Học toán lớp 6 nâng cao - Chuyên đề dãy Phân số viết theo Quy Luật. Nâng cao phát triển và bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6. Quý bậc PH và các em HS quan tâm, vui lòng liên hệ trực tiếp Thầy Thích - 0919.281.916.
Toán lớp 6 nâng cao - Chuyên đề dãy Phân số viết theo Quy Luật
1. Nâng cao phát triển và bồi dưỡng môn Toán lớp 6
Đăng ký học tập: 0919.281.916
Thầy Thích – Tel: 0919.281.916
CHUYÊN ĐỀ DÃY PHÂN SỐ THEO QUY LUẬT
Giáo viên giảng dạy: Thầy Thích
Tel: 0919.281.916
Email: doanthich@gmail.com
DẠNG 1: MỘT SỐ BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ
Bài tập minh họa:
Bài 1: Tìm số tự nhiên n để phân số A = có giá trị là một số nguyên.
Bài 2: Tìm số tự nhiên n để phân số A =
Bài 3: Cho phân số: A = với n thuộc số tự nhiên.
a. Với giá trị nào của n thì A rút gọn được.
b. Với giá trị nào của n thì A là số tự nhiên?
Bài tập tự luyện:
Bài 4: Tìm số tự nhiên n để phân số A = có giá trị là số nguyên.
Bài 5: Tìm số tự nhiên n để phân số A = sao cho:
a. Có giá trị là số tự nhiên.
b. Là phân số tối giản
c. Với giá trị nào của n trong khoảng 150 đến 170 thì phân số A rút gọn được?
Bài 6: Tìm các giá trị nguyên của n để các phân số sau có giá trị là số nguyên:
a. A =
b. B =
2. Nâng cao phát triển và bồi dưỡng môn Toán lớp 6
Đăng ký học tập: 0919.281.916
Thầy Thích – Tel: 0919.281.916
DẠNG 2: TÍNH NHANH
Bài tập minh họa:
Bài 1: Rút gọn biểu thức sau:
a. S =
b. 2 3 100 2
1
...
2
1
2
1
2
1
A
c.
1
99
1
1 ....
4
1
1
3
1
1
2
1
C
d. 2 2 2 2 30
899
.....
4
15
.
3
8
.
2
3
D .
Bài 2: Tính các tổng sau:
a. A =
b. B =
c. C =
d. D =
( ) ( ) ( )
e.
1.2 2.3 3.4 ... 98.99
1.98 2.97 3.96 ... 98.1
B
f.
1
199
2
198
...
197
3
198
2
199
1
200
1
...
4
1
3
1
2
1
E
3. Nâng cao phát triển và bồi dưỡng môn Toán lớp 6
Đăng ký học tập: 0919.281.916
Thầy Thích – Tel: 0919.281.916
Bài tập tự luyện:
a. A =
99.100
1
.......
12.13
1
11.12
1
10.11
1
b. B = 1! +2.2 ! + 3.3 ! + ...... + n .n!
c. C =
98.99.100
2
.....
2.3.4
2
1.2.3
2
d. D = 9 + 99 + 999 +...... + 99..... .....9
(50 chữ số 9)
e.
37.38.39
2
...
2.3.4
2
1.2.3
2
S
f. 2 3 4 99 100 2
1
2
1
...
2
1
2
1
2
1
2
1
B
g.
100
99
...
4
3
3
2
2
1
100
1
...
3
1
2
1
100 1
D
DẠNG 3: CHỨNG MINH BIỂU THỨC
Bài tập minh họa:
Bài 1: Chứng minh rằng các phân số sau tối giản:
a.
b.
c.
Bài 2: Chứng minh rằng:
1 1 1 1
... 2
2 3 4 63
Bài 3: Cho A =1 +
4. Nâng cao phát triển và bồi dưỡng môn Toán lớp 6
Đăng ký học tập: 0919.281.916
Thầy Thích – Tel: 0919.281.916
Chứng minh rằng tổng A không phải là số tự nhiên.
Bài 4 : Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n khác 0 ta đều có:
a)
(3 1)(3 2) 6 4
1
...
8.11
1
5.8
1
2.5
1
n
n
n n
b)
4 3
5
(4 1)(4 3)
5
...
11.15
5
7.11
5
3.7
5
n
n
n n
Bài 5: Chứng minh rằng với mọi nN;n 2 ta có:
15
1
(5 1)(5 4)
3
...
19.24
3
14.19
3
9.14
3
n n
Bài 6: Cho 2 2 2 2 9
1
...
4
1
3
1
2
1
A . Chứng minh
9
8
5
2
A
Bài 7: Tổng
bằng phân số
. Chứng minh rằng a chia hết cho
149.
Bài tập tự luyện:
Bài 8: Cho 2 2 2 2 2007
2
...
7
2
5
2
3
2
A . Chứng minh:
2008
1003
A
Bài 9: Cho 2 2 2 2 2006
1
...
8
1
6
1
4
1
B . Chứng minh:
2007
334
B
Bài 10: Cho
2500
2499
...
16
15
9
8
4
3
C . Chứng minh C > 48
Bài 11: Cho
1 2 3 .. 59
1
...
1 2 3 4
1
1 2 3
1
M . Chứng minh
3
2
M
Bài 12: Cho
18.19.20
1
...
2.3.4
1
1.2.3
1
A . Chứng minh
4
1
A
Bài 13: Chứng minh với mọi n N; n > 1 ta có:
5. Nâng cao phát triển và bồi dưỡng môn Toán lớp 6
Đăng ký học tập: 0919.281.916
Thầy Thích – Tel: 0919.281.916
4
1 1
...
4
1
3
1
2
1
3 3 3 3
n
A
Bài 14: Cho 2 3 99 4
5
...
4
5
4
5
4
5
C . Chứng minh:
3
5
C
Bài 15: Cho 2 3 100 3
100
...
3
3
3
2
3
1
E . Chứng minh:
4
3
E
Bài 16: Cho
200
199
.....
6
5
.
4
3
.
2
1
C . Chứng minh:
201
1 2 C
Bài 17: Cho
210
208
....
12
10
.
9
7
.
6
4
.
3
1
A . Chứng minh:
25
1
A
DẠNG 4: TÌM X
Bài tập minh họa:
Bài 1: Tìm x, biết rằng:
( )
Bài 2: Tìm x, biết rằng:
50 25 1
11
100 200 4
x x
x
Bài 3: Tìm x, biết rằng:
30 200
5 . 5
100 100
x
x
Bài 4: 1 + 2 + 3 + 4 +.............+ x = 820
Bài tập tự luyện:
Bài 5: 1 +
1991
1989
1
( 1)
2
......
10
1
6
1
3
1
x x
Bài 6:
93
15
(2 1)(2 3)
1
...
7.9
1
5.7
1
3.5
1
x x
6. Nâng cao phát triển và bồi dưỡng môn Toán lớp 6
Đăng ký học tập: 0919.281.916
Thầy Thích – Tel: 0919.281.916
Bài 7:
45
29
41.45
4
...
13.17
4
9.13
4
5.9
7 4
x
DẠNG 5: SO SÁNH PHÂN SỐ
Bài tập minh họa:
Bài 1: Cho
2004
2005
10 1
10 1
A
và
2005
2006
10 1
10 1
B
So sánh A và B?
Bài 2: Cho A = 1 + 2 + 3 + … + 1000 và B = 1.2.3…11
So sánh A và B?
Bài 3: So sánh
20
1
.... 1
4
1
1
3
1
1
2
1
L 1 với
21
1
Bài 4: So sánh
100
1
..... 1
16
1
1
9
1
1
4
1
M 1 với
19
11
Bài tập tự luyện:
Bài 1: Cho
và
So sánh A và B?
Bài 2: Cho
và
So sánh A và B?
Bài 3: So sánh
21.22.23.....40
1.3.5.7.....39
U và
2 1
1
20
V
7. Nâng cao phát triển và bồi dưỡng môn Toán lớp 6
Đăng ký học tập: 0919.281.916
Thầy Thích – Tel: 0919.281.916
Bài 4: So sánh:
a. 637 và 1612
b. ( ) và ( )
c. ( ) và ( )
d. 5299 và 3501
e. 323 và 515
f. 12723 và 51318
g. 199010 + 19909 và 199110
h. 3500 và 7300
i. 9920 và 999910
j. 202303 và 303202
DẠNG 5: TÌM GIÁ TRỊ THỎA MÃN BIỂU THỨC
Bài 1: Tìm các số tự nhiên x và y sao cho:
Bài 2: Tìm các số nguyên x và y sao cho:
8. Nâng cao phát triển và bồi dưỡng môn Toán lớp 6
Đăng ký học tập: 0919.281.916
Thầy Thích – Tel: 0919.281.916
HỌC TOÁN LỚP 6 TRÊN MẠNG
Nhằm hỗ trợ các em học sinh lớp 6 học tập tốt môn Toán, Thầy Thích cung cấp một số thông tin học tập:
Hệ thống kiến thức giúp các em học sinh Yếu – Kém học tập tiến bộ
Bồi dưỡng HSG Toán 6 cho các em học sinh khá – Giỏi,
Giảng dạy trực tuyến Toán 6 cho tất cả các em học sinh trên toàn quốc
Tổ chức học nhóm cho các em học sinh lớp 6 tại Hà Nội
Cung cấp khóa học VIP bồi dưỡng Toán 6
Cung cấp tài liệu tham khảo, chuyên đề bồi dưỡng nâng cao Toán 6
Cung cấp tuyển tập bộ đề thi học sinh giỏi Toán 6 trên toàn quốc
Mọi thông tin cần hỗ trợ, vui lòng liên hệ trực tiếp Thầy Thích theo số máy: 0919.281.916 – 0976.179.282. Email: Doanthich@gmail.com.