SlideShare a Scribd company logo
1 of 27
Các dòng biến tần LS và các ứng dụng
CÁC DÒNG BIẾN TẦN LS VÀ ỨNG
DỤNG
 Biến tần LS được chia ra nhiều dòng biến tần khác nhau
cho phù hợp cho từng ứng dụng giúp cho người sử dụng
một cách hiệu quả. Với việc lựa chọn đúng dòng biến tần
sẽ giúp bạn tiết kiệm được chi phí và khai thác được hết
các tính năng ưu việc cho từng lọai biến tần.
 Xem biến tần Ls tại:
http://hungphu.com.vn/vn/bien-tan-ls.html
 Bảng dưới đây là phân lọai các dòng biến tần của biến tần
LS theo đặc tính kỹ thuật:
Biến tần LS bao gồm các dòng sản phẩm
iE5, iC5, iG5A, iP5A, iV5, iS7 và iH
Xem sản phẩm tại:
IG5A: http://hungphu.com.vn/vn/bien-tan-ig5.html
IP5A: http://hungphu.com.vn/vn/bien-tan-ip5.html
IC5A: http://hungphu.com.vn/vn/bien-tan-ic5.html
IE5A: http://hungphu.com.vn/vn/bien-tan-ie5.html
IS5: http://hungphu.com.vn/vn/bien-tan-is5.html
ính năng của từng lọai được sắp xếp theo hình dưới dây :
 Để nắm rõ thêm đặc tính của từng dòng biến tần của
biến tần LS, Chúng ta sẽ khảo sát các đặc tính và ứng
dụng của từng loại biến tần
1. Biến tần iE5:
 Với dòng biến tần IE5, là laoị biến tần 1 pha
220V, nguồn cung cấp đầu vào 1 pha 220V và ngõ ra cho
motor là 3 pha 220V. Dòng biến tần này thích hợp với
những điều khiển tốc độ đơn giản như quạt gió, băng tải
nhẹ …
 Công suất biến tần lựa chọn từ 0.1Kw ~ 0.4 Kw.
 1.1 Cách lựa chọn mã biến tần iE5:
1.2 Đặc tính kỹ thuật của biến tần Ls dòng IE5:
Biến tần có thể điều chỉnh tần số từ 0 .01÷ 400 Hz
Biến tần tự động điều chỉnh tham số Motor
Tần số sóng mang 1 ÷ 15kHz
Nhiệt độ môi trường hoạt động vủa biến tần: -10 ~ +50 độ C
Tín hiệu analog đầu vào :-10 ~ +10 hoặc 0 ~10 VDC
Giao tiếp truyền thông theo Modbus-RTU/RS485
Tích hợp quạt làm mát cho biến tần
Có thể điều khiển từ xa bằng bàn phím bên ngoài thông qua
cổng RJ45
Điều khiển Max. 8 cấp tốc độ
2. Biến tần Ls dòng iC5:
 2. Biến tần iC5:
 Dòng biến tần IC5 có đặc tính kỹ thuật tương tự như
dòng biến tần iE5 nhưng dải công suất của biến tần lớn
hơn từ 0.4 Kw ~ 2.2 Kw.
 2.1 Cách lựa chọn mã biến tần Ls dòng IC5 :
2.2 Đặc tính kỹ thuật của biến tần
Ls dòng iC5
Biến tần IC5 có thể điều chỉnh tần số từ 0 .01÷ 400 Hz
Biến tần tự động điều chỉnh tham số Motor
Tần số sóng mang 1 ÷ 15kHz
Nhiệt độ môi trường hoạt động của biến tần: -10 ~ +50 độ C
Tín hiệu analog đầu vào của biến tần :-10 ~ +10 hoặc 0 ~10
VDC
Giao tiếp truyền thông theo Modbus-RTU/RS485
Tích hợp quạt làm mát cho biến tần
Có thể điều khiển từ xa bằng bàn phím bên ngoài thông qua
cổng RJ45
Điều khiển Max. 8 cấp tốc độ
3.1 Cách lựa chọn mã biến tần IG5A:
3.2 Đặc tính kỹ thuật của biến tần IG5A
 Biến tần IG5A có thể điều chỉnh tần số từ 0 .01÷ 400 Hz
 Biến tần IG5A tự động điều chình tham số Motor khi chạy chế độ
PID
 Tần số sóng mang 1 ÷ 15kHz
 Nhiệt độ môi trường hoạt động của biến tần: -10 ~ +50 độ C
 Tín hiệu analog đầu vào của biến tần:-10 ~ +10 hoặc 0 ~10 VDC
 Giao tiếp truyền thông theo Modbus-RTU/RS485
 Tích hợp quạt làm mát cho biến tần
 Có thể điều khiển từ xa bằng bàn phím bên ngoài thông qua cổng
RJ45
 Điều khiển Max. Biến tần có thể làm việc 8 cấp tốc độ khác
nhau
3.3 Ứng dụng cho biến tần iG5A :
4. Biến tần iP5A:
 Biến tần Ls dòng iP5A chuyên ứng dụng cho bơm, quạt
gió. Nó có nhiều card ứng dụng tùy như MMC (Multiple
Motor Controler) có thể điều khiển nhiều bơm hoặc card
Encoder dùng để điều khiển vòng kín, ổn định tốc độ cho
hệ thống…
 Công suất từ biến tần iP5A từ 5.5 kw ~ 450Kw, điện áp
đầu vào 3 pha 220V hoặc 3 pha 380V.
4.1 Cách chọn mã biến tần Ls dòng
iP5A:
4.2 Đặc tính kỹ thuật của biến tần
ls dòng iP5A
 Biến tần iP5A có màn hình rời LCD hoặc Led 7 đoạn
 Biến tần có Momen không thay đổi
 Biến tần iPA co thể điều chỉnh tần số từ 0 ~ 400 Hz
 Tần số sóng mang 0.7-15kHz
 Nhiệt độ hoạt động của biến tần iP5A từ -10 ~ +50 độ C
 Có thể lựa chọn tín hiệu điều khiển NPN hoặc PNP
 Tích hợp hàm điều khiển PID
 Biến tần iP5A có chế độ nghỉ và làm việc , có tính năng gia nhiệt trước cho động
cơ
 Chức năng dừng an toàn
 Biến tần iP5A có thể tiết kiệm năng lượng với nhiều chế độ hiển thị khác nhau
 Card mở rộng điều khiền nhiều motor (4motor)
 Nhiều card I/O để lựa chọn (Sub-Broads)
 Biến tần IP5A có thể dowload và upload các thông số từ bàn phím
4.3 Ứng dụng cho biến tần iP5A:
5. Biến tần iS7:
Biến tần iS7 được ứng dụng trong nhiều hệ thống vì tính ưu
việc của nó. Có nhiều card ứng dụng được hợp vào biến tần
như card đồng bộ, card encoder, card PLC, card mạng …Do
là lọai constand torque nên nó có nhiều ứng dụng như : Máy
đùn nhựa, máy nghiền, máy trộn, máy cắt, cẩu trục …
5.1 Chọn mã sản phẩm:
5.2 Đặc tính kỹ thuật của biến tần
Ls dòng iS7

 Biến tần iS7 có màn hình LCD độ phân giải 128x64 pixel
 Biến tần iS7 hiển thị 6 ngôn ngữ khác nhau
 Biến tần có tần số điều chỉnh từ 0 ~ 400 Hz
 Biến tần iS7 có tích hợp hàm điều khiển PID
 Mômen xoắn không đổi
 Chuẩn bảo vệ IP21 / IP54
 Tốc độ sử lý CPU 40 MIPS
 Biến tần iS77 có tích hợp bộ lọc nguồn chống nhiễu
 Biến tần iS7 có nhiều Option lựa chọn như PLC, Encorder ...
 Biến tần is7 Có thể mở rộng I/O bằng các boad tùy chọn :
ProfiBus, DeviceNet, CanOpen, BArCnet …
 Công suất của biến tần Ls dòng iS7 từ 0.75-160Kw
5.3 Ứng dụng cho biến tần iS7:
6. Biến tần iV5:
 Biến tần iV5 điều khiển theo phương pháp không gian
vector nên ngòai các ứng dụng thông dụng nó có thể điều
khiển lực căng trong một số hệ thống dây chuyền tự
động.
 Ngòai ra biến tần ls dòng iV5 còn tích hợp được card
điều khiển vị trí nên được ứng dụng trong điều khiển
thang máy một cách dễ dàng.
6.3 Ứng dụng cho biến tần iV5:
Gọi 0942982231 để được hỗ trợ
www.hungphu.com.vn

Xem sản phẩm tại:
IG5A: http://hungphu.com.vn/vn/bien-tan-ig5.html

IP5A: http://hungphu.com.vn/vn/bien-tan-ip5.html

IC5A: http://hungphu.com.vn/vn/bien-tan-ic5.html

IE5A: http://hungphu.com.vn/vn/bien-tan-ie5.html

IS5: http://hungphu.com.vn/vn/bien-tan-is5.html


More Related Content

More from Công ty TNHH Kỹ Thuật Tự Động HƯNG PHÚ - HƯNG PHÚ Automation

More from Công ty TNHH Kỹ Thuật Tự Động HƯNG PHÚ - HƯNG PHÚ Automation (10)

Điều khiển nhiệt độ - Catalogue điều khiển nhiệt độ HX series (tiếng Anh)
Điều khiển nhiệt độ - Catalogue điều khiển nhiệt độ HX series (tiếng Anh)Điều khiển nhiệt độ - Catalogue điều khiển nhiệt độ HX series (tiếng Anh)
Điều khiển nhiệt độ - Catalogue điều khiển nhiệt độ HX series (tiếng Anh)
 
Biến tần - Giới thiệu catalogue biến tần LS iS7 (tiếng Việt)
Biến tần - Giới thiệu catalogue biến tần LS iS7 (tiếng Việt)Biến tần - Giới thiệu catalogue biến tần LS iS7 (tiếng Việt)
Biến tần - Giới thiệu catalogue biến tần LS iS7 (tiếng Việt)
 
Đồng hồ điều khiển nhiệt độ AX series (mới)
Đồng hồ điều khiển nhiệt độ AX series (mới)Đồng hồ điều khiển nhiệt độ AX series (mới)
Đồng hồ điều khiển nhiệt độ AX series (mới)
 
Biến tần ls và cá ứng dụng trong sản xuất
Biến tần ls và cá ứng dụng trong sản xuấtBiến tần ls và cá ứng dụng trong sản xuất
Biến tần ls và cá ứng dụng trong sản xuất
 
Biến Tần LS dòng is7
Biến Tần  LS dòng is7Biến Tần  LS dòng is7
Biến Tần LS dòng is7
 
Biến tần LS dòng is7
Biến tần LS dòng is7Biến tần LS dòng is7
Biến tần LS dòng is7
 
Huong dan chon cong suat bien tan
Huong dan chon cong suat bien tanHuong dan chon cong suat bien tan
Huong dan chon cong suat bien tan
 
Biến tần LS iG5 - Tài liệu biến tần LS iG5 (English manual, P.1)
Biến tần LS iG5 - Tài liệu biến tần LS iG5 (English manual, P.1)Biến tần LS iG5 - Tài liệu biến tần LS iG5 (English manual, P.1)
Biến tần LS iG5 - Tài liệu biến tần LS iG5 (English manual, P.1)
 
Biến tần ls ie5 series
Biến tần ls ie5 seriesBiến tần ls ie5 series
Biến tần ls ie5 series
 
Biến tần ls hướng dẫn sử dụng biến tần ls- dòng iG5
Biến tần ls  hướng dẫn sử dụng biến tần ls- dòng iG5Biến tần ls  hướng dẫn sử dụng biến tần ls- dòng iG5
Biến tần ls hướng dẫn sử dụng biến tần ls- dòng iG5
 

Bien tan - Biến tần ls và các úng dụng

  • 1. Các dòng biến tần LS và các ứng dụng
  • 2. CÁC DÒNG BIẾN TẦN LS VÀ ỨNG DỤNG  Biến tần LS được chia ra nhiều dòng biến tần khác nhau cho phù hợp cho từng ứng dụng giúp cho người sử dụng một cách hiệu quả. Với việc lựa chọn đúng dòng biến tần sẽ giúp bạn tiết kiệm được chi phí và khai thác được hết các tính năng ưu việc cho từng lọai biến tần.  Xem biến tần Ls tại: http://hungphu.com.vn/vn/bien-tan-ls.html  Bảng dưới đây là phân lọai các dòng biến tần của biến tần LS theo đặc tính kỹ thuật:
  • 3. Biến tần LS bao gồm các dòng sản phẩm iE5, iC5, iG5A, iP5A, iV5, iS7 và iH Xem sản phẩm tại: IG5A: http://hungphu.com.vn/vn/bien-tan-ig5.html IP5A: http://hungphu.com.vn/vn/bien-tan-ip5.html IC5A: http://hungphu.com.vn/vn/bien-tan-ic5.html IE5A: http://hungphu.com.vn/vn/bien-tan-ie5.html IS5: http://hungphu.com.vn/vn/bien-tan-is5.html
  • 4. ính năng của từng lọai được sắp xếp theo hình dưới dây :
  • 5.  Để nắm rõ thêm đặc tính của từng dòng biến tần của biến tần LS, Chúng ta sẽ khảo sát các đặc tính và ứng dụng của từng loại biến tần
  • 6. 1. Biến tần iE5:  Với dòng biến tần IE5, là laoị biến tần 1 pha 220V, nguồn cung cấp đầu vào 1 pha 220V và ngõ ra cho motor là 3 pha 220V. Dòng biến tần này thích hợp với những điều khiển tốc độ đơn giản như quạt gió, băng tải nhẹ …  Công suất biến tần lựa chọn từ 0.1Kw ~ 0.4 Kw.  1.1 Cách lựa chọn mã biến tần iE5:
  • 7. 1.2 Đặc tính kỹ thuật của biến tần Ls dòng IE5: Biến tần có thể điều chỉnh tần số từ 0 .01÷ 400 Hz Biến tần tự động điều chỉnh tham số Motor Tần số sóng mang 1 ÷ 15kHz Nhiệt độ môi trường hoạt động vủa biến tần: -10 ~ +50 độ C Tín hiệu analog đầu vào :-10 ~ +10 hoặc 0 ~10 VDC Giao tiếp truyền thông theo Modbus-RTU/RS485 Tích hợp quạt làm mát cho biến tần Có thể điều khiển từ xa bằng bàn phím bên ngoài thông qua cổng RJ45 Điều khiển Max. 8 cấp tốc độ
  • 8. 2. Biến tần Ls dòng iC5:  2. Biến tần iC5:  Dòng biến tần IC5 có đặc tính kỹ thuật tương tự như dòng biến tần iE5 nhưng dải công suất của biến tần lớn hơn từ 0.4 Kw ~ 2.2 Kw.  2.1 Cách lựa chọn mã biến tần Ls dòng IC5 :
  • 9. 2.2 Đặc tính kỹ thuật của biến tần Ls dòng iC5 Biến tần IC5 có thể điều chỉnh tần số từ 0 .01÷ 400 Hz Biến tần tự động điều chỉnh tham số Motor Tần số sóng mang 1 ÷ 15kHz Nhiệt độ môi trường hoạt động của biến tần: -10 ~ +50 độ C Tín hiệu analog đầu vào của biến tần :-10 ~ +10 hoặc 0 ~10 VDC Giao tiếp truyền thông theo Modbus-RTU/RS485 Tích hợp quạt làm mát cho biến tần Có thể điều khiển từ xa bằng bàn phím bên ngoài thông qua cổng RJ45 Điều khiển Max. 8 cấp tốc độ
  • 10. 3.1 Cách lựa chọn mã biến tần IG5A:
  • 11. 3.2 Đặc tính kỹ thuật của biến tần IG5A  Biến tần IG5A có thể điều chỉnh tần số từ 0 .01÷ 400 Hz  Biến tần IG5A tự động điều chình tham số Motor khi chạy chế độ PID  Tần số sóng mang 1 ÷ 15kHz  Nhiệt độ môi trường hoạt động của biến tần: -10 ~ +50 độ C  Tín hiệu analog đầu vào của biến tần:-10 ~ +10 hoặc 0 ~10 VDC  Giao tiếp truyền thông theo Modbus-RTU/RS485  Tích hợp quạt làm mát cho biến tần  Có thể điều khiển từ xa bằng bàn phím bên ngoài thông qua cổng RJ45  Điều khiển Max. Biến tần có thể làm việc 8 cấp tốc độ khác nhau
  • 12. 3.3 Ứng dụng cho biến tần iG5A :
  • 13. 4. Biến tần iP5A:  Biến tần Ls dòng iP5A chuyên ứng dụng cho bơm, quạt gió. Nó có nhiều card ứng dụng tùy như MMC (Multiple Motor Controler) có thể điều khiển nhiều bơm hoặc card Encoder dùng để điều khiển vòng kín, ổn định tốc độ cho hệ thống…  Công suất từ biến tần iP5A từ 5.5 kw ~ 450Kw, điện áp đầu vào 3 pha 220V hoặc 3 pha 380V.
  • 14. 4.1 Cách chọn mã biến tần Ls dòng iP5A:
  • 15. 4.2 Đặc tính kỹ thuật của biến tần ls dòng iP5A  Biến tần iP5A có màn hình rời LCD hoặc Led 7 đoạn  Biến tần có Momen không thay đổi  Biến tần iPA co thể điều chỉnh tần số từ 0 ~ 400 Hz  Tần số sóng mang 0.7-15kHz  Nhiệt độ hoạt động của biến tần iP5A từ -10 ~ +50 độ C  Có thể lựa chọn tín hiệu điều khiển NPN hoặc PNP  Tích hợp hàm điều khiển PID  Biến tần iP5A có chế độ nghỉ và làm việc , có tính năng gia nhiệt trước cho động cơ  Chức năng dừng an toàn  Biến tần iP5A có thể tiết kiệm năng lượng với nhiều chế độ hiển thị khác nhau  Card mở rộng điều khiền nhiều motor (4motor)  Nhiều card I/O để lựa chọn (Sub-Broads)  Biến tần IP5A có thể dowload và upload các thông số từ bàn phím
  • 16. 4.3 Ứng dụng cho biến tần iP5A:
  • 17.
  • 18. 5. Biến tần iS7: Biến tần iS7 được ứng dụng trong nhiều hệ thống vì tính ưu việc của nó. Có nhiều card ứng dụng được hợp vào biến tần như card đồng bộ, card encoder, card PLC, card mạng …Do là lọai constand torque nên nó có nhiều ứng dụng như : Máy đùn nhựa, máy nghiền, máy trộn, máy cắt, cẩu trục …
  • 19. 5.1 Chọn mã sản phẩm:
  • 20. 5.2 Đặc tính kỹ thuật của biến tần Ls dòng iS7   Biến tần iS7 có màn hình LCD độ phân giải 128x64 pixel  Biến tần iS7 hiển thị 6 ngôn ngữ khác nhau  Biến tần có tần số điều chỉnh từ 0 ~ 400 Hz  Biến tần iS7 có tích hợp hàm điều khiển PID  Mômen xoắn không đổi  Chuẩn bảo vệ IP21 / IP54  Tốc độ sử lý CPU 40 MIPS  Biến tần iS77 có tích hợp bộ lọc nguồn chống nhiễu  Biến tần iS7 có nhiều Option lựa chọn như PLC, Encorder ...  Biến tần is7 Có thể mở rộng I/O bằng các boad tùy chọn : ProfiBus, DeviceNet, CanOpen, BArCnet …  Công suất của biến tần Ls dòng iS7 từ 0.75-160Kw
  • 21. 5.3 Ứng dụng cho biến tần iS7:
  • 22.
  • 23.
  • 24.
  • 25. 6. Biến tần iV5:  Biến tần iV5 điều khiển theo phương pháp không gian vector nên ngòai các ứng dụng thông dụng nó có thể điều khiển lực căng trong một số hệ thống dây chuyền tự động.  Ngòai ra biến tần ls dòng iV5 còn tích hợp được card điều khiển vị trí nên được ứng dụng trong điều khiển thang máy một cách dễ dàng.
  • 26. 6.3 Ứng dụng cho biến tần iV5:
  • 27. Gọi 0942982231 để được hỗ trợ www.hungphu.com.vn  Xem sản phẩm tại: IG5A: http://hungphu.com.vn/vn/bien-tan-ig5.html  IP5A: http://hungphu.com.vn/vn/bien-tan-ip5.html  IC5A: http://hungphu.com.vn/vn/bien-tan-ic5.html  IE5A: http://hungphu.com.vn/vn/bien-tan-ie5.html  IS5: http://hungphu.com.vn/vn/bien-tan-is5.html 