SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 62
Downloaden Sie, um offline zu lesen
www.VNMATH.com


   SỞ GIÁO DỤC BÌNH ĐỊNH                        KỲ THI TUỶÊN SINH VÀO LỚP 10
         BÌNH ĐỊNH                              TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
                                                         NĂM HỌC 2009-2010
   Đề chính thức                                 Môn thi:Toán (chuyên)
                                                 Ngày thi:19/06/2009
                                                 Thời gian:150 phút
   Bài 1(1.5điểm)
   Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác.Chứng minh rằng:
                     a        b       c
               1                      2
                   bc c a a b
   Bài 2(2điểm)
                                                             1        1      1
   Cho 3 số phân biệt m,n,p.Chứng minh rằng phương trình                       0 có hai
                                                          xm xn x p
   nghiệm phân biệt.
   Bài 3(2điểm)
                                         1            1                      1
   Với số tự nhiên n, n  3 .Đặt Sn                        ... 
                                       
                                      3 1 2     
                                                 5 2 3                 
                                                                    2n  1 n  n  1
                   1
   Chúng minhSn<
                   2
   Bài 4(3điểm)
   Cho tam giác ABC nội tiếp tròn tâm O có độ dài các cạnh BC = a, AC = b, AB = c.E là điểm
   nằm trên cung BC không chứa điểm A sao cho cung EB bằng cung EC.AE cắt cạnh BC tại D.
   a.Chúng minh:AD2 = AB.AC – DB.DC
   b.Tính độ dài AD theo a,b,c
   Bài 5(1.5điểm)
                      m               1
   Chứng minh rằng :  2                     Với mọi số nguyên m,n.
                      n         n 2
                                    3 2   
                       **********************************************




www.VNMATH.com                                                                                1
www.VNMATH.com

                            ĐÁP ÁN MÔN TOÁN THI VÀO 10
                         TRƯỜNG CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN NĂM 2009
   Bài 1:
   Vì a,b,c là độ dài ba cạnh tam giác nên ta có:a,b,c >0 và a< b+c ,b< a + c , c < a+b
                 a       aa          2a
   Nên ta có                   
               bc a bc ab c
                a          a
   Mặt khác          
               bc a bc
                   a          a        2a
   Vậy ta có                                (1)
               abc cb abc
                   b         b        2b             c          c         2a
   Tương tự                               (2);                               (3)
               abc ca abc                    abc ba abc
   Cộng (1) (2) và (3) vế theo vế ta có điều phải chứng minh.
   Bài 2:
   ĐK: x  m, n, p PT đã cho  (x-n)(x-p)+(x-m)(x-p)+(x-m)(x-n) = 0
    3x2 -2(m+n+p)x +mn+mp+np = 0(1)
   Ta có Δ'  ( m  n  p )2  3(mn  mp  np ) = m2+n2+p 2 +2mn+2mp+2np -3mn-3mp-3np =
                             1
   m2+n2+p2 –mn-mp-np = [(m-n)2+(n-p)2+(m-p)2] >0
                             2
                 2
   Đặt f(x) = 3x -2(m+n+p)x + mn+ mp +np
   Ta có f(m) = 3m2 – 2m2 -2mn -2mp +mn +mp +np = m2 –mn –mp +np = (m-n)(m-p)  0
   = >m,n,p không phải là nghiệm của pt(1)
   Vậy PT đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt
   Bài 3
                           1                n 1  n          n 1  n
       Ta cã :                                         
                     
                2n  1 n  n  1           2n  1         4n2  4n  1

          n 1 n         n +1 - n     1 1      1  
                                               
                                                     
           4n  4n
             2
                      2 n  1. n 2  n   
                                               n 1
              1
                  1     1     1           1     1  1
                                                       1  1   1
                                                                  
   Do đó Sn  1                ...            
                                                      2          
                                                                   
               
              2    2     2     3           n        
                                                n 1             
                                                              n 1  2
   Bài 3:                                                            C
           
   Ta có BAD  CAE ( Do cung EB = cung EC)
        
   Và AEC  DBA ( Hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC) nên
   ΔBAD       ΔEAC
       BA AE                                            E      a
                 AB.AC  AE. AD(1)                                O      b
       AD AC
                                   
   Ta có ADC  BDC (§èi ®Ønh) vµ CAD  DBE                       D
   (2 góc nội tiếp cùng chắn cung CE) nên ΔACD ΔBDE
       AD DB
                 AD.DE  DB.DChay
       DC DE                                                           c                      A
   AD(AE-AD) = DB.DC                                         B
   Hay AD2 = AD.AE - DB.DC=AB.AC – DB.DC (do (1))
                                           DC DB     DC DB DC  DB        a
   4b)Theo tính chất đường phân giác ta có      hay               
                                           AC AB      b    c    b c     bc




www.VNMATH.com                                                                            2
www.VNMATH.com

         DC DB    a   a              a 2 bc
   vậy     .       .     DB.DC 
          b c    bc bc           b  c
                                            2


                                                                                     
                                                         a 2 bc                a2   
   theo câu a ta có AD2 = AB.AC – DB.DC = bc                          bc 1 
                                                                                     
                                                        b  c 
                                                                  2
                                                                            b  c2 
                                                                                     
                                                                                     
                        
                  a2   
     AD  bc 1 
                        
               b  c2 
                        
                        
   Bài 5:
      m                                m
   Vì lµ sè h÷u tØ vµ 2lµ sè v« tØ nªn     2
       n                               n
   Ta xet hai trường hợp:
      m
   a)  2 Khi ®ã m 2  2 n 2  m2  2 n 2  1 hay m  2n 2  1
      n
   Từ đó suy ra :
                                                     1
                                                 2  2 2
    m            2n2  1             1               n            1                           1
       2                2  2 2  2                                 
    n              n                n                1          
                                                               2  1     n2
                                                                        
                                                 2  2  2 n  2  2  2
                                                                        
                                                                                             3 2    
                                                                
                                                                       
                                                    n             n    


      m
   b)    2 Khi ®ã m 2  2n 2  m 2  2n 2  1 hay m  2n 2  1
      n
   Từ đó suy ra :
                                                                                 1
                                                                         22 
    m         m     2n2  1          1                                           n2
       2  2  2          2  2 2 
    n         n       n             n                                             1
                                                                         2  2
                                                                                  n2
                1                            1
                            
           
        n2  2  2  2
           
                     1   
                         
                         
                         
                                 n   2
                                            3 2   
           
                        
                   n    


                   ************************************************




www.VNMATH.com                                                                                    3
www.VNMATH.com


    SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC                             KỲ THI VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2009-2010
        ——————                                                       ĐỀ THI MÔN: TOÁN
                                                         Dành cho các thí sinh thi vào lớp chuyên Toán
          ĐỀ CHÍNH THỨC                               Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
                                                                      —————————

                                                              (Đề có 01 trang)
   Câu 1: (3,0 điểm)
                                          1 1 9
                                  x  y  x  y  2
                                  
   a)       Giải hệ phương trình: 
                                   xy  1  5
                                  
                                        xy 2
   b) Giải và biện luận phương trình: | x  3 |  p | x  2 | 5 (p là tham số có giá trị thực).
   Câu 2: (1,5 điểm)
            Cho ba số thực a, b, c đôi một phân biệt.
                                     a2       b2         c2
            Chứng minh                                       2
                                  (b  c)2 (c  a) 2 ( a  b)2
   Câu 3: (1,5 điểm)
                                  1                         2x  2
           Cho A                            và B 
                              2
                          4x  4 x 1                      x2  2x  1
                                                                                2A  B
           Tìm tất cả các giá trị nguyên của x sao cho C                              là một số nguyên.
                                                                                  3
   Câu 4: (3,0 điểm)
           Cho hình thang ABCD (AB // CD, AB<CD). Gọi K, M lần lượt là trung điểm của BD,
   AC. Đường thẳng qua K và vuông góc với AD cắt đường thẳng qua M và vuông góc với BC
   tại Q. Chứng minh:
        a) KM // AB.
     b) QD = QC.
   Câu 5: (1,0 điểm).
          Trong mặt phẳng cho 2009 điểm, sao cho 3 điểm bất kỳ trong chúng là 3 đỉnh của một
   tam giác có diện tích không lớn hơn 1. Chứng minh rằng tất cả những điểm đã cho nằm trong
   một tam giác có diện tích không lớn hơn 4.

                                                               —Hết—

                                         Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
             Họ tên thí sinh ..................................................................... SBD .......................




www.VNMATH.com                                                                                                                   4
www.VNMATH.com


 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC                   KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2009-
     ——————                                                  2010
                                                 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN
                                                     Dành cho lớp chuyên Toán.
                                                       —————————
               Câu 1 (3,0 điểm).
               a) 1,75 điểm:
                                              Nội dung trình bày                        Điểm
Điều kiện xy  0                                                                         0,25
            2[xy ( x  y)  ( x  y )]  9 xy (1)
Hệ đã cho          2
                                                                                         0,25
            2( xy )  5 xy  2  0            (2)
                        xy  2 (3)
Giải PT(2) ta được:                                                                     0,50
                        xy  1 (4)
                              2
                                   x  1
                                  
                  x  y  3  y  2
Từ (1)&(3) có:                                                                         0,25
                  xy  2          x  2
                                  
                                   y  1
                                  
                                    x  1
                                   
                           3       y  1
                 x  y  2
                                   
                                        2
Từ (1)&(4) có:                                                                        0,25
                  xy  1           x  1
                                    
                 
                        2              2
                                    y  1
                                   
Vậy hệ đã cho có 4 nghiệm là: ( x; y)  (1; 2), (2; 1), (1; 1/ 2), (1/ 2; 1)             0,25
              b) 1,25 điểm:
                                       Nội dung trình bày                               Điểm
Xét 3 trường hợp:
TH1. Nếu 2  x thì PT trở thành: ( p  1) x  2( p  1)             (1)
TH2. Nếu 3  x  2 thì PT trở thành: (1  p) x  2(1  p)          (2)                  0,25
TH3. Nếu x  3 thì PT trở thành: ( p  1) x  2( p  4)            (3)
Nếu p  1 thì (1) có nghiệm x  2 ; (2) vô nghiệm; (3) có nghiệm x nếu thoả mãn:
    2( p  4)                                                                            0,25
x             3  1  p  1 .
      p 1
Nếu p  1 thì (1) cho ta vô số nghiệm thoả mãn 2  x ; (2) vô nghiệm; (3) vô nghiệm.    0,25
Nếu p  1 thì (2) cho ta vô số nghiệm thoả mãn 3  x  2 ; (1) có nghiệm x=2; (3)VN     0,25
Kết luận:
                                                                  2( p  4)
+ Nếu -1 < p < 1 thì phương trình có 2 nghiệm: x = 2 và x 
                                                                     p 1
+ Nếu p = -1 thì phương trình có vô số nghiệm 2  x                                    0,25
+ Nếu p = 1 thì phương trính có vô số nghiệm 3  x  2
         p  1
+ Nếu       thì phương trình có nghiệm x = 2.
       p 1


www.VNMATH.com                                                                          5
www.VNMATH.com

              Câu 2 (1,5 điểm):
                                          Nội dung trình bày                                                Điểm
+ Phát hiện và chứng minh
                                 bc              ca             ab                                              1,0
                                                                        1
                          ( a  b )(a  c) (b  a)(b  c) (c  a )(c  b)
+ Từ đó, vế trái của bất đẳng thức cần chứng minh bằng:
                          2
 a       b        c               bc             ca                ab                                       0,5
                      2                                              2
b c c  a a b            (a  b)(a  c) (b  c)(b  a ) (c  a )(c  b) 
             Câu 3 (1,5 điểm):
                                           Nội dung trình bày                                               Điểm
Điều kiện xác định: x  1 (do x nguyên).                                                                     0,25
                 1          2( x  1)              2 1             x 1 
Dễ thấy A             ; B           , suy ra: C                                                        0,25
            | 2 x  1|      | x  1|               3  | 2 x  1| | x  1| 
                          2 1           4( x  1)                   4( x  1)        1 2x
Nếu x  1 . Khi đó C                1           0  C 1                 1             0
                          3  2 x  1  3(2 x  1)                   3(2 x  1)      3(2 x  1)                 0,5
Suy ra 0  C  1 , hay C không thể là số nguyên với x  1 .
       1
Nếu   x  1 . Khi đó: x  0 (vì x nguyên) và C  0 . Vậy x  0 là một giá trị cần tìm.                     0,25
       2
           1
Nếu x   . Khi đó x  1 (do x nguyên). Ta có:
           2
    2      1             4( x  1)                    4( x  1)         2x 1
C              1               0 và C  1               1              0 , suy ra 1  C  0    0,25
    3  2x 1            3(2 x  1)                   3(2 x  1)      3(2 x  1)
hay C  0 và x  1 .
Vậy các giá trị tìm được thoả mãn yêu cầu là: x  0, x  1 .
              Câu 4 (3,0 điểm):
              a) 2,0 điểm:
                                            Nội dung trình bày                                              Điểm
                                                      Gọi I là trung điểm AB,
       A           I         B                        E  IK  CD , R  IM  CD . Xét hai tam giác           0,25
                                                      KIB và KED có:   BDC
                                                                           ABD 
                                                     KB = KD (K là trung điểm BD)                            0,25
               K
                              M                       
                                                     IKB  EKD                                               0,25
                      Q
                                                     Suy ra KIB  KED  IK  KE .                          0,25
                                                     Chứng minh tương tự có: MIA  MRC                     0,25
                                                     Suy ra: MI = MR                                         0,25
      D        E       H          R         C        Trong tam giác IER có IK = KE và MI = MR
                                                                                                             0,25
                                                     nên KM là đường trung bình  KM // CD
                                                     Do CD // AB (gt) do đó KM // AB (đpcm)                  0,25
              b) 1,0 điểm:
                                    Nội dung trình bày                                                      Điểm
Ta có: IA=IB, KB=KD (gt)  IK là đường trung bình của  ABD  IK//AD hay IE//AD
                                                                                                             0,25
chứng minh tương tự trong  ABC có IM//BC hay IR//BC
Có: QK  AD (gt), IE//AD (CM trên)  QK  IE . Tương tự có QM  IR                                           0,25
Từ trên có: IK=KE, QK  IE  QK là trung trực ứng với cạnh IE của IER . Tương tự QM là
                                                                                                             0,25
trung trực thứ hai của IER
Hạ QH  CD suy ra QH là trung trực thứ ba của IER hay Q nằm trên trung trực của đoạn CD                     0,25



www.VNMATH.com                                                                                              6
www.VNMATH.com

 Q cách đều C và D hay QD=QC (đpcm).
           Câu 5 (1,0 điểm):
                                Nội dung trình bày                                                           Điểm


  P'
                                      A                     B'
          C'



                                                                 P
                           B                            C




                                               A'

Trong số các tam giác tạo thành, xét tam giác ABC có diện tích lớn nhất (diện tích S). Khi đó
                                                                                                             0.25
S  1.
Qua mỗi đỉnh của tam giác, kẻ các đường thẳng song song với cạnh đối diện, các đường thẳng
này giới hạn tạo thành một tam giác A ' B ' C ' (hình vẽ). Khi đó S A ' B 'C '  4 S ABC  4 . Ta sẽ chứng   0.25
minh tất cả các điểm đã cho nằm trong tam giác A ' B ' C ' .
Giả sử trái lại, có một điểm P nằm ngoài tam giác A ' B ' C ', chẳng hạn như trên hình vẽ . Khi đó
 d  P; AB   d  C ; AB  , suy ra S PAB  SCAB , mâu thuẫn với giả thiết tam giác ABC có diện tích        0.25
lớn nhất.
Vậy, tất cả các điểm đã cho đều nằm bên trong tam giác A ' B ' C ' có diện tích không lớn hơn 4.             0.25


                   ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN CỦA HẢI PHÒNG
                                    NĂM HỌC 2009-2010
       Bài 1 : ( 1 điểm )
                       42 3  3                                              2009
       Cho x                                       tính P   x 2  x  1
                    52      3
                                   17 5  38  2
       Bài 2 : ( 1, 5 điểm ) : cho hai phương trình x2 + b.x + c = 0 ( 1 )
       và x2 - b 2 x + bc = 0 (2 )
       biết phương trình ( 1 ) có hai nghiệm x1 ; x2 và phương trình ( 2 ) có hai nghiệm x3 ; x4 thoả
       mãn điều kiện x3  x1  x4  x2  1 . xác định b và c
       Bài 3 : ( 2 điểm )
                                                                         1 1 1
           1. Cho các số dương a; b; c . Chứng minh rằng  a  b  c       9
                                                                        a b c
           2. Cho các số dương a; b; c thoả mãn a + b + c  3 . Chứng ming rằng
                         1             2009
                      2   2     2
                                                 670
                    a b c         ab  bc  ca
       Bài 4 : ( 3, 5 điểm )
       Cho tam giác ABC với BC = a ; CA = b ; AB = c( c < a ; c< b ) . Gọi M ; N lần lượt là các
       tiếp điểm của đường tròn tâm ( O) nội tiếp tam giác ABC với các cạnh AC và BC . Đường
       thẳng MN cắt các tia AO : BO lần lượt tại P và Q . Gọi E; F lần lượt là trung điểm của AB ;
       AC


www.VNMATH.com                                                                                               7
www.VNMATH.com

      1. Chứng minh tứ giác AOQM ; BOPN ; AQPB nội tiếp
      2. Chứng minh Q; E; F thẳng hàng
                          MP  NQ  PQ OM
      3. Chứng minh                        
                              abc           OC
   Bài 5 : ( 2 điểm )
      1. Giải phương trình nghiệm nguyên 3 x - y3 = 1
      2. Cho bảng ô vuông kích thước 2009 . 2010, trong mỗi ô lúc đầu đặt một viên sỏi . Gọi
           T là thao tác lấy 2 ô bất kì có sỏi và chuyển từ mỗi ô đó một viên sỏi đưa sang ô bên
           cạnh ( là ô có chung cạnh với ô có chứa sỏi ) . Hỏi sau một số hữu hạn phép thực hiện
           các thao tác trên ta có thể đưa hết sỏi ở trên bảng về cùng một ô không
   Lời giải
   Bài 1 :
                   42 3  3                                   3 1 3
    x                                        
               52      3
                              17 5  38  2       3
                                                              
                                                                   3
                                                          5  2 (17 5  38)  2
                               1                           1
                                                              1
        3
            17               
                  5  38 17 5  38  2                   1 2

   vậy P = 1
   Bài 2 : vì x3  x1  x4  x2  1 => x3  x1  1; x4  x2  1
                                x1  x2  b(1)
                                x . x  c(2)
                                1 2
   Theo hệ thức Vi ét ta có                             2
                                x1  1   x2  1  b (3)
                                x  1 .  x  1  bc(4)
                                1            2
                          2
   Từ (1 ) và ( 3 ) => b + b - 2 = 0  b = 1 ; b = -2
               từ ( 4 ) => x1 . x2  x1  x2  1  bc => c - b + 1 = bc ( 5 )
   +) với b = 1 thì ( 5 ) luôn đúng , phương trình x2 + +b x + c = 0 trở thành
                                                               1
   X2 + x + 1 = 0 có nghiệm nếu   1  4 c  0  c 
                                                               4
   +) với b = -2 ( 5 ) trở thành c + 3 = -2 c => c = -1 ; phương trình x2 + b x + c = 0 trở thành
   x2 - 2 x - 1 = 0 có nghiệm là x = 1  2
                       1
   vậy b= 1; c c  ;
                       4
   b = -2 ; c = -1
   Bài 3 :
   1. Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 3 số dương
                                           1 1 1            1
   a  b  c  3 abc                           33
                                           a b c           abc
                     1 1 1
   =>  a  b  c       9
                    a b c
   dấu “=” sảy ra  a = b = c
                                                                         2
                             2      2    2
   2. ta có ab  bc  ca  a  b  c  ab  bc  ca 
                                                              a  b  c  3
                                                                   3
           2007
                      669
       ab  bc  ca




www.VNMATH.com                                                                                      8
www.VNMATH.com

   Áp dụng câu 1 ta có
        1              1             1         2
                                                 a  b  c  2ab  2bc  2ca   9
                                                        2   2
    2    2    2
                               
   a b c        ab  bc  ca ab  bc  ca 
            1              1            9
   => 2                                         1
             2
       a b c   2
                     ab  bc  ca  a  b  c  2
              1           2009
   vậy   2     2    2
                                  670 . dấu “=” sảy ra  a = b = c = 1
        a  b  c ab  bc  ca
                        1 A 
                     BOP  BAO  ABO    B
                                         2
                                                     
                              0   1
                      180  C    B  A 
   Bài 4 : a) ta có PNC 
                              2      2
                                                 
                         
                     BOP  PNC
   => tứ giác BOPN nội tiếp
   +) tương tự tứ giác AOQM nội tiếp
   +) do tứ giác AOQM nội tiếp=>   AMO  900
                                   AQO 
                               
   tứ giác BOPN nội tiếp => BPO  BNO  900
        
   => AQB  APB  900 => tứ giác AQPB nội tiếp
   b ) tam giác AQB vuông tại Qcó QE là trung tuyến nên QE = EB = EA
          1 
   => EQB  EBQ  B  QBC => QE //BC
                         2
   Mà E F là đường trung bình của tam giác ABC nên E F //BC
                Q; E; F thẳng hàng
   c)
                                  MP OM OP
   MOP ~ COB( g  g )                      
                                    a     OC OB
                                  NQ ON OM
   NOQ ~ COA( g  g )                    
                                    b    OC OC
                                  PQ OP OM
   POQ ~ BOA( g  g )                   
                                   c    OB OC
       OM MP NQ PQ MP  NQ  PQ
                              
       OC      a        b      c        A B C
   Bài 5 :
   1) 3x - y3 = 1
                                                           y  1  3m          y  3m  1
                                                                              
    3x   y  1  y 2  y  1 => tồn tại m; n sao cho  y 2  y  1  3n  9 m  3.3m  3  3n
                                                          m  b  x           m  b  x
                                                                              
   +) nếu m = 0 thì y = 0 và x = 0
                       9 m  3.3m  3 3
                                            3n  3
                                             
   +) nếu m > 0 thì  m                    n         n 1
                       9  3.3  3 9       3  9
                                  m
                                            
   => 9 m  3.3m  3  3  3m  3m  3  0 => m = 1 => y = 2 ; x = 2
   vậy p/ trình có hai nghiệm là ( 0 ; 0 0 ; ( 2 ; 2 )
   2.Ta tô màu các ô vuông của bảng bằng hai màu đen trắng như bàn cờ vua
   Lúc đầu tổng số sỏi ở các ô đen bằng 1005 . 2009 là một số lẻ
   sau mối phép thực hiện thao tác T tổng số sỏi ở các ô đen luôn là số lẻ


www.VNMATH.com                                                                                        9
www.VNMATH.com

   vậy không thể chuyển tất cả viên sỏi trên bẳng ô vuông về cùng một ô sau một số hữu hạn các
   phép thưc hiện thao tác T




   Së gi¸o dôc-®µo t¹o                     Kú thi tuyÓn sinh vµo líp 10 THPT chuyªn
         Hµ nam                                              N¨m häc 2009-2010
                                                     M«n thi : to¸n(®Ò chuyªn)
      ®Ò chÝnh thøc                   Thêi gian lµm bµi: 120 phót(kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)

   Bµi 1.(2,5 ®iÓm)
                                  1         1
       1) Gi¶i ph­¬ng tr×nh:    2
                                              2
                             x  3x  2 x  2
                                      1
                                x  x  y  7
                                
       2) Gi¶i hÖ ph­¬ng tr×nh: 
                                 x  12
                                x y
                                

   Bµi 2.(2,0 ®iÓm)
      Cho ph­¬ng tr×nh: x  6 x  3  2m  0
       a) T×m m ®Ó x = 7  48 lµ nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh.
       b) T×m m ®Ó ph­¬ng tr×nh cã 2 nghiÖm x=x1; x=x2 tho¶ m·n:
                         x1  x2       24
                                   
                         x1  x2      3

   Bµi 3.(2,0 ®iÓm)
    1) Cho ph­¬ng tr×nh: 2 x 2  2  2m  6  x  6 m  52  0 ( víi m lµ tham sè, x lµ Èn sè). T×m
        gi¸ trÞ cña m lµ sè nguyªn ®Ó phwowng tr×nh cã nghiÖm lµ sè h÷u tû.
                                              2
    2) T×m sè abc tho¶ m·n: abc   a  b  4c .
    Bµi 4.(3,5 ®iÓm)
                                 
            Cho ∆ABC nhän cã C  A. §­êng trßn t©m I néi tiÕp  ABC tiÕp xóc víi c¸c c¹nh
          AB, BC, CA lÇn l­ît t¹i c¸c ®iÓm M, N, E; gäi K lµ giao ®iÓm cña BI vµ NE.
                                       C
                           
          a) Chøng minh: AIB  900  .
                                        2
          b) Chøng minh 5 ®iÓm A, M, I, K, E cïng n»m trªn mét ®­êng trßn.
          c) Gäi T lµ giao ®iÓm cña BI víi AC, chøng minh: KT.BN=KB.ET.



www.VNMATH.com                                                                                        10
www.VNMATH.com

          d) Gäi Bt lµ tia cña ®­êng th¼ng BC vµ chøa ®iÓm C. Khi 2 ®iÓm A, B vµ tia Bt cè
             ®Þnh; ®iÓm C chuyÓn ®éng trªn tia Bt vµ tho¶ m·n gi¶ thiÕt, chøng minh r»ng c¸c
             ®­êng th¼ng NE t­¬ng øng lu«n ®i qua mét ®iÓm cè ®Þnh.

                                         ----------- HÕt----------

   Hä vµ tªn thÝ sinh:…………………………..Sè b¸o danh:…………………
   Ch÷ ký gi¸m thÞ sè 1:……………………….Ch÷ ký gi¸m thÞ sè 2………..
                        Gîi ý mét sè c©u khã trong ®Ò thi:
   Bµi 3:
                                                    2
      1) Ta cã  ' = 4m 2  12 m  68   2m  3   77
          §Ó ph­¬ng tr×nh cã nghiÖm h÷u tû th×  ' ph¶i lµ sè chÝnh ph­¬ng. Gi¶ sö
           ' = n2( trong ®ã n lµ sè tù nhiªn).
          Khi ®ã ta cã
                     2                      2
           2m  3  77  n2   2m  3  n2  77   2m  3  n  .  2m  3  n   77
          Do n  N nªn 2m-3+n>2m-3-n
          Vµ do m  Z, n  N vµ 77=1.77=7.11=-1.(-77)=-7.(-11)
          Tõ ®ã xÐt 4 tr­êng hîp ta sÏ t×m ®­îc gi¸ trÞ cña m.
      2)Tõ gi¶ thiÕt bµi to¸n ta cã:
                                 2            100 a  10b                   2
       100a  10b  c   a  b  .4c  c               2
                                                             (do 4  a  b   1  0)
                                              4  a  b  1
                                              10 10 a  b         10  a  b   9a 
                                                                                      
                                                           2
                                                                                2
                                              4 a  b 1            4  a  b  1

                        2                                                    2
       Ta cã 4  a  b   1 lµ sè lÎ vµ do 0  c  9 nªn 4  a  b   1  5.
                            2                           2                                      2
          Mµ 4  a  b  lµ sè ch½n nªn 4  a  b  ph¶i cã tËn cïng lµ 6   a  b  ph¶i cã tËn
   cïng lµ 4 hoÆc 9. (*)
                             2.5 ab
          MÆt kh¸c c                    vµ
                         4( a  b) 2  1
                    2                           2                           2
           4  a  b   1 lµ sè lÎ  4  a  b   1 <500   a  b   125, 25 (**)
                                               2
          KÕt hîp (*) vµ (**) ta cã  a  b   {4; 9; 49; 64}
           a+b  {2; 3; 7; 8}

                                                                                           2
          + NÕu a+b  {2; 7; 8} th× a+b cã d¹ng 3k ± 1(k  N) khi ®ã 4  a  b   1 chia hÕt cho 3
   mµ (a+b) + 9a= 3k ± 1+9a kh«ng chia hÕt cho 3  10  a  b   9a  kh«ng  3  c N
                                                                     
                                     10 3  9a        6 1  3a 
           + NÕu a+b =3 ta cã c                     . V× 0<a<4 vµ
                                       35        7
   1+3a 7  1+3a=7  a=2, khi ®ã c=6 vµ b=1.Ta cã sè 216 tho¶ m·n.
          KÕt luËn sè 216 lµ sè cÇn t×m.




www.VNMATH.com                                                                                        11
www.VNMATH.com

        Bµi 4:




        * ý c : Chøng minh KT.BN=KB.ET
                                        KT AK
        C¸ch 1:C/m  AKT   IET           
                                        ET     IE
                                        KB AK
                C/m  AKB   INB          
                                        BN IN
                Do IE=IN tõ ®ã ta suy ra ®iÒu ph¶i chøng minh
        C¸ch 2:
                                        KT TA
                C/m  TKE   TAI           
                                         ET TI
                                          KB AB
                 C/m  BIM   BAK            
                                          BM BI
                                                                TA AB
                 Theo tÝnh chÊt tia ph©n gi¸c cña  ABT ta cã      
                                                                TI   BI
                 Vµ do BM=BN tõ ®ã suy ra ®iÒu ph¶i c/m

        *ý d:Chøng minh NE ®i qua mét ®iÓm cè ®Þnh:
        Do A, B vµ tia Bt cè ®Þnh nªn ta cã tia Bx cè ®Þnh vµ    kh«ng ®æi (tia Bx lµ tia
                                                              ABI
                       )
        ph©n gi¸c cña ABt
        XÐt  ABK vu«ng t¹i K ta cã KB = AB.cos ABI=AB.cos  kh«ng ®æi
        Nh­ vËy ®iÓm K thuéc tia Bx cè ®Þnh vµ c¸ch gèc B mét kho¶ng kh«ng ®æi do ®ã K cè
        ®Þnh  ®pcm.




     GIAÛI ÑEÀ CHUYEÂN TOAÙN THPT HUYØNH MAÃN ÑAÏT – KIEÂN GIANG, NAÊM 2009 – 2010



www.VNMATH.com                                                                             12
www.VNMATH.com


              Ñeà, lôøi giaûi                                    Caùch khaùc, nhaän xeùt
   Baøi 1: (1 ñieåm) Cho phöông trình ax2 + bx + c
   = 0 coù 2 nghieäm phaân bieät x1, x2. Ñaët S2 = x12
   + x22 ; S 1 = x1.x2 Chöùng minh raèng: a.S2 +
   b.S1 + 2c = 0
                                b             c
   Theo Vi-eùt ta coù: x1+ x2 =      ; x1.x2 =
                                 a             a
                                        
   a.S2 + b.S1 + 2c = a x1  x2  b  x1  x2   2c
                              2    2


                    2
     a  x1  x2   2  x1 x2   b  x1  x2   2c
                                 
                    2
     a  x1  x2   2a  x1 x2   b  x1  x2   2c
                2
          b       c  b
    a     2a.  b.  2c
          a        a   a
       2          2
     b          b
     2c   2c  0 ( do a  0)
      a         a
   Baøi 2: (2 ñieåm)
   Cho phöông trình: 2x - 7 x + 3m – 4 = 0 (1)
   a/ Ñònh m ñeå phöông trình coù moät nghieäm
   baèng 9 vaø tìm taát caû nghieäm coøn laïi cuûa
   phöông trình.
   b/ Tìm taát caû caùc giaù trò cuûa m ñeå phöông
   trình (1) coù nghieäm.
   a/ Phöông trình coù 1 nghieäm x = 9 thay vaøo pt
   ta coù:                                          Caùch khaùc:
                                                            2
   2.9 - 7 9 +3m – 4 = 0
                                                            
                                                     2 x  7 x  3  0 (2)
                       3m = 7
                                                    x1 = 9  x1  3
                        m = 7/3
   Töø (1) ta coù x  0 theá vaøo (1) ta ñöôïc pt:                     7
                                                           x1  x2 
            2                                                          2
      
    2 x  7 x  3  0 (2)
                                                                       7
                                  2                       3  x2 
   Ñaët x  t  0 ta coù pt: 2t – 7t + 3 = 0                           2
                                                    maø
   Giaûi tìm ñöôïc t1 = 3 ; t2 = ½                                   7     1
                                                          x2   3 
   Suy ra          x1 = 9 ; x2 = ¼                                   2     2
   b/ Töø (1) coi phöông trình vôùi aån laø x                    1
                                                          x2 
          x  81  24m                                          4
   Laäp                    7                        Caâu b:
         S  x1  x2                               Coù theå yeâu caàu tìm soá nguyeân lôùn nhaát
                            2
   Ñeå pt (1) coù nghieäm thì:                      cuûa m ñeå phöông trình (1) coù nghieäm.
      x  81  24m  0                            Chuù yù: neáu thay x bôûi x ta coù baøi
                                      27
                       7     m                   toaùn töông töï.
     S  x1  x2   0                 8
                       2



www.VNMATH.com                                                                                 13
www.VNMATH.com


   Baøi 3: (2 ñieåm) Giaûi heä phöông trình:
     x  1 y  2   2 (1)                              Neáu x, y, z ñeàu laø caùc soá döông thì heä chæ
                                                           coù 1 nghieäm
    y  2  z  3  6 (2) (I)
     z  3  x  1  3 (3)
   
   Nhaân (1) (2) vaø (3) ta coù:
   [(x + 1)(y + 2)(z + 3)]2 = 36
   (x + 1)(y + 2)(z + 3) = 6 hoaëc (x + 1)(y + 2)(z +
   3) = -6
   Vôùi (x + 1)(y + 2)(z + 3) = 6 heä (I) laø:
   z 3 3      z  0
                
   x 1  1  x  0
   y  2  2    y  0
                
   Vôùi (x + 1)(y + 2)(z + 3) = - 6 heä (I) laø:
    z  3  3     z  6
                  
    x  1  1   x  2
    y  2  2     y  4
                  
   Vaäy nghieäm cuûa heä laø (0 ; 0 ; 0) vaø (-2 ; -4 ; -
   6)

   Baøi 4: (2 ñieåm) Trong maët phaúng toïa ñoä cho
                       x2
   parabol (P): y  , ñieåm I(0 ; 3) vaø ñieåm
                       3
   M(m ; 0)
   Vôùi m laø tham soá khaùc 0.
   a/ Vieát phöông trình ñöôøng thaúng (d) ñi qua
   hai ñieåm M, I
   b/ Chöùng minh raèng (d) luoân luoân caét (P) taïi
   hai ñieåm phaân bieät A, B vôùi AB > 6

   a/ Goïi pt cuûa (d) laø y = ax + b
   Khi ñi qua I(0 ; 3) vaø M(m ; 0) ta coù:
                     b3
    a.0  b  3                          3
                         3  (d ) : y  x  3
    m.a  b  0     a  m
                     
                                           m
   
   b/ Phöông trình hoaønh ñoä giao ñieåm cuûa (d) vaø
   (P):




www.VNMATH.com                                                                                            14
www.VNMATH.com

    x 2 3
           x3
    3    m
     mx 2  9 x  9m (do m  0)
     mx 2  9 x  9m  0
      92  4.m.  9m   81  36m2  0, m  0
   Vaäy (d) luoân caét (P) taïi 2 ñieåm phaân bieät.
   Chöùng minh AB > 6
   Vì A, B laø giao ñieåm cuûa (d) vaø (P) neân hoaønh
   ñoä xA, xB phaûi thoûa maõn pt: mx2 + 9x – 9m = 0
                                   9
   Theo Vi-eùt ta coù: xA+ xB =        ; xA. xB = -9
                                   m
   Do A, B
                     3                 3
    (d )  y A        x A  3 ; yB      xB  3
                     m                  m
   Theo coâng thöùc tính khoaûng caùch:
                               2             2
    AB       x A  xB    y A  y B 
                                                 2
                       2      3   3 
        x A  xB          xA    xB 
                             m     m 
                       2       9             2
        x A  xB             2  A
                                    x  xB 
                               m
                       2       9 
        x A  xB        1  2 
                            m 
                     2                    9 
       x A  x B   4 x A . xB   1  2 
                                   m 

       9  2           9 
        4(9)   1  2 
       m 
                   m 
                   
       81          9 
      2  36  1  2 
      m        m 
        81 729 324
                 36  36  6
        m2 m 4 m 2

   Baøi 5: (3 ñieåm) Cho hai ñöôøng troøn (O ; R) vaø
   (O’ ; R’) caét nhau taïi A vaø B (R > R’). Tieáp
   tuyeán taïi B cuûa
   (O’ ; R’) caét (O ; R) taïi C vaø tieáp tuyeán taïi B
   cuûa (O ; R) caét (O’ ; R’) taïi D.
   a/ Chöùng minh raèng: AB2 = AC.AD vaø
          2
    BC       AC
         
    BD       AD
   b/ Laáy ñieåm E ñoái xöùng cuûa B qua A. Chöùng


www.VNMATH.com                                                    15
www.VNMATH.com

   minh boán ñieåm B, C, E, D thuoäc moät ñöôøng
   troøn coù taâm laø K. Xaùc ñònh taâm K cuûa ñöôøng
   troøn.

                       
   a/ Xeùt (O) ta coù C1  B2 (chaén cung AnB)
                     
   Xeùt (O’) ta coù D  B (chaén cung AmB)
                     1        1
     ABC  ADB
      AB AC BC
                  (1)
      AD AB BD                                                                        E

     AB 2  AC . AD                                                      /
                                                                                  /
                                                                                          2 1
                                                              C
            2         2
    BC   AB            AB 2 AC. AD AC                         2
                                                                  1
                                                                                          =

                                                                                          2        D
    BD   AD            AD 2     AD 2   AD                         x
                                                                                      1       2
                                                                                                  1
                                                                              K               A
   b/ Töø (1) thay AE = AB ta coù                                     O                   =
                                                                                                      O'
    AE AC                                                                     x
                 (*) maët khaùc:                                                     12
    AD AE                                                                             j

    C B ; A  B D
   A1                                                                                B
            1    1    2     2     1

   A    A (**)
              
        1       2

   Töø (*) vaø (**) suy ra:
   AEC  ADE (c  g  c)
        
   E D2       2

           
     CED  CBD  E1  E2  B1  B2
                     
                E D D B
                          1       2   1    2
                              0
                     180 ( xet BDE )
   Vaäy töù giaùc BCED noäi tieáp ñöôøng troøn taâm K. Vôùi
   K laø gaio ñieåm 3 ñöôøng tröïc cuûa BCE hoaëc
   BDE




www.VNMATH.com                                                                                                 16
www.VNMATH.com




      Së GD&§T NghÖ An                               K× thi TUYÓN sinh VµO líp 10
                                                tr­êng thpt chuyªn phan béi ch©u
        §Ò thi chÝnh thøc                                 n¨m häc 2009 - 2010

                                         Môn thi: TOÁN
                           Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề

   Bài 1: (3.5 điểm)
         a) Giải phương trình
                                    3
                                        x2  3 7x 3
        b) Giải hệ phương trình
                                              8
                                   2  3x  y 3
                                   
                                   
                                    x3  2  6
                                   
                                             y
   Bài 2: (1.0 điểm)
         Tìm số thực a để phương trình sau có nghiệm nguyên
                               x 2  ax  a  2  0 .
   Bài 3: (2.0 điểm)
         Cho tam giác ABC vuông tại A có đường phân giác trong BE (E thuộc AC). Đường tròn
   đường kính AB cắt BE, BC lần lượt tại M, N (khác B). Đường thẳng AM cắt BC tại K. Chứng
   minh: AE.AN = AM.AK.
   Bài 4: (1.5 điểm)
         Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, trung tuyến AO có độ dài bằng độ dài cạnh BC.
   Đường tròn đường kính BC cắt các cạnh AB, AC thứ tự tại M, N (M khác B, N khác C).
   Đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN và đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt đường
   thẳng AO lần lượt tại I và K. Chứng minh tứ giác BOIM nội tiếp được một đường tròn và tứ
   giác BICK là hình bình hành.
   Bài 5: (2.0 điểm)
      a) Bên trong đường tròn tâm O bán kính 1 cho tam giác ABC có diện tích lớn hơn hoặc
   bằng 1. Chứng minh rằng điểm O nằm trong hoặc nằm trên cạnh của tam giác ABC.
      b) Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn: a  b  c  3 .
   Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
                                                             ab  bc  ca
                                   P  a 2  b2  c 2 
                                                           a 2b  b 2c  c 2 a
              ----------------------------------------Hết----------------------------------------

            Họ và tên thí sinh …………………………………..……….. SBD……………..

www.VNMATH.com                                                                                      17
www.VNMATH.com

   * Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
   * Giám thị không giải thích gì thêm.




www.VNMATH.com                                    18
www.VNMATH.com
 Së GD&§T NghÖ An                         K× thi TUYÓN sinh VµO líp 10 tr­êng thpt chuyªn
                                                 phan béi ch©u n¨m häc 2009 - 2010
 §Ò thi chÝnh thøc                                         M«n thi: To¸n

                                       H­íng dÉn chÊm thi
                                    B¶n h­íng dÉn chÊm gåm 03 trang

                                               Néi dung ®¸p ¸n                     §iÓm
Bµi 1                                                                              3,5 ®
   a                                                                               2,0®
            3
                x2  3 7x 3
          x  2  7  x  3 3 x  2. 3 7  x      3
                                                                      
                                                        x  2  3 7  x  27       0.50®

          9  9. 3 ( x  2)(7  x)  27                                           0.25®
          3 ( x  2)(7  x )  2                                                  0.25®
          ( x  2)(7  x)  8                                                     0.25®
                2
          x  5x  6  0                                                          0.25®
            x  1
                  ( tháa m·n )                                                   0.50®
           x  6
   b                                                                               1,50®
            2
         §Æt  z                                                                   0.25®
            y
                              2  3 x  z 3
                              
         HÖ ®· cho trë thµnh                                                      0.25®
                                           3
                              2  3 z  x
                              
          3 x  z   z 3  x3                                                   0,25®

                                         
           x  z  x 2  xz  z 2  3  0                                        0,25®
                           2          2
          xz       (v× x  xz  z  3  0, x, z ).                              0,25®
                                                        x  1
         Tõ ®ã ta cã ph­¬ng tr×nh: x 3  3 x  2  0  
                                                       x  2                      0,25®
         VËy hÖ ®· cho cã 2 nghiÖm: ( x, y )  ( 1; 2),  2,1
Bµi 2:                                                                             1,0 ®
                                                                2
         §iÒu kiÖn ®Ó ph­¬ng tr×nh cã nghiÖm:   0  a  4a  8  0 (*).          0,25®
         Gäi x1, x2 lµ 2 nghiÖm nguyªn cña ph­¬ng tr×nh ®· cho ( gi¶ sö x1 x2).
                              x1  x2  a                                         0,25®
         Theo ®Þnh lý Viet:                  x1.x2  x1  x2  2
                              x1.x2  a  2
          ( x1  1)( x2  1)  3
           x 1  3              x1  1  1
          1             hoÆc                (do x1 - 1 x2 -1)
            x2  1  1           x2  1  3
            x1  4           x1  0
                    hoÆc 
            x2  2           x2  2                                             0,25®

www.VNMATH.com                                                                     19
www.VNMATH.com
         Suy ra a = 6 hoÆc a = -2 (tháa m·n (*) )
         Thö l¹i ta thÊy a = 6, a = -2 tháa m·n yªu cÇu bµi to¸n.                                       0,25®
Bµi 3:                                                                                                  2,0 ®
         V× BE lµ ph©n gi¸c gãc  nªn   MBC    MN
                                ABC   ABM      AM                                                     0,25®
                                                                         
                                                                       MAE  MAN (1)                   0,50®
                                A                                     V× M, N thuéc ®­êng trßn ®­êng
                                                                                                        0,25®
                                                               kÝnh AB nªn     90
                                                                                      0
                                                                           AMB ANB
                                                                             90 , kÕt hîp
                                                                                              0
                                                E                           ANK AME
                                                               víi (1) ta cã tam gi¸c AME ®ång          0,50®
                                        M               d¹ng víi tam gi¸c ANK
                                                                           AN AK
                                                                                                      0,25®
             B
                                                                C          AM AE
                                N           K                                                           0,25®
                                                                       AN.AE = AM.AK (®pcm)
Bµi 4:                                                                                                  1,5 ®
                                                        V× tø gi¸c AMIN néi tiÕp nªn   
                                                                                     ANM AIM
                                                        V× tø gi¸c BMNC néi tiÕp nªn   
                        A                                                                               0,25®
                                                                                     ANM ABC
                                                            .Suy ra tø gi¸c BOIM néi tiÕp
                                                          AIM ABC
                                                        Tõ chøng minh trªn suy ra tam gi¸c AMI
                        E                               ®ång d¹ng víi tam gi¸c AOB
                                        N                                                               0,25®
                                                                    AM AI
              M                                                          AI . AO  AM . AB (1)
                                                                    AO AB
                            I                           Gäi E, F lµ giao ®iÓm cña ®­êng th¼ng AO
            B                                   C       víi (O) (E n»m gi÷a A, O).
                            O
                                                        Chøng minh t­¬ng tù (1) ta ®­îc:
                                    K                                                                   0,25®
                                                        AM.AB = AE.AF
                                                           = (AO - R)(AO + R) (víi BC = 2R)
                                                                 = AO2 - R2 = 3R2
                                F
                                                                    3R 2 3 R 2 3R       R
                                     AI.AO = 3R2  AI                          OI  (2)            0,25®
                                                                    AO 2 R      2       2
         Tam gi¸c AOB vµ tam gi¸c COK ®ång d¹ng nªn
               OA.OK = OB.OC = R2
                                R2 R 2 R                                                                0,25®
                   OK               (3)
                                OA 2 R 2
         Tõ (2), (3) suy ra OI = OK
         Suy ra O lµ trung ®iÓm IK, mµ O lµ trung ®iÓm cña BC                                           0,25®
         V× vËy BICK lµ h×nh b×nh hµnh
Bµi 5:                                                                                                  2,0 ®
a,                                                                                                      1,0 ®
                    A                                   Gi¶ sö O n»m ngoµi miÒn tam gi¸c ABC.
                                                        Kh«ng mÊt tÝnh tæng qu¸t, gi¶ sö A vµ O         0,25®
                                                        n»m vÒ 2 phÝa cña ®­êng th¼ng BC
                        K                               Suy ra ®o¹n AO c¾t ®­êng th¼ng BC t¹i K.
              B                         C                                                               0,25®
                   H                                KÎ AH vu«ng gãc víi BC t¹i H.
                        O
                                                        Suy ra AH  AK < AO <1 suy ra AH < 1            0,25®
                                                                          AH .BC 2.1
                                                        Suy ra S ABC               1 (m©u thuÉn víi 0,25®
                                                                            2     2
         gi¶ thiÕt). Suy ra ®iÒu ph¶i chøng minh.


www.VNMATH.com                                                                                         20
www.VNMATH.com
b,                                                                                                      1,0®
         Ta cã: 3(a2 + b2 + c2) = (a + b + c)(a2 + b2 + c2)
                                                                                                        0,25®
                                  = a 3 + b3 + c3 + a2b + b2c + c2a + ab2 + bc2 + ca2
         mµ     a 3 + ab2  2a2b (¸p dông B§T C«si )
                b 3 + bc2  2b2c
                                                                                                        0,25®
                c3 + ca2  2c2a
         Suy ra 3(a2 + b2 + c2)  3(a 2b + b2c + c2a) > 0
                         2 ab  bc  ca
                              2    2
         Suy ra P  a  b  c 
                           a 2  b2  c2
                                                                                                        0,25®
                     2  2  2   9  (a 2  b 2  c 2 )
                P a b c 
                                2(a 2  b 2  c 2 )
         §Æt t = a2 + b2 + c2, ta chøng minh ®­îc t  3.
                             9t t 9 t 1    3 1
         Suy ra P  t               3   4  P  4
                              2t  2 2t 2 2  2 2                                                         0,25®
         DÊu b»ng x¶y ra khi vµ chØ khi a = b = c = 1
         VËy gi¸ trÞ nhá nhÊt cña P lµ 4

            NÕu thÝ sinh gi¶i c¸ch kh¸c ®óng cña mçi c©u th× vÉn cho tèi ®a ®iÓm cña c©u ®ã




SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO                   KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LAM
SƠN
     THANH HOÁ                                             NĂM HỌC: 2009-2010

      Đề chính thức                    MÔN: TOÁN (Dành cho học sinh thi vào lớp chuyên Toán)
                                         Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
                                                Ngày thi: 19 tháng 6 năm 2009

     Câu 1: (2,0 điểm)
                                                                       1
            1. Cho số x ( x  R ; x > 0 ) thoả mãn điều kiện : x 2 +      = 7 . Tính giá trị các biểu
                                                                       x2
                                   1                1
                thức : A = x 3 +     3
                                       và B = x 5 + 5 .
                                   x               x



www.VNMATH.com                                                                                          21
www.VNMATH.com
                                   1            1
                                       + 2-         2
                                   x            y
         2. Giải hệ phương trình: 
                                   1 + 2- 1  2
                                   y            x
                                  
  Câu 2: (2,0 điểm)
      Cho phương trình: ax2 + bx + c = 0 (a  0) có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn điều kiện:
                                                                    2a 2 - 3ab + b2
  0  x1  x 2  2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Q =                        .
                                                                     2a 2 - ab + ac
  Câu 3: (2,0 điểm)
                                                                               1
         1. Giải phương trình:          x-2 +    y + 2009 +     z - 2010 =       x + y + z .
                                                                               2
           2. Tìm tất cả các số nguyên tố p để 4p2 + 1 và 6p2 + 1 cũng là số nguyên tố.
  Câu 4: (3,0 điểm)
           1. Cho hình vuông ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại E. Một đường thẳng đi qua A, cắt
               cạnh BC tại M và cắt đường thẳng CD tại N. Gọi K là giao điểm của các đường thẳng
               EM và BN. Chứng minh rằng: CK  BN.
           2. Cho đường tròn (O) bán kính R = 1 và một điểm A sao cho OA = 2 . Vẽ các tiếp tuyến
               AB, AC với đường tròn (O) (B, C là các tiếp điểm). Một góc xOy có số đo bằng 45 0 có
               cạnh Ox cắt đoạn thẳng AB tại D và cạnh Oy cắt đoạn thẳng AC tại E. Chứng minh rằng
                2 2 - 2  DE < 1.
  Câu 5: (1,0 điểm)
        Cho biểu thức P = a2 + b 2 + c2 + d2 + ac + bd , trong đó ad – bc = 1. Chứng minh rằng: P 
    3.
  -------------------------------------------------- Hết ---------------------------------------------------

  Họ và tên thí sinh: ………………………………….. Số báo danh: ……………………..




së gi¸o dôc - ®µo t¹o hµ                      kú thi tuyÓn sinh vµo líp 10 thpt chuyªn
          nam                                                   N¨m häc 2009 - 2010
                                                         M«n thi : to¸n(§Ò chung)
      ®Ò chÝnh thøc                      Thêi gian lµm bµi: 120 phót (Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)

  Bµi 1. (2 ®iÓm)
                                                         2


         Cho biÓu thøc P =
                                x         
                                        x 1         
                                                 x 2 3 x  x
                             1 x                  1 x
     a) T×m ®iÒu kiÖn x¸c ®Þnh cña P
     b) Rót gän P
     c) T×m x ®Ó P > 0
  Bµi 2. (1,5 ®iÓm)



www.VNMATH.com                                                                                         22
www.VNMATH.com

              Gi¶i hÖ ph­¬ng tr×nh: 
                                                 
                                       1 2 x  y  2
                                                          
                                                 
                                       2 2 x  y 1
                                                           
      Bµi 3. (2 ®iÓm)
         1) T×m to¹ ®é giao ®iÓm cña ®­êng th¼ng y = x + 6 vµ parabol y = x2
         2) T×m m ®Ó ®å thÞ hµm sè y = (m + 1)x + 2m + 3 c¾t trôc â, trôc Oy lÇn l­ît t¹i c¸c ®iÓm A , B
              vµ  AOB c©n ( ®¬n vÞ trªn hai trôc â vµ Oy b»ng nhau).
      Bµi 4. (3,5 ®iÓm)
              Cho  ABC vu«ng ®Ønh A, ®­êng cao AH, I lµ trung ®iÓm cña Ah, K lµ trung ®iÓm cña HC.
      §­êng trßn ®­êng kÝnh AH ký hiÖu (AH) c¾t c¸c c¹nh AB, AC lÇn l­ît t¹i diÓm M vµ N.
         a) Chøng minh  ACB vµ  AMN ®ång d¹ng
         b) Chøng minh KN lµ tiÕp tuýn víi ®­êng trßn (AH)
         c) T×m trùc t©m cña  ABK
      Bµi 5. (1 ®iÓm)
              Cho x, y, z lµ c¸c sè thùc tho¶ m·n: x + y + x = 1.
                                               1     1 1
      T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc P =           
                                              16 x 4 y z


                                                                ---------hÕt---------



      Hä vµ tªn thÝ sinh:………………………………………..Sè b¸o danh:………………....
      Ch÷ ký gi¸m thÞ sè 1: ……………………………………Ch÷ ký gi¸m thÞ sè 2:………..


së gi¸o dôc ®µo t¹o hµ                           Kú thi tuyÓn sinh vµo líp 10 thpt chuyªn
         nam                                                       N¨m häc 2009 – 2010

                                    h­íng dÉn chÊm thi m«n to¸n : ®Ò chung
Bµi 1 (2 ®iÓm)
a) (0,5 ®iÓm) §iÒu kiÖn x¸c ®Þnh cña P lµ x  0 vµ x ≠ 1                                                   0.5

b) (1 ®iÓm)
                  x      x 1            x                                                              0,25
                      1 x              1 x
                              2
                         
                  x 2 3 x  x
                                            
                                                x4 x  43 x  x                                          0,25
                          1 x                       1 x
             4 x
                                                                                                          0,25
             1 x
                  4
        VËy P =                                                                                            0,25
                1 x
c) (0,5 ®iÓm)                     P>0  1  x  0                                                          0,25
                                             x 1 0  x 1                                               0,25
Bµi 2 (1,5 ®iÓm)
                                        
Céng hai ph­¬ng tr×nh ta cã : 3  2 2 x  1  2                                                           0,5
                                                      1 2     1
                                            x                   2 1                                   0,5
                                                     3  2 2 1 2


 www.VNMATH.com                                                                                    23
www.VNMATH.com
Víi x  2  1  y  2      2 1           
                                         2 1  1  2  1                                    0,25
                        
                        x  2 1
K/l VËy hÖ cã nghiÖm:                                                                       0,25
                         y  2 1
                        
Bµi 3 (2 ®iÓm)
a) (1 ®iÓm) Hoµnh ®é giao ®iÓm lµ nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh: x2 = x + 6
                                                                                             05
                                 x 2  x  6  0  x  2 hoÆc x = 3
Víi x = -2  y  4; x  3  y  9                                                            0,25
Hai ®iÓm cÇn t×m lµ (-2;4); (3;9)                                                            0,25
b) (1 ®iÓm)
                                           2m  3                    2m+3 
Víi y = 0   m  1  2m  3  0  x            (víi m ≠ -1)  A  -   ;0                0,25
                                            m 1                     m+1 
Víi x = 0  y  2m  3  B  0;2m+3
                                                                2m  3
 OAB vu«ng nªn  OAB c©n khi A;B ≠ O vµ OA = OB                      2m  3              0,25
                                                                 m 1
       2m  3                         1                               3
+ Víi           2m  3   2m  3         1  0  m  0 hoÆc m =  (lo¹i)               0,25
        m 1                          m 1                            2
         2m  3                         1                               3
+ Víi            2m  3   2 m  3        1  0  m  2 hoÆc m =  (lo¹i)
          m 1                          m 1                            2                  0,25
K/l: Gi¸ trÞ cÇn t×m m = 0; m = -2
Bµi 4(3,5 ®iÓm)
a) (1,5 ®iÓm)
                            A


                                                 N



                                                                                             0,25
                                                     E
                                I


                  M
                                                                                    C
              B
                                H                           K

 AMN vµ  ACB vu«ng ®Ønh A                                                                  0,25
    
Cã AMN  AHN (cïng ch¾n cung AN)
                           
 AHN  ACH (cïng phô víi HAN ) (AH lµ ®­êng kÝnh)                                            0,75
     
 AMN  ACH
 AMN  ACB                                                                                0,25
                                     
b) (1 ®iÓm)  HNC vu«ng ®Ønh N v× ANH  900 cã KH = KC  NK = HK
l¹i cã IH = IN (b¸n kÝnh ®­êng trßn (AH)) vµ IK chung nªn  KNI =  KHI (c.c.c)              0,75
                       
 KNI  KHI  900  KNI  900
Cã KN  In, IN lµ b¸ kÝnh cña (AH)  KN lµ tiÕp tuyÕn víi ®­êng trßn (AH)                    0,25
c) (1 ®iÓm)
+ Gäi E lµ giao ®iÓm cña Ak víi ®­êng trßn (AH), chøng minh gãc HAK= gãc HBI
                                                  HA HK                                      0,5
     Ta cã AH2 HB.HC  AH.2IH = HB.2HK              
                                                  HB HI

 www.VNMATH.com                                                                         24
www.VNMATH.com
                        
     HAK  HBI  HAK  HBI
      
+ Cã HAK  EHK (ch¾n cung HE)
    
 HBI  EHK  BI // HE                                                                              0,25
Cã   900 (AH lµ ®­êng kÝnh)  BI  AK
   AEH
 ABK cã  BI  AK vµ  BK  AI  I lµ trùc t©m  ABK                                               0,25
Bµi 5 (1 ®iÓm)
     1     1 1                  1      1 1  y      x   z     x  z   y  21                   0,5
P=             x  y  z                                
   16x 4 y z                    16x 4 y z   16 x 4 y   16 x z   4 y z  16
                              y     x 1
Theo cèi víi c¸c sè d­¬ng:             dÊu b»ng x¶u ra khi y=2x
                            16 x 4 y 4
                                z    x 1
                                     dÊu b»ng x¶u ra khi z=4x
                              16 x z 2                                                              0,25
                               z y
                                    1 dÊu b»ng x¶u ra khi z=2y
                              4y z
VËy P  49/16
P = 49/16 víi x = 1/7; y = 2/7; z = 4/7
                                                                                                    0,25
VËy gi¸ trÞ bÐ nhÊy cña P lµ 49/16



      SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO                    ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN
          TỈNH NINH BÌNH                                 NĂM HỌC 2009 – 2010
                                                           Môn Toán – Vòng 1
            ĐỀ CHÍNH THỨC                              (Dùng cho tất cả các thí sinh)

                                          Thời gian làm bài 120 phút (Không kể thời gian giao đề)

                                                     Đề thi gồm 05 câu trong 01 trang

     Câu 1: (2 điểm)
           Tính giá trị biểu thức:
                 
            x 5 22 5              5  250
                      3      3
            y            
                     3 1   3 1
                 x xy y
            A
                 x  xy  y
                                    x y   
     Câu 2: (2,5 điểm)
           Cho phương trình (m + 1)x2 – 2(m – 1) + m – 2 = 0 (ẩn x, tham số m).
           a) Giải phương trình khi m = 2.
                                                                                    1   1 7
            b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x 2 thỏa mãn:           
                                                                                    x1 x 2 4
     Câu 3: (1,0 điểm)
            Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 60 km. Một ca nô chạy xuôi dòng từ bến
     A tới bến B, nghỉ 1 giờ 20 phút ở bến sông B và ngược dòng trở về A. Thời gian kể từ lúc
     khởi hành đến khi về bến A tất cả 12 giờ. Tính vận tốc riêng của ca nô và vận tốc dòng
     nước biết vận tốc riêng cảu ca nô gấp 4 lần vận tốc dòng nước.
     Câu 4: (3,5 điểm)

 www.VNMATH.com                                                                              25
www.VNMATH.com
          Cho đường tròn (O; R) và đường thẳng (d) không đi qua tâm O cắt đường tròn (O;
  R) tại hai điểm phân biệt A, B. Điểm M chuyển động trên (d) và nằm ngoài đường tròn (O;
  R), qua M kẻ hai tiếp tuyến MN và MP tới đường tròn (O; R) (N, P là hai tiếp điểm).
          a) Chứng minh rằng tứ giác MNOP nội tiếp được trong một đường tròn, xác định
  tâm đường tròn đó.
          b) Chứng minh MA.MB = MN2.
          c) Xác định vị trí điểm M sao cho tam giác MNP đều.
          d) Xác định quỹ tích tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP.
  Câu 5: (1 điểm)
                                                4 5
        Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn:       23
                                                x y
                                                    6        7
        Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B  8x   18y 
                                                    x        y




www.VNMATH.com                                                                       26
www.VNMATH.com
  Đáp án:
  Câu 1:
  x = 10;
  y=3
  A=x–y=7
  Bài 2:
  a) Với m = 2 thì x1 = 0; x 2 = 2/3.
  b) m = -6.
  Bài 3:
  ĐS: Vận tốc ca nô: 12 km/h
  Vận tốc dòng nước: 3 km/h
  Bài 4:




  a, b).
  c) Tam giác MNP đều khi OM = 2R
  d) Quỹ tích tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP là đường thằng d’ song song với
  đường thẳng d (trừ các điểm ở bên trong đường tròn).
  Bài 5:
             6         7
  B  8x       18y 
             x         y
          2           2 4 5
    8x    18y        8  12  23  43
          x           y x y
                                 1 1
  Dấu bằng xảy ra khi  x; y    ;  .
                                  2 3
                                                  1 1
  Vậy giá trị nhỏ nhất của B là 43 khi  x; y    ; 
                                                   2 3




www.VNMATH.com                                                                         27
www.VNMATH.com

  SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
       TỈNH PHÚ YÊN                     NĂM HỌC 2009-2010
                                      Môn thi: TOÁN CHUYÊN
       ĐỀ CHÍNH THỨC        Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
                                                 *****


  Câu 1.(4,0 điểm) Cho phương trình x4 + ax3 + x2 + ax + 1 = 0, a là tham số .
         a) Giải phương trình với a = 1.
         b) Trong trường hợp phương trình có nghiệm, chứng minh rằng a2 > 2.

  Câu 2.(4,0 điểm)
         a) Giải phương trình:       x + 3 + 6 - x  (x + 3)(6 - x) = 3 .
                                  x + y + z           =1
         b) Giải hệ phương trình:                          .
                                   2x + 2y - 2xy + z 2 = 1


  Câu 3.(3,0 điểm) Tìm tất cả các số nguyên x, y, z thỏa mãn :
                                   3x2 + 6y2 +2z2 + 3y2z2 -18x = 6.

  Câu 4.(3,0 điểm)


         a) Cho x, y, z, a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng:
                             3
                               abc + 3 xyz  3 (a + x)(b + y)(c + z) .
                             3
         b) Từ đó suy ra :       3 3 3  3 3 3 3  23 3

  Câu 5.(3,0 điểm) Cho hình vuông ABCD và tứ giác MNPQ có bốn đỉnh thuộc bốn cạnh AB, BC,
  CD, DA của hình vuông.
                                       AC
        a) Chứng minh rằng SABCD          (MN + NP + PQ + QM).
                                        4
        b) Xác định vị trí của M, N, P, Q để chu vi tứ giác MNPQ nhỏ nhất.

  Câu 6.(3,0 điểm) Cho đường tròn (O) nội tiếp hình vuông PQRS. OA và OB là hai bán kính thay
  đổi vuông góc với nhau. Qua A kẻ đường thẳng Ax song song với đường thẳng PQ, qua B kẻ
  đường thẳng By song song với đường thẳng SP. Tìm quỹ tích giao điểm M của Ax và By.
                                             =HẾT=
  Họ và tên thí sinh:……………………………………….Số báo danh:……………

  Chữ kí giám thị 1:………………………Chữ kí giám thị 2:….……………………




www.VNMATH.com                                                                          28
www.VNMATH.com
  SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN
              ***
                        KỲ THI TUYỂN SINH THPT NĂM HỌC 2009 -2010
                                          MÔN : TOÁN (Hệ số 2)
                                                    -------
  ĐỀ CHÍNH THỨC
                                        HƯỚNG DẪN CHẤM THI
                                   Bản hướng dẫn chấm gồm 04 trang
          I- Hướng dẫn chung:
          1- Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm
  từng phần như hướng dẫn quy định.
          2- Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm hướng dẫn chấm phải bảo đảm
  không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong Hội đồng chấm thi.
          3- Điểm toàn bài thi không làm tròn số.
          II- Đáp án và thang điểm:
    CÂU                                           ĐÁP ÁN                                 Điểm
                                     4      3  2
  Câu 1a. Ta có phương trình : x + ax +x + ax + 1 = 0 (1)
   (2,0đ)
             Khi a =1 , (1)  x 4 +x 3 +x 2 +x+1= 0          (2)
             Dễ thấy x = 0 không phải là nghiệm.
                                                       1    1
             Chia 2 vế của (2) cho x2 ta được: x 2 + 2 + x + +1= 0 (3).                   0,50
                                                       x    x
                         1             1         1            1
             Đặt t = x+  t  x+  x +  2 và x 2 + 2  t 2 -2 .
                         x             x         x           x                            0,50
           Phương trình (3) viết lại là : t 2 + t - 1 = 0
                                               1  5             1  5                       0,50
           Giải (3) ta được hai nghiệm t1               và t 2         đều không thỏa điều
                                                   2                 2
           kiện |t| 2.Vậy với a = 1, phương trình đã cho vô nghiệm.
                                                                                               0,50


  Câu1b.    Vì x = 0 không phải là nghiệm của (1) nên ta cũng chia 2 vế cho x2 ta có
  (2,0đ)                        1        1
           phương trình : x 2 + 2 +a  x +  +1= 0 .                                           0,50
                               x         x
                      1
           Đặt t = x + , phương trình sẽ là : t2 + at - 1 = 0 (4).
                      x

          Do phương trình đã cho có nghiệm nên (4) có nghiệm |t|  2. Từ (4) suy ra            0,50
              1- t 2
          a         .
                 t                                                                             0,50
                             (1 - t 2 )2
          Từ đó : a 2 >2                  2  t 2 (t 2 - 4)  1  0 (5)                      0,50
                                t2
          Vì |t|  2 nên t2 >0 và t2 – 4  0 , do vậy (5) đúng, suy ra a2 > 2.
  Câu 2a.   x + 3 + 6 - x - (x + 3)(6 - x)  3 (1)
   (2,0đ)
                        x+3  0
          Điều kiện :                 -3  x  6 .
                       6-x  0
                       u  x + 3                                                              0,50
                       
          Đặt :                        , u , v  0  u 2  v 2  9.
                       v = 6 - x
                                                                                              0,50
          Phương trình đã có trở thành hệ :

www.VNMATH.com                                                                                   29
www.VNMATH.com
                       u 2 + v2      =9   (u + v) 2 - 2uv = 9
                                                                                      0,50
                        u + v - uv = 3    u + v            = 3 + uv
                                           uv = 0       u = 0
           Suy ra :    (3+uv)2-2uv = 9            
                                           uv = -4      v = 0
                                                                                         0,50
                                          x+3 = 0       x = -3
                                                             .
                                          6-x = 0
                                                       x = 6
           Vậy phương trình có nghiệm là x =-3 , x = 6.

   Câu     Ta có hệ phương trình :
   2b.       x+y+z=1               x+y = 1-z
  (2,0đ)                2
                                           2                                           0,50
             2x+2y-2xy+z =1        2xy = z +2(x+y)-1
                                 x + y = 1 - z
                                          2                2                           0,50
                                  2xy = z - 2z + 1 = (1- z)
                               2xy = (x + y)2
                              x 2 + y2 = 0  x = y = 0  z = 1 .                        0,50
           Vậy hệ phương trình chỉ có 1 cặp nghiệm duy nhất: (x ;y ;z) = (0 ;0; 1).
                                                                                         0,50
  Câu 3.
  (3,0đ)   Ta có : 3x2 + 6y2 + 2z2 +3y2z2 -18x = 6 (1)                                   0,50
                  3(x-3)2 + 6y2 + 2z 2 + 3y2 z 2  33 (2)
           Suy ra : z2  3 và 2z2  33
                                                                                         0,50
           Hay |z|  3.
           Vì z nguyên suy ra z = 0 hoặc |z| = 3.

           a) z = 0 , (2)  (x-3)2 + 2y2 = 11 (3)
                                                                                         0,50
           Từ (3) suy ra 2y2  11  |y|  2.
                Với y = 0 , (3) không có số nguyên x nào thỏa mãn.                       0,50
                Với |y| = 1, từ (3) suy ra x  { 0 ; 6}.
           b) |z| = 3, (2)  (x-3)2 + 11 y2 = 5 (4)                                      0,50
           Từ (4)  11y2  5  y = 0, (4) không có số nguyên x nào thỏa mãn.
           Vậy phương trình (1) có 4 nghiệm nguyên (x ;y ;z) là (0;1;0) ; (0 ;-1;0) ;    0,50
           (6 ;1 ;0) và (6 ;-1 ;0).

  Câu 4a. 3 abc  3 xyz  3 (a+x)(b+y)(c+z)       (1)
   (2,0đ) Lập phương 2 vế của (1) ta được :
                                                                                         0,50
               abc + xyz + 3 3 (abc)2 xyz +3 3 abc(xyz)2  (a+x)(b+y)(c+z)
            abc + xyz+ 3 3 (abc)2 xyz + 3 3 abc(xyz)2 
                                               abc+xyz+abz+ayc+ayz+xbc+xyc+xbz           0,50
                3     2       3          2
            3 (abc) xyz +3 abc(xyz)  (abz+ayc+ xbc)+ (ayz+xbz+xyc) (2)
           Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có :
           (abz+ayc+ xbc)  3 3 (abc) 2 xyz (3)                                          0,50
                              3          2
           (ayz+xbz+ xyc)  3 abc(xyz) (4)
                                                                                         0,50
           Cộng hai bất đẳng thức (3) và (4) ta được bất đẳng thức (2), do đó (1) được
           chứng minh.


www.VNMATH.com                                                                             30
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê vaCđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cảnh
 
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nútBdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Thế Giới Tinh Hoa
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
Jackson Linh
 
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Sao Băng Lạnh Giá
 
Power Point Materi Logaritma SMP
Power Point Materi Logaritma SMPPower Point Materi Logaritma SMP
Power Point Materi Logaritma SMP
Dhelfi
 
19 phương pháp chứng minh bđt
19 phương pháp chứng minh bđt19 phương pháp chứng minh bđt
19 phương pháp chứng minh bđt
Cảnh
 

Was ist angesagt? (20)

Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê vaCđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
 
Bài tập số phức
Bài tập số phứcBài tập số phức
Bài tập số phức
 
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
 
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nútBdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
 
Đáp án chính thức môn Lý - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đáp án chính thức môn Lý - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010Đáp án chính thức môn Lý - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đáp án chính thức môn Lý - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
 
Notes and Formulae Mathematics SPM
Notes and Formulae Mathematics SPM Notes and Formulae Mathematics SPM
Notes and Formulae Mathematics SPM
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trình
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
 
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
 
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trìnhKĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
 
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
 
Nota math-spm
Nota math-spmNota math-spm
Nota math-spm
 
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
 
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
 
Bdt thuần nhất
Bdt thuần nhấtBdt thuần nhất
Bdt thuần nhất
 
Latihan soal persamaan dan fungsi kuadrat
Latihan soal persamaan dan fungsi kuadratLatihan soal persamaan dan fungsi kuadrat
Latihan soal persamaan dan fungsi kuadrat
 
1 dạng bđt xoay vòng
1 dạng bđt xoay vòng1 dạng bđt xoay vòng
1 dạng bđt xoay vòng
 
Persamaan dan fungsi kuadrat
Persamaan dan fungsi kuadratPersamaan dan fungsi kuadrat
Persamaan dan fungsi kuadrat
 
Power Point Materi Logaritma SMP
Power Point Materi Logaritma SMPPower Point Materi Logaritma SMP
Power Point Materi Logaritma SMP
 
19 phương pháp chứng minh bđt
19 phương pháp chứng minh bđt19 phương pháp chứng minh bđt
19 phương pháp chứng minh bđt
 

Andere mochten auch

De2010&2011 chuyen
De2010&2011 chuyenDe2010&2011 chuyen
De2010&2011 chuyen
Toan Isi
 
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8
Jackson Linh
 
Dap an casio hoa vinh phuc 20092010
Dap an casio hoa vinh phuc 20092010Dap an casio hoa vinh phuc 20092010
Dap an casio hoa vinh phuc 20092010
doanloi47hoa1
 
bài tập hình học ôn thi vào 10 thầy Lưu Văn Chung
bài tập hình học ôn thi vào 10 thầy Lưu Văn Chung bài tập hình học ôn thi vào 10 thầy Lưu Văn Chung
bài tập hình học ôn thi vào 10 thầy Lưu Văn Chung
Trần Hà
 
Chuyên trần phú hải phòng 2012(toán)
Chuyên trần phú   hải phòng 2012(toán)Chuyên trần phú   hải phòng 2012(toán)
Chuyên trần phú hải phòng 2012(toán)
Tam Vu Minh
 
Bài tập về cấp của một số nguyên modulo n
Bài tập về cấp của một số nguyên modulo nBài tập về cấp của một số nguyên modulo n
Bài tập về cấp của một số nguyên modulo n
Luu Tuong
 

Andere mochten auch (12)

De2010&2011 chuyen
De2010&2011 chuyenDe2010&2011 chuyen
De2010&2011 chuyen
 
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8
 
Dap an casio hoa vinh phuc 20092010
Dap an casio hoa vinh phuc 20092010Dap an casio hoa vinh phuc 20092010
Dap an casio hoa vinh phuc 20092010
 
bài tập hình học ôn thi vào 10 thầy Lưu Văn Chung
bài tập hình học ôn thi vào 10 thầy Lưu Văn Chung bài tập hình học ôn thi vào 10 thầy Lưu Văn Chung
bài tập hình học ôn thi vào 10 thầy Lưu Văn Chung
 
Bdt bunhiacopski
Bdt bunhiacopskiBdt bunhiacopski
Bdt bunhiacopski
 
Chuyên trần phú hải phòng 2012(toán)
Chuyên trần phú   hải phòng 2012(toán)Chuyên trần phú   hải phòng 2012(toán)
Chuyên trần phú hải phòng 2012(toán)
 
Bài tập về cấp của một số nguyên modulo n
Bài tập về cấp của một số nguyên modulo nBài tập về cấp của một số nguyên modulo n
Bài tập về cấp của một số nguyên modulo n
 
Gia sư Toán hình lớp 10 - Chương 1 - Vectơ
Gia sư Toán hình lớp 10 - Chương 1 - VectơGia sư Toán hình lớp 10 - Chương 1 - Vectơ
Gia sư Toán hình lớp 10 - Chương 1 - Vectơ
 
32 đề thi vào lớp 10 dh khtn ha noi 1989 2005 truonghocso.com
32 đề thi vào lớp 10 dh khtn ha noi 1989 2005   truonghocso.com32 đề thi vào lớp 10 dh khtn ha noi 1989 2005   truonghocso.com
32 đề thi vào lớp 10 dh khtn ha noi 1989 2005 truonghocso.com
 
Pp tim min max cua bieu thuc
Pp tim min max cua bieu thucPp tim min max cua bieu thuc
Pp tim min max cua bieu thuc
 
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn ToánĐề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
 
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn toán tại Hà Nội từ năm 1988 - 2013 có đáp án
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn toán tại Hà Nội từ năm 1988 - 2013 có đáp ánTuyển tập đề thi vào lớp 10 môn toán tại Hà Nội từ năm 1988 - 2013 có đáp án
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn toán tại Hà Nội từ năm 1988 - 2013 có đáp án
 

Ähnlich wie Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09 10 - truonghocso.com

Dap an-de-thi-toan-vao-10-2013-ha-noi
Dap an-de-thi-toan-vao-10-2013-ha-noiDap an-de-thi-toan-vao-10-2013-ha-noi
Dap an-de-thi-toan-vao-10-2013-ha-noi
webdethi
 
Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011
BẢO Hí
 
De chuyen2009
De chuyen2009De chuyen2009
De chuyen2009
Toan Isi
 
Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k aThi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 
Tuyển tập đề thi thử học kì 1 truonghocso.com
Tuyển tập đề thi thử học kì 1   truonghocso.comTuyển tập đề thi thử học kì 1   truonghocso.com
Tuyển tập đề thi thử học kì 1 truonghocso.com
Thế Giới Tinh Hoa
 
55 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 7 cấp huyện có đáp án.pdf
55 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 7 cấp huyện có đáp án.pdf55 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 7 cấp huyện có đáp án.pdf
55 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 7 cấp huyện có đáp án.pdf
TinThnhCao
 
Dethi hsg toan9(bangb)namhoc2010-2011quangtri
Dethi hsg toan9(bangb)namhoc2010-2011quangtriDethi hsg toan9(bangb)namhoc2010-2011quangtri
Dethi hsg toan9(bangb)namhoc2010-2011quangtri
Đức Bảo Nguyễn
 
De l10-hcm-2014-toan
De l10-hcm-2014-toanDe l10-hcm-2014-toan
De l10-hcm-2014-toan
ngatb1989
 
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
Vui Lên Bạn Nhé
 
De thi thu dh 2013 khoi d toan
De thi thu dh 2013 khoi d   toanDe thi thu dh 2013 khoi d   toan
De thi thu dh 2013 khoi d toan
adminseo
 

Ähnlich wie Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09 10 - truonghocso.com (20)

Dap an-de-thi-toan-vao-10-2013-ha-noi
Dap an-de-thi-toan-vao-10-2013-ha-noiDap an-de-thi-toan-vao-10-2013-ha-noi
Dap an-de-thi-toan-vao-10-2013-ha-noi
 
Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011
 
De chuyen2009
De chuyen2009De chuyen2009
De chuyen2009
 
Hình học không gian tọa độ
Hình học không gian tọa độHình học không gian tọa độ
Hình học không gian tọa độ
 
Hình học không gian tọa độ
Hình học không gian tọa độHình học không gian tọa độ
Hình học không gian tọa độ
 
Toan hn da_full
Toan hn da_fullToan hn da_full
Toan hn da_full
 
Pp chung minh bdt hay
Pp chung minh bdt hayPp chung minh bdt hay
Pp chung minh bdt hay
 
Đáp án đề thi Toán vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2017
Đáp án đề thi Toán vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2017Đáp án đề thi Toán vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2017
Đáp án đề thi Toán vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2017
 
Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k aThi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a
 
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại SốMột số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
 
100 de toan 6
100 de toan 6100 de toan 6
100 de toan 6
 
Đề thi HSG Toán 9 Bình Định năm 2016 - 2017
Đề thi HSG Toán 9 Bình Định năm 2016 - 2017Đề thi HSG Toán 9 Bình Định năm 2016 - 2017
Đề thi HSG Toán 9 Bình Định năm 2016 - 2017
 
Tuyển tập đề thi thử học kì 1 truonghocso.com
Tuyển tập đề thi thử học kì 1   truonghocso.comTuyển tập đề thi thử học kì 1   truonghocso.com
Tuyển tập đề thi thử học kì 1 truonghocso.com
 
55 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 7 cấp huyện có đáp án.pdf
55 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 7 cấp huyện có đáp án.pdf55 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 7 cấp huyện có đáp án.pdf
55 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 7 cấp huyện có đáp án.pdf
 
Dethi hsg toan9(bangb)namhoc2010-2011quangtri
Dethi hsg toan9(bangb)namhoc2010-2011quangtriDethi hsg toan9(bangb)namhoc2010-2011quangtri
Dethi hsg toan9(bangb)namhoc2010-2011quangtri
 
De l10-hcm-2014-toan
De l10-hcm-2014-toanDe l10-hcm-2014-toan
De l10-hcm-2014-toan
 
đề thi vào lớp 10
đề thi vào lớp 10đề thi vào lớp 10
đề thi vào lớp 10
 
21 de-thi-vao-lop-10-mon-toan co loi giai
21 de-thi-vao-lop-10-mon-toan co loi giai21 de-thi-vao-lop-10-mon-toan co loi giai
21 de-thi-vao-lop-10-mon-toan co loi giai
 
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
 
De thi thu dh 2013 khoi d toan
De thi thu dh 2013 khoi d   toanDe thi thu dh 2013 khoi d   toan
De thi thu dh 2013 khoi d toan
 

Mehr von Thế Giới Tinh Hoa

Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Thế Giới Tinh Hoa
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Thế Giới Tinh Hoa
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Thế Giới Tinh Hoa
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Thế Giới Tinh Hoa
 

Mehr von Thế Giới Tinh Hoa (20)

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
 
Lỗi web bachawater
Lỗi web bachawaterLỗi web bachawater
Lỗi web bachawater
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
 
thong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchamethong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchame
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đông
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6
 
Nang luc truyen thong
Nang luc truyen thongNang luc truyen thong
Nang luc truyen thong
 
Huongdansudung izishop
Huongdansudung izishopHuongdansudung izishop
Huongdansudung izishop
 
Ho so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong tyHo so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong ty
 
seo contract
seo contractseo contract
seo contract
 
di google cong
di google congdi google cong
di google cong
 
E1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binhE1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binh
 
E2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binhE2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binh
 
E3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binhE3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binh
 
E2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binhE2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binh
 
E1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binhE1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binh
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
 

Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09 10 - truonghocso.com

  • 1. www.VNMATH.com SỞ GIÁO DỤC BÌNH ĐỊNH KỲ THI TUỶÊN SINH VÀO LỚP 10 BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2009-2010 Đề chính thức Môn thi:Toán (chuyên) Ngày thi:19/06/2009 Thời gian:150 phút Bài 1(1.5điểm) Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác.Chứng minh rằng: a b c 1   2 bc c a a b Bài 2(2điểm) 1 1 1 Cho 3 số phân biệt m,n,p.Chứng minh rằng phương trình    0 có hai xm xn x p nghiệm phân biệt. Bài 3(2điểm) 1 1 1 Với số tự nhiên n, n  3 .Đặt Sn    ...   3 1 2  5 2 3   2n  1 n  n  1 1 Chúng minhSn< 2 Bài 4(3điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp tròn tâm O có độ dài các cạnh BC = a, AC = b, AB = c.E là điểm nằm trên cung BC không chứa điểm A sao cho cung EB bằng cung EC.AE cắt cạnh BC tại D. a.Chúng minh:AD2 = AB.AC – DB.DC b.Tính độ dài AD theo a,b,c Bài 5(1.5điểm) m 1 Chứng minh rằng :  2  Với mọi số nguyên m,n. n n 2  3 2  ********************************************** www.VNMATH.com 1
  • 2. www.VNMATH.com ĐÁP ÁN MÔN TOÁN THI VÀO 10 TRƯỜNG CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN NĂM 2009 Bài 1: Vì a,b,c là độ dài ba cạnh tam giác nên ta có:a,b,c >0 và a< b+c ,b< a + c , c < a+b a aa 2a Nên ta có   bc a bc ab c a a Mặt khác  bc a bc a a 2a Vậy ta có   (1) abc cb abc b b 2b c c 2a Tương tự   (2);   (3) abc ca abc abc ba abc Cộng (1) (2) và (3) vế theo vế ta có điều phải chứng minh. Bài 2: ĐK: x  m, n, p PT đã cho  (x-n)(x-p)+(x-m)(x-p)+(x-m)(x-n) = 0  3x2 -2(m+n+p)x +mn+mp+np = 0(1) Ta có Δ'  ( m  n  p )2  3(mn  mp  np ) = m2+n2+p 2 +2mn+2mp+2np -3mn-3mp-3np = 1 m2+n2+p2 –mn-mp-np = [(m-n)2+(n-p)2+(m-p)2] >0 2 2 Đặt f(x) = 3x -2(m+n+p)x + mn+ mp +np Ta có f(m) = 3m2 – 2m2 -2mn -2mp +mn +mp +np = m2 –mn –mp +np = (m-n)(m-p)  0 = >m,n,p không phải là nghiệm của pt(1) Vậy PT đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt Bài 3 1 n 1  n n 1  n Ta cã :    2n  1 n  n  1 2n  1 4n2  4n  1 n 1 n n +1 - n 1 1 1           4n  4n 2 2 n  1. n 2  n   n 1 1  1 1 1 1 1  1   1  1   1   Do đó Sn  1     ...     2    2 2 2 3 n  n 1    n 1  2 Bài 3: C   Ta có BAD  CAE ( Do cung EB = cung EC)   Và AEC  DBA ( Hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC) nên ΔBAD ΔEAC BA AE E a    AB.AC  AE. AD(1) O b AD AC     Ta có ADC  BDC (§èi ®Ønh) vµ CAD  DBE D (2 góc nội tiếp cùng chắn cung CE) nên ΔACD ΔBDE AD DB    AD.DE  DB.DChay DC DE c A AD(AE-AD) = DB.DC B Hay AD2 = AD.AE - DB.DC=AB.AC – DB.DC (do (1)) DC DB DC DB DC  DB a 4b)Theo tính chất đường phân giác ta có  hay    AC AB b c b c bc www.VNMATH.com 2
  • 3. www.VNMATH.com DC DB a a a 2 bc vậy .  .  DB.DC  b c bc bc b  c 2   a 2 bc  a2   theo câu a ta có AD2 = AB.AC – DB.DC = bc   bc 1    b  c  2  b  c2         a2    AD  bc 1     b  c2      Bài 5: m m Vì lµ sè h÷u tØ vµ 2lµ sè v« tØ nªn  2 n n Ta xet hai trường hợp: m a)  2 Khi ®ã m 2  2 n 2  m2  2 n 2  1 hay m  2n 2  1 n Từ đó suy ra : 1 2  2 2 m 2n2  1 1 n 1 1  2   2  2 2  2    n n n 1  2 1  n2  2  2  2 n  2  2  2   3 2     n  n  m b)  2 Khi ®ã m 2  2n 2  m 2  2n 2  1 hay m  2n 2  1 n Từ đó suy ra : 1 22  m m 2n2  1 1 n2  2  2  2  2  2 2  n n n n 1 2  2 n2 1 1    n2  2  2  2  1     n 2  3 2      n  ************************************************ www.VNMATH.com 3
  • 4. www.VNMATH.com SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2009-2010 —————— ĐỀ THI MÔN: TOÁN Dành cho các thí sinh thi vào lớp chuyên Toán ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề ————————— (Đề có 01 trang) Câu 1: (3,0 điểm)  1 1 9 x  y  x  y  2  a) Giải hệ phương trình:   xy  1  5   xy 2 b) Giải và biện luận phương trình: | x  3 |  p | x  2 | 5 (p là tham số có giá trị thực). Câu 2: (1,5 điểm) Cho ba số thực a, b, c đôi một phân biệt. a2 b2 c2 Chứng minh   2 (b  c)2 (c  a) 2 ( a  b)2 Câu 3: (1,5 điểm) 1 2x  2 Cho A  và B  2 4x  4 x 1 x2  2x  1 2A  B Tìm tất cả các giá trị nguyên của x sao cho C  là một số nguyên. 3 Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình thang ABCD (AB // CD, AB<CD). Gọi K, M lần lượt là trung điểm của BD, AC. Đường thẳng qua K và vuông góc với AD cắt đường thẳng qua M và vuông góc với BC tại Q. Chứng minh: a) KM // AB. b) QD = QC. Câu 5: (1,0 điểm). Trong mặt phẳng cho 2009 điểm, sao cho 3 điểm bất kỳ trong chúng là 3 đỉnh của một tam giác có diện tích không lớn hơn 1. Chứng minh rằng tất cả những điểm đã cho nằm trong một tam giác có diện tích không lớn hơn 4. —Hết— Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ tên thí sinh ..................................................................... SBD ....................... www.VNMATH.com 4
  • 5. www.VNMATH.com SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2009- —————— 2010 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN Dành cho lớp chuyên Toán. ————————— Câu 1 (3,0 điểm). a) 1,75 điểm: Nội dung trình bày Điểm Điều kiện xy  0 0,25  2[xy ( x  y)  ( x  y )]  9 xy (1) Hệ đã cho  2 0,25  2( xy )  5 xy  2  0 (2)  xy  2 (3) Giải PT(2) ta được:  0,50  xy  1 (4)  2  x  1   x  y  3  y  2 Từ (1)&(3) có:   0,25  xy  2  x  2   y  1   x  1   3  y  1 x  y  2    2 Từ (1)&(4) có:   0,25  xy  1  x  1    2  2  y  1  Vậy hệ đã cho có 4 nghiệm là: ( x; y)  (1; 2), (2; 1), (1; 1/ 2), (1/ 2; 1) 0,25 b) 1,25 điểm: Nội dung trình bày Điểm Xét 3 trường hợp: TH1. Nếu 2  x thì PT trở thành: ( p  1) x  2( p  1) (1) TH2. Nếu 3  x  2 thì PT trở thành: (1  p) x  2(1  p) (2) 0,25 TH3. Nếu x  3 thì PT trở thành: ( p  1) x  2( p  4) (3) Nếu p  1 thì (1) có nghiệm x  2 ; (2) vô nghiệm; (3) có nghiệm x nếu thoả mãn: 2( p  4) 0,25 x  3  1  p  1 . p 1 Nếu p  1 thì (1) cho ta vô số nghiệm thoả mãn 2  x ; (2) vô nghiệm; (3) vô nghiệm. 0,25 Nếu p  1 thì (2) cho ta vô số nghiệm thoả mãn 3  x  2 ; (1) có nghiệm x=2; (3)VN 0,25 Kết luận: 2( p  4) + Nếu -1 < p < 1 thì phương trình có 2 nghiệm: x = 2 và x  p 1 + Nếu p = -1 thì phương trình có vô số nghiệm 2  x   0,25 + Nếu p = 1 thì phương trính có vô số nghiệm 3  x  2  p  1 + Nếu  thì phương trình có nghiệm x = 2.  p 1 www.VNMATH.com 5
  • 6. www.VNMATH.com Câu 2 (1,5 điểm): Nội dung trình bày Điểm + Phát hiện và chứng minh bc ca ab 1,0   1 ( a  b )(a  c) (b  a)(b  c) (c  a )(c  b) + Từ đó, vế trái của bất đẳng thức cần chứng minh bằng: 2  a b c   bc ca ab  0,5      2   2 b c c  a a b   (a  b)(a  c) (b  c)(b  a ) (c  a )(c  b)  Câu 3 (1,5 điểm): Nội dung trình bày Điểm Điều kiện xác định: x  1 (do x nguyên). 0,25 1 2( x  1) 2 1 x 1  Dễ thấy A  ; B , suy ra: C     0,25 | 2 x  1| | x  1| 3  | 2 x  1| | x  1|  2 1  4( x  1) 4( x  1) 1 2x Nếu x  1 . Khi đó C    1   0  C 1  1  0 3  2 x  1  3(2 x  1) 3(2 x  1) 3(2 x  1) 0,5 Suy ra 0  C  1 , hay C không thể là số nguyên với x  1 . 1 Nếu   x  1 . Khi đó: x  0 (vì x nguyên) và C  0 . Vậy x  0 là một giá trị cần tìm. 0,25 2 1 Nếu x   . Khi đó x  1 (do x nguyên). Ta có: 2 2 1  4( x  1) 4( x  1) 2x 1 C    1    0 và C  1   1   0 , suy ra 1  C  0 0,25 3  2x 1  3(2 x  1) 3(2 x  1) 3(2 x  1) hay C  0 và x  1 . Vậy các giá trị tìm được thoả mãn yêu cầu là: x  0, x  1 . Câu 4 (3,0 điểm): a) 2,0 điểm: Nội dung trình bày Điểm Gọi I là trung điểm AB, A I B E  IK  CD , R  IM  CD . Xét hai tam giác 0,25 KIB và KED có:   BDC ABD  KB = KD (K là trung điểm BD) 0,25 K M   IKB  EKD 0,25 Q Suy ra KIB  KED  IK  KE . 0,25 Chứng minh tương tự có: MIA  MRC 0,25 Suy ra: MI = MR 0,25 D E H R C Trong tam giác IER có IK = KE và MI = MR 0,25 nên KM là đường trung bình  KM // CD Do CD // AB (gt) do đó KM // AB (đpcm) 0,25 b) 1,0 điểm: Nội dung trình bày Điểm Ta có: IA=IB, KB=KD (gt)  IK là đường trung bình của  ABD  IK//AD hay IE//AD 0,25 chứng minh tương tự trong  ABC có IM//BC hay IR//BC Có: QK  AD (gt), IE//AD (CM trên)  QK  IE . Tương tự có QM  IR 0,25 Từ trên có: IK=KE, QK  IE  QK là trung trực ứng với cạnh IE của IER . Tương tự QM là 0,25 trung trực thứ hai của IER Hạ QH  CD suy ra QH là trung trực thứ ba của IER hay Q nằm trên trung trực của đoạn CD 0,25 www.VNMATH.com 6
  • 7. www.VNMATH.com  Q cách đều C và D hay QD=QC (đpcm). Câu 5 (1,0 điểm): Nội dung trình bày Điểm P' A B' C' P B C A' Trong số các tam giác tạo thành, xét tam giác ABC có diện tích lớn nhất (diện tích S). Khi đó 0.25 S  1. Qua mỗi đỉnh của tam giác, kẻ các đường thẳng song song với cạnh đối diện, các đường thẳng này giới hạn tạo thành một tam giác A ' B ' C ' (hình vẽ). Khi đó S A ' B 'C '  4 S ABC  4 . Ta sẽ chứng 0.25 minh tất cả các điểm đã cho nằm trong tam giác A ' B ' C ' . Giả sử trái lại, có một điểm P nằm ngoài tam giác A ' B ' C ', chẳng hạn như trên hình vẽ . Khi đó d  P; AB   d  C ; AB  , suy ra S PAB  SCAB , mâu thuẫn với giả thiết tam giác ABC có diện tích 0.25 lớn nhất. Vậy, tất cả các điểm đã cho đều nằm bên trong tam giác A ' B ' C ' có diện tích không lớn hơn 4. 0.25 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN CỦA HẢI PHÒNG NĂM HỌC 2009-2010 Bài 1 : ( 1 điểm ) 42 3  3 2009 Cho x  tính P   x 2  x  1  52  3 17 5  38  2 Bài 2 : ( 1, 5 điểm ) : cho hai phương trình x2 + b.x + c = 0 ( 1 ) và x2 - b 2 x + bc = 0 (2 ) biết phương trình ( 1 ) có hai nghiệm x1 ; x2 và phương trình ( 2 ) có hai nghiệm x3 ; x4 thoả mãn điều kiện x3  x1  x4  x2  1 . xác định b và c Bài 3 : ( 2 điểm )  1 1 1 1. Cho các số dương a; b; c . Chứng minh rằng  a  b  c       9 a b c 2. Cho các số dương a; b; c thoả mãn a + b + c  3 . Chứng ming rằng 1 2009 2 2 2   670 a b c ab  bc  ca Bài 4 : ( 3, 5 điểm ) Cho tam giác ABC với BC = a ; CA = b ; AB = c( c < a ; c< b ) . Gọi M ; N lần lượt là các tiếp điểm của đường tròn tâm ( O) nội tiếp tam giác ABC với các cạnh AC và BC . Đường thẳng MN cắt các tia AO : BO lần lượt tại P và Q . Gọi E; F lần lượt là trung điểm của AB ; AC www.VNMATH.com 7
  • 8. www.VNMATH.com 1. Chứng minh tứ giác AOQM ; BOPN ; AQPB nội tiếp 2. Chứng minh Q; E; F thẳng hàng MP  NQ  PQ OM 3. Chứng minh  abc OC Bài 5 : ( 2 điểm ) 1. Giải phương trình nghiệm nguyên 3 x - y3 = 1 2. Cho bảng ô vuông kích thước 2009 . 2010, trong mỗi ô lúc đầu đặt một viên sỏi . Gọi T là thao tác lấy 2 ô bất kì có sỏi và chuyển từ mỗi ô đó một viên sỏi đưa sang ô bên cạnh ( là ô có chung cạnh với ô có chứa sỏi ) . Hỏi sau một số hữu hạn phép thực hiện các thao tác trên ta có thể đưa hết sỏi ở trên bảng về cùng một ô không Lời giải Bài 1 : 42 3  3 3 1 3 x   52  3 17 5  38  2 3   3 5  2 (17 5  38)  2 1 1    1 3 17  5  38 17 5  38  2  1 2 vậy P = 1 Bài 2 : vì x3  x1  x4  x2  1 => x3  x1  1; x4  x2  1  x1  x2  b(1)  x . x  c(2)  1 2 Theo hệ thức Vi ét ta có  2  x1  1   x2  1  b (3)  x  1 .  x  1  bc(4)  1 2 2 Từ (1 ) và ( 3 ) => b + b - 2 = 0  b = 1 ; b = -2 từ ( 4 ) => x1 . x2  x1  x2  1  bc => c - b + 1 = bc ( 5 ) +) với b = 1 thì ( 5 ) luôn đúng , phương trình x2 + +b x + c = 0 trở thành 1 X2 + x + 1 = 0 có nghiệm nếu   1  4 c  0  c  4 +) với b = -2 ( 5 ) trở thành c + 3 = -2 c => c = -1 ; phương trình x2 + b x + c = 0 trở thành x2 - 2 x - 1 = 0 có nghiệm là x = 1  2 1 vậy b= 1; c c  ; 4 b = -2 ; c = -1 Bài 3 : 1. Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 3 số dương 1 1 1 1 a  b  c  3 abc   33 a b c abc  1 1 1 =>  a  b  c       9 a b c dấu “=” sảy ra  a = b = c 2 2 2 2 2. ta có ab  bc  ca  a  b  c  ab  bc  ca  a  b  c  3 3 2007   669 ab  bc  ca www.VNMATH.com 8
  • 9. www.VNMATH.com Áp dụng câu 1 ta có  1 1 1  2   a  b  c  2ab  2bc  2ca   9 2 2  2 2 2   a b c ab  bc  ca ab  bc  ca  1 1 9 => 2   1 2 a b c 2 ab  bc  ca  a  b  c  2 1 2009 vậy 2 2 2   670 . dấu “=” sảy ra  a = b = c = 1 a  b  c ab  bc  ca    1 A  BOP  BAO  ABO    B 2   0  1  180  C    B A  Bài 4 : a) ta có PNC  2 2      BOP  PNC => tứ giác BOPN nội tiếp +) tương tự tứ giác AOQM nội tiếp +) do tứ giác AOQM nội tiếp=>   AMO  900 AQO    tứ giác BOPN nội tiếp => BPO  BNO  900   => AQB  APB  900 => tứ giác AQPB nội tiếp b ) tam giác AQB vuông tại Qcó QE là trung tuyến nên QE = EB = EA   1  => EQB  EBQ  B  QBC => QE //BC 2 Mà E F là đường trung bình của tam giác ABC nên E F //BC  Q; E; F thẳng hàng c) MP OM OP MOP ~ COB( g  g )    a OC OB NQ ON OM NOQ ~ COA( g  g )    b OC OC PQ OP OM POQ ~ BOA( g  g )    c OB OC OM MP NQ PQ MP  NQ  PQ      OC a b c A B C Bài 5 : 1) 3x - y3 = 1  y  1  3m  y  3m  1    3x   y  1  y 2  y  1 => tồn tại m; n sao cho  y 2  y  1  3n  9 m  3.3m  3  3n m  b  x m  b  x   +) nếu m = 0 thì y = 0 và x = 0 9 m  3.3m  3 3  3n  3  +) nếu m > 0 thì  m  n  n 1 9  3.3  3 9 3  9 m   => 9 m  3.3m  3  3  3m  3m  3  0 => m = 1 => y = 2 ; x = 2 vậy p/ trình có hai nghiệm là ( 0 ; 0 0 ; ( 2 ; 2 ) 2.Ta tô màu các ô vuông của bảng bằng hai màu đen trắng như bàn cờ vua Lúc đầu tổng số sỏi ở các ô đen bằng 1005 . 2009 là một số lẻ sau mối phép thực hiện thao tác T tổng số sỏi ở các ô đen luôn là số lẻ www.VNMATH.com 9
  • 10. www.VNMATH.com vậy không thể chuyển tất cả viên sỏi trên bẳng ô vuông về cùng một ô sau một số hữu hạn các phép thưc hiện thao tác T Së gi¸o dôc-®µo t¹o Kú thi tuyÓn sinh vµo líp 10 THPT chuyªn Hµ nam N¨m häc 2009-2010 M«n thi : to¸n(®Ò chuyªn) ®Ò chÝnh thøc Thêi gian lµm bµi: 120 phót(kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò) Bµi 1.(2,5 ®iÓm) 1 1 1) Gi¶i ph­¬ng tr×nh: 2  2 x  3x  2 x  2  1 x  x  y  7  2) Gi¶i hÖ ph­¬ng tr×nh:   x  12 x y  Bµi 2.(2,0 ®iÓm) Cho ph­¬ng tr×nh: x  6 x  3  2m  0 a) T×m m ®Ó x = 7  48 lµ nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh. b) T×m m ®Ó ph­¬ng tr×nh cã 2 nghiÖm x=x1; x=x2 tho¶ m·n: x1  x2 24  x1  x2 3 Bµi 3.(2,0 ®iÓm) 1) Cho ph­¬ng tr×nh: 2 x 2  2  2m  6  x  6 m  52  0 ( víi m lµ tham sè, x lµ Èn sè). T×m gi¸ trÞ cña m lµ sè nguyªn ®Ó phwowng tr×nh cã nghiÖm lµ sè h÷u tû. 2 2) T×m sè abc tho¶ m·n: abc   a  b  4c . Bµi 4.(3,5 ®iÓm)   Cho ∆ABC nhän cã C  A. §­êng trßn t©m I néi tiÕp  ABC tiÕp xóc víi c¸c c¹nh AB, BC, CA lÇn l­ît t¹i c¸c ®iÓm M, N, E; gäi K lµ giao ®iÓm cña BI vµ NE. C  a) Chøng minh: AIB  900  . 2 b) Chøng minh 5 ®iÓm A, M, I, K, E cïng n»m trªn mét ®­êng trßn. c) Gäi T lµ giao ®iÓm cña BI víi AC, chøng minh: KT.BN=KB.ET. www.VNMATH.com 10
  • 11. www.VNMATH.com d) Gäi Bt lµ tia cña ®­êng th¼ng BC vµ chøa ®iÓm C. Khi 2 ®iÓm A, B vµ tia Bt cè ®Þnh; ®iÓm C chuyÓn ®éng trªn tia Bt vµ tho¶ m·n gi¶ thiÕt, chøng minh r»ng c¸c ®­êng th¼ng NE t­¬ng øng lu«n ®i qua mét ®iÓm cè ®Þnh. ----------- HÕt---------- Hä vµ tªn thÝ sinh:…………………………..Sè b¸o danh:………………… Ch÷ ký gi¸m thÞ sè 1:……………………….Ch÷ ký gi¸m thÞ sè 2……….. Gîi ý mét sè c©u khã trong ®Ò thi: Bµi 3: 2 1) Ta cã  ' = 4m 2  12 m  68   2m  3   77 §Ó ph­¬ng tr×nh cã nghiÖm h÷u tû th×  ' ph¶i lµ sè chÝnh ph­¬ng. Gi¶ sö  ' = n2( trong ®ã n lµ sè tù nhiªn). Khi ®ã ta cã 2 2  2m  3  77  n2   2m  3  n2  77   2m  3  n  .  2m  3  n   77 Do n  N nªn 2m-3+n>2m-3-n Vµ do m  Z, n  N vµ 77=1.77=7.11=-1.(-77)=-7.(-11) Tõ ®ã xÐt 4 tr­êng hîp ta sÏ t×m ®­îc gi¸ trÞ cña m. 2)Tõ gi¶ thiÕt bµi to¸n ta cã: 2 100 a  10b 2 100a  10b  c   a  b  .4c  c  2 (do 4  a  b   1  0) 4  a  b  1 10 10 a  b  10  a  b   9a     2  2 4 a  b 1 4  a  b  1 2 2 Ta cã 4  a  b   1 lµ sè lÎ vµ do 0  c  9 nªn 4  a  b   1  5. 2 2 2 Mµ 4  a  b  lµ sè ch½n nªn 4  a  b  ph¶i cã tËn cïng lµ 6   a  b  ph¶i cã tËn cïng lµ 4 hoÆc 9. (*) 2.5 ab MÆt kh¸c c  vµ 4( a  b) 2  1 2 2 2 4  a  b   1 lµ sè lÎ  4  a  b   1 <500   a  b   125, 25 (**) 2 KÕt hîp (*) vµ (**) ta cã  a  b   {4; 9; 49; 64}  a+b  {2; 3; 7; 8} 2 + NÕu a+b  {2; 7; 8} th× a+b cã d¹ng 3k ± 1(k  N) khi ®ã 4  a  b   1 chia hÕt cho 3 mµ (a+b) + 9a= 3k ± 1+9a kh«ng chia hÕt cho 3  10  a  b   9a  kh«ng  3  c N   10 3  9a  6 1  3a  + NÕu a+b =3 ta cã c   . V× 0<a<4 vµ 35 7 1+3a 7  1+3a=7  a=2, khi ®ã c=6 vµ b=1.Ta cã sè 216 tho¶ m·n. KÕt luËn sè 216 lµ sè cÇn t×m. www.VNMATH.com 11
  • 12. www.VNMATH.com Bµi 4: * ý c : Chøng minh KT.BN=KB.ET KT AK C¸ch 1:C/m  AKT   IET  ET IE KB AK C/m  AKB   INB   BN IN Do IE=IN tõ ®ã ta suy ra ®iÒu ph¶i chøng minh C¸ch 2: KT TA C/m  TKE   TAI   ET TI KB AB C/m  BIM   BAK   BM BI TA AB Theo tÝnh chÊt tia ph©n gi¸c cña  ABT ta cã  TI BI Vµ do BM=BN tõ ®ã suy ra ®iÒu ph¶i c/m *ý d:Chøng minh NE ®i qua mét ®iÓm cè ®Þnh: Do A, B vµ tia Bt cè ®Þnh nªn ta cã tia Bx cè ®Þnh vµ    kh«ng ®æi (tia Bx lµ tia ABI ) ph©n gi¸c cña ABt XÐt  ABK vu«ng t¹i K ta cã KB = AB.cos ABI=AB.cos  kh«ng ®æi Nh­ vËy ®iÓm K thuéc tia Bx cè ®Þnh vµ c¸ch gèc B mét kho¶ng kh«ng ®æi do ®ã K cè ®Þnh  ®pcm. GIAÛI ÑEÀ CHUYEÂN TOAÙN THPT HUYØNH MAÃN ÑAÏT – KIEÂN GIANG, NAÊM 2009 – 2010 www.VNMATH.com 12
  • 13. www.VNMATH.com Ñeà, lôøi giaûi Caùch khaùc, nhaän xeùt Baøi 1: (1 ñieåm) Cho phöông trình ax2 + bx + c = 0 coù 2 nghieäm phaân bieät x1, x2. Ñaët S2 = x12 + x22 ; S 1 = x1.x2 Chöùng minh raèng: a.S2 + b.S1 + 2c = 0 b c Theo Vi-eùt ta coù: x1+ x2 = ; x1.x2 = a a   a.S2 + b.S1 + 2c = a x1  x2  b  x1  x2   2c 2 2 2  a  x1  x2   2  x1 x2   b  x1  x2   2c   2  a  x1  x2   2a  x1 x2   b  x1  x2   2c 2  b  c b  a     2a.  b.  2c  a  a a 2 2 b b   2c   2c  0 ( do a  0) a a Baøi 2: (2 ñieåm) Cho phöông trình: 2x - 7 x + 3m – 4 = 0 (1) a/ Ñònh m ñeå phöông trình coù moät nghieäm baèng 9 vaø tìm taát caû nghieäm coøn laïi cuûa phöông trình. b/ Tìm taát caû caùc giaù trò cuûa m ñeå phöông trình (1) coù nghieäm. a/ Phöông trình coù 1 nghieäm x = 9 thay vaøo pt ta coù: Caùch khaùc: 2 2.9 - 7 9 +3m – 4 = 0   2 x  7 x  3  0 (2) 3m = 7 x1 = 9  x1  3 m = 7/3 Töø (1) ta coù x  0 theá vaøo (1) ta ñöôïc pt: 7 x1  x2  2 2   2 x  7 x  3  0 (2) 7 2  3  x2  Ñaët x  t  0 ta coù pt: 2t – 7t + 3 = 0 2 maø Giaûi tìm ñöôïc t1 = 3 ; t2 = ½ 7 1  x2   3  Suy ra x1 = 9 ; x2 = ¼ 2 2 b/ Töø (1) coi phöông trình vôùi aån laø x 1  x2   x  81  24m 4 Laäp 7 Caâu b: S  x1  x2  Coù theå yeâu caàu tìm soá nguyeân lôùn nhaát 2 Ñeå pt (1) coù nghieäm thì: cuûa m ñeå phöông trình (1) coù nghieäm.   x  81  24m  0 Chuù yù: neáu thay x bôûi x ta coù baøi  27  7 m toaùn töông töï.  S  x1  x2   0 8  2 www.VNMATH.com 13
  • 14. www.VNMATH.com Baøi 3: (2 ñieåm) Giaûi heä phöông trình:   x  1 y  2   2 (1) Neáu x, y, z ñeàu laø caùc soá döông thì heä chæ  coù 1 nghieäm  y  2  z  3  6 (2) (I)   z  3  x  1  3 (3)  Nhaân (1) (2) vaø (3) ta coù: [(x + 1)(y + 2)(z + 3)]2 = 36 (x + 1)(y + 2)(z + 3) = 6 hoaëc (x + 1)(y + 2)(z + 3) = -6 Vôùi (x + 1)(y + 2)(z + 3) = 6 heä (I) laø: z 3 3 z  0   x 1  1  x  0 y  2  2 y  0   Vôùi (x + 1)(y + 2)(z + 3) = - 6 heä (I) laø:  z  3  3  z  6    x  1  1   x  2  y  2  2  y  4   Vaäy nghieäm cuûa heä laø (0 ; 0 ; 0) vaø (-2 ; -4 ; - 6) Baøi 4: (2 ñieåm) Trong maët phaúng toïa ñoä cho x2 parabol (P): y  , ñieåm I(0 ; 3) vaø ñieåm 3 M(m ; 0) Vôùi m laø tham soá khaùc 0. a/ Vieát phöông trình ñöôøng thaúng (d) ñi qua hai ñieåm M, I b/ Chöùng minh raèng (d) luoân luoân caét (P) taïi hai ñieåm phaân bieät A, B vôùi AB > 6 a/ Goïi pt cuûa (d) laø y = ax + b Khi ñi qua I(0 ; 3) vaø M(m ; 0) ta coù:   b3  a.0  b  3  3   3  (d ) : y  x  3  m.a  b  0 a  m  m  b/ Phöông trình hoaønh ñoä giao ñieåm cuûa (d) vaø (P): www.VNMATH.com 14
  • 15. www.VNMATH.com x 2 3  x3 3 m  mx 2  9 x  9m (do m  0)  mx 2  9 x  9m  0   92  4.m.  9m   81  36m2  0, m  0 Vaäy (d) luoân caét (P) taïi 2 ñieåm phaân bieät. Chöùng minh AB > 6 Vì A, B laø giao ñieåm cuûa (d) vaø (P) neân hoaønh ñoä xA, xB phaûi thoûa maõn pt: mx2 + 9x – 9m = 0 9 Theo Vi-eùt ta coù: xA+ xB = ; xA. xB = -9 m Do A, B 3 3  (d )  y A  x A  3 ; yB  xB  3 m m Theo coâng thöùc tính khoaûng caùch: 2 2 AB   x A  xB    y A  y B  2 2  3 3    x A  xB    xA  xB  m m  2 9 2   x A  xB   2  A x  xB  m 2  9    x A  xB  1  2   m  2  9     x A  x B   4 x A . xB   1  2    m   9  2  9      4(9)   1  2   m    m    81  9    2  36  1  2  m  m  81 729 324     36  36  6 m2 m 4 m 2 Baøi 5: (3 ñieåm) Cho hai ñöôøng troøn (O ; R) vaø (O’ ; R’) caét nhau taïi A vaø B (R > R’). Tieáp tuyeán taïi B cuûa (O’ ; R’) caét (O ; R) taïi C vaø tieáp tuyeán taïi B cuûa (O ; R) caét (O’ ; R’) taïi D. a/ Chöùng minh raèng: AB2 = AC.AD vaø 2  BC  AC     BD  AD b/ Laáy ñieåm E ñoái xöùng cuûa B qua A. Chöùng www.VNMATH.com 15
  • 16. www.VNMATH.com minh boán ñieåm B, C, E, D thuoäc moät ñöôøng troøn coù taâm laø K. Xaùc ñònh taâm K cuûa ñöôøng troøn.   a/ Xeùt (O) ta coù C1  B2 (chaén cung AnB)   Xeùt (O’) ta coù D  B (chaén cung AmB) 1 1  ABC  ADB AB AC BC    (1) AD AB BD E  AB 2  AC . AD / / 2 1 C 2 2  BC   AB  AB 2 AC. AD AC 2 1 =        2 D  BD   AD  AD 2 AD 2 AD x 1 2 1 K A b/ Töø (1) thay AE = AB ta coù O = O' AE AC x  (*) maët khaùc: 12 AD AE j  C B ; A  B D A1      B 1 1 2 2 1 A   A (**)  1 2 Töø (*) vaø (**) suy ra: AEC  ADE (c  g  c)   E D2 2        CED  CBD  E1  E2  B1  B2     E D D B 1 2 1 2 0  180 ( xet BDE ) Vaäy töù giaùc BCED noäi tieáp ñöôøng troøn taâm K. Vôùi K laø gaio ñieåm 3 ñöôøng tröïc cuûa BCE hoaëc BDE www.VNMATH.com 16
  • 17. www.VNMATH.com Së GD&§T NghÖ An K× thi TUYÓN sinh VµO líp 10 tr­êng thpt chuyªn phan béi ch©u §Ò thi chÝnh thøc n¨m häc 2009 - 2010 Môn thi: TOÁN Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề Bài 1: (3.5 điểm) a) Giải phương trình 3 x2  3 7x 3 b) Giải hệ phương trình  8 2  3x  y 3    x3  2  6   y Bài 2: (1.0 điểm) Tìm số thực a để phương trình sau có nghiệm nguyên x 2  ax  a  2  0 . Bài 3: (2.0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường phân giác trong BE (E thuộc AC). Đường tròn đường kính AB cắt BE, BC lần lượt tại M, N (khác B). Đường thẳng AM cắt BC tại K. Chứng minh: AE.AN = AM.AK. Bài 4: (1.5 điểm) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, trung tuyến AO có độ dài bằng độ dài cạnh BC. Đường tròn đường kính BC cắt các cạnh AB, AC thứ tự tại M, N (M khác B, N khác C). Đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN và đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt đường thẳng AO lần lượt tại I và K. Chứng minh tứ giác BOIM nội tiếp được một đường tròn và tứ giác BICK là hình bình hành. Bài 5: (2.0 điểm) a) Bên trong đường tròn tâm O bán kính 1 cho tam giác ABC có diện tích lớn hơn hoặc bằng 1. Chứng minh rằng điểm O nằm trong hoặc nằm trên cạnh của tam giác ABC. b) Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn: a  b  c  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ab  bc  ca P  a 2  b2  c 2  a 2b  b 2c  c 2 a ----------------------------------------Hết---------------------------------------- Họ và tên thí sinh …………………………………..……….. SBD…………….. www.VNMATH.com 17
  • 18. www.VNMATH.com * Thí sinh không được sử dụng tài liệu. * Giám thị không giải thích gì thêm. www.VNMATH.com 18
  • 19. www.VNMATH.com Së GD&§T NghÖ An K× thi TUYÓN sinh VµO líp 10 tr­êng thpt chuyªn phan béi ch©u n¨m häc 2009 - 2010 §Ò thi chÝnh thøc M«n thi: To¸n H­íng dÉn chÊm thi B¶n h­íng dÉn chÊm gåm 03 trang Néi dung ®¸p ¸n §iÓm Bµi 1 3,5 ® a 2,0® 3 x2  3 7x 3  x  2  7  x  3 3 x  2. 3 7  x  3  x  2  3 7  x  27 0.50®  9  9. 3 ( x  2)(7  x)  27 0.25®  3 ( x  2)(7  x )  2 0.25®  ( x  2)(7  x)  8 0.25® 2  x  5x  6  0 0.25®  x  1  ( tháa m·n ) 0.50® x  6 b 1,50® 2 §Æt  z 0.25® y 2  3 x  z 3  HÖ ®· cho trë thµnh  0.25® 3 2  3 z  x   3 x  z   z 3  x3 0,25®     x  z  x 2  xz  z 2  3  0 0,25® 2 2  xz (v× x  xz  z  3  0, x, z ). 0,25®  x  1 Tõ ®ã ta cã ph­¬ng tr×nh: x 3  3 x  2  0   x  2 0,25® VËy hÖ ®· cho cã 2 nghiÖm: ( x, y )  ( 1; 2),  2,1 Bµi 2: 1,0 ® 2 §iÒu kiÖn ®Ó ph­¬ng tr×nh cã nghiÖm:   0  a  4a  8  0 (*). 0,25® Gäi x1, x2 lµ 2 nghiÖm nguyªn cña ph­¬ng tr×nh ®· cho ( gi¶ sö x1 x2).  x1  x2  a 0,25® Theo ®Þnh lý Viet:   x1.x2  x1  x2  2  x1.x2  a  2  ( x1  1)( x2  1)  3 x 1  3  x1  1  1  1 hoÆc  (do x1 - 1 x2 -1)  x2  1  1  x2  1  3  x1  4  x1  0  hoÆc   x2  2  x2  2 0,25® www.VNMATH.com 19
  • 20. www.VNMATH.com Suy ra a = 6 hoÆc a = -2 (tháa m·n (*) ) Thö l¹i ta thÊy a = 6, a = -2 tháa m·n yªu cÇu bµi to¸n. 0,25® Bµi 3: 2,0 ® V× BE lµ ph©n gi¸c gãc  nªn   MBC    MN ABC ABM  AM  0,25®    MAE  MAN (1) 0,50® A V× M, N thuéc ®­êng trßn ®­êng 0,25® kÝnh AB nªn     90 0 AMB ANB      90 , kÕt hîp 0 E ANK AME víi (1) ta cã tam gi¸c AME ®ång 0,50® M d¹ng víi tam gi¸c ANK AN AK   0,25® B C AM AE N K 0,25®  AN.AE = AM.AK (®pcm) Bµi 4: 1,5 ® V× tø gi¸c AMIN néi tiÕp nªn    ANM AIM V× tø gi¸c BMNC néi tiÕp nªn    A 0,25® ANM ABC     .Suy ra tø gi¸c BOIM néi tiÕp AIM ABC Tõ chøng minh trªn suy ra tam gi¸c AMI E ®ång d¹ng víi tam gi¸c AOB N 0,25® AM AI M    AI . AO  AM . AB (1) AO AB I Gäi E, F lµ giao ®iÓm cña ®­êng th¼ng AO B C víi (O) (E n»m gi÷a A, O). O Chøng minh t­¬ng tù (1) ta ®­îc: K 0,25® AM.AB = AE.AF = (AO - R)(AO + R) (víi BC = 2R) = AO2 - R2 = 3R2 F 3R 2 3 R 2 3R R  AI.AO = 3R2  AI     OI  (2) 0,25® AO 2 R 2 2 Tam gi¸c AOB vµ tam gi¸c COK ®ång d¹ng nªn OA.OK = OB.OC = R2 R2 R 2 R 0,25®  OK    (3) OA 2 R 2 Tõ (2), (3) suy ra OI = OK Suy ra O lµ trung ®iÓm IK, mµ O lµ trung ®iÓm cña BC 0,25® V× vËy BICK lµ h×nh b×nh hµnh Bµi 5: 2,0 ® a, 1,0 ® A Gi¶ sö O n»m ngoµi miÒn tam gi¸c ABC. Kh«ng mÊt tÝnh tæng qu¸t, gi¶ sö A vµ O 0,25® n»m vÒ 2 phÝa cña ®­êng th¼ng BC K Suy ra ®o¹n AO c¾t ®­êng th¼ng BC t¹i K. B C 0,25® H KÎ AH vu«ng gãc víi BC t¹i H. O Suy ra AH  AK < AO <1 suy ra AH < 1 0,25® AH .BC 2.1 Suy ra S ABC    1 (m©u thuÉn víi 0,25® 2 2 gi¶ thiÕt). Suy ra ®iÒu ph¶i chøng minh. www.VNMATH.com 20
  • 21. www.VNMATH.com b, 1,0® Ta cã: 3(a2 + b2 + c2) = (a + b + c)(a2 + b2 + c2) 0,25® = a 3 + b3 + c3 + a2b + b2c + c2a + ab2 + bc2 + ca2 mµ a 3 + ab2  2a2b (¸p dông B§T C«si ) b 3 + bc2  2b2c 0,25® c3 + ca2  2c2a Suy ra 3(a2 + b2 + c2)  3(a 2b + b2c + c2a) > 0 2 ab  bc  ca 2 2 Suy ra P  a  b  c  a 2  b2  c2 0,25® 2 2 2 9  (a 2  b 2  c 2 ) P a b c  2(a 2  b 2  c 2 ) §Æt t = a2 + b2 + c2, ta chøng minh ®­îc t  3. 9t t 9 t 1 3 1 Suy ra P  t      3   4  P  4 2t 2 2t 2 2 2 2 0,25® DÊu b»ng x¶y ra khi vµ chØ khi a = b = c = 1 VËy gi¸ trÞ nhá nhÊt cña P lµ 4 NÕu thÝ sinh gi¶i c¸ch kh¸c ®óng cña mçi c©u th× vÉn cho tèi ®a ®iÓm cña c©u ®ã SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HOÁ NĂM HỌC: 2009-2010 Đề chính thức MÔN: TOÁN (Dành cho học sinh thi vào lớp chuyên Toán) Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 19 tháng 6 năm 2009 Câu 1: (2,0 điểm) 1 1. Cho số x ( x  R ; x > 0 ) thoả mãn điều kiện : x 2 + = 7 . Tính giá trị các biểu x2 1 1 thức : A = x 3 + 3 và B = x 5 + 5 . x x www.VNMATH.com 21
  • 22. www.VNMATH.com  1 1  + 2-  2  x y 2. Giải hệ phương trình:   1 + 2- 1  2  y x  Câu 2: (2,0 điểm) Cho phương trình: ax2 + bx + c = 0 (a  0) có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn điều kiện: 2a 2 - 3ab + b2 0  x1  x 2  2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Q = . 2a 2 - ab + ac Câu 3: (2,0 điểm) 1 1. Giải phương trình: x-2 + y + 2009 + z - 2010 = x + y + z . 2 2. Tìm tất cả các số nguyên tố p để 4p2 + 1 và 6p2 + 1 cũng là số nguyên tố. Câu 4: (3,0 điểm) 1. Cho hình vuông ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại E. Một đường thẳng đi qua A, cắt cạnh BC tại M và cắt đường thẳng CD tại N. Gọi K là giao điểm của các đường thẳng EM và BN. Chứng minh rằng: CK  BN. 2. Cho đường tròn (O) bán kính R = 1 và một điểm A sao cho OA = 2 . Vẽ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (O) (B, C là các tiếp điểm). Một góc xOy có số đo bằng 45 0 có cạnh Ox cắt đoạn thẳng AB tại D và cạnh Oy cắt đoạn thẳng AC tại E. Chứng minh rằng 2 2 - 2  DE < 1. Câu 5: (1,0 điểm) Cho biểu thức P = a2 + b 2 + c2 + d2 + ac + bd , trong đó ad – bc = 1. Chứng minh rằng: P  3. -------------------------------------------------- Hết --------------------------------------------------- Họ và tên thí sinh: ………………………………….. Số báo danh: …………………….. së gi¸o dôc - ®µo t¹o hµ kú thi tuyÓn sinh vµo líp 10 thpt chuyªn nam N¨m häc 2009 - 2010 M«n thi : to¸n(§Ò chung) ®Ò chÝnh thøc Thêi gian lµm bµi: 120 phót (Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò) Bµi 1. (2 ®iÓm) 2 Cho biÓu thøc P = x   x 1  x 2 3 x  x 1 x 1 x a) T×m ®iÒu kiÖn x¸c ®Þnh cña P b) Rót gän P c) T×m x ®Ó P > 0 Bµi 2. (1,5 ®iÓm) www.VNMATH.com 22
  • 23. www.VNMATH.com Gi¶i hÖ ph­¬ng tr×nh:    1 2 x  y  2     2 2 x  y 1   Bµi 3. (2 ®iÓm) 1) T×m to¹ ®é giao ®iÓm cña ®­êng th¼ng y = x + 6 vµ parabol y = x2 2) T×m m ®Ó ®å thÞ hµm sè y = (m + 1)x + 2m + 3 c¾t trôc â, trôc Oy lÇn l­ît t¹i c¸c ®iÓm A , B vµ  AOB c©n ( ®¬n vÞ trªn hai trôc â vµ Oy b»ng nhau). Bµi 4. (3,5 ®iÓm) Cho  ABC vu«ng ®Ønh A, ®­êng cao AH, I lµ trung ®iÓm cña Ah, K lµ trung ®iÓm cña HC. §­êng trßn ®­êng kÝnh AH ký hiÖu (AH) c¾t c¸c c¹nh AB, AC lÇn l­ît t¹i diÓm M vµ N. a) Chøng minh  ACB vµ  AMN ®ång d¹ng b) Chøng minh KN lµ tiÕp tuýn víi ®­êng trßn (AH) c) T×m trùc t©m cña  ABK Bµi 5. (1 ®iÓm) Cho x, y, z lµ c¸c sè thùc tho¶ m·n: x + y + x = 1. 1 1 1 T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc P =   16 x 4 y z ---------hÕt--------- Hä vµ tªn thÝ sinh:………………………………………..Sè b¸o danh:……………….... Ch÷ ký gi¸m thÞ sè 1: ……………………………………Ch÷ ký gi¸m thÞ sè 2:……….. së gi¸o dôc ®µo t¹o hµ Kú thi tuyÓn sinh vµo líp 10 thpt chuyªn nam N¨m häc 2009 – 2010 h­íng dÉn chÊm thi m«n to¸n : ®Ò chung Bµi 1 (2 ®iÓm) a) (0,5 ®iÓm) §iÒu kiÖn x¸c ®Þnh cña P lµ x  0 vµ x ≠ 1 0.5 b) (1 ®iÓm) x  x 1  x 0,25 1 x 1 x 2   x 2 3 x  x  x4 x  43 x  x 0,25 1 x 1 x 4 x  0,25 1 x 4 VËy P = 0,25 1 x c) (0,5 ®iÓm) P>0  1  x  0 0,25  x 1 0  x 1 0,25 Bµi 2 (1,5 ®iÓm)  Céng hai ph­¬ng tr×nh ta cã : 3  2 2 x  1  2  0,5 1 2 1 x   2 1 0,5 3  2 2 1 2 www.VNMATH.com 23
  • 24. www.VNMATH.com Víi x  2  1  y  2  2 1   2 1  1  2  1 0,25  x  2 1 K/l VËy hÖ cã nghiÖm:  0,25  y  2 1  Bµi 3 (2 ®iÓm) a) (1 ®iÓm) Hoµnh ®é giao ®iÓm lµ nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh: x2 = x + 6 05  x 2  x  6  0  x  2 hoÆc x = 3 Víi x = -2  y  4; x  3  y  9 0,25 Hai ®iÓm cÇn t×m lµ (-2;4); (3;9) 0,25 b) (1 ®iÓm) 2m  3  2m+3  Víi y = 0   m  1  2m  3  0  x   (víi m ≠ -1)  A  - ;0  0,25 m 1  m+1  Víi x = 0  y  2m  3  B  0;2m+3 2m  3  OAB vu«ng nªn  OAB c©n khi A;B ≠ O vµ OA = OB    2m  3 0,25 m 1 2m  3  1  3 + Víi  2m  3   2m  3    1  0  m  0 hoÆc m =  (lo¹i) 0,25 m 1  m 1  2 2m  3  1  3 + Víi   2m  3   2 m  3   1  0  m  2 hoÆc m =  (lo¹i) m 1  m 1  2 0,25 K/l: Gi¸ trÞ cÇn t×m m = 0; m = -2 Bµi 4(3,5 ®iÓm) a) (1,5 ®iÓm) A N 0,25 E I M C B H K  AMN vµ  ACB vu«ng ®Ønh A 0,25   Cã AMN  AHN (cïng ch¾n cung AN)    AHN  ACH (cïng phô víi HAN ) (AH lµ ®­êng kÝnh) 0,75    AMN  ACH  AMN  ACB 0,25  b) (1 ®iÓm)  HNC vu«ng ®Ønh N v× ANH  900 cã KH = KC  NK = HK l¹i cã IH = IN (b¸n kÝnh ®­êng trßn (AH)) vµ IK chung nªn  KNI =  KHI (c.c.c) 0,75     KNI  KHI  900  KNI  900 Cã KN  In, IN lµ b¸ kÝnh cña (AH)  KN lµ tiÕp tuyÕn víi ®­êng trßn (AH) 0,25 c) (1 ®iÓm) + Gäi E lµ giao ®iÓm cña Ak víi ®­êng trßn (AH), chøng minh gãc HAK= gãc HBI HA HK 0,5 Ta cã AH2 HB.HC  AH.2IH = HB.2HK   HB HI www.VNMATH.com 24
  • 25. www.VNMATH.com     HAK  HBI  HAK  HBI   + Cã HAK  EHK (ch¾n cung HE)    HBI  EHK  BI // HE 0,25 Cã   900 (AH lµ ®­êng kÝnh)  BI  AK AEH  ABK cã  BI  AK vµ  BK  AI  I lµ trùc t©m  ABK 0,25 Bµi 5 (1 ®iÓm) 1 1 1  1 1 1  y x   z x  z y  21 0,5 P=    x  y  z          16x 4 y z  16x 4 y z   16 x 4 y   16 x z   4 y z  16 y x 1 Theo cèi víi c¸c sè d­¬ng:   dÊu b»ng x¶u ra khi y=2x 16 x 4 y 4 z x 1   dÊu b»ng x¶u ra khi z=4x 16 x z 2 0,25 z y   1 dÊu b»ng x¶u ra khi z=2y 4y z VËy P  49/16 P = 49/16 víi x = 1/7; y = 2/7; z = 4/7 0,25 VËy gi¸ trÞ bÐ nhÊy cña P lµ 49/16 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN TỈNH NINH BÌNH NĂM HỌC 2009 – 2010 Môn Toán – Vòng 1 ĐỀ CHÍNH THỨC (Dùng cho tất cả các thí sinh) Thời gian làm bài 120 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm 05 câu trong 01 trang Câu 1: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức:  x 5 22 5  5  250 3 3 y  3 1 3 1 x xy y A x  xy  y  x y  Câu 2: (2,5 điểm) Cho phương trình (m + 1)x2 – 2(m – 1) + m – 2 = 0 (ẩn x, tham số m). a) Giải phương trình khi m = 2. 1 1 7 b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x 2 thỏa mãn:   x1 x 2 4 Câu 3: (1,0 điểm) Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 60 km. Một ca nô chạy xuôi dòng từ bến A tới bến B, nghỉ 1 giờ 20 phút ở bến sông B và ngược dòng trở về A. Thời gian kể từ lúc khởi hành đến khi về bến A tất cả 12 giờ. Tính vận tốc riêng của ca nô và vận tốc dòng nước biết vận tốc riêng cảu ca nô gấp 4 lần vận tốc dòng nước. Câu 4: (3,5 điểm) www.VNMATH.com 25
  • 26. www.VNMATH.com Cho đường tròn (O; R) và đường thẳng (d) không đi qua tâm O cắt đường tròn (O; R) tại hai điểm phân biệt A, B. Điểm M chuyển động trên (d) và nằm ngoài đường tròn (O; R), qua M kẻ hai tiếp tuyến MN và MP tới đường tròn (O; R) (N, P là hai tiếp điểm). a) Chứng minh rằng tứ giác MNOP nội tiếp được trong một đường tròn, xác định tâm đường tròn đó. b) Chứng minh MA.MB = MN2. c) Xác định vị trí điểm M sao cho tam giác MNP đều. d) Xác định quỹ tích tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP. Câu 5: (1 điểm) 4 5 Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn:   23 x y 6 7 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B  8x   18y  x y www.VNMATH.com 26
  • 27. www.VNMATH.com Đáp án: Câu 1: x = 10; y=3 A=x–y=7 Bài 2: a) Với m = 2 thì x1 = 0; x 2 = 2/3. b) m = -6. Bài 3: ĐS: Vận tốc ca nô: 12 km/h Vận tốc dòng nước: 3 km/h Bài 4: a, b). c) Tam giác MNP đều khi OM = 2R d) Quỹ tích tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP là đường thằng d’ song song với đường thẳng d (trừ các điểm ở bên trong đường tròn). Bài 5: 6 7 B  8x   18y  x y  2  2 4 5   8x    18y        8  12  23  43  x  y x y 1 1 Dấu bằng xảy ra khi  x; y    ;  .  2 3 1 1 Vậy giá trị nhỏ nhất của B là 43 khi  x; y    ;   2 3 www.VNMATH.com 27
  • 28. www.VNMATH.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2009-2010 Môn thi: TOÁN CHUYÊN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề) ***** Câu 1.(4,0 điểm) Cho phương trình x4 + ax3 + x2 + ax + 1 = 0, a là tham số . a) Giải phương trình với a = 1. b) Trong trường hợp phương trình có nghiệm, chứng minh rằng a2 > 2. Câu 2.(4,0 điểm) a) Giải phương trình: x + 3 + 6 - x  (x + 3)(6 - x) = 3 . x + y + z =1 b) Giải hệ phương trình:  .  2x + 2y - 2xy + z 2 = 1 Câu 3.(3,0 điểm) Tìm tất cả các số nguyên x, y, z thỏa mãn : 3x2 + 6y2 +2z2 + 3y2z2 -18x = 6. Câu 4.(3,0 điểm) a) Cho x, y, z, a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng: 3 abc + 3 xyz  3 (a + x)(b + y)(c + z) . 3 b) Từ đó suy ra : 3 3 3  3 3 3 3  23 3 Câu 5.(3,0 điểm) Cho hình vuông ABCD và tứ giác MNPQ có bốn đỉnh thuộc bốn cạnh AB, BC, CD, DA của hình vuông. AC a) Chứng minh rằng SABCD  (MN + NP + PQ + QM). 4 b) Xác định vị trí của M, N, P, Q để chu vi tứ giác MNPQ nhỏ nhất. Câu 6.(3,0 điểm) Cho đường tròn (O) nội tiếp hình vuông PQRS. OA và OB là hai bán kính thay đổi vuông góc với nhau. Qua A kẻ đường thẳng Ax song song với đường thẳng PQ, qua B kẻ đường thẳng By song song với đường thẳng SP. Tìm quỹ tích giao điểm M của Ax và By. =HẾT= Họ và tên thí sinh:……………………………………….Số báo danh:…………… Chữ kí giám thị 1:………………………Chữ kí giám thị 2:….…………………… www.VNMATH.com 28
  • 29. www.VNMATH.com SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN *** KỲ THI TUYỂN SINH THPT NĂM HỌC 2009 -2010 MÔN : TOÁN (Hệ số 2) ------- ĐỀ CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM THI Bản hướng dẫn chấm gồm 04 trang I- Hướng dẫn chung: 1- Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2- Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm hướng dẫn chấm phải bảo đảm không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong Hội đồng chấm thi. 3- Điểm toàn bài thi không làm tròn số. II- Đáp án và thang điểm: CÂU ĐÁP ÁN Điểm 4 3 2 Câu 1a. Ta có phương trình : x + ax +x + ax + 1 = 0 (1) (2,0đ) Khi a =1 , (1)  x 4 +x 3 +x 2 +x+1= 0 (2) Dễ thấy x = 0 không phải là nghiệm. 1 1 Chia 2 vế của (2) cho x2 ta được: x 2 + 2 + x + +1= 0 (3). 0,50 x x 1 1 1 1 Đặt t = x+  t  x+  x +  2 và x 2 + 2  t 2 -2 . x x x x 0,50 Phương trình (3) viết lại là : t 2 + t - 1 = 0 1  5 1  5 0,50 Giải (3) ta được hai nghiệm t1  và t 2  đều không thỏa điều 2 2 kiện |t| 2.Vậy với a = 1, phương trình đã cho vô nghiệm. 0,50 Câu1b. Vì x = 0 không phải là nghiệm của (1) nên ta cũng chia 2 vế cho x2 ta có (2,0đ) 1  1 phương trình : x 2 + 2 +a  x +  +1= 0 . 0,50 x  x 1 Đặt t = x + , phương trình sẽ là : t2 + at - 1 = 0 (4). x Do phương trình đã cho có nghiệm nên (4) có nghiệm |t|  2. Từ (4) suy ra 0,50 1- t 2 a . t 0,50 (1 - t 2 )2 Từ đó : a 2 >2   2  t 2 (t 2 - 4)  1  0 (5) 0,50 t2 Vì |t|  2 nên t2 >0 và t2 – 4  0 , do vậy (5) đúng, suy ra a2 > 2. Câu 2a. x + 3 + 6 - x - (x + 3)(6 - x)  3 (1) (2,0đ)  x+3  0 Điều kiện :   -3  x  6 . 6-x  0 u  x + 3 0,50  Đặt :  , u , v  0  u 2  v 2  9. v = 6 - x  0,50 Phương trình đã có trở thành hệ : www.VNMATH.com 29
  • 30. www.VNMATH.com u 2 + v2 =9 (u + v) 2 - 2uv = 9   0,50  u + v - uv = 3 u + v = 3 + uv  uv = 0 u = 0 Suy ra : (3+uv)2-2uv = 9     uv = -4 v = 0 0,50  x+3 = 0  x = -3   .  6-x = 0  x = 6 Vậy phương trình có nghiệm là x =-3 , x = 6. Câu Ta có hệ phương trình : 2b.  x+y+z=1  x+y = 1-z (2,0đ)  2  2 0,50  2x+2y-2xy+z =1  2xy = z +2(x+y)-1 x + y = 1 - z  2 2 0,50  2xy = z - 2z + 1 = (1- z)  2xy = (x + y)2  x 2 + y2 = 0  x = y = 0  z = 1 . 0,50 Vậy hệ phương trình chỉ có 1 cặp nghiệm duy nhất: (x ;y ;z) = (0 ;0; 1). 0,50 Câu 3. (3,0đ) Ta có : 3x2 + 6y2 + 2z2 +3y2z2 -18x = 6 (1) 0,50  3(x-3)2 + 6y2 + 2z 2 + 3y2 z 2  33 (2) Suy ra : z2  3 và 2z2  33 0,50 Hay |z|  3. Vì z nguyên suy ra z = 0 hoặc |z| = 3. a) z = 0 , (2)  (x-3)2 + 2y2 = 11 (3) 0,50 Từ (3) suy ra 2y2  11  |y|  2. Với y = 0 , (3) không có số nguyên x nào thỏa mãn. 0,50 Với |y| = 1, từ (3) suy ra x  { 0 ; 6}. b) |z| = 3, (2)  (x-3)2 + 11 y2 = 5 (4) 0,50 Từ (4)  11y2  5  y = 0, (4) không có số nguyên x nào thỏa mãn. Vậy phương trình (1) có 4 nghiệm nguyên (x ;y ;z) là (0;1;0) ; (0 ;-1;0) ; 0,50 (6 ;1 ;0) và (6 ;-1 ;0). Câu 4a. 3 abc  3 xyz  3 (a+x)(b+y)(c+z) (1) (2,0đ) Lập phương 2 vế của (1) ta được : 0,50 abc + xyz + 3 3 (abc)2 xyz +3 3 abc(xyz)2  (a+x)(b+y)(c+z)  abc + xyz+ 3 3 (abc)2 xyz + 3 3 abc(xyz)2  abc+xyz+abz+ayc+ayz+xbc+xyc+xbz 0,50 3 2 3 2  3 (abc) xyz +3 abc(xyz)  (abz+ayc+ xbc)+ (ayz+xbz+xyc) (2) Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : (abz+ayc+ xbc)  3 3 (abc) 2 xyz (3) 0,50 3 2 (ayz+xbz+ xyc)  3 abc(xyz) (4) 0,50 Cộng hai bất đẳng thức (3) và (4) ta được bất đẳng thức (2), do đó (1) được chứng minh. www.VNMATH.com 30