1. EQ - Chỉ số cảm xúc
Ứng dụng trong công việc
Tài liệu đào tạo nội bộ
TP. HCM, 28/07/2012
Golden Hearts| Việt Nhi
2. BẠN CÓ THỂ...
• Hiểu cơ bản EQ, các cấp độ của EQ &
định hướng ứng dụng EQ vào công việc
• Nắm được các mô hình tính cách cơ bản
đồng cảm với các tính cách khác
nhau.
• Phê bình đúng cách.
• Kiểm soát sự căng thẳng
• Tư duy sáng tạo
3. MỤC LỤC
1. Thông tin cơ bản về EQ
2. Các mô hình xác định tính cách phổ biến
3. Phê bình thế nào là đúng?
4. Vượt qua căng thẳng
5. Tư duy sáng tạo
4. 1. EQ LÀ CÁI CHI CHI?
• EQ = Emotional Quotient
= Chỉ số cảm xúc
= Emotional Intelligence
= Thông minh cảm xúc
5. Thông minh (Intelligence) là gì?
Từ điển Hoa Kỳ:
o Khả năng tiếp thu & áp dụng kiến thức.
o Năng lực của tư duy & lý trí
o Sức mạnh vượt trội của trí tuệ
Robert Sternberg (Beyond IQ, 1985)
o Thông minh là những gì mà chúng ta đo lường, tính
toán được (measure) thông qua việc kiểm tra (test)
6. Thông minh cảm xúc là gì?
• Là khả năng nhận thức, hiểu, truyền đạt cảm xúc và
có hành động phù hợp với những cảm xúc đó.
• EQ luôn thay đổi vì chúng ta luôn giao tiếp với người
khác
Cần “nuôi dưỡng” EQ của mình.
8. • Năm 1983, trong cuốn Frames of Mind: The Theory
of Multiple Intelligences (Những cơ cấu của nhận
thức: Lý thuyết về thông minh bội) của Howard
Gardner, ông quan sát thấy rằng các kiểu trí tuệ
truyền thống như IQ, không thể giải thích một cách
đầy đủ khả năng nhận thức của con người.
10. Mô hình năng lực
(Competencies model)
Hiểu bản thân Làm việc với con người
(Intrapersonal) (Interpersonal)
Hiểu & quản lý được bản thân Kỹ năng làm việc với con
người – năng lực tương tác lẫn
nhau
Quản lý stress Khả năng thích ứng
(Stress Management) (Adaptability)
Khả năng sống chung với căng Năng lực ứng xử & giải quyết
thẳng (stress) & kiểm soát sự linh hoạt các vấn đề xảy ra
bốc đồng trong cuộc sống
11. Hiểu bản thân (Intrapersonal)
Thể hiện bản thân (Self-Actualization): là khả năng
- Tự nhận ra tiềm năng (potential) của mình
- Cảm thấy thoải mái (comfortable) với những gì mình đang có nhưng
không ngừng nỗ lực tiếp tục
Tôn trọng bản thân (Self-Regard): là khả năng
- Tự nhận ra điểm mạnh & điểm yếu của mình
- Cảm thấy “ổn” bất chấp những điểm yếu đó
Độc lập (Independence): là khả năng
- Tự định hướng & tự kiểm soát cảm xúc
- Vững chắc (stand on your own two feet
Khẳng định (Assertiveness): là khả năng
- Diễn tả, thể hiện cảm xúc & suy nghĩ của bản thân
- Từ đó giữ vững lập trường & vị thế của mình
Nhận biết bản thân (Self-awareness): là khả năng
- Nhận ra cảm xúc của bản thân
- Hiểu tại sao mình có cảm xúc đó & nó ảnh hưởng tới mình như thế
nào
12. Làm việc với con người (Interpersonal)
Khả năng hiểu người khác nghĩ gì, đặt mình vào
vị trí của người khác để hiểu họ
Khả năng nhận thức vai trò Hợp tác &
Đóng góp vào các nhóm xã hội của mình
(social groups)
Khả năng chăm sóc & duy trì các mối quan hệ có
lợi cho đôi bên bằng việc Cho & Nhận. Các mối
quan hệ này tạo cảm xúc gắn bó chân thật.
13. Khả năng thích ứng (Adaptability)
Giải quyết vấn đề (Problem Solving)
Khả năng xác định mấu chốt vấn đề, phân
tích, tổng hợp và thi hành những giải pháp
phù hợp
Tính linh hoạt (Flexibility)
Khả năng điều chỉnh suy nghĩ, cảm xúc
và hành động để thay đổi xung quanh
Kiểm chứng sự thực (Reality Testing)
Khả năng “nhìn” sự việc như nó vốn có
hơn là nhìn theo hướng mà bạn
muốn/không muốn nó xảy ra
15. 4 cấp độ của Mayer & Salovey
(Mayer & Salovey’s Ability model)
Quản lý cảm xúc
Tạo ra cảm xúc: Khả (Managinng emotions)
năng diễn tả, đáp lại các
cảm xúc của người khác Tạo ra cảm xúc Khả năng tự quản lý
(Creating) được cảm xúc của
mình, cư xử hợp lý
dễ dàng hòa đồng
Hiểu, thấu cảm, biết
Hiểu cảm xúc nguyên nhân, hậu quả của
(Understanding) các loại cảm xúc
Nhận biết đúng cảm xúc
Nhận biết cảm xúc của bản thân mình và
(Perceiving) những người xung quanh
16.
17. Giá trị của EQ
• Sáng tạo (Creativity)
• Quản lý stress (Stress management)
• Ra quyết định (Decision making)
• Xây dựng mối quan hệ (Relationship building)
• Cải tiến như thế nào (Can be enhanced?)
• Hiểu chính mình (What else is important to you?)
18. 2. CÁC MÔ HÌNH TÍNH CÁCH PHỔ BIẾN
MBTI
(Phân loại tính cách)
Xu hướng ứng xử với thế giới bên ngoài:
Xu hướng tự nhiên:
Extraversion (Hướng ngoại) vs Introversion (Hướng nội)
Cách tiếp nhận thông tin từ thế giới bên ngoài.
Tìm hiểu & nhận thức thế giới:
Sensing (Giác quan) vs iNtuition (Trực giác)
Quyết định & Chọn lựa:
Đưa ra quyết định & chọn lựa:
Thinking (Lý trí) vs Feeling (Tình cảm)
Cách thức hành động:
Cách thức mà mỗi người lựa chọn để tác động tới thế giới bên ngoài.
Judging (Nguyên tắc) vs Perceiving (Linh hoạt)
Có 16 nhóm tính cách
19. MBTI
• Người tận tâm với công việc
• Người chăm nom
• Người che chở
• Nhà khoa học
• Cơ khí, kỹ thuật
• Nghệ sĩ
• Người duy tâm, lý tưởng hóa
• Người tư duy
• Người năng động
• Người trình diễn
• Người truyền cảm hứng
• Người nhìn xa trông rộng
• Người giám hộ
• Người chăm sóc
• Người cho đi
• Nhà điều hành
20. LEONARD (LPI)
(Phân loại tính cách)
TỬ TẾ Hướng nội/Dữ liệu PHÂN TÍCH
(NEUTRAL) Cẩn thận (ANALYTICAL)
Lắng nghe tốt Siêng năng Im lặng & kín đáo
Thích sống ôn hòa Có xu hướng thiếu quả quyết Thích chính xác
Dễ bị tổn thương Thích 1 mình
Hướng về con người SÁNG TẠO Hướng về công việc
Tính nồng ấm (OPENNESS) Khao khát chỉ đạo
Chia sẻ cảm xúc rõ ràng Sáng tạo Thích lãnh đạo
Có thể thỏa hiệp Thích mới mẻ Thiếu kiên nhẫn với người khác
Thích 1 mình
THÂN THIỆN Hướng ngoại/Hành động QUYẾT ĐOÁN
(RELATIONAL) • Chuộng mạo hiểm (DECISIVE)
Đầy sức sống, hào hứng Kết bạn dễ Làm việc nhanh, mau lẹ
Truyền cảm hứng Có khuynh hướng phô trương Thích thắng cuộc
Xu hướng nói nhiều Khuynh hướng hung hăng
22. • 4 loại người tiêu biểu:
2. Nhiệt tình (Inducement)
1. Xông xáo (D- Dominance) Tính cách nổi bật:
Tính cách nổi bật: Thuyết phục, Cởi mở, Vui vẻ, Hòa
Đổi mới, Bao quát, Tiên phong nhã
Đúng hạn, Nhanh nhẹn Quảng giao,Dễ làm quen, Dễ thu hút
Xốc vác, năng nổ, Hướng đến kết quả Thích các mới lạ, Lạc quan
Năng động, Tập trung Hoạt bát, thân thiện
Chủ động, Quyết tâm Hòa đồng, cởi mở, Năng động hồn
Mạnh mẽ, trực tiếp nhiên
Tự tin, Bản lĩnh, Khí thế Vô tư, Hài hước, Dễ thích nghi
3. Điềm đạm (S – Submission) 4. Chuẩn mực (C – Compliance)
Tính cách nổi bật: Tính cách nổi bật:
Ổn định Tập trung
Chín chắn,Kiên định, Thận trọng, Sòng phẳng, Logic, Rõ ràng
Điềm tĩnh, Từ tốn Có trách nhiệm
Nồng ấm,Trung thành,Hòa nhã, Sâu Kỷ luật, Thận trọng
sắc Chính xác, Ngăn nắp, Cầu toàn
Lắng nghe, Biết quan tâm, Thân thiện Nghiêm túc, Trật tự
Tận tâm, Có trách nhiệm
23. 3. PHÊ BÌNH...
• Nguyên tắc:
« Tập trung vào vấn đề, không phải con người »
Nói về những dữ liệu, dữ kiện cụ thể.
Tránh nói về thái độ, nhân cách.
Mục đích cuối cùng là giải quyết vấn đề.
24. Công thức EPM khi phê bình
E Đặt mình vào vị trí người khác
Empathize Nói điều gì đó thể hiện sự thông cảm, thấu
Thông cảm hiểu của bạn
NHƯNG Xác định chính xác những hành động cụ thể
P
bạn chưa hài lòng
Pinpoint problems Hãy nhớ “Vấn đề” chứ không phải “Con
Vấn đề thực tế người”
Sau đó, không nói đi nói lại vấn đề
Chính bạn phải muốn cải thiện vấn đề đề
M nghị thẳng giải pháp
Move forward Cấp dưới: đưa ra hướng dẫn hoặc mệnh lệnh
Hướng đến Cấp trên hoặc những người quan trọng: mở ra
1 cuộc thảo luận
25. Công thức 4A khi nhận lời phê bình
• Trước khi nhận lời phê bình, cần chuẩn bị tâm lý
cho « Một cơ hội học hỏi » .
Sự thật: Lời phê bình có thể liên quan đến vấn đề
thực tế.
Nhận thức: Chúng ta cần xác nhận lại nhận thức
của người khác.
Mối quan hệ: Người ta thường cảm thấy chán
nản/có khoảng cách khi họ không thể nói ra điều
họ muốn.
26. 4A
Anticipate Tự hỏi bản thân “Tôi có thể học được điều gì?”
Dự đoán Bạn có thể chủ động yêu cầu người khác phê bình
Ask question Đặt câu hỏi, yêu cầu đưa ra những ví dụ
Hỏi Phải chắc chắn bạn biết hành vi nào đang bị phê bình
Hỏi là 1 cách giúp người đang phê bình bạn giao tiếp tốt
Agree with sth Tìm kiếm điều gì đó bạn đồng ý
Đồng ý với Điều đó có thể là NGUYÊN LÝ tổng quát hoặc một
SỰ THẬT
điều gì
Tìm kiếm điều gì đó bạn đồng ý
Analyze Nghĩ về điều mà người phê bình bạn nói
Phân tích Cân nhắc thận trọng những gì bạn biết
27. 4. KIỂM SOÁT CĂNG THẲNG
• Những giai đoạn của sự suy kiệt:
Giai đoạn báo động (cảm xúc):
Mất ngủ
Lo âu
Giận dữ
Sợ hãi
Giai đoạn kháng cự (hành vi):
Chối bỏ cảm xúc
Cô lập cảm xúc
Thu hẹp sở thích
Giai đoạn suy kiệt (thể chất)
Mất ngủ triền miên
Các vấn đề về sức khỏe
Chất độc trong cơ thể gia tăng.
28. Xử lý Suy kiệt cơ thể
• Bước 1: Đánh giá sự khỏe mạnh của cơ thể
Bạn có dễ mệt mỏi?
Có cảm thấy căng cơ sau cổ?
Có dùng nhiều đường hay thức ăn nhiều
dầu?
Có muốn tập thể dục thường xuyên?
• Bước 2: Tăng sử dụng chất chống oxy hóa
(Vitamin C, E và các khoáng chất)
• Bước 3: Giảm chất kích thích (cafe, v.v)
• Bước 4: Tập thể dục đều đặn
29. Xử lý Suy kiệt trí óc
Thay đổi phong cách của bạn:
Kỹ năng quản lý thời gian
Làm việc hiệu quả
Kỹ năng làm việc với con người
tại công ty
Kỹ năng đàm phán
Sự dứt khoát
Hạn chế làm việc tại nhà
Bạn bè
Tìm cơ hội chăm sóc
Người thân
bản thân
Sở thích
• Bổ sung Endorphines: là hoocmon được sản sinh bởi
tuyến yên của não, giúp con người cảm thấy dễ chịu.
Xây dựng hệ thống miễn dịch
Điều chỉnh nhận thức lạc quan
Giúp giải quyết vấn đề sáng tạo
Làm cho con người trẻ trung
30. 5. TƯ DUY SÁNG TẠO
• Bước 1: Viết ra vấn đề ban đầu, càng cụ thể càng tốt
• Bước 2: Tạo 1 vấn đề mới, hoàn toàn ko liên quan đến vấn
đề ban đầu
• Bước 3: Giải quyết vấn đề mới
• Bước 4: Mượn những ý tưởng từ giải pháp cho vấn đề mới
để liên hệ với vấn đề ban đầu
• Bước 5: Nghĩ ra những giải pháp cho vấn đề ban đầu của
bạn.
• Bước 6: Để nghĩ ra giải pháp cho vấn đề ban đầu của bạn,
sử dụng kỹ thuật Scamper.
S: Substitute – Tôi có thể thay thế?
C: Combine – Tôi có thể kết nối?
A: Adapt – Tôi có thể thích nghi?
M: Modify or Magnify – Tôi có thể sửa đổi hoặc phóng đại?
P: Put to other uses – Tôi có thể dùng cho những việc khác?
E: Eliminate – Tôi có thể loại bỏ hay giảm bớt?
R: Reserve or Rearrange - Tôi có thể duy trì hay sắp xếp lại?
33. THÔNG TIN LIÊN HỆ
Golden Hearts JSC
www.ghs.vn, www.ysc.vn
Ms. Trần Khoa Việt Nhi, Jessica
Email: trankhoavietnhi@gmail.com
Skype/Yahoo: bigboommusic
Facebook: www.facebook.com/VietNhi
www.trankhoavietnhi.blogspot.com