Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09 10 - truonghocso.com
1. www.VNMATH.com
SỞ GIÁO DỤC BÌNH ĐỊNH KỲ THI TUỶÊN SINH VÀO LỚP 10
BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
NĂM HỌC 2009-2010
Đề chính thức Môn thi:Toán (chuyên)
Ngày thi:19/06/2009
Thời gian:150 phút
Bài 1(1.5điểm)
Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác.Chứng minh rằng:
a b c
1 2
bc c a a b
Bài 2(2điểm)
1 1 1
Cho 3 số phân biệt m,n,p.Chứng minh rằng phương trình 0 có hai
xm xn x p
nghiệm phân biệt.
Bài 3(2điểm)
1 1 1
Với số tự nhiên n, n 3 .Đặt Sn ...
3 1 2
5 2 3
2n 1 n n 1
1
Chúng minhSn<
2
Bài 4(3điểm)
Cho tam giác ABC nội tiếp tròn tâm O có độ dài các cạnh BC = a, AC = b, AB = c.E là điểm
nằm trên cung BC không chứa điểm A sao cho cung EB bằng cung EC.AE cắt cạnh BC tại D.
a.Chúng minh:AD2 = AB.AC – DB.DC
b.Tính độ dài AD theo a,b,c
Bài 5(1.5điểm)
m 1
Chứng minh rằng : 2 Với mọi số nguyên m,n.
n n 2
3 2
**********************************************
www.VNMATH.com 1
2. www.VNMATH.com
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN THI VÀO 10
TRƯỜNG CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN NĂM 2009
Bài 1:
Vì a,b,c là độ dài ba cạnh tam giác nên ta có:a,b,c >0 và a< b+c ,b< a + c , c < a+b
a aa 2a
Nên ta có
bc a bc ab c
a a
Mặt khác
bc a bc
a a 2a
Vậy ta có (1)
abc cb abc
b b 2b c c 2a
Tương tự (2); (3)
abc ca abc abc ba abc
Cộng (1) (2) và (3) vế theo vế ta có điều phải chứng minh.
Bài 2:
ĐK: x m, n, p PT đã cho (x-n)(x-p)+(x-m)(x-p)+(x-m)(x-n) = 0
3x2 -2(m+n+p)x +mn+mp+np = 0(1)
Ta có Δ' ( m n p )2 3(mn mp np ) = m2+n2+p 2 +2mn+2mp+2np -3mn-3mp-3np =
1
m2+n2+p2 –mn-mp-np = [(m-n)2+(n-p)2+(m-p)2] >0
2
2
Đặt f(x) = 3x -2(m+n+p)x + mn+ mp +np
Ta có f(m) = 3m2 – 2m2 -2mn -2mp +mn +mp +np = m2 –mn –mp +np = (m-n)(m-p) 0
= >m,n,p không phải là nghiệm của pt(1)
Vậy PT đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt
Bài 3
1 n 1 n n 1 n
Ta cã :
2n 1 n n 1 2n 1 4n2 4n 1
n 1 n n +1 - n 1 1 1
4n 4n
2
2 n 1. n 2 n
n 1
1
1 1 1 1 1 1
1 1 1
Do đó Sn 1 ...
2
2 2 2 3 n
n 1
n 1 2
Bài 3: C
Ta có BAD CAE ( Do cung EB = cung EC)
Và AEC DBA ( Hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC) nên
ΔBAD ΔEAC
BA AE E a
AB.AC AE. AD(1) O b
AD AC
Ta có ADC BDC (§èi ®Ønh) vµ CAD DBE D
(2 góc nội tiếp cùng chắn cung CE) nên ΔACD ΔBDE
AD DB
AD.DE DB.DChay
DC DE c A
AD(AE-AD) = DB.DC B
Hay AD2 = AD.AE - DB.DC=AB.AC – DB.DC (do (1))
DC DB DC DB DC DB a
4b)Theo tính chất đường phân giác ta có hay
AC AB b c b c bc
www.VNMATH.com 2
3. www.VNMATH.com
DC DB a a a 2 bc
vậy . . DB.DC
b c bc bc b c
2
a 2 bc a2
theo câu a ta có AD2 = AB.AC – DB.DC = bc bc 1
b c
2
b c2
a2
AD bc 1
b c2
Bài 5:
m m
Vì lµ sè h÷u tØ vµ 2lµ sè v« tØ nªn 2
n n
Ta xet hai trường hợp:
m
a) 2 Khi ®ã m 2 2 n 2 m2 2 n 2 1 hay m 2n 2 1
n
Từ đó suy ra :
1
2 2 2
m 2n2 1 1 n 1 1
2 2 2 2 2
n n n 1
2 1 n2
2 2 2 n 2 2 2
3 2
n n
m
b) 2 Khi ®ã m 2 2n 2 m 2 2n 2 1 hay m 2n 2 1
n
Từ đó suy ra :
1
22
m m 2n2 1 1 n2
2 2 2 2 2 2
n n n n 1
2 2
n2
1 1
n2 2 2 2
1
n 2
3 2
n
************************************************
www.VNMATH.com 3
4. www.VNMATH.com
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2009-2010
—————— ĐỀ THI MÔN: TOÁN
Dành cho các thí sinh thi vào lớp chuyên Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
—————————
(Đề có 01 trang)
Câu 1: (3,0 điểm)
1 1 9
x y x y 2
a) Giải hệ phương trình:
xy 1 5
xy 2
b) Giải và biện luận phương trình: | x 3 | p | x 2 | 5 (p là tham số có giá trị thực).
Câu 2: (1,5 điểm)
Cho ba số thực a, b, c đôi một phân biệt.
a2 b2 c2
Chứng minh 2
(b c)2 (c a) 2 ( a b)2
Câu 3: (1,5 điểm)
1 2x 2
Cho A và B
2
4x 4 x 1 x2 2x 1
2A B
Tìm tất cả các giá trị nguyên của x sao cho C là một số nguyên.
3
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho hình thang ABCD (AB // CD, AB<CD). Gọi K, M lần lượt là trung điểm của BD,
AC. Đường thẳng qua K và vuông góc với AD cắt đường thẳng qua M và vuông góc với BC
tại Q. Chứng minh:
a) KM // AB.
b) QD = QC.
Câu 5: (1,0 điểm).
Trong mặt phẳng cho 2009 điểm, sao cho 3 điểm bất kỳ trong chúng là 3 đỉnh của một
tam giác có diện tích không lớn hơn 1. Chứng minh rằng tất cả những điểm đã cho nằm trong
một tam giác có diện tích không lớn hơn 4.
—Hết—
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ tên thí sinh ..................................................................... SBD .......................
www.VNMATH.com 4
5. www.VNMATH.com
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2009-
—————— 2010
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN
Dành cho lớp chuyên Toán.
—————————
Câu 1 (3,0 điểm).
a) 1,75 điểm:
Nội dung trình bày Điểm
Điều kiện xy 0 0,25
2[xy ( x y) ( x y )] 9 xy (1)
Hệ đã cho 2
0,25
2( xy ) 5 xy 2 0 (2)
xy 2 (3)
Giải PT(2) ta được: 0,50
xy 1 (4)
2
x 1
x y 3 y 2
Từ (1)&(3) có: 0,25
xy 2 x 2
y 1
x 1
3 y 1
x y 2
2
Từ (1)&(4) có: 0,25
xy 1 x 1
2 2
y 1
Vậy hệ đã cho có 4 nghiệm là: ( x; y) (1; 2), (2; 1), (1; 1/ 2), (1/ 2; 1) 0,25
b) 1,25 điểm:
Nội dung trình bày Điểm
Xét 3 trường hợp:
TH1. Nếu 2 x thì PT trở thành: ( p 1) x 2( p 1) (1)
TH2. Nếu 3 x 2 thì PT trở thành: (1 p) x 2(1 p) (2) 0,25
TH3. Nếu x 3 thì PT trở thành: ( p 1) x 2( p 4) (3)
Nếu p 1 thì (1) có nghiệm x 2 ; (2) vô nghiệm; (3) có nghiệm x nếu thoả mãn:
2( p 4) 0,25
x 3 1 p 1 .
p 1
Nếu p 1 thì (1) cho ta vô số nghiệm thoả mãn 2 x ; (2) vô nghiệm; (3) vô nghiệm. 0,25
Nếu p 1 thì (2) cho ta vô số nghiệm thoả mãn 3 x 2 ; (1) có nghiệm x=2; (3)VN 0,25
Kết luận:
2( p 4)
+ Nếu -1 < p < 1 thì phương trình có 2 nghiệm: x = 2 và x
p 1
+ Nếu p = -1 thì phương trình có vô số nghiệm 2 x 0,25
+ Nếu p = 1 thì phương trính có vô số nghiệm 3 x 2
p 1
+ Nếu thì phương trình có nghiệm x = 2.
p 1
www.VNMATH.com 5
6. www.VNMATH.com
Câu 2 (1,5 điểm):
Nội dung trình bày Điểm
+ Phát hiện và chứng minh
bc ca ab 1,0
1
( a b )(a c) (b a)(b c) (c a )(c b)
+ Từ đó, vế trái của bất đẳng thức cần chứng minh bằng:
2
a b c bc ca ab 0,5
2 2
b c c a a b (a b)(a c) (b c)(b a ) (c a )(c b)
Câu 3 (1,5 điểm):
Nội dung trình bày Điểm
Điều kiện xác định: x 1 (do x nguyên). 0,25
1 2( x 1) 2 1 x 1
Dễ thấy A ; B , suy ra: C 0,25
| 2 x 1| | x 1| 3 | 2 x 1| | x 1|
2 1 4( x 1) 4( x 1) 1 2x
Nếu x 1 . Khi đó C 1 0 C 1 1 0
3 2 x 1 3(2 x 1) 3(2 x 1) 3(2 x 1) 0,5
Suy ra 0 C 1 , hay C không thể là số nguyên với x 1 .
1
Nếu x 1 . Khi đó: x 0 (vì x nguyên) và C 0 . Vậy x 0 là một giá trị cần tìm. 0,25
2
1
Nếu x . Khi đó x 1 (do x nguyên). Ta có:
2
2 1 4( x 1) 4( x 1) 2x 1
C 1 0 và C 1 1 0 , suy ra 1 C 0 0,25
3 2x 1 3(2 x 1) 3(2 x 1) 3(2 x 1)
hay C 0 và x 1 .
Vậy các giá trị tìm được thoả mãn yêu cầu là: x 0, x 1 .
Câu 4 (3,0 điểm):
a) 2,0 điểm:
Nội dung trình bày Điểm
Gọi I là trung điểm AB,
A I B E IK CD , R IM CD . Xét hai tam giác 0,25
KIB và KED có: BDC
ABD
KB = KD (K là trung điểm BD) 0,25
K
M
IKB EKD 0,25
Q
Suy ra KIB KED IK KE . 0,25
Chứng minh tương tự có: MIA MRC 0,25
Suy ra: MI = MR 0,25
D E H R C Trong tam giác IER có IK = KE và MI = MR
0,25
nên KM là đường trung bình KM // CD
Do CD // AB (gt) do đó KM // AB (đpcm) 0,25
b) 1,0 điểm:
Nội dung trình bày Điểm
Ta có: IA=IB, KB=KD (gt) IK là đường trung bình của ABD IK//AD hay IE//AD
0,25
chứng minh tương tự trong ABC có IM//BC hay IR//BC
Có: QK AD (gt), IE//AD (CM trên) QK IE . Tương tự có QM IR 0,25
Từ trên có: IK=KE, QK IE QK là trung trực ứng với cạnh IE của IER . Tương tự QM là
0,25
trung trực thứ hai của IER
Hạ QH CD suy ra QH là trung trực thứ ba của IER hay Q nằm trên trung trực của đoạn CD 0,25
www.VNMATH.com 6
7. www.VNMATH.com
Q cách đều C và D hay QD=QC (đpcm).
Câu 5 (1,0 điểm):
Nội dung trình bày Điểm
P'
A B'
C'
P
B C
A'
Trong số các tam giác tạo thành, xét tam giác ABC có diện tích lớn nhất (diện tích S). Khi đó
0.25
S 1.
Qua mỗi đỉnh của tam giác, kẻ các đường thẳng song song với cạnh đối diện, các đường thẳng
này giới hạn tạo thành một tam giác A ' B ' C ' (hình vẽ). Khi đó S A ' B 'C ' 4 S ABC 4 . Ta sẽ chứng 0.25
minh tất cả các điểm đã cho nằm trong tam giác A ' B ' C ' .
Giả sử trái lại, có một điểm P nằm ngoài tam giác A ' B ' C ', chẳng hạn như trên hình vẽ . Khi đó
d P; AB d C ; AB , suy ra S PAB SCAB , mâu thuẫn với giả thiết tam giác ABC có diện tích 0.25
lớn nhất.
Vậy, tất cả các điểm đã cho đều nằm bên trong tam giác A ' B ' C ' có diện tích không lớn hơn 4. 0.25
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN CỦA HẢI PHÒNG
NĂM HỌC 2009-2010
Bài 1 : ( 1 điểm )
42 3 3 2009
Cho x tính P x 2 x 1
52 3
17 5 38 2
Bài 2 : ( 1, 5 điểm ) : cho hai phương trình x2 + b.x + c = 0 ( 1 )
và x2 - b 2 x + bc = 0 (2 )
biết phương trình ( 1 ) có hai nghiệm x1 ; x2 và phương trình ( 2 ) có hai nghiệm x3 ; x4 thoả
mãn điều kiện x3 x1 x4 x2 1 . xác định b và c
Bài 3 : ( 2 điểm )
1 1 1
1. Cho các số dương a; b; c . Chứng minh rằng a b c 9
a b c
2. Cho các số dương a; b; c thoả mãn a + b + c 3 . Chứng ming rằng
1 2009
2 2 2
670
a b c ab bc ca
Bài 4 : ( 3, 5 điểm )
Cho tam giác ABC với BC = a ; CA = b ; AB = c( c < a ; c< b ) . Gọi M ; N lần lượt là các
tiếp điểm của đường tròn tâm ( O) nội tiếp tam giác ABC với các cạnh AC và BC . Đường
thẳng MN cắt các tia AO : BO lần lượt tại P và Q . Gọi E; F lần lượt là trung điểm của AB ;
AC
www.VNMATH.com 7
8. www.VNMATH.com
1. Chứng minh tứ giác AOQM ; BOPN ; AQPB nội tiếp
2. Chứng minh Q; E; F thẳng hàng
MP NQ PQ OM
3. Chứng minh
abc OC
Bài 5 : ( 2 điểm )
1. Giải phương trình nghiệm nguyên 3 x - y3 = 1
2. Cho bảng ô vuông kích thước 2009 . 2010, trong mỗi ô lúc đầu đặt một viên sỏi . Gọi
T là thao tác lấy 2 ô bất kì có sỏi và chuyển từ mỗi ô đó một viên sỏi đưa sang ô bên
cạnh ( là ô có chung cạnh với ô có chứa sỏi ) . Hỏi sau một số hữu hạn phép thực hiện
các thao tác trên ta có thể đưa hết sỏi ở trên bảng về cùng một ô không
Lời giải
Bài 1 :
42 3 3 3 1 3
x
52 3
17 5 38 2 3
3
5 2 (17 5 38) 2
1 1
1
3
17
5 38 17 5 38 2 1 2
vậy P = 1
Bài 2 : vì x3 x1 x4 x2 1 => x3 x1 1; x4 x2 1
x1 x2 b(1)
x . x c(2)
1 2
Theo hệ thức Vi ét ta có 2
x1 1 x2 1 b (3)
x 1 . x 1 bc(4)
1 2
2
Từ (1 ) và ( 3 ) => b + b - 2 = 0 b = 1 ; b = -2
từ ( 4 ) => x1 . x2 x1 x2 1 bc => c - b + 1 = bc ( 5 )
+) với b = 1 thì ( 5 ) luôn đúng , phương trình x2 + +b x + c = 0 trở thành
1
X2 + x + 1 = 0 có nghiệm nếu 1 4 c 0 c
4
+) với b = -2 ( 5 ) trở thành c + 3 = -2 c => c = -1 ; phương trình x2 + b x + c = 0 trở thành
x2 - 2 x - 1 = 0 có nghiệm là x = 1 2
1
vậy b= 1; c c ;
4
b = -2 ; c = -1
Bài 3 :
1. Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 3 số dương
1 1 1 1
a b c 3 abc 33
a b c abc
1 1 1
=> a b c 9
a b c
dấu “=” sảy ra a = b = c
2
2 2 2
2. ta có ab bc ca a b c ab bc ca
a b c 3
3
2007
669
ab bc ca
www.VNMATH.com 8
9. www.VNMATH.com
Áp dụng câu 1 ta có
1 1 1 2
a b c 2ab 2bc 2ca 9
2 2
2 2 2
a b c ab bc ca ab bc ca
1 1 9
=> 2 1
2
a b c 2
ab bc ca a b c 2
1 2009
vậy 2 2 2
670 . dấu “=” sảy ra a = b = c = 1
a b c ab bc ca
1 A
BOP BAO ABO B
2
0 1
180 C B A
Bài 4 : a) ta có PNC
2 2
BOP PNC
=> tứ giác BOPN nội tiếp
+) tương tự tứ giác AOQM nội tiếp
+) do tứ giác AOQM nội tiếp=> AMO 900
AQO
tứ giác BOPN nội tiếp => BPO BNO 900
=> AQB APB 900 => tứ giác AQPB nội tiếp
b ) tam giác AQB vuông tại Qcó QE là trung tuyến nên QE = EB = EA
1
=> EQB EBQ B QBC => QE //BC
2
Mà E F là đường trung bình của tam giác ABC nên E F //BC
Q; E; F thẳng hàng
c)
MP OM OP
MOP ~ COB( g g )
a OC OB
NQ ON OM
NOQ ~ COA( g g )
b OC OC
PQ OP OM
POQ ~ BOA( g g )
c OB OC
OM MP NQ PQ MP NQ PQ
OC a b c A B C
Bài 5 :
1) 3x - y3 = 1
y 1 3m y 3m 1
3x y 1 y 2 y 1 => tồn tại m; n sao cho y 2 y 1 3n 9 m 3.3m 3 3n
m b x m b x
+) nếu m = 0 thì y = 0 và x = 0
9 m 3.3m 3 3
3n 3
+) nếu m > 0 thì m n n 1
9 3.3 3 9 3 9
m
=> 9 m 3.3m 3 3 3m 3m 3 0 => m = 1 => y = 2 ; x = 2
vậy p/ trình có hai nghiệm là ( 0 ; 0 0 ; ( 2 ; 2 )
2.Ta tô màu các ô vuông của bảng bằng hai màu đen trắng như bàn cờ vua
Lúc đầu tổng số sỏi ở các ô đen bằng 1005 . 2009 là một số lẻ
sau mối phép thực hiện thao tác T tổng số sỏi ở các ô đen luôn là số lẻ
www.VNMATH.com 9
22. www.VNMATH.com
1 1
+ 2- 2
x y
2. Giải hệ phương trình:
1 + 2- 1 2
y x
Câu 2: (2,0 điểm)
Cho phương trình: ax2 + bx + c = 0 (a 0) có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn điều kiện:
2a 2 - 3ab + b2
0 x1 x 2 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Q = .
2a 2 - ab + ac
Câu 3: (2,0 điểm)
1
1. Giải phương trình: x-2 + y + 2009 + z - 2010 = x + y + z .
2
2. Tìm tất cả các số nguyên tố p để 4p2 + 1 và 6p2 + 1 cũng là số nguyên tố.
Câu 4: (3,0 điểm)
1. Cho hình vuông ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại E. Một đường thẳng đi qua A, cắt
cạnh BC tại M và cắt đường thẳng CD tại N. Gọi K là giao điểm của các đường thẳng
EM và BN. Chứng minh rằng: CK BN.
2. Cho đường tròn (O) bán kính R = 1 và một điểm A sao cho OA = 2 . Vẽ các tiếp tuyến
AB, AC với đường tròn (O) (B, C là các tiếp điểm). Một góc xOy có số đo bằng 45 0 có
cạnh Ox cắt đoạn thẳng AB tại D và cạnh Oy cắt đoạn thẳng AC tại E. Chứng minh rằng
2 2 - 2 DE < 1.
Câu 5: (1,0 điểm)
Cho biểu thức P = a2 + b 2 + c2 + d2 + ac + bd , trong đó ad – bc = 1. Chứng minh rằng: P
3.
-------------------------------------------------- Hết ---------------------------------------------------
Họ và tên thí sinh: ………………………………….. Số báo danh: ……………………..
së gi¸o dôc - ®µo t¹o hµ kú thi tuyÓn sinh vµo líp 10 thpt chuyªn
nam N¨m häc 2009 - 2010
M«n thi : to¸n(§Ò chung)
®Ò chÝnh thøc Thêi gian lµm bµi: 120 phót (Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
Bµi 1. (2 ®iÓm)
2
Cho biÓu thøc P =
x
x 1
x 2 3 x x
1 x 1 x
a) T×m ®iÒu kiÖn x¸c ®Þnh cña P
b) Rót gän P
c) T×m x ®Ó P > 0
Bµi 2. (1,5 ®iÓm)
www.VNMATH.com 22
26. www.VNMATH.com
Cho đường tròn (O; R) và đường thẳng (d) không đi qua tâm O cắt đường tròn (O;
R) tại hai điểm phân biệt A, B. Điểm M chuyển động trên (d) và nằm ngoài đường tròn (O;
R), qua M kẻ hai tiếp tuyến MN và MP tới đường tròn (O; R) (N, P là hai tiếp điểm).
a) Chứng minh rằng tứ giác MNOP nội tiếp được trong một đường tròn, xác định
tâm đường tròn đó.
b) Chứng minh MA.MB = MN2.
c) Xác định vị trí điểm M sao cho tam giác MNP đều.
d) Xác định quỹ tích tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP.
Câu 5: (1 điểm)
4 5
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn: 23
x y
6 7
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B 8x 18y
x y
www.VNMATH.com 26
27. www.VNMATH.com
Đáp án:
Câu 1:
x = 10;
y=3
A=x–y=7
Bài 2:
a) Với m = 2 thì x1 = 0; x 2 = 2/3.
b) m = -6.
Bài 3:
ĐS: Vận tốc ca nô: 12 km/h
Vận tốc dòng nước: 3 km/h
Bài 4:
a, b).
c) Tam giác MNP đều khi OM = 2R
d) Quỹ tích tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP là đường thằng d’ song song với
đường thẳng d (trừ các điểm ở bên trong đường tròn).
Bài 5:
6 7
B 8x 18y
x y
2 2 4 5
8x 18y 8 12 23 43
x y x y
1 1
Dấu bằng xảy ra khi x; y ; .
2 3
1 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của B là 43 khi x; y ;
2 3
www.VNMATH.com 27
28. www.VNMATH.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2009-2010
Môn thi: TOÁN CHUYÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
*****
Câu 1.(4,0 điểm) Cho phương trình x4 + ax3 + x2 + ax + 1 = 0, a là tham số .
a) Giải phương trình với a = 1.
b) Trong trường hợp phương trình có nghiệm, chứng minh rằng a2 > 2.
Câu 2.(4,0 điểm)
a) Giải phương trình: x + 3 + 6 - x (x + 3)(6 - x) = 3 .
x + y + z =1
b) Giải hệ phương trình: .
2x + 2y - 2xy + z 2 = 1
Câu 3.(3,0 điểm) Tìm tất cả các số nguyên x, y, z thỏa mãn :
3x2 + 6y2 +2z2 + 3y2z2 -18x = 6.
Câu 4.(3,0 điểm)
a) Cho x, y, z, a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng:
3
abc + 3 xyz 3 (a + x)(b + y)(c + z) .
3
b) Từ đó suy ra : 3 3 3 3 3 3 3 23 3
Câu 5.(3,0 điểm) Cho hình vuông ABCD và tứ giác MNPQ có bốn đỉnh thuộc bốn cạnh AB, BC,
CD, DA của hình vuông.
AC
a) Chứng minh rằng SABCD (MN + NP + PQ + QM).
4
b) Xác định vị trí của M, N, P, Q để chu vi tứ giác MNPQ nhỏ nhất.
Câu 6.(3,0 điểm) Cho đường tròn (O) nội tiếp hình vuông PQRS. OA và OB là hai bán kính thay
đổi vuông góc với nhau. Qua A kẻ đường thẳng Ax song song với đường thẳng PQ, qua B kẻ
đường thẳng By song song với đường thẳng SP. Tìm quỹ tích giao điểm M của Ax và By.
=HẾT=
Họ và tên thí sinh:……………………………………….Số báo danh:……………
Chữ kí giám thị 1:………………………Chữ kí giám thị 2:….……………………
www.VNMATH.com 28
29. www.VNMATH.com
SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN
***
KỲ THI TUYỂN SINH THPT NĂM HỌC 2009 -2010
MÔN : TOÁN (Hệ số 2)
-------
ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM THI
Bản hướng dẫn chấm gồm 04 trang
I- Hướng dẫn chung:
1- Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm
từng phần như hướng dẫn quy định.
2- Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm hướng dẫn chấm phải bảo đảm
không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong Hội đồng chấm thi.
3- Điểm toàn bài thi không làm tròn số.
II- Đáp án và thang điểm:
CÂU ĐÁP ÁN Điểm
4 3 2
Câu 1a. Ta có phương trình : x + ax +x + ax + 1 = 0 (1)
(2,0đ)
Khi a =1 , (1) x 4 +x 3 +x 2 +x+1= 0 (2)
Dễ thấy x = 0 không phải là nghiệm.
1 1
Chia 2 vế của (2) cho x2 ta được: x 2 + 2 + x + +1= 0 (3). 0,50
x x
1 1 1 1
Đặt t = x+ t x+ x + 2 và x 2 + 2 t 2 -2 .
x x x x 0,50
Phương trình (3) viết lại là : t 2 + t - 1 = 0
1 5 1 5 0,50
Giải (3) ta được hai nghiệm t1 và t 2 đều không thỏa điều
2 2
kiện |t| 2.Vậy với a = 1, phương trình đã cho vô nghiệm.
0,50
Câu1b. Vì x = 0 không phải là nghiệm của (1) nên ta cũng chia 2 vế cho x2 ta có
(2,0đ) 1 1
phương trình : x 2 + 2 +a x + +1= 0 . 0,50
x x
1
Đặt t = x + , phương trình sẽ là : t2 + at - 1 = 0 (4).
x
Do phương trình đã cho có nghiệm nên (4) có nghiệm |t| 2. Từ (4) suy ra 0,50
1- t 2
a .
t 0,50
(1 - t 2 )2
Từ đó : a 2 >2 2 t 2 (t 2 - 4) 1 0 (5) 0,50
t2
Vì |t| 2 nên t2 >0 và t2 – 4 0 , do vậy (5) đúng, suy ra a2 > 2.
Câu 2a. x + 3 + 6 - x - (x + 3)(6 - x) 3 (1)
(2,0đ)
x+3 0
Điều kiện : -3 x 6 .
6-x 0
u x + 3 0,50
Đặt : , u , v 0 u 2 v 2 9.
v = 6 - x
0,50
Phương trình đã có trở thành hệ :
www.VNMATH.com 29
30. www.VNMATH.com
u 2 + v2 =9 (u + v) 2 - 2uv = 9
0,50
u + v - uv = 3 u + v = 3 + uv
uv = 0 u = 0
Suy ra : (3+uv)2-2uv = 9
uv = -4 v = 0
0,50
x+3 = 0 x = -3
.
6-x = 0
x = 6
Vậy phương trình có nghiệm là x =-3 , x = 6.
Câu Ta có hệ phương trình :
2b. x+y+z=1 x+y = 1-z
(2,0đ) 2
2 0,50
2x+2y-2xy+z =1 2xy = z +2(x+y)-1
x + y = 1 - z
2 2 0,50
2xy = z - 2z + 1 = (1- z)
2xy = (x + y)2
x 2 + y2 = 0 x = y = 0 z = 1 . 0,50
Vậy hệ phương trình chỉ có 1 cặp nghiệm duy nhất: (x ;y ;z) = (0 ;0; 1).
0,50
Câu 3.
(3,0đ) Ta có : 3x2 + 6y2 + 2z2 +3y2z2 -18x = 6 (1) 0,50
3(x-3)2 + 6y2 + 2z 2 + 3y2 z 2 33 (2)
Suy ra : z2 3 và 2z2 33
0,50
Hay |z| 3.
Vì z nguyên suy ra z = 0 hoặc |z| = 3.
a) z = 0 , (2) (x-3)2 + 2y2 = 11 (3)
0,50
Từ (3) suy ra 2y2 11 |y| 2.
Với y = 0 , (3) không có số nguyên x nào thỏa mãn. 0,50
Với |y| = 1, từ (3) suy ra x { 0 ; 6}.
b) |z| = 3, (2) (x-3)2 + 11 y2 = 5 (4) 0,50
Từ (4) 11y2 5 y = 0, (4) không có số nguyên x nào thỏa mãn.
Vậy phương trình (1) có 4 nghiệm nguyên (x ;y ;z) là (0;1;0) ; (0 ;-1;0) ; 0,50
(6 ;1 ;0) và (6 ;-1 ;0).
Câu 4a. 3 abc 3 xyz 3 (a+x)(b+y)(c+z) (1)
(2,0đ) Lập phương 2 vế của (1) ta được :
0,50
abc + xyz + 3 3 (abc)2 xyz +3 3 abc(xyz)2 (a+x)(b+y)(c+z)
abc + xyz+ 3 3 (abc)2 xyz + 3 3 abc(xyz)2
abc+xyz+abz+ayc+ayz+xbc+xyc+xbz 0,50
3 2 3 2
3 (abc) xyz +3 abc(xyz) (abz+ayc+ xbc)+ (ayz+xbz+xyc) (2)
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có :
(abz+ayc+ xbc) 3 3 (abc) 2 xyz (3) 0,50
3 2
(ayz+xbz+ xyc) 3 abc(xyz) (4)
0,50
Cộng hai bất đẳng thức (3) và (4) ta được bất đẳng thức (2), do đó (1) được
chứng minh.
www.VNMATH.com 30