SlideShare a Scribd company logo
1 of 5
Bài 2 - THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
Khối lớp   10
Chương     I – Một số khái niệm cơ bản của tin học.
                               Didactic Model
Who              - Học sinh lớp 10
                 - Kiến thức đã biết:
                     + Đặc tính, vai trò của máy tính điện tử.
                 - Khả năng biết :
                     + Khái niệm thông tin ngoài đời sống.
                     + Đơn vị đo lượng thông tin.( bit, byte)
                     + Các dạng thông tin : văn bản, hình ảnh, âm thanh.
                     + Hệ đếm La Mã.
                     + Hệ thập phân.
What             1. Nội dung khó:
                 - Khái niệm thông tin và dữ liệu.
                 - Mã hóa thông tin trong máy tính.
                 - Biểu diễn thông tin trong máy tính.
                 2. Nội dung trọng tâm:
                 - Khái niệm thông tin và dữ liệu.
                 - Đơn vị đo lượng thông tin.
                 - Các dạng thông tin.
                 - Mã hóa thông tin trong máy tính.
                 - Biểu diễn thông tin trong máy tính.
                 - Nguyên lý mã hóa nhị phân.
                 3. Nội dung chính toàn bài:
                     Khái niệm thông tin và dữ liệu:
                 - Khái niệm thông tin.
                 - Khái niệm dữ liệu.
                 - Sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu.
                     Đơn vị đo lượng thông tin:
                 - Đơn vị cơ bản đo lượng thông tin.
                 - Các đơn vị khác.
                 - Chuyển đổi giữa các đơn vị.
                     Các dạng thông tin
                 - Thông tin loại số.
                 - Thông tin loại phi số.
                 - Các dạng thông tin loại phi số thường gặp.
                         Dạng văn bản.
                         Dạng hình ảnh.
                         Dạng âm thanh.
                     Mã hóa thông tin trong máy tính.
                 - Thế nào là mã hóa thông tin.
-  Giới thiệu bộ mã hóa ASCII và UNICODE.
              Bộ mã hóa ASCII.
              Bộ mã hóa UNICODE.
      - Qui trình mã hóa thông tin.
         Biểu diễn thông tin trong máy tính.
      - Biểu diễn thông tin loại số.
         + Hệ đếm.
              Hệ đếm phụ thuộc vị trí và hệ đếm không phụ thuộc vị
                trí.
              Hệ đếm La Mã.
              Hệ thập phân.
              Cách biểu diễn thông tin loại số dạng hệ thập phân.
              Cách xác định giá trị số trong hệ số thập phân.
              Dấu hiệu để phân biệt biểu diễn hệ đếm.
         + Các hệ đếm thường dùng:
              Hệ nhị phân.
              Cách biểu diễn thông tin ở dạng nhị phân.
              Hệ cơ số mười sáu.
              Cách biểu diễn thông tin ở dạng cơ số mười sáu.
         + Biểu diễn số nguyên có dấu và số nguyên không dấu.
         + Biểu diễn số thực.
              Dấu phẩy động.
      - Biểu diễn thông tin loại phi số.
         + Văn bản.
         + Các dạng khác.
         Biểu diễn số trong các hệ đếm khác nhau.
      - Cách chuyển đổi biểu diễn số ở hệ thập phân sang hệ đếm cơ
         số mười sáu và hệ đếm nhị phân.
      - Cách chuyển đổi từ hệ đếm nhị phân sang hệ đếm cơ số mười
         sáu và ngược lại.
         Nguyên lý mã hóa nhị phân.
Why   Kiến thức:
      - Biết các khái niệm về thông tin và dữ liệu.
      - Biết các đơn vị đo lượng thông tin.
      - Biết nhận biết và phân biệt giữa thông tin và dữ liệu.
      - Biết các dạng thông tin.
      - Hiểu qui trình mã hóa thông tin và dữ liệu.
      - Hiểu rõ cách nhận biết thông tin, lưu trữ và xử lý thông tin của
         máy tính.
      - Biết các hệ đếm dùng trong tin học.
      - Biết biểu diễn số nguyên, số thực, dấu phẩy động.
      - Biết quy trình biểu diễn thông tin loại phi số.
- Biết cách chuyển đổi biểu diễn giữa các hệ đếm.
                  - Hiểu nguyên lí mã hóa nhị phân.
                  Kỹ năng:
                  - Nhận biết được thông tin và dữ liệu.
                  - Mã hóa được một số thông tin đơn giản thành dãy bit.
                  - Biểu diễn số ở dạng các hệ đếm khác nhau.
                  - Chuyển đổi được biểu diễn số trong các hệ đếm khác nhau.
                  Thái độ:
                  - Học sinh tập trung chú ý và ghi chép đầy đủ.
                  - Học sinh tham gia các hoạt động của giáo viên.
How               - Đưa ví dụ thực tế sinh động về thông tin trong cuộc sống.
                  - Sử dụng trình chiếu slide hình ảnh sinh động, cụ thể.
                  - Cho ví dụ mã hóa thông tin, giải thích rõ quá trình mã hóa.
                  - Dùng máy tính để minh họa các thao tác đưa thông tin vào
                     máy, giải thích cách biểu diễn thông tin.
                  - Cho ví dụ về cách biểu diễn thông tin và chuyển đổi giữa các
                     hệ đếm. Hướng dẫn cụ thể và cho bài tập vận dụng.
                  - Sử dụng phương pháp dạy học tích cực, hoạt động nhóm, liên
                     hệ những cái đã biết của học sinh và những cái học sinh đang
                     học.
                  - Ứng dụng công nghệ vào dạy học.
                  - Tạo sự hứng thú cho người học bằng phương pháp kiểm tra
                     trắc nghiệm và củng cố bài bằng trò chơi ô chữ.
                        Cụ thể hóa mục tiêu bài dạy
                     Kiến thức: Học sinh phải trả lời được các câu hỏi sau:
 Biết các khái           - Thông tin là gì?
niệm về thông            - Dữ liệu là gì?
tin và dữ liệu.      Hoạt động nhận thức:
                         - Học sinh có thể cho ví dụ về thông tin.
                         - Cho một ví dụ, “Hôm nay cô giáo bị bệnh nên lớp được
                            nghỉ” yêu cầu học sinh phải trả lời được đó là thông tin
                            hay dữ liệu?

                     Kiến thức:
 Biết nhận              - Nêu được khái niệm thông tin và dữ liệu.
biết và phân         Hoạt động nhận thức:
biệt giữa               - Nêu được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu.
thông tin và
dữ liệu.
 Biết các dạng       Kiến thức:
thông tin.              - Thông tin có mấy loại?
                        - Thông tin loại phi số gồm những dạng nào?
Hoạt động nhận thức:
                     - Cho học sinh xem một tấm hình về bác Hồ, yêu cầu học
                         sinh trả lời được đó là thông tin loại gì, dạng gì?
                  Kiến thức:
Biết các đơn         - Đơn vị cơ bản đo lượng thông tin là gì?
vị đo lượng          - Các đơn vị khác.
thông tin.        Hoạt động nhận thức:
                     - Nêu được các đơn vị thông tin và độ lớn của nó.
                     - Cho một đơn vị thông tin yêu cầu học sinh nêu độ lớn
                         của nó.
                  Kiến thức:
                     - Nêu được nguyên lý mã hóa nhị phân.
Hiểu qui trình       - Nêu được quy trình mã hóa thông tin.
mã hóa thông      Hoạt động nhận thức:
tin và dữ liệu.      - Vẽ được sơ đồ quy trình mã hóa thông tin.

                  Kiến thức:
                     - Nêu được các hệ đếm thường dùng và các hệ đếm
Biết các hệ              thường dùng trong tin học.
đếm dùng             - Phân biệt được hệ đếm phụ thuộc vị trí và hệ đếm
trong tin học.           không phụ thuộc vị trí.
                     - Cách biểu diễn giá trị số trong các hệ đếm.
                  Hoạt động nhận thức:
                     - Cho ví dụ, yêu cầu biểu diễn được giá trị số bằng các
                         hệ đếm đã học.
                     - Cho ví dụ về hệ đếm, yêu cầu nhận biết được hệ đếm
                         phụ thuộc vị trí hay không phụ thuộc vị trí.
                  Kiến thức:
Biết biểu diễn       - Biết quy tắc biểu diễn số nguyên có dấu và không dấu.
số nguyên, số        - Biết phạm vi biểu diễn được số nguyên không âm, số
thực, dấu                nguyên có dấu âm.
phẩy động.           - Biết quy tắc biểu diễn số thực theo dạng dấu phẩy
                         động.
                     - Biết phân biệt phần định trị, phần bậc trong dấu phẩy
                         động.
                     - Biết máy tính sẽ lưu thông tin gì trong dấu phẩy động.
                  Hoạt động nhận thức:
                     - Cho ví dụ số nguyên có dấu, số nguyên không dấu và
                         số thực yêu cầu có thể biểu diễn được .
Kiến thức: Biết quy trình biểu diễn thông tin loại phi số là phải
Biết quy trình      mã hóa thành các dãy bit.
biểu diễn           Hoạt động nhận thức: Cho một dãy byte 01010100 01001001
thông tin loại      01001110, học sinh có thể đưa về dạng xâu ký tự là “ TIN”
phi số.

                 Kiến thức: Hiểu quy tắc chuyển đổi giữa các hệ đếm
Biết cách        Hoạt động nhận thức: Cho ví dụ, học sinh có thể chuyển đổi từ hệ
chuyển đổi       đếm này sang hệ đếm khác.
biểu diễn giữa
các hệ đếm.

More Related Content

Viewers also liked (10)

Bai.11.tot
Bai.11.totBai.11.tot
Bai.11.tot
 
Nmlt c07 mang1_chieu
Nmlt c07 mang1_chieuNmlt c07 mang1_chieu
Nmlt c07 mang1_chieu
 
Nhom13-Lop11-c4-b11-Kieu Mang(t2)_HuynhKimNgoc
Nhom13-Lop11-c4-b11-Kieu Mang(t2)_HuynhKimNgocNhom13-Lop11-c4-b11-Kieu Mang(t2)_HuynhKimNgoc
Nhom13-Lop11-c4-b11-Kieu Mang(t2)_HuynhKimNgoc
 
Phần 7: Mảng một chiều
Phần 7: Mảng một chiềuPhần 7: Mảng một chiều
Phần 7: Mảng một chiều
 
Chuong 4 tin 11
Chuong 4 tin 11Chuong 4 tin 11
Chuong 4 tin 11
 
Bai tap mau pascal
Bai tap mau pascalBai tap mau pascal
Bai tap mau pascal
 
Bai tap thuc hanh nhap mon tin hoc
Bai tap thuc hanh nhap mon tin hocBai tap thuc hanh nhap mon tin hoc
Bai tap thuc hanh nhap mon tin hoc
 
Bai tap-pascal-lop-11
Bai tap-pascal-lop-11Bai tap-pascal-lop-11
Bai tap-pascal-lop-11
 
Giao an trinh_pascal_bai_tap_co_dap_an_huong_dan
Giao an trinh_pascal_bai_tap_co_dap_an_huong_danGiao an trinh_pascal_bai_tap_co_dap_an_huong_dan
Giao an trinh_pascal_bai_tap_co_dap_an_huong_dan
 
Bai11
Bai11Bai11
Bai11
 

More from Tin5VungTau

Chau thihuynh tiet2_bai4_c1_tin10
Chau thihuynh tiet2_bai4_c1_tin10Chau thihuynh tiet2_bai4_c1_tin10
Chau thihuynh tiet2_bai4_c1_tin10
Tin5VungTau
 
K33103354 nguyen dinhminhquan_chuong2_bai12_lop10
K33103354 nguyen dinhminhquan_chuong2_bai12_lop10K33103354 nguyen dinhminhquan_chuong2_bai12_lop10
K33103354 nguyen dinhminhquan_chuong2_bai12_lop10
Tin5VungTau
 
Hotrobaidaytiet1bai11lop12
Hotrobaidaytiet1bai11lop12Hotrobaidaytiet1bai11lop12
Hotrobaidaytiet1bai11lop12
Tin5VungTau
 
K33103362 huyền trang bài 4-5_tin11
K33103362 huyền trang bài 4-5_tin11K33103362 huyền trang bài 4-5_tin11
K33103362 huyền trang bài 4-5_tin11
Tin5VungTau
 
K33103363 le thithutrang_bai16_lop10
K33103363 le thithutrang_bai16_lop10K33103363 le thithutrang_bai16_lop10
K33103363 le thithutrang_bai16_lop10
Tin5VungTau
 
K33103349 my nhung_bai2_tin10
K33103349 my nhung_bai2_tin10K33103349 my nhung_bai2_tin10
K33103349 my nhung_bai2_tin10
Tin5VungTau
 
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
Tin5VungTau
 
Chau thihuynh c1_bai4_tiet2_tin10
Chau thihuynh c1_bai4_tiet2_tin10Chau thihuynh c1_bai4_tiet2_tin10
Chau thihuynh c1_bai4_tiet2_tin10
Tin5VungTau
 
K33103359 thy bai4_tin10
K33103359 thy bai4_tin10K33103359 thy bai4_tin10
K33103359 thy bai4_tin10
Tin5VungTau
 
K33103359 thy bai4_tin10
K33103359 thy bai4_tin10K33103359 thy bai4_tin10
K33103359 thy bai4_tin10
Tin5VungTau
 
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
Tin5VungTau
 
K33103345 tran dainghia_tin12_c2_bai7_lienketgiuacacbang
K33103345 tran dainghia_tin12_c2_bai7_lienketgiuacacbangK33103345 tran dainghia_tin12_c2_bai7_lienketgiuacacbang
K33103345 tran dainghia_tin12_c2_bai7_lienketgiuacacbang
Tin5VungTau
 
K33103340 hoai bai6_tin10
K33103340 hoai bai6_tin10K33103340 hoai bai6_tin10
K33103340 hoai bai6_tin10
Tin5VungTau
 
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
Tin5VungTau
 
K33103340 hoai bai6_tin10
K33103340 hoai bai6_tin10K33103340 hoai bai6_tin10
K33103340 hoai bai6_tin10
Tin5VungTau
 
K33103340 hoai bai6_tin10
K33103340 hoai bai6_tin10K33103340 hoai bai6_tin10
K33103340 hoai bai6_tin10
Tin5VungTau
 

More from Tin5VungTau (20)

Ho tro bai_day_bai7_c2_lien_ketgiuacacbang
Ho tro bai_day_bai7_c2_lien_ketgiuacacbangHo tro bai_day_bai7_c2_lien_ketgiuacacbang
Ho tro bai_day_bai7_c2_lien_ketgiuacacbang
 
Giới thiệu giáo án
Giới thiệu giáo ánGiới thiệu giáo án
Giới thiệu giáo án
 
Ho tro bai_day_bai7_c2_lien_ketgiuacacbang
Ho tro bai_day_bai7_c2_lien_ketgiuacacbangHo tro bai_day_bai7_c2_lien_ketgiuacacbang
Ho tro bai_day_bai7_c2_lien_ketgiuacacbang
 
Chau thihuynh tiet2_bai4_c1_tin10
Chau thihuynh tiet2_bai4_c1_tin10Chau thihuynh tiet2_bai4_c1_tin10
Chau thihuynh tiet2_bai4_c1_tin10
 
K33103354 nguyen dinhminhquan_chuong2_bai12_lop10
K33103354 nguyen dinhminhquan_chuong2_bai12_lop10K33103354 nguyen dinhminhquan_chuong2_bai12_lop10
K33103354 nguyen dinhminhquan_chuong2_bai12_lop10
 
Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau
Chuong3.Bai10.Nhom8.ChauChuong3.Bai10.Nhom8.Chau
Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau
 
Hotrobaidaytiet1bai11lop12
Hotrobaidaytiet1bai11lop12Hotrobaidaytiet1bai11lop12
Hotrobaidaytiet1bai11lop12
 
K33103362 huyền trang bài 4-5_tin11
K33103362 huyền trang bài 4-5_tin11K33103362 huyền trang bài 4-5_tin11
K33103362 huyền trang bài 4-5_tin11
 
K33103363 le thithutrang_bai16_lop10
K33103363 le thithutrang_bai16_lop10K33103363 le thithutrang_bai16_lop10
K33103363 le thithutrang_bai16_lop10
 
K33103349 my nhung_bai2_tin10
K33103349 my nhung_bai2_tin10K33103349 my nhung_bai2_tin10
K33103349 my nhung_bai2_tin10
 
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
 
Chau thihuynh c1_bai4_tiet2_tin10
Chau thihuynh c1_bai4_tiet2_tin10Chau thihuynh c1_bai4_tiet2_tin10
Chau thihuynh c1_bai4_tiet2_tin10
 
K33103359 thy bai4_tin10
K33103359 thy bai4_tin10K33103359 thy bai4_tin10
K33103359 thy bai4_tin10
 
K33103359 thy bai4_tin10
K33103359 thy bai4_tin10K33103359 thy bai4_tin10
K33103359 thy bai4_tin10
 
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
 
K33103345 tran dainghia_tin12_c2_bai7_lienketgiuacacbang
K33103345 tran dainghia_tin12_c2_bai7_lienketgiuacacbangK33103345 tran dainghia_tin12_c2_bai7_lienketgiuacacbang
K33103345 tran dainghia_tin12_c2_bai7_lienketgiuacacbang
 
K33103340 hoai bai6_tin10
K33103340 hoai bai6_tin10K33103340 hoai bai6_tin10
K33103340 hoai bai6_tin10
 
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
 
K33103340 hoai bai6_tin10
K33103340 hoai bai6_tin10K33103340 hoai bai6_tin10
K33103340 hoai bai6_tin10
 
K33103340 hoai bai6_tin10
K33103340 hoai bai6_tin10K33103340 hoai bai6_tin10
K33103340 hoai bai6_tin10
 

K33103349 my nhung_bai2_tin10

  • 1. Bài 2 - THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU Khối lớp 10 Chương I – Một số khái niệm cơ bản của tin học. Didactic Model Who - Học sinh lớp 10 - Kiến thức đã biết: + Đặc tính, vai trò của máy tính điện tử. - Khả năng biết : + Khái niệm thông tin ngoài đời sống. + Đơn vị đo lượng thông tin.( bit, byte) + Các dạng thông tin : văn bản, hình ảnh, âm thanh. + Hệ đếm La Mã. + Hệ thập phân. What 1. Nội dung khó: - Khái niệm thông tin và dữ liệu. - Mã hóa thông tin trong máy tính. - Biểu diễn thông tin trong máy tính. 2. Nội dung trọng tâm: - Khái niệm thông tin và dữ liệu. - Đơn vị đo lượng thông tin. - Các dạng thông tin. - Mã hóa thông tin trong máy tính. - Biểu diễn thông tin trong máy tính. - Nguyên lý mã hóa nhị phân. 3. Nội dung chính toàn bài: Khái niệm thông tin và dữ liệu: - Khái niệm thông tin. - Khái niệm dữ liệu. - Sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. Đơn vị đo lượng thông tin: - Đơn vị cơ bản đo lượng thông tin. - Các đơn vị khác. - Chuyển đổi giữa các đơn vị. Các dạng thông tin - Thông tin loại số. - Thông tin loại phi số. - Các dạng thông tin loại phi số thường gặp.  Dạng văn bản.  Dạng hình ảnh.  Dạng âm thanh. Mã hóa thông tin trong máy tính. - Thế nào là mã hóa thông tin.
  • 2. - Giới thiệu bộ mã hóa ASCII và UNICODE.  Bộ mã hóa ASCII.  Bộ mã hóa UNICODE. - Qui trình mã hóa thông tin. Biểu diễn thông tin trong máy tính. - Biểu diễn thông tin loại số. + Hệ đếm.  Hệ đếm phụ thuộc vị trí và hệ đếm không phụ thuộc vị trí.  Hệ đếm La Mã.  Hệ thập phân.  Cách biểu diễn thông tin loại số dạng hệ thập phân.  Cách xác định giá trị số trong hệ số thập phân.  Dấu hiệu để phân biệt biểu diễn hệ đếm. + Các hệ đếm thường dùng:  Hệ nhị phân.  Cách biểu diễn thông tin ở dạng nhị phân.  Hệ cơ số mười sáu.  Cách biểu diễn thông tin ở dạng cơ số mười sáu. + Biểu diễn số nguyên có dấu và số nguyên không dấu. + Biểu diễn số thực.  Dấu phẩy động. - Biểu diễn thông tin loại phi số. + Văn bản. + Các dạng khác. Biểu diễn số trong các hệ đếm khác nhau. - Cách chuyển đổi biểu diễn số ở hệ thập phân sang hệ đếm cơ số mười sáu và hệ đếm nhị phân. - Cách chuyển đổi từ hệ đếm nhị phân sang hệ đếm cơ số mười sáu và ngược lại. Nguyên lý mã hóa nhị phân. Why Kiến thức: - Biết các khái niệm về thông tin và dữ liệu. - Biết các đơn vị đo lượng thông tin. - Biết nhận biết và phân biệt giữa thông tin và dữ liệu. - Biết các dạng thông tin. - Hiểu qui trình mã hóa thông tin và dữ liệu. - Hiểu rõ cách nhận biết thông tin, lưu trữ và xử lý thông tin của máy tính. - Biết các hệ đếm dùng trong tin học. - Biết biểu diễn số nguyên, số thực, dấu phẩy động. - Biết quy trình biểu diễn thông tin loại phi số.
  • 3. - Biết cách chuyển đổi biểu diễn giữa các hệ đếm. - Hiểu nguyên lí mã hóa nhị phân. Kỹ năng: - Nhận biết được thông tin và dữ liệu. - Mã hóa được một số thông tin đơn giản thành dãy bit. - Biểu diễn số ở dạng các hệ đếm khác nhau. - Chuyển đổi được biểu diễn số trong các hệ đếm khác nhau. Thái độ: - Học sinh tập trung chú ý và ghi chép đầy đủ. - Học sinh tham gia các hoạt động của giáo viên. How - Đưa ví dụ thực tế sinh động về thông tin trong cuộc sống. - Sử dụng trình chiếu slide hình ảnh sinh động, cụ thể. - Cho ví dụ mã hóa thông tin, giải thích rõ quá trình mã hóa. - Dùng máy tính để minh họa các thao tác đưa thông tin vào máy, giải thích cách biểu diễn thông tin. - Cho ví dụ về cách biểu diễn thông tin và chuyển đổi giữa các hệ đếm. Hướng dẫn cụ thể và cho bài tập vận dụng. - Sử dụng phương pháp dạy học tích cực, hoạt động nhóm, liên hệ những cái đã biết của học sinh và những cái học sinh đang học. - Ứng dụng công nghệ vào dạy học. - Tạo sự hứng thú cho người học bằng phương pháp kiểm tra trắc nghiệm và củng cố bài bằng trò chơi ô chữ. Cụ thể hóa mục tiêu bài dạy Kiến thức: Học sinh phải trả lời được các câu hỏi sau: Biết các khái - Thông tin là gì? niệm về thông - Dữ liệu là gì? tin và dữ liệu. Hoạt động nhận thức: - Học sinh có thể cho ví dụ về thông tin. - Cho một ví dụ, “Hôm nay cô giáo bị bệnh nên lớp được nghỉ” yêu cầu học sinh phải trả lời được đó là thông tin hay dữ liệu? Kiến thức: Biết nhận - Nêu được khái niệm thông tin và dữ liệu. biết và phân Hoạt động nhận thức: biệt giữa - Nêu được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. thông tin và dữ liệu. Biết các dạng Kiến thức: thông tin. - Thông tin có mấy loại? - Thông tin loại phi số gồm những dạng nào?
  • 4. Hoạt động nhận thức: - Cho học sinh xem một tấm hình về bác Hồ, yêu cầu học sinh trả lời được đó là thông tin loại gì, dạng gì? Kiến thức: Biết các đơn - Đơn vị cơ bản đo lượng thông tin là gì? vị đo lượng - Các đơn vị khác. thông tin. Hoạt động nhận thức: - Nêu được các đơn vị thông tin và độ lớn của nó. - Cho một đơn vị thông tin yêu cầu học sinh nêu độ lớn của nó. Kiến thức: - Nêu được nguyên lý mã hóa nhị phân. Hiểu qui trình - Nêu được quy trình mã hóa thông tin. mã hóa thông Hoạt động nhận thức: tin và dữ liệu. - Vẽ được sơ đồ quy trình mã hóa thông tin. Kiến thức: - Nêu được các hệ đếm thường dùng và các hệ đếm Biết các hệ thường dùng trong tin học. đếm dùng - Phân biệt được hệ đếm phụ thuộc vị trí và hệ đếm trong tin học. không phụ thuộc vị trí. - Cách biểu diễn giá trị số trong các hệ đếm. Hoạt động nhận thức: - Cho ví dụ, yêu cầu biểu diễn được giá trị số bằng các hệ đếm đã học. - Cho ví dụ về hệ đếm, yêu cầu nhận biết được hệ đếm phụ thuộc vị trí hay không phụ thuộc vị trí. Kiến thức: Biết biểu diễn - Biết quy tắc biểu diễn số nguyên có dấu và không dấu. số nguyên, số - Biết phạm vi biểu diễn được số nguyên không âm, số thực, dấu nguyên có dấu âm. phẩy động. - Biết quy tắc biểu diễn số thực theo dạng dấu phẩy động. - Biết phân biệt phần định trị, phần bậc trong dấu phẩy động. - Biết máy tính sẽ lưu thông tin gì trong dấu phẩy động. Hoạt động nhận thức: - Cho ví dụ số nguyên có dấu, số nguyên không dấu và số thực yêu cầu có thể biểu diễn được .
  • 5. Kiến thức: Biết quy trình biểu diễn thông tin loại phi số là phải Biết quy trình mã hóa thành các dãy bit. biểu diễn Hoạt động nhận thức: Cho một dãy byte 01010100 01001001 thông tin loại 01001110, học sinh có thể đưa về dạng xâu ký tự là “ TIN” phi số. Kiến thức: Hiểu quy tắc chuyển đổi giữa các hệ đếm Biết cách Hoạt động nhận thức: Cho ví dụ, học sinh có thể chuyển đổi từ hệ chuyển đổi đếm này sang hệ đếm khác. biểu diễn giữa các hệ đếm.