa đón cô ta đi làm đi học, cô ta cho rằng bạn quản lý chặt quá. Nếu bạn không đưa đón,cô
    ta sẽ bảo bạn không quan tâm, chăm sóc
    4. Nếu bạn làm theo những gì cô ta muốn, cô ta bảo bạn nhu nhược. Ngược lại bạn không phải là người chiều chuộng
    cô ta
    5. Nếu bạn không xin phép bố mẹ cô ta mỗi lần đi chơi, bạn là người không lễ phép. Cô ta cho rằng những cuộc đi chơi
    lén lút, không xin phép thú vị hơn (cũng như những nụ hôn vụng trộm cũng ngọt ngào hơn vậy)
    6. Nếu bạn không cho cô ta biết những gì bạn định làm, cô ta sẽ giận dỗi vì bạn không coi cô ta ra gì, không "thèm" chia
    sẻ với cô ta, cô ta không cho bạn biết những gì cô ta định làm, lí do: đợi có kết quả mới cho biết, sợ "nói trước không
    thành"
    7. Bạn hứa sẽ cưới cô ta, cô ta cho bạn là "con ma nhà họ Hứa", những người hay hứa thường ít khi thực hiện lời hứa.
    Nếu không hứa hẹn về một đám cưới, bạn bị cho là còn tơ tưởng đến một người khác
    8. Nếu bạn ít nói, "họ" cho là bạn cục mịch lạnh lùng hoặc tệ hơn là bạn không biết cách nói chuyện. Nếu bạn nói chuyện
    có duyên, "họ" nói bạn giả dối, mồm mép.
    9. Nếu bạn hỏi: "tối nay em đi đâu?", cô ta bảo bạn xét nét nhỏ mọn. Nếu bạn không hỏi, cô ta cho rằng bạn hết yêu cô
    ta.
    10. Nếu bạn cãi nhau tay đôi với cô ta, bạn là người tính toán, hơn thua với cô ta từng li từng tí. Nếu bạn im lặng, điều
    đó, với cô ta, có nghĩa là bạn không còn quan tâm đến cô ta nữa.
    11. Và nếu sau cùng, nếu bạn không nói: "anh yêu em",cô ta nghĩ rằng bạn không yêu cô ấy. Ngược lại, nếu bạn luôn
    miệng nói câu này, co ta sẽ cho bạn là người chỉ yêu bằng mồm.



                                                                                                  11
12
   Hãy cho người bạn yêu thấy trái tim bạn đã hoàn toàn thuộc về cô ấy bằng một trong 25 cách nói
    “anh yêu em” bất ngờ, ngọt ngào và lãng mạn nhất.
    1. Đặt một chiếc bánh kem có dòng chữ “anh yêu em” trên đó
    2. Gửi tặng nàng bài hát yêu thích qua radio
    3. Nhờ một người bạn chuyển hoa hồng đến nàng
    4. Đặt trước thềm nhà nàng mỗi ngày một đoá hồng
    5. Dán biển đề tên nàng ngay sau câu “anh yêu em” trên đường nàng hay đi qua
    6. Tặng nàng đồ trang sức có khắc tên hai bạn
    7. Tặng nàng khung ảnh có chữ ký của bạn
    8. Nhắn lời yêu vào điện thoại của nàng
    9. Để lại những mẩu tin nhắn tình yêu quanh nhà, nơi nàng dễ dàng tìm thấy nhất
    10. Viết lời tỏ tình lên gương phòng tắm vẫn còn đẫm hơi nước
    11. Mỗi tuần gửi cho nàng một lá thư hoặc bưu thiếp
    12. Khi đi dạo cùng nàng bên bãi biển, hãy viết chữ “I love you” lên cát
    13. Nói thật to ở nơi công cộng là “Anh yêu Em”
    14. Gửi thiếp kèm những lời yêu thương từ trái tim bạn
    15. Làm thơ tặng nàng
    16. Lập một trang web về tình yêu của bạn và mời nàng ghé thăm
    17. Đăng lời tỏ tình lên mục quảng cáo trên tạp chí nàng hay đọc
    18. Tự tạo “screen server” và nhờ ai đó tải nó trên máy tính của nàng (đồng nghiệp của nàng chẳng
    hạn)
    19. Tự làm một món quà tặng nàng
    20. Gửi nàng một hộp chocola kèm tấm thiệp nói lời yêu thương
    21. Đặt vẽ hoặc tự vẽ một bức chân dung của nàng
    22. Khắc tên bạn và nàng lên cây
    23. Mua cho nàng những gì nàng thích
    24. Sáng tác một bản tình ca dành tặng nàng
    25. Viết một câu chuyện thật lãng mạn mà nàng và bạn là nhân vật chính.


                                                                                13
14
   rên thiên đường có 10 thiên thần: 5 thiên thần đang chơi đùa, 4 thiên thần đang nói chuyện và 1 thiên thần đang đọc tin nhắn này...
    Chiếc chìa khoá nhỏ có thể mở ổ khoá lớn, lời nói đơn giản có thể biểu lộ tư tưởng vĩ đại và chỉ một tin nhắn của anh sẽ khiến em vui cười suốt cả ngày. Nhớ anh.
    Thầy Toán dạy anh 1 giờ = 60 phút, 1 phút = 60 giây, nhưng thầy chẳng nói với anh 1 giây không có em lại bằng tới 100 năm. Nhớ em!
    Em xin lỗi đã không thường xuyên nhắn tin cho anh. Hôm trước khám bệnh, bác sĩ bảo em phải hạn chế với những gì ngọt ngọt… mà anh lại ngọt ngào số một. Em đang liều mạng
    với tin nhắn này đấy....
    Tối qua anh đã nhờ một thiên thần tới canh chừng cho em ngủ nhưng thiên thần đã về rất sớm và nói rằng: “Thiên thần không được phép canh chừng thiên thần khác”.
    Em đang nhìn ra ngoài cửa sổ nghĩ về người em quan tâm nhất và là người mà đang ở trong tâm trí em, đó là anh. Chúc anh ngủ ngon…
    Tối qua anh đã nhờ một thiên thần tới canh chừng cho em ngủ nhưng thiên thần đã về rất sớm và nói rằng: “Thiên thần không được phép canh chừng thiên thần khác”.
    Anh ơi! Khi anh đọc tin nhắn này, anh nợ em 1 cuộc hẹn. Xóa tin nhắn này, anh nợ em 1 cuộc tình. Lưu tin là anh nợ em 1 nụ hôn. Trả lời em, anh nợ em tất cả. Còn nếu anh không
    trả lời... thì anh đã yêu em!
    ào em, em có tin vào tình yêu sét đánh? Hay thần Cupide cần giương cung bắn thêm lần nữa? Hay anh và em nên "vô tình đi lướt qua nhau" 1 lần nữa?

    Anh iu àh, em có một chuyện rất quan trọng muốn nói với anh! Quan trọng đến mức nửa đêm giựt mình thức giấc,em cũng phải nhắn tin nói cho anh nghe, dù biết rằng sẽ làm anh
    thức giấc! Xin lỗi anh, nhưng ngay lúc này đây, em rất nhớ anh, và chỉ muốn nói với anh rằng: ANH ƠI, DẶY ĐI NGỦ ^^
    kimbuncha: Bố em là một tên trộm giỏi nhất thế giới vì ông đã trộm những vì sao đặt vào mắt em.
    lannguyen: + Kưng oi, nằm mãi mà hok ngủ được đây này. Tớ đang nhớ lại lần đầu tiên kưng ôm tớ, lúc đấy cưng giống như cái chăn bông tớ đang đắp quá...
    lannguyen: - Vợ à, hum nay chồng vui lắm. Cám ơn vợ đã đến bên cạnh cuộc đời chồng nha. Mà quà của vợ đẹp thế, sẽ giữ mãai, giữ mãi vợ nhé :X:X:X
    lannguyen: + Kưng oi, những lúc ntn chỉ muốn có kưng ở bên cạnh thôi. Kưng sẽ là nguồn sức mạnh cho ngta nhé.
    Hoa hồng đẹp lung linh trong nắng sớm. Em còn đẹp rạng rỡ hơn đoá hồng khi em thức giấc. Chúc em ngày mới tốt lành... :x
    Honey... có thể tôi không bao giờ được gọi cái tên đó nữa, nhưng nó sẽ vẫn luôn trong tôi, tôi sẽ luôn gọi thầm tên em. Em mãi là honey của tôi, không bao giờ thay đổi. Chỉ mình
    em thôi...
    Khi tôi vui thì tôi hát.. .khi tôi đau thì tôi khóc... và khi tôi miss anh thì send ms cho anh liền nè...ai_lốp_ziu..."
    Em ơi, hãy nổi nóng để chứng tỏ em chưa quên anh, hãy im lặng để chứng tỏ em vẫn yêu anh, và hãy trả lời để chứng tỏ chúng mình không thể chia đôi
    Anh yêu em như kem yêu tủ lạnh... như trời xanh yêu mây... như cây yêu đất... như tất yêu giầy... như chày yêu cối... như gối yêu chăn... như khăn yêu cổ... như tổ yêu chim... như
    kim yêu chỉ... như khỉ yêu cây... như mây yêu gió... như chó yêu mèo... như kèo yêu cột... như thằng chột yêu con mù... như thằng gù yêu con thấp... như thằng hấp yêu con hâm...
    như thằng câm yêu con điếc... như con cá diếc yêu con cá rô... như thằng rồ yêu con dại... như dế yêu hang... như Lan yêu Điệp... đại khái là anh yêu em!!!!!!! I Love You...
    Đêm qua anh mơ thấy thiên thần, và thiên thần hỏi anh mong muốn điều gì…
    Anh xin Người hãy chăm sóc cho em…
    Nhưng người nói: “Không!”
    "Nhưng tại sao" – Anh hỏi.
    Người nói: “Thiên thần không thể chăm sóc cho thiên thần.

    -"Đã có đứa nào trong đám bạn lẻo mép của anh mách với em rằng Anh yêu Em nhiều lắm lắm chưa? Chưa có hả? Thôi để anh nói nhé "I love U "
    -"Em này, sao hôm nay chẳng có thằng bạn dở hơi nào gọi điện cho anh thế nhỉ?.Chắc là nó biết anh đang nhớ em...nên sợ không dám gọi đấy mà....!!! - Nhớ em nhiều !".
    -"I have the "I", I have the "L", I have the "O", I have the "V", I have the "E"... so pls can I have "U"?!

    -Dịch Vụ tình yêu,tình ái xin kinh chào Quý Khách                                                                                       15
16
3M
Mong muốn
 Mục đích
  Mục tiêu   17
LÞch tuÇn            TuÇn: Chñ nhËt Thø 2   Thø 3     Thø 4    Thø 5     Thø 6   Thø 7
                      C¸c ­u
Vai trß   Môc tiªu                           C¸c ­u tiªn hµng ngµy
                      tiªn tuÇn




                                              LÞch c«ng viÖc
                                  8
                                  9
                                  10
                                  11
                                  12
                                  1
                                  2
                                  3
                                  4
          Ho¹t ®éng               5
          ch©n tay                6
          C©n b»ng
          cuéc sèng               7
  Ho¹t ®éng      Ho¹t ®éng XH, 8
   trÝ ãc          t×nh c¶m
          Ho¹t ®éng            Tíi:
          tinh thÇn
                                                                     18              18
Mục tiêu tháng
 Quan hệ
 Sức khoẻ
 Phát triển cá nhân
 Thử nghiệm
 Tài chính
 Cá tính (suy nghĩ, cảm nhận, cách sống)
 Thói quen: thêm tốt, bỏ xấu
                                19          19
20   20
Ai còng cã cïng mét tµi s¶n:

1440 phót/
         ngµy
 C¸ch sö dông tµi s¶n ®ã lµm nªn sù
kh¸c biÖt gi÷a ng­êi giµu vµ kÎ nghÌo,
  ng­êi thµnh c«ng vµ kÎ thÊt b¹i.
                                      21
Thời gian là

   Vàng.

Thời gian là
           22   22
70 Tuổi
    X 365 Ngày
        24 Giờ
       60 Phút
36,792,000 Phút
           23     23
70 Tuổi
       X 365 Ngày
            24 Giờ
           60 Phút
           60 Giây
2,207,520,000 Giây
             24   24
là

Treo  25   25
làm

Không làm không
           26   26
chịu mất mát

 một mình, họ

luôn kéo người
           27    27
với
những
       28   28
không
thì máy
     29   29
Thói quen dùng thời gian

 Làm cái thích trước, cái không thích sau

 Làm cái biết cách làm trước

 Làm cái dễ làm trước

 Làm cái tốn nhiều thời gian trước

 Làm cái mà nguồn lực sẵn có trước
                                      30     30
Thói quen dùng thời gian

 Phản ứng lại yêu cầu của người khác

 Làm việc gấp trước việc quan trọng

 Chờ đến hạn cuối cùng mới làm

 Làm việc nhỏ trước khi làm việc lớn

 Cái gì đến trước làm trước
                                   31   31
Quản lý thời gian – Thế hệ 1

 Cơ sở: Nhắc việc
 Khuynh hướng: Theo dòng chảy
 Sử dụng sổ tay liệt kê đầu việc hàng ngày
 Kết quả:
   Không quên đầu việc
   Dồn việc sang ngày hôm sau
   Việc quan trọng là những việc trước mắt
                                   32         32
Quản lý thời gian – Thế hệ 2

 Cơ sở: Lập kế hoạch và chuẩn bị
 Khuynh hướng: Trù hoạch tương lai
 Dùng công cụ hiện đại hơn để QL đầu việc
 Kết quả:
   Không quên đầu việc
   Có thời hạn bắt đầu và kết thúc cho mỗi việc
   Việc quan trọng là việc nằm trong lịch trình
                                       33          33
Quản lý thời gian – Thế hệ 3

 Cơ sở: Lập kế hoạch, ưu tiên hoá, kiểm soát
 Khuynh hướng: Xác định giá trị, ưu tiên
 Dùng công cụ lập kế hoạch, tổ chức ngày
 Kết quả:
   Việc ưu tiên về thời gian được thực hiện
   Lạm dụng chữ “Khẩn”
   Việc quan trọng xác định bởi giá trị và khẩn
                                       34          34
Nhận xét 3 thế hệ
 Làm được nhiều việc hơn với thời gian ít hơn

 Việc quan trọng chưa được dành thời gian




Thế hệ thứ 4?
                                   35        35
Hai thuộc tính
 của sự kiện:
Quan trọng
      &
Khẩn cấp
           36    36
Ma trận quản lý thời gian
            Khẩn cấp    Không khẩn cấp

Quan
trọng
             I             II

Không
quan
trọng
            III             IV

                            37       37
Ma trận quản lý thời gian
              Khẩn cấp              Không khẩn cấp
        I                      II
Quan    •Khủng hoảng           •Làm việc trong C/ lược
trọng   •Các vấn đề cấp bách   •Xây dựng quan hệ
        •Các dự án đến hạn     •Tìm kiếm cơ hội
        •Công việc tồn đọng    •Lập kế hoạch
        III                    IV
Không   •Các việc đột xuất     •Các công việc vô bổ
quan    •Thư từ, e-mail        •Điện thoại
trọng   •Họp hành              •Tán gẫu
        •Các vấn đề cấp bách   •Hoạt động “giải trí”
                                         38            38
I                                     II
      Kết quả:
- Căng thẳng (stress)
- Kiệt sức
- Luôn trong tình trạng khủng hoảng
- Làm việc ngoài phạm vi chức năng     IV


    III
                                39          39
quả thấp
Việc gì
      40   40
I                                     II

 III                                   IV
         Kết quả:
- Tập trung vào ngắn hạn
- Công việc vụn vặt
- Không coi trọng mục tiêu, kế hoạch
- Cảm giác là nạn nhân, thụ động
- Quan hệ hời hợt

                                  41        41
I                                 II

III                          IV
             Kết quả:
      - Vô trách nhiệm
      - Tách rời công việc
      - Phụ thuộc vào người khác


                             42        42
I    II         Kết quả:
           - Tầm nhìn, triển vọng
           - Cân bằng
           - Sống có kỷ luật
           - Chủ động
           - Ít khủng hoảng


III   IV
                           43       43
Ma trận quản lý thời gian
            Khẩn cấp     Không khẩn cấp

Quan
trọng
              I              II
            Làm ngay       Làm sau,
                        nhưng kiên quyết


Không
quan
             III              IV
            Giao cho      Chỉ làm nếu
trọng
           người khác     có thời gian

                               44          44
Có thể quản lý thời gian?
  Quản lý thời gian là
      việc khó


                    Nhưng có thể
                    nếu có quyết
                        tâm




                             45    45
Nguyên tắc quản lý thời gian

1. Đọc có chọn lọc

2. Liệt kê công việc cần thực hiện trong ngày

3. Ưu tiên hoá các công việc

4. Ngăn nắp

5. Làm nhiều việc không quan trọng một lúc
                                    46          46
Nguyên tắc quản lý thời gian

6. Có các công việc nhẹ nhàng xen kẽ

7. Chia nhỏ các công việc lớn

8. Xác định 20% công việc quan trọng

9. Dành thời gian tốt cho công việc quan trọng

10.Dành một thời gian không bị quấy rầy
                                    47           47
Nguyên tắc quản lý thời gian

11. Không trì hoãn công việc

12. Đặt ra hạn cuối cùng

13. Luôn để ý thời gian

14. Làm gì đó lúc chờ đợi

15. Làm việc bận rộn vào một thời điểm
                               48        48
việc
 hay
       49   49
Quản lý thời
gian – Thế hệ 4
Việc quan trọng nhất

ở vị trí số một
    (tổ chức vùng II)
                        50   50
trọng nhất
phải được

        51   51
các việc
trong lịch

Lập lịch52   52
M
pecific
easurable
A
chievable
esult-oriented
R
ime bound
          53     53
hình ảnh
Hình ảnh tạo
nên cảm nhận
             54   54
Tầm nhìn
                   Vai trò         Mục tiêu
 Sứ mệnh

                  Lâu dài


                                        Lịch tuần
Vài trò     Mục tiêu    Kế hoạch
                                        Giao việc

                 Hàng tuần

                                   55           55
LÞch tuÇn            TuÇn: Chñ nhËt Thø 2   Thø 3     Thø 4    Thø 5     Thø 6   Thø 7
                      C¸c ­u
Vai trß   Môc tiªu                           C¸c ­u tiªn hµng ngµy
                      tiªn tuÇn




                                              LÞch c«ng viÖc
                                  8
                                  9
                                  10
                                  11
                                  12
                                  1
                                  2
                                  3
                                  4
          Ho¹t ®éng               5
          ch©n tay                6
          C©n b»ng
          cuéc sèng               7
  Ho¹t ®éng      Ho¹t ®éng XH, 8
   trÝ ãc          t×nh c¶m
          Ho¹t ®éng            Tíi:
          tinh thÇn
                                                                     56              56
Công cụ hiện đại
 Công cụ quản lý thời gian, ghi chép: Paml

 Điện thoại di động

 Máy vi tính: để bàn, xách tay, bỏ túi...

    Phần mềm: Microsoft Outlook

    Các phần mềm quản lý thời gian khác

                                    57        57
58   58
59   59
60   60
Công cụ đơn giản

Một chiếc bút

Một quyển sổ nhỏ

                 61   61
Cách nghi sổ
 Viết ra mọi mục tiêu cần đạt

 Liệt kê tất cả các công việc cần làm

 Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên

 Gạch đi những việc đã làm

 Hãy nghĩ đến việc hiện tại

                                 62      62
Hiện tại
Present –
Món quà
           63   63
Cách nghi sổ
 Có khoảng trống để ghi việc quan trọng

 Chia sổ làm hai phần

 Ghi những việc cần làm phía bên phải

 Ghi thời gian cho mỗi việc phía bên trái

 Đánh dấu hoặc gạch đi những việc hoàn tất

                                     64       64
hơn
      65   65
đậm
không bằng

       66   66
Thời gian biểu thực tế
 Định thời gian cho hoạt động thông thường

 Hình dung ra các chi tiết

 Kết hợp các hoạt động

 Đặt hạn chế thời gian

 Lập lịch mọi việc

 Lập lịch cho việc đột xuất
                                  67          67
Kỹ năng lập thời gian biểu

  Giờ quan trọng nhất

    Cắt bớt đi một việc

    Thêm một giờ buổi sáng

    Đừng vật lộn với chó con

    Chỉ chấp nhận những tin ngắn

    Không kiểm tra kép
                                68   68
luật
   69   69
Ai cũng có cùng
  một tài sản:
1440 phút/ ngày
 Cách sử dụng tài sản đó làm nên sự
khác biệt giữa người giàu và kẻ nghèo,
   người thành công và kẻ thất bại.
                             70       70
Viết kế hoạch kinh
 doanh là một khởi
điểm cơ bản cho mọi
 nỗ lực kinh doanh
                  71
A good business plan
transforms you into a
respected professional
                        72
To START a business,
  you need an IDEA

To STAY in business,
  you need a PLAN
                       73
Không lập kế hoạch
 là
  lập kế hoạch cho thất bại


                              74
Nội dung


 Khái niệm chung


 Kế hoạch kinh doanh




                        75
Nội dung


 Khái niệm chung


 Kế hoạch kinh doanh




                        76
Khái niệm chung

 KHKD là gì?

 Tại sao ta cần KHKD?

 Kết cấu chung của bản KHKD?

 Tiêu chuẩn của một KHKD tốt?



                           77
Kế hoạch kinh doanh là một
tài liệu mô tả về công ty, công
việc kinh doanh, công việc dự
  định thực hiện và cách đạt
  được các mục đích và mục
        tiêu kinh doanh.
                              78
Tại sao cần KHKD?

 Công cụ kế hoạch (hướng tới tương lai):

   Đảm bảo các chỉ tiêu và mục tiêu thực tế

   Tránh các lỗi và lãng phí

   Lựa chọn các giải pháp tối ưu...



                                       79
Thế nào là định hướng
 Chỉ ra mục tiêu và chiến lược thực hiện
 Phân loại mục tiêu theo thời hạn
         Loại mục tiêu        Thời hạn
        Tầm nhìn (Vision)      Vô hạn
        Sứ mệnh (Mission)      10 năm
         Mục đích (Goal)       Vài năm
       Mục tiêu (Objective)     Năm
         Chỉ tiêu (Target)    Tháng/ Quý
         Công tác (Task)      Ngày/ Tuần
                                        80
Xây dựng tầm nhìn

 Trả lời 4 câu hỏi:

          Sản phẩm dịch vụ gì?

          Viễn cảnh tươi sáng?

          Triết lý và sức mạnh cốt lõi gì?

          Mục tiêu gì? Tại sao?

  (Súc tích, diễn cảm, dễ nhớ, say mê lòng người)

                                       81
Tầm quan trọng của tầm nhìn

 “Tầm nhìn không phải là khẩu hiệu trên giấy

  mà cần muôn vàn biện pháp để biến thành

  niềm tin son sắt của nhân viên mọi thế hệ, là

  kim chỉ nam cho hoạt động của tổ chức”

 Là ngọn cờ tập hợp lực lượng

                                    82
Làm Tâm người Việt sáng hơn
Nâng Tầm người Việt cao hơn   83
Sứ mệnh
Tâm Việt chuyên sâu đào tạo kỹ
 năng lãnh đạo bản thân, lãnh
đạo tổ đội, lãnh đạo tổ chức và
    xây dựng văn hoá doanh
  nghiệp nhằm phát huy tối đa
 tiềm năng của mỗi con người
         và cộng đồng.        84
Tầm nhìn
Tâm Việt là tổ chức hàng đầu về
giáo dục và đào tạo, nhằm giúp
 mọi người phát huy tối đa tiềm
  năng bản thân để sống hạnh
 phúc và thành đạt, cùng nhau
  xây dựng thế giới hoà bình,
         thịnh vượng.         85
Giá trị cốt lõi
  Nhân văn
  Nhiệt tình
  Kiên định
Gia tăng giá trị
 Cùng tạo lập      86
Các hoạt động của Tâm Việt

 Đào tạo:

  Các kỹ năng chưa được học ở trường

 Tư vấn:

  Quản trị doanh nghiệp




                              87
FPT mong muốn trở thành một tổ chức
kiểu mới, giàu mạnh bằng nỗ lực sáng
 tạo trong khoa học, kỹ thuật và công
 nghệ, góp phần làm hưng thịnh quốc
  gia, đem lại cho mỗi thành viên của
mình điều kiện phát triển đầy đủ nhất về
 tài năng và một cuộc sống đầy đủ về
   vật chất, phong phú về tinh thần.
                                       88
Tại sao cần KHKD?

 Thiết bị kiểm soát (phản ánh quá khứ):

   Phát hiện và tìm hiểu sai lệch so với kế hoạch

   Rút ra bài học từ các thành công và thất bại

 Công cụ tài chính (sử dụng bên ngoài):

   Khai thác vốn từ nhà đầu tư và ngân hàng

                                      89
Tầm quan trọng của KHKD

 Buộc ta xem xét kỹ tất cả các khía cạnh của
  triết lý kinh doanh, công việc kinh doanh để
  thiết lập các chỉ tiêu

 Giúp doanh nghiệp đạt mục đích kinh doanh
  một cách hiệu quả và tránh lãng phí các
  nguồn lực

                                     90
Tầm quan trọng của KHKD

 Công cụ quản lý

 Thước đo mức độ thực hiện

 Công cụ thông tin và thi đua

 Công cụ tìm kiếm nguồn tài chính


                                 91
Khi nào cần KHKD?

 KHKD cần khi doanh nghiệp:
     Mở rộng sản xuất kinh doanh
     Cải tiến chất lượng / năng suất
     Nâng cấp / hiện đại hoá
     Phát triển SP /DV, thị trường mới
     Khởi sự doanh nghiệp
 KHKD cần được phát triển, cập nhật định kỳ
                                        92
Ai chuẩn bị KHKD?

 Những người chủ

 Cán bộ quản lý chủ chốt

 Các chuyên gia tư vấn

  (về mục tiêu, thông tin, kỹ năng...)



                              93
Ai sử dụng KHKD?

 Những người chủ

 Các nhà quản lý

 Chủ đầu tư, ngân hàng, tổ chức tài chính

 Các đối tác, cơ quan quản lý,...


                                     94
Kết cấu KHKD

1. Tóm tắt tổng quan   5. KH sản xuất

2. Mô tả công ty/ dự án 6. KH quản lý

3. Mô tả sản phẩm      7. KH tài chính

4. KH thị trường       8. Phân tích rủi ro

                       9. Phụ lục
                                 95
Phân công viết KHKD
       Kết cấu         Người   Ngày nộp      Ngày
                        viết   bản thảo    hoàn thành
Tóm tắt tổng quan
Mô tả công ty/ dự án
Mô tả sản phẩm
KH thị trường
KH sản xuất
KH quản lý
KH tài chính
Phân tích rủi ro
Phụ lục
                                          96
10 tiêu chí của KHKD hiệu quả

1.Mô tả rõ ràng sản phẩm và dịch vụ

2.Kiến thức về thị trường sâu

3.Có lợi thế lâu dài

4.Kinh nghiệm, sự tin cậy của các chủ sở hữu

5.Kiến thức sâu về cạnh tranh
                                   97
10 tiêu chí của KHKD hiệu quả

6. Dự báo tài chính từ dưới lên

7. Dự báo chi phí và doanh thu tin cậy được

8. Đánh giá rủi ro và phân tích độ nhạy cảm

9. Các điểm mốc thành công

10.Yêu cầu về vốn và trả lãi
                                  98
Triết lý       Kế hoạch
Doanh
               kinh doanh      kinh doanh
nghiệp
                   tốt             tốt




         Huy động           Thành
           vốn              công


                                        99
Nội dung


 Tổng quan về KHKD


 Kế hoạch kinh doanh




                        100
Quy trình 6 bước

Xác định        Phân tích
vấn đề        nguyên nhân       Đưa ra các
                                 giải pháp



                               Lựa chọn giải
Đánh giá      Triển khai kế     pháp tối ưu
kết quả      hoạch hành động

                                101
Plan
             Lập kế hoạch



             Hoàn thiện
  Act        Quy trình        Do
Điều chỉnh                  Thực hiện




               Check
               Kiểm tra            102
Đánh giá vấn đề

1. Đó có thực là một vấn đề?

2. Có phải vấn đề của ta không?

3. Vấn đề có đáng phải giải quyết không?

4. Cái giá phải trả là gì?

5. Mình có phải đích thân giải quyết nó?

6. Những ai có trách nhiệm liên quan?
                                  103
Định rõ được vấn đề

tức là đã giải quyết

  được một nửa!
                       104
SMART
        105
STARS
        106
STARS
Steps Timing Assign-        Respon- Success
               ment         sibility      Criteria
  Các   Thời     Người       Người chịu     Tiêu chí
 bước   gian    thực hiện   trách nhiệm   thành công




                                       107
Triển khai KH hành động

 Điều cần được thực hiện

 Ngày bắt đầu

 Ai sẽ thực hiện việc này

 Họ sẽ thực hiện như thế nào


                             108
Triển khai KH hành động

 Nguồn lực cần thiết


 Thời điểm phải hoàn tất công việc


 Rủi ro có thể gặp phải



                            109
Quy trình giải quyết vấn đề

 Xác định vấn đề

 Phân tích nguyên nhân

 Đưa ra giải pháp

 Lựa chọn giải pháp tối ưu

 Triển khai kế hoạch hành động

 Đánh giá kết quả
                              110
Đánh giá kết quả

 Đánh giá dựa vào mục tiêu

   Giải pháp đáp ứng mục tiêu ở mức độ nào?

 So sánh với tiêu chuẩn

   Những tiêu chuẩn đặt ra có được tuân thủ?



                                    111
Đánh giá kết quả

 Đánh giá bằng lượng hoá

   So sánh tiêu chí trước và sau thực hiện

 Xem xét trên phương diện rộng

   Điểm mạnh, điểm yếu

   Hiệu ứng không mong đợi của giải pháp

   Chi phí phát sinh
                                      112
Quy trình giải quyết vấn đề

 Xác định vấn đề

 Phân tích nguyên nhân

 Đưa ra giải pháp

 Lựa chọn giải pháp tối ưu

 Triển khai kế hoạch hành động

 Đánh giá kết quả
                              113
Công cụ
Quy trình
Thói quen   114
Các cấp độ mục tiêu

 Phải: Bắt buộc đạt được


 Muốn: Có giá trị nhưng không nhất thiết phải đạt


 Thích: Đạt được thì tốt, không thì cũng chẳng sao




                                        115
Chọn theo cấp độ mục tiêu
                    Mục tiêu                            A   B   C
Phải cho người này thấy được cách cải thiện công        X   X
việc của anh ta
Phải đảm bảo rằng người ngày hiểu được điều gì          X   X   X
xảy ra nếu tình hình không được cải thiện
Muốn thể hiện cho Sếp thấy rằng mình là người               X
quản lý có năng lực
Muốn thể hiện cho toàn nhóm thấy mình có thể giải       X   X   X
quyết những sự việc nhu vậy một cách công bằng
Thích dạy người khác một bài học                        X       X
Thích vấn đề này được giải quyết trước 15.11.05         X
                                                  116
Quy trình giải quyết vấn đề

 Xác định vấn đề

 Phân tích nguyên nhân

 Đưa ra giải pháp

 Lựa chọn giải pháp tối ưu

 Triển khai kế hoạch hành động

 Đánh giá kết quả
                              117
Trong lúc xấu xa nhất,

đừng làm việc tồi tệ nhất

                            118
Đặt mục tiêu


 Mục tiêu


 Tầm quan trọng của mục tiêu


 Kỹ năng đặt mục tiêu



                           119
Đặt mục tiêu


 Mục tiêu


 Tầm quan trọng của mục tiêu


 Kỹ năng đặt mục tiêu



                           120
Con vật:

Sống theo bản năng
Sống không mục đích
                     121
Cái gì làm ta
khác con vật?

 Bộ não         122
Phân loại mục tiêu theo thời gian

  Loại mục tiêu        Thời gian
Viễn cảnh (Vision)      Vô hạn
Sứ mệnh (Mission)       10 năm
  Mục đích (Goal)        5 năm
Mục tiêu (Objective)     Năm
 Chỉ tiêu (Target)     Tháng/ quý
  Công tác (Task)      ngày/ Tuần
                           123
Làm việc
   hay
Bận việc?  124
Chọn việc cần thiết
     rồi mới
Làm việc cần mẫn
                   125
Nguồn lực?
Thời gian
Sức lực
Tài chính
          126
Cho vàng
   không bằng

Chỉ đàng làm ăn 127
Luật thất bại:

Đặt ra mục tiêu và tìm
cách giải thích tại sao
  không đạt được
                      128
Ta nghĩ nhỏ nhoi, ta
hành động nhỏ nhoi.

 Ta nghĩ đặc biệt,
hành động đặc biệt.
                      129
Trước khi hành động
 Có cần phải làm không?
  (Nhằm mục đích gì?)


 Có cần phải làm ngay không?
  (Có gì xảy ra nếu chưa làm ngay hay hoãn
  lại?)


 Có bắt buộc phải tự ta làm không?
                                      130
Giữ việc quan trọng

  ở vị trí số một
                    131
Làm chủ chính mình
 Làm chủ hệ thống
Làm chủ công việc
                     132
133
Thµnh       Ph­¬ng       Môc
c«ng    =    ph¸p    +   tiªu
100%          0%         100%


                            134
Tổng quan quy trình lập KHKD
•Ai?
•C¸i g×?       •Khi nµo?          •Nhu cÇu?
•Ở ®©u?        •Nh­ thÕ nµo?      •KÕt qu¶?        •§ãng gãi

                                                    Tæ chøc
 X¸c ®Þnh       Ph©n tÝch          L­îng ho¸        mét c¸ch      KH
 vµ m« t¶       vµ lËp KH         vµ tæng kÕt       hÖ thèng      KD


1.C«ng ty/     4.ChiÕn l­îc       7.Tæng hîp c¸c   10.Tãm t¾t
  dù ¸n          marketing/ KH      nguån lùc         tæng quan
                 b¸n hµng           cÇn thiÕt
2.S¶n                                              11.Môc lôc
  phÈm /       5.S¶n xuÊt / vËn   8.Dù kiÕn c¸c
  dÞch vô        hµnh               ho¹t ®éng      12.Phô lôc/
                                                      minh ho¹
3.ThÞ tr­êng   6.KH qu¶n lý       9.KH tµi chÝnh

                                                      135
Tổng quan KHKD
 Ta là ai?
 Công việc kinh doanh hiện tại của ta là gì?
  (sản phẩm / dịch vụ, thị trường)
 Ta dự định làm gì?
 Ta sẽ tổ chức và quản lý như thế nào?
 Kế hoạch tài chính và dự báo
 Phân tích rủi ro
 Tại sao thành công?
                                   136
Tóm tắt tổng quan
 Mục tiêu:
   Giúp hiểu nhanh
   Tăng và thu hút sự chú ý
 Khi nào và ở đâu?
   Được viết sau khi viết xong KHKD
    • Tránh mơ hồ và nông cạn
    • Tránh việc lập KHKD duy ý chí
      (theo những giả định ban đầu)
   Để ở những trang đầu của KHKD

                                      137
Cơ cấu hoạt động


  Nhân lực
                     Lịch sử phát triển
  Sản phẩm
                        Hiện trang              Công ty
Các nguồn lực
                     KH cho tương lai
 Các kết quả



                                          138
Công ty
 Lịch sử thành lập
 Chủ sở hữu
 Nhân sự chủ chốt và nhân viên
 Cơ cấu tổ chức và quản lý
 Sản phẩm / Dịch vụ
 Quy trình công nghệ và trang thiết bị
 Thị trường
 Mức độ thành công
                                139
Dự án

 Tại sao cần dự án này?


 Sản phẩm / Dịch vụ?


 Quy trình công nghệ và trang thiết bị?



                                140
Tiếp cận bán hàng

   M« t¶
                   C¸c lîi Ých
                   (lý do mua)
C¸c øng dông

                                            S¶n
                        T×nh tr¹ng
                                           phÈm /
                        ph¸t triÓn
                                           dÞch vô

                          Dù b¸o
                         t­¬ng lai

                                     141
Sản phẩm và dịch vụ

 Mô tả các sản phẩm hay dịch vụ:
   Đặc điểm vật chất: hình ảnh, bản vẽ, biểu
    đồ...
   Công dụng và sự hấp dẫn đặc biệt
   Giai đoạn phát triển
 Ngắn gọn và trung thực
   Giải thích các lợi ích của sản phẩm /dịch vụ
   Không quá khô cứng kỹ thuật
                                      142
Phân tích thị trường


Ph©n tÝch
              ThÞ tr­êng
kh¸ch hµng                 Ph©n tÝch          ThÞ tr­êng
                           c¹nh tranh          thùc tÕ
              C¹nh tranh




                                        143
KH thị trường

 Mô tả khách hàng
 Qui mô thị trường
 Phân tích cạnh tranh
 Chiến lược marketing
 Phương pháp bán hàng
 Tổ chức bán hàng
 Định giá
                         144
Khách hàng tiềm
năng như tiền trong
tài khoản của công ty
                      145
Khách hàng tiềm
  năng như dòng
máu của một cơ thể
    khoẻ mạnh
                 146
Mô tả khách hàng

 Phân bố địa lý

   Địa điểm khách hàng

   Địa điểm cơ sở sản xuất / dịch vụ

   Các lợi thế khu vực

   Dân số

                                 147
Mô tả khách hàng

 Hoạt động chung của khách hàng

   Sản xuất hay dịch vụ (sản xuất hay tiêu dùng)

   Cơ quan nhà nước hay các tổ chức khác

   Cá nhân



                                     148
Mô tả khách hàng

 Vị trí trách nhiệm của người mua

   Chủ doanh nghiệp

   Người quản lý

   Nhân viên

   Cá nhân

                               149
Mô tả khách hàng

 Các đặc điểm cá nhân của người mua
       Tuổi
       Những đặc điểm thể chất
       Giới tính
       Mức thu nhập
       Sở thích
       Mối liên hệ chính trị…

                                  150
Xác định thị trường tổng thể

 Các ấn phẩm của chính phủ
   Niên giám thống kê
   Báo cáo tình hình kinh tế xã hội
   Kết quả điều tra mức sống, việc làm (TC TKê)
   Báo cáo tổng kết năm của các bộ, ngành
   Đề án qui hoạch phát triển ngành
   Danh mục dự án đã đầu tư và kêu gọi đầu tư

                                       151
Xác định thị trường tổng thể

 Các ấn phẩm địa phương

   Niên giám thống kê

   Chiến lược, qui hoạch phát triển KTXH

   Kết quả điều tra của Cục thống kê, ban ngành

   Báo cáo tổng kết của các cơ quan chức năng

                                    152
Xác định thị trường tổng thể

 Các ấn phẩm của các hiệp hội chuyên môn
   Niên giám kinh doanh của VCCI…
   CSDL của đơn vị thành viên của VCCI…
 Các ấn phẩm khác
   Các ấn phẩm của các tổ chức quốc tế
   Internet
  …

                                     153
Mô tả thực trạng thị trường

 Có bao nhiêu người mua tiềm năng

 Thị trường rộng như thế nào

 Mức độ thường xuyên mua sản phẩm

 Số lượng mua

 Quy mô thị trường tính bằng tiền

                                154
Dự đoán diễn biến của thị trường


 Mới nổi, đang phát triển hay đã chín muồi

 Mức độ sử dụng có thay đổi theo thời gian?

 Mức độ liên quan đến vận động của nền KT

 Ảnh hưởng của các CS của Chính phủ


                                    155
Phân tích thị trường

 Sản phẩm/ dịch vụ có thể không bán được

  vì:

   Khách hàng không cần đến

   Khách hàng không đủ tiền để mua

   Khách hàng thấy không tiện khi dùng

                                      156
Phân tích thị trường

 Sản phẩm/ dịch vụ có thể không bán được

  vì:

   Khách hàng mua từ đối thủ cạnh tranh

   Khách hàng không biết doanh nghiệp của ta

 Phải xác định và hiểu thị trường mục tiêu và

  khách hàng với nhu cầu và mong muốn của
                                    157
Khách hàng không
mua sản phẩm/ dịch
vụ mà mua giải pháp
 cho vấn đề của họ
                  158
Khách hàng
là Thượng đế
           159
Tìm hiểu thị trường mục tiêu

 Mục tiêu:
    Xác định thị trường mục tiêu
    Xác nhận nhu cầu về sản phẩm và dịch vụ
 Các câu hỏi cần phải trả lời:
    Thị trường mục tiêu là gì?
    Làm thế nào bạn xác định (nhận ra) nó?
    Độ lớn? Xu hướng?

                                    160
Tìm hiểu thị trường mục tiêu

 Các câu hỏi cần phải trả lời:

   Khách hàng thực sự cần và thích?

   Có thể xác nhận, kiểm tra trả lời các câu hỏi?

 Lưu ý: doanh nghiệp cần thị phần càng cao

  thì càng cần mô tả chi tiết và cụ thể
                                       161
Tiêu chí chọn thị trường mục tiêu

1. Đặc điểm nhận diện (có biết, hiểu KH tiềm năng?)

2. Độ lớn thị trường
  (có đủ lớn để tồn tại và tăng trưởng như dự báo?)

3. Khả năng tiếp cận
  (có thể tiếp cận KH để xúc tiến và bán hàng?)

4. Tiềm năng tăng trưởng

5. Sự bảo vệ đối với cạnh tranh
                                         162
Tìm hiểu đối thủ cạnh tranh

 Ai là, và sẽ là đối thủ cạnh tranh của ta?
 Những ảnh hưởng họ có thể gây ra cho ta?
 Điểm mạnh và điểm yếu của họ là gì?
 Điểm mạnh đặc biệt của doanh nghiệp ta
  (SP/DV) trong thị trường mục tiêu?
   Làm sao để KH nhận ra điểm mạnh đó?
   Làm gì để duy trì, tăng cường lợi thế đó?

                                      163
Đối thủ của ta là
người giúp đỡ ta
                    164
Chiến lược marketing/ KH bán hàng


                                      Giao hµng
X¸c ®Þnh
triÓn väng


   PP           KH        Doanh sè                   KH
tiÕp cËn     tiÕp cËn    trung b×nh                b¸n hµng


             §Þnh gi¸/
                                      Ph©n tÝch
             lîi nhuËn
                                      c¹nh tranh




                                             165
Chiến lược marketing
 Ví dụ về các chiến lược marketing cạnh
  tranh
   Giá thấp
   Chất lượng cao
   Dịch vụ hoàn hảo
   Độc quyền trong một thị trường ngách nhỏ
 Mỗi chiến lược trên đều được hỗ trợ bởi các
  biện pháp và kế hoạch quản lý, tổ chức và
  vận hành thích hợp                166
Hai lỗi thường gặp

1.Ta không nhìn sản phẩm / dịch vụ theo
 phương diện khách hàng tiềm năng


2.Không tập trung vào khác biệt hoá sản
 phẩm / dịch vụ để đáp ứng tốt nhu cầu đã
 được xác định trong đoạn thị trường đã được
 xác định

                                   167
Chìa khoá thành công
 Tính cụ thể:
   Đáp ứng các nhu cầu đặc biệt của một nhóm
    người tiêu dùng hẹp và có thể xác định được
 Tính khác biệt:
   Cung cấp hàng hoá / dịch vụ khác biệt một
    cách tương đối để thoả mãn các nhu cầu đó
 Tính hoàn hảo:
   Cung cấp dịch vụ một cách hoàn hảo


                                    168
Marketing chỉ là một hình thức
văn minh của chiến tranh, trong
 đó hầu hết các trận đánh đều
giành thắng lợi bằng lời nói, ý
tưởng và cách tư duy chặt chẽ.
                                  169
KH sản xuất

Phát triển sản phẩm:
   Các khả năng, các hoạt động đã lên kế hoạch
   Phát triển sản phẩm cuối cùng

Kế hoạch sản xuất:
   Quá trình vận hành sản xuất hay cung cấp DV
   Nhà máy, thiết bị, nguyên liệu, LĐ cần thiết
   Khả năng của doanh nghiệp và những cản trở
                                       170
KH sản xuất

Bảo dưỡng

Các dịch vụ hỗ trợ

Các ảnh hưởng bên ngoài:
   Luật môi trường

   Luật lao động

   Phúc lợi,...

                      171
Quá trình sản xuất/ vận hành

     C¸c
 ph­¬ng ph¸p

Nguyªn liÖu vµ                KH s¶n xuÊt /
  nguån lùc                    vËn hµnh

     C¸c         Ph©n tÝch
 ph­¬ng tiÖn     c¹nh tranh




                               172
KH quản lý

 Ban quản lý và các nguyên tắc quản lý
  (năng lực của những người giữ vai trò chủ
  chốt trong doanh nghiệp)
   Những người sáng lập
   Những nhà đầu tư
   Những nhân viên chủ chốt
   Những nhà tư vấn và đối tác chính,...
                                      173
Kế hoạch quản lý


 C¸c chøc    C¸c kü      Nh©n lùc chñ
n¨ng ®iÒu   n¨ng cÇn    yÕu/C¸c nguån
   hµnh       thiÕt        kü n¨ng
                                               KÕ ho¹ch
                                                qu¶n lý
                       VÊn ®Ò quyÒn së
                            h÷u




                                         174
KH quản lý

 Sơ đồ tổ chức:

   Mối quan hệ và sự phân chia trách nhiệm

 Chiến lược, chính sách tổ chức, tuyển dụng:

   Hướng dẫn lựa chọn, đào tạo và đãi ngộ NV



                                    175
Năng lực chính

 Lợi thế cạnh tranh chính của DN là gì?
          Kỹ năng, kinh nghiệm
          Liên kết, cam kết và trung thành
          Công nghệ
          Thấu hiểu thị trường
          Sáng tạo
 Cách duy trì lợi thế để cạnh tranh
                                       176
Những mốc chính

 Mục tiêu: đặt toàn bộ dự án (các hoạt động
  và mục đích) lên một khung thời gian dự kiến
 Lợi ích cho các chủ doanh nghiệp
   Lịch trình các hoạt động
   Các mục đích để kiểm tra quá trình thực hiện
 Lợi ích cho những người đọc bên ngoài:
   Đánh giá đúng sự hấp dẫn của doanh nghiệp

                                     177
KH tài chính

 Mục tiêu của KH tài chính

 KHTC - Các nguồn lực cần thiết

 KHTC - Kết quả hoạt động dự kiến




                              178
KH tài chính

 Mục tiêu của KH tài chính

 KHTC - Các nguồn lực cần thiết

 KHTC - Kết quả hoạt động dự kiến




                              179
Mục tiêu của KH TC

 Trình bày đầy đủ và tin cậy các dự báo về

  hoạt động tài chính của DN.
   Dữ liệu, phương pháp dự báo được sử dụng

   Các PA phải được xét để hạn chế rủi ro

   Phải được tổng kết, điều chỉnh định kỳ

   Phải nhất quán với các phần khác của KHKD
                                      180
Kế hoạch tài chính là
 ngôn ngữ của DN và
các đối tác có liên quan

                         181
Khái quát về lập KHTC

Tổng hợp và XĐ              Dự kiến
   nguồn lực           thu nhập và chi phí


Bảng cân đối KT        Báo cáo thu nhập
    dự kiến                 dự kiến
           Báo cáo dòng tiền
                dự kiến

    Tính toán các chỉ tiêu phân tích
                                   182
KH tài chính

 Mục tiêu của KH tài chính

 KHTC - Các nguồn lực cần thiết

 KHTC - Kết quả hoạt động dự kiến




                              183
Tổng hợp các nguồn lực


 Mục đích

 Các chi phí đầu tư cố định và ban đầu

 Nhu cầu về vốn, lựa chọn nguồn vốn




                            184
Tổng hợp các nguồn lực

 Mục đích
   Tập hợp, tính toán và xắp xếp các chi phí
   thành lập và hoạt động

   Xác định nhu cầu vốn và nguồn




                                      185
Tổng hợp các nguồn lực cần
                  thiết


  Chi phí ban đầu     Tổng
                             Lịch biểu
                               đầu tư
                      hợp                      Các
 Chi phí ĐT TSCĐ
                      các                  nguồn lực
   Vốn lưu động
                      nhu     Nguồn        cần thiết
                              đầu tư
Hàng tồn kho đầu kỳ   cầu

                                         186
Tổng hợp các nguồn lực

 Chi phí ban đầu:
   Chi phí thành lập: Chi phí về pháp lý Giấy
    phép...
   Chi phí nghiên cứu,điều tra, khảo sát,thiết kế,
    đền bù giải toả, tư vấn
   Chi phí SX thử, xúc tiến thương mại...



                                       187
Tổng hợp các nguồn lực


 Chi phí đầu tư TSCĐ:

   Nhà xưởng: Văn phòng, Kho, Xưởng...

   Máy móc trang thiết bị, phương tiện vận tải...

   Chi phí lắp đặt chạy thử

   TSCĐ vô hình khác:Bản quyền công nghệ...

                                       188
Tổng hợp các nguồn lực

 Tổng hợp các nguồn lực đã XĐ ở phần KH khác

 XĐ nhu cầu cần thiết khác; Dự phòng; Cân đối

  năng lực

 Quyết định mua sắm (KH) hoặc thuê mua( T.thuê)

 Xác định các nguồn cung cấp

 XĐ chi phí thực tế, sắp xếp lôgíc theo nhóm

 Định biểu thời gian cho các nguồn lực
                                          189
Tổng hợp các nguồn lực

 Xác định nhu cầu vốn, lựa chọn nguồn vốn
   Tổng hợp NC vốn đầu tư ban đầu và vốn cố
    định
   Xác định nhu cầu vốn lưu động:
    • Phương pháp trực tiếp
    • Phương pháp gián tiếp
    • Phương pháp tính tỉ lệ so với doanh thu
                                       190
Tổng hợp các nguồn lực
 Lựa chọn các nguồn vốn:
  • Căn cứ nguồn hình thành:
    – Vốn chủ: Vốn tự có, Đối tác, Nhà đầu tư
    – Vốn vay: Vay ngân hàng, Họ hàng bạn bè, Tín
     dụng thương mại, Thuê tài sản...
  • Căn cứ phạm vi huy động vốn:
    – Nguồn vốn bên trong: KHTSCĐ, LN tái đầu tư...
    – Nguồn vốn bên ngoài: Vay người thân; Vay NH;
     Thuê TS; Phát hành chứng khoán; LD liên kết...
                                          191
Tổng hợp các nguồn lực

 Lựa chọn các nguồn vốn:
   Những lưu ý khi huy động vốn từ bên ngoàI:

    • Chi phí sử dụng vốn
    • Cơ cấu nguồn vốn

    • Ưu nhược điểm của từng hình thức huy động




                                    192
Con đường làm giàu
nhanh nhất là dùng tiền
người khác để đầu tư
                       193
Quan điểm của ngân hàng

 Đặc điểm:

   Năng lực thực tế, trung thực, tín nhiệm...

 KQ hoạt động quá khứ và lịch sử tín dụng

 Dòng tiền:

   Đáp ứng dịch vụ cho vay và trả nợ

   Đủ tiền mặt để đối phó với bất định thị trường
                                        194
Quan điểm của ngân hàng

  Thế chấp

  Cam kết trả nợ:

    Thời gian và tiền vốn của DN

  Thị trường



                             195
Ta chỉ cho
người vay vì sự
giàu có của của
    chính ta
              196
Ngân hàng và nhà đầu tư

 Ngân hàng:

   Tránh rủi ro      Khả năng trả nợ

   Tỷ lệ lãi suất    Lịch trình hoàn trả nợ



 Nhà đầu tư:

   Tránh rủi ro      Khả năng thu hồi vốn
                                 197
KH tài chính

 Mục tiêu của KH tài chính

 KHTC - Các nguồn lực cần thiết

 KHTC - Kết quả hoạt động dự kiến




                              198
Kết quả hoạt động dự kiến

               Dự kiến
               thu nhập
KH bán hàng
                           Dự kiến      Báo cáo
              Chi phí BH                thu nhập
                           thu nhập
              Chi phí SX                  và
KH sản xuất                  và
               trực tiếp
                                        Báo cáo
                           Chi phí      TC khác
KH quản lý     Chi phí
               QLDN

                                  199
Kế hoạch kinh
  doanh là bức
chân dung tương
   lai của DN
              200
Kết quả hoạt động dự kiến

  Mục đích
  Các giả thiết
  Dự báo thu nhập và chi phí
  Báo cáo dòng tiền
  Bảng cân đối kế toán
  Các chỉ tiêu đánh giá


                           201
Mục đích

 Tổng hợp toàn bộ KH đã phác thảo, chỉ ra

  hiệu quả, cụ thể hoá cho các năm.

 Tính toán nhu cầu tiền, phân tích năng lực

  tài chính, giá trị tương lai có thể đạt.




                                        202
Các giả thiết thông dụng

 Nguyên tắc kế toán dồn tích
 Thời gian giao hàng, thời gian nhận tiền
 Lượng tồn kho, tín dụng của nhà cung cấp
 Tiền mặt tồn đầu kỳ
 Tiền lương, BHXH...
 Tỷ lệ khấu hao
 Thuế suất VAT, TNDN
 Huy động vốn và các điều kiện huy động
                               203
Các giả thiết thông dụng
 Tiến độ và giá trị đầu tư máy móc thiết bị,
  nhà xưởng
 Chi phí nghiên cứu phát triển sản phẩm mới:
  số lượng, giá trị và thời gian
 Chi phí quản lý
 Chi phí bán hàng
 Khác: Dự tính chia lợi tức cổ phần...

                                     204
Dự báo thu nhập và chi phí

 Dự báo bán hàng:
   Theo kỳ (tháng, quí, năm)
   Theo sản phẩm / dịch vụ
   Theo nhóm khách hàng khi cần

 Có nhiều phương án và phân tích “nếu... thì”
 Lưu ý sự ảnh hưởng của bán hàng trả chậm

                                    205
Dự báo thu nhập và chi phí

 Chi phí vận hành:
   Chi phí sản xuất trực tiếp: tiền lương, NVL...

   Chi phí quản lý chung

   Chi phí bán hàng

   Chi phí khác: Bảo dưỡng, dịch vụ, thuế, lãi
    vay, bảo hiểm...

                                       206
Dự báo thu nhập và chi phí

 Căn cứ số liệu trong các KH trước
  (KH bán hàng, KH sản xuất, KH quản lý)
 Lựa chọn: Nguồn NVL,đ/m tiêu hao; Tuyển
  dụng hay thuê nhân công ...
 Dùng quan điểm cộng dồn để tính CP và LN
 XĐ và chứng minh các giả thiết quan trọng


                                   207
Báo cáo thu nhập

 Mô tả kết quả kinh doanh qua các chỉ tiêu
 doanh thu, chi phí, lãi


 Giúp đánh giá mức độ sinh lời




                                    208
Báo cáo thu nhập
 Doanh thu
   Giá vốn hàng bán
 Lợi nhuận gộp
   Chi phí hoạt động: Chi phí bán hàng,
    Chi phí quản lý, KHTSCĐ
 Lợi nhuận hoạt động
   Chi phí lãi vay
 Lợi nhuận trước thuế
   Thuế thu nhập DN
 Lợi nhuận sau thuế
                             209
Báo cáo dòng tiền

 Phản ánh các luồng tiền của DN trong một
  khoảng thời gian
 Thể hiện khả năng tạo ra tiền, khả năng chi
  trả
 Thể hiện mức độ phụ thuộc vào tài trợ bên
  ngoài về tiền mặt

                                    210
Báo cáo dòng tiền

 Tiền thu (vào) trong kỳ

 Tiền chi (ra) trong kỳ

 Chênh lệch

 Tiền tồn đầu kỳ

 Tiền tồn cuối kỳ

                            211
Báo cáo dòng tiền

 Chuyển các dự trù TN, chi phí sang tiền mặt

 Mô tả sự kết hợp các nguồn tiền và nguồn

  bổ sung cần thiết

 XĐ và chứng minh các giả thiết quan trọng


                                   212
Bảng cân đối kế toán

 Phản ánh về tài sản và các nguồn vốn tạo

  nên nó tại 1 thời điểm


 Cho thấy khái quát tình hình, tiềm lực
  tài chính của DN



                                     213
Bảng cân đối kế toán

 Tài sản      Nguồn vốn

TS lưu động
                Công nợ



TS cố định


              Vốn chủ sở hữu



                               214
Bảng cân đối kế toán
Tài sản             Kỳ…   Nguồn vốn         Kỳ…
Tài sản lưu động          Nợ ngắn hạn
     Tiền                  Phải trả
     Phải thu               Vay ngắn hạn
     TSLĐ khác             Nợ khác
Tài sản cố định           Nợ dài hạn
     MM thiết bị           Vay dài hạn
     Nhà xưởng             Nợ khác
     TSCĐ vô hình         Vốn chủ sở hữu

Tổng cộng                 Tổng cộng

                                      215
Bảng cân đối kế toán


 Kết hợp giữa TN, CP và các dự trù dòng tiền


 Cách trình bày tuỳ thuộc định hướng




                                   216
Các chỉ tiêu đánh giá


 Giá trị hiện tại ròng (NPV) và

  Tỉ lệ thu hồi nội bộ ( IRR)
   Giá trị thời gian của tiền:

     • 1đ hôm nay có giá trị nhiều hơn 1đ ngày mai.

     • Phụ thuộc thời gian và tỉ lệ lãi suất.

     • Quy về một mốc chuẩn thời gian.
                                            217
Các chỉ tiêu đánh giá

 Giá trị tương lai của tiền: Là giá trị của đồng
  tiền được tăng lên theo 1 tỉ lệ lãi suất và
 trong
  1 khoảng thời gian nhất định
  • Tỉ lệ lãi suất càng cao, giá trị tương lai của
   khoản tiền càng lớn
  • Thời gian càng dài, giá trị tương lai của khoản
   tiền càng cao
                                         218
Các chỉ tiêu đánh giá

 Giá trị hiện tại của tiền: Là giá trị của đồng
 tiền trong tương lai được qui về thời điểm
 hiện tại, theo 1 lãi suất và 1 thời gian nhất
 định.
  • Tỉ lệ lãi suất (CK) càng cao, giá trị hiện tại của
   khoản tiền càng nhỏ;
  • Thời gian càng dài, giá trị hiện tại của khoản
   tiền càng thấp.
                                         219
Các chỉ tiêu đánh giá

 Giá trị hiện tại ròng (NPV):
   Đưa các khoản thu, chi của dự án về giá trị
    hiện tại theo 1 lãi suất nhất định;
   So sánh với nhau, chênh lệch chính là NPV
   Tiêu chuẩn:
     • NPV > 0 Dự án được chấp thuận
     • NPV < 0 Loại bỏ dự án
     • NPV = 0 Tuỳ thuộc sự cần thiết
                                     220
Các chỉ tiêu đánh giá

 Giá trị hiện tại ròng (NPV):
    Dùng để đánh giá dự án
    Thường được chủ đầu tư quan tâm
 Tỉ lệ thu hồi nội bộ (IRR):
    Là mức lãi suất làm cho giá trị hiện tại của
     các khoản thu tương lai, bằng giá trị hiện tại
     cuả vốn đầu tư.
    Là mức lãi suất, tại đó NPV = 0
                                        221
Các chỉ tiêu đánh giá

 Tỉ lệ thu hồi nội bộ (IRR):
    Được coi như doanh lợi vốn đầu tư hứa hẹn
    đạt được, trong TG hoạt động của dự án.
    Được dùng để đánh giá dự án
    Thường được người cho vay quan tâm
    Tiêu chuẩn: Dự án được chấp nhận, nếu
     IRR > tỉ lệ thu hồi yêu cầu, và ngược lại.
                                        222
Các chỉ tiêu đánh giá

 Chỉ số khả năng thanh toán.

 Chỉ số hiệu quả/ khả năng sinh lời.

 Chỉ số cơ cấu vốn.

 Chỉ số khác.



                                223
Điểm hoà vốn

 Là điểm mà tại đó Tổng DT = Tổng CP

 Tại điểm đó DN không lãi, không lỗ

 Không phải là mục tiêu, mà là giới hạn thấp

  nhất cho DN lựa chọn qui mô KD


                                    224
Điểm hoà vốn

 Điểm hoà vốn:

   Căn cứ thu nhập và chi phí

   Chi phí đựợc chia thành định phí và biến phí




                                      225
Điểm hoà vốn

$
            TR

                 TC

                 VC
                 FC



      Qo         Q

                      226
Điểm hoà vốn


             FC
Qo   =
           p -   VC


                  FC
Qo x p =
             ( p - VC) /   p

                               227
Phân tích các chỉ tiêu

 Sử dụng các dự trù đã thực hiện

 Kết hợp so sánh tiêu chuẩn ngành / các tiêu

  chuẩn của lĩnh vực tài chính




                                    228
Câu hỏi chính về KHTC
 Hoạt động kinh doanh của DN như thế nào?
   Bảng cân đối kế toán, Báo cáo thu nhập, Báo
    cáo dòng tiền, các chỉ số tài chính
 Những rủi ro có thể? Làm thế nào để đương
  đầu với nó?
   Phân tích rủi ro, độ nhạy
 Làm thế nào để thu hút tài chính, cách hoàn
  trả?
   Kế hoạch vốn, lãi suất, thời hạn trả

                                       229
Cách ngân hàng nhìn KHTC


 Tính kinh tế, tính khả thi ?

    Các dự báo bán hàng và lợi nhuận?

    (phân tích thị trường)

    Các chi phí và ước lượng?

    Nhận biết và đối phó rủi ro?

    Lưu chuyển tiền tệ?
                                    230
Qui trình lập KH tài chính

                        KH chi phí
                    bán hàng và CP QL

Báo cáo dòng tiền     KH bán hàng       Báo cáo thu nhập

                       KH sản xuất

                      KHCP sản xuất

 KH CP đầu tư       Bảng CĐKT dự kiến

                                             231
Không ai lập KH để
thất bại, họ chỉ thất
bại khi không lập và
  trong khi lập KH
                    232
KH tài chính

 Mục tiêu của KH tài chính

 KHTC - Các nguồn lực cần thiết

 KHTC - Kết quả hoạt động dự kiến




                              233
Phân tích rủi ro
 Rủi ro: những sự kiện bất thường có thể xảy
  ra ảnh hưởng tiêu cực đến doanh nghiệp
   Tăng giá nguyên vật liệu bất thường
   Khách hàng lớn và trung thành bị phá sản
   Thay đổi bất thường trong nhân sự...
 Lợi ích của việc phân tích rủi ro
   Tránh các rủi ro không cần thiết
   Giảm thiểu các ảnh hưởng tiêu cực
   Thuyết phục các nhà đầu tư
                                      234
Phân tích rủi ro
 Nhận biết và phân loại rủi ro
 Phân tích rủi ro:
   Đo khả năng và quy mô của rủi ro
   Phân tích mức độ nhạy cảm, các trường hợp
 Quản lý rủi ro
   Ngăn ngừa
   Chuyển giao và phân bổ lại rủi ro
   Giảm thiểu rủi ro


                                        235
Phụ lục

 Bản sao các văn bản pháp luật, các phân
  tích khác mà người xem cần thiết
 Giấy phép đăng ký kinh doanh
 Bằng chứng về tài sản, các bằng chứng khác
 Tóm tắt lý lịch các nhà quản lý
 Phân tích tài chính chi tiết và dự báo


                                     236
Nội dung


 Khái niệm chung


 Kế hoạch kinh doanh




                        237
Thương trường là chiến trường


Thao trường đổ mồ hôi
Chiến trường ít đổ máu

                            238
Tổ chức

Hội nghị –
  Tâm Việt Group

                   239   239
Nội dung
1. Tổng quan
2. Quy trình tổ chức
3. Lập kế hoạch
4. Chuẩn bị
5. Điều khiển
6. Tổng kết
                       240   240
Nội dung
1. Tổng quan
2. Quy trình tổ chức
3. Lập kế hoạch
4. Chuẩn bị
5. Điều khiển
6. Tổng kết
                  241   241
Lập kế hoạch

1. Mục tiêu.
2. Thành phần.
3. Thời gian.
4. Chương trình.
5. Địa điểm.
6. Trang bị & tài liệu.
7. Nguồn lực.
                          242   242
Lập kế hoạch

1. Mục tiêu.
2. Thành phần.
3. Thời gian.
4. Chương trình.
5. Địa điểm.
6. Trang bị & tài liệu.
7. Nguồn lực.
                          243   243
Mục tiêu
Xác định mục tiêu là gì?

   Điều cần đạt được sau hội nghị – hội thảo

Tại sao phải xác định mục tiêu?

   Định hướng cho tất cả các hoạt động khác.



                                   244          244
Mục tiêu
Các loại mục tiêu:
     Cung cấp thông tin.
     Trao đổi thông tin.
     Đào tạo.
     Thu nhận ý kiến.
     Ra quyết định.
     Yêu cầu trợ giúp.
                            245   245
Mục tiêu
Cách đặt mục tiêu:
  Rõ ràng.
   Ngắn gọn, súc tích.
   Trọng tâm.
Ví dụ:
  Thông báo tiến độ giải ngân vốn XDCB
   Tập huấn kỹ năng phòng chống sốt rét
   Thông qua luật đất đai sửa đổi
                                     246   246
Lập kế hoạch

1. Mục tiêu.
2. Thành phần.
3. Thời gian.
4. Chương trình.
5. Địa điểm.
6. Trang bị & tài liệu.
7. Nguồn lực.
                          247   247
Thành phần
Xác định thành phần là gì?
  Những cá nhân, tổ chức được mời
   tham gia vào hội nghị – hội thảo
Tại sao phải xác định thành phần?
   Giúp đạt mục tiêu đề ra.
   Truyền tải nội dung.
   Tiếp nhận nội dung.
                               248    248
Thành phần
Các thành phần chủ yếu:
        Tham dự.
        Thuyết trình.
        Điều khiển/ dẫn chương trình.
        Ban tổ chức.
        Thư ký.
        Hỗ trợ.
        Truyền thông báo chí.
                                  249    249
Thành phần
 Cách xác định thành phần – gắn với mục tiêu:

   Nội dung thông tin cần truyền đạt và thu nhận.

   Khả năng đề xuất ý kiến.

   Quyền hạn và ảnh hưởng đến việc ra quyết định.

   Quyền hạn và ảnh hưởng đến việc trợ giúp.

   Quyền hạn và ảnh hưởng đến cung cấp nguồn

    lực cho việc tổ chức hội nghị – hội thảo.
                                          250        250
Lập kế hoạch

1. Mục tiêu.
2. Thành phần.
3. Thời gian.
4. Chương trình.
5. Địa điểm.
6. Trang bị & tài liệu.
7. Nguồn lực.
                          251   251
Thời gian
Xác định thời gian là gì?
     Xác định thời điểm tổ chức
     Xác định khoảng thời gian phù hợp
Tại sao phải xác định thời gian?
     Truyền tải thông tin.
     Thu nhận và xử lý thông tin.
     Ra quyết định.
                                     252   252
Thời gian
Các phân loại thời gian:
      Ban ngày.
      Buổi tối.
      Ngày làm việc.
      Ngày nghỉ.
                            253   253
Thời gian
 Xác định thời gian gắn với mục tiêu, thành phần:
   Tạo thuận lợi cho truyền tải thông tin.

   Tạo thuận lợi cho thu nhận thông tin/ quyết định.

   Tối đa không quá 6 tiếng/ ngày, chia làm 4 phần.

   Đạt mục tiêu, phù hợp với thành phần tham dự.

 Lưu ý phương án dự phòng cho thời gian.

 Sử dụng kinh nghiệm quá khứ.
                                              254    254
Lập kế hoạch

1. Mục tiêu.
2. Thành phần.
3. Thời gian.
4. Chương trình.
5. Địa điểm.
6. Trang bị & tài liệu.
7. Nguồn lực.
                          255   255
Chương trình
 Xác định chương trình là gì?

   Trình tự phối hợp của các hoạt động.

 Tại sao phải xác định chương trình?

   Thu nhận thông tin.

   Tiếp nhận và xử lý thông tin.
                                    256    256
Chương trình

Các phần của chương trình:
         Đón tiếp.

         Khai mạc.

         Nội dung.

         Kết thúc.
                         257   257
Chương trình

Đón tiếp:

    Chào mừng.

    Chuyển tài liệu.

    Hướng dẫn chỗ ngồi.
                        258   258
Chương trình
Khai mạc:
  Thông báo mục đích – chủ đề.
  Thông báo chương trình.
  Thành phần tham dự.
  Diễn văn/ tiết mục khai mạc.
  Khen thưởng – ghi nhận.
                             259   259
Chương trình
Nội dung:
     Thứ tự các nội dung.
     Cách thức chuyển tiếp.
     Người chịu trách nhiệm
     Người hỗ trợ.
     Các hoạt động chung:
      • Thư giãn giữa giờ giải lao
      • Sổ xố vui...
                              260    260
Chương trình
Kết thúc:
  Thông qua nghị quyết.
  Kêu gọi cam kết.
  Diễn văn bế mạc.
  Hoạt động chung:
      • Chụp hình
      • Liên hoan…
                           261   261
Chương trình

Cách xác định chương trình:

  Đủ để đạt mục tiêu.

  Phù hợp với đối tượng tham dự.

  Phù hợp với phân bổ thời gian.

                          262       262
Chương trình

Lưu ý:

  Lập thời gian chi tiết cụ thể.

  Các phương án dự phòng.


                             263    263
Lập kế hoạch

1. Mục tiêu.
2. Thành phần.
3. Thời gian.
4. Chương trình.
5. Địa điểm.
6. Trang bị & tài liệu.
7. Nguồn lực.
                          264   264
Địa điểm
 Xác định địa điểm là gì?

   Địa điểm diễn ra.

   Địa điểm ăn nghỉ và phương tiện đi lại.

 Tại sao phải xác định địa điểm?

   Tạo thuận lợi cho việc tham dự.
                                  265         265
Địa điểm
 Địa điểm tổ chức:

   Số lượng phòng.

   Cách bố trí: lớp học, nhà hát, chữ U, bàn tròn.

   Diện tích phòng: tuỳ theo cách bố trí và yêu

    cầu trưng bày/ trang trí.

   Khu vực nghỉ giải lao – trà/ cafe.

                                         266       266
Địa điểm
 Địa điểm tổ chức (tiếp):

   Khu vực thảo luận theo nhóm.

   Khu vực đi lại, lối thoát hiểm, khu vệ sinh.

   Hệ thống điện, điều hoà, ánh sáng.

   Bảng chỉ dẫn.

   Địa điểm của các hoạt động chung.
                                        267        267
Địa điểm
Địa điểm nơi ăn nghỉ:
   Khoảng cách đến nơi tổ chức.

   Danh sách ghép phòng (nếu cần).

   Thực đơn.

   Phương tiện di chuyển.
                             268      268
Địa điểm

 Cách xác định địa điểm phụ thuộc:

   Số lượng thành phần tham dự.

   Thời điểm và thời gian diễn ra sự kiện.

   Yêu cầu của chương trình.


                                  269         269
Lập kế hoạch

1. Mục tiêu.
2. Thành phần.
3. Thời gian.
4. Chương trình.
5. Địa điểm.
6. Trang bị & tài liệu.
7. Nguồn lực.
                          270   270
Trang bị và tài liệu
 Xác định trang bị & tài liệu là gì?
   Liệt kê các trang bị cần phải sử dụng.

   Liệt kê các tài liệu cần sử dụng.

 Tại sao phải xác định trang bị & tài liệu?
   Đảm bảo truyền tải thông tin.

   Đảm bảo tiếp nhận và xử lý thông tin.
                                    271      271
Trang bị và tài liệu
 Các yếu tố liên quan đến Trang bị:
   LCD, Projector, Slide, VCR, TV, micro.
   Flip chart, bảng, bút viết.
   Dụng cụ trình diễn và trang trí.
   Tai nghe, giấy bút.
   Công cụ cho các hoạt động chung.
                                       272   272
Trang bị và tài liệu

 Các yếu tố liên quan đến tài liệu:

   Nghị quyết, thoả thuận, báo cáo, số liệu.

   Các biểu mẫu cần dùng.

   Phần thưởng, kỷ niệm chương, quà.


                                  273       273
Trang bị và tài liệu

Cách xác định Trang bị & Tài liệu:

   Phù hợp với thành phần tham dự.

   Phù hợp với thời gian phân bổ.

   Phù hợp với từng nội dung.

   Phù hợp với địa điểm tổ chức.
                              274     274
Lập kế hoạch

1. Mục tiêu.
2. Thành phần.
3. Thời gian.
4. Chương trình.
5. Địa điểm.
6. Trang bị & tài liệu.
7. Nguồn lực.
                          275   275
Nguồn lực
Xác định nguồn lực là gì?
   Nhân lực.
   Vật lực.
   Tài lực.
Tại sao phải xác định nguồn lực?
   Triển khai tổ chức thành công.
                              276    276
Nguồn lực
Các yếu tố liên quan đến nhân lực:
   Đón tiếp.
   Chỉ dẫn.
   Bảo vệ.
   Điều khiển âm thanh, ánh sáng.
   Điều khiển thiết bị, phát tài liệu.
   Điều khiển các hoạt động chung.
                                  277     277
Nguồn lực

Các yếu tố liên quan đến vật lực:

   Trang thiết bị.

   Công cụ dụng cụ

   Tài liệu.

                            278      278
Nguồn lực

Các yếu tố liên quan đến tài lực:

   Địa điểm.

   Thành phần tham dự.

   Trang thiết bị và tài liệu.
                                  279   279
Nguồn lực
 Cách xác định nguồn lực:

   Phương án chi tiết cụ thể cho từng khoản.

   Tham khảo số liệu để lập kế hoạch chính xác.

   Đưa ra các phương án dự phòng.




                                     280        280
Nội dung
1. Tổng quan
2. Quy trình tổ chức
3. Lập kế hoạch
4. Chuẩn bị
5. Điều khiển
6. Tổng kết
                       281   281
Chuẩn bị
Nguồn lực
Địa điểm
Trang bị & tài liệu
Thành phần
Diễn tập
                       282   282
Nguồn lực

Chuẩn bị nguồn lực gì?

        Nhân lực.

        Vật lực.

        Tài lực.

                          283   283
Nhân lực
 Phê duyệt.

 Điều động.

 Phổ biến mục tiêu.

 Huấn luyện đào tạo.

 Động viên tinh thần.
                         284   284
Vật lực

Phê duyệt.

Điều động.

Bảo dưỡng/ chuẩn bị.

Kiểm tra
                   285   285
Tài lực

Phê duyệt.

Giải ngân.

Phân bổ cho các phần.


                     286   286
Diễn tập
 Các yếu tố liên quan đến diễn tập:
   Địa điểm như dự kiến.

   Thời gian như dự kiến.

   Chương trình như dự kiến.

   Trang bị – tài liệu như dự kiến.

   Nhân sự hỗ trợ, thuyết trình như dự kiến
                                   287    287
Diễn tập

 Cách thức diễn tập:

   Diễn tập nhiều lần.

   Điều chỉnh ngay những khiếm khuyết.

   Lưu ý diễn tập cả các p/ án dự phòng.


                                 288        288
Nội dung
1. Tổng quan
2. Quy trình tổ chức
3. Lập kế hoạch
4. Chuẩn bị
5. Điều khiển
6. Tổng kết
                       289   289
Điều khiển

1. Đón tiếp

2. Khai mạc

3. Nội dung

4. Kết thúc
              290   290
Tại sao phải đón tiếp?

Hướng dẫn vị trí.

Gây ấn tượng

Tạo không khí thân thiện.



                      291    291
Các yếu tố liên quan

Chào hỏi xã giao.

Chuyển các văn kiện, tài liệu.

Chỉ dẫn về địa điểm.


                         292      292
Điều khiển phần đón tiếp

Bố trí nhân lực đầy đủ.

Bố trí cửa vào – tránh nhầm lẫn.

Nhận diện thành phần tham dự.

Thông tin kịp thời các tình huống.

Lưu ý các phương án dự phòng.
                            293       293
Khai mạc

Chính thức mở đầu.

Làm rõ mục đích.

Tạo sự tập trung.

Tạo không khí và ấn tượng.

                      294     294
Điều khiển phần khai mạc

Tuân thủ thời gian.
Nếu chậm trễ -> thông báo công khai.
Các nhân sự hỗ trợ vào vị trí.
Gây chú ý cho những người tham dự.
Tránh các tác động gây mất tập trung.
Lưu ý các phương án dự phòng.
                              295    295
Điều khiển phần nội dung


Phối hợp diễn biến các phần

 chính của chương trình.



                       296     296
Điều khiển phần nội dung

Tuân thủ thứ tự các phần.
Theo dõi tiến độ, tuân thủ thời gian.
Nhân sự hỗ trợ cho các phần chuyển tiếp.
Hướng dẫn khu vực ngồi (nếu thay đổi).
Hướng dẫn những người đến muộn.
Sự ổn định của âm thanh, ánh sáng.
Lưu ý các phương án dự phòng.
                                   297    297
Kết thúc

Tóm tắt kết quả của buổi họp.

Tạo sự cam kết.

Tạo không khí và ấn tượng.


                          298    298
Điều khiển phần kết thúc

Các nội dung đã thống nhất – nghị quyết.

Phối hợp trong các hoạt động chung.

Hướng dẫn lối đi.

Trao quà lưu niệm.

Kiểm soát thời gian.

Lưu ý phương án dự phòng.
                                 299        299
Nội dung
1. Tổng quan
2. Quy trình tổ chức
3. Lập kế hoạch
4. Chuẩn bị
5. Điều khiển
6. Tổng kết
                       300   300
Tổng kết

1. Thanh quyết toán

2. Đánh giá kết quả

3. Rút kinh nghiệm

4. Chuẩn hoá quy trình
                      301   301
Tổng quan
                     Đánh giá chung
                   Quản lý quá trình TD
Khách quan          Kết luận cuối cùng
                                              Phê phán
  Thông tin                               Cảnh giác, thận trọng
Số liệu, dữ liệu                           Phán xét, bào chữa

                         VẤN
                          ĐỀ
 Tích cực
  Lạc quan
                                            Cảm xúc
Giá trị, lợi ích                             Linh cảm,
                                              trực giác
                       Sáng tạo
                        Triển vọng
                   Giải pháp, lựa chọn
                                              302          302
Thă ng tiế n
                                          SM


IA(10.5M)   SAS(18M)    EAS(28M)




                              IA(10.5M)
                        SAS(18M)
            IA(10.5M)




                             IA(10.5M)


                                          303
Ví dụ

                                     PFYP:38.5triệu ( 含 IA) 20.
      28 triệu                                                 24 t
                                     Bao gồm IA                      riệu
                                     FYC:11.2 triệu (28M*40%)
                  EAS
                                     Đạt chỉ tiêu: 3.08 triệu
18 triệu
                                                    (11.2+4.2)*20%

                                     thưởng doanh số: 3 triệu

   SAS               IA           Thưởng điểm hồi: 0.36 triệu (7.2M*5% )
                                   (SAS)
                    10.5 triệu
                                   Thưởng tuyển dụng SAS: 1.5 triệu

                                    thưởng tuyển dụng IA: 1.1 triệu
       IA     10.5 triệu
                                                                     304
VÍ DỤ

                        PFYP:28.5triệu ( 含 IA)
C07,20 năm
  18 triệu             FYC:7.2 triệu (18M*40%)
                       Đạt chỉ tiêu: 1.14 triệu
               SAS                    (7.2+4.2)*10%

                       thưởng doanh số: 1.5 triệu

C07,20 năm             Thưởng tuyển dụng: 1.1 triệu
 10.5 triệu
                                           10.94triệu
               IA
                                                      305

More Related Content

What's hot

[Sách] 1001 câu chuyện cảm động 2
[Sách] 1001 câu chuyện cảm động 2[Sách] 1001 câu chuyện cảm động 2
[Sách] 1001 câu chuyện cảm động 2Đặng Phương Nam
 
Em Toi(td)
Em Toi(td)Em Toi(td)
Em Toi(td)Thuydy
 
Bài báo khiến 1 tỷ người rơi lệ
Bài báo khiến 1 tỷ người rơi lệBài báo khiến 1 tỷ người rơi lệ
Bài báo khiến 1 tỷ người rơi lệVâng Nghèo
 
[Sách] 1001 câu chuyện cảm động 4
[Sách] 1001 câu chuyện cảm động 4[Sách] 1001 câu chuyện cảm động 4
[Sách] 1001 câu chuyện cảm động 4Đặng Phương Nam
 
Giantruanchilathuthach
GiantruanchilathuthachGiantruanchilathuthach
GiantruanchilathuthachHoa Bien
 
[Sách] Hãy cười lên các con
[Sách] Hãy cười lên các con[Sách] Hãy cười lên các con
[Sách] Hãy cười lên các conĐặng Phương Nam
 
Hạt giống tâm hồn 10
Hạt giống tâm hồn 10Hạt giống tâm hồn 10
Hạt giống tâm hồn 10Son Nguyen
 
Hat giong tam_hon_tap_9_vuot_qua_thu_thach
Hat giong tam_hon_tap_9_vuot_qua_thu_thachHat giong tam_hon_tap_9_vuot_qua_thu_thach
Hat giong tam_hon_tap_9_vuot_qua_thu_thachTu Sắc
 
Hạt giống tâm hồn 11
Hạt giống tâm hồn 11Hạt giống tâm hồn 11
Hạt giống tâm hồn 11Son Nguyen
 
[Sách] Mười điều tạo nên số phận
[Sách] Mười điều tạo nên số phận[Sách] Mười điều tạo nên số phận
[Sách] Mười điều tạo nên số phậnĐặng Phương Nam
 
Cho tôi xin 1 vé đi tuổi thơ
Cho tôi xin 1 vé đi tuổi thơCho tôi xin 1 vé đi tuổi thơ
Cho tôi xin 1 vé đi tuổi thơHằng Six
 
Nhung bai hoc binh di
Nhung bai hoc binh diNhung bai hoc binh di
Nhung bai hoc binh diHung Duong
 
Học tiếng anh qua 100 bài hát bất hủ
Học tiếng anh qua 100 bài hát bất hủHọc tiếng anh qua 100 bài hát bất hủ
Học tiếng anh qua 100 bài hát bất hủAnh Van Giao Tiep Bien Hoa
 

What's hot (18)

[Sách] 1001 câu chuyện cảm động 2
[Sách] 1001 câu chuyện cảm động 2[Sách] 1001 câu chuyện cảm động 2
[Sách] 1001 câu chuyện cảm động 2
 
Em Toi(td)
Em Toi(td)Em Toi(td)
Em Toi(td)
 
Bài báo khiến 1 tỷ người rơi lệ
Bài báo khiến 1 tỷ người rơi lệBài báo khiến 1 tỷ người rơi lệ
Bài báo khiến 1 tỷ người rơi lệ
 
[Sách] 1001 câu chuyện cảm động 4
[Sách] 1001 câu chuyện cảm động 4[Sách] 1001 câu chuyện cảm động 4
[Sách] 1001 câu chuyện cảm động 4
 
Nhóc nicolas
Nhóc nicolasNhóc nicolas
Nhóc nicolas
 
Giantruanchilathuthach
GiantruanchilathuthachGiantruanchilathuthach
Giantruanchilathuthach
 
[Sách] Nghệ thuật sống 2
[Sách] Nghệ thuật sống 2[Sách] Nghệ thuật sống 2
[Sách] Nghệ thuật sống 2
 
[Sách] Hãy cười lên các con
[Sách] Hãy cười lên các con[Sách] Hãy cười lên các con
[Sách] Hãy cười lên các con
 
Hạt giống tâm hồn 10
Hạt giống tâm hồn 10Hạt giống tâm hồn 10
Hạt giống tâm hồn 10
 
Hat giong tam_hon_tap_9_vuot_qua_thu_thach
Hat giong tam_hon_tap_9_vuot_qua_thu_thachHat giong tam_hon_tap_9_vuot_qua_thu_thach
Hat giong tam_hon_tap_9_vuot_qua_thu_thach
 
Donner Sans Compter
Donner Sans CompterDonner Sans Compter
Donner Sans Compter
 
Donner Sans Compter
Donner Sans CompterDonner Sans Compter
Donner Sans Compter
 
Hạt giống tâm hồn 11
Hạt giống tâm hồn 11Hạt giống tâm hồn 11
Hạt giống tâm hồn 11
 
[Sách] Mười điều tạo nên số phận
[Sách] Mười điều tạo nên số phận[Sách] Mười điều tạo nên số phận
[Sách] Mười điều tạo nên số phận
 
Cho tôi xin 1 vé đi tuổi thơ
Cho tôi xin 1 vé đi tuổi thơCho tôi xin 1 vé đi tuổi thơ
Cho tôi xin 1 vé đi tuổi thơ
 
Nhung bai hoc binh di
Nhung bai hoc binh diNhung bai hoc binh di
Nhung bai hoc binh di
 
Xux udontcry.
Xux udontcry.Xux udontcry.
Xux udontcry.
 
Học tiếng anh qua 100 bài hát bất hủ
Học tiếng anh qua 100 bài hát bất hủHọc tiếng anh qua 100 bài hát bất hủ
Học tiếng anh qua 100 bài hát bất hủ
 

Viewers also liked

Kỹ năng tổ chức công việc
Kỹ năng tổ chức công việcKỹ năng tổ chức công việc
Kỹ năng tổ chức công việcOceanEnt
 
04. kỹ năng lập kế hoạch
04. kỹ năng lập kế hoạch04. kỹ năng lập kế hoạch
04. kỹ năng lập kế hoạchMai Xuan Tu
 
03. Ky Nang Lap Ke Hoach
03. Ky Nang Lap Ke Hoach03. Ky Nang Lap Ke Hoach
03. Ky Nang Lap Ke Hoachgaconnhome1988
 
Kỹ năng quản lý thời gian hiệu quả
Kỹ năng quản lý thời gian hiệu quảKỹ năng quản lý thời gian hiệu quả
Kỹ năng quản lý thời gian hiệu quảLê Tưởng
 
Bài giảng Kỹ năng quản lý thời gian
Bài giảng Kỹ năng quản lý thời gianBài giảng Kỹ năng quản lý thời gian
Bài giảng Kỹ năng quản lý thời gianTâm Việt Group
 
Lập Kế Hoạch và Triển Khai Công Việc
Lập Kế Hoạch và Triển Khai Công ViệcLập Kế Hoạch và Triển Khai Công Việc
Lập Kế Hoạch và Triển Khai Công ViệcBill Quy
 
07. Ky Nang Quan Ly Theo Qua Trinh
07. Ky Nang Quan Ly Theo Qua Trinh07. Ky Nang Quan Ly Theo Qua Trinh
07. Ky Nang Quan Ly Theo Qua Trinhgaconnhome1988
 
Sales skills\11. Ke hoach ban hang
Sales skills\11. Ke hoach ban hangSales skills\11. Ke hoach ban hang
Sales skills\11. Ke hoach ban hangMinh Tuan, Dong
 
Kĩ năng lập kế hoạch
Kĩ năng lập kế hoạchKĩ năng lập kế hoạch
Kĩ năng lập kế hoạchyouthvietnam
 
Chức năng lập kế hoạch
Chức năng lập kế hoạchChức năng lập kế hoạch
Chức năng lập kế hoạchPe Tii
 
RADIX COMM Presentation
RADIX COMM PresentationRADIX COMM Presentation
RADIX COMM PresentationRadixCOMM
 
Condiciones generales todo previsto decesos tu oficina local coslada
Condiciones generales todo previsto decesos tu oficina local cosladaCondiciones generales todo previsto decesos tu oficina local coslada
Condiciones generales todo previsto decesos tu oficina local cosladaAdeslas Coslada
 
Narika annual report fy11 12
Narika annual report fy11 12Narika annual report fy11 12
Narika annual report fy11 12narikaweb
 
FusionDesign Online Portfolio
FusionDesign Online PortfolioFusionDesign Online Portfolio
FusionDesign Online PortfolioFusionDesign
 
Food&EnvironementalNewsJuly
Food&EnvironementalNewsJulyFood&EnvironementalNewsJuly
Food&EnvironementalNewsJulyMalilu Galluccio
 
SeedCo defies El Nino, post higher FY profit
SeedCo defies El Nino, post higher FY profitSeedCo defies El Nino, post higher FY profit
SeedCo defies El Nino, post higher FY profitZimpapers Group (1980)
 

Viewers also liked (20)

Kỹ năng tổ chức công việc
Kỹ năng tổ chức công việcKỹ năng tổ chức công việc
Kỹ năng tổ chức công việc
 
04. kỹ năng lập kế hoạch
04. kỹ năng lập kế hoạch04. kỹ năng lập kế hoạch
04. kỹ năng lập kế hoạch
 
03. Ky Nang Lap Ke Hoach
03. Ky Nang Lap Ke Hoach03. Ky Nang Lap Ke Hoach
03. Ky Nang Lap Ke Hoach
 
Kỹ năng quản lý thời gian hiệu quả
Kỹ năng quản lý thời gian hiệu quảKỹ năng quản lý thời gian hiệu quả
Kỹ năng quản lý thời gian hiệu quả
 
Bài giảng Kỹ năng quản lý thời gian
Bài giảng Kỹ năng quản lý thời gianBài giảng Kỹ năng quản lý thời gian
Bài giảng Kỹ năng quản lý thời gian
 
Lập Kế Hoạch và Triển Khai Công Việc
Lập Kế Hoạch và Triển Khai Công ViệcLập Kế Hoạch và Triển Khai Công Việc
Lập Kế Hoạch và Triển Khai Công Việc
 
07. Ky Nang Quan Ly Theo Qua Trinh
07. Ky Nang Quan Ly Theo Qua Trinh07. Ky Nang Quan Ly Theo Qua Trinh
07. Ky Nang Quan Ly Theo Qua Trinh
 
Sales skills\11. Ke hoach ban hang
Sales skills\11. Ke hoach ban hangSales skills\11. Ke hoach ban hang
Sales skills\11. Ke hoach ban hang
 
Kĩ năng lập kế hoạch
Kĩ năng lập kế hoạchKĩ năng lập kế hoạch
Kĩ năng lập kế hoạch
 
Chức năng lập kế hoạch
Chức năng lập kế hoạchChức năng lập kế hoạch
Chức năng lập kế hoạch
 
RADIX COMM Presentation
RADIX COMM PresentationRADIX COMM Presentation
RADIX COMM Presentation
 
Teleducacion en el Siglo 21
Teleducacion en el Siglo 21Teleducacion en el Siglo 21
Teleducacion en el Siglo 21
 
Condiciones generales todo previsto decesos tu oficina local coslada
Condiciones generales todo previsto decesos tu oficina local cosladaCondiciones generales todo previsto decesos tu oficina local coslada
Condiciones generales todo previsto decesos tu oficina local coslada
 
Narika annual report fy11 12
Narika annual report fy11 12Narika annual report fy11 12
Narika annual report fy11 12
 
FusionDesign Online Portfolio
FusionDesign Online PortfolioFusionDesign Online Portfolio
FusionDesign Online Portfolio
 
Career Forward Info
Career Forward InfoCareer Forward Info
Career Forward Info
 
Food&EnvironementalNewsJuly
Food&EnvironementalNewsJulyFood&EnvironementalNewsJuly
Food&EnvironementalNewsJuly
 
Transparencia fiscal abril 2013
Transparencia fiscal  abril 2013Transparencia fiscal  abril 2013
Transparencia fiscal abril 2013
 
SeedCo defies El Nino, post higher FY profit
SeedCo defies El Nino, post higher FY profitSeedCo defies El Nino, post higher FY profit
SeedCo defies El Nino, post higher FY profit
 
Guia clinica influenza_2012_v4.2
Guia clinica influenza_2012_v4.2Guia clinica influenza_2012_v4.2
Guia clinica influenza_2012_v4.2
 

Similar to Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

20130821040023 alpha art- tro thanh nguoi dan ong moi phu nu mong uoc_prc
20130821040023 alpha art- tro thanh nguoi dan ong moi phu nu mong uoc_prc20130821040023 alpha art- tro thanh nguoi dan ong moi phu nu mong uoc_prc
20130821040023 alpha art- tro thanh nguoi dan ong moi phu nu mong uoc_prckhosachdientu2015
 
Tro thanh nguoi dan ong moi phu nu mong uoc
Tro thanh nguoi dan ong moi phu nu mong uocTro thanh nguoi dan ong moi phu nu mong uoc
Tro thanh nguoi dan ong moi phu nu mong uocNguyễn Hậu
 
Những lá thư cười ra nước mắt của các nhóc tì
Những lá thư cười ra nước mắt của các nhóc tìNhững lá thư cười ra nước mắt của các nhóc tì
Những lá thư cười ra nước mắt của các nhóc tìcuongdienbaby05
 
Thiền Triết lý Phật
Thiền Triết lý PhậtThiền Triết lý Phật
Thiền Triết lý PhậtMinh NghC
 
23 cuoc song tuyet voi
23 cuoc song tuyet voi23 cuoc song tuyet voi
23 cuoc song tuyet voiharrymai
 
Cuoc Song Tuyet Voi
Cuoc  Song  Tuyet  VoiCuoc  Song  Tuyet  Voi
Cuoc Song Tuyet VoiLiêm Trần
 
CUỘC SỐNG TUYỆT VỜI
CUỘC SỐNG TUYỆT VỜI CUỘC SỐNG TUYỆT VỜI
CUỘC SỐNG TUYỆT VỜI hotinhtam2005
 
Qua tang cuoc song
Qua tang cuoc songQua tang cuoc song
Qua tang cuoc songTHAI VAN AN
 
Em doc than em quyen ru
Em doc than em quyen ruEm doc than em quyen ru
Em doc than em quyen ruJenny Nguyen
 
1001 cach tiep can va lam quen ban gai
1001 cach tiep can va lam quen ban gai1001 cach tiep can va lam quen ban gai
1001 cach tiep can va lam quen ban gaidotcom_91
 
Lam quen ban_gai
Lam quen ban_gaiLam quen ban_gai
Lam quen ban_gailuudiecthu
 
1001cachtiepcanbangai
1001cachtiepcanbangai1001cachtiepcanbangai
1001cachtiepcanbangaiducthuan0446
 
[Sách] Con đường đi tìm hạnh phúc
[Sách] Con đường đi tìm hạnh phúc[Sách] Con đường đi tìm hạnh phúc
[Sách] Con đường đi tìm hạnh phúcĐặng Phương Nam
 

Similar to Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec (20)

20130821040023 alpha art- tro thanh nguoi dan ong moi phu nu mong uoc_prc
20130821040023 alpha art- tro thanh nguoi dan ong moi phu nu mong uoc_prc20130821040023 alpha art- tro thanh nguoi dan ong moi phu nu mong uoc_prc
20130821040023 alpha art- tro thanh nguoi dan ong moi phu nu mong uoc_prc
 
Tro thanh nguoi dan ong moi phu nu mong uoc
Tro thanh nguoi dan ong moi phu nu mong uocTro thanh nguoi dan ong moi phu nu mong uoc
Tro thanh nguoi dan ong moi phu nu mong uoc
 
Những lá thư cười ra nước mắt của các nhóc tì
Những lá thư cười ra nước mắt của các nhóc tìNhững lá thư cười ra nước mắt của các nhóc tì
Những lá thư cười ra nước mắt của các nhóc tì
 
Thư gửi bầu trời
Thư gửi bầu trờiThư gửi bầu trời
Thư gửi bầu trời
 
Lời khuyên
Lời khuyênLời khuyên
Lời khuyên
 
Thiền Triết lý Phật
Thiền Triết lý PhậtThiền Triết lý Phật
Thiền Triết lý Phật
 
Loikhuyen
LoikhuyenLoikhuyen
Loikhuyen
 
23 cuoc song tuyet voi
23 cuoc song tuyet voi23 cuoc song tuyet voi
23 cuoc song tuyet voi
 
Cuoc Song Tuyet Voi
Cuoc  Song  Tuyet  VoiCuoc  Song  Tuyet  Voi
Cuoc Song Tuyet Voi
 
CUỘC SỐNG TUYỆT VỜI
CUỘC SỐNG TUYỆT VỜI CUỘC SỐNG TUYỆT VỜI
CUỘC SỐNG TUYỆT VỜI
 
Loi khuyen
Loi khuyenLoi khuyen
Loi khuyen
 
Qua tang cuoc song
Qua tang cuoc songQua tang cuoc song
Qua tang cuoc song
 
Em doc than em quyen ru
Em doc than em quyen ruEm doc than em quyen ru
Em doc than em quyen ru
 
1001 cach tiep can va lam quen ban gai
1001 cach tiep can va lam quen ban gai1001 cach tiep can va lam quen ban gai
1001 cach tiep can va lam quen ban gai
 
Lam quen ban_gai
Lam quen ban_gaiLam quen ban_gai
Lam quen ban_gai
 
Lamquenbangai
LamquenbangaiLamquenbangai
Lamquenbangai
 
1001cachtiepcanbangai
1001cachtiepcanbangai1001cachtiepcanbangai
1001cachtiepcanbangai
 
[Sách] Con đường đi tìm hạnh phúc
[Sách] Con đường đi tìm hạnh phúc[Sách] Con đường đi tìm hạnh phúc
[Sách] Con đường đi tìm hạnh phúc
 
Advice
AdviceAdvice
Advice
 
Loi cau chuc
Loi cau chucLoi cau chuc
Loi cau chuc
 

More from Chu Kien

Chim gáy full
Chim gáy fullChim gáy full
Chim gáy fullChu Kien
 
1001 ten be trai
1001 ten be trai1001 ten be trai
1001 ten be traiChu Kien
 
Ky thuat nuoi chao mào
Ky thuat nuoi chao màoKy thuat nuoi chao mào
Ky thuat nuoi chao màoChu Kien
 
Hki 10 10 nc_degoc
Hki 10 10 nc_degocHki 10 10 nc_degoc
Hki 10 10 nc_degocChu Kien
 
Hsg tế bào 2014
Hsg tế bào 2014Hsg tế bào 2014
Hsg tế bào 2014Chu Kien
 
Tu tin truoc dam dong
Tu tin truoc dam dongTu tin truoc dam dong
Tu tin truoc dam dongChu Kien
 
Tư duy triệu phú sau singapore sửa ngắn
Tư duy triệu phú  sau singapore sửa ngắnTư duy triệu phú  sau singapore sửa ngắn
Tư duy triệu phú sau singapore sửa ngắnChu Kien
 
Modul 1 nhung yeu to can thiet de thanh cong
Modul 1   nhung yeu to can thiet de thanh congModul 1   nhung yeu to can thiet de thanh cong
Modul 1 nhung yeu to can thiet de thanh congChu Kien
 
Ky nang giang day
Ky nang giang dayKy nang giang day
Ky nang giang dayChu Kien
 
Ky nang lang nghe
Ky nang lang ngheKy nang lang nghe
Ky nang lang ngheChu Kien
 
Ky nang giao tiep
Ky nang giao tiepKy nang giao tiep
Ky nang giao tiepChu Kien
 
Bài tìm hiểu về các thiên hà trong
Bài tìm hiểu về các thiên hà trongBài tìm hiểu về các thiên hà trong
Bài tìm hiểu về các thiên hà trongChu Kien
 
Bai giang ve cach lam powerpoint hay lam
Bai giang ve cach lam powerpoint hay lamBai giang ve cach lam powerpoint hay lam
Bai giang ve cach lam powerpoint hay lamChu Kien
 
Tuan5 dreamweaver 0001
Tuan5 dreamweaver 0001Tuan5 dreamweaver 0001
Tuan5 dreamweaver 0001Chu Kien
 
Tiet 7 protein don bao
Tiet 7 protein don baoTiet 7 protein don bao
Tiet 7 protein don baoChu Kien
 
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bộtTiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bộtChu Kien
 
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóaTiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóaChu Kien
 
Tiet 15 sản xuất ruou etylic tu ri duong
Tiet 15 sản xuất ruou etylic tu ri duongTiet 15 sản xuất ruou etylic tu ri duong
Tiet 15 sản xuất ruou etylic tu ri duongChu Kien
 
Tiet 15 nấu bia và lên men bia
Tiet 15 nấu bia và lên men biaTiet 15 nấu bia và lên men bia
Tiet 15 nấu bia và lên men biaChu Kien
 
Tiet 3[1]. dinh duong vi sinh vat
Tiet 3[1]. dinh duong vi sinh vatTiet 3[1]. dinh duong vi sinh vat
Tiet 3[1]. dinh duong vi sinh vatChu Kien
 

More from Chu Kien (20)

Chim gáy full
Chim gáy fullChim gáy full
Chim gáy full
 
1001 ten be trai
1001 ten be trai1001 ten be trai
1001 ten be trai
 
Ky thuat nuoi chao mào
Ky thuat nuoi chao màoKy thuat nuoi chao mào
Ky thuat nuoi chao mào
 
Hki 10 10 nc_degoc
Hki 10 10 nc_degocHki 10 10 nc_degoc
Hki 10 10 nc_degoc
 
Hsg tế bào 2014
Hsg tế bào 2014Hsg tế bào 2014
Hsg tế bào 2014
 
Tu tin truoc dam dong
Tu tin truoc dam dongTu tin truoc dam dong
Tu tin truoc dam dong
 
Tư duy triệu phú sau singapore sửa ngắn
Tư duy triệu phú  sau singapore sửa ngắnTư duy triệu phú  sau singapore sửa ngắn
Tư duy triệu phú sau singapore sửa ngắn
 
Modul 1 nhung yeu to can thiet de thanh cong
Modul 1   nhung yeu to can thiet de thanh congModul 1   nhung yeu to can thiet de thanh cong
Modul 1 nhung yeu to can thiet de thanh cong
 
Ky nang giang day
Ky nang giang dayKy nang giang day
Ky nang giang day
 
Ky nang lang nghe
Ky nang lang ngheKy nang lang nghe
Ky nang lang nghe
 
Ky nang giao tiep
Ky nang giao tiepKy nang giao tiep
Ky nang giao tiep
 
Bài tìm hiểu về các thiên hà trong
Bài tìm hiểu về các thiên hà trongBài tìm hiểu về các thiên hà trong
Bài tìm hiểu về các thiên hà trong
 
Bai giang ve cach lam powerpoint hay lam
Bai giang ve cach lam powerpoint hay lamBai giang ve cach lam powerpoint hay lam
Bai giang ve cach lam powerpoint hay lam
 
Tuan5 dreamweaver 0001
Tuan5 dreamweaver 0001Tuan5 dreamweaver 0001
Tuan5 dreamweaver 0001
 
Tiet 7 protein don bao
Tiet 7 protein don baoTiet 7 protein don bao
Tiet 7 protein don bao
 
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bộtTiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
 
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóaTiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
 
Tiet 15 sản xuất ruou etylic tu ri duong
Tiet 15 sản xuất ruou etylic tu ri duongTiet 15 sản xuất ruou etylic tu ri duong
Tiet 15 sản xuất ruou etylic tu ri duong
 
Tiet 15 nấu bia và lên men bia
Tiet 15 nấu bia và lên men biaTiet 15 nấu bia và lên men bia
Tiet 15 nấu bia và lên men bia
 
Tiet 3[1]. dinh duong vi sinh vat
Tiet 3[1]. dinh duong vi sinh vatTiet 3[1]. dinh duong vi sinh vat
Tiet 3[1]. dinh duong vi sinh vat
 

Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

  • 1. Lập kế hoạch kinh doanh Tâm Việt Group 1
  • 2. T«i lµ ng­êi cëi më, th©n thiÖn vµ ch©n thµnh chia sÎ ®Ó ®em niÒm vui, nhiÖt huyÕt ®Õn víi b¹n! 2
  • 3. 3 quên: Kinh n ghiệm p h ận h ân T Công v iệ c 3 3
  • 4. 3 TUỔI 4
  • 5. Các bạn đã giàu chưa ? Các bạn có cam chịu nghèo khó không ? 5
  • 6. Sinh ra trong nghèo khó không phải là lỗi của bạn nhưng … chết đi trong nghèo khó là do bạn 6
  • 7. Hành trang trên con đường đi từ nghèo khổ đến giàu sang 7
  • 11. 1. Nếu bạn giới thiệu cô ta với gia đình mình, cô ta cho là bạn định "trói buộc" cô ta, nếu bạn không giới thiệu, cô ta cho là bạn chỉ định quen cô ta "qua đường", không tính chuyện lâu dài.  2. Nếu bạn tặng nhiều quà cáp cho cô ta, cô ta nghi ngờ bạn đang có ý đồ mờ ám. Nếu bạn không tặng quà, bạn bị cho là người keo kiệt, không biết ga lăng 3. Nếu bạn thường xuyên đưa đón cô ta đi làm đi học, cô ta cho rằng bạn quản lý chặt quá. Nếu bạn không đưa đón,cô ta sẽ bảo bạn không quan tâm, chăm sóc 4. Nếu bạn làm theo những gì cô ta muốn, cô ta bảo bạn nhu nhược. Ngược lại bạn không phải là người chiều chuộng cô ta 5. Nếu bạn không xin phép bố mẹ cô ta mỗi lần đi chơi, bạn là người không lễ phép. Cô ta cho rằng những cuộc đi chơi lén lút, không xin phép thú vị hơn (cũng như những nụ hôn vụng trộm cũng ngọt ngào hơn vậy) 6. Nếu bạn không cho cô ta biết những gì bạn định làm, cô ta sẽ giận dỗi vì bạn không coi cô ta ra gì, không "thèm" chia sẻ với cô ta, cô ta không cho bạn biết những gì cô ta định làm, lí do: đợi có kết quả mới cho biết, sợ "nói trước không thành" 7. Bạn hứa sẽ cưới cô ta, cô ta cho bạn là "con ma nhà họ Hứa", những người hay hứa thường ít khi thực hiện lời hứa. Nếu không hứa hẹn về một đám cưới, bạn bị cho là còn tơ tưởng đến một người khác 8. Nếu bạn ít nói, "họ" cho là bạn cục mịch lạnh lùng hoặc tệ hơn là bạn không biết cách nói chuyện. Nếu bạn nói chuyện có duyên, "họ" nói bạn giả dối, mồm mép. 9. Nếu bạn hỏi: "tối nay em đi đâu?", cô ta bảo bạn xét nét nhỏ mọn. Nếu bạn không hỏi, cô ta cho rằng bạn hết yêu cô ta. 10. Nếu bạn cãi nhau tay đôi với cô ta, bạn là người tính toán, hơn thua với cô ta từng li từng tí. Nếu bạn im lặng, điều đó, với cô ta, có nghĩa là bạn không còn quan tâm đến cô ta nữa. 11. Và nếu sau cùng, nếu bạn không nói: "anh yêu em",cô ta nghĩ rằng bạn không yêu cô ấy. Ngược lại, nếu bạn luôn miệng nói câu này, co ta sẽ cho bạn là người chỉ yêu bằng mồm. 11
  • 12. 12
  • 13. Hãy cho người bạn yêu thấy trái tim bạn đã hoàn toàn thuộc về cô ấy bằng một trong 25 cách nói “anh yêu em” bất ngờ, ngọt ngào và lãng mạn nhất. 1. Đặt một chiếc bánh kem có dòng chữ “anh yêu em” trên đó 2. Gửi tặng nàng bài hát yêu thích qua radio 3. Nhờ một người bạn chuyển hoa hồng đến nàng 4. Đặt trước thềm nhà nàng mỗi ngày một đoá hồng 5. Dán biển đề tên nàng ngay sau câu “anh yêu em” trên đường nàng hay đi qua 6. Tặng nàng đồ trang sức có khắc tên hai bạn 7. Tặng nàng khung ảnh có chữ ký của bạn 8. Nhắn lời yêu vào điện thoại của nàng 9. Để lại những mẩu tin nhắn tình yêu quanh nhà, nơi nàng dễ dàng tìm thấy nhất 10. Viết lời tỏ tình lên gương phòng tắm vẫn còn đẫm hơi nước 11. Mỗi tuần gửi cho nàng một lá thư hoặc bưu thiếp 12. Khi đi dạo cùng nàng bên bãi biển, hãy viết chữ “I love you” lên cát 13. Nói thật to ở nơi công cộng là “Anh yêu Em” 14. Gửi thiếp kèm những lời yêu thương từ trái tim bạn 15. Làm thơ tặng nàng 16. Lập một trang web về tình yêu của bạn và mời nàng ghé thăm 17. Đăng lời tỏ tình lên mục quảng cáo trên tạp chí nàng hay đọc 18. Tự tạo “screen server” và nhờ ai đó tải nó trên máy tính của nàng (đồng nghiệp của nàng chẳng hạn) 19. Tự làm một món quà tặng nàng 20. Gửi nàng một hộp chocola kèm tấm thiệp nói lời yêu thương 21. Đặt vẽ hoặc tự vẽ một bức chân dung của nàng 22. Khắc tên bạn và nàng lên cây 23. Mua cho nàng những gì nàng thích 24. Sáng tác một bản tình ca dành tặng nàng 25. Viết một câu chuyện thật lãng mạn mà nàng và bạn là nhân vật chính. 13
  • 14. 14
  • 15. rên thiên đường có 10 thiên thần: 5 thiên thần đang chơi đùa, 4 thiên thần đang nói chuyện và 1 thiên thần đang đọc tin nhắn này... Chiếc chìa khoá nhỏ có thể mở ổ khoá lớn, lời nói đơn giản có thể biểu lộ tư tưởng vĩ đại và chỉ một tin nhắn của anh sẽ khiến em vui cười suốt cả ngày. Nhớ anh. Thầy Toán dạy anh 1 giờ = 60 phút, 1 phút = 60 giây, nhưng thầy chẳng nói với anh 1 giây không có em lại bằng tới 100 năm. Nhớ em! Em xin lỗi đã không thường xuyên nhắn tin cho anh. Hôm trước khám bệnh, bác sĩ bảo em phải hạn chế với những gì ngọt ngọt… mà anh lại ngọt ngào số một. Em đang liều mạng với tin nhắn này đấy.... Tối qua anh đã nhờ một thiên thần tới canh chừng cho em ngủ nhưng thiên thần đã về rất sớm và nói rằng: “Thiên thần không được phép canh chừng thiên thần khác”. Em đang nhìn ra ngoài cửa sổ nghĩ về người em quan tâm nhất và là người mà đang ở trong tâm trí em, đó là anh. Chúc anh ngủ ngon… Tối qua anh đã nhờ một thiên thần tới canh chừng cho em ngủ nhưng thiên thần đã về rất sớm và nói rằng: “Thiên thần không được phép canh chừng thiên thần khác”. Anh ơi! Khi anh đọc tin nhắn này, anh nợ em 1 cuộc hẹn. Xóa tin nhắn này, anh nợ em 1 cuộc tình. Lưu tin là anh nợ em 1 nụ hôn. Trả lời em, anh nợ em tất cả. Còn nếu anh không trả lời... thì anh đã yêu em! ào em, em có tin vào tình yêu sét đánh? Hay thần Cupide cần giương cung bắn thêm lần nữa? Hay anh và em nên "vô tình đi lướt qua nhau" 1 lần nữa? Anh iu àh, em có một chuyện rất quan trọng muốn nói với anh! Quan trọng đến mức nửa đêm giựt mình thức giấc,em cũng phải nhắn tin nói cho anh nghe, dù biết rằng sẽ làm anh thức giấc! Xin lỗi anh, nhưng ngay lúc này đây, em rất nhớ anh, và chỉ muốn nói với anh rằng: ANH ƠI, DẶY ĐI NGỦ ^^ kimbuncha: Bố em là một tên trộm giỏi nhất thế giới vì ông đã trộm những vì sao đặt vào mắt em. lannguyen: + Kưng oi, nằm mãi mà hok ngủ được đây này. Tớ đang nhớ lại lần đầu tiên kưng ôm tớ, lúc đấy cưng giống như cái chăn bông tớ đang đắp quá... lannguyen: - Vợ à, hum nay chồng vui lắm. Cám ơn vợ đã đến bên cạnh cuộc đời chồng nha. Mà quà của vợ đẹp thế, sẽ giữ mãai, giữ mãi vợ nhé :X:X:X lannguyen: + Kưng oi, những lúc ntn chỉ muốn có kưng ở bên cạnh thôi. Kưng sẽ là nguồn sức mạnh cho ngta nhé. Hoa hồng đẹp lung linh trong nắng sớm. Em còn đẹp rạng rỡ hơn đoá hồng khi em thức giấc. Chúc em ngày mới tốt lành... :x Honey... có thể tôi không bao giờ được gọi cái tên đó nữa, nhưng nó sẽ vẫn luôn trong tôi, tôi sẽ luôn gọi thầm tên em. Em mãi là honey của tôi, không bao giờ thay đổi. Chỉ mình em thôi... Khi tôi vui thì tôi hát.. .khi tôi đau thì tôi khóc... và khi tôi miss anh thì send ms cho anh liền nè...ai_lốp_ziu..." Em ơi, hãy nổi nóng để chứng tỏ em chưa quên anh, hãy im lặng để chứng tỏ em vẫn yêu anh, và hãy trả lời để chứng tỏ chúng mình không thể chia đôi Anh yêu em như kem yêu tủ lạnh... như trời xanh yêu mây... như cây yêu đất... như tất yêu giầy... như chày yêu cối... như gối yêu chăn... như khăn yêu cổ... như tổ yêu chim... như kim yêu chỉ... như khỉ yêu cây... như mây yêu gió... như chó yêu mèo... như kèo yêu cột... như thằng chột yêu con mù... như thằng gù yêu con thấp... như thằng hấp yêu con hâm... như thằng câm yêu con điếc... như con cá diếc yêu con cá rô... như thằng rồ yêu con dại... như dế yêu hang... như Lan yêu Điệp... đại khái là anh yêu em!!!!!!! I Love You... Đêm qua anh mơ thấy thiên thần, và thiên thần hỏi anh mong muốn điều gì… Anh xin Người hãy chăm sóc cho em… Nhưng người nói: “Không!” "Nhưng tại sao" – Anh hỏi. Người nói: “Thiên thần không thể chăm sóc cho thiên thần. -"Đã có đứa nào trong đám bạn lẻo mép của anh mách với em rằng Anh yêu Em nhiều lắm lắm chưa? Chưa có hả? Thôi để anh nói nhé "I love U " -"Em này, sao hôm nay chẳng có thằng bạn dở hơi nào gọi điện cho anh thế nhỉ?.Chắc là nó biết anh đang nhớ em...nên sợ không dám gọi đấy mà....!!! - Nhớ em nhiều !". -"I have the "I", I have the "L", I have the "O", I have the "V", I have the "E"... so pls can I have "U"?! -Dịch Vụ tình yêu,tình ái xin kinh chào Quý Khách 15
  • 16. 16
  • 17. 3M Mong muốn Mục đích Mục tiêu 17
  • 18. LÞch tuÇn TuÇn: Chñ nhËt Thø 2 Thø 3 Thø 4 Thø 5 Thø 6 Thø 7 C¸c ­u Vai trß Môc tiªu C¸c ­u tiªn hµng ngµy tiªn tuÇn LÞch c«ng viÖc 8 9 10 11 12 1 2 3 4 Ho¹t ®éng 5 ch©n tay 6 C©n b»ng cuéc sèng 7 Ho¹t ®éng Ho¹t ®éng XH, 8 trÝ ãc t×nh c¶m Ho¹t ®éng Tíi: tinh thÇn 18 18
  • 19. Mục tiêu tháng  Quan hệ  Sức khoẻ  Phát triển cá nhân  Thử nghiệm  Tài chính  Cá tính (suy nghĩ, cảm nhận, cách sống)  Thói quen: thêm tốt, bỏ xấu 19 19
  • 20. 20 20
  • 21. Ai còng cã cïng mét tµi s¶n: 1440 phót/ ngµy C¸ch sö dông tµi s¶n ®ã lµm nªn sù kh¸c biÖt gi÷a ng­êi giµu vµ kÎ nghÌo, ng­êi thµnh c«ng vµ kÎ thÊt b¹i. 21
  • 22. Thời gian là Vàng. Thời gian là 22 22
  • 23. 70 Tuổi X 365 Ngày 24 Giờ 60 Phút 36,792,000 Phút 23 23
  • 24. 70 Tuổi X 365 Ngày 24 Giờ 60 Phút 60 Giây 2,207,520,000 Giây 24 24
  • 27. chịu mất mát một mình, họ luôn kéo người 27 27
  • 28. với những 28 28
  • 30. Thói quen dùng thời gian  Làm cái thích trước, cái không thích sau  Làm cái biết cách làm trước  Làm cái dễ làm trước  Làm cái tốn nhiều thời gian trước  Làm cái mà nguồn lực sẵn có trước 30 30
  • 31. Thói quen dùng thời gian  Phản ứng lại yêu cầu của người khác  Làm việc gấp trước việc quan trọng  Chờ đến hạn cuối cùng mới làm  Làm việc nhỏ trước khi làm việc lớn  Cái gì đến trước làm trước 31 31
  • 32. Quản lý thời gian – Thế hệ 1  Cơ sở: Nhắc việc  Khuynh hướng: Theo dòng chảy  Sử dụng sổ tay liệt kê đầu việc hàng ngày  Kết quả:  Không quên đầu việc  Dồn việc sang ngày hôm sau  Việc quan trọng là những việc trước mắt 32 32
  • 33. Quản lý thời gian – Thế hệ 2  Cơ sở: Lập kế hoạch và chuẩn bị  Khuynh hướng: Trù hoạch tương lai  Dùng công cụ hiện đại hơn để QL đầu việc  Kết quả:  Không quên đầu việc  Có thời hạn bắt đầu và kết thúc cho mỗi việc  Việc quan trọng là việc nằm trong lịch trình 33 33
  • 34. Quản lý thời gian – Thế hệ 3  Cơ sở: Lập kế hoạch, ưu tiên hoá, kiểm soát  Khuynh hướng: Xác định giá trị, ưu tiên  Dùng công cụ lập kế hoạch, tổ chức ngày  Kết quả:  Việc ưu tiên về thời gian được thực hiện  Lạm dụng chữ “Khẩn”  Việc quan trọng xác định bởi giá trị và khẩn 34 34
  • 35. Nhận xét 3 thế hệ  Làm được nhiều việc hơn với thời gian ít hơn  Việc quan trọng chưa được dành thời gian Thế hệ thứ 4? 35 35
  • 36. Hai thuộc tính của sự kiện: Quan trọng & Khẩn cấp 36 36
  • 37. Ma trận quản lý thời gian Khẩn cấp Không khẩn cấp Quan trọng I II Không quan trọng III IV 37 37
  • 38. Ma trận quản lý thời gian Khẩn cấp Không khẩn cấp I II Quan •Khủng hoảng •Làm việc trong C/ lược trọng •Các vấn đề cấp bách •Xây dựng quan hệ •Các dự án đến hạn •Tìm kiếm cơ hội •Công việc tồn đọng •Lập kế hoạch III IV Không •Các việc đột xuất •Các công việc vô bổ quan •Thư từ, e-mail •Điện thoại trọng •Họp hành •Tán gẫu •Các vấn đề cấp bách •Hoạt động “giải trí” 38 38
  • 39. I II Kết quả: - Căng thẳng (stress) - Kiệt sức - Luôn trong tình trạng khủng hoảng - Làm việc ngoài phạm vi chức năng IV III 39 39
  • 41. I II III IV Kết quả: - Tập trung vào ngắn hạn - Công việc vụn vặt - Không coi trọng mục tiêu, kế hoạch - Cảm giác là nạn nhân, thụ động - Quan hệ hời hợt 41 41
  • 42. I II III IV Kết quả: - Vô trách nhiệm - Tách rời công việc - Phụ thuộc vào người khác 42 42
  • 43. I II Kết quả: - Tầm nhìn, triển vọng - Cân bằng - Sống có kỷ luật - Chủ động - Ít khủng hoảng III IV 43 43
  • 44. Ma trận quản lý thời gian Khẩn cấp Không khẩn cấp Quan trọng I II Làm ngay Làm sau, nhưng kiên quyết Không quan III IV Giao cho Chỉ làm nếu trọng người khác có thời gian 44 44
  • 45. Có thể quản lý thời gian? Quản lý thời gian là việc khó Nhưng có thể nếu có quyết tâm 45 45
  • 46. Nguyên tắc quản lý thời gian 1. Đọc có chọn lọc 2. Liệt kê công việc cần thực hiện trong ngày 3. Ưu tiên hoá các công việc 4. Ngăn nắp 5. Làm nhiều việc không quan trọng một lúc 46 46
  • 47. Nguyên tắc quản lý thời gian 6. Có các công việc nhẹ nhàng xen kẽ 7. Chia nhỏ các công việc lớn 8. Xác định 20% công việc quan trọng 9. Dành thời gian tốt cho công việc quan trọng 10.Dành một thời gian không bị quấy rầy 47 47
  • 48. Nguyên tắc quản lý thời gian 11. Không trì hoãn công việc 12. Đặt ra hạn cuối cùng 13. Luôn để ý thời gian 14. Làm gì đó lúc chờ đợi 15. Làm việc bận rộn vào một thời điểm 48 48
  • 49. việc hay 49 49
  • 50. Quản lý thời gian – Thế hệ 4 Việc quan trọng nhất ở vị trí số một (tổ chức vùng II) 50 50
  • 54. hình ảnh Hình ảnh tạo nên cảm nhận 54 54
  • 55. Tầm nhìn Vai trò Mục tiêu Sứ mệnh Lâu dài Lịch tuần Vài trò Mục tiêu Kế hoạch Giao việc Hàng tuần 55 55
  • 56. LÞch tuÇn TuÇn: Chñ nhËt Thø 2 Thø 3 Thø 4 Thø 5 Thø 6 Thø 7 C¸c ­u Vai trß Môc tiªu C¸c ­u tiªn hµng ngµy tiªn tuÇn LÞch c«ng viÖc 8 9 10 11 12 1 2 3 4 Ho¹t ®éng 5 ch©n tay 6 C©n b»ng cuéc sèng 7 Ho¹t ®éng Ho¹t ®éng XH, 8 trÝ ãc t×nh c¶m Ho¹t ®éng Tíi: tinh thÇn 56 56
  • 57. Công cụ hiện đại  Công cụ quản lý thời gian, ghi chép: Paml  Điện thoại di động  Máy vi tính: để bàn, xách tay, bỏ túi...  Phần mềm: Microsoft Outlook  Các phần mềm quản lý thời gian khác 57 57
  • 58. 58 58
  • 59. 59 59
  • 60. 60 60
  • 61. Công cụ đơn giản Một chiếc bút Một quyển sổ nhỏ 61 61
  • 62. Cách nghi sổ  Viết ra mọi mục tiêu cần đạt  Liệt kê tất cả các công việc cần làm  Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên  Gạch đi những việc đã làm  Hãy nghĩ đến việc hiện tại 62 62
  • 64. Cách nghi sổ  Có khoảng trống để ghi việc quan trọng  Chia sổ làm hai phần  Ghi những việc cần làm phía bên phải  Ghi thời gian cho mỗi việc phía bên trái  Đánh dấu hoặc gạch đi những việc hoàn tất 64 64
  • 65. hơn 65 65
  • 67. Thời gian biểu thực tế  Định thời gian cho hoạt động thông thường  Hình dung ra các chi tiết  Kết hợp các hoạt động  Đặt hạn chế thời gian  Lập lịch mọi việc  Lập lịch cho việc đột xuất 67 67
  • 68. Kỹ năng lập thời gian biểu  Giờ quan trọng nhất  Cắt bớt đi một việc  Thêm một giờ buổi sáng  Đừng vật lộn với chó con  Chỉ chấp nhận những tin ngắn  Không kiểm tra kép 68 68
  • 69. luật 69 69
  • 70. Ai cũng có cùng một tài sản: 1440 phút/ ngày Cách sử dụng tài sản đó làm nên sự khác biệt giữa người giàu và kẻ nghèo, người thành công và kẻ thất bại. 70 70
  • 71. Viết kế hoạch kinh doanh là một khởi điểm cơ bản cho mọi nỗ lực kinh doanh 71
  • 72. A good business plan transforms you into a respected professional 72
  • 73. To START a business, you need an IDEA To STAY in business, you need a PLAN 73
  • 74. Không lập kế hoạch là lập kế hoạch cho thất bại 74
  • 75. Nội dung  Khái niệm chung  Kế hoạch kinh doanh 75
  • 76. Nội dung  Khái niệm chung  Kế hoạch kinh doanh 76
  • 77. Khái niệm chung  KHKD là gì?  Tại sao ta cần KHKD?  Kết cấu chung của bản KHKD?  Tiêu chuẩn của một KHKD tốt? 77
  • 78. Kế hoạch kinh doanh là một tài liệu mô tả về công ty, công việc kinh doanh, công việc dự định thực hiện và cách đạt được các mục đích và mục tiêu kinh doanh. 78
  • 79. Tại sao cần KHKD?  Công cụ kế hoạch (hướng tới tương lai):  Đảm bảo các chỉ tiêu và mục tiêu thực tế  Tránh các lỗi và lãng phí  Lựa chọn các giải pháp tối ưu... 79
  • 80. Thế nào là định hướng  Chỉ ra mục tiêu và chiến lược thực hiện  Phân loại mục tiêu theo thời hạn Loại mục tiêu Thời hạn Tầm nhìn (Vision) Vô hạn Sứ mệnh (Mission) 10 năm Mục đích (Goal) Vài năm Mục tiêu (Objective) Năm Chỉ tiêu (Target) Tháng/ Quý Công tác (Task) Ngày/ Tuần 80
  • 81. Xây dựng tầm nhìn  Trả lời 4 câu hỏi:  Sản phẩm dịch vụ gì?  Viễn cảnh tươi sáng?  Triết lý và sức mạnh cốt lõi gì?  Mục tiêu gì? Tại sao? (Súc tích, diễn cảm, dễ nhớ, say mê lòng người) 81
  • 82. Tầm quan trọng của tầm nhìn  “Tầm nhìn không phải là khẩu hiệu trên giấy mà cần muôn vàn biện pháp để biến thành niềm tin son sắt của nhân viên mọi thế hệ, là kim chỉ nam cho hoạt động của tổ chức”  Là ngọn cờ tập hợp lực lượng 82
  • 83. Làm Tâm người Việt sáng hơn Nâng Tầm người Việt cao hơn 83
  • 84. Sứ mệnh Tâm Việt chuyên sâu đào tạo kỹ năng lãnh đạo bản thân, lãnh đạo tổ đội, lãnh đạo tổ chức và xây dựng văn hoá doanh nghiệp nhằm phát huy tối đa tiềm năng của mỗi con người và cộng đồng. 84
  • 85. Tầm nhìn Tâm Việt là tổ chức hàng đầu về giáo dục và đào tạo, nhằm giúp mọi người phát huy tối đa tiềm năng bản thân để sống hạnh phúc và thành đạt, cùng nhau xây dựng thế giới hoà bình, thịnh vượng. 85
  • 86. Giá trị cốt lõi Nhân văn Nhiệt tình Kiên định Gia tăng giá trị Cùng tạo lập 86
  • 87. Các hoạt động của Tâm Việt  Đào tạo: Các kỹ năng chưa được học ở trường  Tư vấn: Quản trị doanh nghiệp 87
  • 88. FPT mong muốn trở thành một tổ chức kiểu mới, giàu mạnh bằng nỗ lực sáng tạo trong khoa học, kỹ thuật và công nghệ, góp phần làm hưng thịnh quốc gia, đem lại cho mỗi thành viên của mình điều kiện phát triển đầy đủ nhất về tài năng và một cuộc sống đầy đủ về vật chất, phong phú về tinh thần. 88
  • 89. Tại sao cần KHKD?  Thiết bị kiểm soát (phản ánh quá khứ):  Phát hiện và tìm hiểu sai lệch so với kế hoạch  Rút ra bài học từ các thành công và thất bại  Công cụ tài chính (sử dụng bên ngoài):  Khai thác vốn từ nhà đầu tư và ngân hàng 89
  • 90. Tầm quan trọng của KHKD  Buộc ta xem xét kỹ tất cả các khía cạnh của triết lý kinh doanh, công việc kinh doanh để thiết lập các chỉ tiêu  Giúp doanh nghiệp đạt mục đích kinh doanh một cách hiệu quả và tránh lãng phí các nguồn lực 90
  • 91. Tầm quan trọng của KHKD  Công cụ quản lý  Thước đo mức độ thực hiện  Công cụ thông tin và thi đua  Công cụ tìm kiếm nguồn tài chính 91
  • 92. Khi nào cần KHKD?  KHKD cần khi doanh nghiệp:  Mở rộng sản xuất kinh doanh  Cải tiến chất lượng / năng suất  Nâng cấp / hiện đại hoá  Phát triển SP /DV, thị trường mới  Khởi sự doanh nghiệp  KHKD cần được phát triển, cập nhật định kỳ 92
  • 93. Ai chuẩn bị KHKD?  Những người chủ  Cán bộ quản lý chủ chốt  Các chuyên gia tư vấn (về mục tiêu, thông tin, kỹ năng...) 93
  • 94. Ai sử dụng KHKD?  Những người chủ  Các nhà quản lý  Chủ đầu tư, ngân hàng, tổ chức tài chính  Các đối tác, cơ quan quản lý,... 94
  • 95. Kết cấu KHKD 1. Tóm tắt tổng quan 5. KH sản xuất 2. Mô tả công ty/ dự án 6. KH quản lý 3. Mô tả sản phẩm 7. KH tài chính 4. KH thị trường 8. Phân tích rủi ro 9. Phụ lục 95
  • 96. Phân công viết KHKD Kết cấu Người Ngày nộp Ngày viết bản thảo hoàn thành Tóm tắt tổng quan Mô tả công ty/ dự án Mô tả sản phẩm KH thị trường KH sản xuất KH quản lý KH tài chính Phân tích rủi ro Phụ lục 96
  • 97. 10 tiêu chí của KHKD hiệu quả 1.Mô tả rõ ràng sản phẩm và dịch vụ 2.Kiến thức về thị trường sâu 3.Có lợi thế lâu dài 4.Kinh nghiệm, sự tin cậy của các chủ sở hữu 5.Kiến thức sâu về cạnh tranh 97
  • 98. 10 tiêu chí của KHKD hiệu quả 6. Dự báo tài chính từ dưới lên 7. Dự báo chi phí và doanh thu tin cậy được 8. Đánh giá rủi ro và phân tích độ nhạy cảm 9. Các điểm mốc thành công 10.Yêu cầu về vốn và trả lãi 98
  • 99. Triết lý Kế hoạch Doanh kinh doanh kinh doanh nghiệp tốt tốt Huy động Thành vốn công 99
  • 100. Nội dung  Tổng quan về KHKD  Kế hoạch kinh doanh 100
  • 101. Quy trình 6 bước Xác định Phân tích vấn đề nguyên nhân Đưa ra các giải pháp Lựa chọn giải Đánh giá Triển khai kế pháp tối ưu kết quả hoạch hành động 101
  • 102. Plan Lập kế hoạch Hoàn thiện Act Quy trình Do Điều chỉnh Thực hiện Check Kiểm tra 102
  • 103. Đánh giá vấn đề 1. Đó có thực là một vấn đề? 2. Có phải vấn đề của ta không? 3. Vấn đề có đáng phải giải quyết không? 4. Cái giá phải trả là gì? 5. Mình có phải đích thân giải quyết nó? 6. Những ai có trách nhiệm liên quan? 103
  • 104. Định rõ được vấn đề tức là đã giải quyết được một nửa! 104
  • 105. SMART 105
  • 106. STARS 106
  • 107. STARS Steps Timing Assign- Respon- Success ment sibility Criteria Các Thời Người Người chịu Tiêu chí bước gian thực hiện trách nhiệm thành công 107
  • 108. Triển khai KH hành động  Điều cần được thực hiện  Ngày bắt đầu  Ai sẽ thực hiện việc này  Họ sẽ thực hiện như thế nào 108
  • 109. Triển khai KH hành động  Nguồn lực cần thiết  Thời điểm phải hoàn tất công việc  Rủi ro có thể gặp phải 109
  • 110. Quy trình giải quyết vấn đề  Xác định vấn đề  Phân tích nguyên nhân  Đưa ra giải pháp  Lựa chọn giải pháp tối ưu  Triển khai kế hoạch hành động  Đánh giá kết quả 110
  • 111. Đánh giá kết quả  Đánh giá dựa vào mục tiêu  Giải pháp đáp ứng mục tiêu ở mức độ nào?  So sánh với tiêu chuẩn  Những tiêu chuẩn đặt ra có được tuân thủ? 111
  • 112. Đánh giá kết quả  Đánh giá bằng lượng hoá  So sánh tiêu chí trước và sau thực hiện  Xem xét trên phương diện rộng  Điểm mạnh, điểm yếu  Hiệu ứng không mong đợi của giải pháp  Chi phí phát sinh 112
  • 113. Quy trình giải quyết vấn đề  Xác định vấn đề  Phân tích nguyên nhân  Đưa ra giải pháp  Lựa chọn giải pháp tối ưu  Triển khai kế hoạch hành động  Đánh giá kết quả 113
  • 115. Các cấp độ mục tiêu  Phải: Bắt buộc đạt được  Muốn: Có giá trị nhưng không nhất thiết phải đạt  Thích: Đạt được thì tốt, không thì cũng chẳng sao 115
  • 116. Chọn theo cấp độ mục tiêu Mục tiêu A B C Phải cho người này thấy được cách cải thiện công X X việc của anh ta Phải đảm bảo rằng người ngày hiểu được điều gì X X X xảy ra nếu tình hình không được cải thiện Muốn thể hiện cho Sếp thấy rằng mình là người X quản lý có năng lực Muốn thể hiện cho toàn nhóm thấy mình có thể giải X X X quyết những sự việc nhu vậy một cách công bằng Thích dạy người khác một bài học X X Thích vấn đề này được giải quyết trước 15.11.05 X 116
  • 117. Quy trình giải quyết vấn đề  Xác định vấn đề  Phân tích nguyên nhân  Đưa ra giải pháp  Lựa chọn giải pháp tối ưu  Triển khai kế hoạch hành động  Đánh giá kết quả 117
  • 118. Trong lúc xấu xa nhất, đừng làm việc tồi tệ nhất 118
  • 119. Đặt mục tiêu  Mục tiêu  Tầm quan trọng của mục tiêu  Kỹ năng đặt mục tiêu 119
  • 120. Đặt mục tiêu  Mục tiêu  Tầm quan trọng của mục tiêu  Kỹ năng đặt mục tiêu 120
  • 121. Con vật: Sống theo bản năng Sống không mục đích 121
  • 122. Cái gì làm ta khác con vật? Bộ não 122
  • 123. Phân loại mục tiêu theo thời gian Loại mục tiêu Thời gian Viễn cảnh (Vision) Vô hạn Sứ mệnh (Mission) 10 năm Mục đích (Goal) 5 năm Mục tiêu (Objective) Năm Chỉ tiêu (Target) Tháng/ quý Công tác (Task) ngày/ Tuần 123
  • 124. Làm việc hay Bận việc? 124
  • 125. Chọn việc cần thiết rồi mới Làm việc cần mẫn 125
  • 126. Nguồn lực? Thời gian Sức lực Tài chính 126
  • 127. Cho vàng không bằng Chỉ đàng làm ăn 127
  • 128. Luật thất bại: Đặt ra mục tiêu và tìm cách giải thích tại sao không đạt được 128
  • 129. Ta nghĩ nhỏ nhoi, ta hành động nhỏ nhoi. Ta nghĩ đặc biệt, hành động đặc biệt. 129
  • 130. Trước khi hành động  Có cần phải làm không? (Nhằm mục đích gì?)  Có cần phải làm ngay không? (Có gì xảy ra nếu chưa làm ngay hay hoãn lại?)  Có bắt buộc phải tự ta làm không? 130
  • 131. Giữ việc quan trọng ở vị trí số một 131
  • 132. Làm chủ chính mình Làm chủ hệ thống Làm chủ công việc 132
  • 133. 133
  • 134. Thµnh Ph­¬ng Môc c«ng = ph¸p + tiªu 100% 0% 100% 134
  • 135. Tổng quan quy trình lập KHKD •Ai? •C¸i g×? •Khi nµo? •Nhu cÇu? •Ở ®©u? •Nh­ thÕ nµo? •KÕt qu¶? •§ãng gãi Tæ chøc X¸c ®Þnh Ph©n tÝch L­îng ho¸ mét c¸ch KH vµ m« t¶ vµ lËp KH vµ tæng kÕt hÖ thèng KD 1.C«ng ty/ 4.ChiÕn l­îc 7.Tæng hîp c¸c 10.Tãm t¾t dù ¸n marketing/ KH nguån lùc tæng quan b¸n hµng cÇn thiÕt 2.S¶n 11.Môc lôc phÈm / 5.S¶n xuÊt / vËn 8.Dù kiÕn c¸c dÞch vô hµnh ho¹t ®éng 12.Phô lôc/ minh ho¹ 3.ThÞ tr­êng 6.KH qu¶n lý 9.KH tµi chÝnh 135
  • 136. Tổng quan KHKD  Ta là ai?  Công việc kinh doanh hiện tại của ta là gì? (sản phẩm / dịch vụ, thị trường)  Ta dự định làm gì?  Ta sẽ tổ chức và quản lý như thế nào?  Kế hoạch tài chính và dự báo  Phân tích rủi ro  Tại sao thành công? 136
  • 137. Tóm tắt tổng quan  Mục tiêu:  Giúp hiểu nhanh  Tăng và thu hút sự chú ý  Khi nào và ở đâu?  Được viết sau khi viết xong KHKD • Tránh mơ hồ và nông cạn • Tránh việc lập KHKD duy ý chí (theo những giả định ban đầu)  Để ở những trang đầu của KHKD 137
  • 138. Cơ cấu hoạt động Nhân lực Lịch sử phát triển Sản phẩm Hiện trang Công ty Các nguồn lực KH cho tương lai Các kết quả 138
  • 139. Công ty  Lịch sử thành lập  Chủ sở hữu  Nhân sự chủ chốt và nhân viên  Cơ cấu tổ chức và quản lý  Sản phẩm / Dịch vụ  Quy trình công nghệ và trang thiết bị  Thị trường  Mức độ thành công 139
  • 140. Dự án  Tại sao cần dự án này?  Sản phẩm / Dịch vụ?  Quy trình công nghệ và trang thiết bị? 140
  • 141. Tiếp cận bán hàng M« t¶ C¸c lîi Ých (lý do mua) C¸c øng dông S¶n T×nh tr¹ng phÈm / ph¸t triÓn dÞch vô Dù b¸o t­¬ng lai 141
  • 142. Sản phẩm và dịch vụ  Mô tả các sản phẩm hay dịch vụ:  Đặc điểm vật chất: hình ảnh, bản vẽ, biểu đồ...  Công dụng và sự hấp dẫn đặc biệt  Giai đoạn phát triển  Ngắn gọn và trung thực  Giải thích các lợi ích của sản phẩm /dịch vụ  Không quá khô cứng kỹ thuật 142
  • 143. Phân tích thị trường Ph©n tÝch ThÞ tr­êng kh¸ch hµng Ph©n tÝch ThÞ tr­êng c¹nh tranh thùc tÕ C¹nh tranh 143
  • 144. KH thị trường  Mô tả khách hàng  Qui mô thị trường  Phân tích cạnh tranh  Chiến lược marketing  Phương pháp bán hàng  Tổ chức bán hàng  Định giá 144
  • 145. Khách hàng tiềm năng như tiền trong tài khoản của công ty 145
  • 146. Khách hàng tiềm năng như dòng máu của một cơ thể khoẻ mạnh 146
  • 147. Mô tả khách hàng  Phân bố địa lý  Địa điểm khách hàng  Địa điểm cơ sở sản xuất / dịch vụ  Các lợi thế khu vực  Dân số 147
  • 148. Mô tả khách hàng  Hoạt động chung của khách hàng  Sản xuất hay dịch vụ (sản xuất hay tiêu dùng)  Cơ quan nhà nước hay các tổ chức khác  Cá nhân 148
  • 149. Mô tả khách hàng  Vị trí trách nhiệm của người mua  Chủ doanh nghiệp  Người quản lý  Nhân viên  Cá nhân 149
  • 150. Mô tả khách hàng  Các đặc điểm cá nhân của người mua  Tuổi  Những đặc điểm thể chất  Giới tính  Mức thu nhập  Sở thích  Mối liên hệ chính trị… 150
  • 151. Xác định thị trường tổng thể  Các ấn phẩm của chính phủ  Niên giám thống kê  Báo cáo tình hình kinh tế xã hội  Kết quả điều tra mức sống, việc làm (TC TKê)  Báo cáo tổng kết năm của các bộ, ngành  Đề án qui hoạch phát triển ngành  Danh mục dự án đã đầu tư và kêu gọi đầu tư 151
  • 152. Xác định thị trường tổng thể  Các ấn phẩm địa phương  Niên giám thống kê  Chiến lược, qui hoạch phát triển KTXH  Kết quả điều tra của Cục thống kê, ban ngành  Báo cáo tổng kết của các cơ quan chức năng 152
  • 153. Xác định thị trường tổng thể  Các ấn phẩm của các hiệp hội chuyên môn  Niên giám kinh doanh của VCCI…  CSDL của đơn vị thành viên của VCCI…  Các ấn phẩm khác  Các ấn phẩm của các tổ chức quốc tế  Internet … 153
  • 154. Mô tả thực trạng thị trường  Có bao nhiêu người mua tiềm năng  Thị trường rộng như thế nào  Mức độ thường xuyên mua sản phẩm  Số lượng mua  Quy mô thị trường tính bằng tiền 154
  • 155. Dự đoán diễn biến của thị trường  Mới nổi, đang phát triển hay đã chín muồi  Mức độ sử dụng có thay đổi theo thời gian?  Mức độ liên quan đến vận động của nền KT  Ảnh hưởng của các CS của Chính phủ 155
  • 156. Phân tích thị trường  Sản phẩm/ dịch vụ có thể không bán được vì:  Khách hàng không cần đến  Khách hàng không đủ tiền để mua  Khách hàng thấy không tiện khi dùng 156
  • 157. Phân tích thị trường  Sản phẩm/ dịch vụ có thể không bán được vì:  Khách hàng mua từ đối thủ cạnh tranh  Khách hàng không biết doanh nghiệp của ta  Phải xác định và hiểu thị trường mục tiêu và khách hàng với nhu cầu và mong muốn của 157
  • 158. Khách hàng không mua sản phẩm/ dịch vụ mà mua giải pháp cho vấn đề của họ 158
  • 160. Tìm hiểu thị trường mục tiêu  Mục tiêu:  Xác định thị trường mục tiêu  Xác nhận nhu cầu về sản phẩm và dịch vụ  Các câu hỏi cần phải trả lời:  Thị trường mục tiêu là gì?  Làm thế nào bạn xác định (nhận ra) nó?  Độ lớn? Xu hướng? 160
  • 161. Tìm hiểu thị trường mục tiêu  Các câu hỏi cần phải trả lời:  Khách hàng thực sự cần và thích?  Có thể xác nhận, kiểm tra trả lời các câu hỏi?  Lưu ý: doanh nghiệp cần thị phần càng cao thì càng cần mô tả chi tiết và cụ thể 161
  • 162. Tiêu chí chọn thị trường mục tiêu 1. Đặc điểm nhận diện (có biết, hiểu KH tiềm năng?) 2. Độ lớn thị trường (có đủ lớn để tồn tại và tăng trưởng như dự báo?) 3. Khả năng tiếp cận (có thể tiếp cận KH để xúc tiến và bán hàng?) 4. Tiềm năng tăng trưởng 5. Sự bảo vệ đối với cạnh tranh 162
  • 163. Tìm hiểu đối thủ cạnh tranh  Ai là, và sẽ là đối thủ cạnh tranh của ta?  Những ảnh hưởng họ có thể gây ra cho ta?  Điểm mạnh và điểm yếu của họ là gì?  Điểm mạnh đặc biệt của doanh nghiệp ta (SP/DV) trong thị trường mục tiêu?  Làm sao để KH nhận ra điểm mạnh đó?  Làm gì để duy trì, tăng cường lợi thế đó? 163
  • 164. Đối thủ của ta là người giúp đỡ ta 164
  • 165. Chiến lược marketing/ KH bán hàng Giao hµng X¸c ®Þnh triÓn väng PP KH Doanh sè KH tiÕp cËn tiÕp cËn trung b×nh b¸n hµng §Þnh gi¸/ Ph©n tÝch lîi nhuËn c¹nh tranh 165
  • 166. Chiến lược marketing  Ví dụ về các chiến lược marketing cạnh tranh  Giá thấp  Chất lượng cao  Dịch vụ hoàn hảo  Độc quyền trong một thị trường ngách nhỏ  Mỗi chiến lược trên đều được hỗ trợ bởi các biện pháp và kế hoạch quản lý, tổ chức và vận hành thích hợp 166
  • 167. Hai lỗi thường gặp 1.Ta không nhìn sản phẩm / dịch vụ theo phương diện khách hàng tiềm năng 2.Không tập trung vào khác biệt hoá sản phẩm / dịch vụ để đáp ứng tốt nhu cầu đã được xác định trong đoạn thị trường đã được xác định 167
  • 168. Chìa khoá thành công  Tính cụ thể:  Đáp ứng các nhu cầu đặc biệt của một nhóm người tiêu dùng hẹp và có thể xác định được  Tính khác biệt:  Cung cấp hàng hoá / dịch vụ khác biệt một cách tương đối để thoả mãn các nhu cầu đó  Tính hoàn hảo:  Cung cấp dịch vụ một cách hoàn hảo 168
  • 169. Marketing chỉ là một hình thức văn minh của chiến tranh, trong đó hầu hết các trận đánh đều giành thắng lợi bằng lời nói, ý tưởng và cách tư duy chặt chẽ. 169
  • 170. KH sản xuất Phát triển sản phẩm:  Các khả năng, các hoạt động đã lên kế hoạch  Phát triển sản phẩm cuối cùng Kế hoạch sản xuất:  Quá trình vận hành sản xuất hay cung cấp DV  Nhà máy, thiết bị, nguyên liệu, LĐ cần thiết  Khả năng của doanh nghiệp và những cản trở 170
  • 171. KH sản xuất Bảo dưỡng Các dịch vụ hỗ trợ Các ảnh hưởng bên ngoài:  Luật môi trường  Luật lao động  Phúc lợi,... 171
  • 172. Quá trình sản xuất/ vận hành C¸c ph­¬ng ph¸p Nguyªn liÖu vµ KH s¶n xuÊt / nguån lùc vËn hµnh C¸c Ph©n tÝch ph­¬ng tiÖn c¹nh tranh 172
  • 173. KH quản lý  Ban quản lý và các nguyên tắc quản lý (năng lực của những người giữ vai trò chủ chốt trong doanh nghiệp)  Những người sáng lập  Những nhà đầu tư  Những nhân viên chủ chốt  Những nhà tư vấn và đối tác chính,... 173
  • 174. Kế hoạch quản lý C¸c chøc C¸c kü Nh©n lùc chñ n¨ng ®iÒu n¨ng cÇn yÕu/C¸c nguån hµnh thiÕt kü n¨ng KÕ ho¹ch qu¶n lý VÊn ®Ò quyÒn së h÷u 174
  • 175. KH quản lý  Sơ đồ tổ chức:  Mối quan hệ và sự phân chia trách nhiệm  Chiến lược, chính sách tổ chức, tuyển dụng:  Hướng dẫn lựa chọn, đào tạo và đãi ngộ NV 175
  • 176. Năng lực chính  Lợi thế cạnh tranh chính của DN là gì?  Kỹ năng, kinh nghiệm  Liên kết, cam kết và trung thành  Công nghệ  Thấu hiểu thị trường  Sáng tạo  Cách duy trì lợi thế để cạnh tranh 176
  • 177. Những mốc chính  Mục tiêu: đặt toàn bộ dự án (các hoạt động và mục đích) lên một khung thời gian dự kiến  Lợi ích cho các chủ doanh nghiệp  Lịch trình các hoạt động  Các mục đích để kiểm tra quá trình thực hiện  Lợi ích cho những người đọc bên ngoài:  Đánh giá đúng sự hấp dẫn của doanh nghiệp 177
  • 178. KH tài chính  Mục tiêu của KH tài chính  KHTC - Các nguồn lực cần thiết  KHTC - Kết quả hoạt động dự kiến 178
  • 179. KH tài chính  Mục tiêu của KH tài chính  KHTC - Các nguồn lực cần thiết  KHTC - Kết quả hoạt động dự kiến 179
  • 180. Mục tiêu của KH TC  Trình bày đầy đủ và tin cậy các dự báo về hoạt động tài chính của DN.  Dữ liệu, phương pháp dự báo được sử dụng  Các PA phải được xét để hạn chế rủi ro  Phải được tổng kết, điều chỉnh định kỳ  Phải nhất quán với các phần khác của KHKD 180
  • 181. Kế hoạch tài chính là ngôn ngữ của DN và các đối tác có liên quan 181
  • 182. Khái quát về lập KHTC Tổng hợp và XĐ Dự kiến nguồn lực thu nhập và chi phí Bảng cân đối KT Báo cáo thu nhập dự kiến dự kiến Báo cáo dòng tiền dự kiến Tính toán các chỉ tiêu phân tích 182
  • 183. KH tài chính  Mục tiêu của KH tài chính  KHTC - Các nguồn lực cần thiết  KHTC - Kết quả hoạt động dự kiến 183
  • 184. Tổng hợp các nguồn lực  Mục đích  Các chi phí đầu tư cố định và ban đầu  Nhu cầu về vốn, lựa chọn nguồn vốn 184
  • 185. Tổng hợp các nguồn lực  Mục đích  Tập hợp, tính toán và xắp xếp các chi phí thành lập và hoạt động  Xác định nhu cầu vốn và nguồn 185
  • 186. Tổng hợp các nguồn lực cần thiết Chi phí ban đầu Tổng Lịch biểu đầu tư hợp Các Chi phí ĐT TSCĐ các nguồn lực Vốn lưu động nhu Nguồn cần thiết đầu tư Hàng tồn kho đầu kỳ cầu 186
  • 187. Tổng hợp các nguồn lực  Chi phí ban đầu:  Chi phí thành lập: Chi phí về pháp lý Giấy phép...  Chi phí nghiên cứu,điều tra, khảo sát,thiết kế, đền bù giải toả, tư vấn  Chi phí SX thử, xúc tiến thương mại... 187
  • 188. Tổng hợp các nguồn lực  Chi phí đầu tư TSCĐ:  Nhà xưởng: Văn phòng, Kho, Xưởng...  Máy móc trang thiết bị, phương tiện vận tải...  Chi phí lắp đặt chạy thử  TSCĐ vô hình khác:Bản quyền công nghệ... 188
  • 189. Tổng hợp các nguồn lực  Tổng hợp các nguồn lực đã XĐ ở phần KH khác  XĐ nhu cầu cần thiết khác; Dự phòng; Cân đối năng lực  Quyết định mua sắm (KH) hoặc thuê mua( T.thuê)  Xác định các nguồn cung cấp  XĐ chi phí thực tế, sắp xếp lôgíc theo nhóm  Định biểu thời gian cho các nguồn lực 189
  • 190. Tổng hợp các nguồn lực  Xác định nhu cầu vốn, lựa chọn nguồn vốn  Tổng hợp NC vốn đầu tư ban đầu và vốn cố định  Xác định nhu cầu vốn lưu động: • Phương pháp trực tiếp • Phương pháp gián tiếp • Phương pháp tính tỉ lệ so với doanh thu 190
  • 191. Tổng hợp các nguồn lực  Lựa chọn các nguồn vốn: • Căn cứ nguồn hình thành: – Vốn chủ: Vốn tự có, Đối tác, Nhà đầu tư – Vốn vay: Vay ngân hàng, Họ hàng bạn bè, Tín dụng thương mại, Thuê tài sản... • Căn cứ phạm vi huy động vốn: – Nguồn vốn bên trong: KHTSCĐ, LN tái đầu tư... – Nguồn vốn bên ngoài: Vay người thân; Vay NH; Thuê TS; Phát hành chứng khoán; LD liên kết... 191
  • 192. Tổng hợp các nguồn lực  Lựa chọn các nguồn vốn:  Những lưu ý khi huy động vốn từ bên ngoàI: • Chi phí sử dụng vốn • Cơ cấu nguồn vốn • Ưu nhược điểm của từng hình thức huy động 192
  • 193. Con đường làm giàu nhanh nhất là dùng tiền người khác để đầu tư 193
  • 194. Quan điểm của ngân hàng  Đặc điểm:  Năng lực thực tế, trung thực, tín nhiệm...  KQ hoạt động quá khứ và lịch sử tín dụng  Dòng tiền:  Đáp ứng dịch vụ cho vay và trả nợ  Đủ tiền mặt để đối phó với bất định thị trường 194
  • 195. Quan điểm của ngân hàng  Thế chấp  Cam kết trả nợ:  Thời gian và tiền vốn của DN  Thị trường 195
  • 196. Ta chỉ cho người vay vì sự giàu có của của chính ta 196
  • 197. Ngân hàng và nhà đầu tư  Ngân hàng:  Tránh rủi ro  Khả năng trả nợ  Tỷ lệ lãi suất  Lịch trình hoàn trả nợ  Nhà đầu tư:  Tránh rủi ro  Khả năng thu hồi vốn 197
  • 198. KH tài chính  Mục tiêu của KH tài chính  KHTC - Các nguồn lực cần thiết  KHTC - Kết quả hoạt động dự kiến 198
  • 199. Kết quả hoạt động dự kiến Dự kiến thu nhập KH bán hàng Dự kiến Báo cáo Chi phí BH thu nhập thu nhập Chi phí SX và KH sản xuất và trực tiếp Báo cáo Chi phí TC khác KH quản lý Chi phí QLDN 199
  • 200. Kế hoạch kinh doanh là bức chân dung tương lai của DN 200
  • 201. Kết quả hoạt động dự kiến  Mục đích  Các giả thiết  Dự báo thu nhập và chi phí  Báo cáo dòng tiền  Bảng cân đối kế toán  Các chỉ tiêu đánh giá 201
  • 202. Mục đích  Tổng hợp toàn bộ KH đã phác thảo, chỉ ra hiệu quả, cụ thể hoá cho các năm.  Tính toán nhu cầu tiền, phân tích năng lực tài chính, giá trị tương lai có thể đạt. 202
  • 203. Các giả thiết thông dụng  Nguyên tắc kế toán dồn tích  Thời gian giao hàng, thời gian nhận tiền  Lượng tồn kho, tín dụng của nhà cung cấp  Tiền mặt tồn đầu kỳ  Tiền lương, BHXH...  Tỷ lệ khấu hao  Thuế suất VAT, TNDN  Huy động vốn và các điều kiện huy động 203
  • 204. Các giả thiết thông dụng  Tiến độ và giá trị đầu tư máy móc thiết bị, nhà xưởng  Chi phí nghiên cứu phát triển sản phẩm mới: số lượng, giá trị và thời gian  Chi phí quản lý  Chi phí bán hàng  Khác: Dự tính chia lợi tức cổ phần... 204
  • 205. Dự báo thu nhập và chi phí  Dự báo bán hàng:  Theo kỳ (tháng, quí, năm)  Theo sản phẩm / dịch vụ  Theo nhóm khách hàng khi cần  Có nhiều phương án và phân tích “nếu... thì”  Lưu ý sự ảnh hưởng của bán hàng trả chậm 205
  • 206. Dự báo thu nhập và chi phí  Chi phí vận hành:  Chi phí sản xuất trực tiếp: tiền lương, NVL...  Chi phí quản lý chung  Chi phí bán hàng  Chi phí khác: Bảo dưỡng, dịch vụ, thuế, lãi vay, bảo hiểm... 206
  • 207. Dự báo thu nhập và chi phí  Căn cứ số liệu trong các KH trước (KH bán hàng, KH sản xuất, KH quản lý)  Lựa chọn: Nguồn NVL,đ/m tiêu hao; Tuyển dụng hay thuê nhân công ...  Dùng quan điểm cộng dồn để tính CP và LN  XĐ và chứng minh các giả thiết quan trọng 207
  • 208. Báo cáo thu nhập  Mô tả kết quả kinh doanh qua các chỉ tiêu doanh thu, chi phí, lãi  Giúp đánh giá mức độ sinh lời 208
  • 209. Báo cáo thu nhập  Doanh thu  Giá vốn hàng bán  Lợi nhuận gộp  Chi phí hoạt động: Chi phí bán hàng, Chi phí quản lý, KHTSCĐ  Lợi nhuận hoạt động  Chi phí lãi vay  Lợi nhuận trước thuế  Thuế thu nhập DN  Lợi nhuận sau thuế 209
  • 210. Báo cáo dòng tiền  Phản ánh các luồng tiền của DN trong một khoảng thời gian  Thể hiện khả năng tạo ra tiền, khả năng chi trả  Thể hiện mức độ phụ thuộc vào tài trợ bên ngoài về tiền mặt 210
  • 211. Báo cáo dòng tiền  Tiền thu (vào) trong kỳ  Tiền chi (ra) trong kỳ  Chênh lệch  Tiền tồn đầu kỳ  Tiền tồn cuối kỳ 211
  • 212. Báo cáo dòng tiền  Chuyển các dự trù TN, chi phí sang tiền mặt  Mô tả sự kết hợp các nguồn tiền và nguồn bổ sung cần thiết  XĐ và chứng minh các giả thiết quan trọng 212
  • 213. Bảng cân đối kế toán  Phản ánh về tài sản và các nguồn vốn tạo nên nó tại 1 thời điểm  Cho thấy khái quát tình hình, tiềm lực tài chính của DN 213
  • 214. Bảng cân đối kế toán Tài sản Nguồn vốn TS lưu động Công nợ TS cố định Vốn chủ sở hữu 214
  • 215. Bảng cân đối kế toán Tài sản Kỳ… Nguồn vốn Kỳ… Tài sản lưu động Nợ ngắn hạn Tiền Phải trả Phải thu Vay ngắn hạn TSLĐ khác Nợ khác Tài sản cố định Nợ dài hạn MM thiết bị Vay dài hạn Nhà xưởng Nợ khác TSCĐ vô hình Vốn chủ sở hữu Tổng cộng Tổng cộng 215
  • 216. Bảng cân đối kế toán  Kết hợp giữa TN, CP và các dự trù dòng tiền  Cách trình bày tuỳ thuộc định hướng 216
  • 217. Các chỉ tiêu đánh giá  Giá trị hiện tại ròng (NPV) và Tỉ lệ thu hồi nội bộ ( IRR)  Giá trị thời gian của tiền: • 1đ hôm nay có giá trị nhiều hơn 1đ ngày mai. • Phụ thuộc thời gian và tỉ lệ lãi suất. • Quy về một mốc chuẩn thời gian. 217
  • 218. Các chỉ tiêu đánh giá  Giá trị tương lai của tiền: Là giá trị của đồng tiền được tăng lên theo 1 tỉ lệ lãi suất và trong 1 khoảng thời gian nhất định • Tỉ lệ lãi suất càng cao, giá trị tương lai của khoản tiền càng lớn • Thời gian càng dài, giá trị tương lai của khoản tiền càng cao 218
  • 219. Các chỉ tiêu đánh giá  Giá trị hiện tại của tiền: Là giá trị của đồng tiền trong tương lai được qui về thời điểm hiện tại, theo 1 lãi suất và 1 thời gian nhất định. • Tỉ lệ lãi suất (CK) càng cao, giá trị hiện tại của khoản tiền càng nhỏ; • Thời gian càng dài, giá trị hiện tại của khoản tiền càng thấp. 219
  • 220. Các chỉ tiêu đánh giá  Giá trị hiện tại ròng (NPV):  Đưa các khoản thu, chi của dự án về giá trị hiện tại theo 1 lãi suất nhất định;  So sánh với nhau, chênh lệch chính là NPV  Tiêu chuẩn: • NPV > 0 Dự án được chấp thuận • NPV < 0 Loại bỏ dự án • NPV = 0 Tuỳ thuộc sự cần thiết 220
  • 221. Các chỉ tiêu đánh giá  Giá trị hiện tại ròng (NPV):  Dùng để đánh giá dự án  Thường được chủ đầu tư quan tâm  Tỉ lệ thu hồi nội bộ (IRR):  Là mức lãi suất làm cho giá trị hiện tại của các khoản thu tương lai, bằng giá trị hiện tại cuả vốn đầu tư.  Là mức lãi suất, tại đó NPV = 0 221
  • 222. Các chỉ tiêu đánh giá  Tỉ lệ thu hồi nội bộ (IRR):  Được coi như doanh lợi vốn đầu tư hứa hẹn đạt được, trong TG hoạt động của dự án.  Được dùng để đánh giá dự án  Thường được người cho vay quan tâm  Tiêu chuẩn: Dự án được chấp nhận, nếu IRR > tỉ lệ thu hồi yêu cầu, và ngược lại. 222
  • 223. Các chỉ tiêu đánh giá  Chỉ số khả năng thanh toán.  Chỉ số hiệu quả/ khả năng sinh lời.  Chỉ số cơ cấu vốn.  Chỉ số khác. 223
  • 224. Điểm hoà vốn  Là điểm mà tại đó Tổng DT = Tổng CP  Tại điểm đó DN không lãi, không lỗ  Không phải là mục tiêu, mà là giới hạn thấp nhất cho DN lựa chọn qui mô KD 224
  • 225. Điểm hoà vốn  Điểm hoà vốn:  Căn cứ thu nhập và chi phí  Chi phí đựợc chia thành định phí và biến phí 225
  • 226. Điểm hoà vốn $ TR TC VC FC Qo Q 226
  • 227. Điểm hoà vốn FC Qo = p - VC FC Qo x p = ( p - VC) / p 227
  • 228. Phân tích các chỉ tiêu  Sử dụng các dự trù đã thực hiện  Kết hợp so sánh tiêu chuẩn ngành / các tiêu chuẩn của lĩnh vực tài chính 228
  • 229. Câu hỏi chính về KHTC  Hoạt động kinh doanh của DN như thế nào?  Bảng cân đối kế toán, Báo cáo thu nhập, Báo cáo dòng tiền, các chỉ số tài chính  Những rủi ro có thể? Làm thế nào để đương đầu với nó?  Phân tích rủi ro, độ nhạy  Làm thế nào để thu hút tài chính, cách hoàn trả?  Kế hoạch vốn, lãi suất, thời hạn trả 229
  • 230. Cách ngân hàng nhìn KHTC  Tính kinh tế, tính khả thi ?  Các dự báo bán hàng và lợi nhuận? (phân tích thị trường)  Các chi phí và ước lượng?  Nhận biết và đối phó rủi ro?  Lưu chuyển tiền tệ? 230
  • 231. Qui trình lập KH tài chính KH chi phí bán hàng và CP QL Báo cáo dòng tiền KH bán hàng Báo cáo thu nhập KH sản xuất KHCP sản xuất KH CP đầu tư Bảng CĐKT dự kiến 231
  • 232. Không ai lập KH để thất bại, họ chỉ thất bại khi không lập và trong khi lập KH 232
  • 233. KH tài chính  Mục tiêu của KH tài chính  KHTC - Các nguồn lực cần thiết  KHTC - Kết quả hoạt động dự kiến 233
  • 234. Phân tích rủi ro  Rủi ro: những sự kiện bất thường có thể xảy ra ảnh hưởng tiêu cực đến doanh nghiệp  Tăng giá nguyên vật liệu bất thường  Khách hàng lớn và trung thành bị phá sản  Thay đổi bất thường trong nhân sự...  Lợi ích của việc phân tích rủi ro  Tránh các rủi ro không cần thiết  Giảm thiểu các ảnh hưởng tiêu cực  Thuyết phục các nhà đầu tư 234
  • 235. Phân tích rủi ro  Nhận biết và phân loại rủi ro  Phân tích rủi ro:  Đo khả năng và quy mô của rủi ro  Phân tích mức độ nhạy cảm, các trường hợp  Quản lý rủi ro  Ngăn ngừa  Chuyển giao và phân bổ lại rủi ro  Giảm thiểu rủi ro 235
  • 236. Phụ lục  Bản sao các văn bản pháp luật, các phân tích khác mà người xem cần thiết  Giấy phép đăng ký kinh doanh  Bằng chứng về tài sản, các bằng chứng khác  Tóm tắt lý lịch các nhà quản lý  Phân tích tài chính chi tiết và dự báo 236
  • 237. Nội dung  Khái niệm chung  Kế hoạch kinh doanh 237
  • 238. Thương trường là chiến trường Thao trường đổ mồ hôi Chiến trường ít đổ máu 238
  • 239. Tổ chức Hội nghị – Tâm Việt Group 239 239
  • 240. Nội dung 1. Tổng quan 2. Quy trình tổ chức 3. Lập kế hoạch 4. Chuẩn bị 5. Điều khiển 6. Tổng kết 240 240
  • 241. Nội dung 1. Tổng quan 2. Quy trình tổ chức 3. Lập kế hoạch 4. Chuẩn bị 5. Điều khiển 6. Tổng kết 241 241
  • 242. Lập kế hoạch 1. Mục tiêu. 2. Thành phần. 3. Thời gian. 4. Chương trình. 5. Địa điểm. 6. Trang bị & tài liệu. 7. Nguồn lực. 242 242
  • 243. Lập kế hoạch 1. Mục tiêu. 2. Thành phần. 3. Thời gian. 4. Chương trình. 5. Địa điểm. 6. Trang bị & tài liệu. 7. Nguồn lực. 243 243
  • 244. Mục tiêu Xác định mục tiêu là gì?  Điều cần đạt được sau hội nghị – hội thảo Tại sao phải xác định mục tiêu?  Định hướng cho tất cả các hoạt động khác. 244 244
  • 245. Mục tiêu Các loại mục tiêu:  Cung cấp thông tin.  Trao đổi thông tin.  Đào tạo.  Thu nhận ý kiến.  Ra quyết định.  Yêu cầu trợ giúp. 245 245
  • 246. Mục tiêu Cách đặt mục tiêu:  Rõ ràng.  Ngắn gọn, súc tích.  Trọng tâm. Ví dụ:  Thông báo tiến độ giải ngân vốn XDCB  Tập huấn kỹ năng phòng chống sốt rét  Thông qua luật đất đai sửa đổi 246 246
  • 247. Lập kế hoạch 1. Mục tiêu. 2. Thành phần. 3. Thời gian. 4. Chương trình. 5. Địa điểm. 6. Trang bị & tài liệu. 7. Nguồn lực. 247 247
  • 248. Thành phần Xác định thành phần là gì?  Những cá nhân, tổ chức được mời tham gia vào hội nghị – hội thảo Tại sao phải xác định thành phần?  Giúp đạt mục tiêu đề ra.  Truyền tải nội dung.  Tiếp nhận nội dung. 248 248
  • 249. Thành phần Các thành phần chủ yếu:  Tham dự.  Thuyết trình.  Điều khiển/ dẫn chương trình.  Ban tổ chức.  Thư ký.  Hỗ trợ.  Truyền thông báo chí. 249 249
  • 250. Thành phần  Cách xác định thành phần – gắn với mục tiêu:  Nội dung thông tin cần truyền đạt và thu nhận.  Khả năng đề xuất ý kiến.  Quyền hạn và ảnh hưởng đến việc ra quyết định.  Quyền hạn và ảnh hưởng đến việc trợ giúp.  Quyền hạn và ảnh hưởng đến cung cấp nguồn lực cho việc tổ chức hội nghị – hội thảo. 250 250
  • 251. Lập kế hoạch 1. Mục tiêu. 2. Thành phần. 3. Thời gian. 4. Chương trình. 5. Địa điểm. 6. Trang bị & tài liệu. 7. Nguồn lực. 251 251
  • 252. Thời gian Xác định thời gian là gì?  Xác định thời điểm tổ chức  Xác định khoảng thời gian phù hợp Tại sao phải xác định thời gian?  Truyền tải thông tin.  Thu nhận và xử lý thông tin.  Ra quyết định. 252 252
  • 253. Thời gian Các phân loại thời gian:  Ban ngày.  Buổi tối.  Ngày làm việc.  Ngày nghỉ. 253 253
  • 254. Thời gian  Xác định thời gian gắn với mục tiêu, thành phần:  Tạo thuận lợi cho truyền tải thông tin.  Tạo thuận lợi cho thu nhận thông tin/ quyết định.  Tối đa không quá 6 tiếng/ ngày, chia làm 4 phần.  Đạt mục tiêu, phù hợp với thành phần tham dự.  Lưu ý phương án dự phòng cho thời gian.  Sử dụng kinh nghiệm quá khứ. 254 254
  • 255. Lập kế hoạch 1. Mục tiêu. 2. Thành phần. 3. Thời gian. 4. Chương trình. 5. Địa điểm. 6. Trang bị & tài liệu. 7. Nguồn lực. 255 255
  • 256. Chương trình  Xác định chương trình là gì?  Trình tự phối hợp của các hoạt động.  Tại sao phải xác định chương trình?  Thu nhận thông tin.  Tiếp nhận và xử lý thông tin. 256 256
  • 257. Chương trình Các phần của chương trình:  Đón tiếp.  Khai mạc.  Nội dung.  Kết thúc. 257 257
  • 258. Chương trình Đón tiếp:  Chào mừng.  Chuyển tài liệu.  Hướng dẫn chỗ ngồi. 258 258
  • 259. Chương trình Khai mạc:  Thông báo mục đích – chủ đề.  Thông báo chương trình.  Thành phần tham dự.  Diễn văn/ tiết mục khai mạc.  Khen thưởng – ghi nhận. 259 259
  • 260. Chương trình Nội dung:  Thứ tự các nội dung.  Cách thức chuyển tiếp.  Người chịu trách nhiệm  Người hỗ trợ.  Các hoạt động chung: • Thư giãn giữa giờ giải lao • Sổ xố vui... 260 260
  • 261. Chương trình Kết thúc:  Thông qua nghị quyết.  Kêu gọi cam kết.  Diễn văn bế mạc.  Hoạt động chung: • Chụp hình • Liên hoan… 261 261
  • 262. Chương trình Cách xác định chương trình:  Đủ để đạt mục tiêu.  Phù hợp với đối tượng tham dự.  Phù hợp với phân bổ thời gian. 262 262
  • 263. Chương trình Lưu ý:  Lập thời gian chi tiết cụ thể.  Các phương án dự phòng. 263 263
  • 264. Lập kế hoạch 1. Mục tiêu. 2. Thành phần. 3. Thời gian. 4. Chương trình. 5. Địa điểm. 6. Trang bị & tài liệu. 7. Nguồn lực. 264 264
  • 265. Địa điểm  Xác định địa điểm là gì?  Địa điểm diễn ra.  Địa điểm ăn nghỉ và phương tiện đi lại.  Tại sao phải xác định địa điểm?  Tạo thuận lợi cho việc tham dự. 265 265
  • 266. Địa điểm  Địa điểm tổ chức:  Số lượng phòng.  Cách bố trí: lớp học, nhà hát, chữ U, bàn tròn.  Diện tích phòng: tuỳ theo cách bố trí và yêu cầu trưng bày/ trang trí.  Khu vực nghỉ giải lao – trà/ cafe. 266 266
  • 267. Địa điểm  Địa điểm tổ chức (tiếp):  Khu vực thảo luận theo nhóm.  Khu vực đi lại, lối thoát hiểm, khu vệ sinh.  Hệ thống điện, điều hoà, ánh sáng.  Bảng chỉ dẫn.  Địa điểm của các hoạt động chung. 267 267
  • 268. Địa điểm Địa điểm nơi ăn nghỉ:  Khoảng cách đến nơi tổ chức.  Danh sách ghép phòng (nếu cần).  Thực đơn.  Phương tiện di chuyển. 268 268
  • 269. Địa điểm  Cách xác định địa điểm phụ thuộc:  Số lượng thành phần tham dự.  Thời điểm và thời gian diễn ra sự kiện.  Yêu cầu của chương trình. 269 269
  • 270. Lập kế hoạch 1. Mục tiêu. 2. Thành phần. 3. Thời gian. 4. Chương trình. 5. Địa điểm. 6. Trang bị & tài liệu. 7. Nguồn lực. 270 270
  • 271. Trang bị và tài liệu  Xác định trang bị & tài liệu là gì?  Liệt kê các trang bị cần phải sử dụng.  Liệt kê các tài liệu cần sử dụng.  Tại sao phải xác định trang bị & tài liệu?  Đảm bảo truyền tải thông tin.  Đảm bảo tiếp nhận và xử lý thông tin. 271 271
  • 272. Trang bị và tài liệu  Các yếu tố liên quan đến Trang bị:  LCD, Projector, Slide, VCR, TV, micro.  Flip chart, bảng, bút viết.  Dụng cụ trình diễn và trang trí.  Tai nghe, giấy bút.  Công cụ cho các hoạt động chung. 272 272
  • 273. Trang bị và tài liệu  Các yếu tố liên quan đến tài liệu:  Nghị quyết, thoả thuận, báo cáo, số liệu.  Các biểu mẫu cần dùng.  Phần thưởng, kỷ niệm chương, quà. 273 273
  • 274. Trang bị và tài liệu Cách xác định Trang bị & Tài liệu:  Phù hợp với thành phần tham dự.  Phù hợp với thời gian phân bổ.  Phù hợp với từng nội dung.  Phù hợp với địa điểm tổ chức. 274 274
  • 275. Lập kế hoạch 1. Mục tiêu. 2. Thành phần. 3. Thời gian. 4. Chương trình. 5. Địa điểm. 6. Trang bị & tài liệu. 7. Nguồn lực. 275 275
  • 276. Nguồn lực Xác định nguồn lực là gì?  Nhân lực.  Vật lực.  Tài lực. Tại sao phải xác định nguồn lực?  Triển khai tổ chức thành công. 276 276
  • 277. Nguồn lực Các yếu tố liên quan đến nhân lực:  Đón tiếp.  Chỉ dẫn.  Bảo vệ.  Điều khiển âm thanh, ánh sáng.  Điều khiển thiết bị, phát tài liệu.  Điều khiển các hoạt động chung. 277 277
  • 278. Nguồn lực Các yếu tố liên quan đến vật lực:  Trang thiết bị.  Công cụ dụng cụ  Tài liệu. 278 278
  • 279. Nguồn lực Các yếu tố liên quan đến tài lực:  Địa điểm.  Thành phần tham dự.  Trang thiết bị và tài liệu. 279 279
  • 280. Nguồn lực  Cách xác định nguồn lực:  Phương án chi tiết cụ thể cho từng khoản.  Tham khảo số liệu để lập kế hoạch chính xác.  Đưa ra các phương án dự phòng. 280 280
  • 281. Nội dung 1. Tổng quan 2. Quy trình tổ chức 3. Lập kế hoạch 4. Chuẩn bị 5. Điều khiển 6. Tổng kết 281 281
  • 282. Chuẩn bị Nguồn lực Địa điểm Trang bị & tài liệu Thành phần Diễn tập 282 282
  • 283. Nguồn lực Chuẩn bị nguồn lực gì?  Nhân lực.  Vật lực.  Tài lực. 283 283
  • 284. Nhân lực  Phê duyệt.  Điều động.  Phổ biến mục tiêu.  Huấn luyện đào tạo.  Động viên tinh thần. 284 284
  • 285. Vật lực Phê duyệt. Điều động. Bảo dưỡng/ chuẩn bị. Kiểm tra 285 285
  • 286. Tài lực Phê duyệt. Giải ngân. Phân bổ cho các phần. 286 286
  • 287. Diễn tập  Các yếu tố liên quan đến diễn tập:  Địa điểm như dự kiến.  Thời gian như dự kiến.  Chương trình như dự kiến.  Trang bị – tài liệu như dự kiến.  Nhân sự hỗ trợ, thuyết trình như dự kiến 287 287
  • 288. Diễn tập  Cách thức diễn tập:  Diễn tập nhiều lần.  Điều chỉnh ngay những khiếm khuyết.  Lưu ý diễn tập cả các p/ án dự phòng. 288 288
  • 289. Nội dung 1. Tổng quan 2. Quy trình tổ chức 3. Lập kế hoạch 4. Chuẩn bị 5. Điều khiển 6. Tổng kết 289 289
  • 290. Điều khiển 1. Đón tiếp 2. Khai mạc 3. Nội dung 4. Kết thúc 290 290
  • 291. Tại sao phải đón tiếp? Hướng dẫn vị trí. Gây ấn tượng Tạo không khí thân thiện. 291 291
  • 292. Các yếu tố liên quan Chào hỏi xã giao. Chuyển các văn kiện, tài liệu. Chỉ dẫn về địa điểm. 292 292
  • 293. Điều khiển phần đón tiếp Bố trí nhân lực đầy đủ. Bố trí cửa vào – tránh nhầm lẫn. Nhận diện thành phần tham dự. Thông tin kịp thời các tình huống. Lưu ý các phương án dự phòng. 293 293
  • 294. Khai mạc Chính thức mở đầu. Làm rõ mục đích. Tạo sự tập trung. Tạo không khí và ấn tượng. 294 294
  • 295. Điều khiển phần khai mạc Tuân thủ thời gian. Nếu chậm trễ -> thông báo công khai. Các nhân sự hỗ trợ vào vị trí. Gây chú ý cho những người tham dự. Tránh các tác động gây mất tập trung. Lưu ý các phương án dự phòng. 295 295
  • 296. Điều khiển phần nội dung Phối hợp diễn biến các phần chính của chương trình. 296 296
  • 297. Điều khiển phần nội dung Tuân thủ thứ tự các phần. Theo dõi tiến độ, tuân thủ thời gian. Nhân sự hỗ trợ cho các phần chuyển tiếp. Hướng dẫn khu vực ngồi (nếu thay đổi). Hướng dẫn những người đến muộn. Sự ổn định của âm thanh, ánh sáng. Lưu ý các phương án dự phòng. 297 297
  • 298. Kết thúc Tóm tắt kết quả của buổi họp. Tạo sự cam kết. Tạo không khí và ấn tượng. 298 298
  • 299. Điều khiển phần kết thúc Các nội dung đã thống nhất – nghị quyết. Phối hợp trong các hoạt động chung. Hướng dẫn lối đi. Trao quà lưu niệm. Kiểm soát thời gian. Lưu ý phương án dự phòng. 299 299
  • 300. Nội dung 1. Tổng quan 2. Quy trình tổ chức 3. Lập kế hoạch 4. Chuẩn bị 5. Điều khiển 6. Tổng kết 300 300
  • 301. Tổng kết 1. Thanh quyết toán 2. Đánh giá kết quả 3. Rút kinh nghiệm 4. Chuẩn hoá quy trình 301 301
  • 302. Tổng quan Đánh giá chung Quản lý quá trình TD Khách quan Kết luận cuối cùng Phê phán Thông tin Cảnh giác, thận trọng Số liệu, dữ liệu Phán xét, bào chữa VẤN ĐỀ Tích cực Lạc quan Cảm xúc Giá trị, lợi ích Linh cảm, trực giác Sáng tạo Triển vọng Giải pháp, lựa chọn 302 302
  • 303. Thă ng tiế n SM IA(10.5M) SAS(18M) EAS(28M) IA(10.5M) SAS(18M) IA(10.5M) IA(10.5M) 303
  • 304. Ví dụ PFYP:38.5triệu ( 含 IA) 20. 28 triệu 24 t Bao gồm IA riệu FYC:11.2 triệu (28M*40%) EAS Đạt chỉ tiêu: 3.08 triệu 18 triệu (11.2+4.2)*20% thưởng doanh số: 3 triệu SAS IA Thưởng điểm hồi: 0.36 triệu (7.2M*5% ) (SAS) 10.5 triệu Thưởng tuyển dụng SAS: 1.5 triệu thưởng tuyển dụng IA: 1.1 triệu IA 10.5 triệu 304
  • 305. VÍ DỤ PFYP:28.5triệu ( 含 IA) C07,20 năm 18 triệu FYC:7.2 triệu (18M*40%) Đạt chỉ tiêu: 1.14 triệu SAS (7.2+4.2)*10% thưởng doanh số: 1.5 triệu C07,20 năm Thưởng tuyển dụng: 1.1 triệu 10.5 triệu 10.94triệu IA 305

Editor's Notes

  1. C¸c tr­êng häc ®Òu cã khÈu hiÖu… Häc v¨n: Qu¶n lý, Ngo¹i ng÷, Tin häc Häc lÔ ë ®©u
  2. Hình ảnh tỷ phú chột mắt
  3. C¸c tr­êng häc ®Òu cã khÈu hiÖu… Häc v¨n: Qu¶n lý, Ngo¹i ng÷, Tin häc Häc lÔ ë ®©u
  4. C¸c tr­êng häc ®Òu cã khÈu hiÖu… Häc v¨n: Qu¶n lý, Ngo¹i ng÷, Tin häc Häc lÔ ë ®©u
  5. C¸c tr­êng häc ®Òu cã khÈu hiÖu… Häc v¨n: Qu¶n lý, Ngo¹i ng÷, Tin häc Häc lÔ ë ®©u
  6. C¸c tr­êng häc ®Òu cã khÈu hiÖu… Häc v¨n: Qu¶n lý, Ngo¹i ng÷, Tin häc Häc lÔ ë ®©u
  7. C¸c tr­êng häc ®Òu cã khÈu hiÖu… Häc v¨n: Qu¶n lý, Ngo¹i ng÷, Tin häc Häc lÔ ë ®©u
  8. C¸c tr­êng häc ®Òu cã khÈu hiÖu… Häc v¨n: Qu¶n lý, Ngo¹i ng÷, Tin häc Häc lÔ ë ®©u
  9. C¸c tr­êng häc ®Òu cã khÈu hiÖu… Häc v¨n: Qu¶n lý, Ngo¹i ng÷, Tin häc Häc lÔ ë ®©u
  10. ( 單位:億 ) 2008 2007 差額 財務收益 稅前損益 稅後損益
  11. ( 單位:億 ) 2008 2007 差額 財務收益 稅前損益 稅後損益
  12. ( 單位:億 ) 2008 2007 差額 財務收益 稅前損益 稅後損益