1. Hóa Học Hữu Cơ
TS Phan Thanh Sơn Nam
Bộ môn Kỹ Thuật Hữu Cơ
Khoa Kỹ Thuật Hóa Học
Trường Đại Học Bách Khoa TP. HCM
Điện thoại: 8647256 ext. 5681
Email: ptsnam@hcmut.edu.vn
1
2. Chương 2: CÁC LOẠI HiỆU ỨNG
* Hiệu ứng sự dịch chuyển điện tử trong phân tử
ảnh hưởng đến cơ chế phản ứng, khả năng phản
ứng, tính acid-base…
Chia làm 2 loại:
a. Hiệu ứng điện tử:
• HU cảm ứng I (inductive effect)
• HU liên hợp C (conjugation effect)
• HU siêu liên hợp H (hyperconjugation effect)
b. Hiệu ứng không gian:
• HU không gian loại 1
• HU không gian loại 2
2
• HU ortho
3. I. Hiệu ứng cảm ứng
I.1. Định nghĩa
• HU cảm ứng sự dịch chuyển điện tử của các
liên kết σ do các nguyên tử trong phân tử có độ
âm điện khác nhau phân tử phân cực
• Ví dụ:
H H H
H C3 C2 C1 Cl
H H H
Độ âm điện Cl > C sự dịch chuyển đtử C1-Cl,
C2-C1, C3-C2 3
4. I.2. Phân loại
a. HU cảm ứng dương (+I)
• Gây ra bởi các nguyên tử hay nhóm nguyên tử
có khuynh hướng nhường điện tử
b. HU cảm ứng âm (-I)
• Gây ra bởi các nguyên tử hay nhóm nguyên tử
có khuynh hướng hút điện tử
* Quy ước:
• C-H có I = 0
• Chiều chuyển dịch đtử :
• Nhóm nguyên tử có khuynh hướng nhường
điện tử > H cho +I (và ngược lại) 4
5. I.3. Đặc điểm của HU cảm ứng
• Các nguyên tử hay nhóm nguyên tử mang điện
tích + Cho –I
• Các nguyên tử hay nhóm nguyên tử mang điện
tích - cho +I
• Điện tích càng mạnh I càng mạnh, nhóm
nguyên tử mang điện tích có I mạnh hơn trung
hòa
-N(+)R3 -O(+)R2 -I
-O- -N(-)H +I
-O(+)R2 > -OR
5
6. •Trong cùng 1 chu kỳ trong bảng HTTH: -I tăng từ
trái qua phải
-I: -NR2 < -OR < -F
•Trong cùng 1 phân nhóm chính : -I giảm từ trên
xuống dưới
-I: -F > -Cl > -Br > -I
-I: -OR > -SR > -SeR
• Các nhóm alkyl luôn đẩy điện tử (+I), tăng dần từ
bậc 1 đến C bậc 3
+I : -CH3 < -CH2CH3 < -CH(CH3)2 < -C(CH3)3
6
7. Các nhóm không no đều mang –I, tăng dần
theo độ không no
-I: R2C=CR- < < RC C
HU cảm ứng giảm dần theo mạch C ảnh
hưởng đến tính chất của phân tử
Ví dụ Ka.105 của các acid:
CH3CH2CH2COOH 1.5
CH3CH2CH(Cl)COOH 139
CH3CH(Cl)CH2COOH 8.9
ClCH2CH2CH2COOH 3.0 7
8. II. Hiệu ứng liên hợp
II.1. Định nghĩa
Hệ liên hợp: là những phân tử có liên kết π & α ở
vị trí luân phiên nhau
Ví dụ: CH2=CH-CH=CH2 hay CH2=CH-CH=CH-CH=CH2
8
9. HU liên hợp sự dịch chuyển đtử trong 1 hệ liên
hợp, làm cho hệ liên hợp đó trở nên phân cực
Ví dụ: CH2=CH-CH=CH2 mật độ điện tử phân
bố đều trên các C
Tuy nhiên: CH2=CH-CH=CH-CHO
Độ âm điện của O > C nhóm C=O sẽ hút điện tử π
của hệ phân tử trở nên phân cực ( LH π- π)
9
10. CH2=CH-CH=CH-N(CH3)2
N có đôi điện tử tự do (p) có xu hướng nhường
điện tử cho hệ liên hợp phân tử phân cực (LH π-p)
Cl NH2
Liên hợp π-p (-Cl, -NH2 đồng thời có –I!)
10
11. II.2. Phân loại
II.2.1. HU liên hợp dương (+C)
Các ntử hay nhóm nguyên tử có khả năng đẩy
điện tử từ bản thân nó ra hệ liên hợp +C
• Đặc điểm của +C:
a. Các nguyên tử hay nhóm nguyên tử có cặp điện tử
chưa sử dụng hoặc những ion mang đtích (-) đều mang
+C
-O- -S- -ÖH -ÖR SH SR
H
NH2 NR2 N C CH3 -F -Cl -Br -I
11
O
12. b. Các ion mang điện tích âm có +C mạnh hơn các
nguyên tử trung hòa
+C: -O- > -OR -S- > -SR
c. Trong cùng 1 chu kỳ của bảng HTTH: +C giảm
tử trái qua phải
+C: -N(R)2 > -OR > -F
d. Trong cùng 1 phân nhóm chính: +C giảm từ
trên xuống dưới
+C: -F > -Cl > -Br > -I
+C: -OR > -SR > -SeR
12
13. II.2.2. HU liện hợp âm (-C)
Các nguyên tử hay nhóm nguyên tử có khả năng
hút điện tử của hệ liên hợp về phía nó -C
• Đặc điểm của –C:
a. Đa số các nhóm nguyên tử mang –C là những
nhóm không no
-NO2 -CN -CHO -COR -COOH -CONH2
13
14. b. Trong các nhóm C=Z: -C phụ thuộc Z
Z có độ âm điện càng lớn, -C càng mạnh
-C: C=O > C=NR > C=CR2
c. Đối với các nhóm nguyên tử tương tự:
điện tích càng lớn thì –C càng mạnh
-C: C=N+R2 > C=NR
14
15. II.3. Đặc tính chung của HU liên hợp
a. HU liên hợp thay đổi rất ít khi kéo dài mạch liên hợp
*** HU cảm ứng: giảm nhanh theo mạch C !!!
O
H CH2 CH CH C
H
O
H CH2 CH CH CH CH C
H
Độ linh động của H ở 2 chất giống nhau
15
16. Tốc độ phản ứng giống nhau:
OH
O O
-
OH
RCHO + H CH2 CH CH C R C CH2 CH CH C
H H
H
O
RCHO + H CH2 CH CH CH CH C OH-
H
OH
O
R C CH2 CH CH CH CH C
H
H
16
17. b. Một số nhóm thế chưa no, dấu của HU liên hợp sẽ
thay đổi tùy thuộc vào nhóm ntử liên kết với nó
-
O O
+ NH2
N
-C6H5: +C -C6H5: -C
c. HULH chỉ có hiệu lực trên hệ liên hợp phẳng
H R
C6H5NH2 N C6H5NR2 N
H R
+C của –NR2 giảm so với –NH2 17
18. III. Hiệu ứng siêu liên hợp
III.1. HU siêu liên hợp dương (+H)
Là sự tương tác của các điện tử σ của liên kết Cα-H
với hệ đtử π (C=C, -C6H5 …), hoặc trong carbocation
(vd: (CH3)3C+) hay gốc tự do (vd: (CH3)3C.)
18
19. •Xét phản ứng:
CH3-CH=CH-CH2-CH3 + HCl
Nếu xét theo +I: sản phẩm chính là:
CH3-CH2-CHCl-CH2-CH3
Tuy nhiên, thực tế, do tác dụng của +H, sản phẩm
chính là:
H
HCl
H C CH CH CH2 CH3 CH3 CHCl CH2 CH2 CH3
+δ −δ
H
19
20. +H càng mạnh khi số nguyên tử H ở Cα càng nhiều:
H H H
+H: H C > H3C C
H
20
21. III.2. HU siêu liên hợp âm (-H)
Là sự tương tác của các đtử σ của lkết Cα-F với hệ
đtử π (C=C, -C6H5…)
F
C F
F
21
22. IV. Hiệu ứng không gian
Là những loại hiệu ứng do kích thước của các
nhóm thế trong phân tử gây nên
IV. 1. HU không gian loại 1 (S1)
Do các nhóm thế có kích thước lớn, chiếm 1 khoảng
không gian đáng kể cản trở không cho 1 nhóm
chức nào đó trong phân tử tác dụng với phân tử
hay ion khác
CH3 CH3
O O + H2N OH HO N O + H2O
CH3 CH3
22
23. IV. 2. HU không gian loại 2 (S2)
Do các nhóm thế có kích thước lớn hệ liên hợp
bị mất tính phẳng không cho 1 số phản ứng
Xảy ra
R R
H3C H3C
N + Cl-N N+ N N N
H3C H3C
R R
• R = H: phản ứng xảy ra
• R=-CH3: hệ liên hợp mất tính phẳng +C
của –N(CH3)2 giảm mạnh phản ứng không
xảy ra 23
24. IV. 3. Hiệu ứng Ortho
Gây ra bởi các nhóm thế ở vị trí ortho trong vòng
benzene
gây ảnh hưởng đặc biệt so với các nhóm thế ở vị
trí khác
HU ortho: hỗn hợp của nhiều yếu tố (S1, S2, I, liên
kết H)
24
25. Xét hằng số phân ly (Ka.105) của dẫn xuất của
benzoic acid C6H4(R)COOH
Vị trí / R OH F NO2
o- 10.5 54.4 67.1
m- 8.3 13.7 32.1
p- 2.9 7.2 37.6
Lưu ý: -I của NO2 > -I của F
25
26. Tính acid:
H H H
O O O O O O
C H C C
O
> >
OH
OH
•o-: OH có –I hút đtử & liên kết H O-H trong COOH phân
cực mạnh nhất
•p-, m-: OH có –I hút điện tử nhưng -I giảm dần theo chiều dài
mạch C O-H trong COOH ở p- ít bị phân cực nhất
•lưu ý: OH trong o- & p- có +C đẩy điện tử lên hệ liên hợp p-σ-π-
σ …C=O
trong m-: hệ liên hợp này bị đứt đoạn do σ- σ liên tục !!! càng
26
làm cho tính acid của m- > p-
27. •Tính acid của C6H4(F)COOH: o- > m- > p-
do –I giảm theo chiều dài mạch C
Khả năng hút (-I) hay đẩy (+C) điện tử của
–F, Cl, Br, I: -I > +C
•Tính acid của C6H4(NO2)COOH: o- > p- > m-
27
28. -
- O +O
O +O N
N H
O
OH
o-nitrophenol: liên kết H nội phân tử tosôi thấp,
không tan trong nước có thể chưng lôi cuốn hơi
nước
p-nitrophenol: chỉ có liên kết H ngoại phân tử trong
nước tan tốt trong nước, tosôi cao
28
29. V. Ảnh hưởng của các hiệu ứng lên tính
acid – base và độ bền của carbocation
V.1. Ảnh hưởng của HU cảm ứng lên tính acid
• Các R-OH, R-COOH có chứa nhóm thế có +I
tính acid giảm
• Chứa nhóm thế có –I: tính acid tăng do O-H
càng phân cực
29
31. Nhóm thế càng xa Cα ảnh hưởng càng
yếu do I giảm mạnh:
Tính acid: F3C-COOH > F3C-CH2-COOH >
F3C-CH2-CH2-COOH
31
32. V.2. Ảnh hưởng của HU liên hợp, HU siêu liên hợp
lên tính acid
• Tính acid của alcohol < phenol
• Nhóm thế có –C sẽ làm tăng tính acid & ngược lại
-
Tính acid: +C, -I
O +O
H
N -I, -C +I
H H C H +H, +I
H NH2
C
> > H
> >
O O O O O
H H H H H
Thông thường (không luôn luôn!) : C > H > I 32
33. a. Acid béo không no:
• Tính acid mạnh hơn acid no cùng mạch C (do
C=C có –I)
• Nối đôi C=C càng gần –COOH thì tính acid càng
mạnh
• Tuy nhiên: nếu C=C liên hợp với C=O trong –
COOH thì tính acid giảm do +C của C=C!!!
• Tính acid: CH3-CH=CH-CH2-COOH (pKa 4.48) >
CH2=CH-CH2-CH2-COOH (4.68) >
CH3-CH2-CH=CH-COOH (4.83)
33
34. • Nối ba C≡C cho dù ở vị trí liên hợp với C=O thì
vẫn làm tăng mạnh tính acid (khác C=C): do –I
của C≡C mạnh & chỉ có 1 lkết π của C≡C cho +C
liên hợp với C=O, lkết π còn lại cho –I nhưng
không có +C!!!
• Tính acid: CH≡C-COOH (pKa 1.84) >
CH3-C≡C-COOH (2.60) > CH2=CH-COOH (4.25)
34
35. b. Acid có vòng thơm:
•Tính acid H-COOH (pKa 3.75) > C6H5-COOH (4.18)
do +C của C6H5- mạnh hơn –I
•Tính acid tùy thuộc bản chất & vị trí nhóm thế:
o-NO2-C6H5-COOH > p- > m-
• Halogen cho –I > +C o-Cl-C6H5-COOH > m- > p-
35
36. V.3. Ảnh hưởng lên tính base
• Mật độ điện tử trên N càng lớn tính base
của amine càng mạnh
• Nhóm thế đẩy điện tử (+I) sẽ làm tăng tính
base của amine & ngược lại (-I, -C)
Tính base:
(CH3)2NH > CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2 >
p-NO2-C6H4-NH2
36
37. • Tính base: p-NO2-C6H4-NH2 < m- NO2-C6H4-NH2
< p-Cl-C6H4-NH2 < C6H5-NH2 < p-CH3O-C6H4-NH2
p-NO2: -I, -C mạnh nhất, m-NO2: -I mạnh, -C
không ảnh hưởng nhiều do hệ liên hợp bị đứt đoạn
-Cl: -I mạnh hơn +C, -I yếu hơn -NO2
p-CH3O: +C mạnh hơn –I mật độ điện tử trên N
cao nhất base mạnh nhất
• Acid liên hợp càng yếu thì tính base càng mạnh
Tính base: HC≡C- > (CH3)3CO- > CH3O- > OH- >
C6H5O- > CH3COO- 37
38. V.4. Ảnh hưởng lên độ bền của các
carbocation
• Điện tích dương trên các cation càng được giải
tỏa (càng nhỏ) thì cation càng bền
• Độ bền do hiệu ứng đẩy điện tử của +H, +I:
H
H H H
+ < HH C H
H C CH2 < H C C
H C C+
H HH C H
HH C H
H
H 38
39. Độ bền của carbocation:
(CH3)3C+ < C6H5CH2+ < (C6H5)2CH+
Do +C của -C6H5 mạnh hơn +I, +H của –CH3
Điện tích càng được giải tỏa carbocation càng
bền
39
40. • Độ bền của carbocation:
H
H C CH2 < H3C O CH2 < H3C NH CH2
H
+C của –NH- > +C của –O- > +H & I của –CH3
-NH- & -O- đồng thời có –I nhưng +C ảnh hưởng
mạnh hơn -NH- giải tỏa đtích dương mạnh
nhất bền nhất
• Gốc allyl CH2=CH-CH2+ hay C6H5-CH2+ rất bền
do +C của vinyl hay phenyl
40