http://thiviolympic.com - Hướng dẫn làm bài thi Violympic - lớp 4 - Vòng 2 - how to pass the hướng dẫn làm bài
điểm cao , 300 điểm, cách giải, bài thi, violympic, lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4, lớp 5, lớp 6, lớp 7 , lớp 8, lớp 9, lớp
10, lớp 11, lớp 12, lớp đại học, thi IOe, thi violympic, trên mang, trực tuyến, điểm cao nhất, vòng trường cấp
trường, điểm vòng huyện , cấp huyện, cấp thành phố , cấp quốc gia, vòng 10, vòng 25, vòng 10
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Hướng dẫn Giải Đề thi Violympic Giải toán trên mạng Lớp 4 - vòng 3
1. Lớp 4 – Vòng 2 – Năm học 2012 – 2013
Bài làm của học sinh ………………………Lớp 4A…… – Trường Tiểu học Kiền Bái - TN - HP
________________________________________________________________________
BÀI THI SỐ 1
BÀI 1: Chọn các giá trị bằng nhau:
Dạng 1
Dạng 2
BÀI THI SỐ 2
BÀI 1: Vượt chướng ngại vật:
Đáp số: 38885
________________________________________________________________
________BỘ ĐỀ THI VIOLYMPIC – TIẾNG ANH TRÊN MẠNG – I.O.E – có tại http://thiviolympic.com
1
2. Đáp số: 28
Đáp số: 6055
Đáp số: 600974
Đáp số: 806806
Đáp số: 6
Đáp số: 6
Đáp số: 60502
Đáp số: 970600
Đáp số: 3128
________________________________________________________________
________BỘ ĐỀ THI VIOLYMPIC – TIẾNG ANH TRÊN MẠNG – I.O.E – có tại http://thiviolympic.com
2
3. Đáp số: 224
Đáp số: 6
Đáp số: 4
Đáp số: 180
Đáp số: 695
Đáp số: 31
Đáp số: 25
________________________________________________________________
________BỘ ĐỀ THI VIOLYMPIC – TIẾNG ANH TRÊN MẠNG – I.O.E – có tại http://thiviolympic.com
3
4. Đáp số: 100
Đáp số: 2000
Đáp số: 200
Đáp số: 99999
10001
Đáp số: 311
Đáp số: 99899
Đáp số: 10234
________________________________________________________________
________BỘ ĐỀ THI VIOLYMPIC – TIẾNG ANH TRÊN MẠNG – I.O.E – có tại http://thiviolympic.com
4
5. Đáp số: 135
Đáp số: 9999
Đáp số: 18
Đáp số: 150
Đáp số: 143682
Đáp số: 400
Đáp số: 6
Sai 4
Đáp số: 50820
________________________________________________________________
________BỘ ĐỀ THI VIOLYMPIC – TIẾNG ANH TRÊN MẠNG – I.O.E – có tại http://thiviolympic.com
5
6. Đáp số: 45
Đáp số: 46902
Đáp số: 395
Đáp số: 135
Đáp số: 1219
Đáp số: 21
BÀI THI SỐ 3
BÀI 3: Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Diện tích hình vuông có chu vi 20cm là:
20cm 25cm đ
Câu 2: Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là:
45248 45058 45258 42358
Câu 3: Cách đọc đúng số 245 000 000 là:
Hai trăm bốn mươi lăm triệu. Hai trăm bốn mươi lăm ngàn.
Hai mươi bốn triệu năm trăm bốn mươi lăm triệu. Hai tỉ bốn mươi lăm triệu.
________________________________________________________________
________BỘ ĐỀ THI VIOLYMPIC – TIẾNG ANH TRÊN MẠNG – I.O.E – có tại http://thiviolympic.com
6
7. Câu 4: 5 tạ + 23 yến = … kg. Số cần điền vào chỗ chấm là: 730 270 523
27
Câu 5: 8 giờ bằng một phần mấy của một ngày? đ
Câu 6: Nhóm học tập của Mai gồm 4 bạn, chiều cao của các bạn trong nhóm lần lượt là:
- Hải cao 1m 45cm
- Mai cao 1m35cm
- Hùng cao 1m4dm 3cm
- Hoa cao 1m 4dm
Xếp các bạn trong nhóm theo thứ tự từ cao đến thấp là:
Hải ; Mai ; Hùng ; Hoa Mai; Hoa ; Hùng ; Hải
Hoa; Hùng ; Mai ; Hải Hải ; Hùng ; Hoa ; Mai
Câu 7: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm. Diện tích tam giác ABC
là:
đ
Câu 8: Số lớn nhất trong các số 54678; 45678; 64578; 56789 là:
54678 64578 45678 56789
Câu 9: Hình d i có t t c :ướ ấ ả
5 hình chữ nhật 7 hình chữ nhật
9 hình chữ nhật 11 hình chữ nhật
Câu 10: Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
89124; 89256; 89194; 98295 89194; 89124; 89295; 89259
89295; 89259; 89124; 89194 89124; 89194; 89259; 89295
Câu 3: Chữ số 4 trong số 645782 thuộc: Hàng trăm Hàng nghìn
Hàng chục nghìn Hàng trăm nghìn
Câu 4: Trong số 678 387, chữ số 6 ở hàng …..; lớp …..
Trăm nghìn, nghìn Nghìn, nghìn Chục nghìn, đơn vị Nghìn, đơn vị
Câu 6: Số 200345 được đọc là:
Hai chục nghìn ba trăm bốn lăm Hai trăm nghìn ba trăm bốn mươi lăm
Hai mươi vạn ba trăm bốn mươi lăm Hai trăm nghìn ba trăm bốn lăm
Câu 8: Cách đọc đúng số 700 007 190 là:
A.Bảy trăm triệu không trăm linh bảy nghìn một trăm chín mươi.
B.Bảy trăm triệu không trăm lẻ bảy nghìn một trăm chín mươi
________________________________________________________________
________BỘ ĐỀ THI VIOLYMPIC – TIẾNG ANH TRÊN MẠNG – I.O.E – có tại http://thiviolympic.com
7
8. C. Bảy tỉ không trăm lẻ bảy nghìn một trăm chín mươi
D. Cả A và B đều đúng
Câu 9: Số gồm 3 vạn, 7 đơn vị được viết là: 300007 30007 3007
30070
BÀI THI SỐ 3
Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Số 806408 được viết thành tổng là:
800000 + 60000 + 400 + 8 80000 + 6000 + 40 + 8
800000 + 60000 + 4000 + 8 800000 + 6000 + 400 + 8
Câu 2: Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục, 1 đơn vị là:
5400321 5040321 5004321 543021
Câu 4: Số gồm 5 vạn, 6 trăm, 2 đơn vị và 9 chục triệu được viết là:
5629 9050602 90050602 905602
Câu 5: 7 hộp như nhau có tất cả 84 cái bút chì. 9 hộp như thế có số bút chì là:
12 cái bút chì 19 cái bút chì 93 cái bút chì 108 cái bút chì
Câu 6: Đoạn thẳng AB dài 3dm 2cm. Đoạn thẳng AB có trung điểm của là M. Đoạn thẳng
AM có trung điểm là N. Độ dài đoạn thẳng MN là: 32cm 16cm 8cm
32dm
Câu 8: Số gồm không trăm mười hai nghìn, hai trăm triệu, hai trăm được viết là:
200 021 200 200 102 200 200 012 200 200 012 020
Câu 9: 6 thùng như nhau đựng 90 lít mật ong. Số mật ong có trong 5 thùng như thế là:
75 lít 60 lít 45 lít 15 lít
Câu 10: Cho các hình
Trong các hình trên, hình có chu
vi lớn nhất là:
Hình vuông A
Hình chữ nhật B
Hình chữ nhật C
Hình chữ nhật D
Câu 2: Tìm số tự nhiên x biết : x < 3. Các giá trị của x thỏa mãn đề bài là:
0; 1; 2 4; 5; 6 7; 9; 8 5 ; 7; 9
Câu 3: Số gồm 8 trăm nghìn, 6 trăm, 7 vạn, 5 đơn vị được viết là:
8675 870605 86075 87605
________________________________________________________________
________BỘ ĐỀ THI VIOLYMPIC – TIẾNG ANH TRÊN MẠNG – I.O.E – có tại http://thiviolympic.com
8
9. Câu 5: Các số 683; 836; 863; 638 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
638; 836; 683; 863 638; 683; 863; 836 638; 683; 836; 863 683; 638; 836;
863
Câu 7: Các số 683; 836; 863; 638 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
638; 836; 683; 863 638; 683; 863; 836 638; 683; 836; 863 683; 638; 836;
863
Câu 9: Tìm x biết x là số tròn chục và 26 < x < 42. Các giá trị của x thỏa mãn yêu cầu đề bài
là:
10; 40 30; 40 15 ; 25 25 ; 35
BÀI THI SỐ 3
Chọn đáp án đúng:
Câu 1: 5 tạ + 23 yến = … kg. Số cần điền vào chỗ chấm là: 730 270 523
27
Câu 2: Tìm số tự nhiên x biết : x < 3. Các giá trị của x thỏa mãn đề bài là:
0; 1; 2 4; 5; 6 7; 9; 8 5 ; 7; 9
Câu 3: Chữ số 8 trong số 876940 thuộc:
Hàng trăm Hàng nghìn Hàng chục nghìn Hàng trăm nghìn
Câu 6: Một tứ giác có chu vi bằng 248cm. Biết tứ giác đó có hai cạnh dài bằng nhau và bằng
56cm, cạnh thứ ba dài 76cm. Độ dài cạnh thứ tư là: 188cm 132cm 112cm
60cm
Câu 8: Tìm x biết x là số tròn chục và 26 < x < 42. Các giá trị của x thỏa mãn yêu cầu đề
bài là:
10; 40 30; 40 15 ; 25 25 ; 35
Câu 9: Số lớn nhất gồm 5 chữ số chẵn khác nhau là: 99998 98765 86420
98888
Câu 10: Số 476 180 230 đọc là:
bảy trăm bốn mươi sáu triệu một trăm hai mươi nghìn tám trăm ba mươi.
sáu trăm bảy mươi triệu bốn trăm một mươi nghìn hai trăm ba mươi.
bốn trăm bảy mươi sáu triệu một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba mươi.
bốn trăm sau mươi bảy triệu một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba mươi.
Câu 7: Ba số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 15 là: 3, 4, 5 4, 5, 6 5, 6, 7
6, 7, 8
Câu 8: Trong số 8 325 714, chữ số …… ở hàng nghìn, lớp ………
5, nghìn 7, đơn vị 3, nghìn 8, triệu
Câu 4: Số gồm 8 trăm nghìn, 6 trăm, 7 vạn, 5 đơn vị được viết là:
8675 870605 86075 87605
________________________________________________________________
________BỘ ĐỀ THI VIOLYMPIC – TIẾNG ANH TRÊN MẠNG – I.O.E – có tại http://thiviolympic.com
9
10. Câu 5: Số gồm 5 vạn, 8 nghìn, 2 chục và 6 đơn vị được viết là: 58026 58260
58206
Câu 10: Số bé nhất trong các số 9281; 2981; 2819; 2891 là: 9281 2981 2891
2819
Câu 1: Tìm x biết:x – 4872 = 56231 . Giá trị của x thỏa mãn đề bài là:
x = 51359 x = 61103 x = 52268 x = 147832
Câu 8: Các bạn học sinh xếp thành 6 hàng như nhau. Biết 4 hàng có 64 bạn. Vậy 6 hàng có
số bạn là:
96 học sinh 360 học sinh 362 học sinh 95 học sinh
Câu 9: Số 476 180 230 đọc là:
bảy trăm bốn mươi sáu triệu một trăm hai mươi nghìn tám trăm ba mươi.
sáu trăm bảy mươi triệu bốn trăm một mươi nghìn hai trăm ba mươi.
bốn trăm bảy mươi sáu triệu một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba mươi.
bốn trăm sau mươi bảy triệu một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba mươi.
Câu 1: Nếu m = 9 thì giá trị của biểu thức 156 + 45 x m là: 201 561 1809
1908
Câu 10: Số gồm 3 vạn, 7 đơn vị được viết là: 300007 30007 3007
30070
Thầy cô có thể vào trang http://thiviolympic.com để có tất cả bộ đề thi này
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ tieuhocinfo@gmail.com
_________________the end__________________
________________________________________________________________
________BỘ ĐỀ THI VIOLYMPIC – TIẾNG ANH TRÊN MẠNG – I.O.E – có tại http://thiviolympic.com
10