1. HỘI NGHỊ KHÁCH HÀNG
TÌM KiẾM VÀ PHÂN
KHÚC THỊ TRƯỜNG
CÔNG TY CP
DƯỢC PHẨM NAM HÀ
2. THÀNH VIÊN THAM DỰ
Giám đốc: Lê Cao Thiên Thanh
Trợ lý giám đốc: Võ Hữu Khoa
Trưởng phòng TT KH: Ngô Lê Minh Ngọc
Nhân viên phòng Marketing:
Phạm Thị Hồng Phương
Nguyễn Đức Duy
Nguyễn Phan Khôi Nguyên
Khách hàng:
Trần Thị Kim Phương
Dương Trung Dũng
3. NỘI DUNG HỘI NGHỊ
Giới thiệu CT CP Dược phẩm Nam Hà (Naphaco)
Cơ hội thị trường
Phân khúc thị trường
Khái niệm 1:1
Đối thoại giữa công ty Naphaco và khách hàng
4. GiỚI THIỆU CÔNG TY
Địa chỉ : 415 Hàn Thuyên, Nam Định
Thành lập: 1960
Sản phẩm của công ty: hơn 150 loại thuốc
tân dược, động dược. Ví dụ: thuốc Xiro ho,
viên ngậm Bổ phế chỉ khái lộ, viên sủi C, …
Khách hàng: bệnh viện, nhà thuốc, bán buôn.
5. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG
Tìm kiếm thị trường
Hệ thống thông tin tiếp thị
Đặc tính của cầu
Cầu gắn với đặc tính sản phẩm
Đặc tính nhu cầu có nguồn gốc
Đặc tính nhu cầu phối hợp
Dự báo nhu cầu thị trường tổ chức
Kỹ thuật dự báo nhu cầu
6. TÌM KiẾM KHÁCH HÀNG
Thị trường với khách hàng hiện tại:
Tăng lượng giao dịch với các KH hiện tại. Thông
qua thông tin khách hàng để tìm ra những khách
hàng quan trọng nhất, tập trung hoạt động tiếp thị
vào các khách hàng đó.
Tạo ra sản phẩm mới
7. Thị trường với khách hàng tương lai:
Phân khúc các khách hàng, có thể theo ngành
Tìm hiểu mức độ xâm nhập với từng nhóm.
Tìm cơ hội với các khách hàng cùng ngành, cùng
đặc điểm với nơi công ty có sự xâm nhập tốt,
doanh thu cao.
TÌM KiẾM KHÁCH HÀNG
8. Quan tâm đến đầu vào của hệ thống.
Nguồn thông tin nôi bộ rất quan trọng
Lượng thông tin nhiều sẽ gây nhiễu
HỆ THỐNG THÔNG TIN TIẾP THỊ
9. Giải quyết vấn để cụ thể của kinh doanh
Các đặc tính của NCTT trong thị trường
tổ chức:
Chọn mẫu
Nguồn số liệu
Nhu cầu có nguồn gốc
Kiến thức kỹ thuật
NGHIÊN CỨU TIẾP THỊ
10. Tập trung về mặt địa lý
Kích thước và số lượng
Tập trung về mặt thị trường
ĐẶC TÍNH CỦA CẦU
11. CẦU VỚI ĐẶC TÍNH CỦA SẢN PHẨM
Thiết bị nặng
Thiết bị nhẹ
Các bộ phận cấu thành
Nguyên liệu đã chế biến
Nguyên liệu thô
Sản phẩm cung ứng
Dịch vụ công nghiệp
12. THIẾT BỊ NẶNG
Yêu cầu về kỹ thuật
Các dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật
Sự thích ứng trong vận hành
Trình độ nhân viên vận hành
Các dịch vụ đi kèm : bảo hành, giao hàng
Giá cả
13. THIẾT BỊ NHẸ
Dịch vụ hỗ trợ
Giá cả và sự khuyến mãi
Yếu tố con người
14. CÁC BỘ PHẬN CẤU THÀNH
Tính phù hơp với yêu cầu người mua
Thời gian giao hàng
Yếu tố về giá
Khả năng cung ứng
Nhãn hiệu
15. NGUYÊN LIỆU ĐÃ CHẾ BIẾN
Khả năng đáp ứng kỹ thuật
Giảm giá: số lượng, tiền mặt…
Vấn đề:giao hàng, chất lượng, tính ổn định
Đảm bảo về số lượng
Sản phẩm lỗi
16. NGUYÊN LIỆU THÔ
Tiêu chuẩn và hạng của vật liệu
Thời gian và số lượng giao hàng
Giá
Chi phí vận chuyển
17. SẢN PHẨM CUNG ỨNG
Khả năng cung ứng đúng hạn
Tên và uy tín nhà cung cấp
Nhãn hiệu
Giá
18. DỊCH VỤ CÔNG NGHIỆP
Danh tiếng và kinh nghiệm nhà cung cấp
Chí phí và các thoả thuận về tài chính
Ảnh hưởng từ môi trường bên ngoài
19. ĐẶC TÍNH NHU CẦU CÓ NGUỒN GỐC
NHU CẦU
NGƯỜI
TIÊU DÙNG
NHU CẦU HÀNG
HÓA, DỊCH VỤ
CÔNG NGHIỆP
Thiết bị nặng
Thiết bị nhẹ
NVL chế biên
NVL thô
Sản phẩm cung ứng
Dịch vụ công nghiệp
20. ĐẶC TÍNH NHU CẦU PHỐI HỢP
Nhu cầu phối hợp xuất hiện khi nhu cầu của
một sản phẩm phụ thuộc vào việc sản phẩm
đó được sử dụng chung với một hoặc nhiều
sản phẩm khác
21. Thị trường: tập hợp người mua thực sự hay
tiềm năng của một loai sản phẩm
Có thể chia thị trường thành 5 loại :
Thị trường tiềm năng
Thị trường sẵn sàng
Thị trường sẵn sàng có điều kiện
Thị trường mục tiêu
Thị trường xâm nhâp
DỰ BÁO NHU CẦU
22. Thời đoạn dự báo
Dài hạn: thời gian > 1 năm
Trung hạn: theo mùa hoặc vài tháng
Ngắn hạn : vài tuần đến vài tháng
DỰ BÁO NHU CẦU
23. Kỹ thuật áp dụng
Dài hạn dùng kỹ thuật dự báo định tính
Trung hạn sử dụng mô hình nhân quả
Ngắn hạn dùng kỹ thuật chuỗi thời gian
DỰ BÁO NHU CẦU
24. KỸ THUẬT DỰ BÁO NHU CẦU
Kỹ thuật dự báo định tính
Kỹ thuật dự báo định lượng
25. KỸ THUẬT DỰ BÁO ĐỊNH TÍNH
Thống nhất ý kiến các nhà quản lý
Phương pháp Delphi
Tổng hợp từ lực lượng bán hàng
Tổng hợp từ các thành phần của kênh phân
phối
Nghiên cứu khách hàng
Phép loại suy từ các thông tin trong quá khứ
27. Chi phí
Chi phí chính cho việc xây dựng mô hình
Chi phí phụ thuộc vào độ không chính xác
của kỹ thuật
Tính dễ hiểu
DỰ BÁO NHU CẦU
28. PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
Các bước phát triển của tư duy về tiếp thị
Tiêu chí cơ bản để phân khúc thị trường
Cách tiếp cận được dùng khi phân khúc thị
trường
30. CÁC BƯỚC PHÁT TRIỂN CỦA TƯ DUY
VỀ TiẾP THỊ
Tiếp thị
đa dạng
hóa SP
Tiếp thị
mục tiêu
Tiếp thị
từng KH
Tiếp thị
đại trà
Cao
Thấp
CaoThấp
31. TIÊU CHÍ PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
Các đặc tính địa lý
Các đặc tính nhân khẩu
Các đặc tính thuộc về động thái tổ chức
Các đặc tính cá nhân của người mua và những
người có liên quan
Các đặc tính thuộc về quan hệ của nhà cung cấp và
khách hàng
Các đặc tính khác
32. CÁCH TIẾP CẬN
Quy trình 2 bước
Phân khúc vĩ mô
Phân khúc vi mô
Tiếp cận kiểu tổ chim
Nhân khẩu
Các biến hoạt động
Hình thức mua hàng của khách
Những yếu tố tình huống
Các tính chất cá nhân
35. ĐỊNH NGHĨA TIẾP THỊ 1:1
Marketing trực tiếp có thể được định nghĩa là
việc thực hiện các chương trình truyền thông
trực tiếp tới khách hàng nhằm tạo ra phản
ứng trực tiếp như tìm hiểu thông tin, tới thăm
cửa hàng hay đặt hàng trực tiếp ngay lập tức
của khách hàng mục tiêu.
36. MỤC TIÊU CỦA TIẾP THỊ 1:1
Có được phản ứng nhanh chóng từ khách hàng
bằng các chương trình truyền thông.
Lập được danh sách khách hàng triển vọng cho lực
lượng bán hàng, cung cấp thông tin để củng cố hình
ảnh nhãn hiệu và uy tín của công ty.
Xem xét đánh giá của khách hàng về một thông
điệp nào đó thông qua mức độ và tính chất phản
ứng đáp lại.
37. LỢI ÍCH CỦA 1:1 MARKETING
Rút ngắn khoảng cách
Tiếp thị toàn cầu
Tiết kiệm thời gian
Cắt giảm chi phí
38. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN 1:1
Xác định khách hàng
Khác biệt hóa các khách hàng
Tương tác với khách hàng
Thay đổi sản phẩm theo khách hàng
39. CÁC PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN 1:1
Marketing bằng catalog
Marketing bằng thư trực tiếp
Marketing qua điện thoại
Marketing trực tiếp trên truyền hình
Marketing trực tiếp trên truyền thanh, tạp chí
và báo
Computermarketing