SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 7
Downloaden Sie, um offline zu lesen
Tỷ số khả năng sinh lời
a) lợi nhuận biên

BẢNG PHÂN TÍCH CHỈ SỐ LỢI NHUẬN BIÊN
CHỈ TIÊU
2010
2009
LÃI RÒNG
3615492
2376067
DOANH THU
15752865
10613770
LỢI NHUẬN BIÊN
23.17%
22.39%
Biểu đồ thể hiện MP

CHÊNH LỆCH
52.16%
48.42%
0.78%

Ý NGHĨA
Năm 2010 MP= 23.17% điều này có nghĩa cứ 1đ doanh thu sẽ mang lại
23.27 % lợi nhuận. Vậy doanh thu năm 2010 tạo ra nhiều hơn 2009 điều
này chứng tỏ công ty quản lý chi phí năm 2010 hiệu quả hơn năm 2009.
b) Sức sinh lời

Bảng phân tích
Chỉ tiêu
Lợi nhuận
Tổng tài sản
BEP

Năm 2010
3642656
10773032
33.81

Năm 2009
2595399
8482035
30.6

Chênh lệch
40.35%
27%
3.21%
Đồ thị thể hiện BEP

Ý NGHĨA
Năm 2010 sức sinh lời là 33.81 điều này có nghĩa cứ bỏ ra 1đ tài sản
sẽ đem lại 33.81 %đồng lợi nhuận. Năm 2009 bỏ ra 1đ sẽ mang lại
30.6%đồng lợi nhuận
Năm 2010 chỉ suất sinh lời tăng 3.21% so với năm 2009 nguyên
nhân do lợi nhuận thuần tăng cao.
1đ tài sản bỏ ra năm 2010 tạo ra nhiều lợi nhuận hơn năm 2009,
chứng tỏ công ty hoạt động kinh doanh có hiệu quả hơn năm 2009.
c) Tỷ suất sinh lời trên tài sản ROA

Bảng phân tích
Chỉ tiêu
Lãi ròng của cổ đông
Tổng tài sản
ROA
Ý nghĩa

2010
3915492
10773032
0.36

2009
2376063
8482035
0.28

Chênh lệch
65%
27%
0.08

Qua bảng phân tích ta thấy, năm 2010 cứ bỏ ra 1đ tài sản sẽ thu được 0.36
%đồng lợi nhuận, năm 2009 bỏ ra 1đ tài sản sẽ thu được 0.28%đồng lợi
nhuận
Vậy năm 2010 doanh nghiệp làm ăn hiệu quả hơn năm 2009
Tỷ số giá thị trường
a) Thu nhập mỗi cổ phiếu

Đồ thị thể hiện EPS

Ta có EPS năm 2010=10.251 > năm 2009 = 6.769 điều này chửng tỏ mức tăng lợi
nhuận năm nay cao hơn năm trước. Công ty kinh doanh hiệu quả hơn mang lại lợi
nhuận nhiều hơn so với năm trước.
b) Tỷ số giá thị trường trên thu nhập

Giá thị trường ngày 22/10/2010 là 88.000đ/ cổ phiếu
P/E(22/10/2010) =88.000/10.251 =8.58

*Phân tích tỷ số tăng trưởng:
Các chỉ tiêu
Tỷ số lợi nhuận giữ lại
Tỷ số tăng trưởng bền vững
(Tỷ số LN giữ lại)*(ROE)

2006
58,7%

2005
50,1%

2004
55,1%

17,2%

14,8%

16,7%
Hàng năm một tỷ lệ lợi nhuận sau thuế rất lớn được giữ lại để đầu tư
các dự án, đặc biệt đầu tư vào các lĩnh vực mới không phải là lĩnh vực
truyền thống như kinh doanh bất động sản, sản xuất cà phê, nước uống tinh
khiết, liên doanh sản xuất bia... cũng như góp vốn vào các công ty khác. Đây
có thể là tiềm năng tạo ra lợi nhuận trong tương lai cho doanh nghiệp. Tuy
nhiên, nếu các dự án đầu tư mới không phát huy hiệu quả sẽ đem đến gánh
nặng rất lớn cho Công ty
Phân tích nhân tố tác động đến hiệu quả hoạt động của Vinamilk
Các chỉ tiêu
ROE
Gánh nặng thuế =LNR/LN trước thuế
Gánh nặng lãi vay =LN trước
thuế/EBIT
Tỷ suất lợi nhuận biên = EBIT/Doanh
thu
Vòng quay TTS=Doanh thu/TTS bình
quân
Hệ số nợ=Tài sản/Vốn CSH
M/B
P/E

2006
2005
2004
29,4% 29,5% 30,3%
99,6% 100,5% 95,1%

2003
33,5%
62,3%

97,2%

98,4%

98,5%

98,0%

11,4%

10,9%

13,1%

22,0%

177,4% 174,8% 163,0% 160,9%
149,7% 157,4% 151,9% 154,7%
8,0
4,1
2,9
1,5
27,2
13,9
9,5
4,5

Việc xem xét các nhân tố dưới đây sẽ phần nào giải phẫu được các
yếu tố tác động đến hiệu quả kinh doanh (ROE) của doanh nghiệp:
Gánh nặng thuế: Sau khi cổ phần hóa vào năm 2006, Công ty được
miễn 100% thuế thu nhập doanh nghiệp trong 2 năm và giảm 50% trong 2
năm tiếp theo. Tháng 01/2006, khi công ty niêm yết cổ phiếu lại được giảm
tiếp 50% trong 2 năm. Nhờ vậy tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu của công
ty tăng mạnh qua các năm sau khi cổ phần hóa. Đây là chỉ số ảnh hưởng
tăng ROE nhiều nhất. Nếu không có việc miễn giảm thuế này thì ROE của
doanh nghiệp chỉ đạt trên 20%.
Gánh nặng lãi vay và hệ số nợ: Công ty hoạt động chủ yếu bằng
nguồn vốn tự có, ít sử dụng vốn vay nên chi phí lãi phải trả chỉ chiếm
khoảng 2% lợi nhuận. Tỷ số gánh nặng lãi vay này ổn định qua các năm với
mức bình quân 98%. Thêm vào đó, hệ số nợ giảm mà nguyên nhân Công ty
sử dụng vốn sở hữu nhiều, tỷ số nợ thấp sau khi cổ phần hóa, nguồn vốn chủ
sở hữu đôi khi cũng không được sử dụng hết phải gửi ngân hàng. Những yếu
tố tác động đến hai chỉ số nêu trên chưa được khai thác tốt nên đã tác động
làm giảm ROE như đã đề cập ở các phần trên.
Tỷ suất lợi nhuận biên năm 2006 đạt 11,4%. Tỷ số này có khả năng
gia tăng trong tương lai vì nhiều dự án với các sản phẩm mới đang được đầu
tư. Hiện tại các dự án này mới đi vào hoạt động chưa phát huy hết công suất,
doanh thu chưa cao. Khi các mặt hàng này chiếm lĩnh được thị trường thì
khả năng sẽ tạo ra lợi nhuận lớn trong tương lai.
Vòng quay tổng tài sản ngày càng tăng, chứng tỏ tài sản được sử dụng
ngày càng hiệu quả. Đây cũng là một trong những chỉ tiêu làm tăng tỷ số
ROE.
Phân tích nhân tố cho thấy, nhìn chung hiệu quả kinh doanh của
Vinamilk là cao. Tuy nhiên dường như Công ty chưa tối ưu được các yếu tố
tác động đến hiệu quả kinh doanh, nhất là đòn bẩy nợ
Bài tài chính doanh nghiệp 2
Bài tài chính doanh nghiệp 2

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

BEP, Break-even-point, Fixed costs, variable costs
BEP, Break-even-point, Fixed costs, variable costsBEP, Break-even-point, Fixed costs, variable costs
BEP, Break-even-point, Fixed costs, variable costsChuc Cao
 
Bai tap cccm phan tich
Bai tap   cccm phan tichBai tap   cccm phan tich
Bai tap cccm phan tichhoangkn
 
Bài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Bài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoánBài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Bài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoánLinh Tran
 
Cost of capital, chi phí sử dụng vốn
Cost of capital, chi phí sử dụng vốnCost of capital, chi phí sử dụng vốn
Cost of capital, chi phí sử dụng vốnChuc Cao
 
Một số công thức liên quan đến cổ phần ưu đãi
Một số công thức liên quan đến cổ phần ưu đãiMột số công thức liên quan đến cổ phần ưu đãi
Một số công thức liên quan đến cổ phần ưu đãicaoxuanthang
 
Đòn bẩy kinh doanh
Đòn bẩy kinh doanhĐòn bẩy kinh doanh
Đòn bẩy kinh doanhThien Trang
 
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VỐN
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VỐNPHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VỐN
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VỐNDigiword Ha Noi
 
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốnTài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốnShaiya Super
 
Phân tích các báo cáo tài chính(sua)
Phân tích các báo cáo tài chính(sua)Phân tích các báo cáo tài chính(sua)
Phân tích các báo cáo tài chính(sua)Alynk Chan
 
Bài tập định giá cổ phiếu có lời giải
Bài tập định giá cổ phiếu có lời giảiBài tập định giá cổ phiếu có lời giải
Bài tập định giá cổ phiếu có lời giảicaoxuanthang
 
Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT
Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKTBalance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT
Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKTChuc Cao
 
Bảng cân đối kế toán balance sheet
Bảng cân đối kế toán   balance sheetBảng cân đối kế toán   balance sheet
Bảng cân đối kế toán balance sheetChuc Cao
 
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuySlide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuyLAa LA
 
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệp
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệpCông thức phân tích tài chính doanh nghiệp
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệpKim Trương
 

Was ist angesagt? (20)

BEP, Break-even-point, Fixed costs, variable costs
BEP, Break-even-point, Fixed costs, variable costsBEP, Break-even-point, Fixed costs, variable costs
BEP, Break-even-point, Fixed costs, variable costs
 
Bai tap cccm phan tich
Bai tap   cccm phan tichBai tap   cccm phan tich
Bai tap cccm phan tich
 
Bài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Bài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoánBài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Bài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoán
 
Cost of capital, chi phí sử dụng vốn
Cost of capital, chi phí sử dụng vốnCost of capital, chi phí sử dụng vốn
Cost of capital, chi phí sử dụng vốn
 
Một số công thức liên quan đến cổ phần ưu đãi
Một số công thức liên quan đến cổ phần ưu đãiMột số công thức liên quan đến cổ phần ưu đãi
Một số công thức liên quan đến cổ phần ưu đãi
 
Đòn bẩy kinh doanh
Đòn bẩy kinh doanhĐòn bẩy kinh doanh
Đòn bẩy kinh doanh
 
Quan tri tai chinh ch 2
Quan tri tai chinh  ch 2Quan tri tai chinh  ch 2
Quan tri tai chinh ch 2
 
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VỐN
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VỐNPHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VỐN
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VỐN
 
Bài tập chương 1
Bài tập chương 1Bài tập chương 1
Bài tập chương 1
 
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốnTài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
 
Phân tích các báo cáo tài chính(sua)
Phân tích các báo cáo tài chính(sua)Phân tích các báo cáo tài chính(sua)
Phân tích các báo cáo tài chính(sua)
 
Bài tập định giá cổ phiếu có lời giải
Bài tập định giá cổ phiếu có lời giảiBài tập định giá cổ phiếu có lời giải
Bài tập định giá cổ phiếu có lời giải
 
Ch5 gia tritg_tien
Ch5 gia tritg_tienCh5 gia tritg_tien
Ch5 gia tritg_tien
 
Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT
Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKTBalance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT
Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT
 
Chuong 7(2)
Chuong 7(2)Chuong 7(2)
Chuong 7(2)
 
Nv kd chung khoan
Nv kd chung khoanNv kd chung khoan
Nv kd chung khoan
 
Bảng cân đối kế toán balance sheet
Bảng cân đối kế toán   balance sheetBảng cân đối kế toán   balance sheet
Bảng cân đối kế toán balance sheet
 
TRUONG THI HUYEN TRANG.doc
TRUONG THI HUYEN TRANG.docTRUONG THI HUYEN TRANG.doc
TRUONG THI HUYEN TRANG.doc
 
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuySlide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuy
 
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệp
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệpCông thức phân tích tài chính doanh nghiệp
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệp
 

Ähnlich wie Bài tài chính doanh nghiệp 2

Bài tập mẫu keybank
Bài tập mẫu keybankBài tập mẫu keybank
Bài tập mẫu keybankLê Quỳnh
 
AGD 030112 vcbs
AGD 030112 vcbsAGD 030112 vcbs
AGD 030112 vcbsmacdvn
 
Phân tích bctc
Phân tích bctcPhân tích bctc
Phân tích bctchoanglyly
 
Quản trị tài chính
Quản trị tài chínhQuản trị tài chính
Quản trị tài chínhnhung308
 
FIN102_Bai6_v2.0017111202.pdf
FIN102_Bai6_v2.0017111202.pdfFIN102_Bai6_v2.0017111202.pdf
FIN102_Bai6_v2.0017111202.pdftungnguyen168
 
Phẩn 2 bao cao hoan chinh
Phẩn 2 bao cao hoan chinhPhẩn 2 bao cao hoan chinh
Phẩn 2 bao cao hoan chinhMinhthuan Hoang
 
Phat hanh bao cao thuong nien 2010
Phat hanh bao cao thuong nien 2010Phat hanh bao cao thuong nien 2010
Phat hanh bao cao thuong nien 2010chikc
 
Đề tài: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH VÀ THIẾT BỊ TR...
Đề tài: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH  VÀ THIẾT BỊ TR...Đề tài: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH  VÀ THIẾT BỊ TR...
Đề tài: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH VÀ THIẾT BỊ TR...Nguyễn Công Huy
 
Phantichbaocaotaichinh vinamilk-130401003955-phpapp01
Phantichbaocaotaichinh vinamilk-130401003955-phpapp01Phantichbaocaotaichinh vinamilk-130401003955-phpapp01
Phantichbaocaotaichinh vinamilk-130401003955-phpapp01ktnhaque
 
Bao+cao+phan+tich+ree 22052013 pns
Bao+cao+phan+tich+ree 22052013 pnsBao+cao+phan+tich+ree 22052013 pns
Bao+cao+phan+tich+ree 22052013 pnsHưng Cao
 
Kehoachkiemtoan
KehoachkiemtoanKehoachkiemtoan
KehoachkiemtoanHuệ Lily
 
Phương pháp lập và trình bày báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp
Phương pháp lập và trình bày báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợpPhương pháp lập và trình bày báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp
Phương pháp lập và trình bày báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợpAskSock Ngô Quang Đạo
 
Báo cáo dự toán ngân sách hoạt động
Báo cáo dự toán ngân sách hoạt động             Báo cáo dự toán ngân sách hoạt động
Báo cáo dự toán ngân sách hoạt động Viet Len Xanh
 

Ähnlich wie Bài tài chính doanh nghiệp 2 (20)

Bài tập mẫu keybank
Bài tập mẫu keybankBài tập mẫu keybank
Bài tập mẫu keybank
 
AGD 030112 vcbs
AGD 030112 vcbsAGD 030112 vcbs
AGD 030112 vcbs
 
Phân tích bctc
Phân tích bctcPhân tích bctc
Phân tích bctc
 
Quản trị tài chính
Quản trị tài chínhQuản trị tài chính
Quản trị tài chính
 
Tc655
Tc655Tc655
Tc655
 
Kết quả hoạt động và kinh doanh của công ty
Kết quả hoạt động và kinh doanh của công tyKết quả hoạt động và kinh doanh của công ty
Kết quả hoạt động và kinh doanh của công ty
 
FIN102_Bai6_v2.0017111202.pdf
FIN102_Bai6_v2.0017111202.pdfFIN102_Bai6_v2.0017111202.pdf
FIN102_Bai6_v2.0017111202.pdf
 
Phẩn 2 bao cao hoan chinh
Phẩn 2 bao cao hoan chinhPhẩn 2 bao cao hoan chinh
Phẩn 2 bao cao hoan chinh
 
Đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty
Đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của công tyĐánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty
Đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty
 
Báo cáo cập nhật cổ phiếu Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco DMC ngà...
Báo cáo cập nhật cổ phiếu Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco DMC ngà...Báo cáo cập nhật cổ phiếu Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco DMC ngà...
Báo cáo cập nhật cổ phiếu Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco DMC ngà...
 
Phat hanh bao cao thuong nien 2010
Phat hanh bao cao thuong nien 2010Phat hanh bao cao thuong nien 2010
Phat hanh bao cao thuong nien 2010
 
Đề tài: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH VÀ THIẾT BỊ TR...
Đề tài: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH  VÀ THIẾT BỊ TR...Đề tài: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH  VÀ THIẾT BỊ TR...
Đề tài: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH VÀ THIẾT BỊ TR...
 
Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty
Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công tyPhân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty
Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty
 
Phantichbaocaotaichinh vinamilk-130401003955-phpapp01
Phantichbaocaotaichinh vinamilk-130401003955-phpapp01Phantichbaocaotaichinh vinamilk-130401003955-phpapp01
Phantichbaocaotaichinh vinamilk-130401003955-phpapp01
 
Đề tài: Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty Đầu tư Xây dựng Số 2
Đề tài: Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty Đầu tư Xây dựng Số 2Đề tài: Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty Đầu tư Xây dựng Số 2
Đề tài: Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty Đầu tư Xây dựng Số 2
 
Bao+cao+phan+tich+ree 22052013 pns
Bao+cao+phan+tich+ree 22052013 pnsBao+cao+phan+tich+ree 22052013 pns
Bao+cao+phan+tich+ree 22052013 pns
 
Kehoachkiemtoan
KehoachkiemtoanKehoachkiemtoan
Kehoachkiemtoan
 
Phương pháp lập và trình bày báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp
Phương pháp lập và trình bày báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợpPhương pháp lập và trình bày báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp
Phương pháp lập và trình bày báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp
 
Biện pháp tăng roi
Biện pháp tăng roiBiện pháp tăng roi
Biện pháp tăng roi
 
Báo cáo dự toán ngân sách hoạt động
Báo cáo dự toán ngân sách hoạt động             Báo cáo dự toán ngân sách hoạt động
Báo cáo dự toán ngân sách hoạt động
 

Bài tài chính doanh nghiệp 2

  • 1. Tỷ số khả năng sinh lời a) lợi nhuận biên BẢNG PHÂN TÍCH CHỈ SỐ LỢI NHUẬN BIÊN CHỈ TIÊU 2010 2009 LÃI RÒNG 3615492 2376067 DOANH THU 15752865 10613770 LỢI NHUẬN BIÊN 23.17% 22.39% Biểu đồ thể hiện MP CHÊNH LỆCH 52.16% 48.42% 0.78% Ý NGHĨA Năm 2010 MP= 23.17% điều này có nghĩa cứ 1đ doanh thu sẽ mang lại 23.27 % lợi nhuận. Vậy doanh thu năm 2010 tạo ra nhiều hơn 2009 điều này chứng tỏ công ty quản lý chi phí năm 2010 hiệu quả hơn năm 2009. b) Sức sinh lời Bảng phân tích Chỉ tiêu Lợi nhuận Tổng tài sản BEP Năm 2010 3642656 10773032 33.81 Năm 2009 2595399 8482035 30.6 Chênh lệch 40.35% 27% 3.21%
  • 2. Đồ thị thể hiện BEP Ý NGHĨA Năm 2010 sức sinh lời là 33.81 điều này có nghĩa cứ bỏ ra 1đ tài sản sẽ đem lại 33.81 %đồng lợi nhuận. Năm 2009 bỏ ra 1đ sẽ mang lại 30.6%đồng lợi nhuận Năm 2010 chỉ suất sinh lời tăng 3.21% so với năm 2009 nguyên nhân do lợi nhuận thuần tăng cao. 1đ tài sản bỏ ra năm 2010 tạo ra nhiều lợi nhuận hơn năm 2009, chứng tỏ công ty hoạt động kinh doanh có hiệu quả hơn năm 2009. c) Tỷ suất sinh lời trên tài sản ROA Bảng phân tích Chỉ tiêu Lãi ròng của cổ đông Tổng tài sản ROA Ý nghĩa 2010 3915492 10773032 0.36 2009 2376063 8482035 0.28 Chênh lệch 65% 27% 0.08 Qua bảng phân tích ta thấy, năm 2010 cứ bỏ ra 1đ tài sản sẽ thu được 0.36 %đồng lợi nhuận, năm 2009 bỏ ra 1đ tài sản sẽ thu được 0.28%đồng lợi nhuận Vậy năm 2010 doanh nghiệp làm ăn hiệu quả hơn năm 2009
  • 3. Tỷ số giá thị trường a) Thu nhập mỗi cổ phiếu Đồ thị thể hiện EPS Ta có EPS năm 2010=10.251 > năm 2009 = 6.769 điều này chửng tỏ mức tăng lợi nhuận năm nay cao hơn năm trước. Công ty kinh doanh hiệu quả hơn mang lại lợi nhuận nhiều hơn so với năm trước. b) Tỷ số giá thị trường trên thu nhập Giá thị trường ngày 22/10/2010 là 88.000đ/ cổ phiếu P/E(22/10/2010) =88.000/10.251 =8.58 *Phân tích tỷ số tăng trưởng: Các chỉ tiêu Tỷ số lợi nhuận giữ lại Tỷ số tăng trưởng bền vững (Tỷ số LN giữ lại)*(ROE) 2006 58,7% 2005 50,1% 2004 55,1% 17,2% 14,8% 16,7%
  • 4. Hàng năm một tỷ lệ lợi nhuận sau thuế rất lớn được giữ lại để đầu tư các dự án, đặc biệt đầu tư vào các lĩnh vực mới không phải là lĩnh vực truyền thống như kinh doanh bất động sản, sản xuất cà phê, nước uống tinh khiết, liên doanh sản xuất bia... cũng như góp vốn vào các công ty khác. Đây có thể là tiềm năng tạo ra lợi nhuận trong tương lai cho doanh nghiệp. Tuy nhiên, nếu các dự án đầu tư mới không phát huy hiệu quả sẽ đem đến gánh nặng rất lớn cho Công ty Phân tích nhân tố tác động đến hiệu quả hoạt động của Vinamilk Các chỉ tiêu ROE Gánh nặng thuế =LNR/LN trước thuế Gánh nặng lãi vay =LN trước thuế/EBIT Tỷ suất lợi nhuận biên = EBIT/Doanh thu Vòng quay TTS=Doanh thu/TTS bình quân Hệ số nợ=Tài sản/Vốn CSH M/B P/E 2006 2005 2004 29,4% 29,5% 30,3% 99,6% 100,5% 95,1% 2003 33,5% 62,3% 97,2% 98,4% 98,5% 98,0% 11,4% 10,9% 13,1% 22,0% 177,4% 174,8% 163,0% 160,9% 149,7% 157,4% 151,9% 154,7% 8,0 4,1 2,9 1,5 27,2 13,9 9,5 4,5 Việc xem xét các nhân tố dưới đây sẽ phần nào giải phẫu được các yếu tố tác động đến hiệu quả kinh doanh (ROE) của doanh nghiệp: Gánh nặng thuế: Sau khi cổ phần hóa vào năm 2006, Công ty được miễn 100% thuế thu nhập doanh nghiệp trong 2 năm và giảm 50% trong 2 năm tiếp theo. Tháng 01/2006, khi công ty niêm yết cổ phiếu lại được giảm tiếp 50% trong 2 năm. Nhờ vậy tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu của công ty tăng mạnh qua các năm sau khi cổ phần hóa. Đây là chỉ số ảnh hưởng tăng ROE nhiều nhất. Nếu không có việc miễn giảm thuế này thì ROE của doanh nghiệp chỉ đạt trên 20%.
  • 5. Gánh nặng lãi vay và hệ số nợ: Công ty hoạt động chủ yếu bằng nguồn vốn tự có, ít sử dụng vốn vay nên chi phí lãi phải trả chỉ chiếm khoảng 2% lợi nhuận. Tỷ số gánh nặng lãi vay này ổn định qua các năm với mức bình quân 98%. Thêm vào đó, hệ số nợ giảm mà nguyên nhân Công ty sử dụng vốn sở hữu nhiều, tỷ số nợ thấp sau khi cổ phần hóa, nguồn vốn chủ sở hữu đôi khi cũng không được sử dụng hết phải gửi ngân hàng. Những yếu tố tác động đến hai chỉ số nêu trên chưa được khai thác tốt nên đã tác động làm giảm ROE như đã đề cập ở các phần trên. Tỷ suất lợi nhuận biên năm 2006 đạt 11,4%. Tỷ số này có khả năng gia tăng trong tương lai vì nhiều dự án với các sản phẩm mới đang được đầu tư. Hiện tại các dự án này mới đi vào hoạt động chưa phát huy hết công suất, doanh thu chưa cao. Khi các mặt hàng này chiếm lĩnh được thị trường thì khả năng sẽ tạo ra lợi nhuận lớn trong tương lai. Vòng quay tổng tài sản ngày càng tăng, chứng tỏ tài sản được sử dụng ngày càng hiệu quả. Đây cũng là một trong những chỉ tiêu làm tăng tỷ số ROE. Phân tích nhân tố cho thấy, nhìn chung hiệu quả kinh doanh của Vinamilk là cao. Tuy nhiên dường như Công ty chưa tối ưu được các yếu tố tác động đến hiệu quả kinh doanh, nhất là đòn bẩy nợ