SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
NÂNG CAO PHÁT TRIỂN & BỒI DƯỠNG HSG THEO CHUYÊN ĐỀ
MÔN TOÁN LỚP 6
CHUYÊN ĐỀ 3: LŨY THỪA TRONG SỐ TỰ NHIÊN
Giáo viên giảng dạy: Thầy Thích
Tel: 0919.281.916
Email: doanthich@gmail.com
CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
 DẠNG 1: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
1. 410
.815
2. 415
.530
3.
4. (1 + 2 + 3 + … + 100).(12
+ 22
+ 32
+ … + 102
). (65.111 – 13.15.37)
5. 19991999.1998 – 19981998.1999
6.
7.
8.
9.
10. 9! – 8! – 7! . 82
11. 2716
: 910
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
 DẠNG 2: TÌM CHỮ SỐ TẬN CÙNG
Bài 1: Tìm chữ số tận cùng của các số sau:
a. 7430
b. 4931
c. 8732
d. 5833
e. 2335
f. 2101
g. 319
h. 2 + 22
+ 23
+ …+ 220
.
Bài 2: Tìm hai chữ số tận cùng của các số sau:
a. 5151
b. 9999
c. 6666
 DẠNG 3: SO SÁNH LŨY THỪA VỚI LŨY THỪA
1. 2711
và 818
2. 6255
và 1257
3. 536
và 1124
4. 32n
và 23n
5. 523
và 6.522
6. 19920
và 200315
7. 399
và 1121
 DẠNG 4: TÌM GIÁ TRỊ CỦA SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1: Tìm x biết:
a. (x - 47) – 115 = 0
b. 2x
– 15 = 17
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
c. (7x - 11)3
= 25
.52
+ 200
d. x10
= 1x
e. x10
= x
f. (2x - 15)5
= (2x - 15)3
g. 2.3x
= 10.312
+ 8.274
HƯỚNG DẪN – ĐÁP ÁN
 DẠNG 1: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
1.
410
.815
= (22
)10
. (23
)15
= 220
.245
= 265
2. 415
.530
= (22
)15
.530
= 230
.530
= (2.5)30
= 1030
3. = = = =3
4. (1 + 2 + 3 + … + 100).(12
+ 22
+ 32
+ … + 102
). (65.111 – 13.15.37)
= (1 + 2 + 3 + … + 100).(12
+ 22
+ 32
+ … + 102
). (13.5.3.37 - 13.15.37)
= (1 + 2 + 3 + … + 100).(12
+ 22
+ 32
+ … + 102
). 0 = 0
5. 19991999.1998 – 19981998.1999 = 1999.10001.1998-1998.10001.1999=0
6. = : ⏟
= 101
7. = 63
= 216
8. =38
= 6561
9. = = = = 6
10. 9! – 8! – 7! . 82
= 8!.(9 – 1) - 7! . 82
= 8.8.7! - 7! . 82
= 82
.7! - 7! . 82
= 0
11. 2716
: 910
= (33
)16
: (32
)10
= 348
: 320
= 328
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
 DẠNG 2: TÌM CHỮ SỐ TẬN CÙNG
Bài 1: Tìm chữ số tận cùng của các số sau:
a) 7430
Luỹ thừa của một số có tận cùng bằng 4 là một số có tận cùng bằng 6
nếu số mũ chẵn, tận cùng bằng 4 nếu số mũ lẻ. 30 là số chẵn nên 7430
có tận
cùng bằng 6 .
b) 4931
Luỹ thừa của một số có tận cùng bằng 9 là một số có tận cùng bằng 1
nếu số mũ chẵn, tận cùng bằng 9 nếu số mũ lẻ. 31 là số lẻ nên 4931
có tận
cùng bằng 9
c) 8732
= (874
)8
Ta có các số có tận cùng 7 nâng lên luỹ thừa 4 thì được số có
tận cùng bằng 1. Những số có tận cùng bằng 1 dù nâng lên luỹ thừa bao
nhiêu thì tận cùng cũng bằng 1. Vậy 8732
có tận cùng bằng 1
d) 5833
Ta có các số có tận cùng 8 nâng lên luỹ thừa 4 thì được số có tận cùng
bằng 6. Do đó ta biến đổi như sau: 5833
= (584
)8
.58=(…6)8
.58 = (…8). Vậy
5833
có tận cùng bằng 8.
e) 2335
Ta có các số có tận cùng 3 nâng lên luỹ thừa 4 thì được số có tận cùng
bằng 1.Do đó ta biến đổi như sau: 2335
= (234
)8
.233
= (…1)8
.(…7). Vậy 2335
có tận cùng bằng 7.
f) 2101
Ta có các số có tận cùng 2 nâng lên luỹ thừa 4 thì được số có tận cùng
bằng 6.Do đó ta biến đổi như sau: 2101
= (24
)25
.2 = 1625
.2 = (…6).2 = (…2).
Vậy 2101
có tận cùng bằng 2
g) 319
Ta có các số có tận cùng 3 nâng lên luỹ thừa 4 thì được số có tận cùng
bằng 1.Do đó ta biến đổi như sau: 319
= (34
)4
.33
= (…1)4
.27 = …7. Vậy 319
có tận cùng bằng 7.
h) 2 + 22
+ 23
+ …+ 220
.
Bài 2: Tìm hai chữ số tận cùng của các số sau:
a) 5151
5151
= (512
)25
.51.Một chữ số có tận cùng bằng 01 dù nâng lên bất kì luỹ
thừa tự nhiên nào cũng có tận cùng vẫn bằng 01 nên 5151
có tận cùng bằng
51.
b) 9999
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
(992
)49
. 9 = 980149
. 9
Một chữ số có tận cùng bằng 01 dù nâng lên bất kì luỹ thừa tự nhiên nào
cũng có tận cùng vẫn bằng 01 nên 980149
có tận cùng bằng 01. Do đó, 9999
có tận cùng bằng 99.
c) 6666
Ta có 65
có tận cùng bằng 76. Một số tận cùng bằng 76 dù nâng lên bất kì
một số tự nhiên nào khác 0 nào cũng vẫn tận cùng bằng 76. Do đó 6666
=
(65
)133
.6 = (…76)133
.6 = (…76).6 = (…56) . Vậy 6666
có tận cùng là 56
 DẠNG 3: SO SÁNH LŨY THỪA VỚI LŨY THỪA
1. 2711
và 818
Ta có: 2711
= (33
)11
= 333
và 818
= (34
)8
= 332
333
> 332
nên 2711
> 818
2. 6255
và 1257
Ta có: 6255
= (54
)5
= 520
và 1257
= (53
)7
= 521
520
< 521
nên 6255
< 1257
3. 536
và 1124
Ta có 536
= (53
)12
= 12512
1124
= (112
)12
= 12112
< 12512
 536
> 1124
4. 32n
và 23n
Ta có : 32n
= 9n
; 23n
= 8n
9n
> 8n
=> 32n
> 23n
5. 523
và 6.522
Ta có: 6.522
= (5 + 1).522
= 5.522
+ 522
= 523
+ 522
> 523
vậy 523
< 6.522
6. 19920
và 200315
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
19920
< 20020
= (8.25)20
= (23
.52
)20
= 260
.540
200315
> 200015
= (16.125)15
= (24
.53
)15
= 260
.545
Vậy 200315
> 19920
7. 399
và 1121
1121
< 2721
= (33
)21
= 363
< 399
vậy 399
> 1121
 DẠNG 4: TÌM GIÁ TRỊ CỦA SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1: Tìm x biết:
a) (x - 47) – 115 = 0
 x – 47 = 115
 x = 115 + 47
 x = 162
b) 2x
– 15 = 17
 2x
= 32
 2x
= 25
 x = 5
c) (7x - 11)3
= 25
.52
+ 200
 (7x – 11)3
= 32.25 + 200
 (7x – 11)3
= 800 +200
(7x – 11)3
= 1000
 (7x – 11)3
= 103
 7x – 11 = 10
 7x = 21
 x = 3
d) x10
= 1x
 x10
= 1
 x = 1
e) x10
= x
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
 [
f) (2x - 15)5
= (2x - 15)3
 (2x – 15)3
.[(2x – 15)2
– 1] = 0
 [
 [
g) 2.3x
= 10.312
+ 8.274
 3x
= 5.312
+ 4.312
 3x
= 312
.(5 + 4)
 3x
= 312
.32
= 314
 x = 14

More Related Content

More from Bồi dưỡng Toán lớp 6

Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Cánh Diều
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Cánh DiềuToán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Cánh Diều
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Cánh DiềuBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Chân Trời Sáng tạo
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Chân Trời Sáng tạoToán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Chân Trời Sáng tạo
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Chân Trời Sáng tạoBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mới
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mớiTuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mới
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mớiBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mớiBồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mớiBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sốngToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sốngBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạo
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạoToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạo
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạoBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh DiềuToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh DiềuBồi dưỡng Toán lớp 6
 
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊNTUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊNBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt 1 theo sách Cánh Diều
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt 1 theo sách Cánh DiềuĐề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt 1 theo sách Cánh Diều
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt 1 theo sách Cánh DiềuBồi dưỡng Toán lớp 6
 
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 1 + 2 NĂM 2018
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 1 + 2 NĂM 2018ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 1 + 2 NĂM 2018
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 1 + 2 NĂM 2018Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 3 + 4 NĂM 2018
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 3 + 4 NĂM 2018ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 3 + 4 NĂM 2018
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 3 + 4 NĂM 2018Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀ
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀBỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀ
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Đề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp án
Đề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp ánĐề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp án
Đề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp ánBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19
Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19
Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1
Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1
Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Tuyển tập 12 đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm học 2019 - 2020
Tuyển tập 12 đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm học 2019 - 2020Tuyển tập 12 đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm học 2019 - 2020
Tuyển tập 12 đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm học 2019 - 2020Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy Thích
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy ThíchTuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy Thích
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy ThíchBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Tuyển tập 90 đề thi HSG môn Ngữ Văn lớp 6 có hướng dẫn giải
Tuyển tập 90 đề thi HSG môn Ngữ Văn lớp 6 có hướng dẫn giảiTuyển tập 90 đề thi HSG môn Ngữ Văn lớp 6 có hướng dẫn giải
Tuyển tập 90 đề thi HSG môn Ngữ Văn lớp 6 có hướng dẫn giảiBồi dưỡng Toán lớp 6
 

More from Bồi dưỡng Toán lớp 6 (20)

Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Cánh Diều
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Cánh DiềuToán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Cánh Diều
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Cánh Diều
 
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Chân Trời Sáng tạo
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Chân Trời Sáng tạoToán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Chân Trời Sáng tạo
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Chân Trời Sáng tạo
 
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mới
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mớiTuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mới
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mới
 
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mớiBồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sốngToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạo
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạoToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạo
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạo
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh DiềuToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
 
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊNTUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
 
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019
 
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021
 
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt 1 theo sách Cánh Diều
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt 1 theo sách Cánh DiềuĐề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt 1 theo sách Cánh Diều
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt 1 theo sách Cánh Diều
 
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 1 + 2 NĂM 2018
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 1 + 2 NĂM 2018ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 1 + 2 NĂM 2018
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 1 + 2 NĂM 2018
 
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 3 + 4 NĂM 2018
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 3 + 4 NĂM 2018ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 3 + 4 NĂM 2018
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 3 + 4 NĂM 2018
 
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀ
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀBỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀ
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀ
 
Đề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp án
Đề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp ánĐề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp án
Đề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp án
 
Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19
Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19
Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19
 
Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1
Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1
Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1
 
Tuyển tập 12 đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm học 2019 - 2020
Tuyển tập 12 đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm học 2019 - 2020Tuyển tập 12 đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm học 2019 - 2020
Tuyển tập 12 đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm học 2019 - 2020
 
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy Thích
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy ThíchTuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy Thích
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy Thích
 
Tuyển tập 90 đề thi HSG môn Ngữ Văn lớp 6 có hướng dẫn giải
Tuyển tập 90 đề thi HSG môn Ngữ Văn lớp 6 có hướng dẫn giảiTuyển tập 90 đề thi HSG môn Ngữ Văn lớp 6 có hướng dẫn giải
Tuyển tập 90 đề thi HSG môn Ngữ Văn lớp 6 có hướng dẫn giải
 

TOÁN LỚP 6: CHUYÊN ĐỀ 3 - LŨY THỪA TRONG SỐ TỰ NHIÊN

  • 1. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 NÂNG CAO PHÁT TRIỂN & BỒI DƯỠNG HSG THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 6 CHUYÊN ĐỀ 3: LŨY THỪA TRONG SỐ TỰ NHIÊN Giáo viên giảng dạy: Thầy Thích Tel: 0919.281.916 Email: doanthich@gmail.com CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO  DẠNG 1: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC 1. 410 .815 2. 415 .530 3. 4. (1 + 2 + 3 + … + 100).(12 + 22 + 32 + … + 102 ). (65.111 – 13.15.37) 5. 19991999.1998 – 19981998.1999 6. 7. 8. 9. 10. 9! – 8! – 7! . 82 11. 2716 : 910
  • 2. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916  DẠNG 2: TÌM CHỮ SỐ TẬN CÙNG Bài 1: Tìm chữ số tận cùng của các số sau: a. 7430 b. 4931 c. 8732 d. 5833 e. 2335 f. 2101 g. 319 h. 2 + 22 + 23 + …+ 220 . Bài 2: Tìm hai chữ số tận cùng của các số sau: a. 5151 b. 9999 c. 6666  DẠNG 3: SO SÁNH LŨY THỪA VỚI LŨY THỪA 1. 2711 và 818 2. 6255 và 1257 3. 536 và 1124 4. 32n và 23n 5. 523 và 6.522 6. 19920 và 200315 7. 399 và 1121  DẠNG 4: TÌM GIÁ TRỊ CỦA SỐ TỰ NHIÊN Bài 1: Tìm x biết: a. (x - 47) – 115 = 0 b. 2x – 15 = 17
  • 3. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 c. (7x - 11)3 = 25 .52 + 200 d. x10 = 1x e. x10 = x f. (2x - 15)5 = (2x - 15)3 g. 2.3x = 10.312 + 8.274 HƯỚNG DẪN – ĐÁP ÁN  DẠNG 1: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC 1. 410 .815 = (22 )10 . (23 )15 = 220 .245 = 265 2. 415 .530 = (22 )15 .530 = 230 .530 = (2.5)30 = 1030 3. = = = =3 4. (1 + 2 + 3 + … + 100).(12 + 22 + 32 + … + 102 ). (65.111 – 13.15.37) = (1 + 2 + 3 + … + 100).(12 + 22 + 32 + … + 102 ). (13.5.3.37 - 13.15.37) = (1 + 2 + 3 + … + 100).(12 + 22 + 32 + … + 102 ). 0 = 0 5. 19991999.1998 – 19981998.1999 = 1999.10001.1998-1998.10001.1999=0 6. = : ⏟ = 101 7. = 63 = 216 8. =38 = 6561 9. = = = = 6 10. 9! – 8! – 7! . 82 = 8!.(9 – 1) - 7! . 82 = 8.8.7! - 7! . 82 = 82 .7! - 7! . 82 = 0 11. 2716 : 910 = (33 )16 : (32 )10 = 348 : 320 = 328
  • 4. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916  DẠNG 2: TÌM CHỮ SỐ TẬN CÙNG Bài 1: Tìm chữ số tận cùng của các số sau: a) 7430 Luỹ thừa của một số có tận cùng bằng 4 là một số có tận cùng bằng 6 nếu số mũ chẵn, tận cùng bằng 4 nếu số mũ lẻ. 30 là số chẵn nên 7430 có tận cùng bằng 6 . b) 4931 Luỹ thừa của một số có tận cùng bằng 9 là một số có tận cùng bằng 1 nếu số mũ chẵn, tận cùng bằng 9 nếu số mũ lẻ. 31 là số lẻ nên 4931 có tận cùng bằng 9 c) 8732 = (874 )8 Ta có các số có tận cùng 7 nâng lên luỹ thừa 4 thì được số có tận cùng bằng 1. Những số có tận cùng bằng 1 dù nâng lên luỹ thừa bao nhiêu thì tận cùng cũng bằng 1. Vậy 8732 có tận cùng bằng 1 d) 5833 Ta có các số có tận cùng 8 nâng lên luỹ thừa 4 thì được số có tận cùng bằng 6. Do đó ta biến đổi như sau: 5833 = (584 )8 .58=(…6)8 .58 = (…8). Vậy 5833 có tận cùng bằng 8. e) 2335 Ta có các số có tận cùng 3 nâng lên luỹ thừa 4 thì được số có tận cùng bằng 1.Do đó ta biến đổi như sau: 2335 = (234 )8 .233 = (…1)8 .(…7). Vậy 2335 có tận cùng bằng 7. f) 2101 Ta có các số có tận cùng 2 nâng lên luỹ thừa 4 thì được số có tận cùng bằng 6.Do đó ta biến đổi như sau: 2101 = (24 )25 .2 = 1625 .2 = (…6).2 = (…2). Vậy 2101 có tận cùng bằng 2 g) 319 Ta có các số có tận cùng 3 nâng lên luỹ thừa 4 thì được số có tận cùng bằng 1.Do đó ta biến đổi như sau: 319 = (34 )4 .33 = (…1)4 .27 = …7. Vậy 319 có tận cùng bằng 7. h) 2 + 22 + 23 + …+ 220 . Bài 2: Tìm hai chữ số tận cùng của các số sau: a) 5151 5151 = (512 )25 .51.Một chữ số có tận cùng bằng 01 dù nâng lên bất kì luỹ thừa tự nhiên nào cũng có tận cùng vẫn bằng 01 nên 5151 có tận cùng bằng 51. b) 9999
  • 5. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 (992 )49 . 9 = 980149 . 9 Một chữ số có tận cùng bằng 01 dù nâng lên bất kì luỹ thừa tự nhiên nào cũng có tận cùng vẫn bằng 01 nên 980149 có tận cùng bằng 01. Do đó, 9999 có tận cùng bằng 99. c) 6666 Ta có 65 có tận cùng bằng 76. Một số tận cùng bằng 76 dù nâng lên bất kì một số tự nhiên nào khác 0 nào cũng vẫn tận cùng bằng 76. Do đó 6666 = (65 )133 .6 = (…76)133 .6 = (…76).6 = (…56) . Vậy 6666 có tận cùng là 56  DẠNG 3: SO SÁNH LŨY THỪA VỚI LŨY THỪA 1. 2711 và 818 Ta có: 2711 = (33 )11 = 333 và 818 = (34 )8 = 332 333 > 332 nên 2711 > 818 2. 6255 và 1257 Ta có: 6255 = (54 )5 = 520 và 1257 = (53 )7 = 521 520 < 521 nên 6255 < 1257 3. 536 và 1124 Ta có 536 = (53 )12 = 12512 1124 = (112 )12 = 12112 < 12512  536 > 1124 4. 32n và 23n Ta có : 32n = 9n ; 23n = 8n 9n > 8n => 32n > 23n 5. 523 và 6.522 Ta có: 6.522 = (5 + 1).522 = 5.522 + 522 = 523 + 522 > 523 vậy 523 < 6.522 6. 19920 và 200315
  • 6. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 19920 < 20020 = (8.25)20 = (23 .52 )20 = 260 .540 200315 > 200015 = (16.125)15 = (24 .53 )15 = 260 .545 Vậy 200315 > 19920 7. 399 và 1121 1121 < 2721 = (33 )21 = 363 < 399 vậy 399 > 1121  DẠNG 4: TÌM GIÁ TRỊ CỦA SỐ TỰ NHIÊN Bài 1: Tìm x biết: a) (x - 47) – 115 = 0  x – 47 = 115  x = 115 + 47  x = 162 b) 2x – 15 = 17  2x = 32  2x = 25  x = 5 c) (7x - 11)3 = 25 .52 + 200  (7x – 11)3 = 32.25 + 200  (7x – 11)3 = 800 +200 (7x – 11)3 = 1000  (7x – 11)3 = 103  7x – 11 = 10  7x = 21  x = 3 d) x10 = 1x  x10 = 1  x = 1 e) x10 = x
  • 7. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916  [ f) (2x - 15)5 = (2x - 15)3  (2x – 15)3 .[(2x – 15)2 – 1] = 0  [  [ g) 2.3x = 10.312 + 8.274  3x = 5.312 + 4.312  3x = 312 .(5 + 4)  3x = 312 .32 = 314  x = 14