SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 40
Downloaden Sie, um offline zu lesen
Hóa Học Hữu Cơ

  TS Phan Thanh Sơn Nam
     Bộ môn Kỹ Thuật Hữu Cơ
      Khoa Kỹ Thuật Hóa Học
 Trường Đại Học Bách Khoa TP. HCM
    Điện thoại: 8647256 ext. 5681
    Email: ptsnam@hcmut.edu.vn
                                    1
Chương 2: CÁC LOẠI HiỆU ỨNG
* Hiệu ứng    sự dịch chuyển điện tử trong phân tử
   ảnh hưởng đến cơ chế phản ứng, khả năng phản
ứng, tính acid-base…

Chia làm 2 loại:
a. Hiệu ứng điện tử:
• HU cảm ứng I (inductive effect)
• HU liên hợp C (conjugation effect)
• HU siêu liên hợp H (hyperconjugation effect)

b. Hiệu ứng không gian:
• HU không gian loại 1
• HU không gian loại 2
                                                 2
• HU ortho
I. Hiệu ứng cảm ứng

                  I.1. Định nghĩa
• HU cảm ứng        sự dịch chuyển điện tử của các
  liên kết σ do các nguyên tử trong phân tử có độ
      âm điện khác nhau       phân tử phân cực
                      • Ví dụ:
                  H     H    H


             H    C3    C2   C1    Cl


                  H     H    H
 Độ âm điện Cl > C   sự dịch chuyển đtử C1-Cl,
                 C2-C1, C3-C2                  3
I.2. Phân loại

           a. HU cảm ứng dương (+I)
• Gây ra bởi các nguyên tử hay nhóm nguyên tử
       có khuynh hướng nhường điện tử

              b. HU cảm ứng âm (-I)
• Gây ra bởi các nguyên tử hay nhóm nguyên tử
          có khuynh hướng hút điện tử

                   * Quy ước:
                  • C-H có I = 0
         • Chiều chuyển dịch đtử :
 • Nhóm nguyên tử có khuynh hướng nhường
      điện tử > H     cho +I (và ngược lại) 4
I.3. Đặc điểm của HU cảm ứng

• Các nguyên tử hay nhóm nguyên tử mang điện
                 tích + Cho –I

•   Các nguyên tử hay nhóm nguyên tử mang điện
                   tích - cho +I

    • Điện tích càng mạnh    I càng mạnh, nhóm
     nguyên tử mang điện tích có I mạnh hơn trung
                        hòa

               -N(+)R3 -O(+)R2     -I
                -O-      -N(-)H  +I
                   -O(+)R2 > -OR
                                               5
•Trong cùng 1 chu kỳ trong bảng HTTH: -I tăng từ
                  trái qua phải
              -I:   -NR2 < -OR < -F

 •Trong cùng 1 phân nhóm chính : -I giảm từ trên
                    xuống dưới
             -I:     -F > -Cl > -Br > -I
               -I: -OR > -SR > -SeR

• Các nhóm alkyl luôn đẩy điện tử (+I), tăng dần từ
               bậc 1 đến C bậc 3

  +I    : -CH3 < -CH2CH3 < -CH(CH3)2 < -C(CH3)3
                                                  6
Các nhóm không no đều mang –I, tăng dần
            theo độ không no

                      -I:     R2C=CR-   <   < RC   C




  HU cảm ứng giảm dần theo mạch C     ảnh
      hưởng đến tính chất của phân tử

Ví dụ Ka.105 của các acid:
CH3CH2CH2COOH           1.5
CH3CH2CH(Cl)COOH 139
CH3CH(Cl)CH2COOH 8.9
ClCH2CH2CH2COOH 3.0                                    7
II. Hiệu ứng liên hợp
                II.1. Định nghĩa

Hệ liên hợp: là những phân tử có liên kết π & α ở
              vị trí luân phiên nhau

Ví dụ: CH2=CH-CH=CH2 hay CH2=CH-CH=CH-CH=CH2




                                               8
HU liên hợp  sự dịch chuyển đtử trong 1 hệ liên
  hợp, làm cho hệ liên hợp đó trở nên phân cực

 Ví dụ: CH2=CH-CH=CH2        mật độ điện tử phân
                bố đều trên các C

         Tuy nhiên: CH2=CH-CH=CH-CHO
Độ âm điện của O > C    nhóm C=O sẽ hút điện tử π
  của hệ    phân tử trở nên phân cực ( LH π- π)


                                              9
CH2=CH-CH=CH-N(CH3)2

N có đôi điện tử tự do (p)  có xu hướng nhường
điện tử cho hệ liên hợp  phân tử phân cực (LH π-p)


                 Cl             NH2




       Liên hợp π-p (-Cl, -NH2 đồng thời có –I!)
                                                   10
II.2. Phân loại

          II.2.1. HU liên hợp dương (+C)

 Các ntử hay nhóm nguyên tử có khả năng đẩy
   điện tử từ bản thân nó ra hệ liên hợp +C

                 • Đặc điểm của +C:
 a. Các nguyên tử hay nhóm nguyên tử có cặp điện tử
chưa sử dụng hoặc những ion mang đtích (-) đều mang
                         +C
               -O- -S-     -ÖH -ÖR       SH     SR
                H
  NH2    NR2    N   C   CH3    -F   -Cl    -Br   -I
                                                      11
                    O
b. Các ion mang điện tích âm có +C mạnh hơn các
              nguyên tử trung hòa
          +C: -O- > -OR        -S- > -SR

c. Trong cùng 1 chu kỳ của bảng HTTH: +C giảm
                tử trái qua phải
            +C: -N(R)2 > -OR > -F

 d. Trong cùng 1 phân nhóm chính: +C giảm từ
               trên xuống dưới
             +C: -F > -Cl > -Br > -I
             +C: -OR > -SR > -SeR
                                            12
II.2.2. HU liện hợp âm (-C)

Các nguyên tử hay nhóm nguyên tử có khả năng
   hút điện tử của hệ liên hợp về phía nó -C

            • Đặc điểm của –C:

a. Đa số các nhóm nguyên tử mang –C là những
                nhóm không no

  -NO2   -CN -CHO -COR       -COOH -CONH2

                                            13
b. Trong các nhóm C=Z: -C phụ thuộc Z
Z có độ âm điện càng lớn, -C càng mạnh

      -C:      C=O > C=NR > C=CR2

c. Đối với các nhóm nguyên tử tương tự:
   điện tích càng lớn thì –C càng mạnh

         -C:    C=N+R2 > C=NR



                                          14
II.3. Đặc tính chung của HU liên hợp

a. HU liên hợp thay đổi rất ít khi kéo dài mạch liên hợp

    *** HU cảm ứng: giảm nhanh theo mạch C !!!
                                    O

           H    CH2   CH   CH   C
                                    H

                                             O
           H    CH2   CH   CH CH    CH   C
                                             H


       Độ linh động của H ở 2 chất giống nhau
                                                   15
Tốc độ phản ứng giống nhau:


                                                           OH
                                O                                                     O
                                             -
                                         OH
RCHO + H    CH2   CH   CH   C                        R     C    CH2   CH    CH   C
                                 H                                                    H
                                                           H

                                                 O
RCHO + H   CH2    CH   CH CH    CH       C               OH-
                                                 H

                                             OH
                                                                                      O
                                     R       C       CH2   CH   CH CH      CH    C
                                                                                      H
                                             H



                                                                                 16
b. Một số nhóm thế chưa no, dấu của HU liên hợp sẽ
   thay đổi tùy thuộc vào nhóm ntử liên kết với nó
                -
                 O          O
                        +                 NH2
                       N




                    -C6H5: +C           -C6H5: -C



 c. HULH chỉ có hiệu lực trên hệ liên hợp phẳng


                                H                       R
      C6H5NH2               N       C6H5NR2         N
                                H                       R




           +C của –NR2 giảm so với –NH2                     17
III. Hiệu ứng siêu liên hợp

      III.1. HU siêu liên hợp dương (+H)

Là sự tương tác của các điện tử σ của liên kết Cα-H
với hệ đtử π (C=C, -C6H5 …), hoặc trong carbocation
     (vd: (CH3)3C+) hay gốc tự do (vd: (CH3)3C.)




                                                18
•Xét phản ứng:

              CH3-CH=CH-CH2-CH3 + HCl

        Nếu xét theo +I: sản phẩm chính là:
             CH3-CH2-CHCl-CH2-CH3

Tuy nhiên, thực tế, do tác dụng của +H, sản phẩm
                     chính là:

    H

                             HCl
H   C   CH   CH CH2    CH3         CH3 CHCl   CH2   CH2   CH3
        +δ   −δ
    H
                                                           19
+H càng mạnh khi số nguyên tử H ở Cα càng nhiều:



          H                       H       H

+H:   H   C             >   H3C       C


          H




                                              20
III.2. HU siêu liên hợp âm (-H)

Là sự tương tác của các đtử σ của lkết Cα-F với hệ
              đtử π (C=C, -C6H5…)


                              F

                          C       F

                              F




                                               21
IV. Hiệu ứng không gian

  Là những loại hiệu ứng do kích thước của các
        nhóm thế trong phân tử gây nên

         IV. 1. HU không gian loại 1 (S1)

Do các nhóm thế có kích thước lớn, chiếm 1 khoảng
 không gian đáng kể    cản trở không cho 1 nhóm
  chức nào đó trong phân tử tác dụng với phân tử
                  hay ion khác
        CH3                             CH3

  O       O + H2N OH        HO N            O + H2O

        CH3                             CH3
                                                  22
IV. 2. HU không gian loại 2 (S2)

 Do các nhóm thế có kích thước lớn   hệ liên hợp
  bị mất tính phẳng   không cho 1 số phản ứng
                     Xảy ra

       R                               R
H3C                             H3C
   N         + Cl-N N+             N           N N
H3C                             H3C
       R                               R

               • R = H: phản ứng xảy ra
       • R=-CH3: hệ liên hợp mất tính phẳng   +C
       của –N(CH3)2 giảm mạnh     phản ứng không
                          xảy ra                     23
IV. 3. Hiệu ứng Ortho

Gây ra bởi các nhóm thế ở vị trí ortho trong vòng
                   benzene

 gây ảnh hưởng đặc biệt so với các nhóm thế ở vị
                  trí khác


HU ortho: hỗn hợp của nhiều yếu tố (S1, S2, I, liên
                    kết H)

                                                24
Xét hằng số phân ly (Ka.105) của dẫn xuất của
        benzoic acid C6H4(R)COOH


Vị trí / R      OH          F           NO2

o-              10.5        54.4        67.1

m-              8.3         13.7        32.1

p-              2.9         7.2         37.6



             Lưu ý: -I của NO2 > -I của F
                                                25
Tính acid:
        H                       H                         H
            O       O               O       O                 O       O
                C       H               C                         C
                        O
                            >                         >
                                                OH
                                                                  OH
•o-: OH có –I hút đtử & liên kết H                   O-H trong COOH phân
cực mạnh nhất

•p-, m-: OH có –I hút điện tử nhưng -I giảm dần theo chiều dài
mạch C     O-H trong COOH ở p- ít bị phân cực nhất

•lưu ý: OH trong o- & p- có +C đẩy điện tử lên hệ liên hợp p-σ-π-
σ …C=O
trong m-: hệ liên hợp này bị đứt đoạn do σ- σ liên tục !!!  càng
                                                             26
làm cho tính acid của m- > p-
•Tính acid của C6H4(F)COOH: o- > m- > p-

    do –I giảm theo chiều dài mạch C

Khả năng hút (-I) hay đẩy (+C) điện tử của
          –F, Cl, Br, I: -I > +C



•Tính acid của C6H4(NO2)COOH: o- > p- > m-


                                             27
-
                -                O   +O
                O   +O               N
                    N    H
                         O


                                     OH


o-nitrophenol: liên kết H nội phân tử   tosôi thấp,
không tan trong nước    có thể chưng lôi cuốn hơi
nước

p-nitrophenol: chỉ có liên kết H ngoại phân tử trong
nước    tan tốt trong nước, tosôi cao
                                                       28
V. Ảnh hưởng của các hiệu ứng lên tính
 acid – base và độ bền của carbocation


V.1. Ảnh hưởng của HU cảm ứng lên tính acid


• Các R-OH, R-COOH có chứa nhóm thế có +I
               tính acid giảm


 • Chứa nhóm thế có –I: tính acid tăng do O-H
              càng phân cực
                                                29
Tính acid của các acid:
F3C-COOH (pKa 0.23) >            Cl3C-COOH (0.66) >
Cl2CH-COOH (1.25) >            NO2-CH2-COOH (1.68) >
NC-CH2-COOH (2.47) > F-CH2-COOH (2.57) >
Cl-CH2-COOH (2.87) > Br-CH2-COOH (2.90) >
HCOOH     (3.75)     >       HO-CH2-COOH   (3.83)         >
CH3COOH     (4.76)       >    CH3CH2COOH    (4.87)        >
(CH3)3C-COOH (5.03)
                                                     30
Nhóm thế càng xa Cα    ảnh hưởng càng
         yếu do I giảm mạnh:

Tính acid: F3C-COOH > F3C-CH2-COOH >

         F3C-CH2-CH2-COOH



                                    31
V.2. Ảnh hưởng của HU liên hợp, HU siêu liên hợp
                     lên tính acid

                • Tính acid của alcohol < phenol

• Nhóm thế có –C sẽ làm tăng tính acid & ngược lại

-
                            Tính acid:                      +C, -I
O     +O
                                           H
     N     -I, -C            +I
                                  H      H C H +H, +I
                                     H                  NH2
                                  C
               >        >            H
                                   >               >

     O              O       O              O            O
     H              H       H              H            H

         Thông thường (không luôn luôn!) : C > H > I          32
a. Acid béo không no:

• Tính acid mạnh hơn acid no cùng mạch C (do
  C=C có –I)

• Nối đôi C=C càng gần –COOH thì tính acid càng
  mạnh

• Tuy nhiên: nếu C=C liên hợp với C=O trong –
  COOH thì tính acid giảm do +C của C=C!!!

• Tính acid: CH3-CH=CH-CH2-COOH (pKa 4.48) >
  CH2=CH-CH2-CH2-COOH (4.68) >
  CH3-CH2-CH=CH-COOH (4.83)
                                            33
• Nối ba C≡C cho dù ở vị trí liên hợp với C=O thì
 vẫn làm tăng mạnh tính acid (khác C=C): do –I
của C≡C mạnh & chỉ có 1 lkết π của C≡C cho +C
 liên hợp với C=O, lkết π còn lại cho –I nhưng
                không có +C!!!




     • Tính acid: CH≡C-COOH (pKa 1.84) >
 CH3-C≡C-COOH (2.60) > CH2=CH-COOH (4.25)
                                          34
b. Acid có vòng thơm:
•Tính acid H-COOH (pKa 3.75) > C6H5-COOH (4.18)
do +C của C6H5- mạnh hơn –I


•Tính acid tùy thuộc bản chất & vị trí nhóm thế:
o-NO2-C6H5-COOH > p- > m-


• Halogen cho –I > +C     o-Cl-C6H5-COOH > m- > p-
                                                   35
V.3. Ảnh hưởng lên tính base

• Mật độ điện tử trên N càng lớn tính base
            của amine càng mạnh

• Nhóm thế đẩy điện tử (+I) sẽ làm tăng tính
    base của amine & ngược lại (-I, -C)


                Tính base:

  (CH3)2NH > CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2 >
            p-NO2-C6H4-NH2
                                               36
• Tính base: p-NO2-C6H4-NH2 < m- NO2-C6H4-NH2
< p-Cl-C6H4-NH2 < C6H5-NH2 < p-CH3O-C6H4-NH2

p-NO2:  -I, -C mạnh nhất, m-NO2:   -I mạnh, -C
không ảnh hưởng nhiều do hệ liên hợp bị đứt đoạn

-Cl:   -I mạnh hơn +C, -I yếu hơn -NO2

p-CH3O:    +C mạnh hơn –I     mật độ điện tử trên N
cao nhất   base mạnh nhất

• Acid liên hợp càng yếu thì tính base càng mạnh
Tính base: HC≡C- > (CH3)3CO- > CH3O- > OH- >
C6H5O- > CH3COO-                                37
V.4. Ảnh hưởng lên độ bền của các
               carbocation

• Điện tích dương trên các cation càng được giải
        tỏa (càng nhỏ) thì cation càng bền

  • Độ bền do hiệu ứng đẩy điện tử của +H, +I:

                                  H
  H                 H H
                        +  <   HH C H
H C CH2       <   H C C
                             H C C+
  H                 HH C H
                               HH C H
                       H
                                  H 38
Độ bền của carbocation:

       (CH3)3C+ < C6H5CH2+ < (C6H5)2CH+

 Do +C của -C6H5 mạnh hơn +I, +H của –CH3

Điện tích càng được giải tỏa   carbocation càng
                      bền




                                             39
• Độ bền của carbocation:


   H
 H C CH2     <   H3C O CH2 < H3C NH CH2
   H

+C của –NH- > +C của –O- > +H & I của –CH3
-NH- & -O- đồng thời có –I nhưng +C ảnh hưởng
mạnh hơn      -NH- giải tỏa đtích dương mạnh
nhất   bền nhất

• Gốc allyl CH2=CH-CH2+ hay C6H5-CH2+ rất bền
do +C của vinyl hay phenyl
                                           40

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Tai lieu on_thi_hsg
Tai lieu on_thi_hsgTai lieu on_thi_hsg
Tai lieu on_thi_hsgKhắc Quỹ
 
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơCơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơPham Trường
 
Sự lai hóa orbital
Sự lai hóa orbitalSự lai hóa orbital
Sự lai hóa orbitaldaodinh8
 
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơTổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơMaloda
 
Chuyên đề hóa phân tích
Chuyên đề hóa phân tíchChuyên đề hóa phân tích
Chuyên đề hóa phân tíchtrvinhthien
 
Danh phap-huu-co
Danh phap-huu-coDanh phap-huu-co
Danh phap-huu-coDo Minh
 
Su tao thanh h2 o nh3
Su tao thanh h2 o nh3Su tao thanh h2 o nh3
Su tao thanh h2 o nh3Thuy Dương
 
Hợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngHợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngLam Nguyen
 
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid bazHoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid bazNguyen Thanh Tu Collection
 
Cac hieu ung trong hoa huu co bkhn
Cac hieu ung trong hoa huu co bkhnCac hieu ung trong hoa huu co bkhn
Cac hieu ung trong hoa huu co bkhnThuy1782
 

Was ist angesagt? (20)

On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
 
Tai lieu on_thi_hsg
Tai lieu on_thi_hsgTai lieu on_thi_hsg
Tai lieu on_thi_hsg
 
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơCơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
 
Tim hieu ve chuan do da axit da bazo
Tim hieu ve chuan do da axit da bazoTim hieu ve chuan do da axit da bazo
Tim hieu ve chuan do da axit da bazo
 
Kim loại chuyển tiếp
Kim loại chuyển tiếp Kim loại chuyển tiếp
Kim loại chuyển tiếp
 
Hieu ung trong hop chat huu co
Hieu ung trong hop chat huu coHieu ung trong hop chat huu co
Hieu ung trong hop chat huu co
 
Hóa lí .
Hóa lí .Hóa lí .
Hóa lí .
 
Sự lai hóa orbital
Sự lai hóa orbitalSự lai hóa orbital
Sự lai hóa orbital
 
Phan ung the o nhan thom
Phan ung the o nhan thomPhan ung the o nhan thom
Phan ung the o nhan thom
 
Amin
AminAmin
Amin
 
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơTổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
 
Chuyên đề hóa phân tích
Chuyên đề hóa phân tíchChuyên đề hóa phân tích
Chuyên đề hóa phân tích
 
Danh phap-huu-co
Danh phap-huu-coDanh phap-huu-co
Danh phap-huu-co
 
Su tao thanh h2 o nh3
Su tao thanh h2 o nh3Su tao thanh h2 o nh3
Su tao thanh h2 o nh3
 
Hợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngHợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòng
 
Mot so bai tap tong hop ve tinh toan can bang
Mot so bai tap tong hop ve tinh toan can bangMot so bai tap tong hop ve tinh toan can bang
Mot so bai tap tong hop ve tinh toan can bang
 
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid bazHoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
 
Hoa hoc lap the hoa hoc huu co nang cao
Hoa hoc lap the hoa hoc huu co nang caoHoa hoc lap the hoa hoc huu co nang cao
Hoa hoc lap the hoa hoc huu co nang cao
 
Cac hieu ung trong hoa huu co bkhn
Cac hieu ung trong hoa huu co bkhnCac hieu ung trong hoa huu co bkhn
Cac hieu ung trong hoa huu co bkhn
 
Can bang hoa hoc
Can bang hoa hocCan bang hoa hoc
Can bang hoa hoc
 

Andere mochten auch

lý thuyết hữu cơ và bài tập quan trọng - hoàng thái việt
lý thuyết hữu cơ và bài tập quan trọng - hoàng thái việtlý thuyết hữu cơ và bài tập quan trọng - hoàng thái việt
lý thuyết hữu cơ và bài tập quan trọng - hoàng thái việtHoàng Thái Việt
 
Đại cương về hợp chất hữu cơ
Đại cương về hợp chất hữu cơĐại cương về hợp chất hữu cơ
Đại cương về hợp chất hữu cơTrần Đương
 
Bai giang sv 2016 ch1 ch6
Bai giang sv 2016 ch1 ch6Bai giang sv 2016 ch1 ch6
Bai giang sv 2016 ch1 ch6kimphabk
 
[123doc.vn] hhc daicuong
[123doc.vn]   hhc daicuong[123doc.vn]   hhc daicuong
[123doc.vn] hhc daicuongoaihuong71
 
Tổng hợp lý thuyết hữu cơ
Tổng hợp lý thuyết hữu cơTổng hợp lý thuyết hữu cơ
Tổng hợp lý thuyết hữu cơcheminor
 
Report on Chiral Synthesis
Report on Chiral SynthesisReport on Chiral Synthesis
Report on Chiral SynthesisSerene Loo
 
Clostridium botulinum(hoan chinh)
Clostridium botulinum(hoan chinh)Clostridium botulinum(hoan chinh)
Clostridium botulinum(hoan chinh)guest599c17
 
10 andehit xeton axit cacbonxylic
10  andehit xeton axit cacbonxylic10  andehit xeton axit cacbonxylic
10 andehit xeton axit cacbonxyliconthi360
 
Cac dang bai tap nito photpho
Cac dang bai tap nito  photphoCac dang bai tap nito  photpho
Cac dang bai tap nito photphoAnh Nguyen
 
Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ y
Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ yCâu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ y
Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ ynanqayk
 
Phương pháp học tốt Hóa học hữu cơ
Phương pháp học tốt Hóa học hữu cơPhương pháp học tốt Hóa học hữu cơ
Phương pháp học tốt Hóa học hữu cơCongtyTNHHBaLoTuiXach
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/chuyenhoanguyenvantu
 
Bai tap tong hop ankanco dap an va phuong phap
Bai tap tong hop ankanco dap an va phuong phapBai tap tong hop ankanco dap an va phuong phap
Bai tap tong hop ankanco dap an va phuong phapelpulga1991hb
 

Andere mochten auch (20)

lý thuyết hữu cơ và bài tập quan trọng - hoàng thái việt
lý thuyết hữu cơ và bài tập quan trọng - hoàng thái việtlý thuyết hữu cơ và bài tập quan trọng - hoàng thái việt
lý thuyết hữu cơ và bài tập quan trọng - hoàng thái việt
 
Đại cương về hợp chất hữu cơ
Đại cương về hợp chất hữu cơĐại cương về hợp chất hữu cơ
Đại cương về hợp chất hữu cơ
 
Bai giang sv 2016 ch1 ch6
Bai giang sv 2016 ch1 ch6Bai giang sv 2016 ch1 ch6
Bai giang sv 2016 ch1 ch6
 
Hoa hoc huu co
Hoa hoc huu coHoa hoc huu co
Hoa hoc huu co
 
[123doc.vn] hhc daicuong
[123doc.vn]   hhc daicuong[123doc.vn]   hhc daicuong
[123doc.vn] hhc daicuong
 
Tổng hợp lý thuyết hữu cơ
Tổng hợp lý thuyết hữu cơTổng hợp lý thuyết hữu cơ
Tổng hợp lý thuyết hữu cơ
 
Bt hoa huu_co_tap1[1]
Bt hoa huu_co_tap1[1]Bt hoa huu_co_tap1[1]
Bt hoa huu_co_tap1[1]
 
Report on Chiral Synthesis
Report on Chiral SynthesisReport on Chiral Synthesis
Report on Chiral Synthesis
 
Chuong 2
Chuong 2Chuong 2
Chuong 2
 
Clostridium botulinum(hoan chinh)
Clostridium botulinum(hoan chinh)Clostridium botulinum(hoan chinh)
Clostridium botulinum(hoan chinh)
 
Aren 07
Aren 07Aren 07
Aren 07
 
10 andehit xeton axit cacbonxylic
10  andehit xeton axit cacbonxylic10  andehit xeton axit cacbonxylic
10 andehit xeton axit cacbonxylic
 
Cac dang bai tap nito photpho
Cac dang bai tap nito  photphoCac dang bai tap nito  photpho
Cac dang bai tap nito photpho
 
Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ y
Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ yCâu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ y
Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ y
 
Phương pháp học tốt Hóa học hữu cơ
Phương pháp học tốt Hóa học hữu cơPhương pháp học tốt Hóa học hữu cơ
Phương pháp học tốt Hóa học hữu cơ
 
Asymmetric synthesis
Asymmetric synthesisAsymmetric synthesis
Asymmetric synthesis
 
Hợp chất hydroxy
Hợp chất hydroxyHợp chất hydroxy
Hợp chất hydroxy
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
Bai tap tong hop ankanco dap an va phuong phap
Bai tap tong hop ankanco dap an va phuong phapBai tap tong hop ankanco dap an va phuong phap
Bai tap tong hop ankanco dap an va phuong phap
 
Asymmetric synthesis
Asymmetric synthesisAsymmetric synthesis
Asymmetric synthesis
 

Ähnlich wie Ch2-Cac loai hieu ung-PTSN

dai cuong huu co.ppt
dai cuong huu co.pptdai cuong huu co.ppt
dai cuong huu co.pptTunNguynVn75
 
Bài 43_Ankin_tranthihue_k38.201.040
Bài 43_Ankin_tranthihue_k38.201.040Bài 43_Ankin_tranthihue_k38.201.040
Bài 43_Ankin_tranthihue_k38.201.040Hue Tran
 
Bai 40 ancol
Bai 40 ancolBai 40 ancol
Bai 40 ancolDr ruan
 
Bai 44 andehit xeton 11-cb_phan a
Bai 44 andehit   xeton  11-cb_phan aBai 44 andehit   xeton  11-cb_phan a
Bai 44 andehit xeton 11-cb_phan ahatranthithu
 
Ch1-Dong phan-PTSN
Ch1-Dong phan-PTSNCh1-Dong phan-PTSN
Ch1-Dong phan-PTSNntduy87
 
Bai 32 ankin
Bai 32 ankinBai 32 ankin
Bai 32 ankinDr ruan
 
[Hoa hocthpt]onthidaihocphandienli
[Hoa hocthpt]onthidaihocphandienli[Hoa hocthpt]onthidaihocphandienli
[Hoa hocthpt]onthidaihocphandienliluu00238
 
Chuong ia dong phan
Chuong ia dong phanChuong ia dong phan
Chuong ia dong phanLinh Linh
 
Hoahuuco NgocBao Qs
Hoahuuco NgocBao QsHoahuuco NgocBao Qs
Hoahuuco NgocBao Qsbaoa1pro
 
Bai trinh chieu
Bai trinh chieuBai trinh chieu
Bai trinh chieuBaDu1234
 
Dehuuco ct+hdc ngay 2
Dehuuco ct+hdc  ngay 2Dehuuco ct+hdc  ngay 2
Dehuuco ct+hdc ngay 2Huyenngth
 
HOA HOC HUU CO TS Nguyen Tien Dung TS Ngo Hanh Thuong.pdf
HOA HOC HUU CO TS Nguyen Tien Dung TS Ngo Hanh Thuong.pdfHOA HOC HUU CO TS Nguyen Tien Dung TS Ngo Hanh Thuong.pdf
HOA HOC HUU CO TS Nguyen Tien Dung TS Ngo Hanh Thuong.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Dongphan 131205023418-phpapp01
Dongphan 131205023418-phpapp01Dongphan 131205023418-phpapp01
Dongphan 131205023418-phpapp01muadong363
 
Hc và hc hydroxy, amin
Hc và hc hydroxy, aminHc và hc hydroxy, amin
Hc và hc hydroxy, aminnanqayk
 

Ähnlich wie Ch2-Cac loai hieu ung-PTSN (20)

Dai cuong ve hoa hoc huu co
Dai cuong ve hoa hoc huu coDai cuong ve hoa hoc huu co
Dai cuong ve hoa hoc huu co
 
dai cuong huu co.ppt
dai cuong huu co.pptdai cuong huu co.ppt
dai cuong huu co.ppt
 
Bài 43_Ankin_tranthihue_k38.201.040
Bài 43_Ankin_tranthihue_k38.201.040Bài 43_Ankin_tranthihue_k38.201.040
Bài 43_Ankin_tranthihue_k38.201.040
 
Bai 40 ancol
Bai 40 ancolBai 40 ancol
Bai 40 ancol
 
Chương i
Chương iChương i
Chương i
 
Bai 44 andehit xeton 11-cb_phan a
Bai 44 andehit   xeton  11-cb_phan aBai 44 andehit   xeton  11-cb_phan a
Bai 44 andehit xeton 11-cb_phan a
 
Ch1-Dong phan-PTSN
Ch1-Dong phan-PTSNCh1-Dong phan-PTSN
Ch1-Dong phan-PTSN
 
Bai 32 ankin
Bai 32 ankinBai 32 ankin
Bai 32 ankin
 
[Hoa hocthpt]onthidaihocphandienli
[Hoa hocthpt]onthidaihocphandienli[Hoa hocthpt]onthidaihocphandienli
[Hoa hocthpt]onthidaihocphandienli
 
Hóa hữu cơ ltdh 2015
Hóa hữu cơ ltdh 2015Hóa hữu cơ ltdh 2015
Hóa hữu cơ ltdh 2015
 
Chuong ia dong phan
Chuong ia dong phanChuong ia dong phan
Chuong ia dong phan
 
Pho ir
Pho irPho ir
Pho ir
 
Hoahuuco NgocBao Qs
Hoahuuco NgocBao QsHoahuuco NgocBao Qs
Hoahuuco NgocBao Qs
 
Bai trinh chieu
Bai trinh chieuBai trinh chieu
Bai trinh chieu
 
Dehuuco ct+hdc ngay 2
Dehuuco ct+hdc  ngay 2Dehuuco ct+hdc  ngay 2
Dehuuco ct+hdc ngay 2
 
Bai giang tong hop huu co dai hoc thuy loi
Bai giang tong hop huu co dai hoc thuy loiBai giang tong hop huu co dai hoc thuy loi
Bai giang tong hop huu co dai hoc thuy loi
 
HOA HOC HUU CO TS Nguyen Tien Dung TS Ngo Hanh Thuong.pdf
HOA HOC HUU CO TS Nguyen Tien Dung TS Ngo Hanh Thuong.pdfHOA HOC HUU CO TS Nguyen Tien Dung TS Ngo Hanh Thuong.pdf
HOA HOC HUU CO TS Nguyen Tien Dung TS Ngo Hanh Thuong.pdf
 
Dongphan 131205023418-phpapp01
Dongphan 131205023418-phpapp01Dongphan 131205023418-phpapp01
Dongphan 131205023418-phpapp01
 
Dongphan 131205023418-phpapp01
Dongphan 131205023418-phpapp01Dongphan 131205023418-phpapp01
Dongphan 131205023418-phpapp01
 
Hc và hc hydroxy, amin
Hc và hc hydroxy, aminHc và hc hydroxy, amin
Hc và hc hydroxy, amin
 

Ch2-Cac loai hieu ung-PTSN

  • 1. Hóa Học Hữu Cơ TS Phan Thanh Sơn Nam Bộ môn Kỹ Thuật Hữu Cơ Khoa Kỹ Thuật Hóa Học Trường Đại Học Bách Khoa TP. HCM Điện thoại: 8647256 ext. 5681 Email: ptsnam@hcmut.edu.vn 1
  • 2. Chương 2: CÁC LOẠI HiỆU ỨNG * Hiệu ứng sự dịch chuyển điện tử trong phân tử ảnh hưởng đến cơ chế phản ứng, khả năng phản ứng, tính acid-base… Chia làm 2 loại: a. Hiệu ứng điện tử: • HU cảm ứng I (inductive effect) • HU liên hợp C (conjugation effect) • HU siêu liên hợp H (hyperconjugation effect) b. Hiệu ứng không gian: • HU không gian loại 1 • HU không gian loại 2 2 • HU ortho
  • 3. I. Hiệu ứng cảm ứng I.1. Định nghĩa • HU cảm ứng sự dịch chuyển điện tử của các liên kết σ do các nguyên tử trong phân tử có độ âm điện khác nhau phân tử phân cực • Ví dụ: H H H H C3 C2 C1 Cl H H H Độ âm điện Cl > C sự dịch chuyển đtử C1-Cl, C2-C1, C3-C2 3
  • 4. I.2. Phân loại a. HU cảm ứng dương (+I) • Gây ra bởi các nguyên tử hay nhóm nguyên tử có khuynh hướng nhường điện tử b. HU cảm ứng âm (-I) • Gây ra bởi các nguyên tử hay nhóm nguyên tử có khuynh hướng hút điện tử * Quy ước: • C-H có I = 0 • Chiều chuyển dịch đtử : • Nhóm nguyên tử có khuynh hướng nhường điện tử > H cho +I (và ngược lại) 4
  • 5. I.3. Đặc điểm của HU cảm ứng • Các nguyên tử hay nhóm nguyên tử mang điện tích + Cho –I • Các nguyên tử hay nhóm nguyên tử mang điện tích - cho +I • Điện tích càng mạnh I càng mạnh, nhóm nguyên tử mang điện tích có I mạnh hơn trung hòa -N(+)R3 -O(+)R2 -I -O- -N(-)H +I -O(+)R2 > -OR 5
  • 6. •Trong cùng 1 chu kỳ trong bảng HTTH: -I tăng từ trái qua phải -I: -NR2 < -OR < -F •Trong cùng 1 phân nhóm chính : -I giảm từ trên xuống dưới -I: -F > -Cl > -Br > -I -I: -OR > -SR > -SeR • Các nhóm alkyl luôn đẩy điện tử (+I), tăng dần từ bậc 1 đến C bậc 3 +I : -CH3 < -CH2CH3 < -CH(CH3)2 < -C(CH3)3 6
  • 7. Các nhóm không no đều mang –I, tăng dần theo độ không no -I: R2C=CR- < < RC C HU cảm ứng giảm dần theo mạch C ảnh hưởng đến tính chất của phân tử Ví dụ Ka.105 của các acid: CH3CH2CH2COOH 1.5 CH3CH2CH(Cl)COOH 139 CH3CH(Cl)CH2COOH 8.9 ClCH2CH2CH2COOH 3.0 7
  • 8. II. Hiệu ứng liên hợp II.1. Định nghĩa Hệ liên hợp: là những phân tử có liên kết π & α ở vị trí luân phiên nhau Ví dụ: CH2=CH-CH=CH2 hay CH2=CH-CH=CH-CH=CH2 8
  • 9. HU liên hợp sự dịch chuyển đtử trong 1 hệ liên hợp, làm cho hệ liên hợp đó trở nên phân cực Ví dụ: CH2=CH-CH=CH2 mật độ điện tử phân bố đều trên các C Tuy nhiên: CH2=CH-CH=CH-CHO Độ âm điện của O > C nhóm C=O sẽ hút điện tử π của hệ phân tử trở nên phân cực ( LH π- π) 9
  • 10. CH2=CH-CH=CH-N(CH3)2 N có đôi điện tử tự do (p) có xu hướng nhường điện tử cho hệ liên hợp phân tử phân cực (LH π-p) Cl NH2 Liên hợp π-p (-Cl, -NH2 đồng thời có –I!) 10
  • 11. II.2. Phân loại II.2.1. HU liên hợp dương (+C) Các ntử hay nhóm nguyên tử có khả năng đẩy điện tử từ bản thân nó ra hệ liên hợp +C • Đặc điểm của +C: a. Các nguyên tử hay nhóm nguyên tử có cặp điện tử chưa sử dụng hoặc những ion mang đtích (-) đều mang +C -O- -S- -ÖH -ÖR SH SR H NH2 NR2 N C CH3 -F -Cl -Br -I 11 O
  • 12. b. Các ion mang điện tích âm có +C mạnh hơn các nguyên tử trung hòa +C: -O- > -OR -S- > -SR c. Trong cùng 1 chu kỳ của bảng HTTH: +C giảm tử trái qua phải +C: -N(R)2 > -OR > -F d. Trong cùng 1 phân nhóm chính: +C giảm từ trên xuống dưới +C: -F > -Cl > -Br > -I +C: -OR > -SR > -SeR 12
  • 13. II.2.2. HU liện hợp âm (-C) Các nguyên tử hay nhóm nguyên tử có khả năng hút điện tử của hệ liên hợp về phía nó -C • Đặc điểm của –C: a. Đa số các nhóm nguyên tử mang –C là những nhóm không no -NO2 -CN -CHO -COR -COOH -CONH2 13
  • 14. b. Trong các nhóm C=Z: -C phụ thuộc Z Z có độ âm điện càng lớn, -C càng mạnh -C: C=O > C=NR > C=CR2 c. Đối với các nhóm nguyên tử tương tự: điện tích càng lớn thì –C càng mạnh -C: C=N+R2 > C=NR 14
  • 15. II.3. Đặc tính chung của HU liên hợp a. HU liên hợp thay đổi rất ít khi kéo dài mạch liên hợp *** HU cảm ứng: giảm nhanh theo mạch C !!! O H CH2 CH CH C H O H CH2 CH CH CH CH C H Độ linh động của H ở 2 chất giống nhau 15
  • 16. Tốc độ phản ứng giống nhau: OH O O - OH RCHO + H CH2 CH CH C R C CH2 CH CH C H H H O RCHO + H CH2 CH CH CH CH C OH- H OH O R C CH2 CH CH CH CH C H H 16
  • 17. b. Một số nhóm thế chưa no, dấu của HU liên hợp sẽ thay đổi tùy thuộc vào nhóm ntử liên kết với nó - O O + NH2 N -C6H5: +C -C6H5: -C c. HULH chỉ có hiệu lực trên hệ liên hợp phẳng H R C6H5NH2 N C6H5NR2 N H R +C của –NR2 giảm so với –NH2 17
  • 18. III. Hiệu ứng siêu liên hợp III.1. HU siêu liên hợp dương (+H) Là sự tương tác của các điện tử σ của liên kết Cα-H với hệ đtử π (C=C, -C6H5 …), hoặc trong carbocation (vd: (CH3)3C+) hay gốc tự do (vd: (CH3)3C.) 18
  • 19. •Xét phản ứng: CH3-CH=CH-CH2-CH3 + HCl Nếu xét theo +I: sản phẩm chính là: CH3-CH2-CHCl-CH2-CH3 Tuy nhiên, thực tế, do tác dụng của +H, sản phẩm chính là: H HCl H C CH CH CH2 CH3 CH3 CHCl CH2 CH2 CH3 +δ −δ H 19
  • 20. +H càng mạnh khi số nguyên tử H ở Cα càng nhiều: H H H +H: H C > H3C C H 20
  • 21. III.2. HU siêu liên hợp âm (-H) Là sự tương tác của các đtử σ của lkết Cα-F với hệ đtử π (C=C, -C6H5…) F C F F 21
  • 22. IV. Hiệu ứng không gian Là những loại hiệu ứng do kích thước của các nhóm thế trong phân tử gây nên IV. 1. HU không gian loại 1 (S1) Do các nhóm thế có kích thước lớn, chiếm 1 khoảng không gian đáng kể cản trở không cho 1 nhóm chức nào đó trong phân tử tác dụng với phân tử hay ion khác CH3 CH3 O O + H2N OH HO N O + H2O CH3 CH3 22
  • 23. IV. 2. HU không gian loại 2 (S2) Do các nhóm thế có kích thước lớn hệ liên hợp bị mất tính phẳng không cho 1 số phản ứng Xảy ra R R H3C H3C N + Cl-N N+ N N N H3C H3C R R • R = H: phản ứng xảy ra • R=-CH3: hệ liên hợp mất tính phẳng +C của –N(CH3)2 giảm mạnh phản ứng không xảy ra 23
  • 24. IV. 3. Hiệu ứng Ortho Gây ra bởi các nhóm thế ở vị trí ortho trong vòng benzene gây ảnh hưởng đặc biệt so với các nhóm thế ở vị trí khác HU ortho: hỗn hợp của nhiều yếu tố (S1, S2, I, liên kết H) 24
  • 25. Xét hằng số phân ly (Ka.105) của dẫn xuất của benzoic acid C6H4(R)COOH Vị trí / R OH F NO2 o- 10.5 54.4 67.1 m- 8.3 13.7 32.1 p- 2.9 7.2 37.6 Lưu ý: -I của NO2 > -I của F 25
  • 26. Tính acid: H H H O O O O O O C H C C O > > OH OH •o-: OH có –I hút đtử & liên kết H O-H trong COOH phân cực mạnh nhất •p-, m-: OH có –I hút điện tử nhưng -I giảm dần theo chiều dài mạch C O-H trong COOH ở p- ít bị phân cực nhất •lưu ý: OH trong o- & p- có +C đẩy điện tử lên hệ liên hợp p-σ-π- σ …C=O trong m-: hệ liên hợp này bị đứt đoạn do σ- σ liên tục !!! càng 26 làm cho tính acid của m- > p-
  • 27. •Tính acid của C6H4(F)COOH: o- > m- > p- do –I giảm theo chiều dài mạch C Khả năng hút (-I) hay đẩy (+C) điện tử của –F, Cl, Br, I: -I > +C •Tính acid của C6H4(NO2)COOH: o- > p- > m- 27
  • 28. - - O +O O +O N N H O OH o-nitrophenol: liên kết H nội phân tử tosôi thấp, không tan trong nước có thể chưng lôi cuốn hơi nước p-nitrophenol: chỉ có liên kết H ngoại phân tử trong nước tan tốt trong nước, tosôi cao 28
  • 29. V. Ảnh hưởng của các hiệu ứng lên tính acid – base và độ bền của carbocation V.1. Ảnh hưởng của HU cảm ứng lên tính acid • Các R-OH, R-COOH có chứa nhóm thế có +I tính acid giảm • Chứa nhóm thế có –I: tính acid tăng do O-H càng phân cực 29
  • 30. Tính acid của các acid: F3C-COOH (pKa 0.23) > Cl3C-COOH (0.66) > Cl2CH-COOH (1.25) > NO2-CH2-COOH (1.68) > NC-CH2-COOH (2.47) > F-CH2-COOH (2.57) > Cl-CH2-COOH (2.87) > Br-CH2-COOH (2.90) > HCOOH (3.75) > HO-CH2-COOH (3.83) > CH3COOH (4.76) > CH3CH2COOH (4.87) > (CH3)3C-COOH (5.03) 30
  • 31. Nhóm thế càng xa Cα ảnh hưởng càng yếu do I giảm mạnh: Tính acid: F3C-COOH > F3C-CH2-COOH > F3C-CH2-CH2-COOH 31
  • 32. V.2. Ảnh hưởng của HU liên hợp, HU siêu liên hợp lên tính acid • Tính acid của alcohol < phenol • Nhóm thế có –C sẽ làm tăng tính acid & ngược lại - Tính acid: +C, -I O +O H N -I, -C +I H H C H +H, +I H NH2 C > > H > > O O O O O H H H H H Thông thường (không luôn luôn!) : C > H > I 32
  • 33. a. Acid béo không no: • Tính acid mạnh hơn acid no cùng mạch C (do C=C có –I) • Nối đôi C=C càng gần –COOH thì tính acid càng mạnh • Tuy nhiên: nếu C=C liên hợp với C=O trong – COOH thì tính acid giảm do +C của C=C!!! • Tính acid: CH3-CH=CH-CH2-COOH (pKa 4.48) > CH2=CH-CH2-CH2-COOH (4.68) > CH3-CH2-CH=CH-COOH (4.83) 33
  • 34. • Nối ba C≡C cho dù ở vị trí liên hợp với C=O thì vẫn làm tăng mạnh tính acid (khác C=C): do –I của C≡C mạnh & chỉ có 1 lkết π của C≡C cho +C liên hợp với C=O, lkết π còn lại cho –I nhưng không có +C!!! • Tính acid: CH≡C-COOH (pKa 1.84) > CH3-C≡C-COOH (2.60) > CH2=CH-COOH (4.25) 34
  • 35. b. Acid có vòng thơm: •Tính acid H-COOH (pKa 3.75) > C6H5-COOH (4.18) do +C của C6H5- mạnh hơn –I •Tính acid tùy thuộc bản chất & vị trí nhóm thế: o-NO2-C6H5-COOH > p- > m- • Halogen cho –I > +C o-Cl-C6H5-COOH > m- > p- 35
  • 36. V.3. Ảnh hưởng lên tính base • Mật độ điện tử trên N càng lớn tính base của amine càng mạnh • Nhóm thế đẩy điện tử (+I) sẽ làm tăng tính base của amine & ngược lại (-I, -C) Tính base: (CH3)2NH > CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2 > p-NO2-C6H4-NH2 36
  • 37. • Tính base: p-NO2-C6H4-NH2 < m- NO2-C6H4-NH2 < p-Cl-C6H4-NH2 < C6H5-NH2 < p-CH3O-C6H4-NH2 p-NO2: -I, -C mạnh nhất, m-NO2: -I mạnh, -C không ảnh hưởng nhiều do hệ liên hợp bị đứt đoạn -Cl: -I mạnh hơn +C, -I yếu hơn -NO2 p-CH3O: +C mạnh hơn –I mật độ điện tử trên N cao nhất base mạnh nhất • Acid liên hợp càng yếu thì tính base càng mạnh Tính base: HC≡C- > (CH3)3CO- > CH3O- > OH- > C6H5O- > CH3COO- 37
  • 38. V.4. Ảnh hưởng lên độ bền của các carbocation • Điện tích dương trên các cation càng được giải tỏa (càng nhỏ) thì cation càng bền • Độ bền do hiệu ứng đẩy điện tử của +H, +I: H H H H + < HH C H H C CH2 < H C C H C C+ H HH C H HH C H H H 38
  • 39. Độ bền của carbocation: (CH3)3C+ < C6H5CH2+ < (C6H5)2CH+ Do +C của -C6H5 mạnh hơn +I, +H của –CH3 Điện tích càng được giải tỏa carbocation càng bền 39
  • 40. • Độ bền của carbocation: H H C CH2 < H3C O CH2 < H3C NH CH2 H +C của –NH- > +C của –O- > +H & I của –CH3 -NH- & -O- đồng thời có –I nhưng +C ảnh hưởng mạnh hơn -NH- giải tỏa đtích dương mạnh nhất bền nhất • Gốc allyl CH2=CH-CH2+ hay C6H5-CH2+ rất bền do +C của vinyl hay phenyl 40